/15
Question1
Trong quá trình phát trin phn mm, giai đon lp trình phn mm nghĩa là?
Chn mt phương án tr li.
a. Thm định li tính đúng đắn ca gii pháp theo yêu cu ban đầu đã đặt ra.
b. Xây dng không gian gii pháp cho vn đ.
c. Xây dng mt h thng thc hin đưc da vào thiết kế.
d. Nhn biết vn đề, bài toán thc tế, các yêu cu người dùng đặt ra.
Question2
Đặc t h thng t?
Chn mt phương án tr li.
a. Thi gian đòi hi cho vic gi lp h thng
b. Vic thi hành ca mi thành phn h thng đưc ch.
c. Chi tiết gii thut cu trúc h thng.
d. Chc năng hành vi ca h thng da vào máy tính.
Question3
Trong quá trình phát trin phn mm, hot động thiết kế phn mm nghĩa là?
Chn mt phương án tr li.
a. Xây dng mt h thng thc hin đưc da vào thiết kế.
b. Thm định li tính đúng đắn ca gii pháp theo yêu cu ban đầu đã đặt ra.
c. Nhn biết vn đ, bài toán thc tế, các yêu cu người dùng đặt ra.
d. Xây dng không gian gii pháp cho vn đề.
Question4
Tính kh thi ca phn mm da vào các yếu t sau?
Chn mt phương án tr li.
a. K năng năng lc ca nhà phát trin.
b. Công ngh, tin bc, thi gian tài nguyên.
c. Nghip v tiếp th.
d. Phm vi, ràng buc th trường.
Question5
Yêu cu nào sau đây không phi yêu cu chc năng?
Chn mt phương án tr li.
a. Nhng t v qui trình h thng đưc yêu cu x .
b. Bo mt.
c. Các chi tiết v d liu đưc t chc trong h thng.
d. Các báo cáo kết xut
Question6
Cách tt nht để đưa ti vic xem xét vic đánh giá yêu cu là?
Chn mt phương án tr li.
a. Gi h ti đội thiết kế xem h s quan tâm nào không
b. Kim tra li hình h thng.
c. Nh khách hàng kim tra yêu cu
d. Dùng danh sách các câu hi kim tra để kim tra mi yêu cu.
Question7
Ai ngưi viết tài liu SRS?
Chn mt phương án tr li.
a. Lp trình viên.
b. Người qun d án.
c. Phân tích viên.
d. Khách hàng.
Question8
K phn mm không cn?
Chn mt phương án tr li.
a. Kinh nghim qun d án phn mm.
b. Kiến thc v phân tích thiết kế h thng.
c. Kiến thc v s d liu.
d. Lp trình thành tho bng mt ngôn ng lp trình.
Question9
Đặc t yêu cu phn mm dành cho?
Chn mt phương án tr li.
a. Người qun d án phn mm.
b. Người lp trình ngưi kim th.
c. Khách hàng ngưi phát trin phn mm.
d. Người thiết kế phn mm.
Question10
Yêu cu th chia ra thành các loi nào sau đây?
Chn mt phương án tr li.
a. Chc năng, phi chc năng, yêu cu min ng dng.
b. Chc năng, phi chc năng, yêu cu nghip v.
c. Chc năng, phi chc năng, yêu cu h thng.
d. Chc năng, phi chc năng.
Question11
Mi quan tâm chính ca công ngh phn mm gì?
Chn mt phương án tr li.
a. Phn mm th dùng li.
b. Sn xut phn mm.
c. Sn xut phn cng.
d. Cu hình mng.
Question12
Mc nào sau đây không bao gm trong tài liu SRS?
Chn mt phương án tr li.
a. Yêu cu chc năng.
b. Mc tiêu thc hin.
c. ng dn s dng.
d. Yêu cu phi chc năng.
Question13
hình phát trin phn mm da trên mu th (prototype) là?
Chn mt phương án tr li.
a. Mt phương pháp thích hp đưc s dng khi các yêu cu đã đưc xác định ng.
b. Mt phương pháp hu ích khi khách hàng không th xác định yêu cu mt cách ràng.
c. Mt hình rt ri ro, khó đưa ra đưc mt sn phm tt
d. Phương pháp tt nht đưc s dng trong các d án nhiu thành viên.
Question14
Trong yêu cu phi chc năng, phát biu "Yêu cu v h thng đưc phát trin như tc độ, b nh, độ tin
cy, tính di chuyn đưc, nh dùng li đưc ,.." là?
Chn mt phương án tr li.
a. Các yêu cu v sn phm.
b. Các yêu cu ngoi lai.
c. Yêu cu v quá trình phát trin phn mm.
d. Yêu cu v phương pháp thiết kế lp tnh.
Question15
Phn mm qun sinh viên http://sv.dut.udn.vn/ ca Trường Đại hc Bách khoa là?
Chn mt phương án tr li.
a. Phn mm thi gian thc (Real time software).
b. Phn mm h thng (System software).
c.
Phn
mm
trí
tu
nhân
to
(Arti
昀椀
cial
Intelligence
Software).
d. Phn mm nghip v (Business software).
Question16
Làm yêu cu (Eliciting requirements)
Chn mt phương án tr li.
a. Xem các yêu cu tinh trng không ràng?
b. Giao tiếp vi khách hàng ngưi s dng để xác định các yêu cu ca h.
c. Các yêu cu đưc ghi nhn li theo nhiu hình thc.
d. Các yêu cu đưc tng hp li theo nhiu hình thc.
Question17
“Xác định yêu cu phi chc năng", nghĩa là?
Chn mt phương án tr li.
a. Đặc t tru ng các nhu cu ca ngưi dùng h thng phi cung cp.
b. Đặc t tru ng các dch v h thng phi cung cp
c. Đặc t các yêu cu ca ngưi dùng.
d. Đặc t tru ng các ràng buc h thng phi tuân theo.
Question18
CASE t viết tt ca?
Chn mt phương án tr li.
a. Control Aided Software Engineering
b. Cost Aided Software Engineering.
c. Computer Aided Software Engineering.
d. Computer Analyzing Software Engineering
Question19
Trong phát trin phn mm, yếu t nào quan trng nht?
Chn mt phương án tr li.
a. Quy trình.
b. Thi gian thc hin.
c. Con ngưi.
d. Sn phm.
Question20
Theo thng t nhng thách thc đối vi công ngh phn mm thì li nhiu nht do?
Chn mt phương án tr li.
a. Kim th.
b. Kim tra bo t.
c. Thiết kế.
d. Phân tích yêu cu.
Question21
Hai (02) hình thc dùng t yêu cu là:?
Chn mt phương án tr li.
a. Yêu cu c th yêu cu tru ng.
b. Yêu cu chc năng yêu cu phi chc ng.
c. Yêu cu ch động yêu cu th động.
d. Yêu cu ngưi dùng yêu cu h thng.
Question22
Trong c đồ use case sau, phát biu nào sai?
Chn mt phương án tr li.
a. “Thống doanh thu chiến dch theo quý” use case bn.
b. “Quản chiến dịch” use case bn.
c. “Tìm kiếm chiến dch theo tháng” use case m rng đưc m rng t use case "Tìm kiếm
chiến dch".
d. “Kiểm tra ngân qu chiến dịch” use case m rng đưc m rng t use case "In tóm tt
chiến dch".
Question23
Phân tích yêu cu bao gm 3 hot động theo đúng th t ?
Chn mt phương án tr li.
a. Làm yêu cu, làm tài liu yêu cu, xem xét yêu cu.
b. Xem xét yêu cu, làm tài liu yêu cu, làm yêu cu.
c. Làm yêu cu, xem xét yêu cu, làm tài liu yêu cu.
d. Làm tài liu yêu cu, làm yêu cu, xem xét yêu cu.
Question24
Chn la nào sau đây t mt yêu cu phi chc năng?
Chn mt phương án tr li.
a. H thng phi kh năng lưu tr ban đầu 500MB d liu, mi năm tăng lên 100MB.
b. H thng phi cho phép nhng ngưi s dng nhp vào chi tiết các khách hàng.
c. H thng phi nhp đưc danh sách sn phm t tp tin Excel.
d. H thng phi phát sinh ra mt báo cáo v tt c các chiến dch qung cáo cho mt khách
hàng c th.
Question25
Trong quá trình phát trin phn mm, hot động đặc t phn mm nghĩa ?
Chn mt phương án tr li.
a. Xây dng không gian gii pháp cho vn đ.
b. Thm định li tính đúng đn ca gii pháp theo yêu cu ban đầu đã đặt ra.
c. Nhn biết vn đ, bài toán thc tế, các yêu cu người dùng đặt ra.
d. Xây dng mt h thng thc hin đưc da vào thiết kế.
Question26
Chn la nào sau đây t mt yêu cu chc năng?
Chn mt phương án tr li.
a. H thng phi cho phép nhng ngưi s dng nhp vào các chi tiết ca các chiến dch qung
o
b. Các ngưi s dng ca h thng s y ra ít li hơn 50% so vi h thng hin ti
c. Hàng tháng, báo cáo phi np lên giám đốc trước ngày 5 ca tháng sau đó
d. H thng phi kh năng tr li tt c các truy vn trong 5 giây
Question27
Phát biu nào sau đây sai khi nói v thiết kế?
Chn mt phương án tr li.
a. hình thiết kế cung cp chi tiết v kiến trúc (architecture), Giao din (interfaces) thành
phn (component) cn thiết để cài đặt phn mm.
b. Thiết kế phi đưc đánh giá cht ng khi đang đưc to không phi khi vn đề.
c. Thiết kế phi ch ra đưc thng thc thi như thế nào, các yêu cu đưc hiên thc hóa ra
sao.
d. Thiết kế không code, code không thiết kế.
Question28
Phn mm d báo thi tiết thu thp các s liu v nhit độ, độ m, x tính toán để cho ra các d
báo thi tiết 1 d ca loi phn mm?
Chn mt phương án tr li.
a. Phn mm thi gian thc (Real time software).
b. Phn mm h thng (System software).
c.
Phn
mm
trí
tu
nhân
to
(Arti
昀椀
cial
Intelligence
Software).
d. Phn mm nghip v (Business software).
Question29
Gii thích nào sau đây gii thích phù hp nht vi hình thác c "WaterFall Model"?
Chn mt phương án tr li.
a. Mt h thng thc nghim đang khai thác đưc khi to vic kim tra đặc t, đánh giá yêu
cu ngưi dùng đã đưc làm giai đon trước
b. Mi ng dng s đưc chia thành các phn nh (sub-unit), sau đó, mi đơn v s đưc thiết
kế lp trình 1 cách tun t, cái n sau cái kia
c. Vic phát trin h thng s đưc làm theo th t tiến trình, không kết qu ca ng vic nào
đưc gi ngưc lên tiến trình mc trước
d. Thi gian phát trin đưc rút ngn li bi s tham gia ca ngưi dùng, bi các nhà phát trin,
bi mt s các k bi vic áp dng hiu qu các công c.
Question30
hình phát trin phn mm lp li tăng thêm đưc áp dng khi nào?
Chn mt phương án tr li.
a. Khi yêu cu đưc xác định
b. Khi s dng mt hình mng nhưng không đưc dùng cho sn phm thương mi
c. Khi cn to nhanh mt sn phm thc thi i.
d. Khi d án nhng nhóm phát trin ln
Question31
t nào sau đây phù hp nht ca hình chế th "Prototyping Model"?
Chn mt phương án tr li.
a. Phn mm đưc phân thành 2 loi: loi c đặc t yêu cu đã đưc c định không cn thay
đổi loi các đặc t cn thay đi. Sau đó loi phn mm đc t yêu cu cn thay đổi thì quá trình
phát trin, xem xét li thay đổi s đưc tiến hành lp.
b. Công vic đưc thc hin theo trình t: lp kế hoch bn, thiết kế ngoài, thiết kế trong,
thiết kế chương trình, lâp trình, kim th. Do đó, vi k thut này, vin cnh ca công vic như mt h
thng đầy đủ nhn đưc m cho vic xác định lch trình
c. Mt sn phm thc nghim đưc to ra trong 1 giai đon trước ca phát trin h thng, cho
phép loi b nhng nhp nhng hiu khác nhau gia ngưi dùng t chc phát trin h thng.
d. Mt ng dng ln s đưc phân thành các phn nh (sub unit) tính độc lp cao. Sau đó,
mi phn nh đưc thiết kế, lp trình kim th lp đi lp li.
Question32
Kết qu ca giai đon thu thp yêu cu là?
Chn mt phương án tr li.
a. c đồ ng cnh
b. Tài liu đặc t yêu cu phn mm.
c. c đồ Use case các đưc đồ kc.
d. Bng ước tính chi phí d án
Question33
Thiết kế ng đến s thay đổi quan trng, vì?
Chn mt phương án tr li.
a. kim th cn phi da trên thiết kế.
b. th lp trình bng nhiu ngôn ng khác nhau.
c. thiết kế đòi hi s sáng to.
d. s thay đổi tính cht đặc trưng ca phn mm.
Question34
Trong quá trình phát trin phn mm, các hot động nào quan trng nht?
Chn mt phương án tr li.
a. Hot động thiết kế lp trình.
b. Hot động kim th bo nh.
c. Hot động đặc t thiết kế.
d. Hot động lp trình.
Question35
Để xây dng hình h thng, k phi quan tâm ti mt trong nhng nhân t hn chế sau?
Chn mt phương án tr li.
a. Lch biu các mc s kin.
b. Nhng gi định nhng ràng buc.
c. Ngân sách phí tn.
d. Nhng đối ng nhng hot đng.
Question36
Mi mnh đề sau đây t công vic cho mt tiến trình phát trin h thng. Hãy ch ra trình t phát
trin đúng: a) Các bài toán thc tế đưc kho sát, phân tích, sau đó các yêu cu cho h thng đích đưc
xác định b) Các chc năng đưc yêu cu cho phát trin h thng đưc phân chia thành các chương trình
to cho lung tiến trình đưc hơn. c) Các th tc x chi tiết đưc thiết kế, hoá hiu chnh d)
Kim th đưc tiến hành e) Thiết kế cu trúc ca mi chương trình đưc làm da vào tài liu ca giai
đon thiết kế trong. f) Da vào đặc t, các chc năng cn thiết cho 1 h thng đưc xác định
Chn mt phương án tr li.
a. a - f - e - c - b - d
b. a - f - b - e - c - d
c. a - f - e - b - c d
d. a - f - b- c - e d
Question37
Tài liu nào sau đây s đưc to ra trong pha thiết kế h thng?
Chn mt phương án tr li.
a. Kế hoch kim th
b. Thiết kế chi tiết
c. Lp kế hoch
d. lnh
Question38
t nào sau đây phù hp nht ca hình bn mu "Prototyping Model"?
Chn mt phương án tr li.
a. Mt sn phm thc nghim đưc to ra trong 1 giai đon trước ca phát trin h thng, cho
phép loi b nhng nhp nhng hiu khác nhau gia ngưi dùng t chc phát trin h thng.
b. Phn mm đưc phân thành 2 loi: loi các đặc t yêu cu đã đưc c định không cn thay
đổi loi các đặc t cn thay đi. Sau đó loi phn mm đc t yêu cu cn thay đổi thì quá trình
phát trin, xem xét li thay đổi s đưc tiến hành lp.
c. Công vic đưc thc hin theo trình t: lp kế hoch bn, thiết kế ngoài, thiết kế trong,
thiết kế chương trình, lâp trình, kim th. Do đó, vi k thut này, vin cnh ca công vic như mt h
thng đầy đủ nhn đưc m cho vic xác định lch trình
d. Mt ng dng ln s đưc phân thành các phn nh (sub unit) tính độc lp cao. Sau đó,
mi phn nh đưc thiết kế, lp trình kim th lp đi lp li.
Question39
Phát biu nào hp nht khi nói v hình phát trin phn mm tun t tuyến tính?
Chn mt phương án tr li.
a. Mt ng hp khi nhng yêu cu đưc xác định
b. ng tt nht để dùng cho nhng d án vi nhng nhóm phát trin ln
c. Mt ng tt khi cn to nhanh mt chương trình thc thi
d. Mt hình ph biến bây gi hiếm khi dùng na
Question40
"Xác định yêu cu chc năng", nghĩa là?
Chn mt phương án tr li.
a. Đặc t các yêu cu ca ngưi dùng.
b. Đặc t tru ng các nhu cu ca ngưi dùng h thng phi cung cp.
c. Đặc t tru ng các ràng buc h thng phi tuân theo.
d. Đặc t tru ng các dch v h thng phi cung cp.
Question41
Kết qu cui cùng ca giai đon xác định phân tích yêu cu là?
Chn mt phương án tr li.
a. đồ Use case.
b. Tài liu SRS.
c. đồ DFD.
d. đồ ERD.
Question42
Trong quá trình phát trin phn mm, giai đon bo trì phn mm nghĩa là?
Chn mt phương án tr li.
a. Thm định li tính đúng đắn ca gii pháp theo yêu cu ban đầu đã đặt ra.
b. Thay đổi phát trin h thng đã đưc xây dng.
c. Xây dng không gian gii pháp cho vn đề.
d. Xây dng mt h thng thc hin đưc da vào thiết kế.
Question43
hình gia tăng (Incremental Model) khác hình xon c (Spiral Model) như thế nào?
Chn mt phương án tr li.
a. Tiến độ th đo ng đưc cho hình gia tăng.
b. Người dùng th sm nhìn thy h thng trong Incremental Model.
c. Tt c phương án đều đúng
d. Các yêu cu thay đổi th đưc gii quyết trong Incremental Model.
Question44
Thm định công vic ch đưc thc hin sau?
Chn mt phương án tr li.
a. Các giai đon phát trin phn mm như: đặc t, thiết kế, lp trình.
b. Giai đon thiết kế lp trình.
c. Tt c các giai đon phát trin phn mm như: đặc t, thiết kế, lp trình.
d. Giai đon đặc t.
Question45
Phát biu nào sau đây không đúng?
Chn mt phương án tr li.
a. Công ngh phn mm thuc ngành khoa hc máy nh.
b. Công ngh phn mm liên quan vi vic phát trin cung cp c phn mm hu ích.
c. Khoa hc máy tính thuc ngành công ngh phn mm.
d. Công ngh phn mm mt phn ca ngành k thut h thng (System Engineering).
Question46
Tác v nào không đưc biu din như mt phn ca phân tích yêu cu phn mm?
Chn mt phương án tr li.
a. Lp kế hoch lch biu
b. Đặc t xem t
c. Định giá tng hp
d. hình hóa tha nhn vn đề
Question47
Loi hình đặc t nào đưc dùng ph biến trong tài liu SRS?
Chn mt phương án tr li.
a. Đặc t bng đ.
b. Đặc t cu trúc d liu.
c. Đặc t chc năng.
d. Đặc t đi ng.
Question48
“H thng phn mm phi tuân th các ràng buc v: thi gian, tc độ x lý.” thuc loi yêu cu gì?
Chn mt phương án tr li.
a. H thng phn cng
b. Phi chc năng
c. Chc ng
d. Chc năng phi chc năng
Question49
SRS viết tt ca?
Chn mt phương án tr li.
a.
Studying
Requirement
Speci
昀椀
cation.
b.
Solve
Requirement
Speci
昀椀
cation.
c.
Software
Requirement
Speci
昀椀
cation.
d.
System
Requirement
Speci
昀椀
cation.
Question50
Yêu cu nào yêu cu chc năng?
Chn mt phương án tr li.
a. Yêu cu chnh li ngày gi h thng mi khi làm vic.
b. Cnh báo ngày h thng b sai.
c. Thc hin thao tác thêm, xem, xóa, sa d liu bng danh mc.
d. Cnh báo ngưi dùng khi dung ng trng trên đĩa còn 20%.

Preview text:

Question1
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn lập trình phần mềm có nghĩa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đã đặt ra.
b. Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
c. Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế.
d. Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra. Question2
Đặc tả hệ thống mô tả?
Chọn một phương án trả lời.
a. Thời gian đòi hỏi cho việc giả lập hệ thống
b. Việc thi hành của mỗi thành phần hệ thống được chỉ.
c. Chi tiết giải thuật và cấu trúc hệ thống.
d. Chức năng và hành vi của hệ thống dựa vào máy tính. Question3
Trong quá trình phát triển phần mềm, hoạt động thiết kế phần mềm có nghĩa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế.
b. Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đã đặt ra.
c. Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra.
d. Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề. Question4
Tính khả thi của phần mềm dựa vào các yếu tố sau?
Chọn một phương án trả lời.
a. Kỹ năng và năng lực của nhà phát triển.
b. Công nghệ, tiền bạc, thời gian và tài nguyên.
c. Nghiệp vụ và tiếp thị.
d. Phạm vi, ràng buộc và thị trường. Question5
Yêu cầu nào sau đây không phải là yêu cầu chức năng?
Chọn một phương án trả lời.
a. Những mô tả về qui trình mà hệ thống được yêu cầu xử lý. b. Bảo mật.
c. Các chi tiết về dữ liệu mà được tổ chức trong hệ thống.
d. Các báo cáo kết xuất Question6
Cách tốt nhất để đưa tới việc xem xét việc đánh giá yêu cầu là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Gửi họ tới đội thiết kế và xem họ có sự quan tâm nào không
b. Kiểm tra lỗi mô hình hệ thống.
c. Nhờ khách hàng kiểm tra yêu cầu
d. Dùng danh sách các câu hỏi kiểm tra để kiểm tra mỗi yêu cầu. Question7
Ai là người viết tài liệu SRS?
Chọn một phương án trả lời. a. Lập trình viên.
b. Người quản lý dự án. c. Phân tích viên. d. Khách hàng. Question8
Kỹ sư phần mềm không cần?
Chọn một phương án trả lời.
a. Kinh nghiệm quản lý dự án phần mềm.
b. Kiến thức về phân tích thiết kế hệ thống.
c. Kiến thức về cơ sở dữ liệu.
d. Lập trình thành thạo bằng một ngôn ngữ lập trình. Question9
Đặc tả yêu cầu phần mềm dành cho?
Chọn một phương án trả lời.
a. Người quản lý dự án phần mềm.
b. Người lập trình và người kiểm thử.
c. Khách hàng và người phát triển phần mềm.
d. Người thiết kế phần mềm. Question10
Yêu cầu có thể chia ra thành các loại nào sau đây?
Chọn một phương án trả lời.
a. Chức năng, phi chức năng, yêu cầu miền ứng dụng.
b. Chức năng, phi chức năng, yêu cầu nghiệp vụ.
c. Chức năng, phi chức năng, yêu cầu hệ thống.
d. Chức năng, phi chức năng. Question11
Mối quan tâm chính của công nghệ phần mềm là gì?
Chọn một phương án trả lời.
a. Phần mềm có thể dùng lại. b. Sản xuất phần mềm.
c. Sản xuất phần cứng. d. Cấu hình mạng. Question12
Mục nào sau đây không bao gồm trong tài liệu SRS?
Chọn một phương án trả lời. a. Yêu cầu chức năng. b. Mục tiêu thực hiện.
c. Hướng dẫn sử dụng.
d. Yêu cầu phi chức năng. Question13
Mô hình phát triển phần mềm dựa trên mẫu thử (prototype) là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Một phương pháp thích hợp được sử dụng khi các yêu cầu đã được xác định rõ ràng.
b. Một phương pháp hữu ích khi khách hàng không thể xác định yêu cầu một cách rõ ràng.
c. Một mô hình rất rủi ro, khó đưa ra được một sản phẩm tốt
d. Phương pháp tốt nhất được sử dụng trong các dự án có nhiều thành viên. Question14
Trong yêu cầu phi chức năng, phát biểu "Yêu cầu về hệ thống được phát triển như tốc độ, bộ nhớ, độ tin
cậy, tính di chuyển được, tính dùng lại được ,.." là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Các yêu cầu về sản phẩm.
b. Các yêu cầu ngoại lai.
c. Yêu cầu về quá trình phát triển phần mềm.
d. Yêu cầu về phương pháp thiết kế và lập trình. Question15
Phần mềm quản lý sinh viên http://sv.dut.udn.vn/ của Trường Đại học Bách khoa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Phần mềm thời gian thực (Real time software).
b. Phần mềm hệ thống (System software).
c. Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Arti昀椀cial Intelligence Software).
d. Phần mềm nghiệp vụ (Business software). Question16
Làm rõ yêu cầu (Eliciting requirements) là
Chọn một phương án trả lời.
a. Xem các yêu cầu có ở tinh trạng không rõ ràng?
b. Giao tiếp với khách hàng và người sử dụng để xác định các yêu cầu của họ.
c. Các yêu cầu được ghi nhận lại theo nhiều hình thức.
d. Các yêu cầu được tổng hợp lại theo nhiều hình thức. Question17
“Xác định yêu cầu phi chức năng", nghĩa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Đặc tả trừu tượng các nhu cầu của người dùng mà hệ thống phải cung cấp.
b. Đặc tả trừu tượng các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp
c. Đặc tả các yêu cầu của người dùng.
d. Đặc tả trừu tượng các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo. Question18
CASE là từ viết tắt của?
Chọn một phương án trả lời.
a. Control Aided Software Engineering
b. Cost Aided Software Engineering.
c. Computer Aided Software Engineering.
d. Computer Analyzing Software Engineering Question19
Trong phát triển phần mềm, yếu tố nào quan trọng nhất?
Chọn một phương án trả lời. a. Quy trình. b. Thời gian thực hiện. c. Con người. d. Sản phẩm. Question20
Theo thống kê từ những thách thức đối với công nghệ phần mềm thì lỗi nhiều nhất là do?
Chọn một phương án trả lời. a. Kiểm thử. b. Kiểm tra và bảo trì. c. Thiết kế. d. Phân tích yêu cầu. Question21
Hai (02) hình thức dùng mô tả yêu cầu là:?
Chọn một phương án trả lời.
a. Yêu cầu cụ thể và yêu cầu trừu tượng.
b. Yêu cầu chức năng và yêu cầu phi chức năng.
c. Yêu cầu chủ động và yêu cầu thụ động.
d. Yêu cầu người dùng và yêu cầu hệ thống. Question22
Trong lược đồ use case sau, phát biểu nào là sai?
Chọn một phương án trả lời.
a. “Thống kê doanh thu chiến dịch theo quý” là use case cơ bản.
b. “Quản lý chiến dịch” là use case cơ bản.
c. “Tìm kiếm chiến dịch theo tháng” là use case mở rộng được mở rộng từ use case "Tìm kiếm chiến dịch".
d. “Kiểm tra ngân quỹ chiến dịch” là use case mở rộng được mở rộng từ use case "In tóm tắt chiến dịch". Question23
Phân tích yêu cầu bao gồm 3 hoạt động theo đúng thứ tự ?
Chọn một phương án trả lời.
a. Làm rõ yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu, xem xét yêu cầu.
b. Xem xét yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu, làm rõ yêu cầu.
c. Làm rõ yêu cầu, xem xét yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu.
d. Làm tài liệu yêu cầu, làm rõ yêu cầu, xem xét yêu cầu. Question24
Chọn lựa nào sau đây mô tả một yêu cầu phi chức năng?
Chọn một phương án trả lời.
a. Hệ thống phải có khả năng lưu trữ ban đầu là 500MB dữ liệu, mỗi năm tăng lên 100MB.
b. Hệ thống phải cho phép những người sử dụng nhập vào chi tiết các khách hàng.
c. Hệ thống phải nhập được danh sách sản phẩm từ tập tin Excel.
d. Hệ thống phải phát sinh ra một báo cáo về tất cả các chiến dịch quảng cáo cho một khách hàng cụ thể. Question25
Trong quá trình phát triển phần mềm, hoạt động đặc tả phần mềm có nghĩa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
b. Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đã đặt ra.
c. Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra.
d. Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế. Question26
Chọn lựa nào sau đây mô tả một yêu cầu chức năng?
Chọn một phương án trả lời.
a. Hệ thống phải cho phép những người sử dụng nhập vào các chi tiết của các chiến dịch quảng cáo
b. Các người sử dụng của hệ thống sẽ gây ra ít lỗi hơn 50% so với hệ thống hiện tại
c. Hàng tháng, báo cáo phải nộp lên giám đốc trước ngày 5 của tháng sau đó
d. Hệ thống phải có khả năng trả lời tất cả các truy vấn trong 5 giây Question27
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thiết kế?
Chọn một phương án trả lời.
a. Mô hình thiết kế cung cấp chi tiết về kiến trúc (architecture), Giao diện (interfaces) và thành
phần (component) cần thiết để cài đặt phần mềm.
b. Thiết kế phải được đánh giá chất lượng khi nó đang được tạo không phải khi nó có vấn đề.
c. Thiết kế phải chỉ ra được hê thống thực thi như thế nào, các yêu cầu ̣được hiên thực hóa ra sao.
d. Thiết kế không là code, code không là thiết kế. Question28
Phần mềm dự báo thời tiết thu thập các số liệu về nhiệt độ, độ ẩm, … xử lý tính toán để cho ra các dự
báo thời tiết là 1 ví dụ của loại phần mềm?
Chọn một phương án trả lời.
a. Phần mềm thời gian thực (Real time software).
b. Phần mềm hệ thống (System software).
c. Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Arti昀椀cial Intelligence Software).
d. Phần mềm nghiệp vụ (Business software). Question29
Giải thích nào sau đây là giải thích phù hợp nhất với mô hình thác nước "WaterFall Model"?
Chọn một phương án trả lời.
a. Một hệ thống thực nghiệm đang khai thác được khởi tạo và việc kiểm tra đặc tả, đánh giá yêu
cầu người dùng đã được làm ở giai đoạn trước
b. Mỗi ứng dụng sẽ được chia thành các phần nhỏ (sub-unit), sau đó, mỗi đơn vị sẽ được thiết
kế và lập trình 1 cách tuần tự, cái nọ sau cái kia
c. Việc phát triển hệ thống sẽ được làm theo thứ tự tiến trình, không kết quả của công việc nào
được gửi ngược lên tiến trình ở mức trước
d. Thời gian phát triển được rút ngắn lại bởi sự tham gia của người dùng, bởi các nhà phát triển,
bởi một số các kỹ sư và bởi việc áp dụng có hiệu quả các công cụ. Question30
Mô hình phát triển phần mềm lặp lại tăng thêm được áp dụng khi nào?
Chọn một phương án trả lời.
a. Khi yêu cầu được xác định rõ
b. Khi sử dụng một mô hình mạng nhưng không được dùng cho sản phẩm thương mại
c. Khi cần tạo nhanh một sản phẩm thực thi lõi.
d. Khi dự án có những nhóm phát triển lớn Question31
Mô tả nào sau đây là phù hợp nhất của mô hình chế thử "Prototyping Model"?
Chọn một phương án trả lời.
a. Phần mềm được phân thành 2 loại: loại các đặc tả yêu cầu đã được cố định không cần thay
đổi và loại các đặc tả cần thay đổi. Sau đó loại phần mềm mà đặc tả yêu cầu cần thay đổi thì quá trình
phát triển, xem xét lại và thay đổi sẽ được tiến hành lặp.
b. Công việc được thực hiện theo trình tự: lập kế hoạch cơ bản, thiết kế ngoài, thiết kế trong,
thiết kế chương trình, lâp trình, kiểm thử. Do đó, với kỹ thuật này, viễn cảnh của công việc như một hệ
thống đầy đủ nhận được làm cho việc xác định lịch trình và
c. Một sản phẩm thực nghiệm được tạo ra trong 1 giai đoạn trước của phát triển hệ thống, cho
phép loại bỏ những nhập nhằng và hiểu khác nhau giữa người dùng và tổ chức phát triển hệ thống.
d. Một ứng dụng lớn sẽ được phân thành các phần nhỏ (sub unit) có tính độc lập cao. Sau đó,
mỗi phần nhỏ được thiết kế, lập trình và kiểm thử lặp đi lặp lại. Question32
Kết quả của giai đoạn thu thập yêu cầu là?
Chọn một phương án trả lời. a. Lược đồ ngữ cảnh
b. Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm.
c. Lược đồ Use case và các được đồ khác.
d. Bảng ước tính chi phí dự án Question33
Thiết kế hướng đến sự thay đổi quan trọng, vì?
Chọn một phương án trả lời.
a. kiểm thử cần phải dựa trên thiết kế.
b. có thể lập trình bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau.
c. thiết kế đòi hỏi sự sáng tạo.
d. sự thay đổi là tính chất đặc trưng của phần mềm. Question34
Trong quá trình phát triển phần mềm, các hoạt động nào quan trọng nhất?
Chọn một phương án trả lời.
a. Hoạt động thiết kế và lập trình.
b. Hoạt động kiểm thử và bảo hành.
c. Hoạt động đặc tả và thiết kế.
d. Hoạt động lập trình. Question35
Để xây dựng mô hình hệ thống, kỹ sư phải quan tâm tới một trong những nhân tố hạn chế sau?
Chọn một phương án trả lời.
a. Lịch biểu và các mốc sự kiện.
b. Những giả định và những ràng buộc.
c. Ngân sách và phí tổn.
d. Những đối tượng và những hoạt động. Question36
Mỗi mệnh đề sau đây mô tả công việc cho một tiến trình phát triển hệ thống. Hãy chỉ ra trình tự phát
triển đúng: a) Các bài toán thực tế được khảo sát, phân tích, sau đó các yêu cầu cho hệ thống đích được
xác định b) Các chức năng được yêu cầu cho phát triển hệ thống được phân chia thành các chương trình
tạo cho luồng tiến trình được rõ hơn. c) Các thủ tục xử lý chi tiết được thiết kế, mã hoá và hiệu chỉnh d)
Kiểm thử được tiến hành e) Thiết kế cấu trúc của mỗi chương trình được làm dựa vào tài liệu của giai
đoạn thiết kế trong. f) Dựa vào đặc tả, các chức năng cần thiết cho 1 hệ thống được xác định
Chọn một phương án trả lời. a. a - f - e - c - b - d b. a - f - b - e - c - d c. a - f - e - b - c – d d. a - f - b- c - e – d Question37
Tài liệu nào sau đây sẽ được tạo ra trong pha thiết kế hệ thống?
Chọn một phương án trả lời. a. Kế hoạch kiểm thử b. Thiết kế chi tiết c. Lập kế hoạch d. Mã lệnh Question38
Mô tả nào sau đây là phù hợp nhất của mô hình bản mẫu "Prototyping Model"?
Chọn một phương án trả lời.
a. Một sản phẩm thực nghiệm được tạo ra trong 1 giai đoạn trước của phát triển hệ thống, cho
phép loại bỏ những nhập nhằng và hiểu khác nhau giữa người dùng và tổ chức phát triển hệ thống.
b. Phần mềm được phân thành 2 loại: loại các đặc tả yêu cầu đã được cố định không cần thay
đổi và loại các đặc tả cần thay đổi. Sau đó loại phần mềm mà đặc tả yêu cầu cần thay đổi thì quá trình
phát triển, xem xét lại và thay đổi sẽ được tiến hành lặp.
c. Công việc được thực hiện theo trình tự: lập kế hoạch cơ bản, thiết kế ngoài, thiết kế trong,
thiết kế chương trình, lâp trình, kiểm thử. Do đó, với kỹ thuật này, viễn cảnh của công việc như một hệ
thống đầy đủ nhận được làm cho việc xác định lịch trình và
d. Một ứng dụng lớn sẽ được phân thành các phần nhỏ (sub unit) có tính độc lập cao. Sau đó,
mỗi phần nhỏ được thiết kế, lập trình và kiểm thử lặp đi lặp lại. Question39
Phát biểu nào là hợp lý nhất khi nói về mô hình phát triển phần mềm tuần tự tuyến tính?
Chọn một phương án trả lời.
a. Một hướng hợp lý khi những yêu cầu được xác định rõ
b. Hướng tốt nhất để dùng cho những dự án với những nhóm phát triển lớn
c. Một hướng tốt khi cần tạo nhanh một chương trình thực thi
d. Một mô hình cũ phổ biến mà bây giờ hiếm khi dùng nữa Question40
"Xác định yêu cầu chức năng", nghĩa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Đặc tả các yêu cầu của người dùng.
b. Đặc tả trừu tượng các nhu cầu của người dùng mà hệ thống phải cung cấp.
c. Đặc tả trừu tượng các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo.
d. Đặc tả trừu tượng các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp. Question41
Kết quả cuối cùng của giai đoạn xác định và phân tích yêu cầu là?
Chọn một phương án trả lời. a. Sơ đồ Use case. b. Tài liệu SRS. c. Sơ đồ DFD. d. Sơ đồ ERD. Question42
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn bảo trì phần mềm có nghĩa là?
Chọn một phương án trả lời.
a. Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đã đặt ra.
b. Thay đổi và phát triển hệ thống đã được xây dựng.
c. Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
d. Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế. Question43
Mô hình gia tăng (Incremental Model) khác mô hình xoắn ốc (Spiral Model) như thế nào?
Chọn một phương án trả lời.
a. Tiến độ có thể đo lường được cho mô hình gia tăng.
b. Người dùng có thể sớm nhìn thấy hệ thống trong Incremental Model.
c. Tất cả phương án đều đúng
d. Các yêu cầu thay đổi có thể được giải quyết trong Incremental Model. Question44
Thẩm định là công việc chỉ được thực hiện sau?
Chọn một phương án trả lời.
a. Các giai đoạn phát triển phần mềm như: đặc tả, thiết kế, lập trình.
b. Giai đoạn thiết kế và lập trình.
c. Tất cả các giai đoạn phát triển phần mềm như: đặc tả, thiết kế, lập trình. d. Giai đoạn đặc tả. Question45
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Chọn một phương án trả lời.
a. Công nghệ phần mềm thuộc ngành khoa học máy tính.
b. Công nghệ phần mềm có liên quan với việc phát triển và cung cấp các phần mềm hữu ích.
c. Khoa học máy tính thuộc ngành công nghệ phần mềm.
d. Công nghệ phần mềm là một phần của ngành kỹ thuật hệ thống (System Engineering). Question46
Tác vụ nào không được biểu diễn như là một phần của phân tích yêu cầu phần mềm?
Chọn một phương án trả lời.
a. Lập kế hoạch và lịch biểu b. Đặc tả và xem xét
c. Định giá và tổng hợp
d. Mô hình hóa và thừa nhận vấn đề Question47
Loại hình đặc tả nào được dùng phổ biến trong tài liệu SRS?
Chọn một phương án trả lời.
a. Đặc tả bằng sơ đồ.
b. Đặc tả cấu trúc dữ liệu. c. Đặc tả chức năng.
d. Đặc tả đối tượng. Question48
“Hệ thống phần mềm phải tuân thủ các ràng buộc về: thời gian, tốc độ xử lý.” thuộc loại yêu cầu gì?
Chọn một phương án trả lời. a. Hệ thống phần cứng b. Phi chức năng c. Chức năng
d. Chức năng và phi chức năng Question49 SRS là viết tắt của?
Chọn một phương án trả lời.
a. Studying Requirement Speci昀椀cation.
b. Solve Requirement Speci昀椀cation.
c. Software Requirement Speci昀椀cation.
d. System Requirement Speci昀椀cation. Question50
Yêu cầu nào là yêu cầu chức năng?
Chọn một phương án trả lời.
a. Yêu cầu chỉnh lại ngày giờ hệ thống mỗi khi làm việc.
b. Cảnh báo ngày hệ thống bị sai.
c. Thực hiện thao tác thêm, xem, xóa, sửa dữ liệu bảng danh mục.
d. Cảnh báo người dùng khi dung lượng trống trên đĩa còn 20%.