H tr sinh viên Bách Khoa
CLB H Tr Hc Tp
1
=
2
ˆ
+
a
r
c
t
an
(
x
2
+ y +
1)
2e
2x
4e
2x
=
hội t.
4
ˆ
+
sin xy
= arctan x
x
+
1
hội t.
2
TÍCH PHÂN SUY RNG PH THUC THAM S
1.
Sự hội tụ đều của suy rộng phụ thuộc tham số tiêu chuẩn Weierstrass
( Xét sự hội tụ đều của các tích phân sau)
1.
I(y)
=
0
e
2x+y
2
dx
Hướng dẫn giải
arctan(x
2
+ y + 1)
π
+) Ta có:
e
2x+y
2
2e
2x
(x, y) [0, +] × R
ˆ
+
π
ˆ
+
π
π
+
π
I(y)
hội tụ đều theo tiêu chuẩn Weierstrass.
Vậy tích phân đã cho hội tụ đều y R.
2.
I(y)
=
0
x
2
+
y
2
dx
vi
1
<
y
<
+
Hướng dẫn giải
sin xy
+) Ta có:
1
<
(x, y) [0, ) × (1, +)
ˆ
+
x
2
+
y
2
dx
x
2
+
y
2
+
x
2
+
1
π
Theo định Weierstrass, I(y) hội tụ đều trên (1; +)
Vậy tích phân hội tụ đều với y (1;
+
)
3.
I(y)
=
0
x
y
·
e
x
dx
vi
y
[0;
b]
Hướng dẫn giải
+) Ta có:
I(y) =
+
x
y
·
e
x
dx =
0
1
x
y
·
e
x
dx +
0
+
x
y
·
e
x
dx
1
+) t:
I
1
(y)
=
ˆ
1
x
y
·
e
x
dx
ta thy
f
(x, y)
=
x
y
·
e
x
dx
liên tc
[0, 1]
×
[0, b].
0
ˆ
1
x
y
·
e
x
dx
xác định vi mi
y
[0,
b].
0
0
0
0
0
0
1
ˆ
ˆ
+)
=
ˆ
+
ˆ
H tr sinh viên Bách Khoa
CLB H Tr Hc Tp
2
ˆ
·
ln
ˆ
+
d
x
x
y
=
1
y
·
x
y
1
=
y
1
+) Xét:
I(y)
x
y
=
y
1
(
1
y
·
A
y
1
1
y
)
=
y
1
·
A
y
1
y 1
A
y
1
ϵ(y
1)
x
4
+
y
2
dx
x
4
+
y
2
dx
x
4
dx
=
3A
3
1
A
A
A
+) Xét:
I
2
(y) =
+
x
y
·
e
x
dx
1
y
b
x
y
x
b
Vi
x
[1, +
]
thì
x
x
vi y [0, b]
e
x
e
x
(x, y) [1, +] × [0, b]. (1)
Xét hai hàm s g
1
(x) =
x
b
x
, g
2
(x) =
1
ta thy lim
2
x
g
1
(x)
=
lim
x
2+b
x
=
0.
e
ˆ
+
1
x
+
g
2
(x)
x
+
e
Kết hp vi
1
ˆ
+
x
b
x
2
dx
=
0,
g
1
(x)
g
2
(x)
>
0,
x
[1, +
].
dx hội tụ theo tiểu chuẩn so sánh. (2)
e
x
1
ˆ
+
y
x
Từ
(1)
(2)
=
x
·
e dx hội tụ đều y [0, b] theo tiêu chuẩn Weierstrass.
1
Vậy tích phân hội tụ đều y [0, b].
4.
I(y)
=
1
x
y
vi
1
<
y
<
+
Hướng dẫn giải
ˆ
+
dx
1
1
+
1
ˆ
A
dx
1
1 1 1 1 1
Muốn
I(y)
A
dx
<
ϵ
t
1
·
1
<
ϵ
. Khi đó
A
>
y
1
1
=
B(ϵ)
+) Xét khi
y
1
+
:
y
1
1
1
1
ln(
ϵ
(
y
1))
+
lim
y
1
+
B(ϵ) =
lim
y
1
+
ϵ(y
1)
=
lim
y
1
+
e
y
1
ϵ
(
y
1)
= lim e
y
1
+
y
1
=
e
= +
Không thể chọn hằng số
A
>
B(ϵ)
thỏa mãn yêu cầu của sự hội tụ đều.
Vậy tích phân không hội tụ đều với
1
<
y
<
+
.
5.
I(y)
=
ˆ
+
0
e
xy
x
4
+ y
2
dx
vi
y
>
0
Hướng dẫn giải
+) Do
y
>
0
nên
e
xy
<
1
(x; y)
(0; +
)
×
(0; +
)
ta
có:
ˆ
+
e
xy
ˆ
+
e
xy
ˆ
+
1
1
1
1
1
ˆ
+) Ta có:
I(y) =
x
y
H tr sinh viên Bách Khoa
CLB H Tr Hc Tp
3
+) Như vậy, ta thể chọn
A
>
3
1
3ϵ
sao
cho
ϵ
>
0,
A
>
3
1
3ϵ
+
thì
A
e
xy
x
4
+ y
2
dx
<
ϵ
Vậy tích phân hội tụ đều trên (0; +).
ˆ
H tr sinh viên Bách Khoa
CLB H Tr Hc Tp
4
2
ˆ
ˆ
+
c
o
s
(yx)
+) Ta có:
1
+
x
2
1
+
x
2
=
g(x),
(x, y)
[0; +
)
×
;
+) Ta có:
e
yx
2
e
1
x
2
(x, y)
[0, +
)
×
, 2
2
e
2
x
dx
hi t.
ˆ
2
2.
Tính liên tục của tích phân suy rộng phụ thuộc tham số
(Tính các giới hạn sau)
6.
A = lim
y
0
0
dx
1
+
x
2
Hướng dẫn giải
ï
ò
+) Xét m số
f
(x, y)
=
cos(yx)
hàm số liên tục trên
[0; +
)
×
1
;
1
(1)
cos(yx)
1
+
x
2
2 2
ï
ò
1 1
1
ˆ
+
ˆ
+
1
+
π
Lại có:
g(x)dx
=
0
0
ˆ
+
c
o
s
(
y
x
)
= arctan x
1
+
x
0
ï
1
=
hội tụ.
2
ò
1
I(y) =
0
dx hi t đều tn
1
+
x
2
2
;
2
theo tiêu chuẩn Weierstrass (2)
Từ
(1)
(2)
I(y) =
+
cos(yx)
ï
dx liên tc trên
1
+
x
2
0
ò
1
1
2
;
2
I(y)
liên tục tại
y
=
0
.
+) Khi đó:
A
=
lim
ˆ
+
c
o
s
(
y
x
)
dx
=
ˆ
+
Å
lim
ã
cos(yx)
dx
=
+
1
dx
y
0
0
1
+
x
2
+
π
y
0
0
1
+
x
2
1
+
x
2
0
7.
B = lim
y
1
= arctan x
=
.
0
2
+
e
yx
2
dx
0
Hướng dẫn giải
ï
ò
+)
Xét hàm s
f (x, y) = e
yx
2
liên tc trên
[0, +
)
×
1
, 2 .
2
ï
ò
1 1 1
ˆ
1
2
0
ï
1 1
ò
e
yx
2
hi t đều trên
;
2
2
0
theo tiêu chuẩn Weierstrass (2).
Từ
(1)
(2)
suy ra
I(y)
hàm số liên tục trên
ï
ò
1
, 2
2
I(y)
liên tc ti
y
=
1.
2
2
ˆ
.
(1)
Lại có:
ˆ
H tr sinh viên Bách Khoa
CLB H Tr Hc Tp
5
.e
x
=
ye
y
=
g(y)
y
[0;
+
), x
;
ye
y
dy =
ye
y
0
(
e
y
)dy =
e
y
(y + 1)
2
2
3
Lại có:
+) Khi đó:
B
=
lim I(y)
=
I(1)
=
lim
e
yx
2
dx
=
e
x
2
π
dx
=
(Tích phân Gauss)
8.
C = lim
x
0
ˆ
+
0
y
1
y
3
x
2
+
y
2
e
y
dy
y
3
e
y
y
1
2
0
0
Hướng dẫn giải
ï
ò
1
1
+) Xét m số
f
(y, x)
=
x
2
+
y
2
liên tục trên
[0; +
)
×
2
;
2
(1)
y
3
e
y
y
3
e
y
ï
1 1
ò
ˆ
+
ˆ
+
+
ˆ
+
+
Vậy ta có:
I(x) =
ˆ
+
0
y
3
x
2
+
y
2
ï
ò
1
1
e
y
dy hi t đều x ;
(2)
Từ
(1)
(2)
I(x) =
ˆ
+
0
y
3
x
2
+
y
2
ï
e
y
dy liên tc trên
ò
1
1
2
;
2
I(y)
liên tục tại
y
=
1.
+) Khi đó:
C
=
lim
ˆ
+
y
3
e
y
dy
=
ˆ
+
Å
lim
ã
y
e
y
dy
=
+
ye
y
dy
x
0
0
Theo
(
)
C
=
1
x
2
+
y
2
x
0
0
x
2
+
y
2
0
9.
D = lim
y
0
1
x
y
2
0
x
.e
y
2
dx
Hướng dẫn giải
Ta
:
D
=
lim
y
0
1
x
y
2
0
x
.e
y
2
dx
=
lim
y
0
1
x
.e
y
2
d
2
0
Å
x
2
ã
y
2
1
= lim
y
0
2
= +
2
x=1
2
x=0
= lim
y
0
1
1
1
.e
y
2
2 2
x
2
+
y
2
y
2
2
2
0
0
0
ˆ
ˆ
2
ˆ
2
ˆ
2
y
+) Ta có:
f
(y,
x) =
g(y)dy
=
0
=
1 (
)
hội tụ.
ˆ
ˆ
1
H tr sinh viên Bách Khoa
CLB H Tr Hc Tp
6
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
+
e
a
x
2
cos
bx
e
ax
2
cos bx
·
3.
Tính khả vi của tích phân suy rộng phụ thuộc tham số
(Tính các tích phân sau bằng phương pháp đạo hàm dưới dấu tích phân)
10.
I
1
=
0
dx (a
>
0)
x
2
Hướng dẫn giải
+) Ta có:
I
1
=
+
e
ax
2
cos
bx
x
2
dx
=
0
1
e
ax
2
cos bx
x
2
dx
+
0
+
e
ax
2
cos
bx
x
2
dx
=
T
1
+
T
2
1
+) Xét giới hạn: lim
x
0
e
ax
2
cos bx
x
2
=
lim
x
0
(1 ax
2
) (1
x
2
b
2
x
2
)
2
b
2
=
a
+
.
2
T
1
=
1
e
ax
2
cos bx
dx là tích phân xác định.
x
2
0
+) Xét
f
(x; a)
=
a
+
vi
x
=
0
x
2
b
2
vi
x
=
0
2
Vi mi a R :
lim
f
(x; a)
=
lim
e
ax
2
cos bx b
2
2
=
a
+
= f
(0; a)
x
0
x
0
x
2
f (x; a)
liên tục trên
R
.
f (x; a)
liên tục trên
R
×
R
(1)
f
(x; a)
=
e
ax
2
liên tc theo
x
trên
R
.
f
(x; a)
liên tc trên
R
×
R
(2)
a
+) Xét T
2
ta có:
e
ax
2
cos bx
e
ax
2
+
| cos bx|
a
e
ax
2
+
1
1
1
1
x
2
x
2
x
2
=
e
ax
2
·
x
2
+
x
2
x
2
khi
x
+
+
1
x
2
hội tụ nên T
2
hội tụ suy ra
1
+
e
ax
2
cos
bx
dx
hi t.
(3)
x
2
0
+) Ta :
+
e
ax
2
dx =
0
1
1
e
ax
2
0
dx
+
1
e
ax
2
dx
1
1 1
ˆ
+
1
ˆ
+
1
D thy:
e
ax
2
x
2
khi
x
+
;
1
ˆ
1
1
dx hi t n
x
2
1
e
ax
2
dx
hi t đều.
e
ax
2
dx
xác định, hi t
0
ˆ
+
Do đó f
a
(x, a)dx hi t đều (4)
0
Từ
(1), (2), (3), (4)
I
1
(a)
khả vi trên
R
.
ˆ
ˆ
ˆ
H tr sinh viên Bách Khoa
CLB H Tr Hc Tp
7
ˆ
ˆ
b
ˆ
ˆ
ˆ
+
+
ax
2
1
ˆ
+
(
ax)
2
π
+)
I
1
(a)
=
f
a
(x, a)dx
=
e
0
0
dx
=
a
e
0
d( ax)
=
2
a
(Tích phân Gauss)
I
1
(a) =
πa + C
:
I
1
(0)
=
+
1
cos
bx
x
2
dx
=
0
+
Å
ã
(1 cos bx)d
1
x
0
Å
1
ã
+
ˆ
+
1
=
(1
cos bx)
·
x
+
x
·
b
·
sin bxdx
=
0
sgn(b) ( Tích phân Dirichlet )
2
C =
sgn(b)
2
Vy
I
(a)
=
πa
+
sgn(b).
1
2
á
ë
1
vi
x <
0
Định nghĩa hàm: sgn x =
ˆ
+
0
vi
x
=
0
1
vi
x >
0
11.
I
2
=
0
e
ax
2
cos bxdx.
(a
>
0)
Hướng dẫn giải
+) Ta thy:
f (x, b) = e
ax
2
cos bx
liên tc trên
[0; +
)
×
R
(1)
e
ax
2
Do
lim
x
+
ax
2
= +
ε
>
0
sao cho:
e
ax
2
>
ax
2
,
x
>
ε
+) Xét sự hội tụ của I
2
=
+
ε
f (x, b)dx =
0
0
f (x, b) +
+
f
(x, b)dx
=
D
1
+
D
2
ε
ε
D thy: D
1
= f (x, b)dx tích phân xác định.
0
Có: |e
ax
2
cos bx| <
ˆ
+
1
;
ax
2
+
1
ax
2
ε
dx hi t
D
2
=
|e
ax
2
cos bx|dx hi t tuyt đối I
ε
ˆ
+
hội tụ (2)
0
+) Ta
f
(x; b) =
xe
ax
2
sin bx
liên tục trên
[0; +
)
×
R
(3)
e
ax
2
cos bxdx
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
Đặt
I(b) =
0
2
H tr sinh viên Bách Khoa
CLB H Tr Hc Tp
8
+
ˆ
b
ax
2
ˆ
4a
2
+) Xét sự hội tụ đều của
Ta :
+
f
b
(x, b)dx
0
+
f
b
(x, b)dx =
0
+
xe
ax
2
sin bx =
0
Å
1
2a
·
e
ax
2
sin bx
ã
+
0
+
b
2a
0
e
ax
2
cos bxdx.
Do | sin bx| 1;
x
lim
e
ax
2
= 0
ˆ
+
ˆ
b
lim
+
e
ax
2
sin bx
=
0
.
0
f
b
(x; b)dx =
0
e
ax
2
cos bxdx
2a
Ta thy: e
>
1 ,
x
>
0
.
+
e
ax
2
cos bxdx =
2a
0
γ
b
e
ax
2
cos bxdx
+
2a
0
+
b
2a
γ
e
ax
2
cos bxdx
b cos bx
<
e
ax
2
,
x
>
0
ˆ
+
b
e
ax
2
dx
hi t ( s dng kết qu:
+
π
e
x
2
dx =
)
2a
e
ax
2
2a
2a 2
0
0
ˆ
+
I
2
hội tụ đều theo tiêu chuẩn Weierstrass
0
Từ
(1), (2), (3), (4)
I(b)
khả vi trên
R
ˆ
+
f
b
(x; b)dx hi t đều (4)
b
ˆ
+
b
+) Khi đó ta :
I
(b)
=
0
xe
ax
2
sin bxdx =
2a
0
e
ax
2
cos bxdx =
I(b)
2a
I
(b)
b
I(b)
=
2a
ln
|
I(b)
|
=
b
+
C
b
2
I(b)
=
C
2
·
e
4a
.
1
ˆ
+
I(0) = C
2
C
2
=
0
e
ax
2
dx
Ta kết qu:
+
π
e
x
2
dx =
2
0
(Tích phân Gauss).
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
x
ˆ
ˆ
ˆ
b
H tr sinh viên Bách Khoa
CLB H Tr Hc Tp
9
ˆ
x
π
0
1
C
=
·
+
e
(
ax)
2
d(
ax) =
.
2
a 2 a
π
b
2
I(b) =
2
a
·
e
4a
π
b
2
Vy:
I(b) =
2
a
·
e
4a
12.
I
3
=
+
cos ax
cos
bx
dx
xe
x
0
+) Xét g(x; a) =
cos ax cos bx
xe
x
Hướng dẫn giải
với
x
= 0
0
với
x
=
0
Vi mi a R :
2 sin(
a + b
x) sin(
a b
x)
lim g(x; a)
=
lim
cos ax
cos bx
=
lim
cos ax
cos bx
=
lim
2
2
x
0
x
0
Å
xe
x
ã
Å
a
+
b
2
·
x
x
0
a
b
·
x
ã
xe
x
x
0
2
2
xe
x
= lim
x
0
2 2
xe
x
=
lim
(a
x
0
b
)x
=
0
=
g(0; a)
2e
x
Với mỗi a R ta đều có g(x; a) liên tục trên R. g(x; a) liên tục trên R × R (1).
Ta g
a
(x; a) =
sin ax
e
x
vi
x
= 0
0
với
x
=
0
Dễ thấy được với
a
R
lim
sin ax
=
0
=
g
(0; a)
g
(x; a)
liên tục theo
x
trên
R
.
x
0
e
x
a
a
g
a
(x; a)
ln
tc
trên
R
×
R
(2)
ˆ
+
ˆ
+
c
o
s
ax
cos bx
+) Xét tính hội tụ của I
3
(a) =
0
e
x
g(x; a)dx =
0
x
xe
x
dx
2
lim
+
x
2
= +
nên tn ti
ε
>
0
sao cho
e
ˆ
ε
cos(ax)
cos(bx)
>
x ,
x
>
ε
ˆ
+
c
o
s
(
ax
)
cos(bx)
I
3
(a) =
0
xe
x
dx
+
ε
xe
x
dx = C
1
+ C
2
C tích phân xác định do lim
cos ax cos bx
= 0 (chứng minh trên)
1
x
0
xe
x
ˆ
H tr sinh viên Bách Khoa
CLB H Tr Hc Tp
10
ˆ
ˆ
+
0
1
2
xe
x
<
x
3
dx
hi t
Ta
<
e
x
cos(ax)
+
a
3
a
2
+
1
3
2
ˆ
3
Xét
C
2
=
Khi đó ta có:
+
cos(ax)
cos(bx)
xe
x
dx
ε
ˆ
+
cos(ax)
cos(bx)
ˆ
+
2
ˆ
+
2
ˆ
+
cos(ax)
cos(bx)
C
2
hội tụ
I
3
(a)
hội tụ
(3)
.
ˆ
+
ˆ
+
sin(ax)
+) Xét tính hi t đều ca
g
a
(x; a)dx
=
0
0
e
x
dx.
Xét
D =
+
g
a
(x; a)dx =
ε
+
sin(ax)
dx.
e
x
ε
e
x
e
x
ˆ
+
1
ˆ
+
sin(ax)
dx hội tụ n
e
x
ε
ε
dx hội tụ đều theo tiêu chuẩn Weierstrass (4)
e
x
Từ
(1), (2), (3), (4)
ta được
I
3
(a)
khả vi và:
+
sin(ax)
I
(a) =
dx
=
+
sin(ax)e
x
dx
3
e
x
0
0
+
+
= (e
x
sin(ax))
0
a
e
x
cos(ax)dx
0
Do | sin(ax)| 1,
x
lim
e
x
=
0
nên
lim
x
+
ˆ
+
e
x
sin(ax)
=
0
I
3
(a)
=
a
Ñ
0
e
x
cos(ax)dx
é
ˆ
+
=
a (1 + aI
3
(a))
I
(a)
=
a
I
(a)
=
ln
a
+
1
+
C
Ta có:
I
(b)
=
0
1
ln (b
2
+
1)
+ C =
0
C =
1
ln (b
2
+
1)
Å
2
ã
1
b
2
+
1
1
Å
b
2
+
1
ã
I
3
(a)
=
2
ln
a
2
+
1
I
3
=
2
ln
a
2
+
1
Vậy
I =
1
ln
3
2
Å
b
2
+
1
ã
a
2
+
1
xe
x
ε
ε
ε
xe
x
ε
e
x
sin(ax)dx
.
0
ˆ
ˆ
ˆ
C
2
=
dx
<
dx hi t
=
a
sin(ax)
1
2
H tr sinh viên Bách Khoa
CLB H Tr Hc Tp
11
0
3
1
ˆ
+
l
n
(1 +
a
2
x
2
)
·
13.
I
4
=
+
sin ax cos bx
dx
x
+) Ta có:
0
+
sin ax
·
cos bx
x
0
dx
=
Hướng dẫn giải
sin[(a + b)x] + sin[(a
b)x]
dx
2x
0
sin[(a +
b)x]
=
2x
0
π
dx
+
π
sin[(a
b)x]
dx
2x
0
=
4
sgn(a
+
b)
+
4
sgn(a
b)
(Tích phân Đirichlet)
Vậy
I
π π
=
sgn(a
+
b)
+
sgn(a
b)
4
4 4
á
ë
1
vi
x <
0
Định nghĩa hàm: sgn x =
0
vi
x
=
0
1
vi
x >
0
14.
I
5
=
0
dx
1
+
x
2
Hướng dẫn giải
I
5
=
+
ln (1 + a
2
x
2
)
1
+
x
2
dx
=
1
ln (1
+
a
2
x
2
)
1
+
x
2
dx
+
+
ln (1 +
a
2
x
2
)
dx
1
1
+
x
2
0
`
TP
˛
X
¸
Đ
x
+) Nhận thấy f (x; a) =
ln (1 + a
2
x
2
)
1
+
x
2
liên tục trên [0; +) × [0; +)
(1)
+) Xét tính hội tụ của I
5
. Ta có:
lim
x
ln (1 + a
2
x
2
)1 + x
2
1
=
lim
x
ln (1 + a
2
x
2
)
+ x
=
lim
x
ln (1 + a
2
x
2
)
x
+
3
x
2
+
x
2
2
+
2
2a
2
x
2
3
L
=
lim
x
1+a
2
x
2
1
x
1
=
lim
x
4a x
2
2
2
=
0
ˆ
+
1
ˆ
+
+
2
2
+
1
+
a
x
3
dx
hi t nên
x
2
1
1
f (x; a)dx
hi t
I
5
hi t
(2)
.
2ax
2
+)
f
a
(x; a) =
(1 + x
2
) (1 + a
2
x
2
)
liên tục trên
[0, +
)
×
[0; +
)
(3)
Đọc thêm về tích phân Dirichlet Tại đây
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
1
H tr sinh viên Bách Khoa
CLB H Tr Hc Tp
12
ˆ
5
a
+
1
5
`
ˆ
2
+) Xét tính hội tụ đều của
+
f
a
(x; a)dx
:
0
+
f
a
(x; a)dx =
0
ˆ
+
0
1
2ax
2
(1 + x
2
) (1 + a
2
x
2
)
dx =
0
2ax
2
(1 + x
2
) (1 + a
2
x
2
)
dx +
ˆ
+
1
2ax
2
dx
(1 + x
2
) (1 + a
2
x
2
)
2ax
2
2ax
2
2
TP
˛
X
¸
Đ
x
Ta
(1
+
x
2
) (1
+
a
2
x
2
)
<
x
2
·
a
2
x
2
=
ax
2
vi
x
1
.
+
2
ax
2
1
ˆ
+
dx hi t n
ˆ
+
1
2ax
2
(1 + x
2
) (1 +
a
2
x
2
)
dx hội tụ đều theo tiêu chuẩn Weierstrass
f
a
(x; a)dx
hi t đều
(4)
0
T (1), (2), (3), (4) ta được I
5
(a) kh vi : I
5
(a) =
Nếu
a
=
0
t
I
5
(0)
=
I
5
(0)
=
0
+
0
2ax
2
dx
.
(1 + x
2
) (1 + a
2
x
2
)
Nếu
a
=
1
I
5
(a)
=
+
2x
2
(1 + x
2
)
2
dx
Đặt
x
=
tan t
0
t
π
dx
=
dt
nên ta :
2
1
+
x
2
π
2
I
5
(1) =
0
2
tan
2
t
1 + tan
2
t
dt
=
π
2
2 sin
2
tdt =
0
2
Nếu
a
= 0, a
= 1
:
I
(a) =
+
2a
Å
1
1
ã
·
dx
0
a
2
1
1
+
x
2
1
+
a
2
x
2
2a
Å
1
ã
+
=
a
2
1
arctan x
a
arctan(ax)
Å
ã
0
2a π 1 π
=
a
2
1 2
a
·
2
π
=
a
+
1
+) Ta có:
lim I
(a) =
π
= I
(1)
I
(a)
liên tục trên
(0, +
)
5
5
a
1
+)
I
(a)
=
π
,
a
>
0
I
(a)
=
π ln(a
+
1)
+ C
vi
a
>
0
I
5
(0) = 0
I
5
(a)
liên tục trên
[0, +
)
×
[0; +
)
lim
a
0
+
I
5
(a)
=
I
5
(0)
C
=
0
Vy
I
5
(a)
=
π ln (a
+
1) ,
a
0
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
0
π
5
ˆ
H tr sinh viên Bách Khoa
CLB H Tr Hc Tp
13
β
ˆ
ˆ
ˆ
×
ˆ
+
e
α
x
e
βx
1
y
α
ˆ
α
0
α
α
4.
Tính khả tích của tích phân suy rộng phụ thuộc tham số
(Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi thứ tự lấy tích phân)
15.
I
1
=
0
dx. (α, β
R
+
)
x
Hướng dẫn giải
+) Ta thấy:
e
αx
e
βx
e
yx
y = α
=
=
ˆ
+
Å
e
yx
ã
dy
=
ˆ
e
yx
dy
x
+
Ñ
β
x
y
=
β
x
y
0
α
é
Khi đó:
I
1
=
0
ˆ
e
yx
dy
α
dx.
ˆ
+
+) Xét tích phân suy rộng phụ thuộc tham số
0
Nhận thấy:
e
yx
dx vi y [α; β]
f
(x, y)
=
e
yx
liên tc trên min
[0; +
]
×
[α; β]
ˆ
+
e
yx
e
αx
,
ˆ
+
0
e
αx
dx
hi t vi
α
>
0
e
yx
dx hội tụ đều theo tiêu chuẩn Weierstrass.
0
+) Như vậy, ta thể đổi thứ tự lấy ch phân:
I
=
ˆ
+
dy
e
yx
dx
=
ˆ
β
e
yx
x=+
!
dy
=
ˆ
1
dy
=
ln
|y|
β
=
ln
.
16.
I
2
=
+
cos ax
cos
bx
dx
x
0
Hướng dẫn giải
+) Ta có: I
2
=
+
cos ax
cos
bx
dx
=
x
0
+
b
dx
0
a
sin
(xy)dy
+) Xét tích phân I =
Nhận thấy:
ˆ
+
c
o
s
ax
cos bx
0
dx
=
+
b
sin xy
dx
e
tx
0
a
dy
T (y) =
+
sin
xy
e
tx
0
dx (t
>
0)
sin xy
liên tc
[0,
+
]
[a, b]
e
tx
|
sin xy
|
1
ˆ
+
1
e
tx
e
tx
;
0
dx
hi t khi
t
>
0
e
tx
y
x=0
β
β
β
ˆ
ˆ
x
·
e
tx
ˆ
ˆ
α
ˆ
H tr sinh viên Bách Khoa
CLB H Tr Hc Tp
14
ˆ
ˆ
tx
+
a b
y
y
×
+
+
y
dx
=
y
y
2
d(sin
xy)
ˆ
+
a
r
c
t
an
x
arctan
x
x
2
+
a
2
dx
=
arctan
a a
=
(hội tụ)
2a
0
1
Xét
0
T (y)
hi t đều trên
[a, b]
khi
t
>
0
b
Như vy
T (y)
kh tích trên
[a, b]
I =
T (y)dy
a
+) Ta có:
T (y) =
+
sin
xy
e
tx
dx
=
0
+
e
tx
d(cos
xy)
y
0
cos xy
·
e
ˆ
+
t
·
cos
xy
·
e
tx
1
ˆ
+
t
·
e
tx
1
t
·
sin xy
·
e
tx
+
ˆ
+
t
2
·
sin xy
·
e
tx
1 t
2
=
y
y
2
+
0
y
T (y)
=
y
2
+
t
2
y
2
dx
=
y
y
2
·
T (y)
ˆ
b
1
ˆ
b
d(y
2
+
t
2
)
1
Å
b
2
+
t
2
ã
I =
a
T (y)dy =
2
a
y
2
+
t
2
=
2
ln
a
2
+
t
2
1
Å
b
2
+
0
2
ã
Å
b
ã
I
2
=
lim
I =
ln
t
0
+
2
a
2
+
0
2
=
ln
a
17.
I
3
=
0
+) Ta thấy:
a
b
dx
x
a, b
>
0
a
Ç
å
b
arctan
x
arctan
x
arctan
x
y=a
ˆ
arctan
x
ˆ
1
x
=
x
Ñ
é
=
y=b
b
dy
=
x
y
a
dy
x
2
+
y
2
Khi đó:
I
3
=
ˆ
+
0
b
1
dy
x
2
+
y
2
a
dx.
ˆ
+
1
+) Xét tích phân suy rộng phụ thuộc tham số
0
Nhận thấy:
x
2
+
y
2
dx
vi
y
[a, b]
f
(x, y)
=
1
liên tc trong min [0; +
]
[a, b] (a, b
>
0)
x
2
+
y
2
x [0; +], y [a, b]
x
2
+
y
2
ˆ
+
x
2
+
a
2
1 1
x
π
Do đó, theo tiêu chuẩn Weierstrass, ta có:
+
1
x
2
+
y
2
dx hi t đều.
0
y
0
0
0
0
ˆ
ˆ
1
ˆ
=
H tr sinh viên Bách Khoa
CLB H Tr Hc Tp
15
b
+) Như vậy, ta thể đổi thứ tự lấy ch phân:
x
ˆ
b
ˆ
+
1
b
arctan
+
y
ˆ
b
π
π
π b
I
3
=
dy
a
0
x
2
+
y
2
dx
=
dy
·
y
a
=
dy
=
2y
0
a
2
ln |y|
=
2
ln
a
ˆ
a

Preview text:

Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
TÍCH PHÂN SUY RỘNG PHỤ THUỘC THAM SỐ
1. Sự hội tụ đều của suy rộng phụ thuộc tham số và tiêu chuẩn Weierstrass
( Xét sự hội tụ đều của các tích phân sau)
ˆ+∞arctan(x2 + y + 1)
1. I(y) = dx e2x+y2 0
Hướng dẫn giải
arctan(x2 + y + 1) π +) Ta có:
∀(x, y) ∈ [0, +∞] × R e2x+y2 ≤ 2e2x ˆ ˆ+ ∞ +∞ π π π +∞ π +) Mà dx = = 0 2e2x 2e2x −4e2x = hội tụ. 4 0 0
I(y) hội tụ đều theo tiêu chuẩn Weierstrass.
Vậy tích phân đã cho hội tụ đều ∀y ∈ R. ˆ+∞ sin xy
2. I(y) =
dx với 1 < y < +∞ x2 + y2 0
Hướng dẫn giải sin xy 1 +) Ta có: ≤ 1 <
∀(x, y) ∈ [0, ∞) × (1, +∞) x2 + y2 x2 + y2 x2 + 1 ˆ+∞ +∞ dx π Mà = arctan x hội tụ. = 2 x + 1 2 0 0
⇒ Theo định lý Weierstrass, I(y) hội tụ đều trên (1; +∞)
Vậy tích phân hội tụ đều với y ∈ (1; +∞) ˆ+∞
3. I(y) =
xy · exdx với y ∈ [0; b] 0
Hướng dẫn giải +∞ 1 +∞ ˆ ˆ ˆ
+) Ta có: I(y) =
xy · exdx =
xy · exdx +
xy · exdx 0 0 1 ˆ1
+) Xét: I1(y) =
xy · exdx ta thấy f (x, y) = xy · exdx liên tục [0, 1] × [0, b]. 0 ˆ1
xy · exdx xác định với mọi y ∈ [0, b]. 0 1
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập +∞ ˆ
+) Xét: I2(y) =
xy · exdx 1 y b xy xb
Với x ∈ [1, +∞] thì x x với y ∈ [0, b] ⇒ ≤
∀(x, y) ∈ [1, +∞] × [0, b]. (1) ex ex 1
• Xét hai hàm số g g1(x) 1(x) = xb , g ta thấy lim
= lim x2+b = 0. x 2(x) = 2 x x e x →+∞ g2(x) x→+∞ e ˆ+∞ 1 • Kết hợp với
dx = 0, g x2
1(x) và g2(x) > 0, x ∈ [1, +∞]. 1
ˆ+∞xb dx hội tụ theo tiểu chuẩn so sánh. (2) ⇒ ex 1 ˆ+ ∞ y x Từ (1) và (2) =⇒
x · e dx hội tụ đều ∀y ∈ [0, b] theo tiêu chuẩn Weierstrass. 1
Vậy tích phân hội tụ đều ∀y ∈ [0, b]. ˆ+∞dx
4. I(y) =
với 1 < y < +∞ xy 1
Hướng dẫn giải ˆ +∞ dx 1 1 +∞ 1
+) Ta có: I(y) = = · 1 xy 1 − y xy−1 = y − 1 1 ˆ A dx 1 1 1 1 1 1 +) Xét: I(y) − − ( · − ) · 1 xy = y − 1 1 − y Ay−1
1 − y = y − 1 Ay−1 ˆ A dx 1 1 Muốn · 1 I(y) − < ϵ thì
< ϵ. Khi đó A > y−1 = B(ϵ) 1 xy y − 1 Ay−1 ϵ(y − 1) +) Xét khi y → 1+: 1 y−1 1 · 1
— ln(ϵ(y−1)) ln +∞ lim B(ϵ) = lim
= lim ey−1 ϵ(y−1) = lim e y−1 = e = +∞ y→1+ y→1+ ϵ(y − 1) y→1+ y→1+
⇒ Không thể chọn hằng số A > B(ϵ) thỏa mãn yêu cầu của sự hội tụ đều.
Vậy tích phân không hội tụ đều với 1 < y < +∞. ˆ+∞ exy
5. I(y) =
dx với y > 0 x4 + y2 0
Hướng dẫn giải
+) Do y > 0 nên exy < 1 ∀ (x; y) ∈ (0; +∞) × (0; +∞) ta có: ˆ ˆ ˆ +∞ +∞ +∞ exy exy 1 1 dx dx = A x4 + y2 ≤ A
x4 + y2 dx A x4 3A3 2
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập … … 1 1 ˆ +∞
+) Như vậy, ta có thể chọn A > 3 sao cho exy ϵ > 0, A > 3 thì dx 3ϵ 3ϵ < ϵ A x4 + y2
Vậy tích phân hội tụ đều trên (0; +∞). 3
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
2. Tính liên tục của tích phân suy rộng phụ thuộc tham số
(Tính các giới hạn sau) ˆ+∞cos (yx) 6. A = lim dx y→0 1 + x2 0
Hướng dẫn giải ï ò cos(yx) 1
+) Xét hàm số f (x, y) =
là hàm số liên tục trên [0; +∞) × − 1 ; (1) 1 + x2 2 2 ï ò cos(yx) 1 1 1 +) Ta có: .
= g(x), ∀(x, y) ∈ [0; +∞) × — ;
1 + x2 ≤ 1 + x2 2 2 ˆ+ ∞ ˆ+ ∞ 1 +∞ π Lại có: g(x)dx = = arctan x = hội tụ. 2 1 + x 0 2 0 0 ˆ+∞cos(yx) ï ò 1 1 ⇒ I(y) =
dx hội tụ đều trên — ;
theo tiêu chuẩn Weierstrass (2) 1 + x2 2 2 0 ï +∞ ò ˆ cos(yx) 1 1
Từ (1) và (2) ⇒ I(y) =
dx liên tục trên — ;
I(y) liên tục tại y = 0. 1 + x2 2 2 0 ˆ+∞ ˆ+∞Å ã +∞ ˆ 1 +) Khi đó: A = lim cos(yx) dx =
lim cos(yx) dx = dx y→0 1 + x2 y→0 1 + x2 1 + x2 0 0 0 +∞ π = arctan x = . 0 2 ˆ +∞ 7. B = lim
eyx2 dx y→1 0
Hướng dẫn giải ï ò 1 , 2
+) Xét hàm số f (x, y) = eyx2 liên tục trên [0, +∞) × . 2 ï ò 1 1 1 (1) +) Ta có:
∀(x, y) ∈ [0, +∞) × , 2
eyx2 ≤ e 1 x2 2 2 ˆ∞ 1 2 Lại có: ex 2 dx hội tụ. 0 ˆ ∞ ï ò 1 1
eyx2 hội tụ đều trên − ;
theo tiêu chuẩn Weierstrass (2). 2 2 0 ï ò 1
Từ (1) và (2) suy ra I(y) là hàm số liên tục trên
, 2 ⇒ I(y) liên tục tại y = 1. 2 4
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập ∞ ˆ ∞ ˆ √π
+) Khi đó: B = lim I(y) = I(1) = lim
eyx2 dx =
ex2 dx = (Tích phân Gauss) y→1 y→1 2 0 0 ˆ+∞ y3 8. C = lim eydy x→0 x2 + y2 0
Hướng dẫn giải ï ò y3ey 1 1
+) Xét hàm số f (y, x) =
liên tục trên [0; +∞) × − ; (1) x2 + y2 2 2 ï ò y3ey y3ey 1 1
+) Ta có: f (y, x ) = x2 + y2 ≤
= yey = g(y) ∀y ∈ [0; +∞), x ∈ — ; y2 2 2 ˆ+ ∞ ˆ+ ∞ +∞ ˆ+ ∞ +∞ Lại có: g(y)dy =
yeydy = −yey — = 1 (∗) hội tụ.
(−ey)dy = −ey(y + 1) 0 0 0 0 0 ˆ+∞ ï ò y3 1 1 Vậy ta có: I(x) =
eydy hội tụ đều ∀x ∈ − ; (2) x2 + y2 2 2 0 ˆ+∞ ï ò y3 1 1
Từ (1) và (2) ⇒ I(x) = ⇒
eydy liên tục trên − ;
I(y) liên tục tại y = 1. x2 + y2 2 2 0 ˆ+ ∞ ˆ+∞Å ã +∞ ˆ 3 +) Khi đó: C = lim
y3 eydy = lim y ey dy = yeydy x→0 x2 + y2
x→0 x2 + y2 0 0 0 Theo (∗) ⇒ C = 1 ˆ 1 x x 2 9. D = lim .e y2 dx y→0 y2 0
Hướng dẫn giải 1 ˆ ˆ Å ã 1 x x 2 x 2 1 x2 Ta có: D = lim .e y2 dx = lim .e y2 d y→0 y2 y→0 2 y2 0 0 1 1 1 1 x 2 x=1 = lim .e y2 = lim .ey2 — y→0 2 x=0 y→0 2 2 = +∞ 5
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
3. Tính khả vi của tích phân suy rộng phụ thuộc tham số
(Tính các tích phân sau bằng phương pháp đạo hàm dưới dấu tích phân)
ˆ+∞eax2 − cos bx 10. I dx (a > 0) 1 = x2 0
Hướng dẫn giải ˆ +∞eax2 − ˆ cos bx 1 eax2 − ˆ cos bx
+∞eax2 − cos bx +) Ta có: I1 = dx = dx + dx = T x2 x2 x2 1 + T2 0 0 1 b2 · x2 (1 − ax2) − (1 − ) b2
+) Xét giới hạn: lim eax2 − cos bx = lim 2 = a + . x→0 x2 x→0 x2 2
ˆ 1 eax2 − cos bx T
dx là tích phân xác định. 1 = x2 0
eax2 − cos bx với x ̸ = 0
+) Xét f (x; a) = x2 b2 a + với x = 0 2 • eax2 cos bx b2 — Với mỗi a ∈ R :
lim f (x; a) = lim = a + = f (0; a) 2 x→0 x→0 x 2
f (x; a) liên tục trên R. ⇒ f (x; a) liên tục trên R × R (1)
f ′ (x; a) = −eax2 liên tục theo x trên R. ⇒ f ′ (x; a) liên tục trên R × R (2) a a +) Xét T2 ta có:
eax2 − cos bx
eax2 + | cos bx| eax2 + 1 1 1 1 ≤ = + ∼ khi x → +∞ x2 ≤ x2 x2 eax2 · x2 x2 x2 ˆ +∞ ˆ +∞eax2 − 1 cos bx Vì hội tụ nên T dx hội tụ. (3) x2 2 hội tụ suy ra x2 1 0 +∞ ˆ ˆ +∞ ˆ 1 1 1 +) Ta có:
eax2 dx = − dx eax2 dx eax2 0 0 1 1 1 ˆ+∞ ˆ+ ∞ 1 1 Dễ thấy:
≤ khi x → +∞; mà dx hội tụ nên dx hội tụ đều. eax2 x2 x2 eax2 1 ˆ1 1 1 Mà
dx xác định, hội tụ eax2 0 ˆ+ ∞ Do đó f
a (x, a)dx hội tụ đều (4) 0
Từ (1), (2), (3), (4) ⇒ I1(a) khả vi trên R. 6
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập ˆ +∞ ˆ +∞ ˆ+∞ √ √ √π ′ ′ − − ax2 1 ( ax)2 +) I − √ 1(a) =
fa(x, a)dx = −e dx = √ e d( ax) = − (Tích phân Gauss) a 2 a 0 0 0 √
I1(a) = − πa + C Mà: ˆ +∞ +∞ ˆ Å ã 1 − cos bx −1 I (1 cos bx)d 1(0) = dx = — x2 x 0 0 Å ã +∞ ˆ+∞ 1 1
= (1 − cos bx) · − +
· b · sin bxdx =
sgn(b) ( Tích phân Dirichlet ) x x 2 0 0 ⇒ C = sgn(b) 2 √
Vậy I (a) = − πa + sgn(b). 1 2 á ë −1 với x < 0
Định nghĩa hàm: sgn x = 0 với x = 0 1 với x > 0 ˆ+ ∞ 11. I2 =
eax2 cos bxdx. (a > 0) 0
Hướng dẫn giải
+) Ta thấy: f (x, b) = eax2 cos bx liên tục trên [0; +∞) × R (1) eax2 Do lim
= +∞ ⇒ ∃ε > 0 sao cho: eax2 > ax2, x > ε x→+∞ ax2 +∞ ˆ ˆ ε +∞ ˆ
+) Xét sự hội tụ của I2 =
f (x, b)dx = f (x, b) +
f (x, b)dx = D1 + D2 0 0 ε ˆ ε • Dễ thấy: D1 =
f (x, b)dx là tích phân xác định. 0 +∞ ˆ 1 1
• Có: |eax2 cos bx| < ; dx hội tụ ax2 ax2 ε ˆ+ ∞ ⇒ D hội 2 =
|eax2 cos bx|dx hội tụ tuyệt đối ⇒ I tụ 2 (2) ε ˆ+ ∞ Đặt I(b) =
eax2 cos bxdx 0
+) Ta có fb (x; b) = −xeax2 sin bx liên tục trên [0; +∞) × R (3) 7
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập +∞ ˆ
+) Xét sự hội tụ đều của f
b (x, b)dx 0 • Ta có: +∞ +∞ ˆ ˆ Å ã +∞ +∞ ˆ 1 b f ′ −
b (x, b)dx =
xeax2 sin bx =
· eax2 sin bx
eax2 cos bxdx. 2a 2a 0 0 0 0
Do | sin bx| ≤ 1; lim eax2 = 0 x +∞ ˆ ˆ∞ + ∞ b
⇒ lim eax2 sin bx = 0. ⇒ f ′(x; b)dx = −
eax2 cos bxdx x +∞ b 2a 0 0 ax2 • Ta thấy: e
> 1 , x > 0 . ˆ +∞ γ +∞ ˆ ˆ
b eax2 cos bxdx = b b
eax2 cos bxdx +
eax2 cos bxdx 2a 2a 2a 0 0 γ ˆ+ ∞ ˆ +∞ √ b cos bx b b π <
eax2 , x > 0 và
eax2 dx hội tụ ( sử dụng kết quả:
ex2 dx = ) 2a eax2 2a 2a 2 0 0 ˆ+ ∞ ⇒ ′
I2 hội tụ đều theo tiêu chuẩn Weierstrass ⇒
fb (x; b)dx hội tụ đều (4) 0
Từ (1), (2), (3), (4) ⇒ I(b) khả vi trên R ˆ+ ∞ ˆ+ ∞ b b
+) Khi đó ta có: I′(b) =
xeax2 sin bxdx = −
eax2 cos bxdx = I(b) 2a 2a 0 0 I′(b) b ⇒ = − I(b) 2a 2 − ⇒ b ln |I(b)| = + C 1 4a b2 ⇒
I(b) = C2 · e 4a . ˆ+ ∞ ⇒ I(0) = C
eax2 dx 2 ⇒ C2 = 0 +∞ ˆ √ • π Ta có kết quả:
ex2 dx = (Tích phân Gauss). 2 0 8
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập ˆ∞ + √ √ √ 1 ⇒
e−( ax)2 d( ax) = π C = √ · . 2 a 2 a 0 √π b2
I(b) = √ · e 4a 2 a π b2
Vậy: I(b) = √ · e 4a 2 a +∞
ˆ cos ax cos bx 12. I3 = dx xex 0 Hướng dẫn giải
cos ax − cos bx với x ̸= 0
+) Xét g(x; a) = xex 0 với x = 0
• Với mỗi a ∈ R : − a + b a b 2 sin( x) sin( x)
cos ax − cos bx
cos ax − cos bx
lim g(x; a) = lim = lim = lim 2 2 x→0 x→0 Å xex ã Å x→0 xex a + b ã xex x→0 −2 · x
a b · x 2 2
−(a b )x = lim 2 2 = lim = 0 = g(0; a) x→0 xex x→0 2ex
⇒ Với mỗi a ∈ R ta đều có g(x; a) liên tục trên R. ⇒ g(x; a) liên tục trên R × R (1). — sin ax • Ta có g ex với x ̸= 0
a (x; a) = 0 với x = 0 − sin ax
Dễ thấy được với ∀a ∈ R có lim
= 0 = g′ (0; a) ⇒ g′ (x; a) liên tục theo x trên R. x→0 ex a a
g a(x; a) liên tục trên R × R (2) ˆ ˆ+∞ + ∞
cos ax − cos bx
+) Xét tính hội tụ của I3(a) =
g(x; a)dx = dx xex 0 0 ex x 2 • Vì lim x
= +∞ nên tồn tại ε > 0 sao cho e > x , x > ε →+∞ x 2 ˆε ˆ+∞
cos(ax) − cos(bx)
cos(ax) − cos(bx) ⇒ I3(a) = dx + dx = C xex xex 1 + C2 0 ε
cos ax − cos bx
C là tích phân xác định do lim = 0 (chứng minh trên) 1 x→0 xex 9
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập ˆ +∞cos(ax) − cos(bx) • Xét C2 = dx xex ε Khi đó ta có: ˆ+ ∞ ˆ+ ∞ ˆ+∞ ˆ+ ∞
cos(ax) − cos(bx) 2 2
cos(ax) − cos(bx) dx < dx hội tụ C2 = < dx hội tụ ⇒ xex xex x3 xex ε ε ε ε
C2 hội tụ ⇒ I3(a) hội tụ (3). ˆ + ∞ ˆ+∞ sin(ax)
+) Xét tính hội tụ đều của g dx.
a (x; a)dx = − ex 0 0 +∞ +∞ ˆ ˆ • sin(ax) Xét D = g
a (x; a)dx = — dx. ex ε ε sin( ax) 1 Ta có < ex ex ˆ+∞ ˆ+∞ 1 sin(ax) Mà dx hội tụ nên
dx hội tụ đều theo tiêu chuẩn Weierstrass (4) — ex ex ε ε
Từ (1), (2), (3), (4) ta được I 3(a) khả vi và: ˆ +∞ +∞ − ˆ s in(ax) I′ (a) = dx =
— sin(ax)exdx 3 ex 0 0 ˆ +∞ +∞
= (ex sin(ax)) — a
ex cos(ax)dx 0 0
Do | sin(ax)| ≤ 1, lim ex = 0 nên lim ex sin(ax) = 0 x +∞ x→+∞ ˆ+ ∞
I ′3 (a) = −a ex cos(ax)dx Ñ 0 é ˆ+ ∞ − +∞ = −a
ex cos(ax) − 0 a
ex sin(ax)dx . 0
= −a (1 + aI ′ 3 (a)) − ⇒ a I′ 3 (a) = a2 + 1 1 2 ⇒ 3
I (a) = − ln a + 1 + C 2 1
Ta có: I (b) = 0 ⇒ − 1 ln (b2 + 1) + C = 0 ⇒ C = ln (b2 + 1) 3 Å 2 ã 1 Å ã 2 1 b2 + 1 b2 + 1 ⇒ I3(a) = ln ⇒ I ln 2 a2 + 1 3 = 2 a2 + 1 1 Å ã
Vậy I = ln b2 + 1 3 2 a2 + 1 10
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập +∞
ˆ sin ax · c os bx 13. I4 = dx x 0
Hướng dẫn giải ˆ ˆ +∞ ∞
sin ax · cos bx
sin[(a + b)x] + sin[( — a b)x] +) Ta có: dx = dx x 2x 0 0 ∞ ˆ ˆ
sin[(a + b)x] ∞ sin[( — a b)x] = dx + dx 2x 2x 0 π π 0
= sgn(a + b) + sgn(a b) (Tích phân Đirichlet) 4 4 Vậy I π π
= sgn(a + b) + sgn(a b) 4 4 4 á ë −1 với x < 0
Định nghĩa hàm: sgn x = 0 với x = 0 1 với x > 0
Đọc thêm về tích phân Dirichlet Tại đây
ˆ+∞ln (1 + a2x2) 14. I dx 5 = 1 + x2 0
Hướng dẫn giải +∞ ˆ ˆ ˆ ln (1 + a2x2)
1 ln (1 + a2x2)
+∞ ln (1 + a2x2) I dx + 5 = dx = dx 1 + x2 1 + x2 1 1 + x2 0 0 ` ˛ ¸ x TP X Đ ln (1 + a2x2)
+) Nhận thấy f (x; a) =
liên tục trên [0; +∞) × [0; +∞) (1) 1 + x2
+) Xét tính hội tụ của I5. Ta có:
ln (1 + a2x2)1 + x2 ln (1 + a2x2) ln (1 + a2x2) lim − x 1 = lim x + x = lim 3 1 x → ∞ x 1 + →+∞ x 2 2 →+∞ 3 2 x 2 2a2x 2 3 L′ 4a x2 = lim 1+a2x2 1 2 = 0 x x− 1 = lim x 2 →+∞ →+∞ 1 + a x 2 2 ˆ+∞ ˆ+∞ 1 Mà dx hội tụ nên 3
f (x; a)dx hội tụ ⇒ I5 hội tụ (2). x2 1 1 2ax2 +) f
a (x; a) =
liên tục trên [0, +∞) × [0; +∞) (3)
(1 + x2) (1 + a2x2) 11
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập +∞ ˆ
+) Xét tính hội tụ đều của f
a (x; a)dx: 0 +∞ ˆ ˆ+∞ 1 ˆ ˆ+∞ 2ax2 2ax2 2ax2 f dx = dx
a (x; a)dx = dx +
(1 + x2) (1 + a2x2)
(1 + x2) (1 + a2x2)
(1 + x2) (1 + a2x2) 0 0 0 1 ` ˛ ¸ x TP X Đ 2ax2 2ax2 2 Ta có = với x ≥ 1.
(1 + x2) (1 + a2x2) < x2 · a2x2 ax2 +∞ ˆ ˆ+∞ 2 2ax2 Mà dx hội tụ nên dx hội
tụ đều theo tiêu chuẩn Weierstrass ax2
(1 + x2) (1 + a2x2) 1 1 ˆ+ ∞ ⇒ f
a (x; a)dx hội tụ đều (4) 0 ˆ +∞ 2ax2
Từ (1), (2), (3), (4) ta được I
5(a) khả vi và : I dx. 5 (a) = 0
(1 + x2) (1 + a2x2)
• Nếu a = 0 thì I ′ 5(0) = I (0) = 0 ˆ5 +∞ 2x2
• Nếu a = 1 ⇒ I dx 5 (a) = 0 (1 + x2)2 dx
Đặt x = tan t ⇒ 0 ≤ t π và = dt nên ta có : 2 1 + x2 ˆ π ˆ π 2 2 tan2 t 2 π I ′ 2 sin2 tdt = dt = 5 (1) = 0 1 + tan2 t 0 2
• Nếu a ̸= 0, a ̸= 1: Å ã ˆ +∞ 2a 1 1 I′ (a) = · − dx 5 0 a2 − 1 1 + x2 1 + a2x2 Å 2a 1 ã +∞ =
arctan x − arctan(ax) a2 − 1 a Å ã 0 2a π 1 π = − · a2 — 1 2 a 2 π = a + 1 π
+) Ta có: lim I′ (a) =
= I′ (1) ⇒ I′(a) liên tục trên (0, +∞) 5 5 a→1 2 π +) 5 I′ (a) =
, a > 0 ⇒ I (a) = π ln(a + 1) + C với a > 0 a + 1 5
I5(0) = 0 và I5(a) liên tục trên [0, +∞) × [0; +∞) ⇒
lim I5(a) = I5(0) ⇒ C = 0 a→0+
Vậy I5(a) = π ln (a + 1) , a ≥ 0 12
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
4. Tính khả tích của tích phân suy rộng phụ thuộc tham số
(Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi thứ tự lấy tích phân)
ˆ+∞e−αx − e−βx 15. I dx. (α, β R+) 1 = ∈ x 0
Hướng dẫn giải ˆβ e y = α ˆ+∞Å ã′ +) Ta thấy: −αx e− yx — e−βx = = e−yx dy = e−yxdy x x x y = β y Ñ 0 α + β é ∞ ˆ ˆ Khi đó: I1 = e−yxdy dx. 0 α ˆ+ ∞
+) Xét tích phân suy rộng phụ thuộc tham số
e−yxdx với y ∈ [α; β] 0 Nhận thấy:
f (x, y) = e−yx liên tục trên miền [0; +∞] × [α; β] ˆ +∞
• e−yx ≤ e−αx, mà
e−αxdx hội tụ với α > 0 ˆ 0 +∞ ⇒
e−yxdx hội tụ đều theo tiêu chuẩn Weierstrass. 0
+) Như vậy, ta có thể đổi thứ tự lấy tích phân: ˆ β ˆ +∞ ˆβ ˆ β β e−yx x=+∞! β I 1 1 = dy e−yxdx = dy =
dy = ln |y| = ln . y y α α α 0 α x=0 α +∞
ˆ cos ax cos bx 16. I2 = dx x 0
Hướng dẫn giải ˆ +∞ b +∞ ˆ cos ax ˆ cos bx +) Ta có: I2 = dx = dx sin (xy)dy x 0 0 a ˆ+∞ ˆ ˆ ˆ
cos ax − cos bx +∞ b sin xy +∞sin xy
+) Xét tích phân I = dx = dx
dy T (y) = dx (t > 0) x · etx etx etx 0 0 a 0 Nhận thấy: sin xy • liên tục [0, ∞ + ] × [a, b] etx | ˆ+∞ sin xy| 1 1 • ≤ ;
dx hội tụ khi t > 0 etx etx etx 0 13
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
T (y) hội tụ đều trên [a, b] khi t > 0 ˆ b
Như vậy T (y) khả tích trên [a, b] và I = T (y)dy a +) Ta có: ˆ ˆ +∞sin xy +∞ − etx T (y) = dx = d(cos xy) etx y 0 0 ˆ+∞ ˆ+∞ −tx +∞
— cos xy · e
t · cos xy · etx 1
t · etx = + dx = − d(sin xy) y y y y2 0 0 0 ˆ+∞ 1
t · sin xy · etx +∞
t2 · sin xy · etx 1 t2 = − + dx = − · T (y) y y2 y2 y y2 0 0 y
T (y) = y2 + t2 ˆb ˆb Å ã 1
d(y2 + t2) 1 b2 + t2 ⇒ I =
T (y)dy = = ln 2 y2 + t2 2 a2 + t2 a a Å ã 1 b2 + 02 Å ã b I2 = lim I = ln ⇒ t→0+ 2 a2 + 02 = ln a ˆ+∞ arctan x − arctan x 17. I a b 3 = dx a, b > 0 x 0 +) Ta thấy: a Ç å b ˆ
arctan x − arctan x arctan x y=a arctan x ′ ˆ 1 a b y y = = dy = dy x x x y=b x2 + y2 b y a Ñ é ˆ+∞ ˆb 1 Khi đó: I3 = dy dx. x2 + y2 0 a ˆ+ ∞ 1
+) Xét tích phân suy rộng phụ thuộc tham số
dx với y ∈ [a, b] x2 + y2 0 Nhận thấy: 1 • f (x, y) =
liên tục trong miền [0; + ∞ ] ×
[a, b] (a, b > 0) x2 + y2 • 1 ≤ 1
x ∈ [0; +∞], y ∈ [a, b] x2 + y2 x2 + a2 ˆ+ ∞ +∞ 1 1 x π Xét dx = arctan = (hội tụ) x2 + a2 a a 2a 0 0 +∞ ˆ 1
Do đó, theo tiêu chuẩn Weierstrass, ta có: dx hội tụ đều. x2 + y2 0 14
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
+) Như vậy, ta có thể đổi thứ tự lấy tích phân: x ˆ b b ˆ+ ∞ ˆ arctan + ∞ b 1 y ˆb π π π b I3 = dy dx = dy · = dy = ln |y| ln x2 + y2 y 2y 2 = 2 a a a 0 a 0 a 15