ĐỀ CƯƠNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC (KHTN-Đại học Quốc Gia Hà Nội)

104. Giá cả thị trường lên xuống là do:    A   Chính sách điều tiết giá cả của nhà nước  

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

12. Lao ộng cụ thể là phạm trù: *
A. Xã hội
B. Lịch sử
C. Tự nhiên
D. Vĩnh viễn
84. Nội dung của quy luật giá trị yêu cầu
A. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào em lại những giá trị
cho họ
B. Người sản xuất phải tạo ra cả giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá
A. Sản xuất và trao ổi hàng hoá phải trên cơ sở hao phí lao ộng xã hội
B. Sản xuất và trao ổi hàng hoá phải trên cơ sở hao phí lao ộng cá biệt
85. Theo Mác nếu tiền giấy phát hành quá giới hạn số lượng
vàng ( hay bạc) do tiền giấy ó tượng trưng thì gây nên hiện tượng
gì:
Giảm phát
Bán phá giá
Lạm phát
Khủng hoảng
87. Giá cả hàng hoá ược quyết ịnh bởi:
Giá trị sử dụng, giá trị trao ổi và giá trị hàng hoá
Giá trị hàng hoá
Giá trị sử dụng hàng hóa, giá trị của tiền và quan hệ cung cầu về hàng hoá
Tình hình thị trường
88. Lao ộng nào tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa?
Lao ộng trừu tượng
Lao ộng phức tạp
Lao ộng cụ thể
Vật chất và lao ộng
*81. Điền thêm cụm từ vào chỗ trống:
................tăng lên, thì lượng lao ộng hao phí trong cùng một ơn vị
thời gian cũng tăng lên và lượng sản phẩm ược tạo ra cũng tăng lên,
còn lượng giá trị của mỗi ơn vị sản phẩm là không ổi.
cường ộ lao ộng
Năng
suất lao ộng cá biệt
Lao
ộng trừu tượng
Năng suất lao ộng xã hội
82. Sản xuất tự cấp, tự túc là kiểu tổ chức kinh tế ra ời trong xã
hội: *
Xã hội phong kiến
Xã hội chủ nghĩa
Tư bản chủ nghĩa
Công xã nguyên thuỷ
83. Điền vào chỗ trống:
Khi NSLĐ.......thì lượng sản phẩm sản xuất ra trong một ơn vị
thời gian.... và lượng thời gian cần thiết ể sản xuất ra một ơn vị
sản phẩm sẽ.............
Tăng, giảm, giảm.
Giảm, giảm, không ổi
Tăng, tăng, giảm
Tăng, tăng, không ổi
83. Tiền tệ ra ời là do:
*
Tác ộng của nhà nước
u cầu của sản xuất, trao ổi hàng hóa và sự phát triển của các hình thái của
giá trị
Nhu cầu của những người sản xuất
Nhu cầu của những người tiêu dùng
16. Giá cả của hàng hóa trên thị trường vận ộng như thế nào?
*
thấp hơn giá trị
Thay ổi theo nhu cầu của người mua
Cao hơn giá trị
Xoay xung quanh trục giá trị của hàng hóa
79. Sản xuất tự cấp, tự túc là sản xuất ể:
Thoả mãn nhu cầu của xã hội
Thoả mãn trực tiếp nhu cầu của người sản xuất
Trao ổi
Mua bán
74. Chọn phương án úng trong các phương án sau ây:
*
A. Lao ộng cụ thể ược thực hiện trước lao ộng trừu tượng
B. Lao ộng cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
C. Lao ộng trừu tượng chỉ có ở người có trình ộ cao, còn người có trình ộ
thấp chỉ có lao ộng cụ thể.
D. Cả a, b, c ều úng
18. Giá trị của hàng hoá ược quyết ịnh bởi:
*
Sự khan hiếm của hàng hoá
Công dụng của hàng hoá
Lao ộng trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
sự
hao phí sức lao ộng của con người
13. Giá trị sử dụng của hàng hoá có ặc iểm: *
Biểu hiện trình ộ của người sản xuất
Cho người khác, cho xã hội
Cho người sản xuất ra nóó
Được dùng làm cơ sở ể trao ổi hàng hoá
48. Lao ộng trừu tượng là:
*
A. Phạm trù riêng của CNTB
B. Phạm trù của nền sản xuất hàng hóa
C. Phạm trù chung của mọi nền kinh tế
D. Cả a và c
33. Giá trị trao ổi là: *
Hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa
Hình thức biểu hiện của giá trị sử dụng của hàng hóa
Mối quan hệ giữa những người sản xuất
Là cơ sở của giá trị hàng hóa
41. Sự hoạt ộng của quy luật giá trị biểu hiện thông qua sự vận
ộng của: *
A. Giá cả hàng hóa
B. Giá cả sản xuất
C. Giá cả ộc quyền
D. Cả a, b và c
93. Sản xuất hàng hoá ra ời: *
Trước sản xuất tự cấp, tự túc
cùng với sản xuất tự cấp, tự túc
Sau sản xuất tự cấp, tự túc
Không xác ịnh
92. Các nhân tố nào ảnh hưởng ến năng suất lao ộng? *
A. Trình ộ chuyên môn của người lao ộng
B. Trình ộ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C. Trình ộ tổ chức, quản lý, các iều kiện tự nhiên
D. Cả a, b, C
*82. Ý kiến nào dưới ây úng về bản chất của tiền tệ? *
Là thước o giá trị của hàng hoá
Tiền tệ là tiền do nhà nước phát hành, vàng, ngoại tệ
Là phương tiện ể trao ổi hàng hoá và ể thanh toán
Là hàng hoá ặc biệt óng vai trò là vật ngang giá chung
51. Thế nào là năng suất lao ộng? *
A. Là năng lực sản xuất của người lao ộng
B. NSLĐ ược tính bằng số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một ơn vị thời
gian
C. NSLĐ ược tính bằng số lượng thời gian hao phí ể sản xuất ra một ơn vị sản
phẩm
D. Cả a, b, c.
8. Hàng hóa có 2 thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị là do:
Lao ộng của người sản xuất hàng hoá có tính hai mặt là lao ộng cụ thể và lao
ộng trừu tượng
Mục ích của người sản xuất hàng hoá
Hàng hóa có tính chất 2 mặt: lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng
Lao ộng của người sản xuất hàng hoá có 2 loại: lao ộng cụ thể và lao ộng
trừu tượng
7. Điền vào chỗ trống: Giá trị sử dụng của hàng hóa là.........., giá
trị của hàng hóa là.............
Phạm trù vĩnh viễn/ Phạm trù tự nhiên
Phạm trù tự nhiên / Phạm trù lịch sử
Phạm trù vĩnh viễn / Phạm trù lịch sử
Phạm trù lịch sử / Phạm trù vĩnh viễn
102. Giá trị sử dụng của hàng hóa thể hiện khi nào: *
Hàng hóa ược bán ra thị trường
Trao ổi hàng hóa
Tiêu dùng hàng hóa
Sản xuất xong hàng hóa
11. Lao ộng phức tạp là: *
A. Lao ộng làm công việc ơn giản
B. Lao ộng làm ra hàng hoá có chất lượng không cao
C. Lao ộng phải trải qua ào tạo, huấn luyện mới làm ược
D. Cả a, b và C
13. Chọn phương án úng trong các phương án sau ây: *
Lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng là 2 loại lao ộng
Lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng là 2 mặt của lao ộng sản xuất hàng hóa
Lao ộng cụ thể ược thực hiện trước lao ộng trừu tượng
Lao ộng trừu tượng chỉ có ở người có trình ộ cao, còn người có trình ộ thấp
chỉ có lao ộng cụ thể
15. Bản chất của tiền tệ là: *
Thước o giá trị của hàng hóa
Vàng, bạc
Hàng hóa ặc biệt óng vai trò là vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa
Phương tiện ể lưu thông hàng hóa và ể thanh toán
83. Cơ sở căn bản của giá cả thị trường: *
Thị hiếu của thị trường
Giá trị hàng hóa
Tính khan hiếm của hàng hóa
Giá trị sử dụng của hàng hóa
16. Tiền tệ là một hàng hóa ặc biệt vì:
Nó ược làm bằng vàng
Làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa
Nó ược lưu thông tự do trên thị trường
Kính thích sản xuất phát triển
24. Chức năng tiền là phương tiện lưu thông *
Nộp thuế
Trung gian, môi giới trong trao ổi hàng hóa
Dự trữ giá trị
Phương tiện mua chịu hàng hóa
25. Lao ộng cụ thể là: *
Lao ộng của những người sản xuất hàng hoá về nghề nghiệp chuyên môn
nhất ịnh
Lao ộng diễn ra dưới một hình thức nào ó trong quá trình sản xuất hàng hoá
Lao ộng của người sản xuất hàng hoá không kể ến hình thức của lao ộng
Lao
ộng có ích diễn ra dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên
môn nhất ịnh
25. Giá trị hàng hoá biểu hiện: *
Quan hệ xã hội giữa những người sản xuất hàng hoá
Giá cả tính bằng tiền của hàng hoá
Lượng lao ộng hao phí trong quá trình sản xuất hàng hoá
Nội dung của của cải vật chất
94. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của: *
Nền sản xuất xã hội
Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
Sản xuất và trao ổi hàng hoá
71. Lượng giá trị hàng hóa ược xác ịnh như thế nào? *
Dựa trên thời gian lao ộng cá biệt của từng người sản xuất hàng hóa trên thị
trường.
Dựa trên thời gian lao ộng trung bình của từng ngành sản xuất trên thị
trường.
Dựa trên thời gian lao ộng cá biệt của những người cung cấp nhiều hàng hóa.
Căn cứ vào thời gian lao ộng xã hội cần thiết ể sản xuất ra hàng hóa ó.
6. Giá trị hàng hoá là phạm trù: *
Tự nhiên
Xã hội
Lịch sử
Vĩnh viễn
95. Cường ộ lao ộng tăng lên thì: *
Lượng giá trị của một ơn vị hàng hoá không ổi
Lượng giá trị của một ơn vị hàng hoá tăng theo
Hao phí lao ộng ể sản xuất ra một hàng hoá giảm
Lượng
giá trị của một ơn vị hàng hoá giảm xuống
95. Lượng giá trị của ơn vị hàng hoá thay ổi:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao ộng
B. Tỷ lệ nghịch với cường ộ lao ộng
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao ộng, không phụ thuộc vào cường ộ lao ộng
D. a và b
28. Tiền tệ biểu hiện: *
Giá trị cao hay thấp của hàng hoá
Quan hệ trong trao ổi hàng hoá
Quan hệ xã hội giữa những người sản xuất hàng hoá
Nội dung của của cải vật chất
29. Ý nào sau ây là ý không úng về lao ộng phức tạp: *
A. Trong cùng một thời gian lao ộng, lao ộng phức tạp tạo ra nhiều giá trị
hơn lao ộng giản ơn
B. Lao ộng phức tạp là lao ộng không cần phải trải qua huấn luyện, ào tạo
C. Lao ộng phức tạp là lao ộng trải qua ào tạo, huấn luyện
d. Cả a và C
54. Giá trị cá biệt của hàng hóa do: *
Hao phí lao ộng giản ơn trung bình quyết ịnh
Hao phí lao ộng xã hội của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết ịnh
Hao phí lao ộng cá biệt của người sản xuất hàng hoá quyết ịnh
Hao phí lao ộng của ngành quyết ịnh
8. Giá trị sử dụng là: *
Công dụng của vật phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào ó của con người
Tác
dụng của hàng hoá
Hao phí lao ộng ể sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
Cơ sở ể trao ổi, mua bán hàng hoá
8. Sản xuất hàng hoá là kiểu tổ chức kinh tế mà ở ó: *
Sản phẩm ược sản xuất ra nhằm ể trao ổi hoặc bán trên thị trường
Sản
phẩm ược sản xuất ra nhằm ể tiêu dùng
Sản phẩm ược sản xuất ra nhằm thoả mãn nhu cầu của người sản xuất Sản
phẩm ược sản xuất ra nhằm thoả mãn nhu cầu trong nội bộ ơn vị kinh tế
30. Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng năng suất lao ộng và
tăng cường ộ lao ộng, ý kiến nào
dưới ây úng? *
Đều làm tăng lượng lao ộng hao phí trong một ơn vị sản phẩm
Đều làm cho số sản phẩm sản xuất ra trong một ơn vị thời gian tăng lên
Đều làm giá trị 1 ơn vị hàng hoá không thay ổi
Đều
làm giá trị của ơn vị hàng hoá giảm
40. Lao ộng trừu tượng là: *
Lao ộng của người sản xuất hàng hoá diễn ra mà không nhìn thấy của người
sản xuất
Lao ộng không kể ến hình thức cụ thể của lao ộng khi tiến hành quá trình sản
xuất.
Hao phí sức lao ộng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Lao ộng diễn ra một cách trừu tượng trong quá trình sản xuất
45. Chức năng thước o giá trị của tiền là: *
Đo lường và biểu hiện giá trị sử dụng của hàng hóa
Đo lường và biểu hiện giá trị trao ổi của hàng hóa
Trả
nợ
Đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa
39. Giá trị của hàng hoá ược quyết ịnh bởi: *
Sự khan hiếm của hàng hoá
Công dụng của hàng hoá
Lao ộng trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
Sự
hao phí sức lao ộng của con người
58. Giá trị trao ổi là: *
Hình thức biểu hiện của giá trị sử dụng của hàng hóa
Hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa
Là cơ sở của giá trị hàng hóa
Mối quan hệ giữa những người sản xuất
36. Đặc trưng của nền kinh tế tự nhiên là sản xuất... *
phục vụ nhu cầu tối thiểu
ể tiêu dùng và trao ổi
ra
sản phẩm tự tiêu dùng
ra
sản phẩm ể bán
37. Lao ộng trừu tượng: *
Lao ộng của người sản xuất hàng hóa diễn ra mà không nhìn thấy của người
sản xuất
Lao ộng không kể ến hình thức cụ thể của lao ộng khi tiến hành quá t trình
sản xuất
Hao phí sức lao ộng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Lao
ộng diễn ra một cách trừu tượng trong quá trình sản xuất
58. Giá trị sử dụng do ở
Thị trường quyết ịnh
Sự phát triển khoa học, kỹ thuật quyết ịnh
Thuộc tính tự nhiên của vật phẩm quy ịnh
Mong muốn của người sản xuất ra nó quyết ịnh
11. Quy luật giá trị có những tác ộng cơ bản sau:
*
Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất nhằm tăng năng suất lao ộng
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa và phân hóa những người sản xuất
thành người giàu, người nghèo một cách tự nhiên
Điều tiết sản xuất, phân
hóa giàu nghèo
Cả A và B
58. Giá trị trao ổi là: *
a Hình thức biểu hiện của
giá trị sử dụng của hàng hóa
b Hình thức biểu hiện của
giá trị hàng hóa
c Là cơ sở của giá trị hàng hóa
d Mối
quan hệ giữa những người sản xuất
87. Thời gian lao ộng xã hội cần thiết là thời gian cần thiết ể sản
xuất ra một hàng hoá trong iều kiện bình thường của xã hội với:
*
a. Cường ộ lao ộng trung bình và trình ộ thành thạo trung bình ở một ơn vị
kinh tế nhất ịnh
b. Tnh ộ thành thạo trung bình và cường ộ lao ộng trung bình
c. Cường ộ lao ộng và trình ộ khéo léo nhất ịnh
d. Tnh ộ kỹ thuật trung bình mà xã hội ạt ược tại một thời iểm nhất ịnh
28. Quan hệ tăng cường ộ lao ộng với giá trị hàng hoá: *
a. Tăng cường ộ lao ộng thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 ơn vị
hàng hoá cũng tăng lên tương ứng
b. Giá trị 1 ơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với cường ộ lao ộng
c. Tăng cường ộ lao ộng thì giá trị 1 ơn vị hàng hoá không thay ổi
d. Cả a, b, c ều úng
77. Vị khách A ến mua áo, trả cho chủ cửa hàng 500.000 VNĐ và
mang áo sơ mi về. Lúc này tiền thực hiện chức năng gì?
a Phương tiện thanh toán
b Thức o giá trị
c
Phương tiện lưu thông
d
Phương tiện cất trữ
51. Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc các nhân tố
nào? *
A. Những iều kiện tự nhiên
B.
Trình ộ khoa học công nghệ
c. Chuyên môn hoá sản xuất
D. Cả a, b và C
52. Sản xuất hàng hoá chỉ ra ời, tồn tại khi có:
a sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá
b Phân
công lao ộng xã hội
c Phân công lao ộng xã hội và sự tách biệt về mặt kinh
tế giữa những người sản xuất hàng hoá
d Phân công lao ộng và sự tách biệt tương ối về mặt kinh tế giữa
59. Chức năng cơ bản nhất của tiền là
: *
A Phương tiện thanh toán
B Phương tiện lưu thông
C Phương tiện cất trữ
D Thước o giá trị
*93.Giá trị hàng hoá là:
*
A Lao ộng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
B Quan hệ tỷ lệ về lượng giữa những hàng hoá CÓ giá trị sử dụng khác nhau
C Lao ộng trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
D Hao
phí lao ộng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
91. Những nhân tố nào ảnh hưởng tới lượng giá trị hàng hóa?
A. Năng suất lao ộng và cường ộ lao ộng
B. Cường ộ lao ộng và mức ộ phức tạp của lao ộng
C. Năng suất lao
ộng và mức ộ phức tạp của lao ộng
D. Cả a và b
90. Sản xuất tự cấp, tự túc là sản xuất ể: *
A Thoả mãn trực tiếp nhu cầu của người sản xuất
B Trao ổi
C Mua bán
D Thoả mãn nhu cầu của xã hội
75.Ý kiến nào úng về phạm trù lao ộng trừu tượng?
A. Là lao ộng không cụ thể
B. Là lao ộng có trình ộ cao, mất nhiều công ào tạo
C. Là sự hao phí sức lao ộng của người sản xuất hàng hoá nói chung không
kể ến các hình thức cụ thể.
D. Cả a, b
21. Giá trị hàng hóa ược tạo ra trong khâu nào của quá trình sản
xuất: *
A. Sản xuất
B. Phân phối
C. Trao ổi
D. Cả a, b và c
17. Phân công lao ộng xã hội là: *
A sự hợp thành của hệ thống lao ộng trong xã hội
B Kết quả của chuyên môn hoá sản xuất
C Phân phối lao ộng vào các ngành sản xuất khác nhau của nền sản xuất xã
hội
D Phân chia lao ộng xã hội ra thành các ngành nghề khác nhau của nền sản
xuất xã hội
64. Chọn áp án úng iền vào chỗ trống: Những người sản xuất
muốn lãi thì phải làm cho............ của mình thấp hơn hoặc bằng
với................
A Hao phí lao ộng tư nhân / hao phí lao ộng của a số những người sản xuất.
B Hao phí lao ộng cá biệt / hao phí lao ộng xã hội cần thiết.
C Hao phí lao ộng cá biệt / hao phí lao ộng của các ngành trong xã hội
D Hao
phí lao ộng trung bình / hao phí lao ộng cần thiết.
7. Thực hiện tốt nhất chức năng tiền tệ quốc tế là: *
A Tiền giấy
B Tiền vàng
C Tiền mệnh giá cao
D Tiền iện tử
14. Phân công lao ộng xã hội làm cho những người sản xuất hàng
hoá: *
A Đối lập với nhau
B Vừa cạnh tranh vừa hợp tác với nhau
C Tách biệt nhau
D Phụ thuộc vào nhau
18. Điền vào chỗ trống: Quy luật giá trị iều tiết lưu thông hàng
hóa, nghĩa là luồng hàng sẽ di chuyển từ nơi có................ ến nơi
có .....
A Nhiều hàng / ít hàng
B Thị trường xấu / Thị trường tốt.
C Giá cả thấp / Giá cả cao
D Giá trị thấp/Giá trị cao
20. Nhân tố nào ảnh hưởng ến lượng giá trị của hàng hóa: *
A. Trình ộ của người lao ộng
B. Năng suất lao ộng
C. Các iều kiện tự nhiên
D. Cả a, b và C
23. Tiền làm chức năng phương tiện thanh toán: *
A Dự trữ giá trị
B Thanh toán quốc tế
C Trả nợ, nộp thuế
D Di chuyển của cải
44. Giá trị trao ổi *
A Tỷ lệ trao ổi về lượng giữa các giá trị sử dụng khác nhau
B Thể hiện ở giá cả hàng hóa
C Là giá trị sử dụng của lao ộng
D Là giá trị của lao ộng
52. Thời gian lao ộng xã hội cần thiết là thời gian cần thiết ể
hội tạo ra hàng hóa trong iều kiện
A Tốt
B Trung bình
C Tốt nhất
D Xấu
78. Lao ộng trừu tượng: *
A Thúc ẩy sản xuất hàng hóa phát triển
B Là lao ộng không nhìn thấy
C Là sự hao phí sức lao ộng nói chung của người sản xuất hàng hóa
D Nâng cao chất lượng hàng hóa
6. Cường ộ lao ộng tăng lên thì: *
A Hao phí lao ộng ể sản xuất ra một hàng hoá giảm
B Lượng giá trị của một ơn vị hàng hoá tăng theo
C Lượng giá trị của một ơn vị hàng hoá không ổi
D Lượng giá trị của một ơn vị hàng hoá giảm xuống
98. Tiền giấy xuất hiện tiện lợi cho việc thực hiện chức năng nào
của tiền tệ:
A Phương tiện lưu thông
B Thước o giá trị
C Phương tiện thanh toán
D Phương tiện cất trữ
5. Tính hai mặt của lao ộng sản xuất hàng hoá là:
*
A. Lao ộng quá khứ và lao ộng sống
B. Lao ộng giản ơn và lao ộng phức tạp
C. Lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng
D. Cả a và b
59. Giá trị cá biệt của hàng hóa do: *
(1 Điểm)
A Hao phí lao ộng giản ơn trung bình quyết ịnh
B Hao phí lao ộng xã hội của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết ịnh
C Hao phí lao ộng của ngành quyết ịnh
D Hao phí lao ộng cá biệt của người sản xuất hàng hoá quyết ịnh
37. Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất là do: *
A Quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất giữa những người sản xuất
B Mỗi người chỉ sản xuất một số sản phẩm
C Quá trình trao ổi, mua bán hàng hoá với nhau
D có sự phân công lao ộng xã hội
38. Nhân tố nào không ảnh hưởng ến năng suất lao ộng *
A Các iều kiện tự nhiên
B Tay nghề của người lao ộng
C Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ
D Cường ộ lao ộng
53. Giá trị của hàng hóa là: *
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
C. Hao phí lao ộng xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D.
Cả a, b và c
50. Theo yêu cầu của quy luật giá trị, hai hàng hóa trao ổi ược với
nhau khi nào?
A Khi chúng có giá cả khác nhau
B Khi chúng có cân nặng bằng nhau
C Khi chúng có chung một lượng lao ộng hao phí như nhau
D Tất cả các áp án
trên ều sai.
70. Lượng giá trị của hàng hoá: *
A Tỷ lệ nghịch với năng suất lao ộng
B Tỷ lệ thuận với năng suất lao ộng
C Tỷ lệ nghịch với cường ộ lao ộng
D Tỷ lệ nghịch với thời gian lao ộng
89. Lao ộng nào tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa?
A Lao ộng phức tạp
B Lao ộng trừu tượng
C Lao ộng cụ thể
D Vật chất và lao ộng
99. Tác ộng của quy luật giá trị: *
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Làm giảm sự phát triển của lực lượng sản xuất
C Thúc ẩy công bằng xã hội nề mặt kinh tế
D. Cả a,b, c
62. Nội dung quy luật lưu thông tiền tệ: *
A Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông phải bằng khối lượng hàng hóa ưa vào
lưu thông.
B Số lượng tiền cần thiết trong lưu thông phải lớn hơn số lượng tiền thực tế
trong lưu thông.
C Xác ịnh số lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hóa ở mỗi thời kỳ nhất
ịnh.
D Số lượng tiền cần thiết trong lưu thông phải nhỏ hơn số lượng tiền thực tế
trong lưu thông.
63. Chọn phương án úng: *
A Giá cả hàng hóa do giá trị hàng hóa quyết ịnh
B Giá trị hàng hóa do nhu cầu quyết ịnh
C Giá trị hàng hóa do giá cả quyết ịnh
D Giá trị hàng hóa cao vì nó hiếm
19. Sản xuất tự cấp, tự túc là kiểu tổ chức kinh tế ra ời trong xã hội:
*
A Xã hội chủ nghĩa
B Tư bản chủ nghĩa
C Công xã nguyên thuỷ
D Xã hội phong kiến
100. Hàng hoá là sản phẩm của lao ộng: *
A Thoả mãn nhu cầu của người sản xuất và những người tiêu thụ
B Thoả mãn nhu cầu nào ó của con người
C Thoả mãn nhu cầu Con người và i vào quá trình tiêu dùng thông qua trao ổi, mua
bán trên thị trường
D Thoả mãn nhu cầu của những người không sản xuất hàng hoá
98. Tiền giấy xuất hiện tiện lợi cho việc thực hiện chức năng nào của
tiền tệ: *
A Phương tiện lưu thông
B Thước o giá trị
C Phương tiện thanh toán
D Phương tiện cất trữ
51. Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc các nhân tố
nào? *
A. Những iều kiện tự nhiên
B.
Trình ộ khoa học công nghệ
c. Chuyên môn hoá sản xuất
D. Cả a, b và C
52. Sản xuất hàng hoá chỉ ra ời, tồn tại khi có: *
A sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá
B Phân công lao ộng xã hội
C Phân công lao ộng xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản
xuất hàng hoá
D Phân công lao ộng và sự tách biệt tương ối về mặt kinh tế giữa những người sản
xuất hàng hoá
28. Quan hệ tăng cường ộ lao ộng với giá trị hàng hoá: *
(1 Điểm)
A. Tăng cường ộ lao ộng thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 ơn vị hàng
hoá cũng tăng lên tương ứng
B. Giá trị 1 ơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với cường ộ lao ộng
C. Tăng cường ộ lao ộng thì giá trị 1 ơn vị hàng hoá không thay ổi
D. Cả a, b, c ều úng
11. Giá trị cá biệt của hàng hóa do: *
A Hao phí lao ộng xã hội của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết ịnh
B Hao phí lao ộng cá biệt của người sản xuất hàng hoá quyết ịnh
C Hao phí lao ộng của ngành quyết ịnh
D Hao phí lao ộng giản ơn trung bình quyết ịnh
28. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của: *
A Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
B Sản xuất và trao ổi hàng hoá
C Nền sản xuất xã hội
D Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
25. Lượng giá trị của hàng hoá ược xác ịnh bởi: *
A Chi phí lao ộng cần thiết
B Thời gian lao ộng cá biệt
C Thời gian lao ộng xã hội cần thiết và hao mòn máy móc
D Thời gian lao ộng xã
hội cần thiết
66. Lao ộng giản ơn là: *
A Lao ộng tạo ra các sản phẩm chất lượng cao
B Lao ộng chỉ làm ra một công oạn của quá trình sản xuất ra hàng hoá
C Lao ộng có nhiều thao tác phức tạp
D Lao ộng không cần trải qua ào tạo cũng có thể làm ược
98. Chức năng tiền là phương tiện lưu thông *
ATrung gian, môi giới trong trao ổi hàng hóa
B Dự trữ giá trị
C Phương tiện mua chịu hàng hóa
D Nộp thuế
62. Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất làm cho
họ: *
A Phụ thuộc chặt chẽ với nhau
B Độc lập, ối lập với nhau
C Cạnh tranh với nhau
D Hợp tác lại với nhau
00. Vì sao hàng hoá có hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị: *
A Vì lao ộng sản xuất hàng hoá có hai loại: Lao ộng giản ơn và lao ộng phức tạp
B Vì quá trình trao ổi hàng hoá luôn có người mua, người bán
C Vì lao ộng sản xuất hàng hoá có tính hai mặt: lao ộng cụ thể và lao ộng trừu
tượng
D Vì ó là ặc trưng riêng của nền sản xuất hàng hoá
103. Các nhân tố ảnh hưởng ến năng suất lao ộng *
A. Trình ộ chuyên môn của người lao ộng
B. Trình ộ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C. Trình ộ tổ chức quản lý và các iều kiện tự nhiên
D. Cả a,b, c
21. Phân công lao ộng xã hội là: *
A Phân phối lao ộng vào các ngành sản xuất khác nhau của nền sản xuất xã hội
B Phân chia lao ộng xã hội ra thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã
hội
C Kết quả của chuyên môn hoá sản xuất
D Sự hợp thành của hệ thống lao ộng trong xã hội
39. Khi năng suất lao ộng tăng lên: *
(1 Point)
A Tổng giá trị của hàng hoá giảm xuống
B Tổng giá trị của hàng hoá tăng lên
C Lượng giá trị của một ơn vị hàng hoá tăng lên
D Lượng giá trị của một ơn vị hàng hoá giảm xuống
7. Điền vào chỗ trống: Giá trị sử dụng của hàng hóa là giá trị của
hàng hóa là
A Phạm trù vĩnh viễn/ Phạm trù tự nhiên
B Phạm trù tự nhiên / Phạm trù lịch sử
C Phạm trù vĩnh viễn / Phạm trù lịch sử
D Phạm trù lịch sử / Phạm trù vĩnh viễn
53. Lao ộng cụ thể tạo ra thuộc tính: *
A Giá trị của hàng hoá
B Giá trị sử dụng của hàng hoá
C Giá trị sử dụng và giá trị hàng hoá
D Giá trị trao ổi của hàng hoá
| 1/22

Preview text:

12. Lao ộng cụ thể là phạm trù: * A. Xã hội B. Lịch sử C. Tự nhiên D. Vĩnh viễn
84. Nội dung của quy luật giá trị yêu cầu
A. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào em lại những giá trị cho họ
B. Người sản xuất phải tạo ra cả giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá
A. Sản xuất và trao ổi hàng hoá phải trên cơ sở hao phí lao ộng xã hội
B. Sản xuất và trao ổi hàng hoá phải trên cơ sở hao phí lao ộng cá biệt
85. Theo Mác nếu tiền giấy phát hành quá giới hạn số lượng
vàng ( hay bạc) do tiền giấy ó tượng trưng thì gây nên hiện tượng gì: Giảm phát Bán phá giá Lạm phát Khủng hoảng
87. Giá cả hàng hoá ược quyết ịnh bởi:
Giá trị sử dụng, giá trị trao ổi và giá trị hàng hoá Giá trị hàng hoá
Giá trị sử dụng hàng hóa, giá trị của tiền và quan hệ cung cầu về hàng hoá Tình hình thị trường
88. Lao ộng nào tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa? Lao ộng trừu tượng Lao ộng phức tạp Lao ộng cụ thể Vật chất và lao ộng
*81. Điền thêm cụm từ vào chỗ trống:
................tăng lên, thì lượng lao ộng hao phí trong cùng một ơn vị
thời gian cũng tăng lên và lượng sản phẩm ược tạo ra cũng tăng lên,
còn lượng giá trị của mỗi ơn vị sản phẩm là không ổi.
cường ộ lao ộng Năng
suất lao ộng cá biệt Lao ộng trừu tượng
Năng suất lao ộng xã hội
82. Sản xuất tự cấp, tự túc là kiểu tổ chức kinh tế ra ời trong xã hội: * Xã hội phong kiến Xã hội chủ nghĩa Tư bản chủ nghĩa Công xã nguyên thuỷ
83. Điền vào chỗ trống:
Khi NSLĐ.......thì lượng sản phẩm sản xuất ra trong một ơn vị
thời gian.... và lượng thời gian cần thiết ể sản xuất ra một ơn vị
sản phẩm sẽ.............
Tăng, giảm, giảm. Giảm, giảm, không ổi Tăng, tăng, giảm Tăng, tăng, không ổi
83. Tiền tệ ra ời là do: *
Tác ộng của nhà nước
Yêu cầu của sản xuất, trao ổi hàng hóa và sự phát triển của các hình thái của giá trị
Nhu cầu của những người sản xuất
Nhu cầu của những người tiêu dùng
16. Giá cả của hàng hóa trên thị trường vận ộng như thế nào? * thấp hơn giá trị
Thay ổi theo nhu cầu của người mua Cao hơn giá trị
Xoay xung quanh trục giá trị của hàng hóa
79. Sản xuất tự cấp, tự túc là sản xuất ể:
Thoả mãn nhu cầu của xã hội
Thoả mãn trực tiếp nhu cầu của người sản xuất Trao ổi Mua bán
74. Chọn phương án úng trong các phương án sau ây: *
A. Lao ộng cụ thể ược thực hiện trước lao ộng trừu tượng
B. Lao ộng cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
C. Lao ộng trừu tượng chỉ có ở người có trình ộ cao, còn người có trình ộ
thấp chỉ có lao ộng cụ thể. D. Cả a, b, c ều úng
18. Giá trị của hàng hoá ược quyết ịnh bởi: *
Sự khan hiếm của hàng hoá Công dụng của hàng hoá
Lao ộng trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá sự
hao phí sức lao ộng của con người
13. Giá trị sử dụng của hàng hoá có ặc iểm: *
Biểu hiện trình ộ của người sản xuất
Cho người khác, cho xã hội
Cho người sản xuất ra nóó
Được dùng làm cơ sở ể trao ổi hàng hoá
48. Lao ộng trừu tượng là: *
A. Phạm trù riêng của CNTB
B. Phạm trù của nền sản xuất hàng hóa
C. Phạm trù chung của mọi nền kinh tế D. Cả a và c
33. Giá trị trao ổi là: *
Hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa
Hình thức biểu hiện của giá trị sử dụng của hàng hóa
Mối quan hệ giữa những người sản xuất
Là cơ sở của giá trị hàng hóa
41. Sự hoạt ộng của quy luật giá trị biểu hiện thông qua sự vận ộng của: * A. Giá cả hàng hóa B. Giá cả sản xuất C. Giá cả ộc quyền D. Cả a, b và c
93. Sản xuất hàng hoá ra ời: *
Trước sản xuất tự cấp, tự túc
cùng với sản xuất tự cấp, tự túc
Sau sản xuất tự cấp, tự túc Không xác ịnh
92. Các nhân tố nào ảnh hưởng ến năng suất lao ộng? *
A. Trình ộ chuyên môn của người lao ộng
B. Trình ộ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C. Trình ộ tổ chức, quản lý, các iều kiện tự nhiên D. Cả a, b, C
*82. Ý kiến nào dưới ây úng về bản chất của tiền tệ? *
Là thước o giá trị của hàng hoá
Tiền tệ là tiền do nhà nước phát hành, vàng, ngoại tệ
Là phương tiện ể trao ổi hàng hoá và ể thanh toán
Là hàng hoá ặc biệt óng vai trò là vật ngang giá chung
51. Thế nào là năng suất lao ộng? *
A. Là năng lực sản xuất của người lao ộng
B. NSLĐ ược tính bằng số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một ơn vị thời gian
C. NSLĐ ược tính bằng số lượng thời gian hao phí ể sản xuất ra một ơn vị sản phẩm D. Cả a, b, c.
8. Hàng hóa có 2 thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị là do:
Lao ộng của người sản xuất hàng hoá có tính hai mặt là lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng
Mục ích của người sản xuất hàng hoá
Hàng hóa có tính chất 2 mặt: lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng
Lao ộng của người sản xuất hàng hoá có 2 loại: lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng
7. Điền vào chỗ trống: Giá trị sử dụng của hàng hóa là.........., giá
trị của hàng hóa là.............
Phạm trù vĩnh viễn/ Phạm trù tự nhiên
Phạm trù tự nhiên / Phạm trù lịch sử
Phạm trù vĩnh viễn / Phạm trù lịch sử
Phạm trù lịch sử / Phạm trù vĩnh viễn
102. Giá trị sử dụng của hàng hóa thể hiện khi nào: *
Hàng hóa ược bán ra thị trường Trao ổi hàng hóa Tiêu dùng hàng hóa Sản xuất xong hàng hóa
11. Lao ộng phức tạp là: *
A. Lao ộng làm công việc ơn giản
B. Lao ộng làm ra hàng hoá có chất lượng không cao
C. Lao ộng phải trải qua ào tạo, huấn luyện mới làm ược D. Cả a, b và C
13. Chọn phương án úng trong các phương án sau ây: *
Lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng là 2 loại lao ộng
Lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng là 2 mặt của lao ộng sản xuất hàng hóa
Lao ộng cụ thể ược thực hiện trước lao ộng trừu tượng
Lao ộng trừu tượng chỉ có ở người có trình ộ cao, còn người có trình ộ thấp
chỉ có lao ộng cụ thể
15. Bản chất của tiền tệ là: *
Thước o giá trị của hàng hóa Vàng, bạc
Hàng hóa ặc biệt óng vai trò là vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa
Phương tiện ể lưu thông hàng hóa và ể thanh toán
83. Cơ sở căn bản của giá cả thị trường: *
Thị hiếu của thị trường Giá trị hàng hóa
Tính khan hiếm của hàng hóa
Giá trị sử dụng của hàng hóa
16. Tiền tệ là một hàng hóa ặc biệt vì: Nó ược làm bằng vàng
Làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa
Nó ược lưu thông tự do trên thị trường
Kính thích sản xuất phát triển
24. Chức năng tiền là phương tiện lưu thông * Nộp thuế
Trung gian, môi giới trong trao ổi hàng hóa Dự trữ giá trị
Phương tiện mua chịu hàng hóa
25. Lao ộng cụ thể là: *
Lao ộng của những người sản xuất hàng hoá về nghề nghiệp chuyên môn nhất ịnh
Lao ộng diễn ra dưới một hình thức nào ó trong quá trình sản xuất hàng hoá
Lao ộng của người sản xuất hàng hoá không kể ến hình thức của lao ộng Lao
ộng có ích diễn ra dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất ịnh
25. Giá trị hàng hoá biểu hiện: *
Quan hệ xã hội giữa những người sản xuất hàng hoá
Giá cả tính bằng tiền của hàng hoá
Lượng lao ộng hao phí trong quá trình sản xuất hàng hoá
Nội dung của của cải vật chất
94. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của: *
Nền sản xuất xã hội
Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
Sản xuất và trao ổi hàng hoá
71. Lượng giá trị hàng hóa ược xác ịnh như thế nào? *
Dựa trên thời gian lao ộng cá biệt của từng người sản xuất hàng hóa trên thị trường.
Dựa trên thời gian lao ộng trung bình của từng ngành sản xuất trên thị trường.
Dựa trên thời gian lao ộng cá biệt của những người cung cấp nhiều hàng hóa.
Căn cứ vào thời gian lao ộng xã hội cần thiết ể sản xuất ra hàng hóa ó.
6. Giá trị hàng hoá là phạm trù: * Tự nhiên Xã hội Lịch sử Vĩnh viễn
95. Cường ộ lao ộng tăng lên thì: *
Lượng giá trị của một ơn vị hàng hoá không ổi
Lượng giá trị của một ơn vị hàng hoá tăng theo
Hao phí lao ộng ể sản xuất ra một hàng hoá giảm Lượng
giá trị của một ơn vị hàng hoá giảm xuống
95. Lượng giá trị của ơn vị hàng hoá thay ổi:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao ộng
B. Tỷ lệ nghịch với cường ộ lao ộng
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao ộng, không phụ thuộc vào cường ộ lao ộng D. a và b
28. Tiền tệ biểu hiện: *
Giá trị cao hay thấp của hàng hoá
Quan hệ trong trao ổi hàng hoá
Quan hệ xã hội giữa những người sản xuất hàng hoá
Nội dung của của cải vật chất
29. Ý nào sau ây là ý không úng về lao ộng phức tạp: * A.
Trong cùng một thời gian lao ộng, lao ộng phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao ộng giản ơn B.
Lao ộng phức tạp là lao ộng không cần phải trải qua huấn luyện, ào tạo
C. Lao ộng phức tạp là lao ộng trải qua ào tạo, huấn luyện d. Cả a và C
54. Giá trị cá biệt của hàng hóa do: *
Hao phí lao ộng giản ơn trung bình quyết ịnh
Hao phí lao ộng xã hội của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết ịnh
Hao phí lao ộng cá biệt của người sản xuất hàng hoá quyết ịnh
Hao phí lao ộng của ngành quyết ịnh
8. Giá trị sử dụng là: *
Công dụng của vật phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào ó của con người Tác dụng của hàng hoá
Hao phí lao ộng ể sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
Cơ sở ể trao ổi, mua bán hàng hoá
8. Sản xuất hàng hoá là kiểu tổ chức kinh tế mà ở ó: *
Sản phẩm ược sản xuất ra nhằm ể trao ổi hoặc bán trên thị trường Sản
phẩm ược sản xuất ra nhằm ể tiêu dùng
Sản phẩm ược sản xuất ra nhằm thoả mãn nhu cầu của người sản xuất Sản
phẩm ược sản xuất ra nhằm thoả mãn nhu cầu trong nội bộ ơn vị kinh tế
30. Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng năng suất lao ộng và
tăng cường ộ lao ộng, ý kiến nào dưới ây úng? *
Đều làm tăng lượng lao ộng hao phí trong một ơn vị sản phẩm
Đều làm cho số sản phẩm sản xuất ra trong một ơn vị thời gian tăng lên
Đều làm giá trị 1 ơn vị hàng hoá không thay ổi Đều
làm giá trị của ơn vị hàng hoá giảm
40. Lao ộng trừu tượng là: *
Lao ộng của người sản xuất hàng hoá diễn ra mà không nhìn thấy của người sản xuất
Lao ộng không kể ến hình thức cụ thể của lao ộng khi tiến hành quá trình sản xuất.
Hao phí sức lao ộng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Lao ộng diễn ra một cách trừu tượng trong quá trình sản xuất
45. Chức năng thước o giá trị của tiền là: *
Đo lường và biểu hiện giá trị sử dụng của hàng hóa
Đo lường và biểu hiện giá trị trao ổi của hàng hóa Trả nợ
Đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa
39. Giá trị của hàng hoá ược quyết ịnh bởi: *
Sự khan hiếm của hàng hoá
Công dụng của hàng hoá
Lao ộng trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá Sự
hao phí sức lao ộng của con người
58. Giá trị trao ổi là: *
Hình thức biểu hiện của giá trị sử dụng của hàng hóa
Hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa
Là cơ sở của giá trị hàng hóa
Mối quan hệ giữa những người sản xuất
36. Đặc trưng của nền kinh tế tự nhiên là sản xuất... *
phục vụ nhu cầu tối thiểu
ể tiêu dùng và trao ổi ra
sản phẩm tự tiêu dùng ra sản phẩm ể bán
37. Lao ộng trừu tượng: *
Lao ộng của người sản xuất hàng hóa diễn ra mà không nhìn thấy của người sản xuất
Lao ộng không kể ến hình thức cụ thể của lao ộng khi tiến hành quá t trình sản xuất
Hao phí sức lao ộng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa Lao
ộng diễn ra một cách trừu tượng trong quá trình sản xuất
58. Giá trị sử dụng do ở
Thị trường quyết ịnh
Sự phát triển khoa học, kỹ thuật quyết ịnh
Thuộc tính tự nhiên của vật phẩm quy ịnh
Mong muốn của người sản xuất ra nó quyết ịnh
11. Quy luật giá trị có những tác ộng cơ bản sau: *
Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất nhằm tăng năng suất lao ộng
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa và phân hóa những người sản xuất
thành người giàu, người nghèo một cách tự nhiên Điều tiết sản xuất, phân hóa giàu nghèo Cả A và B
58. Giá trị trao ổi là: * a Hình thức biểu hiện của
giá trị sử dụng của hàng hóa b Hình thức biểu hiện của
giá trị hàng hóa c Là cơ sở của giá trị hàng hóa d Mối
quan hệ giữa những người sản xuất
87. Thời gian lao ộng xã hội cần thiết là thời gian cần thiết ể sản
xuất ra một hàng hoá trong iều kiện bình thường của xã hội với: *
a. Cường ộ lao ộng trung bình và trình ộ thành thạo trung bình ở một ơn vị kinh tế nhất ịnh
b. Trình ộ thành thạo trung bình và cường ộ lao ộng trung bình
c. Cường ộ lao ộng và trình ộ khéo léo nhất ịnh
d. Trình ộ kỹ thuật trung bình mà xã hội ạt ược tại một thời iểm nhất ịnh
28. Quan hệ tăng cường ộ lao ộng với giá trị hàng hoá: *
a. Tăng cường ộ lao ộng thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 ơn vị
hàng hoá cũng tăng lên tương ứng
b. Giá trị 1 ơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với cường ộ lao ộng
c. Tăng cường ộ lao ộng thì giá trị 1 ơn vị hàng hoá không thay ổi d. Cả a, b, c ều úng
77. Vị khách A ến mua áo, trả cho chủ cửa hàng 500.000 VNĐ và
mang áo sơ mi về. Lúc này tiền thực hiện chức năng gì? a Phương tiện thanh toán b Thức o giá trị c Phương tiện lưu thông d Phương tiện cất trữ
51. Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc các nhân tố nào? *
A. Những iều kiện tự nhiên B.
Trình ộ khoa học công nghệ
c. Chuyên môn hoá sản xuất D. Cả a, b và C
52. Sản xuất hàng hoá chỉ ra ời, tồn tại khi có:
a sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá b Phân
công lao ộng xã hội c Phân công lao ộng xã hội và sự tách biệt về mặt kinh
tế giữa những người sản xuất hàng hoá
d Phân công lao ộng và sự tách biệt tương ối về mặt kinh tế giữa
59. Chức năng cơ bản nhất của tiền là: * A Phương tiện thanh toán B Phương tiện lưu thông
C Phương tiện cất trữ D Thước o giá trị
*93.Giá trị hàng hoá là: *
A Lao ộng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
B Quan hệ tỷ lệ về lượng giữa những hàng hoá CÓ giá trị sử dụng khác nhau
C Lao ộng trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá D Hao
phí lao ộng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
91. Những nhân tố nào ảnh hưởng tới lượng giá trị hàng hóa?
A. Năng suất lao ộng và cường ộ lao ộng
B. Cường ộ lao ộng và mức ộ phức tạp của lao ộng C. Năng suất lao
ộng và mức ộ phức tạp của lao ộng D. Cả a và b
90. Sản xuất tự cấp, tự túc là sản xuất ể: *
A Thoả mãn trực tiếp nhu cầu của người sản xuất B Trao ổi C Mua bán
D Thoả mãn nhu cầu của xã hội
75.Ý kiến nào úng về phạm trù lao ộng trừu tượng?
A. Là lao ộng không cụ thể
B. Là lao ộng có trình ộ cao, mất nhiều công ào tạo
C. Là sự hao phí sức lao ộng của người sản xuất hàng hoá nói chung không
kể ến các hình thức cụ thể. D. Cả a, b
21. Giá trị hàng hóa ược tạo ra trong khâu nào của quá trình sản xuất: * A. Sản xuất B. Phân phối C. Trao ổi D. Cả a, b và c
17. Phân công lao ộng xã hội là: *
A sự hợp thành của hệ thống lao ộng trong xã hội
B Kết quả của chuyên môn hoá sản xuất
C Phân phối lao ộng vào các ngành sản xuất khác nhau của nền sản xuất xã hội
D Phân chia lao ộng xã hội ra thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội
64. Chọn áp án úng iền vào chỗ trống: Những người sản xuất
muốn có lãi thì phải làm cho............ của mình thấp hơn hoặc bằng với................
A Hao phí lao ộng tư nhân / hao phí lao ộng của a số những người sản xuất.
B Hao phí lao ộng cá biệt / hao phí lao ộng xã hội cần thiết.
C Hao phí lao ộng cá biệt / hao phí lao ộng của các ngành trong xã hội D Hao
phí lao ộng trung bình / hao phí lao ộng cần thiết.
7. Thực hiện tốt nhất chức năng tiền tệ quốc tế là: * A Tiền giấy B Tiền vàng C Tiền mệnh giá cao D Tiền iện tử
14. Phân công lao ộng xã hội làm cho những người sản xuất hàng hoá: * A Đối lập với nhau
B Vừa cạnh tranh vừa hợp tác với nhau C Tách biệt nhau D Phụ thuộc vào nhau
18. Điền vào chỗ trống: Quy luật giá trị iều tiết lưu thông hàng
hóa, có nghĩa là luồng hàng sẽ di chuyển từ nơi có................ ến nơi có ..... A Nhiều hàng / ít hàng
B Thị trường xấu / Thị trường tốt.
C Giá cả thấp / Giá cả cao
D Giá trị thấp/Giá trị cao
20. Nhân tố nào ảnh hưởng ến lượng giá trị của hàng hóa: *
A. Trình ộ của người lao ộng B. Năng suất lao ộng
C. Các iều kiện tự nhiên D. Cả a, b và C
23. Tiền làm chức năng phương tiện thanh toán: * A Dự trữ giá trị B Thanh toán quốc tế C Trả nợ, nộp thuế D Di chuyển của cải
44. Giá trị trao ổi *
A Tỷ lệ trao ổi về lượng giữa các giá trị sử dụng khác nhau
B Thể hiện ở giá cả hàng hóa
C Là giá trị sử dụng của lao ộng
D Là giá trị của lao ộng
52. Thời gian lao ộng xã hội cần thiết là thời gian cần thiết ể xã
hội tạo ra hàng hóa trong iều kiện A Tốt B Trung bình C Tốt nhất D Xấu
78. Lao ộng trừu tượng: *
A Thúc ẩy sản xuất hàng hóa phát triển
B Là lao ộng không nhìn thấy
C Là sự hao phí sức lao ộng nói chung của người sản xuất hàng hóa
D Nâng cao chất lượng hàng hóa
6. Cường ộ lao ộng tăng lên thì: *
A Hao phí lao ộng ể sản xuất ra một hàng hoá giảm
B Lượng giá trị của một ơn vị hàng hoá tăng theo
C Lượng giá trị của một ơn vị hàng hoá không ổi
D Lượng giá trị của một ơn vị hàng hoá giảm xuống
98. Tiền giấy xuất hiện tiện lợi cho việc thực hiện chức năng nào của tiền tệ: A Phương tiện lưu thông B Thước o giá trị C Phương tiện thanh toán D Phương tiện cất trữ
5. Tính hai mặt của lao ộng sản xuất hàng hoá là: *
A. Lao ộng quá khứ và lao ộng sống
B. Lao ộng giản ơn và lao ộng phức tạp
C. Lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng D. Cả a và b
59. Giá trị cá biệt của hàng hóa do: * (1 Điểm)
A Hao phí lao ộng giản ơn trung bình quyết ịnh
B Hao phí lao ộng xã hội của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết ịnh
C Hao phí lao ộng của ngành quyết ịnh
D Hao phí lao ộng cá biệt của người sản xuất hàng hoá quyết ịnh
37. Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất là do: *
A Quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất giữa những người sản xuất
B Mỗi người chỉ sản xuất một số sản phẩm
C Quá trình trao ổi, mua bán hàng hoá với nhau D có sự phân công lao ộng xã hội
38. Nhân tố nào không ảnh hưởng ến năng suất lao ộng *
A Các iều kiện tự nhiên
B Tay nghề của người lao ộng
C Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ D Cường ộ lao ộng
53. Giá trị của hàng hóa là: *
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
C. Hao phí lao ộng xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa D. Cả a, b và c
50. Theo yêu cầu của quy luật giá trị, hai hàng hóa trao ổi ược với nhau khi nào?
A Khi chúng có giá cả khác nhau
B Khi chúng có cân nặng bằng nhau
C Khi chúng có chung một lượng lao ộng hao phí như nhau D Tất cả các áp án trên ều sai.
70. Lượng giá trị của hàng hoá: *
A Tỷ lệ nghịch với năng suất lao ộng
B Tỷ lệ thuận với năng suất lao ộng
C Tỷ lệ nghịch với cường ộ lao ộng D Tỷ lệ nghịch với thời gian lao ộng
89. Lao ộng nào tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa? A Lao ộng phức tạp
B Lao ộng trừu tượng C Lao ộng cụ thể D Vật chất và lao ộng
99. Tác ộng của quy luật giá trị: *
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Làm giảm sự phát triển của lực lượng sản xuất
C Thúc ẩy công bằng xã hội nề mặt kinh tế D. Cả a,b, c
62. Nội dung quy luật lưu thông tiền tệ: * A
Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông phải bằng khối lượng hàng hóa ưa vào lưu thông. B
Số lượng tiền cần thiết trong lưu thông phải lớn hơn số lượng tiền thực tế trong lưu thông. C
Xác ịnh số lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hóa ở mỗi thời kỳ nhất
ịnh. D Số lượng tiền cần thiết trong lưu thông phải nhỏ hơn số lượng tiền thực tế trong lưu thông.
63. Chọn phương án úng: *
A Giá cả hàng hóa do giá trị hàng hóa quyết ịnh
B Giá trị hàng hóa do nhu cầu quyết ịnh
C Giá trị hàng hóa do giá cả quyết ịnh D Giá trị hàng hóa cao vì nó hiếm
19. Sản xuất tự cấp, tự túc là kiểu tổ chức kinh tế ra ời trong xã hội: * A Xã hội chủ nghĩa B Tư bản chủ nghĩa C Công xã nguyên thuỷ D Xã hội phong kiến
100. Hàng hoá là sản phẩm của lao ộng: *
A Thoả mãn nhu cầu của người sản xuất và những người tiêu thụ
B Thoả mãn nhu cầu nào ó của con người
C Thoả mãn nhu cầu Con người và i vào quá trình tiêu dùng thông qua trao ổi, mua bán trên thị trường
D Thoả mãn nhu cầu của những người không sản xuất hàng hoá
98. Tiền giấy xuất hiện tiện lợi cho việc thực hiện chức năng nào của tiền tệ: *
A Phương tiện lưu thông B Thước o giá trị
C Phương tiện thanh toán D Phương tiện cất trữ
51. Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc các nhân tố nào? *
A. Những iều kiện tự nhiên B.
Trình ộ khoa học công nghệ
c. Chuyên môn hoá sản xuất D. Cả a, b và C
52. Sản xuất hàng hoá chỉ ra ời, tồn tại khi có: *
A sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá
B Phân công lao ộng xã hội
C Phân công lao ộng xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá
D Phân công lao ộng và sự tách biệt tương ối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá
28. Quan hệ tăng cường ộ lao ộng với giá trị hàng hoá: * (1 Điểm)
A. Tăng cường ộ lao ộng thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 ơn vị hàng
hoá cũng tăng lên tương ứng
B. Giá trị 1 ơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với cường ộ lao ộng
C. Tăng cường ộ lao ộng thì giá trị 1 ơn vị hàng hoá không thay ổi D. Cả a, b, c ều úng
11. Giá trị cá biệt của hàng hóa do: *
A Hao phí lao ộng xã hội của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết ịnh
B Hao phí lao ộng cá biệt của người sản xuất hàng hoá quyết ịnh
C Hao phí lao ộng của ngành quyết ịnh
D Hao phí lao ộng giản ơn trung bình quyết ịnh
28. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của: *
A Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
B Sản xuất và trao ổi hàng hoá
C Nền sản xuất xã hội
D Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
25. Lượng giá trị của hàng hoá ược xác ịnh bởi: *
A Chi phí lao ộng cần thiết
B Thời gian lao ộng cá biệt
C Thời gian lao ộng xã hội cần thiết và hao mòn máy móc D Thời gian lao ộng xã hội cần thiết
66. Lao ộng giản ơn là: *
A Lao ộng tạo ra các sản phẩm chất lượng cao
B Lao ộng chỉ làm ra một công oạn của quá trình sản xuất ra hàng hoá
C Lao ộng có nhiều thao tác phức tạp
D Lao ộng không cần trải qua ào tạo cũng có thể làm ược
98. Chức năng tiền là phương tiện lưu thông *
ATrung gian, môi giới trong trao ổi hàng hóa B Dự trữ giá trị
C Phương tiện mua chịu hàng hóa D Nộp thuế
62. Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất làm cho họ: *
A Phụ thuộc chặt chẽ với nhau
B Độc lập, ối lập với nhau C Cạnh tranh với nhau D Hợp tác lại với nhau
00. Vì sao hàng hoá có hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị: *
A Vì lao ộng sản xuất hàng hoá có hai loại: Lao ộng giản ơn và lao ộng phức tạp
B Vì quá trình trao ổi hàng hoá luôn có người mua, người bán
C Vì lao ộng sản xuất hàng hoá có tính hai mặt: lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng
D Vì ó là ặc trưng riêng của nền sản xuất hàng hoá
103. Các nhân tố ảnh hưởng ến năng suất lao ộng *
A. Trình ộ chuyên môn của người lao ộng
B. Trình ộ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C. Trình ộ tổ chức quản lý và các iều kiện tự nhiên D. Cả a,b, c
21. Phân công lao ộng xã hội là: *
A Phân phối lao ộng vào các ngành sản xuất khác nhau của nền sản xuất xã hội
B Phân chia lao ộng xã hội ra thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội
C Kết quả của chuyên môn hoá sản xuất
D Sự hợp thành của hệ thống lao ộng trong xã hội
39. Khi năng suất lao ộng tăng lên: * (1 Point)
A Tổng giá trị của hàng hoá giảm xuống
B Tổng giá trị của hàng hoá tăng lên
C Lượng giá trị của một ơn vị hàng hoá tăng lên
D Lượng giá trị của một ơn vị hàng hoá giảm xuống
7. Điền vào chỗ trống: Giá trị sử dụng của hàng hóa là giá trị của hàng hóa là
A Phạm trù vĩnh viễn/ Phạm trù tự nhiên
B Phạm trù tự nhiên / Phạm trù lịch sử
C Phạm trù vĩnh viễn / Phạm trù lịch sử
D Phạm trù lịch sử / Phạm trù vĩnh viễn
53. Lao ộng cụ thể tạo ra thuộc tính: * A Giá trị của hàng hoá
B Giá trị sử dụng của hàng hoá
C Giá trị sử dụng và giá trị hàng hoá
D Giá trị trao ổi của hàng hoá