ĐỀ THI TRC NGHIM S 8 (80C 50P)
Kinh tế Chính tr Mác- Nin i hc Kinh tế Quc dân)
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992
Câu
Ôn thi nhàn, Kết qu cao
4
Nhân t quan trng nht để tăng NSLĐ
K năng lao động
Chn đáp án đúng nht?
Quy lut kinh tế không th phát huy tác dng thông qua hot động kinh tế ca con người
Quy lut kinh tế nhng mi liên h mang tính ch quan khách quan
Quy lut kinh tế nhng mi liên h mang tính khách quan nhưng ph thuc vào ý mun ca con
người.
K thut công ngh
T chc qun
Điu kin t nhiên
Quy lut kinh tế nhng mi liên h phán ánh bn cht, khách quan, lp đi lp li ca các hin ng
và quá trình kinh tế.
Chn đáp án sai
n Gii thích
(Gtr 26)
Thế nào cung hàng hoá?
s ng hàng hoá hi sn xut ra.
toàn b kh năng cung cp hàng hoá cho th trường.
toàn b s hàng hoá đem bán trên th trường.
Toàn b hàng hoá đem bán trên th trường th đưa nhanh đến th trường mt mc giá nht
định.
Hàng a my thuc tính?
1
2
n Gii thích
(Gtr 37) 2 thuc tính: giá tr giá tr s dng
3
Lao động tru ng phm trù nh vin
n Gii thích
(Gtr Chương 2) Lao động tru ng phm trù lch s, lao động c th phm trù vĩnh vin
ng tin cn thiết trong lưu thông t l thun vi ng hàng hóa lưu thông trên th trường giá c
ca
Tin làm chc năng phương tin ct tr tin để dành
Tiền làm đủ 5 chức năng phải là tin vàng
Lao động tru ng to ra cái gì?
Biu hin tính cht nhân ca ngưi sn xut hàng hóa
phm trù vĩnh vin, không ch trong sn xut hàng hóa trong mi nn sn xut chung
To ra giá tr hàng hóa
n Gii thích
(Gtr 41) Lao động tru ng to ra giá tr ca hàng hóa
To ra giá tr s dng ca hàng hóa
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992
Câu 10:
Câu
Câu 12:
Câu 13:
Giá tr ca hàng hóa đó.
chế độ TBCN tiến b hơn chế độ phong kiến
n Gii thích
(Gtr 67) Quy lut giá tr hot động phát huy tác dng thông qua s vn động ca giá c
xung quanh giá tr i s tác động ca quan h cung cu. Giá c th trường lên xung xoay
quanh giá tr tr thành chế tác động ca quy lut giá tr.
Giá tr s dng ca hàng hóa cũng tc cht ng ca hàng hóa đó
Quan h cung cu
Th hiếu, mt thi trang tâm hi ca mi thi
Ni dung thi gian lao động hi cn thiết để sn xut ra mt hàng hóa gì?
Trong điu kin sn xut bình thưng xét trên phm vi quc gia hoc phm vi quc tế
Vi ng độ lao động trung bình, trình độ thành tho trung bình ca mt nghip hay mt đơn v
sn xut
Vi trình độ thut, năng ng độ lao động trung bình ca hi
n Gii thích
(Gtr 43) Thi gian lao động hi cn thiết thi gian đòi hi để sn xut ra mt giá tr s
dng nào đó trong nhng điu kin bình thưng ca hi vi trình độ thành tho trung bình,
ờng độ lao động trung bình.
Vi trình đ lao động để gim chi phí tin lương trên
1
đơn v sn phm
các nhà bn chy theo giá tr thng siêu ngch
n Gii thích
(Gtr chương 2) khi đó nhà bn s đầu máy móc, gim lao động -> hàng hóa trong
CNTB có xu hưng r đi
giai cp sn mun phc v người tiêu dùng ngày càng tt hơn
trong CNTB, kinh tế th trường khách hàng thưng đế
Nguyên nhân ch yếu gây nên lm phát?
C 3 đáp án đu đúng
n Gii thích
Cung tin > cu tin -> Tin mt giá -> Lm phát
Do chi phí đẩy
Do cu kéo
ng tin phát hành t quá s ng cn thiết trong lưu thông
Th giá c phiếu hình thành trên th trường o?
Th trường cp
Ni dung ca quy lut giá tr?
Th trường th cp
Giá tr s dng ca hàng hóa càng cao thì hàng hóa càng giá tr cao
Người sn xut ch sn xut ra nhng loi hàng hóa nào đem li nhiu giá tr cho h
Sn xut trao đổi hàng hóa phi căn c vào giá tr hàng a
n Gii thích
Mnh giá c phiếu hình thành trên th trường cp, th giá c phiếu hình thành trên th
trưng th cp.
Th trường toàn quc
n Gii thích
Gtr. 67
Tt c mi sn phm ích do người lao động làm ra đu giá tr
Th trường địa phương
Nhân t nh ng đến giá c
Cung - cu v hàng hoá
sao hàng hóa trong CNTB xu ng ngày càng r đi?
Sc mua ca đồng tin
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Tâm lý, tp quán và tiêu dùng
Tt c các nhân t trên
n Gii thích
(Gtr 71) S ng tin cn thiết cho lưu thông hàng hóa được xác định theo mt quy lut
quy luật lưu thông tiền t
n Gii thích
Gtr.
50
Điu kin cho s ra đi phát trin ca kinh tế hàng hóa
Da trên s hu nhân v TLSX
Phân công lao động xã hi
Phân công lao động hi da trên s hu công cng v liu sn xut
Phân công lao động hi s tách bit tương đối v kinh tế gia nhng người sn xut.
n Gii thích
(Gtr 36) 2 điu kin để sn xut hàng hóa ra đời: phân công lao động hi s tách bit v
mt kinh tế ca các ch th sn xut
Mt tác dng quan trng ca quy lut giá tr gì?
Bóc lt GTTD siêu ngch
Bóc lt GTTD tuyt đi
Bóc lột GTTD tương đối
Điu tiết sn xut lưu thông hàng hóa
n Gii thích
(Gtr 68) Quy lut giá tr tác dng điu tiết sn xut u thôngng hóa
Mt trong các tác dng quan trng ca quy lut lưu thông tin t gì?
Ci tiến nghip v ngân hàng đ tăng thi gian quay vòng ca đồng tin
Ci tiến phương pháp phát hành tin giy
Ci tiến qun để tăng chu chuyn bn tin t
Điu tiết ng tin cn thiết cho lưu thông, chng lm phát
sao tin lương trong CNTB thường thp hơn giá tr sc lao động?
Cung ln hơn cu v sc lao động.
Giá c liu sinh hot tăng nhanh.
Lòng tham đáy ca giai cp sn mong mun bóc lt.
Quy lut giá tr không phát huy tác dng.
Chn đáp án đúng nht
Giá c hàng hóa ch ph thuc vào giá tr ca hàng a.
Giá c hàng hóa không ph thuc vào giá tr hàng hóa.
Giá c hàng hóa luôn c định đôi khi chu s tác đng ca cung - cu, cnh tranh.
Giá c hàng hóa biu hin bng tin a giá tr hàng hóa.
n Gii thích
(Gtr 49) Khi giá tr ca mt đơn v hàng hóa đưc đại biu bng mt s tin nht định thì s
tiền đó được gi là giá c hàng hóa
ng giá tr ca hàng hóa đưc xác định như thế o?
Thi gian lao động ca tng người để m ra hàng hóa ca h
Thi gian lao động: Ngày, gi,
...
Xác định bng thi gian lao động hi cn thiết, trung bình
n Gii thích
(Gtr 43)
Xác định qua giá tr trao đổi
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992
Câu 21:
Chn mnh đề đúng i đây: Ngun gc ca tin do?
Nhu cu ca sn xut
Nhu cu mua bán
Nhu cu sn xut trao đi
n Gii thích
(Gtr 46) Trong sn xut trao đổi hàng hóa, cn thưc đo đo ng lao động hao phí căn
c vào đó người ta trao đổi vi nhau. Vì vy tin xut hin
Nhà c phát hành
Theo quan đim ca Ch nghĩa Mác -Lênin, tin t my chc năng?
2
3
4
5
n Gii thích
(Gtr 49
-
51). Tin t 5 chc năng: thước đo giá tr, phương tin lưu thông, phương tin ct
trữ, phương tiện thanh toán, tin t thế gii
Môn Kinh tế chính tr Mác - Lênin trình bày nhng tác động tiêu cc ca cnh tranh gm
my ni dung ?
3
n Gii thích
(Gtr 76, 77). 3 tác động tiêu cc ca cnh tranh: Cnh tranh không lành mnhy tn hi môi
trưng kinh doanh, cnh tranh không lành mnhy lãng phí ngun lchi, cnh tranh
không lành mnh gây tn hi phúc li ca xã hi
4
5
6
Hàng nhân là?
C 3 đáp án đu sai
Hàng hóa nếu đưc mt người tiêu dùng ri thì người khác không th dùng đưc na
n Gii thích
(Gtr 39)
Hàng hóa thm chí nếu mt người dùng ri, thì nhng người khác vn còn ng đưc
Hàng hóa mà xã hội nghĩ rằng người dân nên tiêu dùng hoc tiếp nhn, cho dù thu nhp ca h
mức nào đi chăng nữa
Chn đáp án sai (hoc đáp án ít đúng nht)?
Dch v hàng hóa không thế ct tr
Dch v mt loi hàng hóa, nhưng hàng hóa hình
Du hiu đặc trưng ca chế th trường gì?
chế hình thành giá c mt cách t do (I)
Dch v mt loi hàng hóa.
Để đưc dch v, không cn phi hao phí sc lao động.
n Gii thích
(Gtr 52) Dch v mt loi hàng hóa, nhưng đó ng hóa hình. Để đưc các loi dch
vụ, người ta cũng phi hao phí sức lao đng mục đích ca vic cung ng dch v ng là
nhm tha mãn nhu cu của người nhu cu v loi hình dch v đó
Câu 23:
n Gii thích
(Gtr 62)
chế độc quyn (II)
C (I) (II) đều sai
C (I) và (II) đều đúng
Quy lut giá tr quy lut kinh tế bn ca sn xut hàng a?
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992
10/32
n Gii thích
Câu 31:
Sai
Đúng
n Gii thích
(Gtr 67)
Khi nào tin t biến thành bn?
mt ng tin đủ ln
Nhà bn nâng cao trình đ bóc lt
Sc lao động tr thành hàng hóa
n Gii thích
khi sc lao đng biến thành hàng hóa, tc ngưi lao đng tr thành ngưi làm thuê cho
nhàbản. Chính nh vic s dng hàng hóa sc lao đng đã làm cho tin của nhà
bn ln lên.
Li nhun bình quân là s li nhun bng nhau ca những tư bản như nhau đầu tư vào các ngành
khác nhau
n Gii thích
(Gtr
116)
Li nhun bình quân li nhun bng nhau ca nhng ng bn ging nhau đầu
tư vào các nnh khác nhau
Li nhun bình quân đưc hình thành do cnh tranh gia các ngành.
Da vào căn c nào để chia bn thành bn bt biến bn kh biến?
Tác dng trong vic to ra hàng hóa nhà bn th thu đưc.
Vai trò cùa các b phn bn trong vic to ra giá tr thng dư.
Vai trò ca các b phn bn trong vic to ra giá tr gia tăng
Vai trò ca các b phn bn trong vic to ra giá tr mi.
Tr tin công thp
Nguyên nhân dn đến s bình quân hóa li nhun?
Điu kin để sc lao động tr thành hàng hóa gì?
Người lao động không đưc t do không liu sn xut.
Người lao động đưc t do nhưng liu sn xut.
Người lao động đưc t do liu sn xut, liu sinh hot.
Người lao động đưc t do không liu sn xut.
n Gii thích
(Gtr 86, 87) Điu kin để sc lao động tr tnh hàng hóa: Người lao động đưc t do
không có tư liu sn xut.
Cnh tranh gia các ngành
n Gii thích
(Gtr
114)
Li nhun bình quân đưc hình thành do cnh tranh gia các ngành.
Cnh tranh gia các c khu vc
Cnh tranh trong ni b tng ngành
Do mi nhà bn đều xu ng ci tiến k thut nhm chiếm li nhun siêu ngch
Chn đáp án đúng nht
Chn đáp án sai áp án ít đúng nht)
Li nhun bình quân là li nhun bng nhau ca những lượng tư bản bằng nhau đầu tư vào các
ngành khác nhau.
Li nhun bình quân li nhun thu đưc theo t sut li nhun bình quân.
Chu chuyn ca bn s lưu thông vn động ca bn, đưc xem xét quá trình định k,
thưng xuyên lặp đi lặp lại nhưng có lúc tạm thi dng li.
Chu chuyn ca bn tun hoàn ca bn đưc xem xét quá trình vn đng không hoàn toàn
tính liên tc, khi vn động khi dng li tm thi (trong sn xut).
Chu chuyn ca bn tun hoàn ca bn đưc xem xét quá trình đnh k, thưng xuyên lp đi
lp lại và đi mi theo thi gian.
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992
12/32
(Gtr 96) Chu chuyn ca bn tun hoàn ca bn đưc xem xét quá trình định k,
thường xuyên lặp đi lặp lại đổi mi theo thi gian.
Tun hoàn ca bn chu chuyn ca bn đưc xem xét quá trình định k, thưng xuyên lp đi
lp lại và đi mi theo thi gian.
n Gii thích
(Gtr 93) B phn tư bản tn tại dưới hình ti sc lao đng không tái hin ra, nhưng thông
qua lao động tru ng ca công nhân tăngn, tc biến đổi v s ng trong quá
trình sn xuất, đưcc gọi là bn kh biến ( hiu là v)
Mc đích vn đng ca bn ?
Bóc lt giá tr thăng dư
n Gii thích
(Gtr 95) Tun hoàn ca bn s vn động ca bn ln t tri qua 3 giai đon i 3
hình thái kế tiếp nhau quay tr v hình thái ban đầu cùng vi giá tr thng
Thc hin giá tr ca hàng hóa
Thc hin lưu thông hàng hóa
Đổi giá tr s dng này ly gtr s sng khác
Điu kin để sc lao động tr thành hàng hóa?
Người lao động đưc t do v thân th b mt hết TLSX
n Gii thích
(Gtr 86, 87) Đk để sc lao động tr thành hàng hóa: Ngưi lao động đưc t do v thân th
b mt hết
TLSX
Phân công lao động xã hi phát trin ti mc có
1
s lĩnh vực sn xuất không đủ s ợng lao động và
phi thuê thêm công nhân.
Sn xut hàng hóa phát trin ti mc th đem bán người lao động trên th trường
Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bc lt
V mt ng bn kh biến trong quá trình sn xut s như thế nào?
Chuyn dn giá tr vào sn phm
Không tăng lên v ng
Tăng lên về ng
n Gii thích
(Gtr 93) B phn tư bản tn tại dưới hình ti sc lao đng không tái hin ra, nhưng thông
qua lao động tru ng ca công nhân tăngn, tc biến đổi v s ng trong quá
trình sn xuất, đưcc gọi là bn kh biến ( hiu là v)
Đưc bo tn nguyên vn
Điu kin để sn xut hàng hóa gin đơn chuyn sang sn xut hàng hóa TBCN?
Chế độ s hu TBCN v TLSX chế độ lao động làm thuê
n Gii thích
(Gtr 86, 87) 2 điều kiện đ sn xut hàng hóa giản đơn chuyển sang sn xut hàng hóa TBCN:
1,
Người lao động đưc t do v thân th (chế độ lao độngm thuê); 2, Người lao động không
đủ các liu sn xut cn thiết để t kết hp vi sc lao đng ca nh to ra ng hóa
để bán (chế độ s hu TBCN)
Chế độ tư hữu v TLSX và có người lao động mt hết TLSX phải đi làm thuê
Người lao đông đưc t so v thân th mt hết TLSX
Phân công lao động hi chế độ hu v TLSX
bn kh biến ?
Ngun gc ca gtr thng
Sc lao động ca công nhân làm thuê
Tư bản luôn luôn biến đi
Tt c đáp án đều đúng
Mua chng khoán?
hình thc huy động vn
hình thc huy động vn dài hn
hình thc huy động vn ngn hn
hình thc đầu vn
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992
14/32
Câu 41:
Câu 42:
Chn đáp án sai (hoc đáp án ít đúng nht) ?
Địa bn ch nghĩa
Mt phn ca giá tr thng trong nông nghip
hiu K th hiu bn ng trước, hiu k th hiu chi phí sn xut.
bn (K) bao gm bn c định (c1) bn lưu động (c2)
Phn giá tr thng còn li sau khi đã khu tr đi phn li nhun nh quân các nhà bn kinh
doanh trên lĩnh vực nông nghip phi tr cho địa ch
n Gii thích
(Gtr 120) Địa tư bn ch nghĩaphần giá tr thặng dư còn lại sau khi đã khu tr đi phần
li nhun bình quân c nhà bn kinh doanh trên lĩnh vc nông nghip phi tr cho địa
ch.
Sn phm thặng dư và cả mt phn sn phm tt yếu do công nhân nông nghip to ra b ch n
chiếm đot
Toàn b giá tr thng do công nhân nông nghip to ra
T
bng T ban đầu
T
bng T ban đầu cng vi giá tr thng
n Gii thích
(Gtr 85) T' = T +
Δ
t
T nh hơn T ban đầu
T va nh hơn li va ln hơn T ban đu
Trong công thc chu chuyn ca bn n = CH/ch, CH ?
Không đáp án nào đúng
S vòng chu chuyn ca bn
Thi gian ca mt năm
n Gii thích
(Gtr. 97)
Thi gian mt vòng chu chuyn
bn ng trước (K) bao gm bn bt biến (c) bn kh biến (v)
bn ng trước (K) đóng vai trò quyết định trong vic sinh ra giá tr thng (m)
n Gii thích
(Gtr 93) bn kh biến đóng vai trò quyết định trong vic sinh ra giá tr thng
Chn đáp án sai (hoc đáp án ít đúng nht) ?
Tin công không ph thuc giá tr sc lao động.
n Gii thích
(Gtr 94, 95) Tin công giá c ca hàng hóa sc lao động. Ngun gc ca tin công chính
do hao p sc lao đng ca nời lao đng làm thuê t tr cho chính mình
Tin công biu hin ca giá tr sc lao động
Tin công giá c ca sc lao động
Tin công phn lao động đưc tr công đối vi ngưi lao động.
Khi khi ng giá tr thng đã đưc xác định thì nhân t ch yếu nh ng đến quy mô
tíchy của tư bn là gì?
ng hàng hóa không đi vào tiêu dùng.
ợng lao động làm thuê không sn xuất tư liệu sn xuất tăng lên.
ợng tư bản c định tăng lên.
T l gia ch lũy tiêu dùng.
n Gii thích
Vi khi ng giá tr thng nht định, quy tích lũy bn ph thuc vào t l phân chia
giữa tích lũy và tiêu dùng. V t l phân chia giữa tích lũy tiêu dùng với cùng mt lưng
GTTD nht định thì + Khi tiêu dùng nhiu t tích lũy s ít đi, t đó quy tích lũy bn s nh
đi và ngược li.
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992
16/32
Câu 45:
Địa hiu gì?
M
R
n Gii thích
(Gtr 120). Địa hiu R
V
Z
Tác dng ca quy lut giá tr thng dư?
động lc ca nn sn xut bn ch nghĩa
n Gii thích
(Gtr 68, 69) Giá tr thng siêu ngch đng lc mnh nht thúc đy các nhà bn ra
sc ci tiến k thut, tăng năng sut lao động
Quyết định nguyên tc phân phi trong hi bn phân phi theo sc lao đng
Thúc đy s phát trin sn xut theo ng tái sn xut m rng không ngng tăng năng sut lao
động.
Đảm bo s sòng phng trong hi. Người b vn k b sc đều thu nhp
Ngày lao động ca công nhân trong CNTB đưc chia thành:
Thi gian lao động bit thi gian lao đng thng
Thi gian lao đng cn thiết thi gian lao đng thng
n Gii thích
Thi gian lao động cn thiết thi gian cn thiết ngưi công nhân to ra mt ng giá tr
bng giá tr sức lao đng ca mình, còn thời gian lao đng thặng là thời gian ni công
nhân to ta giá tr thặng dư cho nhà tư bản.
Thi gian lao đng cn thiết thi gian lao đng hi cn thiết
Thi gian lao động hi cn thiết thi gian lao đng thng
T sut li nhun bình quân hình thành do?
S cnh tranh trong ni b ngành
S thay đổi trong cu to hữu
S tiến b ca k thut công ngh
S t do di chuyn bn gia các ngành
n Gii thích
(Gtr.
114)
Các nhà bn s tìm ngành nào t sut li nhun cao để đầu tư. Điu này s
hình thành nên t sut li nhun bình quân.
Địa trong đất khai thác địa trong đất canh tác ging nhau không?
Ging như địa v rung đất canh tác v bn cht
n Gii thích
Địa trong đất khai thác địa trong đất canh tác đều hình thc bóc lt bn ch
nghĩa
Khác vi địa v rung đất canh tác
Không có địa tô chênh lch
II
vì nhà tư bn không th ci tạo đối tượng khai thác như trong nông
nghip
Không địa độc quyn
Khi t l phân chia gia tích lũy tiêu dùng đã đưc xác đnh, thì quy tích lũy ph thuc
vào khối lượng giá tr thặng dư. Muốn tăng khối lượng giá tr thặng t nhân tố o là
quyết định?
Chênh lch gia bn s dng bn tiêu dùng.
Tăng cường bóc lt giá tr thặng dư.
Tăng năng sut lao động.
n Gii thích
Gtr. 106
Đại ng bn ng trưc.
Câu 51:
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992
18/32
bn thương nghip b
Giá tr hàng hoá sc sc lao động khác vi giá tr ca ng hoá thông thường đặc đim?
Ph thuc vào yếu t lch s
M = (v/m).V
M = m.V
Ph thuc vào yếu t tinh thn
Ph thuc vào yếu t tinh thn yếu t lch s
n Gii thích
(Gtr 88) Hàng hóa sc lao động loi hàng hóa đặc bit, mang yếu t tinh thn lch s
To ra giá tr nhiu hơn giá tr hàng hoá thông thưng
Cu to k thut phn ánh cái gì?
Trình độ bóc lt ca bn đối vi lao động.
Trình độ bóc lt giá tr thặng dư.
Trình độ phát trin ca LLSX.
n Gii thích
(Gtr. 107) Cu to k thut ca bn t l gia khi ng liu sn xut vi s ng lao
động cn thiết đ s dng các liệu sn xut đó. Nó biểu hiện dưới các hình thc ca s
ng máy móc, nguyên liu, năng ng do mt công nhân s dng trong mt thi gian nào
đó. Cu to k thut phn ánh đc đim trình đ phát trin ca lc ng sn xut hi.
Trình độ phát trin ca k thut.
Điu khác nhau bn gia đa phong kiến địa TBCN?
Da trên chế độ s hu rung đất khác nhau
Mt bên da trên ng bc siêu kinh tế, mt bên da trên thuê n t do theo quy lut giá tr
PK gm toàn b lao động thng dư, bn ch
1
phn thôi vy địa TBCN nh hơn địa PK
Tô tư bản dù ch là
1
phần lao động thặng dư nhưng k thuật cao hơn, năng suất cao hơn nên địa tô
TBCN ln hơn địa phong kiến
M= m'.V
n Gii thích
(Gtr 100) Khi ng GTTD ng giá tr thng bng tin nhà bn thu đưc
Chn đáp án SAI?
G = c + v+ m
Giá tr ca nhng liu sn xut đã đưc tiêu ng đưc lao đng sng chuyn vào giá tr sn phm
mi
Giá tr mi ca hàng hóa do hao plao động sng to ra
v gtr mi ca hàng hóa
n Gii thích
(Gtr 93) (v+m) giá tr mi ca hàng hóa
T sut giá tr thng hàng năm ph thuc vào cái gì?
Quy ca bn c định.
Quy ca bn lưu đng.
Quy cu to ca bn ng trưc đã b ra trong năm đó.
Tc độ chu chuyn chung ca bn ng trước.
n Gii thích
(Gtr 98) Nếu tốc độ chu chuyn của tư bn càng ln thì t l giá tr thặng dưng nămng
tăng n
Chn đáp án SAI
Li nhun thương nghip thc cht mt phn ca giá tr thng
Hãy cho biết trong cách viết các công thc tính khi ng GTTD sau đây,ng thc nào
đúng?
M = (m/v).m'
Li nhun thương nghip đưc phn ánh s chênh lch gia giá bán giá mua hàng a
phn chuyên môn hóa vic kinh doanh hàng a
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992
20/32
Câu 61:
Vic mua bán đã to ra li nhun cho nhà bn thương nghip
T l thun
n Gii thích
(Gtr
117)
V b ngoàiy làm cho người ta nhm ng vic mua bán đã to ra li nhun cho
nhà tư bản thương nghip. Trái li, li nhun thương nghip thc cht là mt phn ca g tr
thng
Va t l thun va t l nghch
Nhng ý kiến i đây v phương pháp sn xut giá tr thng tương đối, ý kiến nào đúng?
T sut LN biu hin:
Mc doanh li ca đầu Bn
n Gii thích
(Gtr
113)
T sut li nhun biu hin mc doanh li đu bn
Phm vi ca Bn đối vi lao động
Trình đ bóc lt ca Bn đối vi lao đng
Tính cht bóc lt ca Bn đối vi lao động
Nguyên nhân bn làm cho bn c định hao mòn hu hình?
Cung ln hơn cu v bn c định.
Do s dng do tác động ca thiên nhiên.
n Gii thích
(Gtr 97) Do s dng c động ca t nhiên gây ra.
Tăng năng sut lao động trong ngành chế to y.
ng dng tiến b KHKT mi.
Trong điu kin bn đu m
không đổi, cu to hu thay đổi quan h t l như
thếo vi p
?
Không quan h v ng
T l nghch
n Gii thích
Ví d điu kiện m' không đi = 100% Nếu cu to hu cơ tư bản là 70c + 30v + 30m thì p
=
30%. Nếu cu to hữu cơ tư bản là 80c + 20v + 20m thì p
= 20%. Thy c/v tăng từ 7/3 lên 4 thì
p' gim t 30% xung 20% => T l nghch.
C ba đáp án trên đều đúng
n Gii thích
(Gtr 102)
H thp giá tr sc lao động
Ngày lao động không đi
Thi gian lao động cn thiết giá tr sc lao động thay đi
Nhn xét v giá tr thặngơng đi và giá tr thặng siêu ngch, ý nào dưới đây là
đúng?
C ba đáp án trên đều đúng
n Gii thích
(Gtr 103)
Giá tr thng siêu ngch th chuyn hoá thành giá tr thng tương đối.
Giá tr thng tương đi da trên s tăng NSLĐ hi còn giá tr thng siêu ngch da trên
s tăng NSLĐ cá biệt.
Đều da trên s tăng NSLĐ
Ai ngưi nghiên cu v ch nghĩa bn bn độc quyn CNTB độc quyn Nhà c?
C. Mác Ph.Ăngghen.
C. Mác.
Ph.Ăngghen.
V.I.
Lênin
n Gii thích
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992
22/32
n Gii thích
(Gtr 136) lun ca V.I.Lenin v độc quyn nhà c trong ch nghĩa bn
Độc quyn ngân hàng
Khi ch nghĩa bn độc quyn ra đời
Làm cho các quy lut kinh tế ca nn sn xut hàng hóa ca ch nghĩa bn biu hin mi
n Gii thích
(Gtr 149) i s thng tr ca các t chc bn độc quyn, ch nghĩa bn tiếp tc phát
trin vànhững điu chnh mi
không làm thay đổi các quy lut ca nn sn xut hàng hóa ch nghĩa bn
ph định các quy lut trong giai đon ch nghĩa bn t do cnh tranh
Ph định các quy lut kinh tế ca nn sn xut hàng a
Các t chc độc quyn ca các quc gia cnh tranh vi nhau trên th trường quc tế s dn
đến
Các t chc độc quyn s thôn tính nhau.
S t chc đc quyn b psn, còn li nhng t chc độc quyn mnh.
Tha hip vi nhau hình thành các t chức độc quyn quc tế.
n Gii thích
(Gtr 154) Sc mnh phm vinh trướng ca các công ty xuyên quc gia tăng lên đã thúc
đấy xu ng quc tế hóa, toàn cu hóa kinh tế s phân chia phm vi nh ng gia
chúng vi nhau, đồng thi thúc đẩy vic hình thành ch nghĩa bn độc quyn quc tế.
Đấu tranh không khoan nhưng.
S hình thành phát trin ca c công ty xuyên quc gia đã thúc đẩy xu ng toàn cu
hóa khu vc hóa, tc đẩy phát trin nn kinh tế thế gii
Hình thành các t chc độc quyn đa ngành
Làm gay gt hơn mâu thun ca ch nghĩa bn
Ch nghĩa bn độc quyn nhà c hình thành phát trin nét t
Cui thế k 19 đầu thế k 20.
n Gii thích
(Gtr 154) Sc mnh phm vinh trướng ca các công ty xuyên quc gia ng lên đã thúc
đẩy xu hưng quc tế hóa, toàn cu hóa kinh tếs phân chia phm vi ảnhng gia
chúng vi nhau
Thu hp th trường trong c ngoài c
Thúc đy phát trin lc ng sn xut hi
S ra đời ca bn tài chính kết qu phát trin ca
Quá trình độc quyn hóa trong công nghip trong ngân hàng xon quýt li vi nhau
n Gii thích
(Gtr 140) bn tài chính kết qu ca s hp nht gia bn ngânng ca mt s ít
ngân hàng độc quyn ln nht, với tư bn ca những liên minh độc quync nhà công
nghip
S phát trin ca th trường tài chính
Độc quyn công nghip
Gia thế k 20.
n Gii thích
(Gtr 125) Ch đến những năm gia thế k XX, ch nghĩa tư bản đc quyn nhà nưc mi tr
thành mt thc th ng mt đặc trưng bn ca ch nghĩa bn hin đại.
Thế k 19.
Đầu thế k 21.
Nguyên nhân ra đời ch nghĩa bn độc quyn nhà c?
Khoa hc công ngh phát trin nhanh chóng.
Khc phc các khuyết tt ca kinh tế th trường.
Kết hp độc quyn công nghip độc quyn ngân hàng.
Trình độ hi hóa lc ng sn xut phân công lao đng hi phát trin, mâu thun gia giai
cp sn sn, xu ng quc tế hóa đi sng kinh tế.
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992
24/32
Câu 71:
(Gtr 144
-
149) Đó 4 nguyên nhân ch yếu dn đến ra đi ch nghĩa bn độc quyn nhà
c
Hình thc xut khu bn trong ch nghĩa bn ngày nay ch yếu
Xut khu bn kết hp vi xut khu hàng hóa.
n Gii thích
(Gtr 154) Hình thc xut khu bn rt đa dng, s đan xen gia xut khu bn xut
khẩu ng hóa tăng lên
Đầu tư gián tiếp.
Đầu trc tiếp kết hp vi đầu gián tiếp.
Đầu trc tiếp.
Biu hin phát trin ca ch nghĩa bn độc quyn nhà c
Nhng khuyết tt ca kinh tế th trường TBCN đưc sa cha.
Tăng trưởng kinh tế liên tc.
T trng kinh tế nhà c trong nn kinh tế bn ch nghĩa tăng lên, s kết hp gia kinh tế nhà c
kinh tế nhân tăng lên, chi tiêu tài chính ca các nhà c bn phát trin đ điu tiết kinh tế
tăng lên.
n Gii thích
(Gtr. 144
-
149) 3 biu hin ch yếu ca độc quyn nhà c trong ch nghĩa bn
Xã hi hóa sn xut cao
Hãy chn đáp án sai (hoc đáp án ít đúng nht) ?
Mt trong nhng đặc đim ch yếu ca đc quyn trong ch nghĩa bn s phân chia thế gii v
kinh tế gia các tập đoàn tư bản đc quyn.
Mt trong nhng đặc đim ch yếu ca độc quyn trong ch nghĩa bn s điu tiết nn
kinh tế t các nhà tư bản nh và va.
n Gii thích
(Gtr 144
-
149). 5 đặc đim ca độc quyn trong ch nghĩa bn: tp trung sn xut các
t chc đc quyền; tư bn tài chính h thng tài phit chi phi sâu sc nn kinh tế; xut
khẩu tư bn tr thành ph biến; xut khẩu bản có nhng biu hin mi; s phân chia thế
gii v kinh tế gia các tp đoàn bn đc quyn; s phân chia thế gii v địa giac
ng quốc tư bản
Mt trong nhng đặc đim ch yếu ca độc quyn trong ch nghĩa bn bn tài chính h
thng tài phit chi phi sâu sc nn kinh tế.
Mt trong những đặc đim ch yếu của độc quyn trong ch nghĩa tư bản là xut khẩu tư bản tr
thành ph biến.
chế điu tiết kinh tế độc quyn nhà c s dung hp ca bao nhiêu chế?
Ba
n Gii thích
(Gtr 149)
Bn
Hai
Năm
Mâu thun bn ca CNTB?
Mâu thun gia giai cp sn vi giai cp công nhân.
Mâu thun gia lc ng sn xut đã ln mnh hơn nhiu so vi quan h sn xut bo th, lc hu.
Mâu thun giữa phân công lao đng vi t chc qun lý.
Mâu thun gia tính cht hi ca quá trình sn xut nh thc chiếm hu nhân TBCN.
n Gii thích
(Gtr.
161,
162) Mâu thun bn ca ch nghĩa bn u thun gia trình độ hi hóa
ngày càng cao ca lc ng sn xut vi quan h sn xut da trên quan h chiếm hu
nhân tư bản ch nghĩa v tư liệu sn xut.
Bn cht ca Bn ?
Mt vt, tin kh năng t tăng nên
QHSX hi
TLSX
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
23:26 20/11/24
ĐỀ
THI
TRC
NGHIM
S
8**
(80C/50P)
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992
26/32
Tin
n Gii thích
Trong cu kinh tế thì cu ngành kinh tế quan trng nht, bi cu kinh tế tng
th mi quan h hu , ph thuc quy đnh ln nhau c v quy mô, trình độ gia các
ngành kinh tế, các thành phn kinh tế, các vùng kinh tế.
Hình thc t chc độc quyn nào không vng chc nht?
Cartel
n Gii thích
(Gtr 137, 138) V mt lch s, các t chức độc quyn cơ bản t thấp đến cao, bao gm: Cartel,
Syndicate, Trust, Consortium.
Consortium
cu thành phn kinh tế
Cơ cấu vùng kinh tế
C ba đáp án trên
Syndicate
Trust
Nông nghip theo nghĩa rng gì?
các hot động kinh tế ngoài tri
ngành nông nghip, lâm nghip ngư nghip
ngành sn xut đi ng lao đng t nhiên
Các thành phn kinh tế va thng nht va mâu thun vi nhau. Chúng thng nht
C 3 đáp án đu đúng
Do kinh tế nhà c gi vai trò ch đo chi phi.
Đều chu s chi phi ca kinh tế th trường s qun ca nhà c
Đều nm trong
1
h thống phân công lao động xã hi
Các thành phn kinh tế mâu thun vi nhau :
Có li ích kinh tế khác nhau
xu ng vn đng khác nhau
C 3 đáp án đều đúng
s kết hp gia chăn nuôi vi trng trt
Da trên các hình thc s hu khác nhau.
cu kinh tế nào quan trng nht?
cu ngành kinh tế
THÔNG TIN
Email: info@onthisinhvien.com
Hotline: 02473 010 929
Gi làm vic: 8h00
-
11h30,
14h
-
17h30

Preview text:


ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8 (80C 50P)
Kinh tế Chính trị Mác-Lê Nin (Đại học Kinh tế Quốc dân) 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P) 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P) 4
Ôn thi nhàn, Kết quả cao
Nhân tố quan trọng nhất để tăng NSLĐ Câu Kỹ năng lao động
Chọn đáp án đúng nhất? Kỹ thuật công nghệ
Quy luật kinh tế không thể phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người Tổ chức quản lý
Quy luật kinh tế là những mối liên hệ mang tính chủ quan và khách quan Điều kiện tự nhiên
Quy luật kinh tế là những mối liên hệ mang tính khách quan nhưng phụ thuộc vào ý muốn của con người.
Quy luật kinh tế là những mối liên hệ phán ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế. Chọn đáp án sai Ẩn Giải thích
Lao động trừu tượng là phạm trù vĩnh viễn (Gtr 26) Ẩn Giải thích
(Gtr Chương 2) Lao động trừu tượng là phạm trù lịch sử, lao động cụ thể là phạm trù vĩnh viễn
Lượng tiền cần thiết trong lưu thông tỉ lệ thuận với lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường và giá cả của nó
Thế nào là cung hàng hoá?
Là số lượng hàng hoá xã hội sản xuất ra.
Tiền làm chức năng phương tiện cất trữ là tiền để dành
Tiền làm đủ 5 chức năng phải là tiền vàng
Là toàn bộ khả năng cung cấp hàng hoá cho thị trường.
Là toàn bộ số hàng hoá đem bán trên thị trường.
Toàn bộ hàng hoá đem bán trên thị trường và có thể đưa nhanh đến thị trường ở một mức giá nhất định.
Lao động trừu tượng tạo ra cái gì?
Biểu hiện tính chất cá nhân của người sản xuất hàng hóa
Là phạm trù vĩnh viễn, không chỉ có trong sản xuất hàng hóa mà có trong mọi nền sản xuất chung
Hàng hóa có mấy thuộc tính?
Tạo ra giá trị hàng hóa 1 Ẩn Giải thích 2
(Gtr 41) Lao động trừu tượng tạo ra giá trị của hàng hóa
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa Ẩn Giải thích
(Gtr 37) 2 thuộc tính: giá trị và giá trị sử dụng 3
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992 2/32 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P) 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P)
Giá trị của hàng hóa đó.
Vì chế độ TBCN tiến bộ hơn chế độ phong kiến Ẩn Giải thích
Vì các nhà tư bản chạy theo giá trị thặng dư siêu ngạch
(Gtr 67) Quy luật giá trị hoạt động và phát huy tác dụng thông qua sự vận động của giá cả
xung quanh giá trị dưới sự tác động của quan hệ cung cầu. Giá cả thị trường lên xuống xoay Ẩn Giải thích
quanh giá trị trở thành cơ chế tác động của quy luật giá trị.
(Gtr chương 2) Vì khi đó nhà tư bản sẽ đầu tư máy móc, giảm lao động -> hàng hóa trong CNTB có xu hướng rẻ đi
Giá trị sử dụng của hàng hóa cũng tức là chất lượng của hàng hóa đó
Vì giai cấp tư sản muốn phục vụ người tiêu dùng ngày càng tốt hơn Quan hệ cung cầu
Vì trong CNTB, kinh tế thị trường khách hàng là thượng đế
Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lí xã hội của mỗi thời kì Câu
Nguyên nhân chủ yếu gây nên lạm phát?
Nội dung thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa là gì?
Cả 3 đáp án đều đúng
Trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc gia hoặc phạm vi quốc tế Ẩn Giải thích
Với cường độ lao động trung bình, trình độ thành thạo trung bình của một xí nghiệp hay một đơn vị
Cung tiền > cầu tiền -> Tiền mất giá -> Lạm phát sản xuất Do chi phí đẩy
Với trình độ kĩ thuật, kĩ năng và cường độ lao động trung bình của xã hội Do cầu kéo Ẩn Giải thích
Lượng tiền phát hành vượt quá số lượng cần thiết trong lưu thông
(Gtr 43) Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử
dụng nào đó trong những điều kiện bình thường của xã hội với trình độ thành thạo trung bình,
cường độ lao động trung bình. Câu 12:
Với trình độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm
Thị giá cổ phiếu hình thành trên thị trường nào? Thị trường sơ cấp
Nội dung của quy luật giá trị? Thị trường thứ cấp
Giá trị sử dụng của hàng hóa càng cao thì hàng hóa càng có giá trị cao Ẩn Giải thích
Mệnh giá cổ phiếu hình thành trên thị trường sơ cấp, thị giá cổ phiếu hình thành trên thị
Người sản xuất chỉ sản xuất ra những loại hàng hóa nào đem lại nhiều giá trị cho họ trường thứ cấp. Thị trường toàn quốc
Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải căn cứ vào giá trị hàng hóa Ẩn Giải thích
Thị trường địa phương Gtr. 67
Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị Câu 13:
Nhân tố ảnh hưởng đến giá cả Câu 10: Cung - cầu về hàng hoá
Vì sao hàng hóa trong CNTB có xu hướng ngày càng rẻ đi?
Sức mua của đồng tiền
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992 4/32 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P) 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P) Ẩn Giải thích
Tâm lý, tập quán và tiêu dùng
(Gtr 71) Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hóa được xác định theo một quy luật là
Tất cả các nhân tố trên
quy luật lưu thông tiền tệ Ẩn Giải thích Câu 17: Gtr. 50
Vì sao tiền lương trong CNTB thường thấp hơn giá trị sức lao động? Câu 14:
Cung lớn hơn cầu về sức lao động.
Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hàng hóa là
Giá cả tư liệu sinh hoạt tăng nhanh.
Dựa trên sở hữu tư nhân về TLSX
Lòng tham vô đáy của giai cấp tư sản mong muốn bóc lột.
Phân công lao động xã hội
Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất
Quy luật giá trị không phát huy tác dụng.
Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất. Câu 18: Ẩn Giải thích
(Gtr 36) 2 điều kiện để sản xuất hàng hóa ra đời: phân công lao động xã hội và sự tách biệt về
Chọn đáp án đúng nhất
mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
Giá cả hàng hóa chỉ phụ thuộc vào giá trị của hàng hóa.
Giá cả hàng hóa không phụ thuộc vào giá trị hàng hóa. Câu 15:
Giá cả hàng hóa luôn cố định và đôi khi chịu sự tác động của cung - cầu, cạnh tranh.
Một tác dụng quan trọng của quy luật giá trị là gì?
Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền cùa giá trị hàng hóa. Bóc lột GTTD siêu ngạch Ẩn Giải thích
Bóc lột GTTD tuyệt đối
(Gtr 49) Khi giá trị của một đơn vị hàng hóa được đại biểu bằng một số tiền nhất định thì số
Bóc lột GTTD tương đối
tiền đó được gọi là giá cả hàng hóa
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa Ẩn Giải thích Câu 19:
(Gtr 68) Quy luật giá trị có tác dụng điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
Lượng giá trị của hàng hóa được xác định như thế nào?
Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ Câu 16:
Thời gian lao động: Ngày, giờ, ...
Một trong các tác dụng quan trọng của quy luật lưu thông tiền tệ là gì?
Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết, trung bình
Cải tiến nghiệp vụ ngân hàng để tăng thời gian quay vòng của đồng tiền Ẩn Giải thích
Cải tiến phương pháp phát hành tiền giấy (Gtr 43)
Cải tiến quản lí để tăng chu chuyển tư bản tiền tệ
Xác định qua giá trị trao đổi
Điều tiết lượng tiền cần thiết cho lưu thông, chống lạm phát
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992 6/32 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P) 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P)
Chọn mệnh đề đúng dưới đây: Nguồn gốc của tiền là do?
Môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin trình bày những tác động tiêu cực của cạnh tranh gồm mấy nội dung ? Nhu cầu của sản xuất 3 Nhu cầu mua bán
Nhu cầu sản xuất và trao đổi Ẩn Giải thích
(Gtr 76, 77). 3 tác động tiêu cực của cạnh tranh: Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại môi Ẩn Giải thích
trường kinh doanh, cạnh tranh không lành mạnh gây lãng phí nguồn lực xã hội, cạnh tranh
(Gtr 46) Trong sản xuất và trao đổi hàng hóa, cần thước đo đo lượng lao động hao phí và căn
không lành mạnh gây tổn hại phúc lợi của xã hội
cứ vào đó người ta trao đổi với nhau. Vì vậy tiền xuất hiện 4 Nhà nước phát hành 5 Câu 21: 6
Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác -Lênin, tiền tệ có mấy chức năng? 2 Hàng cá nhân là? 3 Cả 3 đáp án đều sai 4
Hàng hóa mà nếu được một người tiêu dùng rồi thì người khác không thể dùng được nữa 5 Ẩn Giải thích Ẩn Giải thích (Gtr 39)
(Gtr 49 - 51). Tiền tệ có 5 chức năng: thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện cất
Hàng hóa mà thậm chí nếu có một người dùng rồi, thì những người khác vẫn còn dùng được
trữ, phương tiện thanh toán, tiền tệ thế giới
Hàng hóa mà xã hội nghĩ rằng người dân nên tiêu dùng hoặc tiếp nhận, cho dù thu nhập của họ ở mức nào đi chăng nữa
Chọn đáp án sai (hoặc đáp án ít đúng nhất)?
Dịch vụ là hàng hóa không thế cất trữ
Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là gì?
Dịch vụ là một loại hàng hóa, nhưng là hàng hóa vô hình
Cơ chế hình thành giá cả một cách tự do (I)
Dịch vụ là một loại hàng hóa. Ẩn Giải thích (Gtr 62)
Để có được dịch vụ, không cần phải hao phí sức lao động.
Cơ chế độc quyền (II) Ẩn Giải thích Cả (I) và (II) đều sai
(Gtr 52) Dịch vụ là một loại hàng hóa, nhưng đó là hàng hóa vô hình. Để có được các loại dịch
vụ, người ta cũng phải hao phí sức lao động và mục đích của việc cung ứng dịch vụ cũng là
Cả (I) và (II) đều đúng
nhằm thỏa mãn nhu cầu của người có nhu cầu về loại hình dịch vụ đó Câu 23:
Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa?
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992 8/32 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P) 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P) Sai
Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận bằng nhau của những tư bản như nhau đầu tư vào các ngành khác nhau Đúng Ẩn Giải thích Ẩn Giải thích
(Gtr 116) Lợi nhuận bình quân là lợi nhuận bằng nhau của những lượng tư bản giống nhau đầu (Gtr 67)
tư vào các ngành khác nhau
Lợi nhuận bình quân được hình thành do cạnh tranh giữa các ngành.
Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
Có một lượng tiền đủ lớn
Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
Nhà tư bản nâng cao trình độ bóc lột
Tác dụng trong việc tạo ra hàng hóa mà nhà tư bản có thể thu được.
Sức lao động trở thành hàng hóa
Vai trò cùa các bộ phận tư bản trong việc tạo ra giá trị thặng dư. Ẩn Giải thích
Vai trò của các bộ phận tư bản trong việc tạo ra giá trị gia tăng
Vì khi sức lao động biến thành hàng hóa, tức là người lao động trở thành người làm thuê cho
Vai trò của các bộ phận tư bản trong việc tạo ra giá trị mới.
nhà tư bản. Chính nhờ có việc sử dụng hàng hóa sức lao động đã làm cho tiền của nhà tư bản lớn lên. Trả tiền công thấp Câu 31:
Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa lợi nhuận?
Cạnh tranh giữa các ngành
Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là gì? Ẩn Giải thích
Người lao động không được tự do và không có tư liệu sản xuất.
(Gtr 114) Lợi nhuận bình quân được hình thành do cạnh tranh giữa các ngành.
Người lao động được tự do nhưng có tư liệu sản xuất.
Cạnh tranh giữa các nước và khu vực
Người lao động được tự do và có tư liệu sản xuất, tư liệu sinh hoạt.
Cạnh tranh trong nội bộ từng ngành
Người lao động được tự do và không có tư liệu sản xuất.
Do mọi nhà tư bản đều có xu hướng cải tiến kỹ thuật nhằm chiếm lợi nhuận siêu ngạch Ẩn Giải thích
(Gtr 86, 87) Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa: Người lao động được tự do và
không có tư liệu sản xuất.
Chọn đáp án đúng nhất
Chu chuyển của tư bản là sự lưu thông và vận động của tư bản, được xem xét là quá trình định kỳ,
thường xuyên lặp đi lặp lại nhưng có lúc tạm thời dừng lại.
Chọn đáp án sai (đáp án ít đúng nhất)
Lợi nhuận bình quân là lợi nhuận bằng nhau của những lượng tư bản bằng nhau đầu tư vào các
Chu chuyển của tư bản là tuần hoàn của tư bản được xem xét là quá trình vận động không hoàn toàn ngành khác nhau.
có tính liên tục, khi vận động khi dừng lại tạm thời (trong sản xuất).
Lợi nhuận bình quân là lợi nhuận thu được theo tỷ suất lợi nhuận bình quân.
Chu chuyển của tư bản là tuần hoàn của tư bản được xem xét là quá trình định kỳ, thường xuyên lặp đi
lặp lại và đổi mới theo thời gian. Ẩn Giải thích
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992 10/32 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P) 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P)
(Gtr 96) Chu chuyển của tư bản là tuần hoàn của tư bản được xem xét là quá trình định kỳ, Ẩn Giải thích
thường xuyên lặp đi lặp lại và đổi mới theo thời gian.
(Gtr 93) Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động không tái hiện ra, nhưng thông
Tuần hoàn của tư bản là chu chuyển của tư bản được xem xét là quá trình định kỳ, thường xuyên lặp đi
qua lao động trừu tượng của công nhân mà tăng lên, tức là biến đổi về số lượng trong quá
lặp lại và đổi mới theo thời gian.
trình sản xuất, được Mác gọi là tư bản khả biến (Ký hiệu là v)
Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?
Mục đích vận động của tư bản là gì?
Chuyển dần giá trị vào sn phẩm
Bóc lột giá trị thăng dư Ẩn Giải thích
Không tăng lên về lượng
(Gtr 95) Tuần hoàn của tư bản là sự vận động của tư bản lần lượt trải qua 3 giai đoạn dưới 3 Tăng lên về lượng
hình thái kế tiếp nhau và quay trở về hình thái ban đầu cùng với giá trị thặng dư Ẩn Giải thích
Thực hiện giá trị của hàng hóa
(Gtr 93) Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động không tái hiện ra, nhưng thông
qua lao động trừu tượng của công nhân mà tăng lên, tức là biến đổi về số lượng trong quá
Thực hiện lưu thông hàng hóa
trình sản xuất, được Mác gọi là tư bản khả biến (Ký hiệu là v)
Đổi giá trị sử dụng này lấy giá trị sử sụng khác
Được bảo tồn nguyên vẹn
Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa?
Điều kiện để sản xuất hàng hóa giản đơn chuyển sang sản xuất hàng hóa TBCN?
Người lao động được tự do về thân thể và bị mất hết TLSX
Chế độ sở hữu TBCN về TLSX và chế độ lao động làm thuê Ẩn Giải thích Ẩn Giải thích
(Gtr 86, 87) Đk để sức lao động trở thành hàng hóa: Người lao động được tự do về thân thể và
(Gtr 86, 87) 2 điều kiện để sản xuất hàng hóa giản đơn chuyển sang sản xuất hàng hóa TBCN: bị mất hết TLSX
1, Người lao động được tự do về thân thể (chế độ lao động làm thuê); 2, Người lao động không
Phân công lao động xã hội phát triển tới mức có 1 số lĩnh vực sản xuất không đủ số lượng lao động và
có đủ các tư liệu sản xuất cần thiết để tự kết hợp với sức lao động của mình tạo ra hàng hóa
phải thuê thêm công nhân.
để bán (chế độ sở hữu TBCN)
Chế độ tư hữu về TLSX và có người lao động mất hết TLSX phải đi làm thuê
Sản xuất hàng hóa phát triển tới mức có thể đem và bán người lao động trên thị trường
Người lao đông được tự so về thân thể và mất hết TLSX
Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột
Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về TLSX Tư bản khả biến là? Mua chứng khoán?
Nguồn gốc của giá trị thặng dư
Là hình thức huy động vốn
Sức lao động của công nhân làm thuê
Là hình thức huy động vốn dài hạn
Tư bản luôn luôn biến đổi
Là hình thức huy động vốn ngắn hạn
Tất cả đáp án đều đúng
Là hình thức đầu tư vốn
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992 12/32 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P) 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P) Câu 42:
Chọn đáp án sai (hoặc đáp án ít đúng nhất) ?
Địa tô tư bản chủ nghĩa là
Kí hiệu K có thể hiểu là tư bản ứng trước, kí hiệu k có thể hiểu là chi phí sản xuất.
Một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp
Tư bản (K) bao gồm tư bản cố định (c1) và tư bản lưu động (c2)
Phần giá trị thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần lợi nhuận bình quân mà các nhà tư bản kinh
Tư bản ứng trước (K) bao gồm tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v)
doanh trên lĩnh vực nông nghiệp phải trả cho địa chủ Ẩn Giải thích
Tư bản ứng trước (K) đóng vai trò quyết định trong việc sinh ra giá trị thặng dư (m)
(Gtr 120) Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần Ẩn Giải thích
lợi nhuận bình quân mà các nhà tư bản kinh doanh trên lĩnh vực nông nghiệp phải trả cho địa
(Gtr 93) Tư bản khả biến đóng vai trò quyết định trong việc sinh ra giá trị thặng dư chủ.
Sản phẩm thặng dư và cả một phần sản phẩm tất yếu do công nhân nông nghiệp tạo ra bị chủ nợ chiếm đoạt
Toàn bộ giá trị thặng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra
Chọn đáp án sai (hoặc đáp án ít đúng nhất) ?
Tiền công không phụ thuộc giá trị sức lao động. Ẩn Giải thích
(Gtr 94, 95) Tiền công là giá cả của hàng hóa sức lao động. Nguồn gốc của tiền công chính là
do hao phí sức lao động của người lao động làm thuê tự trả cho chính mình T’ bằng T ban đầu
Tiền công là biểu hiện của giá trị sức lao động
T’ bằng T ban đầu cộng với giá trị thặng dư
Tiền công là giá cả của sức lao động
Tiền công là phần lao động được trả công đối với người lao động. Ẩn Giải thích (Gtr 85) T' = T + Δt T’ nhỏ hơn T ban đầu
T’ vừa nhỏ hơn lại vừa lớn hơn T ban đầu
Khi khối lượng giá trị thặng dư đã được xác định thì nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến quy mô
tích lũy của tư bản là gì?
Lượng hàng hóa không đi vào tiêu dùng. Câu 41:
Trong công thức chu chuyển của tư bản n = CH/ch, CH là?
Lượng lao động làm thuê không sản xuất tư liệu sản xuất tăng lên. Không đáp án nào đúng
Lượng tư bản cố định tăng lên.
Tỷ lệ giữa tích lũy và tiêu dùng.
Số vòng chu chuyển của tư bản Ẩn Giải thích Thời gian của một năm
Với khối lượng giá trị thặng dư nhất định, quy mô tích lũy tư bản phụ thuộc vào tỷ lệ phân chia
giữa tích lũy và tiêu dùng. Về tỷ lệ phân chia giữa tích lũy và tiêu dùng với cùng một lượng Ẩn Giải thích
GTTD nhất định thì + Khi tiêu dùng nhiều thì tích lũy sẽ ít đi, từ đó quy mô tích lũy tư bản sẽ nhỏ (Gtr. 97) đi và ngược lại.
Thời gian một vòng chu chuyển
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992 14/32 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P) 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P) Câu 45:
Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành do?
Địa tô ký hiệu là gì?
Sự cạnh tranh trong nội bộ ngành M
Sự thay đổi trong cấu tạo hữu cơ R
Sự tiến bộ của kỹ thuật và công nghệ Ẩn Giải thích
Sự tự do di chuyển tư bản giữa các ngành
(Gtr 120). Địa tô ký hiệu là R Ẩn Giải thích V
(Gtr. 114) Các nhà tư bản là sẽ tìm ngành nào có tỷ suất lợi nhuận cao để đầu tư. Điều này sẽ
hình thành nên tỷ suất lợi nhuận bình quân. Z
Địa tô trong đất khai thác và địa tô trong đất canh tác có giống nhau không?
Tác dụng của quy luật giá trị thặng dư?
Giống như địa tô về ruộng đất canh tác về bản chất
Là động lực của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa Ẩn Giải thích
Địa tô trong đất khai thác và địa tô trong đất canh tác đều là hình thức bóc lột tư bản chủ Ẩn Giải thích nghĩa
(Gtr 68, 69) Giá trị thặng dư siêu ngạch là động lực mạnh nhất thúc đẩy các nhà tư bản ra
sức cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động
Khác với địa tô về ruộng đất canh tác
Quyết định nguyên tắc phân phối trong xã hội tư bản là phân phối theo sức lao động
Không có địa tô chênh lệch II vì nhà tư bản không thể cải tạo đối tượng khai thác như trong nông nghiệp
Thúc đẩy sự phát triển sản xuất theo hướng tái sản xuất mở rộng và không ngừng tăng năng suất lao động.
Không có địa tô độc quyền
Đảm bảo sự sòng phẳng trong xã hội. Người bỏ vốn và kẻ bỏ sức đều có thu nhập
Khi tỷ lệ phân chia giữa tích lũy và tiêu dùng đã được xác định, thì quy mô tích lũy phụ thuộc
vào khối lượng giá trị thặng dư. Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư thì nhân tố nào là
Ngày lao động của công nhân trong CNTB được chia thành: quyết định?
Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động thặng dư
Chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng.
Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư
Tăng cường bóc lột giá trị thặng dư. Ẩn Giải thích
Tăng năng suất lao động.
Thời gian lao động cần thiết là thời gian cần thiết người công nhân tạo ra một lượng giá trị
bằng giá trị sức lao động của mình, còn thời gian lao động thặng dư là thời gian người công Ẩn Giải thích
nhân tạo ta giá trị thặng dư cho nhà tư bản. Gtr. 106
Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động xã hội cần thiết
Đại lượng tư bản ứng trước.
Thời gian lao động xã hội cần thiết và thời gian lao động thặng dư Câu 51:
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992 16/32 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P) 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P)
Giá trị hàng hoá sức sức lao động khác với giá trị của hàng hoá thông thường ở đặc điểm? M = (v/m).V
Phụ thuộc vào yếu tố lịch sử M = m.V
Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần M= m'.V
Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần và yếu tố lịch sử Ẩn Giải thích Ẩn Giải thích
(Gtr 100) Khối lượng GTTD là lượng giá trị thặng dư bằng tiền mà nhà tư bản thu được
(Gtr 88) Hàng hóa sức lao động là loại hàng hóa đặc biệt, nó mang yếu tố tinh thần và lịch sử
Tạo ra giá trị nhiều hơn giá trị hàng hoá thông thường Chọn đáp án SAI? G = c + v+ m
Cấu tạo kỹ thuật phản ánh cái gì?
Giá trị của những tư liệu sản xuất đã được tiêu dùng được lao động sống chuyển vào giá trị sản phẩm mới
Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động.
Trình độ bóc lột giá trị thặng dư.
Giá trị mới của hàng hóa do hao phí lao động sống tạo ra
Trình độ phát triển của LLSX.
v là giá trị mới của hàng hóa Ẩn Giải thích Ẩn Giải thích
(Gtr. 107) Cấu tạo kỹ thuật của tư bản là tỷ lệ giữa khối lượng tư liệu sản xuất với số lượng lao
(Gtr 93) (v+m) là giá trị mới của hàng hóa
động cần thiết để sử dụng các tư liệu sản xuất đó. Nó biểu hiện dưới các hình thức của số
lượng máy móc, nguyên liệu, năng lượng do một công nhân sử dụng trong một thời gian nào
đó. Cấu tạo kỹ thuật phản ánh đặc điểm và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất xã hội.
Trình độ phát triển của kỹ thuật.
Tỷ suất giá trị thặng dư hàng năm phụ thuộc vào cái gì?
Quy mô của tư bản cố định.
Quy mô của tư bản lưu động.
Điều khác nhau cơ bản giữa địa tô phong kiến và địa tô TBCN?
Quy mô và cấu tạo của tư bản ứng trước đã bỏ ra trong năm đó.
Dựa trên chế độ sở hữu ruộng đất khác nhau
Tốc độ chu chuyển chung của tư bản ứng trước.
Một bên dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế, một bên dựa trên thuê mướn tự do theo quy luật giá trị Ẩn Giải thích
(Gtr 98) Nếu tốc độ chu chuyển của tư bản càng lớn thì tỷ lệ giá trị thặng dư hàng năm càng
Tô PK gồm toàn bộ lao động thặng dư, tô tư bản chỉ là 1 phần thôi vì vậy địa tô TBCN nhỏ hơn địa tô PK tăng lên
Tô tư bản dù chỉ là 1 phần lao động thặng dư nhưng kỹ thuật cao hơn, năng suất cao hơn nên địa tô
TBCN lớn hơn địa tô phong kiến Chọn đáp án SAI
Lợi nhuận thương nghiệp thực chất là một phần của giá trị thặng dư
Hãy cho biết trong cách viết các công thức tính khối lượng GTTD sau đây, công thức nào
Lợi nhuận thương nghiệp được phản ánh ở số chênh lệch giữa giá bán và giá mua hàng hóa đúng?
Tư bản thương nghiệp là bộ M = (m/v).m'
phận chuyên môn hóa việc kinh doanh hàng hóa
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992 18/32 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P) 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P)
Việc mua bán đã tạo ra lợi nhuận cho nhà tư bản thương nghiệp Tỷ lệ thuận Ẩn Giải thích
Vừa có tỷ lệ thuận vừa có tỷ lệ nghịch
(Gtr 117) Vẻ bề ngoài này làm cho người ta nhầm tưởng việc mua bán đã tạo ra lợi nhuận cho
nhà tư bản thương nghiệp. Trái lại, lợi nhuận thương nghiệp thực chất là một phần của giá trị thặng dư Câu 61:
Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng?
Cả ba đáp án trên đều đúng Tỷ suất LN biểu hiện: Ẩn Giải thích
Mức doanh lợi của đầu tư Tư Bản (Gtr 102) Ẩn Giải thích
Hạ thấp giá trị sức lao động
(Gtr 113) Tỷ suất lợi nhuận biểu hiện mức doanh lợi đầu tư tư bản
Phạm vi của Tư Bản đối với lao động
Ngày lao động không đổi
Trình độ bóc lột của Tư Bản đối với lao động
Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động thay đổi
Tính chất bóc lột của Tư Bản đối với lao động
Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây là
Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình? đúng?
Cung lớn hơn cầu về tư bản cố định.
Cả ba đáp án trên đều đúng Ẩn Giải thích
Do sử dụng và do tác động của thiên nhiên. (Gtr 103) Ẩn Giải thích
Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hoá thành giá trị thặng dư tương đối.
(Gtr 97) Do sử dụng và tác động của tự nhiên gây ra.
Tăng năng suất lao động trong ngành chế tạo máy.
Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng NSLĐ xã hội còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng NSLĐ cá biệt.
Ứng dụng tiến bộ KHKT mới.
Đều dựa trên cơ sở tăng NSLĐ
Trong điều kiện tư bản đầu tư và m’ không đổi, cấu tạo hữu cơ thay đổi có quan hệ tỷ lệ như thế nào với p’?
Ai là người nghiên cứu về chủ nghĩa tư bản bản độc quyền và CNTB độc quyền Nhà nước?
Không có quan hệ về lượng C. Mác và Ph.Ăngghen. Tỷ lệ nghịch C. Mác. Ẩn Giải thích Ph.Ăngghen.
Ví dụ điều kiện m' không đổi = 100% Nếu cấu tạo hữu cơ tư bản là 70c + 30v + 30m thì p’ =
30%. Nếu cấu tạo hữu cơ tư bản là 80c + 20v + 20m thì p’ = 20%. Thấy c/v tăng từ 7/3 lên 4 thì
p' giảm từ 30% xuống 20% => Tỷ lệ nghịch. V.I. Lênin Ẩn Giải thích
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992 20/32 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P) 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P)
(Gtr 136) Lý luận của V.I.Lenin về độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản Độc quyền ngân hàng
Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời
Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh với nhau trên thị trường quốc tế sẽ dẫn
Làm cho các quy luật kinh tế của nền sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư bản có biểu hiện mới đến Ẩn Giải thích
Các tổ chức độc quyền sẽ thôn tính nhau.
(Gtr 149) Dưới sự thống trị của các tổ chức tư bản độc quyền, chủ nghĩa tư bản tiếp tục phát
triển và có những điều chỉnh mới
Sẽ có tổ chức độc quyền bị phá sản, còn lại những tổ chức độc quyền mạnh.
Nó không làm thay đổi các quy luật của nền sản xuất hàng hóa và chủ nghĩa tư bản
Thỏa hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế.
Nó phủ định các quy luật trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh Ẩn Giải thích
Phủ định các quy luật kinh tế của nền sản xuất hàng hóa
(Gtr 154) Sức mạnh và phạm vi bành trướng của các công ty xuyên quốc gia tăng lên đã thúc
đấy xu hướng quốc tế hóa, toàn cầu hóa kinh tế và sự phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa
chúng với nhau, đồng thời thúc đẩy việc hình thành chủ nghĩa tư bản độc quyền quốc tế.
Đấu tranh không khoan nhượng.
Sự hình thành và phát triển của các công ty xuyên quốc gia đã thúc đẩy xu hướng toàn cầu
hóa và khu vực hóa, thúc đẩy phát triển nền kinh tế thế giới và
Hình thành các tổ chức độc quyền đa ngành
Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước hình thành và phát triển rõ nét từ
Làm gay gắt hơn mâu thuẫn của chủ nghĩa tư bản
Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20. Ẩn Giải thích Giữa thế kỷ 20.
(Gtr 154) Sức mạnh và phạm vi bành trướng của các công ty xuyên quốc gia tăng lên đã thúc
đẩy xu hướng quốc tế hóa, toàn cầu hóa kinh tế và sự phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa Ẩn Giải thích chúng với nhau
(Gtr 125) Chỉ đến những năm giữa thế kỷ XX, chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước mới trở
thành một thực thể rõ ràng và là một đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa tư bản hiện đại.
Thu hẹp thị trường trong nước và ngoài nước Thế kỷ 19.
Thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất xã hội Đầu thế kỷ 21.
Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả phát triển của
Nguyên nhân ra đời chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
Quá trình độc quyền hóa trong công nghiệp và trong ngân hàng xoắn quýt lại với nhau
Khoa học công nghệ phát triển nhanh chóng. Ẩn Giải thích
(Gtr 140) Tư bản tài chính là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít
Khắc phục các khuyết tật của kinh tế thị trường.
ngân hàng độc quyền lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công
Kết hợp độc quyền công nghiệp và độc quyền ngân hàng. nghiệp
Sự phát triển của thị trường tài chính
Trình độ xã hội hóa lực lượng sản xuất và phân công lao động xã hội phát triển, mâu thuẫn giữa giai
cấp vô sản và tư sản, xu hướng quốc tế hóa đời sống kinh tế. Độc quyền công nghiệp Ẩn Giải thích
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992 22/32 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P) 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P)
(Gtr 144 - 149) Đó là 4 nguyên nhân chủ yếu dẫn đến ra đời chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà
giới về kinh tế giữa các tập đoàn tư bản độc quyền; sự phân chia thế giới về địa lý giữa các nước cường quốc tư bản
Một trong những đặc điểm chủ yếu của độc quyền trong chủ nghĩa tư bản là tư bản tài chính và hệ
thống tài phiệt chi phối sâu sắc nền kinh tế.
Hình thức xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu là
Một trong những đặc điểm chủ yếu của độc quyền trong chủ nghĩa tư bản là xuất khẩu tư bản trớ
Xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất khẩu hàng hóa. thành phổ biến. Ẩn Giải thích
(Gtr 154) Hình thức xuất khẩu tư bản rất đa dạng, sự đan xen giữa xuất khẩu tư bản và xuất khẩu hàng hóa tăng lên
Cơ chế điều tiết kinh tế độc quyền nhà nước là sự dung hợp của bao nhiêu cơ chế? Đầu tư gián tiếp. Ba
Đầu tư trực tiếp kết hợp với đầu tư gián tiếp. Ẩn Giải thích (Gtr 149) Đầu tư trực tiếp. Bốn Hai Câu 71: Năm
Biểu hiện phát triển của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là
Những khuyết tật của kinh tế thị trường TBCN được sửa chữa.
Tăng trưởng kinh tế liên tục.
Mâu thuẫn cơ bản của CNTB?
Tỷ trọng kinh tế nhà nước trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa tăng lên, sự kết hợp giữa kinh tế nhà nước
Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân.
và kinh tế tư nhân tăng lên, chi tiêu tài chính của các nhà nước tư bản phát triển để điều tiết kinh tế tăng lên.
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất đã lớn mạnh hơn nhiều so với quan hệ sản xuất bảo thủ, lạc hậu. Ẩn Giải thích
Mâu thuẫn giữa phân công lao động với tổ chức quản lý.
(Gtr. 144 - 149) 3 biểu hiện chủ yếu của độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản
Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của quá trình sản xuất và hình thức chiếm hữu tư nhân TBCN.
Xã hội hóa sản xuất cao Ẩn Giải thích
(Gtr. 161, 162) Mâu thuẫn cơ bản của chủ nghĩa tư bản là mâu thuẫn giữa trình độ xã hội hóa
ngày càng cao của lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất dựa trên quan hệ chiếm hữu tư
nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất.
Hãy chọn đáp án sai (hoặc đáp án ít đúng nhất) ?
Một trong những đặc điểm chủ yếu của độc quyền trong chủ nghĩa tư bản là sự phân chia thế giới về
kinh tế giữa các tập đoàn tư bản độc quyền.
Bản chất của Tư Bản là?
Một trong những đặc điểm chủ yếu của độc quyền trong chủ nghĩa tư bản là sự điều tiết vĩ mô nền
kinh tế từ các nhà tư bản nhỏ và vừa.
Một vật, là tiền có khả năng tự tăng nên Ẩn Giải thích QHSX xã hội
(Gtr 144 - 149). 5 đặc điểm của độc quyền trong chủ nghĩa tư bản: tập trung sản xuất và các
tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và hệ thống tài phiệt chi phối sâu sắc nền kinh tế; xuất TLSX
khẩu tư bản trở thành phổ biến; xuất khẩu tư bản có những biểu hiện mới; sự phân chia thế
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992 24/32 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P) 23:26 20/11/24
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 8** (80C/50P) Ẩn Giải thích Tiền
Trong cơ cấu kinh tế thì cơ cấu ngành kinh tế là quan trọng nhất, bởi cơ cấu kinh tế là tổng
thể mối quan hệ hữu cơ, phụ thuộc và quy định lẫn nhau cả về quy mô, và trình độ giữa các
ngành kinh tế, các thành phần kinh tế, các vùng kinh tế.
Hình thức tổ chức độc quyền nào không vững chắc nhất?
Cơ cấu thành phần kinh tế Cartel Cơ cấu vùng kinh tế Ẩn Giải thích Cả ba đáp án trên
(Gtr 137, 138) Về mặt lịch sử, các tổ chức độc quyền cơ bản từ thấp đến cao, bao gồm: Cartel, Syndicate, Trust, Consortium. Consortium
Nông nghiệp theo nghĩa rộng là gì? Syndicate
Là các hoạt động kinh tế ngoài trời Trust
Là ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp
Là ngành sản xuất mà đối tượng lao động là tự nhiên
Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Chúng thống nhất vì
Là sự kết hợp giữa chăn nuôi với trồng trọt
Cả 3 đáp án đều đúng
Do kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo và chi phối.
Đều chịu sự chi phối của kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
Đều nằm trong 1 hệ thống phân công lao động xã hội
Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì:
Có lợi ích kinh tế khác nhau
Có xu hướng vận động khác nhau
Cả 3 đáp án đều đúng THÔNG TIN
Dựa trên các hình thức sở hữu khác nhau. Email: info@onthisinhvien.com Hotline: 02473 010 929
Giờ làm việc: 8h00 - 11h30, 14h - 17h30
Cơ cấu kinh tế nào là quan trọng nhất? Cơ cấu ngành kinh tế
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-thi-trac-nghiem-so-8-80c-50p--6431880870100992 26/32