hong thi gian do ph
p lut quy nh:
Câu 1:
C
c hình thc x pht b sung:
A.
c quyn s dng giy phép, chng ch hành ngh hoc đình ch hot động; Tch thu
tang vật, phương tiện.
B.
c quyn s dng giy phép, chng ch hành ngh hoc đình ch hot động; Tch thu
tang vật, phương tiện; Trc xut, ca nh ca o.
C.
c quyn s dng giy phép, chng ch hành ngh hoc đình ch hot động; Tch thu
tang vật, phương tiện; Trc xut.
D.
c quyn s dng giy phép, chng ch hành ngh hoc đình ch hot động.
Gia i thích kết qua :
 
p
n 
: c quyn s dng giy phép, chng ch hành ngh hoc đình
ch hoạt động; Tch thu tang vt, phương tiện; Trc xut.
Tham kho
: Chương 8.
Câu 2:
Chn 
p
n SAI.
A.
Mang thai tình tiết gia m nhe trong x pht hành chính.
B.
Nghiêmcmgiư
li v co du hiu ti phm đê
x ly
hành chính.
C.
Tm giư
ngươ
i theo thu
tc hành chính không đươ c qua 48 giơ
.
D.
Không đươ c phép np tin pht thành nhiu lâ
n.
Gia i thích kết qua :
Sai.
p
n 
: Không đươ c phép np tin pht thành nhiu lâ
n.
Tham kho
: Chương 8, phâ
n 2.
Câu 3:
Chn 
p
n SAI v tr
ch nhim hành ch
nh.
A.
Tra ch nhim hành chính mt trong ca c hình thc ng chế hành chính.
B.
s cu
a tra ch nhim hành chính vi phm hành chính.
C.
Tra ch nhim hành chính kết qua pha p ly
nhà c a p dng đối vi ca nhân, t
chc vi phm pha p lut hành chính.
D.
Tra ch nhim hành chính đươ c a p dng chu
yếu bi quan hành chính, ngươ
i co thm
quyn theo thu
tc hành chính.
Gia i thích kết qua :

p

: Tra ch nhim hành chính kết qua pha p ly
nhà c a p dng
đối vi ca nhân, t chc vi phm pha p lut hành chính.
Tham kho
: Chương 8.
Câu 4:
Thi hiu k
A.
Mà khi thơ
i hạn đo kết thúc thì chu
thê
vi phm pha p lut co quyn tiếp tc hoạt động
kinh doanh cu
a mình.
B.
khi thơ
i hn đo kết thúc thì chu
thê
vi phm pha p lut b truy t hình sư .
C.
khi thơ
i hạn đo kết thúc thì chu
thê
vi phm pha p lut b ng chế.
D.
khi thơ
i hn đo kết thúc thì chu
thê
vi phm pha p lut không b truy cu tra ch
nhim pha p lut nư
a.
Gia i thích kết qua :

p

: Mà khi thơ
i hạn đo kết thúc thì chu
thê
vi phm pha p lut không
b truy cu tra ch nhim pha p lut nư
a.
Tham kho
: Chương 8.
Câu 5:
Bin ph
p khc phc hu qu do vi phm hành ch
nh gây ra là:
(1)
Buc khôi phc li tình trng ban u;
(2)
Buc phi  n b
tn th t v con i, tài sn;
(3)
Buc th
o d công trình;
(4)
Buc thc hin bin ph
p khc phc tình trng ô nhim môi ng, lây lan
dch bnh;
(5)
Buc phi  n b
tn th t v tr
ch nhim dân s;
(6)
Buc  ra khi lãnh th c Vit Nam hàng ho
, vt phm,  tin;
(7)
Buc tiêu hy ng hóa, vt phm gây hi;
(8)
Buc thu hi sn phm, hàng hóa không bm ch ng.
Hãy chn c
c bin ph
p KHÔNG ph
hp.
A.
Bin pha p không phu
hơ p: (1), (6)
B.
Bin pha p không phu
hơ p: (1), (4)
C.
Bin pha p không phu
hơ p: (6), (4)
D.
Bin pha p không phu
hơ p: (2), (5)
Gia i thích kết qua :
Sai.
p
n 
: Bin pha p không phu
hơ p: (2), (5)
Tham kho
: Chương 8.
Câu 6:
Chn 
p
n SAI.
Np ti n pht vi phm hành ch
nh

A.
Np trư c tiếp ti kho bc Nhà c.
B.
Np vào tài khoa n cu
a kho bc Nhà c đươ c ghi trong quyết định x pht.
C.
Np cho ngươ
i co thm quyn x pht thu trư c tiếp: Ti vu
ng sâu, vu
ng xa, biên gii,
min núi vic đi li gp kho khăn; trươ
ng hơ p x pht trên biê
n hoc ngoài giơ
hành
chính, ngươ
i co thm quyn x pht co tra ch nhim giao chng tư
thu tin pht cho ca
nhân, t chc np tin pht.
D.
Pha i np trư c tiếp cho ngươ
i x pht.
Gia i thích kết qua :
Sai. 
p
n 
: Pha i np trư c tiếp cho ngươ
i x pht.
Tham kho
: Chương 8.
Câu 7:
Chn 
p
n SAI v ra quyt nh x phtvi phm nh ch
nh.
A.
Trươ
ng hơ p nhiu ca nhân, t chc cu
ng thư c hin mt hành vi vi phm hành chính thì
co thê
ra 01 hoc nhiu quyết định x phạt đê
quyết định hình thc, mc x phạt đối vi
tư
ng ca nhân, t chc.
B.
Trươ
ng hơ p mt ca nhân, t chc thư c hin nhiu hành vi vi phm hành chính b x
pht trong cu
ng mt lâ
n thì ch ra 01 quyết định x phạt, trong đo quyết định hình thc,
mc x phạt đối vi tư
ng hành vi vi phm hành chính.
C.
Quyết định x pht co hiu lư c kê
tư
ngày ky
.
D.
Trươ
ng hơ p nhiu ca nhân, t chc thư c hin nhiu hành vi vi phm hành chính kha c
nhau trong cu
ng mt v vi phm thì co thê
ra 01 hoc nhiu quyết định x phạt đê
quyết
địnhnh thc, mc x phạt đối vi tư
ng hành vi vi phm cu
a tư
ng ca nhân, t chc.
Gia i thích kết qua :
Sai.
p
n 
: Quyết định x pht co hiu lư c kê
tư
ngày ky
.
: Điu 67, 15/2012/QH13
Câu 8:
Da theo t
nh ch t ph
p lý và ni dung quynh, quynh hành ch
c
chia thành c
c loi sau:
A.
Quyết đnh chu
đo; Quyết đnh hành chính quy phm.
B.
Quyết định chu
đo; Quyết định hành chính quy phm; Quyết định hành chính nhà
c ca bit.
C.
Quyết định hành chính nhà c c thê
; Quyết định chu
đo; Quyết định hành chính
quy phm.
D.
Quyết định hành chính quy phm; Quyết định hành chính c thê
.
Gia i thích kết qua :

p

: Quyết đnh chu
đạo; Quyết định hành chính quy phm; Quyết
định hành chính nhà nước ca bit.
Tham kho
: Chương 9.
Câu 9:
Hãy chn 
p
n SAI v ch th trong quan h gii quyt th tc hành ch
nh.
A.
Đối ơ ng tham gia thu
tc hành chính, bao gm ca c ca nhân, t chc. Ca nhân công
dân Vit Nam.
B.
quan hành chính nhà nước, ca n b, công chức nhà nước: là chu
thê
chu
yếu co thm
quyn trư c tiếp gia i quyết thu
tc hành chính thuc phm vi điu chnh cu
a Ngh định s
63/2010/NĐ-CP. Ca c chu
thê
này chiếm s ơ ng ln mang tính ph biến trong ca c
quan h thu
tc hành chính.
C.
Đối tươ ng tham gia thu
tc hành chính, bao gm ca c ca nhân, t chc. T chức: Cơ
quan nhà nước; ca c t chc không pha i là cơ quan nhà nước đươ c thành lp hơ p pha p
theo quy đnh cu
a pha p lut Vit Nam; ca c t chc c ngoài đươ c thành lp hơ p pha p
tại nước ngoài.
D.
Chu
thê
gia i quyết thu
tc hành chính quan, ngươ
i co thm quyn đươ c xa c đnh
trong ca c văn ba n quy phm pha p lut co quy đnh v thu
tc hành chính (ca c chu
thê
bt buc trong quan h thu
tc hành chính).
Gia i thích kết qua :

p

: Đối tươ ng tham gia thu
tc hành chính, bao gm ca c ca nhân, t
chc. Ca nhân là công dân Vit Nam.
Tham kho
: Chương 9, phâ
n 2.2.
Câu 10:
Hãy chn 
p
n SAI.
Nh
ng c m  bn ca th tc hành ch
nh :
A.
Trươ
ng hơ p thu
tc hành chính co đơn, tơ
khai hành chính thì mu đơn, mẫu tơ
khai
hành chính pha i đươ c quy định trong văn ba n quy phm pha p lut thuc thm quyn ban
hành cu
a B trưởng, Thu
trưởng cơ quan ngang b.
B.
Đối vi yêu câ
u, điu kin thê
hin i dng quy chun k thut thì không câ
n pha i
quy định trong văn ba n quy phm pha p lut.
C.
Mt thu
tc hành chính c thê
đươ c quy đnh ti ca c văn ba n quy phm pha p lut
thuc thm quyn ban hành cu
a B trưng, Thu
trưởng quan ngang B, UBND cp tnh
thì pha i quy định rõ ràng, c thê
ca c b phn còn li cu
a thu
tc hành chính.
D.
Khi đươ c Quc hi, Ủy ban thươ
ng v Quc hi, Chính phu
, Thu
ng Chính phu
phân
cp hoc u
y quyn v vic quy định hoc ng dn quy định v thu
tc hành chính, B,
quan ngang B và UBND cp tnh pha i ba o đa m quy định đâ
y đu
, ng dn rõ ràng,
chi tiết, c thê
v ca c b phn to thành cu
a thu
tc hành chính theo quy định ti Khoa n
2 Điều 8 cu
a Ngh định s 63/2010/-CP.
Gia i thích kết qua :

p

: Đối vi yêu câ
u, điều kin thê
hiện dưới dng quy chun k
thut thì không câ
n pha i quy định trong văn ba n quy phm pha p lut.
Tham kho
: Chương 9.
Câu 11:
Nhn nh sau g hay sai.
Mi quyt nh hành ch
nh  u c ban hành theo th tc hành ch
nh.
A.
Sai, co như
ng quyết định hành chính đươ c ban hành theo thu
tc hành chính/t tng
hay thu
tc lp pha p.
B.
Sai, co như
ng quyết định hành chính đươ c ban hành theo thu
tc t tng hoc theo
thu
tc lp pha p.
C.
Sai, co như
ng quyết định hành chính đươ c ban hành theo thu
tc t tng.
D.
Đúng, vì mỗi dng quyết định pha p lut thì co mt trình tư , thu
tc ban hành riêng,
quyết định hành chính thì ban hành theo thu
tc hành chính.
Gia i thích kết qua :

p

: Đúng, vì mi dng quyết định pha p lut thì co mt trình tư , thu
tc ban hành riêng, quyết định hành chính thì ban hành theo thu
tc hành chính.
Tham kho
: Chương 9.
Câu 12:
Phân bit quynh hành ch
nh vi quynh cp ph
p. Ch
p
n SAI.
A.
Vic phân bit hai loi quyết đnh này trưc tiên căn c vào thu
tc, trình tư ban
hành.
B.
Đây hai loi quyết định do ca c chu
thê
thuc hai h thng quan nhà c kha c
nhau ban hành đê
thư c hin quyn lư c nhà nước.
C.
Đối vi quyết địnhnh chính, thm quyn ra quyết định chu
yếu thuc v ca c chu
thế
trong h thống cơ quan hành chính nhà nước tư
trung ương đến địa phương còn đối vi
quvết định cu
a cơ quan lập pha p thì quyền đo ch thuc v Quc hi, y ban thươ
ng v
Quc hi.
D.
Ca c quan lp pha p ra ca c quyết định hành chính đê
gia i quyết công vic ni b hoc
thư c hin mt s quyn qua n ly
hành chính đươ c pha p lut quy định.
Gia i thích kết qua :

p

: Ca c cơ quan lp pha p ra ca c quyết định hành chính đê
gia i quyết
công vic ni b hoc thư c hin mt s quyn qua n ly
hành chính đươ c pha p lut quy
đnh.
Tham kho
: Chương 9, phâ
n 1.3.
Câu 13:
Chn 
p
n SAI v ph
p ch.
A.
Ca c yếu t a nh ng đến pha p chế trong qua n ly
hành chính nhà c: Th nht, tính
n đnh minh bch cu
a pha p lut; Th hai, yếu t k thut pha p ly
; Th ba, y
thc chp
hành pha p lut; Th tư, vấn đề s dng pha p lut.
B.
Tính thng nht cu
a pha p chế hi chu
nghĩa đòi hi b ma y hành chính mi công
dân trong ca c pha i nhn thc và thư c hin thng nhất đi vi toàn b h thng pha p
luật đã ban hành.
C.
Tính thng nht cu
a pha p chế hi chu
nghĩa chng li tính cc b, địa phương. Ba o
đa m tính thng nht cu
a pha p chế điu kin không thê
thiếu đê
thư c hin dân chu
đối
vi mi công dân và thư c thi quyn lư c cu
a Nhà nước.
D.
Tính thng nht cu
a pha p chế xã hi chu
nghĩa không cho phép mỗi nơi co lut l
riêng, duy trì tình trạng “phép vua thua lệ làng”, thư c hin pha p lut cu
a Nhà nước theo
ca ch vn dngriêng cu
a mình.
Gia i thích kết qua :

p

: Ca c yếu t a nh ng đến pha p chế trong qua n ly
hành cnh
nhà nước: Th nht, tính ổn đnh và minh bch cu
a pha p lut; Th hai, yếu t k thut
pha p ly
; Th ba, y
thc chp hành pha p lut; Th tư, vấn đề s dng pha p lut.
Tham kho
: Chương 9, phâ
n 3.3.
Câu 14:
Quynh hành ch
nh là mt dng quynh ph
p lut nên ngoài nh
c
m quyt nh hành ch
nh còn mang c m chung ca mt quyt nh ph
p
lut:
A.
Quyết định hành chính mang tính quyn lư c nhà c.
B.
Quyết định hành chính mang tính quyn lư c nhà c; Quyết định hành chính mang
tính cht pha p ly
.
C.
Quyết định hành chính mang tính ơ
ng chế nhà c; Quyết định hành chính mang
tính cht pha p ly
.
D.
Quyết đnh hành chính mang tính cht pha p ly
.
Gia i thích kết qua :

p

: Quyết đnh hành chính mang tính quyn lư c nhà nước; Quyết
định hành chính mang tính cht pha p ly
.
Tham kho
: Chương 9.
Câu 15:
Mt th tc hành ch
nh phi bao nhiêu b phn to thành bt buc bao
nhiêu b phn to thành không bt buc?
A.
Sa u b phn to thành bt buc, năm b phn to thành không bt buc.
B.
Ta m b phn to thành bt buc, ba b phn to thành không bt buc.
C.
Ba y b phn to thành bt buc, năm b phn to thành không bt buc.
D.
Ba b phn to thành bt buc, ba y b phn to thành không bt buc.
Gia i thích kết qua :

p

: Ta m b phn to thành bt buc, ba b phn to thành không bt
buc.
: Ti Khoa n 2 Điu 8 Ngh định s 63/2010/-CP quy định

Preview text:

Câu 1:
Các hình thức xử phạt bổ sung:
A. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề hoặc đình chỉ hoạt động; Tịch thu tang vật, phương tiện.
B. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề hoặc đình chỉ hoạt động; Tịch thu
tang vật, phương tiện; Trục xuất, cảnh cáo.
C. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề hoặc đình chỉ hoạt động; Tịch thu
tang vật, phương tiện; Trục xuất.
D. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề hoặc đình chỉ hoạt động. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề hoặc đình
chỉ hoạt động; Tịch thu tang vật, phương tiện; Trục xuất.
Tham khảo: Chương 8. Câu 2:
Chọn đáp án SAI.
A. Mang thai là tình tiết giảm nhẹ trong xử phạt hành chính.
B. Nghiêmcấmgiữ lại vụ có dấu hiệu tội phạm để xử lý hành chính.
C. Tạm giữ người theo thủ tục hành chính không được quá 48 giờ.
D. Không được phép nộp tiền phạt thành nhiều lần. Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Không được phép nộp tiền phạt thành nhiều lâ ̀ n.
Tham khảo: Chương 8, phâ ̀ n 2. Câu 3:
Chọn đáp án SAI về trách nhiê ̣m hành chính.
A. Trách nhiệm hành chính là một trong các hình thức cưỡng chế hành chính.
B. Cơ sở của trách nhiệm hành chính là vi phạm hành chính.
C. Trách nhiệm hành chính là kết quả pháp lý mà nhà nước áp dụng đối với cá nhân, tổ
chức vi phạm pháp luật hành chính.
D. Trách nhiệm hành chính được áp dụng chủ yếu bởi cơ quan hành chính, người có thẩm
quyền theo thủ tục hành chính. Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Trách nhiệm hành chính là kết quả pháp lý mà nhà nước áp dụng
đối với cá nhân, tổ chức vi phạm pháp luật hành chính.
Tham khảo: Chương 8. Câu 4: Thời hiê ̣u là kho
ảng thời gian do pháp luật quy đi ̣nh:
A. Mà khi thời hạn đó kết thúc thì chủ thể vi phạm pháp luật có quyền tiếp tục hoạt động kinh doanh của mình.
B. Mà khi thời hạn đó kết thúc thì chủ thể vi phạm pháp luật bị truy tố hình sự.
C. Mà khi thời hạn đó kết thúc thì chủ thể vi phạm pháp luật bị cưỡng chế.
D. Mà khi thời hạn đó kết thúc thì chủ thể vi phạm pháp luật không bị truy cứu trách nhiệm pháp luật nữa. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Mà khi thời hạn đó kết thúc thì chủ thể vi phạm pháp luật không
bị truy cứu trách nhiệm pháp luật nữa.
Tham khảo: Chương 8. Câu 5:
Biê ̣n pháp khắc phục hâ ̣u quả do vi phạm hành chính gây ra là:
(1) Buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu;
(2) Buộc phải đền bù tổn thất về con người, tài sản;
(3) Buộc tháo dỡ công trình;
(4) Buộc thực hiê ̣n biê ̣n pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường, lây lan di ̣ch bê ̣nh;
(5) Buộc phải đền bù tổn thất về trách nhiê ̣m dân sự;
(6) Buộc đưa ra khỏi lãnh thổ nước Viê ̣t Nam hàng hoá, vâ ̣t phẩm, phương tiê ̣n;
(7) Buộc tiêu hủy hàng hóa, vâ ̣t phẩm gây hại;
(8) Buộc thu hồi sản phẩm, hàng hóa không bảo đảm chất lượng.
Hãy chọn các biê ̣n pháp KHÔNG phù hợp.
A. Biện pháp không phù hợp: (1), (6)
B. Biện pháp không phù hợp: (1), (4)
C. Biện pháp không phù hợp: (6), (4)
D. Biện pháp không phù hợp: (2), (5) Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Biện pháp không phù hợp: (2), (5)
Tham khảo: Chương 8. Câu 6:
Chọn đáp án SAI.
Nộp tiền phạt vi phạm hành chính ở đâu?
A. Nộp trực tiếp tại kho bạc Nhà nước.
B. Nộp vào tài khoản của kho bạc Nhà nước được ghi trong quyết định xử phạt.
C. Nộp cho người có thẩm quyền xử phạt thu trực tiếp: Tại vùng sâu, vùng xa, biên giới,
miền núi mà việc đi lại gặp khó khăn; trường hợp xử phạt trên biển hoặc ngoài giờ hành
chính, người có thẩm quyền xử phạt có trách nhiệm giao chứng từ thu tiền phạt cho cá
nhân, tổ chức nộp tiền phạt.
D. Phải nộp trực tiếp cho người xử phạt. Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Phải nộp trực tiếp cho người xử phạt.
Tham khảo: Chương 8. Câu 7:
Chọn đáp án SAI về ra quyết đi ̣nh xử phạtvi phạm hành chính.
A. Trường hợp nhiều cá nhân, tổ chức cùng thực hiện một hành vi vi phạm hành chính thì
có thể ra 01 hoặc nhiều quyết định xử phạt để quyết định hình thức, mức xử phạt đối với
từng cá nhân, tổ chức.
B. Trường hợp một cá nhân, tổ chức thực hiện nhiều hành vi vi phạm hành chính mà bị xử
phạt trong cùng một lần thì chỉ ra 01 quyết định xử phạt, trong đó quyết định hình thức,
mức xử phạt đối với từng hành vi vi phạm hành chính.
C. Quyết định xử phạt có hiệu lực kể từ ngày ký.
D. Trường hợp nhiều cá nhân, tổ chức thực hiện nhiều hành vi vi phạm hành chính khác
nhau trong cùng một vụ vi phạm thì có thể ra 01 hoặc nhiều quyết định xử phạt để quyết
định hình thức, mức xử phạt đối với từng hành vi vi phạm của từng cá nhân, tổ chức. Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Quyết định xử phạt có hiệu lực kể từ ngày ký.
: Điều 67, 15/2012/QH13 Câu 8:
Dựa theo tính chất pháp lý và nội dung quyết đi ̣nh, quyết đi ̣nh hành chính được
chia thành các loại sau:

A. Quyết định chủ đạo; Quyết định hành chính quy phạm.
B. Quyết định chủ đạo; Quyết định hành chính quy phạm; Quyết định hành chính nhà nước cá biệt.
C. Quyết định hành chính nhà nước cụ thể; Quyết định chủ đạo; Quyết định hành chính quy phạm.
D. Quyết định hành chính quy phạm; Quyết định hành chính cụ thể. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Quyết định chủ đạo; Quyết định hành chính quy phạm; Quyết
định hành chính nhà nước cá biệt.
Tham khảo: Chương 9. Câu 9:
Hãy chọn đáp án SAI về chủ thể trong quan hê ̣ giải quyết thủ tục hành chính.
A. Đối tượng tham gia thủ tục hành chính, bao gồm các cá nhân, tổ chức. Cá nhân là công dân Việt Nam.
B. Cơ quan hành chính nhà nước, cán bộ, công chức nhà nước: là chủ thể chủ yếu có thẩm
quyền trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định số
63/2010/NĐ-CP. Các chủ thể này chiếm số lượng lớn và mang tính phổ biến trong các
quan hệ thủ tục hành chính.
C. Đối tượng tham gia thủ tục hành chính, bao gồm các cá nhân, tổ chức. Tổ chức: Cơ
quan nhà nước; các tổ chức không phải là cơ quan nhà nước được thành lập hợp pháp
theo quy định của pháp luật Việt Nam; các tổ chức nước ngoài được thành lập hợp pháp tại nước ngoài.
D. Chủ thể giải quyết thủ tục hành chính là cơ quan, người có thẩm quyền được xác định
trong các văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính (các chủ thể
bắt buộc trong quan hệ thủ tục hành chính). Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Đối tượng tham gia thủ tục hành chính, bao gồm các cá nhân, tổ
chức. Cá nhân là công dân Việt Nam.
Tham khảo: Chương 9, phâ ̀ n 2.2. Câu 10:
Hãy chọn đáp án SAI.
Những đă ̣c điểm cơ bản của thủ tục hành chính là:
A. Trường hợp thủ tục hành chính có đơn, tờ khai hành chính thì mẫu đơn, mẫu tờ khai
hành chính phải được quy định trong văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban
hành của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ.
B. Đối với yêu cầu, điều kiện thể hiện dưới dạng quy chuẩn kỹ thuật thì không cần phải
quy định trong văn bản quy phạm pháp luật.
C. Một thủ tục hành chính cụ thể được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật
thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, UBND cấp tỉnh
thì phải quy định rõ ràng, cụ thể các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính.
D. Khi được Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ phân
cấp hoặc ủy quyền về việc quy định hoặc hướng dẫn quy định về thủ tục hành chính, Bộ,
cơ quan ngang Bộ và UBND cấp tỉnh phải bảo đảm quy định đầy đủ, hướng dẫn rõ ràng,
chi tiết, cụ thể về các bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính theo quy định tại Khoản
2 Điều 8 của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Đối với yêu cầu, điều kiện thể hiện dưới dạng quy chuẩn kỹ
thuật thì không cần phải quy định trong văn bản quy phạm pháp luật.
Tham khảo: Chương 9. Câu 11:
Nhâ ̣n đi ̣nh sau đúng hay sai.
Mọi quyết đi ̣nh hành chính đều được ban hành theo thủ tục hành chính.
A. Sai, vì có những quyết định hành chính được ban hành theo thủ tục hành chính/tố tụng hay thủ tục lập pháp.
B. Sai, vì có những quyết định hành chính được ban hành theo thủ tục tố tụng hoặc theo thủ tục lập pháp.
C. Sai, vì có những quyết định hành chính được ban hành theo thủ tục tố tụng.
D. Đúng, vì mỗi dạng quyết định pháp luật thì có một trình tự, thủ tục ban hành riêng,
quyết định hành chính thì ban hành theo thủ tục hành chính. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Đúng, vì mỗi dạng quyết định pháp luật thì có một trình tự, thủ
tục ban hành riêng, quyết định hành chính thì ban hành theo thủ tục hành chính.
Tham khảo: Chương 9. Câu 12:
Phân biê ̣t quyết đi ̣nh hành chính với quyết đi ̣nh của cơ quan lâ ̣p pháp. Chọn đáp án SAI.
A. Việc phân biệt hai loại quyết định này trước tiên là căn cứ vào thủ tục, trình tự ban hành.
B. Đây là hai loại quyết định do các chủ thể thuộc hai hệ thống cơ quan nhà nước khác
nhau ban hành để thực hiện quyền lực nhà nước.
C. Đối với quyết định hành chính, thẩm quyền ra quyết định chủ yếu thuộc về các chủ thế
trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước từ trung ương đến địa phương còn đối với
quvết định của cơ quan lập pháp thì quyền đó chỉ thuộc về Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội.
D. Các cơ quan lập pháp ra các quyết định hành chính để giải quyết công việc nội bộ hoặc
thực hiện một số quyền quản lý hành chính được pháp luật quy định. Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Các cơ quan lập pháp ra các quyết định hành chính để giải quyết
công việc nội bộ hoặc thực hiện một số quyền quản lý hành chính được pháp luật quy định.
Tham khảo: Chương 9, phâ ̀ n 1.3. Câu 13:
Chọn đáp án SAI về pháp chế.
A. Các yếu tố ảnh hưởng đến pháp chế trong quản lý hành chính nhà nước: Thứ nhất, tính
ổn định và minh bạch của pháp luật; Thứ hai, yếu tố kỹ thuật pháp lý; Thứ ba, ý thức chấp
hành pháp luật; Thứ tư, vấn đề sử dụng pháp luật.
B. Tính thống nhất của pháp chế xã hội chủ nghĩa đòi hỏi bộ máy hành chính và mọi công
dân trong cả nước phải nhận thức và thực hiện thống nhất đối với toàn bộ hệ thống pháp luật đã ban hành.
C. Tính thống nhất của pháp chế xã hội chủ nghĩa chống lại tính cục bộ, địa phương. Bảo
đảm tính thống nhất của pháp chế là điều kiện không thể thiếu để thực hiện dân chủ đối
với mọi công dân và thực thi quyền lực của Nhà nước.
D. Tính thống nhất của pháp chế xã hội chủ nghĩa không cho phép mỗi nơi có luật lệ
riêng, duy trì tình trạng “phép vua thua lệ làng”, thực hiện pháp luật của Nhà nước theo
cách “vận dụng” riêng của mình. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Các yếu tố ảnh hưởng đến pháp chế trong quản lý hành chính
nhà nước: Thứ nhất, tính ổn định và minh bạch của pháp luật; Thứ hai, yếu tố kỹ thuật
pháp lý; Thứ ba, ý thức chấp hành pháp luật; Thứ tư, vấn đề sử dụng pháp luật.
Tham khảo: Chương 9, phâ ̀ n 3.3. Câu 14:
Quyết đi ̣nh hành chính là một dạng quyết đi ̣nh pháp luâ ̣t nên ngoài những đặc
điểm quyết đi ̣nh hành chính còn mang đặc điểm chung của một quyết đi ̣nh pháp luâ ̣t:
A. Quyết định hành chính mang tính quyền lực nhà nước.
B. Quyết định hành chính mang tính quyền lực nhà nước; Quyết định hành chính mang tính chất pháp lý.
C. Quyết định hành chính mang tính cường chế nhà nước; Quyết định hành chính mang tính chất pháp lý.
D. Quyết định hành chính mang tính chất pháp lý. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Quyết định hành chính mang tính quyền lực nhà nước; Quyết
định hành chính mang tính chất pháp lý.
Tham khảo: Chương 9. Câu 15:
Một thủ tục hành chính phải có bao nhiêu bộ phâ ̣n tạo thành bắt buộc và bao
nhiêu bộ phâ ̣n tạo thành không bắt buộc?

A. Sáu bộ phận tạo thành bắt buộc, năm bộ phận tạo thành không bắt buộc.
B. Tám bộ phận tạo thành bắt buộc, ba bộ phận tạo thành không bắt buộc.
C. Bảy bộ phận tạo thành bắt buộc, năm bộ phận tạo thành không bắt buộc.
D. Ba bộ phận tạo thành bắt buộc, bảy bộ phận tạo thành không bắt buộc. Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Tám bộ phận tạo thành bắt buộc, ba bộ phận tạo thành không bắt buộc. : Tại Khoa
̉ n 2 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP quy định