1
BÀI TP: GII TÍCH II
CHƯƠNG V: TÍCH PHÂN MT
TÍCH PHÂN MT LOI II
Bài 1: Tính các tích phân mt loi hai:
1. I =

yzdydz + zxdzdx + xydxdy
S
S phía ngoài ca t din: x = y = z = 0, x + y + z = a(a 0) .
=
x
2
+
y
2
+
z
2
=
2.
I zdxdy ; S phía ngoài ca mt ellipsoïde:
2
S
a
1
b
2
c
2
3. I =

x
2
dydz + y
2
dzdx + z
2
dxdy ; S phía ngoài ca:
S
a) Na hình cu:
x
2
+ y
2
+ z
2
= a
2
, z 0
.
b)
Hình cu:
(x 1)
2
+ ( y 1)
2
+ (z 2)
2
= a
2
?
4. I =

(
y z
)
dydz +
(
z x
)
dzdx +
(
x y
)
dxdy
S
S phía ngoài ca mt nón: x
2
+ y
2
= z
2
,0 z h
x
2
+ y
2
5.
F
(
t
)
=

f
(
x, y, z
)
ds ; S : x
2
+ y
2
+ z
2
= t
2
, f =
S
0 :
z
ng dn gii
1) Ta có (hình v): I =

=

+

+

+

S
S
1
S
2
S
3
S
4
Trên S : z = 0,dz = 0 .
Phía ngoài ca t din ng vi phía i ca S1 .
a ax a
4
Do đó: I
= xydxdy = dx xydy =
1
x
(
a x
)
2
dx =
a
1
2
24
S
1
0 0 0
1
y
2
a
2
b
2
1
x
2
y
2
a
2
b
2
a
)
x dydz =
a
y
z
a
y
z dydz = 0
=
1
(
4
Tương t: I
2
=

=I
3
=

=
24
S
2
S
3
Ta cũng đưc:
I
4
= +

=

xydxdy +

yzdydz +

zxdzdx
S
4
S
1
S
2
S
3
S
1
, S
2
, S
3
hình chiếu trên các mt phng ta độ
xOy, yOz, zOx
ca S
4
.
Du + ch phía trên ca mt phng x + y + z = a , ng vi phía ngoài ca t din đối vi các mt
phng ta độ đó.
Theo trên thì:
3a
4
I .
24
a
4
a
4
a
4
3a
4
Vy:
I = I + I + I + I
= + = 0.
1
2
3
4
24
24
24
24
2) Ta phương trình ca na trên (dưới) ca ellipsoïde đã cho
z = c
z = c
x
2
y
2
Các na này có hình chiếu trên mt phng xOy là min
D : + 1 .
a
2
b
2
x
2
y
2
Do đó:
I =

c
c
dxdy= 2c
2
2
dxdy
D
D
Chuyn sang ta độ độc cc suy rng:
x = arcosφ, y = brsinφ
, ta có:
1
1
1
3/ 2
4πabc
I = 2c
0 0
1 r
2
abrdr = 4πabc
(
1 r
2
)
=
3
0
3
3) a) Phương trình ca na mt cu đã cho đối vi các mt phng ta d xOy, yOz, zOx là:
z = a
2
x
2
y
2
, x =
a
2
y
2
z
2
, y =
2
(
2
2
2
2
2 2
2
)
2
S
y
2
+
z
2
a
2
,z
0
Tương t:
2
a
2
x
2
z
2
1
Do đó:
I
=
4
a
b
a
=
πa
1
2
)
I
1
=

2 +
a
(x 1)
( y 1)
2
a
(x 1)
+ ( y 1)
dxdy = 8
(x 1)
( y 1) dxdy
(
3
I
2
=

y
2
dzdx = 0
S
I
3
=

z
2
dxdy =
(
a
2
x
2
y
2
)
2
dxdy
S
x
2
+
y
2
a
2
a
a
2
r
2
r
4
πa
4
Chuyn sang ta độ độc cc ta có: I
=
(
a
2
r
2
)
rdr =
=
3
0 0
2 4
0
2
Vy:
I = I + I + I
4
0 + 0 + =
πa
4
b) Xét
1 2 3
2 2
I
1
=

z
2
dxdy
S
Mt S gm 2 phn:
S1 (phía trên mt phng
z = 2
): z = 2 +
S
2
(phía i mt phng z = 2
)
: z = 2
Hình chiếu ca S ,S
trên mt phng x
Oy
min D : (x 1)
2
+ (y 1)
2
a
2
Ta:
(
2 2 2
2
2 2
2
)
2
2
2
2
D
D
Chuyn sang ta độ độc cc:
x 1 = rcosφ, y 1 = rsinφ,0 φ
a
1
3/ 2
16π
thì:
I
1
= 8
0
0
a
2
r
2
rdr = 16π
(
a
2
r
2
)
3
=
a
3
0
Tương t:
I
=
a
3
, I
2
3
3
=
a
3
3
Vy:
I = I + I + I
=
32
πa
3
1
2
3
3
4) t
I
1
=
S
(
x y
)
dxdy , hình chiếu ca mt nón trên mt phng xOy min
D : x
2
+ y
2
h
2
, phía
ngoài ca mt nón có pháp tuyến hp vi Oz mt góc tù, do đó:
a
2
x
2
y
2
a
2
x
2
y
2
a
a
x
2
+ y
2
x
2
+ y
2
t
2
r
2
2
t/ 2
1
2
2
3
1
2
3
x y
1
=
3
h h
I =
(
x y
)
dxdy = r
(
cosφ sinφ
)
rdr =
(
cosφ sinφ
)
r
2
dr = 0
1
S 0 0 0 0
Xét I
2
=
S
(
z x
)
dzdx , đối vi mt phng
xOy,S
gm 2 phn S : y =
z
2
x
2
,S : y =
cùng
hình chiếu trên mt phng
xOy
min D gii hn bi:
ngược ng nhau. Do đó I
= 0 , tương t I
= 0 .
z
=
x, z
=
x, z
=
h
pháp tuyến
Vy:
I = I + I
+ I
= 0.
5) đây: z =
S = 1+ z
'2
+ z
'2
dxdy =
t
dxdy = dxdy.
t
2
x
2
y
2
f 0
trên mt cu S
gii hn bi mt nón z = nên:
(
x
2
+
y
2
)
dxdy
F
(
t
)
=
(
x
2
+ y
2
)
ds = t
s
1
D
D hình chiếu ca phn mt cu S
trên mt phng
xOy
: x
2
+ y
2
t
2
(kh
z
t:
x
2
+ y
2
+ z
2
= t
2
z = ).
Chuyn sang ta độ đc cc do đối xng, ta có:
F
(
t
)
= 4
t
π/ 2
0 0
t /
r dr
π t
t
2
r
2
0
r
2
dr
2
π t
t
2
r
2
t /
0
(
t
2
r
2
t
2
)
d
(
t
2
r
2
)
t/ 2 1/
d
(
t
2
r
2
)
= π t
t
2
r
2
d
(
t
2
r
2
)
t
2
0 0
t/
= π t
2
(
t
2
r
2
)
3/ 2
t
2
2
=
π
t
4
(
8 5
2
)
.
3
0
0
6
Bài 2: Áp dng công thc Ostrogradski, nh:
4
t
2
r
2
t
2
x
2
y
2
t
2
x
2
y
2
t
2
2
2
2
t
2
r
2
1
=
2
=
a a a a a
a
a
1)
I =
S
2)
I =
S
3)
I =
S
x
2
dydz + y
2
dzdx + z
2
dxdy , S: phía ngoài ca hình lp phương: 0 x, y, z a
xdydz + ydzdx + zdxdy,S : phía ngoài ca t din: x + y + z = a, x = 0, y = 0, z = 0
(
x y + z
)
dydz +
(
y z + x
)
dzdx +
(
z x + y
)
dxdy
S: phía ngoài ca mt:
x y + z + y z + x + z x + y = 1
.
4) I =

(
x
2
cos + y
2
cos + z
2
cos
)
ds
S
S: phía ngoài ca phn mt nón:
x
2
+
y
2
z
2
= 0
(
0 z b
)
5) I
(
x, y, z
)
=

cos
(
n,e
)
dS
S
a
2
a
2
b
2
S: mt trơn kín, e = const, n pháp tuyến ngoài ca S .
cos
(
r,n
)
6)
I
(
x, y, z
)
=
S
dS (tích phân Gauss); S: trơn, kín gii hn min V ;
n
: pháp tuyến
r
2
ngoài ca S ti
(
,,
)
S,r = ( x)
2
+ ( y)
2
+ ( z)
2
,
(
x, y, z
)
R
3
ng dn gii
1) Các hàm P = x
2
,Q = y
2
, R = z
2
các hàm lu tha nên chúng cùng các đạo hàm riêng ca chúng
liên tc trong hình lp phương 0 x , y, z
a, đó là một min compact.
Do đó:
I =

x
2
dydz + y
2
dzdx + z
2
dxdy = 2

(
x + y + z
)
dV
S V
2
dx
dy
(
x + y + z
)
dz = 2
dx
(
x + y
)
z +
0 0 0 0 0
z
2
dy
0
a a
a
2
a
y
2
a
2
a
a
2
x
2
= 2
dx
ax + ay +
dy = 2
axy + a + y
dx = 2
(
a
2
x + a
3
)
dx = 2
+ a
3
x
= 3a
4
.
0 0
2
0
2 2
0
0
2
0
2) Tương t như 1):
I =

xdydz + ydzdx + zdxdy =

(
1+ 1+ 1
)
dV = 3V
S V
a
2
a
1
1
a
3
3
V th tích t din:
3
V = .
6
Do đó:
I = 3 =
a
.
6 2
3) đây:
P = x y + z,Q = y z + x, R = z x + y
Do đó: I =

(
1+ 1+ 1
)
dV = 3V
V
V : th tích ca min gii hn bi S .
Dùng phép đổi biến tng quát:
u
=
x
y
+
z, v
=
y
z
+
x, w
=
z
x
+
y.
D
(
x, y, z
)
1 1 1
Ta có: J = = = =
D
(
u, v, w
)
D
(
u,v,w
)
1 1 1 4
D
(
x, y, z
)
1 1 1
1 1 1
Do đó:
I =
3

dudvdw=
3
8

dudvdw = 6
1
= 1.
4
u + v + w 1
4
u + v + w 1
6
u,v,w0
4) S: không kín, ta b xung thêm mt S : z = b để đưc mt S + S kín (hình v).
1
1
Áp dng công thc Ostrogradski, đối vi mt kín S + S ta có:
I =

x
2
dydz + y
2
dzdx + z
2
dxdy
S
=

S
+
S
1
x
2
1ydz + y
2
dzdx + z
2
dxdy

x
2
dydz + y
2
dzdx + z
2
dxdy
S
1
Trên S : z = b,dz = 0
nên:

=
S
1

x
2
+
y
2
a
2
b
2
dxdy = b
2
.a
2
.π,

S
+
S
1
=2

(
x + y + z
)
dV
V
Chuyn sang to độ tr:
6
a
2
+ b
2
+ c
2
a
2
+ b
2
+ c
2
r
2
cos
(
r n
)
ds
s+s
1
a b π
=
1
b
3
3
a b
=
a
2
b
3
b
2
b
2
2
rdr
r
(
cosφ + sinφ
)
+ z
dz = 2
br
r
(
co + sinφ
)
+ r
2
r
dr
S+S
1
0 0
b
r
a
0 0
a 2
2a
=
a
3
b a
2
b
2
a
2
b
2
a
2
b
2
2
(
co + sinφ
)
+
= 0 + 2 = π
0
12 8
8 2
Vy:
2
2
I = a
2
b
2
π =
a
2
b
2
π
.
2
2
5) Gi s
e =
(
a,b,c
)
= const,n =
(
cosα,cosβ,co
)
.
n e
acosα + bco + ccosγ
cos
(
e ,n
)
=
=
n e
a
2
+ b
2
+ c
2
I
(
x, y, z
)
=
cos
(
n, e
)
ds
=
acosα + bcosβ + ccosγ
ds
adydz + bdzdx + cdxdy
S S
a
2
+ b
2
+ c
2
S a
2
+ b
2
+ c
2
=

a
+
b
+
dV =

0 dV = 0
x
a
2
+ b
2
+ c
2
y
y
D
V
6) Xét:
a) S không bao quanh đim
(
x, y, z
)
:
r n
Ta có:
cos
(
r
,n
)
=
r n
ξ x
η y
ξ z
:
I
(
x, y, z
)
=

co + co +
3
co
ds
S
r r r
Áp dng công thc Ostrogradski (các hàm tha mãn các điu kin ca công thc):
3 3(ξ x)
2
+ 3 y)
2
+ 3(ζ z)
2
3 3
I
(
x, y, z
)
=

3
5
dV =

3
3
dV = 0.
V
r r
V
r r
b) Mt S bao quanh điểm
(x, y
,z) (hình v).
Xét mt cu S tâm
M
bán kính
. Khi đó các hàm lại đủ
các điều kiện để áp dng công thc Ostrogradski trong min
V1 gm gia
S
S1 .
=

0.dV = 0
V
1
(theo a)
3
1
r
r
r
ε
cos
(
r
n
)
cos
(
r
n
)
Do đó: I
(
x, y, z
)
=
S
2
ds =

2
ds
S
1
(Pháp tuyến ngoài ca
S
pháp tuyến trong ca S1
S + S
).
ngược nhau, cùng pháp tuyến ngoài ca
Vy:
I
(
x, y, z
)
=
r n
ds
r
ds =
1 ds =
1
4πε
2
= . (vì vi S : )
3
S
1
3
S
1
2  2
1
S
1
Bài 3: Áp dng công thc Stockes, tính:
1) I =
(
y + z
)
dx +
(
z + x
)
dy +
(
x + y
)
dz C đưng
x
2
+ y
2
+ z
2
= a
2
, x + y + z = 0
theo chiu ngược
C
kim đồng h nếu nhìn t phía dương ca trc Ox .
2) I =
(
y z
)
dx +
(
z x
)
dy +
(
x y
)
dz
C
C ellipse x
2
+ y
2
= 1, x + z = 1, theo chiu ngược kim đồng h nếu nhìn t phía dương ca Ox .
3) I =
(
y
2
+ z
2
)
dx +
(
z
2
+ x
2
)
dy +
(
x
2
+ y
2
)
dz
C
C đưng
x
2
+ y
2
+ z
2
= 2Rx,x
2
+ y
2
= 2rx(0 r R,z 0)
theo chiu sao cho phn nh nht ca
phía ngoài ca phn mt cu gii hn bi C bên trái.
4)
I =
C
y
2
z
2
dx + z
2
x
2
dy + x
2
y
2
dz
C đưng khép kín:
x = acost, y = acos2t, z = acos3t
, theo chiu tăng ca t.
ng dn gii
1) Áp dng công thc Stockes di vi S mtt tròn gii hn bi đưng tn
x
2
+ y
2
+ z
2
= a
2
, x + y + z = 0
( đây
P = y + z,Q = z + x
,
R = x + y
tha mãn các điu kin ca công thc).
8
r / /n r = ε
=
ε
r
3
I =
(
y + z
)
dx +
(
z + x
)
dy +
(
x + y
)
dz =
C S
=
(
1 1
)
cosα +
(
1 1
)
cosβ +
(
1 1
)
cosγ
ds = 0.
S
2) Áp dng công thc Stockes vào S hình ellipse gii hn bi ellipse x
2
+ y
2
= 1, x + z = 1 (hình v).
Ta có: I =
(
y z
)
dx
(
z x
)
dy +
(
x y
)
dz
C
= 2

dydz+ dzdx + dxdy
S
= 2

dydz +

dzdx +

dxdy
D
1
D
2
D
3
D
: hình chiếu ca
S
trên mt phng x
Oy : x
2
+ y
2
1
, do đó:

dxdy = π1
2
= π
D
3
D2 : hình chiếu ca
S
trên mt phng xOz : D
2
= 0 , do đó:

dzdx= 0
D
2
D
: hình chiếu ca
S
trên mt phng
yOz
: kh
x
t x
2
+ y
2
= 1,
x + z = 1
, ta có: D : y
2
+ (z 1)
2
1
1
, do đó:
3

dydz = π1
2
= π
D
3
Vy:
I = 2
(
π + 0 + π
)
=
3) Áp dng công thc Stockes đối vi phn mt cu
x
2
+ y
2
+ z
2
= 2Rx
gii hn bi mt tr
x
2
+ y
2
= 2rx
vi z 0 (hình v).
Ta có: I =
(
y
2
+ z
2
)
dx +
(
z
2
+ x
2
)
dy +
(
x
2
+ y
2
)
dz
C
= 2

(
y z
)
co +
(
z x
)
cosβ +
(
x y
)
cosγ
ds
S
đây phương trình ca
S
: z =
cosα
cosβ
cosγ
dx
x
y
z
ds
x
y + z
z + x
x + y
1 + z
'2
+ z
'2
x y
z 1 + z
'2
+ z
'2
x y
x y
x y
2 2
z
z
cosα =
cosβ =
z
x
'
y
1 + z
'2
+ z
'2
1
1
=
x R
z
=
y
,
cosγ =
1 + z
'2
+ z
'2
(ly cosγ 0 , pháp tuyến ca phía trên ca S làm vi Oz mt góc).
Do đó:
cosα =
x R
cosγ,cosβ =
y
co
z
z
(
y z
)(
x R
)
(
z
x
)
y
:
I = 2
z
+ + x y
cosγds
z
S
= 2
(
y z
)(
x R
)
+
(
z x
)
y
+ x
= 2R
y 2

z
y
dxdy

1
dxdy = 2πRr
x
2
+
y
2
2rx
x
2
+
y
2
2rx
(
y
dxdy = 0 do hàm
y
trên hai na hình tròn ly các gtr:
y
như nhau nhưng trái du
x + y 2rx
z
z
nhau).
4) Khi 0 t π thì
M
(
x, y, z
)
v đưng C ti
A
(
a,a,a
)
đến
B
(
a,a,a
)
khi π t ; M vn
v đưng C nhưng theo ng ngược li t
B
(
a,a,a
)
đến
A
(
a,a,a
)
, do đó đưng C khép kín
nhưng không gii hn mt S nào, do đó theo công thc Stockes: I = 0 .
Bài 4: Tìm ta độ trng tâm ca:
1) Phn mặt đồng cht
(
p = 1
)
: az = x
2
+ y
2
(
0 z a
)
2) Phn mt đồng cht
(
ρ = 1
)
: z =
b ct bi mt tr x
2
+ y
2
= ax .
Tìm moment quán tính đối vi gc ta độ ca các mt dng cht
(
ρ = 1
)
.
3)
Mt toàn phn: -
a x, y,z a
4) Mt toàn phn:
x
2
+ y
2
R
2
,0 z H
ca hình tr.
10
1 + z
'2
+ z
'2
x y
x
2
+ y
2
z
5
5
1 +
x
2
+ y
2
x
2
+ y
2
+
y
2
0
(
)
a
(
ng dn gii
1) Vì là mt đồng cht do đối xng nên trng tâm ca phi trên trc Oz (hình v) nghĩa
x = y = 0 .
G
G
Ta có:
M
xy
z
M
vi:
M
xy
=
zds =
1
a
2
(
x
2
+ y
2
)
a
2
+ 4
(
x
2
+ y
2
)
dxdy
S D
vi
D : x
2
+ y
2
a
2
Chuyn sang ta độ độc cc ta:
1
a
π
a
3/ 2 1/ 2
M =
r
2
a
2
+ 4r
2
rdr =
(
a
2
+ 4r
2
)
a
2
(
a
2
+ 4r
2
)
d
(
a
2
+ 4r
2
)
xy
2
0 0
16a
2
=
π
2
16a
2
5
(
a
2
+ 4r
2
)
a
5/ 2
0
a
2
2
(
a
2
+
4r
2
)
3
a
=
0
π
a
3
25
60
+ 1
)
Tương t:
M =

dS=
1

a
2
+ 4
(
x
2
+ y
2
)
dxdy =
πa
2
(
5 1
)
.
S
a
D
6
Vy: z
π
a
3
25 5 + 1
=
60
=
25
+ 1
.a
G
πa
2
6
(
5
1
)
10
(
5
1
)
2) Tương t như 1), ta có:
M =

dS =
1+ z
'2
x + z
'2
dxdy
S
x
2
+
y
2
ax
đây: z =
x
2
+ y
2
; ; = =
Vy:
M =
x
2
+ y
2
=ax
2dxdy =
4
5
5
5
1 + z'
2
+ z'
2
x y
2
2 π a
2
G
=
M
M
1
a a a a a
3
0 1
d
t
(
)
G
G
G
=
x =
1
S
xds =
4
2 πa
2
x
2
+
y
2
=
ax
x 2dxdy
4
π/ 2
aco
4a
π/ 2
8a
π/ 2
8a
31
π
a
=
cosφdφ
r
2
dr =
cos
4
φdφ =
cos
4
φ =
=
πa
2
π/ 2 0
π/ 2
0
4 2
2 2
1
4
π/2
aco
4a
π/ 2
y
=
S
yds =
πa
2
sinφdφ
r
2
dr =
π/ 2 0
π/ 2
cos
3
φsinφdφ = 0. (vì cos
3
φsinφ hàm l)
1
4
π/2
aco
4a
π/ 2
4a
2
16a
z
=
S
zds =
πa
2
r
2
dr =
π/ 2 0
π/ 2
cos
3
φdφ = 2 =
3
3) Moment quán tính ca mt toàn phn ca hình lp phương đã cho đối vi gc ta độ là:
=
6
(
x
2
+ y
2
+ z
2
)
ds.
i
=
1
S
i
S
(
i = 1,6
)
các mt ca khi lp phương
+) Xét
S
1
:
a
x
a,
a
y
a,z
=
a,ds
=
dxdy.
Do đó:

(
x
2
+ y
2
+ z
2
)
ds =
dx
(
x
2
+ y
2
+ a
2
)
dy = 4
dx
(
x
2
+ y
2
+ a
2
)
dy = 4
ax
2
+
4
a
dx
20a
4
S
1
a
a 0 0 0
3
3
6.20a
4
Do đối xng nên: I
= 6I
=
= 40a
4
3
5) Moment quán tính ca mt toàn phn S ca hình tr đối vi gc ta độ là:
I
=
(
x
2
+ y
2
+ z
2
)
ds = + +
0
  
S
S
d
S
t
S
b
S
d
,S
1
, S
b
đáy i, dáy trên và mt bên ca hình tr.
Vi
S : z = 0, S : z = H,ds = dxdy , hình chiếu ca chúng trên mt phng
xOy
cùng min
D : x
2
+ y
2
R
2
, do đó:

+

=

2
(
x
2
+ y
2
)
+ H
2
dxdy
S
d
S
t
D
R
= πR
2
H
2
+ 2

x
2
+ y
2
dxdy = πR
2
H
2
+ 2
r
3
dr
D 0 0
= πR
2
H
2
+ πR
4
12
M
0
I
b
=
2
2
3
2 2
vi
S : y =
đối vi mt phng
xOz,dS =
Rdxdz
hình chiếu ca
S
b
trên mt phng
xOz
D
1
:
R
x
R,0
z
H,
do đó:
=
R
dx
H
H
3

2R
(
R
+ z
)
dz = 2πRH
R +
3
S
b
R
0
Vy:
I
πR R(R + H) +
H
0
3
HT

Preview text:


BÀI TẬP: GIẢI TÍCH II
CHƯƠNG V: TÍCH PHÂN MẶT
TÍCH PHÂN MẶT LOẠI II
Bài 1: Tính các tích phân mặt loại hai:
1. I = yzdydz + zxdzdx + xydxdy S
S là phía ngoài của tứ diện: x = y = z = 0, x + y + z = a(a 0) . =  x2 + y2 + z2 = 2. I
zdxdy ; S là phía ngoài của mặt ellipsoïde: 1 2 a b2 c2 S
3. I =  x2dydz + y2dzdx + z2dxdy ; S là phía ngoài của: S
a) Nửa hình cầu: x2 + y2 + z2 = a2 , z 0 .
b) Hình cầu: (x 1)2 + ( y 1)2 + (z 2)2 = a2 ?
4. I =(y z)dydz + (z x)dzdx + (x y)dxdy S
S là phía ngoài của mặt nón: x2 + y2 = z2 ,0 z h x2 + y2
5. F (t) = f (x, y, z)ds ; S : x2 + y2 + z2 = t2 , f =  S 0 : z
Hướng dẫn giải
1) Ta có (hình vẽ): I = =+++ S S1 S2 S3 S4
Trên S : z = 0,dz = 0 . 1
Phía ngoài của tứ diện ứng với phía dưới của S1 . − a ax a a 4
Do đó: I = − xydxdy = − dx xydy = − 1 x (a x)2dx =     1 2 24 S1 0 0 0 a 4
Tương tự: I =  =I = = 2 3 24 S2 S3
Ta cũng được: I = += xydxdy +  yzdydz + zxdzdx 4 S4 S1 S2 S3
S , S , S là hình chiếu trên các mặt phẳng tọa độ xOy, yOz, zOx của S . 1 2 3 4
Dấu + chỉ phía trên của mặt phẳng x + y + z = a , ứng với phía ngoài của tứ diện đối với các mặt phẳng tọa độ đó. 3a4 Theo trên thì: I = . 4 24 a4 a4 a4 3a4
Vậy: I = I + I + I + I = − − + = 0. 1 2 3 4 24 24 24 24
2) Ta có phương trình của nửa trên (dưới) của ellipsoïde đã cho là   z = c x2
y2 z = −c x2 y2 1− − 1− −  a2 b2 a2 b2   x2 y2
Các nửa này có hình chiếu trên mặt phẳng xOy là miền D : +  1 . a2 b2    x2 y2
Do đó: I =  c − −−c
dxdy= 2c − dxdy 1 2 2    D a b D
Chuyển sang tọa độ độc cực suy rộng: x = arcosφ, y = brsinφ , ta có:  1 1 1 4πabc 3/ 2 (
I = 2c 1r2 abrdr = 4πabc − 1r 2 ) = 3 3 0 0 0
3) a) Phương trình của nửa mặt cầu đã cho đối với các mặt phẳng tọa dộ xOy, yOz, zOx là:
z = a2 x2 y2 , x =  a2 y2 z2 , y = a2 x2 z2 2 Do đó: I = 1  x d2 ydz =
 ( 2 2 2 ( 2 2 2 )2
a y z ) − − a y z dydz = 0   S
y2 +z2 a2 ,z0 Tương tự: 2
I = y2dzdx = 0 2 S (
I = z2dxdy =  a2 x2 y2 )2dxdy 3 S
x2 +y2 a2 a a a2r2 r4 πa4
Chuyển sang tọa độ độc cực ta có: I = (a2 r2 )rdr =  −  =   3 2 0 0 2 4 0 4
Vậy: I = I + I + I = 0 + 0 + πa = πa4 1 2 3 2 2
b) Xét I = z2dxdy 1 S
Mặt S gồm 2 phần:
S1 (phía trên mặt phẳng z = 2 ): z = 2 + a2 x2 y2
S (phía dưới mặt phẳng z = 2) : z = 2 a2 x2 y2 2
Hình chiếu của S ,S trên mặt phẳng x Oy là miền D : (x 1)2 + (y 1)2 a2 1 2 Ta có:  2 I =  − ( 2 2 2
(2 a 2 (x 1) 2 + ( y 1) 2 )2  dxdy = 8 2 a (x 1) 2 ( y 1) 2dxdy 1
2 + a (x 1) ( y 1) ) D   D
Chuyển sang tọa độ độc cực: x 1 = rcosφ, y 1 = rsinφ,0 φ a 1 3/ 2 a 16π (
thì: I = 8a2 r2rdr = 16π− a2 r2 )  = a3 1 3 0 3 0 0
Tương tự: I = 8π a3 , I = 8π a3 2 3 3 3
Vậy: I = I + I + I = 32 πa3 1 2 3 3 4) Xét I = ( 1
x y)dxdy , hình chiếu của mặt nón trên mặt phẳng xOy là miền D : x2 + y2 h2 , phía S
ngoài của mặt nón có pháp tuyến hợp với Oz một góc tù, do đó: h h
I = − (x y)dxdy = − dφ r(cosφ sinφ)rdr = − (cosφ sinφ)dφ r2dr = 0      1 S 0 0 0 0 Xét I =  ( 2
z x)dzdx , đối với mặt phẳng xOy,S gồm 2 phần S : y = z2 x2 ,S : y = − cùng 1 2 S
có hình chiếu trên mặt phẳng xOy là miền D giới hạn bởi: z = x, z = −x, z = h và có pháp tuyến
ngược hướng nhau. Do đó I = 0 , tương tự I = 0 . 2 3
Vậy: I = I + I + I = 0. 1 2 3
5) Ở đây: z = t2 x2 y2 t
S = 1+ z'2 + z'2dxdy = dxdy = dxdy. x y
t2 x2 y2
f 0 trên mặt cầu S giới hạn bởi mặt nón z = x2 + y2 nên: 1
(x2 + y2 )dxdy
F (t ) = (x2 + y2 )ds = t  s
t2 x2 y2 1 D t 2
D là hình chiếu của phần mặt cầu S trên mặt phẳng xOy : x2 + y2 1 2
(khử z từ: x2 + y2 + z2 = t2 z = x2 + y2 ).
Chuyển sang tọa độ độc cực và do đối xứng, ta có: t t / π/ 2 2 3 r dr 2 r2dr2
t / 2 (t2 r2 t2 )d (t2 r2 )
F (t )= 4 t = π t =    π t 0 0 t2 r2 0 t2 r2 0 t2 r2 t/ 2 1/
d (t2 r2 )  2 = π t
  t2 r2d (t2 r2 )− t2   0 0 t2 r2    t/ 2 2 t/ 2
= π t (t2 r2 )3/ 2 t2 2  = πt4 t2 r 2
(8 5 2 ). 3 0 0  6
Bài 2: Áp dụng công thức Ostrogradski, tính: 4
x2dydz + y2dzdx + z2dxdy , S: phía ngoài của hình lập phương: 0 x, y, z a 1) I =  S
xdydz + ydzdx + zdxdy,S : phía ngoài của tứ diện: x + y + z = a, x = 0, y = 0, z = 0 2) I =  S
(x y + z)dydz + (y z + x)dzdx + (z x + y)dxdy 3) I =  S
S: phía ngoài của mặt: x y + z + y z + x + z x + y = 1.
4) I =(x2cos + y2cos + z2cos )ds S x2 y2
S: phía ngoài của phần mặt nón:
+ − z2 = 0 (0 z b) a2 a2 b2
5) I (x, y, z) =  cos(n,e)dS S
S: mặt trơn kín, e = const, n là pháp tuyến ngoài của S . cos(r,n)
dS (tích phân Gauss); S: trơn, kín giới hạn miền V ; n : pháp tuyến
6) I (x, y, z) =  r2 S
ngoài của S tại ( ,, ) S,r = ( − x)2 + ( − y)2 + ( − z)2 ,(x, y, z) R3
Hướng dẫn giải
1) Các hàm P = x2 ,Q = y2 , R = z2 là các hàm luỹ thừa nên chúng cùng các đạo hàm riêng của chúng
liên tục trong hình lập phương 0 x , y, z  a, đó là một miền compact. Do đó:
I =  x2dydz + y2dzdx + z2dxdy = 2(x + y + z)dV S V a a a a a a  = z2
2dxdy(x + y + z)dz = 2dx (x + y) z +  dy 2 0 0 0 0 0   0 a a a a a2 a y2 a2 a a2x2
= 2dx ax + ay + dy = 2 axy + a + y dx = 2(a2x + a3 )dx = 2
+ a3x  = 3a4 . 0 0 2 0 2 2 0 0 2 0 2) Tương tự như 1):
I =  xdydz + ydzdx + zdxdy = (1+ 1+ 1)dV = 3V S V a 3
V là thể tích tứ diện: V = . 6 a 3 a3
Do đó: I = 3 = . 6 2
3) Ở đây: P = x y + z,Q = y z + x, R = z x + y
Do đó: I = (1+ 1+ 1)dV = 3V V
V : thể tích của miền giới hạn bởi S .
Dùng phép đổi biến tổng quát: u = x y + z, v = y z + x, w = z x + y.
D (x, y, z) 1 1 1 Ta có: J = = = =
D (u, v, w) D (u,v,w) 1 1 1 4 D (x, y, z) 1 1 1 1 1 1 3 3 1 Do đó: I =
 dudvdw=  8  dudvdw = 6  = 1. 4 4 6
u + v + w 1
u + v + w 1 u,v,w0
4) S: không kín, ta bổ xung thêm mặt S : z = b để được mặt S + S kín (hình vẽ). 1 1
Áp dụng công thức Ostrogradski, đối với mặt kín S + S ta có: 1
I = x2dydz + y2dzdx + z2dxdy S
=  x21ydz + y2dzdx + z2dxdy − x2dydz + y2dzdx + z2dxdy S+S1 S1
Trên S : z = b,dz = 0 1
nên: =  b2dxdy = b2.a2.π,  =2(x + y + z)dV S1
x2 +y2 a2 S+S1 V
Chuyển sang toạ độ trụ: 6 a b =   a  2 b 3 b2 b2
 2rdr  r (cosφ + sinφ) + zdz = 2   br r (cosφ + sinφ) + r r 3 dr 2 S+S  a 2 2a 1 0 0 br 0 0 a  = a3b a2b2 a2b2 a2b2 2  
(cosφ + sinφ) +
= 0 + 2  =  π 0 12 8 8 2 a 2b π 2 a2b2π Vậy: I = − a2b2π = . 2 2
5) Giả sử e = (a,b,c) = const,n = (cosα,cosβ,cosγ).
n e acosα + bcosβ + ccosγ cos(e ,n) = = n e
a2 + b2 + c2
I (x, y, z) =  cos (n, e )ds =  acosα + bcosβ + ccosγ
adydz + bdzdx + cdxdy ds =   S   S
a2 + b2 + c2 S
a2 + b2 + c2 =   a    +      b  + b dV = 
 0 dV = 0 x
a2 + b2 + c2 y   y    D   
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2  V 6) Xét:
a) S không bao quanh điểm (x, y, z) : r n
Ta có: cos(r ,n) = r n ξ x η y ξ z
và: I (x, y, z) =   cosα + cosβ + cosγds 3 3 3 S r r r
Áp dụng công thức Ostrogradski (các hàm thỏa mãn các điều kiện của công thức):
3 3(ξ x)2 + 3(η y)2 + 3(ζ z)2   3 3
I (x, y, z )=  −
dV =   − 3 5 3 dV = 0. 3 V r r   V r r
b) Mặt S bao quanh điểm (x, y ,z) (hình vẽ).
Xét mặt cầu S tâm M bán kính  . Khi đó các hàm lại có đủ 1
các điều kiện để áp dụng công thức Ostrogradski trong miền
V1 gồm giữa S S1 .
 cos(r n) ds = 0.dV = 0 (theo a) r2 s+s1 V1
cos(r n)
cos(r n)
Do đó: I (x, y, z) =  2 ds =  ds 2 r S S r 1
(Pháp tuyến ngoài của S và pháp tuyến trong của S1 là ngược nhau, cùng là pháp tuyến ngoài của S + S ). 1
Vậy: I (x, y, z )= r n r ds ds = 1
ds = 1 4πε2 = . (vì với S : )  =  
r / /n và r = ε 3 2 2 1 ε S r 3 r ε 1 S1 S1
Bài 3: Áp dụng công thức Stockes, tính:
1) I =  (y + z)dx + (z + x)dy + (x + y)dz C là đường x2 + y2 + z2 = a2 , x + y + z = 0 theo chiều ngược C
kim đồng hồ nếu nhìn từ phía dương của trục Ox .
2) I =  (y z)dx + (z x)dy + (x y)dz C
C là ellipse x2 + y2 = 1, x + z = 1, theo chiều ngược kim đồng hồ nếu nhìn từ phía dương của Ox .
3) I =  (y2 + z2 )dx + (z2 + x2 )dy + (x2 + y2 )dz C
C là đường x2 + y2 + z2 = 2Rx,x2 + y2 = 2rx(0 r R,z 0) theo chiều sao cho phần nhỏ nhất của
phía ngoài của phần mặt cầu giới hạn bởi C ở bên trái.
y2z2dx + z2x2dy + x2y2dz 4) I =  C
C là đường khép kín: x = acost, y = acos2t, z = acos3t , theo chiều tăng của t.
Hướng dẫn giải
1) Áp dụng công thức Stockes dối với S là mặtt tròn giới hạn bởi đường tròn
x2 + y2 + z2 = a2 , x + y + z = 0
(ở đây P = y + z,Q = z + x , R = x + y thỏa mãn các điều kiện của công thức). 8 cosα cosβ cosγ    dx
I =  (y + z)dx + (z + x)dy + (x + y)dz =  x y ds C S z x
y + z z + x x + y
= (11)cosα + (11)cosβ + (11)cosγds = 0. S
2) Áp dụng công thức Stockes vào S là hình ellipse giới hạn bởi ellipse x2 + y2 = 1, x + z = 1 (hình vẽ).
Ta có: I =  (y z)dx −(z x)dy + (x y)dz C
= −2dydz+ dzdx + dxdy S  
= −2  dydz +  dzdx + dxdy   D1 D2 D3 3
D : hình chiếu của S trên mặt phẳng x Oy : x2 + y2 1, do đó: dxdy = π12 = π D3
D2 : hình chiếu của S trên mặt phẳng xOz : D = 0 , do đó: 2 dzdx= 0 D2
D : hình chiếu của S trên mặt phảng yOz : khử x từ x2 + y2 = 1, x + z = 1, ta có: D : y2 + (z 1)2 1 1 3
, do đó:  dydz = π12 = π D3
Vậy: I = −2(π + 0 + π) = −
3) Áp dụng công thức Stockes đối với phần mặt cầu
x2 + y2 + z2 = 2Rx giới hạn bởi mặt trụ x2 + y2 = 2rx
với z 0 (hình vẽ).
Ta có: I =  (y2 + z2 )dx +(z2 + x2 )dy + (x2 + y2 )dz C
= 2 (y z)cosα + (z x)cosβ + (x y)cosγds S
ở đây phương trình của S : z = z cosα = x = x R
1 + z'2 + z'2
z 1 + z'2 + z'2 x y x y ' z y cosβ = y = ,
1 + z'2 + z'2
z 1 + z'2 + z'2 x y x y 11 cosγ =
1 + z'2 + z'2 x y
(lấy cosγ 0 , vì pháp tuyến của phía trên của S làm với Oz một góc tù). y
Do đó: cosα = x R cosγ,cosβ = cosγ z z
(y z)(x R) (z x) y
và: I = 2  +
+ x ycosγds z z S   = 2
(y z)(x R) + (z x) y  + = 2R y 2 x −   z ydxdy
 1− dxdy = 2πRr   z
x2 +y2 2rx  
x2 +y2 2rx y y (vì
 ydxdy = 0 do hàm trên hai nửa hình tròn lấy các giá trị: như nhau nhưng trái dấu z z z 2 2
x + y 2rx nhau).
4) Khi 0 t π thì M (x, y, z) vẽ đường C tại A(a,a,a) đến B(−a,a,a) và khi π t ; M vẫn
vẽ đường C nhưng theo hướng ngược lại từ B(−a,a,a) đến A(a,a,a), do đó đường C là khép kín
nhưng không giới hạn mặt S nào, do đó theo công thức Stockes: I = 0 .
Bài 4: Tìm tọa độ trọng tâm của:
1) Phần mặt đồng chất (p = 1) : az = x2 + y2 (0 z a)
2) Phần mặt đồng chất (ρ = 1) : z = x2 + y2 bị cắt bởi mặt trụ x2 + y2 = ax .
Tìm moment quán tính đối với gốc tọa độ của các mặt dồng chất (ρ = 1) .
3) Mặt toàn phần: - a x, y,z a
4) Mặt toàn phần: x2 + y2 R2 ,0 z H của hình trụ. 10
Hướng dẫn giải
1) Vì là mặt đồng chất và do đối xứng nên trọng tâm của nó phải ở trên trục Oz (hình vẽ) nghĩa là
x = y = 0 . G G Mxy Ta có: z = G M
với: M = zds = 1  (
x2 + y2 ) a2 + 4 (x2 + y2 )dxdy xy a2 S D
với D : x2 + y2 a2
Chuyển sang tọa độ độc cực ta có:  1 2π a π  a 3/ 2 1/ 2  M =
dφ r2 a2 + 4r2rdr =
 (a2 + 4r2 ) − a2 (a2 + 4r2 ) d (a2 + 4r2 )    xy 2 a 16a2     0 0 0 a a π = 2
π 2 ( 5/ 2 ( a2 + 4r2 )
a2 a2 + 4r2 )  = a3 25 5 + 1) ( 16a2  5 3 60 0 0 
Tương tự: M = dS= 1 a2 + 4 (x2 + y2 )dxdy = πa2 (5 5 1). a 6 S D π a3 25 5 + 1
Vậy: z = 60 (
) = 25 5 + 1 .a G
πa2 (5 5 1) 10 (5 5 1) 6
2) Tương tự như 1), ta có:
M = dS =  1+ z'2x + z'2dxdy S
x2 +y2 ax
ở đây: z = x2 + y2 ; ; 1 + z'2 + z'2 = 1 + − x2 + y2 = 2 x y x2 + y2 x2 + y2
2 π a2
Vậy: M =  2dxdy = 4
x2 + y2 =ax
x = 1  xds = 4  x 2dxdy G M S
2 πa2 x2 + y2 =ax 4 π/ 2 acosφ 4a π/ 2 8a π/ 2 8a 31 π a =
cosφdφ r2dr =  cos4φdφ =  cos4φdφ =   =  πa2 π/ 2 0 3π 4 2 2 2 π/ 2 0 1 4 π/2 acosφ 4a π/ 2 yds =
cos3φsinφdφ = 0. (vì cos3φsinφ là hàm lẻ) G y = 
sinφdφ r2dr = M πa2 S π/ 2 0 π/ 2 1 4 π/2 acosφ 4a π/ 2 4a 2 16a zds =
cos3φdφ =  2 = G z = 
r2dr = M πa2 3 9π S π/ 2 0 π/ 2
3) Moment quán tính của mặt toàn phần của hình lập phương đã cho đối với gốc tọa độ là: 6 = I 0
∬ (x2 + y2 + z2 )ds. S i=1 i
S (i = 1,6) là các mặt của khối lập phương 1
+) Xét S1 : a x a,a y a,z = a,ds = dxdy. Do đó: a a a a a 20a4 3
 (x2 + y2 + z2 )ds =  dx  (x2 + y2 + a2 )dy = 4dx(x2 + y2 + a2 )dy = 4  ax2 + 4 a dx = 3 3 S1 a a 0 0 0 6.20a4
Do đối xứng nên: I = 6I = = 40a4 0 1 3
5) Moment quán tính của mặt toàn phần S của hình trụ đối với gốc tọa độ là:
I = (x2 + y2 + z2 )ds = + +     0 S Sd St Sb
S ,S , S là đáy dưới, dáy trên và mặt bên của hình trụ. d 1 b
Với S : z = 0, S : z = H,ds = dxdy , hình chiếu của chúng trên mặt phẳng xOy cùng là miền d t
D : x2 + y2 R2 , do đó:  +  = 
2(x2 + y2 )+ H2 dxdy Sd St D ( ) R
= πR2H2 + 2 x2 + y2 dxdy = πR2H 2 + 2 r3dr = πR2H 2 + πR4 D 0 0 12 với S : y = 
đối với mặt phẳng xOz,dS = Rdxdz và hình chiếu của S trên mặt phẳng b b xOz D : 1
R x R,0 z H, do đó: R H3  = dx H 2R   (R 2 + 2
z )dz = 2πRH R +  3 Sb R 0   Vậy:   I
πR R(R + H) + H 0 =  2 2 3 3   HẾT