Chương 10
Đo thông sô
của mạch đin
Nội dung
Các phương pháp đo điện trơ
Đo điện trơ
lớn
Đo điện trơ
nho
Đo điện dung
Đo điện cảm va
hô cảm
Đo cách điện thiết bị điện
Đo điện trơ
tiếp đất
Đo va
xác định vị trí hỏng cáp ngầm
Các phương pháp đo điện trơ
Các phương pháp gián tiếp
Đo gián tiếp thông qua (U,I)
Các phương pháp đo điện trơ
U
Các phương pháp gián tiếp
Dùng vôn mét & ampe mét
a / R
U IR
A
I
U
R
U
I
A
I
R
A
 R
b / R
U
I I
V
I
1
1
I
V
/ I
I
R
V
 R
U
A
R
A
U
V
R
V
R
I
A
R
A
I
V
U
R
V
V
R
Các phương pháp đo điện trơ
U
Các phương pháp gián tiếp
Dùng vôn mét & ampe mét
a / R
U IR
A
I
U
R
U
I
A
I
R
A
 R
b / R
U
I I
V
I
1
1
I
V
/ I
I
R
V
 R
U
A
R
A
U
V
R
V
R
I
A
R
A
I
V
U
R
V
V
R
Bài tp
Đo điện trơ
dùng phương pháp vôn kê
, ampe kê
.
Ampe kê
chỉ 0.5A, vôn kê
chỉ 500V. Ampe kê
Ra=10Ω,
vôn kê
có Rv=10kΩ
Tính gia
trị R.
Tính sai sô
trong phép đo trên
Các phương pháp đo điện trơ
Các phương pháp gián tiếp
Dùng ampe mét & điện trơ
mẫu
Điện trơ
R
x
mắc song song với điện trơ
mẫu R
0
va
mắc với nguồn U
Dùng ampe mét đo dòng qua R
x
I
x
va
dòng qua điện trơ
mẫu là I
0
Gia
tr điện trơ
cần đo
𝑈 = 𝑈
𝐼
𝑅
= 𝐼 𝑅
𝐼
0
𝑅 =
.
𝑅
𝑥
0
𝑥
𝑥
0
0
𝑥
𝐼
𝑥
0
Các phương pháp đo điện trơ
Các phương pháp gián tiếp
Dùng vôn mét & điện trơ
mẫu
Điện trơ
R
x
mắc nt với điện trơ
mẫu R
0
Dùng vôn mét đo điện áp rơi trên R
x
U
x
va
điện áp rơi trên điện trơ
mẫu là U
0
Gia
tr điện trơ
cần đo
𝐼
𝑥
= 𝐼
0
𝑈
𝑥
𝑅
𝑥
=
𝑈
0
𝑅
0
𝑅
𝑥
=
𝑈
𝑥
𝑈
0
. 𝑅
0
Các phương pháp đo điện trơ
Các phương pháp trực tiếp
Sư
dụng Ôm kê (Ohmmeter)
Nguyên ly
: R = U / I
Ôm kê
nối tiếp
Ôm kê
song song (Ohm kế kiểu Shunt)
Các phương pháp đo điện trơ
Ôm kê
nối tiếp
R
p
dùng đê
bảo vê
ôm kê
khỏi dòng quá lớn khi Rx = 0
𝑅
𝑝
=
𝑈
0
𝐼
𝑐𝑡𝑚𝑎𝑥
𝑟
𝑐𝑡
Điện trơ
trong của ôm kê
𝑅
Ω
= 𝑟
𝑐𝑡
+ 𝑅
𝑝
+ 𝑅 =
𝑈
0
𝐼
𝑐𝑡𝑚𝑎𝑥
( phụ thuộc vào điện áp nguồn )
Ôm kê
nối tiếp nhiều thang đo
Khóa chuyển mạch B vị trí 1
𝑅
𝑝1
= 𝑅
Ω1
𝑅
𝑎𝑏
Khóa chuyển mạch B vị trí 2
𝑅
𝑝2
= 𝑅
Ω2
𝑅
𝑎𝑏
Nếu 𝑅
Ω2
= N. 𝑅
Ω1
thì 𝑈
2
= 𝑁. 𝑈
1
Các phương pháp đo điện trơ
Ôm kê
song song (Ohm kế mạch Shunt)
Bô
phận chỉ th
i của Ôm kế mắc song song với điện trơ
cần đo.
Khi R
x
(chưa mắc R
x
vào mạch đo) dòng qua chỉ thi
lớn nhất
Khi R
x
= 0 (nối 2 đầu dây), dòng qua chỉ th nhỏ nhất (I
ct
= 0)
Tương quang giữa điện trơ
cần đo va
điện trơ
vôn kê
𝐼
𝑥
𝐼
𝑐𝑡
=
𝑅
𝑥
𝑅
Ω
+𝑅
𝑥
Các phương pháp đo điện trơ
Bài tp
Một ohm kê
loại nối tiếp mạch đo như hình ve
. Nguồn E
b
=
1.5V, cơ cấu đo có I
fs
= 100μA. Điện trơ
R1 + Rm = 15kΩ
Tính dòng qua cấu khi R
x
= 0
Tính gia
trị R
x
đê
kim chỉ th
i đô
lệch 1/2D, 1/4D, 3/4D
Bài tp
Một ohm kê loại nối tiếp có sơ đô như hình ve
.
Biết E
b
= 1.5V ; R
1
= 15kΩ ; R
m
= 50Ω ; R
2
= 50Ω ; I
max
= 50 μA
Xác định trị sô
đọc của R
x
khi I
m
= I
max
; I
m
= ½.I
max
; I
m
= ¾ .I
max
Điện áp nguồn giảm E
b
= 1.3V. Tính lại điện trở R2
Bài tp
Một ohm kê loại nối tiếp có sơ đô như hình ve
.
Biết E
b
= 3V ; R
m
= 50Ω ; I
max
= 1mA
Xác định giá trị điện trở Shunt R1 điện trở chỉnh không R2
Biết điện trở Rx=Rh=2000 khi kim điện kế chính giữa thang đo.
Bài tp
Một ohm kê loại nối tiếp có sơ đô như
hình ve
.
Biết E
b
= 3V ; R
m
= 50Ω ; I
max
=
1mA
Xác định giá trị đin trở Shunt R1
và điện trở chỉnh không R2
Biết điện trở Rx=Rh=2000 khi
kim điện kế chính giữa thang đo.
Bài tp
Một ohm kê loại song song có sơ đô như hình ve
.
Biết E
b
= 1.5V ; R
m
= 25Ω ; I
max
= 2mA
Xác định giá trị điện trở R1
Xác định phần trăm thang đo ứng với điện trở đo được Rx=100
Đo điện trơ
lớn
Điện trơ
lớn trị sô
cơ
MΩ va
thường điện trơ
cách điện
dụ: điện trơ
giấy cách điện, sư
, dầu biến áp
Cấp điện áp làm việc ln
Điện trở trị số lớn 2 thành phần
Điện trở cách cách điện khối
Điện trở cách điện mặt
Phương pháp đo điện trơ
cách điện phương pháp đo đặc thu
điện trơ
lớn.
Đo điện trơ
lớn
Điện trở kim loại
Khác biệt giữa điện trơ
lớn va
nho
Dòng điện trongy dẫn
Dòng điện bề mặt
Dòng điện khối
Điện trở cách đin
Đo điện trơ
lớn
U
Đo điện trơ
ch điện bê
mt
Đê
đo điện trơ
cách điện bê mặt, cần khư
dòng điện khối
Dòng điện trên bề mặt vật liệu được đo bằng điện kế,
Dòng xuyên qua khối vật liệu thì được nối qua cực chính xuống
đất.
Điện trở cần đo: R
x
I
1: 2 cực áp sát vật liệu cần đo
2: cực phu
3: vật liệu cần đo điện trở bề mt

Preview text:

Chương 10
Đo thông số của mạch điện Nội dung
 Các phương pháp đo điện trở  Đo điện trở lớn  Đo điện trở nhỏ  Đo điện dung
 Đo điện cảm và hỗ cảm
 Đo cách điện thiết bị điện
 Đo điện trở tiếp đất
 Đo và xác định vị trí hỏng cáp ngầm
Các phương pháp đo điện trở
 Các phương pháp gián tiếp
 Đo gián tiếp thông qua (U,I)
Các phương pháp đo điện trở
 Các phương pháp gián tiếp
 Dùng vôn mét & ampe mét A A I R I A RA IV U V R R U R V R V V U IR U U a / R A
R   R  R I A I A I   U 1 U
b / R  U  
   R  R V I I I I / I V  1 V I
Các phương pháp đo điện trở
 Các phương pháp gián tiếp
 Dùng vôn mét & ampe mét A A I R I A RA IV U V R R U R V R V V U IR U U a / R A
R   R  R I A I A I   U 1 U
b / R  U  
   R  R V I I I I / I V  1 V I Bài tập
 Đo điện trở dùng phương pháp vôn kế, ampe kế.
 Ampe kế chỉ 0.5A, vôn kế chỉ 500V. Ampe kế có Ra=10Ω, vôn kế có Rv=10kΩ  Tính giá trị R.
 Tính sai số trong phép đo trên
Các phương pháp đo điện trở
 Các phương pháp gián tiếp
 Dùng ampe mét & điện trở mẫu 
Điện trở R mắc song song với điện trở x
mẫu R0 và mắc với nguồn U 
Dùng ampe mét đo dòng qua R là I va x x ̀
dòng qua điện trở mẫu là I0 
Giá trị điện trở cần đo
𝑈 = 𝑈 ⫘ 𝐼 𝑅 = 𝐼 𝑅 𝐼0 ⫘ 𝑅 = . 𝑅 𝑥 0 𝑥 𝑥 0 0 𝑥 𝐼 0 𝑥
Các phương pháp đo điện trở
 Các phương pháp gián tiếp
 Dùng vôn mét & điện trở mẫu Điện trơ mắc nt với điện trơ  ̉ R ̉ mẫu R x 0
Dùng vôn mét đo điện áp rơi trên R là  x U va x
̀ điện áp rơi trên điện trở mẫu là U0 
Giá trị điện trở cần đo 𝑈 𝑈 𝑈 𝐼 𝑥 0 𝑥 𝑥 = 𝐼0 ⫘ = ⫘ 𝑅𝑥 = . 𝑅0 𝑅𝑥 𝑅0 𝑈0
Các phương pháp đo điện trở
 Các phương pháp trực tiếp
 Sử dụng Ôm kế (Ohmmeter)  Nguyên lý : R = U / I  Ôm kế nối tiếp 
Ôm kế song song (Ohm kế kiểu Shunt)
Các phương pháp đo điện trở  Ôm kế nối tiếp
 R dùng để bảo vê ̣ ôm kế khỏi dòng quá lớn khi Rx = 0 p  𝑅𝑝 = 𝑈0 − 𝑟 𝐼 𝑐𝑡 𝑐𝑡𝑚𝑎𝑥
 Điện trở trong của ôm kế 𝑈0 𝑅 + 𝑅 = Ω = 𝑟𝑐𝑡 + 𝑅𝑝
( phụ thuộc vào điện áp nguồn ) 𝐼𝑐𝑡𝑚𝑎𝑥
Các phương pháp đo điện trở
 Ôm kế nối tiếp nhiều thang đo
 Khóa chuyển mạch B ở vị trí 1
𝑅𝑝1 = 𝑅Ω1 − 𝑅𝑎𝑏
 Khóa chuyển mạch B ở vị trí 2
𝑅𝑝2 = 𝑅Ω2 − 𝑅𝑎𝑏
 Nếu 𝑅Ω2 = N. 𝑅Ω1 thì 𝑈2 = 𝑁. 𝑈1
Các phương pháp đo điện trở
 Ôm kế song song (Ohm kế mạch Shunt)
 Bô ̣ phận chỉ th ̣i của Ôm kế mắc song song với điện trở cần đo.
 Khi R  ∞ (chưa mắc R vào mạch đo) dòng qua chỉ thi ̣lớn nhất x x 
 Khi R = 0 (nối 2 đầu dây), dòng qua chỉ thị nhỏ nhất (I = 0) x ct 
 Tương quang giữa điện trở cần đo và điện trở vôn kế 𝐼𝑥 = 𝑅𝑥 𝐼𝑐𝑡 𝑅Ω+𝑅𝑥 Bài tập
 Một ohm kế loại nối tiếp có mạch đo như hình vẽ. Nguồn E = b
1.5V, cơ cấu đo có I = 100μA. Điện trơ fs ̉ R1 + Rm = 15kΩ
 Tính dòng qua cơ cấu khi R = 0 x 
 Tính giá trị R để kim chỉ th ̣i có đô ̣ lệch 1/2D, 1/4D, 3/4D x  Bài tập
 Một ohm kế loại nối tiếp có sơ đồ như hình vẽ.
 Biết E = 1.5V ; R = 15kΩ ; R = 50Ω ; R = 50Ω ; I = 50 μA b 1 m 2 max 
 Xác định trị số đọc của R khi I = I ; I = ½.I ; I = ¾ .I x m max m max m max
 Điện áp nguồn giảm E = 1.3V. Tính lại điện trở R2 b  Bài tập
 Một ohm kế loại nối tiếp có sơ đồ như hình vẽ.  Biết E = 3V ; R = 50Ω ; I = 1mA b m max 
 Xác định giá trị điện trở Shunt R1 và điện trở chỉnh không R2
 Biết điện trở Rx=Rh=2000 khi kim điện kế ở chính giữa thang đo. Bài tập
Một ohm kế loại nối tiếp có sơ đồ như hình vẽ.  Biết E = 3V ; R = 50Ω ; I = b m max 1mA 
Xác định giá trị điện trở Shunt R1
và điện trở chỉnh không R2 
Biết điện trở Rx=Rh=2000 khi
kim điện kế ở chính giữa thang đo. Bài tập
 Một ohm kế loại song song có sơ đồ như hình vẽ.  Biết E = 1.5V ; R = 25Ω ; I = 2mA b m max 
 Xác định giá trị điện trở R1
 Xác định phần trăm thang đo ứng với điện trở đo được Rx=100  
Đo điện trở lớn
 Điện trở lớn có trị số cỡ MΩ và thường là điện trở cách điện
 Ví dụ: điện trở giấy cách điện, sứ, dầu biến áp…
 Cấp điện áp làm việc lớn
 Điện trở có trị số lớn có 2 thành phần
 Điện trở cách cách điện khối
 Điện trở cách điện mặt
 Phương pháp đo điện trở cách điện là phương pháp đo đặc thù điện trở lớn.
Đo điện trở lớn
 Khác biệt giữa điện trở lớn và nhỏ Dòng điện bề mặt
Dòng điện trong dây dẫn Dòng điện khối Điện trở kim loại Điện trở cách điện
Đo điện trở lớn
 Đo điện trở cách điện bề mặt
 Để đo điện trở cách điện bề mặt, cần khử dòng điện khối
 Dòng điện rò trên bề mặt vật liệu được đo bằng điện kế,
 Dòng xuyên qua khối vật liệu thì được nối qua cực chính xuống đất. U  Điện trở cần đo: R   x I
1: 2 cực áp sát vật liệu cần đo 2: cực phu ̣
3: vật liệu cần đo điện trở bề mặt