/5
GII THÍCH CODE GUI
def setupUi(self, MainWindow):
MainWindow.setObjectName("Python Google Translate") # Đặt tên cho ca s chính "Python
Google Translate"
MainWindow.resize(820, 646) # Đặt kích thước ca ca s 820x646 pixel
font = QtGui.QFont() # To mt đối ng QFont để tùy chnh font ch
font.setFamily("Segoe UI") # Đặt font ch "Segoe UI"
font.setPointSize(10) # Đặt kích thước font ch 10 đim
MainWindow.setFont(font) # Áp dng font ch cho ca s chính
icon = QtGui.QIcon() # To mt đối ng QIcon để đặt biu ng cho ca s
icon.addPixmap(QtGui.QPixmap("trans.ico"),
QtGui.QIcon.Active,
QtGui.QIcon.O
昀昀
)
#
Thêm
hình
nh "trans.ico" làm biu ng
MainWindow.setWindowIcon(icon) # Áp dng biu ng cho ca s chính
self.centralwidget = QtWidgets.QWidget(MainWindow) # To mt widget trung tâm cho ca s
chính
self.centralwidget.setObjectName("centralwidget") # Đặt tên cho widget trung tâm
"centralwidget"
self.label = QtWidgets.QLabel(self.centralwidget) # To mt nhãn (label) trong widget trung tâm
self.label.setGeometry(QtCore.QRect(150, 20, 651, 101)) # Đặt v trí kích thước cho nhãn
font = QtGui.QFont() # To mt đối ng QFont mi để tùy chnh font ch
font.setFamily("Segoe UI Light") # Đặt font ch "Segoe UI Light"
font.setPointSize(36) # Đặt kích thước font ch 36 đim
font.setBold(True) # Đặt font ch đậm (bold)
font.setWeight(75) # Đặt trng s font ch 75
self.label.setFont(font) # Áp dng font ch đã tùy chnh cho nhãn
self.label.setObjectName("label") # Đặt tên cho nhãn "label"
self.textEdit = QtWidgets.QTextEdit(self.centralwidget) # To mt trình son tho n bn
(QTextEdit) trong widget trung tâm
self.textEdit.setGeometry(QtCore.QRect(40, 190, 350, 250)) # Đặt v trí kích thước cho trình son
tho
font = QtGui.QFont() # To mt đối ng QFont mi để tùy chnh font ch
font.setFamily("Segoe UI") # Đặt font ch "Segoe UI"
font.setPointSize(12) # Đặt kích thưc font ch 12 đim
font.setBold(False) # Không đt font ch đậm
font.setWeight(50) # Đặt trng s font ch 50
self.textEdit.setFont(font) # Áp dng font ch đã tùy chnh cho trình son tho
self.textEdit.setStyleSheet("QTextEdit {\n"
" background-color:white;\n"
" padding:15px 15px; \n"
"}\n"
"\n"
"") # Đặt kiu dáng cho trình son tho vi màu nn trng khong cách l
self.textEdit.setObjectName("textEdit")
# Đặt tên định danh cho ô son tho văn bn "textEdit"
self.textEdit_2 = QtWidgets.QTextEdit(self.centralwidget)
self.textEdit_2.setGeometry(QtCore.QRect(430, 190, 350, 250))
# To mt ô son tho văn bn khác (textEdit_2) đt v trí kích thước cho
font = QtGui.QFont()
font.setFamily("Segoe UI")
font.setPointSize(12)
self.textEdit_2.setFont(font)
# To mt đối ng QFont để định cu hình font ch cho ô son tho văn bn textEdit_2
self.textEdit_2.setReadOnly(True)
# Thiết lp thuc tính ch đọc cho ô son tho văn bn textEdit_2, ngăn người dùng nhp liu
self.textEdit_2.setStyleSheet("QTextEdit {\n"
" background-color:white;\n"
" padding:15px 15px; \n"
"}\n"
"\n"
"")
# Đặt kiu dáng cho ô son tho văn bn textEdit_2, bao gm màu nn khong cách l
self.textEdit_2.setObjectName("textEdit_2")
# Đặt tên định danh cho ô son tho văn bn textEdit_2
self.label_2 = QtWidgets.QLabel(self.centralwidget)
self.label_2.setGeometry(QtCore.QRect(40, 160, 141, 21))
# To mt nhãn (label_2) đặt v trí kích thước cho
font = QtGui.QFont()
font.setFamily("Segoe UI")
font.setPointSize(10)
font.setBold(True)
font.setWeight(75)
self.label_2.setFont(font)
# To mt đối ng QFont để định cu hình font ch cho nhãn label_2
self.label_2.setObjectName("label_2")
# Đặt tên định danh cho nhãn label_2
# Tương t như trên, các ng i đây to định cu hình các thành phn giao din khác như
ComboBox, nút
self.pushButton.setObjectName("pushButton")
# Đặt tên định danh cho nút "pushButton"
self.pushButton_2 = QtWidgets.QPushButton(self.centralwidget)
self.pushButton_2.setGeometry(QtCore.QRect(40, 450, 100, 32))
# To mt nút khác (pushButton_2) đặt v trí kích thước cho
font = QtGui.QFont()
font.setFamily("Segoe UI")
font.setPointSize(12)
font.setBold(True)
font.setWeight(75)
self.pushButton_2.setFont(font)
# To mt đối ng QFont để định cu hình font ch cho nút pushButton_2
self.pushButton_2.setStyleSheet("QPushButton{\n"
"
background-color:rgb(99, 141, 255);\n"
" border-radius:15px;\n"
" color:white;\n"
"}\n"
"\n"
"QPushButton:hover{\n"
"
background-color:rgb(55, 85, 255);\n"
"}")
# Đặt kiu dáng cho nút pushButton_2, bao gm màu nn màu khi nút đưc di chut qua
self.pushButton_2.setObjectName("pushButton_2")
# Đặt tên định danh cho nút pushButton_2
self.label_4 = QtWidgets.QLabel(self.centralwidget)
self.label_4.setGeometry(QtCore.QRect(30, 30, 111, 91))
# To mt nhãn (label_4) đặt v trí kích thước cho
self.label_4.setText("")
# Đặt văn bn ca nhãn label_4 thành rng
self.label_4.setPixmap(QtGui.QPixmap("trans.ico"))
# Đặt hình nh cho nhãn label_4 bng mt biu ng t tp "trans.ico"
self.label_4.setObjectName("label_4")
# Đặt tên định danh cho nhãn label_4
# Tương t như trên, các dòng i đây to định cu hình các nút nhãn khác trong giao din
MainWindow.setCentralWidget(self.centralwidget)
# Đặt thành phn trung tâm ca ca s widget chính (centralwidget)
self.retranslateUi(MainWindow)
# Gi hàm retranslateUi để đặt các văn bn da trên ngôn ng đưc chn
QtCore.QMetaObject.connectSlotsByName(MainWindow)
# Kết ni các khe cm tương ng vi các thành phn đưc đặt tên định danh trong ca s chính

Preview text:

GIẢI THÍCH CODE GUI
def setupUi(self, MainWindow):
MainWindow.setObjectName("Python Google Translate") # Đặt tên cho cửa sổ chính "Python
Google Translate"
MainWindow.resize(820, 646) # Đặt kích thước của cửa sổ 820x646 pixel
font = QtGui.QFont() # Tạo một đối tượng QFont để tùy chỉnh font chữ
font.setFamily("Segoe UI") # Đặt font chữ "Segoe UI"
font.setPointSize(10) # Đặt kích thước font chữ 10 điểm
MainWindow.setFont(font) # Áp dụng font chữ cho cửa sổ chính
icon = QtGui.QIcon() # Tạo một đối tượng QIcon để đặt biểu tượng cho cửa sổ
icon.addPixmap(QtGui.QPixmap("trans.ico"), QtGui.QIcon.Active, QtGui.QIcon.O昀昀) # Thêm hình
ảnh "trans.ico" làm biểu tượng
MainWindow.setWindowIcon(icon) # Áp dụng biểu tượng cho cửa sổ chính
self.centralwidget = QtWidgets.QWidget(MainWindow) # Tạo một widget trung tâm cho cửa sổ chính
self.centralwidget.setObjectName("centralwidget") # Đặt tên cho widget trung tâm "centralwidget"
self.label = QtWidgets.QLabel(self.centralwidget) # Tạo một nhãn (label) trong widget trung tâm
self.label.setGeometry(QtCore.QRect(150, 20, 651, 101)) # Đặt vị trí kích thước cho nhãn
font = QtGui.QFont() # Tạo một đối tượng QFont mới để tùy chỉnh font chữ
font.setFamily("Segoe UI Light") # Đặt font chữ "Segoe UI Light"
font.setPointSize(36) # Đặt kích thước font chữ 36 điểm
font.setBold(True) # Đặt font chữ đậm (bold)
font.setWeight(75) # Đặt trọng số font chữ 75
self.label.setFont(font) # Áp dụng font chữ đã tùy chỉnh cho nhãn
self.label.setObjectName("label") # Đặt tên cho nhãn "label"
self.textEdit = QtWidgets.QTextEdit(self.centralwidget) # Tạo một trình soạn thảo văn bản
(QTextEdit) trong widget trung tâm
self.textEdit.setGeometry(QtCore.QRect(40, 190, 350, 250)) # Đặt vị trí kích thước cho trình soạn thảo
font = QtGui.QFont() # Tạo một đối tượng QFont mới để tùy chỉnh font chữ
font.setFamily("Segoe UI") # Đặt font chữ "Segoe UI"
font.setPointSize(12) # Đặt kích thước font chữ 12 điểm
font.setBold(False) # Không đặt font chữ đậm
font.setWeight(50) # Đặt trọng số font chữ 50
self.textEdit.setFont(font) # Áp dụng font chữ đã tùy chỉnh cho trình soạn thảo
self.textEdit.setStyleSheet("QTextEdit {\n"
" background-color:white;\n"
" padding:15px 15px; \n" "}\n" "\n"
"") # Đặt kiểu dáng cho trình soạn thảo với màu nền trắng khoảng cách lề
self.textEdit.setObjectName("textEdit")
# Đặt tên định danh cho ô soạn thảo văn bản "textEdit"
self.textEdit_2 = QtWidgets.QTextEdit(self.centralwidget)
self.textEdit_2.setGeometry(QtCore.QRect(430, 190, 350, 250))
# Tạo một ô soạn thảo văn bản khác (textEdit_2) đặt vị trí kích thước cho
font = QtGui.QFont()
font.setFamily("Segoe UI") font.setPointSize(12)
self.textEdit_2.setFont(font)
# Tạo một đối tượng QFont để định cấu hình font chữ cho ô soạn thảo văn bản textEdit_2
self.textEdit_2.setReadOnly(True)
# Thiết lập thuộc tính chỉ đọc cho ô soạn thảo văn bản textEdit_2, ngăn người dùng nhập liệu
self.textEdit_2.setStyleSheet("QTextEdit {\n"
" background-color:white;\n"
" padding:15px 15px; \n" "}\n" "\n" "")
# Đặt kiểu dáng cho ô soạn thảo văn bản textEdit_2, bao gồm màu nền khoảng cách lề
self.textEdit_2.setObjectName("textEdit_2")
# Đặt tên định danh cho ô soạn thảo văn bản textEdit_2
self.label_2 = QtWidgets.QLabel(self.centralwidget)
self.label_2.setGeometry(QtCore.QRect(40, 160, 141, 21))
# Tạo một nhãn (label_2) đặt vị trí kích thước cho
font = QtGui.QFont()
font.setFamily("Segoe UI") font.setPointSize(10) font.setBold(True) font.setWeight(75)
self.label_2.setFont(font)
# Tạo một đối tượng QFont để định cấu hình font chữ cho nhãn label_2
self.label_2.setObjectName("label_2")
# Đặt tên định danh cho nhãn label_2
# Tương tự như trên, các dòng dưới đây tạo định cấu hình các thành phần giao diện khác như ComboBox, nút
self.pushButton.setObjectName("pushButton")
# Đặt tên định danh cho nút "pushButton"
self.pushButton_2 = QtWidgets.QPushButton(self.centralwidget)
self.pushButton_2.setGeometry(QtCore.QRect(40, 450, 100, 32))
# Tạo một nút khác (pushButton_2) đặt vị trí kích thước cho
font = QtGui.QFont()
font.setFamily("Segoe UI") font.setPointSize(12) font.setBold(True) font.setWeight(75)
self.pushButton_2.setFont(font)
# Tạo một đối tượng QFont để định cấu hình font chữ cho nút pushButton_2
self.pushButton_2.setStyleSheet("QPushButton{\n"
" background-color:rgb(99, 141, 255);\n"
" border-radius:15px;\n"
" color:white;\n" "}\n" "\n" "QPushButton:hover{\n"
" background-color:rgb(55, 85, 255);\n" "}")
# Đặt kiểu dáng cho nút pushButton_2, bao gồm màu nền màu khi nút được di chuột qua
self.pushButton_2.setObjectName("pushButton_2")
# Đặt tên định danh cho nút pushButton_2
self.label_4 = QtWidgets.QLabel(self.centralwidget)
self.label_4.setGeometry(QtCore.QRect(30, 30, 111, 91))
# Tạo một nhãn (label_4) đặt vị trí kích thước cho
self.label_4.setText("")
# Đặt văn bản của nhãn label_4 thành rỗng
self.label_4.setPixmap(QtGui.QPixmap("trans.ico"))
# Đặt hình ảnh cho nhãn label_4 bằng một biểu tượng từ tệp "trans.ico"
self.label_4.setObjectName("label_4")
# Đặt tên định danh cho nhãn label_4
# Tương tự như trên, các dòng dưới đây tạo định cấu hình các nút nhãn khác trong giao diện
MainWindow.setCentralWidget(self.centralwidget)
# Đặt thành phần trung tâm của cửa sổ widget chính (centralwidget)
self.retranslateUi(MainWindow)
# Gọi hàm retranslateUi để đặt các văn bản dựa trên ngôn ngữ được chọn
QtCore.QMetaObject.connectSlotsByName(MainWindow)
# Kết nối các khe cắm tương ứng với các thành phần được đặt tên định danh trong cửa sổ chính