1
/
5
TRÊN
L
P
)
Chử Văn Tiệp
Giải tích II- 2023-2024, ĐHBKĐN
C
ÂU
12.
Dùng tích phân hai lớp tính diện tích các miền sau:
1.
Tính diện tích của miền nằm bên trong đường cardioid
r
=
1
+
cos 2θ
bên ngoài
đường tròn
r
=
1
2.
Tính diện tích của một nhánh cách hoa hồng cho bởi
r
=
12 cos 3θ
3.
Tính diện tích của miền nằm trong 2 đường cardioid
r
=
1
+
cos θ
r
=
1
cos θ
Lời giải.
1. Tính diện ch của miền nằm bên trong đường
r
=
1
+
cos 2θ
bên ngoài
đường tròn
r
=
1
.
Giải hệ phương trình:
π
1
+
cos 2θ
=
1 cos 2θ
=
0 2θ
=
±
2
π
θ
=
± .
4
Do tính đối xứng diện tích cần tính bằng 4 lần diện tích miền màu xanh nằm trong
góc phần tư thứ nhất. Sử dụng tọa độ cực ta có
S(D) =
4
π/4
1+cos
2θ
rdr =
4
π/4
r
2
1+cos
2θ
2
0
1
π/4
0
1
π/4
π
=
2
(1 + cos 2θ)
2
1 = 2
0
0
cos
2
2θ
+
2 cos 2θdθ
=
...
=
2
+
.
4
Qua ví dụ trên ta thể đặt ra thêm các câu hỏi sau:
(a)
Hãy tính diện tích miền xanh sau:
2
/
5
(b)
Tính diện tích hình nằm trong đường cong
r
=
1
+
cos 2θ
.
2.
Tính diện tích của một nhánh cách hoa hồng cho bởi
r
=
12 cos 3θ
.
Gợi ý:
S(D) =
dxdy
=
π/6
12 cos
3θ
r
dr dθ
=
π/6
(12 cos 3θ)
2
dθ
D
π/6 0
π/6
π/6
=
π/6
π/6
=
π/6
2
72 cos
2
3θdθ
36(1 + cos 6θ)dθ
=
12π.
3.
Tính diện tích của miền nằm trong 2 đường cardioid
r
=
1
+
cos θ
r
=
1
cos θ
.
3
/
5
2
2
1
1
2
2
2
4
2
8
3
2
1
Diện tích phần cần tính bằng 4 lần diện tích
A
trong góc phần thứ nhất
π
(1
cos
θ)
A
=
rdrdθ
=
π
r
2
(1
cos θ)
=
π
2
(1 cos θ)
2
0
0 0 0
2
0
2
0
π
2
=
1
+
cos
2
θ 2 cos θ
=
1
π
1
+
1
+
cos
2θ
2 cos θ
2
0
2
0
2
1
π
2
+
1
+
cos 2θ 4 cos θ]
=
1
π
[3
+
cos 2θ 4 cos θ]
=
2
0
1 sin 2θ
2
π
2
1 3π
4
0
sin π π
3θ
+
4 2
4 sin θ
=
0
4
+
4 sin
2 2 2
[0
+
0 0]
=
1
3π
+
0
4
=
3π
1
.
Vậy diện ch cần tính là: 4
·
3π
1
=
3π
4
8
2
C
ÂU
21.
∫∫
xydxdy,
S :
|
x + 2y
|
3,
|
x
y
|
3
.
Đặt
u
=
x
+
2y, v
=
x
y
. Khi đó
(u, v)
[
3, 3]
×
[
3, 3]
.
=
4
/
5
v
=
1
1
ϕ
=
u
=
r
2
3
3
2
Viết lại ta được
x
=
u
+
2v
, y
=
u
v
. Jacobian:
3 3
2
x
x
3 3
1
y
y
y
v
3
3
3
Suy ra
∫∫
3
xydxdy
=
3
u
+
2v u
v
du
·
1
dv
=
1
3
3
du
(u + 2v)(u
v)dv
3
3
3 3 3
S
27
3 3
1
3
=
du
27
3
3
u
2
+
uv
2v
2
dv
=
...
=
4.
3
C
ÂU
38.
Tính diện tích hình phẳng bị chặn bởi đường cong phương trình
x
2/3
+
y
2/3
=
1.
Lời giải.
Diện tích cần tính bằng
4
lần diện tích
D
1
. Đổi biến
x = r
3
cos
3
ϕ
y = r
3
sin
3
ϕ
Từ hình vẽ ta thấy
0
ϕ
π
. Từ phương trình đường cong ta suy ra
2
x
2/3
+
y
2/3
=
r
2
cos
2
ϕ
+
r
2
sin
2
ϕ
=
r
2
=
1.
Suy ra
0
r
1.
Tính Jacobian của phép đổi biến:
x
x
3r
2
cos
3
ϕ 3r
3
cos
2
ϕ sin ϕ
y
r
y
ϕ
3r
sin ϕ
3r sin ϕ cos ϕ
= 9r
5
cos
4
ϕ sin
2
ϕ + 9r
5
sin
4
ϕ cos
2
ϕ = 9r
5
cos
2
ϕ sin
2
ϕ
1
J =
.
J =
5
/
5
ϕ
=
r
3
2
0
∫∫
0
Do đó từ công thức đổi ta
∫∫
π/2
1
S(D
1
)
=
dxdy
=
D
1
0
dϕ 9r
5
cos
2
ϕ sin
2
ϕdr
0
9
π/2
=
sin
2
2ϕdϕ ×
1
r
5
dr
4
0 0
9
π/2
r
6
1
3
sin cos 4ϕ
π/2
3π
=
8
1
cos 4ϕdϕ
×
6
=
16
ϕ
4
=
32
.
Vậy
S(D)
=
4S(D )
=
3π
. Chú ý: Ta cũng thể đổi biến như sau:
1
8
x = r cos
3
ϕ
y = r sin
3
ϕ
Từ hình vẽ ta thấy
0
ϕ
π
. Từ phương trình đường cong ta suy ra
2
x
2/3
+
y
2/3
=
r
2/3
cos
2
ϕ
+
r
2/3
sin
2
ϕ
=
r
2/3
=
1.
Suy ra
0
r
1.
Tính Jacobian của phép đổi biến:
x
x
cos
3
ϕ 3r cos
2
ϕ sin ϕ
y
r
y
ϕ
sin
ϕ 3r sin
ϕ cos ϕ
Khi đó
S(D
1
)
=
dxdy
=
D
1
π/2
dϕ
0
1
3r cos
2
ϕ sin
2
ϕdr
0
3
π/2
=
sin
2
2ϕdϕ ×
1
rdr
4
0 0
3
π/2
r
2
1
3
sin cos 4ϕ
π/2
3π
=
8
1
cos 4ϕdϕ
×
2
=
16
ϕ
4
=
32
.
Vậy
S(D)
=
4S(D )
=
3π
.
1
8
Câu hỏi bổ sung:
1.
Hãy tính diện tích trên bằng một cách nữa.
2.
Tìm chiều dài của đường cong cho bởi phương trình
x
2/3
+
y
2/3
=
1.
3.
Tìm trọng tâm của mảnh kim loại phẳng đồng chất diện tích
D
1
.
4.
Tính diện tích của mặt tròn xoay khi quay đường cong trên quanh trục
Ox.
= 3r cos
4
ϕ sin
2
ϕ + 3r sin
4
ϕ cos
2
ϕ = 3r cos
2
ϕ sin
2
ϕ.
0
0
J =
0
0

Preview text:

TRÊN LớP) Chử Văn Tiệp
Giải tích II- 2023-2024, ĐHBKĐN
CÂU 12. Dùng tích phân hai lớp tính diện tích các miền sau:
1. Tính diện tích của miền nằm bên trong đường cardioid r = 1 + cos 2θ và bên ngoài đường tròn r = 1
2. Tính diện tích của một nhánh cách hoa hồng cho bởi r = 12 cos 3θ
3. Tính diện tích của miền nằm trong 2 đường cardioid r = 1 + cos θ r = 1 − cos θ
Lời giải. 1. Tính diện tích của miền nằm bên trong đường r = 1 + cos 2θ và bên ngoài đường tròn r = 1. Giải hệ phương trình: π π
1 + cos 2θ = 1 ⇔ cos 2θ = 0 ⇔ 2θ = ± ⇔ θ = ± . 2 4
Do tính đối xứng diện tích cần tính bằng 4 lần diện tích miền màu xanh nằm trong
góc phần tư thứ nhất. Sử dụng tọa độ cực ta có ∫ ∫ ∫ π/4 1+cos 2θ
π/4 r2 1+cos 2θ S(D) = 4 rdr = 4 2 0 1 ∫ 0 1 ∫ π/4 π/4 π = 2
(1 + cos 2θ)2 − 1= 2
cos2 2θ + 2 cos 2θdθ = ... = 2 + . 0 0 4
Qua ví dụ trên ta có thể đặt ra thêm các câu hỏi sau:
(a) Hãy tính diện tích miền xanh sau: 1 / 5
(b) Tính diện tích hình nằm trong đường cong r = 1 + cos 2θ.
2. Tính diện tích của một nhánh cách hoa hồng cho bởi r = 12 cos 3θ. Gợi ý: ∫ ∫ ∫ π/6 S(D) = π/6 12 cos 3θ (12 cos 3θ)2 dxdy =
r dr dθ = dθ D π/6 0 −π/6 2 ∫ π/6 = 72 cos2 3θdθ π/6 ∫ π/6 =
36(1 + cos 6θ)dθ π/6 = 12π.
3. Tính diện tích của miền nằm trong 2 đường cardioid r = 1 + cos θ r = 1 − cos θ. 2 / 5
Diện tích phần cần tính bằng 4 lần diện tích A trong góc phần tư thứ nhất ∫ π ∫ ∫ (1−cos θ) π (1−cos θ) ∫ π 2 2 r2 2 =
(1 − cos θ)2 − 0 1 A = rdrdθ = 0 0 0 2 0 2 0 ∫ π π ∫ 1 2 2 =
1 + cos2 θ − 2 cos θ dθ = 1
1 + 1 + cos 2θ — 2 cos θ dθ 2 0 2 0 2 ∫ π ∫ π 1
2 + 1 + cos 2θ − 4 cos θ] 1 2 2 =
[3 + cos 2θ − 4 cos θ]= = 2 2 0 4 0 π 1 sin 2θ 2 1 3π sin π π 3θ + — 4 sin θ = + − 4 sin 4 2 0 4 2 2 2 — [0 + 0 − 0] 1 3π 3π = + 0 − 4 = − 1 . 4 2 8
Vậy diện tích cần tính là: 4 · 3π − 1 = 3π − 4 8 2 □ ∫∫ CÂU 21. xydxdy,
S : |x + 2y| ≤ 3, |x y| ≤ 3. 3 2 1
Đặt u = x + 2y, v = x y. Khi đó (u, v) ∈ [−3, 3] × [−3, 3]. 3 / 5 u + 2v u v
Viết lại ta được x = , y = . Jacobian: 3 3 1 2 xx′ 3 3 1 J = u v = ′ ′ = − . y y yv 1 1 3 − 3 3 Suy ra ∫∫ ∫ ∫ 3 ∫ ∫ 3
u + 2v u v 1 3 3 xydxdy = du · 1 dv = du
(u + 2v)(u v)dv −3 3 3 3 3 27 −3 3 S ∫ ∫ 1 3 3 = du
u2 + uv − 2v2dv = ... = −4. 27 −3 3
CÂU 38. Tính diện tích hình phẳng bị chặn bởi đường cong phương trình
x2/3 + y2/3 = 1.
Lời giải. Diện tích cần tính bằng 4 lần diện tích D1. Đổi biến
x = r3 cos3 ϕ
y = r3 sin3 ϕ
Từ hình vẽ ta thấy 0 ≤ ϕ π . Từ phương trình đường cong ta suy ra 2
x2/3 + y2/3 = r2 cos2 ϕ + r2 sin2 ϕ = r2 = 1.
Suy ra 0 ≤ r ≤ 1. Tính Jacobian của phép đổi biến:
xx′ 3r2 cos3 ϕ −3r3 cos2 ϕ sin ϕ J = r ϕ = ′ ′ 2 3 3 2 y 3r sin ϕ
3r sin ϕ cos ϕ r
= 9r5 cos4 ϕ sin2 ϕ + 9r5 sin4 ϕ cos2 ϕ = 9r5 cos2 ϕ sin2 ϕ 4 / 5
Do đó từ công thức đổi ta có ∫∫ ∫ π/2 ∫ 1 S(D1) = dxdy =
9r5 cos2 ϕ sin2 ϕdr D1 0 0 ∫ ∫ 9 π/2 =
sin2 2ϕdϕ × 1 r5dr 4 0 0   ∫ π/2 9 π/2 r6 1 3 sin cos 4ϕ 3π =
1 − cos 4ϕdϕ ×   = ϕ − = . 8 0 6 16 4 32 0 0 3π
Vậy S(D) = 4S(D ) =
. Chú ý: Ta cũng có thể đổi biến như sau: 1 8
x = r cos3 ϕ
y = r sin3 ϕ
Từ hình vẽ ta thấy 0 ≤ ϕ π . Từ phương trình đường cong ta suy ra 2
x2/3 + y2/3 = r2/3 cos2 ϕ + r2/3 sin2 ϕ = r2/3 = 1.
Suy ra 0 ≤ r ≤ 1. Tính Jacobian của phép đổi biến:
xx′ cos3 ϕ −3r cos2 ϕ sin ϕ J = r ϕ = ′ ′ 3 2 y
sin ϕ 3r sin ϕ cos ϕ r
= 3r cos4 ϕ sin2 ϕ + 3r sin4 ϕ cos2 ϕ = 3r cos2 ϕ sin2 ϕ. Khi đó ∫∫ ∫ ∫ π/2 1 S(D1) = dxdy =
3r cos2 ϕ sin2 ϕdr D1 0 0 ∫ ∫ 3 π/2 =
sin2 2ϕdϕ × 1 rdr 4 0 0   ∫ π/2 3 π/2 r2 1 3 sin cos 4ϕ 3π =
1 − cos 4ϕdϕ ×   = ϕ − = . 8 0 2 16 4 32 0 0 3π
Vậy S(D) = 4S(D ) = . □ 1 8 Câu hỏi bổ sung:
1. Hãy tính diện tích trên bằng một cách nữa.
2. Tìm chiều dài của đường cong cho bởi phương trình
x2/3 + y2/3 = 1.
3. Tìm trọng tâm của mảnh kim loại phẳng đồng chất có diện tích D1.
4. Tính diện tích của mặt tròn xoay khi quay đường cong trên quanh trục Ox. 5 / 5