2
x
2
x
′′
Σ
Σ
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA
KHOA: TOÁN
B MÔN: GII CH
ĐỀ THI CUI K
Tên hc phn:
Gii tích
II
hc phn:
3190121
S tín ch:
4
Phương pháp đánh giá:
T lun
Thi gian làm bài:
90
phút
Đề s:
1
Sinh viên không đưc s dng tài liu khi làm i.
Sinh viên đưc s dng tài liu khi làm bài.
Câu 1 (2.5 đim):
Gii phương trình vi phân cp mt sau
y
+
2xy
=
e
x
2
cos x.
Câu 2 (2.5 đim):
Gii phương trình vi phân cp hai sau
3y
4y
+
6x e
=
e
y
.
Câu 3 (1.0 đim):
Kho sát s hi t ca chui s sau
+
n
=1
2
ln
n
1
sin
1
n
2
.
n
Câu 4 (2.5 đim):
Tìm min hi t ca chui hàm
+
n
(x
1)
3
n
n +
3
.
Câu 5 (1.5 đim):
Tính tích phân mt loi 2:
n
=1
I =
∫∫
S
x
2
y(z
+
2) dxdy
trong đó
S
là phn mt
z =
x
2
+
y
2
2
nm trong min:
x
0, y
0,
z
0,
lấy hướng
phía dưới.
Tng cng có: 05 u.
HT
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
(Sinh viên kp đề vào bài thi khi np.)
Đà Nng, ngày 18 tháng 06 năm 2024
TRƯỞNG B MÔN
VPTT c1
Câu 5.
I
=
8
2
.
ĐÁP ÁN ĐỀ S 1
Câu 1.
Nghim ca phương trình vi phân là: y
=
e
x
2
(sin x
+
C).
Câu 2.
Nghim tng quát ca phương trình vi phân
y
=
y
0
+
y
r
=
c
1
e
4x
+
c
2
e
x
+
e
2x
x.
Câu 3.
Áp dng tiêu chun Cauchy tính đưc
Vy chui s đa cho hi t.
Câu 4.
Min hi t : [
2, 4).
21
lim
n
+
n
u
n
=
e
1
<
1.
Σ
Σ
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA
KHOA: TOÁN
B MÔN: GII CH
ĐỀ THI CUI K
Tên hc phn:
Gii tích
II
hc phn:
3190121
S tín ch:
4
Phương pháp đánh giá:
T lun
Thi gian làm bài:
90
phút
Đề s:
2
Sinh viên không đưc s dng tài liu khi làm i.
Sinh viên đưc s dng tài liu khi làm bài.
Câu 1 (2.5 đim):
Gii phương trình vi phân cp mt sau
y
+
2xy
=
e
x
2
sin x.
Câu 2 (2.5 đim):
Gii phương trình vi phân cp hai sau
3y
4y
7 e
2
x
=
6x e
2
x
y
′′
.
Câu 3 (1.0 đim):
Kho sát s hi t ca chui s sau
+
n
=1
2
ln
n
1
+
sin
1
n
2
.
n
Câu 4 (2.5 đim):
Tìm min hi t ca chui hàm
+
n
(x
+
2)
2
n
x +
1
.
Câu 5 (1.5 đim):
Tính tích phân mt loi 2:
n
=1
I =
∫∫
S
xy(3
z) dxdy
trong đó
S
là phn mt
z =
3
x
2
+
y
2
nm trong min:
x
0,
y
0,
z
0,
ly
ng phía trên.
Tng cng có: 05 u.
HT
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
(Sinh viên kp đề vào bài thi khi np.)
Đà Nng, ngày 18 tháng 06 năm 2024
TRƯỞNG B MÔN
10
ĐÁP ÁN ĐỀ S 2
Câu 1.
Nghim ca phương trình vi phân là: y
=
e
x
2
(
cos x
+
C).
Câu 2.
Nghim tng quát ca phương trình đã cho
y = y
0
+ y
r
= c
1
e
x
+ c
2
e
4x
+ e
2x
x.
Câu 3.
Áp dng tiêu chun Cauchy tính đưc
Vy chui s đa cho phân k.
Câu 4.
Min hi t : [
4, 0).
Câu 5.
I =
243
.
lim
n
+
n
u
n
=
e
>
1.
Σ
Σ
.
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA
KHOA: TOÁN
B MÔN: GII CH
ĐỀ THI CUI K
Tên hc phn:
Gii tích
II
hc phn:
3190121
S tín ch:
4
Phương pháp đánh giá:
T lun
Thi gian làm bài:
90
phút
Đề s:
3
Sinh viên không đưc s dng tài liu khi làm i.
Sinh viên đưc s dng tài liu khi làm bài.
Câu 1 (2.5 đim):
Gii phương trình vi phân cp mt sau
y
3x
2
y
=
e
x
3
(x
+
1).
Câu 2 (2.5 đim):
Gii phương trình vi phân cp hai sau
y
′′
e
2
x
+
6x e
2
x
=
3y
+
4y.
Câu 3 (1.0 đim):
Kho sát s hi t ca chui s sau
+
1
2
ln
n
1
+
arctan
1
n
2
.
n
n
=1
Câu 4 (2.5 đim):
Tìm min hi t ca chui hàm
+
n
n
3 (x
+
1)
n +
1
Câu 5 (1.5 đim):
Tính tích phân mt loi 2:
n
=1
I =
∫∫
S
y
3
(2
z) dxdy
trong đó
S
phn mt
z
=
2
(x
2
+
y
2
)
nm trong min:
x
0,
y
0,
z
0,
ly
ng phía trên.
Tng cng có: 05 u.
HT
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
(Sinh viên kp đề vào bài thi khi np.)
Đà Nng, ngày 18 tháng 06 năm 2024
TRƯỞNG B MÔN
2
21
ĐÁP ÁN ĐỀ S 3
Câu 1.
Nghim ca phương trình vi phân là: y
=
e
x
3
(
x
2
+
x
+
C).
Câu 2.
Nghim tng quát ca phương trình đã cho
y
=
y
0
+
y
r
=
c
1
e
4x
+
c
2
e
x
+
e
2x
x.
Câu 3.
Áp dng tiêu chun Cauchy tính đưc
Vy chui s đa cho hi t.
lim
n
+
n
u
n
=
e
1
<
1.
Câu 4.
Min hi t là: [
4
,
2
)
3
3
Câu 5.
I =
16
2
.
Σ
Σ
.
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA
KHOA: TOÁN
B MÔN: GII CH
ĐỀ THI CUI K
Tên hc phn:
Gii tích
II
hc phn:
3190121
S tín ch:
4
Phương pháp đánh giá:
T lun
Thi gian làm bài:
90
phút
Đề s:
4
Sinh viên không đưc s dng tài liu khi làm i.
Sinh viên đưc s dng tài liu khi làm bài.
Câu 1 (2.5 đim):
Gii phương trình vi phân cp mt sau
y
3x
2
y
=
e
x
3
(x
2
+
1).
Câu 2 (2.5 đim):
Gii phương trình vi phân cp hai sau
y
′′
=
4y
+
5y
6 e
5
x
.
Câu 3 (1.0 đim):
Kho sát s hi t ca chui s sau
+
1
2
ln
n
1
+
arctan
1
n
2
.
n
n
=1
Câu 4 (2.5 đim):
Tìm min hi t ca chui hàm
+
n
n
4 (x
2)
n +
3
Câu 5 (1.5 đim):
Tính tích phân mt loi 2:
n
=1
I =
∫∫
S
x
3
(z
+
2) dxdy
trong đó
S
là phn mt
z =
x
2
+
y
2
2
nm trong min:
x
0,
y
0,
z
0,
ly
ớng phía dưới.
Tng cng có: 05 u.
HT
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
(Sinh viên kp đề vào bài thi khi np.)
Đà Nng, ngày 18 tháng 06 năm 2024
TRƯỞNG B MÔN
3
9
4 4
ĐÁP ÁN ĐỀ S 4
Câu 1.
Nghim ca phương trình vi phân là: y
=
e
x
3
(
x
3
+
x
+
C).
Câu 2.
Nghim tng quát ca phương trình đã cho
y = y
0
+ y
r
= c
1
e
x
+ c
2
e
5x
+ e
5x
x.
Câu 3.
Áp dng tiêu chun Cauchy tính đưc
Vy chui s đa cho phân k.
Câu 4.
Min hi t là: [
7
,
9
).
Câu 5.
I =
64
lim
n
+
n
u
n
=
e
>
1.
Σ
Σ
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA
KHOA: TOÁN
B MÔN: GII CH
ĐỀ THI CUI K
Tên hc phn:
Gii tích
II
hc phn:
3190121
S tín ch:
4
Phương pháp đánh giá:
T lun
Thi gian làm bài:
90
phút
Đề s:
5
Sinh viên không đưc s dng tài liu khi làm i.
Sinh viên đưc s dng tài liu khi làm bài.
Câu 1 (2.5 đim):
Gii phương trình vi phân cp mt sau
xy
+
xy
+
e
x
y
2
=
0.
Câu 2 (2.5 đim):
Gii phương trình vi phân cp hai sau
y
′′
+
25y
=
6 e
5
x
+
10y
.
Câu 3 (1.0 đim):
Kho sát s hi t ca chui s sau
+
ln
n
n
.
2
n
Câu 4 (2.5 đim):
Tìm min hi t ca chui hàm
n
=1
+
n
(x
+
4)
.
5
n
(n + 1)
2
Câu 5 (1.5 đim):
Tính tích phân mt loi 2:
n
=1
I =
∫∫
S
x
3
z dxdy
trong đó
S
là phn mt
z
=
x
2
+
y
2
nm trong min:
x
0,
y
0,
z
3,
ly
ng phía trên.
Tng cng có: 05 u.
HT
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
(Sinh viên kp đề vào bài thi khi np.)
Đà Nng, ngày 18 tháng 06 năm 2024
TRƯỞNG B MÔN
Bernoulli
| |
ĐÁP ÁN ĐỀ S 5
Câu 1.
Nghim ca phương trình: y
=
0 hoc y
1
=
e
x
(ln x
+
C)
Câu 2.
Nghim cn tìm
y
=
e
5x
(C
1
+
xC
2
)
+
3x
2
e
5x
.
Câu 3.
Áp dng tiêu chun Cauchy tính đưc
Vy chui s đa cho hi t.
Câu 4.
Min hi t là: [ 9, 1].
Câu 5.
I =
81.
lim
n
+
n
u
n
1
=
<
1.
2
Σ
Σ
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA
KHOA: TOÁN
B MÔN: GII CH
ĐỀ THI CUI K
Tên hc phn:
Gii tích
II
hc phn:
3190121
S tín ch:
4
Phương pháp đánh giá:
T lun
Thi gian làm bài:
90
phút
Đề s:
6
Sinh viên không đưc s dng tài liu khi làm i.
Sinh viên đưc s dng tài liu khi làm bài.
Câu 1 (2.5 đim):
Gii phương trình vi phân cp mt sau
xy
+
xy
+
2e
x
y
2
=
0.
Câu 2 (2.5 đim):
Gii phương trình vi phân cp hai sau
y
′′
+
9y
=
2 e
3
x
+
6y
.
Câu 3 (1.0 đim):
Kho sát s hi t ca chui s sau
+
ln
n
n
.
3
n
Câu 4 (2.5 đim):
Tìm min hi t ca chui hàm
n
=1
+
n
(x
3)
.
6
n
(n + 2)
3
Câu 5 (1.5 đim):
Tính tích phân mt loi 2:
n
=1
I =
∫∫
S
y
3
z dxdy
trong đó
S
phn mt
z =
x
2
+
y
2
nm trong min:
x
0,
y
0,
z
3,
ly ng
phía dưới.
Tng cng có: 05 u.
HT
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
(Sinh viên kp đề vào bài thi khi np.)
Đà Nng, ngày 18 tháng 06 năm 2024
TRƯỞNG B MÔN
| |
Câu 5.
I =
18
3
.
ĐÁP ÁN ĐỀ S 6
Câu 1.
Nghim ca phương trình: y
=
0 hoc y
1
=
e
x
(2 ln x
+
C)
Câu 2.
Nghim ca phương trình cn tìm
y = e
3x
(C
1
+ xC
2
) + x
2
e
3x
.
Câu 3.
Áp dng tiêu chun Cauchy tính đưc
Vy chui s đa cho hi t.
Câu 4.
Min hi t : [
3, 9].
7
lim
n
+
n
u
n
1
=
<
1.
3
Σ
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA
KHOA: TOÁN
B MÔN: GII CH
ĐỀ THI CUI K
Tên hc phn:
Gii tích
II
hc phn:
3190121
S tín ch:
4
Phương pháp đánh giá:
T lun
Thi gian làm bài:
90
phút
Đề s:
7
Sinh viên không đưc s dng tài liu khi làm i.
Sinh viên đưc s dng tài liu khi làm bài.
Câu 1 (2.5 đim):
Gii phương trình vi phân cp mt sau
xy
+
xy
+
(1
+
x
2
)e
x
y
2
=
0.
Câu 2 (2.5 đim):
Gii phương trình vi phân cp hai sau
y
′′
=
10 e
2
x
4y
4y
.
Câu 3 (1.0 đim):
Kho sát s hi t ca chui s sau
+
Σ
1
ln(n
2
+
1)
n
n
=2
n
ln
n
Câu 4 (2.5 đim):
Tìm min hi t ca chui hàm
+
n
n
2 (x
3)
.
n(n
+
1)
2
Câu 5 (1.5 đim):
Tính tích phân mt loi 2:
n
=1
I =
∫∫
S
x
2
yz
2
dxdy
trong đó
S
là phn mt
z =
x
2
+
y
2
nm trong min:
x
0, y
0,
z
2,
lấy hướng
phía dưới.
Tng cng có: 05 u.
HT
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
(Sinh viên kp đề vào bài thi khi np.)
Đà Nng, ngày 18 tháng 06 năm 2024
TRƯỞNG B MÔN
.
2
Bernoulli
2
21
2 2
ĐÁP ÁN ĐỀ S 7
Câu 1.
Nghim ca phương trình: y
=
0 hoc y
1
=
e
x
(ln
|
x
|
+
x
2
+
C).
Câu 2.
Nghim ca phương trình cn tìm
y = e
2x
(C
1
+ xC
2
) + 5x
2
e
2x
.
Câu 3.
Áp dng tiêu chun Cauchy tính đưc
Vy chui s đa cho phân k.
Câu 4.
Min hi t là: [
5
,
7
].
Câu 5.
I =
128
.
lim
n
+
n
u
n
=
2
>
1.
Σ
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA
KHOA: TOÁN
B MÔN: GII CH
ĐỀ THI CUI K
Tên hc phn:
Gii tích
II
hc phn:
3190121
S tín ch:
4
Phương pháp đánh giá:
T lun
Thi gian làm bài:
90
phút
Đề s:
8
Sinh viên không đưc s dng tài liu khi làm i.
Sinh viên đưc s dng tài liu khi làm bài.
Câu 1 (2.5 đim):
Gii phương trình vi phân cp mt sau
xy
+
xy
+
(1
+
x
3
)e
x
y
2
=
0.
Câu 2 (2.5 đim):
Gii phương trình vi phân cp hai sau
y
′′
=
12 e
6
x
36y
12y
.
Câu 3 (1.0 đim):
Kho sát s hi t ca chui s sau
+
Σ
1
ln(n
3
+
1)
n
n
=2
n
ln
n
Câu 4 (2.5 đim):
Tìm min hi t ca chui hàm
+
n
n
3 (x
+
4)
.
n(n
2
+
1)
Câu 5 (1.5 đim):
Tính tích phân mt loi 2:
n
=1
I =
∫∫
S
xy
2
z dxdy
trong đó
S
phn mt
z
=
(x
2
+
y
2
)
nm trong min:
x
0,
y
0,
z
2,
ly
ng phía trên.
Tng cng có: 05 u.
HT
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
(Sinh viên kp đề vào bài thi khi np.)
Đà Nng, ngày 18 tháng 06 năm 2024
TRƯỞNG B MÔN
.
3
3
ĐÁP ÁN ĐỀ S 8
Câu 1.
Nghim ca phương trình: y
=
0 hoc y
1
=
e
x
(ln
|
x
|
+
x
3
+
C)
Câu 2.
Vy ca phương trình cn tìm
y = e
6x
(C
1
+ xC
2
) + 6x
2
e
6x
.
Câu 3.
Áp dng tiêu chun Cauchy tính đưc
Vy chui s đa cho phân k.
lim
n
+
n
u
n
=
3
>
1.
Câu 4.
Min hi t là: [
13
,
11
].
3
3
Câu 5.
I =
8
2
.
21

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA: TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Giải tích II
Mã học phần: 3190121 Số tín chỉ: 4
Phương pháp đánh giá: Tự luận
Thời gian làm bài: 90 phút Đề số: 1
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Sinh viên được sử dụng tài liệu khi làm bài. Câu 1 (2.5 điểm):
Giải phương trình vi phân cấp một sau VPTT c1
y′ + 2xy = e−x2 cos x. Câu 2 (2.5 điểm):
Giải phương trình vi phân cấp hai sau 2x 2x ′′
3y − 4y + 6x e = e − y . Câu 3 (1.0 điểm):
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số sau 2 Σ + 1 n
2ln n 1 sin . n n =1 Câu 4 (2.5 điểm):
Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm + Σ n (x 1) . 3n n + 3
n=1 Câu 5 (1.5 điểm):
Tính tích phân mặt loại 2: ∫∫ I =
x2y(z + 2) dxdy S
trong đó S là phần mặt z = x2 + y2 2 nằm trong miền: x ≤ 0, y ≥ 0, z ≤ 0, lấy hướng phía dưới.
Tổng cộng có: 05 câu. HẾT
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
(Sinh viên kẹp đề vào bài thi khi nộp.)
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 06 năm 2024 TRƯỞNG BỘ MÔN ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Nghiệm của phương trình vi phân là: y = e−x2 (sin x + C).
Câu 2. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân là
y = y0 + yr = c1e4x + c2e−x + e2xx.
Câu 3. Áp dụng tiêu chuẩn Cauchy tính được
lim n un = e−1 < 1. n→+
Vậy chuỗi số đa cho hội tụ.
Câu 4. Miền h
ội tụ là: [2, 4).
Câu 5. I = 8 2 . 21
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA: TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Giải tích II
Mã học phần: 3190121 Số tín chỉ: 4
Phương pháp đánh giá: Tự luận
Thời gian làm bài: 90 phút Đề số: 2
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Sinh viên được sử dụng tài liệu khi làm bài. Câu 1 (2.5 điểm):
Giải phương trình vi phân cấp một sau
y′ + 2xy = e−x2 sin x. Câu 2 (2.5 điểm):
Giải phương trình vi phân cấp hai sau
3y′ − 4y − 7 e2x = 6x e2x − y′′. Câu 3 (1.0 điểm):
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số sau 2 Σ + 1 n
2ln n 1 + sin . n n =1 Câu 4 (2.5 điểm):
Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm + Σ n (x + 2) . 2n x + 1
n=1 Câu 5 (1.5 điểm):
Tính tích phân mặt loại 2: ∫∫ I =
xy(3 − z) dxdy S
trong đó S là phần mặt z = 3
x2 + y2 nằm trong miền: x ≥ 0, y ≤ 0, z ≥ 0, lấy hướng phía trên.
Tổng cộng có: 05 câu. HẾT
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
(Sinh viên kẹp đề vào bài thi khi nộp.)
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 06 năm 2024 TRƯỞNG BỘ MÔN ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Nghiệm của phương trình vi phân là: y = e−x2 ( cos x + C).
Câu 2. Nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là
y = y0 + yr = c1ex + c2e4x + e2xx.
Câu 3. Áp dụng tiêu chuẩn Cauchy tính được
lim n un = e > 1. n→+
Vậy chuỗi số đa cho phân kỳ.
Câu 4. Miền hội tụ là: [4, 0).
Câu 5. I = 243 . 10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA: TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Giải tích II
Mã học phần: 3190121 Số tín chỉ: 4
Phương pháp đánh giá: Tự luận
Thời gian làm bài: 90 phút Đề số: 3
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Sinh viên được sử dụng tài liệu khi làm bài. Câu 1 (2.5 điểm):
Giải phương trình vi phân cấp một sau
y′ − 3x2y = ex3 (x + 1). Câu 2 (2.5 điểm):
Giải phương trình vi phân cấp hai sau
y′′ − e2x + 6x e2x = 3y′ + 4y. Câu 3 (1.0 điểm):
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số sau Σ + 1 1 −n2 1 + arctan . 2ln n n n=1 Câu 4 (2.5 điểm):
Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm Σ
+ n n
3 (x + 1)
√n + 1 .
n=1 Câu 5 (1.5 điểm):
Tính tích phân mặt loại 2: ∫∫ I =
y3(2 − z) dxdy S
trong đó S là phần mặt z = 2 (x2 + y2) nằm trong miền: x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0, lấy hướng phía trên.
Tổng cộng có: 05 câu. HẾT
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
(Sinh viên kẹp đề vào bài thi khi nộp.)
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 06 năm 2024 TRƯỞNG BỘ MÔN ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Nghiệm của phương trình vi phân là: y = ex3 (x2 + x + C). 2
Câu 2. Nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là
y = y0 + yr = c1e4x + c2e−x + e2xx.
Câu 3. Áp dụng tiêu chuẩn Cauchy tính được
lim n un = e−1 < 1. n→+
Vậy chuỗi số đa cho hội tụ.
Câu 4. Miền hội tụ là: [4 , − 2 ) 3 3
Câu 5. I = 16 2 . 21
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA: TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Giải tích II
Mã học phần: 3190121 Số tín chỉ: 4
Phương pháp đánh giá: Tự luận
Thời gian làm bài: 90 phút Đề số: 4
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Sinh viên được sử dụng tài liệu khi làm bài. Câu 1 (2.5 điểm):
Giải phương trình vi phân cấp một sau
y′ − 3x2y = ex3 (x2 + 1). Câu 2 (2.5 điểm):
Giải phương trình vi phân cấp hai sau
y′′ = 4y′ + 5y − 6 e5x. Câu 3 (1.0 điểm):
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số sau Σ 2 + 1 1 n 1 + arctan . 2ln n n n=1 Câu 4 (2.5 điểm):
Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm Σ
+ n n 4 (x− 2)
√n + 3 .
n=1 Câu 5 (1.5 điểm):
Tính tích phân mặt loại 2: ∫∫ I =
x3(z + 2) dxdy S
trong đó S là phần mặt z =
x2 + y2 2 nằm trong miền: x ≤ 0, y ≤ 0, z ≤ 0, lấy hướng phía dưới.
Tổng cộng có: 05 câu. HẾT
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
(Sinh viên kẹp đề vào bài thi khi nộp.)
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 06 năm 2024 TRƯỞNG BỘ MÔN ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Nghiệm của phương trình vi phân là: y = ex3 (x3 + x + C). 3
Câu 2. Nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là
y = y0 + yr = c1ex + c2e5x + e5xx.
Câu 3. Áp dụng tiêu chuẩn Cauchy tính được
lim n un = e > 1. n→+
Vậy chuỗi số đa cho phân kỳ.
Câu 4. Miền hội tụ là: [ 7 , 9 ). 4 4 Câu 5. I = 64 9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA: TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Giải tích II
Mã học phần: 3190121 Số tín chỉ: 4
Phương pháp đánh giá: Tự luận
Thời gian làm bài: 90 phút Đề số: 5
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Sinh viên được sử dụng tài liệu khi làm bài. Câu 1 (2.5 điểm):
Giải phương trình vi phân cấp một sau Bernoulli
xy′ + xy + exy2 = 0. Câu 2 (2.5 điểm):
Giải phương trình vi phân cấp hai sau
y′′ + 25y = 6 e5x + 10y′. Câu 3 (1.0 điểm):
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số sau + Σ ln n n . 2n n=1 Câu 4 (2.5 điểm):
Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm + Σ n
(x + 4) .
5n(n + 1)2 n=1 Câu 5 (1.5 điểm):
Tính tích phân mặt loại 2: ∫∫ I =
x3z dxdy S
trong đó S là phần mặt z =
x2 + y2 nằm trong miền: x ≤ 0, y ≤ 0, z ≥ −3, lấy hướng phía trên.
Tổng cộng có: 05 câu. HẾT
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
(Sinh viên kẹp đề vào bài thi khi nộp.)
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 06 năm 2024 TRƯỞNG BỘ MÔN ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Nghiệm của phương trình: y = 0 hoặc y−1 = ex(ln| x| + C)
Câu 2. Nghiệm cần tìm là
y = e5x(C1 + xC2) + 3x2e5x.
Câu 3. Áp dụng tiêu chuẩn Cauchy tính được 1
lim n un = < 1. n→+ 2
Vậy chuỗi số đa cho hội tụ.
Câu 4. Miền hội tụ là: [ 9, 1]. Câu 5. I = 81.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA: TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Giải tích II
Mã học phần: 3190121 Số tín chỉ: 4
Phương pháp đánh giá: Tự luận
Thời gian làm bài: 90 phút Đề số: 6
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Sinh viên được sử dụng tài liệu khi làm bài. Câu 1 (2.5 điểm):
Giải phương trình vi phân cấp một sau
xy′ + xy + 2exy2 = 0. Câu 2 (2.5 điểm):
Giải phương trình vi phân cấp hai sau
y′′ + 9y = 2 e3x + 6y′. Câu 3 (1.0 điểm):
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số sau + Σ ln n n . 3n n=1 Câu 4 (2.5 điểm):
Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm + Σ n
(x − 3) .
6n(n + 2)3 n=1 Câu 5 (1.5 điểm):
Tính tích phân mặt loại 2: ∫∫ I =
y3z dxdy S
trong đó S là phần mặt z = x2 + y2 nằm trong miền: x ≥ 0, y ≤ 0, z ≤ 3, lấy hướng phía dưới.
Tổng cộng có: 05 câu. HẾT
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
(Sinh viên kẹp đề vào bài thi khi nộp.)
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 06 năm 2024 TRƯỞNG BỘ MÔN ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6
Câu 1. Nghiệm của phương trình: y = 0 hoặc y−1 = ex(2 ln| x| + C)
Câu 2. Nghiệm của phương trình cần tìm là
y = e3x(C1 + xC2) + x2e3x.
Câu 3. Áp dụng tiêu chuẩn Cauchy tính được 1
lim n un = < 1. n→+ 3
Vậy chuỗi số đa cho hội tụ.
Câu 4. Miền
hội tụ là: [3, 9].
Câu 5. I = 18 3 . 7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA: TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Giải tích II
Mã học phần: 3190121 Số tín chỉ: 4
Phương pháp đánh giá: Tự luận
Thời gian làm bài: 90 phút Đề số: 7
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Sinh viên được sử dụng tài liệu khi làm bài. Câu 1 (2.5 điểm):
Giải phương trình vi phân cấp một sau Bernoulli
xy′ + xy + (1 + x2)exy2 = 0. Câu 2 (2.5 điểm):
Giải phương trình vi phân cấp hai sau ′′
y = 10 e−2x − 4y − 4y′. Câu 3 (1.0 điểm):
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số sau + Σ n 1
ln(n2 + 1) . n 2 n=2 ln n Câu 4 (2.5 điểm):
Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm Σ
+ n n
2 (x − 3) .
n(n + 1)2 n=1 Câu 5 (1.5 điểm):
Tính tích phân mặt loại 2: ∫∫ I =
x2yz2 dxdy S
trong đó S là phần mặt z =
x2 + y2 nằm trong miền: x ≤ 0, y ≤ 0, z ≤ 2, lấy hướng phía dưới.
Tổng cộng có: 05 câu. HẾT
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
(Sinh viên kẹp đề vào bài thi khi nộp.)
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 06 năm 2024 TRƯỞNG BỘ MÔN ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7
Câu 1. Nghiệm của phương trình: y = 0 hoặc y−1 = ex(ln |x| + x2 + C). 2
Câu 2. Nghiệm của phương trình cần tìm là
y = e−2x(C1 + xC2) + 5x2e−2x.
Câu 3. Áp dụng tiêu chuẩn Cauchy tính được
lim n un = 2 > 1. n→+
Vậy chuỗi số đa cho phân kỳ.
Câu 4. Miền hội tụ là: [ 5 , 7 ]. 2 2
Câu 5. I = 128 . 21
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA: TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Giải tích II
Mã học phần: 3190121 Số tín chỉ: 4
Phương pháp đánh giá: Tự luận
Thời gian làm bài: 90 phút Đề số: 8
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Sinh viên được sử dụng tài liệu khi làm bài. Câu 1 (2.5 điểm):
Giải phương trình vi phân cấp một sau
xy′ + xy + (1 + x3)exy2 = 0. Câu 2 (2.5 điểm):
Giải phương trình vi phân cấp hai sau ′′
y = 12 e−6x − 36y − 12y′. Câu 3 (1.0 điểm):
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số sau + Σ n 1
ln(n3 + 1) . n 3 n=2 ln n Câu 4 (2.5 điểm):
Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm Σ
+ n n
3 (x + 4) .
n(n2 + 1) n=1 Câu 5 (1.5 điểm):
Tính tích phân mặt loại 2: ∫∫ I =
xy2z dxdy S
trong đó S là phần mặt z = (x2 + y2) nằm trong miền: x ≤ 0, y ≥ 0, z ≥ −2, lấy hướng phía trên.
Tổng cộng có: 05 câu. HẾT
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
(Sinh viên kẹp đề vào bài thi khi nộp.)
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 06 năm 2024 TRƯỞNG BỘ MÔN ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8
Câu 1. Nghiệm của phương trình: y = 0 hoặc y−1 = ex(ln |x| + x3 + C) 3
Câu 2. Vậy của phương trình cần tìm là
y = e−6x(C1 + xC2) + 6x2e−6x.
Câu 3. Áp dụng tiêu chuẩn Cauchy tính được
lim n un = 3 > 1. n→+
Vậy chuỗi số đa cho phân kỳ.
Câu 4. Miền hội tụ là: [13 , − 11 ]. 3 3
Câu 5. I = 8 2 . 21