





Preview text:
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN LUẬT HÀNH CHÍNH EL09.
l. Ban hành nghị định của Chính phủ
• (S): Theo thủ tục lập pháp
• (S): Theo thủ tục tố tụng
• (Đ): Theo thủ tục hành chính
• (S): Theo thủ tục tư pháp
2. Biện pháp xử lý hành chính
• (S): Là Biện pháp cưỡng chế hành chính có thể áp dụng đối với người nước ngoài
• (S): Là Biện pháp hành chính khác
• (Đ): Là Biện pháp cưỡng chế hành chính áp dụng đối với công dân Việt Nam
• (S): Là Biện pháp xử phạt hành chính
3. Biện pháp xử lý hành chính khác
• (S): Áp dụng với cả công dân Việt Nam và người nước ngoài
• (Đ): Không áp dụng đối với công dân nước ngoài.
• (S): Chỉ áp dụng đối với công dân nước ngoài.
• (S): Chỉ áp dụng với công dân các nước châu Á
4. Biện pháp xử lý hành chính khác không áp dụng đối với công dân nước ngoài. • (Đ): Đúng • (S): Sai
5. Biện pháp xử lý hành chính khác là Biện pháp cưỡng chế hành chính chỉ áp dụng đối
với cá nhân vi phạm hành chính. • (S): Đúng • (Đ): Sai
6. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và Thủ trưởng cơ quan trực thuộc Chính phủ
• (S): Là đại biểu quốc hội
• (S): Là người chịu trách nhiệm trưóc thủ tưóng Chính phủ
• (Đ): Là người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước
• (S): Là thành viên của chính phủ
7. Bộ, cơ quan ngang bộ là cơ quan hành chính nhà nước
• (S): Hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người và chế độ thủ trưởng tập thể
• (Đ):Hoạt động theo chế độ thủ trưởng 1 người
• (S): Hoạt động theo chế độ thủ trưởng tập thể
• (S): Không hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người
8. Cá nhân công dân có thể ủy quyền cho người khác
• (S): Thực hiện quyền kiến nghị, phản ánh
• (S): Thực hiện quyền tố cáo
• (Đ): Thực hiện quyền khiếu nại
9. Cá nhân khi đạt đến độ tuổi nhất định theo quy định của Luật hành chính.
• (S): Có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
• (S): Luôn có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
• (Đ) : Có thể có năng lực hành vi hành chính
• (S): Luôn có năng lực hành vi hành chính
10. Cá nhân khi đạt đến độ tuổi theo quy định của pháp luật hành chính
• (S): Có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
• (Đ) Có thể có năng lực hành vi hành chính
• (S): Có năng lực hành vi hành chính
• (S): Có năng lực pháp luật hành chính
11. Cá nhân, tổ chức có quyền nộp tiền phạt nhiều lần khi bị xử phạt vi phạm hành chính. • (Đ): Đúng • (S): Sai
12. Các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân -(S): Có thẩm quyền ban hành văn
bản luật -(Đ): Không có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính
19ác nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều được quy định tại Hiến
pháp 2013. -(Đ) : Sai -(S): Đúng 20ác quyết định của tòa án có thể được ban hành theo
thủ tục hành chính. -(S): Sai -(Đ): Đúng 21. Các quyết định hành chính do cơ quan
hành chính nhà nước ban hành -(S): Đều là nguồn của luật hành chính. -(S): Đều là
văn bản áp dụng -(Đ): Vừa là văn bản quy phạm vừa là văn bản áp dụng -(S): Đều là
văn bản quy phạm 22ác sở, phòng thuộc ủy ban nhân dân tỉnh, huyện -(S): Là cơ quan
hành chính nhà nước -(S): Là cơ quan quản lý hành chính nhà nước -(S): Là cơ quan
quyền lực nhà nước -(Đ) : Là cơ quan tham mưu thuộc ủy ban nhân dân 23ác tổ chức
chính trị xã hội -(S): Có thẩm quyền ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật -
(Đ) : Ở trung ương có quyền phố1 hợp với các cơ quan nhà nước để ban hành văn bản quy phạm pháp luật
• (S): Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật
• (S): Không có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật 24ác tổ chức chính trị
xã hội có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật. -(Đ) : Sai -(S): Đúng 25ác
tổ chức ph1 chính phủ là tổ chức xã hội -(S): Được thành lập đến hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ
-(S): Hoạt động không nhất thiết ở lĩnh vực dịch vụ -(Đ) : Thành lập hoạt động ở mọi
lĩnh vực -(S): Hoạt động trong lĩnh vực chính trị 26ác tổ chức xã hội -(S): Chỉ hoạt động
trên cơ sở pháp luật -(S): Đều hoạt động trên cơ sở điều lệ -(S): Hoạt động trên cơ sỏ
pháp luật -(Đ) : Hoạt động trên cơ sỏ điều lệ và pháp luật 27ác tổ chức xã hội -(S): Chỉ
được thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật mà không có quyền ký kết -(Đ) :
Không có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật -(S):
Có quyền ký kết nhưng không được thực hiện thỏa thuận quốc tế
• (S): Có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp 28ác tổ chức xã hội
• (S): Đều có điều lệ -(S): Đều có điều lệ và pháp luật điều chỉnh riêng -(Đ) : Có thể
không có điều lệ -(S): Đều có luật điều chỉnh riêng 29ác tổ chức xã hội -(Đ) : Không có
quyền trình dự thảo dự án luật trưóc quốc hội nhưng một số tổ chức chính trị xã hội ở
trung ương thì có thể có quyền này -(S): Có quyền trình dự thảo dự án luật trước Quốc hội
• (S): Có xây dựng và ban hành Luật
• (S): Không có quyền trình dự thảo dự án luật trước quốc hội khi nghề nghiệp theo sáng
nghiệp 30ác tổ chức xã hội nghề nghiệp -(S): Hội được thành lập bởi dấu hiệu nghề nghiệp
• (Đ) : Đúng -(S): Sai 37án bộ, công chức vi phạm pháp luật -(S): Không thể bị xử lý hành
chính -(S): Luôn bị xử lý hành chính -(Đ) : Có thể không bị xử lý kỷ luật -(S): Luôn bị xử
lý kỷ luật 38án bộ, công chức vi phạm pháp luật luôn bị xử lý kỷ luật -(Đ) : Sai -(S): Đúng
39. Căn cứ làm phát sinh thủ tục hành chính chỉ là những sự kiện -(S): Do cá nhân tổ chức
thực hiện -(S): Do cơ quan nhà nước thực hiện -(Đ) : Do cá nhân, tổ chức hoặc chủ thể
quản lý hành chính nhà nước thực hiện
• (S): Do cơ quan tư pháp thực hiện 40ấp giấy phép cho chủ phương tiện cơ giới -(S):
Không phải hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính -(Đ) : Là hoạt động áp
dụng quy phạm pháp luật hành chính -(S): Là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy
phạm pháp luật hành chính
• (S): Là hoạt động ban hành văn bản quy phạm 41ấp giấy phép cho chủ phương tiện cơ
giới là hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính.. • (Đ) Đúng
• (S): Sai 42ấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện cơ giới -(S): Là hoạt động ban hành
văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính -(Đ) : Là hoạt động cấp văn bản, giấy
tờ có giá trị pháp lý -(S): Là hoạt động ban hành văn bản dưới luật
• (S): Là hoạt động ban hành văn bản luật 43ấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện cơ
giới là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính. -(Đ) : Sai
-(S): Đúng 44ỉ các cơ quan hành chính nhà nước
• (S): Mới là chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
• (S): Mới tiến hành hoạt động quản lý hành chính nhà nuởc -(Đ) : Mới tổ chức và hoạt
động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều -(S): Mới tiến hành hoạt động tố tụng 45ỉ các
cơ quan hành chính nhà nước Mới có thẩm quyền -(Đ) Quản lý hành chính nhà nước -
(S): Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật hành chính -(S): Giải quyết tranh chấp
hành chính -(S): Mới có thẩm quyền tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc
hai chiều 46ỉ các cơ quan hành chính nhà nước Mới tiến hành hoạt động quản lý hành
chính nhà nước. -(S): Đúng -(Đ) ai 47ỉ các cơ quan hành chính nhà nước ở địa
phương. -(S): Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng 1 người -(S): Mới
tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưỏng tập thể -(Đ) Mới tổ chức và hoạt động
theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều -(S): Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc
thủ trưởng tập thể kết hợp người đứng đầu 48ỉ các cơ quan hành chính nhà nước ở địa
phương Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều. -(Đ) Đúng
54ính phủ có thể ban hành nghị quyết với tư cách là quyết định hành chính chủ đạo. -
(Đ) : Sai -(S): Đúng 55 thô1 việc là hình thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với công chức. -
(S): Đúng -(Đ) : Sai 56 thô1 việc là hình thức xử lý kỷ luật. -(S): Áp dụng đối với cán bộ
-(S): Áp dụng đối với công chức -(Đ) : Không phải là hình thức xử lý kỷ luật -(S): Áp
dụng đối với viên chức 57. Chủ thể quản lý hành chính nhà nước có thẩm quyền áp
dụng tất cả các Biện pháp cưỡng chế nhà nước.
• (Đ) Sai -(S): Đúng 58ủ tịch ủy ban nhân dân các cấp -(S): Có thẩm quyền ban hành văn
bản luật -(S): Có thẩm quyền ban hành văn bản nguồn của luật Hành chính -(S): Có
thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính -(Đ) Không có thẩm
quyền ban hành văn bản nguồn của luật hành chính 59ủ tịch ủy ban nhân dân các cấp
không có thẩm quyền ban hành quyết định hành chính quy phạm. -(Đ) Đúng -(S): Sai
60ủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện -(S): Có quyền góp vốn nếu đuợc sự đồng ý của
lãnh đạo cấp trên -(S): Có thể có quyền trong một số trường hợp
-(Đ) Có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng tư trên địa bàn huyện do mình quản lý.
• (S): Không có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng 61ủ tịch ủy
ban nhân dân cấp huyện -(Đ) : Có thẩm quyền xử phạt công dân N vi phạm hành chính
với mức phạt hơn 50 triệu đồng -(S): Chỉ có thẩm quyền xử phạt một người đến 50 triệu đồng
• (S): Chỉ có thẩm quyền xử phạt tổ chức đến 50 triệu đồng
• (S): Không có thẩm quyền xử phạt công dân N vi phạm hành chính với mức phạt hơn
50 triệu đồng 62ủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện -(S): Chỉ là cán bộ -(S): Là cán bộ -
(Đ) : Vừa là công chức vừa là cán bộ
• (S): Là công chức 63ủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện có quyền góp vốn với cá nhân
khác để thành lập quỹ tín dụng tư trên đại bàn huyện do mình quản lý -(Đ) |: Đúng -(S):
Sai 64ủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện có thể ban hành quyết định xử phạt công dân
N vỏ1 mức phạt trên 50 triệu đồng. -(Đ) Đúng -(S): Sai 65ủ tịch ủy ban nhân dân cấp
huyện có thể là công chức. -(S): Sai -(Đ) : Đúng 66ủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có
quyền: -(S): Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
người đứng đầu -(S): Hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể -(S): Không hoạt động
theo chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu 73ơ quan hành chính nhà nước -(Đ) Là
chủ thể quan trọng, chủ yếu trong quan hệ pháp luật hành chính. -(S): Là chủ thể quản
lý hành chính nhà nước trong quan hệ pháp luật hành chính
• (S): Là chủ thể tham gia quan hệ pháp luật hành chính
• (S): Là đối tượng quản lý hành chính 74ơ quan hành chính nhà nước -(S): Có chức
năng quản lý hành chính nhà nước và chức năng khác -(S): Có thể có chức năng tư
pháp -(Đ) : Là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước -(S):
Không phải là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước 75ơ quan
hành chính nhà nước là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước.
-(Đ) : Đúng -(S): Sai 76ơ quan quyền lực nhà nước là chủ thể có thẩm quyền ban hành
quyết định hành chính. -(S): Sai -(Đ) : Đúng 77ơ quan tòa án là chủ thể có thẩm quyền
ban hành quyết định hành chính. -(Đ: Đúng -(S): Sai 78ơ sở để truy cứu trách nhiệm
hành chính -(S): Thiệt hạ1 xảy ra trên thực tế -(S): Hậu quả do hành vi nguy h1ểm gây ra
-(S): Tính chất, mức độ vi phạm -(Đ) : Là vi phạm hành chính 79ơ sở để xử phạt hành
chính là vi phạm hành chính.
• (Đ) : Đúng -(S): Sai 80ông chức có thể góp vốn -(S): Vào cơ quan nhà nước -(S): Vào
đơn vị sự nghiệp công lập -(Đ) : Để hưởng lợi nhuận mà không tham gia quản lý vào
các công ty trách nhiệm hữu hạn, bệnh viện tử, trường học tư.
• (S): Vào tất cả các tổ chức kinh tế 81ông chức có thể góp vốn để hưởng lợi nhuận vào
các công ty trách nhiệm hữu hạn, bệnh viện tư, trường học tư. -(Đ) Đúng -(S): Sai
82ông chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà nước, Đảng, tổ chức
chính trị xã hội. -(S): Là ban lãnh đạo của đơn vị đó -(S): Là cấp phó của người đứng
đầu đơn vị đó -(Đ) : Có thể là ban lãnh đạo hoặc người đứng đầu đơn vị đó -(S): Là
người đứng đầu của đơn vị đó 83ông chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập
của nhà nước, Đảng, tổ chức chính trị xã hội là người đứng đầu đơn vị đó. -(Đ) : Sai -
(S): Đúng 84ông chức làm việc trong cơ quan nhà nước.
• (S): Được luân chuyển để đảm nhận một công việc khác phù hợp với năng lực cá nhân.
-(S): Được luân chuyển trong một số trường hợp nhất định
-(S): Đúng 90ưỡng chế hành chính -(Đ) : Có thể áp dụng đối với cá nhân, tổ chức
không vi phạm hành chính -(S): Chỉ áp dụng đối với cá nhân, tổ chức vi phạm hành
chính -(S): Có thể không áp dụng đối với người vi phạm hành chính
• (S): Không áp dụng đối với người không vi phạm hành chính 91ưỡng chế hành chính chỉ được áp dụng
• (Đ) : Đối với cả đối tượng không vi phạm hành chính -(S): Đối với đối tượng có hành vi
vi phạm hành chính -(S): Tổ chức vi phạm hành chính
• (S): Với mọi cá nhân, tổ chức 92ưỡng chế hành chính có thể áp dụng đối với cá nhân,
tổ chức không thực hiện hành vi vi phạm hành chính. -(S): Sai -(Đ) Đúng 93ưỡng chế
hành chính có thể được áp dụng ngay cả khi không có vi phạm hành chính xảy ra. -
(Đ) : Đúng -(S): Sai 94ưỡng chế thi hành quyết định xử phạt hành chính có thể áp dụng
đối với người không thực hiện hành vi vi phạm hành chính. -(S): Sai -(Đ) : Đúng 95ình
thức áp dụng những Biện pháp tổ chức trực tiếp
• (Đ) : Là hình thức quản lý hành chính nhà nước không mang tính pháp lý
• (S): Là hình thức quản lý hành chính nhà nuớc ít mang tính pháp lý
• (S): Là hình thức quản lý hành chính nhà nước mang tính pháp lý
• (S): Vừa là hình thức mang tính pháp lý vừa là hình thức không mang tính pháp
96ình thức thực hiện những hoạt động mang tính pháp lý khác -(S): Là biểu hiện cấp
giấy phép, công văn, giấy tờ -(S): Là biểu hiện của hoạt động ban hành văn bản quy
phạm -(S): Là biểu hiện hoạt động áp dụng thủ tục hành chính -(Đ) : Là biểu hiện của
hoạt động áp dụng pháp luật khác 97ình thức thực hiện những hoạt động mang tính
pháp lý khác là biểu hiện của hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính.
• (Đ) : Đúng -(S): Sai 98ạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành
chính -(S): Chỉ được thực hiện bởi cá nhân -(S): Chỉ được thực hiện bởi cơ quan hành chính nhà nước
• (Đ) Được thực hiện bởi cơ quan nhà nước, cá nhân có thẩm quyền trong cơ quan nhà
nước -(S): Được thực hiện bởi tất cả các chủ thể quản lý hành chính nhà nước 99ạt
động k1ểm tra của Đảng đối với việc thực hiện pháp luật -(S): Mang tính giai cấp -(S):
Mang tính nhân dân -(Đ) : Không mang tính quyền lực nhà nước
• (S): Mang tính quyền lực nhà nước 100.
Hội luật gia Việt Nam. -(S): Là tổ chức chính trị xã hội -(S): Là tổ chức tự quản -
(Đ) Là hội được hình thành bởi dấu hiệu nghề nghiệp -(S): Là tổ chức xã hội nghề nghiệp 101.
Hội luật gia Việt Nam là tổ chức xã hội nghề nghiệp. -(S): Đúng -(Đ) : Sai
• (S): Luôn nhân danh Nhà nước 109 tham gia vào quan hệ pháp luật các tổ chức xã hội
luôn nhận danh chính tổ chức mình.
• (Đ) : Đúng -(S): Sai 110 thực hiện một hành vi vi phạm pháp luật công chức phải chịu
tối đa -(S): 1 dạng trách nhiệm pháp lý -(S): 2 dạng trách nhiệm pháp lý -(Đ: 3 dạng trách nhiệm pháp lý.
• (S): 4 dạng trách nhiệm pháp lý 111 thực hiện một hành vi vi phạm pháp luật công chức
phải chịu tối đa ba dạng trách nhiệm pháp lý -(Đ) Đúng -(S): Sai 112.
Khi vi phạm hành chính, một người: -(S): Có thể vừa bị áp dụng hình thức xử
phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình thức phạt tiền nếu thực hiện 1 hành vi vi phạm. -(S):
Không thể vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình thức phạt
tiền -(Đ) : Có thể vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình thức
phạt tiền nếu thực hiện nhiều hành vi vi phạm. -(S): Luôn vừa bị áp dụng hình thức xử
phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình thức phạt tiền 113 xử phạt hành chính người có
thẩm quyền. -(S): Cần xem xét yếu tố thiệt hạ -(Đ) : Chỉ xem xét yếu tố thiệt hạ1 khi cần
thiết -(S): Có thể xem xét yếu tố thiệt hạ1 hoặc không -(S): Không cần xem xét yếu tố
thiệt hạ 114ểm tra, giám sát của tổ chức xã hội đối với việc thực hiện pháp luật
-(S): Là hoạt động được nhà nước trao quyền -(S): Là hoạt động không nhận danh tổ
chức xã hội -(Đ) : Là hoạt động không mang tính quyền lực nhà nước -(S): Là hoạt
động mang tính quyền lực nhà nước 115ập biên bản vi phạm hành chính -(S): Bắt buộc
khi cần thiết -(S): Không bắt buộc khi xử phạt hành chính -(S): Là thủ tục bắt buộc khi
xử phạt hành chính -(Đ) : Chỉ là thủ tục bắt buộc khi xử phạt hình thức xử phạt tiền có
mức phạt 250đ đối với cá nhân, và 500 đồng đối với tổ chức trở lên 116ập biên bản vi
phạm hành chính là thủ tục bắt buộc đối với mọi trường hợp xử phạt vi phạm hành
chính. -(S): Đúng -(Đ) ai 117ật xử lý vi phạm hành chính là -(S): Là quyết định hành
chính đồng Thời là nguồn của Luật Hành chính -(S): Quyết định hành chính -(Đ) Văn
bản nguồn của Luật Hành chính - (S): Văn bản quy phạm dưới luật 118. Mọi Nghị định
của Chính phủ -(S): Luôn chứa đựng quy phạm pháp luật hành chính -(S): Luôn là
nguồn của Luật hành chính -(Đ) : Có thể là nguồn của luật hành chính
• (S): Luôn là văn bản áp dụng pháp luật 119.
Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với ủy ban nhân dân cấp -(S): Là quan
hệ giữa hai cơ quan hành chính có thẩm quyền chúng -(S): Là quan hệ giữa hai cơ
quan hành chính có thẩm quyền chuyên môn -(Đ) Là quan hệ giữa cơ quan hành chính
có thẩm quyền chuyên môn ở trung uơng với cơ quan hành chính có thẩm quyền
chung cấp dưới trực tiếp