/33
1. Giá trị hàng hóa là số tiền mua bán hàng hóa đó
Đúng. giá trị hàng hóa được biểu hiện thông qua giá trị trao đổi của hàng hóa.
2. Chi phí sản xuất bản chủ nghĩa chi phí về lao động quá khứlao động sống để sản xuất
ra hàng hóa đó
Sai. Chi phí sản xuất bản chủ nghĩa chi phí về lao động hiện tạilao động quá khứ
3. Thị trường là nơi thực hiện giá trị trị trao đổi của hàng hóa
Sai. thị trường nơi thực hiện gíá trị của hàng hóa, điều kiện, môi trường cho sản xuất
phát triển. Còn giá trị của hàng hóa được thực hiện thông qua việc trao đổi
4. Tiền giấy là tiền không thực hiện đầy đủ các chức năng của tiền tệ
Đúng. Tiền giấy chỉ chức năng lưu thông và thanh toán trong phạm vi một quốc gia
5. Lao động trong mọi hội đều tính hai mặt lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
Sai. chỉ lao động sản xuấtng hóa mới tính mặt lao động cụ thể lao động trừu
tượng
6. Trong quá trình tuần hoàn, bản luôn tồn tại dưới hình thức tư bản tiền t.
Sai. trong quá trình tuần hoàn, bản sẽ trải qua 3 hình thái là: bản tiền tệ, tư bản sản
xuất, tư bản hàng hóa
7. Các bộ phận của bản lưu động đặc điểm biến đổi về mặt giá trị giống nhau Sai. mỗi
bộ phận bản dịch chuyển giá trị củavào sản phẩm theo những cách thức khác nhau và căn
cứ vào tính chất chu chuyển khác nhau
8. Lợi tức cổ phiếu lợi tức trái phiếu đều phụ thuộco tình hình kinh doanh của công ty
Sai. Vì cổ phiếu không được hoàn vốn và thu nhập phụ thuộc vào kinh doanh của công ty còn
trái phiếu được hoàn vốn và không phụ thuộc vào tình hình kinh doanh của công ty
9. Giá trị thặng siêu ngạch được sản xuất ra dưa trên sở tăng năng suất lao động xã hội
Sai. giá trị thặng siêu ngạch được sản xuất dựa trên sở tăng năng suất lao động cá biệt
10. Cấu tạo hữu của bản xu hướng ngày càng tăng, vậy tỉ lệ thất nghiệp có xu hướng
ngày càng tăng.
Đúng. Sự tăng lên của cấu tạo hữu của bản làm cho khối lượng liệu sản xuất tăng
lên, trong đó sự tăng lên của máy móc, thiết bị là điều kiện để tăng năng suất lao dộng, còn
nguyên liệu tăng theo năng suất lao động. Suy ra cấu tạo hữu cơ của tư bản có xu hướng ngày
càng tăng, vì vậy tỉ lệ thất nghiệp có xu hướng ngày càng tăng.
đất đai ko phải là sản phẩm của lao động do đó nó ko giá trị , tuy
nhiên đất đai vẫn được mua bán trên thị trường và giá cả của đất đai do sự khan hiếm của đất
đai trong 1 ko gian nhất định quyết định
6. Động lực phát triển quan trọng của nền kinh tế thị trường là lợi ích của nhà đầu
Sai. động lực phát triển kinh tế thị trường còn lợi ích của nhà nước, của nhà
lao đng
7. Khi tổng giá cả bán chịu của hàng hóa tăng lên một lượng bằng với số lượng tổng giá cả hàng
hóa đến kỳ thanh toán giảm xuống thì khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông giảm xuống
Đúng. M = [ PQ ( G1 + G2 ) + G3 ] / v
Giả sử lượng giá cả thay đổi là a
Thay vào: M = [ PQ G1 a G2 + G3 a ] / v Vậy M
giảm -2a/v
Các câu hỏi liên quan tới quy luật lưu thông tiền tệ: phải nêu các công thức liên
quan tới quy luật lưu thông tiền tệ ( cuối câu giảm thì đúng, tăng và ko đổi thì sai)
8. Khi tỉ lệ của bản bất biến trong tổng số bản tăng lên thì thể làm gia ng tỉ lệ thất
nghiệp
Đúng. khi tỉ lệ của bản bất biến tăng thì sẽ tăng cấu tạo hữu và cấu tạo
hữu (c/v)tăng thì làm tăng tỉ lệ thất nghiệp
9. Trong quá trình tuần hoàn, bản luôn tồn tại dưới hình thức tư bản sản xuất
Sai. còn tồn tại các hình thức như bản tiền tệ, bản sản xuất
10. Ko phải phương pháp sản xuất giá trị thặng nào cũng đều dựa trên sở giảm giá trị sức
lao động
Đúng. chỉ phương pháp sản xuất giá trị thặng tương đối dựa trên ng
năng suất lao độnghội dẫn đến giảm giá trị sức lao động còn phương pháp giá trị thặng dư tuyệt
đối dựa trên kéo dài ngày lao động
ĐỀ 1:
1. Trong sản xuất hàng hóa, hao phí lao động của người sản xuất ra hàng hóa càng lớn hơn
hao phí lao động xã hội cần thiết thì giá trị thị trường của nó càng lớn
Sai. giá trị thị trường của hàng hóa chỉ phụ thuộc vào hao phí lao động xã hội
cần thiết và ko phụ thuộco hao phí lao động biệt của ng sản xuất ra hàng hóa
2. Lao động trừu tượng và lao động cụ thể tính 2 mặt của bất kì lao động nào
Sai. lao động trừu tượnglao động cụ thể tính 2 mặt của lao động sản xuấ
hàng hóa chứ ko phải của bất kì lao động o
3. Khi cường độ lao động thời gian lao động đều tăng và các nhân tố khác ko đổi thì giá trị
của 1 đơn vị hàng hóa ko đổi
Đúng. khi cường độ lao động và tgian lao động đều tăng thì số lượng sản phẩm
sản xuất ra tăng lên nhưng hao phí lao động cũng sẽ tăng tương ứng do đó giá trị của 1 đơn vị
hàng hóa ko đổi
4. Tiền ( vàng ) loại hàng hóa đặc biệt vì giá trị của cũng do hao phí lao động xã hội cần
thiết để sản xuất ra nó quyết định
Sai. tiền ng hóa đặc biệt, đc sử dụng vật ngang giá chung cho tất cả hàng
hóa
5. Quan hệ cung cầu của 1 loại hàng hóa ảnh hưởng đến giá trị và giá cả của hàng hóa đó
Sai. quan hệ cung cầu của 1 loại hàng hóa chỉ ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa
còn giá trị hàng hóa do thời gian lao độnghội cần thiết quyết định
6. Trong quá trình sản xuất, người lao động làm thuê chỉ tạo ra giá trị thặng cho người mua
và sử dụng sức lao động đó
Sai. trong quá trình sản xuất thì người lao động làm thuê sẽ tạo ra giá trị mới
(v+m) tức là họ tạo ra cả giá trị thặng (m) và giá trị mới bằng giá trị sức lao động
(v)
7. phân chia bản thành bản bất biến bản khả biến ; bản cố địnhtư bản lưu
động đều dựa trên cơ sở vai trò của các bộ phận tư bản này đối với quá trình sản xuất giá trị
thặng dư
Sai. chỉ phân chia bản thành bản bất biến bản khả biến mới
dựa trên vai trò của các bộ phận bản đối với việc sản xuất ra giá trị thặng dư. Còn sự phân
chia bản cố định bản lưu động dựa vào phương thức chuyển dịch giá trị của các loại
tư bản này vào sản phẩm
8. Khi các nhân tố khác ko đổi tgian lao động tất yếutgian lao động đều tăng 1 lượng bằng
nhau thì tỷ suất giá trị thặng dư sẽ giảm
Đúng. khi tgian lao động tất yếu và tgian lao động đều tăng 1 lượng bằng nhau
thì t tăng còn t’ ( tgian lao động thặng dư ) ko đổi do đó m’ = t’/t * 100% giảm
9. Tích tụ tập trung bản đều làm tăng quy của bản biệt trên sở tích lũy tư bản
Sai. chỉ tích tụ bản mới làm tăng quy bản biệt dựa trên tích lũy
tyw bản còn tập trung bản làm tăng quy bản biệt bằng cách sát nhập các tư bản lại
với nhau
10. Để thu đc giá trị thặng siêu ngạch thì nhà bản cần phải năng suất lao động cá biệt lớn
hơn hoặc bằng với năng suất lao động xã hội
Sai.Vì năng suất lao động biệt phải lớn hơn năng suất lao độnghội mới thu
được giá trị thặng siêu ngạch ĐỀ 3
1. Khi tiền chưa ra đời thì hàng hóa ko thể trao đổi với nhau
Sai. khi tiền chưa ra đời thì hàng hóa vẫn thể trao đổi với nhau, hàng trao đổi
với ng
2. Ko phải bất kì sản phẩm nào do lao động tạo ra đều có giá trị sử dụnggiá tr
Đúng. chỉ những sản phẩm do lao động tạo ra và nó trở thành hàng hóa thì
mới giá trị sử dụnggiá tr
3. Hàng hóa lao động cũng 2 thuộc tính giá trịgiá trị sử dụng như tất cả những
hàng hóa khác
Sai. chỉ sức lao động mới là hàng hóa 2 thuộc tính giá trị sử dụng và
giá trị. Và lao động ko phải là hàng hóa ko có 2 thuộcnh
4. Quan hệ cung cầu của 1 loại hàng hóa có ảnh hưởng đến giá trị của hàng hóa đó
Sai. quan hệ cung cầu của 1 loại hàng hóa chỉ ảnh hưởng tới giá cả của ng
hóa đó
5. Dấu hiệu đặc trưng của chế thị trường là sự ra đời của tiền tệ
Sai. dấu hiệu đặc trưng sự hình thành giá cả thị trường 1 ch tự do
6. bản sản xuất chỉ bao gồm bản tồn tại dưới hình thức giá trị của các liệu sản xuất
được sử dụng trong quá trình sản xuất
Sai. bản sản xuất bao gồm giá trị liệu sản xuất và giá trị sức lao động được
sử dụng trong quá trình sản xuất
7. Tăng năng suất lao độngtăng cường độ lao động đều phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tương đối
Sai. chỉ tăng năng suất lao động mới phương pháp sản xuất giá trị thặng
tương đối
8. Tất cả các loại bản sản xuất đều đươc tiêu dùng hoàn toàn trong 1 chu sản xuất
Sai. bản sản xuất bao gồm bản cố định bản lưu động;chỉ có tư
bản lưu động mới là loại tư bản được tiêu dùng hoàn toàn trong 1 chu
9. Giai cấp công nhân vẫn thể bị bần cùng hóa tuyệt đối ngay cả khi thu nhập tuyệt đối của họ
tăng lên
Đúng. khi thu nhập tuyệt đối của công nhân tăng lên nhưng nếu tốc độ tăng thu
nhập chậm hơn tốc độ tăng của giá cả thì sức sống của công nhân vẫn bị giảm tuyệt đối
10. bản cố định bản được cố định về cả mặt hiện vật và giá trị trong suốt quá trình sử
dụng
Sai. bản cố định chỉ cố định về mặt hiện vật còn giá trị của bản cố định
vẫn còn tham giá vào quá trình lưu thông và chuyển dần vào giá trị của sản phẩm ĐÈ 4
1. Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác-Lenin nghiên cứu cả lực lượng sản xuất và
quan hệ sản xuất
Sai. đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác-Lenin nghiên cứu quan
hệ sản xuất và ko trực tiếp nghiên cứu lựuc lượng sản xuất
2. Trong sản xuất hàng hóa, khi hao phí lao động của người sản xuất ra hàng hóa phù hợp với
hao phí lao động xã hội cần thiết thì hàng hóa đó chắc chắn sẽ được mua
Sai. khi hao phí lao động của người sản xuất ra hàng hóa phù hợp với hao phí
lao động hội cần thiết mà để hàng hóa bán được thì giá trị sử dụng của phải phù hợp với nhu
cầu của người mua
3. Khi tổng giá cả hàng hóa bán chịu giảm xuống 1 lượng bằng với số lượng tổng giá cả hàng
hóa được thanh toán khấu trừ nhau tăng lên thì số lượng tiêu cần thiết tiêu cho lưu thông ko đổi (
dùng công thức giống câu 7 đề 2 )
Đúng. hàng hóa G1 giảm xuống 1 lượng bằng a G2 cũng tăng 1 lượng bằng
a thì giá trị m ko đổi
4. Mục đích của lưu thông hàng hóa trong nền kinh tế thị trường bản chủ nghĩa ko phải là giá
trị thặng dư
Đúng. lưu thông hàng hóa trong nền kinh tế bản chủ nghĩa vận động theo
công thức H/T/H do đó mục đích của nó giá trị sử dụng
5. Khi thời gian lao động tất yếuthời gian lao động đều giảm 1 lượng bằng nhau thì tỷ suất
giá trị thặng dư ko đổi
Sai. t giảm, t’ ko đổi do đó m tăng
6. Các bộ phận của bản bất biến phương thức chuyển dịch giá trị vào sản phẩm khác nhau
Đúng. bản bất biến gồm c1 c2, trong đó c1 chuyển dần giá trị vào sản
phẩm còn c2 chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm trong 1 chu kì sản xuất
7. Mục đích hoạt động của các chủ thể kinh tế trong nền kinh tế thị trường đều tối đa hóa lợi
nhuận
Sai. chỉ người sản xuất mới tối đa hóa lợi nhuận còn mục đích của người tiêu
dùng tối đa hóa lợi ích trong tiêu dùng
8. Trong quá trình vận động, khi bản mang hình thái bản tiền tệ thì nó thực hiện chức năng
thực hiện giá trị thặng dư đã được sản xuất ra
Sai. trong quá trình tuần hoàn bản 3 giai đoạn. Giai đoạn đầu là hình thức
bản tiền tệ thì chức ng mua các yếu tố sản xuất chứ ko phải thực hiện giá trị thặng dư
ĐÈ 5
1. Sức lao động hàng hóa đặc biệt vì khi sử dụngtạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của
hàng hóa
Sai. sức lao động khi sử dụng tạo ra giá trị mới v+m còn giá trị hàng hóa là
c+v+m nên giá trị mới sẽ nhỏ hơn giá trị hàng hóa
2. Khi tỷ lệ của bản bất biến trong tổng số bản tăng lên thì thể làm gia tăng tỷ lệ thất
nghiệp
Đúng. c/c+v tăng nên c/v tăng do đó tỷ lệ thất nghiệp tăng
3. Trong quá trình vận động tuần hoàn, bản chỉ thực hiện chức ng duy nhất là sản xuất ra
giá trị thặng dư
Sai. bản thực hiện các chức năng như mua các yếu tố sản xuất, sản xuất ra
giá trị thặng thực hiện giá trị thặng dư ĐỀ 6
1. Giá cả độc quyền giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt do đó thể thoát ly hoàn
toàn với gia trị hàng hóa
Sai. giá cả độc quyền vẫn sở giá trị hàng hóa và ko thể thoát ly hoàn
toàn với giá trị hàng hóa
2. bản giá trị mang lại giá trị thặng tức tất cả các loại bản đều tạo ra giá trị thặng
Sai. bản giá trị mang lại giá trị thặng nhưng chỉ bản bất biến mới
tạo ra giá trị thặng
3. Trong sản xuất giá trị tư bản chủ nghĩa, nếu xét về mặt lượng thì chi phí lao động để sản xuất
ra hàng hóa luôn ngang bằng với chi phí sản xuất để sản xuất ra hàng hóa đó
Sai. chi phí lao động để sản xuất ra hàng hóa chi phí tạo ra giá trị hàng hóa
G = c+v+m. Còn chi phí sản xuất chi phí về bản để sản xuất ra hàng hóa K = c+v nên K sẽ
nhỏ hơn G
4. Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng hội chủ nghĩa tồn tại nhiều thành phần kinh
tế, trong đó thành phần kinh tế tư nhân giữ vai trò chủ đạo
Sai. trong kinh tế thị trườnghội chủ nghĩa mặc nền kinh tế nhiều
thành
phần nhưng giữ chủ đạo kinh tế nhà nước
5. Giá trị thặng do tư bản khả biến tạo ra, còn lợi nhuận do bản tạo ra
Sai. giá trị thặng sở của lợi nhuận còn lợi nhuận hình thức biểu hiện
của giá trị thặng do đó giá trị thặng dưlợi nhuận đều do bản khả biến tạo ra
1.
giá trị sử dụng càng nhiều thì giá trị hàng hóa sẽ càng cao ? sai
vì giá trị sử dụng nói lên công dụng của sản phẩm, nó cho phép người ta thỏa mãn một hoặc
một số nhu cầu nào đó của người tiêu dùng. còn giá trị của hàng hóa nói lên sự hao phí sức
lao động xã hội cần thiết của người sản xuất hàng hóa được kết tinh trong hàng hóa.
2.
một sản phẩm đã giá trị sử dụng thì phải có giá trị ? sai
một vật, khi đã là hàng hoá thì nhất thiết nó phải có giá trị sử dụng. nhưng không phải bất cứ vật
giá trị sử dụng cũng đều hàng hoá. như vậy, một vật muốn trở thành hàng hóa thì giá trị
sử dụng của nó phải là vật được sản xuất ra để bán, để trao đổi, cũng có nghĩa là vật đó phải có
giá trị trao đổi.
3.
giá trị trao đổi giá cả đều hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị ? đúng
giá cảgiá trị trao đổi đều hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa. trong đó, giá trị trao đổi
là biểu hiện của hàng hóa, còn giá cả là biểu hiện bằng tiền.
4.
giá trị trao đổi giá cả đều hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị bằng
tiền ? sai
chỉ có giá cả là biểu hiện bằng tiền.
5.
mọi sự hao phí sức lao động đều do lao động trừu tượng tạo ra ? sai
sự hao phí sức lao động do lao động trừu tượng tạo ra khi tồn tại trong môi trường sản xuất
hàng hóa.
6.
lao động trừu tượng chỉ tồn tại trong nền sản xuất hàng hóa tạo ra giá trị
mới của hàng hóa ? đúng
lao động trừu tượng một phạm trù lịch sửchỉ tồn tại trong nền sản xuất hàng hóa và tạo
ra giá trị của hàng hóa.
7.
khi thời gian lao động biệt càng tăng thì giá trị của hàng hóa càng tăng ? sai
khi bạn tăng thời gian lao động làm bánh lên thì cũng không ảnh hưởng đến giá trị của hàng
hóa.
8.
khi năng suất lao động tăng thì giá trị của hàng hóa giảm ? đúng
năng suất lao động tăng lên có nghĩa là cũng trong một thời gian lao động, nhưng khối lượng
hàng hóa sản xuất ra tăng lên làm cho thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một đơn vị
hàng hóa giảm xuống. do đó, khi năng suất lao động tăng lên thì giá trị của một đơn vị hàng hóa
sẽ giảm xuống và ngược lại.
9.
khi cường độ lao động giảm thì giá trị của tổng hàng hóa giảm ? đúng
khi cường độ lao động giảm thì số lượng hàng hóa sản xuất ra, lượng lao động hao phí để sản
xuất ra cũng giảm -> giá trị của hàng hóa không đổi.
10.
khi ng suất lao động tăng cường độ lao động tăng sẽ làm giá trị của hàng
hóa tăng ? sai
năng suất lao động tăng lên có nghĩa là cũng trong một thời gian lao động, nhưng khối lượng
hàng hóa sản xuất ra tăng lên làm cho thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một đơn vị
hàng hóa giảm xuống. do đó, khi năng suất lao động tăng lên thì giá trị của một đơn vị hàng hóa
sẽ giảm xuống và ngược lại.
11.
kéo dài thời gian lao động trong ngày sẽ làm giá trị củang hóa giảm ? sai
kéo dài thời gian lao động trong ngày sẽ làm giá trị của hàng hóa không đổi.
12.
khi ng suất lao động giảm thì giá trị tổng của hàng hóa giảm ? sai khi năng
suất lao động giảm thì giá trị tổng của hàng hóa không đổi.
13.
tiền tệ ra đời do ý muốn chủ quan của nhà nước ? sai do sự phát
triển của sản xuất và trao đổi hàng hóa.
14.
chỉ khi tiền xuất hiện thì hàng hóa mới trao đổi được với nhau ? sai
khi tiền chưa xuất hiện thì người sản xuất thể lấy hàng và đổi lấy hàng không cần sự xuất
hiện của tiền.
15.
giá cả hàng hóa chỉ do giá trị hàng hóa quyết định ? sai
giá cả hàng hóa phụ thuộc vào giá trị hàng hóa, cung - cầu, giá trị của tiền.
16.
các loại tiền đều thực hiện đầy đủ chức năng của tiền tệ ? sai
tiền không đủ giá trị, nó chỉ là kí hiệu của giá trị và được công nhận trên phạm vi quốc gia. tiền
vàng : tiền đủ giá trị, giá trị do thời gian lao độnghội cần thiết. tiền giấy : tiền không đủ giá
trị,chỉ hiệu của giá trịđược công nhận trên phạm vi quốc gia.
17.
đất đai một hàng hóa đặc biệt nên giá cả của đất đai không phải do giá trị của
đất đai quyết định ? đúng
giá cả của đất đai do sự khan hiếm, thu nhập mang lại.
18.
quan hệ cung cầu chỉ ảnh hưởng đến giá cả không ảnh hưởng đến giá trị ?
đúng
giá trị là do thời gian lao độnghội cần thiết quyết định.
19.
khi tổng giá cảng hóa bán chịutổng số tiền thanh toán đếnphải trả tăng lên
1 lượng như nhau thì số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tăng ? sai
sẽ không đổi pq’c = pqc +
a t’tt = ttt + a m’ = m
20.
nhà nước thể in phát hành tiền một cách tùy thích ? sai phải tuân
theo quy luật lưu thông tiền tệ.
21.
trong nền kinh tế thị trường giá cả hàng hóa do nhà nước quyết định ? sai
phụ thuộc vào quan hệ cung - cầugiá trị hàng hóa.
22.
khi loài người xuất hiện thì hàng hóa sức lao động cũng xuất hiện ? sai nguyên
thủy -> tự do về thân thể -> sai
lệ -> không tự do về thân thể -> sai
phong kiến -> người dân không được tự do về thân thể -> sai
bản chủ nghĩa -> người công nhân tự do về thân thể, bán sức lao động -> sản xuất hàng hóa.
23.
m giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra bị nhà bản chiếm đoạt ? sai
m là một phần giá trị mới.
24.
trong quá trình lao động công nhân khả ng tạo ra một giá trị mới lớn hơn giá
trị hàng hóa ? sai
v + m < c + v + m
25.
phương pháp sản xuất ra m tuyệt đốim tương đối làm tăng thời gian lao động
trong ngày ? sai
tuyệt đối tăng thời gian lao động trong ngày. tương đối là
không thay đổi.
26.
phương pháp sản xuất ra m tuyệt đốim tương đối làm giảm giá trị sức lao
động ? sai
tuyệt đối là không thay đi.
tương đối giảm giá trị sức lao động xuống.
27.
quy luật giá trị tồn tại trong mọi nền sản xuất hàng hóa ? sai
đâu sản xuất và trao đổi hàng hóa thì quy luật giá trị mới tồn tại.
28.
quy luật m tồn tại trong mọi nền sản xuất hàng hóa ? sai
mục đích của sản xuất bản chủ nghĩa nhằm vào m nên quy luật m chỉ tồn tại trong nền sản
xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa.
29.
tích tụ không làm tăng quy mô tư bản cá biệt ? sai tích tụ làm
tăng quy bản biệt bảnhội.
30.
tích tụ bảntập trung bản đều làm tăng quy bản biệt và tư bản
xã hội ? sai
tích tụ làm tăng quy bản biệt bảnhội. còn tích tụ bản chỉ làm tăng quy mô
của tư bản cá biệt không làm tăng trong tư bản xã hội.
31.
nguồn gốc của tập trung tư bản là m ? sai
tập trung bản bản biệt sẵn trong hội do cạnh tranh dẫn đến sự liên kết hay sát
nhập.
32.
cấu tạong hóa của bản xu hướng giảm, vậy tỉ lệ thất nghiệp có xu
hướng ngày càng giảm ? đúng
khi cấu tư bản hữu xu hướng giảm thì làm cho cầu và sức lao động tăng.
33.
trong sản xuất hàng hóa, lượng giá trị hàng hóa phụ thuộc vào cả năng suất lao
động và cường độ lao động ? sai
năng suất lao động tăng -> số lượng hàng hóa sản xuất ra tăng -> lượng lao động hao phí tổng
hàng hóa không đổi -> lượng lao động hao phí để sản xuất ra 1 hàng hóa giảm -> giá trị của 1
hàng hóa giảm.
nói cách khác giá trị hàng hóa tỉ lệ nghịch với năng suất lao động.
cường độ lao động tăng -> số lượng hàng hóa sản xuất ra tăng -> lượng lao động hao phí để sản
xuất ra tổng hàng hóa cũng tăng -> lượng lao động do hao phí để sản xuất ra 1 hàng hóa không
đổi -> giá trị của hàng hóa không đổi.
34.
trong nền sản xuấtng hóa, không phải bất sự hao phí nào cũng do lao động
trừu tượng tạo ra ? sai
lao động trừu tượng chỉ có trong nền sản xuất hàng hóa, do mục đích của sản xuất là để trao đổi.
từ đó làm xuất hiện sự cần thiết phải quy các lao động cụ thể vốn rất khác nhau, không thể so
sánh được với nhau thành một thứ lao động đồng nhất có thể trao đổi với nhau, tức lao động trừu
tượng.
35.
các chủ thể tham gia thị trường đều đóng vai trò người sản xuất hàng hóa ? sai
các chủ thể tham gia thị trường gồm người sản xuất, người tiêu dùng, các chủ thể trung gian
trong thị trường và nhà nước.
36.
quan hệ cung - cầu chỉ ảnh hưởng đến giá cả không ảnh hưởng đến giá trị ?
đúng
giá trị là do thời gian lao độnghội cần thiết quyết định.
37.
một hàng hóa khi sản xuất ra hao phí lao động biệt thấp hơn hao phí lao
động xã hội cần thiết thì hàng hóa đó sẽ được thị trường chấp nhận ? đúng
trong nền sản xuất hàng hóa, mỗi người sản xuất tự quyết định hao phí lao động cá biệt nhưng giá
trị của hàng hóa được quyết định bởi hao phí lao độnghội cần thiết. vì vậy, muốn bán được
hàng hóa để bù đắp được chi phí và có lãi đòi hỏi người sản xuất phải có mức hao phí lao động cá
biệt phù hợp (nhỏ hơn hoặc bằng) với mức hao phí lao động xã hội.
38.
bản bất biến một bộ phận của bản cố định và nó khả năng tăng lên về
lượng trong quá trình sử dụng ? sai
bản bất biến một bộ phận của bản sản xuất để mua liệu sản xuấtkhông có sự tăng
lên về lượng trong quá trình sử dụng
39.
khi thời gian lao động thặng thời gian lao động trong ngày tăng lên 1 lượng
như nhau thì tỉ suất giá trị thặng dư không đổi ? đúng
nếu thời gian lao động tất yếu tgld trong ngày đều tăng 1 lượng như nhau thì tỷ suất giá trị
thặng dư không đổi t và (t+t’) => t’ không đổi, m’ giảm.
40.
hàng hóa sức lao động mộtng hóa đặc biệt vì trong quá trình sử dụng nó có khả
năng tạo ra một giá trị mới ngang bằng giá trị hàng hóa ? sai
hàng hóa sức lao động là loại hàng hoá đặc biệt vì trong quá trình lđ công nhân có khả năng tạo
ra một giá trị mới (v+m) lớn hơn giá trị của bản thân hh slđ (v), phần dư ra so với giá trị slđ là giá
trị thặng dư (m).
trong quá trình tiêu dùng hàng hóa sức lao động khả năng tạo ra một lượng giá trị mới lớn hơn
giá trị bản thân nó
1. tiền công biểu hiện giá cả của lao động sai .
. 2. thời gian lao động tất yếu thời gian người làm thuê lao động để tạo ra giá trị cũ bằng
với giá trị của tư liệu sản xuất.
sai
3. các bộ phận của bản cố định được tiêu dùng hoàn toàn trong một chu kỳ sản xuất.
4. lợi nhuận độc quyền cao của các tổ chức độc quyền lợi nhuận thu được do nhà nước
tư sản áp đặt giá cả độc quyền cho các tổ chức độc quyền thực hiện trong mua và bán hàng
hóa.
sai . vì các tổ chức độc quyền luôn áp đặt giá cả cao khi bán giá cả thấp khi mua
5. tốc độ chu chuyển của bản càng lớn thì tổng giá trị thặng thu về càng ít.
đúng
6. bản tài chính sự hợp nhất giữa bản độc quyền ngân hàng và bản công
nghiệp
7. cấu tạo hữu của bản xu hướng ngày càng giảm,vậy tỉ lệ thất nghiệp có
xu hướng ngày càng giảm.
1. chi phí sản xuất loại chi phí chỉ dùng để mua sắm liệu sản xuất cho quá trình sản
xuất kinh doanh.
2. cấu tạo hữu quan hệ tỷ lệ thuận với tỷ suất lợi nhuận
3. sức lao động và hàng hóa sức lao động giống nhau.
4. tập trung bản không làm tăng quy bản biệt nhưng lại làm tăng quy mô tư
bản xã hội.
6. bản lưu động bản khả biến khác nhau về đặc điểm chuyển dịch giá trị.
7. hình thức đầu trực tiếp không phải xuất khẩu bản.
1. cấu tạo hữu của bản xu hướng ngày càng tăng,vậy tỉ lệ thất nghiệp có xu
hướng ngày càng tăng.
đúng với cấu tạo hữu cơ tăng dẫn đến c có xu hướng ngày càng tăng và v có xu hướng ngày càng
giảm nghĩa khoa học kỹ thuật ngày càng tiến bộ vậy yêu cầu về lao động giảm
2. hàng hóa sức lao động hàng hóa đặc biệt chỗ thể tạo ra giá trị thặng dư lớn hơn
hơn giá trị của hàng hóa.
sai tạo ra giá trị mới (v+m)lớn hơn giá trị của sức lao động của bản thân người công nhân (v)
3. các bộ phận của bản lưu động đặc điểm biến đổi về mặt giá trị giống nhau.
đúng bản lao động bộ phận bản sản xuất tồn tại dưới hình thái sức lao động nguyên
nhiên vật liệu vật liệu phụ giá trị của nó được chuyển một lần cần phần vào giá trị sản phẩm khi
kết thúc từ quá trình sản xuất
4. giá cả độc quyền giá cả do nhà nước sản áp đặt cho các tổ chức độc quyền thực
hiện trong mua và bán hàng hóa.
sai giá trị độc quyền giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt trong mua và bán hàng hóa
4. lợi nhuận độc quyền cao của các tổ chức độc quyền lợi nhuận thu được do nhà nước
tư sản áp đặt giá cả độc quyền cho các tổ chức độc quyền thực hiện trong mua và bán hàng
hóa.
sai . vì các tổ chức độc quyền luôn áp đặt giá cả cao khi bán giá cả thấp khi mua
5. lợi ích kinh tế phản ánh bản chất quan hệ giai cấp
sai vì xét về bản chất lợi ích kinh tế phản ánh mục đíchđộng của các quan hệ giữa các
chủ thể và nền sản xuất xã hội
6. giá trị sử dụng của hàng hóa không được biểu hiện trong lĩnh vực sản xuất và trao đổi
hàng hóa.
đúnggiá tr sử dụng chỉ được biểu hiện trong tiêu dùng
7. tổ chức độc quyền cartel và syndicate giống nhau chỗ đều độc lập về lưu thông hàng
hóa.
sai vì tổ chức độc quyền cartel vẫn độc lập cả về sản xuất và lưu thông hàng hóa ,còn tổ chức độc
quyền syndicate vẫn độc lậpsản xuất về sản xuấtđã mất độc lập về lưu thông
câu 3: (1 điểm) cho biết lợi nhuận của một doanh nghiệp thu được trong tháng 12/2020 là 16
triệu đô, biết rằng chi phí sản xuất của doanh nghiệp này trong tháng 12/2020 gấp 2,5 lần
lợi nhuận thu được. hãy tính tỷ suất lợi nhuận đạt được trong tháng 12/2020 của doanh nghiệp
trên.
câu 1: (7 điểm): những nhận định sau đây đúng hay sai? vì sao? (giải thích ngắn gọn)
1. quy luật giá trị hoạt độngphát huy tác dụng thông qua sự vận động của giá trị trao
đổi xoay xung quanh trục giá trị của hàng hóa dưới sự tác động của quy luật cạnh tranh.
sai vì quy luật giá trị hoạt động và phát huy tác dụng thông qua sự vận động của giá cả xung
quanh giá trị dưới sự tác động của quan hệ cung-cầu giá cả thị trường lên xuống xoay quanh giá
trị hàng hóa
2. lợi tức một bộ phận của lợi nhuận siêu ngạch người đi vay bản phải trả cho nhà
tư bản đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
-sai vì lợi ích một phần của lợi nhuận bình quân nhà bản đi vay phải trả cho nhà tư bản
cho vay vì đã sử dụng lượng tiền nhàn rỗi của người cho vay
3. thời gian chu chuyển của bản càng ngắn thì tổng giá trị thặng thu về được càng
ít.
-sai thời gian chu chuyển của bản càng ngắn thì tốc độ chu chuyển cân nhanh và thu về được
càng nhiều
4. tích tụ bản không làm tăng quy mô tư bản cá biệt và quy bảnhội
-sai vì tích tụ tư bản làm tăng quy bản cá biệt vào quy mô tư bảnhội
. 5. nhà nước phải in phát hành số lượng tiền giấy theo yêu cầu của quy luật cạnh tranh và
quy luật cung cầu.
-sai vì nhà nước không thể inphát hành tiền giấy một cách tùy tiện phải tuân theo
nguyên lý của quy luật lưu thông tiền tệ
6. cácbộ phận của bản bất biến khác nhau về đặc điểm chuyển dịch giá tr
-đúng vì theo tính chất chu chuyển một bộ phận bản bất biến gồm nhà xưởng thiết bị và máy
móc hình thành nên bản in cổ động được sử dụng nhiều chu kỳ sản xuất thì chuyển dần từ
phần giá trị của mình bộ phận tư bản bất biến khác ( nguyên nhiên vật liệu) hình thành nên một
bộ phận của tư bản lao động thì bị tiêu dùng hoàn toàn qua một thời kỳ sản xuất trong quá trình
sản xuất hàng hóa và chuyển toàn bộ giá trị của mình vào sản phẩm vừa mới ra
7. tổ chức độc quyền syndicate và trust giống nhau chỗ đều độc lập về sản xuất hàng
hóa.
-sai vì tổ chức độc quyền syndicate độc lập về sản xuất hàng hóa nhưng tổ chức độc quyền trust sản
xuất và lưu thông hàng hóa
câu 2: (2 điểm) năm 2016, doanh nghiệp bình phát có giá trị tư bản
bất biến là 76800 tỷ đồng;
bản khả biến chiếm tỷ lệ 1/25 tổng giá trị tư bản đầu tư;
thời gian lao động thặng chiếm tỷ lệ 4/9 thời gian ngày lao động của công nhân làm
thuê
. với giá trị thặng dư thu được của năm 2016, doanh nghiệp bình phát đã tiêu dùng nhân
310 tỷ đồng, phần còn lại được doanh nghiệp sử dụng cho tích lũy tư bản (đầu tư tăng
thêm) vào năm 2017. (giả định tư bản cố định chuyển hết giá trị vào sản phẩm).
yêu cầu:
a, xác định giá trị bản bất biến và giá trị bản khả biến của doanh nghiệp bình phát vào
năm 2017. (giả định cấu tạo hữu cơ của tư bản không thay đổi
) b, tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp bình phát năm 2017 thay đổi thế nào so với năm
2016, biết rằng tỷ suất giá trị thặng dư của doanh nghiệp bình phát năm 2017 là 60%?
1. giá trị trao đổi ( hàng hóa hoặc giá cả= tiền ) hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
giá trị
è đ ,vì dựa vào giá trị trao đổi hay giá cả người ta cũng thể biết được giá trị hàng hóa
à cao hay thấp
2. giá trị trao đổi ( hàng hóa hoặc giá cả= tiền ) hình thức biểu hiện ra bên ngoài bằng
hàng hóa
è sai , chỉ giá trị trao đổi mới biểu hiên ra bên ngoài của giá trị bằng hàng, còn giá cả
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị bằng tiền
3. khi loài người xuất hiện thì hàng hóa cũng ra đời ?
è s , khi loài người xuất hiện thì xuất hiện nền sản xuất tự cung tự cấp, và trrong nền sản
xuất tự cung tự cấp thì không có sự trao đổi mua bán cho nên hàng hóa chưa ra đời
4. giá trị sử dụng(gtsd) càng nhiều thì giá tri hàng hóa sẽ càng cao
è s , [giá trị của hàng hóa do lao độnghội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong
hàng hóa quyết định, giá trị do lao độnghội của ngươi sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa quyết định, nên giá trị sử dụng không phải nhân tố quyết định giá trị của hàng hóa . ]
giá trị hàng hóa là do lao độnghội của người sản xuấtng
hóa kết tinh trong hang hóa quyết định, nên giá trị sử dụng càng nhiều không nh hưởng đến
giá trị của hàng hóa
5. một sản phẩm đã gtsd thì phải có giá tr
è s , một sản phẩm đã giá trị sử dụng thì chỉ giá trị khi tồn tại trong nền sản xuất hàng hóa
6. giá trị trao đổigiá cả đều hình thức biểu hiện ran ngoài của giá trị bằng tiền.
è sai , , chỉ giá trị trao đổi mới biểu hiên ra bên ngoài của giá trị bằng hàng, còn giá cả
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị bằng tiền
7. tạo ra ra giá trị mới của sản xuất hàng hóa
è ( giá trị mới : v+m, giá trị g). s vì lao động trừu tượng tạo ra giá trị của hàng hóa
8. mọi sự hao phí sức lao động do lao động trừu tượng gây ra
è sai , có lao động trừu tượng khi nó tồn tại trong nền sx hàng hóa
9. khi tgld cá biệt càng tăng thì giá tri hàng hóa càng tăng .
è sai. vì tgld biệt tăng không ảnh hưởng đến giá trị hàng hóa , gtri hàng hóa do thời gian lao
động xã hội cần thiết quyết định.
10. giá trị của một hàng hóa tỉ lệ thuận với năng suất lao động tỷ lệ nghịch với cường độ
lao động
è s, năng suất lao động tăng lên nghĩa cũng trong một thời gian lao động, nhưng khối lượng
hàng hóa sản xuất ra tăng lên làm cho thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một đơn vị
hàng hóa giảm xuống. do đó, khi năng suất lao động tăng lên thì giá trị của một đơn vị hàng hóa
sẽ giảm xuống và ngược lại.
11. lao động tao ra giá trị mới của sản xuất hàng hóa
12. khi ng suất lao động tăng sẽ làm giá trị của tổng hàng hóa tăng giá trị mới của một
hàng hóa giảm .
è sai , vì năng suất lao động tăng làm tổng giá trị hàng hóa tao ra không đổi
13. khi cường độ lao động tăng giá trị để sản xuất ra tổng hàng hóa tănggiá trị mới để
sản xuất ra một hàng hóa giảm.
14. tiền tệ ra đời là do ý muốn chủ quan của nhà nước ? è sai, do sự
phát triển sản xuấttrao đổi hàng hóa (tđ).
15. chỉ khi tiền tệ xuất hiên thì hàng hóa mới trao đổi được với nhau.
è s , khi tiền chưa xuất hiện thì con người thể lấy hàng đổi lấy hàng không cần
sự xuất hiện của tiền
16. tiền tệ là môt hàng hóa thông thường là đúng hay sai?
è sai , vì tiền tệ mộtng hóa đặc biệt được tách ra làm vật mang giá trị chung cho các
hàng hóa khác , nó thể hiện quan hệ hội giữa những người sản xuất hàng hóa.
17. giá cả hàng hóa chỉ do giá trị hangf hóa quyết định
è sai ,vì giá cả hàng hóa còn phụ thuộc vào cung- cầu, giá trị của tin
18. giá trị hàng hóa do giá cả hàng hóa quyết định ?
è sai , giá trị của hàng hóa phụ thuộc vào thời gian lao độnghội cần thiết
19. các loại tiền tệ thì giá trị của nó đều đượcc xác định bởi tgldxh cần thiết ? vàng è sai, tiền
giấy tiền không đủ giá trịn k đc xác định bởi thời gian lao động xh cần
thiết
20. các loại tiền đều được thực hiện đầy đủ các chức năng của tiền t.
è tiền vàng mới thực hiện đầy đủ chức năng tiền tệ, tiền giấy thi không . [tiền vàng:
tiền đủ giá trị, gtri do thời gian lao động xã hội cần thiết
tiền giấy: tiền không đủ giá trị ,chỉ là kí hiệu của giá trị và được công nhận.]
21. đất đai một hàng hóa đặc biệt nên giá cả của đất đai không phải do giá trị của đất đai
quyết định.
è đúng,giá cả của đất đai phụ thuộc vào sự khan hiếm của đất đai ,và thu nhập hoặc lợi
ích mà đất đai mang li
22. thị trường nơi diễn ra hành vi trao đổi mua bán cũng nới thực hiện và thừa nhận
giá trị sử dụng và giá trị hàng hóa.
è s,thị trường không thực hiện giá trị sử dụng
23. thị trường cchir thực hiện chức năng thừa nhận thưc hiện.
è sai, vì ngoài hai chức năng thừa nhận thực hiện thì thị trường còn thực hiện chức năng thông
tin,, điều tiết và kích thích
24. quy luật cung cầu chỉ ảnh hưởng đến giá cả mà không ảnh hưởng đến giá trị
è đúng,giá trị hàng hóa do thời gian lao động xh cần thiết quyết định, quan hệ cung cầu chỉ ảnh
hưởng đến giá cả .
25. khi tổng giá cảng hóa bán ra chịutổng số tiền thanh toán đến kỳ phải trả tăng thêm
một lượng như nhau thì số lượng tiền cần thiết cho lưu thông sẽ tăng
è không đổi
26. nhà nước thể in phát hành tiền theo một cách tùy thích è sai, tuân
theo quy luật lưu thông tiền tệ
27. trong nền kinh tế hàng hóa giá cả hàng hóa do nhà nước quyết định
è sai , vì giá cả hàng hóa tuân theo quy luật thị trường ( giá trị hàng hóa va quan hệ cung
cầu)
28. các chủ thể tham gia thị trường đều đóng góp vai t người sản xuất cung cấp hàng
hóa ra thị trường.
è sai , vì người tiêu dùng, thương nhân và các trung gian khác không đóng góp vai trò
29. mục đích của lưu thông hàng hóa lưu thông bản nhằm vào giá trị thăng dư.
è sai , vì mục đích của lưu thông hàng hóa giản đơn giá trị sử dụng để thỏa mãn nhu cầu , nên
các hàng hóa trao đổi phải có giá trị sử dụng khác nhau. mục đích lưu thông của tư bản là nhằm
vào giá trị sử dụng và nhằm vào giá trị thặng dư
30. trong lưu thông trường hợp trao đổi ngang giá hay không ngang giá cũng không làm
thay đổi giá trị của các bên tham gia trao đổi.
è đúng , vì trong lưu thông trao đổi ngang giá hay không ngang giá cũng không tạo ra được thơi
gian lao động thặng dư (t’)
31. giá trị thặng (m) giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra bị nhà tư bản chiếm
đoạt.
è sai, vì giá trị thặng (m) là một phần giá trị mới (v+m)
32. trong quá trình lao động công nhân khả ng tạo ra một giá trị mới lớn hơn giá trị hàng
hóa.
è sai, tạo ra giá trị mới nh hơn giá tri hàng hóa .vì giá trị mới (v+m), giá trị hàng hóa ( c+v+m)
33. mọi tk đều được gọi bản
è sai, gọi là tư bản khi nó sinh lời, bóc lột sức lao động của người công n.
34. khi loài người xuất hiện thì hh suất lao động cũng ra đời.
è sai, điều kiện để trở thành hàng hóa sức lao động người lao động được tự do vê thân
thểphải bán sức lao động của mình. xã hộilệ k đủ điều kiện bán sức lao động, nô lệ: được
tự do về thân thể, phong kiến k thỏa mãn điều kiện tự do về thân thể, tư
bản chủ nghĩa được tự do thân thể và bán sức lao động. như v hàng hóa trở thành hh sức lao
động từ phương thức sản xuất tbcn .
35. các bộ phận của bản lưu động đặc điểm biến đổi về mặt giá trị giống nhau.
36. phương pháp sản xuất ra giá trị thặng tuyệt đốim tương đối đều làm tăng thời
gian lao động trong ngày.
è tuyệt đối làm tăng, tương đối thì không
37. phương pháp sản xuất ra giá trị thặng tuyệt đốim tương đối đều làm giảm giá trị
sức lao động.
è s , tuyệt đối không đổi, tương đối làm giảm
38. đứng trên phạm vi toàn xã hội siêu ngạch luôn tồn tại
è đ, luôn tồn lại nhưng không tồn tại vĩnh viễn ở nhân nào
39. quy luật giá trị luôn tồn taij trong mọi nền sản xuất hàng hóa.
è sai, quy luật giá trị chỉ tồn tại trong nền sản xuấtng hóa vì đâu sản xuất trao
đổi hàng hóa thì đó mới tồn tại quy luật giá trị.
40. quy luật m tồn tại trong mọi nền sản xuất hàng hóa
è sai, mục đích của sản xuất bản nhằm vào m nên quy luât m chỉ tồn tại trong nền sản
xuất hàng hóa bản chủ nghĩa .( mục đích của sản xuất hàng hóa bản chủ nghĩa là nhằm vao
giá trị thặng dư)
41. tích tụ bản không làm tăng quy tư bản biệt
è s, tích tụ bản làm tăng wuy bản cá biệt và tư bản xh
42. tích tụ bảntập trung bản đều làm tăng quy của bản biệttư bản xã hội.
è s , tích tụ bản làm tăng quy của tu bản biệt bảnhội, còn tập trung
bản chỉ làm tăng quy của tư bản cá biệt không làm tăng quy mô của tư bảnhội
43. nguồn gốc của tâp trung tư bản m
è s, nguồn gốc của tập trung bản những bản biệt sẵn trong xh do cạnh tranh
dẫn đến sự liên kết hay sát nhập
44. cấu tao hữu của bản xu hướng càng giảmvậy tỉ lệ thất nghiệp xu hướng
ngày càng giảm
è đ, c/v giảm cầu tăng tỉ lệ thất nghiệp giảm
45. bản cố định bản bất biến phương thức chuyển dịch giá trị vào sp giống
nhau.
è sai, vi tuw bản bất biến một bộ phận tbsx dùng để mua tlsx và trong quá trình sd
không sự tăng lên về lượng
bản cố định một bộ phận tbsx dùng để mua máy móc thiết bi nhà xưởng trong quá trình
sử dụng nó chuyển nhiều lần gia trị vào sản phẩm.
46. bản lưu động bản khả biến khác nhau về đặc điểm chuyển dịch giá trị.
47. mọi hình thái của bản đều thể chia bản thành bản bất biến c tư bản khả
biến v ( tư bản cố định c1 và tư bản lưu động c2+v).
è s. bản tiền tệc bản hàng hóa không thể chia bản thành bản bất biến và khả biến(c1
và c2+v0). chỉ có tư bản sản xuất mới có thể
48. trong quá trình tuần huàn của bản , bản lần lượt tồn tại dưới các hinh thái là hàng hóa
, tiền tệ sản xuất.
è đ,nhìn vào đồ trên ta thấy ( đồ sau vở) trong quá trình tuần hoàn bản lần lượt
tồn tại dưới các hình thái bản hàng hóa tiền tệ sản xuất.
49. trong giai đoan hai của qtrình tuần hoàn của bản , bản thực hiện chức năng là
mua tư liệu sản xuất?( sơ đồ ở trang gấp của vở).
è sai , vì trong giai đoạn 2 sẽ thực hiện chức năng sản xuất hàng hóa.
50. khi bản tồn tại dưới hình thức bản hàng hóa thì thưc hiện chức ng mua các
yếu tố sản xuất để chuẩn bị cho quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
è s, vì nó thực hiện chức năng bán để thu về giá trị thặng
51. khi thời gian chu chuyển của bản càng tăng thì giá trị thặng m thu về càng lớn
è sai, ch tăng => n=ch/ch giảm nên m giảm.
52. chi phí lao động thực tế củahội chi phí nhà bản bỏ ra để mua tư liệu sản
xuất và sức lao động? g=c+v+m?
è sai, g=c+v+m , c liệu sản xuất, sức lao động v. vậy chi phí lao động thực tế của
hội không phải chi phí nhà bản bỏ ra để mua liệu sản xuấtsức lao động
53. chi phí sản xuất bản chủ nghĩa chi phí nhà bản bỏ ra để mua giá trị cũ và giá
trị mới.
giá trị cũ: c
giá trị mới v+m
è sai ,chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa :k=c+v mà trong đó gtri cũ :c , giá trị mới v+m
54. chi phí lao động thực tế củahội luôn nhỏ hơn chi phí sản xuất bản chủ nghĩa.?
è sai ,chi phí lao động thực tế củahội g=c+v+m luôn nhỏ hơn chi phí sản xuất tư bản chủ
nghĩa k=c+v. vậy g >k
55. quan hệ cung cầu chỉ ảnh hưởng đến giá cả không ảnh hưởng đến giá trị ? è đúng vì
khi cung < cầu giá cả tăng ,cung > cầu giá cả giảm.
quan hệ cung cầu không ảnh hưởng đến giá trị
è vì giá trị hàng hóa do thời gian lao động xã hội cần thiết quyết định
56. quan hệ cung cầu ảnh hưởng đến giá cả và lợi nhuận
è đúng , khi cung < cầu=> giá cả tăng,lợi nhuận tăng,khi cung > cầu => giá cả giảm, lơi
nhuận gm
57. lợi nhuận do chi phí sản xuất bản chủ nghĩa tạo ra,còn giá trị thặng do sức lao
động tạo ra
è sai, thực chất lợi nhuận với giá trị thặng một đều do sức lao đông của người công
nhân tạo ra trong quá trình sản xuất
58. trong giao động chủ nghĩa bản tự do cạnh tranh thì giá trị hàng hóa chuyển hóa thành
giá cả sản xuất thì quy luật giá trị không tồn tại nữa
è sai,quy luật giá trị vẫn tồn tại và giá cả hàng hóa sẽ xoay quanh giá cả sản xuất.
59. trong giao động chủ nghĩa tự do cạnh tranh thì giá trị hàng hóa chuyển hóa thành giá
cả sản xuất thì quy luật thặng dư không tồn tại nữa
è sai,quy luật thặng vẫn tồn tại được biến hóa thành quy luật lợi nhuận bình quân.
60. trong giai đoạn chủ nghĩa bản tự do cạnh tranh ,khi bản đầu của các nhà tư bản
bằng nhau thì lợi nhuận các nhà tư bản thu được sẽ bằng nhau.
è đúng. trong vở. không ghi ra đc
61. lợi nhuận thương nghiệp được do mua rẻ bán đắt è sai , mua
rẻ bán đúng giá trị.
62. bản thương nghiệp hoạt động trong lĩnh vực lưu thông nên nguồn gốc của lợi
nhuận thương nghiệp do lưu thông tao ra.
è sai, nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp một phần giá trị thặng được tạo ra trong sản
xuất mà nhà tư bản công nghiệp đã nhường cho tư bản thương nghiệp vì nhà tư bản thương
nghiệp đã bán hàng hóa thay cho nhà tư bản công nghiệp.
63. lợi nhuận thương nghiệp một phần lợi nhuận bình quân nhà bản thu được sau
khi đã bán hàng hóa,
è sai , lợi nhuận thương nghiệp là lợi nhuận bình quân .
64. lợi tức luôn lớn hơn lợi nhuận bình quân
è sai, lợi tức một phần của lợi nhuận bình quân bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho vay
nên lợi tức luôn nhỏ hơn lợi nhuận bình quân.
65. bản công nghiệp , bản cho bản cho vay vận động theo quy luật tỷ suất lợi tức, còn
tư bản thương nghiệp vẫn động theo quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân.
è sai, bản cho vay thu được lợi tức vận động theo quy luật tỷ suất lợi tức. bản công
nghiệp , tư bản thương nghiệp thu được lợi nhuận bình quân , vận động theo quy luật tỷ suất lợi
nhuận bình quân.
66. trong tổ chức độc quyền trust những ai tham gia tổ chức độc quyền này sẽ được độc lập sản
xuất và lưu thông.
è sai không độc lập sản xuất và không độc lập lưu thông.
67. bản tài chính kết quả của sự hợp nhất giữa bản công nghiệp bản ngân hàng .
è sai, kết quả của sự hợp nhất giữa bản công nghiệp độc quyền bản ngân hàng độc quyền.
68. giá cả độc quyền luôn lớn hơn giá cả sản xuất. è đ,
gcđq=k+pđq, gía cả sản xuất=k+pbq
è mà pđq>pbq -> giá cả đq>giá cả sx.
69. trong giai đoạn chủ nghĩa t bản tự do cạnh tranh , quy luật giá trị bao gi…
70. xuất khẩu bản xuất khẩung hóa ra nước ngoài nhằm mục đích sinh lơi è sai , xuất
khẩu tư bản là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài (đầu tư tư bản ra nước ngoài)
nhằm mục đích chiếm đoạt giá trị thặng các nguồn lợi nhuận khác các nước nhập khẩu tư
bản.
71. giá cả độc quyền giá cả do nhà nước sản áp đặt trong mua và bán hàng hóa ?
è sai, không phải do nhà nước tư sản mà do các tổ chức độc quyền.
72. bản tài chính kết quả của sự hợp nhất giữa bản công nghiệp bản ngân hàng
è sai, giữa tư bản công nghiệp độc quyền bản ngân hàng độc quyền.
73. trong giai đoạn chủ nghĩa bản độc quyền không còn tôn tại cạnh tranh
è sai, còn tồn tại. cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với các doanh nghiệp ngoài độc
quyền
- cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau
- cạnh tranh trong nội bộ các tổ chức độc quyền.
74. trong nền kinh tế thị trường việt nam tồn tại nhiều thành phần kinh tế các thành phần
kinh tế có vai trò như nhau trong hoạt động sản xuất-kinh doanh.
è sai , kinh tế nhà nước đóng vai trò chủ đạo.
75. trong nền kinh tế thị trường đinh hướnghội chủ nghĩa việt nam chỉ tồn tại hình thức
phân phối theo lao động.
è sai ngoài ra con phân phối theo hiệu quả kinh tế , theo mức đóng góp vốn cùng các
nguồn lực khác nhau và thông qua hệ thống an ninh xã hội phúc lợi xã hội.
76. lợi ích kinh tế sở chỉ để thực hiện lợi ích hộilợi ích văn hóa . è sai, còn
thực hiện lợi ích chính trị.
77. lợi ích kinh tế phản ánh bản chất quan hệ giai cấp è sai , quan
hệ lợi ích kinh tế.
78. trong giai đoạn chủ nghĩa bản độc quyền,quy luật giá trị không tồn tại nữa. è sai, quy
luật giá trị vẫn tồn tại và biểu hiện hoạt động thành quy luật giá cả độc quyền
79. trong giai đoạn chủ nghĩa bản độc quyền quy luật giá trị thặng không tồn tại nữa.
è quy luật giá trị thặng vẫn tồn tại biểu hiện hoạt động thành quy luật lợi nhuận độc quyền.
80. nội dung công nghiệp hóa hiện đại hóa việt nam phát triển lực lượng sản xuất và giữ
vững an ninh quốc phòng.
è sai, nội dung bản phát triển lực lượng sản xuất, chuyển cấu kinh tế , tăng cường và
củng cố quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.
81. lợi ích kinh tế động lực của các hoạt động kinh tế. è sai, còn
là động lực của các hoạt động xã hội.
1. thời gian lao động thặng thời gian người làm thuê tạo ra giá với giá trị của
tư liệu sản xuất
sai . thời gian lao động thặng thời gian người làm thuê tạo ra 1 lượng giá trị mới
ngang bằng với giá trị thặng dư
2. tiền công không biểu hiện là giá cả của lao động
sai . vì tiền công không phải giá trị hay giá cả của lao động chỉ giá trị hay giá cả của
hàng hóa sức lao động
3. phương pháp sản xuất m tuyệt đối làm tăng thời gian lao động tất yếu để tăng
tỷ suất m
sai . vì pp sx m tuyệt đối đc thực hiện bằng cách tăng cường độ lao động
( tức kéo dài ngày lao động vượt quá tg tất yếu ) trong khi năng suất ld, giá trị slđ và tg ld tất
yếu không thay đổi.
4. néu cấu tạo hữu của bản xu hướng ngày càng tăng , thì tỷ lệ thất nghiệp
có xu hướng ngày càng tăng
⇒⇒ đúng cấu tạo hữu tăng c xu hướng ngày càng tăng v xu hướng ngày càng
giảm ( có nghĩa là khkt ngày càng tiến bộ và vì vậy mà yêu cầu về lao
động giảm )
5. chi phí thực tế sản xuất hàng hóa toàn bộ số tiền thực tế đã bỏ ra để sản xuất
hàng hóa
sai . vì chi phí thực tế để sản xuất hàng hóa chi phí lao động , lao động gồm quá khứ ( lao
động vật hóa ) biết là giá trị của tư liệu sản xuất (c ) và lao động hiện tại
( laop động sống ) tức ld tạo ra giá trị lớn (v +m ) , chi phí này tạo ra giá trị hàng hóa là w:
w= c+v+m
6. bất kì sản phẩm nào đó có giá trị sử dụng thì đều có giá tr
sai vì sx sp ld ra không qua trao đổi , mua bán thì ko đc xem ng hóa , do đó nó chỉ có
giá trị sd mà ko có gt
7. thời gian lao động tất yếu thời gian làm thuê tạo ra giá trị mới bằng với giá trị
thặng dư
sai vì tg ld thặng mới tạo ra gt thặng
8. tập trung tư bản không làm tăng quy bản biệt nhưng lại m
tăng quy mô tư bảnhội
sai vì tập trung bản làm tăg quy biệt nhưng không làm tăng quy bản xã hội . chỉ
có tích tụ tư bản mới tăng quy mô tb xh
9. nếu cấu tạo hữu của bản xu hướng ngày càng tăng thì tỷ suất lợi có xu
hướng ngày càng tăng
sai tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ nghịch với cấu tạo hữu
10. bản cố địnhtư bản khả bién giống nhau về đặc điểm biến đổi giá trị
sai vì tb cố định thì chuyển hết gia trị vào sp mới từng phần chuyển nhiều lần theo mức độ hao
mòn và quá trình sản xuất . còn tb lưu động chuyển hết giá trị vào sp mới
1.
quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều chung sở là quan hệ kinh tế
sai. vì sở của quy luật kinh tế quan hệ kinh tế còn sở của chính sách kinh tế là quy luật
kinh tế
2.
trong trao đổi hàng hóa, gtri sử dụng và gtri hàng hóa đều đc biểu hiện ra
sai. vì trong trao đổi hàng hóa thì chỉ gtri hàng hóa mới được biểu hiện ra ngoài còn gtri sử
dụng hàng hóa đc biểu hiện trong tiêu dùng
3.
lao động trừu tượng lao động xét về sự hao phí lao động tức bấtsự hao phí lao
động nào cũng là lao động trừu tượng
sai. vì chỉ hao phí sức lao động của ng sản xuất hàng hóa mới tính chất lao động trừu
tượng
4.
yêu cầu của quy luật giá trị sự trao đổi hàng hóa dựa trên sở hao phí lao động xã
hội cần thiết và ngang giá, tức là phải luôn đảm bảo giá cả hàng hóa ngang bằng giá trị
hàng hóa
sai. vì yêu cầu của quy luật giá trị hàng hóa phải đc trao đổi ngang giá, tức ngang bằng nhau
về giá trị còn giá cả hàng hóa có thể chênh lệch với giá trị do ảnh hưởng của quan hệ cung cầu
5.
đất đai không giá trị mà chỉ có giá cả
đúng. vì đất đai ko phải là sản phẩm của lao động do đó nó ko có giá trị , tuy nhiên đất đai vẫn
được mua bán trên thị trường và giá cả của đất đai do sự khan hiếm của đất đai trong 1 ko gian
nhất định quyết định
6.
động lực phát triển quan trọng của nền kinh tế thị trường lợi ích của nhà đầu tư
sai. vì động lực phát triển kinh tế thị trường còn lợi ích của nhà nước, của nhà lao động
7.
khi tổng giá cả bán chịu của hàng hóa tăng lên một lượng bằng với số lượng tổng giá cả
hàng hóa đến kỳ thanh toán giảm xuống thì khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông giảm
xuống
đúng. vì m = [ pq ( g1 + g2 ) + g3 ] / v giả sử
lượng giá cả thay đổi là a
thay vào: m = [ pq g1 a g2 + g3 a ] / v vậy m giảm
-2a/v
các câu hỏi liên quan tới quy luật lưu thông tiền tệ: phải nêu các công thức liên quan tới quy luật
lưu thông tiền tệ ( cuối câu giảm thì đúng, tăng và ko đổi thì sai)
8.
khi tỉ lệ của bản bất biến trong tổng số bản tăng lên thì thể làm gia tăng tỉ lệ
thất nghiệp
đúng. vì khi tỉ lệ của bản bất biến tăng thì sẽ tăng cấu tạo hữu cấu tạo hữu cơ (c/v)tăng thì
làm tăng tỉ lệ thất nghiệp
9.
trong quá trình tuần hoàn, bản luôn tồn tại dưới hình thức bản sản xuất sai. vì còn
tồn tại các hình thức như tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất
10.
ko phải phương pháp sản xuất giá trị thặng nào cũng đều dựa trên sở giảm giá trị
sức lao động
đúng.chỉ có phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối dựa trên tăng ng
suất lao độnghội dẫn đến giảm giá trị sức lao động còn phương pháp giá trị thặng dư tuyệt đối
dựa trên kéo dài ngày lao động
BT KINH TẾ CHÍNH TRỊ
1. Một nhà bản sản xuất hàng tiêu dùng chi phí sản xuất trong năm 2017 như sau:
- Khấu hao máy móc, thiết bị sử dụng trong sản xuất: 3,5 tỷ VNĐ
- Khấu hao kho hàng, nhà xưởng, công trình phục vụ cho sản xuất: 2,5 tỷ VNĐ
- Chi phí cho nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu: 12 tỷ VNĐ
- Tiền trả lương công nhân và lao động quản lý: 6 tỷ VNĐ
- Tỷ suất giá trị thặng dư: 120% Yêu cầu:
a/ Xác định tổng giá trị bản bất biến, tổng giá trị bản khả biếntổng giá trị tư bn
cố định, tổng giá trị tư bản lưu động của doanh nghiệp đã chi phí trong m.
b/ Xác định tổng lượng bản cố định được sử dụng bao nhiêu, biết rằng bản cố định có thời
gian sử dụng là 15 năm?
c/ Xác định cấu tạo hữu của bản cấu giá trị của tổng sống hóa được sản xuất trong
năm.
d/ Xác định giá trị mỗi sản phẩm biết rằng mỗi năm sản xuất được 100.000 sản phẩm. e/ Giả sử
cấu tạo hữu cơ của tư bản không thay đổi, nếu nhà tư bản dành 50% giá trị thặng dư để tích lũy
và dùng mở rộng sản xuất cho năm 2018 thì lượng tư bản bất biến và
bản khả biến phụ thêm (đầu tư thêm) là bao nhiêu?
f/ Giá trị thặng thu được của năm 2018 sẽ thay đổi như thế nào so với năm 2017 nếu
tỷ suất giá trị thặng năm 2018 135%?
2. Một doanh nghiệp bản sản xuất kinh doanh bàn ghế giá trị thặng thu được trong năm
là 4560 đơn vị tiền tệ; thời gian lao động tất yếu (thời gian lao động cần thiết)
bằng 4/9 thời gian lao động; cấu tạo hữu của tư bản 15,3/1,2.
Yêu cầu
(a) Xác định số lượng bản bất biến, bản khả biến; bản cố định, bản lưu động
của doanh nghiệp, biết rằng tư bản cố định chiếm 72% tổng số bản bất biến.
(b) Tính giá trị của đơn vị hàng hóa sản xuất trong năm với năng suất lao động của doanh
nghiệp 4500 sản phẩm/năm bản cố định được sử dụng trong 18 năm (giả định g
cả bằng giá trị và khấu hao tư bản cố định được phân bổ đều cho các năm)
3. Một nhà bản sản xuất kinh doanh điện thoại tổng giá trị bản cố định750000
đơn vị tiền tệ, sử dụng trong 15 năm và trích khấu hao cho mỗi m bằng nhau. Hao p
nguyên, nhiên, vật liệu cho một sản phẩm 30 đơn vị tiền tệ; chi phí tiền lương trả cho
một sản phẩm bằng 40% chi phí nguyên, nhiên, vật liệu. Tỷ suất giá trị thặng là 150%.
a/ Tính giá trị của một sản phẩm được sản xuất ra với năng suất lao động 5000 sản phẩm/năm
(giả sử giá cả hàng hóa bằng giá trị hàng hóa).
b/ Tính tổng giá trị hàng hóa và tỷ suất lợi nhuận trên một đơn vị sản phẩm.
4. Thời gian lao động tất yếu bằng 5/6 thời gian lao động thặng dư, cấu tao hữu của
bản là 5,2/1,2. Tính tỷ suất lợi nhuận của bản y.
5. Cho thời gian chu chuyển 1 vòng của các tư bản như sau:
- bản X thời gian chu chuyển 1 vòng 1/3 năm;
- bản Y thời gian chu chuyển 1 vòng 6 tháng;
- bản Z có thời gian chu chuyển 1 vòng là 8 tuần;
Hãy tính tốc độ chu chuyển của các bản trên cho biết bản nào chu chuyển nhanh
nhất? (giả sử 1 năm có 52 tuần chẵn)
1) Giá trị thặng đươc sử dụng cho đầu mới là 897$ và chiếm 65% giá trị thặng
thu được, thời gian lao động tất yếu chiếm 5/9 thời gian lao động, liệu sản xuất chiếm
5,2/6,5 tổng giá trị bản, bản cố định chiếm 70% giá trị trị bản bất biến sử dụng
trong 10 năm
a) Xác định tổng giá trị hàng hóa
b) Xác đinh bản bất biến bản khả biến sau tích lũy biết rằng cấu tạo hữu cho
đầu mới là 3/2
c) Xác định giá trị thặng thu được sau tích lũy biết rằng tỷ suất giá trị thặng sau tích lũy
bằng 80%.
d) giả sử toàn bộ vốn bản lưu động vốn vay với tỷ suất lợi tức 0,6%/tháng,xác định lơi
nhuân thực tế nhà tư bản thu được trong năm.
2, chi phí sx trong năm 2000 560 tỷ (k = khấu hao c1 + c2+v = 560), bản lưu động
chiếm 60% chi phí sản xuất, tiền công bằng 1/7 bản lưu động , thời gian lao động thặng
gấp 2,5 lần thời gian lao động tất yếu bản cố định sử dụng 12 năm, tỷ lệ g
trị thặng dư dành cho tiêu dùng là 30%, (m1 = 30% .m), Xác định
tổng giá trị bảncấu tạo hữu của bản
Xác định tổng giá trị hàng hóa và tỷ suất lợi nhuận năm 2000
Xác đinh bản bất biến bản khả biến m 2001 biết rằng cấu tạo hữu không đổi
3) Tổng bản đầu trong năm 2000 2680$, bản cố định chiếm 65% giá trị tư bản
sử dụng trong 13 m, nguyên nhiên vật liêu gấp 6 lần tiền công, thời gian lao động
thặng gấp 2,5 lần thời gian lao động tất yếu, tỷ lệ giá trị thặng dành cho tiêu dùng
40%
Xác định tổng giá trị tư bản bất biếncấu tạo hữu của bản
Xác định chi phí sản xuất, tổng giá trị hàng hóa tỷ suất lợi nhuận năm 2000
Xác đinh bản bất biến bản khả biến m 2001 biết rằng cấu tạo hữu không đổi

Preview text:

1. Giá trị hàng hóa là số tiền mua bán hàng hóa đó
Đúng. Vì giá trị hàng hóa được biểu hiện thông qua giá trị trao đổi của hàng hóa.
2. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí về lao động quá khứ và lao động sống để sản xuất ra hàng hóa đó
Sai. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí về lao động hiện tại và lao động quá khứ
3. Thị trường là nơi thực hiện giá trị trị trao đổi của hàng hóa
Sai. Vì thị trường là nơi thực hiện gíá trị của hàng hóa, là điều kiện, môi trường cho sản xuất
phát triển. Còn giá trị của hàng hóa được thực hiện thông qua việc trao đổi
4. Tiền giấy là tiền không thực hiện đầy đủ các chức năng của tiền tệ
Đúng. Vì Tiền giấy chỉ có chức năng lưu thông và thanh toán trong phạm vi một quốc gia
5. Lao động trong mọi xã hội đều có tính hai mặt là lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
Sai. Vì chỉ có lao động sản xuất hàng hóa mới có tính mặt là lao động cụ thể và lao động trừu tượng
6. Trong quá trình tuần hoàn, tư bản luôn tồn tại dưới hình thức tư bản tiền tệ.
Sai. Vì trong quá trình tuần hoàn, tư bản sẽ trải qua 3 hình thái là: tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất, tư bản hàng hóa
7. Các bộ phận của tư bản lưu động có đặc điểm biến đổi về mặt giá trị là giống nhau Sai. Vì mỗi
bộ phận tư bản dịch chuyển giá trị của nó vào sản phẩm theo những cách thức khác nhau và căn
cứ vào tính chất chu chuyển khác nhau
8. Lợi tức cổ phiếu và lợi tức trái phiếu đều phụ thuộc vào tình hình kinh doanh của công ty
Sai. Vì cổ phiếu không được hoàn vốn và thu nhập phụ thuộc vào kinh doanh của công ty còn
trái phiếu được hoàn vốn và không phụ thuộc vào tình hình kinh doanh của công ty
9. Giá trị thặng dư siêu ngạch được sản xuất ra dưa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội
Sai. Vì giá trị thặng dư siêu ngạch được sản xuất dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
10. Cấu tạo hữu cơ của tư bản có xu hướng ngày càng tăng, vì vậy tỉ lệ thất nghiệp có xu hướng ngày càng tăng.
Đúng. Vì Sự tăng lên của cấu tạo hữu cơ của tư bản làm cho khối lượng tư liệu sản xuất tăng
lên, trong đó sự tăng lên của máy móc, thiết bị là điều kiện để tăng năng suất lao dộng, còn
nguyên liệu tăng theo năng suất lao động. Suy ra cấu tạo hữu cơ của tư bản có xu hướng ngày
càng tăng, vì vậy tỉ lệ thất nghiệp có xu hướng ngày càng tăng.
Vì đất đai ko phải là sản phẩm của lao động do đó nó ko có giá trị , tuy
nhiên đất đai vẫn được mua bán trên thị trường và giá cả của đất đai là do sự khan hiếm của đất
đai trong 1 ko gian nhất định quyết định
6. Động lực phát triển quan trọng của nền kinh tế thị trường là lợi ích của nhà đầu tư 
Sai. Vì động lực phát triển kinh tế thị trường còn là lợi ích của nhà nước, của nhà lao động
7. Khi tổng giá cả bán chịu của hàng hóa tăng lên một lượng bằng với số lượng tổng giá cả hàng
hóa đến kỳ thanh toán giảm xuống thì khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông giảm xuống 
Đúng. Vì M = [ PQ – ( G1 + G2 ) + G3 ] / v
Giả sử lượng giá cả thay đổi là a
Thay vào: M = [ PQ – G1 – a – G2 + G3 – a ] / v Vậy M giảm -2a/v 
Các câu hỏi liên quan tới quy luật lưu thông tiền tệ: phải nêu các công thức liên
quan tới quy luật lưu thông tiền tệ ( cuối câu giảm thì đúng, tăng và ko đổi thì sai)
8. Khi tỉ lệ của tư bản bất biến trong tổng số tư bản tăng lên thì có thể làm gia tăng tỉ lệ thất nghiệp 
Đúng. Vì khi tỉ lệ của tư bản bất biến tăng thì sẽ tăng cấu tạo hữu cơ và cấu tạo
hữu cơ (c/v)tăng thì làm tăng tỉ lệ thất nghiệp
9. Trong quá trình tuần hoàn, tư bản luôn tồn tại dưới hình thức tư bản sản xuất 
Sai. Vì còn tồn tại các hình thức như tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất
10. Ko phải phương pháp sản xuất giá trị thặng dư nào cũng đều dựa trên cơ sở giảm giá trị sức lao động 
Đúng. Vì chỉ có phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối dựa trên tăng
năng suất lao động xã hội dẫn đến giảm giá trị sức lao động còn phương pháp giá trị thặng dư tuyệt
đối dựa trên kéo dài ngày lao động ĐỀ 1:
1. Trong sản xuất hàng hóa, hao phí lao động của người sản xuất ra hàng hóa càng lớn hơn
hao phí lao động xã hội cần thiết thì giá trị thị trường của nó càng lớn 
Sai. Vì giá trị thị trường của hàng hóa chỉ phụ thuộc vào hao phí lao động xã hội
cần thiết và ko phụ thuộc vào hao phí lao động cá biệt của ng sản xuất ra hàng hóa
2. Lao động trừu tượng và lao động cụ thể là tính 2 mặt của bất kì lao động nào 
Sai. Vì lao động trừu tượng và lao động cụ thể là tính 2 mặt của lao động sản xuấ
hàng hóa chứ ko phải của bất kì lao động nào
3. Khi cường độ lao động và thời gian lao động đều tăng và các nhân tố khác ko đổi thì giá trị
của 1 đơn vị hàng hóa ko đổi 
Đúng. Vì khi cường độ lao động và tgian lao động đều tăng thì số lượng sản phẩm
sản xuất ra tăng lên nhưng hao phí lao động cũng sẽ tăng tương ứng do đó giá trị của 1 đơn vị hàng hóa ko đổi
4. Tiền ( vàng ) là loại hàng hóa đặc biệt vì giá trị của nó cũng do hao phí lao động xã hội cần
thiết để sản xuất ra nó quyết định 
Sai. Vì tiền là hàng hóa đặc biệt, đc sử dụng là vật ngang giá chung cho tất cả hàng hóa
5. Quan hệ cung cầu của 1 loại hàng hóa có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả của hàng hóa đó 
Sai. Vì quan hệ cung cầu của 1 loại hàng hóa chỉ ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa
còn giá trị hàng hóa do thời gian lao động xã hội cần thiết quyết định
6. Trong quá trình sản xuất, người lao động làm thuê chỉ tạo ra giá trị thặng dư cho người mua
và sử dụng sức lao động đó 
Sai. Vì trong quá trình sản xuất thì người lao động làm thuê sẽ tạo ra giá trị mới
(v+m) tức là họ tạo ra cả giá trị thặng dư (m) và giá trị mới bằng giá trị sức lao động (v)
7. Sư phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến ; tư bản cố định và tư bản lưu
động đều dựa trên cơ sở vai trò của các bộ phận tư bản này đối với quá trình sản xuất giá trị thặng dư 
Sai. Vì chỉ có sư phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến mới
dựa trên vai trò của các bộ phận tư bản đối với việc sản xuất ra giá trị thặng dư. Còn sự phân
chia tư bản cố định và tư bản lưu động là dựa vào phương thức chuyển dịch giá trị của các loại
tư bản này vào sản phẩm
8. Khi các nhân tố khác ko đổi mà tgian lao động tất yếu và tgian lao động đều tăng 1 lượng bằng
nhau thì tỷ suất giá trị thặng dư sẽ giảm 
Đúng. Vì khi tgian lao động tất yếu và tgian lao động đều tăng 1 lượng bằng nhau
thì t tăng còn t’ ( tgian lao động thặng dư ) ko đổi do đó m’ = t’/t * 100% giảm
9. Tích tụ và tập trung tư bản đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt trên cơ sở tích lũy tư bản 
Sai. Vì chỉ có tích tụ tư bản mới làm tăng quy mô tư bản cá biệt dựa trên tích lũy
tyw bản còn tập trung tư bản làm tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách sát nhập các tư bản lại với nhau
10. Để thu đc giá trị thặng dư siêu ngạch thì nhà tư bản cần phải có năng suất lao động cá biệt lớn
hơn hoặc bằng với năng suất lao động xã hội 
Sai.Vì năng suất lao động cá biệt phải lớn hơn năng suất lao động xã hội mới thu
được giá trị thặng dư siêu ngạch ĐỀ 3
1. Khi tiền chưa ra đời thì hàng hóa ko thể trao đổi với nhau 
Sai. Vì khi tiền chưa ra đời thì hàng hóa vẫn có thể trao đổi với nhau, hàng trao đổi với hàng
2. Ko phải bất kì sản phẩm nào do lao động tạo ra đều có giá trị sử dụng và giá trị 
Đúng. Vì chỉ có những sản phẩm do lao động tạo ra và nó trở thành hàng hóa thì
mới có giá trị sử dụng và giá trị
3. Hàng hóa lao động cũng có 2 thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng như tất cả những hàng hóa khác 
Sai. Vì chỉ có sức lao động mới là hàng hóa và có 2 thuộc tính là giá trị sử dụng và
giá trị. Và lao động ko phải là hàng hóa và ko có 2 thuộc tính
4. Quan hệ cung cầu của 1 loại hàng hóa có ảnh hưởng đến giá trị của hàng hóa đó 
Sai. Vì quan hệ cung cầu của 1 loại hàng hóa chỉ ảnh hưởng tới giá cả của hàng hóa đó
5. Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là sự ra đời của tiền tệ 
Sai. Vì dấu hiệu đặc trưng là sự hình thành giá cả thị trường 1 cách tự do
6. Tư bản sản xuất chỉ bao gồm tư bản tồn tại dưới hình thức giá trị của các tư liệu sản xuất
được sử dụng trong quá trình sản xuất 
Sai. Vì tư bản sản xuất bao gồm giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức lao động được
sử dụng trong quá trình sản xuất
7. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đều là phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối 
Sai. Vì chỉ có tăng năng suất lao động mới là phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
8. Tất cả các loại tư bản sản xuất đều đươc tiêu dùng hoàn toàn trong 1 chu kì sản xuất 
Sai. Vì tư bản sản xuất bao gồm tư bản cố định và tư bản lưu động; và chỉ có tư
bản lưu động mới là loại tư bản được tiêu dùng hoàn toàn trong 1 chu kì
9. Giai cấp công nhân vẫn có thể bị bần cùng hóa tuyệt đối ngay cả khi thu nhập tuyệt đối của họ tăng lên 
Đúng. Vì khi thu nhập tuyệt đối của công nhân tăng lên nhưng nếu tốc độ tăng thu
nhập chậm hơn tốc độ tăng của giá cả thì sức sống của công nhân vẫn bị giảm tuyệt đối
10. Tư bản cố định là tư bản được cố định về cả mặt hiện vật và giá trị trong suốt quá trình sử dụng 
Sai. Vì tư bản cố định chỉ cố định về mặt hiện vật còn giá trị của tư bản cố định
vẫn còn tham giá vào quá trình lưu thông và chuyển dần vào giá trị của sản phẩm ĐÈ 4
1. Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác-Lenin là nghiên cứu cả lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất 
Sai. Vì đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác-Lenin là nghiên cứu quan
hệ sản xuất và ko trực tiếp nghiên cứu lựuc lượng sản xuất
2. Trong sản xuất hàng hóa, khi hao phí lao động của người sản xuất ra hàng hóa phù hợp với
hao phí lao động xã hội cần thiết thì hàng hóa đó chắc chắn sẽ được mua 
Sai. Vì khi hao phí lao động của người sản xuất ra hàng hóa phù hợp với hao phí
lao động xã hội cần thiết mà để hàng hóa bán được thì giá trị sử dụng của nó phải phù hợp với nhu cầu của người mua
3. Khi tổng giá cả hàng hóa bán chịu giảm xuống 1 lượng bằng với số lượng tổng giá cả hàng
hóa được thanh toán khấu trừ nhau tăng lên thì số lượng tiêu cần thiết tiêu cho lưu thông ko đổi (
dùng công thức giống câu 7 đề 2 ) 
Đúng. Vì hàng hóa G1 giảm xuống 1 lượng bằng a mà G2 cũng tăng 1 lượng bằng a thì giá trị m ko đổi
4. Mục đích của lưu thông hàng hóa trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa ko phải là giá trị thặng dư 
Đúng. Vì lưu thông hàng hóa trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa vận động theo
công thức H/T/H do đó mục đích của nó là giá trị sử dụng
5. Khi thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động đều giảm 1 lượng bằng nhau thì tỷ suất
giá trị thặng dư ko đổi 
Sai. Vì t giảm, t’ ko đổi do đó m tăng
6. Các bộ phận của tư bản bất biến có phương thức chuyển dịch giá trị vào sản phẩm khác nhau 
Đúng. Vì tư bản bất biến gồm c1 và c2, trong đó c1 chuyển dần giá trị vào sản
phẩm còn c2 chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm trong 1 chu kì sản xuất
7. Mục đích hoạt động của các chủ thể kinh tế trong nền kinh tế thị trường đều là tối đa hóa lợi nhuận 
Sai. Vì chỉ có người sản xuất mới tối đa hóa lợi nhuận còn mục đích của người tiêu
dùng là tối đa hóa lợi ích trong tiêu dùng
8. Trong quá trình vận động, khi tư bản mang hình thái tư bản tiền tệ thì nó thực hiện chức năng
thực hiện giá trị thặng dư đã được sản xuất ra 
Sai. Vì trong quá trình tuần hoàn tư bản có 3 giai đoạn. Giai đoạn đầu là hình thức
tư bản tiền tệ thì chức năng là mua các yếu tố sản xuất chứ ko phải thực hiện giá trị thặng dư ĐÈ 5
1. Sức lao động là hàng hóa đặc biệt vì khi sử dụng nó tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của hàng hóa 
Sai. Vì sức lao động khi sử dụng tạo ra giá trị mới là v+m còn giá trị hàng hóa là
c+v+m nên giá trị mới sẽ nhỏ hơn giá trị hàng hóa
2. Khi tỷ lệ của tư bản bất biến trong tổng số tư bản tăng lên thì có thể làm gia tăng tỷ lệ thất nghiệp 
Đúng. Vì c/c+v tăng nên c/v tăng do đó tỷ lệ thất nghiệp tăng
3. Trong quá trình vận động tuần hoàn, tư bản chỉ thực hiện chức năng duy nhất là sản xuất ra giá trị thặng dư 
Sai. Vì tư bản thực hiện các chức năng như là mua các yếu tố sản xuất, sản xuất ra
giá trị thặng dư và thực hiện giá trị thặng dư ĐỀ 6
1. Giá cả độc quyền là giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt do đó nó có thể thoát ly hoàn
toàn với gia trị hàng hóa 
Sai. Vì giá cả độc quyền vẫn có cơ sở là giá trị hàng hóa và ko thể thoát ly hoàn
toàn với giá trị hàng hóa
2. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư tức là tất cả các loại tư bản đều tạo ra giá trị thặng dư 
Sai. Vì tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư nhưng chỉ có tư bản bất biến mới
tạo ra giá trị thặng dư
3. Trong sản xuất giá trị tư bản chủ nghĩa, nếu xét về mặt lượng thì chi phí lao động để sản xuất
ra hàng hóa luôn ngang bằng với chi phí sản xuất để sản xuất ra hàng hóa đó 
Sai. Vì chi phí lao động để sản xuất ra hàng hóa là chi phí tạo ra giá trị hàng hóa
mà G = c+v+m. Còn chi phí sản xuất là chi phí về tư bản để sản xuất ra hàng hóa K = c+v nên K sẽ nhỏ hơn G
4. Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là tồn tại nhiều thành phần kinh
tế, trong đó thành phần kinh tế tư nhân giữ vai trò chủ đạo 
Sai. Vì trong kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa mặc dù là nền kinh tế nhiều thành
phần nhưng giữ chủ đạo là kinh tế nhà nước
5. Giá trị thặng dư do tư bản khả biến tạo ra, còn lợi nhuận do tư bản tạo ra 
Sai. Vì giá trị thặng dư là cơ sở của lợi nhuận còn lợi nhuận là hình thức biểu hiện
của giá trị thặng dư do đó giá trị thặng dư và lợi nhuận đều do tư bản khả biến tạo ra
1. giá trị sử dụng càng nhiều thì giá trị hàng hóa sẽ càng cao ? sai
vì giá trị sử dụng nói lên công dụng của sản phẩm, nó cho phép người ta thỏa mãn một hoặc
một số nhu cầu nào đó của người tiêu dùng. còn giá trị của hàng hóa là nói lên sự hao phí sức
lao động xã hội cần thiết của người sản xuất hàng hóa được kết tinh trong hàng hóa.
2. một sản phẩm đã có giá trị sử dụng thì phải có giá trị ? sai
một vật, khi đã là hàng hoá thì nhất thiết nó phải có giá trị sử dụng. nhưng không phải bất cứ vật
gì có giá trị sử dụng cũng đều là hàng hoá. như vậy, một vật muốn trở thành hàng hóa thì giá trị
sử dụng của nó phải là vật được sản xuất ra để bán, để trao đổi, cũng có nghĩa là vật đó phải có giá trị trao đổi.
3. giá trị trao đổi và giá cả đều là hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị ? đúng
giá cả và giá trị trao đổi đều là hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa. trong đó, giá trị trao đổi
là biểu hiện của hàng hóa, còn giá cả là biểu hiện bằng tiền.
4. giá trị trao đổi và giá cả đều là hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị bằng tiền ? sai
chỉ có giá cả là biểu hiện bằng tiền.
5. mọi sự hao phí sức lao động đều do lao động trừu tượng tạo ra ? sai
sự hao phí sức lao động do lao động trừu tượng tạo ra khi tồn tại trong môi trường sản xuất hàng hóa.
6. lao động trừu tượng chỉ tồn tại trong nền sản xuất hàng hóa và nó tạo ra giá trị
mới của hàng hóa ? đúng
lao động trừu tượng là một phạm trù lịch sử vì nó chỉ tồn tại trong nền sản xuất hàng hóa và tạo
ra giá trị của hàng hóa.
7. khi thời gian lao động cá biệt càng tăng thì giá trị của hàng hóa càng tăng ? sai
khi bạn tăng thời gian lao động làm bánh mì lên thì cũng không ảnh hưởng đến giá trị của hàng hóa.
8. khi năng suất lao động tăng thì giá trị của hàng hóa giảm ? đúng
năng suất lao động tăng lên có nghĩa là cũng trong một thời gian lao động, nhưng khối lượng
hàng hóa sản xuất ra tăng lên làm cho thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một đơn vị
hàng hóa giảm xuống. do đó, khi năng suất lao động tăng lên thì giá trị của một đơn vị hàng hóa
sẽ giảm xuống và ngược lại.
9. khi cường độ lao động giảm thì giá trị của tổng hàng hóa giảm ? đúng
khi cường độ lao động giảm thì số lượng hàng hóa sản xuất ra, lượng lao động hao phí để sản
xuất ra cũng giảm -> giá trị của hàng hóa không đổi.
10. khi năng suất lao động tăng và cường độ lao động tăng sẽ làm giá trị của hàng hóa tăng ? sai
năng suất lao động tăng lên có nghĩa là cũng trong một thời gian lao động, nhưng khối lượng
hàng hóa sản xuất ra tăng lên làm cho thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một đơn vị
hàng hóa giảm xuống. do đó, khi năng suất lao động tăng lên thì giá trị của một đơn vị hàng hóa
sẽ giảm xuống và ngược lại.
11. kéo dài thời gian lao động trong ngày sẽ làm giá trị của hàng hóa giảm ? sai
kéo dài thời gian lao động trong ngày sẽ làm giá trị của hàng hóa không đổi.
12. khi năng suất lao động giảm thì giá trị tổng của hàng hóa giảm ? sai khi năng
suất lao động giảm thì giá trị tổng của hàng hóa không đổi.
13. tiền tệ ra đời là do ý muốn chủ quan của nhà nước ? sai do sự phát
triển của sản xuất và trao đổi hàng hóa.
14. chỉ khi tiền xuất hiện thì hàng hóa mới trao đổi được với nhau ? sai
khi tiền chưa xuất hiện thì người sản xuất có thể lấy hàng và đổi lấy hàng mà không cần sự xuất hiện của tiền.
15. giá cả hàng hóa chỉ do giá trị hàng hóa quyết định ? sai
giá cả hàng hóa phụ thuộc vào giá trị hàng hóa, cung - cầu, giá trị của tiền.
16. các loại tiền đều thực hiện đầy đủ chức năng của tiền tệ ? sai
tiền không đủ giá trị, nó chỉ là kí hiệu của giá trị và được công nhận trên phạm vi quốc gia. tiền
vàng : tiền đủ giá trị, giá trị do thời gian lao động xã hội cần thiết. tiền giấy : tiền không đủ giá
trị, nó chỉ là kí hiệu của giá trị và được công nhận trên phạm vi quốc gia.
17. đất đai là một hàng hóa đặc biệt nên giá cả của đất đai không phải do giá trị của
đất đai quyết định ? đúng
giá cả của đất đai do sự khan hiếm, thu nhập mang lại.
18. quan hệ cung cầu chỉ ảnh hưởng đến giá cả mà không ảnh hưởng đến giá trị ? đúng
vì giá trị là do thời gian lao động xã hội cần thiết quyết định.
19. khi tổng giá cả hàng hóa bán chịu và tổng số tiền thanh toán đến kì phải trả tăng lên
1 lượng như nhau thì số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tăng ? sai
sẽ không đổi pq’c = pqc + a t’tt = ttt + a m’ = m
20. nhà nước có thể in và phát hành tiền một cách tùy thích ? sai phải tuân
theo quy luật lưu thông tiền tệ.
21. trong nền kinh tế thị trường giá cả hàng hóa do nhà nước quyết định ? sai
phụ thuộc vào quan hệ cung - cầu và giá trị hàng hóa.
22. khi loài người xuất hiện thì hàng hóa sức lao động cũng xuất hiện ? sai nguyên
thủy -> tự do về thân thể -> sai
nô lệ -> không tự do về thân thể -> sai
phong kiến -> người dân không được tự do về thân thể -> sai
tư bản chủ nghĩa -> người công nhân tự do về thân thể, bán sức lao động -> sản xuất hàng hóa.
23. m là giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt ? sai
m là một phần giá trị mới.
24. trong quá trình lao động công nhân có khả năng tạo ra một giá trị mới lớn hơn giá trị hàng hóa ? sai v + m < c + v + m
25. phương pháp sản xuất ra m tuyệt đối và m tương đối làm tăng thời gian lao động trong ngày ? sai
tuyệt đối là tăng thời gian lao động trong ngày. tương đối là không thay đổi.
26. phương pháp sản xuất ra m tuyệt đối và m tương đối làm giảm giá trị sức lao động ? sai
tuyệt đối là không thay đổi.
tương đối là giảm giá trị sức lao động xuống.
27. quy luật giá trị tồn tại trong mọi nền sản xuất hàng hóa ? sai
vì ở đâu có sản xuất và trao đổi hàng hóa thì quy luật giá trị mới tồn tại.
28. quy luật m tồn tại trong mọi nền sản xuất hàng hóa ? sai
mục đích của sản xuất tư bản chủ nghĩa là nhằm vào m nên quy luật m chỉ tồn tại trong nền sản
xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa.
29. tích tụ không làm tăng quy mô tư bản cá biệt ? sai tích tụ làm
tăng quy mô tư bản cá biệt và tư bản xã hội.
30. tích tụ tư bản và tập trung tư bản đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt và tư bản xã hội ? sai
tích tụ làm tăng quy mô tư bản cá biệt và tư bản xã hội. còn tích tụ tư bản chỉ làm tăng quy mô
của tư bản cá biệt không làm tăng trong tư bản xã hội.
31. nguồn gốc của tập trung tư bản là m ? sai
tập trung tư bản là tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội do cạnh tranh mà dẫn đến sự liên kết hay sát nhập.
32. cấu tạo hàng hóa của tư bản có xu hướng giảm, vì vậy tỉ lệ thất nghiệp có xu
hướng ngày càng giảm ? đúng
khi cơ cấu tư bản hữu cơ có xu hướng giảm thì làm cho cầu và sức lao động tăng.
33. trong sản xuất hàng hóa, lượng giá trị hàng hóa phụ thuộc vào cả năng suất lao
động và cường độ lao động ? sai
năng suất lao động tăng -> số lượng hàng hóa sản xuất ra tăng -> lượng lao động hao phí tổng
hàng hóa không đổi -> lượng lao động hao phí để sản xuất ra 1 hàng hóa giảm -> giá trị của 1 hàng hóa giảm.
nói cách khác là giá trị hàng hóa tỉ lệ nghịch với năng suất lao động.
cường độ lao động tăng -> số lượng hàng hóa sản xuất ra tăng -> lượng lao động hao phí để sản
xuất ra tổng hàng hóa cũng tăng -> lượng lao động do hao phí để sản xuất ra 1 hàng hóa không
đổi -> giá trị của hàng hóa không đổi.
34. trong nền sản xuất hàng hóa, không phải bất kì sự hao phí nào cũng do lao động
trừu tượng tạo ra ? sai
lao động trừu tượng chỉ có trong nền sản xuất hàng hóa, do mục đích của sản xuất là để trao đổi.
từ đó làm xuất hiện sự cần thiết phải quy các lao động cụ thể vốn rất khác nhau, không thể so
sánh được với nhau thành một thứ lao động đồng nhất có thể trao đổi với nhau, tức lao động trừu tượng.
35. các chủ thể tham gia thị trường đều đóng vai trò là người sản xuất hàng hóa ? sai
các chủ thể tham gia thị trường gồm người sản xuất, người tiêu dùng, các chủ thể trung gian
trong thị trường và nhà nước.
36. quan hệ cung - cầu chỉ ảnh hưởng đến giá cả mà không ảnh hưởng đến giá trị ? đúng
vì giá trị là do thời gian lao động xã hội cần thiết quyết định.
37. một hàng hóa khi sản xuất ra có hao phí lao động cá biệt thấp hơn hao phí lao
động xã hội cần thiết thì hàng hóa đó sẽ được thị trường chấp nhận ? đúng
trong nền sản xuất hàng hóa, mỗi người sản xuất tự quyết định hao phí lao động cá biệt nhưng giá
trị của hàng hóa được quyết định bởi hao phí lao động xã hội cần thiết. vì vậy, muốn bán được
hàng hóa để bù đắp được chi phí và có lãi đòi hỏi người sản xuất phải có mức hao phí lao động cá
biệt phù hợp (nhỏ hơn hoặc bằng) với mức hao phí lao động xã hội.
38. tư bản bất biến là một bộ phận của tư bản cố định và nó có khả năng tăng lên về
lượng trong quá trình sử dụng ? sai
tư bản bất biến là một bộ phận của tư bản sản xuất để mua tư liệu sản xuất và không có sự tăng
lên về lượng trong quá trình sử dụng
39. khi thời gian lao động thặng dư và thời gian lao động trong ngày tăng lên 1 lượng
như nhau thì tỉ suất giá trị thặng dư không đổi ? đúng
nếu thời gian lao động tất yếu và tgld trong ngày đều tăng 1 lượng như nhau thì tỷ suất giá trị
thặng dư không đổi t và (t+t’) => t’ không đổi, m’ giảm.
40. hàng hóa sức lao động là một hàng hóa đặc biệt vì trong quá trình sử dụng nó có khả
năng tạo ra một giá trị mới ngang bằng giá trị hàng hóa ? sai
hàng hóa sức lao động là loại hàng hoá đặc biệt vì trong quá trình lđ công nhân có khả năng tạo
ra một giá trị mới (v+m) lớn hơn giá trị của bản thân hh slđ (v), phần dư ra so với giá trị slđ là giá trị thặng dư (m).
trong quá trình tiêu dùng hàng hóa sức lao động có khả năng tạo ra một lượng giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
1. tiền công có biểu hiện là giá cả của lao động sai .
. 2. thời gian lao động tất yếu là thời gian người làm thuê lao động để tạo ra giá trị cũ bằng
với giá trị của tư liệu sản xuất. sai
3. các bộ phận của tư bản cố định được tiêu dùng hoàn toàn trong một chu kỳ sản xuất.
4. lợi nhuận độc quyền cao của các tổ chức độc quyền là lợi nhuận thu được do nhà nước
tư sản áp đặt giá cả độc quyền cho các tổ chức độc quyền thực hiện trong mua và bán hàng hóa.
⇒ sai . vì các tổ chức độc quyền luôn áp đặt giá cả cao khi bán và giá cả thấp khi mua
5. tốc độ chu chuyển của tư bản càng lớn thì tổng giá trị thặng dư thu về càng ít. đúng
6. tư bản tài chính là sự hợp nhất giữa tư bản độc quyền ngân hàng và tư bản công nghiệp
7. cấu tạo hữu cơ của tư bản có xu hướng ngày càng giảm, vì vậy tỉ lệ thất nghiệp có
xu hướng ngày càng giảm.
1. chi phí sản xuất là loại chi phí chỉ dùng để mua sắm tư liệu sản xuất cho quá trình sản xuất kinh doanh.
2. cấu tạo hữu cơ có quan hệ tỷ lệ thuận với tỷ suất lợi nhuận
3. sức lao động và hàng hóa sức lao động là giống nhau.
4. tập trung tư bản không làm tăng quy mô tư bản cá biệt nhưng lại làm tăng quy mô tư bản xã hội.
6. tư bản lưu động và tư bản khả biến khác nhau về đặc điểm chuyển dịch giá trị.
7. hình thức đầu tư trực tiếp không phải là xuất khẩu tư bản.
1. cấu tạo hữu cơ của tư bản có xu hướng ngày càng tăng, vì vậy tỉ lệ thất nghiệp có xu hướng ngày càng tăng.
đúng với cấu tạo hữu cơ tăng dẫn đến c có xu hướng ngày càng tăng và v có xu hướng ngày càng
giảm có nghĩa là khoa học kỹ thuật ngày càng tiến bộ và vì vậy yêu cầu về lao động giảm
2. hàng hóa sức lao động là hàng hóa đặc biệt ở chỗ có thể tạo ra giá trị thặng dư lớn hơn
hơn giá trị của hàng hóa.
sai vì tạo ra giá trị mới (v+m)lớn hơn giá trị của sức lao động của bản thân người công nhân (v)
3. các bộ phận của tư bản lưu động có đặc điểm biến đổi về mặt giá trị là giống nhau.
đúng vì tư bản lao động là bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái sức lao động nguyên
nhiên vật liệu vật liệu phụ giá trị của nó được chuyển một lần cần phần vào giá trị sản phẩm khi
kết thúc từ quá trình sản xuất
4. giá cả độc quyền là giá cả do nhà nước tư sản áp đặt cho các tổ chức độc quyền thực
hiện trong mua và bán hàng hóa.
sai giá trị độc quyền là giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt trong mua và bán hàng hóa
4. lợi nhuận độc quyền cao của các tổ chức độc quyền là lợi nhuận thu được do nhà nước
tư sản áp đặt giá cả độc quyền cho các tổ chức độc quyền thực hiện trong mua và bán hàng hóa.
⇒ sai . vì các tổ chức độc quyền luôn áp đặt giá cả cao khi bán và giá cả thấp khi mua
5. lợi ích kinh tế phản ánh bản chất quan hệ giai cấp
sai vì xét về bản chất lợi ích kinh tế phản ánh mục đích và động cơ của các quan hệ giữa các
chủ thể và nền sản xuất xã hội
6. giá trị sử dụng của hàng hóa không được biểu hiện trong lĩnh vực sản xuất và trao đổi hàng hóa.
đúng vì giá trị sử dụng chỉ được biểu hiện trong tiêu dùng
7. tổ chức độc quyền cartel và syndicate giống nhau ở chỗ là đều độc lập về lưu thông hàng hóa.
sai vì tổ chức độc quyền cartel vẫn độc lập cả về sản xuất và lưu thông hàng hóa ,còn tổ chức độc
quyền syndicate vẫn độc lập và sản xuất về sản xuất và đã mất độc lập về lưu thông
câu 3: (1 điểm) cho biết lợi nhuận của một doanh nghiệp thu được trong tháng 12/2020 là 16
triệu đô, biết rằng chi phí sản xuất của doanh nghiệp này trong tháng 12/2020 là gấp 2,5 lần
lợi nhuận thu được. hãy tính tỷ suất lợi nhuận đạt được trong tháng 12/2020 của doanh nghiệp trên.
câu 1: (7 điểm): những nhận định sau đây đúng hay sai? vì sao? (giải thích ngắn gọn)
1. quy luật giá trị hoạt động và phát huy tác dụng thông qua sự vận động của giá trị trao
đổi xoay xung quanh trục giá trị của hàng hóa dưới sự tác động của quy luật cạnh tranh.
sai vì quy luật giá trị hoạt động và phát huy tác dụng thông qua sự vận động của giá cả xung
quanh giá trị dưới sự tác động của quan hệ cung-cầu giá cả thị trường lên xuống xoay quanh giá trị hàng hóa
2. lợi tức là một bộ phận của lợi nhuận siêu ngạch mà người đi vay tư bản phải trả cho nhà
tư bản đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
-sai vì lợi ích là một phần của lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản
cho vay vì đã sử dụng lượng tiền nhàn rỗi của người cho vay
3. thời gian chu chuyển của tư bản càng ngắn thì tổng giá trị thặng dư thu về được càng ít.
-sai vì thời gian chu chuyển của tư bản càng ngắn thì tốc độ chu chuyển cân nhanh và thu về được càng nhiều
4. tích tụ tư bản không làm tăng quy mô tư bản cá biệt và quy mô tư bản xã hội
-sai vì tích tụ tư bản làm tăng quy mô tư bản cá biệt vào quy mô tư bản xã hội
. 5. nhà nước phải in và phát hành số lượng tiền giấy theo yêu cầu của quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu.
-sai vì nhà nước không thể in và phát hành tiền giấy một cách tùy tiện mà phải tuân theo
nguyên lý của quy luật lưu thông tiền tệ
6. cácbộ phận của tư bản bất biến khác nhau về đặc điểm chuyển dịch giá trị
-đúng vì theo tính chất chu chuyển một bộ phận tư bản bất biến gồm nhà xưởng thiết bị và máy
móc hình thành nên tư bản in cổ động được sử dụng nhiều chu kỳ sản xuất thì chuyển dần từ
phần giá trị của mình bộ phận tư bản bất biến khác ( nguyên nhiên vật liệu) hình thành nên một
bộ phận của tư bản lao động thì bị tiêu dùng hoàn toàn qua một thời kỳ sản xuất trong quá trình
sản xuất hàng hóa và chuyển toàn bộ giá trị của mình vào sản phẩm vừa mới ra
7. tổ chức độc quyền syndicate và trust giống nhau ở chỗ là đều độc lập về sản xuất hàng hóa.
-sai vì tổ chức độc quyền syndicate độc lập về sản xuất hàng hóa nhưng tổ chức độc quyền trust sản
xuất và lưu thông hàng hóa
câu 2: (2 điểm) năm 2016, doanh nghiệp bình phát có giá trị tư bản
bất biến là 76800 tỷ đồng;
tư bản khả biến chiếm tỷ lệ 1/25 tổng giá trị tư bản đầu tư;
thời gian lao động thặng dư chiếm tỷ lệ 4/9 thời gian ngày lao động của công nhân làm thuê
. với giá trị thặng dư thu được của năm 2016, doanh nghiệp bình phát đã tiêu dùng cá nhân
là 310 tỷ đồng, phần còn lại được doanh nghiệp sử dụng cho tích lũy tư bản (đầu tư tăng
thêm) vào năm 2017. (giả định tư bản cố định chuyển hết giá trị vào sản phẩm). yêu cầu:
a, xác định giá trị tư bản bất biến và giá trị tư bản khả biến của doanh nghiệp bình phát vào
năm 2017. (giả định cấu tạo hữu cơ của tư bản không thay đổi
) b, tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp bình phát năm 2017 thay đổi thế nào so với năm
2016, biết rằng tỷ suất giá trị thặng dư của doanh nghiệp bình phát năm 2017 là 60%?
1. giá trị trao đổi ( hàng hóa hoặc giá cả= tiền ) là hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị
è đ ,vì dựa vào giá trị trao đổi hay giá cả người ta cũng có thể biết được giá trị hàng hóa à cao hay thấp
2. giá trị trao đổi ( hàng hóa hoặc giá cả= tiền ) là hình thức biểu hiện ra bên ngoài bằng hàng hóa
è sai , chỉ có giá trị trao đổi mới biểu hiên ra bên ngoài của giá trị bằng hàng, còn giá cả
là hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị bằng tiền
3. khi loài người xuất hiện thì hàng hóa cũng ra đời ?
è s , khi loài người xuất hiện thì xuất hiện nền sản xuất tự cung tự cấp, và trrong nền sản
xuất tự cung tự cấp thì không có sự trao đổi mua bán cho nên hàng hóa chưa ra đời
4. giá trị sử dụng(gtsd) càng nhiều thì giá tri hàng hóa sẽ càng cao
è s , [giá trị của hàng hóa do lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong
hàng hóa quyết định, giá trị do lao động xã hội của ngươi sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa quyết định, nên giá trị sử dụng không phải là nhân tố quyết định giá trị của hàng hóa . ] vì
giá trị hàng hóa là do lao động xã hội của người sản xuất hàng
hóa kết tinh trong hang hóa quyết định, nên giá trị sử dụng càng nhiều không ảnh hưởng đến giá trị của hàng hóa
5. một sản phẩm đã có gtsd thì phải có giá trị
è s , một sản phẩm đã có giá trị sử dụng thì chỉ có giá trị khi tồn tại trong nền sản xuất hàng hóa
6. giá trị trao đổi và giá cả đều là hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị bằng tiền.
è sai , , chỉ có giá trị trao đổi mới biểu hiên ra bên ngoài của giá trị bằng hàng, còn giá cả
là hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị bằng tiền
7. tạo ra ra giá trị mới của sản xuất hàng hóa
è ( giá trị mới : v+m, giá trị g). s vì lao động trừu tượng tạo ra giá trị của hàng hóa
8. mọi sự hao phí sức lao động do lao động trừu tượng gây ra
è sai , có lao động trừu tượng khi nó tồn tại trong nền sx hàng hóa
9. khi tgld cá biệt càng tăng thì giá tri hàng hóa càng tăng .
è sai. vì tgld cá biệt tăng không ảnh hưởng đến giá trị hàng hóa , gtri hàng hóa do thời gian lao
động xã hội cần thiết quyết định.
10. giá trị của một hàng hóa tỉ lệ thuận với năng suất lao động và tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
è s, năng suất lao động tăng lên có nghĩa là cũng trong một thời gian lao động, nhưng khối lượng
hàng hóa sản xuất ra tăng lên làm cho thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một đơn vị
hàng hóa giảm xuống. do đó, khi năng suất lao động tăng lên thì giá trị của một đơn vị hàng hóa
sẽ giảm xuống và ngược lại.
11. lao động tao ra giá trị mới của sản xuất hàng hóa
12. khi năng suất lao động tăng sẽ làm giá trị của tổng hàng hóa tăng và giá trị mới của một hàng hóa giảm .
è sai , vì năng suất lao động tăng làm tổng giá trị hàng hóa tao ra không đổi
13. khi cường độ lao động tăng giá trị cũ để sản xuất ra tổng hàng hóa tăng và giá trị mới để
sản xuất ra một hàng hóa giảm.
14. tiền tệ ra đời là do ý muốn chủ quan của nhà nước ? è sai, do sự
phát triển sản xuất và trao đổi hàng hóa (tđ).
15. chỉ khi tiền tệ xuất hiên thì hàng hóa mới trao đổi được với nhau.
è s , khi tiền chưa xuất hiện thì con người có thể lấy hàng đổi lấy hàng mà không cần có
sự xuất hiện của tiền
16. tiền tệ là môt hàng hóa thông thường là đúng hay sai?
è sai , vì tiền tệ là một hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật mang giá trị chung cho các
hàng hóa khác , nó thể hiện quan hệ xã hội giữa những người sản xuất hàng hóa.
17. giá cả hàng hóa chỉ do giá trị hangf hóa quyết định
è sai ,vì giá cả hàng hóa còn phụ thuộc vào cung- cầu, giá trị của tiền
18. giá trị hàng hóa là do giá cả hàng hóa quyết định ?
è sai , giá trị của hàng hóa phụ thuộc vào thời gian lao động xã hội cần thiết
19. các loại tiền tệ thì giá trị của nó đều đượcc xác định bởi tgldxh cần thiết ? vàng è sai, vì tiền
giấy là tiền không đủ giá trị nên k đc xác định bởi thời gian lao động xh cần thiết
20. các loại tiền đều được thực hiện đầy đủ các chức năng của tiền tệ.
è tiền vàng mới thực hiện đầy đủ chức năng tiền tệ, tiền giấy thi không . [tiền vàng:
tiền đủ giá trị, gtri do thời gian lao động xã hội cần thiết
tiền giấy: tiền không đủ giá trị , nó chỉ là kí hiệu của giá trị và được công nhận.]
21. đất đai là một hàng hóa đặc biệt nên giá cả của đất đai không phải do giá trị của đất đai quyết định.
è đúng,giá cả của đất đai phụ thuộc vào sự khan hiếm của đất đai ,và thu nhập hoặc lợi
ích mà đất đai mang lại
22. thị trường là nơi diễn ra hành vi trao đổi mua bán và cũng là nới thực hiện và thừa nhận
giá trị sử dụng và giá trị hàng hóa.
è s, vì thị trường không thực hiện giá trị sử dụng
23. thị trường cchir thực hiện chức năng thừa nhận và thưc hiện.
è sai, vì ngoài hai chức năng thừa nhận và thực hiện thì thị trường còn thực hiện chức năng thông
tin,, điều tiết và kích thích
24. quy luật cung cầu chỉ ảnh hưởng đến giá cả mà không ảnh hưởng đến giá trị
è đúng, vì giá trị hàng hóa do thời gian lao động xh cần thiết quyết định, quan hệ cung cầu chỉ ảnh hưởng đến giá cả .
25. khi tổng giá cả hàng hóa bán ra chịu và tổng số tiền thanh toán đến kỳ phải trả tăng thêm
một lượng như nhau thì số lượng tiền cần thiết cho lưu thông sẽ tăng è không đổi
26. nhà nước có thể in và phát hành tiền theo một cách tùy thích è sai, tuân
theo quy luật lưu thông tiền tệ
27. trong nền kinh tế hàng hóa giá cả hàng hóa do nhà nước quyết định
è sai , vì giá cả hàng hóa tuân theo quy luật thị trường ( giá trị hàng hóa va quan hệ cung cầu)
28. các chủ thể tham gia thị trường đều đóng góp vai trò là người sản xuất và cung cấp hàng hóa ra thị trường.
è sai , vì người tiêu dùng, thương nhân và các trung gian khác không đóng góp vai trò
29. mục đích của lưu thông hàng hóa và lưu thông tư bản là nhằm vào giá trị thăng dư.
è sai , vì mục đích của lưu thông hàng hóa giản đơn là giá trị sử dụng để thỏa mãn nhu cầu , nên
các hàng hóa trao đổi phải có giá trị sử dụng khác nhau. mục đích lưu thông của tư bản là nhằm
vào giá trị sử dụng và nhằm vào giá trị thặng dư
30. trong lưu thông trường hợp trao đổi ngang giá hay không ngang giá cũng không làm
thay đổi giá trị của các bên tham gia trao đổi.
è đúng , vì trong lưu thông trao đổi ngang giá hay không ngang giá cũng không tạo ra được thơi
gian lao động thặng dư (t’)
31. giá trị thặng dư (m) là giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt.
è sai, vì giá trị thặng dư (m) là một phần giá trị mới (v+m)
32. trong quá trình lao động công nhân có khả năng tạo ra một giá trị mới lớn hơn giá trị hàng hóa.
è sai, tạo ra giá trị mới nhỏ hơn giá tri hàng hóa .vì giá trị mới (v+m), giá trị hàng hóa ( c+v+m)
33. mọi tk đều được gọi là tư bản
è sai, gọi là tư bản khi nó sinh lời, bóc lột sức lao động của người công dân.
34. khi loài người xuất hiện thì hh suất lao động cũng ra đời.
è sai, điều kiện để trở thành hàng hóa sức lao động là người lao động được tự do vê thân
thể và phải bán sức lao động của mình. xã hội nô lệ k đủ điều kiện bán sức lao động, nô lệ: được
tự do về thân thể, phong kiến k thỏa mãn điều kiện tự do về thân thể, tư
bản chủ nghĩa được tự do thân thể và bán sức lao động. như v hàng hóa trở thành hh sức lao
động từ phương thức sản xuất tbcn .
35. các bộ phận của tư bản lưu động có đặc điểm biến đổi về mặt giá trị là giống nhau.
36. phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối và m tương đối đều làm tăng thời gian lao động trong ngày.
è tuyệt đối làm tăng, tương đối thì không
37. phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối và m tương đối đều làm giảm giá trị sức lao động.
è s , tuyệt đối không đổi, tương đối làm giảm
38. đứng trên phạm vi toàn xã hội siêu ngạch luôn tồn tại
è đ, luôn tồn lại nhưng nó không tồn tại vĩnh viễn ở cá nhân nào
39. quy luật giá trị luôn tồn taij trong mọi nền sản xuất hàng hóa.
è sai, quy luật giá trị chỉ tồn tại trong nền sản xuất hàng hóa vì ở đâu có sản xuất và trao
đổi hàng hóa thì ở đó mới tồn tại quy luật giá trị.
40. quy luật m tồn tại trong mọi nền sản xuất hàng hóa
è sai, vì mục đích của sản xuất tư bản là nhằm vào m nên quy luât m chỉ tồn tại trong nền sản
xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa .( mục đích của sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa là nhằm vao giá trị thặng dư)
41. tích tụ tư bản không làm tăng quy mô tư bản cá biệt
è s, tích tụ tư bản làm tăng wuy mô tư bản cá biệt và tư bản xh
42. tích tụ tư bản và tập trung tư bản đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt và tư bản xã hội.
è s , tích tụ tư bản làm tăng quy mô của tu bản cá biệt và tư bản xã hội, còn tập trung tư
bản chỉ làm tăng quy mô của tư bản cá biệt không làm tăng quy mô của tư bản xã hội
43. nguồn gốc của tâp trung tư bản là m
è s, nguồn gốc của tập trung tư bản là những tư bản cá biệt có sẵn trong xh do cạnh tranh
mà dẫn đến sự liên kết hay sát nhập
44. cấu tao hữu cơ của tư bản có xu hướng càng giảm vì vậy tỉ lệ thất nghiệp có xu hướng ngày càng giảm
è đ, c/v giảm – cầu tăng – tỉ lệ thất nghiệp giảm
45. tư bản cố định và tư bản bất biến có phương thức chuyển dịch giá trị vào sp giống nhau.
è sai, vi tuw bản bất biến là một bộ phận tbsx dùng để mua tlsx và trong quá trình sd nó
không có sự tăng lên về lượng
tư bản cố định là một bộ phận tbsx dùng để mua máy móc thiết bi nhà xưởng và trong quá trình
sử dụng nó chuyển nhiều lần gia trị vào sản phẩm.
46. tư bản lưu động và tư bản khả biến khác nhau về đặc điểm chuyển dịch giá trị.
47. mọi hình thái của tư bản đều có thể chia tư bản thành tư bản bất biến c và tư bản khả
biến v ( tư bản cố định c1 và tư bản lưu động c2+v).
è s. vì tư bản tiền tệc tư bản hàng hóa không thể chia tư bản thành tư bản bất biến và khả biến(c1
và c2+v0). chỉ có tư bản sản xuất mới có thể
48. trong quá trình tuần huàn của tư bản , tư bản lần lượt tồn tại dưới các hinh thái là hàng hóa , tiền tệ sản xuất.
è đ,nhìn vào sơ đồ trên ta thấy ( sơ đồ ở sau vở) trong quá trình tuần hoàn tư bản lần lượt
tồn tại dưới các hình thái tư bản hàng hóa tiền tệ sản xuất.
49. trong giai đoan hai của quá trình tuần hoàn của tư bản , tư bản thực hiện chức năng là
mua tư liệu sản xuất?( sơ đồ ở trang gấp của vở).
è sai , vì trong giai đoạn 2 sẽ thực hiện chức năng sản xuất hàng hóa.
50. khi tư bản tồn tại dưới hình thức tư bản hàng hóa thì nó thưc hiện chức năng mua các
yếu tố sản xuất để chuẩn bị cho quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
è s, vì nó thực hiện chức năng bán để thu về giá trị thặng dư
51. khi thời gian chu chuyển của tư bản càng tăng thì giá trị thặng dư m thu về càng lớn
è sai, ch tăng => n=ch/ch giảm nên m giảm.
52. chi phí lao động thực tế của xã hội là chi phí mà nhà tư bản bỏ ra để mua tư liệu sản
xuất và sức lao động? g=c+v+m?
è sai, g=c+v+m , c là tư liệu sản xuất, sức lao động là v. vậy chi phí lao động thực tế của
xã hội không phải là chi phí mà nhà tư bản bỏ ra để mua tư liệu sản xuất và sức lao động
53. chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí mà nhà tư bản bỏ ra để mua giá trị cũ và giá trị mới. giá trị cũ: c giá trị mới v+m
è sai ,chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa :k=c+v mà trong đó gtri cũ :c , giá trị mới v+m
54. chi phí lao động thực tế của xã hội luôn nhỏ hơn chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa.?
è sai ,chi phí lao động thực tế của xã hội là g=c+v+m luôn nhỏ hơn chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa k=c+v. vậy g >k
55. quan hệ cung cầu chỉ ảnh hưởng đến giá cả không ảnh hưởng đến giá trị ? è đúng vì
khi cung < cầu giá cả tăng ,cung > cầu giá cả giảm.
quan hệ cung cầu không ảnh hưởng đến giá trị là vì
è vì giá trị hàng hóa do thời gian lao động xã hội cần thiết quyết định
56. quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến giá cả và lợi nhuận
è đúng , khi cung < cầu=> giá cả tăng,lợi nhuận tăng,khi cung > cầu => giá cả giảm, lơi nhuận giàm
57. lợi nhuận do chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa tạo ra,còn giá trị thặng dư là do sức lao động tạo ra
è sai, thực chất lợi nhuận với giá trị thặng dư là một đều do sức lao đông của người công
nhân tạo ra trong quá trình sản xuất
58. trong giao động chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh thì giá trị hàng hóa chuyển hóa thành
giá cả sản xuất thì quy luật giá trị không tồn tại nữa
è sai,quy luật giá trị vẫn tồn tại và giá cả hàng hóa sẽ xoay quanh giá cả sản xuất.
59. trong giao động chủ nghĩa tự do cạnh tranh thì giá trị hàng hóa chuyển hóa thành giá
cả sản xuất thì quy luật thặng dư không tồn tại nữa
è sai,quy luật thặng dư vẫn tồn tại được biến hóa thành quy luật lợi nhuận bình quân.
60. trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh ,khi tư bản đầu tư của các nhà tư bản
bằng nhau thì lợi nhuận các nhà tư bản thu được sẽ bằng nhau.
è đúng. trong vở. không ghi ra đc
61. lợi nhuận thương nghiệp có được là do mua rẻ bán đắt è sai , mua rẻ bán đúng giá trị.
62. tư bản thương nghiệp hoạt động trong lĩnh vực lưu thông nên nguồn gốc của lợi
nhuận thương nghiệp do lưu thông tao ra.
è sai, nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong sản
xuất mà nhà tư bản công nghiệp đã nhường cho tư bản thương nghiệp vì nhà tư bản thương
nghiệp đã bán hàng hóa thay cho nhà tư bản công nghiệp.
63. lợi nhuận thương nghiệp là một phần lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản thu được sau khi đã bán hàng hóa,
è sai , lợi nhuận thương nghiệp là lợi nhuận bình quân .
64. lợi tức luôn lớn hơn lợi nhuận bình quân
è sai, lợi tức là một phần của lợi nhuận bình quân mà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho vay
nên lợi tức luôn nhỏ hơn lợi nhuận bình quân.
65. tư bản công nghiệp , tư bản cho tư bản cho vay vận động theo quy luật tỷ suất lợi tức, còn
tư bản thương nghiệp vẫn động theo quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân.
è sai, tư bản cho vay thu được lợi tức và vận động theo quy luật tỷ suất lợi tức. tư bản công
nghiệp , tư bản thương nghiệp thu được lợi nhuận bình quân , vận động theo quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân.
66. trong tổ chức độc quyền trust những ai tham gia tổ chức độc quyền này sẽ được độc lập sản xuất và lưu thông.
è sai không độc lập sản xuất và không độc lập lưu thông.
67. tư bản tài chính là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng .
è sai, kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản công nghiệp độc quyền và tư bản ngân hàng độc quyền.
68. giá cả độc quyền luôn lớn hơn giá cả sản xuất. è đ,
gcđq=k+pđq, gía cả sản xuất=k+pbq
è mà pđq>pbq -> giá cả đq>giá cả sx.
69. trong giai đoạn chủ nghĩa t bản tự do cạnh tranh , quy luật giá trị bao gi…
70. xuất khẩu tư bản là xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài nhằm mục đích sinh lơi è sai , xuất
khẩu tư bản là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài (đầu tư tư bản ra nước ngoài)
nhằm mục đích chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi nhuận khác ở các nước nhập khẩu tư bản.
71. giá cả độc quyền là giá cả do nhà nước tư sản áp đặt trong mua và bán hàng hóa ?
è sai, không phải do nhà nước tư sản mà do các tổ chức độc quyền.
72. tư bản tài chính là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng
è sai, giữa tư bản công nghiệp độc quyền và tư bản ngân hàng độc quyền.
73. trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền không còn tôn tại cạnh tranh
è sai, còn tồn tại. cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với các doanh nghiệp ngoài độc quyền
- cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau
- cạnh tranh trong nội bộ các tổ chức độc quyền.
74. trong nền kinh tế thị trường ở việt nam tồn tại nhiều thành phần kinh tế và các thành phần
kinh tế có vai trò như nhau trong hoạt động sản xuất-kinh doanh.
è sai , kinh tế nhà nước đóng vai trò chủ đạo.
75. trong nền kinh tế thị trường đinh hướng xã hội chủ nghĩa ở việt nam chỉ tồn tại hình thức
phân phối theo lao động.
è sai ngoài ra con phân phối theo hiệu quả kinh tế , theo mức đóng góp vốn cùng các
nguồn lực khác nhau và thông qua hệ thống an ninh xã hội phúc lợi xã hội.
76. lợi ích kinh tế là cơ sở chỉ để thực hiện lợi ích xã hội và lợi ích văn hóa . è sai, còn
thực hiện lợi ích chính trị.
77. lợi ích kinh tế phản ánh bản chất quan hệ giai cấp è sai , quan hệ lợi ích kinh tế.
78. trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền,quy luật giá trị không tồn tại nữa. è sai, quy
luật giá trị vẫn tồn tại và biểu hiện hoạt động thành quy luật giá cả độc quyền
79. trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền quy luật giá trị thặng dư không tồn tại nữa.
è quy luật giá trị thặng dư vẫn tồn tại và biểu hiện hoạt động thành quy luật lợi nhuận độc quyền.
80. nội dung công nghiệp hóa hiện đại hóa ở việt nam là phát triển lực lượng sản xuất và giữ vững an ninh quốc phòng.
è sai, vì nội dung cơ bản là phát triển lực lượng sản xuất, chuyển cơ cấu kinh tế , tăng cường và
củng cố quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.
81. lợi ích kinh tế là động lực của các hoạt động kinh tế. è sai, còn
là động lực của các hoạt động xã hội.
1. thời gian lao động thặng dư là thời gian người làm thuê tạo ra giá với giá trị của tư liệu sản xuất
⇒ sai . vì thời gian lao động thặng dư là thời gian người làm thuê tạo ra 1 lượng giá trị mới
ngang bằng với giá trị thặng dư
2. tiền công không có biểu hiện là giá cả của lao động
⇒ sai . vì tiền công không phải là giá trị hay giá cả của lao động mà chỉ là giá trị hay giá cả của hàng hóa sức lao động
3. phương pháp sản xuất m tuyệt đối là làm tăng thời gian lao động tất yếu để tăng tỷ suất m ⇒
sai . vì pp sx m tuyệt đối đc thực hiện bằng cách tăng cường độ lao động
( tức là kéo dài ngày lao động vượt quá tg tất yếu ) trong khi năng suất ld, giá trị slđ và tg ld tất yếu không thay đổi.
4. néu cấu tạo hữu cơ của tư bản có xu hướng ngày càng tăng , thì tỷ lệ thất nghiệp
có xu hướng ngày càng tăng
⇒⇒ đúng vì cấu tạo hữu cơ tăng ⇒ c có xu hướng ngày càng tăng⇒ v có xu hướng ngày càng
giảm ( có nghĩa là khkt ngày càng tiến bộ và vì vậy mà yêu cầu về lao động giảm )
5. chi phí thực tế sản xuất hàng hóa là toàn bộ số tiền thực tế đã bỏ ra để sản xuất hàng hóa
⇒ sai . vì chi phí thực tế để sản xuất hàng hóa là chi phí lao động , lao động gồm quá khứ ( lao
động vật hóa ) biết là giá trị của tư liệu sản xuất (c ) và lao động hiện tại
( laop động sống ) tức là ld tạo ra giá trị lớn (v +m ) , chi phí này tạo ra giá trị hàng hóa là w: w= c+v+m
6. bất kì sản phẩm nào đó có giá trị sử dụng thì đều có giá trị
⇒sai vì sx sp ld ra mà không qua trao đổi , mua bán thì ko đc xem là hàng hóa , do đó nó chỉ có giá trị sd mà ko có gt
7. thời gian lao động tất yếu là thời gian làm thuê tạo ra giá trị mới bằng với giá trị thặng dư
⇒ sai vì tg ld thặng dư mới tạo ra gt thặng dư
8. tập trung tư bản không làm tăng quy mô tư bản cá biệt nhưng lại làm
tăng quy mô tư bản xã hội
⇒sai vì tập trung tư bản làm tăg quy mô cá biệt nhưng không làm tăng quy mô tư bản xã hội . chỉ
có tích tụ tư bản mới tăng quy mô tb xh
9. nếu cấu tạo hữu cơ của tư bản có xu hướng ngày càng tăng thì tỷ suất lợi có xu hướng ngày càng tăng
⇒ sai vì tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ nghịch với cấu tạo hữu cơ
10. tư bản cố định và tư bản khả bién giống nhau về đặc điểm biến đổi giá trị
⇒sai vì tb cố định thì chuyển hết gia trị vào sp mới từng phần chuyển nhiều lần theo mức độ hao
mòn và quá trình sản xuất . còn tb lưu động chuyển hết giá trị vào sp mới
1. quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều có chung cơ sở là quan hệ kinh tế
sai. vì cơ sở của quy luật kinh tế là quan hệ kinh tế còn cơ sở của chính sách kinh tế là quy luật kinh tế
2. trong trao đổi hàng hóa, gtri sử dụng và gtri hàng hóa đều đc biểu hiện ra
sai. vì trong trao đổi hàng hóa thì chỉ có gtri hàng hóa mới được biểu hiện ra ngoài còn gtri sử
dụng hàng hóa đc biểu hiện trong tiêu dùng
3. lao động trừu tượng là lao động xét về sự hao phí lao động tức là bất kì sự hao phí lao
động nào cũng là lao động trừu tượng
sai. vì chỉ có hao phí sức lao động của ng sản xuất hàng hóa mới có tính chất là lao động trừu tượng
4. yêu cầu của quy luật giá trị là sự trao đổi hàng hóa dựa trên cơ sở hao phí lao động xã
hội cần thiết và ngang giá, tức là phải luôn đảm bảo giá cả hàng hóa ngang bằng giá trị hàng hóa
sai. vì yêu cầu của quy luật giá trị hàng hóa phải đc trao đổi ngang giá, tức là ngang bằng nhau
về giá trị còn giá cả hàng hóa có thể chênh lệch với giá trị do ảnh hưởng của quan hệ cung cầu
5. đất đai không có giá trị mà chỉ có giá cả
đúng. vì đất đai ko phải là sản phẩm của lao động do đó nó ko có giá trị , tuy nhiên đất đai vẫn
được mua bán trên thị trường và giá cả của đất đai là do sự khan hiếm của đất đai trong 1 ko gian
nhất định quyết định
6. động lực phát triển quan trọng của nền kinh tế thị trường là lợi ích của nhà đầu tư
sai. vì động lực phát triển kinh tế thị trường còn là lợi ích của nhà nước, của nhà lao động
7. khi tổng giá cả bán chịu của hàng hóa tăng lên một lượng bằng với số lượng tổng giá cả
hàng hóa đến kỳ thanh toán giảm xuống thì khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông giảm xuống
đúng. vì m = [ pq – ( g1 + g2 ) + g3 ] / v giả sử
lượng giá cả thay đổi là a
thay vào: m = [ pq – g1 – a – g2 + g3 – a ] / v vậy m giảm -2a/v
các câu hỏi liên quan tới quy luật lưu thông tiền tệ: phải nêu các công thức liên quan tới quy luật
lưu thông tiền tệ ( cuối câu giảm thì đúng, tăng và ko đổi thì sai)
8. khi tỉ lệ của tư bản bất biến trong tổng số tư bản tăng lên thì có thể làm gia tăng tỉ lệ thất nghiệp
đúng. vì khi tỉ lệ của tư bản bất biến tăng thì sẽ tăng cấu tạo hữu cơ và cấu tạo hữu cơ (c/v)tăng thì
làm tăng tỉ lệ thất nghiệp
9. trong quá trình tuần hoàn, tư bản luôn tồn tại dưới hình thức tư bản sản xuất sai. vì còn
tồn tại các hình thức như tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất
10. ko phải phương pháp sản xuất giá trị thặng dư nào cũng đều dựa trên cơ sở giảm giá trị sức lao động
đúng. vì chỉ có phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối dựa trên tăng năng
suất lao động xã hội dẫn đến giảm giá trị sức lao động còn phương pháp giá trị thặng dư tuyệt đối
dựa trên kéo dài ngày lao động BT KINH TẾ CHÍNH TRỊ
1. Một nhà tư bản sản xuất hàng tiêu dùng có chi phí sản xuất trong năm 2017 như sau:
- Khấu hao máy móc, thiết bị sử dụng trong sản xuất: 3,5 tỷ VNĐ
- Khấu hao kho hàng, nhà xưởng, công trình phục vụ cho sản xuất: 2,5 tỷ VNĐ
- Chi phí cho nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu: 12 tỷ VNĐ
- Tiền trả lương công nhân và lao động quản lý: 6 tỷ VNĐ
- Tỷ suất giá trị thặng dư: 120% Yêu cầu:
a/ Xác định tổng giá trị tư bản bất biến, tổng giá trị tư bản khả biến và tổng giá trị tư bản
cố định, tổng giá trị tư bản lưu động của doanh nghiệp đã chi phí trong năm.
b/ Xác định tổng lượng tư bản cố định được sử dụng là bao nhiêu, biết rằng tư bản cố định có thời gian sử dụng là 15 năm?
c/ Xác định cấu tạo hữu cơ của tư bản và cơ cấu giá trị của tổng số hàng hóa được sản xuất trong năm.
d/ Xác định giá trị mỗi sản phẩm biết rằng mỗi năm sản xuất được 100.000 sản phẩm. e/ Giả sử
cấu tạo hữu cơ của tư bản không thay đổi, nếu nhà tư bản dành 50% giá trị thặng dư để tích lũy
và dùng mở rộng sản xuất cho năm 2018 thì lượng tư bản bất biến và
tư bản khả biến phụ thêm (đầu tư thêm) là bao nhiêu?
f/ Giá trị thặng dư thu được của năm 2018 sẽ thay đổi như thế nào so với năm 2017 nếu
tỷ suất giá trị thặng dư năm 2018 là 135%?
2. Một doanh nghiệp tư bản sản xuất kinh doanh bàn ghế có giá trị thặng dư thu được trong năm
là 4560 đơn vị tiền tệ; thời gian lao động tất yếu (thời gian lao động cần thiết)
bằng 4/9 thời gian lao động; cấu tạo hữu cơ của tư bản là 15,3/1,2. Yêu cầu
(a) Xác định số lượng tư bản bất biến, tư bản khả biến; tư bản cố định, tư bản lưu động
của doanh nghiệp, biết rằng tư bản cố định chiếm 72% tổng số tư bản bất biến.
(b) Tính giá trị của đơn vị hàng hóa sản xuất trong năm với năng suất lao động của doanh
nghiệp là 4500 sản phẩm/năm và tư bản cố định được sử dụng trong 18 năm (giả định giá
cả bằng giá trị và khấu hao tư bản cố định được phân bổ đều cho các năm)
3. Một nhà tư bản sản xuất kinh doanh điện thoại có tổng giá trị tư bản cố định là 750000
đơn vị tiền tệ, sử dụng trong 15 năm và trích khấu hao cho mỗi năm bằng nhau. Hao phí
nguyên, nhiên, vật liệu cho một sản phẩm là 30 đơn vị tiền tệ; chi phí tiền lương trả cho
một sản phẩm bằng 40% chi phí nguyên, nhiên, vật liệu. Tỷ suất giá trị thặng dư là 150%.
a/ Tính giá trị của một sản phẩm được sản xuất ra với năng suất lao động là 5000 sản phẩm/năm
(giả sử giá cả hàng hóa bằng giá trị hàng hóa).
b/ Tính tổng giá trị hàng hóa và tỷ suất lợi nhuận trên một đơn vị sản phẩm.
4. Thời gian lao động tất yếu bằng 5/6 thời gian lao động thặng dư, cấu tao hữu cơ của tư
bản là 5,2/1,2. Tính tỷ suất lợi nhuận của tư bản này.
5. Cho thời gian chu chuyển 1 vòng của các tư bản như sau:
- Tư bản X có thời gian chu chuyển 1 vòng là 1/3 năm;
- Tư bản Y có thời gian chu chuyển 1 vòng là 6 tháng;
- Tư bản Z có thời gian chu chuyển 1 vòng là 8 tuần;
Hãy tính tốc độ chu chuyển của các tư bản trên và cho biết tư bản nào chu chuyển nhanh
nhất? (giả sử 1 năm có 52 tuần chẵn)
1) Giá trị thặng dư đươc sử dụng cho đầu tư mới là 897$ và chiếm 65% giá trị thặng dư
thu được, thời gian lao động tất yếu chiếm 5/9 thời gian lao động, tư liệu sản xuất chiếm
5,2/6,5 tổng giá trị tư bản, tư bản cố định chiếm 70% giá trị trị tư bản bất biến và sử dụng trong 10 năm
a) Xác định tổng giá trị hàng hóa
b) Xác đinh tư bản bất biến và tư bản khả biến sau tích lũy biết rằng cấu tạo hữu cơ cho đầu tư mới là 3/2
c) Xác định giá trị thặng dư thu được sau tích lũy biết rằng tỷ suất giá trị thặng dư sau tích lũy bằng 80%.
d) giả sử toàn bộ vốn tư bản lưu động là vốn vay với tỷ suất lợi tức là 0,6%/tháng,xác định lơi
nhuân thực tế nhà tư bản thu được trong năm.
2, chi phí sx trong năm 2000 là 560 tỷ (k = khấu hao c1 + c2+v = 560), tư bản lưu động
chiếm 60% chi phí sản xuất, tiền công bằng 1/7 tư bản lưu động , thời gian lao động thặng dư
gấp 2,5 lần thời gian lao động tất yếu tư bản cố định sử dụng 12 năm, tỷ lệ giá
trị thặng dư dành cho tiêu dùng là 30%, (m1 = 30% .m), Xác định
tổng giá trị tư bản và cấu tạo hữu cơ của tư bản
Xác định tổng giá trị hàng hóa và tỷ suất lợi nhuận năm 2000
Xác đinh tư bản bất biến và tư bản khả biến năm 2001 biết rằng cấu tạo hữu cơ không đổi
3) Tổng tư bản đầu tư trong năm 2000 là 2680$, tư bản cố định chiếm 65% giá trị tư bản
và sử dụng trong 13 năm, nguyên nhiên vật liêu gấp 6 lần tiền công, thời gian lao động
thặng dư gấp 2,5 lần thời gian lao động tất yếu, tỷ lệ giá trị thặng dư dành cho tiêu dùng là 40%
Xác định tổng giá trị tư bản bất biến và cấu tạo hữu cơ của tư bản
Xác định chi phí sản xuất, tổng giá trị hàng hóa và tỷ suất lợi nhuận năm 2000
Xác đinh tư bản bất biến và tư bản khả biến năm 2001 biết rằng cấu tạo hữu cơ không đổi