THUYT C ĐIN V LM PHÁT
Copyright © 2020 UEH
qLm phát là
vic tăng các
mc giá tng
th.
qSiêu lm phát
là trường hp
t l lm phát
cao mt cách
bất thường.
THUYT C ĐIN V LM PHÁT
Copyright © 2020 UEH
qLm phát: Các khía cnh lch s
Trong suốt 60 năm qua, giá tăng trung
bình 5% mỗi năm.
Giảm phát, nghĩa là các mức giá gim,
đã xảy ra Mo thế k XIX.
Trong những năm 1970 giá cả tăng hơn
7% mỗi năm.
Trong những năm 1990, giá cả ch tăng
bình quân 2% mỗi năm.
THUYT C ĐIN V LM PHÁT
qLm phát: Các
khía cnh lch
s
Siêu lm phát,
tc là t l lm
phát cc ln
như đã xy ra
Đức vào nhng
năm 1920 hay
Zimbabwe
những năm
2000.
Copyright © 2020 UEH
THUYT C ĐIN V LM PHÁT
Copyright © 2020 UEH
qLý thuyết s ng tin t đưc dùng
để gii thích cho các nhân t quyết
định đến mc giá và t l lm phát
trong dài hn.
q
Lm phát là mt hin tưng trên toàn
nn kinh tế liên quan đến giá tr ca
trung gian trao đổi.
q
Khi mức giá chung tăng lên, giá trị
của đồng tin gim.
Tăng trưởng tin
và Lm phát
Ý NGHĨA CA TIN
qTin là mt
loi tài sn
trong nn
kinh tế
con người
thưng dùng
để mua hàng
hóa và dch
v t ngưi
khác.
Copyright © 2020 UEH
17
qVic cung tin là mt biến s chính
sách, được kim soát bi NHNN.
ØThông qua các công c như Nghip v
Th trường m, NHNN kim soát trc tiếp
ng cung tin cho nn kinh tế.
qCu tin có nhiu yếu t quyết định,
bao gm lãi sut và mc giá trung
bình ca nn kinh tế.
THUYT C ĐIN V LM PHÁT
Copyright © 2020 UEH
Làm thế nào để mc giá đưc xác định
và ti sao mc giá đó có thể thay đổi qua
thời gian đưc gi là Lý thuyết s ng
tin t.
üS ng tin t có trong nn kinh tế quyết
định giá tr của đồng tin.
üNguyên nhân chính ca lm phát là s tăng
trưởng v s ng tin.
S phân đôi c đin
tính trung lp ca tin
Copyright © 2020 UEH
qBiến danh nghĩa là các biến được đo
bằng đơn vị tin t.
q
Biến thc là các biến đưc đo bằng
đơn vị vt cht.
Cung tin, Cu tin Cân bng Tin t
Copyright © 2020 UEH
Hình 1: Cung tin, Cu tin Mc giá cân bng Hình 2: Tác động ca vic bơm tin
Giá tr ca
tin
1/P
Cung tin
Mc giá
P
Giá tr
ca tin 1/P
MS
1
MS
2
Mc giá
P
(Cao)
1
1
(Thp)
(Cao) 1
1
(Thp)
3
/
4
1.33
3
/
4
1.33
A
1
/
2
2
1
/
4
4
A
1
/
2
1
/
4
B
2
4
Cu tin
(Thp)
0
ng tin
c định bi NHNN
ng tin
(Cao)
(Thp)
0
M
1
M
2
ng tin
(Cao)
Mc giá
cân bng
Cu tin
Cung tin, Cu tin Cân bng Tin t
Copyright © 2020 UEH
S ng tin mỗi người la chọn để
nm gi ph thuc vào giá c hàng hóa
dch v.
3 ..... tăng
mc giá.
2 ........ làm gim
giá tr ca tin...
1. Tăng cung
tin...
qTheo Hume các chuyên gia đương
thi, biến s kinh tế thc không thay
đổi khi lượng cung tiền thay đổi.
qTheo s phân đôi cổ đin, các đng
lc khác nhau tác động đến biến s
thc và biến s danh nghĩa.
qThay đổi ng cung tin tác động
đến biến danh nghĩa nhưng không tác
động đến biến s thc.
S phân đôi c đin
tính trung lp ca tin
Copyright © 2020 UEH
Downloaded by M?n ??c (leducman6b@gmail.com)
)
Vòng quay ca tin Phương trình s
ng
qViết lại phương
trình slide trước:
M
V = P
Y
qPhương trình số
ng liên quan
đến lượng tin (M)
đối vi giá tr danh
nghĩa của sn
phẩm đầu ra
(P
Y).
Copyright © 2020 UEH
Hình 3: GDP danh nghĩa, S ng tin, ng
quay ca tin
Ch s
(1960 = 100)
2,000
GDP danh nghĩa
1,500
1,000
500
0
M2
Vòng quay
1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000
Copyright © 2020 UEH
qPhương trình Số ng cho thấy tăng
ng tin trong nn kinh tế s đưc
phn ánh qua mt trong ba biến s
khác:
mc gphi tăng,
sn ng SP đầu ra phi tăng, hoc
vòng quay ca tin phi gim.
Copyright © 2020 UEH
qVòng quay ca tin là s ln tin đưc
thanh toán chuyn t ngưi này sang
ngưi khác.
Trong đó: V = vòng quay ca tin
P = mc giá
Y = s ng sn phm
M = s ng tin
S phân đôi c đin
tính trung lp ca tin
qS không liên quan đến các thay đổi tin
t đối vi biến s thực đưc gi là tính
trung lp ca tin.
Copyright © 2020 UEH
qMc giá cân bng, T l Lm phát và
Lý thuyết S ng Tin t
Vòng quay tiền tương đối ổn định theo
thi gian.
Khi NHNN thay đi s ng tin t, s
gây ra thay đổi theo t l đối vi giá tr
danh nghĩa của tng sản lượng đầu ra
(P Y).
Bi vì tin là trung lp, tin không nh
ởng đến sản lượng đầu ra.
Thuế Lm pt
opyright © 2020 UEH
qKhi chính ph tăng nguồn thu bng
cách in thêm tin, ta có th cho rng
chính ph đã đánh một loi thuế đưc
gi là thuế lm phát.
q
Thuế lm phát có th xem là thuế
đánh lên bt k ai đang nm gi tin.
q
Lm phát ch chm dt khi chính ph
đưa ra các cải cách tài khóa, ví d
như cắt gim chi tiêu ca chính ph.
Hiu ng Fisher
Copyright © 2020 UEH
qHiu ng Fisher là s điu chnh theo
t l 1:1 ca lãi suất danh nghĩa theo
t l lm phát.
q
Theo hiu ng Fisher, khi t l lm
phát tăng lên, lãi suất danh nghĩa
cũng tăng lên với mt t l tương tự.
Vòng quay ca tin Phương trình s ng
Copyright © 2020 UEH
Downloaded by M?n ??c (leducman6b@gmail.com)
Hình 4: Tin Giá trong 4 ln Siêu Lm phát Hình 4: Tin Giá trong 4 ln Siêu Lm phát
Index
(01/1921 = 100)
100,000
(a) Austria (b) Hungary
Index
(07/1921 = 100)
100,000
Price level
Index
(01/1921 = 100)
100,000,000,000,000
1,000,000,000,000
(c) Germany
Price level
Money
Index
(01/1921 = 100)
10,000,000
1,000,000
(d) Poland
Price level
10,000
1,000
Price level
Money supply
10,000
1,000
Money supply
10,000,000,000
100,000,000
1,000,000
10,000
100
supply
100,000
10,000
1,000
Money
supply
100
1921
1922
1923
1924
1925
100
1921
1922
1923
1924
1925
1
1921
1922 1923 1924 1925
100
1921
1922 1923 1924 1925
CASE STUDY:
Tin Giá trong 4 ln Siêu Lm phát
Copyright © 2020 UEH
qSiêu Lm phát là lạm phát vượt trên 50%
mt tháng.
q
Siêu Lm phát xy ra mt s quc gia
khi Chính ph in quá nhiu tiền để chi tiêu.
Copyright © 2020 UEH
qLãi sut thc vn gi nguyên.
Copyright © 2020 UEH
CHI PHÍ CA LM PHÁT
ØSt gim Sc Mua?
üBn thân Lm phát KHÔNG làm gim
sc mua thc của con người.
Copyright © 2020 UEH
CHI PHÍ CA LM PHÁT
Copyright © 2020 UEH
qChi phí mòn giày
q
Chi phí thc đơn
q
S biến động giá tương đối và phân
b sai ngun lc
Chi phí mòn gy
Copyright © 2020 UEH
qMun nm gi tiền ít hơn thì cần đến
ngân hàng nhiều hơn để rút/gi tin
t các tài khon cá nhân có lãi sut.
q
Chi phí thc ca vic gim cm gi
tin chính là thi gian và s tin li
mà bn phi mất đi khi muốn nm
gi ít tin.
q
Ngoài ra, đến ngân hàng quá nhiu
lần cũng làm cho bn hn chế tham
gia các hoạt động to ra giá tr.
Hiu ng Fisher
Downloaded by M?n ??c (leducman6b@gmail.com) Downloaded by M?n ??c (leducman6b@gmail.com)
Hình 5: Lãi sut Danh nghĩa T l Lm pt
(/năm)
qChi phí thực đơn chi phí điu chnh
giá c.
qTrong khong thi gian lm phát, các
bng niêm yết giá cần được cp nht
liên tc.
qĐây một hot động tiêu tn ngun
lực nhưng lại không to ra giá tr gia
tăng.
Thuế b bóp o do Lm phát
qLm pt làm phóng
đi quy thu nhp
vn m tăng
nh nng thuế đi
vi loi thu nhp
này.
qVi chế đ thuế lũy
tiến, thu nhp vn
thm chí n b đánh
thuế nng n hơn.
Copyright © 2020 UEH
Thuế b bóp o do Lm phát
Copyright © 2020 UEH
qThuế thu nhp xem tin lãi danh
nghĩa thu đưc t tiết kim thu
nhp, mc mt phn cai sut
danh nghĩa ch đơn thun cho lm
phát.
qLãi sut thc sau thuế gim, điu đó
làm cho tiết kim không n hp dn
na.
Nhm ln bt tin
Copyright © 2020 UEH
qKhi NHNN tăng cung tiền và gây ra
lạm phát, đã xói mòn giá tr thc ca
đơn vị thanh toán.
q
Lm phát làm cho tin ti các thi
đim khác nhau có gtr thc khác
nhau.
q
Do đó, với vic giá c tăng cao, vic
so sánh doanh thu, chi phí và li
nhun thc tế theo thi gian tr nên
khó khăn hơn.
Chi phí đặc bit ca Lm phát ngoài d kiến:
Tái phân phi li ca ci
Copyright © 2020 UEH
qLm phát phân phi li ca ci trong
dân chúng theo cách không liên quan
đến công lao hay nhu cu.
q
S phân phi li này xy ra bi vì
nhiu khon vay trong nn kinh tế
đưc quy định c th v đơn v thanh
toán >< tin.
Chi phí thc đơn
Downloaded by M?n ??c (leducman6b@gmail.com)
)
S biến động giá tương đi và
Phân b sai ngun lc
Copyright © 2020 UEH
qLm phát bóp méo giá tương đối.
q
Dn đến người tiêu dùng cũng bị tác
động, làm cho th trường khó có th
phân b ngun lc mt cách hiu qu
nht.
qThe overall level of prices in an
economy adjusts to bring money
supply and money demand into
balance.
qWhen the central bank increases the
supply of money, it causes the price
level to rise.
qPersistent growth in the quantity of
money supplied leads to continuing
inflation.
Summary
Copyright © 2020 UEH
qAccording to the Fisher effect, when
the inflation rate rises, the nominal
interest rate rises by the same
amount, and the real interest rate
stays the same.
q
Many people think that inflation
makes them poorer because it raises
the cost of what they buy.
qThis view is a fallacy because inflation
also raises nominal incomes.
Summary
Copyright © 2020 UEH
qEconomists have identified six costs
of inflation:
Shoeleather costs
Menu costs
Increased variability of relative prices
ØUnintended tax liability changes
ØConfusion and inconvenience
ØArbitrary redistributions of wealth
Summary
Copyright © 2020 UEH
qWhen banks loan out their deposits,
they increase the quantity of money
in the economy.
q
Because the SBV cannot control the
amount bankers choose to lend or the
amount households choose to deposit
in banks, the Fed’s control of the
money supply is imperfect.
GLOSSARY
Copyright © 2020 UEH
classical dichotomy the theoretical
separation of nominal and real variables
Fisher effect the one-for-one
adjustment of the nominal interest rate to
the inflation rate
inflation tax the revenue the
government raises by creating money
menu costs the costs of changing prices
monetary neutrality the proposition
that changes in the money supply do not
affect real variables
Summary
Copyright © 2020 UEH
.com) Downloaded by M?n ??c (leducman6b@gmail.com)
Downloaded by M?n ??c (leducman6b@gmail.com) Downloaded by M?n ??c (leducman6b@gmail.com)
Downloaded by M?n ??c (leducman6b@gmail.com) Downloaded by M?n ??c (leducman6b@gmail.com)
Summary
Copyright © 2020 UEH
qThe principle of money neutrality
asserts that changes in the quantity
of money influence nominal variables
but not real variables.
spending simply by printing more
q
This can result in an “inflation tax”
and hyperinflation.
6. nominal variables variables measured
in monetary units
7. quantity equation the equation M x V =
P x Y, which relates the quantity of
money, the velocity of money, and the
dollar value of the economy’s output of
goods and services
8. quantity theory of money a theory
asserting that the quantity of money
available determines the price level and
that the growth rate in the quantity of
money available determines the inflation
rate
GLOSSARY
Copyright © 2020 UEH
) .com)
Kết thúc Chương 17
GLOSSARY
Copyright © 2020 UEH
real variables variables measured in
physical units
Shoe-leather costs the resources
wasted when inflation encourages people
to reduce their money holdings
velocity of money the rate at which
money changes hands
17

Preview text:

Ý NGHĨA CỦA TIỀN qTiền là một loại tài sản trong nền kinh tế mà con người 17 Tăng trưởng tiền thường dùng và Lạm phát để mua hàng hóa và dịch vụ từ người khác. Copyright © 2020 UEH
LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂN VỀ LẠM PHÁT
LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂN VỀ LẠM PHÁT qLạm phát là
qLạm phát: Các khía cạnh lịch sử việc tăng các
Trong suốt 60 năm qua, giá tăng trung mức giá tổng bình 5% mỗi năm. thể.
Giảm phát, nghĩa là các mức giá giảm,
đã xảy ra ở Mỹ vào thế kỷ XIX. qSiêu lạm phát là trường hợp
Trong những năm 1970 giá cả tăng hơn tỷ lệ lạm phát 7% mỗi năm.
Trong những năm 1990, giá cả chỉ tăng cao một cách bình quân 2% mỗi năm. bất thường. Copyright © 2020 UEH Copyright © 2020 UEH
LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂN VỀ LẠM PHÁT
LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂN VỀ LẠM PHÁT qLạm phát: Các
qLý thuyết số lượng tiền tệ được dùng khía cạnh lịch
để giải thích cho các nhân tố quyết sử
định đến mức giá và tỷ lệ lạm phát ➢ Siêu lạm phát, trong dài hạn. tức là tỷ lệ lạm phát cực lớn
qLạm phát là một hiện tượng trên toàn như đã xảy ra ở
nền kinh tế liên quan đến giá trị của Đức vào những năm 1920 hay trung gian trao đổi. Zimbabwe
qKhi mức giá chung tăng lên, giá trị những năm của đồng tiền giảm. 2000. Copyright © 2020 UEH Copyright © 2020 UEH
Cung tiền, Cầu tiền và Cân bằng Tiền tệ
Cung tiền, Cầu tiền và Cân bằng Tiền tệ
qViệc cung tiền là một biến số chính
sách, được kiểm soát bởi NHNN.
ØThông qua các công cụ như Nghiệp vụ
Số lượng tiền mà mỗi người lựa chọn để
Thị trường mở, NHNN kiểm soát trực tiếp
nắm giữ phụ thuộc vào giá cả hàng hóa
lượng cung tiền cho nền kinh tế. dịch vụ.
qCầu tiền có nhiều yếu tố quyết định,
bao gồm lãi suất và mức giá trung bình của nền kinh tế. Copyright © 2020 UEH Copyright © 2020 UEH
Hình 1: Cung tiền, Cầu tiền và Mức giá cân bằng
Hình 2: Tác động của việc bơm tiền Giá trị của Mức giá tiền Cung tiền Giá trị Mức giá 1/P P
của tiền 1/P MS1 MS2 P (Cao) 1 1 (Thấp) (Cao) 1 1 (Thấp) 1. Tăng cung 3/ tiền... 4 1.33 3/4 1.33 2 ........ làm giảm giá trị của tiền... 3 ..... và tăng A A 1 mức giá. 1/ /2 2 2 2 Mức giá Cân bằng cân bằng giá trị B 1/4 4 1/4 4 của tiền Cầu tiền Cầu tiền (Thấp) (Cao) 0 M1 M2 Lượng tiền (Thấp) 0 (Cao) Lượng tiền Lượng tiền cố định bởi NHNN
LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂN VỀ LẠM PHÁT Sự phân đôi cổ điển
và tính trung lập của tiền
qBiến danh nghĩa là các biến được đo
Làm thế nào để mức giá được xác định
bằng đơn vị tiền tệ.
và tại sao mức giá đó có thể thay đổi qua
qBiến thực là các biến được đo bằng
thời gian được gọi là Lý thuyết số lượng đơn vị vật chất. tiền tệ.
üSố lượng tiền tệ có trong nền kinh tế quyết
định giá trị của đồng tiền.
üNguyên nhân chính của lạm phát là sự tăng
trưởng về số lượng tiền. Copyright © 2020 UEH Copyright © 2020 UEH Sự phân đôi cổ điển Sự phân đôi cổ điển
và tính trung lập của tiền
và tính trung lập của tiền
qTheo Hume và các chuyên gia đương
qSự không liên quan đến các thay đổi tiền
thời, biến số kinh tế thực không thay
tệ đối với biến số thực được gọi là tính
đổi khi lượng cung tiền thay đổi.
trung lập của tiền.
qTheo sự phân đôi cổ điển, các động
lực khác nhau tác động đến biến số
thực và biến số danh nghĩa.
qThay đổi lượng cung tiền tác động
đến biến danh nghĩa nhưng không tác
động đến biến số thực. Copyright © 2020 UEH Copyright © 2020 UEH
Downloaded by M?n Lê ??c (leducman6b@gmail.com) )
Vòng quay của tiền và Phương trình số lượng qViết lại phương
qVòng quay của tiền là số lần tiền được
thanh toán chuyển từ người này sang trình ở slide trước: người khác. M V = P Y qPhương trình số
Trong đó: V = vòng quay của tiền lượng liên quan P = mức giá
đến lượng tiền (M)
Y = số lượng sản phẩm đối với giá trị danh
M = số lượng tiền nghĩa của sản phẩm đầu ra (P Y). Copyright © 2020 UEH Copyright © 2020 UEH
Hình 3: GDP danh nghĩa, Số lượng tiền, và Vòng quay của tiền Chỉ số
qPhương trình Số lượng cho thấy tăng (1960 = 100)
lượng tiền trong nền kinh tế sẽ được 2,000
phản ánh qua một trong ba biến số khác: GDP danh nghĩa 1,500 mức giá phải tăng,
sản lượng SP đầu ra phải tăng, hoặc M2 1,000
vòng quay của tiền phải giảm. 500 Copyright © 2020 UEH Vòng quay
0 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 CASE STUDY:
Vòng quay của tiền và Phương trình số lượng
Tiền và Giá trong 4 lần Siêu Lạm phát
qMức giá cân bằng, Tỷ lệ Lạm phát và
qSiêu Lạm phát là lạm phát vượt trên 50%
Lý thuyết Số lượng Tiền tệ một tháng.
➢ Vòng quay tiền tương đối ổn định theo
qSiêu Lạm phát xảy ra ở một số quốc gia thời gian.
khi Chính phủ in quá nhiều tiền để chi tiêu.
➢ Khi NHNN thay đổi số lượng tiền tệ, sẽ
gây ra thay đổi theo tỷ lệ đối với giá trị
danh nghĩa của tổng sản lượng đầu ra (P  Y).
➢ Bởi vì tiền là trung lập, tiền không ảnh
hưởng đến sản lượng đầu ra. Copyright © 2020 UEH Copyright © 2020 UEH
Downloaded by M?n Lê ??c (leducman6b@gmail.com)
Hình 4: Tiền và Giá trong 4 lần Siêu Lạm phát
Hình 4: Tiền và Giá trong 4 lần Siêu Lạm phát (c) Germany (d) Poland (a) Austria (b) Hungary Index Index Index Index (01/1921 = 100) (01/1921 = 100) (01/1921 = 100) (07/1921 = 100) 100,000 100,000 100,000,000,000,000 10,000,000 Price level Price level 1,000,000,000,000 Money 1,000,000 Price level Price level 10,000,000,000 10,000 10,000 supply Money Money supply 100,000,000 100,000 supply Money supply 1,000,000 10,000 1,000 1,000 10,000 100 1,000 100 100 1 100 1921 1922 1923 1924 1925 1921 1922 1923 1924 1925 1921 1922 1923 1924 1925 1921 1922 1923 1924 1925 Thuế Lạm phát Hiệu ứng Fisher
qKhi chính phủ tăng nguồn thu bằng
qHiệu ứng Fisher là sự điều chỉnh theo
cách in thêm tiền, ta có thể cho rằng
tỷ lệ 1:1 của lãi suất danh nghĩa theo
chính phủ đã đánh một loại thuế được tỷ lệ lạm phát.
gọi là thuế lạm phát.
qTheo hiệu ứng Fisher, khi tỷ lệ lạm
qThuế lạm phát có thể xem là thuế
phát tăng lên, lãi suất danh nghĩa
đánh lên bất kỳ ai đang nắm giữ tiền.
cũng tăng lên với một tỷ lệ tương tự.
qLạm phát chỉ chấm dứt khi chính phủ
đưa ra các cải cách tài khóa, ví dụ
như cắt giảm chi tiêu của chính phủ. opyright © 2020 UEH Copyright © 2020 UEH
Hình 5: Lãi suất Danh nghĩa và Tỷ lệ Lạm phát Hiệu ứng Fisher
qLãi suất thực vẫn giữ nguyên. (/năm) Copyright © 2020 UEH
Downloaded by M?n Lê ??c (leducman6b@gmail.com)
Downloaded by M?n Lê ??c (leducman6b@gmail.com) CHI PHÍ CỦA LẠM PHÁT CHI PHÍ CỦA LẠM PHÁT ØSụt giảm Sức Mua? qChi phí mòn giày
üBản thân Lạm phát KHÔNG làm giảm qChi phí thực đơn
sức mua thực của con người.
qSự biến động giá tương đối và phân bổ sai nguồn lực Copyright © 2020 UEH Copyright © 2020 UEH Chi phí mòn giày
qMuốn nắm giữ tiền ít hơn thì cần đến
ngân hàng nhiều hơn để rút/gởi tiền
từ các tài khoản cá nhân có lãi suất.
qChi phí thực của việc giảm cầm giữ
tiền chính là thời gian và sự tiện lợi
mà bạn phải mất đi khi muốn nắm giữ ít tiền.
qNgoài ra, đến ngân hàng quá nhiều
lần cũng làm cho bạn hạn chế tham
gia các hoạt động tạo ra giá trị. Copyright © 2020 UEH Copyright © 2020 UEH Chi phí thực đơn
Sự biến động giá tương đối và Phân bổ sai nguồn lực
qChi phí thực đơn là chi phí điều chỉnh giá cả.
qTrong khoảng thời gian lạm phát, các
bảng niêm yết giá cần được cập nhật liên tục.
qLạm phát bóp méo giá tương đối.
qĐây là một hoạt động tiêu tốn nguồn
lực nhưng lại không tạo ra giá trị gia
qDẫn đến người tiêu dùng cũng bị tác tăng.
động, làm cho thị trường khó có thể
phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả nhất.
Downloaded by M?n Lê ??c (leducman6b@gmail.com) Copyright © 2020 UEH
Thuế bị bóp méo do Lạm phát Th C u hi ế p b híị bóp đặc mé biệto c do ủa Lạm m phát phát Nhầm lẫn và bất tiện ngoài dự kiến:
Tái phân phối lại của cải qLạm phát làm phóng q đạ Kh i q i Nuy HN mô N t t ă hu ng nhậ cun p
qThuế thu nhập xem tiền lãi danh g tiền và gây ra
qLạm phát phân phối lại của cải trong vlố ạ n m và là phá m t, t đ ă ã ng xó
nghĩa thu được từ tiết kiệm là thu
i mòn giá trị thực của
dân chúng theo cách không liên quan gá đơnh n n vị ặ t ng ha th n u h t ế o đ ánố . i
nhập, mặc dù một phần của lãi suất
đến công lao hay nhu cầu. với loại thu nhập
danh nghĩa chỉ đơn thuần bù cho lạm
qLạm phát làm cho tiền tại các thời
qSự phân phối lại này xảy ra bởi vì này. phát.
điểm khác nhau có giá trị thực khác
nhiều khoản vay trong nền kinh tế qVới chế nhau. độ thuế lũy
qLãi suất thực sau thuế giảm, điều đó
được quy định cụ thể về đơn vị thanh tiến, thu nhập vốn
làm cho tiết kiệm không còn hấp dẫn
qDo đó, với việc giá cả tăng cao, việc toán >< tiền. thậm chí còn bị đánh nữa.
so sánh doanh thu, chi phí và lợi thuế nặng nề hơn.
nhuận thực tế theo thời gian trở nên khó khăn hơn. Copyright © 2020 UEH Copyright © 2020 UEH Copyright © 2020 UEH Copyright © 2020 UEH ) Summary Summary
qThe overall level of prices in an
qThe principle of money neutrality
economy adjusts to bring money
asserts that changes in the quantity supply and money demand into
of money influence nominal variables balance. but not real variables.
qWhen the central bank increases the
supply of money, it causes the price
spending simply by printing more level to rise.
qPersistent growth in the quantity of
qThis can result in an “inflation tax”
money supplied leads to continuing and hyperinflation. inflation. Copyright © 2020 UEH Copyright © 2020 UEH .com)
Downloaded by M?n Lê ??c (leducman6b@gmail.com) Summary Summary
qAccording to the Fisher effect, when
qEconomists have identified six costs
the inflation rate rises, the nominal of inflation:
interest rate rises by the same Shoeleather costs
amount, and the real interest rate Menu costs stays the same.
Increased variability of relative prices
qMany people think that inflation
ØUnintended tax liability changes
makes them poorer because it raises ØConfusion and inconvenience the cost of what they buy.
ØArbitrary redistributions of wealth
qThis view is a fallacy because inflation also raises nominal incomes. Copyright © 2020 UEH Copyright © 2020 UEH
Downloaded by M?n Lê ??c (leducman6b@gmail.com)
Downloaded by M?n Lê ??c (leducman6b@gmail.com) Summary GLOSSARY
qWhen banks loan out their deposits,
classical dichotomy the theoretical
separation of nominal and real variables
they increase the quantity of money in the economy.
Fisher effect the one-for-one
adjustment of the nominal interest rate to
qBecause the SBV cannot control the the inflation rate
amount bankers choose to lend or the
inflation tax the revenue the
amount households choose to deposit
government raises by creating money
in banks, the Fed’s control of the
menu costs the costs of changing prices money supply is imperfect.
monetary neutrality the proposition
that changes in the money supply do not affect real variables Copyright © 2020 UEH Copyright © 2020 UEH
Downloaded by M?n Lê ??c (leducman6b@gmail.com)
Downloaded by M?n Lê ??c (leducman6b@gmail.com) GLOSSARY GLOSSARY
6. nominal variables variables measured
real variables variables measured in in monetary units physical units
7. quantity equation the equation M x V =
P x Y, which relates the quantity of
Shoe-leather costs the resources
money, the velocity of money, and the
wasted when inflation encourages people
dollar value of the economy’s output of
to reduce their money holdings goods and services 8.
velocity of money the rate at which
quantity theory of money a theory
asserting that the quantity of money money changes hands
available determines the price level and
that the growth rate in the quantity of
money available determines the inflation rate Copyright © 2020 UEH Copyright © 2020 UEH ) .com) 17
Kết thúc Chương 17