9.
Nn kinh tế đang mc toàn dng thì vic gia tăng tng cu s làm cho
a. Giá sn ng cùng tăng ít
b. Giá tăng ít còn sn ng tăng nhiu
c. Giá tăng nhiu còn sn ng tăng ít
d. Giá sn ng cùng tăng nhiu
(Nếu hi LM PHÁT hay không? thì giá tr đồng tin tăng => LM PHÁT)
10.
Quan h gia cu tin D
M
vi sn ng Y lãi sut r
a. Cu tin đồng biến vi c Y r
b. Cu tin nghch biến vi c Y r
c. Cu tin nghch biến vi Y đồng biến vi r
d. Cu tin đồng biến vi Y nghch biến vi r
(Chương 6 - slide 15)
11.
Nếu GDP thc GDP danh nghĩa ca mt năm bng nhau thì
a. T l lm phát ca năm hin hành bng t l lm phát ca năm gc
b. Ch s giá ca năm hin hành bng ch s giá ca năm trước
c. Ch s giá ca năm hin hành bng ch s giá ca gc
d. T l lm phát ca năm hin hành bng t l lm phát ca năm trước.
( GDP thc = GDP danh nghĩa / Ch s giá )
(Ch s giá =1 ch s g năm gc)
12.
Nn kinh tế đang toàn dng, để khuyến khích đu nhm mc đích tăng trưởng trong
dài hn cn kết hp chính sách theo nguyên tc
a. Tht cht tài khóa tht cht tin t
b. M rng tài khóa m rng tin t
c. M rng tài khóa tht cht tin t
d. Tht cht tài khóa m rng tin t
(Chương 8 - trang 4 thuyết)
13.
Chi tiêu chính ph G=2000 hàm thuế ròng T=100+0,15Y. Nếu ngân sách chính ph
thng 500 đơn v tin thì sn ng quc gia (Y) s là:
a. 16000
b. 22.500
c. 20.000
d. 15.000
( NSCP = T - G ( - Tr) )
14.
Cung tin (M) ca nn kinh tế 20.000, t l d tr ca các ngân hàng (Cb) 10%,
t l tin mt ngoài ngân hàng (Cp) so vi tin thác 20%, vy ng tin s :
a. 5.500
b. 3.000
c. 5.000
d. 4.000
Cb=10% ; Cp=20%
mm = (Cp + 1) / (Cp + Cb) ) = 4
mm (kM) = M / H
15.
Li nhun ca công ty Samsung đầu vào Vit Nam chuyn v Hàn Quc s đưc
ghi vào
a. Bên tài khon vn tài chính
b. Bên n tài khon vn tài chính
c. Bên n tài khon vãng lai
d. Bên tài khon vãng lai
(Chương 10 - slide 27, 28)
16.
Khi lãi sut danh nghĩa tăng lm phát ng
a. Lãi sut thc tế s ng
b. Chưa th xác định đưc lãi sut thc tế s tăng hay gim
c. Lãi sut thc tế s gim
d. Lãi sut thc tế không đổi
Phương trình Fisher: i = r + U (ngược)
i : Lãi sut danh nghĩa
r: Lãi sut thc tế
U (ngược): T l lm phát
(LS danh nghĩa T l lm phát đồng biến)
17.
”Nghịch tiết kim” cho rng:
a. Khi kinh tế suy thoái nên tăng tiết kim.
b. Khi kinh tế suy thoái nên gim tiết kim.
c. Tiết kim luôn điu tt vi nn kinh tế
d. Tiết kim đầu bt buc phi bng nhau
(Lm phát => Tiết kim
Khng hong => Tiêu dùng)
18.
Ngân hàng đang thng 200, để ngân sách cân bng (=0) cn thay đổi ng chi
tiêu cho hàng hóa dch v ca chính ph là:
a. Tăng 200
b. Tăng nhiu hơn 200
c. Tăng 200 (1-Cm)
d. Tăng ít hơn 200
( NSCP = T - G ( - Tr) )
19.
Vic đầu cho công tác d báo th trưng lao động ng nghip s làm gim:
a. Tht nghip không t nguyn
b. Tht nghip hc
c. Tht nghip chu k
d. Tht nghip cu
(Chương 9 - Tht nghip)
20.
Phát biu nào không đúng v đưng cong Phillips:
a. Đưng cong Phillips luôn hình dng dc xung
b. Đưng cong Phillips dc xung trong ngn hn thng đứng trong dài hn
c. Đưng cong Phillips din t mi quan h gia lm phát tht nghip
d. Đưng cong Phillips gi ý cho vic la chn chính sách.
Đưng cong Phillips dài hn thng đứng ti t l tht nghip t nhiên
21.
Tác động ca vic thay đổi t l d tr bt buc làm:
a. ng cung tin thay đổi do ng tin mnh thay đi
b. ng cung tin thay đổi do s nhân tin t thay đổi
c. C s nhân tin t ng tin mnh đều thay đi
d. C s nhân tin t ng tin mnh đều không đổi
(Chương 5 - trang 12)
22.
Nn kinh tế đang 1 đim nm bên phi đưng IS đồng thi bên
phi đưng LM th hin:
a. Th trưng hàng hóa thiếu hàng th trưng tin t thiếu tin
b. Th trưng hàng hóa tha hàng th trường tin t thiếu tin
c. Th trưng hàng hóa thiếu hàng th trưng tin t tha tin
d. Th trưng hàng hóa tha hàng th trưng tin t tha tin
(Đường IS => TT hàng hoá
Đưng LM => TT tin t)
Phi -> tha, Trái -> Thiếu
23.
Các cp nào sau đây d nét nht v mâu thun gia các mc tiêu:
a. Gim tht nghip gim lm phát
b. Gim tht nghip tăng trưng
c. Gim tht nghip gim đói nghèo
d. Tăng hiu qu gim đói nghèo
(Gim lm phát = Suy thoái kinh tế => Tăng tht nghip)
24.
25. Đầu đưc tính trong GDP theo phương pháp chi tiêu (lung hàng hóa cui cùng)
không bao gm:
a. Doanh nghip mua nguyên liu sn xut
b. Tn kho ca doanh nghip
c. Doanh nghip sa cha nhà xưởng sn xut
d. Doanh nghip mua máy móc
26. Mc tim năng (toàn dng) ca nn kinh tế s thay đổi khi:
a. Tng cu ca nn kinh tế thay đổi
b. T l lm phát thay đi
c. Ngun lc ca nn kinh tế thay đổi
d. T l tht nghip chu k gim
28.
Nếu chi tiêu cho tiêu dùng nhiu hơn thu nhp kh dng thì h gia đình đang tình
trng:
a. Tiết kim âm
b. Tiêu dùng ti thiu
c. Đầu âm
d. Không tiết kim
( Y = C + S + T )
29.
Mc tiêu ca Kinh tế là:
a.
Đạt
mc
sn
ng
ti
đa
b. Trit tiêu toàn b tht nghip
c. Trit tiêu tht nghip chu k
d. Cân bng tng cung tng cu
(Khum chc na)
30.
Chi phí thay đổi bng giá, vic thương tho li hp đồng khi lm phát xy ra đưc coi
:
a. Chi phí n
b. Chi phí mòn giày
c. Tác động phân phi li ca lm phát
d.
Chi
phí
thc
đơn
(Chương
9
Lm
phát
-
Slide
16)
31.
GDP thc GDP danh nghĩa ca năm t ln t 6.000 6.600 đơn v tin. Vy:
a. T l lm phát năm t 10%
b.
Nn
kinh
tế
tăng
trưng
c. Ch s giá năm t 110
d. Ch s giá năm t 120
32.
Năm 2019 giá tăng 50% so vi năm gc, năm 2020 giá tăng so vi năm gc 62% vy
năm 2020 t l lm phát là:
a. 8%
b. 62%
c. 6,2%
d. 12%
T l lm phát= ( PI(t) - PI (t-1) ) x 100 / PI (t-1)
Năm gc luôn 100% = 1
33.
Xut khu ca Vit Nam tăng lên trong điu kin các yếu t khác không đổi s làm cho:
a. Đồng tin Vit Nam lên giá trên th trường ngoi hi
b. Tài khon vn tài chính ca Vit Nam đưc ci thin
c. Đồng tin Vit Nam xung giá trên th trưng ngoi hi
d. T giá hi đoái tăng lên
34.
S nhân tng cu (k) đặc đim:
a. Đồng biến vi h s tiêu dùng biên nghch biến vi đầu biên
b. Đồng biến vi c h s tiêu dùng biên nhp khu biên
c. Nghch biến vi h s thuế biên đồng biến vi nhp khu biên
d. Nghch biến vi c h s thuế biên nhp khu biên
AD = C + I + G + X - M
T (thuế) thì C thay đi
35.
Câu nào sau đây đúng:
a. H s góc ca hàm tiêu dùng phi bng h s góc ca hàm tiết kim
b. H s góc ca hàm tiêu dùng tr h s góc ca hàm tiết kim phi bng 1
c. H s góc ca hàm tiêu dùng cng h s góc ca hàm tiết kim phi bng 1
d. H s góc ca hàm tiêu dùng phi ln hơn 1
MPC + MPS = 1
36.
Quy định t giá c định (e1) cao hơn t giá cân bng (e0) ca th trưng xu ng
làm cho:
a. D tr ngoi t tăng lm phát gim
b. D tr ngoi t tăng lm phát ng
c. D tr ngoi t gim lm phát ng
d.
D
tr
ngoi
t
gim
lm
phát
gim
(Chương
10
-
slide
15)
37.
Chính sách tht cht tin t ca ngân hàng trung ương s làm cho đưng:
a. LM dch xung
b. IS dch trái
c. LM dch lên
d. IS dch phi
(Tht cht (gim cung tin) => Dch lên
M rng (tăng cung tin) => Dch xung)
38.
Khi thu nhp trong c tăng lên, trong điu kin các yếu t khác không đổi xu
ng làm cho
a. Cán cân thanh toán xu đi
b. Cán cân thanh toán không thay đi
c. Cán cân thanh toán đưc ci thin
d. Chưa đủ thông tin để kết lun cán cân thanh toán đưc ci thin hay xu đi
(Khum chc na:>>>)
39.
Khi
nn
kinh
tế
mc
sn
ng
t
quá
mc
sn
ng
tim
năng
thì:
a. T l tht nghip thc tế bng không
b. T l tht nghip t nhiên bng không
c. T l tht nghip thc tế thp hơn t l tht nghip t nhiên
d. T l tht nghip thc tế cao hơn t l tht nghip t nhiên
40.
Phương
trình
đưng
Í
dng
Y
=
1.000
-
20r
phương
trình
đưng
LM
dng
r
=
0.2Y
-
100
thì
lãi
sut
sn
ng
cân
bng
ln
t
là:
a. r = 20 Y = 600
b. r = 20 Y = 500
c. r = 8 Y = 600
d. r = 10 Y = 1.000
Bm y
1.
Nn kinh tế các d liu sau (đơn v: ngàn t đồng;%): Cu tin D^M=550+0,5Y-
1000r
a. Lãi sut cân bng tăng 1 1b. Lãi sut cân bng tăng 0,5
c.
Lãi sut cân bng gim 0,5
d.
Lãi sut cân bng gim 1
2.
Câu phát biu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
a. Tiết kim ca h gia đình gim khi thu nhp kh dng ca h gia đình gim
b. Thu nhp kh dng ca h gia đình gim khi thuế tăng
c. Thu nhp kh dng ca h gia đình tăng khi chi chuyn nhưng ca chính ph
gim
d. Khuynh ng tiết kim biên ca h gia đình tăng khi khuynh ng tiêu dùng
biên ca h gia đình gim
(Thu nhp - Chi chuyn nhưng (tr cp) t l thun)
3.
Khi lm phát cu kéo thì:
a. Tng cu tăng cao làm mc giá gim xung
b. Đưng tng cung ngn hn dch chuyn sang n phi
c. Đưng tng cung ngn hn dch chuyn sang bên trái
d. Mc giá vic làm tăng trong ngn hn
Lm phát cu kéo (do cu)do TĂNG TNG CU => P ng, Y tăng -> U (tht nghip) gim
Lm phát chi phí đẩy (do cung) do GIM TNG CUNG => P tăng, Y gim -> U tăng
Lm phá quán tính (d kiến)
4.
S s trưt dc xung trên đưng LM thì:
a. Chính ph tăng chi tiêu => Tăng LM (dch chuyn phi)
b. Chính ph thc hin chính sách tài khóa m rng => Tăng LM (dch chuyn phi)
c. Cu tin t định gim => P gim, Y gim, r gim => LM trượt dc xung
d. Ngân hàng trung ương thc hin chính sách tin t thu hp => Gim LM (dch
chuyn trái)
5.
Chn câu phát biu sai:
a. Chính sách tài khóa hoàn toàn không tác động đến th trưng tin t
b. Chính sách tin t tác động trc tiếp đến th trường tin t gián tiếp tác đng
đến th trưng hàng hóa
c. Chính sách tài khóa tác động trc tiếp đến th trưng hàng hoa trc tiếp tác
động đến th trưng tin t
d. Chính sách tài khóa tác động trc tiếp đến th trưng hàng hóa gián tiếp tác
động đến th trưng tin t
6.
Công c điu tiết nn kinh tế mt cách t động là:
a. Chính sách tăng trưởng kinh tế nhm gi cho cán cân thanh toán cân bng
b. Chính sách tin t hoc chính sách tài khóa nhm làm du chu k kinh doanh
c. Khuynh ng gim lm phát khi tht nghip ng
d. Thuế hoc các hình thc chi tiêu chính ph tác động làm gim s dao động
ca chu k kinh doanh
7.
Chn câu phát biu sai:
a. Chính sách tài khóa độ tr (CS tài khoá - tin t đều độ tr)
b. Chính sách tin t tác động trc tiếp đến th trưng tin t gián tiếp tác động
đến th trưng hàng hóa
c. Chính sách tin t nhược đim gây ra tác động chi tiêu ln át ( crowding
out ) (=> Tác động chi tiêu ln át -> CS tài khoá)
d. Chính sách tài khóa tác động trc tiếp đến th trưng hàng hóa gián tiếp tác
động đến th trưng tin t
8.
Câu phát biu nào không đúng i đây:
a. GDP ch nh giá tr ca nhng sn phm dch v cui cùng đưc sn xut ra
trong thi k nghiên cu
b. GDP th đưc tính theo giá hin hành giá ca năm gc
c. GDP danh nghĩa đưc điu chnh theo lm phát chính GDP thc
d. Tt c giá tr ca sn phm dch v giao dch trên th trưng đều đưc nh vào
GDP (=> GDP phi hàng hoá cui cùng)
9.
Nếu tng sn ng quc gia (Y): 4,000;
thu nhập kh dng (YD): 3,000;
Ngân sách chính ph thâm ht (NSCP): 100;
Tiêu dùng ca các hộ gia đình (C): 2,500;
Cán cân thương mi thặng (X-M) 100
thì chi tiêu đầu các doanh nghiệp (I) là:
a. 400
b. 100
c. 200
d. 300
YD = Y - T => T = 1000
NSCP (thâm ht) = -100
NSCP = T - G - (Tr) => G = 1100
AD = Y = C + I + G + X-M
10.
Khái niệm t lệ tr là:
a. T lệ gia tin mặt ngân hàng d tr tin gi thác vào ngân hàng
b. T lệ gia tin gi ngân hàng tin mặt ngân ng d tr
c. T lệ gia tin mặt trong lưu thông tin t các khon c
d.
T
lệ
gia
tin
mặt
ngân
hàng
d
tr
tin
mặt
lưu
thông
(Chương
5)
11.
Trong nn kinh tế đơn gin đầu biên bng không, nếu tiêu dùng t định
(C0) tăng 10 t làm cho sn ng cân bng tăng 50 t thì:
a. Khuynh ng tiêu dùng biên 0,8
b. Khuynh ng tiêu dùng biên 0,5
c. Khuynh ng tiêu dùng biên 0,9
d. Khuynh ng tiêu dùng biên 0,75
Trong nn kinh tế đơn gin (ko CP, c ngoài) => Y = YD = C + I
C = C0 + Cm * YD
-
50
=
10
+
Cm
*
50
=>
Cm
=
0,8
12.
Khi t giá hi đoái danh nghĩa thp hơn t giá hi đoái danh nghĩa cân bng thì:
a. Th trưng ngoi hi thiếu ngoi tệ, t giá hi đoái xu ng gim
b. Th trưng ngoi hi thiếu ngoi tệ, t giá hi đoái xu ng tăng
c. Th trưng ngoi hi ngoi tệ, t giá hi đoái xu ng ng
d. Th trưng ngoi hi ngoi tệ, t giá hi đoái xu ng gim
(Khum hiu lúm)
13.
Trên th trưng hàng hóa, nh ng ban đầu ca việc gim ng cung tin :
a. Làm dch chuyn đưng tng cung sang bên phi
b. Làm dch chuyn đưng tng cu sang bên ti
c. Làm dch chuyn đưng tng cu sang bên phi
d. Làm dch chuyn đưng tng cung sang bên trái
=> CS tin t thu hp AD - Y - I gim, r tăng
CS tin t m rng AD - Y - I tăng, r gim
14.
Chính sách tài khóa m rộng mc giá GDP thc:
a. Tăng, tăng
b. Gim, gim
c. Gim, tăng
d. Tăng, gim
15.
Cân bng th trưng tin tệ xy ra khi:
a. T giá hi đoái c định
b. Lãi sut không đi
c. GDP thc không đổi
d. Cu tin bng cung tin
(Cân bng th trưng tin tệ: MD = MS)
(Chương 5 - tr11)
16.
Câu phát biu nào sau đây đúng nht:
a. Doanh nghiệp s gim sn xut khi th trưng đang bên trái đưng IS
b. Khi t giá hi đoái tăng, đưng IS dch chuyn sang trái
c. Khi cung tin gim, đưng LM dch chuyn sang trái
d. Khi cung tin tăng, đưng LM dch chuyn sang trái
17.
Đưng cong Phillips ngn hn cho thy:
a. Tăng tng cung s gây ra tình trng đình đốn lm phát
b. Chính ph phi duy trì cho tng cu không đi
c. T l lm phát t l tht nghip mi quan h nghch biến
d. Lãi sut thuế mi quan h nghch biến
18.
Mc cung tin giao dch khi tin t nào nào sau đây?
a. M1
b. M0 M1
c. M0
d. M2
(Khum chc na)
19.
Phn thu nhp nhân (tin lương, tin thuê, tin lãi) đưc tính vào GDP theo phương
pháp thu nhp nhng khon thu nhp:
a. Chưa tr thuế thu nhp nhân
b. Đã tr thuế thu nhp nhân
c. Kh dng
d. Không phi np thuế thu nhp nhân
20.
GDP tng g tr th trưng ca tt c
a. Hàng hoá tiêu dùng bán ra trong năm
b. Hàng hoá cui cùng đưc sn xut ra trong năm
c. Hàng hoá đưc bán ra trong năm
d. Dch v đưc to ra trong năm
21.
Cho hàm chi tiêu chính ph G= 2000; m thuế ròng T= 100+0,15Y. Biết rng ngân
sách chính ph thng 500 đơn v tin. Sn ng quc gia khi y là:
a. Y=30000
b. Y=16.000
c. Y= 15000
d. Y=20000
NSCP = T - G
22.
Lm phát chi phí đẩy th xy ra do:
a. Tng cu st gim trong ngn hn
b. Tng cu tăng cao trong ngn hn
c. Tin lương thc tế tăng cao hơn tăng năng sut
d. Tng cung tăng lên
23.
Đưng tng cung ngn hn s dch chuyn sang trái khi:
a. Tiến b công ngh
b. Thuế gim
c. Mc giá ng
d. Giá các yếu t đầu vào tăng
(Giá di chuyn (trượt dc)
Ngoài Giá dch chuyn
24.
Yếu t nào sau đây chc chn làm dch chuyn c hai đưng SAS LAS sang trái:
a. Năng sut lao động gim khi trình độ tay ngh ca ngưi lao động không đưc cao
=> Ch trong SAS
b. Chính ph tăng thuế nhp khu xăng du làm chi phí sn xut ng
c. Lc ng lao động tăng (Y tăng -> phi)
d. Áp dng tiến b khoa hc k thut (Y tăng -> phi)
25.
Đưng AD s dch chuyn qua phi khi:
a. Thuế ng
b. Ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính ph
c. Nhp khu ng
d. Tiêu dùng ca khu vc nhân tăng
AD = C + I + G + X - M
26.
Xut khu ròng s tăng khi:
a. Giá tr nhp khu gim
b. Giá tr nhp khu ng
c. Đưc mùa nông sn
d. Giá tr xut khu gim
AD = C + I + G + X - M
27.
Hình dng đưng tng cu do giá dc xung đưc gii thích do:
a. Tác động ln át
b. Tác động thay thế ni địa
c. Tác động th hiếu
d. Tác động thay thế quc tế
28.
Chúng ta bt buc phi đánh đổi nhu cu hn còn các ngun lc thì:
29.
v trí bên trái đưng LM bên phi đưng IS cho biết:
a. Th trưng hàng hóa thiếu hàng th trưng tin t tin
b. Th trưng hàng hóa hàng th trưng tin t thiếu tin
c. Th trưng hàng hóa thiếu hàng th trưng tin t thiếu tin
d. Th trưng hàng hóa hàng th trưng tin t tin
30.
Khi s dch chuyn sang trái ca đưng AD trong điu kin các yếu t khác ko đi s
m:
a. Sn ng gim, tin lương thc tế ng
b. Sn ng tăng, tin lương thc tế ng
c. Sn ng tăng, tin lương thc tế gim
d. Sn ng gim, tin lương thc tế gim
31.
Chính
sách
m
rng
thường
làm
gim:
a. Thâm ht ngân sách
b. Thâm ht trong cán cân thanh toán
c. Tht nghip thi v
d. Lm phát do sc v phía cung
32.
Xut khu ròng ca Vit Nam tăng lên khi:
a. Mc giá ca Vit Nam tăng tương đối so vi mc giá ca các c
khác
b. Tc độ tăng trưng GDP ca Vit Nam chm hơn tc độ tăng trưng GDP ca các
c khác
c. T l lm phát ca Vit Nam cao hơn các c khác
d. Giá tr đồng tin Vit Nam tăng cao hơn so vi giá tr đồng tin các c khác
AD = C + I + G + X - M
33.
Nếu hàm tiêu dùng dng C = 2540 + 0.8Yd, câu nào sau đây ĐÚNG:
a. Nếu thu nhp kh dng gim mt đơn v thì chi tiêu ca h gia đình gim 0.8 đơn v
b. Nếu thu nhp kh dng tăng mt đơn v thì tiết kim ca h gia đình tăng 0.8 đơn v
c. S=2540+0.2Yd
d. S=-2540-0.2Yd
34.
Trong hình gii hn kh năng sn xut, tình trng tht nghip đưc din t bi:
a. Mt đim nm trong đưng gii hn kh năng sn xut
b. Đưng gii hn kh năng sn xut dch ra ngoài
c. Di chuyn dc theo đưng gii hn kh năng sn xut
d. đưng gii hn kh năng sn xut dch vào trong
35.
Chn câu phát biu đúng:
a. Khi chi tiêu cho hàng hoá dch v ca chính ph tăng lên đúng bng thuế tăng s
làm sn ng tăng
b. Chính sách tài khoá nhưc đim gây ra hin ng by thanh khon tr -
ln át - Khó s nhân (G-T ko chính xác) - CS Tài khoá m rng d, thu hp
khó)
c. Chính sách tin t nhược đim độ tr đáng k
d. Chính sách tài khóa hoàn toàn không tác động đến th trưng tin t ngưc li
chính sách tin t hoàn toàn không tác động đến th trưng hàng hoá
36.
Khi lm phát chi phí đẩy xy ra:
a. Đưng tng cung dch sang phi
b. Đưng tng cu dch sang trái
c. Đưng cong Phillips dch sang trái
d. Đưng tng cung dch sang trái
37.
Trường phái c đin cho rng nn kinh tế kh năng t điu chnh v mc sn ng
tim năng trong dài hn thì s mâu thun vi:
a. S linh hot ca lãi sut, tin lương giá c để đảm bo mc toàn dng
b. S kém linh hot ca tin lương giá c
c. Xu ng các doanh nghip s tăng giá khi tng cu ng
d. Nhng kh năng thng nht để đạt mc lương cao hơn khi nhu cu lao động tăng
38.
Khi áp lc tăng cung ngoi t, trong chế t giá c định,ngân hàng Trung ương buc
phi:
a. Mua ngoi t vào
b. Bán ngoi t ra
c th bán hoc mua ngoi t
d. Không can thip mua hay bán ngoi t

Preview text:

9. Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng thì việc gia tăng tổng cầu sẽ làm cho
a. Giá và sản lượng cùng tăng ít
b. Giá tăng ít còn sản lượng tăng nhiều
c. Giá tăng nhiều còn sản lượng tăng ít
d. Giá và sản lượng cùng tăng nhiều
(Nếu hỏi có LẠM PHÁT hay không? thì giá trị đồng tiền tăng => LẠM PHÁT)
10. Quan hệ giữa cầu tiền DM với sản lượng Y và lãi suất r là
a. Cầu tiền đồng biến với cả Y và r
b. Cầu tiền nghịch biến với cả Y và r
c. Cầu tiền nghịch biến với Y và đồng biến với r
d. Cầu tiền đồng biến với Y nghịch biến với r (Chương 6 - slide 15)
11. Nếu GDP thựcGDP danh nghĩa của một năm bằng nhau thì
a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
b. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
c. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của gốc
d. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước.
( GDP thực = GDP danh nghĩa / Chỉ số giá )
(Chỉ số giá =1 là chỉ số giá năm gốc)
12. Nền kinh tế đang toàn dụng, để khuyến khích đầu tư nhằm mục đích tăng trưởng trong
dài hạn cần kết hợp chính sách theo nguyên tắc
a. Thắt chặt tài khóa và thắt chặt tiền tệ
b. Mở rộng tài khóa và mở rộng tiền tệ
c. Mở rộng tài khóa và thắt chặt tiền tệ
d. Thắt chặt tài khóa và mở rộng tiền tệ
(Chương 8 - trang 4 lý thuyết)
13. Chi tiêu chính phủ G=2000 hàm thuế ròng T=100+0,15Y. Nếu ngân sách chính phủ
thặng dư 500 đơn vị tiền thì sản lượng quốc gia (Y) sẽ là: a. 16000 b. 22.500 c. 20.000 d. 15.000 ( NSCP = T - G ( - Tr) )
14. Cung tiền (M) của nền kinh tế là 20.000, tỷ lệ dự trữ của các ngân hàng (Cb) là 10%,
tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng (Cp) so với tiền ký thác là 20%, vậy lượng tiền cơ số là: a. 5.500 b. 3.000 c. 5.000 d. 4.000 Cb=10% ; Cp=20%
mm = (Cp + 1) / (Cp + Cb) ) = 4 mm (kM) = M / H
15. Lợi nhuận của công ty Samsung đầu tư vào Việt Nam chuyển về Hàn Quốc sẽ được ghi vào
a. Bên có tài khoản vốn và tài chính
b. Bên nợ tài khoản vốn và tài chính
c. Bên nợ tài khoản vãng lai
d. Bên có tài khoản vãng lai (Chương 10 - slide 27, 28)
16. Khi lãi suất danh nghĩa tănglạm phát tăng
a. Lãi suất thực tế sẽ tăng
b. Chưa thể xác định được lãi suất thực tế sẽ tăng hay giảm
c. Lãi suất thực tế sẽ giảm
d. Lãi suất thực tế không đổi
Phương trình Fisher: i = r + U (ngược) i : Lãi suất danh nghĩa r: Lãi suất thực tế
U (ngược): Tỷ lệ lạm phát
(LS danh nghĩa và Tỷ lệ lạm phát đồng biến)
17. ”Nghịch lý tiết kiệm” cho rằng:
a. Khi kinh tế suy thoái nên tăng tiết kiệm.
b. Khi kinh tế suy thoái nên giảm tiết kiệm.
c. Tiết kiệm luôn là điều tốt với nền kinh tế
d. Tiết kiệm và đầu tư bắt buộc phải bằng nhau
(Lạm phát => Tiết kiệm
Khủng hoảng => Tiêu dùng)
18. Ngân hàng đang thặng dư 200, để ngân sách cân bằng (=0) cần thay đổi lượng chi
tiêu cho hàng hóa dịch vụ của chính phủ là: a. Tăng 200 b. Tăng nhiều hơn 200 c. Tăng 200 (1-Cm) d. Tăng ít hơn 200 ( NSCP = T - G ( - Tr) )
19. Việc đầu tư cho công tác dự báo thị trường lao động và hướng nghiệp sẽ làm giảm:
a. Thất nghiệp không tự nguyện b. Thất nghiệp cơ học c. Thất nghiệp chu kỳ d. Thất nghiệp cơ cấu
(Chương 9 - Thất nghiệp)
20. Phát biểu nào không đúng về đường cong Philips:
a. Đường cong Phillips luôn có hình dạng dốc xuống
b. Đường cong Phillips dốc xuống trong ngắn hạn và thẳng đứng trong dài hạn
c. Đường cong Phillips diễn tả mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp
d. Đường cong Phillips gợi ý cho việc lựa chọn chính sách.
Đường cong Phillips dài hạn thẳng đứng tại tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
21. Tác động của việc thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc là làm:
a. Lượng cung tiền thay đổi do lượng tiền mạnh thay đổi
b. Lượng cung tiền thay đổi do số nhân tiền tệ thay đổi
c. Cả số nhân tiền tệ và lượng tiền mạnh đều thay đổi
d. Cả số nhân tiền tệ và lượng tiền mạnh đều không đổi (Chương 5 - trang 12)
22. Nền kinh tế đang ở 1 điểm nằm bên phải đường IS đồng thời bên
phải đường LM thể hiện:
a. Thị trường hàng hóa thiếu hàng và thị trường tiền tệ thiếu tiền
b. Thị trường hàng hóa thừa hàng và thị trường tiền tệ thiếu tiền
c. Thị trường hàng hóa thiếu hàng và thị trường tiền tệ thừa tiền
d. Thị trường hàng hóa thừa hàng và thị trường tiền tệ thừa tiền
(Đường IS => TT hàng hoá
Đường LM => TT tiền tệ)
Phải -> thừa, Trái -> Thiếu
23. Các cặp nào sau đây là ví dụ rõ nét nhất về mâu thuẫn giữa các mục tiêu:
a. Giảm thất nghiệp và giảm lạm phát
b. Giảm thất nghiệp và tăng trưởng
c. Giảm thất nghiệp và giảm đói nghèo
d. Tăng hiệu quả và giảm đói nghèo
(Giảm lạm phát = Suy thoái kinh tế => Tăng thất nghiệp) 24.
25. Đầu tư được tính trong GDP theo phương pháp chi tiêu (luồng hàng hóa cuối cùng) không bao gồm:
a. Doanh nghiệp mua nguyên liệu sản xuất
b. Tồn kho của doanh nghiệp
c. Doanh nghiệp sửa chữa nhà xưởng sản xuất
d. Doanh nghiệp mua máy móc
26. Mức tiềm năng (toàn dụng) của nền kinh tế sẽ thay đổi khi:
a. Tổng cầu của nền kinh tế thay đổi
b. Tỷ lệ lạm phát thay đổi
c. Nguồn lực của nền kinh tế thay đổi
d. Tỷ lệ thất nghiệp chu kỳ giảm
28. Nếu chi tiêu cho tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng thì hộ gia đình đang ở tình trạng: a. Tiết kiệm âm b. Tiêu dùng tối thiểu c. Đầu tư âm d. Không có tiết kiệm ( Y = C + S + T )
29. Mục tiêu của Kinh tế vĩ mô là:
a. Đạt mức sản lượng tối đa
b. Triệt tiêu toàn bộ thất nghiệp
c. Triệt tiêu thất nghiệp chu kỳ
d. Cân bằng tổng cung và tổng cầu (Khum chắc nữa)
30. Chi phí thay đổi bảng giá, việc thương thảo lại hợp đồng khi lạm phát xảy ra được coi là: a. Chi phí ẩn b. Chi phí mòn giày
c. Tác động phân phối lại của lạm phát d. Chi phí thực đơn
(Chương 9 Lạm phát - Slide 16)
31. GDP thực và GDP danh nghĩa của năm t lần lượt là 6.000 và 6.600 đơn vị tiền. Vậy:
a. Tỷ lệ lạm phát năm t là 10%
b. Nền kinh tế có tăng trưởng
c. Chỉ số giá năm t là 110
d. Chỉ số giá năm t là 120
32. Năm 2019 giá tăng 50% so với năm gốc, năm 2020 giá tăng so với năm gốc là 62% vậy
năm 2020 có tỷ lệ lạm phát là: a. 8% b. 62% c. 6,2% d. 12%
Tỷ lệ lạm phát= ( PI(t) - PI (t-1) ) x 100 / PI (t-1) Năm gốc luôn là 100% = 1
33. Xuất khẩu của Việt Nam tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi sẽ làm cho:
a. Đồng tiền Việt Nam lên giá trên thị trường ngoại hối
b. Tài khoản vốn và tài chính của Việt Nam được cải thiện
c. Đồng tiền Việt Nam xuống giá trên thị trường ngoại hối
d. Tỷ giá hối đoái tăng lên
34. Số nhân tổng cầu (k) có đặc điểm:
a. Đồng biến với hệ số tiêu dùng biên và nghịch biến với đầu tư biên
b. Đồng biến với cả hệ số tiêu dùng biên và nhập khẩu biên
c. Nghịch biến với hệ số thuế biên và đồng biến với nhập khẩu biên
d. Nghịch biến với cả hệ số thuế biên và nhập khẩu biên AD = C + I + G + X - M
Có T (thuế) thì C thay đổi
35. Câu nào sau đây đúng:
a. Hệ số góc của hàm tiêu dùng phải bằng hệ số góc của hàm tiết kiệm
b. Hệ số góc của hàm tiêu dùng trừ hệ số góc của hàm tiết kiệm phải bằng 1
c. Hệ số góc của hàm tiêu dùng cộng hệ số góc của hàm tiết kiệm phải bằng 1
d. Hệ số góc của hàm tiêu dùng phải lớn hơn 1 MPC + MPS = 1
36. Quy định tỷ giá cố định (e1) cao hơn tỷ giá cân bằng (e0) của thị trường có xu hướng làm cho:
a. Dự trữ ngoại tệ tăng và lạm phát giảm
b. Dự trữ ngoại tệ tăng và lạm phát tăng
c. Dự trữ ngoại tệ giảm và lạm phát tăng
d. Dự trữ ngoại tệ giảm và lạm phát giảm (Chương 10 - slide 15)
37. Chính sách thắt chặt tiền tệ của ngân hàng trung ương sẽ làm cho đường: a. LM dịch xuống b. IS dịch trái c. LM dịch lên d. IS dịch phải
(Thắt chặt (giảm cung tiền) => Dịch lên
Mở rộng (tăng cung tiền) => Dịch xuống)
38. Khi thu nhập trong nước tăng lên, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi có xu hướng làm cho
a. Cán cân thanh toán xấu đi
b. Cán cân thanh toán không thay đổi
c. Cán cân thanh toán được cải thiện
d. Chưa đủ thông tin để kết luận cán cân thanh toán được cải thiện hay xấu đi
(Khum chắc nữa:>>>)
39. Khi nền kinh tế có mức sản lượng vượt quá mức sản lượng tiềm năng thì:
a. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế bằng không
b. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên bằng không
c. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế thấp hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
d. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế cao hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
40. Phương trình đường Í có dạng Y = 1.000 - 20r và phương trình đường LM có dạng r =
0.2Y - 100 thì lãi suất và sản lượng cân bằng lần lượt là: a. r = 20 và Y = 600 b. r = 20 và Y = 500 c. r = 8 và Y = 600 d. r = 10 và Y = 1.000 Bấm máy
1. Nền kinh tế có các dữ liệu sau (đơn vị: ngàn tỷ đồng;%): Cầu tiền D^M=550+0,5Y- 1000r
a. Lãi suất cân bằng tăng 1 1b. Lãi suất cân bằng tăng 0,5
c. Lãi suất cân bằng giảm 0,5
d. Lãi suất cân bằng giảm 1
2. Câu phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
a. Tiết kiệm của hộ gia đình giảm khi thu nhập khả dụng của hộ gia đình giảm
b. Thu nhập khả dụng của hộ gia đình giảm khi thuế tăng
c. Thu nhập khả dụng của hộ gia đình tăng khi chi chuyển nhượng của chính phủ giảm
d. Khuynh hướng tiết kiệm biên của hộ gia đình tăng khi khuynh hướng tiêu dùng
biên của hộ gia đình giảm
(Thu nhập - Chi chuyển nhượng (trợ cấp) tỉ lệ thuận)
3. Khi có lạm phát cầu kéo thì:
a. Tổng cầu tăng cao làm mức giá giảm xuống
b. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang bên phải
c. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang bên trái
d. Mức giá và việc làm tăng trong ngắn hạn
Lạm phát cầu kéo (do cầu)do TĂNG TỔNG CẦU => P tăng, Y tăng -> U (thất nghiệp) giảm
Lạm phát chi phí đẩy (do cung) là do GIẢM TỔNG CUNG => P tăng, Y giảm -> U tăng
Lạm phá quán tính (dự kiến) …
4. Sẽ có sự trượt dọc xuống trên đường LM thì:
a. Chính phủ tăng chi tiêu => Tăng LM (dịch chuyển phải)
b. Chính phủ thực hiện chính sách tài khóa mở rộng => Tăng LM (dịch chuyển phải)
c. Cầu tiền tự định giảm => P giảm, Y giảm, r giảm => LM trượt dọc xuống
d. Ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp => Giảm LM (dịch chuyển trái)
5. Chọn câu phát biểu sai:
a. Chính sách tài khóa hoàn toàn không tác động đến thị trường tiền tệ
b. Chính sách tiền tệ tác động trực tiếp đến thị trường tiền tệgián tiếp tác động
đến thị trường hàng hóa
c. Chính sách tài khóa tác động trực tiếp đến thị trường hàng hoa và trực tiếp tác
động đến thị trường tiền tệ
d. Chính sách tài khóa tác động trực tiếp đến thị trường hàng hóagián tiếp tác
động đến thị trường tiền tệ
6. Công cụ điều tiết nền kinh tế một cách tự động là:
a. Chính sách tăng trưởng kinh tế nhằm giữ cho cán cân thanh toán cân bằng
b. Chính sách tiền tệ hoặc chính sách tài khóa nhằm làm dịu chu kỳ kinh doanh
c. Khuynh hướng giảm lạm phát khi thất nghiệp tăng
d. Thuế hoặc các hình thức chi tiêu chính phủ có tác động làm giảm sự dao động của chu kỳ kinh doanh
7. Chọn câu phát biểu sai:
a. Chính sách tài khóa có độ trễ (CS tài khoá - tiền tệ đều có độ trễ)
b. Chính sách tiền tệ tác động trực tiếp đến thị trường tiền tệ và gián tiếp tác động
đến thị trường hàng hóa
c. Chính sách tiền tệ có nhược điểm là gây ra tác động chi tiêu lấn át ( crowding
out ) (=> Tác động chi tiêu lấn át -> CS tài khoá)
d. Chính sách tài khóa tác động trực tiếp đến thị trường hàng hóa và gián tiếp tác
động đến thị trường tiền tệ
8. Câu phát biểu nào không đúng dưới đây:
a. GDP chỉ tính giá trị của những sản phẩm và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra
trong thời kỳ nghiên cứu
b. GDP có thể được tính theo giá hiện hành và giá của năm gốc
c. GDP danh nghĩa được điều chỉnh theo lạm phát chính là GDP thực
d. Tất cả giá trị của sản phẩm và dịch vụ giao dịch trên thị trường đều được tính vào
GDP (=> GDP phải là hàng hoá cuối cùng)
9. Nếu tổng sản lượng quốc gia (Y): 4,000;
thu nhập khả dụng (YD): 3,000;
Ngân sách chính phủ thâm hụt (NSCP): 100;
Tiêu dùng của các hộ gia đình (C): 2,500;
Cán cân thương mại thặng dư (X-M) 100
thì chi tiêu đầu tư các doanh nghiệp (I) là: a. 400 b. 100 c. 200 d. 300 YD = Y - T => T = 1000 → NSCP (thâm hụt) = -100
→ NSCP = T - G - (Tr) => G = 1100 AD = Y = C + I + G + X-M
10. Khái niệm tỉ lệ dư trữ là:
a. Tỉ lệ giữa tiền mặt ngân hàng dự trữ và tiền gửi ký thác vào ngân hàng
b. Tỉ lệ giữa tiền gửi ngân hàng và tiền mặt ngân hàng dự trữ
c. Tỉ lệ giữa tiền mặt trong lưu thông và tiền từ các khoản séc
d. Tỉ lệ giữa tiền mặt ngân hàng dữ trự và tiền mặt lưu thông (Chương 5)
11. Trong nền kinh tế đơn giảnđầu biên bằng không, nếu tiêu dùng tự định
(C0) tăng 10 tỷ làm cho sản lượng cân bằng tăng 50 tỷ thì:
a. Khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8
b. Khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,5
c. Khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,9
d. Khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75
Trong nền kinh tế đơn giản (ko CP, nước ngoài) => Y = YD = C + I C = C0 + Cm * YD
- 50 = 10 + Cm * 50 => Cm = 0,8
12. Khi tỷ giá hối đoái danh nghĩa thấp hơn tỷ giá hối đoái danh nghĩa cân bằng thì:
a. Thị trường ngoại hối thiếu ngoại tệ, tỷ giá hối đoái có xu hướng giảm
b. Thị trường ngoại hối thiếu ngoại tệ, tỷ giá hối đoái có xu hướng tăng
c. Thị trường ngoại hối dư ngoại tệ, tỷ giá hối đoái có xu hướng tăng
d. Thị trường ngoại hối dư ngoại tệ, tỷ giá hối đoái có xu hướng giảm (Khum hiểu lúm)
13. Trên thị trường hàng hóa, ảnh hưởng ban đầu của việc giảm lượng cung tiền là:
a. Làm dịch chuyển đường tổng cung sang bên phải
b. Làm dịch chuyển đường tổng cầu sang bên trái
c. Làm dịch chuyển đường tổng cầu sang bên phải
d. Làm dịch chuyển đường tổng cung sang bên trái
=> CS tiền tệ thu hẹp → AD - Y - I giảm, r tăng
CS tiền tệ mở rộng → AD - Y - I tăng, r giảm
14. Chính sách tài khóa mở rộng … mức giá … GDP thực: a. Tăng, tăng b. Giảm, giảm c. Giảm, tăng d. Tăng, giảm
15. Cân bằng thị trường tiền tệ xảy ra khi:
a. Tỷ giá hối đoái cố định b. Lãi suất không đổi c. GDP thực không đổi
d. Cầu tiền bằng cung tiền
(Cân bằng thị trường tiền tệ: MD = MS) (Chương 5 - tr11)
16. Câu phát biểu nào sau đây đúng nhất:
a. Doanh nghiệp sẽ giảm sản xuất khi thị trường đang ở bên trái đường IS
b. Khi tỷ giá hối đoái tăng, đường IS dịch chuyển sang trái
c. Khi cung tiền giảm, đường LM dịch chuyển sang trái
d. Khi cung tiền tăng, đường LM dịch chuyển sang trái
17. Đường cong Phillips ngắn hạn cho thấy:
a. Tăng tổng cung sẽ gây ra tình trạng đình đốn và lạm phát
b. Chính phủ phải duy trì cho tổng cầu không đổi
c. Tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp có mối quan hệ nghịch biến
d. Lãi suất và thuế có mối quan hệ nghịch biến
18. Mức cung tiền giao dịch là khối tiền tệ nào nào sau đây? a. M1 b. M0 và M1 c. M0 d. M2 (Khum chắc nữa)
19. Phần thu nhập cá nhân (tiền lương, tiền thuê, tiền lãi) được tính vào GDP theo phương
pháp thu nhập là những khoản thu nhập:
a. Chưa trừ thuế thu nhập cá nhân
b. Đã trừ thuế thu nhập cá nhân c. Khả dụng
d. Không phải nộp thuế thu nhập cá nhân
20. GDP là tổng giá trị thị trường của tất cả
a. Hàng hoá tiêu dùng bán ra trong năm
b. Hàng hoá cuối cùng được sản xuất ra trong năm
c. Hàng hoá được bán ra trong năm
d. Dịch vụ được tạo ra trong năm
21. Cho hàm chi tiêu chính phủ G= 2000; hàm thuế ròng T= 100+0,15Y. Biết rằng ngân
sách chính phủ thặng dư 500 đơn vị tiền. Sản lượng quốc gia khi ấy là: a. Y=30000 b. Y=16.000 c. Y= 15000 d. Y=20000 NSCP = T - G
22. Lạm phát chi phí đẩy có thể xảy ra do:
a. Tổng cầu sụt giảm trong ngắn hạn
b. Tổng cầu tăng cao trong ngắn hạn
c. Tiền lương thực tế tăng cao hơn tăng năng suất d. Tổng cung tăng lên
23. Đường tổng cung ngắn hạn sẽ dịch chuyển sang trái khi: a. Tiến bộ công nghệ b. Thuế giảm c. Mức giá tăng
d. Giá các yếu tố đầu vào tăng
(Giá di chuyển (trượt dọc)
Ngoài Giá dịch chuyển
24. Yếu tố nào sau đây chắc chắn làm dịch chuyển cả hai đường SAS và LAS sang trái:
a. Năng suất lao động giảm khi trình độ tay nghề của người lao động không được cao => Chỉ trong SAS
b. Chính phủ tăng thuế nhập khẩu xăng dầu làm chi phí sản xuất tăng
c. Lực lượng lao động tăng (Y tăng -> phải)
d. Áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật (Y tăng -> phải)
25. Đường AD sẽ dịch chuyển qua phải khi: a. Thuế tăng
b. Ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ c. Nhập khẩu tăng
d. Tiêu dùng của khu vực tư nhân tăng AD = C + I + G + X - M
26. Xuất khẩu ròng sẽ tăng khi:
a. Giá trị nhập khẩu giảm
b. Giá trị nhập khẩu tăng c. Được mùa nông sản
d. Giá trị xuất khẩu giảm
AD = C + I + G + X - M
27. Hình dạng đường tổng cầu do giá dốc xuống được giải thích là do: a. Tác động lấn át
b. Tác động thay thế nội địa c. Tác động thị hiếu
d. Tác động thay thế quốc tế
28. Chúng ta bắt buộc phải đánh đổi vì nhu cầu là vô hạn còn các nguồn lực thì:
29. Ở vị trí bên trái đường LM và bên phải đường IS cho biết:
a. Thị trường hàng hóa thiếu hàng và thị trường tiền tệ dư tiền
b. Thị trường hàng hóa dư hàng và thị trường tiền tệ thiếu tiền
c. Thị trường hàng hóa thiếu hàng và thị trường tiền tệ thiếu tiền
d. Thị trường hàng hóa dư hàng và thị trường tiền tệ dư tiền
30. Khi có sự dịch chuyển sang trái của đường AD trong điều kiện các yếu tố khác ko đổi sẽ
làm: a. Sản lượng giảm, tiền lương thực tế tăng
b. Sản lượng tăng, tiền lương thực tế tăng
c. Sản lượng tăng, tiền lương thực tế giảm
d. Sản lượng giảm, tiền lương thực tế giảm
31. Chính sách vĩ mô mở rộng thường làm giảm: a. Thâm hụt ngân sách
b. Thâm hụt trong cán cân thanh toán
c. Thất nghiệp thời vụ
d. Lạm phát do cú sốc về phía cung
32. Xuất khẩu ròng của Việt Nam tăng lên khi:
a. Mức giá của Việt Nam tăng tương đối so với mức giá của các nước khác
b. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam chậm hơn tốc độ tăng trưởng GDP của các nước khác
c. Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam cao hơn các nước khác
d. Giá trị đồng tiền Việt Nam tăng cao hơn so với giá trị đồng tiền các nước khác AD = C + I + G + X - M
33. Nếu hàm tiêu dùng có dạng C = 2540 + 0.8Yd, câu nào sau đây ĐÚNG:
a. Nếu thu nhập khả dụng giảm một đơn vị thì chi tiêu của hộ gia đình giảm 0.8 đơn vị
b. Nếu thu nhập khả dụng tăng một đơn vị thì tiết kiệm của hộ gia đình tăng 0.8 đơn vị c. S=2540+0.2Yd d. S=-2540-0.2Yd
34. Trong mô hình giới hạn khả năng sản xuất, tình trạng thất nghiệp được diễn tả bởi:
a. Một điểm nằm trong đường giới hạn khả năng sản xuất
b. Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch ra ngoài
c. Di chuyển dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất
d. đường giới hạn khả năng sản xuất dịch vào trong
35. Chọn câu phát biểu đúng:
a. Khi chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ của chính phủ tăng lên đúng bằng thuế tăng sẽ làm sản lượng tăng
b. Chính sách tài khoá có nhược điểm gây ra hiện tượng bẫy thanh khoản (Độ trễ -
Tđ lấn át - Khó xđ số nhân (G-T ko chính xác) - CS Tài khoá mở rộng dễ, thu hẹp khó)
c. Chính sách tiền tệ có nhược điểm là có độ trễ đáng kể
d. Chính sách tài khóa hoàn toàn không tác động đến thị trường tiền tệ và ngược lại
chính sách tiền tệ hoàn toàn không tác động đến thị trường hàng hoá
36. Khi lạm phát chi phí đẩy xảy ra:
a. Đường tổng cung dịch sang phải
b. Đường tổng cầu dịch sang trái
c. Đường cong Phillips dịch sang trái
d. Đường tổng cung dịch sang trái
37. Trường phái cổ điển cho rằng nền kinh tế có khả năng tự điều chỉnh về mức sản lượng
tiềm năng trong dài hạn thì sẽ mâu thuẫn với:
a. Sự linh hoạt của lãi suất, tiền lương và giá cả để đảm bảo mức toàn dụng
b. Sự kém linh hoạt của tiền lương và giá cả
c. Xu hướng các doanh nghiệp sẽ tăng giá khi tổng cầu tăng
d. Những khả năng thống nhất để đạt mức lương cao hơn khi nhu cầu lao động tăng
38. Khi có áp lực tăng cung ngoại tệ, trong cơ chế tỷ giá cố định,ngân hàng Trung ương buộc phải: a. Mua ngoại tệ vào b. Bán ngoại tệ ra
c Có thể bán hoặc mua ngoại tệ
d. Không can thiệp mua hay bán ngoại tệ