[TỔNG HỢP] Câu hỏi ôn tập kết thúc học phần KTCT | Trường Đại học Hồng Đức

Câu 1: Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?  ta .Antpipe MontchretiênCâu 2: Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của sản xuất hàng hóaC.Mác Câu 1:  Bạn cho biặt cuộc đại khủng hoảng kinh tế của CNTB nổ ra vào thời kỳ nào?1929 - 1933Câu 2: Bản chất của khủng hoảng kinh tế là:Khủng hoảng sản xuất "thừa" so với sức mua có hạn của quần chủngCâu 3: Bản chất tiền công TBCN là giá cả sức lao động. Đó là loại tiền công gì ? Tiền công danh nghĩaCâu 4: Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị Mác - Lênin thể hiện ở chức năng nào?Cả a b c  Câu 5: Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh te  Công cụ lao động  .Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Đại học Hồng Đức 235 tài liệu

Thông tin:
27 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

[TỔNG HỢP] Câu hỏi ôn tập kết thúc học phần KTCT | Trường Đại học Hồng Đức

Câu 1: Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?  ta .Antpipe MontchretiênCâu 2: Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của sản xuất hàng hóaC.Mác Câu 1:  Bạn cho biặt cuộc đại khủng hoảng kinh tế của CNTB nổ ra vào thời kỳ nào?1929 - 1933Câu 2: Bản chất của khủng hoảng kinh tế là:Khủng hoảng sản xuất "thừa" so với sức mua có hạn của quần chủngCâu 3: Bản chất tiền công TBCN là giá cả sức lao động. Đó là loại tiền công gì ? Tiền công danh nghĩaCâu 4: Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị Mác - Lênin thể hiện ở chức năng nào?Cả a b c  Câu 5: Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh te  Công cụ lao động  .Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

22 11 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50202050
A
Câu 1: Ai là người đu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"? ta .
Antpipe Montchretiên
Câu 2: Ai là người phát hiện ra nh chất hai mt của sn xuất hàng hóa
C.Mác
B
Câu 1: Bạn cho bit cuc đi khng hong kinh tế ca CNTB n ra vào thời k nào?
1929 - 1933
Câu 2: Bản chất ca khng hoảng kinh tế :
Khng hong sản xut "tha" so với sức mua có hạn ca qun chủng
Câu 3: Bản chất tiền công TBCN g c sức lao đng. Đó loại tiền công gì ?
Tiền công danh nghĩa
Câu 4: Bản chất khoa hc vàch mng ca kinh tế - chính trị Mác - Lênin th hinchức
năng nào?
Cả a b c
Câu 5: Bộ phận nào ca tư liệu lao đng được coi là tiêu chí phản ánh đc trưng phát triển
ca một thời đi kinh te
ng c lao đng
C
Câu 1: Chế đ tham dự của tư bn i chính được thiết lập do:
S cổ phiếu khng chế nm công ty mẹ, con, cháu.
Câu 2: CNTB đc quyn Xuất hiện vào thời k lịch sử nào?
Cui thế kỉ 19 đu thế kỉ 20
Câu 3: Cạnh tranh trong ni b ngành dựa trên:
Cả a b c
lOMoARcPSD|50202050
Câu 4: Chi phí nào không thuộc phi lưu thông b sung
Chi phí qungo
Câu 5: Chi phí lưu thông thun tuý gồm những b phận nào
Cå a, b,c
Câu 6: Chu kkhng hoảng kinh tế có my giai đon?
Bốn giai đon
Câu 7: Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuc tư bn u đng
Tiền lương
Câu 8: Chi phì TBCN
Chi phí tư bn (c) và (v)
Câu 9: Chn ý không đúng v lợi nhun:
Là hình thc biến ởng ca giá trị thng dư
Câu 10: Cặp phm trù nào phát hiện riêng của C.Mác?
Lao đng c th và lao đng trừuợng
Câu 11. Chn các ý không đúng v sn phẩm và hàng hoá:
Mọi sn phẩm đều là hàng hoá
Câu 12. Chọn các ý đúng v hàng hoá sức lao đng:
Cå a, b, c
Câu 13: Các cặp phạm trị nào thuc v luni sản xut xã hội:
Tăng tờng và phát triển kinh tế
Câu 14: Các nhân tố nào m ng sản phẩm cho xã hi?
Cả a b c
Câu 15: ng thức nh g trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào không đúng trong c ý sau:
Lao đng trừuợng to nên toàn b g trị (c + y + m)
Câu16. Các nhân tố nào nh hưởng đến NSLĐ?
Cả a, b, c
lOMoARcPSD|50202050
Câu 17: Chn ý đúng về phát triển kinh tế
Phát triển kinh tế làng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế kinh
tế và nâng cao chất ợng cuộc sng.
Câu 18: Các nhân t nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế?
cả a, b và c .
Câu 19: . Căn cứ vào đâu đ phẳn chia thành i sản xut cá biệt và i sn xuất xã hi?
Cân cử vi phm vị sản xuất
Câu 20 n cứ vào đâu đ chia ra thành i sản xut giản đơn và tái sn xuất mở rộng Căn
cứ vào quy mô
Câu 22. Chọn ý sai vi sn xut gin đơn và i san xuất mở rng?
Ti sản xuất giản đến việc tổ chức sn xuất đơn giản, không phức tạp
Câu 23: Chức năng nhn thức của kinh tế- chính trị là nhm
Cả a b c
Câu 24. Chức năng ợng pháp luận ca kinh tế chính trị Mác- Lênin th hin ở:
Cả b và c
B, nền tảng lun choc khoa hc kinh tế ngành
C, cơ s lun cho các khoa hc nm gp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau
Câu 25: Chn phương án đúng về quy luật kinh tế và chínhch kinh tế
Cå a, b, c
Câu 26: Các tổ chức đc quyền ca các quc gia cnh tranh trên thtờng quc tế dẫn đến:
ho hiệp với nhau hình thành các tổ chức đc quyn quc tế
Câu 27. Các cường quc đế quc xâm chiếm thuc địa nhằm:
Cả a b và c
Câu 28: Chỉ số phát triển con người (HDI) gm những tiêu chí:
Tui thọ trung bình, thành tựu go dc, GDP/người
Câu 29: Các nhận xét dưới đây nhận xét nào đúng?
Giá trị thặng dư cũng g tr
lOMoARcPSD|50202050
Câu 30: cấu kinh tế nhiều thành phn có vai trò gì?
Cả a, b và c
Câu 31: Các HTX kiểu mới được xây dựng và hot đng theo nguyn tắc
Cả a b c
Câu 32: Các thành phn kinh tế vừa thống nht vừa mâu thun với nhau. Chúng thng nht
vì
Cå a, b, c
Câu 33. Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì: .
Cå a, b, c
Câu 34. Các thành phần kinh tế cùng hoạt đng trong TK. Chúng quan h với nhau thế
nào?
Cå a, b, c
Câu 35: ng nghệ sinh hc cóc dng gì đi với ng nghiệp?
Cå a, b, c
Câu 36: Cơ chế kế hoch tập trung bào cpđc trưng ch yếu gi?
Cả a b c
Câu 37: Cung - cầu quy lut kinh tế. Thế nào cầu
Nhu cầu ca xã hi v hàng hoá được biểu hiện trên thị tờngmột mức g nhất định.
Câu 38: Cạnh tranhvai trò
Cả a b c
Câu 39: Câu nói: " đâu không có lợi ích chung, đó không có sự thống nhất vmục đích
của ai?
Phng ghen
Câu 40: Cơ cấu lợi ích nào dưới đây thuc thành phần kinh tế nhà nước
Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân
Câu 41: Ch tơng trong quan h quc tế của Vit Nam là
Việt Nam sẵn sàng bạn, đi tác tin cy cac nước trong cộng đng quc tế
Câu 42: Chi phí lưu thông của tư bn thương nghip gm có:
lOMoARcPSD|50202050
Chi phí lưu thông thun tuý chi phí lưu thông, b sung
Câu 43: . Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị c - Lê nin th hiện ở • 4.
Cả a b c
Câu 44. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây
Cả a b c đu đúng.
Câu 45. Chọn ý đúng trong các dưới đây
Cả a b c đều đúng
( Mt vật đi tượng ...)
Câu 46: Chn ý đúng về quan h giữa sản xut với phân phi
Sn xuất quyết định phân phi , phân phi có c đng ch cực đivới sản xut Câu
47. Chỉ số nào được sử dng đ nh tc đ ng trưởng kinh tế?
Mứcng GNP hoc CDP nmu so với năm trước
Câu 48: Ch c ni dung đúng v xã hi hóa sn xut . hội hóa sản xuất báo gm Cả
a b c
Câu 49: Chn ý đúng v ng năng suất lao đng: Khi tăng năng suất lao đng thì C
a b c
Câu 50. Chn ý đúng v ng ờng đ lao đng: khi cường đ lao đng ng n thi:
S ợng hàng hoá làm ra trong mt đơn vị thời gian ng n Câu 51: . Chn phương
án đúng trongc phương án sau đây:
Lao đng c th tạo ra nh hu ích ca sản phẩm
Câu 52: Cuc cách mng k thut ở nước Anh bứt đu từ
y công c
Câu 53. Chọn các ý đúng v lao đng và sức lao đng:
Cả a b c
Câu 54: Ch nghĩa bản ra đời khi:
Tư liệu xut sắc trung vào một số ít người còn đa số người bị mất hết TLSX
Đ
Câu 1: Đặc điểm hoạt đng của thương nghip trước CNTB là:
Cả a b c
Câu 2: Đa chênh lch II thu được trên
lOMoARcPSD|50202050
Rung đt đã thâm canh
Câu 3: . Địa tô chênh lệch I thu được trên
Cà a, b, c
Câu 4: Đểthể tăng quy mô ch lu, c nhà bn sử dng nhiều biện pháp, Biện pháp
nào đúng?
Cả a, b và C
Câu 5: Đâu ngun gc cảu ch lũy tư bn
Cả a b và c
Câu 6: Điều kin tất yếu đ sức lao đng trở thành hàng hoá là:
Cả b và c
B, người lao đng được tư do thân thể
C, ngươi lao đng hoàn toàn ko có TLSX và ca ci gì
Câu 7: Điều kiện ra đời của CNTB :
Cả a b
A, tập trung khi lượng tin tệ đ lớn vào mt s người đ lập ra các xí nghip
B, xut hiện một lớp người lao đng tự do nhưng ko có TLSX và các của ci khác, buc
phi đi làm thuê
Câu 8: Đểng trưởng kinh tế cao kinh tế hiện đi nêu ra những nhân tố nào ? C a và c
A, vn khoa hc công ngh và con người
C, cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị, và vai trò của nhà nước
Câu 9: Đối tượng lao đng:
Những vt mà lao đng ca con người c đng vào nhm thay đi nó cho ph hợp với
mục đích của con người,
Câu 10: Để nghn cứu kinh tế chính trị c- Lênin có thể sử dng nhiều phương
pháp, phương pháp nào quan trng nhất? a. Trừu tượng hoá khoa hc
Caau 11: Đối tượng nghn cứu ca kinh tế chính trị Mác - Lênin
Quá trình sản xuất, phân phối, trao đi, tiêu dùng.
lOMoARcPSD|50202050
Câu 12; Đặc điểm nào dưới đây thuc phạm trù g trị thặng dư tuyt đi
Kéo dài ngày lao đng còn thời gian lao đng cần thiết không đi
Câu 13: Đề đẩy mạnh ứng dụng tiến b KHCN trong nông nghiệp, nông thôn cn thực
hiện những ni dung nào dưới đây:
Cå a, b, c
Câu 14. Đâu đặc tng ch yếu ca kinh tế thị trường?
Cå a, b, c
Câu 15: Đầu tư nước ngoài và xut khẩu bn là:
Tên gi của đâu nước ngoài trong nhng điều kiện khác nhau
Câu 16: Điều kin để có i sn xuất mở rng TBCN :
Phi có tích lu bản
Câu 17: Địa tô tuyt đi là
Địatrên tt cả các loi đất cho thuê
Câu 18. Địa chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau
Địa chênh lệch I do đ màu mỡ tự nhiên của đt mang li, địa c chênh lệch II do đ
màu mỡ nhân tạo đem lại.
Câu 19: Đề tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế hc hiện đại nêu rac nhân tố nào?
Cả a và c
a) Vn, khoa hc công nghệ và con người
c) cấu kinh tế th chế chính trị và vai trò của nhà nước
G
Câu 1: Giá cả rung đất không ph thuc vào
Độ màu mỡ của đt
Câu 2: Giá trị thặng dư là gì
Phn giá trị mới đôi ra ngoài g trị sức lao đng do người công nhân làm thuê tạo ra b
nhà bn chn không,
Câu 3: Giá cả ca văn hóa được quyết đnh bởi: .
Cå a, b, c
lOMoARcPSD|50202050
Câu 4: Giá trị sử dng gi?
Cả a,b và c
Câu 5: Giá trị ca hàng hóa được quyết định bởi:
S hao phí sức lao đng ca con người. Câu
6. Giá c hàng hoá là:
Biểu hiện bng tiền ca g trị hàng hóa
Câu 7: Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
T sản xuất
Câu 8: Giá trị các biệt của hàng hóa do
Hoa phí lao đng biệt của người sn xuất quyết định
H
Câu 1: Hình thức nào kkông phi biểu hiện g trị thặng dư?
Tiền lương
Câu 2: y nhận dng những du hiu nào không thuc phm trù hao n hu hinh
Khấu hao nhanh
Câu 3: Hai hàng hoá trao đi được với nhau vì:
Cả a và b
A, chúng cùng sản phẩm lao đng
B,ợng thời gian hao phí lao đng xã hi cần thiết đ sản xuất ra chúng bng nhau.
Câu 4: . Hàng hoá là:
sn phẩm ca lao đng thể tạo nên nhu cầu nào đó ca con người thông qua mua bán Câu 5:
Hoạt đng nào ca con người được coi là cơ bn nht và là cơ sca đời sng xã hi?
Hoạt đng sản xuất ca cải vt chất
Câu 6: Học thuyết kinh tế nào ca C.Mác được coi là hòn đá tảng?
Học thuyết giá trị thng dư
lOMoARcPSD|50202050
Câu 7 Hãy chọn phương án dung vđc điểm của quy luật kinh tế:
d) Cả a và c a, mangnh hách quan
c, phát huyc dng thông qua hoạt đng kinh tế của con người
Câu 8: Hiện nay trong nn kinh tế thị tờngnước ta, nhà nướcchức năng kinh tế gi?
Cả a b c
Câu 9, Hiện nay Việt Nam, nhà nước sử dng c công cụ gì đ điều tiết vĩ kinh tế
thị trường? Cả a b c
Câu 10: Hình thức thu nhập lợi tức ứng với nguyên tắc phân phi nào
Theo vn cho vay
Câu 11: Hàng hóa sực lao đng và hàng hóa thông thường khác nhau bản nht C
a b c
K
Câu 1: Kết luận sau đây của ai : “ Tự do cạnh tranh , dẻ ra tập trung sản xuất và sự tp
trung sản xut này khi phát triển đến mức đ nhất đnh lại dẫn tới đc quyn
Lênin
Câu 2: Khi xem xét phương pháp sn xut g trị thng dư tuyt đi, nhng ý nào dưới đây
không đúng?
Giá trị sức lao đng không đi
Câu 3: Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kê ta và phát triển trực tiếp những thành tựu ca:
Kinh tế chính trị cổ Hiền Anh
Câu 4: Khi nghn cứu phương thức bản ch nghĩa C.Mac bắt đu từ
Sn xut hàng hóa đơn giản và hàng hóa
Câu 5: Kết qu canh tranh trong ni b ngành:
Hình thành giá trị thị trường
Câu 6 Khi lạm phát phi mã xy ra, hình thức sử dng tiền nào có lợi nhất?
lOMoARcPSD|50202050
Mua hàng hoá hoc vàng, cắt giữ
Câu 7.Khi lạm phát phi mã xy ra, hình thức sử dng tin nào không có lợi?
Cả a, b và c
Câu 8: . Kinh tế chính trị Mác- Lênin không nghn cứu gi?
Cả a b và c
Câu 9: Khi sonh sức lao đng và lao đng ý kiến no sau đây không đúng?
sức lao đng và lao đng đu hàng hoá câu
10 : Kinh tế tiểu chủ có đặc điểm: Có s
dng lao đng m thuê nhưng rất nh
Câu 11: . Khi lượng g trị thặng dư phản ánh gì
Quy bóc lột ca bản đi với lao đngm thuê
Câu 12: Khi nào nền kinh tế được gi nn kinh tế tri thức
Khi tổng c ngành kinh tế tri thc chiếm khong 70% tổng sản phm trong nước ( GDP )
Câu 13: Kinh tế xã hi nói chung và kinh tế thị trường định hướng XHCN quan h với nhau
thế nào
Vừa có đặc điểm chung vađc điểm riêng
Câu 14: Khi đồng thời ng áp sut lao đng.và cường đ lao đng lên 2 lần thi ý nào dưới
đây đúng ?
Giá trị 1 hàng hoá gim2 lần, tổng s g trị hàng hoáng 2 lần
Câu 15: Khi NSLĐng lên 1 phn g trị cũ (c) trong một hàng hoá thay đổi thế nào?
thể không thay đi
L
Câu 1: Lợi nhun bình quân ca các ngành khác nhau ph thuộc vào
Tư bn ứng trước
Câu 2 : Lợi tức là mt phn ca
Lợi nhun ngân hàng
lOMoARcPSD|50202050
Câu 3: Lao đng trừuợng là
Là phm trù của mọi nn kinh tế hàng hoá
Câu 4. Lao đng cụ th:
To ra g trị sử dng ca hàng hoá
Câu 5. Lượng g trị xã hi ca hàng hoá được quyết định bởi
Thời gian lao đng xã hi cần thiết
Câu 6: Liên hợp quc dùng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh giá sự phát triển, sự tiến b ca
mỗi quc gia. Chỉ số HDI gm những tiêu chí cơ bn nào? .
cả a, b và c
Câu 7: Loại i sản xuất vào m ng sản phẩm ch yếu do ng năng sut lao đng và hiệu
qu sử dngc ngun lực
Tái sản xuất mở rng theo chiều sâu
Câu 8: Lực lượng sản xut biểu hin:
Quan h con người với tự nhiên
Câu 9: Lao đng sn xuẩt có đặc trưng cơ bản
Cả a, b và c
Câu 10. Lao đng sản xuất có vai trò gì đi với con người?
Cå a, b, c.
Câu 11: Lợi nhun
Là hình thc biến ớng ca giá trị thng dư
Câu 12: Lưu thông tiền t Chnu trả lời đúng dưới đây.
sự vn đng của tiền tệ lấy trao đi bằng hàng hóa m tiền đ
Câu 13: Lượng giả trị xã hi ca hàng hoá được quyết định bởi:
Thời gian lao đng xã hi cần thiết
Câu 14. Lượng g trị ca đơn vị hàng hoá, thay đi
Tlệ nghịch với năng suất lao đng, không phthuc vào cường đ lao dong
Câu 15. Lượng g trị ca đơn vị hàng hoá thay đi:
lOMoARcPSD|50202050
Tlệ nghịch với năng suất lao đng, không phthuc vào cường đ lao đng
Câu 16. Lượng g trị ca đơn vị hàng hoá:
Không ph thuc vàoờng đ lao đng
Câu 17: Lao đng cụ th gì
Là lao đng ngành nghề, mc đích riêng, đi tượng riêng, c th u
18 Lao đng c thể là
Ngun gc ca ca cải
Câu 19. "Lao đng cha, còn đt của mọi của cải". Câu nói này của ai?
(a)w.Petty
Câu 20. Lao đng trừuợng gì
Là sự hao phí sức lao đng của người sản xut hàng hoá nói chung không tính đến những
hình thức cụ thể
Câu 21. Lao đng trưuợng ngun gốc
Của g trị hàng hoá
Câu 22: Lưu thông hàng hoá da trên nguyên tắc ngang g. Điều này được hiểu như thế
nào đúng? Cả b và c b- Giá cả có thể tách rời g trị và xoay quanh gí trị ca nó c-
Giá trị - Giá cả
M
Câu 1: Mục đích của xut khẩu tư bn :
Chiếm đot g trị thặng dư và các ngun lợi khác ở nước nhập khu bn
Câu 2: Mun ng g trị thặng dư nhà bn có thể sử dng nhuch . Chn các ý đúng
dưới đây
Cả a b và c
Câu 3: Mục tiêu hàng đu ca phát triển kinh tế thị trường ở nước ta gi?
Giải phóng LLSX, huy đng tại ngun lực cho công nghiệp hoá, hiện đại hoa, ci thiện đời
sng nhân dân
Câu 4: Một trongc chức năng đc biệt ca ngân hàng nhà nước chức năng:
Phát hành tiền
Câu 5: hình kinh tế khái quát trong TK ở nước ta:
Kinh tế thị trường định hướng XHCN
Câu 6: Mối quan hệ giữa ni lực và ngoi lực trong phát triển kinh tế :
lOMoARcPSD|50202050
Nội lực chính, ngoi lực là rất quan trọng trong thời k đu
Câu 7: Một nhân nhn được số lượng tiền trong mt khoảng thời gian nhất định, được
gi là: .
Thu nhp
N
Câu 1: Nguyên nhận ra đời của CNTB đc quyn l
Do sự tp trung sản xut dưới c đng ca cách mng- khoa hc công ngh
Câu 2: Những đi ợng nào dưới đây không được mua bán trên thị trường chứng khoán?
Bất đng sản .
Câu 3: Nhân tố nào dưới đây khôngnh hưởng đến tỷ suất lợi nhun
Cạnh tranh
Câu 4: Ngun bản tiền tệ mà ngân hàng huy đng được bao gm
Cả a b và c
Câu 5: Nguyên nhân ca bn chất khng hong kinh tế TBCN
Cả a b c
Câu 6: Những yếu tố dưới đây, yếu t nào không thuộc tư bn c định
Nguyên vt liu, điện, nước dùng cho sn xuất
Câu 7: Những gii pháp nàothể rút ngn thời gianu thông
Ca a, b, c
Câu 8: Những gii pháp nào gp chot ngắn thời gian sản xut
Cå a, b, c
Câu 9: Những nhân tố nào dưới đây có nh hưởng đến quy môch luỹ?
Cå a, b,c
Câu 10: Nhân t nào quyết định trực tiếp tiến công tính theo sản phm
Cả b và c
Câu 11: Nếu nhà bn trị công theo đúng g trị sức lao đng thìcòn bóc lột g tr
thặng dư không
lOMoARcPSD|50202050
Không
Câu 12: Nền kinh tế tri thức được xem là:
Một nc thang phát triển của lực lượng sản xut
Câu 13: Nhận xét v g trị thặng dư tương đi và g trị thăng dư siêu ngạch ý nào dưới
đây đúng Cả a b c đều đúng
Câu 14 : . Những nhn xét dưới đây v phương pháp sản xut g trthặng dư tuyt đi,
nhn xét nào không đúng Ngày lao đng kng thay đi
Câu 15. Những ý kiến nhn xét dưới đây v phương pháp sản xut g trthặng dư ơng
đi, ý kiến nào đúng ) Cà a, b, c đu đúng
Câu 16: Nội dung của tái sn xuất xã hi bao gm:
Tái sản xuất sức lao đng, ca ci vt chất, QHSX và môi trường sinh thái
Câu 17: Những thời đại kinh tế khác nhau không phải chỗ chúng ta sn xuất cái gì mà là
ch chúng ta sn xuất bng cacash nào với những liu lao đng nào Câu nói ấy ca ai
C.Mác
Câu 18: Nguyên nhân hình thànhc công ty xuyên quc gia:
Lc lượng sản xut phát triển cao n xuất hiện quá trình quc tế hoá kinh tế.
Câu 19: Nhân t nào trongc nhân tố dưới đây không nh hưởng đến NSLĐ?
Cường đ lao đng
Câu 20: Nhận xét nào dưới đây không đúng vt sut g trthặng dư. Tỷ sut g trị thng
dư phản ánh Hiu quả ca tư bn
Câu 21: Những ý kiến dưới đây v sn xuất g trị thặng dương đi, ý kiến nào không
đúng?
Giá trị sức lao đng không đi
Câu 22. Nhận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN
Là giá cả sức lao đng
Câu 23; . Nn kinh tế nhiều thành phn vn đng theo đnh hướng XHCN. Các công c
đ điều tiết sự vn đng đó:
Cå a, b, c
lOMoARcPSD|50202050
Câu 24: Nước nào tiến hành CNH đu tiên trên thế giới?
Anh
Câu 25: Những nhân tố khách quan nào nh hưởng tới g cả thị trường?
Cả a b c
Câu 26: Ngun gc ca địa TBCN gì?
Là một phn g trị thặng dư do lao động tạo ra
Câu 27. Ngun gc ca lợi nhun thương nghip: .
một phn g trị thặng dư do công nhân m thuê tạo ra
Câu 28 : Nghiệp vchính ca ngân hàng thương mi là:
Cả a b c
Câu 29. Nhân tố nào quyết định lợi ích kinh tế?
Quan h sở hữu
Câu 30: Ngun gc tiền ơng của người lao đng ở đâu?
Trong quơng ca doanh nghiệp
Câu 31: Nền tng của nn kinh tế quc dân theo định hướng XHCN là
Kinh tế nhà nước
Câu 32: Ngân hàng thương mi cổ phn ngân hàng mà
Vốn ca nó do các c đông đóng góp
Câu 33: Nền sản xut công nghip khác với nền sản xut nông nghiệpnhng đặc điểm
ch yếu nào
Cả a b c
Câu 34: Nhận t nào cơ bn,u dài để tăng sản phẩm cho xã hi?
Tăng NSLĐ
P
Câu 1: Phương thức sản xut TBCNnhng giai đon nào?
lOMoARcPSD|50202050
CNTB tự do cạnh tranh và CNTB đc quyn
Câu 2: Phương pháp sn xuất g trị thặng dư tuyt đi có những hạn chế. Chn ý đúng
trongc nhn xét dưới đây:
cả a, b và c
Câu 3; Phương pháp sn xuất g trị thặng dư tuyt đi là
Kéo dài thời gian ca ngày lao dng, còn thời gian lao đng cần thiết không thay đi
Câu 4: Phát triển kinh tế và tiến b xã hi có quan h với nhau :
Cả a,b và c
Câu 5: Phương thức sản xut là sự thống nhất của
Lc lượng sản xut và quan h sản xut
Câu 6: Phân phi theo lao đngn cứ vào sợng, chất ợng lao đng làm cơ sở. Cht
ợng lao đng biểu hinđâu?
Năng sut lao đng
Câu 7: Phân phi theo lao đng nguyên tc cơ bn, áp dng cho:
Chỉ áp dng cho các thành phn dựa trên sở hữu công cng v TLSX.
Câu 8: Phát triển kinh tế bao gm những ni dung nào dưới đây?
Cả a b c
Q
Câu 1: Quy lut g c sản xuất biểu hiện hot đng ca
Quy luật giá trị
Câu 2: Quy mô tích lu bn ph thucc nhân tố nào?
Cả a, b và c
lOMoARcPSD|50202050
Câu 3: Quan hệ giữa gi cả và g trị. Chnc ý đúng:
Cả a, b và c
Câu 4: Quan hệ cung cầu thuc khu no của quá trình i sn xuất xã hi?
Sn xut và tiêu dùng
Câu 5. Quan h giữang trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến b xã hi
liên h với nhau và m điều kiện cho nhau
Câu 6: Quy lut g trị là:
Quy luật cơ bn ca sn xuất và trao đi hàng h
Câu 7: Quy lut gias trị có tác dng:
Cả a và b
A, điều tiết sn xuất và u thông hàng hóa
B, cải tiến kĩ thuật,ng năng suất lao đng và phaan hóa những người sản xut.
Câu 8: Quan hệ sn xuất biểu hiện:
Quan h kinh tế giữa người với người trong quá tnh sản xut
Câu 9. Quan h sản xut bao gm
Cả a b c
Câu 10, Quan h nào giữ vai trò quyết định trong quan h san xuất
Quan h sở hữu
Câu 11. Quan h sn xuất được hình thành do
Do nh chất và trình đ phát triển ca lực lượng sản xut
Câu 12: Quá trình sản xut là sự kết hợp ca các yếu t:
sức lao đng với đối tượng lao đng và tư liệu lao đng
câu 13: . Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến: Giá c
hàng hoá
Câu 14 : Quan h nào có vai tquyết định đến phân phi?
Quan h sở hữu TLSX
lOMoARcPSD|50202050
Câu 15: Quan h phân phinh lịch sử. Yếu tố nào quy định tính lịch s
Quan h sn xuất
Câu 16: Quá tnh công nghip hoá, hiện đi hoá làm cho cơ cấu lao đng chuyển dch, ý
nào dưới đây không đúng?
Lao đng nông nghiệp chỉ giảm tuyt đi, lao đng công nghiệp chỉ tăng tương đối.
Câu 17: Quan hệ giữa tăng NS với g trị hàng hoá. Chnc ý đúng:
Chn c a và b
a. NSng kên thì g trị đơn vị hàng hóa gim
b. NSLĐ ng n thì lượng g trị mới ( v+m ) của đơn vhàng hóa giảm xung tuyệt
đi
Câu 18 Quan hệ tăng NS với g trị hàng hoá. Chnc ý đúng dưới đây:
Cả a b c
Câu 19. Quan hbng CĐLĐ với g trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:
Tăng LĐ thì g trị 1 đơn vị hàng hóa không thay đi u 20.
Quy luật g trị có yêu cầu gì?
Cả a b c
Câu 21. Quy luật giá trị tn tại ở rng
Trong nn kinh tế háng hoá
T
Câu 1: Tư bn thương nghiệp dưới CNTB ra đời từ
Tư bn cho vay
Câu 2: Tốc đ chu chuyển ca tư bn tăngn thì tỷ suất lợi nhun sẽ:
Tăng lên
Câu 3: Tư bn cho vay không gia đời từ
Cả b và c
B, tư bn công nghip
C, tư bn thương nghip
Câu 4: Tích tụ tự bn
lOMoARcPSD|50202050
Cả a b và c
Câu 5: Tiền công danh nghĩa ph thuc các nhân tố nào?
Cå a, b, c
Câu 6: Tiền công thực tế thay đi thế nào ? Chn các ý sai dưới đây
Cả a và b
A, tỉ l thun với tiền công danh nghĩa
B, biến đi cùng chiều với lm phát
Câu 7: Tiền công thực tế gi?
Là s ợng hàng hoá và dịch v mua được bng tiền công danh nghĩa.
Câu 8: Tiền công TBCN:
Giá trị sức lao đng
Câu 9: . Tư bn cố định là
Cả a c
A,c TLSX chủ yếu như nhà xưởng, máy c,…
C, g trịn sử dng ca nó chuyn dn sang sản phm sau mt chu kì sản xut.
Câu 10. Tư bản u đng
Cả a, b và c
Câu 11: Tư bản kh biến
Cả b và c
B, sức lao đng của công nhân m thuê
C, ngun gc ca g trị thặng dư
Câu 12: Tư bn bất biến
Giá trị nó không thay đi về lượng và được chuyển nguyên vn sang sản phm
Câu 13: Tiền tệ
Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò vt ngang g chung Câu
14: Tăng NSLĐ và ngờng đ lao đng giống nhau ở:
lOMoARcPSD|50202050
Đumng s sản phm sản xuất và trong mt thời gian
Câu 15: Thế nào năng sut lao đng (NSLĐ)? Chn ý đúng
Cả a, b, c
Câu 16. Thế nào làng NS? Chnc ý đúng dưới đây:
Cả a b c
Câu 17: Tinh chất hai mt của lao đng sn xuất hàng hoá
Lao đng c th và lao đng trừuợng
Câu 18. Thế nào là lao đng gin đơn
Là lao đng không cn trải qua đào tạo cũng có thể làm được
Câu 19. Thế nào là lao đng phc tạp?
La lao đng phi tri qua cáo tạo, hun luyn mới làm được
Câu 20: Tiến b xã hi được thể hinnhng mt nào?
.C a, b, c đu đúng .
Câu 21: Thế nào ng trưởng kinh tế bn vững?
Cả b và c
B,ng trưởng tương đối cao,n định trong thời gian tương đi dài
C, sựng trưởng gn liền với bảo v i trường sinh thái và tiến b xã hi
Câu 22: Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đng ta xác định nhân tố nào là cơ bn
ca tăng trưởng nhanh và bn vững? Con người
Câu 23: Tăng trưởng kinh tế
Tăng quy snợng của nn kinh tế trong mt thời k nhất đnh
Câu 24: tái sản xuất
Là quá trình sn xuất được lặp đi lặp lại và phc hi không ngng
Câu 25: Trong thời đại ngày này, lực lượng sản xut bao gm các yếu tố nào?
Cả a, b, c
Câu 26: Tư liệu lao đng gm có
Cả a, b, c ,
| 1/27

Preview text:

lOMoARcPSD|50202050 A
Câu 1: Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"? ta . Antpipe Montchretiên
Câu 2: Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của sản xuất hàng hóa C.Mác B
Câu 1: Bạn cho biặt cuộc đại khủng hoảng kinh tế của CNTB nổ ra vào thời kỳ nào? 1929 - 1933
Câu 2: Bản chất của khủng hoảng kinh tế là:
Khủng hoảng sản xuất "thừa" so với sức mua có hạn của quần chủng
Câu 3: Bản chất tiền công TBCN là giá cả sức lao động. Đó là loại tiền công gì ? Tiền công danh nghĩa
Câu 4: Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị Mác - Lênin thể hiện ở chức năng nào? Cả a b c
Câu 5: Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển
của một thời đại kinh te Công cụ lao động C
Câu 1: Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập do:
Số cổ phiếu khống chế nắm công ty mẹ, con, cháu.
Câu 2: CNTB độc quyền Xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
Cuối thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20
Câu 3: Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên: Cả a b c lOMoARcPSD|50202050
Câu 4: Chi phí nào không thuộc phi lưu thông bổ sung Chi phí quảng cáo
Câu 5: Chi phí lưu thông thuần tuý gồm những bộ phận nào Cå a, b,c
Câu 6: Chu kỳ khủng hoảng kinh tế có mấy giai đoạn? Bốn giai đoạn
Câu 7: Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động Tiền lương Câu 8: Chi phì TBCN là
Chi phí tư bản (c) và (v)
Câu 9: Chọn ý không đúng về lợi nhuận:
Là hình thức biến tưởng của giá trị thặng dư
Câu 10: Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác?
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Câu 11. Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá:
Mọi sản phẩm đều là hàng hoá
Câu 12. Chọn các ý đúng về hàng hoá sức lao động: Cå a, b, c
Câu 13: Các cặp phạm trị nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội:
Tăng trường và phát triển kinh tế
Câu 14: Các nhân tố nào làm tăng sản phẩm cho xã hội? Cả a b c
Câu 15: Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong các ý sau:
Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + y + m)
Câu16. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ? Cả a, b, c lOMoARcPSD|50202050
Câu 17: Chọn ý đúng về phát triển kinh tế
Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế kinh
tế và nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 18: Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế? cả a, b và c .
Câu 19: . Căn cứ vào đâu để phẳn chia thành tài sản xuất cá biệt và tài sản xuất xã hội?
Cân cử vi phạm vị sản xuất
Câu 20 Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng Căn cứ vào quy mô
Câu 22. Chọn ý sai về tài sản xuất giản đơn và tái san xuất mở rộng?
Tải sản xuất giản đến là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức tạp
Câu 23: Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm Cả a b c
Câu 24. Chức năng lượng pháp luận của kinh tế chính trị Mác- Lênin thể hiện ở: Cả b và c
B, là nền tảng lí luận cho các khoa học kinh tế ngành
C, là cơ sở lí luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau
Câu 25: Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế Cå a, b, c
Câu 26: Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh trên thị trường quốc tế dẫn đến:
hoả hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế
Câu 27. Các cường quốc đế quốc xâm chiếm thuộc địa nhằm: Cả a b và c
Câu 28: Chỉ số phát triển con người (HDI) gồm những tiêu chí:
Tuổi thọ trung bình, thành tựu giáo dục, GDP/người
Câu 29: Các nhận xét dưới đây nhận xét nào đúng?
Giá trị thặng dư cũng là giá trị lOMoARcPSD|50202050
Câu 30: Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì? Cả a, b và c
Câu 31: Các HTX kiểu mới được xây dựng và hoạt động theo nguyễn tắc Cả a b c
Câu 32: Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Chúng thống nhất vì Cå a, b, c
Câu 33. Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì: . Cå a, b, c
Câu 34. Các thành phần kinh tế cùng hoạt động trong TKQĐ. Chúng quan hệ với nhau thế nào? Cå a, b, c
Câu 35: Công nghệ sinh học có tác dụng gì đối với nông nghiệp? Cå a, b, c
Câu 36: Cơ chế kế hoạch tập trung bào cấp có đặc trưng chủ yếu gi? Cả a b c
Câu 37: Cung - cầu là quy luật kinh tế. Thế nào là cầu
Nhu cầu của xã hội về hàng hoá được biểu hiện trên thị trường ở một mức giá nhất định.
Câu 38: Cạnh tranh có vai trò Cả a b c
Câu 39: Câu nói: " ở đâu không có lợi ích chung, ở đó không có sự thống nhất về mục đích” là của ai? Ph.Ăng ghen
Câu 40: Cơ cấu lợi ích nào dưới đây thuộc thành phần kinh tế nhà nước
Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân
Câu 41: Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam là
Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế
Câu 42: Chi phí lưu thông của tư bản thương nghiệp gồm có: lOMoARcPSD|50202050
Chi phí lưu thông thuần tuý chi phí lưu thông, bổ sung
Câu 43: . Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác - Lê nin thể • hiện ở • 4. Cả a b c
Câu 44. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây Cả a b c đều đúng.
Câu 45. Chọn ý đúng trong các dưới đây Cả a b c đều đúng
( Một vật là đối tượng ...)
Câu 46: Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối
Sản xuất quyết định phân phối , phân phối có tác động tích cực đốivới sản xuất Câu
47. Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế?
Mức tăng GNP hoặc CDP nằm sâu so với năm trước
Câu 48: Chọ các nội dung đúng về xã hội hóa sản xuất . Xã hội hóa sản xuất báo gồm Cả a b c
Câu 49: Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì Cả a b c
Câu 50. Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thi:
Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên Câu 51: . Chọn phương
án đúng trong các phương án sau đây:
Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
Câu 52: Cuộc cách mạng kỹ thuật ở nước Anh bứt đầu từ Máy công tác
Câu 53. Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động: Cả a b c
Câu 54: Chủ nghĩa tư bản ra đời khi:
Tư liệu xuất sắc trung vào một số ít người còn đa số người bị mất hết TLSX Đ
Câu 1: Đặc điểm hoạt động của thương nghiệp trước CNTB là: Cả a b c
Câu 2: Địa tô chênh lệch II thu được trên lOMoARcPSD|50202050
Ruộng đất đã thâm canh
Câu 3: . Địa tô chênh lệch I thu được trên Cà a, b, c
Câu 4: Để có thể tăng quy mô tích luỹ, các nhà tư bản sử dụng nhiều biện pháp, Biện pháp nào đúng? Cả a, b và C
Câu 5: Đâu là nguồn gốc cảu tích lũy tư bản Cả a b và c
Câu 6: Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là: Cả b và c
B, người lao động được tư do thân thể
C, ngươi lao động hoàn toàn ko có TLSX và của cải gì
Câu 7: Điều kiện ra đời của CNTB là: Cả a b
A, tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các xí nghiệp
B, xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng ko có TLSX và các của cải khác, buộc phải đi làm thuê
Câu 8: Để tăng trưởng kinh tế cao kinh tế hiện đại nêu ra những nhân tố nào ? Cả a và c
A, vốn khoa học công nghệ và con người
C, cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị, và vai trò của nhà nước
Câu 9: Đối tượng lao động là:
Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phủ hợp với
mục đích của con người,
Câu 10: Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương
pháp, phương pháp nào quan trọng nhất? a. Trừu tượng hoá khoa học
Caau 11: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là
Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng. lOMoARcPSD|50202050
Câu 12; Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối
Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
Câu 13: Đề đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ KHCN trong nông nghiệp, nông thôn cần thực
hiện những nội dung nào dưới đây: Cå a, b, c
Câu 14. Đâu là đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường? Cå a, b, c
Câu 15: Đầu tư nước ngoài và xuất khẩu tư bản là:
Tên gọi của đâu tư nước ngoài trong những điều kiện khác nhau
Câu 16: Điều kiện để có tái sản xuất mở rộng TBCN là:
Phải có tích luỹ tư bản
Câu 17: Địa tô tuyệt đối là
Địa tô có trên tất cả các loại đất cho thuê
Câu 18. Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở
Địa tô chênh lệch I do độ màu mỡ tự nhiên của đất mang lại, địa cỏ chênh lệch II do độ
màu mỡ nhân tạo đem lại.
Câu 19: Đề tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố nào? Cả a và c
a) Vốn, khoa học công nghệ và con người
c) Cơ cấu kinh tế thể chế chính trị và vai trò của nhà nước G
Câu 1: Giá cả ruộng đất không phụ thuộc vào Độ màu mỡ của đất
Câu 2: Giá trị thặng dư là gì
Phần giá trị mới đôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm thuê tạo ra bị nhà tư bản chiên không,
Câu 3: Giá cả của văn hóa được quyết định bởi: . Cå a, b, c lOMoARcPSD|50202050
Câu 4: Giá trị sử dụng là gi? Cả a,b và c
Câu 5: Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
Sự hao phí sức lao động của con người. Câu 6. Giá cả hàng hoá là:
Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
Câu 7: Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu? Từ sản xuất
Câu 8: Giá trị các biệt của hàng hóa do
Hoa phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định H
Câu 1: Hình thức nào kkông phải biểu hiện giá trị thặng dư? Tiền lương
Câu 2: Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù hao mòn hữu hinh Khấu hao nhanh
Câu 3: Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì: Cả a và b
A, chúng cùng là sản phẩm lao động
B, có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau. Câu 4: . Hàng hoá là:
sản phẩm của lao động thể tạo nên nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán Câu 5:
Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội?
Hoạt động sản xuất của cải vật chất
Câu 6: Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
Học thuyết giá trị thặng dư lOMoARcPSD|50202050
Câu 7 Hãy chọn phương án dung về đặc điểm của quy luật kinh tế:
d) Cả a và c a, mang tính hách quan
c, phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
Câu 8: Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức năng kinh tế gi? Cả a b c
Câu 9, Hiện nay ở Việt Nam, nhà nước sử dụng các công cụ gì để điều tiết vĩ mô kinh tế thị trường? Cả a b c
Câu 10: Hình thức thu nhập lợi tức ứng với nguyên tắc phân phối nào Theo vốn cho vay
Câu 11: Hàng hóa sực lao động và hàng hóa thông thường khác nhau cơ bản nhất ở Cả a b c K
Câu 1: Kết luận sau đây là của ai : “ Tự do cạnh tranh , dẻ ra tập trung sản xuất và sự tập
trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định lại dẫn tới độc quyền “ Lênin
Câu 2: Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những ý nào dưới đây không đúng?
Giá trị sức lao động không đổi
Câu 3: Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kê ta và phát triển trực tiếp những thành tựu của:
Kinh tế chính trị cổ Hiền Anh
Câu 4: Khi nghiên cứu phương thức tư bản chủ nghĩa C.Mac bắt đầu từ
Sản xuất hàng hóa đơn giản và hàng hóa
Câu 5: Kết quả canh tranh trong nội bộ ngành:
Hình thành giá trị thị trường
Câu 6 Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền nào có lợi nhất? lOMoARcPSD|50202050
Mua hàng hoá hoặc vàng, cắt giữ
Câu 7.Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền nào không có lợi? Cả a, b và c
Câu 8: . Kinh tế chính trị Mác- Lênin không nghiên cứu gi? Cả a b và c
Câu 9: Khi so sánh sức lao động và lao động ý kiến nảo sau đây không đúng?
sức lao động và lao động đều là hàng hoá câu
10 : Kinh tế tiểu chủ có đặc điểm: Có sử
dụng lao động làm thuê nhưng rất nhỏ
Câu 11: . Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh gì
Quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
Câu 12: Khi nào nền kinh tế được gọi là nền kinh tế tri thức
Khi tổng các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 70% tổng sản phẩm trong nước ( GDP )
Câu 13: Kinh tế xã hội nói chung và kinh tế thị trường định hướng XHCN quan hệ với nhau thế nào
Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
Câu 14: Khi đồng thời tăng áp suất lao động.và cường độ lao động lên 2 lần thi ý nào dưới đây là đúng ?
Giá trị 1 hàng hoá giảm2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần
Câu 15: Khi NSLĐ tăng lên 1 phần giá trị cũ (c) trong một hàng hoá thay đổi thế nào? Có thể không thay đổi L
Câu 1: Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào Tư bản ứng trước
Câu 2 : Lợi tức là một phần của Lợi nhuận ngân hàng lOMoARcPSD|50202050
Câu 3: Lao động trừu tượng là
Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá
Câu 4. Lao động cụ thể là:
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
Câu 5. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi
Thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 6: Liên hợp quốc dùng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh giá sự phát triển, sự tiến bộ của
mỗi quốc gia. Chỉ số HDI gồm những tiêu chí cơ bản nào? . cả a, b và c
Câu 7: Loại tái sản xuất vào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu
quả sử dụng các nguồn lực
Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu
Câu 8: Lực lượng sản xuất biểu hiện:
Quan hệ con người với tự nhiên
Câu 9: Lao động sản xuẩt có đặc trưng cơ bản là Cả a, b và c
Câu 10. Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người? Cå a, b, c. Câu 11: Lợi nhuận là
Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
Câu 12: Lưu thông tiền tệ là Chọn câu trả lời đúng dưới đây. Là
sự vận động của tiền tệ lấy trao đổi bằng hàng hóa làm tiền đề
Câu 13: Lượng giả trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
Thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 14. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá, thay đổi
Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao dong
Câu 15. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi: lOMoARcPSD|50202050
Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
Câu 16. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá:
Không phụ thuộc vào cường độ lao động
Câu 17: Lao động cụ thể là gì
Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng, cụ thể Câu 18 Lao động cụ thể là
Nguồn gốc của của cải
Câu 19. "Lao động là cha, còn đắt của mọi của cải". Câu nói này là của ai? (a)w.Petty
Câu 20. Lao động trừu tượng là gì
Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không tính đến những hình thức cụ thể
Câu 21. Lao động trưu tượng là nguồn gốc Của giá trị hàng hoá
Câu 22: Lưu thông hàng hoá dọa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế
nào là đúng? Cả b và c b- Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh gí trị của nó c- Giá trị - Giá cả M
Câu 1: Mục đích của xuất khẩu tư bản là:
Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
Câu 2: Muốn tăng giá trị thặng dư nhà tư bản có thể sử dụng nhiêu cách . Chọn các ý đúng dưới đây Cả a b và c
Câu 3: Mục tiêu hàng đầu của phát triển kinh tế thị trường ở nước ta là gi?
Giải phóng LLSX, huy động tại nguồn lực cho công nghiệp hoá, hiện đại hoa, cải thiện đời sống nhân dân
Câu 4: Một trong các chức năng đặc biệt của ngân hàng nhà nước là chức năng: Phát hành tiền
Câu 5: Mô hình kinh tế khái quát trong TKQĐ ở nước ta là:
Kinh tế thị trường định hướng XHCN
Câu 6: Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực trong phát triển kinh tế là: lOMoARcPSD|50202050
Nội lực là chính, ngoại lực là rất quan trọng trong thời kỳ đầu
Câu 7: Một cá nhân nhận được số lượng tiền trong một khoảng thời gian nhất định, được gọi là: . Thu nhập N
Câu 1: Nguyên nhận ra đời của CNTB độc quyền l
Do sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng- khoa học – công nghệ
Câu 2: Những đối tượng nào dưới đây không được mua bán trên thị trường chứng khoán? Bất động sản .
Câu 3: Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận Cạnh tranh
Câu 4: Nguồn tư bản tiền tệ mà ngân hàng huy động được bao gồm Cả a b và c
Câu 5: Nguyên nhân của bản chất khủng hoảng kinh tế TBCN là Cả a b c
Câu 6: Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định
Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sản xuất
Câu 7: Những giải pháp nào có thể rút ngắn thời gian lưu thông Ca a, b, c
Câu 8: Những giải pháp nào giúp cho rút ngắn thời gian sản xuất Cå a, b, c
Câu 9: Những nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến quy mô tích luỹ? Cå a, b,c
Câu 10: Nhân tố nào quyết định trực tiếp tiến công tính theo sản phẩm Cả b và c
Câu 11: Nếu nhà tư bản trị công theo đúng giá trị sức lao động thì có còn bóc lột giá trị thặng dư không lOMoARcPSD|50202050 Không
Câu 12: Nền kinh tế tri thức được xem là:
Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 13: Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thăng dư siêu ngạch ý nào dưới
đây đúng Cả a b c đều đúng
Câu 14 : . Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối,
nhận xét nào là không đúng Ngày lao động không thay đổi
Câu 15. Những ý kiến nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương
đổi, ý kiến nào đúng ) Cà a, b, c đều đúng
Câu 16: Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm:
Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái
Câu 17: Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng ta sản xuất cái gì mà là ở
chỗ chúng ta sản xuất bằng cacash nào với những tư liệu lao động nào “ Câu nói ấy của ai C.Mác
Câu 18: Nguyên nhân hình thành các công ty xuyên quốc gia là:
Lực lượng sản xuất phát triển cao lên xuất hiện quá trình quốc tế hoá kinh tế.
Câu 19: Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không ảnh hưởng đến NSLĐ? Cường độ lao động
Câu 20: Nhận xét nào dưới đây không đúng về tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất giá trị thặng
dư phản ánh Hiệu quả của tư bản
Câu 21: Những ý kiến dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư tương đổi, ý kiến nào không đúng?
Giá trị sức lao động không đổi
Câu 22. Nhận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN
Là giá cả sức lao động
Câu 23; . Nền kinh tế nhiều thành phần vận động theo định hướng XHCN. Các công cụ
để điều tiết sự vận động đó là: Cå a, b, c lOMoARcPSD|50202050
Câu 24: Nước nào tiến hành CNH đầu tiên trên thế giới? Anh
Câu 25: Những nhân tố khách quan nào ảnh hưởng tới giá cả thị trường? Cả a b c
Câu 26: Nguồn gốc của địa tô TBCN là gì?
Là một phần giá trị thặng dư do lao động tạo ra
Câu 27. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là: . Là
một phần giá trị thặng dư do công nhân làm thuê tạo ra
Câu 28 : Nghiệp vụ chính của ngân hàng thương mại là: Cả a b c
Câu 29. Nhân tố nào quyết định lợi ích kinh tế? Quan hệ sở hữu
Câu 30: Nguồn gốc tiền lương của người lao động ở đâu?
Trong quỹ lương của doanh nghiệp
Câu 31: Nền tảng của nền kinh tế quốc dân theo định hướng XHCN là Kinh tế nhà nước
Câu 32: Ngân hàng thương mại cổ phần là ngân hàng mà
Vốn của nó do các cổ đông đóng góp
Câu 33: Nền sản xuất công nghiệp khác với nền sản xuất nông nghiệp ở những đặc điểm chủ yếu nào Cả a b c
Câu 34: Nhận tổ nào là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội? Tăng NSLĐ P
Câu 1: Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào? lOMoARcPSD|50202050
CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
Câu 2: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế. Chọn ý đúng
trong các nhận xét dưới đây: cả a, b và c
Câu 3; Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là
Kéo dài thời gian của ngày lao dộng, còn thời gian lao động cần thiết không thay đổi
Câu 4: Phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội có quan hệ với nhau : Cả a,b và c
Câu 5: Phương thức sản xuất là sự thống nhất của
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 6: Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động làm cơ sở. Chất
lượng lao động biểu hiện ở đâu? Năng suất lao động
Câu 7: Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho:
Chỉ áp dụng cho các thành phần dựa trên sở hữu công cộng về TLSX.
Câu 8: Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây? Cả a b c Q
Câu 1: Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của Quy luật giá trị
Câu 2: Quy mô tích luỹ tư bản phụ thuộc các nhân tố nào? Cả a, b và c lOMoARcPSD|50202050
Câu 3: Quan hệ giữa giả cả và giá trị. Chọn các ý đúng: Cả a, b và c
Câu 4: Quan hệ cung cầu thuộc khẩu nẻo của quá trình tái sản xuất xã hội? Sản xuất và tiêu dùng
Câu 5. Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là
Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau
Câu 6: Quy luật giá trị là:
Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá
Câu 7: Quy luật gias trị có tác dụng: Cả a và b
A, điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B, cải tiến kĩ thuật, tăng năng suất lao động và phaan hóa những người sản xuất.
Câu 8: Quan hệ sản xuất biểu hiện:
Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
Câu 9. Quan hệ sản xuất bao gồm Cả a b c
Câu 10, Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ san xuất Quan hệ sở hữu
Câu 11. Quan hệ sẵn xuất được hình thành do
Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 12: Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:
sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
câu 13: . Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến: Giá cả hàng hoá
Câu 14 : Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối? Quan hệ sở hữu TLSX lOMoARcPSD|50202050
Câu 15: Quan hệ phân phối có tính lịch sử. Yếu tố nào quy định tính lịch sử Quan hệ sản xuất
Câu 16: Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá làm cho cơ cấu lao động chuyển dịch, ý
nào dưới đây không đúng?
Lao động nông nghiệp chỉ giảm tuyệt đối, lao động công nghiệp chỉ tăng tương đối.
Câu 17: Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng: Chọn cả a và b
a. NSLĐ tăng kên thì giá trị đơn vị hàng hóa giảm
b. NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới ( v+m ) của đơn vị hàng hóa giảm xuống tuyệt đối
Câu 18 Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng dưới đây: Cả a b c
Câu 19. Quan hệ bằng CĐLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:
Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hóa không thay đổi Câu 20.
Quy luật giá trị có yêu cầu gì? Cả a b c
Câu 21. Quy luật giá trị tồn tại ở riêng
Trong nền kinh tế háng hoá T
Câu 1: Tư bản thương nghiệp dưới CNTB ra đời từ Tư bản cho vay
Câu 2: Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận sẽ: Tăng lên
Câu 3: Tư bản cho vay không gia đời từ Cả b và c B, tư bản công nghiệp
C, tư bản thương nghiệp
Câu 4: Tích tụ tự bản là lOMoARcPSD|50202050 Cả a b và c
Câu 5: Tiền công danh nghĩa phụ thuộc các nhân tố nào? Cå a, b, c
Câu 6: Tiền công thực tế thay đổi thế nào ? Chọn các ý sai dưới đây Cả a và b
A, tỉ lệ thuận với tiền công danh nghĩa
B, biến đổi cùng chiều với lạm phát
Câu 7: Tiền công thực tế là gi?
Là số lượng hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa.
Câu 8: Tiền công TBCN là: Giá trị sức lao động
Câu 9: . Tư bản cố định là Cả a c
A, các TLSX chủ yếu như nhà xưởng, máy móc,…
C, giá trịn sử dụng của nó chuyển dần sang sản phẩm sau một chu kì sản xuất.
Câu 10. Tư bản lưu động là Cả a, b và c
Câu 11: Tư bản khả biến là Cả b và c
B, sức lao động của công nhân làm thuê
C, là nguồn gốc của giá trị thặng dư
Câu 12: Tư bản bất biến là
Giá trị nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm Câu 13: Tiền tệ là
Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung Câu
14: Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở: lOMoARcPSD|50202050
Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất và trong một thời gian
Câu 15: Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng Cả a, b, c
Câu 16. Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây: Cả a b c
Câu 17: Tinh chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Câu 18. Thế nào là lao động giản đơn
Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
Câu 19. Thế nào là lao động phức tạp?
La lao động phải trải qua cáo tạo, huấn luyện mới làm được
Câu 20: Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào? .Cả a, b, c đều đúng .
Câu 21: Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững? Cả b và c
B, là tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối dài
C, sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái và tiến bộ xã hội
Câu 22: Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào là cơ bản
của tăng trưởng nhanh và bền vững? Con người
Câu 23: Tăng trưởng kinh tế là
Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định
Câu 24: tái sản xuất là
Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng
Câu 25: Trong thời đại ngày này, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào? Cả a, b, c
Câu 26: Tư liệu lao động gồm có Cả a, b, c ,