ĐÁP ÁN TRC NGHIM MÔN LUT HÀNH CHÍNH EL09.
l. Ban hành ngh định ca Chính ph
(S): Theo th tc lp pháp
(S): Theo th tc t tng
(Đ): Theo th tc hành cnh
(S): Theo th tc pháp
2.
Bin pháp x hành chính
(S): Bin pháp cưỡng chế hành chính th áp dng đối vi ngưi c ngoài
(S): Là Bin pháp hành chính kc
(Đ): Bin pháp ng chế hành chính áp dng đối vi công dân Vit Nam
(S): Bin pháp x pht hành chính
3. Bin pháp x hành chính kc
(S): Áp dng vi c công dân Vit Nam người c ngoài
(Đ): Không áp dng đối vi ng dân c ngoài.
(S): Ch áp dng đối vi công dân c ngoài.
(S): Ch áp dng vi công dân các c châu Á
4. Bin pháp x hành chính khác không áp dng đối vi công dân c ngoài.
(Đ): Đúng
(S): Sai
5. Bin pháp x lý hành chính khác là Biện pháp cưng chế hành chính ch áp dụng đối
vi cá nhân vi phm hành chính.
(S): Đúng
(Đ): Sai
6.
B trưởng, Th trưởng quan ngang b Th trưởng quan trc thuc Chính ph
(S): Là đại biu quc hi
(S): ngưi chu trách nhim trưóc th óng Chính ph
(Đ): ngưi đứng đu quan hành chính nc
(S): Là thành viên ca chính ph
7. B, quan ngang b quan hành chính nhà c
(S): Hot động theo chế đ th trưởng mt người chế độ th trưởng tp th
(Đ):Hoạt đng theo chế độ th trưởng 1 ngưi
(S): Hot động theo chế đ th trưởng tp th
(S): Không hot động theo chế đ th trưởng mt người
8. nhân công dânth y quyn cho ngưi khác
(S): Thc hin quyn kiến ngh, phn ánh
(S): Thc hin quyn t o
(Đ): Thc hin quyn khiếu ni
9. nhân khi đạt đến độ tui nht định theo quy định ca Lut hành chính.
(S): năng lc ch th quan h pháp lut hành chính
(S): Luôn năng lc ch th quan h pháp lut hành chính
(Đ) : th năng lc hành vi hành chính
(S): Luôn năng lc hành vi hành chính
10. nhân khi đạt đến độ tui theo quy định ca pháp lut hành chính
(S): năng lc ch th quan h pháp lut hành chính
(Đ) th năng lc hành vi hành chính
(S): năng lc hành vi hành chính
(S): năng lc pháp lut hành chính
11. nhân, t chc có quyn np tin pht nhiu ln khi b x pht vi phm hành chính.
(Đ): Đúng
(S): Sai
12. Các cơ quan chuyên môn thuộc y ban nhân dân -(S): Có thm quyền ban hành văn
bn lut -(Đ): Không có thẩm quyn ban hành văn bản quy phm pháp lut hành chính
19ác nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều được quy định ti Hiến
pháp 2013. -(Đ) : Sai -(S): Đúng 20ác quyết định ca tòa án có th đưc ban hành theo
th tc hành chính. -(S): Sai -(Đ): Đúng 21. Các quyết định hành chính do cơ quan
hành chính nhà c ban hành -(S): Đều ngun ca lut hành chính. -(S): Đều
văn bản áp dng -(Đ): Vừa là văn bản quy phm vừa là văn bản áp dng -(S): Đều là
văn bản quy phm 22ác s, phòng thuc y ban nhân dân tnh, huyn -(S): Là cơ quan
hành chính nhà nưc -(S): Là cơ quan quản lý hành chính nhà nước -(S): Là cơ quan
quyn lực nhà nước -(Đ) : Là cơ quan tham mưu thuc y ban nhân dân 23ác t chc
chính tr xã hi -(S): Có thm quyền ban hành n bản áp dng quy phm pháp lut -
(Đ) : Ở trung ương có quyền ph1 hp với các cơ quan nhà nước để ban hành văn bản
quy phm pháp lut
(S): Có thm quyn ban hành văn bn quy phm pháp lut
(S): Không có thm quyền ban hành văn bn quy phm pháp lut 24ác t chc chính tr
xã hi có thm quyền ban hành văn bản quy phm pháp lut. -(Đ) : Sai -(S): Đúng 25ác
t chc ph1 chính ph là t chc xã hi -(S): Được thành lập đến hoạt động trong lĩnh
vc dch v
-(S): Hoạt động không nht thiết lĩnh vực dch v -(Đ) : Thành lập hoạt động mi
lĩnh vực -(S): Hoạt động trong lĩnh vực chính tr 26ác t chc xã hi -(S): Ch hoạt động
trên cơ sở pháp lut -(S): Đều hoạt động trên cơ sở điu l -(S): Hoạt động trên cơ sỏ
pháp lut -(Đ) : Hoạt động trên cơ sỏ điu l và pháp lut 27ác t chc xã hi -(S): Ch
đưc tha thun quc tế theo quy định ca pháp lut mà không có quyn ký kết -(Đ) :
Không có quyn ký kết, thc hin tha thun quc tế theo quy định ca pháp lut -(S):
Có quyn ký kết nhưng không được thc hin tha thun quc tế
(S): Có quyn ký kết, thc hin tha thun quc tế theo quy định ca pháp 28ác t
chc xã hi
(S): Đều có điều l -(S): Đều có điều l và pháp luật điều chnh riêng -(Đ) : Có thể
không có điều l -(S): Đều có luật điều chnh riêng 29ác t chc xã hi -(Đ) : Không có
quyn trình d tho d án luật trưóc quốc hội nhưng một s t chc chính tr xã hi
trung ương thì có thể có quyn này -(S): Có quyn trình d tho d án luật trước Quc
hi
(S): xây dng ban hành Lut
(S): Không có quyn trình d tho d án luật trước quc hi khi ngh nghip theo sáng
nghip 30ác t chc xã hi ngh nghip -(S): Hội được thành lp bi du hiu ngh
nghip
(Đ) : Đúng -(S): Sai 37án b, công chc vi phm pháp lut -(S): Không th b xhành
chính -(S): Luôn b xhành chính -(Đ) : Có thể không b xk lut -(S): Luôn b x
k lut 38án b, công chc vi phm pháp lut luôn b x k lut -(Đ) : Sai -(S):
Đúng
39.
Căn c làm phát sinh th tc hành chính ch nhng s kin -(S): Do nhân t chc
thc hin -(S): Do quan nhà c thc hin -(Đ) : Do nhân, t chc hoc ch th
quản lý hành chính nhà nước thc hin
(S): Do cơ quan tư pháp thc hin 40p giy phép cho ch phương tiện cơ giới -(S):
Không phi hoạt động áp dng quy phm pháp lut hành chính -(Đ) : Là hoạt động áp
dng quy phm pháp lut hành chính -(S): Là hot động ban hành văn bản áp dng quy
phm pháp lut hành chính
(S): Là hoạt động ban hành văn bn quy phm 41p giy phép cho ch phương tiện
gii là hoạt động áp dng quy phm pháp lut hành chính..
(Đ) Đúng
(S): Sai 42p giy phép lái xe cho ch phương tiện giới -(S): Là hoạt động ban hành
văn bn áp dng quy phm pháp lut hành chính -(Đ) : hoạt động cấp văn bn, giy
t có giá tr pháp lý -(S): Là hoạt động ban hành văn bản dưới lut
(S): Là hoạt động ban hành văn bn lut 43p giy phép lái xe cho ch phương tiện
gii là hoạt động ban hành văn bn áp dng quy phm pháp lut hành chính. -(Đ) : Sai
-(S): Đúng 44 các quan hành chính nhà c
(S): Mi ch th quan h pháp lut hành chính
(S): Mi tiến hành hot động qun lý hành chính nhà nuc -(Đ) : Mới t chc và hot
động theo nguyên tc ph thuc hai chiu -(S): Mi tiến hành hoạt động t tng 45 các
cơ quan hành chính nhà nước Mi có thm quyn -(Đ) Quản lý hành chính nhà nưc -
(S): Ban hành các văn bản quy phm pháp lut hành chính -(S): Gii quyết tranh chp
hành chính -(S): Mi có thm quyn t chc và hoạt động theo nguyên tc ph thuc
hai chiu 46 các cơ quan hành chính nhà nưc Mi tiến hành hoạt động qun lý hành
chính nhà c. -(S): Đúng -(Đ) ai 47 các quan hành chính nhà c địa
phương. -(S): Mi t chc hot động theo nguyên tc th trưởng 1 người -(S): Mi
t chc và hoạt động theo nguyên tc th trưỏng tp th -(Đ) Mới t chc và hoạt động
theo nguyên tc ph thuc hai chiu -(S): Mi t chc hot động theo nguyên tc
th trưởng tp th kết hợp người đứng đầu 48 các cơ quan hành chính nhà nước địa
phương Mi t chc và hoạt động theo nguyên tc ph thuc hai chiu. -(Đ) Đúng
54ính ph có th ban hành ngh quyết với tư cách là quyết định hành chính ch đạo. -
(Đ) : Sai -(S): Đúng 55 thô1 việc là hình thc x lý k lut áp dụng đi vi công chc. -
(S): Đúng -(Đ) : Sai 56 thô1 vic hình thc x k lut. -(S): Áp dng đối vi cán b
-(S): Áp dụng đối vi công chc -(Đ) : Không phi hình thc x k lut -(S): Áp
dụng đối vi viên chc 57. Ch th qun hành chính nhà c thm quyn áp
dng tt c các Biện pháp cưỡng chế nhà nước.
(Đ) Sai -(S): Đúng 58 tch y ban nhân dân các cp -(S): thm quyn ban hành văn
bn lut -(S): Có thm quyền ban hành văn bn ngun ca lut Hành chính -(S): Có
thm quyn ban hành văn bản quy phm pháp lut hành chính -(Đ) Không có thẩm
quyn ban hành văn bn ngun ca lut hành chính 59 tch y ban nhân dân các cp
không có thm quyn ban hành quyết định hành chính quy phm. -(Đ) Đúng -(S): Sai
60 tch y ban nhân dân cp huyn -(S): Có quyn góp vn nếu đuợc s đồng ý ca
lãnh đạo cp trên -(S): Có th có quyn trong mt s trường hp
-(Đ) Có quyền góp vn với cá nhân khác để thành lp qu tín dụng tư trên địa bàn
huyn do mình qun lý.
(S): Không có quyn góp vn vi cá nhân khác để thành lp qu tín dng 61 tch y
ban nhân dân cp huyn -(Đ) : Có thẩm quyn x pht công dân N vi phm hành chính
vi mc phạt hơn 50 triệu đồng -(S): Ch có thm quyn x pht một người đến 50 triu
đồng
(S): Chthm quyn x pht t chc đến 50 triu đồng
(S): Không thm quyn x pht công dân N vi phm hành chính vi mc phạt hơn
50 triu đồng 62 tch y ban nhân dân cp huyn -(S): Ch cán b -(S): cán b -
(Đ) : Vừa là công chc va là cán b
(S): Là công chc 63 tch y ban nhân dân cp huyn có quyn góp vn vi cá nhân
khác để thành lp qu tín dụng tư trên đại bàn huyn do mình qun lý -(Đ) |: Đúng -(S):
Sai 64 tch y ban nhân dân cp huyn có th ban hành quyết định x pht công dân
N v1 mc pht trên 50 triu đồng. -(Đ) Đúng -(S): Sai 65 tch y ban nhân dân cp
huyn có th là công chc. -(S): Sai -(Đ) : Đúng 66ủ tch y ban nhân dân cp tnh có
quyn: -(S): Cưỡng chế thi hành quyết định x pht ca Ch tch y ban nhân dân cp
huyn
người đứng đầu -(S): Hoạt động theo chế độ nh đạo tp th -(S): Không hoạt động
theo chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu 73ơ quan hành chính nhà nưc -(Đ) Là
ch th quan trng, ch yếu trong quan h pháp lut hành chính. -(S): Là ch th qun
hành chính nhà nước trong quan h pháp lut hành chính
(S): ch th tham gia quan h pháp lut hành chính
(S): Là đối tượng quản lý hành chính 74ơ quan hành chính nhà nưc -(S): Có chc
năng quản lý hành chính nhà nước và chức năng khác -(S): Có th có chức năng tư
pháp -(Đ) : Là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước -(S):
Không phải là cơ quan duy nhất có chc năng quản lý hành chính nhà nước 75ơ quan
hành chính nhà c quan duy nht chc năng qun hành chính nhà c.
-(Đ) : Đúng -(S): Sai 76ơ quan quyn lực nhà nước là ch th có thm quyn ban hành
quyết định hành chính. -(S): Sai -(Đ) : Đúng 77ơ quan tòa án là chủ th có thm quyn
ban hành quyết định hành chính. -(Đ: Đúng -(S): Sai 78ơ sở để truy cu trách nhim
hành chính -(S): Thit h1 xy ra trên thc tế -(S): Hu qu do hành vi nguy h1m gây
ra
-(S): nh cht, mc độ vi phm -(Đ) : vi phm hành chính 79ơ s để x pht hành
chính là vi phm hành chính.
(Đ) : Đúng -(S): Sai 80ông chc có th góp vn -(S): Vào cơ quan nhà nước -(S): Vào
đơn vị s nghip công lp -(Đ) : Để ng li nhun mà không tham gia qun lý vào
các công ty trách nhim hu hn, bnh vin tử, trường học tư.
(S): Vào tt c các t chc kinh tế 81ông chc có th góp vốn để ng li nhun vào
các công ty trách nhim hu hn, bnh viện tư, trường học tư. -(Đ) Đúng -(S): Sai
82ông chc làm vic tại các đơn vị s nghip công lp của nhà nước, Đảng, t chc
chính tr xã hi. -(S): Là ban lãnh đạo của đơn vị đó -(S): Là cp phó ca người đứng
đầu đơn vị đó -(Đ) : Có thể là ban lãnh đạo hoặc người đứng đầu đơn vị đó -(S): Là
người đứng đầu của đơn vị đó 83ông chức làm vic tại các đơn vị s nghip công lp
của nhà nước, Đảng, t chc chính tr xã hội người đứng đầu đơn vị đó. -(Đ) : Sai -
(S): Đúng 84ông chức làm việc trong cơ quan nhà nước.
(S): Đưc luân chuyn để đảm nhn mt công vic khác phù hp vi năng lc cá nhân.
-(S): Đưc luân chuyn trong mt s trường hp nht định
-(S): Đúng 90ưỡng chế hành chính -(Đ) : Có thể áp dụng đối vi cá nhân, t chc
không vi phm hành chính -(S): Ch áp dụng đi vi cá nhân, t chc vi phm hành
chính -(S): Có th không áp dụng đối với người vi phm hành chính
(S): Không áp dụng đối với người không vi phm hành chính 91ưỡng chế hành chính
ch đưc áp dng
(Đ) : Đối vi c đối tượng không vi phm hành chính -(S): Đối với đối tượng có hành vi
vi phm hành chính -(S): T chc vi phm hành chính
(S): Vi mi cá nhân, t chức 92ưỡng chế hành chính có th áp dụng đối vi cá nhân,
t chc không thc hin hành vi vi phm hành chính. -(S): Sai -(Đ) Đúng 93ưng chế
hành chính có th đưc áp dng ngay c khi không có vi phm hành chính xy ra. -
(Đ) : Đúng -(S): Sai 94ưng chế thi hành quyết định x pht hành chính có th áp dng
đối với người không thc hin hành vi vi phm hành chính. -(S): Sai -(Đ) : Đúng 95ình
thc áp dng nhng Bin pháp t chc trc tiếp
(Đ) : hình thc qun hành chính nhà c không mang tính pháp
(S): hình thc qun hành chính nhà nuc ít mang tính pháp
(S): hình thc qun hành chính nc mang tính pháp
(S): Va hình thc mang tính pháp va hình thc không mang tính pháp
96ình thc thc hin nhng hoạt động mang tính pháp lý khác -(S): Là biu hin cp
giấy phép, công văn, giấy t -(S): Là biu hin ca hoạt động ban hành văn bản quy
phm -(S): Là biu hin hot động áp dng th tc hành chính -(Đ) : biu hin ca
hoạt động áp dng pháp lut khác 97ình thc thc hin nhng hoạt động mang tính
pháp lý khác là biu hin ca hoạt động áp dng quy phm pháp lut hành chính.
(Đ) : Đúng -(S): Sai 98ạt động ban hành văn bản áp dng quy phm pháp lut hành
chính -(S): Ch đưc thc hin bi cá nhân -(S): Ch đưc thc hin bởi cơ quan hành
chính nhà nước
(Đ) Được thc hin bởi cơ quan nhà nước, cá nhân có thm quyền trong cơ quan nhà
c -(S): Được thc hin bi tt c các ch th quản lý hành chính nhà nước 99t
động k1m tra của Đảng đối vi vic thc hin pháp lut -(S): Mang tính giai cp -(S):
Mang tính nhân dân -(Đ) : Không mang tính quyền lực nhà nước
(S): Mang tính quyn lc nhà c
100. Hi lut gia Vit Nam. -(S): Là t chc chính tr xã hi -(S): Là t chc t qun -
(Đ) Là hội được hình thành bi du hiu ngh nghip -(S): Là t chc xã hi ngh
nghip
101. Hi lut gia Vit Nam t chc xã hi ngh nghip. -(S): Đúng -(Đ) : Sai
(S): Luôn nhân danh Nhà nưc 109 tham gia vào quan h pháp lut các t chc xã hi
luôn nhn danh chính t chc mình.
(Đ) : Đúng -(S): Sai 110 thc hin mt hành vi vi phm pháp lut công chc phi chu
tối đa -(S): 1 dng trách nhim pháp lý -(S): 2 dng trách nhim pháp lý -(Đ: 3 dạng
trách nhim pháp lý.
(S): 4 dng trách nhim pháp lý 111 thc hin mt hành vi vi phm pháp lut công chc
phi chu tối đa ba dng trách nhim pháp lý -(Đ) Đúng -(S): Sai
112. Khi vi phm hành chính, một người: -(S): Có th va b áp dng hình thc x
pht cnh cáo va b áp dng hình thc pht tin nếu thc hin 1 hành vi vi phm. -(S):
Không th va b áp dng hình thc x pht cnh cáo va b áp dng hình thc pht
tin -(Đ) : Có thể va b áp dng hình thc x pht cnh cáo va b áp dng hình thc
pht tin nếu thc hin nhiu hành vi vi phm. -(S): Luôn va b áp dng hình thc x
pht cnh cáo va b áp dng hình thc pht tin 113 x pht hành chính người
thm quyn. -(S): Cn xem xét yếu t thit h -(Đ) : Ch xem xét yếu t thit h1 khi cn
thiết -(S): Có th xem xét yếu t thit h1 hoc không -(S): Không cn xem xét yếu t
thit h 114m tra, giám sát ca t chc xã hội đối vi vic thc hin pháp lut
-(S): Là hoạt động được nhà nước trao quyn -(S): Là hoạt động không nhn danh t
chc hi -(Đ) : Là hoạt động không mang tính quyn lc nhà c -(S): hot
động mang tính quyn lực nhà nước 115p biên bn vi phm hành chính -(S): Bt buc
khi cn thiết -(S): Không bt buc khi x pht hành chính -(S): Là th tc bt buc khi
x pht hành chính -(Đ) : Chỉ là th tc bt buc khi x pht hình thc x pht tin có
mc phạt 250đ đối với cá nhân, và 500 đồng đối vi t chc tr lên 116p biên bn vi
phm hành chính là th tc bt buộc đối vi mọi trường hp x pht vi phm hành
chính. -(S): Đúng -(Đ) ai 117t x lý vi phm hành chính là -(S): Là quyết định hành
chính đồng Thi là ngun ca Lut Hành chính -(S): Quyết định hành chính -(Đ) Văn
bn ngun ca Lut Hành chính - (S): Văn bản quy phạm dưới lut 118. Mi Ngh định
ca Chính ph -(S): Luôn chứa đựng quy phm pháp lut hành chính -(S): Luôn là
ngun ca Lut hành chính -(Đ) : Có thể là ngun ca lut hành chính
(S): Luôn văn bản áp dng pháp lut
119. Mi quan h gia Bộ, cơ quan ngang bộ vi y ban nhân dân cp -(S): Là quan
h giữa hai cơ quan hành chính có thẩm quyn chúng -(S): Là quan h giữa hai cơ
quan hành chính có thm quyn chuyên môn -(Đ) Là quan hệ giữa cơ quan hành chính
thm quyn chuyên môn trung uơng vi quan hành chính thm quyn
chung cấp dưi trc tiếp

Preview text:

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN LUẬT HÀNH CHÍNH EL09.
l. Ban hành nghị định của Chính phủ
• (S): Theo thủ tục lập pháp
• (S): Theo thủ tục tố tụng
• (Đ): Theo thủ tục hành chính
• (S): Theo thủ tục tư pháp
2. Biện pháp xử lý hành chính
• (S): Là Biện pháp cưỡng chế hành chính có thể áp dụng đối với người nước ngoài
• (S): Là Biện pháp hành chính khác
• (Đ): Là Biện pháp cưỡng chế hành chính áp dụng đối với công dân Việt Nam
• (S): Là Biện pháp xử phạt hành chính
3. Biện pháp xử lý hành chính khác
• (S): Áp dụng với cả công dân Việt Nam và người nước ngoài
• (Đ): Không áp dụng đối với công dân nước ngoài.
• (S): Chỉ áp dụng đối với công dân nước ngoài.
• (S): Chỉ áp dụng với công dân các nước châu Á
4. Biện pháp xử lý hành chính khác không áp dụng đối với công dân nước ngoài. • (Đ): Đúng • (S): Sai
5. Biện pháp xử lý hành chính khác là Biện pháp cưỡng chế hành chính chỉ áp dụng đối
với cá nhân vi phạm hành chính. • (S): Đúng • (Đ): Sai
6. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và Thủ trưởng cơ quan trực thuộc Chính phủ
• (S): Là đại biểu quốc hội
• (S): Là người chịu trách nhiệm trưóc thủ tưóng Chính phủ
• (Đ): Là người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước
• (S): Là thành viên của chính phủ
7. Bộ, cơ quan ngang bộ là cơ quan hành chính nhà nước
• (S): Hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người và chế độ thủ trưởng tập thể
• (Đ):Hoạt động theo chế độ thủ trưởng 1 người
• (S): Hoạt động theo chế độ thủ trưởng tập thể
• (S): Không hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người
8. Cá nhân công dân có thể ủy quyền cho người khác
• (S): Thực hiện quyền kiến nghị, phản ánh
• (S): Thực hiện quyền tố cáo
• (Đ): Thực hiện quyền khiếu nại
9. Cá nhân khi đạt đến độ tuổi nhất định theo quy định của Luật hành chính.
• (S): Có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
• (S): Luôn có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
• (Đ) : Có thể có năng lực hành vi hành chính
• (S): Luôn có năng lực hành vi hành chính
10. Cá nhân khi đạt đến độ tuổi theo quy định của pháp luật hành chính
• (S): Có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
• (Đ) Có thể có năng lực hành vi hành chính
• (S): Có năng lực hành vi hành chính
• (S): Có năng lực pháp luật hành chính
11. Cá nhân, tổ chức có quyền nộp tiền phạt nhiều lần khi bị xử phạt vi phạm hành chính. • (Đ): Đúng • (S): Sai
12. Các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân -(S): Có thẩm quyền ban hành văn
bản luật -(Đ): Không có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính
19ác nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều được quy định tại Hiến
pháp 2013. -(Đ) : Sai -(S): Đúng 20ác quyết định của tòa án có thể được ban hành theo
thủ tục hành chính. -(S): Sai -(Đ): Đúng 21. Các quyết định hành chính do cơ quan
hành chính nhà nước ban hành -(S): Đều là nguồn của luật hành chính. -(S): Đều là
văn bản áp dụng -(Đ): Vừa là văn bản quy phạm vừa là văn bản áp dụng -(S): Đều là
văn bản quy phạm 22ác sở, phòng thuộc ủy ban nhân dân tỉnh, huyện -(S): Là cơ quan
hành chính nhà nước -(S): Là cơ quan quản lý hành chính nhà nước -(S): Là cơ quan
quyền lực nhà nước -(Đ) : Là cơ quan tham mưu thuộc ủy ban nhân dân 23ác tổ chức
chính trị xã hội -(S): Có thẩm quyền ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật -
(Đ) : Ở trung ương có quyền phố1 hợp với các cơ quan nhà nước để ban hành văn bản quy phạm pháp luật
• (S): Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật
• (S): Không có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật 24ác tổ chức chính trị
xã hội có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật. -(Đ) : Sai -(S): Đúng 25ác
tổ chức ph1 chính phủ là tổ chức xã hội -(S): Được thành lập đến hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ
-(S): Hoạt động không nhất thiết ở lĩnh vực dịch vụ -(Đ) : Thành lập hoạt động ở mọi
lĩnh vực -(S): Hoạt động trong lĩnh vực chính trị 26ác tổ chức xã hội -(S): Chỉ hoạt động
trên cơ sở pháp luật -(S): Đều hoạt động trên cơ sở điều lệ -(S): Hoạt động trên cơ sỏ
pháp luật -(Đ) : Hoạt động trên cơ sỏ điều lệ và pháp luật 27ác tổ chức xã hội -(S): Chỉ
được thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật mà không có quyền ký kết -(Đ) :
Không có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật -(S):
Có quyền ký kết nhưng không được thực hiện thỏa thuận quốc tế
• (S): Có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp 28ác tổ chức xã hội
• (S): Đều có điều lệ -(S): Đều có điều lệ và pháp luật điều chỉnh riêng -(Đ) : Có thể
không có điều lệ -(S): Đều có luật điều chỉnh riêng 29ác tổ chức xã hội -(Đ) : Không có
quyền trình dự thảo dự án luật trưóc quốc hội nhưng một số tổ chức chính trị xã hội ở
trung ương thì có thể có quyền này -(S): Có quyền trình dự thảo dự án luật trước Quốc hội
• (S): Có xây dựng và ban hành Luật
• (S): Không có quyền trình dự thảo dự án luật trước quốc hội khi nghề nghiệp theo sáng
nghiệp 30ác tổ chức xã hội nghề nghiệp -(S): Hội được thành lập bởi dấu hiệu nghề nghiệp
• (Đ) : Đúng -(S): Sai 37án bộ, công chức vi phạm pháp luật -(S): Không thể bị xử lý hành
chính -(S): Luôn bị xử lý hành chính -(Đ) : Có thể không bị xử lý kỷ luật -(S): Luôn bị xử
lý kỷ luật 38án bộ, công chức vi phạm pháp luật luôn bị xử lý kỷ luật -(Đ) : Sai -(S): Đúng
39. Căn cứ làm phát sinh thủ tục hành chính chỉ là những sự kiện -(S): Do cá nhân tổ chức
thực hiện -(S): Do cơ quan nhà nước thực hiện -(Đ) : Do cá nhân, tổ chức hoặc chủ thể
quản lý hành chính nhà nước thực hiện
• (S): Do cơ quan tư pháp thực hiện 40ấp giấy phép cho chủ phương tiện cơ giới -(S):
Không phải hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính -(Đ) : Là hoạt động áp
dụng quy phạm pháp luật hành chính -(S): Là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy
phạm pháp luật hành chính
• (S): Là hoạt động ban hành văn bản quy phạm 41ấp giấy phép cho chủ phương tiện cơ
giới là hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính.. • (Đ) Đúng
• (S): Sai 42ấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện cơ giới -(S): Là hoạt động ban hành
văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính -(Đ) : Là hoạt động cấp văn bản, giấy
tờ có giá trị pháp lý -(S): Là hoạt động ban hành văn bản dưới luật
• (S): Là hoạt động ban hành văn bản luật 43ấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện cơ
giới là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính. -(Đ) : Sai
-(S): Đúng 44ỉ các cơ quan hành chính nhà nước
• (S): Mới là chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
• (S): Mới tiến hành hoạt động quản lý hành chính nhà nuởc -(Đ) : Mới tổ chức và hoạt
động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều -(S): Mới tiến hành hoạt động tố tụng 45ỉ các
cơ quan hành chính nhà nước Mới có thẩm quyền -(Đ) Quản lý hành chính nhà nước -
(S): Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật hành chính -(S): Giải quyết tranh chấp
hành chính -(S): Mới có thẩm quyền tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc
hai chiều 46ỉ các cơ quan hành chính nhà nước Mới tiến hành hoạt động quản lý hành
chính nhà nước. -(S): Đúng -(Đ) ai 47ỉ các cơ quan hành chính nhà nước ở địa
phương. -(S): Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng 1 người -(S): Mới
tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưỏng tập thể -(Đ) Mới tổ chức và hoạt động
theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều -(S): Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc
thủ trưởng tập thể kết hợp người đứng đầu 48ỉ các cơ quan hành chính nhà nước ở địa
phương Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều. -(Đ) Đúng
54ính phủ có thể ban hành nghị quyết với tư cách là quyết định hành chính chủ đạo. -
(Đ) : Sai -(S): Đúng 55 thô1 việc là hình thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với công chức. -
(S): Đúng -(Đ) : Sai 56 thô1 việc là hình thức xử lý kỷ luật. -(S): Áp dụng đối với cán bộ
-(S): Áp dụng đối với công chức -(Đ) : Không phải là hình thức xử lý kỷ luật -(S): Áp
dụng đối với viên chức 57. Chủ thể quản lý hành chính nhà nước có thẩm quyền áp
dụng tất cả các Biện pháp cưỡng chế nhà nước.
• (Đ) Sai -(S): Đúng 58ủ tịch ủy ban nhân dân các cấp -(S): Có thẩm quyền ban hành văn
bản luật -(S): Có thẩm quyền ban hành văn bản nguồn của luật Hành chính -(S): Có
thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính -(Đ) Không có thẩm
quyền ban hành văn bản nguồn của luật hành chính 59ủ tịch ủy ban nhân dân các cấp
không có thẩm quyền ban hành quyết định hành chính quy phạm. -(Đ) Đúng -(S): Sai
60ủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện -(S): Có quyền góp vốn nếu đuợc sự đồng ý của
lãnh đạo cấp trên -(S): Có thể có quyền trong một số trường hợp
-(Đ) Có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng tư trên địa bàn huyện do mình quản lý.
• (S): Không có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng 61ủ tịch ủy
ban nhân dân cấp huyện -(Đ) : Có thẩm quyền xử phạt công dân N vi phạm hành chính
với mức phạt hơn 50 triệu đồng -(S): Chỉ có thẩm quyền xử phạt một người đến 50 triệu đồng
• (S): Chỉ có thẩm quyền xử phạt tổ chức đến 50 triệu đồng
• (S): Không có thẩm quyền xử phạt công dân N vi phạm hành chính với mức phạt hơn
50 triệu đồng 62ủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện -(S): Chỉ là cán bộ -(S): Là cán bộ -
(Đ) : Vừa là công chức vừa là cán bộ
• (S): Là công chức 63ủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện có quyền góp vốn với cá nhân
khác để thành lập quỹ tín dụng tư trên đại bàn huyện do mình quản lý -(Đ) |: Đúng -(S):
Sai 64ủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện có thể ban hành quyết định xử phạt công dân
N vỏ1 mức phạt trên 50 triệu đồng. -(Đ) Đúng -(S): Sai 65ủ tịch ủy ban nhân dân cấp
huyện có thể là công chức. -(S): Sai -(Đ) : Đúng 66ủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có
quyền: -(S): Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
người đứng đầu -(S): Hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể -(S): Không hoạt động
theo chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu 73ơ quan hành chính nhà nước -(Đ) Là
chủ thể quan trọng, chủ yếu trong quan hệ pháp luật hành chính. -(S): Là chủ thể quản
lý hành chính nhà nước trong quan hệ pháp luật hành chính
• (S): Là chủ thể tham gia quan hệ pháp luật hành chính
• (S): Là đối tượng quản lý hành chính 74ơ quan hành chính nhà nước -(S): Có chức
năng quản lý hành chính nhà nước và chức năng khác -(S): Có thể có chức năng tư
pháp -(Đ) : Là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước -(S):
Không phải là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước 75ơ quan
hành chính nhà nước là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước.
-(Đ) : Đúng -(S): Sai 76ơ quan quyền lực nhà nước là chủ thể có thẩm quyền ban hành
quyết định hành chính. -(S): Sai -(Đ) : Đúng 77ơ quan tòa án là chủ thể có thẩm quyền
ban hành quyết định hành chính. -(Đ: Đúng -(S): Sai 78ơ sở để truy cứu trách nhiệm
hành chính -(S): Thiệt hạ1 xảy ra trên thực tế -(S): Hậu quả do hành vi nguy h1ểm gây ra
-(S): Tính chất, mức độ vi phạm -(Đ) : Là vi phạm hành chính 79ơ sở để xử phạt hành
chính là vi phạm hành chính.
• (Đ) : Đúng -(S): Sai 80ông chức có thể góp vốn -(S): Vào cơ quan nhà nước -(S): Vào
đơn vị sự nghiệp công lập -(Đ) : Để hưởng lợi nhuận mà không tham gia quản lý vào
các công ty trách nhiệm hữu hạn, bệnh viện tử, trường học tư.
• (S): Vào tất cả các tổ chức kinh tế 81ông chức có thể góp vốn để hưởng lợi nhuận vào
các công ty trách nhiệm hữu hạn, bệnh viện tư, trường học tư. -(Đ) Đúng -(S): Sai
82ông chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà nước, Đảng, tổ chức
chính trị xã hội. -(S): Là ban lãnh đạo của đơn vị đó -(S): Là cấp phó của người đứng
đầu đơn vị đó -(Đ) : Có thể là ban lãnh đạo hoặc người đứng đầu đơn vị đó -(S): Là
người đứng đầu của đơn vị đó 83ông chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập
của nhà nước, Đảng, tổ chức chính trị xã hội là người đứng đầu đơn vị đó. -(Đ) : Sai -
(S): Đúng 84ông chức làm việc trong cơ quan nhà nước.
• (S): Được luân chuyển để đảm nhận một công việc khác phù hợp với năng lực cá nhân.
-(S): Được luân chuyển trong một số trường hợp nhất định
-(S): Đúng 90ưỡng chế hành chính -(Đ) : Có thể áp dụng đối với cá nhân, tổ chức
không vi phạm hành chính -(S): Chỉ áp dụng đối với cá nhân, tổ chức vi phạm hành
chính -(S): Có thể không áp dụng đối với người vi phạm hành chính
• (S): Không áp dụng đối với người không vi phạm hành chính 91ưỡng chế hành chính chỉ được áp dụng
• (Đ) : Đối với cả đối tượng không vi phạm hành chính -(S): Đối với đối tượng có hành vi
vi phạm hành chính -(S): Tổ chức vi phạm hành chính
• (S): Với mọi cá nhân, tổ chức 92ưỡng chế hành chính có thể áp dụng đối với cá nhân,
tổ chức không thực hiện hành vi vi phạm hành chính. -(S): Sai -(Đ) Đúng 93ưỡng chế
hành chính có thể được áp dụng ngay cả khi không có vi phạm hành chính xảy ra. -
(Đ) : Đúng -(S): Sai 94ưỡng chế thi hành quyết định xử phạt hành chính có thể áp dụng
đối với người không thực hiện hành vi vi phạm hành chính. -(S): Sai -(Đ) : Đúng 95ình
thức áp dụng những Biện pháp tổ chức trực tiếp
• (Đ) : Là hình thức quản lý hành chính nhà nước không mang tính pháp lý
• (S): Là hình thức quản lý hành chính nhà nuớc ít mang tính pháp lý
• (S): Là hình thức quản lý hành chính nhà nước mang tính pháp lý
• (S): Vừa là hình thức mang tính pháp lý vừa là hình thức không mang tính pháp
96ình thức thực hiện những hoạt động mang tính pháp lý khác -(S): Là biểu hiện cấp
giấy phép, công văn, giấy tờ -(S): Là biểu hiện của hoạt động ban hành văn bản quy
phạm -(S): Là biểu hiện hoạt động áp dụng thủ tục hành chính -(Đ) : Là biểu hiện của
hoạt động áp dụng pháp luật khác 97ình thức thực hiện những hoạt động mang tính
pháp lý khác là biểu hiện của hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính.
• (Đ) : Đúng -(S): Sai 98ạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành
chính -(S): Chỉ được thực hiện bởi cá nhân -(S): Chỉ được thực hiện bởi cơ quan hành chính nhà nước
• (Đ) Được thực hiện bởi cơ quan nhà nước, cá nhân có thẩm quyền trong cơ quan nhà
nước -(S): Được thực hiện bởi tất cả các chủ thể quản lý hành chính nhà nước 99ạt
động k1ểm tra của Đảng đối với việc thực hiện pháp luật -(S): Mang tính giai cấp -(S):
Mang tính nhân dân -(Đ) : Không mang tính quyền lực nhà nước
• (S): Mang tính quyền lực nhà nước 100.
Hội luật gia Việt Nam. -(S): Là tổ chức chính trị xã hội -(S): Là tổ chức tự quản -
(Đ) Là hội được hình thành bởi dấu hiệu nghề nghiệp -(S): Là tổ chức xã hội nghề nghiệp 101.
Hội luật gia Việt Nam là tổ chức xã hội nghề nghiệp. -(S): Đúng -(Đ) : Sai
• (S): Luôn nhân danh Nhà nước 109 tham gia vào quan hệ pháp luật các tổ chức xã hội
luôn nhận danh chính tổ chức mình.
• (Đ) : Đúng -(S): Sai 110 thực hiện một hành vi vi phạm pháp luật công chức phải chịu
tối đa -(S): 1 dạng trách nhiệm pháp lý -(S): 2 dạng trách nhiệm pháp lý -(Đ: 3 dạng trách nhiệm pháp lý.
• (S): 4 dạng trách nhiệm pháp lý 111 thực hiện một hành vi vi phạm pháp luật công chức
phải chịu tối đa ba dạng trách nhiệm pháp lý -(Đ) Đúng -(S): Sai 112.
Khi vi phạm hành chính, một người: -(S): Có thể vừa bị áp dụng hình thức xử
phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình thức phạt tiền nếu thực hiện 1 hành vi vi phạm. -(S):
Không thể vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình thức phạt
tiền -(Đ) : Có thể vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình thức
phạt tiền nếu thực hiện nhiều hành vi vi phạm. -(S): Luôn vừa bị áp dụng hình thức xử
phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình thức phạt tiền 113 xử phạt hành chính người có
thẩm quyền. -(S): Cần xem xét yếu tố thiệt hạ -(Đ) : Chỉ xem xét yếu tố thiệt hạ1 khi cần
thiết -(S): Có thể xem xét yếu tố thiệt hạ1 hoặc không -(S): Không cần xem xét yếu tố
thiệt hạ 114ểm tra, giám sát của tổ chức xã hội đối với việc thực hiện pháp luật
-(S): Là hoạt động được nhà nước trao quyền -(S): Là hoạt động không nhận danh tổ
chức xã hội -(Đ) : Là hoạt động không mang tính quyền lực nhà nước -(S): Là hoạt
động mang tính quyền lực nhà nước 115ập biên bản vi phạm hành chính -(S): Bắt buộc
khi cần thiết -(S): Không bắt buộc khi xử phạt hành chính -(S): Là thủ tục bắt buộc khi
xử phạt hành chính -(Đ) : Chỉ là thủ tục bắt buộc khi xử phạt hình thức xử phạt tiền có
mức phạt 250đ đối với cá nhân, và 500 đồng đối với tổ chức trở lên 116ập biên bản vi
phạm hành chính là thủ tục bắt buộc đối với mọi trường hợp xử phạt vi phạm hành
chính. -(S): Đúng -(Đ) ai 117ật xử lý vi phạm hành chính là -(S): Là quyết định hành
chính đồng Thời là nguồn của Luật Hành chính -(S): Quyết định hành chính -(Đ) Văn
bản nguồn của Luật Hành chính - (S): Văn bản quy phạm dưới luật 118. Mọi Nghị định
của Chính phủ -(S): Luôn chứa đựng quy phạm pháp luật hành chính -(S): Luôn là
nguồn của Luật hành chính -(Đ) : Có thể là nguồn của luật hành chính
• (S): Luôn là văn bản áp dụng pháp luật 119.
Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với ủy ban nhân dân cấp -(S): Là quan
hệ giữa hai cơ quan hành chính có thẩm quyền chúng -(S): Là quan hệ giữa hai cơ
quan hành chính có thẩm quyền chuyên môn -(Đ) Là quan hệ giữa cơ quan hành chính
có thẩm quyền chuyên môn ở trung uơng với cơ quan hành chính có thẩm quyền
chung cấp dưới trực tiếp