ÔN THI CH NGHĨA XÃ HỘI KHOA HC
Câu 1: trong 12 nhim vụ… nhim v trên phương din xây dng nn dân ch hi ch
nghĩa: => Hoàn thin, phát huy dân ch xã hi ch nghĩa và quyền làm ch ca nhân dân,
không ngng cng c, phát huy sc mnh c c,...
Câu 2: “ cơ cấu xã hi - giai cp biến đổi gn lin và b quy định bởi các cơ cấu kinh tế ca thi
kì quá độ lên ch nghĩa xã gội” => ĐÚNG.
CÂU 3: “ ch nghĩa xã hội là trào lưu tư tưởng, lý lun phản ánh lý tưởng gii phóng nhân dân
lao động khi áp bc bóc lt, bất công.”
Câu 4: “ sự khác bit v bn cht gia hình thành kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa so với
các hình thái kinh tế -xã hi cng sn ch nghĩa. => Ở bn chất nhân văn, nhân đạo và s
nghip gii phóng giai cp, gii phóng xã hi, giải phóng con người.
Câu 5: hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa bao gồm mấy giai đoạn? => 2 giai đoạn.
Câu 6: Đối tượng nghiên cu của CNXHKH là “ nghiên cứu các quy lut chung nht chi
phi các hoạt động t nhiên, x hội và tư duy.
Câu 7: đảng cng sản là đại biu trung thành cho li ích của: “ giai cấp công nhân, dân
tc và xã hi”
Câu 8: chọn đáp án đúng BẢN CHT CHÍNH TR ca nn dân ch xã hi ch nghĩa thể
hiện như thế nào? => “ là thực hin quyn lc ca giai cp công nhân và nhân dân lao
động đối vi toàn xã hi.”
Câu 9: chọn đáp án đúng nhất: ĐẶC ĐIỂM CA NN DÂN CH XÃ HI CH NGHĨA
LÀ GÌ?=> dân ch vi s đông những người lao động trong xã hi.
Câu 10: cơ cấu xã hi - giai cp gi vai trò quan trọng hàng đầu trong h thng xã hi
bởi lý do sau: => “ cơ cấu xã hi - giai cấp liên quan đến các đảng phái chính tr và nhà
ớc, đến các quyn s hu, t chc qun lý và phân phi.”
Câu 11: lch s phát trin ca các tc người gn vi: truyn thng văn hóa.
Câu 12: th khái quát thành 6 đặc trưng bn ca ch nghĩa hi.
Câu 13: tôn giáo và tín ngưỡng có mi liên h KHÔNG ĐỒNG NHT VI NHAU.
Câu 14: chính sách dân tc ca đảng và nhà nước ta mang tính cht TOÀN DIN VÀ
TNG HP TRÊN MỌI LĨNH VỰC.
Câu 15: s mnh lch s ca giai cp công nhân do các nhân t ch quan nào quy
định? => do s phát trin ca bn thân giai cp công nhân c v s ng cht
ợng,có chính Đảng Cng Sn...
Câu 16: “ khi hội còn chế độ tư hữu, thì quan h giữa các thành viên trong gia đình
đặc bit là qh v chng mang tính cht PHC TÙNG, BẤT BÌNH ĐẲNG.
Câu 17: gia đình cặp đôi là hình thức gia đình hình thành trên cơ sở kết hôn tng cp,
tn ti trong chế độ qun hôn.
Câu 18: có my mi quan h cơ bản làm cơ sở hình thành nên gia đình:
2 loi: + quan h hôn nhân và quan h huyết thng.
Câu 19: so vi giai cp công nhân truyn thng thế k XIX, thì giai cp công nhân
hin nay có những điểm tương đối n định gì? => GIAI CP CÔNG NHÂN HIN NAY
VN B GIAI CP SN CH NGHĨA BN BÓC LT GIÁ TR THNG DƯ.
Câu 20: Vit Nam tín đồ tôn giáo nào là đông nhất? Chọn đáp án đúng. PHẬT GIÁO.
Câu 21: luận điểm không thuộc đặc trưng củ xã hi ch nghĩa mà nhân dân ta đang xây
dựng: CÓ NHÀ NƯỚC PHÁP TR XÃ HI CH NGHĨA DO ĐẢNG CNG SN LÃNH
ĐO.
Câu 22: đặc trưng cơ bản nht ca Dân tc - Quốc Gia là đặc trưng nào? Phương án
tr lời đúng.=> có lãnh thổ chung ổn định không b chia ct, có s qun lý ca mt Nhà
c.
Câu 23:
-
căn c vào tính cht quyn lc ca nhà nưc, chức năng của nhà nước được
chia thành 2 phn: chc năng giai cp( trn áp) chc năng hi( t chc và
xây dng).
- Căn cứ vào phạm vi tác động thì chc năng được chia thành chức năng đối ni
và chức năng đối ngoi.
- Căn cứ vào lĩnh vực tác động, chia thành : chức năng chính tr, kinh tế, hi.
Câu 24: ch nghĩa xã hội giai đoạn đầu ca hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch
nghĩa.
Câu 25: nn dân ch xã hi ch nghĩa là nền dân ch của NHÂN DÂN LAO ĐỘNG.
Câu 26: nhà nước ra đời nh nhu cu QUN LÝ CÁC CÔNG VIC CHUNG CA XÃ
HI.
Câu 27:ni dung ca thi kì quá độ lên ch nghĩa xã hi ?
=> đây là thời kì ci to cách mng sâu sc, triệt để xã hi trên tt c các lĩnh vực kinh
tế, chính trị, văn hóa, xã hội, xây dng từng bước cơ sở vt cht-k thuật và đời sng
tinh thn ca ch nghĩa xã hội.
Câu 28: Đối vi Việt Nam, Đảng và nhà nước ta quan nim: liên minh gia công dân,
nông dân và tri thc có vai trò quan trọng như thế nào?
- nn tng để xây dng nhà c hi ch nghĩa, ca dân, do dân dân.
- s khi đại đoàn kết toàn dân tc
- Là ngun sc mạnh, động lc ch yếu ca công cuc xây dng và bo v t
quc.
Câu 29: trong giai đoạn đu ca xã hi ca xã hi cng sn ch nghĩa, chủ nghĩa xã hội
không th ngay lp tc th tiêu chế độ tư hữu.
Câu 30: gia đình - nơi con người sinh ra và trưởng thành, có tác động TO LỚN đến s
phát trin ca mi cá nhân và toàn xã hi.
Câu 31: H thng chính tr xã hi ch nghĩa” do t chc nào sau đây nêu ra?
=> ĐẢNG CNG SN VIT NAM
Câu 32: hai phát kiến vĩ đại đã góp phần đưa CNXH từ không tưởng tr thành khoa
hc: CH NGHĨA DUY VẬT LCH S -HC THUYT GIÁ TR THẶNG DƯ.
Câu 33: leenin đã khẳng định mục đích cao cả ca ch nghĩa xã hội cần đạt đến là
XÓA B S PHÂN CHIA XÃ HI THÀNH GIAI CP.
Câu 34: Hin nay, Việt nam cũng như trên thế gii không tha nhn quan h cha m
nuôi,... là SAI.
Câu 35: s mnh lch s ca giai cp công nhân do các yếu t khách quan nào quy
định? => do địa v kinh tế ca giai cấp công dân và do địa v chính tr - xã hi ca giai
cấp công nhân quy định.
Câu 36: Dân ch trc tiếp là: nhân dân thc hin quyn làm ch ca mình bng hành
động trc tiếp.
Câu 37: thế nào là s phát triển quá độ lên ch nghĩa xã hội b qua chế độ tư bản ch
nghĩa ở Vit Nam => là b qua vic xác lp v trí thng tr ca quan h sn xut và kiến
trúc thượng tầng tư bản ch nghĩa, nhưng tiếp thu, tha kế nhng thành tu mà nhân
lọại đã đạt được dưới chế độ tư bản ch nghĩa, đặc bit v khoa hc và công ngh, đ
phát trin nhanh lực lượng sn xut, xây dng nn kinh tế hiện đại.
Câu 38: tt c mi tôn giáo chng qua ch s phn ánh ảo…” ca ph.anghen
Câu 39: “ nếu không gii phóng ph n là xây dng xã hi ch nghĩa chỉ mt nửa”=>
H CHÍ MINH.
Câu 40: so vi công nhân thế k XIX tại các nước tư bản ch nghĩa thì giai cấp công
nhân hin nay,...=> có cùng chung 1 mc tiêu lâu dài là giành chính quyn v tay giai
cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 41: nghĩa vụ và quyn li ca mỗi cá nhân được thc hin vi hoạt động nào ca
các thành viên trong gia đình? => sự hp tác.
Câu 42: s tách bit v mt kinh tế gia những người sn xut hàng hoá do: => quan
h s hu v tư liệu sn xut quyết định.
Câu 43: giai cp công nhân hin nay có mt s b phận công nhân đã tham gia vào sở
hu một lượng tư liệu sn xut ca xã hi thông qua chế độ c phần hóa, điu này giúp
cho giai cấp công nhân:=> KHÔNG THAY ĐỔI GÌ v quyết định cơ chế phân phi li
nhun và quyết định sn xut.
Câu 44: thc cht ca liên minh công-nông-trí thc là: QUAN H KINH T - HI.
CÂu 45: liên minh v mặt văn hóa phải: PHÁT TRIN NN KINH T NHIU THÀNH
PHN.
CÂU 46: GIAI đoạn cao ca hình thái kinh tế - cng sn ch nghĩa là giai đoạn nào?=>
CNG SN CH NGHĨA.
Câu 47: liên minh công nông là nguyên tc cao nht ca chuyên chính vô sn.
Câu 48: trong 12 nhim v cơ bản được đề ra v phương diện giáo dục được xác định
là: ĐÁP ÁN DÀI NHẤT.
Câu 50: bn cht ca tôn giáo mt hình thái ý thc hi.
Câu 51: điều kin và tin đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong chủ nghĩa
hi? => vic phát trin khoa hc -công ngh hiện đại.
Câu 52: quan h giữa các thành viên trong gia đình đồng thời cũng là quan hệ gia các
thành viên ca xã hi..
Câu 53: “ cách mạng vô sản được thc hin duy nht bằng con đường bo lc cách
mạng,...” => sai, v mt thuyết th tiến hành bng con đưng hòa bình, hơn
na còn ph thuộc vào điều kin lch s- c th mi quc gia dân tc và tng thi k.
Câu 54: quyền phê bình văn học th hin dân ch trong lĩnh vực VĂN HÓA.

Preview text:

ÔN THI CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Câu 1: trong 12 nhiệm vụ… nhiệm vụ trên phương diện xây dựng nền dân chủ xã hội chủ
nghĩa: => Hoàn thiện, phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa và quyền làm chủ của nhân dân,
không ngừng củng cố, phát huy sức mạnh củ cố,...
Câu 2: “ cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi các cơ cấu kinh tế của thời
kì quá độ lên chủ nghĩa xã gội” => ĐÚNG.
CÂU 3: “ chủ nghĩa xã hội là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân
lao động khỏi áp bức bóc lột, bất công.”
Câu 4: “ sự khác biệt về bản chất giữa hình thành kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa so với
các hình thái kinh tế -xã hội cộng sản chủ nghĩa. => Ở bản chất nhân văn, nhân đạo và sự
nghiệp giải phóng giai cấp, giải phóng xã hội, giải phóng con người.
Câu 5: hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bao gồm mấy giai đoạn? => 2 giai đoạn.
Câu 6: Đối tượng nghiên cứu của CNXHKH là “ nghiên cứu các quy luật chung nhất chi
phối các hoạt động tự nhiên, xẫ hội và tư duy.
Câu 7: đảng cộng sản là đại biểu trung thành cho lợi ích của: “ giai cấp công nhân, dân tộc và xã hội”
Câu 8: chọn đáp án đúng BẢN CHẤT CHÍNH TRỊ của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể
hiện như thế nào? => “ là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao
động đối với toàn xã hội.”
Câu 9: chọn đáp án đúng nhất: ĐẶC ĐIỂM CỦA NỀN DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
LÀ GÌ?=> dân chủ với số đông những người lao động trong xã hội.
Câu 10: cơ cấu xã hội - giai cấp giữ vai trò quan trọng hàng đầu trong hệ thống xã hội
bởi lý do sau: => “ cơ cấu xã hội - giai cấp liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà
nước, đến các quyền sở hữu, tổ chức quản lý và phân phối.”
Câu 11: lịch sử phát triển của các tộc người gắn với: truyền thống văn hóa.
Câu 12: có thể khái quát thành 6 đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội.
Câu 13: tôn giáo và tín ngưỡng có mối liên hệ KHÔNG ĐỒNG NHẤT VỚI NHAU.
Câu 14: chính sách dân tộc của đảng và nhà nước ta mang tính chất TOÀN DIỆN VÀ
TỔNG HỢP TRÊN MỌI LĨNH VỰC.
Câu 15: sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các nhân tố chủ quan nào quy
định? => do sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất
lượng,có chính Đảng Cộng Sản...
Câu 16: “ khi xã hội còn chế độ tư hữu, thì quan hệ giữa các thành viên trong gia đình
đặc biệt là qh vợ chồng mang tính chất PHỤC TÙNG, BẤT BÌNH ĐẲNG.
Câu 17: gia đình cặp đôi là hình thức gia đình hình thành trên cơ sở kết hôn từng cặp,
tồn tại trong chế độ quần hôn.
Câu 18: có mấy mối quan hệ cơ bản làm cơ sở hình thành nên gia đình:
2 loại: + quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
Câu 19: so với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỉ XIX, thì giai cấp công nhân
hiện nay có những điểm tương đối ổn định gì? => GIAI CẤP CÔNG NHÂN HIỆN NAY
VẪN BỊ GIAI CẤP TƯ SẢN VÀ CHỦ NGHĨA TƯ BẢN BÓC LỘT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ.
Câu 20: ở Việt Nam tín đồ tôn giáo nào là đông nhất? Chọn đáp án đúng. PHẬT GIÁO.
Câu 21: luận điểm không thuộc đặc trưng củ xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta đang xây
dựng: CÓ NHÀ NƯỚC PHÁP TRỊ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA DO ĐẢNG CỘNG SẢN LÃNH ĐẠO.
Câu 22: đặc trưng cơ bản nhất của Dân tộc - Quốc Gia là đặc trưng nào? Phương án
trả lời đúng.=> có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt, có sự quản lý của một Nhà nước. Câu 23:
- căn cứ vào tính chất quyền lực của nhà nước, chức năng của nhà nước được
chia thành 2 phần: chức năng giai cấp( trấn áp) và chức năng xã hội( tổ chức và xây dựng).
- Căn cứ vào phạm vi tác động thì chức năng được chia thành chức năng đối nội
và chức năng đối ngoại.
- Căn cứ vào lĩnh vực tác động, chia thành : chức năng chính trị, kinh tế, xã hội.
Câu 24: chủ nghĩa xã hội là giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
Câu 25: nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của NHÂN DÂN LAO ĐỘNG.
Câu 26: nhà nước ra đời nhờ nhu cầu QUẢN LÝ CÁC CÔNG VIỆC CHUNG CỦA XÃ HỘI.
Câu 27:nội dung của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
=> đây là thời kì cải tạo cách mạng sâu sắc, triệt để xã hội trên tất cả các lĩnh vực kinh
tế, chính trị, văn hóa, xã hội, xây dựng từng bước cơ sở vật chất-kỹ thuật và đời sống
tinh thần của chủ nghĩa xã hội.
Câu 28: Đối với Việt Nam, Đảng và nhà nước ta quan niệm: liên minh giữa công dân,
nông dân và tri thức có vai trò quan trọng như thế nào?
- Là nền tảng để xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa, của dân, do dân và vì dân.
- Là cơ sở khối đại đoàn kết toàn dân tộc
- Là nguồn sức mạnh, động lực chủ yếu của công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
Câu 29: trong giai đoạn đầu của xã hội của xã hội cộng sản chủ nghĩa, chủ nghĩa xã hội
không thể ngay lập tức thủ tiêu chế độ tư hữu.
Câu 30: gia đình - nơi con người sinh ra và trưởng thành, có tác động TO LỚN đến sự
phát triển của mỗi cá nhân và toàn xã hội.
Câu 31: “ Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ chức nào sau đây nêu ra?
=> ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Câu 32: hai phát kiến vĩ đại đã góp phần đưa CNXH từ không tưởng trở thành khoa
học: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ -HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ.
Câu 33: leenin đã khẳng định mục đích cao cả của chủ nghĩa xã hội cần đạt đến là
XÓA BỎ SỰ PHÂN CHIA XÃ HỘI THÀNH GIAI CẤP.
Câu 34: Hiện nay, ở Việt nam cũng như trên thế giới không thừa nhận quan hệ cha mẹ nuôi,... là SAI.
Câu 35: sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy
định? => do địa vị kinh tế của giai cấp công dân và do địa vị chính trị - xã hội của giai
cấp công nhân quy định.
Câu 36: Dân chủ trực tiếp là: nhân dân thực hiện quyền làm chủ của mình bằng hành động trực tiếp.
Câu 37: thế nào là sự phát triển quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ
nghĩa ở Việt Nam => là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến
trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa, nhưng tiếp thu, thừa kế những thành tựu mà nhân
lọại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để
phát triển nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại.
Câu 38: “ tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh hư ảo…” là của ph.anghen
Câu 39: “ nếu không giải phóng phụ nữ là xây dựng xã hội chủ nghĩa chỉ một nửa”=> HỒ CHÍ MINH.
Câu 40: so với công nhân ở thế kỉ XIX tại các nước tư bản chủ nghĩa thì giai cấp công
nhân hiện nay,...=> có cùng chung 1 mục tiêu lâu dài là giành chính quyền về tay giai
cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 41: nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi cá nhân được thực hiện với hoạt động nào của
các thành viên trong gia đình? => sự hợp tác.
Câu 42: sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá do: => quan
hệ sở hữu về tư liệu sản xuất quyết định.
Câu 43: giai cấp công nhân hiện nay có một số bộ phận công nhân đã tham gia vào sở
hữu một lượng tư liệu sản xuất của xã hội thông qua chế độ cổ phần hóa, điều này giúp
cho giai cấp công nhân:=> KHÔNG THAY ĐỔI GÌ về quyết định cơ chế phân phối lợi
nhuận và quyết định sản xuất.
Câu 44: thực chất của liên minh công-nông-trí thức là: QUAN HỆ KINH TẾ - XÃ HỘI.
CÂu 45: liên minh về mặt văn hóa phải: PHÁT TRIỂN NỀN KINH TẾ NHIỀU THÀNH PHẦN.
CÂU 46: GIAI đoạn cao của hình thái kinh tế - cộng sản chủ nghĩa là giai đoạn nào?=> CỘNG SẢN CHỦ NGHĨA.
Câu 47: liên minh công nông là nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản.
Câu 48: trong 12 nhiệm vụ cơ bản được đề ra về phương diện giáo dục được xác định là: ĐÁP ÁN DÀI NHẤT.
Câu 50: bản chất của tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội.
Câu 51: điều kiện và tiền đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã
hội? => việc phát triển khoa học -công nghệ hiện đại.
Câu 52: quan hệ giữa các thành viên trong gia đình đồng thời cũng là quan hệ giữa các
thành viên của xã hội..
Câu 53: “ cách mạng vô sản được thực hiện duy nhất bằng con đường bạo lực cách
mạng,...” => sai, vì về mặt lý thuyết có thể tiến hành bằng con đường hòa bình, hơn
nữa còn phụ thuộc vào điều kiện lịch sử- cụ thể ở mỗi quốc gia dân tộc và từng thời kỳ.
Câu 54: quyền phê bình văn học thể hiện dân chủ trong lĩnh vực VĂN HÓA.