



















Preview text:
CHƯƠNG 2: CUNG CẦU
Câu 101 Cầu được định nghĩa như thế nào?
A. Số lượng hàng hoá hay dịch vụ mà người mua có khả năng và sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau
trong một thời gian nhất định, với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi.
B. Số lượng hàng hoá hay dịch vụ mà người bán có khả năng và sẵn sàng cung ở các mức giá khác nhau
trong một thời gian nhất định, với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi.
C. Số lượng hàng hoá hay dịch vụ được mua ở một mức giá đã cho trong một thời gian nhất định, với
điều kiện các yếu tố khác không thay đổi.
D. Số lượng dịch vụ mà người mua sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau trong một thời gian nhất
định, với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi
Câu 102 Lượng cầu được định nghĩa như thế nào?
A. Là lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà người mua sẵn sàng và có khả năng mua ở các mức giá khác nhau
trong một thời gian nhất định, với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi
B. Lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà người mua sẵn sàng và có khả năng mua ở mức giá đã cho trong
một thời gian nhất định, với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi.
C. Lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà người bán sẵn sàng và có khả năng bán ở mức giá đã cho trong một
thời gian nhất định, với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi.
D. Là lượng dịch vụ mà người mua có khả năng mua ở các mức giá trong một thời gian nhất định.
Câu 103 Biểu cầu được định nghĩa như thế nào?
A. Bảng chỉ số lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà người bán sẵn sàng và có khả năng bán ở các mức giá
khác nhau trong một thời gian nhất định.
B. Đồ thị chỉ số lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà người tiêu dùng mua ở các mức giá khác nhau trong
một thời gian nhất định.
C. Số lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau
D. Là bảng chỉ số lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng và có khả năng mua ở các
mức giá khác nhau trong một thời gian nhất định
Câu 104 Đường cầu được coi là:
A. Đường biểu diễn mối quan hệ giữa lượng cầu và lượng cung
B. Đường biểu diễn mối quan hệ giữa lượng cầu và giá
C. Bảng biểu diễn mối quan hệ giữa nhu cầu và thu nhập
D. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lượng cung và giá
Câu 105 Luật cầu được định nghĩa như thế nào?
A. Số lượng hàng hoá hoặc dịch vụ được cầu trong khoảng thời gian đã cho tăng lên khi giá của hàng
hoá hoặc dịch vụ giảm xuống, với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi
B. Số lượng hàng hoá được cung cấp trong khoảng thời gian đã cho tăng lên khi giá của hàng hoá hoặc dịch vụ giảm xuống
C. Số lượng dịch vụ được cầu tăng lên khi giá của dịch vụ tăng
D. Là văn bản pháp luật quy định về nhu cầu tiêu dùng hàng hoá hoặc dịch vụ.
Câu 106 Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cầu cho biết:
A. Giá hàng hóa tăng thì lượng cung giảm
B. Giá và lượng cầu có mối quan hệ thuận chiều
C. Giá của hàng hóa tăng thì lượng cầu giảm
D. Giá hàng hóa tăng thì lượng cầu tăng
Câu 107 Yếu tố nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường cầu vé xem bóng đá sang phải
A. Giảm giá vé xem bóng đá
B. Giảm số lượng người xem
C. Thu nhập của người dân tăng lên D. Giảm giá xem ca nhạc
Câu 108 Đường cầu dốc xuống về phía phải, phản ánh A. Lợi thế so sánh B. Luật cầu C. Luật cung
D. Khi số người dùng tăng thì lượng dùng sẽ tăng
Câu 109 Khi giá thịt lợn tăng sẽ gây ra:
A. Tăng cầu về cá (hàng thay thế)
B. Tăng lượng cầu thịt lợn
C. Giảm lượng cầu thịt lợn D. Cả A và C đều đúng
Câu 110 Khi giá thịt bò tăng, sẽ gây ra:
A. Giảm cầu về khoai tây (Hàng bổ sung)
B. Giảm cầu thịt lợn (Hàng thay thế)
C. Tăng cầu về thịt bò D. Tăng cung về khoai tây
Câu 111 Khi thu nhập tăng sẽ gây ra:
A. Tăng cầu về hàng hóa thứ cấp
B. Tăng cầu về hàng hóa thông thường
C. Tăng cung về hàng hóa thứ cấp
D. Không có phương án nào nêu trên
Câu 112 Khi thu nhập tăng sẽ gây ra:
A. Cầu về gạo sẽ tăng lên
B. Cung về gạo sẽ tăng lên
C. Cầu về gạo sẽ giảm xuống
D. Không có phương án nào nêu trên
Câu 113 Nếu giá hàng hóa A tăng làm cho cầu hàng hóa B dịch sang phải thì:
A. A và B là hai hàng hóa bổ sung
B. A và B là hai hàng hóa thay thế
C. A là hàng hóa thông thường
D. B là hàng hóa thông thường.
Câu 114 Cầu thị trường được định nghĩa như thế nào?
A. Là nhu cầu của thị trường
B. Cầu thị trường là số lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà các doanh nghiệp sẵn sàng mua ở các mức giá
khác nhau trong khoảng thời gian đã cho, với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi.
C. Là tổng số lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà mọi người sẵn sàng và có khả năng mua ở các mức giá
khác nhau trong khoảng thời gian đã cho, với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi.
D. Số lượng dịch vụ mà mọi người sẵn sàng cung cấp ở các mức giá khác nhau trong khoảng thời gian đã cho.
Câu 115 Nhận định nào đúng khi nói về hàng hóa thông thường:
A. Những hàng hoá có cầu tăng lên khi thu nhập tăng lên
B. Những hàng hoá có nhu cầu tăng lên khi thu nhập tăng
C. Những hàng hoá có cầu tăng lên khi thu nhập giảm
D. Những hàng hóa thường được các gia đình mua
Câu 116 Nhận định nào đúng khi nói về hàng hóa thứ cấp:
A. Cầu tăng lên khi thu nhập tăng lên
B. Cầu giảm đi khi thu nhập giảm
C. Là hàng hóa chất lượng thấp
D. Cầu giảm đi khi thu nhập tăng lên
Câu 117 Hàng hoá thay thế được định nghĩa như thế nào?
A. Là hàng có thể sử dụng kèm với hàng hoá khác. Khi giá hàng hoá thay thế tăng, cầu đối với hàng hoá đang xét tăng.
B. Là hàng có thể sử dụng thay cho hàng hoá khác. Khi giá hàng hoá thay thế tăng, cầu đối với hàng hoá đang xét giảm.
C. Là hàng có thể sử dụng thay cho hàng hoá khác. Khi giá hàng hoá thay thế tăng, cầu đối với hàng hoá đang xét tăng.
D. Là hàng hóa dùng thay cho hàng hoá khác. Giá cả luôn rẻ hơn hàng hóa khác.
Câu 118 Hàng hoá bổ sung được định nghĩa như thế nào?
A. Là hàng hoá được sử dụng đồng thời với hàng hoá khác
B. Là hàng hoá được sử dụng thay thế cho hàng hoá khác
C. Là hàng hóa bổ sung cho nhu cầu của gia đình
D. Là hàng hóa được mua để bổ sung cho bữa ăn gia đình
Câu 119 Yếu tố nào sau đây tác động nhưng không làm cho đường cầu dịch chuyển:
A. Thu nhập của người tiêu dùng B. Thị hiếu C. Dân số D. Giá cả
Câu 120 Yếu tố nào dưới đây có thể dẫn đến dịch chuyển đường cầu đối với điện thoại:
A. Thu nhập thực tế của người dân tăng lên
B. Giá cả của điện thoại giảm xuống
C. Giá cả của điện thoại tăng lên
D. Thu nhập của người dân không thay đổi
Câu 121 Hàng hóa nào dưới đây có thể coi là hàng hóa thay thế cho bếp than:
A. Sữa B. Bếp Ga C. Điện D. Dầu
Câu 122 Hàng hóa nào dưới đây có thể coi là hàng bổ trợ cho xe ô tô:
A. Củi B. Xăng C. Nước D. Máy vi tính
Câu 123 Hàng hóa nào dưới đây có thể coi là hàng hóa bổ trợ cho bếp ga?
A. Ga B. Than C. Củi D. Xăng
Câu 124 Cung được định nghĩa như thế nào?
A. Số lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà người mua có khả năng và sẵn sàng mua
B. Số lượng hàng hoá bán ở các mức giá khác nhau trong một thời gian nhất định.
C. Số lượng dịch vụ được mua ở các mức giá khác nhau trong một thời gian nhất định.
D. Là số lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà người bán có khả năng và sẵn sàng bán ở các mức giá khác
nhau trong một thời gian nhất định, với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi
Câu 125 Lượng cung được định nghĩa như thế nào?
A. Là lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà người mua sẵn sàng và có khả năng mua ở mức giá đã cho trong
một thời gian nhất định, với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi.
B. Là lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà người bán sẵn sàng và có khả năng bán ở mức giá đã cho trong
một thời gian nhất định, với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi.
C. Là lượng hàng hoá đã được cung cấp trên thị trường.
D. Là lượng hàng hoá sẵn sàng cung cấp trên thị trường
Câu 126 Biểu cung được định nghĩa như thế nào?
A. Một bảng miêu tả số lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà người bán sẵn sàng và có khả năng bán ở các
mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định, với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi.
B. Là một đồ thị miêu tả số lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà người bán sẵn sàng và có khả năng bán ở
các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định, với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi.
C. Là một biểu đồ về số lượng hàng hóa cung cấp trên thị trường
D. Là một biểu đồ về số lượng hàng hóa sẵn sàng cung cấp trên thị trường
Câu 127 Nhân tố nào sau đây tác động làm cho đường cung về điện thoại dịch chuyển:
A. Giá của điện thoại tăng lên
B. Giá của điện thoại giảm xuống
C. Thuế đánh vào điện thoại tăng lên
D. Công nghệ của ngành sản xuất máy tính phát triển
Câu 128 Nhân tố nào sau đây tác động không làm cho đường cung về điện thoại dịch chuyển:
A. Giá của điện thoại tăng lên
B. Kỳ vọng về thị trường điện thoại tăng lên
C. Thuế đánh vào điện thoại tăng lên
D. Số doanh nghiệp hoạt động trong ngành điện thoại tăng lên.
Câu 129 Trạng thái thiếu hụt của thị trường là:
A. Cầu hàng hóa nhỏ hơn cung hàng hóa
B. Là kết quả của việc cầu lớn hơn cung ở một mức giá nào đó
C. Thị trường thặng dư cung
D. Cung hàng hóa bằng cầu hàng hóa
Câu 130 Giá trần được định nghĩa là:
A. Mức giá cho phép tối thiểu của một hàng hoá hay dịch vụ.
B. Mức giá cao nhất mà người bán có thể trả.
C. Mức giá thấp nhất mà thị trường đạt được.
D. Mức giá cho phép tối đa của một hàng hoá hay dịch vụ.
Câu 131 Yếu tố nào sau đây quy định giá trần?
A. Người tiêu dùng B. Nhà sản xuất C. Thị trường D. Chính phủ
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 132 đến 134: Một hàng hóa có phương trình đường
cầu Qd = 100 – 5P và đường cung Qs = 5P + 50. Hãy sử dụng dữ liệu nên trên để trả lời các câu hỏi sau
Câu 132 Xác định điểm cân bằng:
A. Q = 75, P = 5 B. Q= 50, P= 15 C. Q= 5, P= 75 D. Q= 15, P = 60
Câu 133 Nếu chính phủ áp đặt giá P = 10, thì thị trường sẽ:
A. Cân bằng B. Dư thừa C. Thiếu hụt D. Không có đáp án nào nêu trên.
Câu 134 Lượng hàng hóa dư thừa hoặc thiếu hụt là bao nhiêu? A. 40 B. 50 C.60 D. 100
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 135 đến 138: Hàm cầu về hàng hóa A có dạng Qd =
480 – 0,1P. Sản lượng hàng hóa đạt được là Qs = 270 (đơn vị tính P: USD, Q: tấn)
Câu 135 Đường cung thị trường của hàng hóa A có dạng:
A. Thẳng đứng B. Nằm ngang C. Dốc xuống D. Không có đáp án nào đúng
Câu 136 Giá hàng hóa A trên thị trường là bao nhiêu?
A. 2000 B. 3000 C. 2100 D. 1200
Câu 137 Nếu chính phủ áp giá 2000 thì thị trường sẽ:
A. Cân bằng B. Dư thừa C. Thiếu hụt D. Không có đáp án nào nêu trên.
Câu 138 Lượng hàng hóa thiếu hụt là bao nhiêu? A. 40 B. 50 C. 60 D. 10
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 139 đến 144: Một hàng hóa có hàm cung Ps = 2+ Q và hàm cầu Pd = 8- Q,
Câu 139 Điểm cân bằng là bao nhiêu?
A. P= 5, Q= 3 B. P=7, Q= 1 C. P= 4, Q= 2 D. P= 2, Q= 6
Câu 140 Tổng thặng dư là bao nhiêu? A. 9 B. 5 C. 6 D. 10
Câu 141 Nếu chính phủ áp đặt giá P = 6 thì thị trường sẽ:
A. Cân bằng B. Dư thừa C. Thiếu hụt D. Không có đáp án nào nêu trên.
Câu 142 Lượng hàng hóa thiếu hụt (hoặc dư thừa) là bao nhiêu? A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 143 Nếu chính phủ áp đặt giá P = 3 thì thị trường sẽ như thế nào?
A. Cân bằng B. Dư thừa C. Thiếu hụt D. Không có đáp án nào nêu trên.
Câu 144 Lượng hàng hóa thiếu hụt (hoặc dư thừa) là bao nhiêu? A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 145 đến 149: Cho một hàng hóa có hàm cầu Qd = -P
+ 10, hàm cung Qs = 3P + 2
Câu 145 Điểm cân bằng là bao nhiêu?
A. P= 5, Q= 3 B. P=2, Q= 8 C. P= 4, Q= 2 D. P= 2, Q= 6
Câu 146 Nếu chính phủ áp đặt giá P = 4 thì thị trường sẽ như thế nào?
A. Cân bằng B. Dư thừa C. Thiếu hụt D. Không có đáp án nào nêu trên.
Câu 147 Lượng hàng hóa thiếu hụt (hoặc dư thừa) là bao nhiêu? A. 8 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 148 Nếu chính phủ áp đặt giá P = 1 thì thị trường sẽ như thế nào?
A. Cân bằng B. Dư thừa C. Thiếu hụt D. Không có đáp án nào nêu trên.
Câu 149 Lượng hàng hóa thiếu hụt (hoặc dư thừa) là bao nhiêu? A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 150 đến 154: Một hàng hóa có hàm cầu và hàm cung
như sau: Pd = 12- 2Q, Ps = 2+3Q
Câu 150 Điểm cân bằng là bao nhiêu?
A. P= 5, Q= 3 B. P=7 , Q= 1 C. P= 8, Q= 2 D. P= 2, Q= 6
Câu 151 Nếu chính phủ áp đặt giá P = 4 thì thị trường sẽ như thế nào?
A. Cân bằng B. Dư thừa C. Thiếu hụt D. Không có đáp án nào nêu trên.
Câu 152 Lượng hàng hóa thiếu hụt (hoặc dư thừa) là bao nhiêu? A. 4 B. 5 C. 3,32 D. 2
Câu 153 Nếu chính phủ áp đặt giá P = 10 thì thị trường sẽ như thế nào?
A. Cân bằng B. Dư thừa C. Thiếu hụt D. Không có đáp án nào nêu trên.
Câu 154 Lượng hàng hóa thiếu hụt (hoặc dư thừa) là bao nhiêu? A. 5 B. 3,32 C. 6 D. 1,68
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 155 đến 159 Một hàng hóa bán ra trên thị trường có
hàm cầu Qd = 100 - 2P và hàm cung Qs = 10 + P
Câu 155 Điểm cân bằng là bao nhiêu?
A. P= 30, Q= 40 B. P=70 , Q= 10 C. P= 80, Q= 20 D. P= 20, Q= 60
Câu 156 Nếu chính phủ áp đặt giá P = 50 thì thị trường sẽ như thế nào?
A. Cân bằng B. Dư thừa C. Thiếu hụt D. Không có đáp án nào nêu trên
Câu 157 Lượng hàng hóa thiếu hụt (hoặc dư thừa) là bao nhiêu? A. 40 B. 50 C. 60 D. 100
Câu 158 Nếu chính phủ áp đặt giá P = 10 thì thị trường sẽ như thế nào?
A. Cân bằng B. Dư thừa C. Thiếu hụt D. Không có đáp án nào nêu trên.
Câu 159 Lượng hàng hóa thiếu hụt (hoặc dư thừa) là bao nhiêu? A. 50 B. 60 C. 70 D. 80
Câu 160 Kiểm soát giá bằng giá sàn sẽ không có ý nghĩa khi:
A. Cầu co giãn ít B. Cầu hoàn toàn không co giãn
C. Cầu co giãn nhiều D. Cầu co giãn hoàn toàn
Câu 161 Việc quy định tiền lương tối thiếu của Chính phủ sẽ:
A. Gây ra hiện tượng thiếu hụt lao động B. Làm gia tăng số lượng người thất nghiệp
C. Làm giảm số lượng người thất nghiệp
D. Góp phần đảm bảo hoạt động ổn định của thị trường lao động
Câu 162 Khi đường cầu về hàng hóa co giãn hoàn toàn, việc Chính phủ đánh thuế vào sản xuất làm cho:
A. Cả người sản xuất và người tiêu dùng cùng chia sẻ gánh nặng về thuế
B. Người tiêu dùng phải gánh chịu hoàn toàn khoản tiền thuế đó
C. Người sản xuất phải gánh chịu hoàn toàn khoản tiền thuế đó D. Cần có thêm thông tin
Câu 163 Sự thay đổi cầu về một hàng hóa là do:
A. Giá của hàng hóa thay đổi B. Các doanh nghiệp điều chỉnh sản lượng
C. Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi D. Tất cả đều đúng
Câu 164 Trong các định nghĩa về cung và cầu, người ta sử dụng cụm từ “các yếu tố khác không đổi” vì:
A. Đó là các giả định cho phép người nghiên cứu đơn giản hóa và tập trung vào mối quan hệ giữa giá với
lượng cầu và lượng cung
B. Đó là giả thiết quan trọng để định dạng thị thường
C. Chúng giúp người nghiên cứu bỏ qua những mối quan hệ phức tạp của mô hình cung cầu D. Tất cả đều đúng
Câu 165 A và B là 2 hàng hóa có mối quan hệ như thế nào , nếu giá hàng hóa A tăng thì đường cầu
hàng hóa B dịch chuyển sang bên phải ?
A. Bổ sung B. Thay thế C. Thứ cấp D. Thiết yếu
Câu 166 Trong các nhận định sau, nhận định đúng là:
A. Thặng dư tiêu dùng tăng khi giá thị trường giảm
B. Thặng dư tiêu dùng tăng khi thu nhập của người tiêu dùng tăng
C. Tại mức giá cân bằng, thặng dư tiêu dùng bằng 0 và tại đó mức giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả
đúng bằng mức giá anh ta thực sự phải trả
D. Thặng dư tiêu dùng tăng khi người sản xuất thực hiện các biện pháp khuyến mại
Câu 167 Đường cung thị trường về lúa mỳ sẽ tuỳ thuộc vào những điều dưới đây, ngoại trừ:
A. Thị hiếu và những sở thích của người tiêu dùng lúa mỳ
B. Giá của những lựa chọn sản xuất về lúa mỳ
C. Số nông trại trồng lúa mỳ trong thị trường này D. Giá đất trồng lúa mỳ
Câu 168 Sự thay đổi nào dưới đây dẫn đến sự dịch chuyển đường cầu đối với bia?
A. Sự tăng giá đồ nhắm B. Sự tăng giá rượu vang
C. Sự tăng thu nhập của khách hàng mua bia D. Tất cả đều đúng
Câu 169 Trong đồ thị cung cầu, điều gì xảy ra khi cầu giảm?
A. Giá giảm và lượng cầu tăng B. Giá tăng và lượng cầu giảm
C. Giá và lượng cùng tăng D. Giá và lượng cùng giảm
Câu 170 Tiến bộ công nghệ được áp dụng cho các doanh nghiệp hoạt động trên thị trường dẫn đến
hiện tượng nào sau đây?
A. Giá và lượng cân bằng tăng B. Giá và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng D. Giá cân bằng không đổi và lượng cân bằng giảm
Câu 171 Nhân tố nào sau đây gây ra dịch chuyển đường cầu thị trường sang bên phải?
A. Giá của hàng hóa đó giảm xuống B. Thu nhập của người tiêu dùng giảm
C. Dân số tăng lên D. Tất cả các nhân tố trên
Câu 172 Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu đường cung dịch chuyển sang trái sẽ dẫn đến hiện tượng nào sau đây ?
A. Giá giữ nguyên nhưng lượng cân bằng giảm
B. Giá giữ nguyên nhưng lượng cân bằng tăng
C. Giá và lượng cân bằng không đổi
D. Giá và lượng cân bằng tăng
Câu 173 Đường cung của thị trường dịch chuyển sang trái là do nhân tố nào gây ra:
A. Giá nguyên vật liêu tăng B. Thuế giảm
C. Giá của chính hàng hóa đó giảm D. Tất cả các nhân tố trên
Câu 174 Việc quy định tiền lương tối thiểu của Chính phủ sẽ dẫn đến?
A. Góp phần đảm bảo hoạt động ổn định của thị trường lao động
B. Gây ra hiện tượng thừa lao động
C. Làm giảm số lượng người thất nghiệp
D. Gây ra hiện tượng thiếu hụt lao động.
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 175 đến 177 Có 4 sinh viên A, B, C, D tham gia vào thị
trường đánh máy và họ có biểu cầu như sau; Giá đánh máy 1
LƯỢNG CẦU (SỐ TRANG) trang (đồng) SV A SV B SV C SV D 500 1 4 0 0 450 2 6 0 0 400 3 8 0 0 350 5 11 0 0 300 7 14 1 0 250 9 18 3 0 200 12 22 5 0 150 15 26 6 0 100 20 30 7 0 Hãy cho biết:
Câu 175 Tổng cầu thị trường đánh máy khi giá 1 trang đánh máy là 500Đ là bao nhiêu? A. 1 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 176 Tổng cầu thị trường đánh máy là bao nhiêu khi một trang đánh máy là 100Đ? A. 39 B. 37 C. 47 D. 57
Câu 177 Đường tổng cầu thị trường đánh máy có dạng:
A. Dốc lên B. Dốc xuống từ trái sang phải C. Nằm ngang D. Thẳng đứng
Câu 178 Khi thuế đánh vào hàng hoá làm đường cung thay đổi như thế nào?
A. Dịch chuyển lên trên B. Dịch chuyển xuống dưới C. Không dịch chuyển
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 179 Đối với đường cung và đường cầu thông thường, khi thuế đánh vào hàng hoá dẫn tới giá cân
bằng thay đổi như thế nào?
A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Không đổi D. Không có đáp án nào đúng
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 180 đến 183 Có 3 lao động A, B, C, tham gia vào thị
trường may mặc và họ có biểu cầu như sau Giá 1 bộ quần áo
Lượng cầu ( số bộ) TỔNG (đồng) LD A LD B LD C LƯỢNG CẦU 500k 1 4 5 400k 2 6 8 300k 3 8 12 200k 5 11 2 100k 7 14 24
Hãy tính lượng cầu lao động C tại mỗi mức giá và cho biết
Câu 180 Tại mức giá 500.000/bộ lượng cầu của lao động C là bao nhiêu A. 0 B. 1 C. 3 D. 5
Câu 181 Tại mức giá 200.000/bộ, tổng lượng cầu quần áo là bao nhiêu? A. 15 B. 17 C. 18 D. 20
Câu 182 Khi giá của 01 bộ quần áo tăng từ 400.000Đ lên 500.000Đ, đường cầu của lao động A sẽ như thế nào:
A. Di chuyển ( giá di chuyển còn 5 yếu tố còn lại dịch chuyển )
B. Dịch chuyển C. Không đổi D. Không có đáp án đúng
Câu 183 Khi nhu cầu của thị trường quần áo tăng lên tại mỗi mức giá, đường tổng cầu sẽ như thế nào?
A. Di chuyển B. Dịch chuyển C. Không đổi D. Không có đáp án đúng
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 184 đến 191
Cho bảng số liệu sau về cung, cầu mận trên thị trường Giá(10^4 Đ) 7 8 9 10 11 12
Lượng cung (tấn/ng ày) 11 13 15 17 19 21
Lượng cầu (tấn/ngày) 20 19 18 17 16 15
Câu 184 Đường cầu của mận là:
A. P = 25 – Q B. P = 25 + Q C. P = 27 – Q D. P = 27 + Q
Câu 185 Đường cung của mận là:
A. P = 0.5Q + 1.5 B. P = 0.5Q -2 C. P= Q – 1 D. P = - 0.5 + 2
Câu 186 Sản lượng cân bằng trên thị trường là A. 10 B. 20 C. 30 D. 17
Câu 187 Giá cân bằng trên thị trường là: A. 10 B. 20 C. 30 D. 35
Câu 188 Nếu chính phủ áp đặt giá là 11.5 thì sẽ xuất hiện hiện tượng gì?
A. Dư thừa B. Thiếu hụt C. Cân bằng D. Không có đáp án đúng
Câu 189 Lượng cung mận trên thị trường lúc này là bao nhiêu? A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 190 Lượng cầu về mận trên thị trường lúc này là bao nhiêu? A. 14 B. 15 C. 15.5 D. 16
Câu 191 Lượng dư thừa là bao nhiêu? A. 4 B. 4.5 C. 5 D. 6
Câu 192 Dạng tổng quát của hàm cầu là:
A. P = a – b. Qd B. Y = ax + b C. P = a + b Qs D. Không có đáp án đúng
Câu 193 Trong phương trình đường cầu P = a.Qd – b, độ dốc của đường cầu được xác định:
A. P = a + bQ B. b = -∆P/ ∆Q C. b = ax D. Không có đáp án đúng
Câu 194 Khi sở thích của người tiêu dùng thay đổi, đường cầu sẽ như thế nào:
A. Di chuyển B. Dịch chuyển C. Giữ nguyên D. Không có đáp án đúng
Câu 195 Dạng tổng quát của hàm cung là:
A. P = a + b. Qd B. Y = ax + b C. P = a + b Qs D. Không có đáp án đúng
Câu 196 Trong phương trình đường cung P = a +b. Qs, độ dốc của đường cung được xác định:
A. P = a + bQ B. b = ∆P/ ∆Q C. b= ax D. Không có đáp án đúng
CHƯƠNG 5: CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
Câu 401 Một hãng cạnh tranh độc quyền……. khả năng định giá cho sản phẩm của mình bởi vì …….:
A. không có, không có cản trở nhập ngành
B. có, có cản trở nhập ngành
C. có, sản xuất sản phẩm phân biệt
D. không có, sản xuất sản phẩm phân biệt
Câu 402 Sự khác biệt giữa cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh độc quyền là:
A. Ngành cạnh tranh hoàn hảo có một số doanh nghiệp tham gia
B. Ngành cạnh tranh độc quyền có rào cản gia nhập
C. Doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền đối mặt với đường cầu dốc xuống
D. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất các sản phẩm phân biệt
Câu 403 Trong thị trường cạnh tranh độc quyền:
A.Các doanh nghiệp cạnh tranh chủ yếu thông qua quảng cáo và nhãn mác
B. Các doanh nghiệp không chịu tác động của cầu về hàng hoá
C. Có rào cản nhập ngành
D. Các doanh nghiệp sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó chi phí cận biên lớn hơn lợi ích cận biên của người tiêu dùng
Câu 404 Đặc điểm sản phẩm của các doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền là:
A. Có thể thay thế cho nhau ở mức độ cao nhưng không phải là thay thế hoàn hảo.
B. Đồng nhất C. Có thể bổ sung cho nhau
D. Vừa thay thế, vừa bổ sung cho nhau
Câu 405 Đặc điểm của thị trường cạnh tranh độc quyền là:
A. Các doanh nghiệp không tham gia quảng cáo để thu hút khách hàng B. Sản phẩm phân biệt
C. Chi phí biến đổi chiếm tỷ lệ nhỏ trong tổng chi phí
D. Tỷ lệ vốn đầu tư/đơn vị sản phẩm lớn
Câu 406 Chỉ bán sản phẩm phân biệt là đặc điểm của thị trường:
A. Độc quyền B. Cạnh tranh hoàn hảo
C. Độc quyền tập đoàn D. Cạnh tranh độc quyền
Câu 407 Một ngành cạnh tranh độc quyền trong nền kinh tế được biểu hiện:
A. Có một số doanh nghiệp lớn chi phối thị trường
B. Bán các sản phẩm phân biệt C. Hạn chế nhập ngành
D. Các doanh nghiệp có hành vi phụ thuộc lẫn nhau
Câu 408 Một hãng cạnh tranh độc quyền có thể phân biệt sản phẩm nhờ:
A. Đạt được tính tinh tế nhờ qui mô B. Quảng cáo
C. Mở rộng qui mô sản xuất
D. Đặt giá bán bằng doanh thu bình quân
Câu 409 Ngành nào sau đây là cạnh tranh độc quyền:
A. Bán các sản phẩm đồng nhất
B. Chỉ có 1 số doanh nghiệp tham gia thị trường
C. Trồng trọt D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 410 Một trong những đặc điểm của cạnh tranh độc quyền là mỗi doanh nghiệp:
A. Đối mặt với đường cầu co giãn
B. Đối mặt với đường cầu dốc xuống C. Có cung không co giãn D. Có cung co giãn
Câu 411 Trong cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp đối mặt với:
A. Đường cầu có độ dốc bằng 0 và tự do gia nhập
B. Đường cầu có độ dốc âm và tự do gia nhập
C. Đường cầu có độ dốc bằng 0 và có rào cản gia nhập
D. Đường cầu có độ dốc âm và có rào cản gia nhập
Câu 412 Ngành không có rào cản gia nhập và các doanh nghiệp đối mặt với đường cầu có độ dốc âm là ngành:
A. Độc quyền B. Độc quyền tập đoàn
C. Cạnh tranh hoàn hảo D. Cạnh tranh độc quyền
Câu 413 Khác biệt quan trọng giữa cạnh tranh độc quyền và độc quyền tập đoàn là:
A. Doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền hạn chế sản lượng để kiểm soát thị trường
B. Các doanh nghiệp tự do gia nhập và rời khỏi thị trường cạnh tranh độc quyền
C. Doanh nghiệp độc quyền tập đoàn có đường cầu trùng với đường doanh thu cận biên
D. Doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền đối mặt với đường cầu nằm ngang
Câu 414 Trong cạnh tranh độc quyền, đường doanh thu cận biên của mỗi hãng nằm…. đường cầu của nó bởi vì...
A. trên, rào cản gia nhập B. dưới, sản phẩm phân biệt
C. dưới, rào cản gia nhập D. trên, sản phẩm phân biệt
Câu 415 Trong cạnh tranh độc quyền, đường doanh thu cận biên của mỗi hãng:
A. Có độ dốc âm và phụ thuộc vào đường cầu
B. Có độ dốc bằng không trong khi đường cầu có độ dốc âm
C. Có độ dốc bằng không và phụ thuộc vào đường cầu
D. Có độ dốc âm và không phụ thuộc vào đường cầu
Câu 416 Hãng cạnh tranh độc quyền có chút ít quyền kiểm soát đối với giá sản phẩm vì:
A. Hãng kiếm được lợi nhuận dương trong dài hạn
B. Hãng có thể gia tăng số lượng sản phẩm bán ra bằng cách giảm giá
C. Giá sản phẩm không bao giờ lớn hơn chi phí cận biên
D. Hãng có thể gia nhập thị trường một cách dễ dàng
Câu 417 Một hãng cạnh tranh độc quyền có đường chi phí cận biên cắt đường chi phí ngắn hạn bình quân tại điểm:
A. Cực tiểu của đường chi phí ngắn hạn bình quân
B. Cực tiểu của đường CP biến đổi bình quân
C. Bên trái của điểm cực tiểu của đường chi phí ngắn hạn bình quân
D. Bên phải của điểm cực tiểu của đường chi phí ngắn hạn bình quân
Câu 418 Doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền:
A. sản xuất sản phẩm ở mức tối thiểu hoá chi phí bình quân
B. bán sản phẩm ở mức giá bằng chi phí cận biên
C. luôn luôn thu được lợi nhuận kinh tế
D. bán sản phẩm ở mức giá lớn hơn chi phí cận biên
Câu 419 Doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền trong nền kinh tế cạnh tranh với các đối thủ bằng cách:
A. Đặt giá bán dựa trên đường cầu mà nó phải đối mặt B. Giảm giá bán C. Tăng giá bán
D. Chấp nhận giá thị trường
Câu 420 Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền tối đa hoá lợi nhuận phải lựa chọn:
A. Giá bán B. Sản lượng C. Đối thủ cạnh tranh D. A và B
Câu 421 Hãng cạnh tranh độc quyền lựa chọn sản lượng để tối đa hoá lợi nhuận theo nguyên tắc:
A. P = MC B. MR = MC C. MC = 0 D. MC = ATC
Câu 422 Trong ngắn hạn, khi các doanh nghiệp trong ngành thu được lợi nhuận dương:
A. Sẽ khuyến khích nhập ngành và buộc doanh nghiệp trong ngành phải giảm giá
B. Sẽ khuyến khích nhập ngành và buộc doanh nghiệp trong ngành phải tăng giá
C. Sẽ khuyến khích nhập ngành và doanh nghiệp mới phải giảm sản lượng
D. Sẽ khuyến khích nhập ngành và doanh nghiệp mới phải tăng giá
Câu 423 Trong kinh tế học vi mô, những đặc điểm sau là của độc quyền, ngoại trừ:
A. Tính phi kinh tế vì qui mô B. Không có hàng hoá thay thế gần gũi
C. Có quyền kiểm soát giá cả và sản lượng thị trường D. Không thể nhập ngành
Câu 424 Mô tả sai về độc quyền là:
A. Nhà độc quyền có thể đặt giá thật cao để tối đa hoá lợi nhuận B. Hạn chế nhập ngành
C. Sản xuất loại hàng hoá không có hàng thay thế gần gũi
D. Kiểm soát được đầu vào đặc biệt trong sản xuất
Câu 425. Doanh nghiệp nào sau đây ít có khả năng là một doanh nghiệp độc quyền:
A. Có bản quyền về bằng phát minh và sáng chế
B. Được chính phủ cho phép kinh doanh một loại sản phẩm hoặc dịch vụ đặc biệt
C. Kiểm soát được đầu vào đặc biệt trong sản xuất
D. Sản xuất sản phẩm đồng nhất
Câu 426 Độc quyền tự nhiên được định nghĩa là:
A. Độc quyền do chính phủ qui định
B. Sản xuất sản phẩm không có sản phẩm thay thế gần gũi
C. Có chi phí trung bình giảm khi sản lượng tăng
D. Có đường cầu đi xuống
Câu 427 Một ngành độc quyền được hình thành do doanh nghiệp hạ giá bán để loại bỏ các đối thủ khác được gọi là:
A. Độc quyền hợp pháp B. Độc quyền tự nhiên
C. Độc quyền thương hiệu D. Độc quyền phân phối
Câu 428 Nếu co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1, doanh nghiệp độc quyền:
A. Có doanh thu cận biên bằng 0
B. Tổng doanh thu giảm khi doanh nghiệp giảm giá bán
C. Doanh thu cận biên nhỏ hơn 0
D. Tổng doanh thu của DN tăng khi doanh nghiệp giảm giá bán
Câu 429 Nếu co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn 1, doanh nghiệp độc quyền:
A. Có doanh thu cận biên bằng 0
B. Tổng doanh thu giảm khi doanh nghiệp giảm giá bán
C. Doanh thu cận biên nhỏ hơn 0
D. Tổng doanh thu của doanh nghiệp tăng khi doanh nghiệp giảm giá bán
Câu 430 Trong “mô hình đường cầu gãy”, tại điểm gãy của đường cầu, khi doanh nghiệp có chi phí biên thay đổi thì:
A. Giá tăng, sản lượng giảm B. Giá tăng, sản lượng không đổi
C. Giá không đổi, sản lượng giảm D. Giá và sản lượng không đổi
Câu 431 Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp
giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
A. Giảm giá B. Không thay đổi giá
C. Tăng giá D. Cần có thêm thông tin để kết luận
Câu 432 Chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các hãng độc quyền tập đoàn là:
A. Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ hậu mãi
B. Cạnh tranh về giá cả
C. Cạnh tranh về sản lượng D. Các câu trên đều sai
Câu 433 Trong thị trường độc quyền, chính phủ đánh thuế cố định sẽ làm cho:
A. Người tiêu dùng và người sản xuất cùng chia sẻ gánh nặng về thuế
B. Doanh nghiệp giảm sản lượng C. Doanh nghiệp tăng giá
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 434 Trong thị trường độc quyền, chính phủ đánh thuế cố định sẽ làm cho:
A.Người tiêu dùng và người sản xuất cùng chia sẻ gánh nặng về thuế
B. Doanh nghiệp giảm sản lượn g C. Doanh nghiệp tăng giá
D.Doanh nghiệp không thay đổi quyết định về giá và sản lượng bán ra
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 435 đến 439: Một doanh nghiệp độc quyền có đường
cầu P = - Q /10 + 2.000, hàm số tổng chi phí: TC = 0,4Q2+ 200Q +5.000
Câu 435. Hàm số doanh thu cận biên có dạng:
A. MR = 0,8Q + 200 B. MR = - 0,2Q + 2000 C. MR = 0,1Q + 2000 D. MR = 0,4Q +200
Câu 436 Hàm số chi phí cận biên có dạng:
A. MC = 0,5Q + 200 B. MC = 0,2Q + 2.000 C. MC = 0,1Q + 2.000 D. MC = 0,8Q +200
Câu 437 Mức sản lượng và mức giá tối đa hoá lợi nhuận của hãng là:
A. 1.800 và 1.820 B. 1.700 và 3.000 C. 2.000 và 1.800 D. 1.800 và 2.000
Câu 438 Lợi nhuận tối đa của hãng là:
A. 895.000 B. 51.000.000 C. 42.050.000 D. Tất cả đều sai
Câu 439 Nếu nhà nước đánh thuế cố định t = 5.000 thì sản lượng và lợi nhuận của doanh nghiệp:
A. Không thay đổi, giảm 50.000 B. Không thay đổi, giảm 5.000
C. Giảm, giảm D. Tăng, giảm
Câu 440 Đặc điểm nào sau đây không phải là của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
A. Tự do gia nhập thị trường B. Sản phẩm đồng nhất
C. Có một số doanh nghiệp tham gia thị trường D. Thông tin hoàn hảo
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 441 đến 446: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
có hàm số chi phí biến đổi bình quân AVC = 2Q +4, FC = 200
Câu 441 Phương trình đường cung của hãng là:
A. P = 4Q + 4 B. P = 2Q + 4 C. MC = 4Q + 4 D. MC = 2Q + 4
Câu 442 Mức giá đóng cửa sản xuất:
A. 4 B. 5 C. 6 D. Tất cả đều sai
Câu 443 Mức giá và sản lượng hoà vốn:
A. 10, 44 B. 44, 10 C. 4, 12 D. 12, 4
Câu 444 Tại mức giá thị trường P = 8, doanh nghiệp đang:
A. Lỗ vốn và đóng cửa sản xuất B. Lỗ vốn và tiếp tục sản xuất
C. Có lãi và tiếp tục sản xuất D. Hoà vốn và ngừng sản xuất
Câu 445 Khi giá thị trường là 52, sản lượng tối ưu và lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp là:
A. 12; 88 B. 232; 12 C. 24; 376 D. 376; 24
Câu 446 Thặng dư sản xuất tại mức giá P = 52 là
A. 576 B. 288 C. 336 D. Cần có thêm thông tin để kết luận
Câu 447 Trong nền kinh tế, hãng cạnh tranh hoàn hảo A có hàm số tổng chi phí TC = 2Q2 + 20Q + 500
đang bán ra thị trường 30 sản phẩm. Giá thị trường P = 220. Để tối đa hoá lợi nhuận, doanh nghiệp này nên:
A. Giữ nguyên sản lượng B. Tăng sản lượng
C. Giảm sản lượng D. Cần có thêm thông tin để kết luận
Câu 448 Một doanh nghiệp độc quyền có hàm chi phí: TC = Q 2 - 5Q +100, hàm số cầu thị trường: P = -
2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp
A. Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ. B. Tối đa hóa lợi nhuận
C. Tối đa hóa doanh thu. D. Các câu trên đều sai.
Câu 449 Câu nào sau đây chưa thể khẳng định đối với thị trường độc quyền bán:
A. Doanh thu cực đại khi MR = 0
B. Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều
C. Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận.
D. Đường MC luôn luôn cắt ATC tại ATC min
Câu 450 Cho số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo như sau: Q 0 1 2 3 4 5 6 7 T 30 45 58 78 100 130 162 19 C 6
Điểm hòa vốn của doanh nghiệp là điểm tương ứng với các mức sản lượng:
A. Q = 3 B. Q = 4 C. Q = 5 D. Q = 6
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 451 đến 455: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300Q +100.000
Câu 451 Nếu giá thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất là:
A. 160000 B. 320000 C. 400000 D. Tất cả đều sai
Câu 452 Hàm số cung của doanh nghiệp có dạng:
A. P = 2Q + 300 B. P = Q + 300 C. P = Q2 + 300 D. P = 2Q
Câu 453 Mức giá đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là:
A. 100.000 B. 300 C. 100300 D. Tất cả đều sai