-
Thông tin
-
Quiz
Đề cương môn Kỹ năng giao tiếp | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Về kiến thức: Chỉ ra được nghề nghiệp và định hướng nghề nghiệpphù hợp với bản thân; phân tích được những phương tiện hữu ích giúp cá nhân dễ dàng tìm được thông tin tuyển dụng; Vận dụng được các nguyên tắc.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Kỹ năng giao tiếp (HVNN) 24 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Đề cương môn Kỹ năng giao tiếp | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Về kiến thức: Chỉ ra được nghề nghiệp và định hướng nghề nghiệpphù hợp với bản thân; phân tích được những phương tiện hữu ích giúp cá nhân dễ dàng tìm được thông tin tuyển dụng; Vận dụng được các nguyên tắc.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kỹ năng giao tiếp (HVNN) 24 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:








Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48599919
BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Ngành ào tạo: Tất cả các ngành
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Kỹ năng tìm kiếm việc làm (Job search skills)
I. Thông tin về học phần
o Mã học phần: KN01004 o Số tín chỉ: 2TC (2-0-4)
Nghe giảng lý thuyết trên lớp: 5 tiết
Làm bài tập và thảo luận trên lớp: 25 tiết
Thực hành trong phòng thí nghiệm: 0
Thực tập thực tế ngoài trường: 0
Tự học: 60 tiết o Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn: Tâm lý, PTNT
Khoa: Sư phạm và Ngoại ngữ, KT và PTNT o Là học phần: Bắt buộc
o Học phần học trước (nếu có chỉ 1 học phần): Không o
III. Mục tiêu học phần
Sau khi học xong học phần này sinh viên có khả năng: -
Về kiến thức: Chỉ ra ược nghề nghiệp và ịnh hướng nghề nghiệp phù hợp với bản thân;
phân tích ược những phương tiện hữu ích giúp cá nhân dễ dàng tìm ược thông tin tuyển dụng; Vận
dụng ược các nguyên tắc, kỹ thuật trong chuẩn bị hồ sơ xin việc, phỏng vấn xin việc và thương lượng
hiệu quả về chế ộ tiền lương, ãi ngộ; Chỉ ra ược ịnh hướng phát triển nghề nghiệp bản thân trong môi trường làm việc mới. -
Về kỹ năng: Có kỹ năng tìm kiếm cơ hội việc làm thông qua các phương tiện khác
nhau; Chuẩn hóa ược kỹ năng viết hồ sơ xin việc, biết cách tạo ấn tượng tốt khi tham gia phỏng vấn;
Phối hợp ược các kỹ năng tìm kiếm cơ hội việc làm, kỹ năng chuẩn bị hồ sơ phỏng vấn, kỹ năng khi i
phỏng vấn xin việc, kỹ năng thương lượng hiệu quả liên quan ến chế ộ lao ộng; Có khả năng thích ứng
với môi trường nghề nghiệp. -
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Chủ ộng, tích cực chuẩn bị các kiến thức, kỹ năng
khi tham gia phỏng vấn xin việc, tìm kiếm việc làm tại các tổ chức lao ộng có nhu cầu tuyển dụng.
Chia sẻ những khó khăn, ặc biệt là khó khăn tâm lý của cá nhân trong quá trình tìm kiếm việc làm. Có
tâm thế sẵn sàng khi tham gia môi trường làm việc. 1 lOMoAR cPSD| 48599919
IV. Mô tả nội dung vắn tắt của học phần
Kỹ năng tìm kiếm việc làm – KN01004 (Job Search Skills)(2TC: 2-0-4): Kỹ năng tìm kiếm cơ hội
việc làm; Kỹ năng chuẩn bị hồ sơ tìm việc; Kỹ năng phỏng vấn tìm việc; Kỹ năng thương lượng về chế
ộ ãi ngộ; Hòa nhập và phát triển trong môi trường nghề nghiệp. Phương pháp giảng dạy:
Tổ chức các bài tập cá nhân, bài tập nhóm; dạy học bằng trải nghiệm, tình huống giả ịnh; dạy học
nêu vấn ề. Phương pháp ánh giá: Theo quy ịnh hiện hành của Học viện.Học phần học trước: Không.
V. Nhiệm vụ của sinh viên
- Dự lớp: Tham gia 100% giờ lý thuyết và thực hành
- Bài tập: làm bài tập ầy ủ theo yêu cầu của giáo viên
- Dụng cụ học tập: Các tài liệu học tập mà giảng viên yêu cầu; các công cụ thực hành theo yêu cầu
VI. Tài liệu học tập
1. Trần Thị Thanh Tâm, Đỗ Ngọc Bích, Đặng Thị Vân (2016). Bài giảng Kỹ năng tìm kiếm việc làm Lưu
hành nội bộ Bộ môn Tâm lý- Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ, HV Nông nghiệp Việt Nam.
2. Nguyễn Minh Đức (2017). Bài giảng Kỹ năng Tìm việc làm.
3. Alpha Book (2012). Bản CV hoàn hảo. NXB Lao ộng – Xã hội.
4. Lynn Williams (2015). Cuốn sách số 1 về tìm việc. NXB Lao ộng – Xã hội
5. James Innes (2015). Cuốn sách số 1 về làm việc. NXB Lao ộng – Xã hội
6. Alpha Book (2014). Chọn nghề theo tính cách. NXB Lao ộng – Xã hội.
7. Huỳnh Phú Thịnh (2007). Kỹ năng tìm kiếm việc làm. Dự án PHE. Trường Đại học An Giang.
VII. Tiêu chuẩn ánh giá sinh viên: Đánh giá theo tiêu chuẩn của Học viện.
VIII. Nội dung chi tiết học phần (ghi tên chương, mục, tiểu mục) 2 lOMoAR cPSD| 48599919 Số tiết STT
Nội dung giảng dạy (5 tiết/1
Nhiệm vụ của SV và hướng dẫn tự học buổi) 1
Chương 1. Kỹ năng tìm kiếm cơ hội việc làm 1 buổi (5 tiết)
I.Phần lý thuyết
1 -Nhiệm vụ: Đọc trước bài giảng 1.1. Quá trình tìm việc
Đọc tài liệu tham khảo 1 và 2
1.2. Định hướng nghề nghiệp
Liệt kê danh sách trang web tìm kiếm việc làm trong
1.3. Kỹ năng tìm kiếm cơ hội việc làm và ngoài nước.
1.3.1. Tìm kiếm thông tin việc làm qua các phương tiện thông tin ại
- Tự học: sinh viên tự tìm hiểu thị trường lao ộng theo chúng các vấn ề sau :
1.3.2. Tìm kiếm thông tin việc làm qua các ơn vị tuyển dụng
1.Thăm dò các cơ hội nghề nghiệp
1.3.3. Tìm kiếm thông tin việc làm qua người thân, bạn bè, ồng môn
2.Phân tích các yêu cầu của công việc
3.Tìm hiểu môi trường công việc mà bạn mơ ước
4.Nghiên cứu xu hướng tự kinh doanh 3 lOMoAR cPSD| 48599919
II.Phần thảo luận
4 -Nhiệm vụ: mang máy tính xách tay (nếu có)
-Nội dung 1: Định hướng nghề nghiệp 2
HĐ 1: Xác ịnh mục tiêu và kỳ vọng nghề nghiệp qua bảng hỏi: -Tự học:
-Những loại công việc nào hấp dẫn/ không hấp dẫn bạn?
1.Sinh viên tự tìm hiểu thông tin việc làm qua các -
Bạn có lựa chọn nghề nghiệp nào từ thực tế ã từng tham gia
kênh : báo chí, trung tâm tư vấn việc làm của trường,
(làm thêm, thực tập…)
thông báo dán ở trụ sở các tổ chức… Mỗi bạn tìm ít -
Ở công việc tương lai bạn muốn : mức lương, cơ hội thăng
nhất 03 thông tin. Lưu ý với mỗi thông tin sinh viên
tiến, iều kiện làm việc, ịa bàn làm việc, mức ộ trách nhiệm như thế
cần : Cắt dán vào sổ hoặc chụp ảnh làm bằng chứng. 2. nào?
-Nội dung 2: Rèn luyện kỹ năng tìm kiếm cơ hội việc làm
Tìm hiểu trước về yêu cầu của một bộ hồ sơ xin việc,
HĐ 1: Trải nghiệm “Mạng xã hội”
cách thức viết ơn xin việc. Bướ
c 1: Sử dụng công cụ tìm kiếm như google.com… ể tìm kiếm công
việc dự ịnh làm.
Bước 2: Sinh viên tìm kiếm các công ty có khả năng tuyển dụng vị trí 2
công việc mình ang tìm. Vào website của công ty ể xem thông tin tuyển dụng
HĐ 2: Trải nghiệm “Mối quan hệ cá nhân”
Sinh viên lập danh sách những người thân, bạn bè, họ hàng… có liên
quan ến công việc tương lai mình dự ịnh tìm. Yêu cầu gọi iện cho 03
người ể lấy thông tin việc làm và nhu cầu tuyển dụng. 2
Chương 2: Kỹ năng chuẩn bị hồ sơ xin việc 1 buổi ( 5 tiết)
I.Phần lý thuyết
-Nhiệm vụ: Đọc trước bài bảng Đọc
2.1. Chuẩn bị hồ sơ xin việc 1 tài liệu 1;
2.2. Kỹ năng viết lý lịch tự thuật Đọc tài liệu 2
2.3. Kỹ năng viết ơn xin việc 4 lOMoAR cPSD| 48599919
II.Phần thảo luận
2 -Nhiệm vụ: thực hiện các hoạt ộng theo yêu cầu của
-Hoạt ộng 1: Viết lý lịch tự thuật 2 giảng viên - Tự học:
Sinh viên viết lý lịch tự thuật theo 02 phong cách, ánh giá lại theo các 1.
Sinh viên tự chuẩn bị hoàn thiện 01 bộ hồ sơ
yêu cầu, tiêu chuẩn; Chỉnh sửa lại ể có bản lý lịch hoàn hảo. -Hoạt ộng
xin việc bao gồm các nội dung sau: Đơn xin việc, sơ 2: Viết ơn xin việc
yếu lý lịch, bản sao bằng cấp chuyên môn, chứng chỉ
nếu có, bằng chứng về các thành tích ã qua (bảng iểm,
Sinh viên thực hành viết ơn xin việc ảm bảo các yêu cầu của ơn. Chia
giấy khen…), giấy chứng nhận sức khỏe, bản sao
nhóm sinh viên ánh giá và chỉ
nh sửa ơn cho nhau. CMND, ảnh thẻ 4x6…
-Hoạt ộng 3 : Gửi hồ sơ online
Gửi hồ sơ online vào hộp thư do GV cung cấp.
Sinh viên thực hành viết thư email gửi nhà tuyển dụng kèm theo bộ hồ 2 2.
Tìm hiểu về phỏng vấn tìm việc
sơ online của mình. 3
Chương 3. Kỹ năng phỏng vấn tìm việc 1 buổi (5 tiết)
I.Phần lý thuyết
1 -Nhiệm vụ: Đọc trước tài liệu về chương 4.
3.1. Hiểu biết về phỏng vấn xin việc
3.2. Chuẩn bị tâm thế sẵn sàng trước nhà tuyển dụng
3.3.Nghệ thuật tạo ấn tượng ban ầu ối với nhà tuyển dụng 3.4.
Nghệ thuật trả lời phỏng vấn
II.Phần thảo luận
4 -Nhiệm vụ: tham gia hoạt ộng theo yêu cầu của GV
- Hoạt ộng 1: Hiểu về phỏng vấn tìm việc: các nhóm sinh viên làm việc 1
nhóm tìm hiểu về các nội dung trong phỏng vấn tìm việc dựa trên các -Tự học:
tấm card ược giảng viên phát.
1.Sưu tầm các câu hỏi phỏng vấn thường gặp và ưa ra
-Hoạt ộng 2: Chuẩn bị tâm thế trước nhà tuyển dụng:
các câu trả lời phù hợp. 1
Sinh viên óng vai tình huống chuẩn bị ngoại hình, nội dung (tìm hiểu
2. Luyện tập trả lời phỏng vấn với bạn bè, người thân ít
nhất 3 lần trước khi phỏng vấn thật.
thông tin về nhu cầu tuyển dụng; hướng phát triển nghề nghiệp tại cơ sở
tuyển dụng; những giá trị truyền thống; nguyện vọng cá nhân,…)và
phỏng vấn thử trước khi bước vào phỏng vấn với nhà tuyển dụng. 1 5 lOMoAR cPSD| 48599919
- Hoạt ộng 3: tạo ấn tượng ban ầu với nhà tuyển dụng Sinh viên
làm việc cá nhân chuẩn bị phần giới thiệu ban ầu ấn tượng. Sau ó
hoạt ộng nhóm ể luyện tập cách tạo ấn tượng ban ầu qua nguyên tắc 4s
-Hoạt ộng 4: Trải nghiệm “Phỏng vấn tìm việc”
Chia sinh viên thành nhóm 05 người óng vai trò ứng viên, nhà tuyển 1
dụng và người quan sát. Các nhóm tiến hành phỏng vấn. Sau ó nhận xét và ánh giá. 4
Chương 4. Kỹ năng thương lượng về chế ộ ãi ngộ 1 buổi (5 tiết)
I.Phần lý thuyết
1 -Nhiệm vụ: Đọc trước chương 5
4.1. Hiểu về chế ộ tiền lương và các chế ộ ãi ngộ khác
4.2. Một số thủ thuật thương lượng hiệu quả 4.3. Một số lưu ý
II. Phần thảo luận
4 -Tự học: Áp dụng một số thủ thuật thương lượng vào
-Hoạt ộng 1: Lợi ích song phương (cá nhân và cơ sở tuyển dụng) Sinh 2
hàng ngày trong một số hoạt ộng như mua quần áo, i
viên thảo luận theo nhóm và chỉ ra các lợi ích mà cá nhân và nhà chợ…
tuyển dụng cần ạt ược trong quá trình thương lượng về chế ộ ãi ngộ là gì?
SV chuẩn bị trước 01 bộ hồ sơ xin việc bản cứng
- Hoạt ộng 2: Chiến thuật khẳng ịnh năng lực cá nhân, nhu cầu, ộng
cơ tích cực của cá nhân liên quan ến công việc
SV làm việc cá nhân, tự mình chỉ ra những iểm mạnh trong năng lực, 1
nhu cầu hiện nay của bản thân cần lương tối thiếu bao nhiêu ể sống so
sánh với mức bình quân hiện nay trên thị trường, chỉ ra các ộng cơ
tích cực của cá nhân khi tham gia vào công ty/doanh nghiệp.
Sau ó, các nhóm SV thảo luận ề ra chiến lược thương lượng. -Hoạt
ộng 3 : Trải nghiệm óng vai tiến hành thương lượng Chia sinh viên
thành các nhóm nhỏ mỗi nhóm 3-5 người bốc thăm các tình 1
huống thương lượng về chế ộ ãi ngộ. 6 lOMoAR cPSD| 48599919 5
Chương 5. Hòa nhập và phát triển trong môi trường nghề nghiệp 1 buổi (5 tiết)
I.Phần lý thuyết
1 Nhiệm vụ: ọc trước tài liệu; tìm hiểu về các cách thức ể
5.1. Văn hóa giao tiếp nơi công sở
hòa nhập ược vào môi trường làm việc mới.
5.2. Phát triển nghề nghiệp
II.Phần thảo luận 4
Tự học: Áp dụng các kiến thức ã học tiến hành tìm
-Nội dung: trải nghiệm “Ngày hội việc làm”
kiếm việc làm phù hợp, gửi hồ sơ ể tham gia phỏng
Sinh viên chuẩn bị hồ sơ và ến lớp tham gia tìm việc làm thông qua vấn tìm việc.
các giai oạn nộp hồ sơ, làm bài test, phỏng vấn trực tiếp. 6
Nói chuyện chuyên ề cùng diễn giả: 1 buổi -
Dự lớp: Tham gia ầy ủ các giờ học theo quy ịnh
- Giới thiệu về Trung tâm Đào tạo kỹ năng mềm – HVNN VN.
(5 tiết) dạy và học của Học viện.
- Diễn giả chia sẻ, trải nghiệm thực tế dựa trên cơ sở lý thuyết ã học. -
Bài tập: làm bài tập ầy ủ theo yêu cầu của giáo viên. 6 buổi Tổng (30 tiết) 7