/13
Vn đề gây ra sai s đối vi phép đo s dng strain gage
a) Nhit độ
b) Tr kng
c) Vt liu chế to
d) Đại ng cn đo
Strain gage th đưc s dng trong loi cm biến nào ?
a) V t
b) Moment xon
c) Áp sut
d) Tt c các đáp án đều đúng
Vn đề gây ra sai s đối vi phép đo s dng strain gage là:
a) Nhit độ
b) Tr kng
c) Vt liu chế to
d) Đại ng cn đo
Gia tc kế bao nhiêu chế đ
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
e) 5
Gia tc kế đin dung đặc đim
a) Độ nhy cao
b) Độ nhy thp
c) th s dng vi gia tc biên độ ln
d) Tn hot động cao
Vùng hot đng ca cm biến quang là:
a) Ánh sáng nhìn thy đưc
b) Vùng hng ngoi (IR)
c) Vùng cc tím (UV)
d) Tt c các đáp án trên đều đúng
Cm biến hng ngoi có nhiêu loi
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Cm biến s dng bán dn mc tiêu th năng lng cao kích thc nh.
True
False
Phương pháp “End point chính xác hơn “Best-fit
True
False
Độ nhy s không đổi cho đáp ng cm biến phi tuyến
True
False
Ngõ ra cm biến khác nhau đối vi 1 giá tr ngõ vào nht định tùy thuc vào đang tăng hay đang tăng
hay đang giảm được gi là
a) Độ tr
b) Độ phi tuyến
c) Độ chính xác
d) Sai s
Cm biến bao nhiêu loi đc tính
a) 3
b) 5
c) 8
d) 10
Độ tuyến tính ca chiết áp b nh ng bi:
a) Đin tr không đồng nht
b) Tiếp đim trượt
c) Nhit độ làm đin tr thay đổi
d) Ma sát quán tính
Chiết áp th đưc chế to bng cht lng
a) True
b) False
Để đo độ nghiêng ngưi ta s dng
a) Chiết áp kép
b) Chiết áp cht lng
c) Chiết áp trướt
d) Chiết áp xoay
Khi dây dn b kéo căng theo chiu dc thì giá trji R thay đổi do:
a) Đin tr sut thay đổi
b) Chiu dài thay đi
c) Tiết din thay đi
d) Tt c các đáp án trên đúng
H s Poisson ph thuc vào vt liu
a) True
b) False
H s G ph thuc o
a) H s Poisson hng s Bridgman
b) H s Poisson
c) Hng s Bridgman
d) Tt c đáp án đều sai
H s G ca cht bán dn
a) 2-4.5
b) 10-20
c) 50 100
d) 40 200
Đặc đim ca RTD
a) Độ nhy cao
b) Giá thành thp
c) Kém n định
d) Tt c các đáp án đều đúng
Nickel đ nhy cao nhưng phm vi tuyến tính nh hơn Plainum
a) True
b) False
Cm biến nhit d RTD Platinum th s dng đ:
a) Đo nhit đ
b) nhit đ
c) Đo vn tc cht lưu
d) Tt c đáp án đều đúng
H s nhit độ tuyến tính ph thuc vào nhit độ
a) True
b) False
Giá tr đin tr ca nhit tr càng cao thì TCR càng ln
a) True
b) False
Khi nhit đ tăng thì TCR tăng
a) False
b) True
Nhit tr NTC
a) H s nhit độ âm, giá tr đin tr tăng khi nhit độ gim
b) H s nhit đ âm, giá tr đin tr tăng khi nhit độ gim
c) H s nhit độ âm, giá tr đin tr tăng khi nhit độ tăng
d) H s nhit độ dương, giá tr đin tr tăng khi nhit độ gim
Nhit tr PTC có
a) H s nhit đ âm, giá tr đin tr tăng khi nhit độ gim
b) H s nhit đ âm, giá tr đin tr tăng khi nhit độ tăng
c) H s nhit độ dương, giá tr đin tr tăng khi nhit độ gim
d) H s nhiệt độ dương, giá trị đin tr tăng khi nhiệt độ
tăng CHƯƠNG 3 ĐIỀU CHNH TÍN HIU CHO CM BIẾN ĐIỆN
TR
Yêu cu đối vi b điu chnh tín hiu cm biến đin tr là:
a) Phi cung cp cho cm biến 1 ngun áp hoc ngun dòng
b) Không cn để ý đến s t gia nhit ca cm biến
c) Tt c các đáp án đều đúng
Khi cm biến khong cách xa so vi b điu chnh tín hiu cn trit tiêu s nh ng ca dây dn
kết ni:
a) True
b) False
Khi nhit độ môi trường thay đi th gây ra s thay đổi đin tr ca dây dn nhưng không nh
ởng đến kết qu phép đo.
a) True
b) False
Mch 4 dây trong phép đo đin tr s dng đ
a) nhit đ
b) Loi b nh ng ca dây dn
c) Tt c các đáp án đều đúng
CH ĐỀ 2 CÁC CH ĐỘ HOT ĐỘNG CA MCH CU WHEATSTONE
bao nhiêu dng mch cu
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
Khi cung cp ngun áp nhng dng mch cu ngõ ra tuyến tính.
a) Mch cu 1/4
b) Mch cu 1/2
c) Mch cu toàn phn
d) Mch cu toàn phn mch cu 1/2 vi 2 phn t biến thiên ngưc chiu
Nếu được cung cp ngun dòng thì mch cu nào không tuyến tính.
a) Mch cu 1/4
b) Mch cu 1/2 vi 2 phn t biến thiên cùng chiu
c) Mch cu 1/2 vi 2 phn t biến thiên ngưc chiu
d) Mch cu toàn phn
Strain gage kim loi giá tr x là=
a) x = 0.02
b) x = 0.2
c) x < 0.02
d) x > 0.2
Để cân bng mch cu, ngưi ta s dng
a) Đin tr Shunt
b) Hiu chnh giá tr cm biến
c) Thay đổi giá tr đin tr trong mch cu
d) Tt c các đáp án đều sai
S dng nhiu hơn 1 phn t cm biến trong mch cu s mang li:
a) Độ nhy tăng cao
b) th nhiu
c) Độ nhy tăng th nhiu
d) Độ nhy tăng nhưng không th nhiu
Áp dng ADC t l nhm mc đích
a) Loi b sai s do ngun cung cp không n định
b) Để n định ngun cung cp
c) Loi b sai s ca cm biến
d) Loi b sai s ca ADC
Cm biến nhit độ 2 loi bn: trc tiếp gián tiếp.
a) True
b) False
Cm biến nhit đ trc tiếp đo nhit đ dao năng ng hng ngoi trc tiếp phát ra t ngun
nhit.
a) True
b) False
Cm biến nhit ng kim gm 2 loi: Snap-action Creeper.
a) True
b) Fasle
Các yếu t nh ng đến độ chính xác ca nhit kế hng ngoi.
a) Độ phn x
b) Độ truyn qua
c) Độ bc x
d) Tt c các đáp án đều đúng
Đặc đim nào sau đây đặc đim ca cp nhit
a) S dng 1 cp kim loi bt k
b) chênh lch nhit đ
c) Đin áp to ra cc nh
d) Tt c các đáp án đều đúng
Các phương pháp đim ni lnh cho cp nhit.
a) Đặt đim ni lnh 0 độ C
b) Đặt đim ni lnh nhit độ đã biết
c) Đo nhit độ đim ni lnh
d) T động trong thiết b đo
e) Tt cc đáp án đều đúng
PTC cu to bng vt dn Polymers đặc đim.
a) Giá tr đin tr tăng nhanh ti 1 đim nhit độ
b) độ tuyến tính cao
c) Giá tr đin tr ln
d) Tt c các đáp án đều đúng
bao nhiêu câu hi cn tr li khi la chn cm biến nhit đ.
a) 3
b) 4
c) 5
d) 6
Ưu đim ca cm biến nhit ng kim
a) Độ chính xác cao
b) Kích thước ln
c) Đáp ng nhanh, kh năng chu dòng đin cao
d) Tt c các đáp án đều đúng
Ưu điểm ca cm biến Silicon
a) Độ nhy cao
b) Tr kháng thay đổi tuyến tính
c) th tích hp chc năng nhit độ dng
d) Tt c các đáp án đều đúng
Nhược đim ca nhit kế hng ngoi là:
a) Không th s dng kết hp vi cáp quang
b) Đo nhit đ không tiếp c
c) Nhit độ môi trường nh ng đến kết qu đo.
d) Tt c các đáp án đều sai.
Ưu điểm ca cp nhit là
a) Kích thước nh, đáp ng nhit nhanh
b) Cn s dng dây ni dài đặc bit
c) Không cn nhit đ tham chiếu
d) n định hơn RTD nhit đ trung bình cao
Nhược điểm ca nhit tr
a) Phm vi nhit độ gii hn
b) Không đin tr chun
c) Đin tr biến thiên phi tuyến
d) Tt c các đáp án đều đúng
CHƯƠNG 6. CM BIN BIN V TRÍ ĐIN DUNG ĐIN CM
H thng cm biến không tiếp xúc bao gm: Probe Driver
a) True
b) False
Cm biến đin dung không th xác định độ dày ca vt liu không dn đin.
a) True
b) False
Cm biến đin dung chu nh ng bi yếu t nào sau đây:
a) Kích thước cm biến đối ng
b) B mt đối ng khong cách gia cm biến đối ng
c) Hng s đin môi
d) Tt c các đáp án đều đúng
Yêu cu v đối ng đo ca cm biến đin dung
a) Ln hơn hoc bng 130% so vi kích thước cm biến
b) Nh hơn 130% so vi kích thước cm biến
c) Ln hơn 130% so vi kích thước cm biến
d) Tt c các đáp án đều sai
Cm biến đin dung khi đo đi ng không dn đin, đin dung thay đi do:
a) Đin môi thay đi
b) Khong cách thay đi
c) Kích thước thay đi
d) Tt c các đáp án đều đúng
Cm biến đin cm còn gi cm biến dòng đin xoáy ch xác đnh đưc v trí ca đối ng dn
đin.
a) True
b) False
Cm biến đin cm chu nh ng bi yếu to sau đây:
a) Kích thước ca cm biến đối ng đo
b) Khong cách gia cm biến đối ng đo
c) Vt liu ca đối ng đo
d) Tt c các đáp án đều đúng
Cm biến đin cm yêu cu v độ dày ti thiu ca đối ng đo còn cm biến đin dung thì
không có yêu cu này.
a) True
b) False
Các dng ngõ ra ca cm biến đin dung đin cm
a) Tim cãn
b) Tương t
c) Tuyến nh
d) Tt c các đáp án đều đúng
Phương pháp đo độ dày vt liu 2 kênh cho kết qu chính xác hơn 1 kênh.
a) True
b) False
Khi đo độ dày ca vt liu dn đin thì cn phi đin cc tham chiếu.
a) True
b) False
Các ci tiến mi đối vi cm biến đin dung đin cm là:
a) Mch đin tích hp
b) Tích hp mch đin t nhúng
c) Tích hp chun giao tiếp
d) Tt c các đáp án đều đúng
CHƯƠNG 8 CM BIN ÁP SUT
Độ dày màng áp sut xác đnh phm vi áp sut ca cm biến. Đ dày màng tăng gp 2 thì độ nhy:
a) Gim 4 ln
b) Tăng 4 ln
c) Gim 2 ln
d) Tăng 2 ln
Độ nhy ca Strain gage Silicon gp x ln so vi Strain gage kim loi
a) x = 20
b) x = 40
c) x = 80
d) x = 100
Cm biến áp sut màng Silicon độ tin cy cao vì:
a) Không b suy gim v mt liên kết
b) Không đ tr do biến dng nhit đàn hi
c) độ đàn hi cao trong phm vi hot đng
d) Tt c các đáp án đều đúng
Áp sut gauge áp sut
a) So vi áp sut khí quyn
b) So vi ngun áp sut kc
c) So vi chân không
d) Tt c các đáp án đều sai
Áp sut tuyệt đối là áp sut
a) So vi áp sut khí quyn
b) So vi ngun áp sut kc
c) So vi chân không
d) Tt c các đáp án đều sai
Cm biến áp sut s dng công ngh áp đin tr SOI
a) độ nhy cao
b) th hot đng nhit đ cao
c) tích hp mch điu chnh tín hiu giúp chng nhiu tt hơn
d) Tt c các đáp án đều đúng
Áp đin tương tác đin tuyến tính trong vt liu cu trúc mng tinh th không tâm đối
xng.
a) True
b) False
Các dng tác đng lc ca phn t áp đin
a) Dc, ngang, khi, ct
b) Kéo, nén, đàn hi, ct
c) Thng, nghiên, xoay
d) 1 trc, 2 trc đa trc
Hiu ng áp đin dc h s áp đin cao nht
a) True
b) False
Yêu cu đối vi vt liu áp đin
a) Độ nhy cao
b) Kh năng cách đin cao
c) Ít ph thuc nhit đ
d) Quan h gia đin tích ng sut tuyến nh
e) Tt c các đáp án đều đúng
Nhược điểm ca thch anh là
a) Độ nhy thp
b) Kh năng cách đin thp
c) hiu ng nhit đin
d) Không n định
Lithium niobate đ nhy cao, tính nhit đin cao đin tr cách đin thp.
a) True
b) False
Đặc đim ca Galium orthophosphate
a) cu trúc tinh th ging thch anh
b) Độ nhy cao hơn thch anh
c) Không tinh th ln
d) Tt c các đáp án đều đúng
Nhit độ môi trường th nh ng đến sai s v độ nhy.
a) True
b) False
Tham chiếu t động không điu chnh đưc sai s gây ra do độ nhy.
a) True
b) False
Tham chiếu t động đưc s dng để loi b mt s loi sai s ca phép đo áp sut.
a) True
b) False
CHƯƠNG 9. CM BIN LC, TI TRNG KHI NG
DTC thi gian cn thiết cho cm biến hoc h thng đo x đin đến 37% giá tr tích đin ban đầu.
a) True
b) False
Cm biến lc áp đin không ch s dng cho các phép đo động còn đưc s dng cho các ng
dng cân.
a) True
b) False
Cm biến lc chế độ đin tích có:
a) Tr kháng cao
b) Tr kháng thp
c) Tích hp mch khuếch đại đin tích
d) DTC c định
Cm biến lc chế độ đin áp
a) Tr kháng thp
b) Tích hp mch khuếch đi
c) DTC c định
d) Tt c các đáp án đều đúng
nhng ci tiến v mt hiu sut kh năng sn sut nhưng nhng thiết kế bn ca cm biến
lực áp điện vẫn không thay đổi t những năm 1960
a) True
b) False
Khi s dng Strain gage kết ni thành mch cu cho phép t hiu ng nhit độ :
a) Nhit đ không tác động đến Strain gage
b) Nhit đ tác động lên Strain gage gi
c) Nhit đ tác động đến các Strain gage ging nhau.
d) Nhit đ tác động đến Strain gage không ging nhau
Thiết kế cm biến lc áp đin ph biến trong công nghip thuc dngo sau đây:
a) Dng thanh un
b) Dng nén ct
c) Dng ct
d) Tt c các đáp án đều đúng
Khi s dng dng nén ct chúng ta cn lưu ý
a) Hiu ng bc hai
b) Độ ln lc cho phép
c) ng tác dng ca lc
d) Tt c các đáp án đu sai.
CHƯƠNG 11. CM BIN GIA TC
bao nhiêu công ngh cm biến gia tc
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
Cu to gia tc kế áp đin gm bao nhiêu phn cnh
a) 3
b) 4
c) 5
d) 6
Đặc đim ca gia tc kế IEPE
a) b khuếch đại bên trong
b) Tr kháng ngõ ra thp
c) Độ chính xác cao
d) Tt c các đáp án đều đúng
Đặc đim gia tc kế chế độ đin tích
a) tr kháng ngõ ra cao
b) th s dng vi nhit độ cao
c) D b nhiu
d) Tt c các đáp án đều đúng
Đặc điểm ca gm đa tinh thể
a) Không trong t nhn
b) Phi qua quá trình phân cc
c) độ nhy cao
d) Tt c các đáp án đều đúng
Đặc điểm ca gia tc kế áp tr
a) Tn s cng ng cao
b) Thường không s dng Strain gage bán dn
c) th hot động t -65 độ F đến 250 độ F
d) Tt c các đáp án đều đúng
Đặc điểm ca gia tc kế Servo
a) Gia tc kế vòng kín
b) Khi "Mass" đưc gi cân bng
c) giá thành cao
d) Tt c các đáp án đều đúng
Nhược đim ca gia tc kế đin dung
a) Độ phân gii cao
b) Đáp ng tn s đến 0Hz
c) Phm vi tn s b gii hn
d) Độ chính xác cao nht

Preview text:

Vấn đề gây ra sai số đối với phép đo sử dụng strain gage là a) Nhiệt độ b) Trở kháng c) Vật liệu chế tạo d) Đại lượng cần đo
Strain gage có thể được sử dụng trong loại cảm biến nào ? a) Vị trí b) Moment xoắn c) Áp suất
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Vấn đề gây ra sai số đối với phép đo sử dụng strain gage là: a) Nhiệt độ b) Trở kháng c) Vật liệu chế tạo d) Đại lượng cần đo
Gia tốc kế có bao nhiêu chế độ a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 e) 5
Gia tốc kế điện dung có đặc điểm a) Độ nhạy cao b) Độ nhạy thấp
c) Có thể sử dụng với gia tốc có biên độ lớn
d) Tần só hoạt động cao
Vùng hoạt động của cảm biến quang là:
a) Ánh sáng nhìn thấy được b) Vùng hồng ngoại (IR) c) Vùng cực tím (UV)
d) Tất cả các đáp án trên đều đúng
Cảm biến hồng ngoại có nhiêu loại a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Cảm biến sử dụng bán dẫn có mức tiêu thụ năng lựng cao và kích thức nhỏ. True False
Phương pháp “End – point chính xác hơn “Best-fit” True False
Độ nhạy sẽ không đổi dù cho đáp ứng cảm biến là phi tuyến True False
Ngõ ra cảm biến khác nhau đối với 1 giá trị ngõ vào nhất định tùy thuộc vào đang tăng hay đang tăng
hay đang giảm được gọi là a) Độ trễ b) Độ phi tuyến c) Độ chính xác d) Sai số
Cảm biến có bao nhiêu loại đặc tính a) 3 b) 5 c) 8 d) 10
Độ tuyến tính của chiết áp bị ảnh hưỡng bởi:
a) Điện trở không đồng nhất b) Tiếp điểm trượt
c) Nhiệt độ làm điện trở thay đổi d) Ma sát và quán tính
Chiết áp có thể được chế tạo bằng chất lỏng a) True b) False
Để đo độ nghiêng người ta sử dụng a) Chiết áp kép b) Chiết áp chất lỏng c) Chiết áp trướt d) Chiết áp xoay
Khi dây dẫn bị kéo căng theo chiều dọc thì giá trji R thay đổi do:
a) Điện trở suất thay đổi b) Chiều dài thay đổi c) Tiết diện thay đổi
d) Tất cả các đáp án trên đúng
Hệ số Poisson phụ thuộc vào vật liệu a) True b) False
Hệ số G phụ thuộc vào
a) Hệ số Poisson và hằng số Bridgman b) Hệ số Poisson c) Hằng số Bridgman
d) Tất cả đáp án đều sai
Hệ số G của chất bán dẫn là a) 2-4.5 b) 10-20 c) 50 – 100 d) 40 – 200 Đặc điểm của RTD là a) Độ nhạy cao b) Giá thành thấp c) Kém ổn định
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Nickel có độ nhạy cao nhưng có phạm vi tuyến tính nhỏ hơn Plainum a) True b) False
Cảm biến nhiệt dộ RTD Platinum có thể sử dụng để: a) Đo nhiệt độ b) Bù nhiệt độ
c) Đo vận tốc chất lưu
d) Tất cả đáp án đều đúng
Hệ số nhiệt độ tuyến tính phụ thuộc vào nhiệt độ a) True b) False
Giá trị điện trở của nhiệt trở càng cao thì TCR càng lớn a) True b) False
Khi nhiệt độ tăng thì TCR tăng a) False b) True Nhiệt trở NTC có
a) Hệ số nhiệt độ âm, giá trị điện trở tăng khi nhiệt độ giảm
b) Hệ số nhiệt độ âm, giá trị điện trở tăng khi nhiệt độ giảm
c) Hệ số nhiệt độ âm, giá trị điện trở tăng khi nhiệt độ tăng
d) Hệ số nhiệt độ dương, giá trị điện trở tăng khi nhiệt độ giảm Nhiệt trở PTC có
a) Hệ số nhiệt độ âm, giá trị điện trở tăng khi nhiệt độ giảm
b) Hệ số nhiệt độ âm, giá trị điện trở tăng khi nhiệt độ tăng
c) Hệ số nhiệt độ dương, giá trị điện trở tăng khi nhiệt độ giảm
d) Hệ số nhiệt độ dương, giá trị điện trở tăng khi nhiệt độ
tăng CHƯƠNG 3 ĐIỀU CHỈNH TÍN HIỆU CHO CẢM BIẾN ĐIỆN TRỞ
Yêu cầu đối với bộ điều chỉnh tín hiệu cảm biến điện trở là:
a) Phải cung cấp cho cảm biến 1 nguồn áp hoặc nguồn dòng
b) Không cần để ý đến sự tự gia nhiệt của cảm biến
c) Tất cả các đáp án đều đúng
Khi cảm biến ở khoảng cách xa so với bộ điều chỉnh tín hiệu cần triệt tiêu sự ảnh hưỡng của dây dẫn kết nối: a) True b) False
Khi nhiệt độ môi trường thay đổi có thể gây ra sự thay đổi điện trở của dây dẫn nhưng không ảnh
hưởng đến kết quả phép đo. a) True b) False
Mạch 4 dây trong phép đo điện trở sử dụng để a) Bù nhiệt độ
b) Loại bỏ ảnh hưởng của dây dẫn
c) Tất cả các đáp án đều đúng
CHỦ ĐỀ 2 CÁC CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG CỦA MẠCH CẦU WHEATSTONE
Có bao nhiêu dạng mạch cầu a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
Khi cung cấp nguồn áp có những dạng mạch cầu có ngõ ra tuyến tính. a) Mạch cầu 1/4 b) Mạch cầu 1/2 c) Mạch cầu toàn phần
d) Mạch cầu toàn phần và mạch cầu 1/2 với 2 phần tử biến thiên ngược chiều
Nếu được cung cấp nguồn dòng thì mạch cầu nào không tuyến tính. a) Mạch cầu 1/4
b) Mạch cầu 1/2 với 2 phần tử biến thiên cùng chiều
c) Mạch cầu 1/2 với 2 phần tử biến thiên ngược chiều d) Mạch cầu toàn phần
Strain gage kim loại có giá trị x là= a) x = 0.02 b) x = 0.2 c) x < 0.02 d) x > 0.2
Để cân bằng mạch cầu, người ta sử dụng a) Điện trở Shunt
b) Hiệu chỉnh giá trị cảm biến
c) Thay đổi giá trị điện trở trong mạch cầu
d) Tất cả các đáp án đều sai
Sử dụng nhiều hơn 1 phần tử cảm biến trong mạch cầu sẽ mang lại: a) Độ nhạy tăng cao b) Có thể bù nhiễu
c) Độ nhạy tăng và có thể bù nhiễu
d) Độ nhạy tăng nhưng không thể bù nhiễu
Áp dụng ADC tỉ lệ nhằm mục đích
a) Loại bỏ sai số do nguồn cung cấp không ổn định
b) Để ổn định nguồn cung cấp
c) Loại bỏ sai số của cảm biến
d) Loại bỏ sai số của ADC
Cảm biến nhiệt độ có 2 loại cơ bản: trực tiếp và gián tiếp. a) True b) False
Cảm biến nhiệt độ trực tiếp là đo nhiệt độ dựa vào năng lượng hồng ngoại trực tiếp phát ra từ nguồn nhiệt. a) True b) False
Cảm biến nhiệt lưỡng kim gồm có 2 loại: Snap-action và Creeper. a) True b) Fasle
Các yếu tố ảnh hưởng đến độ chính xác của nhiệt kế hồng ngoại. a) Độ phản xạ b) Độ truyền qua c) Độ bức xạ
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của cặp nhiệt
a) Sử dụng 1 cặp kim loại bất kỳ
b) Có chênh lệch nhiệt độ
c) Điện áp tạo ra cực nhỏ
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Các phương pháp bù điểm nối lạnh cho cặp nhiệt.
a) Đặt điểm nối lạnh ở 0 độ C
b) Đặt điểm nối lạnh ở nhiệt độ đã biết
c) Đo nhiệt độ điễm nối lạnh
d) Tự động bù trong thiết bọ đo
e) Tất cả các đáp án đều đúng
PTC cấu tạo bằng vật dẫn Polymers có đặc điểm.
a) Giá trị điện trở tăng nhanh tại 1 điểm nhiệt độ
b) Có độ tuyến tính cao
c) Giá trị điện trở lớn
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Có bao nhiêu câu hỏi cần trả lời khi lựa chọn cảm biến nhiệt độ. a) 3 b) 4 c) 5 d) 6
Ưu điểm của cảm biến nhiệt lưỡng kim là a) Độ chính xác cao b) Kích thước lớn
c) Đáp ứng nhanh, và khả năng chịu dòng điện cao
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Ưu điểm của cảm biến Silicon a) Độ nhạy cao
b) Trở kháng thay đổi tuyến tính
c) Có thể tích hợp chức năng bù nhiệt độ dễ dàng
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Nhược điểm của nhiệt kế hồng ngoại là:
a) Không thể sử dụng kết hợp với cáp quang
b) Đo nhiệt độ không tiếp xúc
c) Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến kết quả đo.
d) Tất cả các đáp án đều sai.
Ưu điểm của cặp nhiệt là
a) Kích thước nhỏ, đáp ứng nhiệt nhanh
b) Cần sử dụng dây nối dài đặc biệt
c) Không cần bù nhiệt độ tham chiếu
d) Ổn định hơn RTD ở nhiệt độ trung bình và cao
Nhược điểm của nhiệt trở là
a) Phạm vi nhiệt độ giới hạn
b) Không có điện trở chuẩn
c) Điện trở biến thiên phi tuyến
d) Tất cả các đáp án đều đúng
CHƯƠNG 6. CẢM BIẾN BIẾN VỊ TRÍ ĐIỆN DUNG VÀ ĐIỆN CẢM
Hệ thống cảm biến không tiếp xúc bao gồm: Probe và Driver a) True b) False
Cảm biến điện dung không thể xác định độ dày của vật liệu không dẫn điện. a) True b) False
Cảm biến điện dung chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây:
a) Kích thước cảm biến và đối tượng
b) Bề mặt đối tượng và khoảng cách giữa cảm biến và đối tượng c) Hằng số điện môi
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Yêu cầu về đối tượng đo của cảm biến điện dung là
a) Lớn hơn hoặc bằng 130% so với kích thước cảm biến
b) Nhỏ hơn 130% so với kích thước cảm biến
c) Lớn hơn 130% so với kích thước cảm biến
d) Tất cả các đáp án đều sai
Cảm biến điện dung khi đo đối tượng không dẫn điện, điện dung thay đổi là do: a) Điện môi thay đổi b) Khoảng cách thay đổi c) Kích thước thay đổi
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Cảm biến điện cảm còn gọi là cảm biến dòng điện xoáy và chỉ xác định được vị trí của đối tượng dẫn điện. a) True b) False
Cảm biến điện cảm chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây:
a) Kích thước của cảm biến và đối tượng đo
b) Khoảng cách giữa cảm biến và đối tượng đo
c) Vật liệu của đối tượng đo
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Cảm biến điện cảm có yêu cầu về độ dày tối thiểu của đối tượng đo còn cảm biến điện dung thì không có yêu cầu này. a) True b) False
Các dạng ngõ ra của cảm biến điện dung và điện cảm a) Tiệm cãn b) Tương tự c) Tuyến tính
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Phương pháp đo độ dày vật liệu 2 kênh cho kết quả chính xác hơn 1 kênh. a) True b) False
Khi đo độ dày của vật liệu dẫn điện thì cần phải có điện cực tham chiếu. a) True b) False
Các cải tiến mới đối với cảm biến điện dung và điện cảm là: a) Mạch điện tích hợp
b) Tích hợp mạch điện tử nhúng
c) Tích hợp chuẩn giao tiếp
d) Tất cả các đáp án đều đúng
CHƯƠNG 8 CẢM BIẾN ÁP SUẤT
Độ dày màng áp suất xác định phạm vi áp suất của cảm biến. Độ dày màng tăng gấp 2 thì độ nhạy: a) Giảm 4 lần b) Tăng 4 lần c) Giảm 2 lần d) Tăng 2 lần
Độ nhạy của Strain gage Silicon gấp x lần so với Strain gage kim loại a) x = 20 b) x = 40 c) x = 80 d) x = 100
Cảm biến áp suất màng Silicon có độ tin cậy cao vì:
a) Không bị suy giảm về mặt liên kết
b) Không có độ trễ do biến dạng nhiệt đàn hồi
c) Có độ đàn hồi cao trong phạm vi hoạt động
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Áp suất gauge là áp suất
a) So với áp suất khí quyển
b) So với nguồn áp suất khác c) So với chân không
d) Tất cả các đáp án đều sai
Áp suất tuyệt đối là áp suất
a) So với áp suất khí quyển
b) So với nguồn áp suất khác c) So với chân không
d) Tất cả các đáp án đều sai
Cảm biến áp suất sử dụng công nghệ áp điện trở SOI a) Có độ nhạy cao
b) Có thể hoạt động ở nhiệt độ cao
c) Có tích hợp mạch điều chỉnh tín hiệu giúp chống nhiễu tốt hơn
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Áp điện là tương tác cơ điện tuyến tính trong vật liệu có cấu trúc mạng tinh thể không có tâm đối xứng. a) True b) False
Các dạng tác động lực của phần tử áp điện
a) Dọc, ngang, khối, cắt
b) Kéo, nén, đàn hồi, cắt c) Thẳng, nghiên, xoay
d) 1 trục, 2 trục và đa trục
Hiệu ứng áp điện dọc có hệ số áp điện cao nhất a) True b) False
Yêu cầu đối với vật liệu áp điện là a) Độ nhạy cao
b) Khả năng cách điện cao
c) Ít phụ thuộc nhiệt độ
d) Quan hệ giữa điện tích và ứng suất cơ là tuyến tính
e) Tất cả các đáp án đều đúng
Nhược điểm của thạch anh là a) Độ nhạy thấp
b) Khả năng cách điện thấp
c) Có hiệu ứng nhiệt điện d) Không ổn định
Lithium niobate có độ nhạy cao, có tính nhiệt điện cao và điện trở cách điện thấp. a) True b) False
Đặc điểm của Galium orthophosphate
a) Có cấu trúc tinh thể giống thạch anh
b) Độ nhạy cao hơn thạch anh
c) Không có tinh thể lớn
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Nhiệt độ môi trường có thể ảnh hưởng đến sai số về độ nhạy. a) True b) False
Tham chiếu tự động không điều chỉnh được sai số gây ra do độ nhạy. a) True b) False
Tham chiếu tự động được sử dụng để loại bỏ một số loại sai số của phép đo áp suất. a) True b) False
CHƯƠNG 9. CẢM BIẾN LỰC, TẢI TRỌNG VÀ KHỐI LƯỢNG
DTC là thời gian cần thiết cho cảm biến hoặc hệ thống đo xả điện đến 37% giá trị tích điện ban đầu. a) True b) False
Cảm biến lực áp điện không chỉ sử dụng cho các phép đo động mà còn được sử dụng cho các ứng dụng cân. a) True b) False
Cảm biến lực chế độ điện tích có: a) Trở kháng cao b) Trở kháng thấp
c) Tích hợp mạch khuếch đại điện tích d) DTC cố định
Cảm biến lực chế độ điện áp có a) Trở kháng thấp
b) Tích hợp mạch khuếch đại c) DTC cố định
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Có những cải tiến về mặt hiệu suất và khả năng sản suất nhưng những thiết kế cơ bản của cảm biến
lực áp điện vẫn không thay đổi từ những năm 1960 a) True b) False
Khi sử dụng Strain gage kết nối thành mạch cầu cho phép tự bù hiệu ứng nhiệt độ vì:
a) Nhiệt độ không tác động đến Strain gage
b) Nhiệt độ tác động lên Strain gage giả
c) Nhiệt độ tác động đến các Strain gage là giống nhau.
d) Nhiệt độ tác động đến Strain gage không giống nhau
Thiết kế cảm biến lực áp điện phổ biến trong công nghiệp thuộc dạng nào sau đây: a) Dạng thanh uốn b) Dạng nén cột c) Dạng cắt
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Khi sử dụng dạng nén cột chúng ta cần lưu ý a) Hiệu ứng bậc hai
b) Độ lớn lực cho phép
c) Hướng tác dụng của lực
d) Tất cả các đáp án đều sai.
CHƯƠNG 11. CẢM BIẾN GIA TỐC
Có bao nhiêu công nghệ cảm biến gia tốc a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
Cấu tạo gia tốc kế áp điện gồm bao nhiêu phần chính a) 3 b) 4 c) 5 d) 6
Đặc điểm của gia tốc kế IEPE
a) Có bộ khuếch đại bên trong
b) Trở kháng ngõ ra thấp c) Độ chính xác cao
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Đặc điểm gia tốc kế chế độ điện tích
a) Có trở kháng ngõ ra cao
b) Có thể sử dụng với nhiệt độ cao c) Dễ bị nhiễu
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Đặc điểm của gốm đa tinh thể
a) Không có trong tự nhiên
b) Phải qua quá trình phân cực c) Có độ nhạy cao
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Đặc điểm của gia tốc kế áp trở
a) Tần số cộng hưởng cao
b) Thường không sử dụng Strain gage bán dẫn
c) Có thể hoạt động từ -65 độ F đến 250 độ F
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Đặc điểm của gia tốc kế Servo a) Gia tốc kế vòng kín
b) Khối "Mass" được giữ cân bằng c) Có giá thành cao
d) Tất cả các đáp án đều đúng
Nhược điểm của gia tốc kế điện dung là a) Độ phân giải cao
b) Đáp ứng tần số đến 0Hz
c) Phạm vi tần số bị giới hạn
d) Độ chính xác cao nhất