Lut Hành Chính - Bao gm câu hi câu tr li trc nghim
Trường Đại hc Trà Vinh
Câu 1: Qun ly
là gì?
Điu khin, ch đạo mt h thng/một quá trình, căn cứ vào nhng quy lut, định lut hay
nguyên tc tương ng để cho h thng/quá trình y vn động theo ý mun ca người qun lý
và nhằm đạt được nhng mục đích đã định t trước.
Câu 2: Ti sao lut hành chính s dng phương pháp quyn uy phc tùng? Cho
n đáp án SAI.
Vì xut pháp t bn cht ca qun lý, mun qun lý thì phi quyn lư
c hay tài sn.
Câu 3: Cho
n đáp án đu
ng.
Lut hành chính không ch điu chnh nhng quan h xã hi phát sinh giữa các cơ quan hành
chính với nhau vì đối tượng điều chnh ca lut hành chính bao gồm các cơ quan hành chính
Nhà c các t chc chính tr hội đoàn th qun chúng nhân dân. (Chương 1, phn 3.)
Câu 4: Mi quan h gia chp hành áp dng quy phm pháp lut? Ha
y cho
n đáp án SAI.
Vic chp hành chc chn dn đến vic áp dng quy phm pháp lut hành chính
Câu 5: Qun ly
hành chính nhà c hot động chp nh, điu hành ca
quan hành chính nhà c, ca các quan nhà c khác các t chc đưc nhà c y
quyn qun ly
trên cơ sở ca luật và để thi hành lut nhm:
Thư
c hin chc năng tổ chc, qun lý, điu hành các quá trình hi ca nhà c.
Câu 6: Đối ng điu chnh ca Lut Hành chính Vit Nam là gì?
Nhng quan h hi trong lĩnh vư
c qun lý hành chính nhà c, trong hot động chp hành
và điều hành của cơ quan nhà nước
Câu 7: Cho
n đáp án SAI. Nguyên tắc pháp chế xa
hi ch nghĩa. Nội dung nguyên tc trong
lĩnh vc lp quy. Khi ban hành quy phm pháp lut thuc phm vi thm quyn ca mình, các
cơ quan hànhchính nhà nước:
Ch đưc ban hành nhng văn bn quy phm pháp lut trong phm vi thm quyn.
Câu 8: Cho
n đáp án SAI.
địa phương, Ủy ban nhân dân các cấp trước hết ph thuc vào Hội đồng nhân dân cùng cp
(mi ph thuc dc), chúng ph thuc vào quan hành chính nhà c thm quyn chung
cp trên (mi ph thuc ngang).
Câu 9: Cho
n đáp án SAI. Nguyên tc pháp chế xa
hi ch nghĩa. Nội dung nguyên tc trong
lĩnh vực thc hin pháp lut áp dng quy phm pháp lut:
Phi tuân theo nguyên tc hi ch nghĩa.
Câu 10: V nguyên tc kết hp qun ly
ngành qun ly
theo la
nh th:
Qun lý theo lãnh th a gii hành chính) gm 4 cp:
Cp 1 - Cp Trung ương;
Cp 2: tnh thành ph trư
c thuộc Trung ương,
Cp 3: qun, huyn, th xã, thành ph thuc tnh;
Cấp 4: xã, phường, th trn.
Câu 11: Cho
n đáp án SAI.Nguyên tc pháp chế xa
hi ch nghĩa. Ni dung nguyên tc trong
lĩnh vực t chc, qun ly
. Để đảm bo pháp chế trong qu n l y
hànhchính nh à nưc, vic
thc hin pháp chế:
Quyết định hành chính hành vi hành chính phi dư
a trên quyn li ích ca công dân. Vic
hn chế quyn công dân ch đưc áp dụng trên cơ sở hiến định.
Câu 12: Đặc đim ca các nguyên tc mang tính cht khách quan:
chúng đưc xây dư
ng, đúc kết t thư
c tế qun lý hành chính nhà c.
Câu 13: Các nguyên tc qun ly
hành chính nhà c đưc quy định trong:
Hiến pháp, Luât, Văn bn i luât.
Câu 14: Cho
n đáp án ĐÚNG
Trong phm vi công vic ca mình, các quan qun lý ngành, chc năng quyn phi hp
với nhau để ban hành các quyết định qun lý có hiu lư
c chung.
Câu 15: Cho
n đáp án ĐÚNG
Nguyên tc song trùng trư
c thuc ca quan hành chính nhà c địa phương: bảo đảm sư
thng nht gia li ích chung ca nhà c vi li ích ca địa phương, giữa li ích ngành vi li
ích ca lãnh th.
Câu 16: Cho
n đáp án SAI
Đi ng điu chnh ca luât lao đông nhng vn đề liên quan trư
c tiếp đến quyn li ích
của người lao động: quyn ngh ngơi, quyền được tr lương, quyền hưởng bo him xã hi và
bo h lao động. Lut lao động không phi là “nội dung” ca vic qun lý trong lĩnh vư
c quan h
lao động.
Câu 17: Nguyên tc qun ly
ngành kết hp vi qun ly
theo chc năng. Cho
n đáp án SAI.
Các quan qun lý ngành, chc năng quyn phi hp vi nhau để ban hành các quyết định
có hiu lư
c chung.
Câu 18: Cho
n đáp án ĐÚNG
Luât nh sư
luât hành chính đều các chế định pháp quy định nh vi vi phm pháp lut
các hình thc x lí đối với người vi phm.
Câu 19: Cơ sở pháp ly
ca nguyên tắc Đảng la
nh đạo trong qun ly
hành chính nhà nước là
Đáp án đúng là: Đảng Cng sn Vit Nam - Đội tiên phong ca giai cấp công nhân, đồng thi là
đội tiên phong ca Nhân dân lao động và ca dân tc Việt Nam, đi biu trung thành li ích ca
giai cp công nhân, nhân dân lao động ca c dân tc, ly ch nghĩa Mác nin ng
H Chí Minh làm nn tảng tư ng là lư
c lượng lãnh đo nhà c hi. - Vì: Điu 4 - Hiến
pháp 2013
Câu 19B: V nguyên tc kết hp qun ly
ngành vi qun ly
la
nh th. Ha
y cho
n đáp án SAI-
C Hot động quntheo ngành được thư
c hin vi hình thc, quy như nhau, th trên
phm vi toàn quc, trên từng địa bàn hay mt vùng lãnh th.
Câu 20: Cho
n đáp án SAI. Áp dng quy phm lut hành chính là:
Vic áp dng quy phm pháp lut hành chính phi đáp ng năm yêu cu.
Câu 21: my cách phân loi quy phm pháp lut hành chính?
năm cách phân loi.
Câu 22: Đặc đim ca quy phm pháp lut hành chính:
C. Nhng qui phm pháp lut hành chính ban hành ch yếu điu chnh nhng quan h
hi phát sinh trong lĩnh vư
c hành chính nhà c
Câu 23: Căn co ch th ban hành, các loi quy phm pháp lut hành chính sau:
A. Do các quan quyn lư
c nhà c ban hành; do Ch tch c ban hành; do quan hành
chính nhà nước hoặc người có thm quyền trong cơ quan hành chính nhà nước ban hành; do
TANDTC, VKSNDTC ban hành.
Câu 24: Cho
n đáp án SAI v địa v pháp ly
ca B - quan ngang B
D. Ban hành văn bn áp dng pháp lut để gii quyết các trường hp c th xy ra trong thư
c
tin quản lý trên địa bàn lãnh th tnh, thành ph, huyện xã…
Câu 25: Cho
n đáp án SAI
B. Chính ph gm có: Th ng, các Phó Th ng, các B trưởng Th trưng các quan
ngang b. Th ng, các thành viên khác là đại biu Quc hi.
Câu 26: Cho
n đáp án SAI. T chc - cu ca B, quan ngang b:
C. cu t chc ca B gm: V, thanh tra v, văn phòng b; cc, tng cc; các t chc sư
nghip, doanh nghip
Câu 27: quan hành chính nhà c b phn bn trong h thng ca quan nhà
c. Ha
y sp xếp những đặc điểm chung, đặc điểm riêng cho phù hp.
(1) quan hành chính nhà c là quan chc năng qun lý hành chính nhà c trên mi
lĩnh vư
c của đời sng xã hi
(2) Ban hành pháp lut, quyn nhân danh nhà c khi tham gia vào các quan h pháp lut,
quyn áp dng biện pháp cưỡng chế nhà nước khi cn thiết
(3) quan hành chính nhà c to thành mt h thng nht t Trung ương đến địa phương
(4) Thm quyn ca quan hành chính nhà c đưc pháp lut quy định trên lãnh th,
ngành hoặc lĩnh vư
c chuyên môn mang tính tng hp.
(5) H thng quan có các đơn vị s trư
c thuc
Đặc đim chung: (2); Đặc đim riêng: (1),(3), (4),(5)
Câu 28: Cho
n đáp án SAI
B. V trí vic làm là công vic/nhim v gn duy nht vi chc danh ngh nghiệp, là căn cứ xác
định s lượng người làm vic, cu viên chc để thư
c hin vic tuyn dng, s dng qun
lý viên chức trong đơn vị sư
nghip công lp.
Câu 29: Cán b là công dân Việt Nam, được bu c, phê chun, b nhim gi chc v, chc
danh theo nhim k trong quan ca Đảng Cng sn Vit Nam, Nhà c, t chc chính tr
xa
hi , trong biên chế và hưởng lương từ Ngân sách nhà nước.
Trung ương, Tnh, Thành ph trư
c thuc Trung ương, ở huyn, qun, th xã, thành ph thuc
tnh
Câu 30: Cho
n đáp án SAI
Trách nhim hành chínhca cán b, công chc, viên chc phát sinh khi hành vi vi phm hành
chính. Vi phm hành chính có yếu t li dng chc v, quyn hạn được coi là nhng vi phm
hành chính đặc thù ca cán b, công chc, viên chức và không được xem là “tinh tiết
tăng nặng” khi xvi phm hành chính.
Câu 31: Quyn ca viên chc v tin lương các chế độ liên quan đến tin lương:
- (1) Đưc ng ph cp chính sách ưu đãi trong trường hp m vic min núi, biên gii,
hi đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tc thiu s, vùng điu kin kinh tế - hi đặc bit khó
khăn hoặc làm vic trong ngành ngh môi trường độc hi, nguy hiểm, lĩnh vư
c sư
nghiệp đặc
thù.
- (2) Đưc quyết định vn đề mang tính chuyên môn gn vi công vic hoc nhim v đưc
giao.
- (3) Đưc quyn t chi thư
c hin công vic hoc nhim v trái vi quy định ca pháp lut.
Được hưởng các quyn khác v hoạt động ngh nghiệp theo quy định ca pháp lut.
A. Quyn s (1)
Câu 32: Cho
n đáp án SAI
D. B nhimvic cán b, công chc đưc gi mt chc v lãnh đạo, qun hoc mt ngch
theo quy định.
Câu 33: Cho
n đáp án SAI.Mc đích của vic thành lp công đoàn :
B. Bo v li ích ca người lao động. Cùng vi nhà c tham gia vào vn đề gii quyết vic
làm, ci thiện và nâng cao đời sng của người lao động.
Câu 34 Cho
n đáp án SAI. Đặc đim ca các t chc xa
hi:
Các t chc hi hot động nhm đáp ng nhng li ích đa dng, chính đáng ca các thành
viên và mc đích hoạt động ca t chc xã hi là phân chia li nhun.
Câu 35: Quyn và nghĩa v ca t chc xa
hi trong mi quan h vi quan Nhà c biu
hin:
Đưng li lãnh đạo ca Đng đưc th chế hóa thành pháp lut.
Câu 36: cho
n đáp án SAI.Tìm hiu v Hi liên hip ph n:
Hi liên hip ph n đưc t chc theo địa phương, t chc theo ngành ngh ca địa phương.
Câu 37: cho
n đáp án SAI: Vic xác định hình thc qun ly
hành chính nhà c cn phi đưc
tiến hành trên cơ sở nhng quy lut nhất định:
Quy lut v sư
phù hp ca hình thc qun lý vi nhng ni dng ca đối ng qun lý c th.
Câu 38: cho
n đáp án SAI. Đặc đim của phương pháp qun ly
hành chính :" ..... "
C. phi tính sáng to, phi tương đối phù hp vi đưng li chính tr quy định chương trình
qun lý trong từng giai đoạn c th.
Câu 39: cho
n đáp án đu
ng
Phương pháp quản lý hành chính do chính các ch th đưc thư
c hin quyn hành pháp tiến
hành.
Câu 40: Ha
y cho
n đáp án đu
ng v phương pháp cưỡng chế.
ng chếbin pháp bt buc bng bo lư
c ca các quan nhà c thm quyn đối
vi cá nhân hoc t chc nhất định v mt t chc hoc mt tinh thn.
Câu 41: ng chế nhà c gm các loi:
- (1) ng chế dân sư
;
- (2) ng chế k lut;
- (3) ng chế hình sư
;
- (4) ng chế tài khon ch th;
- (5) ng chế hành chính;
- (6) ng chế tuân th.
Ha
y cho
n đáp án ĐÚNG
C. Chn các loi ng chế (1), (2), (3), (5)
Câu 42: Bin pháp khc phc hu qu do vi phm hành chính gây ra là:
(1) Buc khôi phc li tinh trng ban đầu;
(2) Buc phi đền tn tht v con người, tài sn
(3) Buc tháo d công trình;
(4) Buc thư
c hin bin pháp khc phc tinh trng ô nhim môi trường,lây lan dch bnh;
(5) Buc phi đền tn tht v trách nhim dân sư
;
(6) Buc đưa ra khi lãnh th c Vit Nam hàng hoá, vt phẩm,phương tin;
(7) Buc tiêu hy hàng hóa, vt phm gây hi;
(8) Buc thu hi sn phm, hàng hóa không bo đm cht ng.
Ha
y cho
n các bin pháp KHÔNG phù hp.
D. Bin pháp không phù hp: (2), (5)
Câu 43: Cho
n đáp án SAI. Np tin pht vi phm hành chính đâu?
C. Phi np trư
c tiếp cho người x pht.
Câu 44: Ha
y cho
n đáp án SAI.Tham nhũng:
A. Là hành vi do khách quan vi phm pháp lut, các quy định, chun mư
c ngh nghip, k
luật công tác… của nhng ch th làm việc cho Nhà nước.
Câu 45: Cho
n đáp án SAI.
Không đưc np tin pht thành nhiu ln.
Câu 46: Cho
n đáp án SAI v pháp chế.
C. Các yếu t nh ởng đến pháp chế trong qun lý hành chính nc:
Th nht, tính ổn định và minh bch ca pháp lut;
Th hai, yếu t k thut pháp lý;
Th ba, ý thc chp hành pháp lut;
Th tư, vấn đề s dng pháp lut
Câu 47: Căn co cp hành chính thì quyết định hành chính được chia thành
Quyết định hành chính ca cp hành chính trung ương; Quyết định
hành chính ca cp hành chính địa phương.
Câu 48: Quyết định hành chính mt dng quyết định pháp lut nên ngoài
những đặc điểm quyết định hành chính còn mang đặc điểm chung ca mt
quyết định pháp lut:
D. Quyết định hành chính mang tính quyn lư
c nhà c; Quyết định
hành chính mang tính cht pháp lý.
Câu 49: Da theo tính cht pháp ly
ni dung quyết định, quyết định hành
chính được chia thành các loi sau:
B. Quyết định ch đạo; Quyết định hành chính quy phm; Quyết định
hành chính nhà nước cá bit.
Câu 50: Ha
y cho
n đáp án SAI v ch th trong quan h ch th gii quyết th tc hành chính
A. Đối ng tham gia th tc hành chính, bao gm các nhân, t
chc. Cá nhân là công dân Vit Nam.
Câu 51: H thng nguyên tc qun ly
hành chính nhà c bao gm
Đáp án: các nguyên tc t chc k thut và nguyên tc t chc chính tr- hi
Câu 52: Qun ly
theo ngành kết hp vi qun ly
theo chức năng nhằm đảm bo
Vic thư
c hin có hiu qu tng chức năng quản lý riêng bit của các đơn vị t chc trong
ngành, đảm bo mi liên h liên ngành, làm cho toàn b h thng ngành đưc phi hp cht
ch, có hiu qu
Câu 53: Cho
n đáp án SAI. Nguồn ca ngành lut nói chung , lut hành chính nói riêng bao
gm các n bn QPPL do các quan, t chc, nhân thm quyn sau đây ban hành:
Đáp án: Nghị quyết ca chính ph kết hp với Đoàn Chủ tch Ủy ban trung ương MTTQ Việt
Nam, Quyết đnh ca Th ng chính ph, Ngh quyết ca Hi đồng Thm phán TAND ti cao,
Thông tư của Chánh án TAND ti cao, Viện trưởng VKSND ti cao, B trưởng, Th trưởng cơ
quan ngang B
Điu 4 Lut Ban hành văn bn QPPL năm 2015
Bài luyn tp trc nghim 1:
1. Đim ging nhau ca Lut hành chính và Lut tài chính
Đáp án: V phương pháp điu chnh: Lut hành chính Lut tài chính s dng ph biến
phương pháp mnh lnh (Chương 1- Phn 3)
2. Cho
n đáp án SAI. Nguyên tc pháp chế XHCN. Ni dung nguyên tc trong lĩnh vc thc
hin pháp luật… Việc áp dng quy phm pháp lut
Đáp án: phi tuân theo nguyên tc XHCN (Chương 2),
3. Qun ly
hành chính nhà c (QLHCNN) hot động chp pháp, điu hành ca quan
hành chính nhà c, ca các quan nhà c khác các t chc đưc nhà c y
quyn qun ly
trên cơ sở ca lut và để thi hành lut nhm
Đáp án: Thư
c hin chc năng t chc, qun lý, điu hành các quá trình hi ca nhà c
(Chương 1- Phn 1.3)
4. Cho
n đáp án ĐÚNG
Đáp án: Nhà nước qun dư
a trên s ca Pháp lut còn Đảng đưa ra ch trương, đưng li
(Chương 2)
5. Cho
n đáp án SAI
Đáp án: Ch th thm quyn x pht hành chính thì đồng thi thm quyn ng chế thi
hành quyết định x pht (Chương 1: Giáo trình Luật hành chính ca trường ĐH Luật Hà Ni)
Bài luyn tp trc nghim 1: (Ln 2)
1. Qun ly
Đáp án : Điều khin ch đạo mt h thng/ một quá trình, căn cứ vào nhng quy luật, định lut
hay nguyên tc tương ng để cho h thng/ quá trình y vn động theo ý mun ca người qun
lý nhm đạt được nhng mục đích đã định t trước.
2. Đảng la
nh đạo nhà c thông qua các ch trương, đưng li, chính sách Ha
y cho
n
đáp án ĐÚNG
Đáp án: Quc hi, HĐND các quan khác ca nhà ớc đều t chc hoạt động theo
nguyên tc tp trung dân ch (Chương 2: Giáo trình Lut hành chính ca trường ĐH Lut Hà
Ni)
3. Đối ng điu chnh ca Lut hành chính Vit Nam
Đáp án: Nhng quan h hi trong lĩnh vư
c Qun lý hành chính nhà c, trong hot động
chấp hành và điều hành của cơ quan nhà nước (Chương 1)
4. Ha
y sp xếp các nguyên tc theo
Nhóm 1: Các nguyên tc chính tr- xa
hi
Nhóm 2: Các nguyên tc t chc k thut
(1) Nguyên tc qun lý theo ngành, chc năng kết hp qun lý theo lãnh th
(2) Nguyên tc Đảng lãnh đo
(3) Nguyên tc Nhân dân tham gia vào Qun lý hành chính nhà c
(4) Nguyên tc pháp chế XHCN
(5) Nguyên tc qun lý theo ngành kết hp vi qun lý theo chc ng
(6) Nguyên tc tp trung dân ch
(7) Nguyên tc bình đẳng gia các dân tc
Đáp án : Nhóm 1: (2), (3), (4), (6), (7)
Nhóm 2: (1), (5) (Chương 2- Phn 1)
5. Cho
n đáp án ĐÚNG
Đáp án: Luât hành chính không ch điu chnh nhng quan h xã hi phát sinh giữa các cơ
quan hành chính với nhau vì đối tượng điều chnh ca Lut hành chính bao gồm các cơ
quan hành chính Nhà c, các t chc chính tr hi, đoàn th qun chúng nhân dân
(Chương 1- phn 3)
6. Qun ly
theo ngành kết hp vi qun ly
theo chc năng nhằm đảm bo
Đáp án: Việc thư
c hin có hiu qu tng chức năng qun lý riêng bit của các đơn vị t chc
trong ngành, bo đảm mi quan h liên ngành làm cho toàn b hot động ca h thng ngành
đưc phi hp cht ch, có hiu qu.
7. Cho
n đáp án SAI. Ngun ca ngành Lut nói chung, Lut hành chính nói riêng bao gm
các văn bản quy phm pháp luật (QPPL) do các cơ quan, tổ chc, cá nhân có thm
quyền sau đây ban hành
Đáp án sai: Ngh quyết ca Chính ph phi hp vi Đoàn Ch tch y ban trung ương MTTQ Vit
Nam, Quyết định ca Th ng chính ph, Ngh quyết ca Hội đồng Thm phán TAND ti cao.
Thông tư ca Chánh án TAND ti cao, Viện trưởng ca VKSND ti cao, B trưởng , Th trưởng
Cơ quan ngang Bộ (Điều 4 Luật ban hành QPPL năm 2015)

Preview text:

Luật Hành Chính - Bao gồm câu hỏi và câu trả lời trắc nghiệm
Trường Đại học Trà Vinh
Câu 1: Quản lý là gì?
Điều khiển, chỉ đạo một hệ thống/một quá trình, căn cứ vào những quy luật, định luật hay
nguyên tắc tương ứng để cho hệ thống/quá trình ấy vận động theo ý muốn của người quản lý
và nhằm đạt được những mục đích đã định từ trước.
Câu 2: Tại sao luật hành chính sử dụng phương pháp quyền uy phục tùng? Chọn đáp án SAI.
Vì xuất pháp từ bản chất của quản lý, muốn quản lý thì phải có quyền lực hay tài sản.
Câu 3: Chọn đáp án đúng.
Luật hành chính không chỉ điều chỉnh những quan hệ xã hội phát sinh giữa các cơ quan hành
chính với nhau vì đối tượng điều chỉnh của luật hành chính bao gồm các cơ quan hành chính
Nhà nước các tổ chức chính trị xã hội đoàn thể và quần chúng nhân dân. (Chương 1, phần 3.)
Câu 4: Mối quan hệ giữa chấp hành – áp dụng quy phạm pháp luật? Hãy chọn đáp án SAI.
Việc chấp hành chắc chắn dẫn đến việc áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
Câu 5: Quản lý hành chính nhà nước là hoạt động chấp hà nh, điều hành của cơ
quan hành chính nhà nước, của các cơ quan nhà nước khác và các tổ chức được nhà nước ủy
quyền quản lý trên cơ sở của luật và để thi hành luật nhằm:
Thực hiện chức năng tổ chức, quản lý, điều hành các quá trình xã hội của nhà nước.
Câu 6: Đối tượng điều chỉnh của Luật Hành chính Việt Nam là gì?
Những quan hệ xã hội trong lĩnh vực quản lý hành chính nhà nước, trong hoạt động chấp hành
và điều hành của cơ quan nhà nước
Câu 7: Chọn đáp án SAI. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa. Nội dung nguyên tắc trong
lĩnh vực lập quy. Khi ban hành quy phạm pháp luật thuộc phạm vi thẩm quyền của mình, các
cơ quan hànhchính nhà nước:
Chỉ được ban hành những văn bản quy phạm pháp luật trong phạm vi thẩm quyền.
Câu 8: Chọn đáp án SAI.
Ở địa phương, Ủy ban nhân dân các cấp trước hết phụ thuộc vào Hội đồng nhân dân cùng cấp
(mối phụ thuộc dọc), chúng phụ thuộc vào cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chung
ở cấp trên (mối phụ thuộc ngang).
Câu 9: Chọn đáp án SAI. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa. Nội dung nguyên tắc trong
lĩnh vực thực hiện pháp luật áp dụng quy phạm pháp luật:
Phải tuân theo nguyên tắc xã hội chủ nghĩa.
Câu 10: Về nguyên tắc kết hợp quản lý ngành và quản lý theo lãnh thổ:
Quản lý theo lãnh thổ (địa giới hành chính) gồm 4 cấp: Cấp 1 - Cấp Trung ương;
Cấp 2: tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương,
Cấp 3: quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Cấp 4: xã, phường, thị trấn.
Câu 11: Chọn đáp án SAI.Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa. Nội dung nguyên tắc trong
lĩnh vực tổ chức, quản lý. Để đảm bảo pháp chế trong quả n l ý hànhchính nh à nước, việc thực hiện pháp chế:
Quyết định hành chính và hành vi hành chính phải dự a trên quyền và lợi ích của công dân. Việc
hạn chế quyền công dân chỉ được áp dụng trên cơ sở hiến định.
Câu 12: Đặc điểm của các nguyên tắc mang tính chất khách quan:
Vì chúng được xây dựng, đúc kết từ thực tế quản lý hành chính nhà nước.
Câu 13: Các nguyên tắc quản lý hành chính nhà nước được quy định trong:
Hiến pháp, Luật, Văn bản dưới luật.
Câu 14: Chọn đáp án ĐÚNG
Trong phạm vi công việc của mình, các cơ quan quản lý ngành, chức năng có quyền phối hợp
với nhau để ban hành các quyết định quản lý có hiệu lực chung.
Câu 15: Chọn đáp án ĐÚNG
Nguyên tắc song trùng trực thuộc của cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương: bảo đảm sự
thống nhất giữa lợi ích chung của nhà nước với lợi ích của địa phương, giữa lợi ích ngành với lợi ích của lãnh thổ.
Câu 16: Chọn đáp án SAI
Đối tượng điều chỉnh của luật lao động là những vấn đề liên quan trực tiếp đến quyền và lợi ích
của người lao động: quyền nghỉ ngơi, quyền được trả lương, quyền hưởng bảo hiểm xã hội và
bảo hộ lao động. Luật lao động không phải là “nội dung” của việc quản lý trong lĩnh vực quan hệ lao động.
Câu 17: Nguyên tắc quản lý ngành kết hợp với quản lý theo chức năng. Chọn đáp án SAI.
Các cơ quan quản lý ngành, chức năng có quyền phối hợp với nhau để ban hành các quyết định có hiệu lực chung.
Câu 18: Chọn đáp án ĐÚNG
Luật hình sự và luật hành chính đều có các chế định pháp lý quy định hành vi vi phạm pháp luật và
các hình thức xử lí đối với người vi phạm.
Câu 19: Cơ sở pháp lý của nguyên tắc Đảng lãnh đạo trong quản lý hành chính nhà nước là
Đáp án đúng là: Đảng Cộng sản Việt Nam - Đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời là
đội tiên phong của Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam, đại biểu trung thành lợi ích của
giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc, lấy chủ nghĩa Mác – Lê nin và tư tưởng
Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng là lự c lượng lãnh đạo nhà nước và xã hội. - Vì: Điều 4 - Hiến pháp 2013
Câu 19B: Về nguyên tắc kết hợp quản lý ngành với quản lý lãnh thổ. Hãy chọn đáp án SAI-
C Hoạt động quản lý theo ngành được thực hiện với hình thức, quy mô như nhau, có thể trên
phạm vi toàn quốc, trên từng địa bàn hay một vùng lãnh thổ.
Câu 20: Chọn đáp án SAI. Áp dụng quy phạm luật hành chính là:
Việc áp dụng quy phạm pháp luật hành chính phải đáp ứng năm yêu cầu.
Câu 21: Có mấy cách phân loại quy phạm pháp luật hành chính?
Có năm cách phân loại.
Câu 22: Đặc điểm của quy phạm pháp luật hành chính:
C. Những qui phạm pháp luật hành chính ban hành chủ yếu điều chỉnh những quan hệ xã
hội phát sinh trong lĩnh vực hành chính nhà nước
Câu 23: Căn cứ vào chủ thể ban hành, có các loại quy phạm pháp luật hành chính sau:
A. Do các cơ quan quyền lực nhà nước ban hành; do Chủ tịch nước ban hành; do cơ quan hành
chính nhà nước hoặc người có thẩm quyền trong cơ quan hành chính nhà nước ban hành; do TANDTC, VKSNDTC ban hành.
Câu 24: Chọn đáp án SAI về địa vị pháp lý của Bộ - cơ quan ngang Bộ
D. Ban hành văn bản áp dụng pháp luật để giải quyết các trường hợp cụ thể xảy ra trong thực
tiễn quản lý trên địa bàn lãnh thổ tỉnh, thành phố, huyện xã…
Câu 25: Chọn đáp án SAI
B.
Chính phủ gồm có: Thủ tướng, các Phó Thủ tướng, các Bộ trưởng và Thủ trưởng các cơ quan
ngang bộ. Thủ tướng, các thành viên khác là đại biểu Quốc hội.
Câu 26: Chọn đáp án SAI. Tổ chức - cơ cấu của Bộ, cơ quan ngang bộ:
C. Cơ cấu tổ chức của Bộ gồm: Vụ, thanh tra vụ, văn phòng bộ; cục, tổng cục; các tổ chức sự nghiệp, doanh nghiệp
Câu 27: Cơ quan hành chính nhà nước là bộ phận cơ bản trong hệ thống của cơ quan nhà
nước. Hãy sắp xếp những đặc điểm chung, đặc điểm riêng cho phù hợp.
(1) Cơ quan hành chính nhà nước là cơ quan chức năng quản lý hành chính nhà nước trên mọi
lĩnh vực của đời sống xã hội
(2) Ban hành pháp luật, quyền nhân danh nhà nước khi tham gia vào các quan hệ pháp luật,
quyền áp dụng biện pháp cưỡng chế nhà nước khi cần thiết
(3) Cơ quan hành chính nhà nước tạo thành một hệ thống nhất từ Trung ương đến địa phương
(4) Thẩm quyền của Cơ quan hành chính nhà nước được pháp luật quy định trên lãnh thổ,
ngành hoặc lĩnh vực chuyên môn mang tính tổng hợp.
(5) Hệ thống cơ quan có các đơn vị cơ sở trực thuộc
Đặc điểm chung: (2); Đặc điểm riêng: (1),(3), (4),(5)
Câu 28: Chọn đáp án SAI
B. Vị trí việc làm là công việc/nhiệm vụ gắn duy nhất với chức danh nghề nghiệp, là căn cứ xác
định số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức để thự c hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Câu 29: Cán bộ là công dân Việt Nam, được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức
danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội ở

, trong biên chế và hưởng lương từ Ngân sách nhà nước.
Trung ương, ở Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương, ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Câu 30: Chọn đáp án SAI
Trách nhiệm hành chínhcủa cán bộ, công chức, viên chức phát sinh khi có hành vi vi phạm hành
chính. Vi phạm hành chính có yếu tố lợi dụng chức vụ, quyền hạn được coi là những vi phạm
hành chính đặc thù của cán bộ, công chức, viên chức và không được xem là “tinh tiết
tăng nặng” khi xử lý vi phạm hành chính.
Câu 31: Quyền của viên chức về tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương:
- (1) Được hưởng phụ cấp và chính sách ưu đãi trong trường hợp là m việc ở miền núi, biên giới,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn hoặc làm việc trong ngành nghề có môi trường độc hại, nguy hiểm, lĩnh vực sự nghiệp đặc thù.
- (2) Được quyết định vấn đề mang tính chuyên môn gắn với công việc hoặc nhiệm vụ được giao.
- (3) Được quyền từ chối thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ trái với quy định của pháp luật.
Được hưởng các quyền khác về hoạt động nghề nghiệp theo quy định của pháp luật. A. Quyền số (1)
Câu 32: Chọn đáp án SAI
D. Bổ nhiệm là việc cán bộ, công chức được giữ một chức vụ lãnh đạo, quản lý hoặc một ngạch theo quy định.
Câu 33: Chọn đáp án SAI.Mục đích của việc thành lập công đoàn là:̣
B. Bảo vệ lợi ích của người lao động. Cùng với nhà nước tham gia vào vấn đề giải quyết việc
làm, cải thiện và nâng cao đời sống của người lao động.
Câu 34 Chọn đáp án SAI. Đặc điểm của các tổ chức xã hội:
Các tổ chức xã hội hoạt động nhằm đáp ứng những lợi ích đa dạng, chính đáng của các thành
viên và mục đích hoạt động của tổ chức xã hội là phân chia lợi nhuận.
Câu 35: Quyền và nghĩa vụ của tổ chức xã hội trong mối quan hệ với cơ quan Nhà nước biểu hiện:
Đường lối lãnh đạo của Đảng được thể chế hóa thành pháp luật.
Câu 36: chọn đáp án SAI.Tìm hiểu về Hội liên hiệp phụ nữ:
Hội liên hiệp phụ nữ được tổ chức theo địa phương, tổ chức theo ngành nghề của địa phương.
Câu 37: chọn đáp án SAI: Việc xác định hình thức quản lý hành chính nhà nước cần phải được
tiến hành trên cơ sở những quy luật nhất định:
Quy luật về sự phù hợp của hình thức quản lý với những nội dụng của đối tượng quản lý cụ thể.
Câu 38: chọn đáp án SAI. Đặc điểm của phương pháp quản lý hành chính :" ..... "
C. phải có tính sáng tạo, phải tương đối phù hợp với đường lối chính trị quy định chương trình
quản lý trong từng giai đoạn cụ thể.
Câu 39: chọn đáp án đúng
Phương pháp quản lý hành chính do chính các chủ thể được thực hiện quyền hành pháp tiến hành.
Câu 40: Hãy chọn đáp án đúng về phương pháp cưỡng chế.
Cưỡng chế là biện pháp bắt buộc bằng bạo lực của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với cá nhân hoặc tổ chức nhất định về mặt tổ chức hoặc mặt tinh thần.
Câu 41: Cưỡng chế nhà nước gồm các loại: -
(1) Cưỡng chế dân sự; -
(2) Cưỡng chế kỷ luật; -
(3) Cưỡng chế hình sự; -
(4) Cưỡng chế tài khoản chủ thể; -
(5) Cưỡng chế hành chính; -
(6) Cưỡng chế tuân thủ.
Hãy chọn đáp án ĐÚNG
C. Chọn các loại cưỡng chế (1), (2), (3), (5)
Câu 42: Biện pháp khắc phục hậu quả do vi phạm hành chính gây ra là:
(1) Buộc khôi phục lại tinh trạng ban đầu;
(2) Buộc phải đền bù tổn thất về con người, tài sản
(3) Buộc tháo dỡ công trình;
(4) Buộc thực hiện biện pháp khắc phục tinh trạng ô nhiễm môi trường,lây lan dịch bệnh;
(5) Buộc phải đền bù tổn thất về trách nhiệm dân sự;
(6) Buộc đưa ra khỏi lãnh thổ nước Việt Nam hàng hoá, vật phẩm,phương tiện;
(7) Buộc tiêu hủy hàng hóa, vật phẩm gây hại;
(8) Buộc thu hồi sản phẩm, hàng hóa không bảo đảm chất lượng.
Hãy chọn các biện pháp KHÔNG phù hợp.
D. Biện pháp không phù hợp: (2), (5)
Câu 43: Chọn đáp án SAI. Nộp tiền phạt vi phạm hành chính ở đâu?
C. Phải nộp trực tiếp cho người xử phạt.
Câu 44: Hãy chọn đáp án SAI.Tham nhũng:
A. Là hành vi do khách quan mà vi phạm pháp luật, các quy định, chuẩn mực nghề nghiệp, kỷ
luật công tác… của những chủ thể làm việc cho Nhà nước.
Câu 45: Chọn đáp án SAI.
Không được nộp tiền phạt thành nhiều lần.
Câu 46: Chọn đáp án SAI về pháp chế.
C. Các yếu tố ảnh hưởng đến pháp chế trong quản lý hành chính nhà nước:
Thứ nhất, tính ổn định và minh bạch của pháp luật;
Thứ hai, yếu tố kỹ thuật pháp lý;
Thứ ba, ý thức chấp hành pháp luật;
Thứ tư, vấn đề sử dụng pháp luật
Câu 47: Căn cứ vào cấp hành chính thì quyết định hành chính được chia thành
Quyết định hành chính của cấp hành chính trung ương; Quyết định
hành chính của cấp hành chính địa phương.
Câu 48: Quyết định hành chính là một dạng quyết định pháp luật nên ngoài
những đặc điểm quyết định hành chính còn mang đặc điểm chung của một quyết định pháp luật:
D. Quyết định hành chính mang tính quyền lực nhà nước; Quyết định
hành chính mang tính chất pháp lý.
Câu 49: Dựa theo tính chất pháp lý và nội dung quyết định, quyết định hành
chính được chia thành các loại sau:
B. Quyết định chủ đạo; Quyết định hành chính quy phạm; Quyết định
hành chính nhà nước cá biệt.
Câu 50: Hãy chọn đáp án SAI về chủ thể trong quan hệ chủ thể giải quyết thủ tục hành chính
A. Đối tượng tham gia thủ tục hành chính, bao gồm các cá nhân, tổ
chức. Cá nhân là công dân Việt Nam.
Câu 51: Hệ thống nguyên tắc quản lý hành chính nhà nước bao gồm
Đáp án: các nguyên tắc tổ chức –kỹ thuật và nguyên tắc tổ chức chính trị- xã hội
Câu 52: Quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo chức năng nhằm đảm bảo
Việc thực hiện có hiệu quả từng chức năng quản lý riêng biệt của các đơn vị tổ chức trong
ngành, đảm bảo mối liên hệ liên ngành, làm cho toàn bộ hệ thống ngành được phối hợp chặt chẽ, có hiệu quả
Câu 53: Chọn đáp án SAI. Nguồn của ngành luật nói chung , luật hành chính nói riêng bao
gồm các văn bản QPPL do các cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền sau đây ban hành:

Đáp án: Nghị quyết của chính phủ kết hợp với Đoàn Chủ tịch Ủy ban trung ương MTTQ Việt
Nam, Quyết định của Thủ tướng chính phủ, Nghị quyết của Hội đồng Thẩm phán TAND tối cao,
Thông tư của Chánh án TAND tối cao, Viện trưởng VKSND tối cao, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
Điều 4 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
Bài luyện tập trắc nghiệm 1:
1. Điểm giống nhau của Luật hành chính và Luật tài chính là…
Đáp án: Về phương pháp điều chỉnh: Luật hành chính và Luật tài chính sử dụng phổ biến
phương pháp mệnh lệnh (Chương 1- Phần 3)
2. Chọn đáp án SAI. Nguyên tắc pháp chế XHCN. Nội dung nguyên tắc trong lĩnh vực thực
hiện pháp luật… Việc áp dụng quy phạm pháp luật
Đáp án: phải tuân theo nguyên tắc XHCN (Chương 2),
3. Quản lý hành chính nhà nước (QLHCNN) là hoạt động chấp pháp, điều hành của cơ quan
hành chính nhà nước, của các cơ quan nhà nước khác và các tổ chức được nhà nước ủy
quyền quản lý trên cơ sở của luật và để thi hành luật nhằm…

Đáp án: Thực hiện chức năng tổ chức, quản lý, điều hành các quá trình xã hội của nhà nước (Chương 1- Phần 1.3)
4. Chọn đáp án ĐÚNG
Đáp án: Nhà nước quản lý dựa trên cơ sở của Pháp luật còn Đảng đưa ra chủ trương, đường lối (Chương 2)
5. Chọn đáp án SAI
Đáp án: Chủ thể có thẩm quyền xử phạt hành chính thì đồng thời có thẩm quyền cưỡng chế thi
hành quyết định xử phạt (Chương 1: Giáo trình Luật hành chính của trường ĐH Luật Hà Nội)
Bài luyện tập trắc nghiệm 1: (Lần 2) 1. Quản lý là…
Đáp án : Điều khiển chỉ đạo một hệ thống/ một quá trình, căn cứ vào những quy luật, định luật
hay nguyên tắc tương ứng để cho hệ thống/ quá trình ấy vận động theo ý muốn của người quản
lý nhằm đạt được những mục đích đã định từ trước.
2. Đảng lãnh đạo nhà nước thông qua các chủ trương, đường lối, chính sách… Hãy chọn đáp án ĐÚNG
Đáp án: Quốc hội, HĐND và các cơ quan khác của nhà nước đều tổ chức và hoạt động theo
nguyên tắc tập trung dân chủ (Chương 2: Giáo trình Luật hành chính của trường ĐH Luật Hà Nội)
3. Đối tượng điều chỉnh của Luật hành chính Việt Nam
Đáp án: Những quan hệ xã hội trong lĩnh vực Quản lý hành chính nhà nước, trong hoạt động
chấp hành và điều hành của cơ quan nhà nước (Chương 1)
4. Hãy sắp xếp các nguyên tắc theo
Nhóm 1: Các nguyên tắc chính trị- xã hội
Nhóm 2: Các nguyên tắc tổ chức – kỹ thuật

(1) Nguyên tắc quản lý theo ngành, chức năng kết hợp quản lý theo lãnh thổ
(2) Nguyên tắc Đảng lãnh đạo
(3) Nguyên tắc Nhân dân tham gia vào Quản lý hành chính nhà nước
(4) Nguyên tắc pháp chế XHCN
(5) Nguyên tắc quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo chức năng
(6) Nguyên tắc tập trung dân chủ
(7) Nguyên tắc bình đẳng giữa các dân tộc
Đáp án : Nhóm 1: (2), (3), (4), (6), (7) Nhóm 2: (1), (5) (Chương 2- Phần 1) 5. Chọn đáp án ĐÚNG
Đáp án: Luât hành chính không chỉ điều chỉnh những quan hệ xã hội phát sinh giữa các cơ
quan hành chính với nhau vì đối tượng điều chỉnh của Luật hành chính bao gồm các cơ
quan hành chính Nhà nước, các tổ chức chính trị xã hội, đoàn thể và quần chúng nhân dân (Chương 1- phần 3)
6. Quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo chức năng nhằm đảm bảo…
Đáp án: Việc thực hiện có hiệu quả từng chức năng quản lý riêng biệt của các đơn vị tổ chức
trong ngành, bảo đảm mối quan hệ liên ngành làm cho toàn bộ hoạt động của hệ thống ngành
được phối hợp chặt chẽ, có hiệu quả.
7. Chọn đáp án SAI. Nguồn của ngành Luật nói chung, Luật hành chính nói riêng bao gồm
các văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) do các cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm
quyền sau đây ban hành

Đáp án sai: Nghị quyết của Chính phủ phối hợp với Đoàn Chủ tịch Ủy ban trung ương MTTQ Việt
Nam, Quyết định của Thủ tướng chính phủ, Nghị quyết của Hội đồng Thẩm phán TAND tối cao.
Thông tư của Chánh án TAND tối cao, Viện trưởng của VKSND tối cao, Bộ trưởng , Thủ trưởng
Cơ quan ngang Bộ (Điều 4 Luật ban hành QPPL năm 2015)
Document Outline

  • Luật Hành Chính - Bao gồm câu hỏi và câu trả lời trắc nghiệm
    • Câu 1: Quản lý là gì?
    • Câu 2: Tại sao luật hành chính sử dụng phương pháp quyền uy phục tùng? Chọn đáp án SAI.
    • Câu 3: Chọn đáp án đúng.
    • Câu 4: Mối quan hệ giữa chấp hành – áp dụng quy phạm pháp luật? Hãy chọn đáp án SAI.
    • Câu 5: Quản lý hành chính nhà nước là hoạt động chấp hà nh, điều hành của cơ
    • Câu 6: Đối tượng điều chỉnh của Luật Hành chính Việt Nam là gì?
    • Câu 7: Chọn đáp án SAI. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa. Nội dung nguyên tắc trong lĩnh vực lập quy. Khi ban hành quy phạm pháp luật thuộc phạm vi thẩm quyền của mình, các cơ quan hànhchính nhà nước:
    • Câu 8: Chọn đáp án SAI.
    • Câu 9: Chọn đáp án SAI. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa. Nội dung nguyên tắc trong lĩnh vực thực hiện pháp luật áp dụng quy phạm pháp luật:
    • Câu 10: Về nguyên tắc kết hợp quản lý ngành và quản lý theo lãnh thổ:
    • Câu 11: Chọn đáp án SAI.Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa. Nội dung nguyên tắc trong lĩnh vực tổ chức, quản lý. Để đảm bảo pháp chế trong quả n l ý hànhchính nh à nước, việc thực hiện pháp chế:
    • Câu 12: Đặc điểm của các nguyên tắc mang tính chất khách quan:
    • Câu 13: Các nguyên tắc quản lý hành chính nhà nước được quy định trong:
    • Câu 14: Chọn đáp án ĐÚNG
    • Câu 15: Chọn đáp án ĐÚNG
    • Câu 16: Chọn đáp án SAI
    • Câu 17: Nguyên tắc quản lý ngành kết hợp với quản lý theo chức năng. Chọn đáp án SAI.
    • Câu 18: Chọn đáp án ĐÚNG
    • Câu 20: Chọn đáp án SAI. Áp dụng quy phạm luật hành chính là:
    • Câu 21: Có mấy cách phân loại quy phạm pháp luật hành chính?
    • Câu 22: Đặc điểm của quy phạm pháp luật hành chính:
    • Câu 23: Căn cứ vào chủ thể ban hành, có các loại quy phạm pháp luật hành chính sau:
    • Câu 24: Chọn đáp án SAI về địa vị pháp lý của Bộ - cơ quan ngang Bộ
    • Câu 25: Chọn đáp án SAI
    • Câu 26: Chọn đáp án SAI. Tổ chức - cơ cấu của Bộ, cơ quan ngang bộ:
    • Câu 27: Cơ quan hành chính nhà nước là bộ phận cơ bản trong hệ thống của cơ quan nhà nước. Hãy sắp xếp những đặc điểm chung, đặc điểm riêng cho phù hợp.
    • Câu 28: Chọn đáp án SAI
    • Câu 29: Cán bộ là công dân Việt Nam, được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội ở , trong biên chế và hưởng lương từ Ngân sách nhà nước.
    • Câu 30: Chọn đáp án SAI
    • Câu 31: Quyền của viên chức về tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương:
    • Câu 32: Chọn đáp án SAI
    • Câu 33: Chọn đáp án SAI.Mục đích của việc thành lập công đoàn là:̣
    • Câu 34 Chọn đáp án SAI. Đặc điểm của các tổ chức xã hội:
    • Câu 35: Quyền và nghĩa vụ của tổ chức xã hội trong mối quan hệ với cơ quan Nhà nước biểu hiện:
    • Câu 36: chọn đáp án SAI.Tìm hiểu về Hội liên hiệp phụ nữ:
    • Câu 37: chọn đáp án SAI: Việc xác định hình thức quản lý hành chính nhà nước cần phải được tiến hành trên cơ sở những quy luật nhất định:
    • Câu 38: chọn đáp án SAI. Đặc điểm của phương pháp quản lý hành chính :" "
    • Câu 39: chọn đáp án đúng
    • Câu 40: Hãy chọn đáp án đúng về phương pháp cưỡng chế.
    • Câu 41: Cưỡng chế nhà nước gồm các loại:
    • Hãy chọn đáp án ĐÚNG
    • Câu 42: Biện pháp khắc phục hậu quả do vi phạm hành chính gây ra là:
    • Hãy chọn các biện pháp KHÔNG phù hợp.
    • Câu 43: Chọn đáp án SAI. Nộp tiền phạt vi phạm hành chính ở đâu?
    • Câu 44: Hãy chọn đáp án SAI.Tham nhũng:
    • Câu 45: Chọn đáp án SAI.
    • Câu 46: Chọn đáp án SAI về pháp chế.
    • Câu 47: Căn cứ vào cấp hành chính thì quyết định hành chính được chia thành
    • Câu 48: Quyết định hành chính là một dạng quyết định pháp luật nên ngoài những đặc điểm quyết định hành chính còn mang đặc điểm chung của một quyết định pháp luật:
    • Câu 49: Dựa theo tính chất pháp lý và nội dung quyết định, quyết định hành chính được chia thành các loại sau:
    • Câu 50: Hãy chọn đáp án SAI về chủ thể trong quan hệ chủ thể giải quyết thủ tục hành chính
    • Câu 51: Hệ thống nguyên tắc quản lý hành chính nhà nước bao gồm
    • Câu 52: Quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo chức năng nhằm đảm bảo
    • Câu 53: Chọn đáp án SAI. Nguồn của ngành luật nói chung , luật hành chính nói riêng bao gồm các văn bản QPPL do các cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền sau đây ban hành:
  • Bài luyện tập trắc nghiệm 1:
    • 1. Điểm giống nhau của Luật hành chính và Luật tài chính là…
    • 2. Chọn đáp án SAI. Nguyên tắc pháp chế XHCN. Nội dung nguyên tắc trong lĩnh vực thực hiện pháp luật… Việc áp dụng quy phạm pháp luật
    • 3. Quản lý hành chính nhà nước (QLHCNN) là hoạt động chấp pháp, điều hành của cơ quan hành chính nhà nước, của các cơ quan nhà nước khác và các tổ chức được nhà nước ủy quyền quản lý trên cơ sở của luật và để thi hành luật nhằm…
    • 4. Chọn đáp án ĐÚNG
    • 5. Chọn đáp án SAI
  • Bài luyện tập trắc nghiệm 1: (Lần 2)
    • 1. Quản lý là…
    • 2. Đảng lãnh đạo nhà nước thông qua các chủ trương, đường lối, chính sách… Hãy chọn đáp án ĐÚNG
    • 3. Đối tượng điều chỉnh của Luật hành chính Việt Nam
    • 4. Hãy sắp xếp các nguyên tắc theo
    • 5. Chọn đáp án ĐÚNG
    • 6. Quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo chức năng nhằm đảm bảo…
    • 7. Chọn đáp án SAI. Nguồn của ngành Luật nói chung, Luật hành chính nói riêng bao gồm các văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) do các cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền sau đây ban hành