














Preview text:
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUẬT HÀNH CHÍNH
Câu 1. Phương pháp điều chỉnh của ngành Luật Hành chính là:
a. Phương pháp thỏa thuận
b. Phương pháp mệnh lệnh đơn phương c. Cả A, B đúng
Câu 2. Luật hành chính điều chỉnh những quan hệ phát sinh giữa:
a. Các cơ quan hành chính với nhau
b. Giữa cơ quan hành chính nhà nước với các tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội
c. Giữa cơ quan hành chính nhà nước với cá nhân d. Cå A, B, C đúng
Câu 3. Luật hành chính là:
a. Hệ thống các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành để điều chinh những quan hệ xã hội phát sinh trong
hoạt động của các cơ quan nhà nước khi được nhà nước trao quyền thực hiện chức năng quản lý nhà nước.
b. Hệ thống các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành điều chinh những quan hệ xã hội mang tính chất
chấp hành và điều hành phát sinh trong hoạt động của các cơ quan nhà nước khi được nhà nước trao quyền thực
hiện chức năng quản lý nhà nước.
c. Hệ thống các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành điều chinh những quan hệ xã hội mang tính chấp
hành và điều hành phá sinh trong hoạt động của các cơ quan nhà nước hoặc tổ chức xã hội khi được nhà nước
trao quyền thực hiện chức năng quản lý nhà nước.
Câu 4. Luật hành chính là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam a. Đúng b. Sai
Câu 5. Chủ thể quản lý hành chính nhà nước là:
a. Các cơ quan hành chính nhà nước
b. Các cán bộ nhà nước có thẩm quyền 1
c. Các tổ chức, cá nhân được nhà nước trao quyền quản lý d. Cå A, B, C đúng
Câu 6. Nội dung của những quan hệ quản lý hành chính nhà nước là:
a. Trực tiếp phục vụ các nhu cầu về vật chất và tỉnh thần của nhân dân
b. Xử lý các cá nhân, tổ chức có hành vi vi phạm trật tự quản lý hành chính
c. Hoạt động kiểm tra giám sát đối với việc thực hiện pháp luật của các cơ quan, tổ chức, cá nhân. d. Că A, B, C đúng
Câu 7. Điểm khác biệt cơ bản giữa Luật hành chính và Luật dân sự là:
a. Đối tượng điều chỉnh
b. Phương pháp điều chỉnh c. Phạm vi điều chỉnh
Câu 8. Văn bản quy phạm pháp luật hành chính chỉ được ban hành bởi một cơ quan nhà nước a. Đúng b. Sai
Câu 9. Chủ thể quản lý hành chính nhà nước có thể là cá nhân nước ngoài a. Đúng b. Sai
Câu-10. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước
a. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo trong quản lý hành chính nhà nước;
b. Nguyên tắc nhân dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước
c. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa d. Că A, B, C đúng
Câu 11. Chủ thể quản lý hành chính nhà nước là:
a. Chỉ bao gồm cơ quan hành chính nhà nước, tổ chức được trao quyền quản lý hành chính Nhà nước b. Công dân Việt Nam
c. Cán bộ, công chức được nhà nước trao quyền quản lý hành chính nhà nước 2
d. Bao gồm cơ quan hành chính nhà nước, cán bộ có thẩm quyền và các tổ chức, cá nhân được nhà nước trao quyền.
Câu 12. Văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan hành chính nhà nước gồm:
a. Nghị định của Chính phủ
b. Quyết định của Thủ tướng chính phủ
c. Thông tư của Bộ trưởng d. Cã A, B, C đúng
Câu 13. Phương pháp quyền uy phục tùng là:
a. Là phương pháp điều chinh chủ yếu của Luật hành chính
b. Là phương pháp điều chỉnh duy nhất của Luật hành chính
c. Xuất phát từ hoạt động mang tính quyền lực nhà nước chỉ của cơ quan nhà nước
d. Hoàn toàn không thích hợp với nền hành chính phục vụ
Chương2 Quy phạm pháp luật và Quan hệ pháp luật hành chính
Câu 14. Mọi quy phạm pháp luật do cơ quan hành chính ban hành đều là quy phạm pháp luật hành chính. a. Đúng b. sai
Câu 15. Đặc điểm của quy phạm pháp luật hành chính là:
a. Là quy tắc xử sự chung thể hiện ý chí của Nhà nước
b. Là tiêu chuẩn để xác định giới hạn và đánh giá hành vi của con người về tính hợp pháp
c. Chủ yếu do cơ quan hành chính nhà nước ban hành d. Cå A, B, C đúng
Câu 16. Chủ thể có thẩm quyền ban hành quy phạm pháp luật hành chính Nhà nước là: a. Quốc hội 3 b, Bộ công an
c. Ủy ban thường vụ Quốc hội d. Cå A, B, C đúng
Câu 17. Quy phạm pháp luật hành chính là:
a. Chỉ được ban hành bởi cơ quan hành chính nhà nước
b. Luôn xác định rõ cả thời điểm phát sinh và thời điểm chấm dứt hiệu lực
c. Điều chinh các quan hệ xã hội phát sinh trong quản lý hành chính nhà nước
Câu 18. Quan hệ pháp luật giữa cơ quan hành chính nhà nước và cá nhân:
a. Luôn là quan hệ pháp luật hành chính
b. Có thể là quan hệ pháp luật dân sự c. Có thể là quan hệ pháp luật tố tụng d. Cå B, C đúng
Câu 19. Quan hệ thủ tục là quan hệ pháp luật hành chính:
a. Trong đó không có sự phát sinh quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên
b. Có sự phát sinh quyền và nghĩa vụ của các bên
c. Chỉ phát sinh quyền và nghĩa vụ khi có yêu cầu của các bên
Câu 20. Người có thẩm quyền áp dụng văn bản quy phạm pháp luật hành chính: a. Cơ quan nhà nước b. Mọi công dân
c. Cơ quan hành chính nhà nước
d. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
Câu 21. Nội dung của quan hệ pháp luật hành chính là:
a. Quyền và nghĩa vụpháp lý hành chính của các bên tham gia
b. Quyền của các bên tham gia
c. Nghĩa vụ của các bên tham gia
Câu 22. Quan hệ nào sau đây là quan hệ pháp luật hành chính:
a. Quan hệ giữa luật sư bào chữa với thân chủ của mình 4
b. Quan hệ giữa Bộ Tài chính và Bộ tư pháp trong việc kiểm tra sử dụng ngân sách của Bộ Tư pháp
c. Quan hệ mua bán nhà đất giữa chủ tịch UBND tỉnh A với công dân B
d. Quan hệ giữa người lao động A và Công ty В
Câu 23. Cơ sở làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật hành chính là: a. Quy phạm pháp luật b. Sự kiện pháp lý
c. Năng lực chủ thể của сocơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan d. Că A, B, C đúng
Câu 24. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động quản lý hành chính nhà nước
a. Hoạt động xử phạt người có hành vì gây rối trật tự tại phiên tòa của Thẩm phán chủ tọa phiên tòa
b. Hoạt động ra quyết định kỷ luật đối với Thư ký Tòa án của Chánh án
c. Hoạt động thụ lý hồ sơ vụ án
d. Hoạt động đăng ký quyền sở hữu ô tô được tòa án mua nhằm mục đích phục vụ các phiên tòa lưu động
Câu 25. Mối quan hệ giữa bộ, cơ quan ngang bộ với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là:
a. Quan hệ pháp luật hành chính
b. Quan hệ pháp luật dân sự
C. Quan hệ pháp luật tố tụng hành chính
Câu 26. Quan hệ pháp luật hành chính:
a. Chỉ phát sinh khi có sự đồng ý của hai bên
b. Là loại quan hệ pháp luật không phát sinh tranh chấp do tính quyền uy của quan hệ
c. Có thể phát sinh giữa hai công dân
d. Có thể là quan hệ giữa các cơ quan hành chính nhà nước với nhau. 5
CHƯƠNG 3 CÁC NGUYÊN TẮC CƠ QUẢN CỦA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
Câu 27. Những nguyên tắc đặc thù của tố tụng hành chính:
a. Việc cung cấp chứng cứ là nghĩa vụ của các đương sự. Tòa án không tiến hành hòa giải đối với các vụ án
hành chính. Đảm bảo hiệu lực của văn bản pháp luật có giá trị pháp lý cao nhất.
b. Chỉ có thể khởi kiện vụ án hành chính tại tòa án sau khi đã được cơ quan nhà nước, người đã ra quyết định
hành chính giải quyết. Tòa án không tiến hành hòa giải đối với các vụ án hành chính. Bảo đảm hiệu lực của văn
bản pháp luật có giá trị pháp lý cao nhất.
c. Chỉ có thể khởi kiện vụ án hành chính tại tòa án sau khi đã được cơ quan nhà nước, người đã ra quyết định
hành chính giải quyết. Việc cung cấp chứng cứ là nghĩa vụ của các đương sự. Bảo đảm hiệu lực của văn bản
pháp luật có giá trị pháp lý cao nhất.
d. Chỉ có thểkhởi kiện vụ án hành chính tại tòa án sau khi đã được cơ quan nhà nước, người đã quyết định hành
chính giải quyết. Việc cung cấp chứng cứ là nghĩa vụ của các đương sự. Tòa án không tiến hành hòa giải đối với
các vụ án hành chính. Bảo đảm hiệu lực của văn bản pháp luật có giá trị pháp lý cao nhất.
Câu 28. Các nguyên tắc của quản lý hành chính nhà nước được ghi nhận trong: a. Luật hành chính b. Hiến pháp
c. Các văn bản luật, dưới luật d. Că A, B, C đúng
Câu 29. Các nguyên tắc của quản lý hành chính nhà nước chịu sự chi phối của:
a. Điều kiện về chính trị
b. Điều kiện về giai cấp
c. Điều kiện về xã hội d. Cå A, B, C đúng
Câu 30. Các hình thức tham gia vào quản lý hành chính nhà nước của nhân dân lao động gồm:
a. Tham gia vào hoạt động tự quản ở cơ sở
b. Tham gia vào hoạt động của các cơcơ quan nhà nước
c. Tham gia vào hoạt động của các tổ chức xã hội d. Cå A, B, C đúng
Câu 31. Điều 35 Luật Tổ chức Chính phủ quy định “Các quyết định của chính phủ phải được quá nửa tổng
số thành viên Chính phủ biểu quyết tán thành. Trong trường hợp biểu quyết ngang nhau thì thực hiện theo
ý kiến mà Thủ tướng đã biểu quyết... Đây là biểu hiện của nguyên tắc: a. Tập trung dân chủ
b. Thủ trưởng lãnh đạo kết hợp với thủ trưởng
c. Thủ trưởng lãnh đạo d. Tập thể lãnh đạo
CHƯƠNG 4 HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
Câu 32. Đâu là hình thức pháp lý quan trọng nhất trong hoạt động của các chủ thể quản lý hành chính nhà nước
a. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
b. Ban hành văn bản áp dụng pháp luật
c. Thực hiện những hoạt động khác mang tính chất pháp lý
d. Áp dụng những biện pháp tổ chức trực tiếp
Câu 33. Hình thức hoạt động chủ yếu của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước là:
a. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
b. Ban hành văn bản áp dụng pháp luật
c. Thực hiện những tác động về nghiệp vụ – kỹ thuật
d. Áp dụng những biện pháp tổ chức trực tiếp
Câu 34. Phương pháp quản lý hành chính nhà nước là:
a. Cách thức thực hiện các chức năng của cơ quan quản lý hành chính nhà nước
b. Cách thức thực hiện các chức năng và nhiemej vụ của cơ quan quản lý hành chính nhà nước
c. cách thức tác động của các chủ thể quản lý hành chính nhà nước lên các đối tượng quản lý
d. Các thức thực hiện các chức năng và nhiệm vụ của bộ máy hành chính nhà nước, cách thức tác động của chủ
thể quản lý hành chính nhà nước lên các đối tượng quản lý nhằm đạt được hành vi xử sự cần thiết
Câu 35. Phương pháp quản lý hành chính nhà nước bao gồm:
a. Phương pháp thuyết phục
b. Phương pháp cưỡng chế
c. Phương pháp hành chính d. Cå A, B, C đúng
Câu 36. Trường hợp nào sau đây không là hình thức quản lý hành chính nhà nước:
a. Chính phủ trình dự án Luật ra quốc hội
b. Sở kế hoạch và đầu tư cấp giấy phép đăng ký kinh doanh
c. Chủ tích UBND ra quyết định xử phạt
d. UBND ban hành quyết định
CHƯƠNG 5 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Câu 37. Thủ tục hành chính là:
a. Các bước đã xây dựng ra một quy phạm pháp luật hành chính
b. Các bước đề ban hành ra một văn bản pháp luật áp dụng pháp luật hành chính
c. Cách thức tổ chức thực hiện một hoạt động quản lý hành chính nhà nước
Câu 38. Thủ tục hành chính dùng để:
a. Tổ chức, điều hành các hoạt động nội bộ của bộ máy nhà nước
b. Trực tiếp giải quyết các công việc liên quan đến quyền, lợi ích của các cá nhân
c. Trực tiếp giải quyết các công việc liên quan đến quyền, lợi ích của tổ chức trong xã hội d. Cã A, B, C đúng
Câu 39. Chủ thể thực hiện thủ tục hành chính là:
a. Chủ thể thực hiện thủ tục hành cihnhs
b. Chủ thể tham gia thủ tục hành chính
c. Chủ thể thực hiện thủ tục hành chính và chủ thể tham gia thủ tục hành chính
Câu 40. Thủ tục hành chính bao gồm:
a. Thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật
b. Thủ tục giải quyết các công việc cụ thể
c. Thủ tục hành chính nội bộ d. Cã A, B, C đúng
CHƯƠNG 6 QUYẾT ĐỊNH HÀNH CHÍNH
Câu 41. Quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước ban hành được áp dụng: a. Chỉ ở trong nước
b. Có thể ở nước ngoài
c. Ở cả trong nước và nước ngoài
Câu 42. Các quyết định hành chính được áp dụng thông qua hoạt động:
a. Quản lý hành chính nhà nước b. Hoạt động lập pháp c. Hoạt động tư pháp d. Cå A, B, C đúng
Câu 43. Theo Luật hành chính Việt Nam, quyết định hành chính được phân chia ra thành bao nhiêu loại
căn cứ vào chủ thể ban hành chính
a. Năm loại: QĐHC của Chủ tịch nước, QĐHC của Chính phủ, thủ tướng chính phủ, QDDHC của các bộ, cơ
quan ngang bộ, QĐHC của ủy ban nhân dân, QĐHC liên tịch
b. Bảy loại: QĐHC của Chủ tịch nước, QĐHC của Chính phú, thủ tướng chính phủ, QDDHC của các bộ, cơ
quan ngang bộ, QĐHC của ủy ban nhân dân, QĐHC của các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND, QĐHC
liên tích, QĐHC của ban quản lý khu kinh tế, khu công nghiệp, khu công nghệ cao.
c. Sáu loại: QĐHC của Chủ tịch nước, QĐHC của Chính phủ, thủ tướng chính phủ, QDDHC của các bộ, cơ
quan ngang bộ, QĐHC của ủy ban nhân dân, QĐHC liên tịch, QĐHC của ban quản lý khu kinh tế, khu công
nghiệp, khu công nghệ cao
d. Bốn loại: QĐHC của Chính phủ, thủ tướng chính phủ, QDDHC của các bộ, cơ quan ngang bộ, QĐHC của ủy
ban nhân dân, QĐHC liên tịch.
Câu 44. Tên gọi khác của Quyết định hành chính a. Nghị quyết b. Thông tu c. Chỉ thị d. Cả A, B, C đúng
Câu 45. Quyết định hành chính được chia thành:
a. Quyết định chủ đạo và quyết định cá biệt
b. Quyết định quy phạm và quyết định cá biệt
c. Quyết định chủ đạo và quyết định quy phạm
d. Quyết định chủ đạo, quyết định cá biệt và quyết định quy phạm
Câu 46. Quyết định hành chính liên tịch được ban hành bởi:
a. Một cơ quan nhà nước b. Hai cơ quan nhà nước
c. Nhiều cơ quan nhà nước d. Tổ chức xã hội
Câu 47. Quyết định hành chính và quyết định của cơ quan lập pháp khác nhau ở 10 a. Chủ thể ban hành
b. Trình tự, thủ tục ban hành
c. Tính chất của hai loại quyết định d. Cả A, B, C đúng
CHƯƠNG 7 ĐỊA VỊ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
Câu 48. Đặc điểm của cơ quan hành chính nhà nước:
a. Có chức năng quản lý hành chính nhà nước
b. Trực tiếp hoặc gián tiếp trực thuộc cơ quan quyền lực nhà nước cùng cấp
c. Có hệ thống đơn vị cơ sở trực thuộc d. Că A, B, C đúng
Câu 49. Cơ quan hành chính nhà nước ở trung ương gồm: a. Quốc hội
b. Bộ và cơ quan ngang bộ c. Chính phủ
d. Chính phủ, bộ và cơ quan ngang bộ
Câu 50. Địa vị pháp lý hành chính của các cơ quan hành chính nhà nước là:
a. Tổng thể các quyền được trao để quản lý hành chính nhà nước
b. Tổng thể các nghĩa vụ phải thực hiện để quản lý hành chính nhà nước
c. Tổng thể các quyền và nghĩa vụ pháp lý hành chính được pháp luật quy định
Câu 51. Bộ trưởng có thẩm quyền:
a. Ban hành thông tư và hướng dẫn thực hiện
b. Đình chỉ thi hành các văn bản có nội dung trái pháp luật
c. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính d. Că A, B đúng
Câu 52. Người có thẩm quyền cách chức Chủ tịch UBND cấp huyện:
a. Chủ tịch UBND cấp tỉnh
b. Phó Chủ tịch UBND cáp tỉnh 11
c. Hội đồng nhân dân tỉnh d. Thủ tướng chính phů
Câu 53. Người có thẩm quyền kiến nghị với Thủ tướng chính phủ đình chỉ thi hành Nghị quyết của HĐND
tỉnh, thành phố trực thuộc TW:
a. Chủ tịch tỉnh, thành phố trực thuộc TW
b. Phó chủ tịch tỉnh, thành phố trực thuộc TW c. Bộ trưởng d. Thứ trưởng
Câu 54. Người có thẩm quyền đình chỉ thi hành các văn bản có nội dung trái luật đối với văn bản thuộc
ngành, lĩnh vực mình quản lý do các bộ, các địa phương ban hành: a. Bộ trưởng b. Thứ trưởng
c. Chủ tịch UBND các cấp
d. Phó chủ tịch UBND các cấp
CHƯƠNG 8 ĐỊA VỊ PHÁP LÝ HÀNH CÍNH CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
Câu 55. Cán bộ là:
a. Công dân Việt Nam được bầu cử, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ của đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước.
b. Công dân Việt Nam được phê chuẩn, bổ nhiệm vào ngạch trong cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị xã hội
c. Công dân Việt Nam được tuyển dụng giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ của đơn vị sự nghiệp công lập
d. Công dân Việt Nam được bầu cứ, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan
của Đăng cộng sản Việt Nam, nhà nước, Tổ chức chính trị – xã hội ở Trung ương, cấp tỉnh, huyện và hưởng
lương theo ngân sách nhà nước.
Câu 56. Công chức là:
a. Công dân Việt Nam được tuyển dụng, bỗ nhiệm vào ngạch, chức vụ, chức danh trong cơ quan của Đảng cộng
sản Việt Nam, nhà nước, Tổ chức chính trị – xã hội ở Trung ương, cấp tỉnh, huyện và hưởng lương theo ngân sách nhà nước.
b. Công dân Việt Nam được bầu cử, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ của đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước
c. Công dân Việt Nam được phê chuẩn, bổ nhiệm vào ngạch trong cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị xã hội
d. Công dân Việt Nam được tuyển dụng vào cơ quan nhà nước, Đảng cộng sản, tổ chức chính trị xã hội
Câu 57. Công chức trong bộ máy nhà nước bao gồm"
a. Công chức trong Văn phòng Chủ tịch nước, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân
b. Công chức trong hệ thống Tòa án nhân dân, công chức trong Bộ, cơ quan ngang bộ, văn phòng CTN
c, Công chức trong văn phòng chủ tịch nước, trong bộ máy lãnh đạo, đơn vị sự nghiệp công lập
d. Công chức trong văn phòng Chủ tịch nước, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân đân, trong Bộ, cơ quan
ngang bộ, trong bộ máy lãnh đạo, quản lý đơn vị sự nghiệp công lập.
Câu 58. Thời hiệu xử lý kỷ luật lao động đới với cán bộ, công chức : a. 2 năm b. 5 năm c. 3 năm
d. 2 năm đối với hành vi vi phạm ít nghêm trọng đến mức phải ký luật bằng hình thức khiển trách.
Câu 1. Quy phạm pháp luật hành chính
a. Chỉ do cơ quan hành chính nhà nước ban hành
b. Có thể nằm trong các văn bản pháp luật của các ngnafh luật khác
c, Phải do cá nhân ban hành d. Phải do quốc hội ban hành
Câu 2. Văn bản nào sau đây là nguồn của Luật hành chính
a. Nghị quyết số 592-NQ/TVQH đặc xá nhân dịp lễ Quốc khánh lần thứ 23
b. Bản án số 01/2016/KDTM-ST của TAND quận Tây Hồ
c. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính
d. Luật xử lý vi phạm hành chính
Câu 3. Người từ đủ 14 tuổi đến 16 tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính về:
a. Vi phạm hành chính do vô ý
b. Vi phạm hành chính do cố ý
c. Mọi vi phạm hành chính
d. Vi phạm hành chính nghiêm trọng
30 CÂU TRẮC NGHIỆM “KHÔNG PHẢI” – LUẬT HÀNH CHÍNH
Chương I – Khái quát chung về Luật Hành chính
1. Luật hành chính không phải là ngành luật điều chỉnh:
A. Quan hệ giữa cơ quan hành chính với cá nhân
B. Quan hệ quản lý nhà nước trong lĩnh vực kinh tế
C. Quan hệ hôn nhân và gia đình
D. Quan hệ quản lý nhà nước trong lĩnh vực văn hóa
Giải thích: Luật Hành chính điều chỉnh quan hệ quản lý nhà nước, không điều chỉnh quan hệ hôn nhân, gia
đình (thuộc Luật Hôn nhân và Gia đình).
Mẹo nhớ: Hỏi “Không phải” → loại ngay các lĩnh vực dân sự, hôn nhân, hình sự.
2. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của cơ quan hành chính không phải là: A. Tập trung dân chủ B. Bình đẳng giới C. Pháp chế XHCN
D. Kết hợp quản lý ngành và lãnh thổ
Giải thích: “Bình đẳng giới” là nguyên tắc xã hội chung, không phải nguyên tắc tổ chức đặc thù của cơ quan hành chính.
Mẹo nhớ: Nguyên tắc hành chính thường gắn với “tổ chức – quản lý – pháp chế”.
3. Một trong các nguồn của Luật Hành chính không phải là: A. Hiến pháp B. Luật, pháp lệnh C. Tập quán pháp
D. Nghị định của Chính phủ
Giải thích: Luật Hành chính VN không sử dụng tập quán pháp làm nguồn chính thức.
Mẹo nhớ: Nguồn luật hành chính = văn bản pháp luật chính thức.
4. Đặc điểm của Luật Hành chính không phải là:
A. Điều chỉnh quan hệ quản lý nhà nước
B. Chủ thể thường bất bình đẳng về quyền – nghĩa vụ
C. Phải thông qua hợp đồng dân sự
D. Có tính quyền lực – phục tùng
Giải thích: Luật Hành chính chủ yếu thông qua quyết định hành chính, không qua hợp đồng dân sự.
Mẹo nhớ: “Hợp đồng” → dân sự, không phải hành chính.
5. Đối tượng điều chỉnh của Luật Hành chính không phải là:
A. Quan hệ quản lý nhà nước
B. Quan hệ phát sinh trong hoạt động chấp hành – điều hành
C. Quan hệ mua bán hàng hóa giữa cá nhân
D. Quan hệ giữa cơ quan nhà nước với tổ chức xã hội
Giải thích: Mua bán hàng hóa giữa cá nhân là quan hệ dân sự – thương mại.
Mẹo nhớ: Gặp “mua bán”, “trao đổi tài sản” → loại khỏi hành chính.
Chương II – Chủ thể của Luật Hành chính
6. Chủ thể của Luật Hành chính không phải là: A. Cơ quan nhà nước B. Cá nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước D. Động vật
Giải thích: Chủ thể phải là con người, tổ chức có năng lực pháp luật hành chính.
Mẹo nhớ: “Không phải” → chọn đối tượng phi nhân hoặc không có tư cách pháp lý.
7. Cá nhân không phải là chủ thể của Luật Hành chính khi:
A. Đủ năng lực pháp luật
B. Chưa đủ năng lực hành vi
C. Tham gia vào quan hệ quản lý
D. Chịu sự quản lý của cơ quan nhà nước
Giải thích: Người chưa đủ năng lực hành vi (ví dụ trẻ nhỏ) không thể là chủ thể độc lập.
Mẹo nhớ: Thiếu năng lực hành vi = không đủ tư cách.
8. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương không phải là: A. UBND B. Sở chuyên môn C. Phòng ban chuyên môn D. Tòa án nhân dân
Giải thích: Tòa án là cơ quan tư pháp, không thuộc hệ thống cơ quan hành chính.
Mẹo nhớ: “Tòa án” = tư pháp, “UBND” = hành chính.
9. Năng lực pháp luật hành chính của cá nhân không phải phát sinh từ: A. Sự kiện pháp lý
B. Quyết định bổ nhiệm
C. Quy định của pháp luật
D. Sự công nhận của nhà nước
Giải thích: Quyết định bổ nhiệm chỉ áp dụng cho chức vụ, không tạo năng lực pháp luật hành chính cho mọi cá nhân.
Mẹo nhớ: Năng lực pháp luật = bẩm sinh hoặc do pháp luật quy định, không do bổ nhiệm.
10. Tổ chức xã hội không phải là chủ thể của Luật Hành chính nếu: A. Có đăng ký hợp pháp
B. Hoạt động trong phạm vi pháp luật cho phép
C. Không tham gia quan hệ quản lý nhà nước
D. Có cơ cấu tổ chức rõ ràng
Giải thích: Không tham gia quản lý → không phát sinh tư cách chủ thể trong luật hành chính.
Mẹo nhớ: Muốn là chủ thể phải “tham gia quản lý”.
Chương III – Hình thức và phương pháp quản lý hành chính
11. Hình thức quản lý hành chính không phải là:
A. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
B. Ban hành văn bản cá biệt
C. Ký kết hợp đồng mua bán nhà D. Tổ chức hội nghị
Giải thích: Hợp đồng mua bán nhà thuộc quan hệ dân sự.
Mẹo nhớ: Hình thức hành chính = quyết định, văn bản, tổ chức hoạt động.
12. Phương pháp quản lý hành chính không phải là:
A. Mệnh lệnh – quyền uy B. Thuyết phục C. Cưỡng chế
D. Đàm phán bình đẳng như dân sự
Giải thích: Đàm phán bình đẳng đặc trưng của dân sự, không phải hành chính.
Mẹo nhớ: Hành chính luôn có yếu tố “quyền uy”.
13. Quyết định hành chính không phải do: A. Cơ quan hành chính
B. Cán bộ, công chức có thẩm quyền C. Doanh nghiệp tư nhân D. UBND
Giải thích: Doanh nghiệp tư nhân không ban hành quyết định hành chính có hiệu lực pháp luật chung.
Mẹo nhớ: Quyết định hành chính phải từ “quyền lực nhà nước”.
14. Biện pháp hành chính không phải là: A. Giáo dục B. Cưỡng chế C. Hòa giải D. Tuyên truyền
Giải thích: Hòa giải mang tính dân sự, không phải biện pháp hành chính đặc thù.
Mẹo nhớ: Biện pháp hành chính = giáo dục, cưỡng chế, tuyên truyền.
15. Hình thức hoạt động quản lý nhà nước không phải là:
A. Ban hành quyết định hành chính B. Kiểm tra, thanh tra
C. Giải quyết khiếu nại
D. Tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội
Giải thích: Bầu cử là hoạt động chính trị – quyền công dân, không phải hoạt động quản lý hành chính trực tiếp.
Mẹo nhớ: Hoạt động hành chính = ra quyết định, kiểm tra, xử lý.
Chương IV – Vi phạm hành chính
16. Vi phạm hành chính không phải là hành vi: A. Có lỗi B. Vi phạm pháp luật
C. Gây nguy hại cho xã hội D. Không trái pháp luật
Giải thích: Nếu hành vi không trái pháp luật → không thể coi là vi phạm hành chính.
Mẹo nhớ: Vi phạm = trái luật + có lỗi.
17. Nguyên tắc xử lý vi phạm hành chính không phải là:
A. Mọi vi phạm đều bị xử lý
B. Một hành vi chỉ bị xử lý một lần
C. Không áp dụng nguyên tắc suy đoán vô tội D. Bảo đảm công bằng
Giải thích: Suy đoán vô tội là nguyên tắc của tố tụng hình sự, không áp dụng trong xử phạt hành chính.
Mẹo nhớ: Hỏi nguyên tắc → tránh nguyên tắc hình sự.
18. Độ tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính không phải là:
A. Đủ 14 tuổi với vi phạm nghiêm trọng
B. Đủ 16 tuổi với mọi vi phạm C. Dưới 14 tuổi D. Đủ 18 tuổi
Giải thích: Dưới 14 tuổi không bị xử phạt vi phạm hành chính.
Mẹo nhớ: 14 – 16 tuổi chỉ xử phạt một số vi phạm.
19. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính không phải là: A. 1 năm B. 2 năm C. 3 năm
D. 5 năm trong lĩnh vực xây dựng
Giải thích: Luật không quy định 3 năm là thời hiệu xử phạt chung.
Mẹo nhớ: Thời hiệu phổ biến: 1 năm và 2 năm.
20. Hình thức xử phạt vi phạm hành chính không phải là: A. Cảnh cáo B. Phạt tiền C. Tù giam D. Tịch thu tang vật
Giải thích: Tù giam là hình phạt hình sự, không phải xử phạt hành chính.
Mẹo nhớ: Hành chính không có “tước tự do dài hạn”.
21. Thủ tục xử phạt vi phạm hành chính không phải bao gồm: A. Lập biên bản
B. Ra quyết định xử phạt
C. Thực hiện hình phạt tù
D. Thi hành quyết định xử phạt
Giải thích: Tù giam thuộc hình sự, không nằm trong thủ tục hành chính.
Mẹo nhớ: Thủ tục hành chính = biên bản → quyết định → thi hành.
22. Biện pháp khắc phục hậu quả không phải là:
A. Buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu
B. Buộc tiêu hủy vật phẩm gây hại C. Phạt tù 3 năm
D. Buộc nộp lại khoản thu trái pháp luật
Giải thích: Phạt tù chỉ có trong hình sự.
Mẹo nhớ: Khắc phục hậu quả = khôi phục – tiêu hủy – nộp lại.
23. Chủ thể có quyền xử phạt vi phạm hành chính không phải là: A. Chủ tịch UBND B. Công an nhân dân C. Người dân bất kỳ D. Thanh tra viên
Giải thích: Chỉ người có thẩm quyền theo luật mới được xử phạt.
Mẹo nhớ: Quyền xử phạt = chức danh được luật giao.
24. Nguyên tắc xử phạt không phải là:
A. Mọi vi phạm đều bị xử lý
B. Một hành vi chỉ bị xử lý một lần
C. Có tình tiết giảm nhẹ D. Không cần chứng cứ
Giải thích: Phải có chứng cứ mới xử phạt, không thể “không cần chứng cứ”.
Mẹo nhớ: Xử phạt = dựa vào chứng cứ rõ ràng.
25. Lĩnh vực có thời hiệu xử phạt 5 năm không phải là: A. Tài chính B. Ngân hàng C. Xây dựng D. Giao thông
Giải thích: Giao thông thời hiệu chỉ 1 năm.
Mẹo nhớ: Thời hiệu dài áp dụng cho lĩnh vực phức tạp như tài chính, xây dựng.
Document Outline
- Câu 1. Phương pháp điều chỉnh của ngành Luật Hành chính là:
- Câu 2. Luật hành chính điều chỉnh những quan hệ phát sinh giữa:
- Câu 3. Luật hành chính là:
- Câu 4. Luật hành chính là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam
- Câu 5. Chủ thể quản lý hành chính nhà nước là:
- Câu 6. Nội dung của những quan hệ quản lý hành chính nhà nước là:
- Câu 7. Điểm khác biệt cơ bản giữa Luật hành chính và Luật dân sự là:
- Câu 8. Văn bản quy phạm pháp luật hành chính chỉ được ban hành bởi một cơ quan nhà nước
- Câu 9. Chủ thể quản lý hành chính nhà nước có thể là cá nhân nước ngoài
- Câu-10. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước
- Câu 11. Chủ thể quản lý hành chính nhà nước là:
- Câu 12. Văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan hành chính nhà nước gồm:
- Câu 13. Phương pháp quyền uy phục tùng là:
- Câu 14. Mọi quy phạm pháp luật do cơ quan hành chính ban hành đều là quy phạm pháp luật hành chính.
- Câu 15. Đặc điểm của quy phạm pháp luật hành chính là:
- Câu 16. Chủ thể có thẩm quyền ban hành quy phạm pháp luật hành chính Nhà nước là:
- Câu 17. Quy phạm pháp luật hành chính là:
- Câu 18. Quan hệ pháp luật giữa cơ quan hành chính nhà nước và cá nhân:
- Câu 19. Quan hệ thủ tục là quan hệ pháp luật hành chính:
- Câu 20. Người có thẩm quyền áp dụng văn bản quy phạm pháp luật hành chính:
- Câu 21. Nội dung của quan hệ pháp luật hành chính là:
- Câu 22. Quan hệ nào sau đây là quan hệ pháp luật hành chính:
- Câu 23. Cơ sở làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật hành chính là:
- Câu 24. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động quản lý hành chính nhà nước
- Câu 25. Mối quan hệ giữa bộ, cơ quan ngang bộ với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là:
- Câu 26. Quan hệ pháp luật hành chính:
- CHƯƠNG 3 CÁC NGUYÊN TẮC CƠ QUẢN CỦA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
- Câu 27. Những nguyên tắc đặc thù của tố tụng hành chính:
- Câu 28. Các nguyên tắc của quản lý hành chính nhà nước được ghi nhận trong:
- Câu 29. Các nguyên tắc của quản lý hành chính nhà nước chịu sự chi phối của:
- Câu 30. Các hình thức tham gia vào quản lý hành chính nhà nước của nhân dân lao động gồm:
- Câu 31. Điều 35 Luật Tổ chức Chính phủ quy định “Các quyết định của chính phủ phải được quá nửa tổng số thành viên Chính phủ biểu quyết tán thành. Trong trường hợp biểu quyết ngang nhau thì thực hiện theo ý kiến mà Thủ tướng đã biểu quyết... Đây là bi...
- CHƯƠNG 4 HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
- Câu 32. Đâu là hình thức pháp lý quan trọng nhất trong hoạt động của các chủ thể quản lý hành chính nhà nước
- Câu 33. Hình thức hoạt động chủ yếu của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước là:
- Câu 34. Phương pháp quản lý hành chính nhà nước là:
- Câu 35. Phương pháp quản lý hành chính nhà nước bao gồm:
- Câu 36. Trường hợp nào sau đây không là hình thức quản lý hành chính nhà nước:
- CHƯƠNG 5 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
- Câu 37. Thủ tục hành chính là:
- Câu 38. Thủ tục hành chính dùng để:
- Câu 39. Chủ thể thực hiện thủ tục hành chính là:
- Câu 40. Thủ tục hành chính bao gồm:
- CHƯƠNG 6 QUYẾT ĐỊNH HÀNH CHÍNH
- Câu 41. Quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước ban hành được áp dụng:
- Câu 42. Các quyết định hành chính được áp dụng thông qua hoạt động:
- Câu 43. Theo Luật hành chính Việt Nam, quyết định hành chính được phân chia ra thành bao nhiêu loại căn cứ vào chủ thể ban hành chính
- Câu 44. Tên gọi khác của Quyết định hành chính
- Câu 45. Quyết định hành chính được chia thành:
- Câu 46. Quyết định hành chính liên tịch được ban hành bởi:
- Câu 47. Quyết định hành chính và quyết định của cơ quan lập pháp khác nhau ở 10
- CHƯƠNG 7 ĐỊA VỊ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
- Câu 48. Đặc điểm của cơ quan hành chính nhà nước:
- Câu 49. Cơ quan hành chính nhà nước ở trung ương gồm:
- Câu 50. Địa vị pháp lý hành chính của các cơ quan hành chính nhà nước là:
- Câu 51. Bộ trưởng có thẩm quyền:
- Câu 52. Người có thẩm quyền cách chức Chủ tịch UBND cấp huyện:
- Câu 53. Người có thẩm quyền kiến nghị với Thủ tướng chính phủ đình chỉ thi hành Nghị quyết của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc TW:
- Câu 54. Người có thẩm quyền đình chỉ thi hành các văn bản có nội dung trái luật đối với văn bản thuộc ngành, lĩnh vực mình quản lý do các bộ, các địa phương ban hành:
- CHƯƠNG 8 ĐỊA VỊ PHÁP LÝ HÀNH CÍNH CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
- Câu 55. Cán bộ là:
- Câu 56. Công chức là:
- Câu 57. Công chức trong bộ máy nhà nước bao gồm"
- Câu 58. Thời hiệu xử lý kỷ luật lao động đới với cán bộ, công chức :
- Câu 1. Quy phạm pháp luật hành chính
- Câu 2. Văn bản nào sau đây là nguồn của Luật hành chính
- Câu 3. Người từ đủ 14 tuổi đến 16 tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính về:
- 30 CÂU TRẮC NGHIỆM “KHÔNG PHẢI” – LUẬT HÀNH CHÍNH
- Chương I – Khái quát chung về Luật Hành chính
- Chương II – Chủ thể của Luật Hành chính
- Chương III – Hình thức và phương pháp quản lý hành chính
- Chương IV – Vi phạm hành chính