TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
-------------------------------------------------------------------------------------
Giải tích II
Chương 2:
Tích phân bội ba
Giảng viên PGS. TS. Phạm Quý ời
Nội dung
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
0.1
Định nghĩa, cách tính tích phân bội ba
0.2
Đổi biến số. Tọa độ trụ
0.3
Tọa độ cầu
0.4
Ứng dụng hình học
0.5
Ứng dụng học
I. Định nghĩa, cách tính tích phân bội ba
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
f = f
(x, y, z)
xác định trên vật thể đóng, bị chặn
E
Chia E một cách tùy ý ra thành n khối nhỏ:
E
1
, E
2
,..., E
n
.
Thể tích tương ứng mỗi khối V (E
1
),V (E
2
),...,V (E
n
).
Trên mỗi khối
E
i
lấy tuỳ ý một điểm
M
i
(x
i
, y
i
, z
i
).
Lập tổng Riemann:
I
n
=
n
Σ
i
=
1
f
(
M
i
)
V
(
E
i
)
I =
lim
I
n
,
không phụ thuộc cách chia E, cách lấy điểm M
i
n
I
=
f
(
x
,
y
,
z
)
dxdydz
E
được gọi là tích phân bội ba của f=f(x,y,z) trên khối E.
I. Định nghĩa, cách tính tích phân kép
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính chất của tích phân bội ba
1) Hàm liên tục trên một khối đóng, bị chặn thì khả tích trên miền y.
2)
V
E
=
dxdydz
E
3)
α
f (x, y, z)dxdydz
=
α
f (x, y, z)dxdydz
E E
4)
(
f
+
g
)
dxdydz
=
f dxdydz
+
gdxdydz
E E E
5) Nếu E được chia làm hai khối E
1
E
2
không dẫm lên nhau:
fdxdydz
=
fdxdydz
+
fdxdydz
E E
1
E
2
6)
6
(
x
,
y
,
z
)
ϵ
E
,
f (x, y, z) g(x, y, z)
f
g
E E
Định lý (Fubini)
I
=
E
f (x, y, z)dxdydz
z
=
z
2
(x, y)
Phân tích khối E:
Chọn mặt chiếu x0y.
Mặt phía ới:
z = z
1
(x, y)
Mặt phía tn:
z = z
2
(x, y)
Hình chiếu:
Pr
0 xy
E = D
z = z
1
(x, y)
I
=
E
f (x, y, z)dxdydz
=
z
2
(
x,
y)
f
(
x
,
y
,
z
)
dz dxdy
D
L
z
1
( x, y)
Hình chiếu: D
trong đó E là vật thể giới hạn bởi
E
x
2
+ y
2
= 1, z = 2 x
2
y
2
, z = 0
dụ
Hình chiếu của E xuống 0xy:
D
:
x
2
+
y
2
1
Mặt phía tn:
z
2
(x, y)
=
2
x
2
y
2
Mặt phía ới:
z
=
0
2
x
2
y
2
I
=
(x
+
z)dz dxdy
x
2
+
y
2
1
L
0
I
=
xz
+
z
2
2x
2
y
2
dxdy
x
2
+
y
2
1
L
2
0
(
2 2
(2 x
2
y
2
)
2
I =
x
(2
x
x
2
+
y
2
1
y
)
+
dxdy
2
Đổi sang tọa độ cực.
2
π
1
(
2
r
2
)(
2
r
cos
φ
+
2
r
2
)
I
=
d
φ
· r
dr
2
0 0
Tính tích phân bội ba
trong đó E là vật thể giới hạn bởi
y = 1 x, z = 1 x
2
E
các mặt phẳng tọa độ (phần
x, y, z 0
)
dụ
Hình chiếu của E xuống 0xy:
Tam giác OAB
Mặt phía tn:
z
2
(x, y) = 1 x
2
Mặt phía ới:
z
=
0
1
x
2
B
I
=
zdz dxdy
OAB
L
0
A
z
2
2
1
x
2
I
=
zdz dxdy
OAB
L
0
1
x
2
I
=
dxdy
OAB
L
I
=
OAB
(
1
x
2
)
2
2
dxdy
(
1
x
2
)
2
1 1
x
11
I
dx
2
dy
=
60
0 0
A
O
B
=
dụ
Mặt phía tn:
z = 1 y
Mặt phía ới:
z
=
0
Hình chiếu của E xuống 0xy:
Tính tích
trong đó E vật thể giới hạn bởi
E
y
x , z = 1 y, x = 0, z = 0.
L
I
=
1
y
(
2
x +
)
D
L
0
3y
dz
dxdy
I
=
(2
x +
3
y
)
z
1
y
dxdy
D
0
I
=
(
(
2
x +
3
y
)
(1
D
y)
)
dxdy
1 1
I
=
dx
0
(
(
2
x
+
3
y
)
(1
y)
)
dy
I =
11
60
x
Tính tích phân
trong đó E vật thể giới hạn bởi
E
x = y
2
, z = x, z = 0, x = 1.
dụ
Mặt phía
trên:
z
=
x
Mặt phía ới:
z
=
0
Hình chiếu của E xuống 0xy:
I
=
x
(
z
D
L
0
+ 1)dz dxdy
(
z
2
I
=
+
z
x
dxdy
D
2
0
L
(
x
2
I
=
2
+
x dxdy
D
1 1
(
x
2
I
=
dy
1
y
2
2
+
x dx
I =
38
35
y
=
z
=
Đổi biến tích phân
t
I
=
E
f (x, y, z)dxdydz
Phép đổi biến
1. x, y, z các DHR liên tục
x
=
x(u, v, w)
y(u, v, w)
2. E là ánh của E’
3. Jacobi
z(u, v, w)
x '
u
y '
u
z '
u
J = x ' y ' z '
s 0, 6(u, v, w) ϵ E '
v v v
Khi đó
x '
w
y '
w
z '
w
f (x, y, z)dxdydz
=
f
(
x(u, v, w),
y(u, v, w), z(u, v,
w)
)
J
dudvdw
E E '
y
y
x
y
z
r
φ
z
II. Toạ độ trụ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm M(x,y,z) trong hệ trục tọa độ 0xyz.
z
M được xác định duy nhất bởi bộ
(r,φ, z)
(
r
,
φ
,
z)
được gọitọa độ trụ của điểm M.
M (x, y, z)
Công thức đổi biến từ tọa độ Decasters sang
tọa độ trụ:
x
=
z
=
r
cos
φ
r
sin
φ
y
z
=
z
r
x
M
1
(x, y, 0)
' '
r φ
J =
' '
' '
r φ
'
z
'
=
r
'
z
x
z
x
y
z
φ
2
r
2
z
2
(r,φ )
z
1
(r,φ )
r
1
Đổi biến sang tọa độ trụ.
I
=
E
f (x, y, z)dxdydz
x
=
r
cos
φ
r
sin
φ
z
=
z
Mặt phía ới:
z = z
1
(r,φ)
z = z
2
(r,φ)
Mặt phía trên:
z
=
Hình chiếu:
D
z
2
(r,φ)
Xác định cận
r,
của D:
z = z
(
r
,
φ
)
D
:
φ
1
φ
φ
2
1
r
r
r
1
2
y
=
dụ
Tính tích phân
E
x
2
+ y
2
dxdydz
trong đó E vật thể giới hạn bởi
z = 4, z = 1 x
2
y
2
, x
2
+ y
2
= 1.
L
0 0
0 0
Mặt phía tn:
z
=
4
Mặt phía ới:
z = 1 r
2
Hình chiếu xuống 0xy:
D : x
2
+
y
2
1
D
:
0
φ
2
π
0
r
1
2π 1 4
I
=
d
φ
dr
r
r
dz
0 0
1r
2
I
=
2
π
d
φ
1
dr r
2
z
4
=
2
π
d
φ
1
(
r
2
(3
+
r
2
)
)
dr
=
12π
1
r
2
5
dụ
Mặt phía tn:
z
=
2
+
r
2
Mặt phía ới:
z
=
r
2
Hình chiếu của E xuống 0xy:
D
:
x
2
+
y
2
1
Cận của D:
D
:
0
φ
2
π
0
r
1
Tính tích phân
trong đó E vật thể giới hạn bởi
E
z = x
2
+ y
2
, z = 2 + x
2
+ y
2
, x
2
+ y
2
= 1.
z
2
2
2π 1 2+r
2
I = dφ dr
z
r
dz
2+r
2
2π 1
= dφ r dr
=
3
π
dụ
0 0
r
2
0 0
r
2
Tính tích phân
I
=
(
x
2
E
+
z
2
)
dxdydz
trong đó E:
2 y = x
2
+
z
2
,
y
=
2.
Chiếu xuống x0z
Mặt trên:
Mặt dưới:
y
=
2
r
2
y =
2
Hình chiếu:
D : x
2
+
z
2
4
y
2π 2 2
I = dφ dr
r
2
r
dy
0 0
r
2
/ 2
II. Toạ độ cầu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm M(x,y,z) trong hệ trục tọa độ 0xyz.
z M được xác định duy nhất bởi bộ
(θ ,φ, p )
M
(
x
,
y
,
z
) (
θ
,
φ
,
p
)
được gọi tọa độ cầu của điểm M.
Công thức đổi biến sang tọa độ cầu:
θ
x
=
p
sin
θ
=
p
sin
θ
cos
φ
sin
φ
z
=
p
cos
θ
y
z
=
p
cos
θ
r
=
p
sin
θ
x
'
x
'
x
'
p
φ
θ
x
M
(x, y,0)
J = y
'
y
'
y
'
2
1
p φ θ
| J
|
=
p
sin
θ
z
'
z
'
z
'
p
φ
θ
y

Preview text:

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
------------------------------------------------------------------------------------- Giải tích II
Chương 2: Tích phân bội ba
Giảng viên PGS. TS. Phạm Quý Mười Nội dung
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
0.1 – Định nghĩa, cách tính tích phân bội ba
0.2 – Đổi biến số. Tọa độ trụ
0.3 – Tọa độ cầu
0.4 – Ứng dụng hình học
0.5 – Ứng dụng cơ học
I. Định nghĩa, cách tính tích phân bội ba
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
f = f (x, y, z) xác định trên vật thể đóng, bị chặn E
Chia E một cách tùy ý ra thành n khối nhỏ: E1, E2 ,..., En .
Thể tích tương ứng mỗi khối V (E ),V (E ),...,V (E ). 1 2 n
Trên mỗi khối E lấy
(x , y , z ). i
tuỳ ý một điểm Mi i i i n
Lập tổng Riemann: I = Σ f (M ) V (E ) n i i i=1
I = lim In , không phụ thuộc cách chia E, và cách lấy điểm Mi n I =
f (x, y, z)dxdydz E
được gọi là tích phân bội ba của f=f(x,y,z) trên khối E.
I. Định nghĩa, cách tính tích phân kép
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính chất của tích phân bội ba
1) Hàm liên tục trên một khối đóng, bị chặn thì khả tích trên miền này. 2) V = E dxdydz E 3)
α f (x, y, z)dxdydz =α f (x, y, z)dxdydz E E
4) ( f + g)dxdydz = f dxdydz + gdxdydz E E E
5) Nếu E được chia làm hai khối E1 và E2 không dẫm lên nhau:
fdxdydz = fdxdydz + fdxdydz E E1 E2
6) 6(x, y, z) ϵ E, f (x, y, z) g(x, y, z) f g E E Định lý (Fubini)
I = f (x, y, z)dxdydz E
z = z (x, y) 2
Phân tích khối E: Chọn mặt chiếu là x0y.
Mặt phía dưới: z = z1(x, y)
Mặt phía trên: z = z2 (x, y) Hình chiếu: Pr E = D 0 xy
z = z1(x, y)
I = f (x, y, z)dxdydz E z = 2 ( x, y)
f (x, y, z)dz dxdy
D L z1( x, y) Hình chiếu: D Ví dụ
trong đó E là vật thể giới hạn bởi E
x2 + y2 = 1, z = 2 – x2 – y2, z = 0
Hình chiếu của E xuống 0xy:
D : x2 + y2 1
Mặt phía trên: z2 (x, y) = 2 – x2 – y2
Mặt phía dưới: z = 0 2–x2 – y2 I =
(x + z)dz dxdy x2 + y2 1 L 0 2–x2 – y2 I = xz + z2 dxdy x2 + y2 1 L 2 0 ( 2 2
(2 – x2 – y2 )2 I =
x(2 – x y ) + dxdy 2 x2 + y2 1
Đổi sang tọa độ cực. ( 2π 1
2 – r 2 )(2r cosφ + 2 – r2 ) I = · r dr 2 0 0 Ví dụ Tính tích phân bội ba
trong đó E là vật thể giới hạn bởi E
y = 1– x, z = 1– x2 và các mặt phẳng tọa độ (phần x, y, z 0 )
Hình chiếu của E xuống 0xy: Tam giác OAB
Mặt phía trên: z2 (x, y) = 1– x2
Mặt phía dưới: z = 0 1–x2 B I = zdz dxdy OAB L 0 A 1–x2 A I = zdz dxdy OAB L 0 1–x2 I = z2 dxdy B OAB 2 O 0 L (1 – x2 )2 I = dxdy OAB 2 – (1– x2 )2 1 1 x I 11 = dx dy = 0 0 2 60 Ví dụ Tính tích
trong đó E là vật thể giới hạn bởi E
y x , z = 1 – y, x = 0, z = 0.
Mặt phía trên: z = 1– y
Mặt phía dưới: z = 0
Hình chiếu của E xuống 0xy: 1– y I = (2x + ) 3y dz dxdy D L 0
I = (2x + 3y)z 1–y dxdy L 0 D
I = ((2x + 3y )(1 – y))dxdy D 1 1
I = dx ((2x + 3y )(1 – y))dy 0 x I = 11 60 Ví dụ Tính tích phân
trong đó E là vật thể giới hạn bởi E
x = y2, z = x, z = 0, x = 1.
Mặt phía trên: z = x
Mặt phía dưới: z = 0
Hình chiếu của E xuống 0xy: x
I = (z + 1)dz dxdy D L0 ( x z2 I = + z dxdy D 2 0 L ( x2 I = + x dxdy 2 D 1 1 ( x2 I = dy + x dx –1 y2 2 I = 38 35 Đổi biến tích phân
• Xét I = f (x, y, z)dxdydz E • Phép đổi biến
1. x, y, z có các DHR liên tục x = 2. E là ánh của E’
x(u, v, w) 3. Jacobi
y = y(u, v, w) x ' y ' z ' z =
z(u, v, w) u u u J = x ' y '
z ' s 0, 6(u, v, w) ϵ E ' v v v x ' y ' z ' w w w Khi đó
f (x, y, z)dxdydz = f ( x(u, v, w), y(u, v, w), z(u, v, w)) J dudvdw E E ' II. Toạ độ trụ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm M(x,y,z) trong hệ trục tọa độ 0xyz. z
M được xác định duy nhất bởi bộ (r,φ, z)
(r,φ, z) được gọi là tọa độ trụ của điểm M.
M (x, y, z)
Công thức đổi biến từ tọa độ Decasters sang tọa độ trụ:
x = r cosφ z
y = r sinφ y z = z r ' x x ' ' x r φ z x ' '
M (x, y, 0) J = y y ' y 1 r φ z = r ' z z ' ' z r φ z
Đổi biến sang tọa độ trụ.
I = f (x, y, z)dxdydz E
x = r cosφ
y = r sinφ z = z
Mặt phía dưới: z = z1(r,φ) z = z z 2 (r,φ)
Mặt phía trên: z = 2 (r,φ) Hình chiếu: D Xác định cận r, của D:
z = z (r,φ)
φ1 φ φ2 D : 1 r r r 1 2 φ2 r z 2 2 (r,φ )
z1(r,φ ) r1 Ví dụ Tính tích phân
x2 + y2 dxdydz trong đó E là vật thể giới hạn bởi E
z = 4, z = 1 – x2 – y2, x2 + y2 = 1.
Mặt phía trên: z = 4
Mặt phía dưới: z = 1– r 2
Hình chiếu xuống 0xy: D : x2 + y2 1 0 φ 2π D : 0 r 1 2π 1 4
I = dr r r dz 0 0 1–r2 2π 1 4 1
I = dφ dr r 2z (
2π dφ r 2 (3 + r2 ))dr = = 12π 1–r2 0 0 L 0 0 5 Ví dụ Tính tích phân
trong đó E là vật thể giới hạn bởi E
z = x2 + y2, z = 2 + x2 + y2, x2 + y2 = 1.
Mặt phía trên: z = 2 + r2
Mặt phía dưới: z = r 2
Hình chiếu của E xuống 0xy:
D : x2 + y2 1 Cận của D: 0 φ 2π D : 0 r 1 2+r2 2π 1 2+r2 I = dφ dr
z r dz =2 π 1 dφ r z2 dr = 3π 0 0 2 r2 0 0 r2 Ví dụ Tính tích phân
I = (x2 + z2 )dxdydz trong đó E: 2 y = x2 + z2, y = 2. E Chiếu xuống x0z Mặt trên: y = 2 r2 Mặt dưới: y = 2
Hình chiếu: D : x2 + z2 4 y 2π 2 2 I = dφ dr
r 2 r dy 0 0 r2 / 2 II. Toạ độ cầu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm M(x,y,z) trong hệ trục tọa độ 0xyz. z
M được xác định duy nhất bởi bộ (θ ,φ, p )
M (x, y, z) (θ ,φ, p ) được gọi là tọa độ cầu của điểm M.
Công thức đổi biến sang tọa độ cầu: θ
x = p sinθ cosφ
= p sinθ sinφ y
z = p cosθ
z = p cosθ y
r = p sinθ x' x' x' p φ θ x
M (x, y,0) J = y' y' y' 2 1 p φ θ
| J |= p sinθ z' z' z' p φ θ