LUT HÀNH CHÍNH
TÓM TT NI DUNG CHÍNH LUT HÀNH CHÍNH
I.
NHNG VN ĐỀ CHUNG
Lut Hành chính
ngành lut điu chnh các quan h xã hi phát
sinh trong hoạt đng quản lý nhà nước (thi hành pháp lut).
Đối ợng điều chnh:
o
Quan h gia quan hành chính vi t chc, nhân.
o
Quan h qun ni b trong quan nhà c.
o
Quan h qun đưc y quyn cho nhân, t chc.
II.
MT S NI DUNG BN
1.
quan hành chính nhà c
chc năng qun nhà c, thi hành pháp lut, điu hành chính
sách, kế hoạch nhà nước.
Phân loi: Trung ương địa phương; thm quyn chung thm quyn
chuyên môn.
2.
Cán b, công chc, viên chc
Cán b
: đưc bu, b nhim theo nhim k, ng lương NSNN.
Công chc
: đưc tuyn dng, b nhim, ng lương NSNN, làm trong
cơ quan Đảng, Nhà nưc.
Viên chc
: làm vic ti đơn v s nghip công lp, hp đồng, ng
lương từ đơn vị.
3.
K
lut
Cán b: Khin trách, cnh cáo, cách chc, bãi nhim.
Công chc: + h bc lương, giáng chc, buc thôi vic...
Viên chc: Khin trách, cnh cáo, cách chc, buc thôi vic.
III.
VI PHM TRÁCH NHIM HÀNH CHÍNH
1.
Vi phm hành chính
hành vi li, vi phm qun nhà c, không phi ti phm, b x
pht hành chính.
2.
Trách nhim hành chính
Hu qu pháp bt li do vi phm hành chính gây ra.
3.
Hình thc x pht chính
Cnh cáo, pht tin, tch thu tang vt, c quyn s dng giy phép,
trc xut…
4.
Bin pháp khc phc hu qu
Buc khôi phc hin trng, tháo d, tiêu hy, đưa ra khi lãnh th...
5.
Bin pháp x hành chính
Giáo dc ti xã, đưa vào trưng giáo ng, s cai nghin, giáo dc
bt buc...
TRÒ CHƠI TRC NGHIM 50 CÂU LUT NH CHÍNH
i đây phn 1
10 câu đầu tiên. Các phn tiếp theo s đưc gi ngay
sau khi bn xác nhn.
PHN 1: NHN BIT BN (Câu 110)
1. Lut hành chính điu chnh hot động nào sau đây?
A.
pháp
B.
Qun nhà c
C.
Hình s
D.
Dân s
B
2. Hành chính nhà c là:
A.
Hot động xét x
B.
Hot động kim toán
C.
Hot động qun nhà c
D.
Hot động ca nhân
C
3.
quan hành chính nhà c là:
A.
quan quyn lp pháp
B.
quan thc hin chc năng xét x
C.
quan thi hành qun nhà c
D.
quan ca Đảng
C
4.
Đối ng điu chnh ca Lut Hành chính KHÔNG bao gm:
A.
Quan h tài sn
B.
Quan h qun hành chính
C.
Quan h ni b quan hành chính
D.
Quan h gia t chc đưc trao quyn qun
A
5. Công chc ngưi:
A.
Làm vic theo hp đng lao động
B.
Đưc tuyn dng, b nhim trong quan nhà c
C.
T m doanh nghip
D.
Làm vic doanh nghip nhân
B
6. Viên chc đưc tuyn dng m vic ti:
A.
quan nh chính
B.
Đơn v s nghip công lp
C.
Công ty c phn
D.
quan pháp
B
7. Cán b đưc bu, b nhim gi chc v:
A.
Theo hp đồng không xác định thi hn
B.
Theo nhim k
C.
Theo biên chế tm thi
D.
Theo hp đồng ngn hn
B
8. Mt hình thc x pht vi phm hành chính là:
A.
Cho thôi vic
B.
Tăng lương
C.
Pht
tin
D.
Ngh không lương
C
9. Ngưi vi phm hành chính th b áp dng:
A.
Ch x k lut
B.
Mt hoc nhiu bin pháp khc phc hu qu
C.
Không x
D.
B pht
B
10. Bin pháp x hành chính không cn quyết định ca tòa án :
A.
Buc thôi vic
B.
Giáo dc ti xã, phưng
C.
Cnh o
D.
Truy
t
B
PHN 2: QUAN CÁN B NG CHC VIÊN CHC (Câu 11
20)
11. quan hành chính chc năng chính :
A.
Lp pháp
B.
Qun thi hành pháp lut
C.
Giám
t
D.
pháp
B
12. quan hành chính nhà c trung ương gm:
A.
UBND cp
B.
Quc hi
C.
B, quan ngang B
D.
TAND
C
13.
UBND tnh quan:
A.
Trung
ương
B.
thm quyn chung ti địa phương
C.
thm quyn chuyên môn
D.
Thuc Quc hi
B
14. Viên chc làm vic ti:
A.
B Tài chính
B.
Trưng đại hc công lp
C.
Công ty TNHH
D.
UBND
B
15. Công chc th làm vic trong:
A.
Hi Liên hip Ph n nhân
B.
quan nhà c đơn v thuc lc ng trang
C.
Công ty c phn
D.
Trường hc thc
B
16. Viên chc đưc tuyn dng qua hình thc:
A.
Bu c
B.
Chuyn nhượng
C.
hp đồng m vic
D.
C phn hóa
C
17. Mc ơng ca công chc đưc chi tr t:
A.
Qu bo him
B.
Ngân sách nhà c
C.
Ngân sách địa phương
D.
Doanh thu ng ty
B
18. Mt d v viên chc là:
A.
B trưởng B Y tế
B.
Thm phán
C.
Giáo viên ti trường công lp
D.
Trưởng phòng Tòa án
C
19. Cán b thuc đối ng:
A.
Làm vic ng ty nhân
B.
Đưc tuyn dng qua phng vn
C.
Đưc bu gi chc v
D.
Do t chc chính tr
hi t b nhim
C
20. Viên chc đưc hp đồng không c định thi hn nếu:
A.
Tuyn dng sau 1/7/2020
B.
Làm vic ti vùng đc bit khó khăn
C.
Làm vic i 12 tháng
D.
công chc chuyn sang
B
PHN 3: K LUT CÁN B CÔNG CHC VIÊN CHC (Câu 2130)
21. Cán b vi phm th b k lut bng hình thc:
A.
Sa
thi
B.
Cnh cáo
C.
Tch thu tài sn
D.
Pht
tin
B
22. Công chc th b x k lut:
A.
Buc thôi vic
B.
Giáng chc
C.
H bc lương
D.
Tt c các ý trên
D
23. Viên chc không b áp dng hình thc nào sau đây?
A.
Khin
trách
B.
Tch thu i sn
C.
Buc thôi vic
D.
Cách chc
B
24. Khi ngh hưu ri mi b phát hin vi phm, cán b th b:
A.
Min trách nhim
B.
Pht hành chính
C.
Xóa cách chc v đã đảm nhim
D.
Ch cnh o
C
25. Thm quyn x k lut ng chc thuc:
A.
Tòa
án
B.
UBND
C.
quan qun ng chc
D.
Tng Liên đoàn
C
26. Hình thc k lut nghiêm trng nht vi công chc :
A.
Khin
trách
B.
Giáng chc
C.
Cách chc
D.
Buc thôi vic
D
27. Công chc vi phm k lut th b giáng chc nếu:
A.
Vi phm đo đức ngh nghip
B.
Không hoàn thành nhim v
C.
Gây thit hi nghiêm trng
D.
Tt c các trường hp trên
D
28. K lut vi cán b không bao gm:
A.
Khin
trách
B.
Giáng chc
C.
Bãi
nhim
D.
Cách chc
B
29. Viên chc đưc x k lut theo:
A.
Quy định riêng ca t chc
B.
Lut Viên chc
C.
Quy định ca công ty
D.
Pháp lut lao động
B
30. K lut viên chc áp dng hình thc cao nht :
A.
Khin
trách
B.
Cách chc
C.
Cnh o
D.
Buc thôi vic
D
PHN 4: VI PHM TRÁCH NHIM HÀNH CHÍNH (Câu 3140)
31. Vi phm hành chính hành vi:
A.
Vi phm hp đồng dân s
B.
li, vi phm pháp lut v qun nhà c, không phi ti phm
C.
Vi phm đạo đức
D.
Vi phm k lut ni b
B
32. Trách nhim hành chính là:
A.
Nghĩa v bi thường thit hi ngoài hp đồng
B.
Hu qu pháp bt li do vi phm hành chính
C.
Trách nhim ca công dân khi không đi hc
D.
Ch áp dng vi cán b
B
33. Mt hình thc x pht vi phm hành chính là:
A.
Bt buc lao động
B.
Trc
xut
C.
Tch thu nhà
D.
Cm kết hôn
B
34. c quyn s dng giy phép nh thc:
A.
K
lut
B.
Trách nhim dân s
C.
X pht hành chính
D.
Áp dng trong t tng hình s
C
35.
Trường hp nào không phi bin pháp khc phc hu qu?
A.
Buc tháo d công trình sai phép
B.
Buc tiêu hy hàng hóa độc hi
C.
Pht
tin
D.
Buc khôi phc tình trng ban đầu
C
36. Vi phm hành chính b x pht theo nguyên tc:
A.
Ch áp dng mt hình thc x pht
B.
th áp dng thêm bin pháp khc phc hu qu
C.
Không đưc x nếu không c ý
D.
Ch b nhc nh
B
37. Ngưi hành vi gi đin quy ri đến 113 th b:
A.
Truy cu hình s
B.
Nhc nh
C.
X pht hành chính t 23 triu đồng
D.
Min trách nhim
C
38. Bin pháp x hành chính KHÔNG áp dng cho ngưi chưa
thành niên:
A.
Giáo dc ti
B.
Trc
xut
C.
Đưa vào s giáo dc bt buc
D.
Đưa vào trưng giáo ng
B
39. Đối ng b đưa vào s cai nghin bt buc:
A.
Ngưi nghin ma túy
B.
Ngưi phm ti hình s
C.
Ngưi khuyết tt
D.
Người
già
A
40. Bin pháp x hành chính thi hn lâu nht là:
A.
Giáo dc ti (3-6 tháng)
B.
Đưa vào trưng giáo ng (6-24 tháng)
C.
Đưa vào s cai nghin (12-24 tháng)
D.
Cnh o
C
PHN 5: TÌNH HUNG NHN BIT THC TIN (Câu 4150)
41.
UBND phưng cp giy khai sinh là:
A.
Hành vi dân s
B.
Hành vi qun hành chính nhà c
C.
Hành vi xét x
D.
Hành vi thương mi
B
42. S Giáo dc kim tra mt trường hc hot đng:
A.
Thanh
tra
B.
Qun hành chính
C.
Hành vi kinh tế
D.
Xét x
B
43. trưng lp biên bn x pht hành khách gây ri là:
A.
Quan h dân s
B.
Quan h ni b
C.
Quan h hành chính đưc trao quyn
D.
Hành vi nh s
C
44. Th ng u cu B trưởng báo o quan h:
A.
Qun nhà c ni b
B.
pháp
C.
Dân s
D.
Không phi hành chính
A
45. Vic Giám đốc S b nhim nhân s hành vi:
A.
hp đng
B.
Qun hành chính
C.
Giám sát ni b
D.
Dân s
B
46. Công ty k lut nhân viên quan h:
A.
Hành chính
B.
Lao động
C.
Hình s
D.
Dân s
B
47. Giám đc bnh vin công là:
A.
Cán b
B.
Công chc
C.
Viên chc
D.
Doanh nhân
C
48. Báo o tin gi đến quan nhà c hành vi:
A.
Vi phm dân s
B.
Vi phm hành chính
C.
Vi phm hình s
D.
Không vi phm
B
49. Hành vi xúc phm danh d ngưi khác nơi công cng th b:
A.
X hình s
B.
X pht hành chính
C.
Không b x
D.
X ni b
B
50. Hành vi thngưi đánh ngưi khác th b:
A.
X pht hành chính nếu không gây thương tích nng
B.
Min trách nhim
C.
Ch pht tin
D.
Không b phát hin
A

Preview text:

LUẬT HÀNH CHÍNH
TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH – LUẬT HÀNH CHÍNH
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Luật Hành chính là ngành luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát
sinh trong hoạt động quản lý nhà nước (thi hành pháp luật). •
Đối tượng điều chỉnh:
o Quan hệ giữa cơ quan hành chính với tổ chức, cá nhân.
o Quan hệ quản lý nội bộ trong cơ quan nhà nước.
o Quan hệ quản lý được ủy quyền cho cá nhân, tổ chức.
II. MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN
1. Cơ quan hành chính nhà nước
Có chức năng quản lý nhà nước, thi hành pháp luật, điều hành chính
sách, kế hoạch nhà nước. •
Phân loại: Trung ương – địa phương; thẩm quyền chung – thẩm quyền chuyên môn.
2. Cán bộ, công chức, viên chức
Cán bộ: được bầu, bổ nhiệm theo nhiệm kỳ, hưởng lương NSNN. •
Công chức: được tuyển dụng, bổ nhiệm, hưởng lương NSNN, làm trong
cơ quan Đảng, Nhà nước. •
Viên chức: làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập, hợp đồng, hưởng lương từ đơn vị. 3. Kỷ luật
Cán bộ: Khiển trách, cảnh cáo, cách chức, bãi nhiệm. •
Công chức: + hạ bậc lương, giáng chức, buộc thôi việc... •
Viên chức: Khiển trách, cảnh cáo, cách chức, buộc thôi việc.
III. VI PHẠM VÀ TRÁCH NHIỆM HÀNH CHÍNH
1. Vi phạm hành chính
Là hành vi có lỗi, vi phạm quản lý nhà nước, không phải tội phạm, bị xử phạt hành chính.
2. Trách nhiệm hành chính
Hậu quả pháp lý bất lợi do vi phạm hành chính gây ra.
3. Hình thức xử phạt chính
Cảnh cáo, phạt tiền, tịch thu tang vật, tước quyền sử dụng giấy phép, trục xuất…
4. Biện pháp khắc phục hậu quả
Buộc khôi phục hiện trạng, tháo dỡ, tiêu hủy, đưa ra khỏi lãnh thổ...
5. Biện pháp xử lý hành chính
Giáo dục tại xã, đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở cai nghiện, giáo dục bắt buộc...
TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM – 50 CÂU LUẬT HÀNH CHÍNH
Dưới đây là phần 1 – 10 câu đầu tiên. Các phần tiếp theo sẽ được gửi ngay sau khi bạn xác nhận.
PHẦN 1: NHẬN BIẾT CƠ BẢN (Câu 1–10)
1. Luật hành chính điều chỉnh hoạt động nào sau đây? A. Tư pháp B. Quản lý nhà nước C. Hình sự D. Dân sự B
2. Hành chính nhà nước là: A. Hoạt động xét xử
B. Hoạt động kiểm toán
C. Hoạt động quản lý nhà nước
D. Hoạt động của tư nhân C
3. Cơ quan hành chính nhà nước là:
A. Cơ quan quyền lập pháp
B. Cơ quan thực hiện chức năng xét xử
C. Cơ quan thi hành và quản lý nhà nước D. Cơ quan của Đảng C
4. Đối tượng điều chỉnh của Luật Hành chính KHÔNG bao gồm: A. Quan hệ tài sản
B. Quan hệ quản lý hành chính
C. Quan hệ nội bộ cơ quan hành chính
D. Quan hệ giữa tổ chức được trao quyền quản lý A 5. Công chức là người:
A. Làm việc theo hợp đồng lao động
B. Được tuyển dụng, bổ nhiệm trong cơ quan nhà nước C. Tự mở doanh nghiệp
D. Làm việc ở doanh nghiệp tư nhân B
6. Viên chức được tuyển dụng làm việc tại: A. Cơ quan hành chính
B. Đơn vị sự nghiệp công lập C. Công ty cổ phần D. Cơ quan tư pháp B
7. Cán bộ được bầu, bổ nhiệm giữ chức vụ:
A. Theo hợp đồng không xác định thời hạn B. Theo nhiệm kỳ
C. Theo biên chế tạm thời
D. Theo hợp đồng ngắn hạn B
8. Một hình thức xử phạt vi phạm hành chính là: A. Cho thôi việc B. Tăng lương C. Phạt tiền D. Nghỉ không lương C
9. Người vi phạm hành chính có thể bị áp dụng: A. Chỉ xử lý kỷ luật
B. Một hoặc nhiều biện pháp khắc phục hậu quả C. Không xử lý gì D. Bị phạt tù B 10.
Biện pháp xử lý hành chính không cần quyết định của tòa án là: A. Buộc thôi việc
B. Giáo dục tại xã, phường C. Cảnh cáo D. Truy tố B
PHẦN 2: CƠ QUAN – CÁN BỘ – CÔNG CHỨC – VIÊN CHỨC (Câu 11– 20) 11.
Cơ quan hành chính có chức năng chính là: A. Lập pháp
B. Quản lý và thi hành pháp luật C. Giám sát D. Tư pháp B 12.
Cơ quan hành chính nhà nước trung ương gồm: A. UBND cấp xã B. Quốc hội C. Bộ, cơ quan ngang Bộ D. TAND C 13. UBND tỉnh là cơ quan: A. Trung ương
B. Có thẩm quyền chung tại địa phương
C. Có thẩm quyền chuyên môn D. Thuộc Quốc hội B 14.
Viên chức làm việc tại: A. Bộ Tài chính
B. Trường đại học công lập C. Công ty TNHH D. UBND B 15.
Công chức có thể làm việc trong:
A. Hội Liên hiệp Phụ nữ tư nhân
B. Cơ quan nhà nước và đơn vị thuộc lực lượng vũ trang C. Công ty cổ phần D. Trường học tư thục B 16.
Viên chức được tuyển dụng qua hình thức: A. Bầu cử B. Chuyển nhượng
C. Ký hợp đồng làm việc D. Cổ phần hóa C 17.
Mức lương của công chức được chi trả từ: A. Quỹ bảo hiểm B. Ngân sách nhà nước
C. Ngân sách địa phương D. Doanh thu công ty B 18.
Một ví dụ về viên chức là: A. Bộ trưởng Bộ Y tế B. Thẩm phán
C. Giáo viên tại trường công lập D. Trưởng phòng Tòa án C 19.
Cán bộ thuộc đối tượng:
A. Làm việc ở công ty tư nhân
B. Được tuyển dụng qua phỏng vấn
C. Được bầu giữ chức vụ
D. Do tổ chức chính trị – xã hội tự bổ nhiệm C 20.
Viên chức được ký hợp đồng không xác định thời hạn nếu:
A. Tuyển dụng sau 1/7/2020
B. Làm việc tại vùng đặc biệt khó khăn
C. Làm việc dưới 12 tháng
D. Là công chức chuyển sang B
PHẦN 3: KỶ LUẬT CÁN BỘ – CÔNG CHỨC – VIÊN CHỨC (Câu 21–30) 21.
Cán bộ vi phạm có thể bị kỷ luật bằng hình thức: A. Sa thải B. Cảnh cáo C. Tịch thu tài sản D. Phạt tiền B 22.
Công chức có thể bị xử lý kỷ luật: A. Buộc thôi việc B. Giáng chức C. Hạ bậc lương D. Tất cả các ý trên D 23.
Viên chức không bị áp dụng hình thức nào sau đây? A. Khiển trách B. Tịch thu tài sản C. Buộc thôi việc D. Cách chức B 24.
Khi nghỉ hưu rồi mới bị phát hiện vi phạm, cán bộ có thể bị: A. Miễn trách nhiệm B. Phạt hành chính
C. Xóa tư cách chức vụ đã đảm nhiệm D. Chỉ cảnh cáo C 25.
Thẩm quyền xử lý kỷ luật công chức thuộc: A. Tòa án B. UBND xã
C. Cơ quan quản lý công chức D. Tổng Liên đoàn C 26.
Hình thức kỷ luật nghiêm trọng nhất với công chức là: A. Khiển trách B. Giáng chức C. Cách chức D. Buộc thôi việc D 27.
Công chức vi phạm kỷ luật có thể bị giáng chức nếu:
A. Vi phạm đạo đức nghề nghiệp
B. Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Gây thiệt hại nghiêm trọng
D. Tất cả các trường hợp trên D 28.
Kỷ luật với cán bộ không bao gồm: A. Khiển trách B. Giáng chức C. Bãi nhiệm D. Cách chức B 29.
Viên chức được xử lý kỷ luật theo:
A. Quy định riêng của tổ chức B. Luật Viên chức C. Quy định của công ty D. Pháp luật lao động B 30.
Kỷ luật viên chức áp dụng hình thức cao nhất là: A. Khiển trách B. Cách chức C. Cảnh cáo D. Buộc thôi việc D
PHẦN 4: VI PHẠM – TRÁCH NHIỆM HÀNH CHÍNH (Câu 31–40) 31.
Vi phạm hành chính là hành vi:
A. Vi phạm hợp đồng dân sự
B. Có lỗi, vi phạm pháp luật về quản lý nhà nước, không phải tội phạm C. Vi phạm đạo đức
D. Vi phạm kỷ luật nội bộ B 32.
Trách nhiệm hành chính là:
A. Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
B. Hậu quả pháp lý bất lợi do vi phạm hành chính
C. Trách nhiệm của công dân khi không đi học
D. Chỉ áp dụng với cán bộ B 33.
Một hình thức xử phạt vi phạm hành chính là: A. Bắt buộc lao động B. Trục xuất C. Tịch thu nhà ở D. Cấm kết hôn B 34.
Tước quyền sử dụng giấy phép là hình thức: A. Kỷ luật B. Trách nhiệm dân sự C. Xử phạt hành chính
D. Áp dụng trong tố tụng hình sự C 35.
Trường hợp nào không phải là biện pháp khắc phục hậu quả?
A. Buộc tháo dỡ công trình sai phép
B. Buộc tiêu hủy hàng hóa độc hại C. Phạt tiền
D. Buộc khôi phục tình trạng ban đầu C 36.
Vi phạm hành chính bị xử phạt theo nguyên tắc:
A. Chỉ áp dụng một hình thức xử phạt
B. Có thể áp dụng thêm biện pháp khắc phục hậu quả
C. Không được xử lý nếu không cố ý D. Chỉ bị nhắc nhở B 37.
Người có hành vi gọi điện quấy rối đến 113 có thể bị: A. Truy cứu hình sự B. Nhắc nhở
C. Xử phạt hành chính từ 2–3 triệu đồng D. Miễn trách nhiệm C 38.
Biện pháp xử lý hành chính KHÔNG áp dụng cho người chưa thành niên: A. Giáo dục tại xã B. Trục xuất
C. Đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc
D. Đưa vào trường giáo dưỡng B 39.
Đối tượng bị đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc: A. Người nghiện ma túy
B. Người phạm tội hình sự C. Người khuyết tật D. Người già A 40.
Biện pháp xử lý hành chính có thời hạn lâu nhất là:
A. Giáo dục tại xã (3-6 tháng)
B. Đưa vào trường giáo dưỡng (6-24 tháng)
C. Đưa vào cơ sở cai nghiện (12-24 tháng) D. Cảnh cáo C
PHẦN 5: TÌNH HUỐNG – NHẬN BIẾT THỰC TIỄN (Câu 41–50) 41.
UBND phường cấp giấy khai sinh là: A. Hành vi dân sự
B. Hành vi quản lý hành chính nhà nước C. Hành vi xét xử D. Hành vi thương mại B 42.
Sở Giáo dục kiểm tra một trường học là hoạt động: A. Thanh tra B. Quản lý hành chính C. Hành vi kinh tế D. Xét xử B 43.
Cơ trưởng lập biên bản xử phạt hành khách gây rối là: A. Quan hệ dân sự B. Quan hệ nội bộ
C. Quan hệ hành chính được trao quyền D. Hành vi hình sự C 44.
Thủ tướng yêu cầu Bộ trưởng báo cáo là quan hệ:
A. Quản lý nhà nước nội bộ B. Tư pháp C. Dân sự D. Không phải hành chính A 45.
Việc Giám đốc Sở bổ nhiệm nhân sự là hành vi: A. Ký hợp đồng B. Quản lý hành chính C. Giám sát nội bộ D. Dân sự B 46.
Công ty kỷ luật nhân viên là quan hệ: A. Hành chính B. Lao động C. Hình sự D. Dân sự B 47.
Giám đốc bệnh viện công là: A. Cán bộ B. Công chức C. Viên chức D. Doanh nhân C 48.
Báo cáo tin giả đến cơ quan nhà nước là hành vi: A. Vi phạm dân sự B. Vi phạm hành chính C. Vi phạm hình sự D. Không vi phạm B 49.
Hành vi xúc phạm danh dự người khác nơi công cộng có thể bị: A. Xử lý hình sự B. Xử phạt hành chính C. Không bị xử lý D. Xử lý nội bộ B 50.
Hành vi thuê người đánh người khác có thể bị:
A. Xử phạt hành chính nếu không gây thương tích nặng B. Miễn trách nhiệm C. Chỉ phạt tiền D. Không bị phát hiện A
Document Outline

  • • Đối tượng điều chỉnh:
  • II. MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN
    • 1. Cơ quan hành chính nhà nước
    • 2. Cán bộ, công chức, viên chức
    • 3. Kỷ luật
  • III. VI PHẠM VÀ TRÁCH NHIỆM HÀNH CHÍNH
    • 1. Vi phạm hành chính
    • 2. Trách nhiệm hành chính
    • 3. Hình thức xử phạt chính
    • 4. Biện pháp khắc phục hậu quả
    • 5. Biện pháp xử lý hành chính
  • TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM – 50 CÂU LUẬT HÀNH CHÍNH
    • PHẦN 1: NHẬN BIẾT CƠ BẢN (Câu 1–10)
  • B
  • C
  • C (1)
  • A
  • B (1)
  • B (2)
  • B (3)
  • C (2)
  • B (4)
  • B (5)
    • PHẦN 2: CƠ QUAN – CÁN BỘ – CÔNG CHỨC – VIÊN CHỨC (Câu 11– 20)
  • B (6)
  • C (3)
  • B (7)
  • B (8)
  • B (9)
  • C (4)
  • B (10)
  • C (5)
  • C (6)
  • B (11)
    • PHẦN 3: KỶ LUẬT CÁN BỘ – CÔNG CHỨC – VIÊN CHỨC (Câu 21–30)
  • B (12)
  • D
  • B (13)
  • C (7)
  • C (8)
  • D (1)
  • D (2)
  • B (14)
  • B (15)
  • D (3)
    • PHẦN 4: VI PHẠM – TRÁCH NHIỆM HÀNH CHÍNH (Câu 31–40)
  • B (16)
  • B (17)
  • B (18)
  • C (9)
  • C (10)
  • B (19)
  • C (11)
  • B (20)
  • A (1)
  • C (12)
    • PHẦN 5: TÌNH HUỐNG – NHẬN BIẾT THỰC TIỄN (Câu 41–50)
  • B (21)
  • B (22)
  • C (13)
  • A (2)
  • B (23)
  • B (24)
  • C (14)
  • B (25)
  • B (26)