/16
Macro Ôn Tp Trc Nghim
NI DUNG ÔN TP MÔN KINH T VĨ MÔ
PHN TRC NGHIM
Câu 1: Vic chính ph ct gim thuế s m:
A. Dch chuyn đưng IS sang trái.
B.
Dch
chuyn đưng
IS
sang
phi.
C. Dch chuyn đưng LM sang phi.
D. Tng cu tăng do đó sn ng tăng s di chuyn dọc đường IS.
Gii
thích:
Vic chính ph ct gim thuế s làm tăng thu nhập kh dng, t đó kích thích đầu tư và tiêu
dùng trong dân chúng, làm tng cu tăng, đẩy đưng IS dch chuyn sang phi mt đon Y
= k∆AD.
r
Y
Câu 2: ......... hin ng tăng chi phí sn xut kéo theo tăng giá; ........... hin ng tăng g
to ra bi hin ng tăng tng cu.
A. Lm phát do tha tin/lm phát phía cung do tin lương tăng.
B. Lm phát cu kéo/lm phát phía cung do chi phí đẩy.
C. Lm phát do chi phí đẩy/lm phát do lương đẩy.
D.
Lm phát do chi phí đẩy/lm phát do cu kéo.
Gii
thích:
1
IS
1
IS
2
Y = k∆AD
Macro Ôn Tp Trc Nghim
Sf
Lạm phát do chi phí đẩy (lm phát do cung) là hiện tượng tăng chi phí sản xut kéo theo
tăng giá; lm phát do cu kéo (lm phát do cu) là hin ng tăng giá to ra bi hin ng
tăng tổng cu.
Câu 3: Khi ngân hàng trung ương bán ngoi t ra để duy trì t giá c định s làm cho:
A.
Cung ni t gim.
B.
Lãi sut trong c gim.
C.
Lãi sut trong c không đi.
D.
Cung ni t tăng.
Gii
thích:
Để duy trì t giá c định, ngân hàng trung ương bán ngoại t ra để mua ni t vào, d tr
ngoi t s giảm lượng cung ni t trong nước cũng giảm. Đồng thời, khi lượng cung ni
t trong nước gim s làm lãi suất trong nước tăng do đường cung tin t dch chuyn sang
trái.
e r
r
2
e
o
r
1
e
f
M
C
M
o
M
D
ng tin
Câu 4: Đưng Phillips dài hn dng ......... ti .........
A. Nm ngang/t l tht nghip t nhiên.
B. Thng đứng/t l lm phát t nhiên.
C.
Thng đứng/t l tht nghip t nhiên.
D. Nm ngang/t l lm phát t nhiên.
Gii
thích:
2
L
M
S
M
1
S
M
2
Macro Ôn Tp Trc Nghim
Trong dài hạn, đường Phillips là mt đưng thắng đứng song song vi trc tung mc tht
nghip t nhiên, nghĩa là trong dài hạn không có s đánh đổi gia lm phát và tht nghip.
I
f
U
n
U
Câu 5: Biết rng tng chi tiêu AD = 600 + 0,75Y, nếu sản lượng trong nn kinh tế là 2000
thì th trường hàng hóa đang ......... một lượng là .........
A. tha/100
B.
Thiếu
ht/100
C. tha/50
D. Tt c đều sai.
Gii
thích:
Ti mc sn ng (tng cung) 2000 thì tng chi tiêu (tng cu) s là:
AD = 600 + 0,75Y = 600 + 0,75.2000 = 2100
Do:
AS AD = 2000 2100 = 100
Nên th trường hàng hóa đang thiếu ht mt ng 100.
Câu 6: Trong nn kinh tế đơn gin ch hai khu vc h gia đình doanh nghip, vi C =
1500 + 0,8Y
d
trong đó Y
d
là thu nhp kh dng, I = 200. Mc sản lượng cân bng là:
A. 3000 B. 4800 C. 6000
D. Tt c đều sai.
Gii thích:
3
LP
Macro Ôn Tp Trc Nghim
m
Trong nn kinh tế đơn gin, mc sn ng cân bng đưc tính bi công thc:
Y =
C
o
+ I
o
=
1500 + 200
= 8500
1 C
m
I
m
1 0,8 0
Câu 7: T l tin mt ngoài ngân hàng so vi tin gi 60%, t l d tr trong toàn h
thng ngân hàng so vi tin gửi là 10%, cơ số tin là 1500 tỷ. Xác định giá tr khi tin:
A. 5000 t B. 10000 t C. 3000 t
D. Tt c đều sai
Gii thích:
S nhân tin t:
k
M
=
c + 1
=
0,6 + 1
=
16
c + d
0,6 + 0,1
7
Giá tr khi tin:
M󰋀 = k
M
.H =
16
.1500 ≈ 3429 t
7
Câu 8: Khi cu tin co giãn hoàn toàn đối vi lãi sut, đưng LM s:
A. Dc xung.
B.
Nm ngang song song vi trc hoành.
C. Dc lên.
D. Thng đứng song song vi trc tung.
Gii
thích:
Khi cu tin co giãn hoàn toàn đi vi lãi sut (L
r
= ∞), đưng LM nm ngang song song
vi trc hoành.
4
Macro Ôn Tp Trc Nghim
m
r
r
o
Y
Câu 9: Mt nhà nhp khu Vit Nam mua một chai rượu Whisky vi giá 150 USD. Giao dch
này s được đưa vào:
A. Tài khon vãng lai (CA), ghi tăng.
B. Tài khon vn tài chính (CF hay KA), ghi tăng.
C.
Tài khon vãng lai (CA), ghi gim.
D. Tài khon vn tài chính (CF hay KA), ghi gim.
Gii
thích:
Mt nhà nhp khu Vit Nam mua một chai rượu Whisky với giá 150 USD: đây là hoạt đng
mua bán hàng hóa dch v gia nn kinh tế trong nước nước ngoài, lung ngoi t đi
khi quc gia nên giao dch s được đưa vào tài khoản vãng lai (CA), ghi gim ().
Câu 10: Phát biu nào sau đây KHÔNG đúng:
A.
Chính sách tài khóa kng tác dng khi đầu không ph thuc vào lãi sut.
B.
Chính sách tài khóa m rng th gây ra hin ng ln át đầu tư.
C.
Trên th trường tài chính, giá chng khoán và lãi sut tin t mi quan h nghch biến.
D.
Lãi sut đầu mi quan h nghch biến.
Gii
thích:
Khi đầu không phụ thuc vào lãi sut (I
r
= 0), đường IS thắng đng, chính sách tài khóa
tác dng rt mạnh cho dù đường LM thế nào không xy ra hiện tượng ln át, Y s thay
đổi theo s nhân: ∆Y = k∆AD.
5
LM
Macro Ôn Tp Trc Nghim
r
r
2
r
1
Y
1 Y
2
Y
Câu 11 .......... s gia tăng liên tc ca mc giá trung bình ca tt c các loi hàng hóa
dch v theo thi gian, .......... s gim đi liên tc ca mc giá trung bình ca tt c các loi
hàng hóa dch v theo thi gian,........... s gim đi ca t l lm phát. Đin vào ch trng
theo th t:
A. Gim lm phát/gim phát/lm phát.
B. Lm phát/gim lm phát/gim phát.
C.
Lm
phát/gim
phát/gim
lm
phát.
D. Gim phát/gim lm phát/lm phát.
Gii
thích:
Lm phát tình trng mc giá chung (mc giá trung bình) ca nn kinh tế tăng lên trong
mt khong thi gian nhất định. Gim phát tình trng mc giá chung (mc giá trung
bình) ca nn kinh tế gim xung trong mt khong thi gian nhất đinh. Giảm lm phát
tình trng mc giá chung (mc giá trung bình) ca nn kinh tế tăng lên nhưng với rốc độ
chậm hơn so với trước (t l lm phát gim dn).
Câu 12: Dùng t l tăng ca GDP thc để phn ánh tăng trưởng kinh tế:
A. Tính theo giá năm hin hành.
B. Tính theo sn ng ca năm hin nh.
C.
Đã
loi
đưc
yếu
t
trưt
giá
qua
các
năm.
D. Tt c đều sai.
Gii
thích:
6
IS
1
IS
2
LM
Macro Ôn Tp Trc Nghim
𝙽
I
GDP thực được đưa ra nhằm điều chnh li ca nhng sai lch như sự mt giá của đồng tin
trong việc tính toán GDP danh nghĩa đ th ước lượng chuẩn hơn s ng thc s ca
hàng hóa dch v to thành GDP. thế, s dng t l tăng của GDP thc tế th phn
ánh chính xác hơn sự tăng trưởng kinh tế ca mt quc gia:
GDP
t
=
GDP
t
. 100%
R
t
d
Câu 13: S gia tăng chi tiêu ca chính ph th đưc tài tr bng cách:
A. Bán trái phiếu cho công chúng.
B. Vay c ngoài.
C. Vay ca ngân hàng trung ương.
D. Tt c đu đúng.
Gii
thích:
Chính ph có th gia tăng chi tiêu thông qua các khoản vay (n chính ph). Các hình thc
vay n ca chính ph:
Phát hành trái phiếu: vay n t các t chc, nhân.
Vay trc tiếp: t ngân hàng thương mi, ngân hàng trung ương, các th chế siêu
quốc gia (vay nước ngoài).
Câu 14: Nếu chính ph tăng chi tiêu tăng thuế mt ng bng nhau thì:
A.
Sn
ng
tăng.
B.
Sn ng gim.
C.
Sn ng không đổi.
D.
Khuynh ng tiêu dùng biên MPC tăng.
Gii
thích:
Nếu chính ph tăng chi tiêu và tăng thuế mt ng bng nhau thì sn ng s tăng mt
ng:
Y = k∆AD = k
G
G + k
T
T = k∆G C
m
k∆T
7
Macro Ôn Tp Trc Nghim
Do:
0 < C
m
< 1 và ∆G = T
Nên:
Y = k∆G C
m
k∆T > 0
Vy sản lượng tăng.
Câu 15: Khi thu nhp tăng 100, biết khuynh ng tiêu dùng biên 0,8; khuynh ng
nhp khu biên là 0,1; thuế sut biên là 0,2; tổng chi tiêu cho hàng hóa trong nước s tăng:
A. 60
B.
54 C. 84 D. Tt c đều sai.
Gii
thích:
Khi thu nhp (thu nhp quc gia Y) tăng 100, nghĩa:
Y = 100
Thì thuế ròng tăng:
T = T
m
Y = 0,2.100 = 20
Thu nhp kh dng tăng:
Y
d
= ∆Y – T = 100 20 = 80
Tiêu dùng tăng:
C = C
m
Y
d
= 80.0,8 = 64
Nhp khu tăng:
M = M
m
Y = 0,1.100 = 10
Tng chi tiêu cho hàng trong c (tng cu) tăng:
AD = C + ∆I + ∆G + X M = 64 + 0 + 0 + 0 10 = 54
Câu 16: Trong dài hn khi chính ph tăng cung tin thì:
A. Lãi sut thc gim.
8
Macro Ôn Tp Trc Nghim
𝙽
I
𝙽
=
𝙽
= GDP
I
d
𝙽
𝙽
=
𝙽
d
B. Lãi sut danh nghĩa gim.
C.
Lãi
sut
danh
nghĩa
ng.
D. Lãi sut thc ng.
Gii
thích:
Trong dài hn, lãi sut thc (r
R
) không đổi sản lượng (Y) cân bng ti sản lượng tim
năng (Y
p
). Do đó, khi chính phủ tăng cung tiền s làm tăng t l lm phát (I
f
). thế s đẩy
lãi suất danh nghĩa tăng:
r
N
= r
R
+ I
f
Câu 17: Trong một năm tổng thu nhp quốc gia tăng 5%, chỉ s giá tăng 2%, dân s không
đổi, thì thu nhp thc trên mỗi đầu người s:
A. Tăng 7% B. Tăng 5%
C. Tăng 3%
D. Gim 3%
Gii
thích:
Tng thu nhp quc gia thc ca năm trước:
GDP
t−1
=
GDP
t−1
R
t−1
d
Tng thu nhp quc gia thc ca năm nay:
GDP
t
=
GDP
t
1
,
05
.
G
D
P
t
1
35
t−1
R
t
1,02I
t−1
34
R
Do s dân không đổi, nên thu nhp thc trên mi đầu người ng:
GDP
t
GDP
t−1
GDP
t−1
35 34
34
= 0,029 ≈ 3%
Câu 18: Ngân hàng trung ương th làm tăng ng tin mnh (hay s tin) bng cách:
A. Gim t l d tr bt buc.
B.
Mua
chng
khoán.
C. Bán ngoi t.
D. C A, B C đều đúng.
9
Macro Ôn Tp Trc Nghim
Gii
thích:
Để tăng ng tin s, ngân hàng trung ương th:
Tăng lượng tin mặt trong lưu thông, chắng hn bng nghip v th trường m mua
vào (ngân hàng trung ương mua công trái vào đ bơm tiền mặt ra lưu thông), hay
đơn giản là in thêm tin giấy, đúc thêm tiền kim loại và đưa vào lưu thông.
Nâng t l d tr bt buc.
Gim lãi sut chiết khu.
Câu 19: Ch tiêu nào nh nht trong các ch tiêu đo ng sn ng quc gia:
A. Tng sn phm quc dân.
B. Thu nhp kh dng.
C. Thu nhp nhân.
D. Sn phm quc dân ròng.
Gii
thích:
Cách tính thu nhp kh dng gián tiếp thông qua các ch tiêu khác:
DI = PI - T
cá nhân
= (NI π
np+không chia
+ T
r
) - T
nn
(T
r
luôn âm)
= (NNP
mp
T
i
)
np+không chia
+ T
nhân
T
r
)
= (GNP
mp
De) (T
i
+ π
np+không chia
+ T
cá nhân
T
r
)
= (GDP
mp
De) (De + T
i
+ π
np+không chia
+ T
cá nhân
T
r
)
= GDP
mp
(2De + T
i
+ π
np+không chia
+ T
cá nhân
T
r
)
Câu 20: Trong thc tế, các nhà kinh tế thường dùng ch tiêu nào đ đánh giá suy thoái kinh
tế?
A. Tht nghip.
B. Lm phát.
C.
Sn
ng.
10
Macro Ôn Tp Trc Nghim
D. Ch tiêu khác.
Gii
thích:
Trong thc tế, các nhà kinh tế thường dùng ch tiêu GDP (tng sn lưng quc gia, tng thu
nhp quốc gia) để đánh giá sự phát trin ca mt nn kinh tế.
Câu 21: S liu thng kê của nước A năm 2011: tiền lương 4000, tin tr lãi 1200, tin thuê
đất 1700, khu hao 1500, li nhun 3000, thuế gián thu 1000, tiêu dùng h gia đình 7800,
chi tiêu chính ph 800, đầu tư ròng 700. Vậy xut khẩu ròng (NX) năm 2011 là:
A. 1600 B. 3100 C. -800 D. Không xác định đưc.
Gii
thích:
GDP của năm 2011 th đưc tính theo hai cách:
Cách 1: Theo phương pháp dòng thu nhp: GDP = W + R + i + π + De + T
i
Cách 2: Theo phương pháp dòng chi tiêu: GDP = C + I + G + X M
Theo phương pháp dòng thu nhập:
GDP = W + R + i + π + De + T
i
= 4000 + 1700 + 1200 + 3000 + 1500 + 1000 = 12400
Vy xut khu ròng (NX):
NX = X M = GDP (C + I + G) = GDP (C + I
N
+ De + G)
= 12400 (7800 + 700 + 1500 + 800) = 1600
Câu 22: Thay đổi nào sau đây không làm tăng xut khu ròng ca Vit Nam:
A.
Ngoi
t
gim
giá.
B.
VND gim g.
C.
Sn ng ca các c nhp khu hàng Vit Nam tăng lên.
D.
Các c khác d b hàng rào thuế quan.
Gii
thích:
11
Macro Ôn Tp Trc Nghim
Mun tăng xut khu ròng (NX) ca Vit Nam cn phi tăng xut khu hoc gim nhp
khu:
Ngoi t gim giá: kích thích nhp khu, xut khu ròng gim.
VND gim giá: kích thích xut khẩu do nước ngoài tăng nhập khu hàng hóa dch
v ca Vit Nam, xut khẩu ròng tăng.
Sản lượng của các nước nhp khu hàng Việt Nam tăng lên: hàm nhập khu ph
thuc vào sản lượng (M = M
o
+ M
m
Y) nên khi sản lượng tăng, nhập khu s tăng. Mà
nhp khu của các nước nhp khu hàng Vit Nam chính là giá tr xut khu ca Vit
Nam. Do đó, xuất khẩu ròng tăng.
Các nước khác d b hàng rào thuế quan: Kích thích xut khu ca Vit Nam, xut
khẩu ròng tăng.
Câu 23: Khi vn c ngoài chuyn ra khi quc gia X, trong chế t gth ni thì:
A. Lãi sut trong c xu ng gim.
B. D tr ngoi hi ca quc gia X gim.
C. Xut khu ròng gim.
D.
T giá tăng, đồng ni t gim giá.
Gii
thích:
Khi vốn nước ngoài chuyn ra khi quc gia X s làm lượng cung ngoi t ca quc gia X
giảm. Trong chế t giá th nổi, đường cung ngoi t dch chuyn sang trái. Tại điểm cân
bng mi, t giá tăng (đồng ngoi t tăng giá, đồng ni t gim giá).
e
e
2
e
1
ng ngoi t
Câu 24: Trong mô hình IS LM, nếu đường IS thắng đứng, khi chính ph tăng chi tiêu vào
hàng hóa và dch v một lượng ∆G thì:
12
Sf
2
Sf
1
Macro Ôn Tp Trc Nghim
m
A. Sn ng tăng Y = G c tác động ht ra by thanh khon.
B. Sn ng tăng thp hơn Y = k∆G tác động ht ra.
C.
Sn ng tăng theo hiu ng s nhân Y = k∆G, không tác động ht ra.
D. Sn ng tăng cao hơn Y = k∆G tác động by thanh khon.
Gii
thích:
Nếu đầu hoàn toàn không co giãn theo lãi sut (I
r
= 0: đường IS thắng đứng), thì chính
sách i kháo tác dng rt mạnh, cho đường LM thế o không xy ra hiện tượng
ln át, Y s thay đổi theo s nhân ∆Y = k∆AD = k∆G.
r
r
2
r
1
Y
1 Y
2
Y
Câu 25: GDP thc bng vi GDP tim năng khi:
A. Sn ng đang đỉnh ca chu k.
B.
Tt
c
các
ngun
lc
sn
xut
đưc
toàn
dng.
C. Nn kinh tế mc tăng trưởng ln hơn mc tăng trưởng thông thưng.
D. Tht nghip rt thp.
Gii
thích:
Khi GDP thc bng vi GDP tiềm năng (sản lượng thc bng vi sản lượng tiềm năng), nền
kinh tế cân bng mc toàn dng, t l tht nghip thc tế bng t l tht nghip t nhiên.
Câu 26: Nhng khon nào sau đây không phi tiết kim ca h gia đình:
A. Tin ti ngân hàng.
13
IS
1
IS
2
LM
Macro Ôn Tp Trc Nghim
B. Tin mua công trái.
C. Tin mua vàng ct gi.
D.
Tin đóng các khon công ích địa phương.
Gii
thích:
Tiền đóng các khoản công ích địa phương chính là thuế (T
d
+ T
i
) và được s dng cho chi
ngân sách, gm chi mua hàng hóa - dch v và chi chuyển nhượng ca chính ph (G + T
r
).
Câu 27: Sn ng tim năng mc sn ng .........
A. Cao nht mt nn kinh tế th đạt đưc.
B. Đạt đưc khi các ngun lc đưc toàn dng.
C. Tương ng vi t l tht nghip t nhiên t l lm phát va phi.
D.
C
B
C
đều
đúng.
Gii
thích:
Sản lượng tiềm năng mức sản lượng không quá cao để t l lm phát va phải cũng
không thấp đ t l tht nghip mc t nhiên. Ti mc sản lượng tiềm ng, nền kinh tế
cân bng mc toàn dng.
Câu 28: Cho s liu ca mt quc gia: C = 300 + 0,8Y
d
; I = 150 + 0,1Y; T = 140 + 0,1Y; X =
280; M = 150 + 0,12Y. Mc sản lượng cân bng khi chính ph thc hin mc tiêu cân bng
ngân sách là:
A.
1860
B. 2790 C. 2090
D. Tt c đều sai.
Gii
thích:
Khi chính ph thc hin mc tiêu cân bng ngân sách:
T = G
Do đó, mc sn ng cân bng:
AS = AD
Y = C + I + G + X M = C + I + T + X M
14
Macro Ôn Tp Trc Nghim
= (300 + 0,8Y
d
) + (150 + 0,1Y) + (140 + 0,1Y) + 280 (150 + 0,12Y)
:
Y
d
= Y T = Y (140 + 0,1Y) = 0,9Y 140
Nên:
Y = 608 + 0,8Y
Y = 3040
Câu 29: H thng ngân hàng thương mi to ra tin bng cách:
A. Phát hành k phiếu.
B. In tin để cho vay.
C.
Tạo rang tin gi mi (khon n) không đưc bảo đảm hoàn toàn bng d tr tin
mt.
D. Phát hành các chng ch tin gi.
Gii
thích:
2 cách to tin:
Ngân hàng trung ương: In tin.
Ngân hàng thương mi: Cho vay.
Trong 4 đáp án trên:
Phát hành k phiếu: hot động huy động tin gi.
In tin đ cho vay: ngân hàng thương mi không chc năng in tin.
Phát hành các chng ch tin gi: hot động huy động tin gi.
Tạo ra lượng tin gi mi (khon nợ) không được bảo đảm hoàn toàn bng d tr
tin mt: tin gi ch được đem dự tr mt phn, phn còn lại được đem cho vay.
Câu 30: Nếu trên th trường tin t đang hin ng thiếu tin thì lãi sut s xu ng:
A. Gim
B.
Tăng C. Không đổi D. Không th kết lun
Gii
thích:
15
Macro Ôn Tp Trc Nghim
Nếu trên th trường tin t đang có hiện tượng thiếu tin (S
M
< L
M
), lãi sut s có xu hướng
tăng nhằm giảm lượng cu v tiền cho đến khi tiến lên điểm cân bng mà tại đó S
M
= L
M
.
r
r
o
r
16
S
M
L
M
M
o
M
ng tin

Preview text:

Macro – Ôn Tập Trắc Nghiệm
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Việc chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm:
A. Dịch chuyển đường IS sang trái.
B. Dịch chuyển đường IS sang phải.
C. Dịch chuyển đường LM sang phải.
D. Tổng cầu tăng do đó sản lượng tăng và có sự di chuyển dọc đường IS. Giải thích:
Việc chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm tăng thu nhập khả dụng, từ đó kích thích đầu tư và tiêu
dùng trong dân chúng, làm tổng cầu tăng, đẩy đường IS dịch chuyển sang phải một đoạn ∆Y = k∆AD. r IS1 IS2 ∆Y = k∆AD Y
Câu 2: ... . . . là hiện tượng tăng chi phí sản xuất kéo theo tăng giá; ...........là hiện tượng tăng giá
tạo ra bởi hiện tượng tăng tổng cầu.
A. Lạm phát do thừa tiền/lạm phát phía cung do tiền lương tăng.
B. Lạm phát cầu kéo/lạm phát phía cung do chi phí đẩy.
C. Lạm phát do chi phí đẩy/lạm phát do lương đẩy.
D. Lạm phát do chi phí đẩy/lạm phát do cầu kéo. Giải thích: 1
Macro – Ôn Tập Trắc Nghiệm
Lạm phát do chi phí đẩy (lạm phát do cung) là hiện tượng tăng chi phí sản xuất kéo theo
tăng giá; lạm phát do cầu kéo (lạm phát do cầu) là hiện tượng tăng giá tạo ra bởi hiện tượng tăng tổng cầu.
Câu 3: Khi ngân hàng trung ương bán ngoại tệ ra để duy trì tỷ giá cố định sẽ làm cho:
A. Cung nội tệ giảm.
B. Lãi suất trong nước giảm.
C. Lãi suất trong nước không đổi. D. Cung nội tệ tăng. Giải thích:
Để duy trì tỷ giá cố định, ngân hàng trung ương bán ngoại tệ ra để mua nội tệ vào, dự trữ
ngoại tệ sẽ giảm và lượng cung nội tệ trong nước cũng giảm. Đồng thời, khi lượng cung nội
tệ trong nước giảm sẽ làm lãi suất trong nước tăng do đường cung tiền tệ dịch chuyển sang trái. e r Sf r2 eo r1 e LM f Lf SM2 SM1 MC Mo MD Lượng tiền
Câu 4:
Đường Phillips dài hạn có dạng ..... tại .....
A. Nằm ngang/tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
B. Thắng đứng/tỷ lệ lạm phát tự nhiên.
C. Thắng đứng/tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
D. Nằm ngang/tỷ lệ lạm phát tự nhiên. Giải thích: 2
Macro – Ôn Tập Trắc Nghiệm
Trong dài hạn, đường Phillips là một đường thắng đứng song song với trục tung ở mức thất
nghiệp tự nhiên, nghĩa là trong dài hạn không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp. If LP Un U
Câu 5: Biết rằng tổng chi tiêu AD = 600 + 0,75Y, nếu sản lượng trong nền kinh tế là 2000
thì thị trường hàng hóa đang .. . . . một lượng là ... . . . A. Dư thừa/100
B. Thiếu hụt/100 C. Dư thừa/50 D. Tất cả đều sai. Giải thích:
Tại mức sản lượng (tổng cung) là 2000 thì tổng chi tiêu (tổng cầu) sẽ là:
AD = 600 + 0,75Y = 600 + 0,75.2000 = 2100 Do:
AS – AD = 2000 – 2100 = –100
Nên thị trường hàng hóa đang thiếu hụt một lượng là 100.
Câu 6: Trong nền kinh tế đơn giản chỉ có hai khu vực là hộ gia đình và doanh nghiệp, với C =
1500 + 0,8Yd trong đó Yd là thu nhập khả dụng, I = 200. Mức sản lượng cân bằng là: A. 3000 B. 4800 C. 6000
D. Tất cả đều sai. Giải thích: 3
Macro – Ôn Tập Trắc Nghiệm
Trong nền kinh tế đơn giản, mức sản lượng cân bằng được tính bởi công thức:
Y = Co + Io = 1500 + 200 = 8500 1 − Cm − Im 1 − 0,8 − 0
Câu 7: Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền gửi là 60%, tỷ lệ dự trữ trong toàn hệ
thống ngân hàng so với tiền gửi là 10%, cơ số tiền là 1500 tỷ. Xác định giá trị khối tiền: A. 5000 tỷ B. 10000 tỷ C. 3000 tỷ
D. Tất cả đều sai Giải thích: Số nhân tiền tệ: kM = c + 1 = 0,6 + 1 = 16 c + d 0,6 + 0,1 7 Giá trị khối tiền:
M̅ = kM.H = 16.1500 ≈ 3429 tỷ 7
Câu 8: Khi cầu tiền co giãn hoàn toàn đối với lãi suất, đường LM sẽ: A. Dốc xuống.
B. Nằm ngang song song với trục hoành. C. Dốc lên.
D. Thắng đứng song song với trục tung. Giải thích:
Khi cầu tiền co giãn hoàn toàn đối với lãi suất (Lrm = ∞), đường LM nằm ngang song song với trục hoành. 4
Macro – Ôn Tập Trắc Nghiệm r LM ro Y
Câu 9: Một nhà nhập khẩu Việt Nam mua một chai rượu Whisky với giá 150 USD. Giao dịch
này sẽ được đưa vào:
A. Tài khoản vãng lai (CA), ghi tăng.
B. Tài khoản vốn và tài chính (CF hay KA), ghi tăng.
C. Tài khoản vãng lai (CA), ghi giảm.
D. Tài khoản vốn và tài chính (CF hay KA), ghi giảm. Giải thích:
Một nhà nhập khẩu Việt Nam mua một chai rượu Whisky với giá 150 USD: đây là hoạt động
mua bán hàng hóa và dịch vụ giữa nền kinh tế trong nước và nước ngoài, luồng ngoại tệ đi
khỏi quốc gia nên giao dịch sẽ được đưa vào tài khoản vãng lai (CA), ghi giảm (–).
Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng:
A. Chính sách tài khóa không có tác dụng khi đầu tư không phụ thuộc vào lãi suất.
B. Chính sách tài khóa mở rộng có thể gây ra hiện tượng lấn át đầu tư.
C. Trên thị trường tài chính, giá chứng khoán và lãi suất tiền tệ có mối quan hệ nghịch biến.
D. Lãi suất và đầu tư có mối quan hệ nghịch biến. Giải thích:
Khi đầu tư không phụ thuộc vào lãi suất ( m
Ir = 0), đường IS thắng đứng, chính sách tài khóa
có tác dụng rất mạnh cho dù đường LM thế nào vì không xảy ra hiện tượng lấn át, Y sẽ thay
đổi theo số nhân: ∆Y = k∆AD. 5
Macro – Ôn Tập Trắc Nghiệm r IS LM 1 IS2 r2 r1 Y1 Y2 Y
Câu 11 ..........
là sự gia tăng liên tục của mức giá trung bình của tất cả các loại hàng hóa và
dịch vụ theo thời gian, .......... là sự giảm đi liên tục của mức giá trung bình của tất cả các loại
hàng hóa và dịch vụ theo thời gian,........... là sự giảm đi của tỷ lệ lạm phát. Điền vào chỗ trống theo thứ tự:
A. Giảm lạm phát/giảm phát/lạm phát.
B. Lạm phát/giảm lạm phát/giảm phát.
C. Lạm phát/giảm phát/giảm lạm phát.
D. Giảm phát/giảm lạm phát/lạm phát. Giải thích:
Lạm phát là tình trạng mức giá chung (mức giá trung bình) của nền kinh tế tăng lên trong
một khoảng thời gian nhất định. Giảm phát là tình trạng mức giá chung (mức giá trung
bình) của nền kinh tế giảm xuống trong một khoảng thời gian nhất đinh. Giảm lạm phát là
tình trạng mức giá chung (mức giá trung bình) của nền kinh tế tăng lên nhưng với rốc độ
chậm hơn so với trước (tỷ lệ lạm phát giảm dần).
Câu 12: Dùng tỷ lệ tăng của GDP thực để phản ánh tăng trưởng kinh tế vì:
A. Tính theo giá năm hiện hành.
B. Tính theo sản lượng của năm hiện hành.
C. Đã loại được yếu tố trượt giá qua các năm. D. Tất cả đều sai. Giải thích: 6
Macro – Ôn Tập Trắc Nghiệm
GDP thực được đưa ra nhằm điều chỉnh lại của những sai lệch như sự mất giá của đồng tiền
trong việc tính toán GDP danh nghĩa để có thể ước lượng chuẩn hơn số lượng thực sự của
hàng hóa và dịch vụ tạo thành GDP. Vì thế, sử dụng tỷ lệ tăng của GDP thực tế có thể phản
ánh chính xác hơn sự tăng trưởng kinh tế của một quốc gia: GDPt = GDPt 𝙽 . 100% R I t d
Câu 13: Sự gia tăng chi tiêu của chính phủ có thể được tài trợ bằng cách:
A. Bán trái phiếu cho công chúng. B. Vay nước ngoài.
C. Vay của ngân hàng trung ương. D. Tất cả đều đúng. Giải thích:
Chính phủ có thể gia tăng chi tiêu thông qua các khoản vay (nợ chính phủ). Các hình thức vay nợ của chính phủ:
• Phát hành trái phiếu: vay nợ từ các tổ chức, cá nhân.
• Vay trực tiếp: từ ngân hàng thương mại, ngân hàng trung ương, các thể chế siêu
quốc gia (vay nước ngoài).
Câu 14: Nếu chính phủ tăng chi tiêu và tăng thuế một lượng bằng nhau thì:
A. Sản lượng tăng. B. Sản lượng giảm.
C. Sản lượng không đổi.
D. Khuynh hướng tiêu dùng biên MPC tăng. Giải thích:
Nếu chính phủ tăng chi tiêu và tăng thuế một lượng bằng nhau thì sản lượng sẽ tăng một lượng:
∆Y = k∆AD = kG∆G + kT∆T = k∆G – Cmk∆T 7
Macro – Ôn Tập Trắc Nghiệm Do:
0 < Cm < 1 và ∆G = ∆T Nên:
∆Y = k∆G – Cmk∆T > 0 Vậy sản lượng tăng.
Câu 15: Khi thu nhập tăng 100, biết khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8; khuynh hướng
nhập khẩu biên là 0,1; thuế suất biên là 0,2; tổng chi tiêu cho hàng hóa trong nước sẽ tăng: A. 60 B. 54 C. 84 D. Tất cả đều sai. Giải thích:
Khi thu nhập (thu nhập quốc gia Y) tăng 100, nghĩa là: ∆Y = 100 Thì thuế ròng tăng: ∆T = Tm∆Y = 0,2.100 = 20
Thu nhập khả dụng tăng:
∆Yd = ∆Y – ∆T = 100 – 20 = 80 Tiêu dùng tăng: ∆C = Cm∆Yd = 80.0,8 = 64 Nhập khẩu tăng: ∆M = Mm∆Y = 0,1.100 = 10
Tổng chi tiêu cho hàng trong nước (tổng cầu) tăng:
∆AD = ∆C + ∆I + ∆G + ∆X – ∆M = 64 + 0 + 0 + 0 – 10 = 54
Câu 16: Trong dài hạn khi chính phủ tăng cung tiền thì: A. Lãi suất thực giảm. 8
Macro – Ôn Tập Trắc Nghiệm
B. Lãi suất danh nghĩa giảm.
C. Lãi suất danh nghĩa tăng. D. Lãi suất thực tăng. Giải thích:
Trong dài hạn, lãi suất thực (rR) không đổi và sản lượng (Y) cân bằng tại sản lượng tiềm
năng (Yp). Do đó, khi chính phủ tăng cung tiền sẽ làm tăng tỷ lệ lạm phát (If). Vì thế sẽ đẩy
lãi suất danh nghĩa tăng: rN = rR + If
Câu 17: Trong một năm tổng thu nhập quốc gia tăng 5%, chỉ số giá tăng 2%, dân số không
đổi, thì thu nhập thực trên mỗi đầu người sẽ: A. Tăng 7% B. Tăng 5% C. Tăng 3% D. Giảm 3% Giải thích:
Tổng thu nhập quốc gia thực của năm trước: GDPt−1 = GDPt−1 𝙽 R I t−1 d
Tổng thu nhập quốc gia thực của năm nay: GDPt = GDPt 𝙽 t = 1,05.GDPt−1 35 𝙽 = GDP t−1 R I 1,02It−1 34 R d d
Do số dân không đổi, nên thu nhập thực trên mỗi đầu người tăng: GDPt 𝙽 − GDPt−1
𝙽 = 35 − 34 = 0,029 ≈ 3% GDPt−1 𝙽 34
Câu 18: Ngân hàng trung ương có thể làm tăng lượng tiền mạnh (hay cơ sở tiền) bằng cách:
A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
B. Mua chứng khoán. C. Bán ngoại tệ.
D. Cả A, B và C đều đúng. 9
Macro – Ôn Tập Trắc Nghiệm Giải thích:
Để tăng lượng tiền cơ sở, ngân hàng trung ương có thể:
• Tăng lượng tiền mặt trong lưu thông, chắng hạn bằng nghiệp vụ thị trường mở mua
vào (ngân hàng trung ương mua công trái vào để bơm tiền mặt ra lưu thông), hay
đơn giản là in thêm tiền giấy, đúc thêm tiền kim loại và đưa vào lưu thông.
• Nâng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
• Giảm lãi suất chiết khấu.
Câu 19: Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong các chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia:
A. Tổng sản phảm quốc dân. B. Thu nhập khả dụng. C. Thu nhập cá nhân.
D. Sản phẩm quốc dân ròng. Giải thích:
Cách tính thu nhập khả dụng gián tiếp thông qua các chỉ tiêu khác: DI = PI - Tcá nhân
= (NI – πnộp+không chia + Tr) - Tcá nhân (Tr luôn âm)
= (NNPmp – Ti) – (πnộp+không chia + Tcá nhân – Tr)
= (GNPmp – De) – (Ti + πnộp+không chia + Tcá nhân – Tr)
= (GDPmp – De) – (De + Ti + πnộp+không chia + Tcá nhân – Tr)
= GDPmp – (2De + Ti + πnộp+không chia + Tcá nhân – Tr)
Câu 20: Trong thực tế, các nhà kinh tế thường dùng chỉ tiêu nào để đánh giá suy thoái kinh tế? A. Thất nghiệp. B. Lạm phát.
C. Sản lượng. 10
Macro – Ôn Tập Trắc Nghiệm D. Chỉ tiêu khác. Giải thích:
Trong thực tế, các nhà kinh tế thường dùng chỉ tiêu GDP (tổng sản lượng quốc gia, tổng thu
nhập quốc gia) để đánh giá sự phát triển của một nền kinh tế.
Câu 21: Số liệu thống kê của nước A năm 2011: tiền lương 4000, tiền trả lãi 1200, tiền thuê
đất 1700, khấu hao 1500, lợi nhuận 3000, thuế gián thu 1000, tiêu dùng hộ gia đình 7800,
chi tiêu chính phủ 800, đầu tư ròng 700. Vậy xuất khẩu ròng (NX) năm 2011 là: A. 1600 B. 3100 C. -800
D. Không xác định được. Giải thích:
GDP của năm 2011 có thể được tính theo hai cách:
• Cách 1: Theo phương pháp dòng thu nhập: GDP = W + R + i + π + De + Ti
• Cách 2: Theo phương pháp dòng chi tiêu: GDP = C + I + G + X – M
Theo phương pháp dòng thu nhập:
GDP = W + R + i + π + De + Ti
= 4000 + 1700 + 1200 + 3000 + 1500 + 1000 = 12400
Vậy xuất khẩu ròng (NX):
NX = X – M = GDP – (C + I + G) = GDP – (C + IN + De + G)
= 12400 – (7800 + 700 + 1500 + 800) = 1600
Câu 22: Thay đổi nào sau đây không làm tăng xuất khẩu ròng của Việt Nam:
A. Ngoại tệ giảm giá. B. VND giảm giá.
C. Sản lượng của các nước nhập khẩu hàng Việt Nam tăng lên.
D. Các nước khác dỡ bỏ hàng rào thuế quan. Giải thích: 11
Macro – Ôn Tập Trắc Nghiệm
Muốn tăng xuất khẩu ròng (NX) của Việt Nam cần phải tăng xuất khẩu hoặc giảm nhập khẩu:
• Ngoại tệ giảm giá: kích thích nhập khẩu, xuất khẩu ròng giảm.
• VND giảm giá: kích thích xuất khẩu do nước ngoài tăng nhập khẩu hàng hóa và dịch
vụ của Việt Nam, xuất khẩu ròng tăng.
• Sản lượng của các nước nhập khẩu hàng Việt Nam tăng lên: hàm nhập khẩu phụ
thuộc vào sản lượng (M = Mo + MmY) nên khi sản lượng tăng, nhập khẩu sẽ tăng. Mà
nhập khẩu của các nước nhập khẩu hàng Việt Nam chính là giá trị xuất khẩu của Việt
Nam. Do đó, xuất khẩu ròng tăng.
• Các nước khác dỡ bỏ hàng rào thuế quan: Kích thích xuất khẩu của Việt Nam, xuất khẩu ròng tăng.
Câu 23: Khi vốn nước ngoài chuyển ra khỏi quốc gia X, trong cơ chế tỷ giá thả nổi thì:
A. Lãi suất trong nước có xu hướng giảm.
B. Dự trữ ngoại hối của quốc gia X giảm.
C. Xuất khẩu ròng giảm.
D. Tỷ giá tăng, đồng nội tệ giảm giá. Giải thích:
Khi vốn nước ngoài chuyển ra khỏi quốc gia X sẽ làm lượng cung ngoại tệ của quốc gia X
giảm. Trong cơ chế tỷ giá thả nổi, đường cung ngoại tệ dịch chuyển sang trái. Tại điểm cân
bằng mới, tỷ giá tăng (đồng ngoại tệ tăng giá, đồng nội tệ giảm giá). e Sf 2 Sf1 e2 e1 Lf Lượng ngoại tệ
Câu 24: Trong mô hình IS – LM, nếu đường IS thắng đứng, khi chính phủ tăng chi tiêu vào
hàng hóa và dịch vụ một lượng ∆G thì: 12
Macro – Ôn Tập Trắc Nghiệm
A. Sản lượng tăng ∆Y = ∆G vì có cả tác động hất ra và bẫy thanh khoản.
B. Sản lượng tăng thấp hơn ∆Y = k∆G vì có tác động hất ra.
C. Sản lượng tăng theo hiệu ứng số nhân ∆Y = k∆G, không có tác động hất ra.
D. Sản lượng tăng cao hơn ∆Y = k∆G vì có tác động bẫy thanh khoản. Giải thích:
Nếu đầu tư hoàn toàn không co giãn theo lãi suất ( m
Ir = 0: đường IS thắng đứng), thì chính
sách tài kháo có tác dụng rất mạnh, cho dù đường LM thế nào vì không xảy ra hiện tượng
lấn át, Y sẽ thay đổi theo số nhân ∆Y = k∆AD = k∆G. r IS LM 1 IS2 r2 r1 Y1 Y2 Y
Câu 25:
GDP thực bằng với GDP tiềm năng khi:
A. Sản lượng đang ở đỉnh của chu kỳ.
B. Tất cả các nguồn lực sản xuất được toàn dụng.
C. Nền kinh tế có mức tăng trưởng lớn hơn mức tăng trưởng thông thường.
D. Thất nghiệp rất thấp. Giải thích:
Khi GDP thực bằng với GDP tiềm năng (sản lượng thực bằng với sản lượng tiềm năng), nền
kinh tế cân bằng ở mức toàn dụng, tỷ lệ thất nghiệp thực tế bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
Câu 26: Những khoản nào sau đây không phải là tiết kiệm của hộ gia đình: A. Tiền tửi ngân hàng. 13
Macro – Ôn Tập Trắc Nghiệm B. Tiền mua công trái.
C. Tiền mua vàng cất giữ.
D. Tiền đóng các khoản công ích địa phương. Giải thích:
Tiền đóng các khoản công ích địa phương chính là thuế (Td + Ti) và được sử dụng cho chi
ngân sách, gồm chi mua hàng hóa - dịch vụ và chi chuyển nhượng của chính phủ (G + Tr).
Câu 27: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng .....
A. Cao nhất mà một nền kinh tế có thể đạt được.
B. Đạt được khi các nguồn lực được toàn dụng.
C. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên và tỷ lệ lạm phát vừa phải.
D. Cả B và C đều đúng. Giải thích:
Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng không quá cao để tỷ lệ lạm phát vừa phải và cũng
không thấp để tỷ lệ thất nghiệp ở mức tự nhiên. Tại mức sản lượng tiềm năng, nền kinh tế
cân bằng ở mức toàn dụng.
Câu 28: Cho số liệu của một quốc gia: C = 300 + 0,8Yd; I = 150 + 0,1Y; T = 140 + 0,1Y; X =
280; M = 150 + 0,12Y. Mức sản lượng cân bằng khi chính phủ thực hiện mục tiêu cân bằng ngân sách là: A. 1860 B. 2790 C. 2090
D. Tất cả đều sai. Giải thích:
Khi chính phủ thực hiện mục tiêu cân bằng ngân sách: T = G
Do đó, mức sản lượng cân bằng: AS = AD ↔
Y = C + I + G + X – M = C + I + T + X – M 14
Macro – Ôn Tập Trắc Nghiệm
= (300 + 0,8Yd) + (150 + 0,1Y) + (140 + 0,1Y) + 280 – (150 + 0,12Y) Mà:
Yd = Y – T = Y – (140 + 0,1Y) = 0,9Y – 140 Nên: Y = 608 + 0,8Y ↔ Y = 3040
Câu 29: Hệ thống ngân hàng thương mại tạo ra tiền bằng cách: A. Phát hành kỳ phiếu. B. In tiền để cho vay.
C. Tạo ra lượng tiền gởi mới (khoản nợ) không được bảo đảm hoàn toàn bằng dự trữ tiền mặt.
D. Phát hành các chứng chỉ tiền gởi. Giải thích: Có 2 cách tạo tiền:
• Ngân hàng trung ương: In tiền.
• Ngân hàng thương mại: Cho vay. Trong 4 đáp án trên:
• Phát hành kỳ phiếu: hoạt động huy động tiền gởi.
• In tiền để cho vay: ngân hàng thương mại không có chức năng in tiền.
• Phát hành các chứng chỉ tiền gởi: hoạt động huy động tiền gởi.
• Tạo ra lượng tiền gởi mới (khoản nợ) không được bảo đảm hoàn toàn bằng dự trữ
tiền mặt: tiền gởi chỉ được đem dự trữ một phần, phần còn lại được đem cho vay.
Câu 30: Nếu trên thị trường tiền tệ đang có hiện tượng thiếu tiền thì lãi suất sẽ có xu hướng: A. Giảm B. Tăng C. Không đổi D. Không thể kết luận Giải thích: 15
Macro – Ôn Tập Trắc Nghiệm
Nếu trên thị trường tiền tệ đang có hiện tượng thiếu tiền (SM < LM), lãi suất sẽ có xu hướng
tăng nhằm giảm lượng cầu về tiền cho đến khi tiến lên điểm cân bằng mà tại đó SM = LM. r SM ro r LM Mo M Lượng tiền 16