



















Preview text:
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG, TÍCH PHÂN MẶT GIẢI TÍCH II Mục lục
1 Tích phân đường và Tích phân mặt 1
1.1 Tích phân đường ........................................................................................................................... 1 1.1.1
Đường cong . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 1.1.2
Tích phân đường loại I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 1.1.3
Tích phân đường loại II
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 1.1.4
Mối liên hệ giữa tích phân đường loại I và loại II
. . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.2 Mặt cong . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.2.1
Phương trình tham số mặt cong . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.3 Công thức diện tích mặt cong ...................................................................................................... 4
1.3.1 Vi phân diện tích mặt cong .............................................................................................. 4
1.4 Tích phân mặt loại I ..................................................................................................................... 5
1.5 Tích phân mặt loại II .................................................................................................................... 6
1.5.1 Cosin chỉ phương của pháp tuyến của mặt S ................................................................. 8
1.5.2 Định nghĩa tích phân mặt loại II ......................................................................................9
2 Các định lj cơ bản của Giải tích vector 10
2.1 Định lý Green ............................................................................................................................. 10
2.2 Định lý Ostrogradsky .................................................................................................................... 11
2.3 Định lý Stokes .............................................................................................................................. 12
3 Lj thuyết trường 12
3.1 Trường vector và đường dòng ..................................................................................................... 13
3.2 Thông lượng, div và trường ống ................................................................................................. 13
3.3 Hoàn lưu và trường xoáy ............................................................................................................. 14
3.4 Vector xoáy ................................................................................................................................... 14
3.5 Trường thế và hàm thế vị ............................................................................................................ 14
3.6 Trường điều hòa ........................................................................................................................... 14
4 Bài tập luyện tập 15 ĐHBK-ĐHĐN
Tích phân đường, tích phân mặt TS. Chử Văn Tiệp
1 Tích phân đường và Tích phân mặt
1.1 Tích phân đường 1.1.1 Đường cong
Cho đường cong C có phương trình
r(t) := r⃗(t) = x(t)ex + y(t)ey + z(t)ez, t ∈ [a, b] hay x = x(t) y = y(t) , t ∈ [a, b]. x = z(t), r(t) R1 a t b 0
Hình 1: Đường cong C trong R3
Đường cong C được gọi là
• liên tục nếu các hàm tọa độ là các hàm liên tục;
• khả vi nếu các hàm tọa độ là các hàm khả vi;
• đóng nếu điểm đầu và điểm cuối trùng nhau: (x(a), y(a), z(a)) = (x(b), y(b), z(b)).
• đơn nếu a < t1 < t2 < b kéo theo (x(t1), y(t1), z(t1)) ̸= (x(t2), y(t2), z(t2));
• trơn nếu các hàm tọa độ có đạo hàm liên tục và không đồng thời bằng 0 với mọi t.
1.1.2 Tích phân đường loại I ∫
Định nghĩa 1 (Tích phân đường loại I) Tích phân đường của f trên C được kí hiệu là f ds C
và được định nghĩa là: ĐHBK-ĐHĐN
Tích phân đường, tích phân mặt TS. Chử Văn Tiệp Công thức tính: ∫ ∫ ∫ b √ f(x, y, z)ds = f(x, y, z)dl =
f(x(t), y(t), z(t)) (x′(t))2 + (y′(t))2 + (z′(t))2dt C C a •
Nếu C là đường cong phẳng cho bởi ( x = x(t) y , t ∈ [a, b]. = y(t), thì ∫ ∫ ∫ b √ f(x, y)ds = f(x, y)dl =
f(x(t), y(t)) (x′(t))2 + (y′(t))2dt C C a
• Nếu C là đường cong phẳng cho bởi y = y(x), x ∈ [a, b] thì ∫ ∫ ∫ b √ f(x, y)ds = f(x, y)dl = f(x, y(x)) 1 + (y′(x))2dx C C a
• Nếu C là đường cong phẳng cho bởi phương trình tọa độ cực r = r(φ), φ ∈ [α, β] thì ∫ ∫ ∫ β √ f(x, y)ds = f(x, y)dl =
f(r(φ) cos φ, r(φ) sin φ) (r(φ))2 + (r′(φ))2dφ C C α
1.1.3 Tích phân đường loại II
Định nghĩa 2 (Tích phân đường loại II) Cho đường cong C có phương trình
r(t) := r⃗(t) = x(t)ex + y(t)ey + z(t)ez, t ∈ [a, b] hay x = x(t) y = y(t) , t ∈ [a, b] x = z(t),
với điểm đầu A = (x(a), y(a), z(a)) và điểm cuối B = (x(b), y(b), z(b)). Tích phân đường loại II của
hàm F = (P, Q, R) trên C được ký hiệu và tính bởi công thức ∫
P(x, y, z)dx + Q(x, y, z)dy + R(x, y, z)dz C ∫ b =
P(x(t), y(t), z(t))x′(t) + Q(x(t), y(t), z(t))y′(t) + R(x(t), y(t), z(t))z′(t)dt. a ĐHBK-ĐHĐN
Tích phân đường, tích phân mặt TS. Chử Văn Tiệp •
Nếu C là đường cong phẳng cho bởi ( x = x(t) y , t ∈ [a, b]. = y(t), thì ∫ ∫ b P(x, y)dx + Q(x, y)dy =
P(x(t), y(t))x′(t) + Q(x(t), y(t))y′(t)dt C a
• Nếu C là đường cong phẳng cho bởi y = y(x), x ∈ [a, b] thì ∫ ∫ b P(x, y)dx + Q(x, y)dy =
P(x, y(x)) + Q(x, y(x))y′(x)dx. C a
Chú j 1 Khi đổi hướng đường cong lấy tích phân thì tích phân đường loại II đổi dấu.
1.1.4 Mối liên hệ gifia tích phân đường loại I và loại II
Gọi α, β, γ là các góc tạo bởi tiếp tuyến của đường cong C với các trục tọa độ Ox, Oy, Oz ta có ∫ ∫
P(x, y, z)dx + Q(x, y, z)dy + R(x, y, z)dz = (P cos α + Q cos β + R cos γ)ds. C C 1.2 Mặt cong
Phương trình mặt cong trong không gian thường được cho bởi các dạng sau:
i) Dạng tổng quát (dạng ẩn): F(x, y, z) = 0. ii) Dạng tham số x = x(u, v) y = y(u, v) (u, v) ∈ D ⊂ R2 z = z(u, v), hay dạng vector
r(u, v) = x(u, v)i + y(u, v)j + z(u, v)k, (u, v) ∈ D ⊂ R2
trong đó i, j, k lần lượt là ba vector đơn vị trên các trục Ox, Oy, Oz.
iii) Dạng hiển z = f(x, y) hoặc y = g(x, z) hoặc x = h(y, z).
1.2.1 Phương trình tham số mặt cong
Ví dụ 1 Viết phương trình tham số của mặt cầu tâm (0, 0, 0) bán kính a.
Ví dụ 2 Viết phương trình tham số của các mặt sau (a) 3x − 2y + z = 2 (b) z = x2 + y2 ĐHBK-ĐHĐN
Tích phân đường, tích phân mặt TS. Chử Văn Tiệp R2 D (u, v) r(u, v) 0
Hình 2: Tham số hóa mặt cong S trong R3
Hình 3: Vi phân diện tích mặt
1.3 Công thfíc diện tích mặt cong
1.3.1 Vi phân diện tích mặt cong √ √ ∂u × ∂v 2dudv. Diện tích của mộ t mặt cong trơn
r(u, v) = x(u, v)i + y(u, v)j + z(u, v)k, (u, v) ∈ D ⊂ R2 là √ √ d udv. ∂u × ∂v ĐHBK-ĐHĐN
Tích phân đường, tích phân mặt TS. Chử Văn Tiệp
Ở đây ta sử dụng ký hiệu tích có hướng của hai vector: i j k a a a a a a a × b = a 2 3 1 3 1 2 1 a2 a3 = i − j + k (1) b b2 b3 b1 b3 b1 b2 b b 1 2 3
= (a2b3 − a3b2)i − (a1b3 − a3b1)j + (a1b2 − a2b1)k, (2) √
a × b := |a × b| = (a2b3 − a3b2)2 + (a1b3 − a3b1)2 + (a1b2 − a2b1)2
• Công thức diện tích mặt của mặt cong dạng z = z(x, y), (x, y) ∈ Dxy là ∫∫ ∫∫ s 2 ∂z ∂z 2 dS = + + 1 dxdy. ∂x ∂y S D
• Công thức diện tích mặt của mặt cong dạng x = x(y, z), (y, z) ∈ Dyz là ∫∫ ∫∫ s 2 ∂x ∂x 2 dS = + + 1 dydz. ∂y ∂z S D
• Công thức diện tích mặt của mặt cong dạng y = y(x, z), (x, z) ∈ Dxz là ∫∫ ∫∫ s 2 ∂y ∂y 2 dS = + + 1 dxdz. ∂x ∂z S D
1.4 Tích phân mặt loại I
Bài toán đưa đến việc xây dựng tích phân mặt loại I: Tính khối lượng mặt cong có hàm mật độ khối lượng f(x, y, z).
Định lj 1 Cho S là một mặt cong trong R3 được tham số bởi r(u, v) = x(u, v)i +y(u, v)j +z(u, v)k,
và f(x, y, z) là hàm
∫∫ xác định trên tập
∫∫ con của R3 chứa S. Khi đó f(x, y, z) dS = ∂ f r (x(u, v), y(u, v), z(u, v)) ∂r du dv × ∂u ∂v S D ∫∫ √ =
f(x(u, v), y(u, v), z(u, v)) A2 + B2 + C2 du dv D ∫∫ √ =
f(x(u, v), y(u, v), z(u, v)) EG − F 2 du dv . D ĐHBK-ĐHĐN
Tích phân đường, tích phân mặt TS. Chử Văn Tiệp D(y, z) D(z, x) D(x, y) trong đó A = , , B = , C = D(u, v) D(u, v) D(u, v) và ¨ 2 2 ∂r ¨ ¨∂r ¨
∂r ∂r E = ¨ ¨ ¨ ∂u¨ , G = , F · ∂v = ∂u ∂v
• Nếu mặt S cho bởi z = z (x, y) , (x, y) ∈ D thì công thức tính tích phân mặt loại I có dạng ∫∫ ∫∫ s 2 ∂z ∂z 2 f (x, y, z) dS = f (x, y, z (x, y)) + + 1 dxdy ∂x ∂y S D
• Nếu mặt S cho bởi y = y (x, z) , (x, z) ∈ D thì công thức tính tích phân mặt loại I có dạng ∫∫ ∫∫ s 2 ∂y ∂y 2 f (x, y, z) dS = f (x, y(x, z), z) + + 1 dxdz. ∂x ∂z S D
• Nếu mặt S cho bởi x = x (y, z) , (y, z) ∈ D thì công thức tính tích phân mặt loại I có dạng ∫∫ ∫∫ s 2 ∂x ∂x 2 f (x, y, z) dS = f (x (y, z) , y, z) + + 1 dydz ∂y ∂z S D
1.5 Tích phân mặt loại II
Mặt không định hướng được: Dải Mobius, chai Klein, . . . (sẽ không xét tích phân mặt loại II trên các mặt này)
Hình 4: Dải Mobius và Chai Klein
Mặt định hướng được: mặt cầu, mặt trụ, mặt paraboloid,...
Bài toán đưa đến việc xây dựng tích phân mặt loại II: Tính từ thông qua một mặt S, tính lưu
lượng nước chảy qua một mặt S (thông lượng, lưu lượng). ĐHBK-ĐHĐN
Tích phân đường, tích phân mặt TS. Chử Văn Tiệp
Hình 5: Lưu lượng chất lỏng chảy qua mặt cong S
Phân tích: Ta hãy hình dung có một mặt S hai phía được nhúng chìm trong một môi trường của
vật chất lỏng đang chạy ở chế độ dừng tức là tại mỗi điểm M(x, y, z) thì vận tốc của phần tử chất
lỏng tại đó là một vectơ v⃗(x, y, z) không phụ thuộc vào thời gian t. Hãy tính lưu lượ F ng của chất
lỏng chảy qua mặt S tức là lượng chất lỏng chảy qua S trong một đơn vị thời gian theo một phía
nào đó xác định bởi chiều của vectơ pháp tuyến n⃗.
Xét một diện tích vi phân dS tại điểm M(x, y, z). Trong một đơn vị thời gian lượng chất lỏng
chảy qua mảnh dS lấp đầy một hình trụ nghiêng có đáy dS và đường sinh song song với vectơ vận
tốc v⃗(x, y, z) và bằng độ dài vectơ đó .
Thể tích của hình trụ bằng lượng chất lỏng chạy qua F trong một đơn vị thời gian và bằng
dF = đáy × chiều cao = v⃗ · n⃗dS
(Nếu góc (v⃗, n⃗) < π/2, lượng chất lỏng chảy qua dS theo phía n⃗ có dấu dương. Còn nếu góc
(v⃗, n⃗) > π/2, lượng chất lỏng chảy qua dS theo phía n⃗ có dấu âm)
Giả sử vận tốc v⃗ và n⃗ lần lượt có các thành phần P(x, y, z) cos(O⃗x, n⃗) cos α
v⃗ = Q(x, y, z) , n⃗ = cos(O⃗y, n⃗) = cos β . R(x, y, z) cos(O⃗z, n⃗) cos γ Khi đó
dF = (P(x, y, z) cos α + Q(x, y, z) cos β + R(x, y, z) cos γ)dS
Vì vậy lưu lượng F của chất lỏng chảy qua mặt S bằng ∫∫ ∫∫ F = dF = v⃗ · n⃗dS ∫∫ S S =
(P(x, y, z) cos α + Q(x, y, z) cos β + R(x, y, z) cos γ) dS ∫∫ S =
P(x, y, z)dydz + Q(x, y, z)dzdx + R(x, y, z)dxdy. Sn⃗ ĐHBK-ĐHĐN
Tích phân đường, tích phân mặt TS. Chử Văn Tiệp
1.5.1 Cosin chỉ phương của pháp tuyến của mặt S ∂r ∂r Ta biết N⃗ = ∂u × ∂v = (A, B, C) trong đó D(y, z) y′ y ′ D(z, x) z′ z ′ D(x, y) x′ A = = u v ′ ′ , B = = u v , C = = u x′ v ′ ′ . D (u, v) zu zv D(u, v) x′u x′v D(u, v) yu yv
N⃗ là vector pháp tuyến của của mặt cong S. Từ đó dễ thấy, cosin chỉ phương của vector pháp tuyến bằng A cos(O⃗x, N⃗) = √ , A2 + B2 + C2 B cos(O⃗y, N⃗) = √ , A2 + B2 + C2 C cos(O⃗z, N⃗) = √ . A2 + B2 + C2
• Nếu mặt cong S có phương trình z = z(x, y), (x, y) ∈ DxOy.
Khi đó ta có thể quan niệm S là mặt tham số như sau (u = x, v = y) x = x y = y (x, y) ∈ D ⊂ R2 z = z(x, y), hay dạng vector
r(x, x) = xi + yj + z(x, y)k, (x, y) ∈ D ⊂ R2 Khi đó N⃗ = (−z ′ ′ x , −zy , 1)
Cosin chỉ phương của vector pháp tuyến bằng −z ′ x cos(O⃗x, N⃗ ) = q , 1 + (z ′ ′ x )2 + (zy )2 −z ′ y cos(O⃗y, N⃗ ) = q , ′ ′ 1 + (zx )2 + (zy )2 1 cos(O⃗z, N⃗ ) = q . 1 + (z ′ ′ x )2 + (zy )2 1 Do cos( ⃗ Oz, ⃗ N) = q > 0 nên góc ( ⃗ Oz, ⃗ π N) < . 1 + (z ′ ′ 2 x )2 + (zy )2
Nếu phương trình mặt cong có dạng z = z(x, y) thì N⃗ = (−z ′ ′
x , −zy , 1) là pháp tuyến hướng lên
phía trên của S. ĐHBK-ĐHĐN
Tích phân đường, tích phân mặt TS. Chử Văn Tiệp
1.5.2 Định nghĩa tích phân mặt loại II
Cho một trường vector F (x, y, z) = (P(x, y, z), Q(x, y, z), R(x, y, z)) và một mặt cong S hai phía
r (u, v) = x (u, v) · i + y (u, v) · j + z (u, v) · k., (u, v) ∈ D
Giả sử x (u, v) , y (u, v) , z (u, v) khả vi liên tục và ma trận ∂x ∂y ∂z ∂u ∂u ∂u ∂x ∂y ∂z ∂v ∂v ∂v
có hạng bằng 2. Giả sử S được định hướng dương theo vector pháp tuyến đơn vị n⃗ = n (x, y, z) là
pháp tuyến đơn vị đối với mặt cong S tại điểm (x, y, z).
Nếu vector N⃗ cùng hướng với n⃗ thì ∫∫ ∫∫ ∫∫ Pdydz + Qdzdx + Rdxdy = F · dS = (F · n) dS S S S ` ˛¸ x ` ˛¸ x ` ˛¸ x
∫∫ ký hiệu tp mặt loại II ký h iệu tp mặt lo ại I ký hiệu tp mặt loại II :=
(P cos α + Q cos β + R cos γ) dS S ` ˛ ¸ x ∫ ∫ tp mặ t loại I A B C = P √ + Q√ + R√ dS A2 A2 A2 ` + B2 + C2 + B2 + C2 + B2 + C2 S ˛ ¸ x ∫ ∫ tp mặ t loại I A B C √ = P √ A2 + B2 + C2dudv A + Q√ + R√ 2 A2 A2 D + B2 + C2 + B2 + C2 + B2 + C2 ` ˛ ¸ x tích p h â n kép ∫ ∫ = (PA + QB + RC) dudv D ` ˛ ¸ x tích p h â n kép
Nếu vector N⃗ ngược hướng với n⃗ thì ∫∫ ∫∫ Pdydz + Qdzdx + Rdxdy = − (PA + QB + RC) dudv. S D
Các trường hợp đặc biệt
• z = z(x, y), (x, y) ∈ DxOy ⊂ R2. Khi đó chọn u = x, v = y ta có phương trình tham số của S
r(u, v) = r(x, y) = (x, y, z(x, y)), (x, y) ∈ DxOy. ĐHBK-ĐHĐN
Tích phân đường, tích phân mặt TS. Chử Văn Tiệp Ta có
ru(u, v) = rx(x, y) = (1, 0, zx(x, y))
rv(u, v) = ry(x, y) = (0, 1, zy(x, y)) Khi đó vector pháp tuyến i j k ⃗
N = rx(x, y) × ry(x, y) = 1 0 zx(x, y) = −zxi − zyj + k. 0 1 zy(x, y) Tích vô hướng ·
N⃗ k = 1 > 0 nên góc (N⃗, Oz) là góc nhọn nên N⃗ là vector pháp hướng lên trên.
• Nếu S được định hướng lên trên thì ∫∫ Pdydz + Qdzdx + Rdxdy S ∫∫ =
[−P(x, y, z(x, y))zx(x, y) − Q(x, y, z(x, y))zy(x, y) + R(x, y, z(x, y)] dxdy. DxOy ∫∫ ∫∫
Đặc biệt nếu P = Q = 0 thì R(x, y, z)dxdy = R (x, y, z(x, y))dxdy. DxOy S
• Nếu S được định hướng xuống dưới thì ∫∫ Pdydz + Qdzdx + Rdxdy S ∫∫ = −
[−P(x, y, z(x, y))zx(x, y) − Q(x, y, z(x, y))zy(x, y) + R(x, y, z(x, y)] dxdy. DxOy ∫∫ ∫∫
Đặc biệt nếu P = Q = 0 thì R(x, y, z)dxdy = − R (x, y, z(x, y))dxdy. DxOy S
• y = y(x, z), (x, z) ∈ DxOz ⊂ R2 và x = x(y, z), (y, z) ∈ DyOz ⊂ R2. Ta cũng có kết luận tương tự.
2 Các định lj cơ bản của Giải tích vector 2.1 Định lj Green
Định lj 2 (Công thfíc Green) Cho D là một miền trong R2 bị chặn bởi đường cong đóng, trơn
từng khúc C và P(x, y), Q(x, y) là các hàm liên tục có các đạo hàm riêng liên tục trong miền mở chứa D ¯ . Khi đó ∂P dxdy. ∂y ĐHBK-ĐHĐN
Tích phân đường, tích phân mặt TS. Chử Văn Tiệp
trong đó chiều dương của đường cong lấy ngược chiều kim đồng hồ.
Định lj 3 (Định lj bốn mệnh đề tương đương) Giả sử D là một miền đơn liên và P(x, y), Q(x, y)
là hai hàm khả vi liên tục trong D. Khi đó bốn điều kiện sau là tương đương: ∂Q ∂P 1. ≡ , ∀x, y ∈ D ∂x ∂y , ∫ 2. Tích phân
P(x, y)dx + Q(x, y)dy = 0 đối với mọi đường cong kín γ, trơn từng khúc, nằm γ trong D, ∫ -
3. Tích phân - P(x, y)dx + Q(x, y)dy trên mọi đường cong hở AB, trơn từng khúc, nằm trong AB
D chỉ phụ thuộc vào vị trí của hai đầu A, B của đường cong mà không phụ thuộc vào đường
cong cụ thể nào nối từ A đến B.
4. Tồn tại một hàm khả vi F(x, y) xác định trong D sao cho dF = P(x, y)dx + Q(x, y)dy.
2.2 Định lj Ostrogradsky
Định lj 4 (Công thfíc Gauss-Ostrogradsky) Nếu các hàm P(x, y, z), Q(x, y, z), R(x, y, z) liên
tục và tất cả các đạo hàm riêng cấp 1 của chúng cũng liên tục trong miền V thì ∫∫ ∫∫∫ ∂P ∂Q ∂R Pdydz + Qdxdz + Rdxdy = + + dxdydz ∂x ∂y ∂z S V
trong đó mặt S được định hướng theo pháp tuyến ngoài.
Dạng vector của công thức Ostrograksky ∫∫ ∫∫∫ F · dS = (∇ · F) dV , S V
với F (x, y, z) = P (x, y, z) ,Q (x, y, z) ,R (x, y, z) . Ta có các công thức tính thể tích sau: ∫∫ ∫∫ ∫∫ ∫∫∫ V = xdydz = ydxdz = zdxdy = dxdydz S S S V ĐHBK-ĐHĐN
Tích phân đường, tích phân mặt TS. Chử Văn Tiệp 2.3 Định lj Stokes
Định lj 5 (Công thfíc Stokes) Cho S là mặt trơn với biên là đường cong đóng C và
F (x, y, z) = P (x, y, z) , Q (x, y, z) , R (x, y, z)
là các hàm khả vi liên tục trên tập mở trong R3 chứa S. Khi đó I ∫∫ ∫∫ F · dr =
(∇ × F) · dS =
(∇ × F) · ndS, C S S trong đó i j k ∂R ∂Q ∂P ∂R ∂Q ∂P ∇ × ∂ ∂ ∂ F = ∂x = − − − ∂y ∂z i + ∂z ∂x j + ∂x ∂y k P ∂y Q ∂z R
là curl của trường vector F. Hướng của đường cong và hướng của mặt được xác định theo quy tắc bàn tay phải.
Dạng viết khác của công thức Stokes I ∫∫ Pdx ∂Q + Qdy + Rdz = ∂R − ∂Q ∂P dydz — ∂R dzdx − ∂P dxdy. + + ∂y ∂z ∂z ∂x ∂x ∂y C S
Hình 6: Định lý Stokes và quy tắc bàn tay phải
3 Lj thuyết trường (Đang chỉnh sửa) ĐHBK-ĐHĐN
Tích phân đường, tích phân mặt TS. Chử Văn Tiệp
3.1 Trường vector và đường dòng
Định nghĩa 3 Cho D là miền trong R2 (miền phẳng) xác định một trường vector F nếu tại mọi
điếm M(x, y) ∈ D đều xác định đại lượng vector
F(x, y) = P(x, y)i + Q(x, y)j.
Định nghĩa 4 Cho Ω là miền trong R3 xác định một trường vector F nếu tại mọi điếm M(x, y, z) ∈
Ω đều xác định đại lượng vector
F(x, y, z) = P(x, y, z)i + Q(x, y, z)j + R(x, y, z)k.
3.2 Thông lượng, div và trường ống
Định nghĩa 5 Thông lượng của một dòng chảy qua một bề mặt là đại lượng chỉ lưu lượng chảy
qua bề mặt vuông góc với hướng chảy trong một đơn vị thời gian. Thông lượng của trường vector
F = P(x, y, z)i + Q(x, y, z)j + R(x, y, z)k qua mặt S là: ∫∫ ∫∫ Φ = F · ndS = Pdydz + Qdzdx + Rdxdy, S S
trong đó n là vector pháp tuyến của mặt S theo hướng dòng chảy.
Định nghĩa 6 Cho trường vector F = P(x, y, z)i + Q(x, y, z)j + R(x, y, z)k trên R3 và ∂P , ∂Q, ∂R ∂x ∂y ∂z
tồn tại thì div của F là ∂P ∂Q ∂R div F = + + . ∂x ∂y ∂z
Định nghĩa 7 Giả sử F là truờng vector xác định trên Ω có div F là hàm liên tục tại mọi điểm thuộc Ω.
• Nếu div F(M) > 0, thì M được gọi là điểm nguồn của truờng F.
• Nếu div F(M) < 0, thì M được gọi là điểm rò (hút) của trường F.
• Nếu div F(M) = 0 tại mọi M thì trường F gọi là trường ống (trường không nén được).
Định lj 6 Tính chất của trường ống
• Nếu F là truờng ống thì thông lượng đi vào miền bằng thông lượng đi ra miền. Khi đó, ta nói
rằng trường vectơ F có thông lượng được bảo toàn.
• Thông lượng của truờng ống qua mặt cong kín S bất kỳ trong truờng đều bằng 0. ĐHBK-ĐHĐN
Tích phân đường, tích phân mặt TS. Chử Văn Tiệp
3.3 Hoàn lưu và trường xoáy
Định nghĩa 8 Cho trường vector F = P(x, y, z)i⃗ + Q(x, y, z)j⃗ + R(x, y, z)k⃗ và đường conC g (có thể
kín hoặc không kín) trong không gian. Đại lượng ∫ Pdx + Qdy + Rdz C
được gọi là hoàn lưu (hay lưu số) của F dọc theo đường cong C.
Theo ý ngh¯ıa cơ học của tích phân đường loại 2 nếu F là trường lực thì hoàn lưu của nó dọc theo
đường cong C là công do lực F sinh ra khi vật di chuyến dọc theo C. 3.4 Vector xoáy Định nghĩa 9 −→ ∂R ∂P ∂Q rotF = − ∂Q − ∂R − ∂P ∂y ∂z i⃗ + ∂z ∂x j⃗ + ∂x ∂y k⃗.
Định lj 7 Nếu u là hàm vô hướng có các đạo hàm riêng cấp 2 liên tục thì −→ −−→ → − rot(gradu) = 0 .
Định lj 8 Cho trường vector F = Pi⃗ + Qj⃗ + Rk⃗ trên R3 và các đạo hàm riêng cấp 2 của P, Q, R
liên tục thì div(rotF) = 0.
3.5 Trường thế và hàm thế vị
Định nghĩa 10 Truờng vector F(M) được gọi là trường thế nếu tồn tại truờng vô hướng u(M) sao cho: −−→ F(M) = g radu(M )
Khi đó hàm u(M) được gọi là hàm thế vị của trường F(M).
3.6 Trường điều hòa
Định nghĩa 11 Trường vector F(M) được gọi là trường điều hòa nếu nó vừa là truờng ống vừa là
trường thế, tức là: −−−→ → − rot F = 0 div F = 0.
Định lj 9 Hàm thế vị u(M) của trường điều hòa F(M) là hàm điều hòa, túc là u(M). thóa mãn
phuong trình Laplace: ∆u = 0 hay ∂2u + ∂2u + ∂2u = 0. ∂x2 ∂y2 ∂z2 ĐHBK-ĐHĐN
Tích phân đường, tích phân mặt TS. Chử Văn Tiệp 4 Bài tập luyện tập
Câu 1 ............................................................................................................................................ (10 điểm) ∫ Tính tích phân đường
ydx − (x − y)dy, với C là nửa đường tròn x2 + y2 = 2x, y ≥ 0, đi từ C O(0; 0) đến A(2; 0).
Giải: Phương trình tham số của nửa đường tròn C là x = 1 + cos t, y = sin t, tO = π, tA = 0. Tích phân ∫ ∫ 0 C ydx −
[sin t(− sin t) − (1 + cos t − sin t) cos t]dt (x − y)dy = ∫ π 0 =
[−1 − cos t + sin t cos t]dt = π. π
Câu 2 ............................................................................................................................................ (10 điểm) I
Tính tích phân đường I =
x2 + y dx + (x − xy)dy, với L là biên của miền D giới hạn bởi L
các đường y = x2, y = 0 và x = 1, chiều dương lấy theo chiều ngược chiều kim đồng hồ.
Giải: L là đường cong kín OABO, với A(1; 0), B(1; 1). ∫ ∫ ∫ I = · · · + · · · + · · · OA OA BO AB BO 1 ∫ ∫ ∫ 1 1 0 = x2dx + (1 — y)dy + 2x2 + x − x3 2x dx 0 0 1 1 1 14 1 = + − = − . 3 2 15 10 Câu 3 ∫
............................................................................................................................................ (10 điểm) x3 x2 Tính
ds trong đó C là đường thẳng y = , 0 ≤ x ≤ 2. C y 2 Giải: ∫ ∫ x3 b √ ∫ 2 √ 1 + x2)dx ds = f(x, y(x)) 1 + (y′(x))2dx = 2x( C y a 0 ∫ 22+1 √ =
udu đổi biến u = x2 + 1, du = 2x dx 02+1 3 5 2 2 √ = u 2 = (5 5 − 1). 3 3 1 ĐHBK-ĐHĐN
Tích phân đường, tích phân mặt TS. Chử Văn Tiệp Câu 4 ∫
............................................................................................................................................ (10 điểm) Tính
(x2 + y2 + z) ds, trong đó C là đường cong cho bởi phương trình tham số C
r⃗(t) = (cos t, sin t, t), 0 ≤ t ≤ 2π. Giải: Ta có q q √
(x′(t))2 + (y′(t))2 + (z′(t))2 = (− sin(t))2 + cos2(t) + 1 = 2. Suy ra ∫ ∫ 2π √ (x2 + y2 + z) ds = (1 + t) 2 dt C 0 # " √ √ 2π 2t2 = 2t + 2 0 √ √ = 2 2π + 2 2π2.
Câu 5 ............................................................................................................................................ (10 điểm) ∫ Tính
(x2 + yz) ds, trong đó C là đoạn thẳng AB với A = (0, 0, 0) và B = (20, 50, −10). C
Giải: Đường thẳng AB có vec tơ chỉ phương u⃗ = AB⃗ = (20, 50− , 10)//(2, 5 − , 1). Vậy phương trình tham số có dạng x = 2t y = 5t , t ∈ [0, 10]. x = −t, Khi đó ∫ ∫ 10 √ (x2 + yz) ds =
((2t)2 + 5t(−t)) 22 + 52 + (−1)2dt C 0 √ ∫ 10 10 √ √ t3 1000 30 = — 30t2dt = — 30 = — . 0 3 0 3
Phương trình đường thẳng AB cũng có thể tham số theo cách khác sau x = 20t y = 50t , t ∈ [0, 1]. x = −10t, ĐHBK-ĐHĐN
Tích phân đường, tích phân mặt TS. Chử Văn Tiệp Khi đó ∫ ∫ 1 √ (x2 + yz) ds =
((20t)2 + 50t(−10t)) 202 + 502 + (−10)2dt C 0 √ √ ∫ 1 1 √ t3 100 3000 1000 30 √ =
— 3000 × 100t2dt = − 3000 × 100 = = — — . 0 3 0 3 3
Câu 6 ............................................................................................................................................ (10 điểm) ∫ √ Tính
x x2 − y2ds, trong đó C là đường cong cho bởi phương trình: C
(x2 + y2)2 = 4(x2 − y2), x ≤ 0.
Giải: Đường cong dưới tọa độ cực ( x = r cos φ y = r sin φ ta có r4 = 4r2(cos2 φ − sin2 φ) hay √ r = 2 cos 2φ, 3π
kết hợp với điều kiện x ≤ 0 ta suy ra φ ∈ , 5π . 4 4 Ta có s s √ 2 2
(r(φ))2 + (r′(φ))2 = 4 cos 2φ + 4 − sin2 2φ √2 sin 2φ = 2 cos 2φ + = √ . 2 cos 2φ cos 2φ cos 2φ ĐHBK-ĐHĐN
Tích phân đường, tích phân mặt TS. Chử Văn Tiệp Từ đó ∫ ∫ √ 5π/4 √ q 2 2 2 x x2 y2ds 4 cos 2φ(cos φ sin φ) √ — = 2 cos 2φ cos φ — dφ C 3π/4 cos 2φ ∫ ∫ 5π/4 5π/4 = 8 cos φ cos 2φdφ = 4 (cos 3φ + cos φ)dφ 3π/4 3π/4 1
[cos a cos b = (cos(a + b) + cos(a − b))] 2 sin 3φ 5π/4 + sin φ = 4 3 3π/4 sin 15π/4 sin 9π/4 = 4 + sin 5π/4 − + sin 3π/4 3 3 √ −16 2 = ... = 3 Câu 7 ∫
............................................................................................................................................ (10 điểm) Tính
z dx + x dy + y dz, trong đó C là đường cong cho bởi phương trình C x = t2 √ y = t , t ∈ [1, 4]. z = t, Giải: ∫ ∫ 4 1 √ z dx + x dy + y dz = t(2t) + t2 √ + t dt C 1 2 t ∫ 4 √ t3/2 = 2t2 + t dt + 1 2 2t3 2t3/2 t=4 = t5/2 + + 3 5 3 t=1 793 = . 15 Câu 8 I
............................................................................................................................................ (10 điểm) Tính
exyy2 dx + exy(2 + xy) dy, trong đó C là đường cong kín bị chặn bởi các đường sau (lấy C
theo chiều ngược chiều kim đồng hồ): 1 y = , y = 1, y = 1/2, x = 0. x ĐHBK-ĐHĐN
Tích phân đường, tích phân mặt TS. Chử Văn Tiệp Giải: y 1 1 Áp dụng định lý Green I ∫∫ ∂Q P dx + Q dy = − ∂P dxdy C D ∂x ∂y
với P(x, y) = exyy2, Q(x, y) = exy(2 + xy). Ta có
∂P = xexyy2 + exy2y = yexy(xy + 2) ∂y
∂Q = yexy(2 + xy) + exyy = yexy(3 + xy) ∂x Do đó I ∫∫ I = exyy2 dx + exy(2 + xy) dy = yexydxdy ∫ C D ∫ ∫ ∫ 1 1/y 1 1/y 1 = dy yexydx = exy dy = e − 1dy 1/2 0 1/2 0 1/2 1
= (e − 1)y 1/2 = (e − 1)/2. Câu 9 I
............................................................................................................................................ (10 điểm) Tính
xydx + (x + y) dy, trong đó C là đường tròn x2 + y2 = R2 (lấy theo chiều ngược chiều C kim đồng hồ)