




Preview text:
GIẢI THÍCH CODE GUI
def setupUi(self, MainWindow):
MainWindow.setObjectName("Python Google Translate") # Đặt tên cho cửa sổ chính là "Python
Google Translate"
MainWindow.resize(820, 646) # Đặt kích thước của cửa sổ là 820x646 pixel
font = QtGui.QFont() # Tạo một đối tượng QFont để tùy chỉnh font chữ
font.setFamily("Segoe UI") # Đặt font chữ là "Segoe UI"
font.setPointSize(10) # Đặt kích thước font chữ là 10 điểm
MainWindow.setFont(font) # Áp dụng font chữ cho cửa sổ chính
icon = QtGui.QIcon() # Tạo một đối tượng QIcon để đặt biểu tượng cho cửa sổ
icon.addPixmap(QtGui.QPixmap("trans.ico"), QtGui.QIcon.Active, QtGui.QIcon.O昀昀) # Thêm hình
ảnh "trans.ico" làm biểu tượng
MainWindow.setWindowIcon(icon) # Áp dụng biểu tượng cho cửa sổ chính
self.centralwidget = QtWidgets.QWidget(MainWindow) # Tạo một widget trung tâm cho cửa sổ chính
self.centralwidget.setObjectName("centralwidget") # Đặt tên cho widget trung tâm là "centralwidget"
self.label = QtWidgets.QLabel(self.centralwidget) # Tạo một nhãn (label) trong widget trung tâm
self.label.setGeometry(QtCore.QRect(150, 20, 651, 101)) # Đặt vị trí và kích thước cho nhãn
font = QtGui.QFont() # Tạo một đối tượng QFont mới để tùy chỉnh font chữ
font.setFamily("Segoe UI Light") # Đặt font chữ là "Segoe UI Light"
font.setPointSize(36) # Đặt kích thước font chữ là 36 điểm
font.setBold(True) # Đặt font chữ là đậm (bold)
font.setWeight(75) # Đặt trọng số font chữ là 75
self.label.setFont(font) # Áp dụng font chữ đã tùy chỉnh cho nhãn
self.label.setObjectName("label") # Đặt tên cho nhãn là "label"
self.textEdit = QtWidgets.QTextEdit(self.centralwidget) # Tạo một trình soạn thảo văn bản
(QTextEdit) trong widget trung tâm
self.textEdit.setGeometry(QtCore.QRect(40, 190, 350, 250)) # Đặt vị trí và kích thước cho trình soạn thảo
font = QtGui.QFont() # Tạo một đối tượng QFont mới để tùy chỉnh font chữ
font.setFamily("Segoe UI") # Đặt font chữ là "Segoe UI"
font.setPointSize(12) # Đặt kích thước font chữ là 12 điểm
font.setBold(False) # Không đặt font chữ là đậm
font.setWeight(50) # Đặt trọng số font chữ là 50
self.textEdit.setFont(font) # Áp dụng font chữ đã tùy chỉnh cho trình soạn thảo
self.textEdit.setStyleSheet("QTextEdit {\n"
" background-color:white;\n"
" padding:15px 15px; \n" "}\n" "\n"
"") # Đặt kiểu dáng cho trình soạn thảo với màu nền trắng và khoảng cách lề
self.textEdit.setObjectName("textEdit")
# Đặt tên định danh cho ô soạn thảo văn bản là "textEdit"
self.textEdit_2 = QtWidgets.QTextEdit(self.centralwidget)
self.textEdit_2.setGeometry(QtCore.QRect(430, 190, 350, 250))
# Tạo một ô soạn thảo văn bản khác (textEdit_2) và đặt vị trí và kích thước cho nó
font = QtGui.QFont()
font.setFamily("Segoe UI") font.setPointSize(12)
self.textEdit_2.setFont(font)
# Tạo một đối tượng QFont để định cấu hình font chữ cho ô soạn thảo văn bản textEdit_2
self.textEdit_2.setReadOnly(True)
# Thiết lập thuộc tính chỉ đọc cho ô soạn thảo văn bản textEdit_2, ngăn người dùng nhập liệu
self.textEdit_2.setStyleSheet("QTextEdit {\n"
" background-color:white;\n"
" padding:15px 15px; \n" "}\n" "\n" "")
# Đặt kiểu dáng cho ô soạn thảo văn bản textEdit_2, bao gồm màu nền và khoảng cách lề
self.textEdit_2.setObjectName("textEdit_2")
# Đặt tên định danh cho ô soạn thảo văn bản textEdit_2
self.label_2 = QtWidgets.QLabel(self.centralwidget)
self.label_2.setGeometry(QtCore.QRect(40, 160, 141, 21))
# Tạo một nhãn (label_2) và đặt vị trí và kích thước cho nó
font = QtGui.QFont()
font.setFamily("Segoe UI") font.setPointSize(10) font.setBold(True) font.setWeight(75)
self.label_2.setFont(font)
# Tạo một đối tượng QFont để định cấu hình font chữ cho nhãn label_2
self.label_2.setObjectName("label_2")
# Đặt tên định danh cho nhãn label_2
# Tương tự như trên, các dòng dưới đây tạo và định cấu hình các thành phần giao diện khác như ComboBox, nút
self.pushButton.setObjectName("pushButton")
# Đặt tên định danh cho nút là "pushButton"
self.pushButton_2 = QtWidgets.QPushButton(self.centralwidget)
self.pushButton_2.setGeometry(QtCore.QRect(40, 450, 100, 32))
# Tạo một nút khác (pushButton_2) và đặt vị trí và kích thước cho nó
font = QtGui.QFont()
font.setFamily("Segoe UI") font.setPointSize(12) font.setBold(True) font.setWeight(75)
self.pushButton_2.setFont(font)
# Tạo một đối tượng QFont để định cấu hình font chữ cho nút pushButton_2
self.pushButton_2.setStyleSheet("QPushButton{\n"
" background-color:rgb(99, 141, 255);\n"
" border-radius:15px;\n"
" color:white;\n" "}\n" "\n" "QPushButton:hover{\n"
" background-color:rgb(55, 85, 255);\n" "}")
# Đặt kiểu dáng cho nút pushButton_2, bao gồm màu nền và màu khi nút được di chuột qua
self.pushButton_2.setObjectName("pushButton_2")
# Đặt tên định danh cho nút pushButton_2
self.label_4 = QtWidgets.QLabel(self.centralwidget)
self.label_4.setGeometry(QtCore.QRect(30, 30, 111, 91))
# Tạo một nhãn (label_4) và đặt vị trí và kích thước cho nó
self.label_4.setText("")
# Đặt văn bản của nhãn label_4 thành rỗng
self.label_4.setPixmap(QtGui.QPixmap("trans.ico"))
# Đặt hình ảnh cho nhãn label_4 bằng một biểu tượng từ tệp "trans.ico"
self.label_4.setObjectName("label_4")
# Đặt tên định danh cho nhãn label_4
# Tương tự như trên, các dòng dưới đây tạo và định cấu hình các nút và nhãn khác trong giao diện
MainWindow.setCentralWidget(self.centralwidget)
# Đặt thành phần trung tâm của cửa sổ là widget chính (centralwidget)
self.retranslateUi(MainWindow)
# Gọi hàm retranslateUi để đặt các văn bản dựa trên ngôn ngữ được chọn
QtCore.QMetaObject.connectSlotsByName(MainWindow)
# Kết nối các khe cắm tương ứng với các thành phần được đặt tên định danh trong cửa sổ chính