1. Quan điểm mới về đường lối chung được Đại hội V(1982) của đảng bổ sung là:
Chặn đường đầu tiên của công nghiệp hóa XHCN, chặn đường đầu tiên của thời k quá độ
2. Một trong những nguyên nhân khách quan dẫn đến khủng hoảng KT-XH trong 10
năm(1975-1986)
Xây dựng đất nước trên nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu, hậu quả của 30 năm chiến tranh
3. Bước đột phá thứ 3 về đổi mới kinh tế Hội nghị Bộ CT khóa V (8/1986)
Đưa ra kết luận đối với một số vấn đề thuộc quan điểm kinh tế, đồng thời cũng bước quyết
định cho đường lối đổi mới của Đảng.
4. Quyết định số 25 26-CP:
Quyền chủ động SX kinh doanh và quyền tự chủ về tài chính của các xí nghiệp quốc doanh
Về việc mở rộng hình thức trả lương khoán, lương SPvận dụng hình thức tiền thưởng
trong các đơn vị sản xuất kinh doanh của NN.
5. Chỉ thị số 100/TW (13/01/1981)
Về khoán sản phẩm đến nhóm người và người lao động trong các hợp tác nông nghiệp.
6. Bước đột phát thứ 2 về đổi mới kinh tế:
Hội nghị trung ương 8 (6/1985): Xóa bỏ chế tập trung quan liêu hành chính bao cấp. Lấy
giá lương – tiền là khâu đột phá để chuyển sang cơ chế hạch toán, kinh doanh XHCN.
7. Bước đột phá đầu tiên về đổi mới kinh tế:
Hội nghị trung ương 6 (8/1979): làm cho ‘sản xuất bung ra”, xóa bỏ những trạm kiểm soát để
người SX có quyền tự do đưa SP ra trao đổi ngoài thị trường. Bên cạnh đó là Chỉ thị số 100
(1/1981) và quyết định số 25-26-CP
8. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV chủ trương ưu tiên phát triển về đường lối Công
nghiệp hóa:
Ưu tiên phát triển công nghiệp Nặng trên sở phát triển triển nông nghiệpcông nghiệp
nh.
9. Đặc điểm lớn đầu tiên lớn nhất của CMVN vì:
Nước ta đang trong quá trình từ một XH mà nền kinh tế còn phổ biến là sản xuất nhỏ tiến
thẳng lên CNXH, bỏ qua giai đoạn phát triển bản chủ nghĩa.( vì một quá trình biến đổi cách
mạng toàn diện, sâu sắc và triệt để; đồng thời cũng quy định tính chất lâu dài, khó khăn và phức
tạp của quá trình đó)
10. Đại hội mở đầu thời kỳ đi lên XHCN
Đại hội IV (12/1976)
11. Văn kiện quan trọng góp phần vào sự hình thành đường lối kháng chiến chống Mỹ
1954 - 19
Hội nghị Trung ương 15
12. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VIII xác định nước ta chuyển sang thời kỳ?
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
13. Văn kiện xác định “dân tộc trên hết, tổ quốc trên hết” nhưng không phải giành độc lập
giữ cho được độc lập
Chỉ thị Kháng chiến, kiến quốc (25-11-1945)
14. Hiến pháp đầu tiên ban hành
Ngày 9-11-1946, Quốc hội đã biểu quyết thông qua Hiến pháp của nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hoà
15. ĐCSVN lấy chủ nghĩa Mác-Lênin tưởng HCM làm nền tảng tưởng kim chỉ
nam cho mọi hành động
Đại hội lần thứ VII (6/1991)
16. Xác định kinh tế thị trường định hướng XHCN hình kinh tế tổng quát của nước
ta trong thời kỳ quá độ CNXH
Đại hội IX (2001)
17. Khi rút vào hoạt động mật 11/1945, Đảng ta lấy tên :
Hội Nghiên cứu chủ nghĩa Mác Đông Dương
18. Lần đầu tiên nhân dân ta tham gia sự kiện này sau hàng ngàn năm lịch sử (1946)
Tổng tuyển cử (6/1/1946)
19. Nội dung bản của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp 1947 1950
Dựa trên sức mạnh toàn dân, tiến hành kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài và dựa vào
sức mình là chính.
20. Trước việc Pháp gửi tối hậu thư đòi ta tước khí tự về HN, đảng chọn giải pháp:
Chỉ thị toàn dân kháng chiến (11/12/1946)
21. Kết hợp chặt chẽ ngay từ đầu đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị, lấy đổi mới kinh tế
làm trọng tâm, đồng thời từng bước đổi mới chính trị.
Đại hội VIII 1996 (bài học thứ 2 trong 6 bài học qua 10 năm đổi mới của Đại hội)
22. Chủ trương của Đảng khi Pháp Tưởng hiệp ước Trùng khánh:
Nhân nhượng hòa hoãn với Pháp (Hiệp định bộ 6/3/1946)
23. Làm thất bại âm mưu “diệt Cộng, cầm Hồ”, Đảng, chính phủ thực hiện sách ợc:
Triệt để lợi dụng mâu thuẫn kẻ thù, hòa hoãn, nhân nhượng nguyên tắc” với quân ởng.
24. Phong trào Đảng ta về chống giặc dốt, xoá nạn chữ sau 1945
“Bình dân học vụ”
25. Trước sức ép giải tán ĐCSĐD của ởng
Đảng chủ trương rút vào hoạt độngmật bằng việc ra “Thông cáo Đảng Cộng sản Đông
Dương tự ý tự giải tán, ngày 11/11/1945”
26. Sau CMT8, nước ta đối đầu với bao nhiêu kẻ thù
Giặc trong(giặc đói, giặc dốt); giặc ngoài (Pháp, Tưởng & bọn tay sai Việt Quốc Việt Cách,
thực dân Anh, Nhật)
27. Nhiệm vụ chủ yếu, cấp bách chỉ thị “kháng chiến kiến quốc” đề ra
Củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược,i trừ nội phản, cải thiện đời sống cho
nhân dân.
28. Kháng chiến kiến quốc đã xác định khẩu hiệu CMVN
“Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết”
29. Kẻ thù chính yếu của CMVN sau CMT8
Thực dân Pháp
30. “Vận mệnh dân tộc như ngàn cân treo sợi tóc” giai đoạn o?
Sau cách mạng tháng 8 năm 1945
31. Phong trào Công nhân VN thế kỷ XIX đầu XX qua mấy giai đoạn
3 giai đoạn
32. Hội VNCM Thanh niên tổ chức phong trào “Vô sản a”:
Phát độngo ngày 29/9/1928
33. Tác động chính sách của thực dân Pháp, XHVN mấy thay đổi:
4 thay đổi
Câu 1. Trước khi khuynh hướng sản được truyền vào VN t phong trào CM
VN khuynh hướng nào?
A. Khuynh hướng phông kiến
B. Dân chủ sản
C. Cả hai khuynh hướng trên
D. Tất cả đều sai
Câu 2. Trong 6 bài học chủ yếu quan 10 năm đổi mới tại Đại hội VIII (1996), Đảng
ta khẳng định: “Kết hợp chặt chẽ ngay từ đầu đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị;
lấy đổi mới….làm trọng tâm, đồng thời từng bước đổi mới….”. Điền vào chỗ trống
A. Kinh tế - chính trị
B. Chính trị - kinh tế
C. Kinh tế - hội
D. Chính trị - xã hội
Câu 3. Khi chiến tranh thế giới thứ 2 kết thúc, Đảng xác định thời giành chính
quyền chỉ tồn tại trong thời gian nào?
A. Mỹ ném bơm Nhật đến Nhật Hoàng đầu hàng
B. Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng Minh đến trước khi quân Đồng Minh vào
Đông Dương
C. Trước khi quân Đồng Minh vào Đông Dương
D. VN vượt qua nạn đói
Câu 4. Ban chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau hành động của chúng ta” phản ánh
nội dung của hội nghị nào?
A. Hội nghị BCH TW Đảng lần thứ 8 ( 5/1941)
B. Hội nghị Ban thường vụ TW Đảng tháng 2/1943
C. Hội nghị Ban thường vụ TW Đảng tháng 3/1945
D. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ tháng 4/1945
Câu 5: Hội nghị BCH TW Đảng lần thứ 8 ( 5/1941) tại Pắc đã nên ra nhiệm vụ
trước mắt của cm ta là:
A. Đoàn kết toàn dân đánh đổ đế quốc và pk
B. Giải phóng dân tộc
C. Xây dựng phong trào, củng cố lực ợng
D. Phát triển lực lượng trang
Câu 6. Hội nghị BCH TW Đảng lần thứ 7 ( 11/1940) đã quyết định vấn đề cấp thiết
trước mắt là:
A. Phát triển ảnh hưởng của cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn
B. Hoãn cuộc khởi nghĩa Nam
C. Phát triển ảnh hưởng của cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn và hoãn cuộc khởi nghĩa Nam
D. Phát triển ảnh hưởng của cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn và tiến hành khởi nghĩa Nam
Câu 7. Dưới tác động chính sách thống trị của thực dân Pháp, hội VN mấy
thây đổi lớn?
A. 01
B. 02
C. 03
D. 04
Câu 8. Trong giai đoạn đấu tranh giành chính quyền ( 1939-1945), Hội nghị TW
nào Hội nghị TW đầu tiên đề ra chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của
Đảng?
A. Hội nghị BCH TW Đảng lần thứ 6 ( 11/1939)
B. Hội nghị BCH TW Đảng lần thứ 7 ( 11/1940)
C. Hội nghị BCH TW Đảng lần thứ 8 ( 5/1941)
D. Hội nghị Ban thường vụ TW mở rộng (12/03/194)
Câu 9. Sau cao trào 1930-1931, được sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản, Ban lãnh
đạo của Đảng nước ngoài do ai đứng đầu?
A. Hồng Phong
B. Huy Tập
C. Nguyễn Vắn Cừ
D. Trường Chinh
Câu 10. Đông Dương cộng sản Liên đoàn ra đời trên sở của tổ chức nào?
A. Hội VN CN thanh nn
B. VN Quốc dân đảng
C. Tân Vit
D. Việt Nam
Câu 11. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCS VN đã xác định phương hướng
chiến lược của cm VN?
A. Cách mạng phải trải qua 02 giai đoạn CM sản dân quyền sau đó bỏ qua giai
đoạn phát triển TBCN tiến lên CNXH.
B. Xây dựng một nước VN dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn
minh.
C. sản dân quyền cách mạng thổ địa CM để đi tới hội cộng sản.
D. Xây dựng một xã hội tiến bộ.
Câu 12. Nội dung nào sau đây được đề ra trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng ta?
A. Đánh đổ pk, thực hành cm ruộng đất triệt để và đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp,
làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
B. Chỉ giải phóng giai cấp sản mới giải phóng được dân tộc
C. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa; đánh đổ bản chủ nghĩa; diệt trừ chế độ pk; gi
phóng nông công.
D. Đánh đổ chủ ngĩa đế quốc chủ ngĩa Pháp bọn phong kiến; làm cho nước
VN hoàn toàn độc lập.
Câu 13. Ai người lãnh tụ cm VN theo xu hướng bất bạo động vào đầu TK XX?
A. Phan Châu Trinh
B. Phan Bội Cu
C. Phan Đình Phùng
D. Trường Chinh
Câu 14. Trong nội dung chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng, Đảng quyết
định lấy vùng nào m trung tâm của khu căn cứ CM?
A. Tuyên Quang, Tân Trào
B. Bắc Sơn, Nhai
C. Cao Bằng
D. Bắc
Câu 15: Tên gọi đầy đủ của Mặt trận Việt Minh gì?
A. Mặt trận dân tộc dân chủ VN
B. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
C. Hội cứu quốc
D. Mặt trận VN độc lập đồng minh.
Câu 16: Văn kiện nào dưới đây nhấn mạnh:” Vấn đề thổ điạ cái cốt của cm
sản dân quyền”?
A. Chính cương vấn tắt, Sách lược vấn tắt (2/1930)
B. Luận cương chính trị tháng 10/1930
C. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (18/11/1930)
D. Chung quanh vấn đề chính sách mới của Đảng 10/1936
Câu 17: Mâu thuẫn chủ yếu của hội Việt Nam dưới ách thống trị của thực dân
Pháp là:
A. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
B. Nông dân với địa chủ phong kiến
C. sản sản
D. Cả a,b
Câu 18: hội VN dưới tác động chính ch thống trị của thực dân Pháp đã ra
đời những giai cấp mới nào?
A. Công nhân sản
B. Công nhân, sảntiểu sản
C. Công nhân, nông dân, tiểu sản sản dân tộc
D. Công nhân, nông dâm và tiểu sản
Câu 19: Tổng thư thứ hai của Đảng ta ai?
A. Huy Tập
B. Dun
C. Hồng Phong
D. Nguyễn Văn Cừ
Câu 20: Đây một văn kiện luận quan trọng về xây dựng Đảng trong giai đoạn
1936-1939:
A. Văn kiện Hội nghị lần thứ 4 (9/1937)
B. Văn kiện Hội nghị lần thứ 5 (3/1938)
C. Tác phẩm Sứa đổi lối làm việc
D. Tác phẩm Tự chỉ tch
Câu 21: Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên tổ chức thực hiện phong trào sản
hóa” vào thời gian nào?
A. 1925
B. 1926
C. 1927
D. 1928
Câu 22: Ai người nh tụ cm VN theo xu hướng bạo động vào đầu TK XX?
A. Phan Châu Trinh
B. Phan Bội Châu
C. Phan Đình Phùng
D. Trường Chinh
Câu 23. Trong những năm đầu thế kỷ XX, phong trào yêu nước VN chịu ảnh
hưởng, tác động của trào lưu dân chủ sản, tiêu biểu xu hướng? Bạo động, cải
cách sau đó tiểu sản trí thức VN
A. Quốc gia
B. Bạo động
C. Cảich
D. Cả b,c
Câu 24: Chỉ thị kháng chiến kiến quốc ngày 25/11/1945 đã xác định khẩu hiệu cách
mạng việt Nam là:
A. Thành lập chính quyền cách mạng
B. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết
C. Đoàn kết dân tộcthế gii
D. Chống thù trong giặc ngoài
Câu 25: Những nhiệm vụ chủ yếu, cấp bách của Việt Nam được Chỉ thị “Kháng
chiến kiến quốc” ngày 25/11/1945 đề ra là:
A. Củng cố chính quyền, bài trừ nội phản
B. Chống thực dân Pháp xâm ợc
C. Cải thiện đời sống nhân dân
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 26: Cuộc khởi nghĩa của ai thất bại mốc chấm dứt vai trò lãnh đạo của giai
cấp pk đối với phong trào yêu nước chống thực dân Pháp Vn?
A. Vua Hàm Nghi
B. Tôn Thất Thuyết
C. Phan Đình Phùng
D. Hoàng Hoa Thám
Câu 27: Dưới áp thống trị của thực dân Pháp, giai cấp sản VN phân hoá m
mấy bộ phận?
A. 01
B. 02
C. 03
D. 04
Câu 28: Điểm khác nhau căn bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên Luận
cương chính trị 10/1930 của Đảng ta là:
A. Phương hướng chiến lược của cm
B. Vai trò lãnh đạo của Đảng
C. Nhiệm vụ chính trị
D. Chủ trương tập hợp lực lượng cm
Câu 29. Tình hình thế giới cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX mấy đặc điểm lớn tác
động mạnh mẽ tới phong trào yêu nước VN
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 30. Hiệp ước nào sau đây đánh dấu việc Triều đình Nhà Nguyễn đã đầu hàng
hoàn toàn thực dân Pháp?
A. Hiệp ước 1882
B. Hiệp ước 1883
C. Hiệp ước 1884
D. Cả b,c
Câu 31. Trong quá trình thống trị VN. Thực dân Pháp đã tiến nh mấy cuộc khai
thác thuộc địa ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32. Dưới chế độ thống trị của Thực dân Pháp, giai cấp địa chủ VN bị phân hóa
làm mấy bộ phận ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33. Dưới chế độ thống trị của Thực dân Pháp, giai cấp sản VN bị phân hóa
làm mấy bộ phận ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34. Giai cấp địa chủ của VN bị phân hoá làm mấy bộ phận dưới tác động chính
sách thống trị của thực dân pháp?
A. 01
B. 02
C. 03
D. 04
Câu 35 Phong trào yêu nước theo khuynh hướng sản phát triển m mấy giai
đoạn trước khi thành lập Đảng VN?
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đon
D. 5 giai đoạn
Câu 36. Hội VN Cách mạng Thanh niên tổ chức thực hiên Phong trào sản hoá
vào thời gian nào?
A. Năm 1925
B. Năm 1926
C. Năm 1927
D. m 1928
Câu 37. Dưới tác động chính sách thống trị của thực dân pháp, hội VN mấy
thay đổi lớn?
A. 01
B. 02
C. 03
D. 04
Câu 38. Dưới chế độ thống trị của Thực dân Pháp, giai cấp nào VN bị bóc lột nặng
nề nhất ?
A. Địa chủ
B. Nông dân
C. Công nhân
D. sản
Câu 39. Dưới chế độ thống trị của Thực dân Pháp, giai cấp nào VN lực lượng
nhỏ bé, nhưng sớm vươn lên tiếp nhận tưởng tiên tiến của thời đại, nhanh chóng
phát triển từ “tự phát” sang “tự giác” ?
A. Tiểu sản, trí thức
B. Nông dân
C. Công nhân
D. sản
Câu 40. Dưới chế độ thống trị của Thực dân Pháp, giai tầng nào VN tinh thần
dân tộc, yêu nước, rất nhạy cảm về chính trị thời cuộc, nhưng địa vị kinh tế bấp
bênh, hay dao động thiếu kiên định ?
A. Tiểu sản, trí thức
B. Nông dân
C. Công nhân
D. sản
Câu 41: Nguyên nhân chính dẫn đến thất bại của các phong trào yêu nước cuối TK
XIX đầu TK XX?
A. Thiếu phương hướng dấu tranh thích hp
B. Thiếu đường lối đúng đắn
C. Thiếu lực lượng
D. Thiếu một giai cấp tiên tiến
Câu 42. Trước sức ép giải tán Đảng CS Đông Dương của Tưởng, Đảng ta đã?
A. Không giải tán Đảng
B. Tuyên bố giải tán rút vào hoạt động mật
C. Mượn tay thực dân Pháp đẩy Tưởng về nước
D. Thương lượng với Tưởng
Câu 43. Phong trào Đảng ta đã vận động nhân dân chống giặc dốt, xóa nạn
chữ diễn ra sau CM Tháng 8 1945?
A. y dựng nếp sống văn hóa mới
B. Bài trừ các tệ nạn hội
C. Xóa bỏ văn hóa thực dân nô địch phản phản động
D. Bình dân học vụ
Câu 44. Để làm thất bại âm mưu “diệt cộng, cầm Hồ” của quân Tưởng tay sai.
Đảng, Chính phủ đã thực hiện sách lược gì?
A. Hòa hoãn nhân nhượng nguyên tắc với Tưởng
B. Hòa hoãnđiều kiện với Tưởng
C. Tổ chức đánh đuổi quân Tưởng về ớc
D. Kêu gọi các nước khác giúp đỡ của Mỹ
Câu 45. Chủ trương của Đảng ta khi Pháp Tưởng Hiệp ước Trùng Khánh (28-
2-1946)?
A. Đánh Pháp
B. Hòa với Pháp
C. Hòa với Tưởng và Pháp
D. Kêu gọi giúp đỡ của Mỹ
Câu 46. Văn kiện nào của Đảng đã xác định chúng ta phải thực hiện dân tộc trên
hết, Tổ quốc trên hết nhưng không phải giành độc lập giữa cho được độc lập”?
A. Chỉ thị “ Hoà dể tiến”
B. Chỉ thị tình hình chủ trương”
C. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc”
D. Toàn quốc kháng chiến
Câu 47. Trận Điện Biên Phủ trên không” đánh B52 của Mỹ diễn ra vào năm nào?
A. Năm 1954
B. Năm 1965
C. Năm 1968
D. m 1972
Câu 48. Về đường lối CNH, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng chủ
trương ưu tiên phát triển?
A. Công nghiệp nhẹ
B. Công nghiệp nặng
C. Thương nghiệp
D. Nông nghiệp
Câu 48. Cuộc tiến công của ta 1 chủ trương táo bạo sáng tạo của Đảng, đánh
thẳng vào ý chí xâm lược của giới cầm quyền Mỹ, làm phá sản chiến lược chiến
tranh cục bô” của đế quốc Mỹ?
A. Trận Núi Thành năm 1965
B. Cuộc phản công mùa khô 1966-1967
C. Tổng tiến công nổi dậy Tết Mậu Thân m 1968
D. Điện Biên Phủ trên không năm 1972
Câu 49. Năm 1961, Trung ương Cục niềm Nam được hình lập, ai thư?
A. Phạm Phùng
B. Nguyên Giáp
C. Nguyễn Văn Linh
D. Duẫn
Câu 50. Sự kiện nào được đế quốc Mỹ lấy cớ để dùng không quân đánh phá miền
Bắc VN?
A. Sự kiện VNhiệp định Gionever
B. Sự kiện Vịnh Bắc Bộ
C. Sự kiện VN thực hiện phong trào Đồng Khởi
D. Sự kiện các nước XHCN giúp đỡ VN
Câu 51. Tại Đại hội III xác định nhiệm vụ cm miền Bắc giữa vai t ntn trong cuộc
kháng chiến chống Mỹ xây dựng CNXH?
A. Quyết định nhất
B. Quyết định trực tiếp
C. Vai trò nồng cốt
D. Quan trọng nht
Câu 52. Giai đoạn 1954-1960, Mỹ-Nguỵ đã thực hiện chiến lược chiến tranh nào
miền Nam?
A. Chiến tranh đơn phương
B. Chiến tranh đặc biệt
C. Chiến tranh cục bộ
D. VN hoá chiến tranh
Câu 53. Mỹ đã đưa quân viễn chinh Mỹ trực tiếp tham chiến niềm Nam bén
bom bắn phá miền Bắc bắt đầu vào năm nào?
A. Năm 1954
B. Năm 1964
C. m 1965
D. Năm 1972
Câu 54. tưởng chỉ đạo quan trọng của Nghị quyết Trương ương 15 ( 1/1959) cho
cm miền Nam ?
A. Phải dùng bạo lực cm để tự giải phóng mình
B. Phải hoà hoãn nhân nhượng với Mỹ - Diệm
C. Tập trung vào dấu tranh chính trị
D. Phải nhờ vào sự giúp sức từ bên ngoài
Câu 55. Thăng lợi nào của phong trào cm ý nghĩa nhảy vọt, làm thất bại chiến
tranh Đơn phương của Mỹ, chuyển cm miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế
tiến công?
A. Đồng Khởi
B. Ấp c
C. Núi Thành
D. Đồng Xoài
Câu 56. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam VN được thành lập 1960 nhằm:
A. Tập hợp rộng rãi quần chúng nhân dân, đoàn kết đấu tranh
B. Đánh đổ chế độ thuộc địa trá hình của đế quốc Mỹ và tay sai
C. y dựng một miền nam độc lập, hoà bình, dân chủ, trung lập, tiến tới thống nhất
nước nhà.
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 57. Trên sở theo dõi tình hình địch Điện Biên Phủ, Đại tướng Nguyên
Giáp đã quyết định thay đổi để thực hiện phương châm:
A. Đánh nhanh, thắng nhanh
B. Đánh lâu dài
C. Đánh chắc, tiến chắc
D. động, chủ động, linh hoạt
Câu 58. Chiến thắng” lừng lẫy m châu, chấm động địa cầu”, kết thúc thắng lợi
cuộc kháng chiến chống Pháp, giải phóng toàn miền Bắc là:
A. Việt Bắc-Thu Đông
B. Chiến dịch Biên giới
C. Chiến dịch Điện Biên phủ
D. Chiến dịch Mậu thân
Câu 59. Tướng Pháp nào bị bắt sống tại Điện Biên Phủ?
A. Philipe Lecler
B. Delattre De Tassigny
C. Henri Navarre
D. De Castries
Câu 60 Hiến pháp đầu tiên của nước VN ban hành vào năm o?
A. Năm 1930
B. Năm 1945
C. m 1946
D. Năm 1960
Câu 61. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng nêu lên ba đặc điểm lớn của
cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới. Đặc điểm đầu tiên lớn nhất
A. Chỉ ra con đường bỏ qua chủ nghĩa tư bản tiến thẳng lên chủ nghĩahội
B. Chỉ ra cách khắc phục hậu quả chiến tranh và tàn của chủ nghĩa thực dân
C. Nêu ra phương pháp đấu tranh với lực lượng phản cách mạng
D. Quy định nội dung, hình thức, bước đi của cách mạng XHCN nước ta
Câu 62. Đại hội Đại biểu lần thứ II của Đảng (2/1951) đã đưa ra quyết định?
A. Đảng ra công khai lấy tên là ĐCS VN
B. Đảng ra công khai lấy tên là ĐCS Đông Dương
C. Đảng ra công khai lấy tên Đảng lao động VN
D. Đảng tiếp tục mt
Câu 63. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ 2 cảu Đảng lao động VN đã thông qua một
văn kiện mang tính chất cương lĩnh. Đó là?
A. Cương lĩnh cm VN
B. Cưỡng lĩnh của Đảng lao động VN
C. Luận cương về cm VN
D. Cương lĩnh về ruộng đất
Câu 63. Tại Đại hội nào, lần đầu tiên Đảng giương cao ngọn cờ tưởng Hồ Chí
Minh khẳng định: “Đảng Cộng sản Việt Nam lấy chủ nghĩa Mác Lênin làm nền
tảng tưởng kim chỉ nam cho hành động”.
A. Đại hội VI (12/1986)
B. Đại hội VII (6/1991)
C. Đại hội VIII (6/1996)
D. Đại hội IX (4/2001)
Câu 64. Đại hội của Đảng xác định kinh tế thị trường định hướng XHCN hình
kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ n CNXH?
A. Đại hội VIII (6/1996)
B. Đại hội IX (4/2001)
C. Đại hội X (4/2006)
D. Đại hội IX (1/2011)
Câu 65. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng (6-1996)
A. Hoàn thiện đường lối đổi mới kinh tế
B. Đẩy mạnh CNH, HĐH
C. Đổi mới về chính trị
D. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 66. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2/1951) đã đưa ra quyết định?
A. Đảng ra hoạt động công khai lấy tên Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Đảng ra hoạt động công khai lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương
C. Đảng ra hoạt động công khai lấy tên Đảng Lao động Việt Nam
D. Đảng tiếp tục hoạt độngmt
Câu 67. “Đại hội lần này Đại hội xây dựng CNXH miền Bắc đấu tranh hòa
bình thống nhất nước nhà”. Hãy cho biết đó Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội III (9/1960)
B. Đại hội IV (12/1976)
C. Đại hội V (3/1982)
D. Tất cả a, b
Câu 68. Đại hội nào của Đảng đại hội mở đầu thời kỳ cả nước đi lên chủ nghĩa
hội?
A. Đại hội III (1960)
B. Đại hội IV (1976)
C. Đại hội V (1982)
D. Đại hội VI (1986)
Câu 69. Bước đột phá thứ hai trong đổi mới kinh tế của Đảng tại HN Trung ương 8
khóa V (6/1985) chủ trương gì?
A. Xóa bỏ quan liêu bao cấp trong giá ơng
B. Chuyển đổi cấu kinh tế
C. Đưa nông nghiệp lên mặt trận hàng đầu
D. Cải cách trong công nghiệp nhẹ
Câu 70. Trước nguy thất bại hoàn toàn của chiến lược Chiến tranh đặc biệt’, để
cứu vãn đồ chủ nghĩa thực dân mới, đế quốc Mỹ quyết định tiến hành chiến lược
Việt Nam?
A. Chiến lược chiến tranh đơn phương
B. Chiến lược chiến tranh cục bộ
C. Việt Nam hóa chiến tranh
D. Đông Dương hóa chiến tranh
Câu 71. Khó khăn của đất nước ta sau năm 1975 là?
A. Kinh tế - xã hội còn trình độ thp
B. Các nướchội chủ nghĩa bộc lộ những khó khăn về kinh tế hộisự phát
triển
C. Các thế lực thù địch vao vây cấm vận và phá hoại sự phát triển của ta
D. Tất cả a, b, c
Câu 72. Đại hội I của Đảng (12/1976) đã bộc lộ những hạn chế o?
A. Chưa tổng kết kính nghiệm 21 năm xây dựng CNXH miền Bắc
B. Chưa phát hiện những khuyết tật của hình chủ nghĩahội đã bộc lộ sau
chiến tranh
C. Dự kiến khoảng thời gian kết thúc thời kỳ quá độđề ra các chủ trương nóng
vội, không phủ hợp thực tế đất nước
D. Tất cả a, b, c
Câu 73. Bước đột phá đầu tiên đổi mới kinh tế của Đảng tại Hội nghị Trung ương 6
(8-1979) chủ trương ?
A. Xây dựng kinh tế thị trường định hướnghội chủ nghĩa
B. Không tiến hành cải tạohội chủ nghĩa đối với miền Nam
C. Phá bỏ những rào cản để cho “sản xuất bung ra”
D. Hủy bỏ nền kinh tế kế hoạch tập
Câu 74. Nạn đói bản được đẩy lùi vào thời gian o?
A. Đầu năm 1945
B. Đầu năm 1946
C. Đầu năm 1955
D. Đầu năm 1956
Câu 75. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã gửi thủ khích lệ, động viên đồng bào miền Nam
kháng chiến chống Thực dân Pháp xâm lược lần 2 tặng danh hiệu cho nhân
dân Nam Bộ?
A. Bất khuất kiên cường
B. Anh hùng trung hậu
C. Thành đồng Tổ quốc
D. Cả a, c
Câu 76. Ngay sau khi Hiệp định bộ, ngày 9/3/1946, Thường vụ Trung ương
Đảng đã ra Chỉ thị để phân tích, đánh giá chủ trương hòa hoãn khả năng phát
triển của tình hình?
A. Chỉ thị Tình hình và chủ trương
B. Chỉ thị công việc khẩn cấp lúc bây giờ
C. Chỉ thị Hòa để tiến
D. Cả a, b
Câu 77. Khi rút vào mật tháng 11/1945, Đảng ta lấy tên gì?
A. Hội VN cm thanh nn
B. Hội nghiên cứu chủ nghĩa Mác Đông Dương
C. VN Quang phục hội
D. Hội ái hữu
Câu 78. Việc Hiệp định bộ với Pháp ngày 6/3/1946, đã giúp VN.
A. Mượn tay Pháp đẩy 20 vạn quân Tưởng về nước
B. Lần đầu tiên trong một văn bản có tính pháp lý, Pháp phải công nhận VN là nước
tự do.
C. Ta tranh thủ được thời gian hoà bình cần thiết đề chuẩn bị cho kháng chiến lâu
i.
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 79. Ngày 23/9/1945 ngày diễn ra sự kiện gì?
A. Nam Kỳ khởi nghĩa
B. Nam bộ kháng chiến
C. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh
D. Nhật đảo chính Pháp
Câu 80: tưởng xuyên suốt trong chỉ thị kháng chiến kiến quốc” ngày
25/12/1945 của BCH TW Đảng :
A. Xây dựng đất nước đi đôi với bảo vệ đât nước
B. Diệt giặc đói, giặc dốt
C. Cải thiện đời sống nhân dân
D. Chống thù trong, giặc ngoài
Câu 81: Phong trào Đảng ta đã vận dụng nhân dân chống giặc dốt, xoá nạn
chữ diễn ra sau CM tháng 8/1945?
A. Xây dựng nếp sống văn hoá mới
B. Bài trừ các tệ nạnhội
C. Xoá bỏ văn hoá thực dân nô dịch phản động
D. Bình dân học vụ
Câu 82: Đây 1 sự kiện diễn ra vào đàu năm 1946, lần đầu tiên nhân dân ta tham
gia sự kiện này sau hàng ngàn m lịch sử:
A. Kháng chiến kiến quốc
B. Tổng tuyển cử
C. Duyệt binh trước Quảng trường Ba Đình
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
Câu 83: Kẻ thù chính của cm VN ngay sau CM tháng 8/1945 ?
A. Tưởng Giới Thạchtay sai
B. Thực dân Amh
C. Thực dân Pháp
D. Giặc đóigiặc dốt
Câu 84: Chỉ th Kháng chiến , kiến quốc ngày 25/11/1945 đã xác định khẩu hiệu
cmVN ?
A. Thành lập chính quyền cm
B. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết
C. Đoàn dân tộcthế giới
Câu 85: Những nhiệm vụ chủ yếu, cấp bách của VN được Ch thị kháng chiến
kiến quốc” ngày 25/11/1945 đề ra là:
A. Củng cố chính quyền
B. Chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản
C. Cải thiện đời sống nhân dân
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 86. Vào những năm cuối thể kỷ XIX đầu thế kỷ XX vùng miền núi trung
du phía Bắc phong trào đã kiên cường chống Thực dân Pháp suốt gần 30 năm.
Đó phong trào nào
A. Phong trào nông dân Yên Bái
B. Phong trào nông dân Yên Thế
C. Phong trào nông dân Hưng Yên
D. Phong trào nông dân Thái Nguyên
Câu 87. Chỉ thị số 100-CT/TW (1-1981) của Đảng nhằm thực hiện?
A. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất công nghiệp
B. Tháo gỡ những rào cản trong thương nghiệp
C. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất nông nghiệp
D. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp
Câu 88. Quyết định số 25-CP (1-1981) Quyết định số 26-CP nhằm?
A. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất công nghiệp
B. Tháo gỡ những rào cản trong thương nghiệp
C. Tháo gỡ những rào cản trong các đơn vị sản xuát kinh doanh
D. Tháo gỡ những rào cản trong các dơn vị hành chính
Câu 89. Trước hiện tượng “khoán chui” trong hợp tác nông ngiệp một số địa
phương, ban đã ban hành văn bản nào?
A. Chỉ thị 100-CT/TW
B. Quyết định số 25-CP
C. Quyết định số 26-CP
Câu 90. Đây một trong những văn kiện quan trọng, gớp phần vào sự hình thành đường
lối kháng chiến chống Mỹ giai đoạn (1954-1965)
D. Thưo Nam
E. Đề cương Đường lối cách mạng miền Nam
F. Đề cương n hóa Việt Nam
G. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc
91. Quan điểm mới về đường lối chung được Đại hội V(1982) của đảng bổ sung là:
Chặn đường đầu tiên của công nghiệp hóa XHCN, chặn đường đầu tiên của thời k quá độ
92. Một trong những nguyên nhân khách quan dẫn đến khủng hoảng KT-XH trong 10
năm(1975-1986)
Xây dựng đất nước trên nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu, hậu quả của 30 năm chiến tranh
93. Bước đột phá thứ 3 về đổi mới kinh tế Hội nghị Bộ CT khóa V (8/1986)
Đưa ra kết luận đối với một số vấn đề thuộc quan điểm kinh tế, đồng thời cũng bước quyết
định cho đường lối đổi mới của Đảng.
94. Quyết định số 25 26-CP:
Quyền chủ động SX kinh doanh và quyền tự chủ về tài chính của các xí nghiệp quốc doanh
Về việc mở rộng hình thức trả lương khoán, lương SPvận dụng hình thức tiền thưởng
trong các đơn vị sản xuất kinh doanh của NN.
95. Chỉ thị số 100/TW (13/01/1981)
Về khoán sản phẩm đến nhóm người và người lao động trong các hợp tác nông nghiệp.
96. Bước đột phát thứ 2 về đổi mới kinh tế:
Hội nghị trung ương 8 (6/1985): Xóa bỏ chế tập trung quan liêu hành chính bao cấp. Lấy
giá lương – tiền là khâu đột phá để chuyển sang cơ chế hạch toán, kinh doanh XHCN.
97. Bước đột phá đầu tiên về đổi mới kinh tế:
Hội nghị trung ương 6 (8/1979): làm cho ‘sản xuất bung ra”, xóa bỏ những trạm kiểm soát để
người SX có quyền tự do đưa SP ra trao đổi ngoài thị trường. Bên cạnh đó là Chỉ thị số 100
(1/1981) và quyết định số 25-26-CP
98. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV chủ trương ưu tiên phát triển về đường lối Công
nghiệp hóa:
Ưu tiên phát triển công nghiệp Nặng trên sở phát triển triển nông nghiệpcông nghiệp
nhẹ.
99. Đặc điểm lớn đầu tiên lớn nhất của CMVN vì:
Nước ta đang trong quá trình từ một XH mà nền kinh tế còn phổ biến là sản xuất nhỏ tiến
thẳng lên CNXH, bỏ qua giai đoạn phát triển bản chủ nghĩa.( vì một quá trình biến đổi cách
mạng toàn diện, sâu sắc và triệt để; đồng thời cũng quy định tính chất lâu dài, khó khăn và phức
tạp của quá trình đó)
100. Đại hội mở đầu thời kỳ đi lên XHCN
Đại hội IV (12/1976)
101. Văn kiện quan trọng góp phần vào sự hình thành đường lối kháng chiến chống Mỹ
1954 - 19
Hội nghị Trung ương 15
102. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VIII xác định nước ta chuyển sang thời kỳ?
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
103. Văn kiện xác định “dân tộc trên hết, tổ quốc trên hết” nhưng không phải giành độc
lập giữ cho được độc lập
Chỉ thị Kháng chiến, kiến quốc (25-11-1945)
104. Hiến pháp đầu tiên ban hành
Ngày 9-11-1946, Quốc hội đã biểu quyết thông qua Hiến pháp của nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hoà
105. ĐCSVN lấy chủ nghĩa Mác-Lênin tưởng HCM m nền tảng tưởng kim chỉ
nam cho mọi hành động
Đại hội lần thứ VII (6/1991)
106. Xác định kinh tế thị trường định hướng XHCN hình kinh tế tổng quát của nước
ta trong thời kỳ quá độ CNXH
Đại hội IX (2001)
107. Khi rút vào hoạt động mật 11/1945, Đảng ta lấy tên :
Hội Nghiên cứu chủ nghĩa Mác Đông Dương
108. Lần đầu tiên nhân dân ta tham gia sự kiện này sau hàng ngàn năm lịch sử (1946)
Tổng tuyển cử (6/1/1946)
109. Nội dung bản của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp 1947 1950
Dựa trên sức mạnh toàn dân, tiến hành kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài và dựa vào
sức mình là chính.
110. Trước việc Pháp gửi tối hậu thư đòi ta tước khí tự về HN, đảng chọn giải pháp:
Chỉ thị toàn dân kháng chiến (11/12/1946)
111. Kết hợp chặt chẽ ngay từ đầu đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị, lấy đổi mới kinh tế
làm trọng tâm, đồng thời từng bước đổi mới chính trị.
Đại hội VIII 1996 (bài học thứ 2 trong 6 bài học qua 10 năm đổi mới của Đại hội)
112. Chủ trương của Đảng khi Pháp Tưởng hiệp ước Trùng khánh:
Nhân nhượng hòa hoãn với Pháp (Hiệp định bộ 6/3/1946)
113. Làm thất bại âm mưu “diệt Cộng, cầm Hồ”, Đảng, chính phủ thực hiện sách ợc:
Triệt để lợi dụng mâu thuẫn kẻ thù, hòa hoãn, nhân nhượng nguyên tắc” với quân ởng.
114. Phong trào Đảng ta về chống giặc dốt, xoá nạn chữ sau 1945
“Bình dân học vụ”
115. Trước sức ép giải tán ĐCSĐD của ởng
Đảng chủ trương rút vào hoạt độngmật bằng việc ra “Thông cáo Đảng Cộng sản Đông
Dương tự ý tự giải tán, ngày 11/11/1945”
116. Sau CMT8, nước ta đối đầu với bao nhiêu kẻ t
Giặc trong(giặc đói, giặc dốt); giặc ngoài (Pháp, Tưởng & bọn tay sai Việt Quốc Việt Cách,
thực dân Anh, Nhật)
117. Nhiệm vụ chủ yếu, cấp bách chỉ thị “kháng chiến kiến quốc” đề ra
Củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược,i trừ nội phản, cải thiện đời sống cho
nhân dân.
118. Kháng chiến kiến quốc đã xác định khẩu hiệu CMVN
“Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết”

Preview text:

1. Quan điểm mới về đường lối chung được Đại hội V(1982) của đảng bổ sung là:
➔ Chặn đường đầu tiên của công nghiệp hóa XHCN, chặn đường đầu tiên của thời kỳ quá độ
2. Một trong những nguyên nhân khách quan dẫn đến khủng hoảng KT-XH trong 10 năm(1975-1986)
➔ Xây dựng đất nước trên nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu, hậu quả của 30 năm chiến tranh
3. Bước đột phá thứ 3 về đổi mới kinh tế Hội nghị Bộ CT khóa V (8/1986)
➔ Đưa ra kết luận đối với một số vấn đề thuộc quan điểm kinh tế, đồng thời cũng là bước quyết
định cho đường lối đổi mới của Đảng.
4. Quyết định số 25 26-CP:
➔ Quyền chủ động SX kinh doanh và quyền tự chủ về tài chính của các xí nghiệp quốc doanh
➔ Về việc mở rộng hình thức trả lương khoán, lương SP và vận dụng hình thức tiền thưởng
trong các đơn vị sản xuất kinh doanh của NN.
5. Chỉ thị số 100/TW (13/01/1981)
➔ Về khoán sản phẩm đến nhóm người và người lao động trong các hợp tác xã nông nghiệp.
6. Bước đột phát thứ 2 về đổi mới kinh tế:
➔ Hội nghị trung ương 8 (6/1985): Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu hành chính bao cấp. Lấy
giá – lương – tiền là khâu đột phá để chuyển sang cơ chế hạch toán, kinh doanh XHCN.
7. Bước đột phá đầu tiên về đổi mới kinh tế:
➔ Hội nghị trung ương 6 (8/1979): làm cho ‘sản xuất bung ra”, xóa bỏ những trạm kiểm soát để
người SX có quyền tự do đưa SP ra trao đổi ngoài thị trường. Bên cạnh đó là Chỉ thị số 100
(1/1981) và quyết định số 25-26-CP
8. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV chủ trương ưu tiên phát triển về đường lối Công nghiệp hóa:
➔ Ưu tiên phát triển công nghiệp Nặng trên cơ sở phát triển triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
9. Đặc điểm lớn đầu tiên lớn nhất của CMVN vì:
➔ Nước ta đang trong quá trình từ một XH mà nền kinh tế còn phổ biến là sản xuất nhỏ tiến
thẳng lên CNXH, bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa.( vì là một quá trình biến đổi cách
mạng toàn diện, sâu sắc và triệt để; đồng thời cũng quy định tính chất lâu dài, khó khăn và phức tạp của quá trình đó)
10. Đại hội mở đầu thời kỳ đi lên XHCN ➔ Đại hội IV (12/1976)
11. Văn kiện quan trọng góp phần vào sự hình thành đường lối kháng chiến chống Mỹ
1954 - 19
➔ Hội nghị Trung ương 15
12. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VIII xác định nước ta chuyển sang thời kỳ?
➔ Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
13. Văn kiện xác định “dân tộc trên hết, tổ quốc trên hết” nhưng không phải giành độc lập
giữ cho được độc lập
➔ Chỉ thị Kháng chiến, kiến quốc (25-11-1945)
14. Hiến pháp đầu tiên ban hành
➔ Ngày 9-11-1946, Quốc hội đã biểu quyết thông qua Hiến pháp của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
15. ĐCSVN lấy chủ nghĩa Mác-Lênin tưởng HCM làm nền tảng tưởng kim chỉ
nam cho mọi hành động
➔ Đại hội lần thứ VII (6/1991)
16. Xác định kinh tế thị trường định hướng XHCN hình kinh tế tổng quát của nước
ta trong thời kỳ quá độ CNXH ➔ Đại hội IX (2001)
17. Khi rút vào hoạt động mật 11/1945, Đảng ta lấy tên là:
➔ Hội Nghiên cứu chủ nghĩa Mác ở Đông Dương
18. Lần đầu tiên nhân dân ta tham gia sự kiện này sau hàng ngàn năm lịch sử (1946)
➔ Tổng tuyển cử (6/1/1946)
19. Nội dung bản của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp 1947 1950
➔ Dựa trên sức mạnh toàn dân, tiến hành kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài và dựa vào sức mình là chính.
20. Trước việc Pháp gửi tối hậu thư đòi ta tước khí tự về HN, đảng chọn giải pháp:
➔ Chỉ thị toàn dân kháng chiến (11/12/1946)
21. Kết hợp chặt chẽ ngay từ đầu đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị, lấy đổi mới kinh tế
làm trọng tâm, đồng thời từng bước đổi mới chính trị.
➔ Đại hội VIII 1996 (bài học thứ 2 trong 6 bài học qua 10 năm đổi mới của Đại hội)
22. Chủ trương của Đảng khi Pháp Tưởng hiệp ước Trùng khánh:
➔ Nhân nhượng hòa hoãn với Pháp (Hiệp định sơ bộ 6/3/1946)
23. Làm thất bại âm mưu “diệt Cộng, cầm Hồ”, Đảng, chính phủ thực hiện sách lược:
➔ Triệt để lợi dụng mâu thuẫn kẻ thù, hòa hoãn, nhân nhượng có nguyên tắc” với quân Tưởng.
24. Phong trào Đảng ta về chống giặc dốt, xoá nạn chữ sau 1945
➔ “Bình dân học vụ”
25. Trước sức ép giải tán ĐCSĐD của Tưởng
➔ Đảng chủ trương rút vào hoạt động bí mật bằng việc ra “Thông cáo Đảng Cộng sản Đông
Dương tự ý tự giải tán, ngày 11/11/1945”
26. Sau CMT8, nước ta đối đầu với bao nhiêu kẻ thù
➔ Giặc trong(giặc đói, giặc dốt); giặc ngoài (Pháp, Tưởng & bọn tay sai Việt Quốc Việt Cách, thực dân Anh, Nhật)
27. Nhiệm vụ chủ yếu, cấp bách chỉ thị “kháng chiến kiến quốc” đề ra
➔ Củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản, cải thiện đời sống cho nhân dân.
28. Kháng chiến kiến quốc đã xác định khẩu hiệu CMVN
➔ “Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết”
29. Kẻ thù chính yếu của CMVN sau CMT8 ➔ Thực dân Pháp
30. “Vận mệnh dân tộc như ngàn cân treo sợi tóc” giai đoạn nào?
➔ Sau cách mạng tháng 8 năm 1945
31. Phong trào Công nhân VN thế kỷ XIX đầu XX qua mấy giai đoạn ➔ 3 giai đoạn
32. Hội VNCM Thanh niên tổ chức phong trào “Vô sản hóa”:
➔ Phát động vào ngày 29/9/1928
33. Tác động chính sách của thực dân Pháp, XHVN mấy thay đổi: ➔ 4 thay đổi
Câu 1. Trước khi khuynh hướng sản được truyền vào VN thì phong trào CM
VN khuynh hướng nào?
A. Khuynh hướng phông kiến B. Dân chủ tư sản
C. Cả hai khuynh hướng trên D. Tất cả đều sai
Câu 2. Trong 6 bài học chủ yếu quan 10 năm đổi mới tại Đại hội VIII (1996), Đảng
ta khẳng định: “Kết hợp chặt chẽ ngay từ đầu đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị;
lấy đổi mới….làm trọng tâm, đồng thời từng bước đổi mới….”. Điền vào chỗ trống
A. Kinh tế - chính trị
B. Chính trị - kinh tế C. Kinh tế - xã hội D. Chính trị - xã hội
Câu 3. Khi chiến tranh thế giới thứ 2 kết thúc, Đảng xác định thời giành chính
quyền chỉ tồn tại trong thời gian nào?
A. Mỹ ném bơm Nhật đến Nhật Hoàng đầu hàng
B. Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng Minh đến trước khi quân Đồng Minh vào Đông Dương
C. Trước khi quân Đồng Minh vào Đông Dương D. VN vượt qua nạn đói
Câu 4. Ban chỉ thị Nhật –Pháp bắn nhau hành động của chúng ta” phản ánh
nội dung của hội nghị nào?
A. Hội nghị BCH TW Đảng lần thứ 8 ( 5/1941)
B. Hội nghị Ban thường vụ TW Đảng tháng 2/1943
C. Hội nghị Ban thường vụ TW Đảng tháng 3/1945
D. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ tháng 4/1945
Câu 5: Hội nghị BCH TW Đảng lần thứ 8 ( 5/1941) tại Pắc đã nên ra nhiệm vụ
trước mắt của cm ta là:
A. Đoàn kết toàn dân đánh đổ đế quốc và pk
B. Giải phóng dân tộc
C. Xây dựng phong trào, củng cố lực lượng
D. Phát triển lực lượng vũ trang
Câu 6. Hội nghị BCH TW Đảng lần thứ 7 ( 11/1940) đã quyết định vấn đề cấp thiết
trước mắt là:
A. Phát triển ảnh hưởng của cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn
B. Hoãn cuộc khởi nghĩa Nam
C. Phát triển ảnh hưởng của cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn và hoãn cuộc khởi nghĩa Nam Kì
D. Phát triển ảnh hưởng của cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn và tiến hành khởi nghĩa Nam Kì
Câu 7. Dưới tác động chính sách thống trị của thực dân Pháp, hội VN mấy
thây đổi lớn? A. 01 B. 02 C. 03 D. 04
Câu 8. Trong giai đoạn đấu tranh giành chính quyền ( 1939-1945), Hội nghị TW
nào Hội nghị TW đầu tiên đề ra chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng?
A. Hội nghị BCH TW Đảng lần thứ 6 ( 11/1939)
B. Hội nghị BCH TW Đảng lần thứ 7 ( 11/1940)
C. Hội nghị BCH TW Đảng lần thứ 8 ( 5/1941)
D. Hội nghị Ban thường vụ TW mở rộng (12/03/194)
Câu 9. Sau cao trào 1930-1931, được sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản, Ban lãnh
đạo của Đảng nước ngoài do ai đứng đầu?
A. Lê Hồng Phong B. Hà Huy Tập C. Nguyễn Vắn Cừ D. Trường Chinh
Câu 10. Đông Dương cộng sản Liên đoàn ra đời trên sở của tổ chức nào? A. Hội VN CN thanh niên B. VN Quốc dân đảng C. Tân Việt D. Việt Nam
Câu 11. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCS VN đã xác định phương hướng
chiến lược của cm VN?
A. Cách mạng phải trải qua 02 giai đoạn CM tư sản dân quyền sau đó bỏ qua giai
đoạn phát triển TBCN tiến lên CNXH.
B. Xây dựng một nước VN dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
C. sản dân quyền cách mạng thổ địa CM để đi tới hội cộng sản.
D. Xây dựng một xã hội tiến bộ.
Câu 12. Nội dung nào sau đây được đề ra trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng ta?
A. Đánh đổ pk, thực hành cm ruộng đất triệt để và đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp,
làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
B. Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản mới giải phóng được dân tộc
C. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa; đánh đổ tư bản chủ nghĩa; diệt trừ chế độ pk; giả phóng nông công.
D. Đánh đổ chủ ngĩa đế quốc chủ ngĩa Pháp bọn phong kiến; làm cho nước
VN hoàn toàn độc lập.
Câu 13. Ai người lãnh tụ cm VN theo xu hướng bất bạo động vào đầu TK XX?
A. Phan Châu Trinh B. Phan Bội Châu C. Phan Đình Phùng D. Trường Chinh
Câu 14. Trong nội dung chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng, Đảng quyết
định lấy vùng nào làm trung tâm của khu căn cứ CM?
A. Tuyên Quang, Tân Trào B. Bắc Sơn, Vũ Nhai C. Cao Bằng D. Bắc Pó
Câu 15: Tên gọi đầy đủ của Mặt trận Việt Minh gì?
A. Mặt trận dân tộc dân chủ VN
B. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương C. Hội cứu quốc
D. Mặt trận VN độc lập đồng minh.
Câu 16: Văn kiện nào dưới đây nhấn mạnh:” Vấn đề thổ điạ cái cốt của cm
sản dân quyền”?
A. Chính cương vấn tắt, Sách lược vấn tắt (2/1930)
B. Luận cương chính trị tháng 10/1930
C. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (18/11/1930)
D. Chung quanh vấn đề chính sách mới của Đảng 10/1936
Câu 17: Mâu thuẫn chủ yếu của hội Việt Nam dưới ách thống trị của thực dân Pháp là:
A. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
B. Nông dân với địa chủ phong kiến C. Vô sản và tư sản D. Cả a,b
Câu 18: hội VN dưới tác động chính sách thống trị của thực dân Pháp đã ra
đời những giai cấp mới nào?
A. Công nhân sản
B. Công nhân, tư sản và tiểu tư sản
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản và tư sản dân tộc
D. Công nhân, nông dâm và tiểu tư sản
Câu 19: Tổng thư thứ hai của Đảng ta ai? A. Hà Huy Tập B. Lê Duẫn
C. Lê Hồng Phong D. Nguyễn Văn Cừ
Câu 20: Đây một văn kiện luận quan trọng về xây dựng Đảng trong giai đoạn 1936-1939:
A. Văn kiện Hội nghị lần thứ 4 (9/1937)
B. Văn kiện Hội nghị lần thứ 5 (3/1938)
C. Tác phẩm Sứa đổi lối làm việc
D. Tác phẩm Tự chỉ trích
Câu 21: Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên tổ chức thực hiện phong trào sản
hóa” vào thời gian nào? A. 1925 B. 1926 C. 1927 D. 1928
Câu 22: Ai người lãnh tụ cm VN theo xu hướng bạo động vào đầu TK XX? A. Phan Châu Trinh
B. Phan Bội Châu C. Phan Đình Phùng D. Trường Chinh
Câu 23. Trong những năm đầu thế kỷ XX, phong trào yêu nước VN chịu ảnh
hưởng, tác động của trào lưu dân chủ sản, tiêu biểu xu hướng? Bạo động, cải
cách sau đó tiểu sản trí thức VN A. Quốc gia B. Bạo động C. Cải cách D. Cả b,c
Câu 24: Chỉ thị kháng chiến kiến quốc ngày 25/11/1945 đã xác định khẩu hiệu cách
mạng việt Nam là:
A. Thành lập chính quyền cách mạng
B. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết
C. Đoàn kết dân tộc và thế giới
D. Chống thù trong giặc ngoài
Câu 25: Những nhiệm vụ chủ yếu, cấp bách của Việt Nam được Chỉ thị “Kháng
chiến kiến quốc” ngày 25/11/1945 đề ra là:
A. Củng cố chính quyền, bài trừ nội phản
B. Chống thực dân Pháp xâm lược
C. Cải thiện đời sống nhân dân
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 26: Cuộc khởi nghĩa của ai thất bại mốc chấm dứt vai trò lãnh đạo của giai
cấp pk đối với phong trào yêu nước chống thực dân Pháp Vn? A. Vua Hàm Nghi B. Tôn Thất Thuyết
C. Phan Đình Phùng D. Hoàng Hoa Thám
Câu 27: Dưới áp thống trị của thực dân Pháp, giai cấp sản VN phân hoá làm
mấy bộ phận? A. 01 B. 02 C. 03 D. 04
Câu 28: Điểm khác nhau căn bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên Luận
cương chính trị 10/1930 của Đảng ta là:
A. Phương hướng chiến lược của cm
B. Vai trò lãnh đạo của Đảng
C. Nhiệm vụ chính trị
D. Chủ trương tập hợp lực lượng cm
Câu 29. Tình hình thế giới cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX mấy đặc điểm lớn tác
động mạnh mẽ tới phong trào yêu nước VN A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 30. Hiệp ước nào sau đây đánh dấu việc Triều đình Nhà Nguyễn đã đầu hàng
hoàn toàn thực dân Pháp? A. Hiệp ước 1882 B. Hiệp ước 1883 C. Hiệp ước 1884
D. Cả b,c
Câu 31. Trong quá trình thống trị VN. Thực dân Pháp đã tiến hành mấy cuộc khai
thác thuộc địa ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32. Dưới chế độ thống trị của Thực dân Pháp, giai cấp địa chủ VN bị phân hóa
làm mấy bộ phận ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33. Dưới chế độ thống trị của Thực dân Pháp, giai cấp sản VN bị phân hóa
làm mấy bộ phận ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34. Giai cấp địa chủ của VN bị phân hoá làm mấy bộ phận dưới tác động chính
sách thống trị của thực dân pháp? A. 01 B. 02 C. 03 D. 04
Câu 35 Phong trào yêu nước theo khuynh hướng sản phát triển làm mấy giai
đoạn trước khi thành lập Đảng VN? A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 5 giai đoạn
Câu 36. Hội VN Cách mạng Thanh niên tổ chức thực hiên Phong trào sản hoá
vào thời gian nào? A. Năm 1925 B. Năm 1926 C. Năm 1927
D. Năm 1928
Câu 37. Dưới tác động chính sách thống trị của thực dân pháp, hội VN mấy
thay đổi lớn? A. 01 B. 02 C. 03 D. 04
Câu 38. Dưới chế độ thống trị của Thực dân Pháp, giai cấp nào VN bị bóc lột nặng
nề nhất ? A. Địa chủ B. Nông dân C. Công nhân D. Tư sản
Câu 39. Dưới chế độ thống trị của Thực dân Pháp, giai cấp nào VN lực lượng
nhỏ bé, nhưng sớm vươn lên tiếp nhận tưởng tiên tiến của thời đại, nhanh chóng
phát triển từ “tự phát” sang “tự giác” ?
A. Tiểu tư sản, trí thức B. Nông dân
C. Công nhân D. Tư sản
Câu 40. Dưới chế độ thống trị của Thực dân Pháp, giai tầng nào VN tinh thần
dân tộc, yêu nước, rất nhạy cảm về chính trị thời cuộc, nhưng địa vị kinh tế bấp
bênh, hay dao động thiếu kiên định ?
A. Tiểu sản, trí thức B. Nông dân C. Công nhân D. Tư sản
Câu 41: Nguyên nhân chính dẫn đến thất bại của các phong trào yêu nước cuối TK
XIX đầu TK XX?
A. Thiếu phương hướng dấu tranh thích hợp
B. Thiếu đường lối đúng đắn C. Thiếu lực lượng
D. Thiếu một giai cấp tiên tiến
Câu 42. Trước sức ép giải tán Đảng CS Đông Dương của Tưởng, Đảng ta đã? A. Không giải tán Đảng
B. Tuyên bố giải tán rút vào hoạt động mật
C. Mượn tay thực dân Pháp đẩy Tưởng về nước
D. Thương lượng với Tưởng
Câu 43. Phong trào Đảng ta đã vận động nhân dân chống giặc dốt, xóa nạn
chữ diễn ra sau CM Tháng 8 1945?
A. Xây dựng nếp sống văn hóa mới
B. Bài trừ các tệ nạn xã hội
C. Xóa bỏ văn hóa thực dân nô địch phản phản động
D. Bình dân học vụ
Câu 44. Để làm thất bại âm mưu “diệt cộng, cầm Hồ” của quân Tưởng tay sai.
Đảng, Chính phủ đã thực hiện sách lược gì?
A. Hòa hoãn nhân nhượng nguyên tắc với Tưởng
B. Hòa hoãn vô điều kiện với Tưởng
C. Tổ chức đánh đuổi quân Tưởng về nước
D. Kêu gọi các nước khác giúp đỡ của Mỹ
Câu 45. Chủ trương của Đảng ta khi Pháp Tưởng Hiệp ước Trùng Khánh (28- 2-1946)? A. Đánh Pháp
B. Hòa với Pháp
C. Hòa với Tưởng và Pháp
D. Kêu gọi giúp đỡ của Mỹ
Câu 46. Văn kiện nào của Đảng đã xác định chúng ta phải thực hiện dân tộc trên
hết, Tổ quốc trên hết nhưng không phải giành độc lập giữa cho được độc lập”?
A. Chỉ thị “ Hoà dể tiến”
B. Chỉ thị “ tình hình và chủ trương”
C. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc”
D. Toàn quốc kháng chiến
Câu 47. Trận Điện Biên Phủ trên không” đánh B52 của Mỹ diễn ra vào năm nào? A. Năm 1954 B. Năm 1965 C. Năm 1968
D. Năm 1972
Câu 48. Về đường lối CNH, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng chủ
trương ưu tiên phát triển? A. Công nghiệp nhẹ
B. Công nghiệp nặng C. Thương nghiệp D. Nông nghiệp
Câu 48. Cuộc tiến công của ta 1 chủ trương táo bạo sáng tạo của Đảng, đánh
thẳng vào ý chí xâm lược của giới cầm quyền Mỹ, làm phá sản chiến lược chiến
tranh cục bô” của đế quốc Mỹ?
A. Trận Núi Thành năm 1965
B. Cuộc phản công mùa khô 1966-1967
C. Tổng tiến công nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968
D. Điện Biên Phủ trên không năm 1972
Câu 49. Năm 1961, Trung ương Cục niềm Nam được hình lập, ai thư? A. Phạm Phùng B. Võ Nguyên Giáp
C. Nguyễn Văn Linh D. Lê Duẫn
Câu 50. Sự kiện nào được đế quốc Mỹ lấy cớ để dùng không quân đánh phá miền Bắc VN?
A. Sự kiện VN ký hiệp định Gionever
B. Sự kiện Vịnh Bắc Bộ
C. Sự kiện VN thực hiện phong trào Đồng Khởi
D. Sự kiện các nước XHCN giúp đỡ VN
Câu 51. Tại Đại hội III xác định nhiệm vụ cm miền Bắc giữa vai trò ntn trong cuộc
kháng chiến chống Mỹ xây dựng CNXH?
A. Quyết định nhất
B. Quyết định trực tiếp C. Vai trò nồng cốt D. Quan trọng nhất
Câu 52. Giai đoạn 1954-1960, Mỹ-Nguỵ đã thực hiện chiến lược chiến tranh nào miền Nam?
A. Chiến tranh đơn phương
B. Chiến tranh đặc biệt C. Chiến tranh cục bộ D. VN hoá chiến tranh
Câu 53. Mỹ đã đưa quân viễn chinh Mỹ trực tiếp tham chiến niềm Nam bén
bom bắn phá miền Bắc bắt đầu vào năm nào? A. Năm 1954 B. Năm 1964 C. Năm 1965 D. Năm 1972
Câu 54. tưởng chỉ đạo quan trọng của Nghị quyết Trương ương 15 ( 1/1959) cho
cm miền Nam ?
A. Phải dùng bạo lực cm để tự giải phóng mình
B. Phải hoà hoãn nhân nhượng với Mỹ - Diệm
C. Tập trung vào dấu tranh chính trị
D. Phải nhờ vào sự giúp sức từ bên ngoài
Câu 55. Thăng lợi nào của phong trào cm ý nghĩa nhảy vọt, làm thất bại chiến
tranh Đơn phương của Mỹ, chuyển cm miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
A. Đồng Khởi B. Ấp Băc C. Núi Thành D. Đồng Xoài
Câu 56. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam VN được thành lập 1960 nhằm:
A. Tập hợp rộng rãi quần chúng nhân dân, đoàn kết đấu tranh
B. Đánh đổ chế độ thuộc địa trá hình của đế quốc Mỹ và tay sai
C. Xây dựng một miền nam độc lập, hoà bình, dân chủ, trung lập, tiến tới thống nhất nước nhà.
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 57. Trên sở theo dõi tình hình địch Điện Biên Phủ, Đại tướng Nguyên
Giáp đã quyết định thay đổi để thực hiện phương châm:
A. Đánh nhanh, thắng nhanh B. Đánh lâu dài
C. Đánh chắc, tiến chắc
D. Cơ động, chủ động, linh hoạt
Câu 58. Chiến thắng” lừng lẫy năm châu, chấm động địa cầu”, kết thúc thắng lợi
cuộc kháng chiến chống Pháp, giải phóng toàn miền Bắc là: A. Việt Bắc-Thu Đông
B. Chiến dịch Biên giới
C. Chiến dịch Điện Biên phủ
D. Chiến dịch Mậu thân
Câu 59. Tướng Pháp nào bị bắt sống tại Điện Biên Phủ? A. Philipe Lecler B. Delattre De Tassigny C. Henri Navarre
D. De Castries
Câu 60 Hiến pháp đầu tiên của nước VN ban hành vào năm nào? A. Năm 1930 B. Năm 1945 C. Năm 1946 D. Năm 1960
Câu 61. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng nêu lên ba đặc điểm lớn của
cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới. Đặc điểm đầu tiên lớn nhất vì…
A. Chỉ ra con đường bỏ qua chủ nghĩa tư bản tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội
B. Chỉ ra cách khắc phục hậu quả chiến tranh và tàn dư của chủ nghĩa thực dân
C. Nêu ra phương pháp đấu tranh với lực lượng phản cách mạng
D. Quy định nội dung, hình thức, bước đi của cách mạng XHCN nước ta
Câu 62. Đại hội Đại biểu lần thứ II của Đảng (2/1951) đã đưa ra quyết định?
A. Đảng ra hđ công khai lấy tên là ĐCS VN
B. Đảng ra hđ công khai lấy tên là ĐCS Đông Dương
C. Đảng ra công khai lấy tên Đảng lao động VN
D. Đảng tiếp tục hđ bí mật
Câu 63. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ 2 cảu Đảng lao động VN đã thông qua một
văn kiện mang tính chất cương lĩnh. Đó là? A. Cương lĩnh cm VN
B. Cưỡng lĩnh của Đảng lao động VN
C. Luận cương về cm VN
D. Cương lĩnh về ruộng đất
Câu 63. Tại Đại hội nào, lần đầu tiên Đảng giương cao ngọn cờ tưởng Hồ Chí
Minh khẳng định: “Đảng Cộng sản Việt Nam lấy chủ nghĩa Mác Lênin làm nền
tảng tưởng kim chỉ nam cho hành động”. A. Đại hội VI (12/1986)
B. Đại hội VII (6/1991)
C. Đại hội VIII (6/1996) D. Đại hội IX (4/2001)
Câu 64. Đại hội của Đảng xác định kinh tế thị trường định hướng XHCN hình
kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên CNXH? A. Đại hội VIII (6/1996) B. Đại hội IX (4/2001) C. Đại hội X (4/2006)
D. Đại hội IX (1/2011)
Câu 65. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng (6-1996)
A. Hoàn thiện đường lối đổi mới kinh tế
B. Đẩy mạnh CNH, HĐH
C. Đổi mới về chính trị
D. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 66. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2/1951) đã đưa ra quyết định?
A. Đảng ra hoạt động công khai lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Đảng ra hoạt động công khai lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương
C. Đảng ra hoạt động công khai lấy tên Đảng Lao động Việt Nam
D. Đảng tiếp tục hoạt động bí mật
Câu 67. “Đại hội lần này Đại hội xây dựng CNXH miền Bắc đấu tranh hòa
bình thống nhất nước nhà”. Hãy cho biết đó Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội III (9/1960) B. Đại hội IV (12/1976) C. Đại hội V (3/1982) D. Tất cả a, b
Câu 68. Đại hội nào của Đảng đại hội mở đầu thời kỳ cả nước đi lên chủ nghĩa hội? A. Đại hội III (1960)
B. Đại hội IV (1976) C. Đại hội V (1982) D. Đại hội VI (1986)
Câu 69. Bước đột phá thứ hai trong đổi mới kinh tế của Đảng tại HN Trung ương 8
khóa V (6/1985) chủ trương gì?
A. Xóa bỏ quan liêu bao cấp trong giá lương
B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế
C. Đưa nông nghiệp lên mặt trận hàng đầu
D. Cải cách trong công nghiệp nhẹ
Câu 70. Trước nguy thất bại hoàn toàn của chiến lược Chiến tranh đặc biệt’, để
cứu vãn đồ chủ nghĩa thực dân mới, đế quốc Mỹ quyết định tiến hành chiến lược
Việt Nam?
A. Chiến lược chiến tranh đơn phương
B. Chiến lược chiến tranh cục bộ
C. Việt Nam hóa chiến tranh
D. Đông Dương hóa chiến tranh
Câu 71. Khó khăn của đất nước ta sau năm 1975 là?
A. Kinh tế - xã hội còn ở trình độ thấp
B. Các nước xã hội chủ nghĩa bộc lộ những khó khăn về kinh tế – xã hội và sự phát triển
C. Các thế lực thù địch vao vây cấm vận và phá hoại sự phát triển của ta
D. Tất cả a, b, c
Câu 72. Đại hội I của Đảng (12/1976) đã bộc lộ những hạn chế nào?
A. Chưa tổng kết kính nghiệm 21 năm xây dựng CNXH ở miền Bắc
B. Chưa phát hiện những khuyết tật của mô hình chủ nghĩa xã hội đã bộc lộ rõ sau chiến tranh
C. Dự kiến khoảng thời gian kết thúc thời kỳ quá độ và đề ra các chủ trương nóng
vội, không phủ hợp thực tế đất nước
D. Tất cả a, b, c
Câu 73. Bước đột phá đầu tiên đổi mới kinh tế của Đảng tại Hội nghị Trung ương 6
(8-1979) chủ trương ?
A. Xây dựng kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Không tiến hành cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với miền Nam
C. Phá bỏ những rào cản để cho “sản xuất bung ra”
D.
Hủy bỏ nền kinh tế kế hoạch tập
Câu 74. Nạn đói bản được đẩy lùi vào thời gian nào? A. Đầu năm 1945
B. Đầu năm 1946 C. Đầu năm 1955 D. Đầu năm 1956
Câu 75. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã gửi thủ khích lệ, động viên đồng bào miền Nam
kháng chiến chống Thực dân Pháp xâm lược lần 2 tặng danh hiệu cho nhân
dân Nam Bộ?
A. Bất khuất – kiên cường B. Anh hùng – trung hậu
C. Thành đồng Tổ quốc D. Cả a, c
Câu 76. Ngay sau khi Hiệp định bộ, ngày 9/3/1946, Thường vụ Trung ương
Đảng đã ra Chỉ thị để phân tích, đánh giá chủ trương hòa hoãn khả năng phát
triển của tình hình?
A. Chỉ thị Tình hình và chủ trương
B. Chỉ thị công việc khẩn cấp lúc bây giờ
C. Chỉ thị Hòa để tiến D. Cả a, b
Câu 77. Khi rút vào mật tháng 11/1945, Đảng ta lấy tên gì? A. Hội VN cm thanh niên
B. Hội nghiên cứu chủ nghĩa Mác Đông Dương C. VN Quang phục hội D. Hội ái hữu
Câu 78. Việc Hiệp định bộ với Pháp ngày 6/3/1946, đã giúp VN.
A. Mượn tay Pháp đẩy 20 vạn quân Tưởng về nước
B. Lần đầu tiên trong một văn bản có tính pháp lý, Pháp phải công nhận VN là nước tự do.
C. Ta tranh thủ được thời gian hoà bình cần thiết đề chuẩn bị cho kháng chiến lâu dài.
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 79. Ngày 23/9/1945 ngày diễn ra sự kiện gì? A. Nam Kỳ khởi nghĩa
B. Nam bộ kháng chiến
C. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh D. Nhật đảo chính Pháp
Câu 80: tưởng xuyên suốt trong chỉ thị kháng chiến kiến quốc” ngày
25/12/1945 của BCH TW Đảng :
A. Xây dựng đất nước đi đôi với bảo vệ đât nước
B. Diệt giặc đói, giặc dốt
C. Cải thiện đời sống nhân dân
D. Chống thù trong, giặc ngoài
Câu 81: Phong trào Đảng ta đã vận dụng nhân dân chống giặc dốt, xoá nạn
chữ diễn ra sau CM tháng 8/1945?
A. Xây dựng nếp sống văn hoá mới
B. Bài trừ các tệ nạn xã hội
C. Xoá bỏ văn hoá thực dân nô dịch phản động
D. Bình dân học vụ
Câu 82: Đây 1 sự kiện diễn ra vào đàu năm 1946, lần đầu tiên nhân dân ta tham
gia sự kiện này sau hàng ngàn năm lịch sử:
A. Kháng chiến kiến quốc
B. Tổng tuyển cử
C. Duyệt binh trước Quảng trường Ba Đình
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
Câu 83: Kẻ thù chính của cm VN ngay sau CM tháng 8/1945 ?
A. Tưởng Giới Thạch và tay sai B. Thực dân Amh
C. Thực dân Pháp
D. Giặc đói và giặc dốt
Câu 84: Chỉ thị Kháng chiến , kiến quốc ngày 25/11/1945 đã xác định khẩu hiệu cmVN ?
A. Thành lập chính quyền cm
B. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết
C. Đoàn dân tộc và thế giới
Câu 85: Những nhiệm vụ chủ yếu, cấp bách của VN được Chỉ thị kháng chiến
kiến quốc” ngày 25/11/1945 đề ra là: A. Củng cố chính quyền
B. Chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản
C. Cải thiện đời sống nhân dân
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 86. Vào những năm cuối thể kỷ XIX đầu thế kỷ XX vùng miền núi trung
du phía Bắc phong trào đã kiên cường chống Thực dân Pháp suốt gần 30 năm.
Đó phong trào nào
A. Phong trào nông dân Yên Bái
B. Phong trào nông dân Yên Thế
C. Phong trào nông dân Hưng Yên
D. Phong trào nông dân Thái Nguyên
Câu 87. Chỉ thị số 100-CT/TW (1-1981) của Đảng nhằm thực hiện?
A. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất công nghiệp
B. Tháo gỡ những rào cản trong thương nghiệp
C. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất nông nghiệp
D. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp
Câu 88. Quyết định số 25-CP (1-1981) Quyết định số 26-CP nhằm?
A. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất công nghiệp
B. Tháo gỡ những rào cản trong thương nghiệp
C. Tháo gỡ những rào cản trong các đơn vị sản xuát kinh doanh
D. Tháo gỡ những rào cản trong các dơn vị hành chính
Câu 89. Trước hiện tượng “khoán chui” trong hợp tác nông ngiệp một số địa
phương, ban đã ban hành văn bản nào?
A. Chỉ thị 100-CT/TW
B. Quyết định số 25-CP C. Quyết định số 26-CP
Câu 90. Đây một trong những văn kiện quan trọng, gớp phần vào sự hình thành đường
lối kháng chiến chống Mỹ giai đoạn (1954-1965) D. Thư vào Nam
E. Đề cương Đường lối cách mạng miền Nam
F. Đề cương văn hóa Việt Nam
G. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc
91. Quan điểm mới về đường lối chung được Đại hội V(1982) của đảng bổ sung là:
➔ Chặn đường đầu tiên của công nghiệp hóa XHCN, chặn đường đầu tiên của thời kỳ quá độ
92. Một trong những nguyên nhân khách quan dẫn đến khủng hoảng KT-XH trong 10 năm(1975-1986)
➔ Xây dựng đất nước trên nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu, hậu quả của 30 năm chiến tranh
93. Bước đột phá thứ 3 về đổi mới kinh tế Hội nghị Bộ CT khóa V (8/1986)
➔ Đưa ra kết luận đối với một số vấn đề thuộc quan điểm kinh tế, đồng thời cũng là bước quyết
định cho đường lối đổi mới của Đảng.
94. Quyết định số 25 26-CP:
➔ Quyền chủ động SX kinh doanh và quyền tự chủ về tài chính của các xí nghiệp quốc doanh
➔ Về việc mở rộng hình thức trả lương khoán, lương SP và vận dụng hình thức tiền thưởng
trong các đơn vị sản xuất kinh doanh của NN.
95. Chỉ thị số 100/TW (13/01/1981)
➔ Về khoán sản phẩm đến nhóm người và người lao động trong các hợp tác xã nông nghiệp.
96. Bước đột phát thứ 2 về đổi mới kinh tế:
➔ Hội nghị trung ương 8 (6/1985): Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu hành chính bao cấp. Lấy
giá – lương – tiền là khâu đột phá để chuyển sang cơ chế hạch toán, kinh doanh XHCN.
97. Bước đột phá đầu tiên về đổi mới kinh tế:
➔ Hội nghị trung ương 6 (8/1979): làm cho ‘sản xuất bung ra”, xóa bỏ những trạm kiểm soát để
người SX có quyền tự do đưa SP ra trao đổi ngoài thị trường. Bên cạnh đó là Chỉ thị số 100
(1/1981) và quyết định số 25-26-CP
98. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV chủ trương ưu tiên phát triển về đường lối Công nghiệp hóa:
➔ Ưu tiên phát triển công nghiệp Nặng trên cơ sở phát triển triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
99. Đặc điểm lớn đầu tiên lớn nhất của CMVN vì:
➔ Nước ta đang trong quá trình từ một XH mà nền kinh tế còn phổ biến là sản xuất nhỏ tiến
thẳng lên CNXH, bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa.( vì là một quá trình biến đổi cách
mạng toàn diện, sâu sắc và triệt để; đồng thời cũng quy định tính chất lâu dài, khó khăn và phức tạp của quá trình đó)
100. Đại hội mở đầu thời kỳ đi lên XHCN ➔ Đại hội IV (12/1976)
101. Văn kiện quan trọng góp phần vào sự hình thành đường lối kháng chiến chống Mỹ
1954 - 19
➔ Hội nghị Trung ương 15
102. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VIII xác định nước ta chuyển sang thời kỳ?
➔ Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
103. Văn kiện xác định “dân tộc trên hết, tổ quốc trên hết” nhưng không phải giành độc
lập giữ cho được độc lập
➔ Chỉ thị Kháng chiến, kiến quốc (25-11-1945)
104. Hiến pháp đầu tiên ban hành
➔ Ngày 9-11-1946, Quốc hội đã biểu quyết thông qua Hiến pháp của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
105. ĐCSVN lấy chủ nghĩa Mác-Lênin tưởng HCM làm nền tảng tưởng kim chỉ
nam cho mọi hành động
➔ Đại hội lần thứ VII (6/1991)
106. Xác định kinh tế thị trường định hướng XHCN hình kinh tế tổng quát của nước
ta trong thời kỳ quá độ CNXH ➔ Đại hội IX (2001)
107. Khi rút vào hoạt động mật 11/1945, Đảng ta lấy tên là:
➔ Hội Nghiên cứu chủ nghĩa Mác ở Đông Dương
108. Lần đầu tiên nhân dân ta tham gia sự kiện này sau hàng ngàn năm lịch sử (1946)
➔ Tổng tuyển cử (6/1/1946)
109. Nội dung bản của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp 1947 1950
➔ Dựa trên sức mạnh toàn dân, tiến hành kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài và dựa vào sức mình là chính.
110. Trước việc Pháp gửi tối hậu thư đòi ta tước khí tự về HN, đảng chọn giải pháp:
➔ Chỉ thị toàn dân kháng chiến (11/12/1946)
111. Kết hợp chặt chẽ ngay từ đầu đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị, lấy đổi mới kinh tế
làm trọng tâm, đồng thời từng bước đổi mới chính trị.
➔ Đại hội VIII 1996 (bài học thứ 2 trong 6 bài học qua 10 năm đổi mới của Đại hội)
112. Chủ trương của Đảng khi Pháp Tưởng hiệp ước Trùng khánh:
➔ Nhân nhượng hòa hoãn với Pháp (Hiệp định sơ bộ 6/3/1946)
113. Làm thất bại âm mưu “diệt Cộng, cầm Hồ”, Đảng, chính phủ thực hiện sách lược:
➔ Triệt để lợi dụng mâu thuẫn kẻ thù, hòa hoãn, nhân nhượng có nguyên tắc” với quân Tưởng.
114. Phong trào Đảng ta về chống giặc dốt, xoá nạn chữ sau 1945
➔ “Bình dân học vụ”
115. Trước sức ép giải tán ĐCSĐD của Tưởng
➔ Đảng chủ trương rút vào hoạt động bí mật bằng việc ra “Thông cáo Đảng Cộng sản Đông
Dương tự ý tự giải tán, ngày 11/11/1945”
116. Sau CMT8, nước ta đối đầu với bao nhiêu kẻ thù
➔ Giặc trong(giặc đói, giặc dốt); giặc ngoài (Pháp, Tưởng & bọn tay sai Việt Quốc Việt Cách, thực dân Anh, Nhật)
117. Nhiệm vụ chủ yếu, cấp bách chỉ thị “kháng chiến kiến quốc” đề ra
➔ Củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản, cải thiện đời sống cho nhân dân.
118. Kháng chiến kiến quốc đã xác định khẩu hiệu CMVN
➔ “Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết”