Góc ôn thi NEU Shares
1
CÂU H I TR C NGHI M Ch ương 1:
1. [LX242900] V khan hi m t n t i n đề ế
Ch i không t khi con ngườ ối ưu hóa hành vi
Ch trong các n n kinh t th ế trường
Ch trong n n kinh t ch ế huy
*trong t t c các n n kinh t ế
Gii thích: V khan hi m luôn luôn t n t i vì ngu n l c là h u h n trong khi nhu c u ấn đề ế
là vô h n
2. [LX242901] M t xã h i c n gi i quy t nh ng v ế ấn đề nào dưới đây
Sn xu t cho ai
Sn xu t cái gì
Sn xu nào ất như thế
*Tt c các v trên ấn đề
Gii thích: Ba v kinh t n ấn đề ế cơ bả
3. [LX242902] Các nhà kinh t s d ng t ám ch ế “cận biên” họ
*B sung
Cui cùng
Vừa đủ
Đường biên
Góc ôn thi NEU Shares
2
Gii thích: C n biên là khi có s i r t nh so v thay đổ i con s hi n t i
4. [LX242903] N u m i mu n t a anh ta b ng cách so sánh chi ế ột ngườ ối ưu hóa hành vi củ
phí c n biên v i l i ích c n biên thì anh ta ch n khi
*Li ích c n biên b ng chi phí c n biên
Li ích c n biên l n biên ớn hơn chi phí cậ
Li ích c n biên nh n biên hơn chi phí cậ
Tt c u sai đề
Gii thích: Mong mu n c a mi thành viên trong n n kinh t là t i ích ròng, ế ối đa hóa lợ
đạt được khi NB’(Q)=0 tức là (TB)’(Q)-(TC)’(Q) =0 hay MB(Q) = MC(Q)
5. [LX242904] Trong mô hình dòng luân chuy n
Các doanh nghi i hàng hóa ệp luôn trao đổ
*Các h i bán trên th ng các y u t s n xu i mua trên th gia đinh là ngườ trườ ế ất và là ngư
trường hàng hóa
Các h i ti n l y hàng hóa gia đình luôn trao đổ
Không đáp án nào đúng
6. [LX242905] Khi chính ph quy nh s d ng ngu n l xây d ng m ết đị ực để ột con đê,
ngun l d ng cao t u này minh hực đó không còn được s ụng để xây đư ốc. Điề a khái
nim
*Chi phí cơ hội
Cơ chế th trường
Kinh tế vi mô
Kinh tế vĩ mô
Góc ôn thi NEU Shares
3
Gii thích: s khan hi m bu c các thành viên trong n n kinh t ph i l i ế ế a chọn và đánh đổ
t đó dẫn đến chi phí cơ hi
7. [LX242906] M i ti p t d ng m i ột ngườ ế c s t đ dùng cũ không th bán. Chi phí cơ hộ
ca quyết định này là
*Bng 0
Bằng chi phí mua đồ vt mi thay thế
Bng chi phí s a v a ch ật đó
Không th nh xác đị
8. [LX242907] Điều nào dướ ủa chi phí cơ hội đây không được coi là b phn c i
*Chi phí ăn uống
Hc phí
Không điều kin nào trên
Thu nhp l ra có th ki i h c ếm đưc nếu không đi học đạ
Giải thích: Ăn uống là ho t động hàng ngày của con người để duy trì s sng nên nó
không th thay th ng là chi phí c nh ế được, chính vì thế chi phí ăn uố đị
9. [LX242908] Tuyên b th ng là c ch
a.Tuyên b v u c n ph i có điề
b.Tuyên b v đó là cái gì
c.Tuyên b có th sai b nh đánh giá đúng ởi các quan sát và cách xác đ
*d.C b và c
Góc ôn thi NEU Shares
4
Giải thích: Định nghĩa mệnh đề ết chương 1) thc chng (lí thuy
10. [LX242909] M t tóc và ph i chi ra m t kho ng, v y chi phí ột người đi cắ ản 10 000 đ
cơ hội ca việc đi cắt tóc là
Giá tr i v i th c t tóc 10 000 đồng đ
Giá tr th i gian c t tóc c ủa người đó
Vic s d ng t t nh ng c c khác ất 10 000 đồ ủa người đó vào vi
*Vic s dng tt nh t c th ng c ời gian và 10 000 đồ ủa người đó
Giải thích: Chi phí cơ hi
11. [LX242910] B ph n kinh t h c nghiên c u các quy nh c a hãng và h ế ết đị gia đình
được gi là
Kinh tế h c chu n t c
Kinh tế h c th ng c ch
*Kinh t vi mô ế
Kinh t ế vĩ mô
12. [LX242911] Nhân t i tr khan hi m nào sau đây loạ được s ế
Cơ chế mnh lnh
Cơ chế th trường
*Không điều kin nào trên
S hp tác
Góc ôn thi NEU Shares
5
Gii thích: S khan hi m luôn luôn t n t i ế
Góc ôn thi NEU Shares
6
Chương 2
1. [LX242913] N u c ng có th i ế cung và cầu đều tăng thì giá thị trườ thay đổ
Gim
Không đổi
Tăng
*Tt c phương án trên đều đúng
Gii thích: Tùy vào m a cung và c u, s ng hức độ tăng lên củ 3 trườ p x y ra
2. [LX242914] N u giá c u v ế ủa hàng hóa A tăng làm cho cầ hàng hóa B tăng thì
A là m s n xu t ra B ột đầu vào đ
*A và B là 2 lo i hàng hóa thay th ế
A và B là hai loi hàng hóa b sung
Co giãn chéo c a A và B là âm trong tiêu dùng
3. [LX242915] Lũ lụt có th s
Gây ra c ầu tăng làm tăng giá lúa gạo cao hơn
Gây ra s v ng d ng cung lúa g o t i m c giá c ận độ ọc theo đườ ao hơn
Làm cho cu v i lúa g o gi m xu ng
*Làm cho đường cung lúa go dch sang trái
Giải thích: Lũ lụt làm mất mùa, nên lượng cung lúa g o s b s t gi m
Góc ôn thi NEU Shares
7
4. [LX242916] Điều nào sau đây làm dị ển đườch chuy ng cung
*Công ngh s n xu i ất thay đổ
Cu hàng hó i a thay đ
S xu t hi n c ủa người tiêu dùng mi
Th hi i ếu người tiêu dùng thay đổ
5. [LX242917] Chi phí đầu vào để ất ra hàng hóa X tăng lên s sn xu làm cho
C cung và c u dầu X đề ch chuy n lên trên
*Đườ ng cung X d ch chuyn lên trên
Đườ ng cung X d ch chuyn xu i ống dướ
Đườ ng cu d ch chuyn sang phi
Giải thích: Giá đầu vào tăng làm cung giảm, khi đó đường cung dch chuyn lên trên
6. [LX242918] Thu s n ph i v i máy tính c m tay c a nhà s n ế đánh trên đơn vị ẩm đố
xut s làm cho
C đường cung và đường cu ca nhà sn xut dch chuyn lên trên
*Đườ ng cung ca nhà sn xut d ch chuyn lên trên
Đườ ng cung ca nhà sn xut d ch chuyn xu i ống dướ
Đườ ng cu ca nhà sn xut d ch chuyn lên trên
Gii thích: Thu làm gi ng cung dế ảm cung, khi đó đư ch chuy n lên trên
7. [LX242919] N u A và B là hai lo i hàng hóa thay th trong tiêu dùng và chi phí ngu n ế ế
lực để s n xu a ất ra A tăng thì giá c
Góc ôn thi NEU Shares
8
A gi ảm và B tăng
A tăng và B giảm
C A và B đều gim
*C A và B đều tăng
Gi i thích: Giá đ u vào của A tăng thì giá bán củ a A cũng tăng, khi đó ngư i tiêu dùng
chuyn sang dùng B, c ầu B tăng thì giá B tăng
8. [LX242920] Trong mô hình cung c u gì x y ra khi c u gi m ầu điề
Giá gi ng c ảm và lượ ầu tăng
Giá tăng và lượng cu gim
*Giá và lượng cung gim
Giá và lượng c ầu tăng
Gii thích: C u gi m thì giá s gi m theo. m, khi đó cung cũng gi
9. [LX242921] Cho hàm c u (D): Q = 25 P/4 và hàm cung (S): Q = P/2 20. Giá và
sản lượng cân bng s
P = 20, Q = 20
P = 40, Q = 6
*P = 60, Q = 10
P=10, Q = 60
10. [LX242922] Đường cu và cung v hàng hóa A là (D): Q = 25 P/4 và (S): Q = P/2
20. N ng s ếu đặt giá là 60 thì khi đó thị trư
Góc ôn thi NEU Shares
9
Dư cung 3 đơn vị
Dư cầu 3 đơn vị
Dư cầu 4 đơn vị
*Không ý nào đúng
1
11. [LX242923] Đường cu th trường có th được xác định
Cộng lượng mua ca tt c người mua ln
Cng t t c đường c u cá nhân theo chi u d c
*Cng t t c đường c u cá nhân theo chi u ngang
Không đáp án nào đúng
Gi i thích: Định nghĩa đường c u th trưng
Góc ôn thi NEU Shares
10
Chương 3:
1. [LX243080] Đường cu nm ngang
Có độ co giãn ca cu theo giá bng 0
Có độ co giãn ca cu theo giá bng 1
*Có độ co giãn ca cu theo giá bng vô cùng
Có độ co giãn ca cu theo thu nhp bng 0
Gii thích: C u hoàn toàn co giãn
2. [LX243081] M ng c u thột đư ẳng đứng có độ co giãn theo giá là
0 < EDP < 1
*EDP = 0
EDP = 1
EDP > 1
Gii thích: C u hoàn toàn không co giãn
3. [LX243082] Khi co giãn c u theo thu nh a c ập là âm thì hàng hóa đó là
*Hàng hóa c p th p
Hàng hóa thi t y u ế ế
Hàng hóa xa x
Hàng hóa độc lp
Góc ôn thi NEU Shares
11
4. [LX243083] Gi s ng c u là hoàn toàn co giãn, n ng cung d ch chuy n sang đườ ếu đư
phi s làm cho
Giá cân bng gi ng cân b i ảm và lượ ằng không đ
*Giá cân b ng cân b ằng không đổi và lượ ằng tăng
Giá và lượng cân bng gim
Giá và lượng cân b ằng tăng
Gii thích: C ng c u n ng cung dầu hoàn toàn co giãn thì đư ằm ngang, khi đó đư ch
chuyn s ch ng cân b ng ảnh hưởng đến lượ
5. [LX243084] Độ co giãn ca cu theo giá bng không, khi giá gim thì
Lượng c ầu tăng
*Tng doanh thu gi m
Tổng doanh thu không đổi
Tổng doanh thu tăng
6. [LX243085] Co giãn c n l n h n. Vì a cung trong dài h ớn hơn trong ngắ
Mt s hàng hóa có th s n xu t t u vào khan hi m các đầ ế
Trong dài hạn người tiêu dùng có th thay đổi hành vi tiêu dùng ca mình
*Trong dài h n nhà s n xu t có th , thi t b đầu tư thêm nhà máy ế
T l thu nh p dành cho vi c chi tiêu hàng hóa nhiều hơn
7. [LX243086] Độ co giãn chéo gia cam và quýt có giá tr
Bng 0
*Lớn hơn 0
Góc ôn thi NEU Shares
12
Lớn hơn 1
Nh hơn 0
Gii thích: Cam và quýt là hàng hóa thay th ế
8. [LX243087] Khi giá tăng 1% tổng doanh thu tăng lên 1% thì cầu là
Co giãn
Co giãn đơn vị
Hoàn toàn co giãn
*Không co giãn
1
9. [LX243088] N u c u không co giãn, mu ng doanh thu thì ế ốn tăng tổ
Gim giá
Không th i giá ay đổ
*Tăng giá
Tt c u sai đề
10. [LX243089] Lam và Long làm vi c cho cùng m t công ty s n xu ất đĩa ghi hình. Lam
nói r ng n p s ng thu nh p s ếu tăng giá đãi CD thì thu nh tăng trong khi Long nói r
gim khi gi k t lu n r ng ảm giá đĩa CD. Có thể ế
*C Lam và Long đều nghĩ rằng cu không co giãn
Lam nghĩ cầu v ng 0 và Long cho rđĩa CD co giãn theo giá bằ ng b ng 1
Lam nghĩ cầu v ng 1 và Long cho rđĩa CD co giãn theo giá bằ ng b ng 0
Lam nghĩ cầu v ng cđĩa CD là co giãn theo giá và Long cho r u là không co giãn
1

Preview text:

Góc ôn thi NEU Shares
CÂU HI TRC NGHIM Chương 1:
1. [LX242900] Vấn đề khan hiếm tồn tại
Chỉ khi con người không tối ưu hóa hành vi
Chỉ trong các nền kinh tế thị trường
Chỉ trong nền kinh tế chỉ huy
*trong tất cả các nền kinh tế
Giải thích: Vấn đề khan hiếm luôn luôn tồn tại vì nguồn lực là hữu hạn trong khi nhu cầu là vô hạn
2. [LX242901] Một xã hội cần giải quyết những vấn đề nào dưới đây Sản xuất cho ai Sản xuất cái gì Sản xuất như thế nào
*Tất cả các vấn đề trên
Giải thích: Ba vấn đề kinh tế cơ bản
3. [LX242902] Các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ *Bổ sung Cuối cùng Vừa đủ Đường biên 1 Góc ôn thi NEU Shares
Giải thích: Cận biên là khi có sự thay đổi rất nhỏ so với con số hiện tại
4. [LX242903] Nếu một người muốn tối ưu hóa hành vi của anh ta bằng cách so sánh chi
phí cận biên với lợi ích cận biên thì anh ta chọn khi
*Lợi ích cận biên bằng chi phí cận biên
Lợi ích cận biên lớn hơn chi phí cận biên
Lợi ích cận biên nhỏ hơn chi phí cận biên Tất cả đều sai
Giải thích: Mong muốn của mọi thành viên trong nền kinh tế là tối đa hóa lợi ích ròng,
đạt được khi NB’(Q)=0 tức là (TB)’(Q)-(TC)’(Q) =0 hay MB(Q) = MC(Q)
5. [LX242904] Trong mô hình dòng luân chuyển
Các doanh nghiệp luôn trao đổi hàng hóa
*Các hộ gia đinh là người bán trên thị trường các yếu tố sản xuất và là người mua trên thị trường hàng hóa
Các hộ gia đình luôn trao đổi tiền lấy hàng hóa Không đáp án nào đúng
6. [LX242905] Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê,
nguồn lực đó không còn được sử dụng để xây đường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm *Chi phí cơ hội Cơ chế thị trường Kinh tế vi mô Kinh tế vĩ mô 2 Góc ôn thi NEU Shares
Giải thích: sự khan hiếm buộc các thành viên trong nền kinh tế phải lựa chọn và đánh đổi
từ đó dẫn đến chi phí cơ hội
7. [LX242906] Một người tiếp tục sử dụng một đồ dùng cũ không thể bán. Chi phí cơ hội
của quyết định này là *Bằng 0
Bằng chi phí mua đồ vật mới thay thế
Bằng chi phí sửa chữa vật đó Không thể xác định
8. [LX242907] Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội *Chi phí ăn uống Học phí
Không điều kiện nào ở trên
Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học đại học
Giải thích: Ăn uống là hoạt động hàng ngày của con người để duy trì sự sống nên nó
không thể thay thế được, chính vì thế chi phí ăn uống là chi phí cố định
9. [LX242908] Tuyên bố thực chứng là
a.Tuyên bố về điều cần phải có
b.Tuyên bố về đó là cái gì
c.Tuyên bố có thể đánh giá đúng sai bởi các quan sát và cách xác định *d.Cả b và c 3 Góc ôn thi NEU Shares
Giải thích: Định nghĩa mệnh đề thực chứng (lí thuyết chương 1)
10. [LX242909] Một người đi cắt tóc và phải chi ra một khoản 10 000 đồng, vậy chi phí
cơ hội của việc đi cắt tóc là
Giá trị 10 000 đồng đối với thợ cắt tóc
Giá trị thời gian cắt tóc của người đó
Việc sử dụng tốt nhất 10 000 đồng của người đó vào việc khác
*Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10 000 đồng của người đó
Giải thích: Chi phí cơ hội
11. [LX242910] Bộ phận kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là Kinh tế học chuẩn tắc
Kinh tế học thực chứng *Kinh tế vi mô Kinh tế vĩ mô
12. [LX242911] Nhân tố nào sau đây loại trừ được sự khan hiếm Cơ chế mệnh lệnh Cơ chế thị trường
*Không điều kiện nào ở trên Sự hợp tác 4 Góc ôn thi NEU Shares
Giải thích: Sự khan hiếm luôn luôn tồn tại 5 Góc ôn thi NEU Shares Chương 2
1. [LX242913] Nếu cả cung và cầu đều tăng thì giá thị trường có thể thay đổi Giảm Không đổi Tăng
*Tất cả phương án trên đều đúng
Giải thích: Tùy vào mức độ tăng lên của cung và cầu, sẽ có 3 trường hợp xảy ra
2. [LX242914] Nếu giá của hàng hóa A tăng làm cho cầu về hàng hóa B tăng thì
A là một đầu vào để sản xuất ra B
*A và B là 2 loại hàng hóa thay thế
A và B là hai loại hàng hóa bổ sung
Co giãn chéo của A và B là âm trong tiêu dùng
3. [LX242915] Lũ lụt có thể sẽ
Gây ra cầu tăng làm tăng giá lúa gạo cao hơn
Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn
Làm cho cầu với lúa gạo giảm xuống
*Làm cho đường cung lúa gạo dịch sang trái
Giải thích: Lũ lụt làm mất mùa, nên lượng cung lúa gạo sẽ bị sụt giảm 6 Góc ôn thi NEU Shares
4. [LX242916] Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường cung
*Công nghệ sản xuất thay đổi Cầu hàng hóa thay đổi
Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
Thị hiếu người tiêu dùng thay đổi
5. [LX242917] Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho
Cả cung và cầu X đều dịch chuyển lên trên
*Đường cung X dịch chuyển lên trên
Đường cung X dịch chuyển xuống dưới
Đường cầu dịch chuyển sang phải
Giải thích: Giá đầu vào tăng làm cung giảm, khi đó đường cung dịch chuyển lên trên
6. [LX242918] Thuế đánh trên đơn vị sản phẩm đối với máy tính cầm tay của nhà sản xuất sẽ làm cho
Cả đường cung và đường cầu của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên
*Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên
Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển xuống dưới
Đường cầu của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên
Giải thích: Thuế làm giảm cung, khi đó đường cung dịch chuyển lên trên
7. [LX242919] Nếu A và B là hai loại hàng hóa thay thế trong tiêu dùng và chi phí nguồn
lực để sản xuất ra A tăng thì giá của 7 Góc ôn thi NEU Shares A giảm và B tăng A tăng và B giảm Cả A và B đều giảm *Cả A và B đều tăng
Giải thích: Giá đầu vào của A tăng thì giá bán của A cũng tăng, khi đó người tiêu dùng
chuyển sang dùng B, cầu B tăng thì giá B tăng
8. [LX242920] Trong mô hình cung cầu điều gì xảy ra khi cầu giảm
Giá giảm và lượng cầu tăng
Giá tăng và lượng cầu giảm
*Giá và lượng cung giảm Giá và lượng cầu tăng
Giải thích: Cầu giảm thì giá sẽ giảm, khi đó cung cũng giảm theo.
9. [LX242921] Cho hàm cầu (D): Q = 25 – P/4 và hàm cung (S): Q = P/2 – 20. Giá và
sản lượng cân bằng sẽ là P = 20, Q = 20 P = 40, Q = 6 *P = 60, Q = 10 P=10, Q = 60
10. [LX242922] Đường cầu và cung về hàng hóa A là (D): Q = 25 – P/4 và (S): Q = P/2 –
20. Nếu đặt giá là 60 thì khi đó thị trường sẽ 8 Góc ôn thi NEU Shares Dư cung 3 đơn vị Dư cầu 3 đơn vị Dư cầu 4 đơn vị *Không ý nào đúng 1
11. [LX242923] Đường cầu thị trường có thể được xác định
Cộng lượng mua của tất cả người mua lớn
Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc
*Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều ngang Không đáp án nào đúng
Giải thích: Định nghĩa đường cầu thị trường 9 Góc ôn thi NEU Shares Chương 3:
1. [LX243080] Đường cầu nằm ngang
Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0
Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 1
*Có độ co giãn của cầu theo giá bằng vô cùng
Có độ co giãn của cầu theo thu nhập bằng 0
Giải thích: Cầu hoàn toàn co giãn
2. [LX243081] Một đường cầu thẳng đứng có độ co giãn theo giá là 0 < EDP < 1 *EDP = 0 EDP = 1 EDP > 1
Giải thích: Cầu hoàn toàn không co giãn
3. [LX243082] Khi co giãn của cầu theo thu nhập là âm thì hàng hóa đó là *Hàng hóa cấp thấp Hàng hóa thiết yếu Hàng hóa xa xỉ Hàng hóa độc lập 10 Góc ôn thi NEU Shares
4. [LX243083] Giả sử đường cầu là hoàn toàn co giãn, nếu đường cung dịch chuyển sang phải sẽ làm cho
Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng không đổi
*Giá cân bằng không đổi và lượng cân bằng tăng
Giá và lượng cân bằng giảm
Giá và lượng cân bằng tăng
Giải thích: Cầu hoàn toàn co giãn thì đường cầu nằm ngang, khi đó đường cung dịch
chuyển sẽ chỉ ảnh hưởng đến lượng cân bằng
5. [LX243084] Độ co giãn của cầu theo giá bằng không, khi giá giảm thì Lượng cầu tăng *Tổng doanh thu giảm
Tổng doanh thu không đổi Tổng doanh thu tăng
6. [LX243085] Co giãn của cung trong dài hạn lớn hơn trong ngắn hạn. Vì
Một số hàng hóa có thể sản xuất từ các đầu vào khan hiếm
Trong dài hạn người tiêu dùng có thể thay đổi hành vi tiêu dùng của mình
*Trong dài hạn nhà sản xuất có thể đầu tư thêm nhà máy, thiết bị
Tỷ lệ thu nhập dành cho việc chi tiêu hàng hóa nhiều hơn
7. [LX243086] Độ co giãn chéo giữa cam và quýt có giá trị Bằng 0 *Lớn hơn 0 11 Góc ôn thi NEU Shares Lớn hơn 1 Nhỏ hơn 0
Giải thích: Cam và quýt là hàng hóa thay thế
8. [LX243087] Khi giá tăng 1% tổng doanh thu tăng lên 1% thì cầu là Co giãn Co giãn đơn vị Hoàn toàn co giãn *Không co giãn 1
9. [LX243088] Nếu cầu không co giãn, muốn tăng tổng doanh thu thì Giảm giá Không thay đổi giá *Tăng giá Tất cả đều sai
10. [LX243089] Lam và Long làm việc cho cùng một công ty sản xuất đĩa ghi hình. Lam
nói rằng nếu tăng giá đãi CD thì thu nhập sẽ tăng trong khi Long nói rằng thu nhập sẽ
giảm khi giảm giá đĩa CD. Có thể kết luận rằng
*Cả Lam và Long đều nghĩ rằng cầu không co giãn
Lam nghĩ cầu về đĩa CD co giãn theo giá bằng 0 và Long cho rằng bằng 1
Lam nghĩ cầu về đĩa CD co giãn theo giá bằng 1 và Long cho rằng bằng 0
Lam nghĩ cầu về đĩa CD là co giãn theo giá và Long cho rằng cầu là không co giãn 1 12