Bài tp ĐIU KIN Chương I_phn 1
1. Nguyn Ái Quc la chn con đưng gii phóng dân tc đi theo con đưng
cách mng vô sản vào năm nào?
1920.
2. Mc tiêu chiến c ca cách mng Vit Nam đưc nêu trong Cương lĩnh chính
tr đầu tiên của Đảng (1930) là gì?
Làm cách mng sn dân quyn th địa cách mng để đi ti hi cng sn.
3. Tác phm nào ca Nguyn Ái Quc đã vch âm mưu th đon ca ch
nghĩa đế quốc dưới cái v bọc “khai hoá văn minh”?
Bn án chế độ thc dân Pháp.
4. Tính cht ca hi Vit Nam i chế độ cai tr ca thc dân Pháp vào đầu
thế k XX là gì?
hi thuc địa na phong kiến.
5. Sau khi tr thành người cng sn, Nguyn Ái Quc đã chun b nhng yếu t
nào cho Đảng Cng sn Việt Nam ra đời?
C ba đáp án đều đúng.
6. Phong trào yêu c do vua Hàm Nghi Tôn Tht Thuyết khi ng (1885-
1896) là:
Phong trào Cn ơng.
7. Tác phm nào ca Nguyn Ái Quc đã đề cp đến nhng vn đề bn ca
một cương lĩnh chính trị, chun b v tư tưởng chính tr cho vic thành lp
Đảng?
Đưng Cách mnh.
8. S ra đời của Đảng Cng sn Vit Nam là s kết hp ca các yếu t nào?
Ch nghĩa Mác - Lênin, ng H Chí Minh vi phong trào yêu c phong
trào công nhân Vit Nam.
9. S kin nào đánh du c ngot trong cuc đời hot đng cách mng ca
Nguyn Ái Quc - t người yêu nước tr thành người cng sn?
Nguyn Ái Quc b phiếu tán thành vic gia nhp Quc tế III tham gia thành lp
Đảng Cng sn Pháp.
10. Người đại din cho xu ng ci cách, thc hin “khai dân trí, chn dân khí,
hậu dân sinh”, “bất bạo động” vào đầu thế k XX là ai?
Phan Châu Trinh.
11. Phong trào nông dân Yên Thế (Bc Giang) vào cui thê k XIX đu thế k XX do
ai lãnh đạo?
Hoàng Hoa Thám.
12. Cương lĩnh chính tr đầu tiên ca Đảng (1930) đưc tho lun thông qua ti
Hi ngh thành lập Đảng là do ai khi tho?
Nguyn Ái Quc.
13. Người đại din cho xu ng đánh đui thc dân Pháp giành độc lp dân tc
bằng con đường bạo động vào đầu thế k XX là ai?
Phan Bi Châu.
14. Cương lĩnh chính tr đầu tiên ca Đảng (1930) xác định nhim v quan trng
hàng đầu ca cách mng Vit Nam là gì?
Đánh đổ đế quc, giành độc lp dân tc.
15. i chế độ cai tr ca thc dân Pháp vào đầu thế k XX, nhân dân Vit Nam có
yêu cu bc thiết nht v điu gì?
Độc lp dân tc.
16. Mc đích chính ca Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên khi tiến hành phong
trào “Vô sản hóa” (1928-1929) là gì?
Truyn ng sn, rèn luyn cán b xây dng, phát trin t chc.
17. Cương lĩnh chính tr đầu tiên ca Đảng (1930) đã xác định vai trò lãnh đạo ca
Đảng như thế nào?
C ba đáp án đều đúng.
18. Thc dân Pháp đã thc hin chính sách cai tr v văn hóa Vit Nam như thế
nào?
Chính sách văn hóa ngu n.
19. Thc dân Pháp đã thc hin chính sách cai tr v chính tr Vit Nam như thế
nào?
C ba đáp án đều đúng.
20. Đâu t chc cng sn đầu tiên ra đời Vit Nam?
Đông Dương Cng sn Đng
21. Thc dân Pháp thc hin chính sách cai tr v kinh tế đối vi Vit Nam n thế
nào?
Ra sc vét tài nguyên, bóc lt sc lao động r mt ca nhân dân ta.
22. Quá trình phân hóa ca Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên đã dn đến s
thành lp các t chc cng sản nào trong năm 1929?
Đông ơng Cng sn Đảng, An Nam Cng sn Đng.
23. Hi ngh thành lp Đảng (1930) quyết định ly tên Đảng là:
Đảng Cng sn Vit Nam.
24. quan ngôn lun ca Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên là:
Báo “Thanh niên”.
25. Mâu thun ch yếu nht trong hi Vit Nam vào đầu thế k XX gì?
Mâu thun gia dân tc Vit Nam vi thc dân Pháp xâm c tay sai ca chúng.
26. Nhng giai cp b tr Vit Nam i chế độ cai tr ca thc dân Pháp vào đầu
thế k XX gm:
Công nhân, nông dân, tiu sn, sn dân tc, địa ch va nh.
27. Cương lĩnh chính tr đầu tiên ca Đảng (1930) xác định lc ng cách mng
gm nhng giai cp, tng lp nào?
Công nhân, nông dân, tiu sn, trí thc, sn dân tc, địa ch va nh.
28. Vào tháng 6/1925, ti Qung Châu (Trung Quc), Nguyn Ái Quc đã thành lp
t chc nào?
Hi Vit Nam Cách mng Thanh nn.
29. V phương pháp tiến hành cách mng gii phóng dân tc, Cương lĩnh chính tr
đầu tiên của Đảng (1930) đã xác định:
Bng con đưng bo lc cách mng ca qun chúng.
30. Đại biu ca các t chc cng sn trong c đã tham d Hi ngh thành lp
Đảng Cng sn Vit Nam (1930) gm:
Đại biu ca Đông Dương Cng sn Đng An Nam Cng sn Đng.
Bài tp ĐIU KIN Chương I_phn II
Quc dân Đại hi Tân Trào (8/1945) không quyết định ni dung nào?
a. Lp y ban gii phóng dân tc Vit Nam.
b. Ban hành Lnh Khởi nghĩa (Quân lnh s I).
c. Thông qua 10 chính sách ln ca Vit Minh.
d. Quy định Quc k là c đỏ, sao vàng 5 cánh, Quc ca là bài “Tiến quân ca.
maybe
Hi ngh Trung ương 7 khóa I ca Đảng (11/1940) đã ch trương gii quyết mi quan
h gia hai nhim v dân tc (phản đế) và giai cp (phản phong) như thế nào?
a. Đặt nhim v gii phóng giai cp lên hàng đầu.
b. Hai nhim v dân tc giai cp đưc tiến hành đồng thi, như nhau.
c. B qua hai nhim v dân tc gii cp, tiến hành ci cách xã hi.
d. Đặt nhim v gii phóng dân tc lên hàng đu.
Ch trương nào không trong Ch th “Nhật Pháp bn nhau hành động ca
chúng ta” (12/3/1945) của Đảng Cng sản Đông Dương?
a. Phát động mt cao trào kháng Nht cu c.
b. Thay khu hiu “đánh đui phát xít Nht - Pháp” bng khu hiu “đánh đui phát
xít Nhật”.
c. Nêu khu hiu “thành lp chính quyn cách mng ca nhân dân”.
d. Thông qua 10 chính sách ln ca Vit Minh.
Đâu không phi điu kin to nên thi cách mng chín mui ca Tng khi
nghĩa Tháng Tám năm 1945 Vit Nam?
a. Đảng qun chúng nhân dân đã sn sàng hành động.
b. Lc ng trung gian đã ng hn v phía cách mng.
c. Phát xít Nht đầu hàng quân Đồng minh không điu kin.
d. Phát xít Nht đảo chính lt đổ Pháp Đông Dương.
Trước Cách mng Tháng Tám năm 1945, Ch th nào ca Đảng đưc đánh giá n mt cương lĩnh
quân s tóm tt?
a. Ch th “Kháng chiến kiến quốc”.
b. Ch th thành lp Đi Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân.
c. Ch th “Sa son khi nghĩa”.
d. Ch th “Nhật Pháp bn nhau hành động ca chúng ta”.
Tng khi nghĩa Tháng Tám năm 1945 Vit Nam n ra trên phm vi c c ch yếu do:
a. K thù chính ca cách mng phát xít Nht tay sai đầu hàng trên c c.
b. Lc ng cách mng đưc chun b chu đáo ở c nông thôn thành th.
c. Quân Đồng minh chun b vào Đông Dương gii giáp quân Nht trên c c.
d. Lc ng trung gian đã ng hn v phía cách mng trên phm vi c c.
Thi ca Cách mng Tháng Tám năm 1945 Vit Nam tn ti đến khi nào?
a. Trước khi Hip ước Hoa Pháp đưc kết.
b. Trưc khi Hoàng đế Bo Đại tuyên b thoái v.
c. Trưc khi phát xít Nht tuyên b đầu hàng Đồng minh.
d. Trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
31. Qua Ninh Vân Đình các tác gi cun Vn đề dân cày (1938) là bút danh ca
ai?
Trường Chinh Nguyên Giáp.
32. Tên gi ca các t chc qun chúng trong Mt trn Vit Minh:
Hi Cu quc.
33. Quc dân Đại hi Tân Trào (8/1945) đưc triu tp bi:
Tng b Vit Minh.
34. Trong cao trào đấu tranh năm 1930 - 1931, cách mng Vit Nam đã xut hin
các Xô Viết, đây là hình thức t chc gì?
Hình thc chính quyn cách mng ca giai cp công nông.
35. Trong lch s Đảng Cng sn Đông Dương, giai đon 1932 1935 giai đon:
Giai đon phc hi h thng t chc ca Đảng.
36. Quc dân Đại hi Tân trào hp tháng 8-1945 đâu?
Sơn Dương (Tuyên Quang).
37. Vit Nam độc lp đồng minh (gi tt Vit Minh) đưc thành lp năm nào?
1941
38. Hình thc khi nghĩa trang giành chính quyn trong Cách mng Tháng Tám
năm 1945 ở Vit Nam là:
T khi nghĩa tng phn tiến lên Tng khi nghĩa.
39. Đâu địa đim Ch tch H Chí Minh s dng để viết bn Tuyên ngôn độc lp?
Nhà s 48, ph Hàng Ngang, Ni.
40. Ý nghĩa lch s ca cao trào cách mng năm 1930-1931 gì?
C ba đáp án kia đều đúng.
41. Hình thc đấu tranh trong giai đon 1936-1939 ca Đảng Cng sn Đông
Dương là gì?
Kết hp công khai mt.
42. Ch trương: “Cách mng phn đế cách mng th địa phi đồng thi tiến,
không th cái làm trước, cái làm sau” là ở văn kiện nào của Đảng?
Ngh quyết Hi ngh Trung ương 7 khóa I của Đảng (11/1940).
43. Cao trào kháng Nht cu c đặc đim:
C ba đáp án đều đúng.
44. Ai người viết tác phm "T ch trích"?
Nguyn Văn C.
45. Đại hi ln th nht ca Đảng Cng sn Đông Dương đưc t chc vào năm
nào?
1935.
46. Đin vào ch trng trong câu nói ca người thanh niên cng sn T Trng
trước lúc hy sinh: “Con đường ca thanh niên ch có th là…”?
Con đưng cách mng.
47. Ai Tng thư đầu tiên ca Đảng Cng sn Đông Dương?
Trn P.
48. Khi nghĩa thng li đâu đã to điu kin thun li ln cho quá trình Tng
khởi nghĩa Cách mạng Tháng Tám 1945 trên phm vi c c?
Ni.
49. Hoàng đế cui cùng ca nhà Nguyn đã tuyên b thoái v trong Cách mng
Tháng Tám năm 1945 là ai?:
Bo Đi.
50. Cách mng Tháng Tám 1945 Vit Nam din ra nhanh chóng, ít đổ máu do:
Đảng ta chn đúng thi phát động khi nghĩa.
51. Đin t còn trng trong Tuyên ngôn độc lp ca c Vit Nam Dân ch Cng
hòa: “Pháp ….., Nhật ….., vua Bảo Đại ........Dân ta đã đánh đổ các xing xích
thc dân gn 100 năm nay để gây nên c Vit Nam độc lp. Dân ta li đánh
đổ chế độ quân ch mấy mươi thế k mà lp nên chế độ Dân ch Cộng hòa”?
Chy/hàng/thoái v.
52. Ln đầu tiên nhân dân Vit Nam k nim Ngày Quc tế Lao động vào năm nào?
1930
53. Trưc năm 1945, cùng vi các cuc khi nghĩa Bc Sơn binh biến Đô Lương,
cuộc đấu tranh nào là “tiếng súng báo hiu cho cuc khởi nghĩa toàn quốc, là
ớc đầu đấu tranh bng võ lc ca các dân tc một nước Đông Dương”?
Khởi nghĩa Nam kỳ.
54. Ch trương chuyn ng ch đạo chiến c đặt nhim v gii phóng dân tc
lên hàng đầu của Đảng được bắt đu t Hi ngh Trung ương nào?
Hi ngh Trung ương 6 (11/1939).
55. Hi ngh Trung ương 6 khóa I của Đảng (11/1939) đã chủ trương giải quyết
mi quan h gia hai nhim v dân tc (phn đế) giai cp (phn phong) như
thế nào?
Đặt nhim v gii phóng dân tc lên hàng đầu.
56. Đại hi ln th nht của Đảng Cng sản Đông Dương (3/1935) đã chủ trương
gii quyết mi quan h gia hai nhim v dân tc (phn đế) giai cp (phn
phong) như thế nào?
Hai nhim v dân tc giai cp đưc tiến hành đồng thi, như nhau.
57. Trong giai đon Đảng lãnh đạo giành chính quyn, Ban Ch huy ngoài ca
Đảng được thành lập vào năm nào?
1934
58. Vit Nam độc lp đồng minh (Vit Minh) t chc:
Mt trn dân tc thng nht.
59. Sau khi đảo chính lt đổ Pháp Đông Dương, phát xít Nht đã thi hành chính
sách chính tr Vit Nam là:
Dng lên mt chính ph nhìn thân Nht.
60. Đảng Cng sn Vit Nam đại biu trung thành li ích ca:
Giai cp công nhân, nhân dân lao động ca dân tc Vit Nam.
61. Trong Ch th “Nhật Pháp bn nhau hành động ca chúng ta” (12/3/1945),
Đảng đã xác định k thù c thể, trước mt của nhân dân Đông Dương là:
Phát xít Nht.
62. Nhng địa phương giành đưc chính quyn sm nht trong Cách mng Tháng
Tám 1945 Vit Nam là:
Hi Dương, Bc Giang, Tĩnh, Qung Nam.
63. Tên ca lc ng trang đưc thành lp Ngh nh trong cao trào cách
mạng năm 1930-1931 là gì?
T v đỏ.
64. Ch trương thành lp y ban gii phóng dân tc Vit Nam đưc thông qua ti:
Đại hi quc dân (16/8/1945)
65. “Phải thành thc hp tác vi c Đại Nht Bn trong s kiến thiết nn Đại
Đông Á” là tuyên bố ca:
Chính ph Bo Đại - Trn Trng Kim.
66. Ch trương: “Trong lúc này quyn li ca b phn, ca giai cp phi đặt i
s sinh t, tn vong ca quc gia, ca dân tộc” là ở văn kiện nào của Đảng?
Ngh quyết Hi ngh Trung ương 8 khóa I của Đảng (5/1941).
67. Cao trào kháng Nht cu c vùng thượng du và Trung du Bc k ch yếu
din ra vi hình thc nào?
Chiến tranh du kích cc b.
68. T tháng 9/1940, ti sao nhân dân Vit Nam rơi vào tình cnh “mt c hai
tròng”?
Thc dân Pháp đầu hàng câu kết vi Nht để thng tr bóc lt nhân dân Đông
ơng.
69. Hi ngh Trung ương 8 khóa I ca Đảng (5/1941) đã ch trương gii quyết mi
quan h gia hai nhim v dân tc (phn đế) giai cp (phn phong) như thế
nào?
Ch thc hin mt nhim v cn kíp gii phóng dân tc.
70. Khu hiu nào đưc nêu ra trong cao trào "Kháng Nht cu c"?
Đánh đui phát xít Nht.
71. Ch trương: “Đứng trên lập trường gii phóng dân tc, ly quyn li dân tc
làm ti cao, tt c mi vn đề ca cuc cách mnh, c vn đề đin địa cũng phi
nhm vào cái mục đích ấy mà gii quyết” là ở văn kiện nào của Đảng?
Ngh quyết Hi ngh Trung ương 6 khóa I của Đảng (11/1939).
72. Trong thi k đấu tranh giành chính quyn, ti Hi ngh Trung ương ln th
mấy, Đảng đã hoàn chỉnh ch trương chuyển hướng ch đạo chiến lược đặt
nhim v gii phóng dân tộc lên hàng đầu?
Hi ngh Trung ương 8 (5/1941).
73. Ai Tng thư thứ hai ca Đảng Cng sn Đông ơng?
Hng Phong.
Bài tp quá trình Chương I
74. Trong giai đon Đảng lãnh đạo giành chính quyn, Ban Ch huy ngoài đưc
Đảng thành lập vào năm nào?
1934
75. Các nguyên tc v văn hóa được xác định trong Đề ơng v văn hóa Vit Nam
(năm 1943) là gì?
Dân tc, khoa hc, đại chúng.
76. Tên gi ca các t chc qun chúng trong Mt trn Vit Minh?
Hi Cu quc.
77. Phong trào đấu tranh sôi ni nht trong giai đon 1936 1939 gì?
Đông Dương Đại hi.
78. Đội Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân ra đời vào thi gian nào?
Ngày 22/12/1944.
79. Văn kin nào ca Đảng xác định: Vch ra nhim v đấu tranh trưc mt để khôi
phc h thng t chc của Đảng và phong trào cách mạng, đặc bit cn phi
“gây dựng một đoàn thể bí mt, có k lut nghiêm ngt, cứng như sắt, vng
như đồng, tc Đng Cng sn để ng đo qun chúng trên con đưng giai
cp chiến đấu"?
Chương trình hành động ca Đảng Cng sn Đông Dương (1932).
80. S kin quc tế nào đã to điu kin xut hin thi ca Cách mng Tháng
Tám năm 1945?
Phát-xít Nht đu hàng quân Đồng minh không điu kin trong chiến tranh thế gii
th hai.
81. Ý nghĩa quan trng nht ca Cách mng Tháng Tám năm 1945 là:
Gii phóng dân tc, giành li độc lp cho Vit Nam.
Bài tp điu kin Chương II_phn 1
82. Theo Ch th Kháng chiến kiến quc, Trung ương Đảng xác định khu hiu cách
mng Vit Nam sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là gì?
Dân tc trên hết, T quc trên hết.
83. Nhng thành tu căn bn ca cách mng Vit Nam trong vic xây dng
cng c chính quyn cách mạng sau năm 1945 là gì?
C ba phương án kia đều đúng.
84. Sau Cách mng Tháng Tám năm 1945, Ch tch H Chí Minh đánh giá tình hình
Việt Nam như thế nào?
Vn mnh dân tc "như ngàn cân treo si tóc"
85. Nhng khó khăn bn ca Vit Nam ngay sau Cách mng Tháng Tám năm
1945 là gì?
Nn đói, nn dt nguy xâm c t các thế lc bên ngoài.
86. Giai đon 1945 1946, Vit Nam phi đối din vi nhng thế lc ngoi xâm
nào?
Anh, Pháp, ng, Nht.
87. Hip ước Hoa Pháp (28/2/1946) đưc kết đâu?
Trùng Khánh
88. Kết qu ln nht quân dân ta đạt đưc trong chiến dch Vit Bc Thu
Đông năm 1947 là:
Làm phá sn kế hach “đánh nhanh thng nhanh”, buc địch chuyn sang đánh lâu
dài vi ta.
89. Sc lnh s 17/SL (ngày 8/9/1945) thành lp Nha Bình dân hc v nhm:
Chăm lo công cuc chng nn ch.
90. Ch th Kháng chiến kiến quc đưc Ban Chp hành Trung ương Đảng đưa ra
vào thi gian nào?
Ngày 25/11/1945.
91. Ý nào sau đây phn ánh không đúng v khó khăn ca Vit Nam sau Cách mng
Tháng Tám năm 1945?
Nhân dân t thân phn l tr thành ch nhân ca mt c.
92. Mc đích chính ca quân Anh vào min Nam Vit Nam năm 1945 gì?
Giúp thc dân Pháp quay tr li xâm c c ta.
93. Đại hi II ca Đảng Cng Sn Đông ơng đã đưa ra quyết định?
Đảng ra hot động công khai, ly tên Đảng Lao động Vit Nam.
94. Ch th Kháng chiến kiến quc ca Đng nêu bn nhim v khn cp trước mt
là gì?
Cng c chính quyn, chng thc dân Pháp xâm c, bài tr ni phn, ci thin đời
sng cho nhân dân.
95. Thi gian địa đim din ra Đại hi II của Đảng Cng sn Đông ơng?
Tháng 2-1951, ti Chiêm Hoá, Tuyên Quang.
96. Theo Ch th Kháng chiến kiến quc, Trung ương Đảng xác định mc tiêu phi
nêu cao ca cách mng Vit Nam là gì?
Dân tc gii phóng.
97. Chính cương Đảng Lao động Vit Nam (tháng 2-1951) đã nêu ra nhng tính
cht gì ca xã hi Vit Nam?
Dân ch nhân dân, mt phn thuc địa na phong kiến.
98. K thù chính ca cách mng Vit Nam đưc xác định trong Ch th Kháng chiến
kiến quc là ai?
Thc dân Pháp.
99. Nguyên nhân căn bn nht dn đến thng li ca cuc kháng chiến chng thc
dân Pháp xâm lược là gì?
s lãnh đạo đúng đắn ca Đng.
100. Khó khăn nào đe da trc tiếp đến nn độc lp ca Vit Nam sau Cách
mạng Tháng Tám năm 1945?
Các thế lc đế quc phn động bao vây, chng phá.
101. S kin nào m đầu cho s hoà hoãn gia Vit Nam và Pháp sau Cách
mạng Tháng Tám năm 1945?
kết Hip định b ngày 6-3-1946 gia Vit Nam vi Pháp.
102. Đim mu cht ca Kế hoch Nava năm 1953 ca thc dân Pháp là:
Tp trung binh lc
103. Trưc những khó khăn của tình hình nước ta sau Cách mng Tháng Tám
năm 1945, để định hướng cho cách mng Việt Nam, Đảng đã ra Chỉ th gì?
"Kháng chiến kiến quc"
104. Để gạt mũi nhọn tiến công k thù, Đảng Cng sản Đông Dương đã tuyên
b t giải tán vào ngày tháng năm nào và lập ra t chức gì đ tiếp tục lãnh đạo
cách mng?
11/11/1945 - Hi Nghiên cu Ch nghĩa Mác Đông Dương
105. nh cht ca cuc kháng chiến chng Pháp giai đon 1945 - 1954 gì?
Dân tc gii phóng và dân ch mi.
106. Thng li quyết định nht trong cuc kháng chiến chng Pháp ca nhân
dân ta th hin trên mt trn nào?
Quân s.
107. Kế hoch Nava khi mi ra đời đã cha đựng yếu t tht bi vì:
Ra đời trong thế b động, mâu thun gia tp trung phân tán lc ng sâu sc.
108. Phong trào mà Đảng ta đã vận động nhân dân thc hiện để chng nn
mù ch sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là gì?
Bình dân hc v.
109. Phương châm tiến hành kháng chiến chng Pháp giai đon 1945 - 1954
gì?
Toàn dân, toàn din, trường k t lc cánh sinh chính
110. Mc đích Hip định b (6-3-1946) vi Pháp ca Chính ph ta gì?
Đui quân ng v c, tránh đương đầu mt lúc vi nhiu k thù.
111. Mc đích ca quân ng vào min Bc Vit Nam năm 1945 gì?
Lt đổ chính quyn cách mng, thành lp chính quyn tay sai; tiêu dit Đảng Cng
sản Đông Dương; xoá tan Mặt trn Vit Minh.
Bài tp điu kin Chương II_Phn II
112. Trong giai đoạn 1961-1965, miền Nam, đế quc M đã thực hin chiến
c chiến tranh nào?
Chiến c "chiến tranh đặc bit".
113. Đại hội Đảng ln th III (9/1960) xác định vai trò ca cách mng xã hi
ch nghĩa (XHCN) ở min Bắc như thế nào?
Cách mng XHCN min Bc gi vai trò quyết định nht đối vi toàn b s phát
trin ca cách mng Vit Nam và s nghip thng nhất nước nhà.
114. Trong Ch th “V Phương hướng và nhim v công tác trước mt ca
cách mng miền Nam” (01/1961), Đảng xác định vùng chiến lược nào s ly
đấu tranh vũ trang là chủ yếu?
Vùng rng núi.
115. Ý đồ ca M khi tiến hành chiến tranh phá hoi min Bc gì?
C ba đáp án đều đúng.
116. Sau thng li của phong trào “Đồng khởi” (1960), cách mạng min Nam
đã chuyển t khởi nghĩa từng phn phát trin thành:
Chiến tranh cách mng.
117. Đại hội Đảng ln th III (9/1960) xác định vai trò ca cách mng dân tc
dân ch nhân dân (DTCDND) miền Nam như thế nào?
Cách mng DTDCND min Nam gi vai trò quyết định trc tiếp đối vi s nghip
gii phóng min Nam và s nghip thng nhất nước nhà.
118. Địa phương nào được xem là “quê hương” của phong trào Đồng Khi
(1960)?
Bến Tre.
119. Đại hi Đảng ln th III (9/1960) đã xác định mc tiêu chung ca cách
mng hai min Nam Bc là:
Gii phóng min Nam, hòa bình thng nht đất c.
120. Đặc đim ln ca min Bc khi bt đầu tiến hành cách mng hi ch
nghĩa là gì?
Nn kinh tế nông nghip lc hu tiến thng lên ch nghĩa hi không tri qua giai
đon phát triển tư bản ch nghĩa.
121. Ti Hi ngh BCH Trung ương Đảng ln th 11 và ln th 12 (1965),
trong tư tưởng ch đạo đối vi cách mng miền Nam, Đảng đã xác định vai trò
của đấu tranh quân s như thế nào?
Đấu tranh quân s có tác dng quyết định trc tiếp.
122. Đim khác bit ca hình thức “chiến tranh cc bộ” so với “chiến tranh
đặc biệt” mà Mỹ áp dng trong chiến tranh Vit Nam là gì?
“Chiến tranh cc bộ” s tham chiến trc tiếp ca quân M quân các c đồng
minh ca M.
123. Tháng 8/1956, thư Xứ y Nam b - Dun đã d tho văn kin nào?
Đưng li cách mng min Nam.
124. Hi ngh BCH Trung ương Đảng ln th 15 (1/1959) vạch ra con đường
phát triển cơ bản ca cách mng Vit Nam min Nam là gì?
Khi nghĩa giành chính quyn v tay nhân dân.
125. Đặc đim ln nht ca cách mng Vit Nam sau tháng 7/1954 là gì?
Đất c b chia thành hai min, có hai chế độ chính tr hi khác nhau. ----
126. Hi ngh BCH Trung ương Đảng ln th 6 (7/1954) xác định k thù chính
ca Vit Nam lúc này là:
Đế quc M.
127. Thay chân Pháp xâm lược và thng tr min Nam t năm 1954, âm mưu
ca M là nhm:
C ba đáp án đều đúng.
128. Hi ngh BCH Trung ương Đảng ln th 11 và ln th 12 (1965) xác định
mi quan h gia hai min Nam Bắc như thế nào?
Min Bc hu phương ln, min Nam tuyn tuyến ln.
129. Đại hội Đảng ln th III (9/1960) xác định nhim v trung tâm trong sut
thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội Vit Nam là:
Công nghip hóa hi ch nghĩa.
130. Hi ngh BCH Trung ương Đảng ln th 14 (1968) đã đưa ra quyết định
gì?
Tng công kích tng khi nghĩa trên toàn min Nam.
131. Chiến dch m màn cho cuc Tng tiến công và ni dậy mùa Xuân năm
1975 là chiến dch nào?
Chiến dch Tây Nguyên.
132. Trong giai đoạn 1965-1968, miền Nam, đế quc M đã thực hin chiến
c chiến tranh nào?
Chiến c "chiến tranh cc b".
133. Trong Ch th “V Phương hướng và nhim v công tác trước mt ca
cách mng miền Nam” (1/1961), Đảng xác định vùng chiến lược nào s lấy đấu
tranh chính tr là ch yếu?
Vùng đô th.
134. Hi ngh BCH Trung ương Đảng ln th 16 (5/1959) ch ra ba nguyên tc
cn quán trit trong xây dng hp tác xã là:
T nguyn, cùng li, qun dân ch.
135. Sau ngày Hiệp định Genève năm 1954 được ký kết, cách mng Vit Nam
phải đối mt với khó khăn từ tình hình quc tế là:
Mâu thun gia Trung Quc Liên Xô.
136. Trong Ch th “V Phương hướng và nhim v công tác trước mt ca
cách mng miền Nam” (1/1961), Đảng xác định tiến công địch bằng ba mũi
giáp công là:
Quân s, chính tr, binh vn.
137. Thng li quân s nào ca Việt Nam có ý nghĩa quyết định trong vic
buc M phi tr lại bàn đàm phán và chấp nhn ký Hiệp định Paris
(1/1973)?
Trn “Điện Biên Ph trên không”.
138. T thng li ca phong trào Đng Khi (1960), t chc chính tr nào đã
ra đời min Nam nhm tp hp quần chúng nhân dân đấu tranh chống đế
quc, tay sai?
Mt trn Dân tc gii phóng min Nam Vit Nam.
Bài tp quá trình Chương II
139. Sau ngày Hiệp định Genève năm 1954 được ký kết, cách mng Vit Nam
có yếu t thun li là:
C ba đáp án đều đúng.
140. Hi ngh BCH Trung ương Đảng ln th 13 (1967) ch trương mở mt
trận nào để tiến công địch?
Mt trn ngoi giao.
141. Đối vi vấn đề ci tạo công thương nghiệp tư bản tư doanh, Hội ngh
BCH Trung ương Đảng ln th 16 (5/1959) ch trương:
Ci to hòa bình đối vi giai cp sn.
Bài tp điu kin Chương III_bui 8
1.
Đại hi nào ca Đng lần đầu tiên đề ra hai nhim v chiến lưc ca cách mng
Vit Nam xây dng thành công ch nghĩa hi và bo v vng chc T quc
Vit Nam xã hi ch nghĩa?
Đại hội V (1982)
2.
T ngày 25 đến ngày 30 tháng 8 năm 1986, B Chính tr khóa V đã họp và đưa ra
nhng kết lun được xem định hướng cho vic son tho Báo cáo Chính tr trình
Đại hi VI ca Đng (12/1986). Vy, kết lun này thuc v lĩnh vc gì?
Kinh tế
3.
Hoàn cnh nước ta sau đại thng mùa Xuân năm 1975 gì?
Đất nước hoàn toàn độc lập, thống nhất, quá độ đi lên chủ nghĩahội
4.
Đặc điểm ln nào ca cách mng nước ta được Đại hi IV ca Đảng (1976) khng
định là quy định ni dung, hình thức, bước đi của cách mng xã hi ch nghĩa ở
nước ta?
c ta đang trong quá trình t mt hi nn kinh tế còn ph biến sn
xut nh tiến thng lên ch nghĩa xã hội, b qua giai đoạn phát triển tư bản ch
nghĩa.
5.
Mc tiêu bn và cp bách trong kế hoch 5 năm 1976-1980 v phát trin kinh
tế, văn hóa, khoa hc, k thut được Đại hi IV ca Đảng (1976) đưa ra là:
6.
Xây dng s vt cht - k thut ca ch nghĩa hi ci thin mt c đời
sng vt chất, văn hóa của nhân dân
7.
Mc thi gian đánh du thng li cuc chiến tranh bo v biên gii Tây Nam Vit
Nam và cùng quân dân Campuchia chiến thng chế độ dit chng là:
Ngày 7/1/1979
8.
Hi ngh Hip thương chính tr ca hai đoàn đại biu Bc, Nam đã hp vào thi
gian nào, ti đâu?
15 21/11/1975, tại Sài Gòn
9.
Ch trương cho xã viên hp tác xã được hưởng và t do mua bán phn sn phm
thu hoch vưt mc khoán là văn kin nào ca Đng?
Ch th s 100-CT/TW, ngày 13/1/1981 ca Ban thư Trung ương Đảng khóa V.
142. Đảng ta đánh giá: Một nguyên nhân quan trng khiến cho sn xut trong giai
đon 1981-1986 dm chân ti ch, tình hình kinh tế - xã hi ngày càng không n
định, đó :
Đảng đã ch quan, nóng vi đề ra mt s ch trương quá ln v quy mô, quá cao v
nhịp độ xây dựng cơ bn và phát trin sn xut.
10.
Ch trương, nhn định nào hn chế ca Đảng ti Đại hi IV (1976)?
Hoàn thành về cơ bản quá trình đưa nền kinh tế nước ta từ sản xuất nhỏ lên
sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa trong khoảng 20 năm.
11.
Đưng li công nghip hoá đất nước đã được hình thành t đại hi nào ca Đảng
Cng sn Vit Nam?
Đại hội III của Đảng (1960)
12.
Ch th s 100-CT/TW (1/1981) ca Ban thư Trung ương Đảng khóa V đã đưa
ra ch trương nào sau đây?
Khoán sn phm đến nhóm người lao động trong các hp tác nông nghip.
13.
ng ni bt trong Hi ngh Trung ương 6 (8/1979) được coi "Bước đột phá
đầu tiên" v tìm tòi đưng li đi mi toàn din ca Đng là gì?
“Làm cho sản xuất bung ra”-----
14.
Ch trương nào được coi "bưc đột phá th hai" trong quá trình tìm tòi, đổi mi
tư duy kinh tế ca Đng thi k trưc đi mi?
Xóa quan liêu bao cấp trong giá lương
15.
Ch trương nào được coi "bưc đột phá th ba" trong đổi mi duy kinh tế
ca Đng thi k trước đổi mi?
Cả 3 đáp án
16.
Đâu biu hin cho thy nước nhà đã được thng nht v mt Nhà nước?
Cả 3 đáp án kia đều đúng
17.
Đại hi Đảng ln th my ca Đảng quyết định đổi tên Đảng Lao động Vit Nam
thành Đng Cng sn Vit Nam?
Đại hội IV của Đảng (1976)
18.
Cuc kháng chiến nào ca nhân dân ta được Đại hi IV ca Đảng (1976) đánh giá
là "mãi mãi đưc ghi vào lch s dân tộc ta như một trong nhng trang chói li
nht"?
Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu ớc
19.
Mc tiêu tng quát được Đại hi V ca Đảng (1982) đề ra gì?
bn n định tình hình kinh tế - xã hi, n định đời sng nhân dân.
20.
Ch trương “Đy mnh công nghip hóa xã hi ch nghĩa là nhim v trung tâm
ca c thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội” được xác đnh ti Đi hi nào ca
Đảng?
Đại hội IV của Đảng (1976)
21.
Đại hi V ca Đảng (1982) đã xác định đâu mt trn hàng đầu trong thc hin
công nghip hóa xã hi ch nghĩa?
Nông nghiệp
22.
Sai lm trong quá trình t chc thc hin Ngh quyết Trung ương 8 khóa V ca
Đảng (6/1985) là gì?
Vội vàng đổi tiền tổng điều chỉnh giá, lương trong tình hình chưa chuẩn bị
đủ mọi mặt.
23.
Ch trương hoàn thành thng nht v mt nhà nước, đưa c nước tiến lên ch
nghĩa xã hội được đưa ra tại Hi nghi hi nào ca Đng?
Hội nghị Trung ương 24 khóa III (8/1975)
24.
Nhim v bc thiết nht ca nước ta sau đại thng mùa Xuân năm 1975 gì?
Thống nhất đất nước về mặt Nhà nước
25.
Trung Quc phát động cuc tiến công quy ln xâm phm lãnh th Vit Nam
trên toàn tuyến biên gii phía Bc vào thời gian nào dưới đây?
Ngày 17/2/1979
26.
Đại hi nào ca Đảng ln đầu tiên xác định thi kì quá độ lên ch nghĩa xã hi
nước ta là phi tri qua nhiu chặng đường?
Đại hội V của Đảng (1982)
27.
Mt đặc trưng bn v ch nghĩa xã hi được xác định ti Đại Hi IV ca Đảng
(1976) là gì?
Chuyên chính vô sản, phát huy quyền làm chủ tập thể của nhân dân lao động
là công cụ để xây dựng chủ nghĩa xã hội.
28.
Chn đáp án đúng nht: T cui thp niên 70 đến đầu thp niên 80 ca thế k XX,
quan h Vit Nam - Trung Quc diễn ra như thế nào?
Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc trở nên căng thẳng bị "đóng băng" do
chiến tranh biên giới Việt - Trung
29.
Quyn t ch v tài chính ca các xí nghip quc doanh ln đầu tiên đưc đề cp
đến trong văn bản nào ca Đảng, Nhà nước ta?
Quyết định số 25 - CP, ngày 21/1/1981 của Hội đồng Chính phủ.
30.
Trong thc tế trin khai thc hin Ngh quyết Đại hi V (1982), Đảng ta đã hn
chế là quá tp trung, chú trọng đầu tư vào lĩnh vực (ngành) nào?
Công nghip nng
Bài tp điu kin Chương III _bui 9
Phần 2:
143. Trong nn kinh tế nhiu thành phn Vit Nam hin nay, thành phn kinh
tế nào đóng vai trò ch đạo, là công c ch yếu để Nhà nước điều tiết nn kinh tế?
Kinh tế nhà c.
144. Ch trương xây dựng đối tác trong quan h quc tế thi k đổi mới: “Việt
Nam sn sàng là bn, là đối tác tin cy của các nước trong cộng đồng quc tế,
phấn đấu vì hòa bình, độc lp và phát triển” được đề ra ti Đại hi nào ca Đảng
Cng sn Vit Nam?
Đại hội IX của Đảng (2001)
1
Mc tiêu đẩy mnh công nghip hoá, hin đại hoá đất nước được Đại hi X ca
Đảng xác định như thế nào?
Gn vi phát trin kinh tế tri thc; coi kinh tế tri thc yếu t quan trng ca nn kinh tế ca CNH,
HĐH.
2
Đim ni bt trong Ngh quyết s 10-NQ/TW ca B Chính tr khóa VI, ngày
5/4/1988 v đổi mi qun lý kinh tế nông nghip là gì?
Người nông dân đưc nhn khoán canh tác trên din tích n định trong 15 năm.
3
Ch trương xây dựng và t chc thc hiện ba chương trình kinh tế ln v lương
thc - thc phm, hàng tiêu dùng, hàng xut khu được Đảng đề ra ti Đại hi nào
ca Đng?
Đại hội VI của Đảng (1986)
4
Đến năm 2018, Vit Nam quan h ngoi giao vi bao nhiêu nước trong tng s
193 nước thành viên Liên hp quc?
188 nước
5
Hi ngh Trung ương lần th 5 (khóa XII), tháng 5/2017 đã ban hành một ngh
quyết riêng v phát trin kinh tế nhân, trong đó nhn mnh mc tiêu phát trin
ca kinh tế tư nhân là gì?
Kinh tế nhân tr thành mt đng lc quan trng ca ca chiến c xây dng nn văn hóa hi ch
nghĩa.
6
Đim ni bt nht trong ch trương ca Đảng v kinh tế Vit Nam thi k trưc
đổi mi là gì?
Kế hoạch hóa, tập trung, bao cấp
7
Ln đầu tiên Đảng ta nêu ra khái nim "Tư ng H Chí Minh" đâu?
Đại hội VII của Đảng (1991)
8
Ln đầu tiên Đảng ta s dng khái nim “h thng chính trị” thay cho khái nim
“chuyên chính vô sản” là ở đâu?
Hội nghị Trung ương 6 khóa VI (3/1989)
9
Ln đầu tiên Đảng ta đề cp đến ch trương "đa dng hoá, đa phương hoá quan h
quc tế" là đâu?
Nghị quyết số 13-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa VI (5/1988)
10
Ni bt trong đường li đổi mi v kinh tế do Đại hi VI ca Đảng (1986) đề ra
gì?
Phát trin nhiu thành phn kinh tế. Xóa b chế tp trung quan liêu, hành chính,
bao cp chuyn sang hch toán, kinh doanh, kết hp kế hoch vi th trường.
11
Nguyên nhân quyết định thng li ca công cuc đổi mi Vit Nam đến nay
nh vào yếu to?
Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam
12
Văn kin nào ca Đảng đã quyết định t chc cuc vn động "Hc tp và làm theo
tấm gương đạo đức H Chí Minh" trong toàn Đng, toàn dân ta?
Chỉ thị số 06-CT/TW của Bộ Chính trị khóa X (tháng 11/2006)
13
Chn đáp án đúng nht: Giai đoạn 1986 - 1996, Đảng Cng sn Vit Nam đã xác
lp và phát triển đường li đi ngoại như thế nào?
Độc lp t ch, m rng quan h đối ngoi, đồng thi đa dng hóa, đa phương hóa
quan h quc tế.
14
ng ct lõi xuyên sut cách mng Vit Nam t khi Đảng Cng sn Vit Nam
ra đời cho đến nay là gì?
Độc lp dân tc gn lin vi ch nghĩa hi.
15
Cng hiến quan trng nht Đại hi VIII ca Đảng (1996 - 2001) gì?
Kinh tế thi trường không đối lập với Chủ nghĩahội
16
Ý nào dưới đây quan điểm ca Đảng v chc năng, v trí, vai trò đặc bit quan
trng của văn hóa đi vi s phát trin xã hi?
Văn hóa nền tảng tinh thần củahội, vừa mục tiêu, vừa động lực
thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế
17
Đại hi VII (1991) và Đại hi VIII (1996) ca Đảng Cng sn Vit Nam khng
định lĩnh vc nào vai trò then cht, động lc, quc sách hàng đầu trong s
nghip xây dng ch nghĩa xã hội?
Giáo dục đào tạo, khoa học công nghệ
18
Kết qu sau khi thc hin kế hoch 5 năm (1991-1995), GDP ca Vit Nam đạt
bao nhiêu %?
8,2%
19
Văn kin nào ca Đảng đã to bước ngot ln và hành lang chính tr, pháp quan
trọng cho đảng viên làm kinh tế tư nhân?
Quy định số 15-QĐ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X
(tháng 8/2006)
20
Hãy chọn đáp án đúng nhất: Tng kết mt s kinh nghim ca Đng Cng sn
Vit Nam trong lãnh đạo công cuc đi mi, Đảng xác định: Sc mnh ca c h
thng chính tr dưới s lãnh đo của Đảng được bt ngun t:
Bắt nguồn được nhân lên từ sức mạnh của nhân dân
21
Đảng Cng sn Vit Nam xác định công nghip hoá, hin đại hoá đất nước phi
bảo đảm nguyên tc nào?
Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự ch
22
“Đng ta xứng đáng là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hi. Đt nưc ta chưa
bao gi có được cơ đ và v thế như ngày nay. Đó là kết qu s n lc phấn đấu
không ngng của toàn Đảng, toàn dân, toàn quân, trong đó có sự hy sinh quên
mìnhđóng góp quan trng ca đội ngũ cán b, đảng viên. Chúng ta quyn t
hào v bn cht tốt đẹp, truyn thng anh hùng và lch s v vang ca Đng ta -
Đảng ca Ch tch H Chí Minh vĩ đại, đại biu ca dân tc Vit Nam anh hùng”.
Nhận định này trong hi ngh nào ca Đng Cng sn Vit Nam?
Hội nghị Trung ương 4 khóa XII (10-2017)
23
Thái độ ca Đng ta trong đánh giá tình hình và nhim v Báo cáo Chính tr ti
Đại hi VI ca Đng (1986) là gì?
Nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói sự thật
24
Ngh quyết Trung ương ln th 2 (khóa VIII) ca Đảng đánh giá giáo dc đào
to vi khoa hc - công ngh có vai trò gì?
quốc sách hàng đầu.
25
Ln đầu tiên Lut Đầu nước ngoài được Quc hi thông qua hiu lc khi
o?
1-1-1988.
26
T thc tin cách mng, Đi hi VI ca Đảng (1986) đã rút ra bn bài hc kinh nghim,
trong đó bài học kinh nghim th hai là:
Đảng phi luôn luôn xut phát t thc tế, tôn trng hành động theo quy lut khách quan.
27
Đại hi nào ca Đảng Cng sn Vit Nam đánh du thi k đẩy mnh công nghip
hóa, hiện đại hóa đt nước?
Đại hội VIII của Đảng (1996)
28
Đại hi VI ca Đảng (1986) đánh dấu bước ngot v đổi mi duy ca Đảng,
trưc hết là tư duy về lĩnh vực gì?
Kinh tế
29
Ngưi đã công m đưng cho công cuc đổi mi Vit Nam ai?
Tng thư Trường Chinh.
30
Khái nim “Nhà c pháp quyn hi ch nghĩa” đưc Đảng nêu ra ln đu đâu?
Hi ngh Trung ương 2 khoá VII (tháng 11/1991).
31
Ba chương trình kinh tế ln được Đảng xác định ct lõi ca nhim v kinh tế,
xã hội trong 5 năm 1986-1990, cũng là sự c th hóa ni dung công nghip hóa
trong chặng đường đầu ca thi k quá độ, đó là:
Lương thực - thực phẩm, Hàng tiêu dùng, Hàng xuất khẩu
32
T thc tin ng cuc đổi mi, cùng vi bài hc “ly dân làm gốc”, Đảng Cng
sn Vit Nam cn phi ch trng thc hiện phương châm gì?
Phương châm: dân biết,n bàn, dân làm, dân kim tra, dân ng th.
33
Công trình xây dng đất nước trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội được
thông qua ti Đi hi nào ca Đng Cng sn Vit Nam?
Đại hội VII của Đảng (1991) .
34
Ngh quyết Đại hi VI ca Đảng (1986) đã đánh giá nhng sai lm, khuyết điểm
trong s lãnh đạo, qun lý ca Đảng và Nhà nước khi thc hin Ngh quyết Đi
hi V của Đảng (1982) là mc đ nào và trên nhng mt nào?
Sai lm nghiêm trng v ch trương, chính sách ln, v ch đạo chiến c v t
chc thc hin.
35
Trong quá trình thc hin công nghip hóa, hin đại hóa thi k đổi mi, Đảng Cng sn
Việt Nam xác định yếu t ch yếu nào để tăng trưởng kinh tế?
Vn, khoa hc công ngh, con người, cu kinh tế, th chế chính tr qun
nhà nước.
36
Đim chung trong ch trương ca Đảng v con đường xây dng ch nghĩa xã hi
thông qua ti các k Đại hi IX, X, XI, XII ca Đng là:
thể sử dụng kinh tế thị trường làm phương tiện để xây dựng CNXH
37
Hi ngh Trung ương 9, khóa IX (1 - 2004) ca Đảng đã xác định phương hướng
phát triển văn hóa như thế nào?
Phát triển văn hóa phải đồng bộ với phát triển kinh tế
38
Quan điểm: “Người Vit Nam nước ngoài mt b phn không tách ri ca
cộng đồng người Vit Nam”, đưc khẳng định lần đầu trong văn kiện nào ca
Đảng, Nhà nước ta?
Ngh quyết s 08-NQ/TW ca B Chính tr khóa VII (tháng 11/1993).
39
Đâu li thế cnh tranh quan trng nht, bo đảm cho phát trin nhanh, hiu qu
và bn vững được Đảng Cng sn Việt Nam xác đnh tại Đại hi XI (2011)?
Nguồn nhân lực chất lượng cao.
40
Vit Nam đã t chc thành công Hi ngh cp cao APEC vào các m nào?
Năm 2006 năm 2017
41
Đến năm 2018, Vit Nam đã thiết lp quan h ‘‘đi tác chiến c’’ vi bao nhiêu
c?
16 nước.
42
Đến năm 2018, Vit Nam đã thiết lp quan h ‘‘đi tác toàn diện’’ với bao nhiêu
c?
11 c.
43
"Cương lĩnh xây dng đất nước trong thi k quá độ lên ch nghĩa hi" (1991)
ca Đảng Cng sn Vit Nam lần đầu tiên đưa ra quan điểm v đặc trưng nn n
hóa Vit Nam là gì?
Nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
44
Bn nguy thách thc ln đối vi Đảng, đất nước ta trong quá trình đổi mi ln
đầu tiên được Đảng ta s dng chính thc là đâu?
Hi ngh đại biu toàn quc gia nhim k ca Đng khóa VII (1/1994).
45
Đại hi XII ca Đảng (2016) đã đánh giá thành tu qua 30 năm đổi mi như thế
o?
Đạt được những thành tựu to lớn, ý nghĩa lịch sử.
46
Đảng Cng sn Vit Nam xác định lc ng tiến hành công nghip hóa trong thi
k đổi mi gm nhng thành t o dưới đây?
Toàn dân các thành phần kinh tế.
47
Đại hi VI ca Đảng (1986) đã đánh giá những sai lm, khuyết đim trong công
tác lãnh đạo ca Đảng khi thc hin Ngh quyết Đại hi V ca Đảng (1982) trưc
hết là thuc v trách nhim ca ai?

Preview text:

Bài tập ĐIỀU KIỆN Chương I_phần 1
1. Nguyễn Ái Quốc lựa chọn con đường giải phóng dân tộc là đi theo con đường
cách mạng vô sản vào năm nào? 1920.
2. Mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam được nêu trong Cương lĩnh chính
trị đầu tiên của Đảng (1930) là gì?
Làm cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
3. Tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc đã vạch rõ âm mưu và thủ đoạn của chủ
nghĩa đế quốc dưới cái vỏ bọc “khai hoá văn minh”?
Bản án chế độ thực dân Pháp.
4. Tính chất của xã hội Việt Nam dưới chế độ cai trị của thực dân Pháp vào đầu thế kỷ XX là gì?
Xã hội thuộc địa nửa phong kiến.
5. Sau khi trở thành người cộng sản, Nguyễn Ái Quốc đã chuẩn bị những yếu tố
nào cho Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời?
Cả ba đáp án đều đúng.
6. Phong trào yêu nước do vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết khởi xướng (1885- 1896) là:
Phong trào Cần Vương.
7. Tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc đã đề cập đến những vấn đề cơ bản của
một cương lĩnh chính trị, chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho việc thành lập Đảng? Đường Cách mệnh.
8. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là sự kết hợp của các yếu tố nào?
Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào yêu nước và phong
trào công nhân Việt Nam.
9. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách mạng của
Nguyễn Ái Quốc - từ người yêu nước trở thành người cộng sản?
Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế III và tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp.
10. Người đại diện cho xu hướng cải cách, thực hiện “khai dân trí, chấn dân khí,
hậu dân sinh”, “bất bạo động” vào đầu thế kỷ XX là ai? Phan Châu Trinh.
11. Phong trào nông dân Yên Thế (Bắc Giang) vào cuối thê kỷ XIX đầu thế kỷ XX do ai lãnh đạo? Hoàng Hoa Thám.
12. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (1930) được thảo luận và thông qua tại
Hội nghị thành lập Đảng là do ai khởi thảo? Nguyễn Ái Quốc.
13. Người đại diện cho xu hướng đánh đuổi thực dân Pháp giành độc lập dân tộc
bằng con đường bạo động vào đầu thế kỷ XX là ai? Phan Bội Châu.
14. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (1930) xác định nhiệm vụ quan trọng
hàng đầu của cách mạng Việt Nam là gì?
Đánh đổ đế quốc, giành độc lập dân tộc.
15. Dưới chế độ cai trị của thực dân Pháp vào đầu thế kỷ XX, nhân dân Việt Nam có
yêu cầu bức thiết nhất về điều gì? Độc lập dân tộc.
16. Mục đích chính của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên khi tiến hành phong
trào “Vô sản hóa” (1928-1929) là gì?
Truyền bá tư tưởng vô sản, rèn luyện cán bộ và xây dựng, phát triển tổ chức.
17. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (1930) đã xác định vai trò lãnh đạo của Đảng như thế nào?
Cả ba đáp án đều đúng.
18. Thực dân Pháp đã thực hiện chính sách cai trị về văn hóa ở Việt Nam như thế nào?
Chính sách văn hóa ngu dân.
19. Thực dân Pháp đã thực hiện chính sách cai trị về chính trị ở Việt Nam như thế nào?
Cả ba đáp án đều đúng.
20. Đâu là tổ chức cộng sản đầu tiên ra đời ở Việt Nam?
Đông Dương Cộng sản Đảng
21. Thực dân Pháp thực hiện chính sách cai trị về kinh tế đối với Việt Nam như thế nào?
Ra sức vơ vét tài nguyên, bóc lột sức lao động rẻ mạt của nhân dân ta.
22. Quá trình phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã dẫn đến sự
thành lập các tổ chức cộng sản nào trong năm 1929?
Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng.
23. Hội nghị thành lập Đảng (1930) quyết định lấy tên Đảng là:
Đảng Cộng sản Việt Nam.
24. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là: Báo “Thanh niên”.
25. Mâu thuẫn chủ yếu nhất trong xã hội Việt Nam vào đầu thế kỷ XX là gì?
Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược và tay sai của chúng.
26. Những giai cấp bị trị ở Việt Nam dưới chế độ cai trị của thực dân Pháp vào đầu thế kỷ XX gồm:
Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ.
27. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (1930) xác định lực lượng cách mạng
gồm những giai cấp, tầng lớp nào?
Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức, tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ.
28. Vào tháng 6/1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc), Nguyễn Ái Quốc đã thành lập tổ chức nào?
Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
29. Về phương pháp tiến hành cách mạng giải phóng dân tộc, Cương lĩnh chính trị
đầu tiên của Đảng (1930) đã xác định:
Bằng con đường bạo lực cách mạng của quần chúng.
30. Đại biểu của các tổ chức cộng sản trong nước đã tham dự Hội nghị thành lập
Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) gồm:
Đại biểu của Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng.
Bài tập ĐIỀU KIỆN Chương I_phần II
Quốc dân Đại hội Tân Trào (8/1945) không quyết định nội dung nào?
a. Lập Ủy ban giải phóng dân tộc Việt Nam.
b. Ban hành Lệnh Khởi nghĩa (Quân lệnh số I).
c. Thông qua 10 chính sách lớn của Việt Minh.
d. Quy định Quốc kỳ là cờ đỏ, sao vàng 5 cánh, Quốc ca là bài “Tiến quân ca”. maybe
Hội nghị Trung ương 7 khóa I của Đảng (11/1940) đã chủ trương giải quyết mối quan
hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc (phản đế) và giai cấp (phản phong) như thế nào?

a. Đặt nhiệm vụ giải phóng giai cấp lên hàng đầu.
b. Hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp được tiến hành đồng thời, như nhau.
c. Bỏ qua hai nhiệm vụ dân tộc và giải cấp, tiến hành cải cách xã hội.
d. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
Chủ trương nào không có trong Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của
chúng ta” (12/3/1945) của Đảng Cộng sản Đông Dương?

a. Phát động một cao trào kháng Nhật cứu nước.
b. Thay khẩu hiệu “đánh đuổi phát xít Nhật - Pháp” bằng khẩu hiệu “đánh đuổi phát xít Nhật”.
c. Nêu khẩu hiệu “thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân”.
d. Thông qua 10 chính sách lớn của Việt Minh.
Đâu không phải là điều kiện tạo nên thời cơ cách mạng chín muồi của Tổng khởi
nghĩa Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?

a. Đảng và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động.
b. Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng.
c. Phát xít Nhật đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện.
d. Phát xít Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương.
Trước Cách mạng Tháng Tám năm 1945, Chỉ thị nào của Đảng được đánh giá như một cương lĩnh quân sự tóm tắt?
a. Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc”.
b. Chỉ thị thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
c. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa”.
d. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
Tổng khởi nghĩa Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam nổ ra trên phạm vi cả nước chủ yếu là do:
a. Kẻ thù chính của cách mạng là phát xít Nhật và tay sai đầu hàng trên cả nước.
b. Lực lượng cách mạng được chuẩn bị chu đáo ở cả nông thôn và thành thị.
c. Quân Đồng minh chuẩn bị vào Đông Dương giải giáp quân Nhật trên cả nước.
d. Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng trên phạm vi cả nước.
Thời cơ của Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam tồn tại đến khi nào?
a. Trước khi Hiệp ước Hoa – Pháp được ký kết.
b. Trước khi Hoàng đế Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
c. Trước khi phát xít Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng minh.
d. Trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
31. Qua Ninh và Vân Đình là các tác giả cuốn Vấn đề dân cày (1938) là bút danh của ai?
Trường Chinh và Võ Nguyên Giáp.
32. Tên gọi của các tổ chức quần chúng trong Mặt trận Việt Minh là: Hội Cứu quốc.
33. Quốc dân Đại hội Tân Trào (8/1945) được triệu tập bởi: Tổng bộ Việt Minh.
34. Trong cao trào đấu tranh năm 1930 - 1931, cách mạng Việt Nam đã xuất hiện
các Xô Viết, đây là hình thức tổ chức gì?
Hình thức chính quyền cách mạng của giai cấp công nông.
35. Trong lịch sử Đảng Cộng sản Đông Dương, giai đoạn 1932 – 1935 là giai đoạn:
Giai đoạn phục hồi hệ thống tổ chức của Đảng.
36. Quốc dân Đại hội Tân trào họp tháng 8-1945 ở đâu? Sơn Dương (Tuyên Quang).
37. Việt Nam độc lập đồng minh (gọi tắt là Việt Minh) được thành lập năm nào? 1941
38. Hình thức khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền trong Cách mạng Tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam là:
Từ khởi nghĩa từng phần tiến lên Tổng khởi nghĩa.
39. Đâu là địa điểm Chủ tịch Hồ Chí Minh sử dụng để viết bản Tuyên ngôn độc lập?
Nhà số 48, phố Hàng Ngang, Hà Nội.
40. Ý nghĩa lịch sử của cao trào cách mạng năm 1930-1931 là gì?
Cả ba đáp án kia đều đúng.
41. Hình thức đấu tranh trong giai đoạn 1936-1939 của Đảng Cộng sản Đông Dương là gì?
Kết hợp công khai và bí mật.
42. Chủ trương: “Cách mạng phản đế và cách mạng thổ địa phải đồng thời tiến,
không thể cái làm trước, cái làm sau” là ở văn kiện nào của Đảng?
Nghị quyết Hội nghị Trung ương 7 khóa I của Đảng (11/1940).
43. Cao trào kháng Nhật cứu nước có đặc điểm:
Cả ba đáp án đều đúng.
44. Ai là người viết tác phẩm "Tự chỉ trích"? Nguyễn Văn Cừ.
45. Đại hội lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương được tổ chức vào năm nào? 1935.
46. Điền vào chỗ trống trong câu nói của người thanh niên cộng sản Lý Tự Trọng
trước lúc hy sinh: “Con đường của thanh niên chỉ có thể là…”?
Con đường cách mạng.
47. Ai là Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Đông Dương? Trần Phú.
48. Khởi nghĩa thắng lợi ở đâu đã tạo điều kiện thuận lợi lớn cho quá trình Tổng
khởi nghĩa Cách mạng Tháng Tám 1945 trên phạm vi cả nước? Ở Hà Nội.
49. Hoàng đế cuối cùng của nhà Nguyễn đã tuyên bố thoái vị trong Cách mạng
Tháng Tám năm 1945 là ai?: Bảo Đại.
50. Cách mạng Tháng Tám 1945 ở Việt Nam diễn ra nhanh chóng, ít đổ máu là do:
Đảng ta chọn đúng thời cơ phát động khởi nghĩa.
51. Điền từ còn trống trong Tuyên ngôn độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa: “Pháp ….., Nhật ….., vua Bảo Đại ........Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích
thực dân gần 100 năm nay để gây nên nước Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh
đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỷ mà lập nên chế độ Dân chủ Cộng hòa”?
Chạy/hàng/thoái vị.
52. Lần đầu tiên nhân dân Việt Nam kỷ niệm Ngày Quốc tế Lao động vào năm nào? 1930
53. Trước năm 1945, cùng với các cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn và binh biến Đô Lương,
cuộc đấu tranh nào là “tiếng súng báo hiệu cho cuộc khởi nghĩa toàn quốc, là
bước đầu đấu tranh bằng võ lực của các dân tộc ở một nước Đông Dương”?
Khởi nghĩa Nam kỳ.
54. Chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc
lên hàng đầu của Đảng được bắt đầu từ Hội nghị Trung ương nào?
Hội nghị Trung ương 6 (11/1939).
55. Hội nghị Trung ương 6 khóa I của Đảng (11/1939) đã chủ trương giải quyết
mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc (phản đế) và giai cấp (phản phong) như thế nào?
Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
56. Đại hội lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương (3/1935) đã chủ trương
giải quyết mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc (phản đế) và giai cấp (phản phong) như thế nào?
Hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp được tiến hành đồng thời, như nhau.
57. Trong giai đoạn Đảng lãnh đạo giành chính quyền, Ban Chỉ huy ở ngoài của
Đảng được thành lập vào năm nào? 1934
58. Việt Nam độc lập đồng minh (Việt Minh) là tổ chức:
Mặt trận dân tộc thống nhất.
59. Sau khi đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương, phát xít Nhật đã thi hành chính
sách chính trị ở Việt Nam là:
Dựng lên một chính phủ bù nhìn thân Nhật.
60. Đảng Cộng sản Việt Nam đại biểu trung thành lợi ích của:
Giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam.
61. Trong Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12/3/1945),
Đảng đã xác định kẻ thù cụ thể, trước mắt của nhân dân Đông Dương là: Phát xít Nhật.
62. Những địa phương giành được chính quyền sớm nhất trong Cách mạng Tháng
Tám 1945 ở Việt Nam là:
Hải Dương, Bắc Giang, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
63. Tên của lực lượng vũ trang được thành lập ở Nghệ Tĩnh trong cao trào cách
mạng năm 1930-1931 là gì? Tự vệ đỏ.
64. Chủ trương thành lập Ủy ban giải phóng dân tộc Việt Nam được thông qua tại:
Đại hội quốc dân (16/8/1945)
65. “Phải thành thực hợp tác với nước Đại Nhật Bản trong sự kiến thiết nền Đại
Đông Á” là tuyên bố của:
Chính phủ Bảo Đại - Trần Trọng Kim.
66. Chủ trương: “Trong lúc này quyền lợi của bộ phận, của giai cấp phải đặt dưới
sự sinh tử, tồn vong của quốc gia, của dân tộc” là ở văn kiện nào của Đảng?
Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 khóa I của Đảng (5/1941).
67. Cao trào kháng Nhật cứu nước ở vùng thượng du và Trung du Bắc kỳ chủ yếu
diễn ra với hình thức nào?
Chiến tranh du kích cục bộ.
68. Từ tháng 9/1940, tại sao nhân dân Việt Nam rơi vào tình cảnh “một cổ hai tròng”?
Thực dân Pháp đầu hàng và câu kết với Nhật để thống trị và bóc lột nhân dân Đông Dương.
69. Hội nghị Trung ương 8 khóa I của Đảng (5/1941) đã chủ trương giải quyết mối
quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc (phản đế) và giai cấp (phản phong) như thế nào?
Chỉ thực hiện một nhiệm vụ cần kíp là giải phóng dân tộc.
70. Khẩu hiệu nào được nêu ra trong cao trào "Kháng Nhật cứu nước"?
Đánh đuổi phát xít Nhật.
71. Chủ trương: “Đứng trên lập trường giải phóng dân tộc, lấy quyền lợi dân tộc
làm tối cao, tất cả mọi vấn đề của cuộc cách mệnh, cả vấn đề điền địa cũng phải
nhằm vào cái mục đích ấy mà giải quyết” là ở văn kiện nào của Đảng?
Nghị quyết Hội nghị Trung ương 6 khóa I của Đảng (11/1939).
72. Trong thời kỳ đấu tranh giành chính quyền, tại Hội nghị Trung ương lần thứ
mấy, Đảng đã hoàn chỉnh chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược đặt
nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu?
Hội nghị Trung ương 8 (5/1941).
73. Ai là Tổng Bí thư thứ hai của Đảng Cộng sản Đông Dương? Lê Hồng Phong.
Bài tập quá trình Chương I
74. Trong giai đoạn Đảng lãnh đạo giành chính quyền, Ban Chỉ huy ở ngoài được
Đảng thành lập vào năm nào? 1934
75. Các nguyên tắc về văn hóa được xác định trong Đề cương về văn hóa Việt Nam (năm 1943) là gì?
Dân tộc, khoa học, đại chúng.
76. Tên gọi của các tổ chức quần chúng trong Mặt trận Việt Minh? Hội Cứu quốc.
77. Phong trào đấu tranh sôi nổi nhất trong giai đoạn 1936 – 1939 là gì? Đông Dương Đại hội.
78. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân ra đời vào thời gian nào? Ngày 22/12/1944.
79. Văn kiện nào của Đảng xác định: Vạch ra nhiệm vụ đấu tranh trước mắt để khôi
phục hệ thống tổ chức của Đảng và phong trào cách mạng, đặc biệt cần phải
“gây dựng một đoàn thể bí mật, có kỷ luật nghiêm ngặt, cứng như sắt, vững
như đồng, tức Đảng Cộng sản để hướng đạo quần chúng trên con đường giai cấp chiến đấu"?
Chương trình hành động của Đảng Cộng sản Đông Dương (1932).
80. Sự kiện quốc tế nào đã tạo điều kiện xuất hiện thời cơ của Cách mạng Tháng Tám năm 1945?
Phát-xít Nhật đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện trong chiến tranh thế giới thứ hai.
81. Ý nghĩa quan trọng nhất của Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là:
Giải phóng dân tộc, giành lại độc lập cho Việt Nam.
Bài tập điều kiện Chương II_phần 1
82. Theo Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc, Trung ương Đảng xác định khẩu hiệu cách
mạng Việt Nam sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là gì?
Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết.
83. Những thành tựu căn bản của cách mạng Việt Nam trong việc xây dựng và
củng cố chính quyền cách mạng sau năm 1945 là gì?
Cả ba phương án kia đều đúng.
84. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đánh giá tình hình
Việt Nam như thế nào?
Vận mệnh dân tộc "như ngàn cân treo sợi tóc"
85. Những khó khăn cơ bản của Việt Nam ngay sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là gì?
Nạn đói, nạn dốt và nguy cơ xâm lược từ các thế lực bên ngoài.
86. Giai đoạn 1945 – 1946, Việt Nam phải đối diện với những thế lực ngoại xâm nào?
Anh, Pháp, Tưởng, Nhật.
87. Hiệp ước Hoa – Pháp (28/2/1946) được ký kết ở đâu? Trùng Khánh
88. Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được trong chiến dịch Việt Bắc – Thu Đông năm 1947 là:
Làm phá sản kế họach “đánh nhanh thắng nhanh”, buộc địch chuyển sang đánh lâu dài với ta.
89. Sắc lệnh số 17/SL (ngày 8/9/1945) thành lập Nha Bình dân học vụ nhằm:
Chăm lo công cuộc chống nạn mù chữ.
90. Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc được Ban Chấp hành Trung ương Đảng đưa ra vào thời gian nào? Ngày 25/11/1945.
91. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về khó khăn của Việt Nam sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945?
Nhân dân từ thân phận nô lệ trở thành chủ nhân của một nước.
92. Mục đích chính của quân Anh vào miền Nam Việt Nam năm 1945 là gì?
Giúp thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta.
93. Đại hội II của Đảng Cộng Sản Đông Dương đã đưa ra quyết định gì?
Đảng ra hoạt động công khai, lấy tên là Đảng Lao động Việt Nam.
94. Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc của Đảng nêu bốn nhiệm vụ khẩn cấp trước mắt là gì?
Củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản, cải thiện đời sống cho nhân dân.
95. Thời gian và địa điểm diễn ra Đại hội II của Đảng Cộng sản Đông Dương?
Tháng 2-1951, tại Chiêm Hoá, Tuyên Quang.
96. Theo Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc, Trung ương Đảng xác định mục tiêu phải
nêu cao của cách mạng Việt Nam là gì? Dân tộc giải phóng.
97. Chính cương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 2-1951) đã nêu ra những tính
chất gì của xã hội Việt Nam?
Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến.
98. Kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam được xác định trong Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc là ai? Thực dân Pháp.
99. Nguyên nhân căn bản nhất dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp xâm lược là gì?
Có sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng. 100.
Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách
mạng Tháng Tám năm 1945?
Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá. 101.
Sự kiện nào mở đầu cho sự hoà hoãn giữa Việt Nam và Pháp sau Cách
mạng Tháng Tám năm 1945?
Ký kết Hiệp định Sơ bộ ngày 6-3-1946 giữa Việt Nam với Pháp. 102.
Điểm mấu chốt của Kế hoạch Nava năm 1953 của thực dân Pháp là: Tập trung binh lực 103.
Trước những khó khăn của tình hình nước ta sau Cách mạng Tháng Tám
năm 1945, để định hướng cho cách mạng Việt Nam, Đảng đã ra Chỉ thị gì?
"Kháng chiến kiến quốc" 104.
Để gạt mũi nhọn tiến công kẻ thù, Đảng Cộng sản Đông Dương đã tuyên
bố tự giải tán vào ngày tháng năm nào và lập ra tổ chức gì để tiếp tục lãnh đạo cách mạng?
11/11/1945 - Hội Nghiên cứu Chủ nghĩa Mác ở Đông Dương 105.
Tính chất của cuộc kháng chiến chống Pháp giai đoạn 1945 - 1954 là gì?
Dân tộc giải phóng và dân chủ mới. 106.
Thắng lợi quyết định nhất trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân
dân ta thể hiện trên mặt trận nào? Quân sự. 107.
Kế hoạch Nava khi mới ra đời đã chứa đựng yếu tố thất bại vì:
Ra đời trong thế bị động, mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng sâu sắc. 108.
Phong trào mà Đảng ta đã vận động nhân dân thực hiện để chống nạn
mù chữ sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là gì? Bình dân học vụ. 109.
Phương châm tiến hành kháng chiến chống Pháp giai đoạn 1945 - 1954 là gì?
Toàn dân, toàn diện, trường kỳ và tự lực cánh sinh là chính 110.
Mục đích ký Hiệp định sơ bộ (6-3-1946) với Pháp của Chính phủ ta là gì?
Đuổi quân Tưởng về nước, tránh đương đầu một lúc với nhiều kẻ thù. 111.
Mục đích của quân Tưởng vào miền Bắc Việt Nam năm 1945 là gì?
Lật đổ chính quyền cách mạng, thành lập chính quyền tay sai; tiêu diệt Đảng Cộng
sản Đông Dương; xoá tan Mặt trận Việt Minh.
Bài tập điều kiện Chương II_Phần II 112.
Trong giai đoạn 1961-1965, ở miền Nam, đế quốc Mỹ đã thực hiện chiến
lược chiến tranh nào?
Chiến lược "chiến tranh đặc biệt". 113.
Đại hội Đảng lần thứ III (9/1960) xác định vai trò của cách mạng xã hội
chủ nghĩa (XHCN) ở miền Bắc như thế nào?
Cách mạng XHCN ở miền Bắc giữ vai trò quyết định nhất đối với toàn bộ sự phát
triển của cách mạng Việt Nam và sự nghiệp thống nhất nước nhà. 114.
Trong Chỉ thị “Về Phương hướng và nhiệm vụ công tác trước mắt của
cách mạng miền Nam” (01/1961), Đảng xác định vùng chiến lược nào sẽ lấy
đấu tranh vũ trang là chủ yếu?
Vùng rừng núi. 115.
Ý đồ của Mỹ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc là gì?
Cả ba đáp án đều đúng. 116.
Sau thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” (1960), cách mạng miền Nam
đã chuyển từ khởi nghĩa từng phần phát triển thành:
Chiến tranh cách mạng. 117.
Đại hội Đảng lần thứ III (9/1960) xác định vai trò của cách mạng dân tộc
dân chủ nhân dân (DTCDND) ở miền Nam như thế nào?
Cách mạng DTDCND ở miền Nam giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp
giải phóng miền Nam và sự nghiệp thống nhất nước nhà. 118.
Địa phương nào được xem là “quê hương” của phong trào Đồng Khởi (1960)? Bến Tre. 119.
Đại hội Đảng lần thứ III (9/1960) đã xác định mục tiêu chung của cách
mạng ở hai miền Nam Bắc là:
Giải phóng miền Nam, hòa bình thống nhất đất nước. 120.
Đặc điểm lớn của miền Bắc khi bắt đầu tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội không trải qua giai
đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa. 121.
Tại Hội nghị BCH Trung ương Đảng lần thứ 11 và lần thứ 12 (1965),
trong tư tưởng chỉ đạo đối với cách mạng miền Nam, Đảng đã xác định vai trò
của đấu tranh quân sự như thế nào?
Đấu tranh quân sự có tác dụng quyết định trực tiếp. 122.
Điểm khác biệt của hình thức “chiến tranh cục bộ” so với “chiến tranh
đặc biệt” mà Mỹ áp dụng trong chiến tranh Việt Nam là gì?
“Chiến tranh cục bộ” có sự tham chiến trực tiếp của quân Mỹ và quân các nước đồng minh của Mỹ. 123.
Tháng 8/1956, Bí thư Xứ ủy Nam bộ - Lê Duẩn đã dự thảo văn kiện nào?
Đường lối cách mạng miền Nam. 124.
Hội nghị BCH Trung ương Đảng lần thứ 15 (1/1959) vạch ra con đường
phát triển cơ bản của cách mạng Việt Nam ở miền Nam là gì?
Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân. 125.
Đặc điểm lớn nhất của cách mạng Việt Nam sau tháng 7/1954 là gì?
Đất nước bị chia thành hai miền, có hai chế độ chính trị xã hội khác nhau. ---- 126.
Hội nghị BCH Trung ương Đảng lần thứ 6 (7/1954) xác định kẻ thù chính
của Việt Nam lúc này là: Đế quốc Mỹ. 127.
Thay chân Pháp xâm lược và thống trị miền Nam từ năm 1954, âm mưu của Mỹ là nhằm:
Cả ba đáp án đều đúng. 128.
Hội nghị BCH Trung ương Đảng lần thứ 11 và lần thứ 12 (1965) xác định
mối quan hệ giữa hai miền Nam Bắc như thế nào?
Miền Bắc là hậu phương lớn, miền Nam là tuyền tuyến lớn. 129.
Đại hội Đảng lần thứ III (9/1960) xác định nhiệm vụ trung tâm trong suốt
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa. 130.
Hội nghị BCH Trung ương Đảng lần thứ 14 (1968) đã đưa ra quyết định gì?
Tổng công kích và tổng khởi nghĩa trên toàn miền Nam. 131.
Chiến dịch mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm
1975 là chiến dịch nào?
Chiến dịch Tây Nguyên. 132.
Trong giai đoạn 1965-1968, ở miền Nam, đế quốc Mỹ đã thực hiện chiến
lược chiến tranh nào?
Chiến lược "chiến tranh cục bộ". 133.
Trong Chỉ thị “Về Phương hướng và nhiệm vụ công tác trước mắt của
cách mạng miền Nam” (1/1961), Đảng xác định vùng chiến lược nào sẽ lấy đấu
tranh chính trị là chủ yếu?
Vùng đô thị. 134.
Hội nghị BCH Trung ương Đảng lần thứ 16 (5/1959) chỉ ra ba nguyên tắc
cần quán triệt trong xây dựng hợp tác xã là:
Tự nguyện, cùng có lợi, quản lý dân chủ. 135.
Sau ngày Hiệp định Genève năm 1954 được ký kết, cách mạng Việt Nam
phải đối mặt với khó khăn từ tình hình quốc tế là:
Mâu thuẫn giữa Trung Quốc và Liên Xô. 136.
Trong Chỉ thị “Về Phương hướng và nhiệm vụ công tác trước mắt của
cách mạng miền Nam” (1/1961), Đảng xác định tiến công địch bằng ba mũi giáp công là:
Quân sự, chính trị, binh vận. 137.
Thắng lợi quân sự nào của Việt Nam có ý nghĩa quyết định trong việc
buộc Mỹ phải trở lại bàn đàm phán và chấp nhận ký Hiệp định Paris (1/1973)?
Trận “Điện Biên Phủ trên không”. 138.
Từ thắng lợi của phong trào Đồng Khởi (1960), tổ chức chính trị nào đã
ra đời ở miền Nam nhằm tập hợp quần chúng nhân dân đấu tranh chống đế quốc, tay sai?
Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
Bài tập quá trình Chương II 139.
Sau ngày Hiệp định Genève năm 1954 được ký kết, cách mạng Việt Nam
có yếu tố thuận lợi là:
Cả ba đáp án đều đúng. 140.
Hội nghị BCH Trung ương Đảng lần thứ 13 (1967) chủ trương mở mặt
trận nào để tiến công địch?
Mặt trận ngoại giao. 141.
Đối với vấn đề cải tạo công thương nghiệp tư bản tư doanh, Hội nghị
BCH Trung ương Đảng lần thứ 16 (5/1959) chủ trương:
Cải tạo hòa bình đối với giai cấp tư sản.
Bài tập điều kiện Chương III_buổi 8
1. Đại hội nào của Đảng lần đầu tiên đề ra hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng
Việt Nam là xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và bảo vệ vững chắc Tổ quốc
Việt Nam xã hội chủ nghĩa? Đại hội V (1982)
2. Từ ngày 25 đến ngày 30 tháng 8 năm 1986, Bộ Chính trị khóa V đã họp và đưa ra
những kết luận được xem là định hướng cho việc soạn thảo Báo cáo Chính trị trình
Đại hội VI của Đảng (12/1986). Vậy, kết luận này thuộc về lĩnh vực gì? Kinh tế
3. Hoàn cảnh nước ta sau đại thắng mùa Xuân năm 1975 là gì?
Đất nước hoàn toàn độc lập, thống nhất, quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội
4. Đặc điểm lớn nào của cách mạng nước ta được Đại hội IV của Đảng (1976) khẳng
định là quy định nội dung, hình thức, bước đi của cách mạng xã hội chủ nghĩa ở nước ta?
Nước ta đang ở trong quá trình từ một xã hội mà nền kinh tế còn phổ biến là sản
xuất nhỏ tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
5. Mục tiêu cơ bản và cấp bách trong kế hoạch 5 năm 1976-1980 về phát triển kinh
tế, văn hóa, khoa học, kỹ thuật được Đại hội IV của Đảng (1976) đưa ra là:
6. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội và cải thiện một bước đời
sống vật chất, văn hóa của nhân dân
7. Mốc thời gian đánh dấu thắng lợi cuộc chiến tranh bảo vệ biên giới Tây Nam Việt
Nam và cùng quân dân Campuchia chiến thắng chế độ diệt chủng là: Ngày 7/1/1979
8. Hội nghị Hiệp thương chính trị của hai đoàn đại biểu Bắc, Nam đã họp vào thời gian nào, tại đâu?
15 – 21/11/1975, tại Sài Gòn
9. Chủ trương cho xã viên hợp tác xã được hưởng và tự do mua bán phần sản phẩm
thu hoạch vượt mức khoán là ở văn kiện nào của Đảng?
Chỉ thị số 100-CT/TW, ngày 13/1/1981 của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa V. 142.
Đảng ta đánh giá: Một nguyên nhân quan trọng khiến cho sản xuất trong giai
đoạn 1981-1986 dẫm chân tại chỗ, tình hình kinh tế - xã hội ngày càng không ổn định, đó là:
Đảng đã chủ quan, nóng vội đề ra một số chủ trương quá lớn về quy mô, quá cao về
nhịp độ xây dựng cơ bản và phát triển sản xuất.
10. Chủ trương, nhận định nào là hạn chế của Đảng tại Đại hội IV (1976)?
Hoàn thành về cơ bản quá trình đưa nền kinh tế nước ta từ sản xuất nhỏ lên
sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa trong khoảng 20 năm.

11. Đường lối công nghiệp hoá đất nước đã được hình thành từ đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam?
Đại hội III của Đảng (1960)
12. Chỉ thị số 100-CT/TW (1/1981) của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa V đã đưa
ra chủ trương nào sau đây?
Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong các hợp tác xã nông nghiệp.
13. Tư tưởng nổi bật trong Hội nghị Trung ương 6 (8/1979) được coi là "Bước đột phá
đầu tiên" về tìm tòi đường lối đổi mới toàn diện của Đảng là gì?
“Làm cho sản xuất bung ra”-----
14. Chủ trương nào được coi là "bước đột phá thứ hai" trong quá trình tìm tòi, đổi mới
tư duy kinh tế của Đảng thời kỳ trước đổi mới?
Xóa quan liêu bao cấp trong giá và lương
15. Chủ trương nào được coi là "bước đột phá thứ ba" trong đổi mới tư duy kinh tế
của Đảng thời kỳ trước đổi mới? Cả 3 đáp án
16. Đâu là biểu hiện cho thấy nước nhà đã được thống nhất về mặt Nhà nước?
Cả 3 đáp án kia đều đúng
17. Đại hội Đảng lần thứ mấy của Đảng quyết định đổi tên Đảng Lao động Việt Nam
thành Đảng Cộng sản Việt Nam?
Đại hội IV của Đảng (1976)
18. Cuộc kháng chiến nào của nhân dân ta được Đại hội IV của Đảng (1976) đánh giá
là "mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta như một trong những trang chói lọi nhất"?
Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước
19. Mục tiêu tổng quát được Đại hội V của Đảng (1982) đề ra là gì?
Cơ bản ổn định tình hình kinh tế - xã hội, ổn định đời sống nhân dân.
20. Chủ trương “Đẩy mạnh công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ trung tâm
của cả thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội” được xác định tại Đại hội nào của Đảng?
Đại hội IV của Đảng (1976)
21. Đại hội V của Đảng (1982) đã xác định đâu là mặt trận hàng đầu trong thực hiện
công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa? Nông nghiệp
22. Sai lầm trong quá trình tổ chức thực hiện Nghị quyết Trung ương 8 khóa V của Đảng (6/1985) là gì?
Vội vàng đổi tiền và tổng điều chỉnh giá, lương trong tình hình chưa chuẩn bị đủ mọi mặt.
23. Chủ trương hoàn thành thống nhất về mặt nhà nước, đưa cả nước tiến lên chủ
nghĩa xã hội được đưa ra tại Hội nghị/Đại hội nào của Đảng?
Hội nghị Trung ương 24 khóa III (8/1975)
24. Nhiệm vụ bức thiết nhất của nước ta sau đại thắng mùa Xuân năm 1975 là gì?
Thống nhất đất nước về mặt Nhà nước
25. Trung Quốc phát động cuộc tiến công quy mô lớn xâm phạm lãnh thổ Việt Nam
trên toàn tuyến biên giới phía Bắc vào thời gian nào dưới đây? Ngày 17/2/1979
26. Đại hội nào của Đảng lần đầu tiên xác định thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
nước ta là phải trải qua nhiều chặng đường?
Đại hội V của Đảng (1982)
27. Một đặc trưng cơ bản về chủ nghĩa xã hội được xác định tại Đại Hội IV của Đảng (1976) là gì?
Chuyên chính vô sản, phát huy quyền làm chủ tập thể của nhân dân lao động
là công cụ để xây dựng chủ nghĩa xã hội.

28. Chọn đáp án đúng nhất: Từ cuối thập niên 70 đến đầu thập niên 80 của thế kỷ XX,
quan hệ Việt Nam - Trung Quốc diễn ra như thế nào?
Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc trở nên căng thẳng và bị "đóng băng" do
chiến tranh biên giới Việt - Trung

29. Quyền tự chủ về tài chính của các xí nghiệp quốc doanh lần đầu tiên được đề cập
đến trong văn bản nào của Đảng, Nhà nước ta?
Quyết định số 25 - CP, ngày 21/1/1981 của Hội đồng Chính phủ.
30. Trong thực tế triển khai thực hiện Nghị quyết Đại hội V (1982), Đảng ta đã có hạn
chế là quá tập trung, chú trọng đầu tư vào lĩnh vực (ngành) nào? Công nghiệp nặng
Bài tập điều kiện Chương III _buổi 9 Phần 2: 143.
Trong nền kinh tế nhiều thành phần ở Việt Nam hiện nay, thành phần kinh
tế nào đóng vai trò chủ đạo, là công cụ chủ yếu để Nhà nước điều tiết nền kinh tế? Kinh tế nhà nước. 144.
Chủ trương xây dựng đối tác trong quan hệ quốc tế thời kỳ đổi mới: “Việt
Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế,
phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển” được đề ra tại Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam?
Đại hội IX của Đảng (2001)
1 Mục tiêu đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước được Đại hội X của
Đảng xác định như thế nào?
Gắn với phát triển kinh tế tri thức; coi kinh tế tri thức là yếu tố quan trọng của nền kinh tế và của CNH, HĐH.
2 Điểm nổi bật trong Nghị quyết số 10-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa VI, ngày
5/4/1988 về đổi mới quản lý kinh tế nông nghiệp là gì?
Người nông dân được nhận khoán và canh tác trên diện tích ổn định trong 15 năm.
3 Chủ trương xây dựng và tổ chức thực hiện ba chương trình kinh tế lớn về lương
thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu được Đảng đề ra tại Đại hội nào của Đảng?
Đại hội VI của Đảng (1986)
4 Đến năm 2018, Việt Nam có quan hệ ngoại giao với bao nhiêu nước trong tổng số
193 nước thành viên Liên hợp quốc? 188 nước
5 Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (khóa XII), tháng 5/2017 đã ban hành một nghị
quyết riêng về phát triển kinh tế tư nhân, trong đó nhấn mạnh mục tiêu phát triển
của kinh tế tư nhân là gì?
Kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của của chiến lược xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa.
6 Điểm nổi bật nhất trong chủ trương của Đảng về kinh tế ở Việt Nam thời kỳ trước đổi mới là gì?
Kế hoạch hóa, tập trung, bao cấp
7 Lần đầu tiên Đảng ta nêu ra khái niệm "Tư tưởng Hồ Chí Minh" là ở đâu?
Đại hội VII của Đảng (1991)
8 Lần đầu tiên Đảng ta sử dụng khái niệm “hệ thống chính trị” thay cho khái niệm
“chuyên chính vô sản” là ở đâu?
Hội nghị Trung ương 6 khóa VI (3/1989)
9 Lần đầu tiên Đảng ta đề cập đến chủ trương "đa dạng hoá, đa phương hoá quan hệ quốc tế" là ở đâu?
Nghị quyết số 13-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa VI (5/1988)
10 Nổi bật trong đường lối đổi mới về kinh tế do Đại hội VI của Đảng (1986) đề ra là gì?
Phát triển nhiều thành phần kinh tế. Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu, hành chính,
bao cấp chuyển sang hạch toán, kinh doanh, kết hợp kế hoạch với thị trường.
11 Nguyên nhân quyết định thắng lợi của công cuộc đổi mới ở Việt Nam đến nay là nhờ vào yếu tố nào?
Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam
12 Văn kiện nào của Đảng đã quyết định tổ chức cuộc vận động "Học tập và làm theo
tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh" trong toàn Đảng, toàn dân ta?
Chỉ thị số 06-CT/TW của Bộ Chính trị khóa X (tháng 11/2006)
13 Chọn đáp án đúng nhất: Giai đoạn 1986 - 1996, Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác
lập và phát triển đường lối đối ngoại như thế nào?
Độc lập tự chủ, mở rộng quan hệ đối ngoại, đồng thời đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ quốc tế.
14 Tư tưởng cốt lõi xuyên suốt cách mạng Việt Nam từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam
ra đời cho đến nay là gì?
Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
15 Cống hiến quan trọng nhất ở Đại hội VIII của Đảng (1996 - 2001) là gì?
Kinh tế thi trường không đối lập với Chủ nghĩa xã hội
16 Ý nào dưới đây là quan điểm của Đảng về chức năng, vị trí, vai trò đặc biệt quan
trọng của văn hóa đối với sự phát triển xã hội?
Văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội, vừa là mục tiêu, vừa là động lực
thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế

17 Đại hội VII (1991) và Đại hội VIII (1996) của Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng
định lĩnh vực nào có vai trò then chốt, động lực, là quốc sách hàng đầu trong sự
nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội?
Giáo dục – đào tạo, khoa học – công nghệ
18 Kết quả sau khi thực hiện kế hoạch 5 năm (1991-1995), GDP của Việt Nam đạt bao nhiêu %? 8,2%
19 Văn kiện nào của Đảng đã tạo bước ngoặt lớn và hành lang chính trị, pháp lý quan
trọng cho đảng viên làm kinh tế tư nhân?
Quy định số 15-QĐ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X (tháng 8/2006)
20 Hãy chọn đáp án đúng nhất: Tổng kết một số kinh nghiệm của Đảng Cộng sản
Việt Nam trong lãnh đạo công cuộc đổi mới, Đảng xác định: Sức mạnh của cả hệ
thống chính trị dưới sự lãnh đạo của Đảng được bắt nguồn từ:
Bắt nguồn và được nhân lên từ sức mạnh của nhân dân
21 Đảng Cộng sản Việt Nam xác định công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước phải
bảo đảm nguyên tắc nào?
Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ
22 “Đảng ta xứng đáng là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội. Đất nước ta chưa
bao giờ có được cơ đồ và vị thế như ngày nay. Đó là kết quả sự nỗ lực phấn đấu
không ngừng của toàn Đảng, toàn dân, toàn quân, trong đó có sự hy sinh quên
mình và đóng góp quan trọng của đội ngũ cán bộ, đảng viên. Chúng ta có quyền tự
hào về bản chất tốt đẹp, truyền thống anh hùng và lịch sử vẻ vang của Đảng ta -
Đảng của Chủ tịch Hồ Chí Minh vĩ đại, đại biểu của dân tộc Việt Nam anh hùng”.
Nhận định này trong hội nghị nào của Đảng Cộng sản Việt Nam?
Hội nghị Trung ương 4 khóa XII (10-2017)
23 Thái độ của Đảng ta trong đánh giá tình hình và nhiệm vụ ở Báo cáo Chính trị tại
Đại hội VI của Đảng (1986) là gì?
Nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật
24 Nghị quyết Trung ương lần thứ 2 (khóa VIII) của Đảng đánh giá giáo dục – đào
tạo với khoa học - công nghệ có vai trò gì?
Là quốc sách hàng đầu.
25 Lần đầu tiên Luật Đầu tư nước ngoài được Quốc hội thông qua và có hiệu lực khi nào? 1-1-1988.
26 Từ thực tiễn cách mạng, Đại hội VI của Đảng (1986) đã rút ra bốn bài học kinh nghiệm,
trong đó bài học kinh nghiệm thứ hai là:
Đảng phải luôn luôn xuất phát từ thực tế, tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan.
27 Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam đánh dấu thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước?
Đại hội VIII của Đảng (1996)
28 Đại hội VI của Đảng (1986) đánh dấu bước ngoặt về đổi mới tư duy của Đảng,
trước hết là tư duy về lĩnh vực gì? Kinh tế
29 Người đã có công mở đường cho công cuộc đổi mới ở Việt Nam là ai?
Tổng Bí thư Trường Chinh.
30 Khái niệm “Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa” được Đảng nêu ra lần đầu là ở đâu?
Hội nghị Trung ương 2 khoá VII (tháng 11/1991).
31 Ba chương trình kinh tế lớn được Đảng xác định là cốt lõi của nhiệm vụ kinh tế,
xã hội trong 5 năm 1986-1990, cũng là sự cụ thể hóa nội dung công nghiệp hóa
trong chặng đường đầu của thời kỳ quá độ, đó là:
Lương thực - thực phẩm, Hàng tiêu dùng, Hàng xuất khẩu
32 Từ thực tiễn công cuộc đổi mới, cùng với bài học “lấy dân làm gốc”, Đảng Cộng
sản Việt Nam cần phải chủ trọng thực hiện phương châm gì?
Phương châm: dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra, dân hưởng thụ.
33 Công trình xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được
thông qua tại Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam?
Đại hội VII của Đảng (1991) .
34 Nghị quyết Đại hội VI của Đảng (1986) đã đánh giá những sai lầm, khuyết điểm
trong sự lãnh đạo, quản lý của Đảng và Nhà nước khi thực hiện Nghị quyết Đại
hội V của Đảng (1982) là ở mức độ nào và trên những mặt nào?
Sai lầm nghiêm trọng về chủ trương, chính sách lớn, về chỉ đạo chiến lược và về tổ chức thực hiện.
35 Trong quá trình thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa thời kỳ đổi mới, Đảng Cộng sản
Việt Nam xác định yếu tố chủ yếu nào để tăng trưởng kinh tế?
Vốn, khoa học và công nghệ, con người, cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và quản lý nhà nước.
36 Điểm chung trong chủ trương của Đảng về con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội
thông qua tại các kỳ Đại hội IX, X, XI, XII của Đảng là:
Có thể sử dụng kinh tế thị trường làm phương tiện để xây dựng CNXH
37 Hội nghị Trung ương 9, khóa IX (1 - 2004) của Đảng đã xác định phương hướng
phát triển văn hóa như thế nào?
Phát triển văn hóa phải đồng bộ với phát triển kinh tế
38 Quan điểm: “Người Việt Nam ở nước ngoài là một bộ phận không tách rời của
cộng đồng người Việt Nam”, được khẳng định lần đầu trong văn kiện nào của Đảng, Nhà nước ta?
Nghị quyết số 08-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa VII (tháng 11/1993).
39 Đâu là lợi thế cạnh tranh quan trọng nhất, bảo đảm cho phát triển nhanh, hiệu quả
và bền vững được Đảng Cộng sản Việt Nam xác định tại Đại hội XI (2011)?
Nguồn nhân lực chất lượng cao.
40 Việt Nam đã tổ chức thành công Hội nghị cấp cao APEC vào các năm nào?
Năm 2006 và năm 2017
41 Đến năm 2018, Việt Nam đã thiết lập quan hệ ‘‘đối tác chiến lược’’ với bao nhiêu nước? 16 nước.
42 Đến năm 2018, Việt Nam đã thiết lập quan hệ ‘‘đối tác toàn diện’’ với bao nhiêu nước? 11 nước.
43 "Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội" (1991)
của Đảng Cộng sản Việt Nam lần đầu tiên đưa ra quan điểm về đặc trưng nền văn hóa Việt Nam là gì?
Nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
44 Bốn nguy cơ thách thức lớn đối với Đảng, đất nước ta trong quá trình đổi mới lần
đầu tiên được Đảng ta sử dụng chính thức là ở đâu?
Hội nghị đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ của Đảng khóa VII (1/1994).
45 Đại hội XII của Đảng (2016) đã đánh giá thành tựu qua 30 năm đổi mới như thế nào?
Đạt được những thành tựu to lớn, có ý nghĩa lịch sử.
46 Đảng Cộng sản Việt Nam xác định lực lượng tiến hành công nghiệp hóa trong thời
kỳ đổi mới gồm những thành tố nào dưới đây?
Toàn dân và các thành phần kinh tế.
47 Đại hội VI của Đảng (1986) đã đánh giá những sai lầm, khuyết điểm trong công
tác lãnh đạo của Đảng khi thực hiện Nghị quyết Đại hội V của Đảng (1982) trước
hết là thuộc về trách nhiệm của ai?