Đề cương kinh tế chính trị Mác - Leenin | Đại học Hồng Đức
Đề cương kinh tế chính trị Mác - Leenin | Đại học Hồng Đức được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mác - Leenin(DHHD)
Trường: Đại học Hồng Đức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
8.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung NỘI DUNG 1, TUẦN 1 HT TGian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP TCDH Đ điểm chuẩn bị
1. Đối tượng 1. Hiểu được khái SV đọc tài 1. SV hiểu được
nghiên cứu của niệm kinh tế chính trị liệu: khái niệm kinh tế
kinh tế chính trị học và đối tượng HL1: tr11-16 chính trị học và đối Mác- Lênin.
nghiên cứu của kinh HL2: tr23-25 tượng nghiên cứu tế chính trị Mác- của kinh tế chính trị Lênin. Mác- Lênin.
2. Phương pháp 2. Nắm được phương 2. SV nắm được các
nghiên cứu của pháp nghiên cứu của HL1: tr16-17 phương pháp nghiên Lý 2 tiết
kinh tế chính trị kinh tế chính trị Mác- cứu của kinh tế thuyết Giảng Mác- Lênin. Lênin. chính trị Mác- đường Lênin.
3. Chức năng 3. Biết được các chức 3. SV biết được các HL1: tr17-18
của kinh tế năng chủ yếu của chức năng chủ yếu
chính trị Mác- kinh tế chính trị Mác- của kinh tế chính trị Lênin. Lênin. Mác- Lênin. Từ đó, thấy được sự cần thiết nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin.
Khái quát sự Nắm được lược sử - SV đọc và SV nắm được lược 6 tiết
hình thành và hình thành và phát chuẩn bị vào sử hình thành và
Ở nhà, phát triển của triển của kinh tế vở tự học phát triển của kinh thư
kinh tế chính trị chính trị học từ chủ HL2: tr7- 13 tế chính trị học và sự viện Mác - Lênin.
nghĩa trọng thương, HL1: tr7-11 ra đời kinh tế chính Tự chủ nghĩa trọng nông, trị Mác- Lênin. học kinh tế chính trị tư
sản cổ điển Anh và sự ra đời kinh tế chính trị Mác - Lênin. Trực
Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc hơn tiếp
trong tuần 1 mà nội dung lý thuyết, kỹ bài học và nội dung tuần học. trên SV yêu cầu.
thảo luận, tự học lựa chọn kỹ - Vận dụng, liên hệ Tư lớp, tại trong tuần 1.
các vấn đề tốt kiến thức đã học vấn VP bộ
- Làm sâu sắc hơn cần tư vấn. vào thực tiễn. của môn nội dung lý luận và GV hoặc nâng cao kỹ năng vận qua dụng, liên hệ thực điện tiễn các vấn đề lý thoại, luận đã học. email.. NỘI DUNG 2, TUẦN 2 HT Tgian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP TCDH Đđiểm chuẩn bị
1. Điều kiện ra 1. Biết được thế nào SV đọc tài 1. SV trình bày được
đời, tồn tại của là sản xuất hàng hoá; liệu: khái niệm sản xuất
sản xuất hàng điều kiện ra đời, tồn HL1:tr21-22 hàng hóa, phân tích hoá. tại của sản xuất hàng được 2 điều kiện ra
đời, tồn tại của sản hoá. xuất hàng hóa 2. - SV hiểu được 2. Hàng hoá.
2.- Hiểu được thế nào HL1:tr22-24; khái niệm hàng hóa,
là hàng hoá, hai thuộc tr27-28 hai thuộc tính của
HL2: tr63-69 hàng hóa và mối 2 tiết
tính giá trị sử dụng và Lý giá trị của hàng hoá, . quan hệ giữa hai thuyết Giảng mối quan hệ giữa hai thuộc tính đó. đường thuộc tính của hàng hoá. - SV phân tích được - Phân tích được tính tính chất hai mặt của chất hai mặt của lao lao động sản xuất động sản xuất hàng hàng hóa. Hiểu được hoá (lao động cụ thể, nguồn gốc của hai lao động trừu tượng). thuộc tính của hàng Từ đó, thấy được hóa. Khẳng định được đóng góp của nguồn gốc của giá trị Mác trong việc phát
sử dụng và giá trị của hiện ra tính chất hai hàng hoá. mặt của lao động sản xuất hàng hóa.
Phân tích lượng - Trình bày được khái Đọc giáo - SV trình bày được
giá trị và các niệm lượng giá trị trình và tài khái niệm lượng giá
nhân tố ảnh của hàng hóa, phân liệu tham trị, phân tích được hưởng
đến tích được thước đo khảo
để thước đo lượng giá 2 tiết
lượng giá trị của lượng giá trị và các chuẩn bị bài trị, chỉ ra được ảnh Thảo
Giảng hàng hóa. Ý nhân tố ảnh hưởng thảo luận cá hưởng của các nhân luận đường
nghĩa thực tiễn đến lượng giá trị của nhân vào vở tố năng suất lao nhóm
của việc nghiên hàng hoá
thảo luận. động, cường độ lao cứu vấn đề này
Chia nhóm động, mức độ phức
từ 8-10 sinh tạp của lao động đến
viên để thảo lượng giá trị của luận, viết hàng hóa. biên bản TL nhóm. - Vận dụng vấn đề - Chỉ ra được các này vào việc nâng biện pháp vận dụng cao hiệu quả sản xuất vấn đề lý luận này kinh doanh trong nền nhằm nâng cao hiệu kinh tế thị trường. quả sản xuất kinh doanh trong nền kinh tế thị trường.
1. Lượng giá trị 1. Trình bày được SV đọc và 1. SV hiểu được thế
và các nhân tố khái niệm lượng giá chuẩn bị vào nào là lượng giá trị,
ảnh hưởng đến trị, phân tích được vở tự học thước đo lượng giá
lượng giá trị của thước đo lượng giá trị HL1: tr24-27 trị và các nhân tố hàng hóa.
và các nhân tố ảnh HL2:tr69- 73 ảnh hưởng đến hưởng đến lượng giá lượng giá trị của trị của hàng hoá hàng hoá 2. Tiền tệ.
2. - Trình bày được HL1: tr28-29 2. - SV nắm được
lịch sử ra đời và bản HL2: tr73-77 lịch sử phát triển của chất của tiền tệ. các hình thái giá trị. Tự ở nhà, Từ đó, thấy được học thư nguồn gốc và bản viện. chất của tiền tệ. - Phân tích được 5 - SV nắm vững 5 HL1: tr28-31
chức năng của tiền tệ. chức năng của tiền HL2:tr77- 80 tệ.
3. Dịch vụ và 3. Nắm được dịch vụ 3. SV hiểu rõ về
một số hàng hóa và một số hàng hóa HL1: tr31-34 dịch vụ và một số đặc biệt đặc biệt hàng hóa đặc biệt khác. 4. Chuẩn bị nội dung thảo luận tuần 2. Trực
Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc hơn tiếp
trong tuần 2 mà nội dung lý thuyết, kỹ bài học và nội dung tuần học. trên SV yêu cầu.
thảo luận, tự học lựa chọn kỹ - Vận dụng, liên hệ Tư lớp, tại trong tuần 2.
các vấn đề tốt kiến thức đã học vấn VPBM
- Làm sâu sắc hơn cần tư vấn. vào thực tiễn. của hoặc nội dung lý luận và GV qua nâng cao kỹ năng vận điện dụng, liên hệ thực thoại, tiễn các vấn đề lý email.. luận đã học. NỘI DUNG 3, TUẦN 3 HT Tgian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP TCDH Đđiểm chuẩn bị 1.Thị trường.
1. Nắm được khái SV đọc tài 1. SV trình bày được
niệm thị trường, cơ liệu: các khái niệm: thị
chế thị trường, kinh HL1:tr35-38 trường, cơ chế thị
tế thị trường, đặc HL2: tr91-93 trường, kinh tế thị 2 tiết
trưng của kinh tế thị HL3:327-332 trường; phân tích Lý Giảng 351- 353 thuyết trường. được các đặc trưng đường của kinh tế thị trường.
2. Quy luật giá 2. Hiểu được nội 2. SV nhận thức trị.
dung và tác động của HL1: 41-43 đúng nội dung và tác HL2: 80-84 quy luật giá trị. động của quy luật giá trị.
1. Phân tích nội 1. Phân tích được nội Đọc giáo 1. - SV phân tích
dung và tác dung và tác động của trình và tài được nội dung và tác
động của quy quy luật giá trị, từ đó liệu tham động của quy luật
luật giá trị. Sự chỉ ra được sự vận khảo để giá trị
vận dụng quy dụng quy luật giá trị chuẩn bị bài - Phân tích được sự
luật giá trị trước ở Việt Nam trước và thảo luận cá vận dụng quy luật
và sau đổi mới sau đổi mới.
nhân vào vở giá trị ở Việt Nam Thảo 2 tiết kinh tế ở Việt
thảo luận. trong thời kỳ trước luận Giảng Nam.
Chia nhóm và sau đổi mới. nhóm đường
từ 8-10 sinh 2. - SV hiểu được
2. Lý luận tiền 2. Phân tích được viên để thảo lịch sử phát triển của tệ của C. Mác.
quan điểm của Mác luận, viết các hình thái giá trị.
về lịch sử ra đời, bản biên bản TL Từ đó, thấy được chất, chức năng của tiền tệ. nhóm. nguồn gốc và bản chất của tiền tệ. - SV nắm vững 5 chức năng của tiền tệ.
1. Ưu thế và 1. Biết được những SV đọc và 1. SV chỉ ra được
khuyết tật của ưu thế và khuyết tật chuẩn bị vào những ưu thế cũng
nền kinh tế thị của nền kinh tế thị vở tự học: như khuyết tật của trường. trường.
HL1: tr39-41 nền kinh tế thị trường.
2. Quy luật 2. Trình bày được các HL1: 43-44 2. SV nắm được nội cung- cầu. khái niệm: cung, cầu. dung và tác động
Nội dung và tác động HL2:85-87 của quy luật cung- của quy luật cung- cầu. Từ đó biết vận cầu. dụng quy luật này vào phân tích mối quan hệ cung, cầu, giá cả trên thị trường.
3. Quy luật lưu 3. Phân tích được nội 3. SV nắm được nội thông tiền tệ.
dung của quy luật lưu HL1: 44-45 dung quy luật lưu Tự ở nhà, thông tiền tệ. HL2: 87-89 thông tiền tệ và vấn học thư đề lạm phát. viện. 4. Trình bày được 4. SV hiểu được thế 4. Quy luật cạnh tranh.
khái niệm cạnh tranh, HL1: 54-48 nào là cạnh tranh,
các hình thức cạnh HL2: 84-85 tính tất yếu của cạnh tranh, tác động của tranh trong nền kinh cạnh tranh trong nền tế hàng hóa, phân kinh tế hàng hóa. tích được các hình thức cạnh tranh trong nội bộ ngành và cạnh tranh giữa các ngành, nắm rõ tác động hai mặt (tích cực và tiêu cực) của cạnh tranh.
5. Vai trò của 5. Phân tích được vai 5. SV hiểu được vai
một số chủ thể trò của một số chủ HL1: 48-50 trò của người sản
chính tham gia thể chính tham gia thị xuất, người tiêu thị trường. trường. dùng, các chủ thể trung gian và nhà nước trong nền kinh
tế thị trường. Từ đó, khẳng định tính tất yếu và sự cần thiết nâng cao vai trò quản lý của nhà nước trong nền kinh tế thị trường. 6. Chuẩn bị nội dung thảo luận tuần 3. Trực
Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc hơn tiếp
trong tuần 3 mà nội dung lý thuyết, kỹ bài học và nội dung tuần học. trên SV yêu cầu.
thảo luận, tự học lựa chọn kỹ - Vận dụng, liên hệ Tư lớp, tại trong tuần 3.
các vấn đề tốt kiến thức đã học vấn VPBM
- Làm sâu sắc hơn cần tư vấn. vào thực tiễn. của hoặc nội dung lý luận và GV qua nâng cao kỹ năng vận điện dụng, liên hệ thực thoại, tiễn các vấn đề lý email.. luận đã học. 15-30
Kiểm tra nhận Trả lời theo yêu cầu Ôn bài và Phân tích được KT phút
thức của SV về của câu hỏi.
chuẩn bị giấy những nội dung lý Giảng nội dung từ tuần BT kiểm tra. luận cơ bản và bước đường 1- 3. X1 đầu biết vận dụng (giờ các vấn đề lý luận thảo vào thực tiễn. luận) NỘI DUNG 4, TUẦN 4 HT Tgian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP TCDH Đđiểm chuẩn bị
1. Công thức 1. Viết được công SV đọc tài 1. - SV thấy được sự
chung của tư thức chung của tư liệu: giống nhau và khác bản.
bản. So sánh được HL1: 53-54 nhau giữa công thức
công thức lưu thông HL2: 96-97 lưu thông hàng hoá hàng hoá giản đơn và giản đơn và công công thức chung của thức chung của tư tư bản. bản. - Hiểu được khi nào thì tiền tệ chuyển 2 tiết thành tư bản. Lý Giảng - Giải thích được tại thuyết sao C.Mác gọi T- H- đường T là công thức chung của tư bản.
2. Hàng hóa sức 2. Phân tích được hai HL1: 54-56 2. SV hiểu được 2 HL2: 98-100 lao động.
điều kiện để SLĐ trở
điều kiện để SLĐ trở thành hàng hoá, hai thành hàng hóa, thuộc tính của hàng phân tích được hai hoá SLĐ. thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động.
Phân tích hàng - Phân tích được hai Đọc giáo - SV hiểu được hai
hóa sức lao điều kiện để sức lao trình và tài điều kiện để sức lao
động, sự khác động trở thành hàng liệu tham động trở thành hàng
nhau giữa hàng hóa, hai thuộc tính khảo để hóa, hai thuộc tính
hóa sức lao của hàng hoá sức lao chuẩn bị bài giá trị và giá trị sử động và hàng động.
thảo luận cá dụng của hàng hoá hóa thông
nhân vào vở sức lao động. Thảo 2 tiết
thường. Liên hệ - Phân tích được sự thảo luận. - Phân biệt được luận
Giảng thị trường hàng khác nhau giữa hàng Chia nhóm hàng hoá sức lao nhóm
hoá sức lao hóa sức lao động và động và hàng hoá đường từ 8-10 sinh
động ở Việt hàng hóa thông viên để thảo thông thường. Nam hiện nay. thường. luận, viết biên bản TL
- Phân tích được tính nhóm. - Khẳng định được tất yếu tồn tại hàng tính tất yếu của sự hoá SLĐ trong nền tồn tại hàng hóa sức kinh tế thị trường ở lao động trong nền Việt Nam. Đánh giá kinh tế thị trường ở thị trường hàng hoá Việt Nam, nhận thức SLĐ ở VN hiện nay đúng về thực trạng (về số lượng chất thị trường hàng hóa lượng, quan hệ cung- SLĐ ở Việt Nam cầu hàng hóa sức lao hiện nay. động, giá cả, chính sách quản lý, sử dụng…)
1. Tiền công 1. Phân tích quan SV đọc và 1. SV hiểu được
trong chủ nghĩa điểm của C.Mác về chuẩn bị vào quan điểm của Các tư bản.
bản chất, các hình vở tự học: Mác về bản chất
thức và các phạm trù HL3:106-110 kinh tế của tiền của tiền công trong công; tiền công theo HL2:108-110 chủ nghĩa tư bản. thời gian và tiền HL1: 59-60 Tự ở nhà, công theo sản phẩm; học thư tiền công danh nghĩa viện. và tiền công thực tế. - Phê phán quan điểm sai lầm của các nhà KTCT tư sản về bản chất của tiền công. Trực
Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc hơn tiếp
trong tuần 4 mà nội dung lý thuyết, kỹ bài học và nội dung tuần học. trên SV yêu cầu.
thảo luận, tự học lựa chọn kỹ - Vận dụng, liên hệ Tư lớp, tại trong tuần 4.
các vấn đề tốt kiến thức đã học vấn VPBM
- Làm sâu sắc hơn cần tư vấn. vào thực tiễn. của hoặc nội dung lý luận và GV qua nâng cao kỹ năng vận điện dụng, liên hệ thực thoại, tiễn các vấn đề lý email.. luận đã học. NỘI DUNG 5, TUẦN 5 HT Tgian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP TCDH Đđiểm chuẩn bị
1. Quá trình sản 1. Nắm được đặc SV đọc tài 1. SV hiểu được quá
xuất giá trị điểm của sản xuất liệu: trình sản xuất giá trị thặng dư. TBCN, phân tích HL1: 56-57 thặng dư trong chủ
được ví dụ cụ thể về HL2:100-103 quá trình sản xuất giá nghĩa tư bản. Từ đó, HL3: 90-94 trị thặng dư, hiểu rõ chỉ ra được nguồn nguồn gốc và bản gốc và bản chất của
chất của giá trị thặng giá trị thặng dư, dư. khẳng định được bản chất bóc lột của chủ nghĩa tư bản.
2. Tư bản bất 2. Nắm được khái 2. SV nắm được
biến và tư bản niệm tư bản bất biến, khái niệm tư bản bất HL1: 58-59 khả biến. tư bản khả biến, căn biến, tư bản khả HL2:103-104
cứ và ý nghĩa của sự HL3: 95-97 biến. Xác định được phân chia TBBB, căn cứ và ý nghĩa 2 tiết TBKB. của sự phân chia cặp Lý phạm trù này. Khẳng thuyết Giảng định rõ bản chất bóc đường lột của chủ nghĩa tư bản là bóc lột SLĐ của công nhân làm thuê. 3. Phân tích được sự 3. - SV biết được thế
3. Tuần hoàn và vận động của tư bản nào là tuần hoàn của chu chuyển của HL1: 60-62 cá biệt trên hai mặt
tư bản. Điều kiện để tư bản. HL2:118-124 chất (tuần hoàn của tuần hoàn của tư bản tư bản) và lượng (chu diễn ra bình thường. chuyển của tư bản). - Hiểu được khái niệm chu chuyển của tư bản, thời gian và tốc độ chu chuyển của tư bản. - Chỉ ra được sự vận dụng vấn đề này vào việc nâng cao hiệu quả sử dụng vốn trong nền kinh tế thị trường.
Phân tích lý - Phân tích quan điểm Đọc giáo - SV hiểu được quan
luận tiền công của C.Mác về bản trình và tài điểm của C.Mác về
của C.Mác. Sự chất, các hình thức và liệu tham bản chất, các hình
vận dụng lý luận các phạm trù tiền khảo
để thức và các phạm trù
này trong việc công trong chủ nghĩa chuẩn bị bài tiền công. Phê phán cải cách tiền tư bản.
thảo luận cá được quan điểm sai công, tiền lương
nhân vào vở lầm của các nhà ở Việt Nam hiện
thảo luận. KTCT tư sản về bản Thảo 2 tiết nay.
Chia nhóm chất của tiền công. luận Giảng
- Chỉ ra được những từ 8-10 sinh - Thấy được những nhóm chính sách, biện pháp kết quả đạt được đường viên để thảo
thể hiện sự vận dụng luận, viết cũng như những mặt
lý luận tiền công của biên bản TL còn tồn tại, hạn chế C.Mác ở Việt Nam trong việc vận dụng nhóm. hiện nay. lý luận tiền công và
sự cần thiết tiếp tục thực hiện cải cách tiền công, tiền lương ở Việt Nam hiện nay.
1. Tỷ suất giá trị 1. Biết được thế nào SV đọc và 1. SV biết được khái
thặng dư và tỷ suất giá trị thặng chuẩn bị vào niệm, công thức
khối lượng giá dư, khối lượng giá trị vở tự học:
tính, thực chất của tỷ trị thặng dư.
thặng dư. Công thức HL2:104-105 suất giá trị thặng dư,
tính và thực chất của HL1: 63 khối lượng giá trị tỷ suất giá trị thặng thặng dư. dư và khối lượng giá trị thặng dư.
2. Hai phương 2. Phân tích được 2. - SV phân tích
pháp sản xuất các phương pháp sản HL1: 63-66
HL2:105-107 được các phương Tự
ở nhà, giá trị thặng dư, xuất giá trị thặng dư. pháp sản xuất giá trị giá trị thặng dư HL3: 98-103 học thư thặng dư tuyệt đối, siêu ngạch. viện. tương đối và siêu ngạch. - Thấy được sự giống và khác nhau giữa các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư. - Giải thích được tại sao GTTD siêu ngạch là hình thức biến tướng của GTTD tương đối. HL1: 61-62 3. SV biết được thế
3. Tư bản cố 3. Biết được thế nào HL2:124-126 nào là tư bản cố
định và tư bản là tư bản cố định, tư định, tư bản lưu lưu động. bản lưu động; căn cứ động. Xác định được và ý nghĩa của sự căn cứ và ý nghĩa phân chia tư bản cố của sự phân chia tư định và tư bản lưu bản cố định và tư động bản lưu động. Rút ra được ý nghĩa thực tiễn của việc nghiên cứu vấn đề này. Trực
Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc hơn tiếp
trong tuần 5 mà nội dung lý thuyết, kỹ bài học và nội dung tuần học. trên SV yêu cầu.
thảo luận, tự học lựa chọn kỹ - Vận dụng, liên hệ Tư lớp, tại trong tuần 5.
các vấn đề tốt kiến thức đã học vấn VPBM
- Làm sâu sắc hơn cần tư vấn. vào thực tiễn. của hoặc nội dung lý luận và GV qua nâng cao kỹ năng vận điện dụng, liên hệ thực thoại, tiễn các vấn đề lý email.. luận đã học. NỘI DUNG 6, TUẦN 6 HT Tgian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP TCDH Đđiểm chuẩn bị
1. Tích lũy tư 1. Nắm được thế nào SV đọc tài 1. – SV nhận thức
bản là quá trình là cấu tạo hữu cơ của liệu: được quy luật chung
làm tăng cấu tạo tư bản, giải thích HL1: 68 của tích lũy tư bản là
hữu cơ của tư được tại sao tích lũy HL2: 114 làm tăng cấu tạo hữu bản. tư bản là quá trình cơ của tư bản. làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản.
2. Chi phí sản 2. Nắm được các 2. SV nắm được các HL1: 69-73
xuất tư bản chủ phạm trù: Chi phí sản phạm trù: Chi phí HL2:137-140
nghĩa, lợi nhuận xuất TBCN, lợi HL3:157-164 sản xuất TBCN, lợi
và tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận. Phân biệt nhuận. nhuận. Phân biệt được chi phí thực tế được chi phí thực tế của xã hội với chi phí của xã hội với chi sản xuất TBCN; giá phí sản xuất TBCN; trị thặng dư với lợi giá trị thặng dư với 2 tiết
lợi nhuận; tỷ suất giá Lý
nhuận; tỷ suất giá trị Giảng trị thặng dư với tỷ thuyết thặng dư với tỷ suất đường lợi nhuận. suất lợi nhuận.. 3. Phân tích và chứng 3. SV hiểu được
3. Sự hình thành minh được sự hình khái niệm, biện pháp
lợi nhuận bình thành lợi nhuận bình và kết quả cạnh
quân và giá cả quân và giá cả sản HL1: 73-74 tranh giữa các ngành sản xuất.
xuất là kết quả của sự HL2:140-143 trong CNTB. Từ đó, hiểu được thế nào là cạnh tranh giữa các tỷ suất lợi nhuận ngành. bình quân và lợi nhuận bình quân. - Thấy được sự chuyển hoá của giá trị hàng hoá thành giá cả sản xuất trong giai đoạn TDCT của CNTB. - Rút ra ý nghĩa thực tiễn khi nghiên cứu vấn đề này.
So sánh tích tụ - Trình bày được các Đọc giáo - SV biết đươc thế
và tập trung tư khái niệm tích tụ tư trình và tài nào là tích tụ tư bản,
bản. Mối quan bản, tập trung tư bản. liệu tham tập trung tư bản; sự
hệ giữa tích tụ Phân tích được sự khảo để giống và khác nhau
và tập trung tư giống nhau và khác chuẩn bị bài giữa tích tụ tư bản, Thảo 2 tiết
bản. Liên hệ vai nhau giữa tích tụ và thảo luận cá tập trung tư bản. luận
Giảng trò và các biện tập trung tư bản. Chỉ nhân vào vở Mối quan hệ giữa nhóm
pháp tích tụ và ra được mối quan hệ thảo luận. tích tụ tư bản, tập
đường tập trung vốn ở biện chứng giữa tích Chia nhóm trung tư bản.
Việt Nam hiện tụ và tập trung tư từ 8-10 sinh nay. bản. viên để thảo
- Chỉ ra được vai trò luận, viết - Vận dụng được
và những biện pháp biên bản TL vấn đề này thấy
thúc đẩy tích tụ và nhóm. được vai trò và biện tập trung vốn ở Việt pháp thúc đẩy tích tụ Nam hiện nay. và tập trung vốn ở Việt Nam hiện nay.
1. Thực chất của 1. Phân tích được SV đọc và 1. SV hiểu được
tích lũy tư bản thực chất của tích lũy chuẩn bị vào thực chất của tích
và các nhân tố tư bản, các nhân tố vở tự học: lũy tư bản, phân biệt
quyết định quy quyết định quy mô HL2:110-113 được tích lũy tư bản
mô tích lũy tư tích lũy tư bản. và tích lũy nguyên bản. thủy, các nhân tố quyết định quy mô tích lũy tư bản. 2. SV biết được thế
2. Quá trình tích 2. Trình bày được thế nào là tích tụ tư bản,
lũy tư bản là quá nào là tích tụ tư bản, tập trung tư bản., chỉ
trình tích tụ và tập trung tư bản. HL2: 115 ra được sự giống và tập trung tư bản HL3:115-117 Tự ở nhà, khác nhau giữa tích ngày càng tăng. học thư tụ tư bản, tập trung viện. tư bản.
3. Quá trình tích 3. Hiểu được nạn thất 3. SV hiểu được quy
lũy tư bản là quá nghiệp và bần cùng HL2:115-116 luật chung của tích
trình bần cùng hóa giai cấp vô sản là lũy tư bản là làm gia
hóa giai cấp vô hệ quả của tích lũy tư tăng tình trạng thất sản. bản. nghiệp và bần cùng hóa giai cấp vô sản. Từ đó, thấy được xu
hướng tất yếu của sự thay thế CNTB.
4. Các hình thái 4. Hiểu được các 4. SV hiểu được:
tư bản và lợi hình thái tư bản và nhuận
của lợi nhuận của chúng: HL2:143-155 - Sự hình thành và chúng. - Tư bản thương vai trò của tư bản nghiệp và lợi nhuận thương nghiệp trong thương nghiệp. CNTB. Bản chất và sự hình thành LN thương nghiệp. - Sự hình thành, đặc - Tư bản cho vay và điểm của tư bản cho lợi tức. vay. Bản chất của lợi tức cho vay, tỷ suất lợi tức cho vay. - Sự hình thành và - Tư bản nông nghiệp đặc điểm của quan và địa tô tư bản chủ hệ sản xuất TBCN nghĩa. trong nông nghiệp. Bản chất và các hình thức địa tô TBCN. Phân biệt được địa tô phong kiến và địa tô tư bản chủ nghĩa. Trực
Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc hơn tiếp
trong tuần 6 mà nội dung lý thuyết, kỹ bài học và nội dung tuần học. trên SV yêu cầu.
thảo luận, tự học lựa chọn kỹ - Vận dụng, liên hệ Tư lớp, tại trong tuần 6.
các vấn đề tốt kiến thức đã học vấn VPBM
- Làm sâu sắc hơn cần tư vấn. vào thực tiễn. của hoặc nội dung lý luận và GV qua nâng cao kỹ năng vận điện dụng, liên hệ thực thoại, tiễn các vấn đề lý email.. luận đã học.
Kiểm tra những Trình bày được theo - Ôn tập và Nắm vững kiến
nội dung đã học yêu cầu của câu hỏi. chuẩn bị thức, liên hệ, vận
từ tuần 1 đến Thể hiện được việc giấy kiểm dụng kiến thức đã tuần 6.
nắm vững, hệ thống tra. học trong hoạt động Kiểm 1 tiết hoá những nội dung thực tiễn. tra Giảng giữa đường đã học và kỹ năng áp kỳ dụng những kiến thức đã học vào việc giải quyết vấn đề trong thực tiễn. NỘI DUNG 7, TUẦN 7 HT Tgian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP TCDH Đđiểm chuẩn bị
1. Nguyên nhân 1. Phân tích được SV đọc tài 1. SV hiểu được
hình thành CNTB nguyên nhân chuyển liệu: CNTBĐQ ra đời độc quyền.
biến từ CNTB tự do HL: 81 -95 từ CNTB tự do 2 tiết
cạnh tranh sang CNTB HL2:157-165 cạnh tranh. Lý Giảng độc quyền.
thuyết đường 2. Năm đặc điểm 2. Phân tích được năm 2. SV hiểu được
kinh tế cơ bản của đặc điểm kinh tế cơ năm đặc điểm
CNTB độc quyền. bản của CNTB độc kinh tế cơ bản quyền. của CNTB độc quyền gắn liền với sự phát triển của CNTB độc quyền.
1. Phân tích các 1. - Phân tích được Đọc giáo 1.- SV hiểu được
hình thức biểu hình thức biểu hiện trình và tài lợi nhuận, lợi
hiện của giá trị chung của giá trị thặng liệu tham nhuận công
thặng dư trong dư là lợi nhuận. khảo để nghiệp, lợi nhuận
CNTB. Ý nghĩa - Phân tích được hình chuẩn bị bài thương nghiệp;
thực tiễn của vấn thức biểu hiện cụ thể thảo luận cá lợi tức cho vay; Thảo 2 tiết
đề này ở Việt Nam của giá trị thặng dư nhân vào vở địa tô là những luận Giảng hiện nay.
gắn với các hình thái thảo luận. hình thức biểu nhóm tư bản cụ thể: Lợi đường Chia nhóm hiện khác nhau
nhuận công nghiệp, lợi từ 8-10 sinh của giá trị thặng
nhuận thương nghiệp; viên để thảo dư.
lợi tức cho vay; địa tô. luận, viết - Vận dụng được
- Chỉ ra được ý nghĩa biên bản TL vấn đề này ở Việt
thực tiễn của vấn đề
này ở Việt Nam hiện nhóm. Nam hiện nay. nay.
1. Quan hệ giữa 1. Trình bày được mối SV đọc và 1. SV thấy được
cạnh tranh và độc quan hệ giữa cạnh chuẩn bị vào tự do cạnh tranh quyền.
tranh và độc quyền vở tự học: sinh ra độc quyền Tự ở nhà, trong CNTB độc HL1: 80 -81 và độc quyền vẫn tồn tại cạnh học thư quyền. HL3: 212 tranh, các hình viện thức cạnh tranh trong CNTB độc quyền.
2. Những biểu .2. Phân tích được HL1: 44 - 45 2. Thấy được
hiện chủ yếu của những biểu hiện chủ HL2: 87 - 89 bản chất của
CNTBĐQ nhà yếu của CNTBĐQ nhà CNTBĐQ nhà nước. nước. nước thông qua các hình thức biểu hiện của nó.
3. Vai trò lịch sử 3. Hiểu được những 3. - Sinh viên
của chủ nghĩa tư mặt tích cực, hạn chế HL1:100-104 thấy được những bản.
và xu hướng vận động HL2:177-181 đóng góp và của CNTB. những hậu quả để lại của CNTB. - Sinh viên thấy được xu hướng vận động tất yếu của CNTB. 4. Chuẩn bị nội dung thảo luận tuần 7. Trực
Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc tiếp
trong tuần 7 mà nội dung lý thuyết, kỹ bài học và hơn nội dung trên SV yêu cầu.
thảo luận, tự học trong lựa chọn kỹ tuần học. Tư lớp, tại tuần 7
các vấn đề - Vận dụng, liên vấn VPBM
- Làm sâu sắc hơn nội cần tư vấn. hệ tốt kiến thức của hoặc dung lý luận và nâng đã học vào thực GV qua cao kỹ năng vận dụng, tiễn. điện liên hệ thực tiễn các thoại,
vấn đề lý luận đã học email.. NỘI DUNG 8, TUẦN 8 HT Tgian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP TCDH Đđiểm chuẩn bị
1. Nguyên nhân ra 1. Phân tích được SV đọc tài 1.- SV hiểu được
đời và bản chất nguyên nhân ra đời và liệu: nguyên nhân dẫn
của CNTB độc bản chất của CNTB HL1:95 - 97 đến sự ra đời quyền nhà nước. độc quyền nhà nước.
HL2:165-170 CNTB độc quyền nhà nước. - Sinh viên nhận thức được CNTB độc quyền nhà 2 tiết nước là nấc thang Lý phát triển mới của Giảng thuyết CNTB độc quyền.
đường 2. Đặc trưng của 2. - Hiểu được 5 đặc 2. SV nhận diện
kinh tế thị trường trưng của kinh tế thị HL1:112-118 được kinh tế thị định
hướng trường định hướng HL3:331-340 trường định hướng
XHCN ở Việt XHCN ở Việt Nam. . XHCN ở Việt Nam. - Chỉ ra điểm giống và Nam. khác giữa nền kinh tế
thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam và kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
1. Tại sao chủ 1. Giải thích được, Đọc giáo 1. SV hiểu được
nghĩa tư bản độc CNTB độc quyền ra trình, tài liệu nguyên nhân
quyền ra đời là sự đời từ trong CNTB tự tham khảo để chuyển biến từ
kế tục trực tiếp từ do cạnh tranh.
chuẩn bị bài CNTB tự do cạnh 2 tiết CNTB tự do cạnh
thảo luận cá tranh sang CNTB Thảo Giảng tranh.?
nhân vào vở độc quyền. luận 2.
Trình bày 2. Chỉ ra được biểu đường
thảo luận. 2. SV hiểu được nhóm
những biểu hiện hiện mới về năm đặc Chia nhóm những biểu hiện
mới về năm đặc điểm kinh tế cơ bản từ 8-10 sinh mới về năm đặc
điểm kinh tế cơ của CNTB độc quyền viên để thảo điểm kinh tế cơ bản của CNTB hiện nay.
luận, viết bản của CNTB độc quyền.
- Khẳng định được biên bản TL độc quyền hiện bản chất của CNTB nay. Từ đó, khẳng không thay đổi. nhóm. định được bản chất của CNTB không thay đổi.
1. Tính tất yếu 1. - Hiểu được khái SV đọc và 1. - SV hiểu được
ở nhà, khách quan của niệm kinh tế thị chuẩn bị vào thế nào là KTTT Tự thư
kinh tế thị trường trường định hướng vở tự học: định hướng học viện định hướng XHCN ở Việt Nam. HL2: 225 XHCN ở Việt XHCN ở Việt HL3:327-329 Nam. Nam. - Chỉ ra được cơ sở - Thấy được sự khách quan của sự tồn tồn tại, phát triển tại, phát triển kinh tế KTTT ở Việt Nam
thị trường định hướng là tất yếu khách ở Việt Nam. quan.
2. Nội dung hoàn 2. Phân tích được 2. SV hiểu được thiện thể chế kinh HL1:120-123 những nội hoàn thiện những nội dung
tế thị trường định thể chế kinh tế thị hoàn thiện thể chế
hướng XHCN ở trường định hướng kinh tế thị trường Việt Nam. XHCN ở Việt Nam. nhằm đưa nền kinh tế thị trường Việt Nam phát triển và đúng định 3. Chuẩn bị nội hướng XHCN. dung thảo luận tuần 8. Trực
Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc hơn tiếp
trong tuần 8 mà nội dung lý thuyết, kỹ bài học và nội dung tuần học. trên SV yêu cầu.
thảo luận, tự học trong lựa chọn kỹ - Vận dụng, liên Tư lớp, tại tuần 8.
các vấn đề hệ tốt kiến thức đã vấn VPBM
- Làm sâu sắc hơn nội cần tư vấn. học vào thực tiễn của hoặc dung lý luận và nâng - Nắm được GV qua cao kỹ năng vận dụng, đường lối phát điện liên hệ thực tiễn các triển kinh tế của thoại,
vấn đề lý luận đã học. Đảng. email.. 15-30
Kiểm tra nhận Trình bày theo yêu cầu Ôn bài và Phân tích được phút.
thức của sinh viên của câu hỏi.
chuẩn bị giấy những nội dung lý KT Giảng nội dung tuần 7,8. kiểm tra. luận cơ bản và BTX2 đường bước đầu biết vận (giờ dụng các vấn đề lý thảo luận vào thực tiễn. luận) NỘI DUNG 9, TUẦN 9 HT Tgian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP TCDH Đđiểm chuẩn bị
1. Sự cần thiết 1. - Hiểu được khái SV đọc tài 1. - SV hiểu được
phải hoàn thiện niệm: Thể chế; thể chế liệu: thế nào là thể chế;
thể chế kinh tế thi kinh tế; thể chế kinh tế HL1:118-120 thể chế kinh tế; 2 tiết
trường định hướng thị trường định hướng thể chế KTTT Lý Giảng XHCN ở Việt XHCN. định hướng thuyết đường Nam. XHCN ở Việt Nam. - Chỉ ra những cơ sở - Thấy được việc cần phải hoàn thiện hoàn thiện thể chế thể chế kinh tế thị kinh tế thị trường trường định hướng XHCN ở Việt XHCN ở Việt Nam. Nam là cần thiết. 2. Lợi ích kinh tế. 2.- Hiểu được khái 2. - SV hiểu được HL1:124-134 niệm lợi ích; lợi ích thế nào là lợi ích HL2:289-292 kinh tế; bản chất của kinh tế và bản chất lợi ích kinh tế. của lợi ích kinh tế.
- Phân tích vai trò của HL1:125-127 - Sinh viên nhận lợi ích kinh tế. thức được lợi ích kinh tế là động lực của các hoạt động kinh tế, của sự phát triển xã hội.
3. Một số quan hệ 3. Thấy được mối HL1:130-134 3. Sinh viên nhận
lợi ích kinh tế cơ quan hệ giữa các chủ thức được vì lợi
bản trong nền thể trong nền kinh tế ích kinh tế mà các kinh tế thị trường.
thị trường về lợi ích chủ thể có quan hệ kinh tế. chặt chẽ với nhau.
1. Tại sao phát 1. - Giải thích được sự Đọc giáo 1. SV thấy được
triển kinh tế thị tồn tại, phát triển kinh trình và tài sự tồn tại, phát
trường định hướng tế thị trường ở Việt liệu tham triển KTTT ở Việt
XHCN ở Việt Nam là tất yếu khách khảo để Nam là tất yếu 2 tiết Nam là tất yếu quan.
chuẩn bị bài khách quan. Thảo Giảng khách
quan? - Chỉ ra được những thảo luận cá - SV nắm được luận
Những thành tựu thành tựu cơ bản trong đường
nhân vào vở những thành tựu nhóm
cơ bản trong việc việc phát triển nền thảo luận. cơ bản trong việc
phát triển nền kinh kinh tế thi trường ở Chia nhóm phát triển nền kinh
tế thị trường ở Việt Nam trong những từ 8-10 sinh tế thị trường ở
Việt Nam hiện năm đổi mới.
viên để thảo Việt Nam trong nay.
luận, viết những năm đổi biên bản TL mới. nhóm. - SV hiểu được đường lối phát triển kinh tế của Đảng là đúng đắn.
1. Quan hệ lợi ích 1.- Hiểu được khái SV đọc và 1.- SV hiểu được ở nhà, kinh tế.
niệm quan hệ lợi ích chuẩn bị vào thế nào là quan hệ Tự thư kinh tế. vở tự học: lợi ích kinh tế. học viện.
- Chỉ ra sự thống nhất HL1:127-138 Thấy được quan và mâu thuẫn trong hệ lợi ích kinh tế các quan hệ lợi ích giữa các chủ thể kinh tế. vừa thống nhất - Phân tích các nhân tố vùa mâu thuẫn với ảnh hưởng đến quan nhau và chịu sự hệ lợi ích kinh tế. ảnh hưởng của nhiều nhân tố.
2.Vai trò của nhà 2. Phân tích được vai 2. SV thấy được
nước trong bảo trò của nhà nước trong cần phải có sự can
đảm hài hòa các đảm bảo hài hòa quan thiệp của nhà
quan hệ lợi ích hệ lợi ích kinh tế. nước nhằm đảm kinh tế. bảo hài hòa quan 3. Chuẩn bị nội hệ lợi ích kinh tế. dung thảo luận tuần 9. Tư Trực
Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc hơn vấn tiếp
trong tuần 9 mà nội dung lý thuyết, kỹ bài học và nội dung tuần học. của trên SV yêu cầu.
thảo luận, tự học trong lựa chọn kỹ - Vận dụng, liên GV lớp, tại tuần 9.
các vấn đề hệ tốt kiến thức đã VPBM
- Làm sâu sắc hơn nội cần tư vấn. học vào thực tiễn. hoặc dung lý luận và nâng - Nắm được qua cao kỹ năng vận dụng, đường lối phát điện liên hệ thực tiễn các triển kinh tế của thoại,
vấn đề lý luận đã học Đảng hiện nay. email..
NỘI DUNG 10, TUẦN 10 HT Tgian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP TCDH Đđiểm chuẩn bị
1. Tính tất yếu 1.- Hiểu được khái SV đọc tài 1. - SV hiểu được
khách quan của niệm và đặc điểm của liệu: thế nào là
công nghiệp hóa, CNH, HĐH ở Việt HL1:154-157 CNH,HĐH, nhận 2 tiết Nam hiện đại hóa ở HL2:214-219 diện được Lý Giảng Việt Nam CNH,HĐH ở Việt thuyết đường Nam. - Chỉ ra được cơ sở - SV hiểu được khách quan và tác tính tất yếu khách dụng của CNH,HĐH ở quan và tác dụng Việt Nam. của CNH,HĐH ở Việt Nam.
2. Nội dung của 2. Hiểu được nội dung 2. SV nhận thức HL1:157-161
công nghiệp hóa, của công nghiệp hóa, được nội dung của HL3:294-299
hiện đại hóa ở hiện đại hóa ở Việt CNH,HĐH ở Việt Việt Nam. Nam. Nam.
1. Phân tích nội 1. - Phân tích được nội Đọc giáo 1. - SV hiểu được
dung CNH,HĐH dung CNH,HĐH ở trình và tài nội dung của
ở Việt Nam. Nhận Việt Nam.
liệu tham CNH,HĐH ở Việt thức thực trạng khảo để Nam. 2 tiết
vấn đề này ở Việt - Đánh giá khái quát chuẩn bị bài - SV nắm được Thảo Giảng Nam hiện nay.
thực trạng vấn đề này thảo luận cá những nội dung luận ở Việt Nam hiện nay. đường
nhân vào vở Việt Nam đã thực nhóm
thảo luận. hiện được, chưa
Chia nhóm được và cần phải
từ 8-10 sinh tiếp tục thực hiện
viên để thảo những gì để sớm
luận, viết đưa nước ta trở
biên bản TL thành nước CN nhóm. theo hướng hiện đại.
1. Khái quát về 1.- Nắm được khái SV đọc và 1.- SV nắm được
ở nhà, cách mạng công niệm cách mạng công chuẩn bị vào thế nào là cách Tự thư nghiệp. nghiệp vở tự học: mạng công học viện. HL1:144-152 nghiệp. - Khái quát được - SV hiểu được những đặc điểm cơ những đặc điểm bản của các cuộc cách cơ bản của các mạng công nghiệp đã cuộc cách mạng và đang diễn ra trong công nghiệp đã và lịch sử. đang diễn ra trong lịch sử. - Hiểu được vai trò - SV thấy được của cách mạng công cách mạng công
nghiệp đối với sự phát nghiệp có vai trò triển nền sản xuất xã quan trọng đối với hội. sự phát triển nền sản xuất xã hội.
2. - Hiểu được khái HL1:152-154 2. - SV hiểu được
2. Công nghiệp niệm công nghiệp hóa. thế nào là công hóa và các mô nghiệp hóa.
hình công nghiệp - Nắm được những đặc - SV nắm được hóa trên thế giới. điểm cơ bản của một một số mô hình số mô hình công công nghiệp hóa nghiệp hóa tiêu biểu tiêu biểu trên thế trên thế giới. giới, gợi mở cho Việt Nam mô hình CNH phù hợp.
3. Công nghiệp 3. - Hiểu được quan HL1:162-167 3. - SV nhận thức
hóa, hiện đại hóa điểm về CNH,HĐH ở được quan điểm
ở Việt Nam trong Việt Nam trong bối về CNH,HĐH ở
bối cảnh cách cảnh cách mạng công Việt Nam trong
mạng công nghiệp nghiệp lần thứ 4. bối cảnh cách lần thứ 4. mạng công nghiệp thứ 4. - Hiểu được - SV nắm được CNH,HĐH ở Việt những biện pháp Nam thích ứng với mà Việt Nam đưa cách mạng công ra để CNH, HĐH nghiệp lần thứ 4. ở Việt Nam có thể thích ứng được với cách mạng công nghiệp lần 4. Chuẩn bị nội thứ 4. dung thảo luận tuần 10. Trực
Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc hơn tiếp
trong tuần 10 mà nội dung lý thuyết, kỹbài học và nội dung tuần học. trên SV yêu cầu.
thảo luận, tự học trong lựa chọn kỹ - Vận dụng, liên Tư lớp, tại tuần 10.
các vấn đề hệ tốt kiến thức đã vấn VPBM
- Làm sâu sắc hơn nội cần tư vấn. học vào thực tiễn. của hoặc dung lý luận và nâng - Nắm được GV qua điện cao kỹ năng vận dụng, đường lối phát thoại, liên hệ thực tiễn các triển kinh tế của email..
vấn đề lý luận đã học Đảng hiện nay. 15-30
Kiểm tra nhận - Trình bày theo yêu Ôn bài và Phân tích được phút
thức của sinh viên cầu của câu hỏi.
chuẩn bị giấy những nội dung lý KT (giờ nội dung tuần kiểm tra. luận cơ bản và BTX3 thảo 9,10. bước đầu biết vận luận). dụng các vấn đề lý luận vào thực tiễn
NỘI DUNG 11, TUẦN 11 HT Tgian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra HP TCDH Đđiểm chuẩn bị
1. Khái niệm hội 1. Nắm được khái SV đọc tài 1. SV nắm được
nhập kinh tế quốc niệm hội nhập kinh tế liệu: khái niệm hội tế. quốc tế. HL1: 167 nhập kinh tế quốc tế.
2. Tác động của 2. Phân tích được 2. SV nhận thức 1 tiết
hội nhập kinh tế những tác động tích HL:170- 172 được những thời Lý thuyết Giảng
quốc tế đến phát cực và tiêu cực của hội cơ và thách thức đường
triển của Việt nhập kinh tế quốc tế cho Việt Nam Nam.
đến sự phát triển của trong phát triển Việt Nam. đất nước.
1. Sự cần thiết 1. - Chỉ ra được cơ sở HL1:167-169 1 .- SV hiểu được
khách quan và nội khách quan của hội Việt Nam thực
dung của hội nhập nhập kinh tế quốc tế. hiện hội nhập kinh tế quốc tế. kinh tế quốc tế là cần thiết. - Hiểu đươc nội dung - SV nắm được để của hội nhập kinh tế hội nhập kinh tế Tự ở nhà, quốc tế. quốc tế hiệu quả học thư thì Việt Nam cần viện phải làm gì. 2. SV nắm được
2. Phương hướng 2. Hiểu được phương HL1:172-182 phương hướng
nâng cao hiệu quả hướng nâng cao hiệu Việt Nam cần phải
hội nhập kinh tế quả hội nhập kinh tế
quốc tế trong phát quốc tế của Việt Nam. thực hiện nhằm triển của Việt nâng cao hiệu quả Nam. hội nhập kinh tế quốc tế. Tư Trực
Những nội dung - Hiểu rõ hơn những - Nghiên cứu - Hiểu sâu sắc hơn vấn tiếp
trong tuần 11 mà nội dung lý thuyết, kỹ bài học và nội dung tuần học. của trên SV yêu cầu
thảo luận, tự học trong lựa chọn kỹ - Vận dụng, liên GV lớp, tại tuần 11.
các vấn đề hệ tốt kiến thức đã VPBM
- Làm sâu sắc hơn nội cần tư vấn. học vào thực tiễn. hoặc dung lý luận và nâng - Nắm được qua cao kỹ năng vận dụng, đường lối phát điện liên hệ thực tiễn các triển kinh tế của thoại,
vấn đề lý luận đã học Đảng hiện nay. email
9. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN.
- Sinh viên phải có đủ học liệu như đã nêu ở phần 7.
- Sinh viên phải chuẩn bị đầy đủ phần tự học, phần thảo luận và đọc trước phần
lý thuyết trước khi đến lớp.
- Sinh viên phải hiện diện trên lớp đủ số tiết theo quy định của học phần và quy chế đào tạo.
- Sinh viên phải làm đầy đủ các bài kiểm tra, đánh giá thường xuyên, bài thảo
luận, bài tập cá nhân, bài tập nhóm, bài tập lớn.
10. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
HỌC TẬP HỌC PHẦN.
10.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Trọng số 30%
- Được tiến hành trong suốt thời gian dạy học phần (trong giờ lý thuyết, thảo luận, tự học).
- Hình thức kiểm tra: kiểm tra miệng, kiểm tra viết ngắn, làm bài trắc nghiệm,
kiểm tra bài cũ, kiểm tra vở chuẩn bị tự học, chuẩn bị nội dung thảo luận, bài tập cá nhân, bài tập nhóm…
- Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Ít nhất 3 điểm thành phần.
10.2. Kiểm tra giữa học phần: Trọng số 20%
- Được tiến hành vào tuần thứ 6 của học phần.
- Hình thức kiểm tra: Làm bài tự luận hoặc tự luận kết hợp với trắc nghiệm, thời gian kiểm tra 50 phút.
10.3. Thi cuối học phần: Trọng số 50%
- Đây là bài thi quan trọng nhất của học phần nhằm đánh giá toàn bộ các mục tiêu của học phần.
- Hình thức: Làm bài tự luận hoặc làm bài tiểu luận (đối với sinh viên đủ điều
kiện làm bài tiểu luận theo quy chế đào tạo của nhà trường).
10.4. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập, kiểm tra.
- Kiểm tra đánh giá thường xuyên:
+ Bài tập cá nhân: Sinh viên chuẩn bị đầy đủ bài tập cá nhân theo yêu cầu của giảng viên. Yêu cầu:
- Về nội dung: Chủ yếu kiểm tra phần tự học, phần thảo luận của sinh viên. Sinh
viên thể hiện kỹ năng tự học, đọc tài liệu, phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Về hình thức: Bài làm trình bày rõ ràng, đủ ý.
+ Bài tập nhóm: Sinh viên tham gia đầy đủ các buổi làm việc nhóm, chấp hành
sự phân công của nhóm. Bài tập nhóm chủ yếu nhằm kiểm tra sự phối hợp làm việc
theo nhóm, kỹ năng quản lý, lãnh đạo, phối hợp để nghiên cứu và giải quyết những vấn
đề thảo luận hoặc những bài tập do giảng viên giao cho. Mỗi nhóm tổng hợp thành văn
bản báo cáo kết quả nghiên cứu theo mẫu sau: Trường ĐH Hồng Đức Khoa Lý luận chính trị Bộ môn: Những NLCB
BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Tên vấn đề nghiên cứu:.............................................................................................
1. Danh sách nhóm và nhiệm vụ được phân công Số Họ và tên
Nhiệm vụ được phân công Mức độ hoàn Ghi chú tt thành 1 N. trưởng 2 Thư ký 3 4
2. Quá trình làm việc của nhóm (miêu tả các buổi làm việc theo nhóm, có biên bản kèm theo).
3. Tổng hợp kết quả làm việc theo nhóm.
4. Kiến nghị, đề xuất (nếu có) Nhóm trưởng
(Ký và ghi rõ họ và tên)
+ Bài tập lớn, tiểu luận/học kỳ: Phải kết hợp được giữa lý luận và thực tiễn, sinh
viên phải biết đặt vấn đề cần nghiên cứu và cách thức giải quyết vấn đề trên cơ sở của
lý luận và thực tiễn có sức thuyết phục. Hình thức phải đảm bảo tính khoa học. Các tiêu chí đánh giá:
- Đặt vấn đề, xác định đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu khoa học, hợp lý.
- Thể hiện năng lực tư duy, kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá trong việc giải
quyết vấn đề nghiên cứu.
- Sử dụng được các tài liệu, phương pháp... do giảng viên hướng dẫn.
- Về cách thức: Bố cục chặt chẽ, lôgic, văn phong mạch lạc, trích dẫn đảm bảo chính xác...
Biểu điểm trên cơ sở các tiêu chí trên: Điểm Tiêu chí Ghi chú 9-10
Đạt cả 4 tiêu chí trên. 7-8 - Đạt 2 tiêu chí đầu.
- Tiêu chí 3 và tiêu chí 4 chưa đáp ứng yêu cầu. 5-6 - Đạt tiêu chí 1
- Tiêu chí 2: Các kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá còn hạn chế.
- Tiêu chí 3 và 4 chưa đáp ứng yêu cầu. < 5
Chưa đáp ứng yêu cầu của 4 tiêu chí.
- Kiểm tra giữa học phần: Kiểm tra việc nắm vững, hệ thống hoá những nội
dung đã học và kỹ năng áp dụng những kiến thức đã học vào việc giải quyết vấn đề
trong thực tiễn và lý giải cơ sở khoa học của những đường lối chính sách kinh tế, chính
trị, xã hội của đảng và nhà nước. Về hình thức, có thể thi viết tự luận, trắc nghiệm, tiểu luận.
- Thi cuối học phần: Các mục tiêu tổng hợp, đòi hỏi phải có sự phân tích, đánh
giá và vận dụng thực tiễn, phát huy tính độc lập, sáng tạo của sinh viên. Hình thức thi:
Tự luận hoặc viết tiểu luận (nếu có đủ điều kiện theo quy định) 10.5. Lịch thi kiểm tra:
- Kiểm tra đánh giá thường xuyên: cụ thể trong lịch trình (mục 8.1).
- Thi giữa kỳ theo lịch trình (tuần thứ 6).
- Thi cuối kỳ (do phòng đào tạo xếp). 11. CÁC YÊU CẦU KHÁC. Yêu cầu sinh viên:
- Lên lớp đúng số tiết đã quy định (đảm bảo ít nhất là 80% số tiết lên lớp) mới được thi cuối kỳ.
- Có đầy đủ các bài kiểm tra đánh giá thường xuyên, giữa kỳ, cuối kỳ.
- Có thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập (đọc tài liệu, chuẩn bị bài tự học,
thảo luận, tham gia thảo luận, phát biểu ý kiến...)
Thanh Hoá, ngày 10 tháng 12 năm 2019
PTRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BM TM NHÓM GV BIÊN SOẠN
Mai Thị Quý Lê Thị Thắm Nguyễn Thị Hường