






Preview text:
1. Nhà nước XHCN ở VN quản lý nền KTTT định hướng XHCN theo nguyên tắc
A. Kế hoạch hóa tập trung
B. Kết hợp kế hoạch với thị trường
C. Kế hoạch là chính, thị trường giữ vai trò bổ sung D. Tự do cạnh tranh
2. Chọn câu trả lời đúng
A. Tỷ suất giá trị thặng dư giảm sẽ làm tăng quy mô tích lũy
B. Tỷ suất giá trị thặng dư không làm tăng quy mô tích lũy
C. Tỷ suất giá trị thặng dư tăng sẽ làm tăng quy mô tích lũy
D. Không đáp án nào đúng
3. Tốc độ chu chuyển của tư bản được tính bằng gì?
A. Số vòng lưu thông hàng hóa
B. Số vòng sản xuất hàng hóa
C. Tuần hoàn của tư bản
D. Số vòng chu chuyển của tư bản
4. Nguyên tắc kết hợp kế hoạch với thị trường có nghĩa là:
A. Thị trường vừa là đối tượng, vừa là căn cứ của công tác kế hoạch hóa
B. Kế hoạch điều tiết thị trường
C. Kế hoạch điều tiết thị trường. Thị trường vừa là đối tượng, vừa là căn cứ của
công tác kế hoạch hóa.
D. Kế hoạch điều tiết các doanh nghiệp thuộc thành phần kinh tế nhà nước, còn thị
trường điều tiết các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác.
5. Biện pháp để tăng tốc độ chu chuyển của tư bản là:
A. Giảm cả thời gian sản xuất và lưu thông
B. Giảm thời gian lưu thông, tăng thời gian sản xuất
C. Giảm thời gian sản xuất, tăng thời gian lưu thông
D. Tăng cả thời gian sản xuất và lưu thông
6. …. Đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản xuất này, khi phát triển đến mức độ nhất
định, lại dẫn tới độc quyền A. Tự do cạnh tranh B. Tập trung tư bản C. Tích lũy tư bản D. Tích tụ tư bản
7. Nhà nước XHCN ở VN quản lý nền KTTT định hướng XHCN theo nguyên tắc
A. Kế hoạch hóa tập trung
B. Kết hợp kế hoạch với thị trường
C. Kế hoạch là chính, thị trường giữ vai trò bổ sung D. Tự do cạnh tranh 8. Sở hữu là:
A. Quan hệ giữa người và người trong việc chiếm hữu của cải
B. Quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất ra của cải vật chất
C. Quan hệ giữa người và tự nhiên trong quá trình sản xuất ra của cải vật chất
D. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất ra của cải vật chất
9. 1 trong những hạn chế trong thể chế KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam là
A. Quyền sở hữu tài sản chưa được đảm bảo thực thi nghiêm minh
B. Quyền sở hữu tài sản chưa được pháp luật quy định
C. Không có hệ thống pháp luật về sở hữu tài sản
10. Đâu không phải là cách thức hình thành sở hữu nhà nước trong giai đoạn CNTB độc quyền nhà nước:
A. Mua lại những xí nghiệp đang hoạt động ở nước ngoài
B. Nhà nước mua cổ phiếu của các doanh nghiệp tư nhân
C. Xây dựng doanh nghiệp nhà nước bằng vốn của ngân sách
D. Quốc hữu hóa các xí nghiệp tư nhân bằng cách mua lại
11. Cách mạng công nghiệp 4.0 sẽ tác động tới phương thức quản trị và điều hành của nhà
nước. nhà nước quản trị và điều hành thông qua:
A. kết hợp giữa thế giới thực và thế giới ảo
B. hạ tầng số và internet
C. máy móc kết hợp với tự động hóa
D. máy móc kết hợp với thủ công
12. Những thành tựu và hạn chế của chủ nghĩa tư bản bắt nguồn từ:
A. Mâu thuẫn giữa trình độ XH hóa cao của LLSX với quan hệ sở hữu tư nhân TBCN về TLSX
B. Mâu thuẫn giữa các nước TBCN với nhau
C. Mâu thuẫn giữa CNTB với CNXH
D. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động; giữa các nước thuộc địa, phụ thuộc với chủ nghĩa đế quốc
13. Phương án không đúng với vai trò của kinh tế tư nhân ở VN hiện nay:
A. Định hướng XHCN do sự vận động của nền kinh tế nhiều thành phần
B. Phát triển LLSX, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
C. Thúc đẩy nhanh sự hình thành và phát triển KTTT
D. Huy động vốn, tạo việc làm, thu nhập 14. Chọn đáp án đúng
A. Bần cùng hóa tuyệt đối của giai cấp công nhân là sự sụt giảm tuyệt đối về mức
sống của giai cấp công nhân làm thuê và thường xuất hiện đối với giai cấp công
nhân làm thuê trong thời khủng hoảng
B. Bần cùng hóa tuyệt đối của giai cấp công nhân là sự sụt giảm tuyệt đối về mức sống
của giai cấp công nhân làm thuê
C. Bần cùng hóa tuyệt đối của giai cấp công nhân thường không xuất hiện đối với giai
cấp công nhân làm thuê trong thời khủng hoảng
D. Bần cùng hóa tuyệt đối của giai cấp công nhân là sự tăng tuyệt đối về mức sống của
giai cấp công nhân làm thuê
15. Giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thái biến tướng của giá trị thặng dư tương đối vì:
A. Vì đều do tăng NSLĐ
B. Vì đều do tăng NSLĐ cá biệt
C. Vì đều do tăng NSLĐ xã hội
D. Vì đều do tăng cường độ lao động
16. Lịch sử tồn tại và phát triển của XH loài người tới nay, chung quy lại có các loại hình sở hữu cơ bản
A. 2 loại hình sở hữu cơ bản: Sở hữu công cộng và sở hữu tư nhân
B. 4 loại hình sở hữu cơ bản: Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân và sở hữu hỗn hợp
C. 3 loại hình sở hữu cơ bản: Sở hữu công cộng, sở hữu tư nhân và sở hữu hỗn hợp
D. 3 loại hình sở hữu cơ bản: Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể và sở hữu tư nhân
17. 1 trong những tác động tích cực của hội nhập kinh tế quốc tế là:
A. Thúc đẩy nhanh quá trình chuyển từ nông nghiệp sang công nghiệp
B. Giúp cho các doanh nghiệp nhận thức được vị thế của mình trong nền kinh tế
C. Tạo điều kiện để mỗi nước tìm cho mình 1 vị trí thích hợp trong trật tự quốc tê
D. Giảm vai trò điều tiết kinh tế của nhà nước 18. CNTB ngày nay là:
A. Chủ nghĩa tư bản độc quyền tư nhân
B. Giai đoạn hiện nay của CNTB
C. CNTB tự do cạnh tranh và nhà nước tư sản D. CNTB độc quyền
19. Cho biết trong số các tập đoàn sở hữu sau, tập đoàn sở hữu nào có thu nhập với tên gọi là lợi tức?
A. Tư bản thương nghiệp B. Tư bản công nghiệp C. Tư bản cho vay
D. Tư bản kinh doanh nông nghiệp
20. Mục đích của nền sản xuất TBCN:
A. Trước hết tập trung chủ yếu vì lợi ích của đa số giai cấp tư sản
B. Trước hết tập trung chủ yếu vì lợi ích của thiểu số giai cấp tư sản
C. Trước hết tập trung chủ yếu vì lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động
D. Trước hết tập trung chủ yếu vì lợi ích của toàn bộ giai cấp tư sản
21. 1 trong những phương hướng nâng cao hiệu quả của hội nhập kinh tế quốc tế ở VN là:
A. Hoàn thiện thể chế kinh tế và luật pháp
B. Chuyển dịch nhanh cơ cấu kinh tế, nhất là cơ cấu ngành dịch vụ
C. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
D. Đẩy mạnh phát triển KTTT
22. Nếu hàng hóa có giá trị bằng: 80c + 20v + 30m thì giá trị cũ là bao nhiêu?
A. Bộ phận giá trị cũ = 80
B. Bộ phận giá trị cũ = 100
C. Bộ phận giá trị cũ = 50
D. Bộ phận giá trị cũ = 130
23. CNTB độc quyền ra đời là do
A. Sự phát triển của tín dụng TBCN
B. Sự phát triển của LLSX dưới tác động của cách mạng công nghệ
C. Cạnh tranh tự do và khủng hoảng kinh tế
D. Các phương án nêu ra đều đúng
24. 1 trong những hạn chế trong thể chế KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam là
A. Quyền sở hữu tài sản chưa được đảm bảo thực thi nghiêm minh
B. Quyền sở hữu tài sản chưa được pháp luật quy định
C. Không có hệ thống pháp luật về sở hữu tài sản
25. Giá cả của quyền sử dụng đất do yếu tố nào quyết định? Chọn đáp án sai
A. Do sự gia tăng quy mô dân số
B. Do người mua quyết định
C. Do trình độ phát triển của sản xuất
D. Do tính khan hiếm của bề mặt vỏ địa cầu
26. Khi nào hình thái tiền tệ ra đời?
A. Khi sản xuất và trao đổi diễn ra trong phạm vi nội bộ 1 quốc gia
B. Khi sản xuất và trao đổi đã phát triển
C. Khi vật ngang giá chung được cố định ở 1 hàng hóa duy nhất
D. Khi sản xuất và trao đổi vượt khỏi phạm vi biên giới quốc gia
27. Các bộ phận cơ bản của thể chế kinh tế bao gồm:
A. Hệ thống các cơ quan của nhà nước
B. Hệ thống pháp luật nói chung của nhà nước và các quy tắc xã hội được nhà nước thừa nhận
C. Hệ thống pháp luật về kinh tế của nhà nước và các quy tắc xã hội được nhà nước
thừa nhận, hệ thống các chủ thể thực hiện các hoạt động kinh tế; các phương
pháp, thủ tục thực hiện các quy định vận hành nền kinh tế
28. Công thức xác định lợi nhuận là A. P= G – k B. G= k + p C. K= c + v D. G= c+ (v + m)
29. Phương thức sản xuất TBCN ra đời thay thế cho phương thức sản xuất
A. Phương thức sản xuất thủ công
B. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ
C. Phương thức sản xuất nông nghiệp lạc hậu
D. Phương thức sản xuất phong kiến
30. 1 trong những tất yếu khách quan của hội nhập kinh tế quốc tế là
A. Do yêu cầu của nhân dân
B. Do sự phát triển của cách mạng công nghiệp
C. Do hội nhập kinh tế quốc tế là phương thức phát triển phổ biến của các nước,
nhất là các nước đang phát triển trong điều kiện hiện nay
D. Do yêu cầu của hiện đại hóa nền kinh tế
31. Phân công lao động XH là:
A. Phân công lao động XH càng phát triển thì người ta càng độc lập với nhau
B. Phân công lao động XH là sự phân chia lao động XH vào trong các ngành sản xuất khác nhau
C. Phân công lao động XH là sự phân chia lao động XH vào trong các ngành sản xuất
vừa giống nhau vừa khác nhau
D. Phân công lao động XH là sự phân chia lao động XH vào trong các ngành sản xuất giống nhau
32. Biểu hiện mới của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Tỷ trọng kinh tế nhà nước trong nền kinh kế TBCN tăng lên, sự kết hợp giữa
kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân tăng lên, chi tiêu tài chính của các nhà nước
tư bản phát triển để điều tiết kinh tế tăng lên
B. Tăng trưởng kinh tế liên tục
C. Xã hội hóa sản xuất cao
D. Những khuyết tật của KTTT TBCN được sửa chữa 33. Tiền công là gì?
A. Giá cả của hàng hóa sức lao động
B. Giá cả của hàng hóa lao dộng
C. Giá cả của lao động
D. Giá cả của hàng hóa tư liệu sản xuất
34. Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần trong thời kì quá độ lên CNXH là:
A. Tổng thể các loại hình doanh nghiệp cùng tồn tại trong nền kinh tế
B. Tổng thể các thành phần kinh tế cùng tồn tại bình đẳng, hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật
C. Tất cả các thành phần kinh tế tồn tại trong nền kinh tế của thời kì quá độ
D. Mối quan hệ giữa các thành phần kinh tế trong thời kỳ quá độ
35. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
A. Phản ánh sự bóc lột theo chiều rộng
B. Phản ánh trình độ hay mức độ bóc lột
C. Phản ánh sự bóc lột theo chiều sâu
D. Phản ảnh mức doanh lợi của đầu tư tư bản
36. Phương án KHÔNG nằm trong số những công cụ điều tiết vĩ mô của nhà nước trong nền
KTTT định hướng XHCN ở VN
A. Chính sách tài chính và tiền tệ B. Cung – cầu
C. Các công cụ điều tiết kinh tế đối ngoại D. Kế hoạch hóa
37. Xác định vai trò của sở hữu công cộng trong nền kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH ở VN:
A. Sở hữu công cộng giữ vai trò dịnh hướng CNTB cho sự vận động của nền kinh tế
B. Sở hữu công cộng giúp giải quyết toàn bộ lao động trong nền kinh tế
C. Sở hữu công cộng vừa là mục tiêu, vừa là phương tiện trong công cuộc xây dựng CNXH
D. Sở hữu công cộng chỉ là hình thức tạm thời trong thời kỳ quá độ
38. Chọn phương án đúng phản ánh tương quan giữa giá cả xuống đất với mức địa tô hàng
năm va tỉ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng:
A. giá cả ruộng đất tỷ lệ thuận với mức địa tô hàng năm va tỷ lệ nghịch với tỷ suất
lợi tức tiền gửi ngân hàng
B. giá cả ruộng đất tỷ lệ thuận với mức địa tô hàng năm và tỷ lệ thuận với tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng
C. giá cả ruộng đất tỷ lệ nghịch với mức địa tô hàng năm va tỷ lệ nghịch với tỷ suất lợi
tức tiền gửi ngân hàng
D. giá cả ruộng đất tỷ lệ nghịch với mức địa tô hàng năm va tỷ lệ thuận với tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng
39. …. là lao động của người sản xuất hàng hóa không kể đến hình thức cụ thể của nó, đó là
sự hao phí sức lao động nói chung của người sản xuất hàng hóa về cơ bắp, thần kinh, trí óc A. laodong trừu tượng B. lao động cụ thể C. lao động giản đơn D. lao động phức tạp
40. trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị biểu hiện thành quy luật nào
A. quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. quy luật giá cả độc quyền
C. quy luật lợi nhuận độc quyền cao
D. quy luật giá cả sản xuất
41. Nội dung hoàn thiện thể chế thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế cần phải thực hiện nhiệm vụ sau:
A. thực hiện nhất quán chủ trương phát triển mở rộng thị trường với các nước theo định
hướng xã hội chủ nghĩa
B. thực hiện nhất quán chủ trương tập trung vào phát triển một số ít thị trường quan trọng
C. thực hiện nhất quán chủ trương đa phương hóa, đa dạng hóa hợp tác kinh tế
quốc tế, không để bị lệ thuộc vào một số ít thị trường
42. Dòng lý thuyết KTCT được định danh với tên gọi là kinh tế chính trị mác lênin vì: A. Do lênin sáng lập
B. Do C.Mác và Angghen sáng lập, lenin tiếp tục kế thừa, bổ sung, phát triển
C. Do C.Mác và Angghen sáng lập
D. Do C.Mác và lenin sáng lập
43. Hãy so sánh về mặt lượng tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư: với cùng một
lượng tư bản ứng trước, cùng một lượng giá trị thặng dư thu được, thì:
A. tỷ suất lợi nhuận lớn hơn hoặc= tỷ suất giá trị thặng dư
B. tỷ suất lợi nhuận= tỷ suất giá trị thặng dư
C. tỷ suất lợi nhuận nhỏ hơn tỷ suất giá trị thặng dư
D. tỷ suất lợi nhuận lớn hơn tỷ suất giá trị thặng dư
44. Diễn đạt nào sai về tư bản cho vay:
A. Quyền sở hữu tư bản rách rời quyền sử dụng tư bản
B. Thu nhập của tư bản cho vay phải bằng lợi nhuận bình quân
C. Tư bản cho vay là hàng hóa đặc biệt
D. T – T’ là công thức vận động của tư bản cho vay E.