Câu 1: Tổ chức trong nước được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
quyền nào sau đây?
A. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất
B. Góp vốn bằng quyền sử dụng đất
C. Cho thuê quyền sử dụng đất
D. Không quyền chuyển nhượng, thế chấp, cho thuê quyền sử dụng đất
Câu 2: Tổ chức trong nước được giao đất thu tiền sử dụng đất quyền nào sau
đây?
A. Chỉ được sử dụng đất không được thế chấp
B. Được cho thuê lại quyền sử dụng đất
C. Không được góp vốn bằng quyền sử dụng đất
D. Không được cho thuê tài sản trên đất
→(Căn cứ điểm c khoản 1 Điều 33 LĐĐ 2024)
Câu 3: Tổ chức trong nước thuê đất của Nhà nước trả tiền thuê hàng năm được:
A. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho tổ chức khác
B. Thế chấp quyền sử dụng đất tại ngân hàng
C. Góp vốn bằng quyền sử dụng đất
D. Thế chấp tài sản gắn liền với đất hợp pháp
→(Căn cứ điểm b khoản 1 Điều 34 LĐĐ 2024)
Câu 4: Điểm khác biệt bản giữa tổ chức thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê và tổ chức thuê đất trả tiền hàng năm là:
A. Một bên được miễn tiền thuê đất, bên còn lại không được miễn
B. Cả hai đều quyền thế chấp QS
C. Chỉ tổ chức trả tiền thuê đất một lần mới được cho thuê lại quyền sử dụng đất
D. Tổ chức thuê trả tiền hàng năm nhiều quyền hơn
(Căn cứ điểm e khoản 1 Điều 34 LĐĐ 2024)
Câu 5: Trong trường hợp tổ chức được giao đất thu tiền sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư, tổ chức đó có thể thực hiện hoạt động nào sau đây?
A. Thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
B. Chuyển nhượng một phần quyền sử dụng đất cho nhân
C. Cho tổ chức khác thuê đất không kèm theo tài sản
D. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất không cần pp
(Căn cứ điểm b khoản 3 Điều 33, điểm d khoản 1 Điều 33, Điều 118,119,120 LĐĐ 2024)
Câu 6: Tổ chức được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm để đầu xây
dựng hạ tầng khu công nghiệp thể cho thlại quyền sử dụng đất trong trường
hợp nào sau đây
A. Khi chưay dựng hạ tầng nhưng đãhợp đồng thuê đất
B. Khi đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch và đúng mục đích
C. Khi được UBND cấp chấp thuận bằng văn bản
D. Trong mọi trường hợp theo nhu cầu đầu
→(Căn cứ điểm e khoản 1 Điều 34 LĐĐ 2024)
Câu 7: nhân trong nước được Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê có quyền nào sau đây?
A. Không được chuyển nhượng quyền sử dụng đất
B. Được chuyển nhượng quyền sử dụng đất thuêtài sản gắn liền với đất
C. Chỉ được cho thuê tài sản trên đất, không được thế chấp
D. Không được sử dụng đất vào mục đích kinh doanh
→(Căn cứ điểm d khoản 1 Điều 37 LĐĐ 2024)
Câu 8: nhân trong nước được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm
KHÔNG có quyền nào sau đây?
A. Thế chấp tài sản gắn liền với đất th
B. Góp vốn bằng quyền sử dụng đất
C. Cho thuê tài sản gắn liền với đất
D. Sử dụng đất theo đúng mục đích thuế
→(Căn cứ điểm e khoản 2 Điều 37 LĐĐ 2024)
Câu 9: nhân trong nước thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê thể
thực hiện quyền góp vốn như thế nào?
A.
Không được góp vốn dưới bất kỳ hình thức nào
B.
Được góp vốn bằng tài sản trên đất nhưng không được góp vốn bằng quyền sử dụng
đất
C.
Được góp vốn bằng quyền sử dụng đất thuê nếu còn thời hạn sử dụng đất
D.
Chỉ được góp vốn bằng quyền sử dụng đất sau khi được UBND cấp đồng ý
→(https://luatvietnam.vn/thue-phi-le-phi/thue-dattra-tien-hang-nam-va-mot-lan-565-
97121-article.html#:~:text=Theo%20quy%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%20t%E1%BA
%A1i%20%C4%90i%E1%BB%81u%2033%2C%2034%20Lu%E1%BA%ADt
%20%C4%90%E1%BA%A5t%20%C4%91ai,%C3%A1p%20d%E1%BB%A5ng
%20cho%20c%C3%A1%20nh%C3%A2n. )
Câu 10: Một cá nhân thuê đất của Nhà nước trả tiền hàng năm, xây dựng nhà
xưởng hợp pháp trên đất. Người này thể thực hiện những quyềndưới đây?
A. Thế chấp quyền sử dụng đất và nhà xưởng tại ngân hàng
B. Chuyển nhượng quyền thuê đất kèm theo nhà xưởng
C. Chỉ được thế chấp hoặc cho thuê nhà xưởng, không được thế chấp quyền sử dụng đất
D. Góp vốn toàn bộ quyền thuê đấttài sản trên đất
→(https://luatvietnam.vn/thue-phi-le-phi/thue-dattra-tien-hang-nam-va-mot-lan-565-
97121-article.html )
Câu 11: Tổ chức kinh tế trong nước được Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê có quyền nào sau đây?
A. Không được thế chấp quyền sử dụng đất
B. Không được góp vốn bằng quyền sử dụng đất
C. Được thế chấp quyền sử dụng đất tài sản gắn liền với đất
D. Chỉ được sử dụng đất, không quyền tài sản
→(https://thuviennhadat.vn/phap-ly-nha-dat/to-chuc-kinh-te-trong-nuoc-co-duoc-cho-
thue-lai-quyen-su-dung-dat-doi-voi-dat-duoc-nha-nuoc-cho-thue-
546561.html#:~:text=Nh%C6%B0%20v%E1%BA%ADy%2C%20theo%20quy
%20%C4%91%E1%BB%8Bnh,m%C3%ACnh%20g%E1%BA%AFn%20li%E1%BB
%81n%20v%E1%BB%9Bi%20%C4%91%E1%BA%A5t. )
Câu 12: Tổ chức kinh tế vốn đầu nước ngoài thuê đất của Nhà nướctrả tiền
thuê hàng năm có quyền nào sau đây?
A. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho doanh nghiệp trong ớc
B. Thế chấp quyền sử dụng đất tại ngân hàng Việt Nam
C. Cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp nếu đã xây dựng hạ tng
D. Góp vốn bằng quyền sử dụng đất thuê
→(Căn cứ điểm c khoản 1 Điều 41 LĐĐ 2024)
Câu 13: Điểm giống nhau giữa tổ chức trong nướctổ chức vốn đầu nước
ngoài khi thuê đất trả tiền thuê hàng năm là gì?
A. Cả hai đều được góp vốn bằng quyền sử dụng đất
B. Cả hai đều được thế chấp quyền sử dụng đất
C. Cả hai đều được thế chấp tài sản gắn liền với đất
D. Cả hai đều được tự ý chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Câu 14: Trong trường hợp thuê đất trả tiền một lần, tổ chức kinh tế vốn đầu
nước ngoàithể thực hiện hoạt động nào sau đây mà tổ chức kinh tế trong nước
cũng có thể làm được?
A. Chuyển nhượng dự án gắn liền với quyền sử dụng đất khi sự chấp thuận của
quan có thẩm quyền (Căn cứ điểm b khoản 1 Điều 33 LĐĐ 2024)
B. Thế chấp quyền thuê đất cho tổ chức tín dụng nước ngoài
C. Miễn nghĩa vụ tài chính khi sử dụng đất
D. Cho thuê đất cho hộ gia đình, nhân trong nước
→Tổ chức kinh tế vốn đầu nước ngoài Điều 41
TỰ LUẬN
Căn cứ vào các quy định về quyềnnghĩa vụ của người sử dụng đất cụ thể, lập 04
bảng so sánh sau đây:
Bảng 1: Bảng so sánh về quyềnnghĩa vụ của tổ chức trong nước sử dụng đất theo ba
hình thức:
(i) Được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
(ii) Được giao đất thu tiền hoặc thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê
(iii) Được cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm
Nội dung (i) Được Nhà nước
giao đất không thu
tiền sử dụng đất
(Điều 32)
Quyền chung - Quyềnnghĩa vụ
chung tại Điều 26
31
(ii) Được giao đất có
thu tiền sử dụng đất
hoặc thuê đất trả tiền
một lần cho cả thời
gian thuê (Điều 33)
- Quyền nghĩa vụ
chung tại Điều 26
31
(iii) Được cho thuê
đất trả tiền thuê
hàng năm (Điều 34)
- Quyền nghĩa vụ
chung tại Điều 26
31
Quyền
chuyển đổi,
chuyển
nhượng, cho
th
- Không có quyền
chuyển đổi, chuyển
nhượng, tặng cho,
cho thuê, thế chấp,
góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
- Có quyền chuyển
nhượng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với
đất; cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất
- Có quyền cho thuê
tài sản gắn liền với
đất quyền thđất
trong hợp đồng thuê
đất
Quyền tặng
cho quyền sử
dụng đất
Quyền thế
chấp góp
vốn bằng
quyền sử
dụng đất
- Không có - Có quyền tặng cho
quyền sử dụng đất cho
Nhà nước, cộng đồng
dân cư hoặc để làm
nhà tình nghĩa, tình
thương
- Không có - quyền thế chấp
góp vốn bằng quyền sử
dụng đất
- Không đề cập cụ
thể
- Có quyền thế chấp
tài sản gắn liền với
đất; góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất
trong thời hạn thuê
đất
Quyền bán tài
sản gắn liền
với đất
- Không - Không đề cập cụ thể - quyền bán tài
sản gắn liền với đất
quyền thuê trong
hợp đồng thuê đất
theo quy định
Nghĩa vụ - Thực hiện đầy đủ
quyền và nghĩa vụ
- Thực hiện đầy đủ
quyền và nghĩa vụ
- Thực hiện đầy đủ
quyền và nghĩa vụ
Đặc điểm
khác
chung tại Điều 26
Điều 31
- Không được phép
chuyển đổi, chuyển
nhượng, tặng cho,
cho thuê, thế chấp,
góp vốn
chung tại Điều 26
Điều 31
- Nếu được miễn, giảm
tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất thì khi chuyển
nhượng, góp vốn phải
nộp khoản tiền tương
ứng
- Đơn vị sự nghiệp
công lập được giao đất
có thu tiền hoặc thuê
đất trả tiền một lần có
quyền và nghĩa vụ
tương tự
chung tại Điều 26
Điều 31
- Được cho thuê lại
quyền sử dụng đất
trả tiền thuê hàng
năm trong các khu
công nghiệp, khu
công nghệ cao
- Đơn vị sự nghiệp
công lập cho thuê đất
trả tiền hàng năm
không được quyền
bán, thế chấp, góp
vốn
Bảng 2: Bảng so sánh về quyền nghĩa vụ giữa hai nhóm cá nhân trong nước:
(i) nhân được Nhà nước cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê
(ii) nhân được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hằng m
Nội dung (i) nhân thuê đất thu tiền một lần
cho cả thời gian thuê (Khoản 1 Điều
37)
(ii) Cá nhân thuê đất trả
tiền thuê hàng năm (Khoản
2 Điều 37)
Quyền
nghĩa vụ
chung
Chuyển đổi
quyền sử
dụng đất
Chuyển
nhượng quyền
sử dụng đất
và tài sản gắn
liền
Cho thuê
quyền sử
dụng đất, tài
Áp dụng quyền nghĩa vụ chung tại
Điều 26 và Điều 31 của Luật Đất đai
quyền chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp với cá nhân khác
Có quyền chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, tài sản thuộc sở hữu gắn liền
với đất
Có quyền cho tổ chức, cá nhân khác
(bao gồm người gốc Việt Nam định
nước ngoài) thuê quyền sử dụng đất
Áp dụng quyền nghĩa vụ
chung tại Điều 26 và Điều
31 của Luật Đất đai
Không đề cập
Có quyền bán tài sản gắn
liền với đất và quyền thuê
trong hợp đồng thuê đất khi
đáp ứng điều kiện tại Điều
46
Có quyền cho thuê tài sản
gắn liền với đất, cho thlại
quyền thuê trong hợp đồng
sản gắn liền tài sản gắn liền với đất thuê đất
Thừa kế
quyền sử
dụng đất
tài sản gắn
liền
Tặng cho
quyền sử
dụng đất
tài sản gắn
liền
Thế chấp
quyền sử
dụng đất
tài sản gắn
liền
Góp vốn bằng
quyền sử
dụng đất và
tài sản gắn
liền
Có quyền để thừa kế quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền theo di chúc
hoặc pháp luật; Người gốc Việt Nam
định nước ngoài được nhận thừa kế
quyền sử dụng đất hoặc hưởng giá trị
phần thừa kế
Có quyền tặng cho quyền sử dụng đất
cho Nhà nước, cộng đồng dân hoặc
để làm nhà tình nghĩa, tình thương;
tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản
thuộc sở hữu cá nhân hoặc người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài
quyền thế chấp tại tổ chức tín dụng,
tổ chức kinh tế hoặc cá nhân theo quy
định pháp luật
quyền góp vốn bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất với tổ
chức, cá nhân, người gốc Việt Nam
định cư nước ngoài
quyền để thừa kế tài sản
gắn liền với đất và quyền
thuê trong hợp đồng thuê;
người nhận thừa kế được
tiếp tục thuê đất theo mục
đích đã xác định
Có quyền tặng cho tài sản
thuộc sở hữu gắn liền với đất
và quyền thuê trong hợp
đồng thuê đất (theo quy định
chung)
Có quyền thế chấp tài sản
thuộc sở hữu gắn liền với đất
tại tổ chức tín dụng, tổ chức
kinh tế khác hoặc cá nhân
theo quy định pháp luật
quyền góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất trong
thời hạn thuê đất; người
nhận góp vốn được N
nước tiếp tục cho thuê đất
theo mục đích xác định
Bán quyền
thuê đất kèm
tài sản
Quyền cho
thuê lại quyền
thuê đất
Quyền chuyển
đổi mục đích
sử dụng đất
Không đề cập Có quyền bán tài sản và
quyền thuê trong hợp đồng
thuê đất theo điều kiện quy
định; người mua tiếp tục
thuê đất theo hợp đồng
Không đề cập quyền cho thuê lại quyền
thuê trong hợp đồng thuê đất
Áp dụng quy định chung (Điều 38) Áp dụng quy định chung
(Điều 38)
Bảng 3: Bảng so sánh về quyền và nghĩa vụ của các tổ chức kinh tế trong nước và tổ
chức kinh tế vốn đầu nước ngoài sử dụng đất được Nhà nước cho thuê đất trả tiền
một lần cho cả thời gian thuê.
Nội dung Tổ chức kinh tế trong ớc
(thuê đất trả tiền một lần)
Tổ chức kinh tế vốn đầu
nước ngoài (thuê đất trả
tiền một lần)
Quyền nghĩa vụ
chung
Chuyển nhượng
quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền
Cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền
Thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn
liền
Góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản
gắn liền
Quyền chuyển mục
đích sử dụng đất
Chế độ miễn, giảm
tiền thuê đất
Áp dụng theo Điều 26 Điều
31 Luật Đất đai
Có quyền chuyển nhượng
trong thời hạn sử dụng đất
quyền cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền
quyền thế chấp tại tổ chức
tín dụng được phép tại Việt
Nam
quyền góp vốn bằng quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền
Phải tuân thủ các quy định của
pháp luật đất đai
Áp dụng theo quy định chung,
nếu được miễn, giảm thì
quyềnnghĩa vụ không thay
đổi
Áp dụng theo Điều 26
Điều 31 Luật Đất đai
Có quyền chuyển nhượng
trong thời hạn sử dụng đất
quyền cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền
quyền thế chấp tại tổ chức
tín dụng được phép tại Việt
Nam
Có quyền góp vốn bằng
quyền sử dụng đất tài sản
gắn liền
Phải tuân thủ các quy định
của pháp luật đất đai
Nếu được miễn, giảm tiền
thuê đất thì áp dụng quyền
nghĩa vụ theo khoản 5 Điều
41
Thời hạn thuê đất Theo hợp đồng thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian
th
Theo hợp đồng thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian
th
Yêu cầu sử dụng đất
đúng mục đích và
hiệu quả
Báo cáo chịu sự
kiểm tra, giám sát
nghĩa vụ sử dụng đất đúng
mục đích, bảo đảm hiệu quả
kinh tế, xã hội
nghĩa vụ báo cáo, cung cấp
thông tin theo yêu cầu của cơ
nghĩa vụ sử dụng đất đúng
mục đích, bảo đảm hiệu quả
kinh tế, xã hội
nghĩa vụ báo cáo, cung
cấp thông tin theo yêu cầu
của Nhà nước quan quản nhà nước của quan quản nhà nước
Trách nhiệm thanh
toán tiền thuê đất
Phải thanh toán tiền thuê đất
đầy đủ, đúng hạn
Phải thanh toán tiền thuê đất
đầy đủ, đúng hạn
Bảng 4: Bảng so sánh về quyền và nghĩa vụ của các tổ chức kinh tế trong nước và tổ
chức kinh tế vốn đầu nước ngoài sử dụng đất được Nhà nước cho thuê đất trả tiền
hàng năm.
Nội dung Tổ chức kinh tế trong ớc
thuê đất trả tiền hàng năm
Tổ chức kinh tế vốn đầu
tư nước ngoài thuê đất trả
tiền hàng năm
Quyền nghĩa vụ
chung
Thế chấp tài sản
gắn liền với đất
Bán tài sản gắn liền
với đất và quyền
th
Góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất
Cho thuê tài sản
gắn liền với đất
quyền thuê
Cho thlại quyền
sử dụng đất (thu
tiền thuê hằng
m)
Áp dụng theo Điều 26Điều
31 Luật Đất đai
quyền thế chấp tại tổ chức
tín dụng, tổ chức kinh tế khác
hoặc cá nhân theo pháp luật
quyền bán khi đáp ng điều
kiện tại Điều 46 Luật Đất đai;
người mua được tiếp tục thuê
đất và kế thừa quyền, nghĩa vụ
quyền góp vốn bằng tài sản
trong thời hạn thuê đất; người
nhận góp vốn được tiếp tục
thuê đất
quyền cho thuê tài sản
quyền thuê đất
Có quyền cho thuê lại đất đã
xây dựng kết cấu hạ tầng (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp,
khu công nghệ cao) với điều
kiện sử dụng đúng mục đích
thực hiện nghĩa vụ tài chính
Áp dụng theo Điều 26 Điều
31 Luật Đất đai
Có quyền thế chấp tại các tổ
chức tín dụng được phép hoạt
động tại Việt Nam
Có quyền bán khi đáp ứng
điều kiện tại Điều 46 Luật Đất
đai; người mua được tiếp tục
thuê đất và kế thừa quyền,
nghĩa vụ
quyền góp vốn bằng tài sản
trong thời hạn thuê đất; người
nhận góp vốn được tiếp tục
thuê đất
quyền cho thuê tài sản
quyền thuê đất
Có quyền cho thuê lại đất đã
xây dựng kết cấu hạ tầng (khu
công nghiệp, cụm công
nghiệp, khu công nghệ cao)
với điều kiện sử dụng đúng
mục đích và thực hiện nghĩa
Đơn vị sự nghiệp
công lập thuê đất
trả tiền hàng năm
Khai thác, sử dụng
đất kết hợp đa mục
đích (đơn vị sự
nghiệp công lập)
Cho thuê, liên
doanh, liên kết sử
dụng tài sản công
(đơn vị sự nghiệp
công lập)
Sử dụng đất thuê
của tổ chức, cá
nhân ngoài khu
công nghiệp, cụm
công nghiệp, khu
công nghệ cao
Có quyền và nghĩa vụ như
khoản 1, trừ quyền bán, thế
chấp, góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất
Được chủ động khai thác, sử
dụng theo phương án được cơ
quan chủ quản phê duyệt; đầu
xây dựng phải phù hợp pháp
luật xây dựng
Phải có đề án được cấp
thẩm quyền phê duyệt theo
pháp luật quản lý, sử dụng tài
sản công
Quyền nghĩa vụ theo pháp
luật dân sự
vụ tài chính
Áp dụng tương tự nếu có vốn
nước ngoài tham gia (không
quy định riêng trong Điều 34)
Không áp dụng (không điều
chỉnh trong Điều 34)
Không áp dụng (không điều
chỉnh trong Điều 34)
Quyền nghĩa vụ theo pháp
luật dân sự
Câu 1. Tổ Chức Kinh Tế Vốn Đầu Nước Ngoài Được Nhà Nước Giao Đất
Thu Tiền Sử Dụng Đất Có Được Thế Chấp Quyền Sử Dụng Đất Không?
-Có. Theo Khoản 3 Điều 41 Luật Đất đai 2024,Tổ chức kinh tế vốn đầu nước ngoài
được Nhà nước giao đất thu tiền sử dụng đất để thực hiện dự án các quyềnnghĩa
vụ sau đây:
Quyềnnghĩa vụ chung quy định tạ Điều 26 và Điều 31 Luật Đất đai 2024;
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất
trong thời hạn sử dụng đất;
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền
với đất trong thời hạn sử dụng đất;
Thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất tại các
tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt Nam;
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất.
Câu 2. Thời Hạn Sử Dụng Đất Của Tổ Chức Kinh Tế Vốn Đầu Nước Ngoài
Là Bao Lâu?
-Thời hạn sử dụng đất của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được xác định theo
thời hạn của dự án đầu tư, nhưng không quá 50 năm. Trong trường hợp đặc biệt, thời hạn
sử dụng đất có thể được kéo dài nhưng không quá 70 năm.
Câu 3. Tổ Chức Kinh Tế Vốn Đầu Nước Ngoài Được Chuyển Nhượng
Quyền Sử Dụng Đất Không?
-Tùy thuộc vào hình thức sử dụng đất: Nếu thuê đất trả tiền hàng năm: Không được
chuyển nhượng quyền sử dụng đất; Nếu thuê đất trả tiền một lần hoặc được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất: Được chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
*Quyềnnghĩa vụ của tổ chức trong nước sử dụng đất (từ Điều 32 đến Điều 36)
- Quyềnnghĩa vụ của tổ chức trong nước được Nhà nước giao đất không thu tiền sử
dụng đất
- Quyềnnghĩa vụ của tổ chức trong nước được Nhà nước giao đất thu tiền sử dụng
đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê
- Quyềnnghĩa vụ của tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc sử dụng đất do Nhà nước cho thuê đất thu tiền hằng năm
- Quyềnnghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển
mục đích sử dụng đất
- Quyềnnghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất; quyền sử
dụng đất của tổ chức kinh tế khi giải thể, phá sản
*Quyềnnghĩa vụ của nhân, cộng đồng dân sử dụng đất (từ Điều 37 đến
Điều 39)
- Quyềnnghĩa vụ của nhân sử dụng đất
- Quyềnnghĩa vụ của nhân chuyển mục đích sử dụng đất từ đất không thu tiền sử
dụng đất sang đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất
- Quyền và nghĩa vụ của cộng đồng dân sử dụng đất
*Quyềnnghĩa vụ của nhân, cộng đồng dân sử dụng đất (từ Điều 40 đến
Điều 44)
- Quyềnnghĩa vụ của tổ chức nước ngoài chức năng ngoại giao
- Quyềnnghĩa vụ của người gốc Việt Nam định nước ngoài, tổ chức kinh tế
vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam
- Quyềnnghĩa vụ của tổ chức kinh tế vốn đầu nước ngoài đang sử dụng đất do
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
- Quyềnnghĩa vụ của người gốc Việt Nam định nước ngoài, tổ chức kinh tế
vốn đầu nước ngoài sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công
nghệ cao
- Quyền và nghĩa vụ về sử dụng đất ở của người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà tại Việt Nam; người nước ngoài hoặc người gốc Việt Nam định
nước ngoài không thuộc đối tượng được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam

Preview text:

Câu 1: Tổ chức trong nước được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất có quyền nào sau đây?
A. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất
B. Góp vốn bằng quyền sử dụng đất
C. Cho thuê quyền sử dụng đất
D. Không có quyền chuyển nhượng, thế chấp, cho thuê quyền sử dụng đất
Câu 2: Tổ chức trong nước được giao đất có thu tiền sử dụng đất có quyền nào sau đây?
A. Chỉ được sử dụng đất mà không được thế chấp
B. Được cho thuê lại quyền sử dụng đất
C. Không được góp vốn bằng quyền sử dụng đất
D. Không được cho thuê tài sản trên đất
→(Căn cứ điểm c khoản 1 Điều 33 LĐĐ 2024)
Câu 3: Tổ chức trong nước thuê đất của Nhà nước trả tiền thuê hàng năm được:
A. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho tổ chức khác
B. Thế chấp quyền sử dụng đất tại ngân hàng
C. Góp vốn bằng quyền sử dụng đất
D. Thế chấp tài sản gắn liền với đất hợp pháp
→(Căn cứ điểm b khoản 1 Điều 34 LĐĐ 2024)
Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản giữa tổ chức thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê và tổ chức thuê đất trả tiền hàng năm là:
A. Một bên được miễn tiền thuê đất, bên còn lại không được miễn
B. Cả hai đều có quyền thế chấp QSDĐ
C. Chỉ tổ chức trả tiền thuê đất một lần mới được cho thuê lại quyền sử dụng đất
D. Tổ chức thuê trả tiền hàng năm có nhiều quyền hơn
(Căn cứ điểm e khoản 1 Điều 34 LĐĐ 2024)
Câu 5: Trong trường hợp tổ chức được giao đất có thu tiền sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư, tổ chức đó có thể thực hiện hoạt động nào sau đây?
A. Thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
B. Chuyển nhượng một phần quyền sử dụng đất cho cá nhân
C. Cho tổ chức khác thuê đất mà không kèm theo tài sản
D. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất không cần phép
(Căn cứ điểm b khoản 3 Điều 33, điểm d khoản 1 Điều 33, Điều 118,119,120 LĐĐ 2024)
Câu 6: Tổ chức được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm để đầu tư xây
dựng hạ tầng khu công nghiệp có thể cho thuê lại quyền sử dụng đất trong trường hợp nào sau đây
A. Khi chưa xây dựng hạ tầng nhưng đã ký hợp đồng thuê đất
B. Khi đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch và đúng mục đích
C. Khi được UBND cấp xã chấp thuận bằng văn bản
D. Trong mọi trường hợp theo nhu cầu đầu tư
→(Căn cứ điểm e khoản 1 Điều 34 LĐĐ 2024)
Câu 7: Cá nhân trong nước được Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê có quyền nào sau đây?
A. Không được chuyển nhượng quyền sử dụng đất
B. Được chuyển nhượng quyền sử dụng đất thuê và tài sản gắn liền với đất
C. Chỉ được cho thuê tài sản trên đất, không được thế chấp
D. Không được sử dụng đất vào mục đích kinh doanh
→(Căn cứ điểm d khoản 1 Điều 37 LĐĐ 2024)
Câu 8: Cá nhân trong nước được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm
KHÔNG có quyền nào sau đây?
A. Thế chấp tài sản gắn liền với đất thuê
B. Góp vốn bằng quyền sử dụng đất
C. Cho thuê tài sản gắn liền với đất
D. Sử dụng đất theo đúng mục đích thuế
→(Căn cứ điểm e khoản 2 Điều 37 LĐĐ 2024)
Câu 9: Cá nhân trong nước thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê có thể
thực hiện quyền góp vốn như thế nào?
A. Không được góp vốn dưới bất kỳ hình thức nào
B. Được góp vốn bằng tài sản trên đất nhưng không được góp vốn bằng quyền sử dụng đất
C. Được góp vốn bằng quyền sử dụng đất thuê nếu còn thời hạn sử dụng đất
D. Chỉ được góp vốn bằng quyền sử dụng đất sau khi được UBND cấp xã đồng ý
→(https://luatvietnam.vn/thue-phi-le-phi/thue-dattra-tien-hang-nam-va-mot-lan-565-
97121-article.html#:~:text=Theo%20quy%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%20t%E1%BA
%A1i%20%C4%90i%E1%BB%81u%2033%2C%2034%20Lu%E1%BA%ADt
%20%C4%90%E1%BA%A5t%20%C4%91ai,%C3%A1p%20d%E1%BB%A5ng
%20cho%20c%C3%A1%20nh%C3%A2n. )
Câu 10: Một cá nhân thuê đất của Nhà nước trả tiền hàng năm, xây dựng nhà
xưởng hợp pháp trên đất. Người này có thể thực hiện những quyền gì dưới đây?
A. Thế chấp quyền sử dụng đất và nhà xưởng tại ngân hàng
B. Chuyển nhượng quyền thuê đất kèm theo nhà xưởng
C. Chỉ được thế chấp hoặc cho thuê nhà xưởng, không được thế chấp quyền sử dụng đất
D. Góp vốn toàn bộ quyền thuê đất và tài sản trên đất
→(https://luatvietnam.vn/thue-phi-le-phi/thue-dattra-tien-hang-nam-va-mot-lan-565- 97121-article.html )
Câu 11: Tổ chức kinh tế trong nước được Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê có quyền nào sau đây?
A. Không được thế chấp quyền sử dụng đất
B. Không được góp vốn bằng quyền sử dụng đất
C. Được thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
D. Chỉ được sử dụng đất, không có quyền tài sản
→(https://thuviennhadat.vn/phap-ly-nha-dat/to-chuc-kinh-te-trong-nuoc-co-duoc-cho-
thue-lai-quyen-su-dung-dat-doi-voi-dat-duoc-nha-nuoc-cho-thue-
546561.html#:~:text=Nh%C6%B0%20v%E1%BA%ADy%2C%20theo%20quy
%20%C4%91%E1%BB%8Bnh,m%C3%ACnh%20g%E1%BA%AFn%20li%E1%BB
%81n%20v%E1%BB%9Bi%20%C4%91%E1%BA%A5t. )
Câu 12: Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất của Nhà nước và trả tiền
thuê hàng năm có quyền nào sau đây?
A. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho doanh nghiệp trong nước
B. Thế chấp quyền sử dụng đất tại ngân hàng Việt Nam
C. Cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp nếu đã xây dựng hạ tầng
D. Góp vốn bằng quyền sử dụng đất thuê
→(Căn cứ điểm c khoản 1 Điều 41 LĐĐ 2024)
Câu 13: Điểm giống nhau giữa tổ chức trong nước và tổ chức có vốn đầu tư nước
ngoài khi thuê đất trả tiền thuê hàng năm là gì?
A. Cả hai đều được góp vốn bằng quyền sử dụng đất
B. Cả hai đều được thế chấp quyền sử dụng đất
C. Cả hai đều được thế chấp tài sản gắn liền với đất
D. Cả hai đều được tự ý chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Câu 14: Trong trường hợp thuê đất trả tiền một lần, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài có thể thực hiện hoạt động nào sau đây mà tổ chức kinh tế trong nước
cũng có thể làm được?
A. Chuyển nhượng dự án gắn liền với quyền sử dụng đất khi có sự chấp thuận của cơ
quan có thẩm quyền (Căn cứ điểm b khoản 1 Điều 33 LĐĐ 2024)
B. Thế chấp quyền thuê đất cho tổ chức tín dụng nước ngoài
C. Miễn nghĩa vụ tài chính khi sử dụng đất
D. Cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân trong nước
→Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Điều 41 TỰ LUẬN
Căn cứ vào các quy định về quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất cụ thể, lập 04
bảng so sánh sau đây:

Bảng 1: Bảng so sánh về quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước sử dụng đất theo ba hình thức:
(i) Được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
(ii) Được giao đất có thu tiền hoặc thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê
(iii) Được cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm Nội dung
(i) Được Nhà nước
(ii) Được giao đất có
(iii) Được cho thuê giao đất không thu
thu tiền sử dụng đất
đất trả tiền thuê
tiền sử dụng đất
hoặc thuê đất trả tiền hàng năm (Điều 34) (Điều 32)
một lần cho cả thời
gian thuê (Điều 33)
Quyền chung - Quyền và nghĩa vụ - Quyền và nghĩa vụ - Quyền và nghĩa vụ chung tại Điều 26 và chung tại Điều 26 và chung tại Điều 26 và 31 31 31 Quyền - Không có quyền - Có quyền chuyển - Có quyền cho thuê chuyển đổi, chuyển đổi, chuyển
nhượng quyền sử dụng tài sản gắn liền với chuyển nhượng, tặng cho,
đất, tài sản gắn liền với đất và quyền thuê đất nhượng, cho cho thuê, thế chấp,
đất; cho thuê, cho thuê trong hợp đồng thuê thuê góp vốn bằng quyền
lại quyền sử dụng đất đất sử dụng đất Quyền tặng - Không có - Có quyền tặng cho - Không đề cập cụ cho quyền sử
quyền sử dụng đất cho thể dụng đất Nhà nước, cộng đồng dân cư hoặc để làm nhà tình nghĩa, tình thương Quyền thế - Không có
- Có quyền thế chấp và - Có quyền thế chấp chấp và góp
góp vốn bằng quyền sử tài sản gắn liền với vốn bằng dụng đất
đất; góp vốn bằng tài quyền sử
sản gắn liền với đất dụng đất trong thời hạn thuê đất
Quyền bán tài - Không có
- Không đề cập cụ thể - Có quyền bán tài sản gắn liền
sản gắn liền với đất với đất và quyền thuê trong hợp đồng thuê đất theo quy định Nghĩa vụ - Thực hiện đầy đủ - Thực hiện đầy đủ - Thực hiện đầy đủ quyền và nghĩa vụ quyền và nghĩa vụ quyền và nghĩa vụ chung tại Điều 26 và chung tại Điều 26 và chung tại Điều 26 và Điều 31 Điều 31 Điều 31 Đặc điểm - Không được phép
- Nếu được miễn, giảm - Được cho thuê lại khác chuyển đổi, chuyển
tiền sử dụng đất, tiền quyền sử dụng đất nhượng, tặng cho,
thuê đất thì khi chuyển trả tiền thuê hàng cho thuê, thế chấp,
nhượng, góp vốn phải năm trong các khu góp vốn nộp khoản tiền tương công nghiệp, khu ứng công nghệ cao - Đơn vị sự nghiệp - Đơn vị sự nghiệp
công lập được giao đất công lập cho thuê đất có thu tiền hoặc thuê trả tiền hàng năm
đất trả tiền một lần có không được quyền quyền và nghĩa vụ bán, thế chấp, góp tương tự vốn
Bảng 2: Bảng so sánh về quyền và nghĩa vụ giữa hai nhóm cá nhân trong nước:
(i) Cá nhân được Nhà nước cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê
(ii) Cá nhân được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm Nội dung
(i) Cá nhân thuê đất thu tiền một lần
(ii) Cá nhân thuê đất trả
cho cả thời gian thuê (Khoản 1 Điều tiền thuê hàng năm (Khoản 37) 2 Điều 37) Quyền và
Áp dụng quyền và nghĩa vụ chung tại
Áp dụng quyền và nghĩa vụ nghĩa vụ
Điều 26 và Điều 31 của Luật Đất đai
chung tại Điều 26 và Điều chung 31 của Luật Đất đai Chuyển đổi
Có quyền chuyển đổi quyền sử dụng Không đề cập quyền sử
đất nông nghiệp với cá nhân khác dụng đất Chuyển
Có quyền chuyển nhượng quyền sử
Có quyền bán tài sản gắn
nhượng quyền dụng đất, tài sản thuộc sở hữu gắn liền liền với đất và quyền thuê sử dụng đất với đất
trong hợp đồng thuê đất khi và tài sản gắn
đáp ứng điều kiện tại Điều liền 46 Cho thuê
Có quyền cho tổ chức, cá nhân khác
Có quyền cho thuê tài sản quyền sử
(bao gồm người gốc Việt Nam định cư gắn liền với đất, cho thuê lại dụng đất, tài
nước ngoài) thuê quyền sử dụng đất và quyền thuê trong hợp đồng sản gắn liền
tài sản gắn liền với đất thuê đất Thừa kế
Có quyền để thừa kế quyền sử dụng
Có quyền để thừa kế tài sản quyền sử
đất và tài sản gắn liền theo di chúc
gắn liền với đất và quyền dụng đất và
hoặc pháp luật; Người gốc Việt Nam
thuê trong hợp đồng thuê; tài sản gắn
định cư nước ngoài được nhận thừa kế người nhận thừa kế được liền
quyền sử dụng đất hoặc hưởng giá trị
tiếp tục thuê đất theo mục phần thừa kế đích đã xác định Tặng cho
Có quyền tặng cho quyền sử dụng đất
Có quyền tặng cho tài sản quyền sử
cho Nhà nước, cộng đồng dân cư hoặc
thuộc sở hữu gắn liền với đất dụng đất và
để làm nhà tình nghĩa, tình thương; và quyền thuê trong hợp tài sản gắn
tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản
đồng thuê đất (theo quy định liền
thuộc sở hữu cá nhân hoặc người gốc chung)
Việt Nam định cư ở nước ngoài Thế chấp
Có quyền thế chấp tại tổ chức tín dụng, Có quyền thế chấp tài sản quyền sử
tổ chức kinh tế hoặc cá nhân theo quy
thuộc sở hữu gắn liền với đất dụng đất và định pháp luật
tại tổ chức tín dụng, tổ chức tài sản gắn
kinh tế khác hoặc cá nhân liền theo quy định pháp luật
Góp vốn bằng Có quyền góp vốn bằng quyền sử dụng Có quyền góp vốn bằng tài quyền sử
đất và tài sản gắn liền với đất với tổ
sản gắn liền với đất trong dụng đất và
chức, cá nhân, người gốc Việt Nam
thời hạn thuê đất; người tài sản gắn định cư nước ngoài
nhận góp vốn được Nhà liền
nước tiếp tục cho thuê đất
theo mục đích xác định Bán quyền Không đề cập
Có quyền bán tài sản và thuê đất kèm
quyền thuê trong hợp đồng tài sản
thuê đất theo điều kiện quy
định; người mua tiếp tục
thuê đất theo hợp đồng Quyền cho Không đề cập
Có quyền cho thuê lại quyền thuê lại quyền
thuê trong hợp đồng thuê đất thuê đất
Quyền chuyển Áp dụng quy định chung (Điều 38) Áp dụng quy định chung đổi mục đích (Điều 38) sử dụng đất
Bảng 3: Bảng so sánh về quyền và nghĩa vụ của các tổ chức kinh tế trong nước và tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất được Nhà nước cho thuê đất trả tiền
một lần cho cả thời gian thuê. Nội dung
Tổ chức kinh tế trong nước
Tổ chức kinh tế có vốn đầu
(thuê đất trả tiền một lần)
tư nước ngoài (thuê đất trả tiền một lần)
Quyền và nghĩa vụ
Áp dụng theo Điều 26 và Điều Áp dụng theo Điều 26 và chung 31 Luật Đất đai Điều 31 Luật Đất đai Chuyển nhượng
Có quyền chuyển nhượng
Có quyền chuyển nhượng
quyền sử dụng đất,
trong thời hạn sử dụng đất
trong thời hạn sử dụng đất
tài sản gắn liền Cho thuê, cho thuê
Có quyền cho thuê, cho thuê
Có quyền cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng
lại quyền sử dụng đất và tài
lại quyền sử dụng đất và tài
đất, tài sản gắn liền sản gắn liền sản gắn liền
Thế chấp quyền sử
Có quyền thế chấp tại tổ chức
Có quyền thế chấp tại tổ chức
dụng đất, tài sản gắn tín dụng được phép tại Việt
tín dụng được phép tại Việt liền Nam Nam
Góp vốn bằng quyền
Có quyền góp vốn bằng quyền Có quyền góp vốn bằng
sử dụng đất, tài sản
sử dụng đất và tài sản gắn liền quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền gắn liền Quyền chuyển mục
Phải tuân thủ các quy định của Phải tuân thủ các quy định
đích sử dụng đất pháp luật đất đai
của pháp luật đất đai
Chế độ miễn, giảm
Áp dụng theo quy định chung, Nếu được miễn, giảm tiền tiền thuê đất
nếu được miễn, giảm thì
thuê đất thì áp dụng quyền và
quyền và nghĩa vụ không thay nghĩa vụ theo khoản 5 Điều đổi 41
Thời hạn thuê đất
Theo hợp đồng thuê đất trả
Theo hợp đồng thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian
tiền một lần cho cả thời gian thuê thuê
Yêu cầu sử dụng đất
Có nghĩa vụ sử dụng đất đúng
Có nghĩa vụ sử dụng đất đúng
đúng mục đích và
mục đích, bảo đảm hiệu quả
mục đích, bảo đảm hiệu quả hiệu quả kinh tế, xã hội kinh tế, xã hội
Báo cáo và chịu sự
Có nghĩa vụ báo cáo, cung cấp Có nghĩa vụ báo cáo, cung kiểm tra, giám sát
thông tin theo yêu cầu của cơ
cấp thông tin theo yêu cầu của Nhà nước quan quản lý nhà nước
của cơ quan quản lý nhà nước Trách nhiệm thanh
Phải thanh toán tiền thuê đất
Phải thanh toán tiền thuê đất
toán tiền thuê đất đầy đủ, đúng hạn đầy đủ, đúng hạn
Bảng 4: Bảng so sánh về quyền và nghĩa vụ của các tổ chức kinh tế trong nước và tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất được Nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm. Nội dung
Tổ chức kinh tế trong nước
Tổ chức kinh tế có vốn đầu
thuê đất trả tiền hàng năm
tư nước ngoài thuê đất trả tiền hàng năm
Quyền và nghĩa vụ
Áp dụng theo Điều 26 và Điều Áp dụng theo Điều 26 và Điều chung 31 Luật Đất đai 31 Luật Đất đai
Thế chấp tài sản
Có quyền thế chấp tại tổ chức
Có quyền thế chấp tại các tổ
gắn liền với đất
tín dụng, tổ chức kinh tế khác
chức tín dụng được phép hoạt
hoặc cá nhân theo pháp luật động tại Việt Nam
Bán tài sản gắn liền Có quyền bán khi đáp ứng điều Có quyền bán khi đáp ứng
với đất và quyền
kiện tại Điều 46 Luật Đất đai;
điều kiện tại Điều 46 Luật Đất thuê
người mua được tiếp tục thuê
đai; người mua được tiếp tục
đất và kế thừa quyền, nghĩa vụ thuê đất và kế thừa quyền, nghĩa vụ Góp vốn bằng tài
Có quyền góp vốn bằng tài sản
Có quyền góp vốn bằng tài sản
sản gắn liền với đất trong thời hạn thuê đất; người
trong thời hạn thuê đất; người
nhận góp vốn được tiếp tục
nhận góp vốn được tiếp tục thuê đất thuê đất Cho thuê tài sản
Có quyền cho thuê tài sản và
Có quyền cho thuê tài sản và
gắn liền với đất và quyền thuê đất quyền thuê đất quyền thuê
Cho thuê lại quyền
Có quyền cho thuê lại đất đã
Có quyền cho thuê lại đất đã
sử dụng đất (thu
xây dựng kết cấu hạ tầng (khu xây dựng kết cấu hạ tầng (khu tiền thuê hằng
công nghiệp, cụm công nghiệp, công nghiệp, cụm công năm)
khu công nghệ cao) với điều
nghiệp, khu công nghệ cao)
kiện sử dụng đúng mục đích và với điều kiện sử dụng đúng
thực hiện nghĩa vụ tài chính
mục đích và thực hiện nghĩa vụ tài chính
Đơn vị sự nghiệp
Có quyền và nghĩa vụ như
Áp dụng tương tự nếu có vốn
công lập thuê đất
khoản 1, trừ quyền bán, thế
nước ngoài tham gia (không
trả tiền hàng năm
chấp, góp vốn bằng tài sản gắn quy định riêng trong Điều 34) liền với đất
Khai thác, sử dụng Được chủ động khai thác, sử
Không áp dụng (không điều
đất kết hợp đa mục dụng theo phương án được cơ chỉnh trong Điều 34)
đích (đơn vị sự
quan chủ quản phê duyệt; đầu nghiệp công lập)
tư xây dựng phải phù hợp pháp luật xây dựng Cho thuê, liên
Phải có đề án được cấp có
Không áp dụng (không điều
doanh, liên kết sử
thẩm quyền phê duyệt theo chỉnh trong Điều 34)
dụng tài sản công
pháp luật quản lý, sử dụng tài
(đơn vị sự nghiệp sản công công lập)
Sử dụng đất thuê
Quyền và nghĩa vụ theo pháp
Quyền và nghĩa vụ theo pháp của tổ chức, cá luật dân sự luật dân sự nhân ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao
Câu 1. Tổ Chức Kinh Tế Có Vốn Đầu Tư Nước Ngoài Được Nhà Nước Giao Đất Có
Thu Tiền Sử Dụng Đất Có Được Thế Chấp Quyền Sử Dụng Đất Không?
-Có. Theo Khoản 3 Điều 41 Luật Đất đai 2024,Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất để thực hiện dự án có các quyền và nghĩa vụ sau đây:
 Quyền và nghĩa vụ chung quy định tạ Điều 26 và Điều 31 Luật Đất đai 2024;
 Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất
trong thời hạn sử dụng đất;
 Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền
với đất trong thời hạn sử dụng đất;
 Thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất tại các
tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt Nam;
 Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất.
Câu 2. Thời Hạn Sử Dụng Đất Của Tổ Chức Kinh Tế Có Vốn Đầu Tư Nước Ngoài Là Bao Lâu?
-Thời hạn sử dụng đất của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được xác định theo
thời hạn của dự án đầu tư, nhưng không quá 50 năm. Trong trường hợp đặc biệt, thời hạn
sử dụng đất có thể được kéo dài nhưng không quá 70 năm.
Câu 3. Tổ Chức Kinh Tế Có Vốn Đầu Tư Nước Ngoài Có Được Chuyển Nhượng
Quyền Sử Dụng Đất Không?
-Tùy thuộc vào hình thức sử dụng đất: Nếu thuê đất trả tiền hàng năm: Không được
chuyển nhượng quyền sử dụng đất; Nếu thuê đất trả tiền một lần hoặc được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất: Được chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
*Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước sử dụng đất (từ Điều 32 đến Điều 36)
- Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
- Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng
đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê
- Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc sử dụng đất do Nhà nước cho thuê đất thu tiền hằng năm
- Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển
mục đích sử dụng đất
- Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất; quyền sử
dụng đất của tổ chức kinh tế khi giải thể, phá sản
*Quyền và nghĩa vụ của cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất (từ Điều 37 đến Điều 39)
- Quyền và nghĩa vụ của cá nhân sử dụng đất
- Quyền và nghĩa vụ của cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất từ đất không thu tiền sử
dụng đất sang đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất
- Quyền và nghĩa vụ của cộng đồng dân cư sử dụng đất
*Quyền và nghĩa vụ của cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất (từ Điều 40 đến Điều 44)
- Quyền và nghĩa vụ của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
- Quyền và nghĩa vụ của người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam
- Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đang sử dụng đất do
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
- Quyền và nghĩa vụ của người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao
- Quyền và nghĩa vụ về sử dụng đất ở của người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà ở tại Việt Nam; người nước ngoài hoặc người gốc Việt Nam định cư ở
nước ngoài không thuộc đối tượng được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam