BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Học phn: Luật Hiến pháp
BÀI LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 1
u 1. Quy phạm Luật Hiến pháp đặc điểm:
A. Chủ yếu trong Hiến pháp
B. Tính đnh hướng
C. Tính bắt buộc
D. Tính quyền lực
u 2. Trong các chủ thể sau thì chủ tho chủ thể đặc biệt trong quan hệ
pháp luật Hiến pháp?
A. Đại biểu Quốc hội
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Nhân dân
D. Chủ tịch nước
u 3. Căn cứ vào hình thức thể hiện th phân loại Hiến pháp thành
A. Hiến pháp nhu tính
B. Hiến pháp cổ điển
C. Hiến pháp tư sản
D. Hiến pháp thành văn
u 4. Phương pháp điều chỉnh ca Luật Hiến pháp là:
A. Quyền uy - phục tùng
B. Mệnh lnh đơn phương
C. So nh
D. Thỏa thuận
u 5. Hiến pháp 1946 không quan nào?
A. Quốc hội
B. Viện Kiểm sát nhân dân
C. Tòa án nhân dân
D. Chính phủ
u 6. Văn bản giá trị cao nht:
A. Luật
B. Quyết định
C. Pháp lệnh
D. Hiến pháp
u 7. Đâu thẩm quyền của Ủy ban thường vụ Quốc hội về vai trò bảo vệ
Hiến pháp:
A. Giải thích Hiến pháp, Luật, Pháp lệnh
B. Thẩm quyni bỏ các văn bản của Chủ tch nước, ủy ban thương vụ quốc hội
C. Thẩm quyn phê chuẩn điều ước quốc tế
D. Thẩm quyền các chức danh đứng đầu Bộ máy nhà nước trung ương
u 8. So với các Điều ước quốc tế, thì Hiến pháp giá trị hiệu lực như thế
nào?
A. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý cao hơn.
B. Hiến pháp hiệu lực pháp thấp n các Điều ước quốc tế.
C. Hiến pháp có hiệu lực ngang bằng so với Điều ước quốc tế.
D. Hiến pháp không mi quan hệ về mặt pháp đối với các Điều ước quốc tế.
u 9. So với Hiến pháp năm 1992 (sea đfi, bf sung năm 2001) thì có bao
nhiêu điều trong Hiến pháp 2013 đưjc gik nguyên? Có bao nhiêu điều đưjc
sea, đfi bf sung?
A. Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp năm 2013 gik nguyên 7 điều, bf sung 12
điều mới và sea đfi 101 điều.
B. Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp năm 2013 giữ nguyên 9 điều, bổ sung 12 điều
mi và sửa đổi 101 điều.
C. Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp m 2013 giữ nguyên 10 điều, bổ sung 12 điều
mi và sửa đổi 101 điều.
D. Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp m 2013 giữ nguyên 8 điều, bổ sung 12 điều
mi và sửa đổi 101 điu.
u 10. Chủ tịch nước đứng đầu chính phủ nằm trong hiến pháp nào:
A. Hiến pháp 1980
B. Hiến pháp 1959
C. Hiến pháp 1946
D. Hiến pháp 1992
u 11. Chủ thể thẩm quyền BAN HÀNH Hiến pháp
A. Hệ thống quan nhà nước Trung ương.
B. quan quyền lực nhà nước cao nhất (Quốc hội).
C. quan hành chính nhà nước cao nhất.
D. Hệ thống quan quyền lực nhà nước (Quốc hi ND các cấp).
u 12. Lịch sử lập hiến của nước ta, đến nay đã trải qua bao nhiêu bản Hiến
pháp?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5. Gồm:
- Hiến pháp năm 1946, ban hành ngày 08/11/1946 (7 chương; 70 điu): Thng li
của các cuộc cánh mng giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
- Hiến pháp năm 1959, ban hành ngày 31/12/1959 (10 chương; 72 điều): Chiến
thng điện biên phủ thành công, miền Bắc bắt đầu xây dựng CNXH
- Hiến pháp năm 1980, ban hành ngày 18/12/1980 (12 chương; 147 điều): Sau
chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử, xây dựng CNXH trên phạm vi cả ớc
- Hiến pháp năm 1992, ban hành ngày 15/04/1992 (12 chương; 147 điều): Thể chế
hóa đường lối đổi mới của Đảng; Hiến pháp năm 1992 được sửa đổi bổ sung năm
2001
- Hiến pháp năm 2013, ban hành ngày 28/11/2013 (11 chương; 120 điều)
BÀI LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 2
u 13. Câu nói: “Bảy xin Hiến pháp bannh, trăm điều phải thần linh
pháp quyền” đã đưjc Nguyễn Ái Quốc nêu ra trong sự kiện lịch se nào sau
đây?
A. Trong bài viết “Cách mệnh”.
B. Trong Hội nghị Vecsxai, tf chức tại Pari Pháp năm 1919.
C. Trong Tuyên ngôn độc lập năm 1945.
D. Luận cương thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.
u 14. Bản Hiến pháp năm 1946 bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?
A. 7 chương 90 điều.
B. 7 chương 120 điều.
C. 7 chương 70 điều.
D. 7 chương 100 điều.
u 15. tưởng Lập hiến đầu tiên Việt Nam đưjc xác định tiến bộ nhất,
triệt để nht là tư tưởng của ai?
A. Phan chu Trinh
B. Nguyễn Ái Quốc
C. Phan Bội Châu
D. Nguyên Giáp
u 16. Bản Hiến pháp năm 1980 bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?
A. 10 chương 145 điu.
B. 11 chương 146 điều.
C. 12 chương 147 điều.
D. 9 chương 144 điều.
u 17. Bản Hiến pháp năm 1992 (sea đfi, bf sung năm 2001) bao nhiêu
chương, bao nhiêu điều?
A. 10 chương 145 điu.
B. 11 chương 146 điều.
C. 12 chương 147 điều.
D. 9 chương 144 điều.
u 18. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 1959 đưjc bannh vào ngày nào sau
đây?
A. Ngày 31/11/1959
B. Ngày 31/12/1959
C. Ngày 31/9/1959
D. Ngày 31/10/1959
u 19. Theo Hiến pháp năm 1946, người đứng đầu Chính phủ đưjc xác định
A. Hội đồng Bộ trưởng.
B. Chủ tịch nước.
C. Ủy ban Nhà nước.
D. Thủ tướng Chính ph.
u 20. quan nào KHÔNG trong bộ máy nhà nước năm 1946?
A. Hội đồng nhà nước
B. Hội đồng nhân dân
C. Tòa án nhân dân
D. Quốc hội
u 21. Đối tưjng thực hành nền dân chủ Việt Nam
A. Toàn bộ nhân dân lao động chân chính (n chủ của đa số)
B. Liên minh giai cấp công - nông và đội ngũ tri thức.
C. Của giai cấp cầm quyền.
D. Liên minh giai cấp công nông.
u 22. Bản chất nhà nước ta:
A. bản chủ nghĩa
B. Pháp quyền hội chủ nghĩa
C. Chuyên chính sản
D. n chủ nhân dân
u 23. Đâu vai trò ca Đảng trong hệ thống chính tr?
A. Ban hành pháp luật
B. Phản biện hội
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca nhân n
D. Đề ra cương lĩnh, chủ trương, chính sách
u 24. Điểm mới đưjc bf sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về
Công đoàn Việt Nam là:
A. tổ chức chính trị - hội của giai cấp công nhân của ngưi lao động.
B. Tham gia quản Nhà nước hội, tham gia kiểm tra, giám sát hoạt động
của
quan Nnước, tổ chức kinh tế;
C. Giáo dục cán bộ, công nhân, viên chức những người lao động khác xây dựng
và bảo vệ Tổ quốc.
D. Công đoàn Việt Nam đưjc thành lập trên sở tự nguyện, đại diện cho
người lao động, chăm lobảo vệ quyền, lji ích hjp pháp, chính đáng ca
người lao động
u 25. Hình thức chính thể của Nnước Việt Nam
A. Cộng hòa hn hp.
B. Cộng hòa hội chủ nghĩa.
C. Cộng hòa Nghị viện nhân dân.
D. Cộng hòa dân chủ nhân dân.
u 26. Trong Hệ thống chính trị hội chủ nghĩa Việt Nam, Mặt trận tf quốc
đưjc xác định là gì?
A. Một liên minh các tổ chức chính trị - hội.
B. Một tổ chức hội ngh nghip tập trung đông đảo thành viên nhất.
C. Tổ chức chính trị
D. Một tổ chức đặc biệt ca quyn lực chính trị.
u 27. Trong Hệ thống chính trị hội chủ nghĩa Việt Nam, Đảng cộng sản
KHÔNG có vị trí, vai trò gì?
A. nh đạo thng nhất toàn din Nhà nước và các thiết chế khác.
B. hạt nhân của hệ thống.
C. đội tiên phong ca giai cấp ng nhân, nhân dân toàn thn tộc Việt
Nam.
D. trung tâm của hệ thống chính tr.
u 28. Sự xuất hiện của các bản Hiến pháp trong lịch se xuất phát từu cầu
nào sau đây:
A. Yêu cầu về việc tăng cường quyn lực giám sát quyền lc
B. Yêu cầu về hn thiện một h thng pháp luật thành văn.
C. Yêu cầu về kiểm soát quyền lực nhà nước, bảo vệ quyền con người
quyền
công dân.
D. Yêu cầu về việc tăng cường quyền lực sức mnh cưỡng chế của nhà nước.
u 29. Tiền đề cho sự xuất hiện ca bản Hiến pháp đầu tiên trong lịch se
A. Hệ tưởng về lp pháp đã được hình thành từng bước phát trin trong lịch
sử các Kiu nhà nước trước đó.
B. Thắng lji ca các cuộc cánh mạng giải phóng dân tộc giải phóng giai
cấp.
C. Sự nhượng bộ quyền lực tính tất yếu của chính quyền.
D. Yêu cầu về kiểm soát quyền lực nhà nước, bảo vệ quyền con người quyn
công dân.
u 30. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 2013 được bannh vào ngày nào sau
đây?
A. Ngày 27/11/2013
B. Ngày 30/11/2013
C. Ngày 28/11/2013
D. Ngày 29/11/2013
u 31. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 1980 đưjc ban hành vào ngày nào sau
đây?
A. Ngày 20/12/1980
B. Ngày 18/12/1980
C. Ngày 19/12/1980
D. Ngày 21/12/1980
u 32. Theo Hiến pháp năm 1980, người đứng đầu bộ máy nhà nước Việt
Nam đưjc xác định là
A. Hội đồng bộ trưởng.
B. Thủ tướng
C. Hội đồng nhà nước (chủ tịch nước tập thể).
D. Chủ tịch nước (chế định độc lập một nhân trong bộ máy nhà nước).
u 33. Đâu KHÔNG phải nguyên tắc thống nhất, đoàn kết các dân tc
trong
Hiến pháp 1992?
A. Nhà ớc Cộng h hội chủ nghĩa Việt Nam, Nhà ớc thng nhất của các
dân tộc cùng sinh sống trên đất nước Việt Nam.
B. Các dân tộc quyn dùng tiếng nói, chữ viết, giữ gìn bản sắc dân tộc, phát huy
phong tc, tập quán, truyn thống và văn hóa tốt đẹp của mình.
C. Quy định ngôn ngữ quốc gia tiếng Việt
D. Nhà nước thực hiện chính sách bình đẳng, đoàn kết, tương trợ giữa cácn tộc.
u 34. Đâu KHÔNG phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy
nhà nước
A. Tập trungn ch
B. Bình đẳng đoàn kết giữa các dân tốc
C. Qun theo ngành và theo nh vực
D. Đảng lãnh đạo
u 35. Điểm mới đưjc bf sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về
chính sách đối ngoại của Việt Nam là
A. Đa phương hóa, đa dạng hóa quan t, chủ động tích cực hi nhập, hợp tác
quốc tế trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vn lãnh thổ, không can
thip vào công việc nội bộ của nhau, bình đẳng, cùng có lợi.
B. Độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển.
C. Khng định chính sách đối ngoại lâu dài với việc thêm cm “nhất quán
đường lối đối ngoại.
D. Tuân thủ Hiến chương Liên hợp quốc điều ước quốc tế Cộng hòa hi
chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
u 36. Bộ phận nào KHÔNG phải một trong các bộ phận cấu thành nên
quyền lực của nhân dân?
A. Quyền hành chính
B. Quyền pháp
C. Quyền hành pháp
D. Quyền lập pháp
u 37. Trong Hệ thống chính trị XHCN Việt Nam, Mặt trận tf quốc đưjc xác
định là
A. Một tổ chức xã hội tự quản.
B. Một tổ chức chính trị - hội.
C. Một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị.
D. Một tổ chức chính trị đặc bit.
u 38. Đâu điểm mới của Hiến pháp 2013 so với hiến pháp 1992 về Đảng
cộng sản Việt Nam?
A. “Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam hoạt động trong khuôn khổ Hiến
pháp và pháp luật”
B. Đảng lấy chủ nghĩa Mác Lênin tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng
tưởng là lực ng lãnh đạo Nhà nước và xã hội”
C. Đảng Cộng sản Việt Nam - Đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời
đội tiên phong của Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam
D. Đảng Cộng sản Việt Nam - Đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời
là đội tiên phong của Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam”
BÀI THI GIỮA KỲ SỐ 1
u 39. Quy trình bắt buộc khi ban hành một Bản hiến pháp là?
A. Phải được quá ½ tổng số Đại biểu Quốc hi đồng thuận
B. Chỉ cần Chủ tịch nước ký Lệnhng bố.
C. Phải được thông qua tại kỳ họp Quốc hội với tỷ lệ từ đủ 2/3 tổng số Đại
biểu Quốc hội đồng thuận.
D. Phải ly ý kiến đóng góp của cử tri cả nước (trưng cầu ý dân).
u 40. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 1946 được bannh vào ngày nào sau
đây?
A. Ngày 6/1/1945.
B. Ngày 9/11/1945.
C. Ngày 9/11/1946.
D. Ngày 6/1/1946.
u 41. Hiến pháp không tồn tại trong các Chính thể nhà nước nào sau đây?
A. Nhà nước Cộng hòan chủ nhân dân
B. Nnước quân chủ chuyên chế.
C. Nhà nước Cộng hòa Nghị viện.
D. Nhà nước quân chủ lập hiến.
u 42. Hình thức cấu trúc bộ máy nhà nước của Việt Nam là:
A. Nhà nước Liên minh.
B. Nhà nước quân ch
C. Nhà nước Liên bang.
D. Nnước đơn nhất.
u 43. Kết cấu của Hệ thống chính trị XHCN Việt Nam bao gồm:
A. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
B. Đảng cộng sản, Nnước, các tổ chức chính trị - hội và các tổ chức đoàn
thể khác.
C. Hệ thống các quan Nhà nước từ Trung ương đến địa phương.
D. Đảng cộng sản, Quốc hội, Chính phủChủ tịch nước Việt Nam.
u 44. Hiến pháp do chủ thể nào CÔNG BỐ?
A. Chủ tịch nước
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Chính phủ
u 45. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 1992 (sửa đổi, bổ sung năm 2001) được
ban hành vào ngày nào sau đây?
A. Ngày 25/8/2001
B. Ngày 25/10/2001
C. Ngày 25/6/2001
D. Ngày 25/12/2001
u 46. CHỦ THỂ của quyền lực nhà nước hiện nay
A. Quốc hội
B. Cán bộ, công chức
C. Nhân dân
D. Đại biu Quốc hội
u 47. Nhn định nào sau đây đúng?
A. Đa số các quy phạm pháp luật Luật Hiến pháp đều đưjc chứa đựng trong
đạo luật Hiến pháp
B. Quy phm pháp luật luật Hiến pháp chỉ được chứa đựng trong Luật Hiến pháp
C. Tất cả các quy phạm pháp luật luật Hiến pháp không phn chế tài
D. Mọi quy phm pháp luật luật Hiến pháp đều đầy đủ các thành phn giả định,
quy định và chế tài.
u 48. Dấu hiệu của Hiến pháp là:
A. n bn hiệu lực pháp cao nhất
B. Một ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam
C. phương pháp quyn uy mệnh lệnh
D. Một văn bản dưới luật
u 49. Bản Hiến pháp lưjc đầu tiên của lịch se thế giới đưjc xác định
bản
Hiến pháp nào sau đây:
A. Nga Viết
B. Mỹ
C. Anh
D. Pháp
u 50. Hiến pháp không tồn tại trong các Chính thể nhà nước nào sau đây?
A. Nhà nước quân chủ lập hiến.
B. Nnước quân chủ chuyên chế.
C. Nhà nước Cộng hòa dân chủ nhân dân
D. Nhà nước Cộng hòa Nghị viện.
u 51. Trong Hệ thống chính trị XHCN Việt Nam, Nhà nước KHÔNG vị
trí, vai trò gì?
A. một tổ chức đặc biệt của quyn lực chính trị.
B. trung tâm ca hệ thng, đại din cao nht cho toàn thể hội trong việc thực
hin chức năng đối nội và đối ngoại.
C. hạt nhân của hệ thống chính trị.
D. chủ th chủ quyn quốc gia.
u 52. Chủ tịch nước theo Hiến pháp 1980 nằm trong quan nào?
A. Quốc hội
B. Hội đồng nhà nước
C. Tòa án nhân dân
D. Hội đồng chính phủ
u 53. Điểm mới đưjc bf sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về
mặt trận tf quốc và các tf chc chính trị xã hội là
A. Khng đinh Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các thành viên các tổ chức
chính trị - xã hội.
B. Khẳng đinh Nhà ớc tạo điều kiện để Mặt trận Tổ quốc các tổ chức thành
viên hoạt độnghiệu quả.
C. Khng đinh Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tổ chức liên minh chính trị, liên hiệp
tự nguyện của tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội
D. Khẳng đinh Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các tổ chức thành viên sở
chính
trị của chính quyền nhân dân
u 54. Nhn định nào sau đây ĐÚNG?
A. Mọi quy phạm pháp luật luật Hiến pháp đều đầy đủ các thành phần giả định,
quy định và chế tài.
B. Quy phm pháp luật luật Hiến pháp chỉ được chứa đựng trong Luật Hiến pháp
C. Đa số các quy phạm pháp luật luật Hiến pháp đều đưjc chứa đựng trong
đạo luật Hiến pháp
D. Tất cả các quy phạm pháp luật luật Hiến pháp không phần chế tài

Preview text:

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Học phần: Luật Hiến pháp
BÀI LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 1
Câu 1. Quy phạm Luật Hiến pháp có đặc điểm:
A. Chủ yếu trong Hiến pháp B. Tính định hướng C. Tính bắt buộc D. Tính quyền lực
Câu 2. Trong các chủ thể sau thì chủ thể nào là chủ thể đặc biệt trong quan hệ
pháp luật Hiến pháp? A. Đại biểu Quốc hội
B. Đảng Cộng sản Việt Nam C. Nhân dân D. Chủ tịch nước
Câu 3. Căn cứ vào hình thức thể hiện có thể phân loại Hiến pháp thành A. Hiến pháp nhu tính B. Hiến pháp cổ điển C. Hiến pháp tư sản
D. Hiến pháp thành văn
Câu 4. Phương pháp điều chỉnh của Luật Hiến pháp là: A. Quyền uy - phục tùng
B. Mệnh lệnh đơn phương C. So sánh D. Thỏa thuận
Câu 5. Hiến pháp 1946 không có cơ quan nào? A. Quốc hội
B. Viện Kiểm sát nhân dân C. Tòa án nhân dân D. Chính phủ
Câu 6. Văn bản có giá trị cao nhất là: A. Luật B. Quyết định C. Pháp lệnh D. Hiến pháp
Câu 7. Đâu là thẩm quyền của Ủy ban thường vụ Quốc hội về vai trò bảo vệ Hiến pháp:
A. Giải thích Hiến pháp, Luật, Pháp lệnh
B. Thẩm quyền bãi bỏ các văn bản của Chủ tịch nước, ủy ban thương vụ quốc hội
C. Thẩm quyền phê chuẩn điều ước quốc tế
D. Thẩm quyền các chức danh đứng đầu Bộ máy nhà nước ở trung ương
Câu 8. So với các Điều ước quốc tế, thì Hiến pháp có giá trị hiệu lực như thế nào?
A. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý cao hơn.
B. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý thấp hơn các Điều ước quốc tế.
C. Hiến pháp có hiệu lực ngang bằng so với Điều ước quốc tế.
D. Hiến pháp không có mối quan hệ về mặt pháp lý đối với các Điều ước quốc tế.
Câu 9. So với Hiến pháp năm 1992 (sea đfi, bf sung năm 2001) thì có bao
nhiêu điều trong Hiến pháp 2013 đưjc gik nguyên? Có bao nhiêu điều đưjc sea, đfi bf sung?

A. Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp năm 2013 gik nguyên 7 điều, bf sung 12
điều mới và sea đfi 101 điều.
B. Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp năm 2013 giữ nguyên 9 điều, bổ sung 12 điều
mới và sửa đổi 101 điều.
C. Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp năm 2013 giữ nguyên 10 điều, bổ sung 12 điều
mới và sửa đổi 101 điều.
D. Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp năm 2013 giữ nguyên 8 điều, bổ sung 12 điều
mới và sửa đổi 101 điều.
Câu 10. Chủ tịch nước đứng đầu chính phủ nằm trong hiến pháp nào: A. Hiến pháp 1980 B. Hiến pháp 1959 C. Hiến pháp 1946 D. Hiến pháp 1992
Câu 11. Chủ thể có thẩm quyền BAN HÀNH Hiến pháp là
A. Hệ thống cơ quan nhà nước ở Trung ương.
B. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất (Quốc hội).
C. Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất.
D. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước (Quốc hội và HĐND các cấp).
Câu 12. Lịch sử lập hiến của nước ta, đến nay đã trải qua bao nhiêu bản Hiến pháp? A. 3 B. 4 C. 6 D. 5. Gồm có:
- Hiến pháp năm 1946, ban hành ngày 08/11/1946 (7 chương; 70 điều): Thắng lợi
của các cuộc cánh mạng giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
- Hiến pháp năm 1959, ban hành ngày 31/12/1959 (10 chương; 72 điều): Chiến
thắng điện biên phủ thành công, miền Bắc bắt đầu xây dựng CNXH
- Hiến pháp năm 1980, ban hành ngày 18/12/1980 (12 chương; 147 điều): Sau
chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử, xây dựng CNXH trên phạm vi cả nước
- Hiến pháp năm 1992, ban hành ngày 15/04/1992 (12 chương; 147 điều): Thể chế
hóa đường lối đổi mới của Đảng; Hiến pháp năm 1992 được sửa đổi bổ sung năm 2001
- Hiến pháp năm 2013, ban hành ngày 28/11/2013 (11 chương; 120 điều)
BÀI LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 2
Câu 13. Câu nói: “Bảy xin Hiến pháp ban hành, trăm điều phải có thần linh
pháp quyền” đã đưjc Nguyễn Ái Quốc nêu ra trong sự kiện lịch se nào sau đây?
A. Trong bài viết “Cách mệnh”.
B. Trong Hội nghị Vecsxai, tf chức tại Pari – Pháp năm 1919.
C. Trong Tuyên ngôn độc lập năm 1945.
D. Luận cương thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.
Câu 14. Bản Hiến pháp năm 1946 có bao nhiêu chương, bao nhiêu điều? A. 7 chương 90 điều. B. 7 chương 120 điều. C. 7 chương 70 điều.
D. 7 chương 100 điều.
Câu 15. Tư tưởng Lập hiến đầu tiên ở Việt Nam đưjc xác định là tiến bộ nhất,
triệt để nhất là tư tưởng của ai?
A. Phan chu Trinh B. Nguyễn Ái Quốc C. Phan Bội Châu D. Võ Nguyên Giáp
Câu 16. Bản Hiến pháp năm 1980 có bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?
A. 10 chương 145 điều. B. 11 chương 146 điều.
C. 12 chương 147 điều.
D. 9 chương 144 điều.
Câu 17. Bản Hiến pháp năm 1992 (sea đfi, bf sung năm 2001) có bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?
A. 10 chương 145 điều. B. 11 chương 146 điều.
C. 12 chương 147 điều.
D. 9 chương 144 điều.
Câu 18. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 1959 đưjc ban hành vào ngày nào sau đây? A. Ngày 31/11/1959 B. Ngày 31/12/1959 C. Ngày 31/9/1959 D. Ngày 31/10/1959
Câu 19. Theo Hiến pháp năm 1946, người đứng đầu Chính phủ đưjc xác định là
A. Hội đồng Bộ trưởng. B. Chủ tịch nước. C. Ủy ban Nhà nước.
D. Thủ tướng Chính phủ.
Câu 20. Cơ quan nào KHÔNG có trong bộ máy nhà nước năm 1946? A. Hội đồng nhà nước
B. Hội đồng nhân dân C. Tòa án nhân dân D. Quốc hội
Câu 21. Đối tưjng thực hành nền dân chủ ở Việt Nam là
A. Toàn bộ nhân dân lao động chân chính (dân chủ của đa số)
B. Liên minh giai cấp công - nông và đội ngũ tri thức.
C. Của giai cấp cầm quyền.
D. Liên minh giai cấp công – nông.
Câu 22. Bản chất nhà nước ta là: A. Tư bản chủ nghĩa
B. Pháp quyền xã hội chủ nghĩa
C. Chuyên chính vô sản D. Dân chủ nhân dân
Câu 23. Đâu là vai trò của Đảng trong hệ thống chính trị? A. Ban hành pháp luật B. Phản biện xã hội
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của nhân dân
D. Đề ra cương lĩnh, chủ trương, chính sách
Câu 24. Điểm mới đưjc bf sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về Công đoàn Việt Nam là:
A. Là tổ chức chính trị - xã hội của giai cấp công nhân và của người lao động.
B. Tham gia quản lý Nhà nước và xã hội, tham gia kiểm tra, giám sát hoạt động của
cơ quan Nhà nước, tổ chức kinh tế;
C. Giáo dục cán bộ, công nhân, viên chức và những người lao động khác xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Công đoàn Việt Nam đưjc thành lập trên cơ sở tự nguyện, đại diện cho
người lao động, chăm lo và bảo vệ quyền, lji ích hjp pháp, chính đáng của người lao động
Câu 25. Hình thức chính thể của Nhà nước Việt Nam là
A. Cộng hòa hỗn hợp.
B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa.
C. Cộng hòa Nghị viện nhân dân.
D. Cộng hòa dân chủ nhân dân.
Câu 26. Trong Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Mặt trận tf quốc đưjc xác định là gì?
A. Một liên minh các tổ chức chính trị - xã hội.
B. Một tổ chức xã hội nghề nghiệp tập trung đông đảo thành viên nhất. C. Tổ chức chính trị
D. Một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị.
Câu 27. Trong Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Đảng cộng sản
KHÔNG có vị trí, vai trò gì?
A. Lãnh đạo thống nhất và toàn diện Nhà nước và các thiết chế khác.
B. Là hạt nhân của hệ thống.
C. Là đội tiên phong của giai cấp công nhân, nhân dân và toàn thể dân tộc Việt Nam.
D. Là trung tâm của hệ thống chính trị.
Câu 28. Sự xuất hiện của các bản Hiến pháp trong lịch se xuất phát từ yêu cầu nào sau đây:
A. Yêu cầu về việc tăng cường quyền lực và giám sát quyền lực
B. Yêu cầu về hoàn thiện một hệ thống pháp luật thành văn.
C. Yêu cầu về kiểm soát quyền lực nhà nước, bảo vệ quyền con người và quyền công dân.
D. Yêu cầu về việc tăng cường quyền lực và sức mạnh cưỡng chế của nhà nước.
Câu 29. Tiền đề cho sự xuất hiện của bản Hiến pháp đầu tiên trong lịch se là
A. Hệ tư tưởng về lập pháp đã được hình thành và từng bước phát triển trong lịch
sử các Kiểu nhà nước trước đó.
B. Thắng lji của các cuộc cánh mạng giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
C. Sự nhượng bộ quyền lực có tính tất yếu của chính quyền.
D. Yêu cầu về kiểm soát quyền lực nhà nước, bảo vệ quyền con người và quyền công dân.
Câu 30. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 2013 được ban hành vào ngày nào sau đây? A. Ngày 27/11/2013 B. Ngày 30/11/2013 C. Ngày 28/11/2013 D. Ngày 29/11/2013
Câu 31. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 1980 đưjc ban hành vào ngày nào sau đây? A. Ngày 20/12/1980 B. Ngày 18/12/1980 C. Ngày 19/12/1980 D. Ngày 21/12/1980
Câu 32. Theo Hiến pháp năm 1980, người đứng đầu bộ máy nhà nước Việt Nam đưjc xác định là
A. Hội đồng bộ trưởng. B. Thủ tướng
C. Hội đồng nhà nước (chủ tịch nước tập thể).
D. Chủ tịch nước (chế định độc lập và là một cá nhân trong bộ máy nhà nước).
Câu 33. Đâu KHÔNG phải là nguyên tắc thống nhất, đoàn kết các dân tộc trong Hiến pháp 1992?
A. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, là Nhà nước thống nhất của các
dân tộc cùng sinh sống trên đất nước Việt Nam.
B. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết, giữ gìn bản sắc dân tộc, phát huy
phong tục, tập quán, truyền thống và văn hóa tốt đẹp của mình.
C. Quy định ngôn ngữ quốc gia là tiếng Việt
D. Nhà nước thực hiện chính sách bình đẳng, đoàn kết, tương trợ giữa các dân tộc.
Câu 34. Đâu KHÔNG phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước A. Tập trung dân chủ
B. Bình đẳng đoàn kết giữa các dân tốc
C. Quản lý theo ngành và theo lĩnh vực D. Đảng lãnh đạo
Câu 35. Điểm mới đưjc bf sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về
chính sách đối ngoại của Việt Nam là
A. Đa phương hóa, đa dạng hóa quan hê t, chủ động và tích cực hội nhập, hợp tác
quốc tế trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, không can
thiệp vào công việc nội bộ của nhau, bình đẳng, cùng có lợi.
B. Độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển.
C. Khẳng định chính sách đối ngoại lâu dài với việc thêm cụm “nhất quán
đường lối đối ngoại.
D. Tuân thủ Hiến chương Liên hợp quốc và điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
Câu 36. Bộ phận nào KHÔNG phải là một trong các bộ phận cấu thành nên
quyền lực của nhân dân? A. Quyền hành chính
B. Quyền tư pháp C. Quyền hành pháp D. Quyền lập pháp
Câu 37. Trong Hệ thống chính trị XHCN Việt Nam, Mặt trận tf quốc đưjc xác định là
A. Một tổ chức xã hội tự quản.
B. Một tổ chức chính trị - xã hội.
C. Một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị.
D. Một tổ chức chính trị đặc biệt.
Câu 38. Đâu là điểm mới của Hiến pháp 2013 so với hiến pháp 1992 về Đảng cộng sản Việt Nam?
A. “Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật”
B. “Đảng lấy chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư
tưởng là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội”
C. “Đảng Cộng sản Việt Nam - Đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời là
đội tiên phong của Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam”
D. “Đảng Cộng sản Việt Nam - Đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời
là đội tiên phong của Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam”
BÀI THI GIỮA KỲ SỐ 1
Câu 39. Quy trình bắt buộc khi ban hành một Bản hiến pháp là?
A. Phải được quá ½ tổng số Đại biểu Quốc hội đồng thuận
B. Chỉ cần Chủ tịch nước ký Lệnh công bố.
C. Phải được thông qua tại kỳ họp Quốc hội với tỷ lệ từ đủ 2/3 tổng số Đại
biểu Quốc hội đồng thuận.
D. Phải lấy ý kiến đóng góp của cử tri cả nước (trưng cầu ý dân).
Câu 40. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 1946 được ban hành vào ngày nào sau đây? A. Ngày 6/1/1945. B. Ngày 9/11/1945. C. Ngày 9/11/1946. D. Ngày 6/1/1946.
Câu 41. Hiến pháp không tồn tại trong các Chính thể nhà nước nào sau đây?
A. Nhà nước Cộng hòa dân chủ nhân dân
B. Nhà nước quân chủ chuyên chế.
C. Nhà nước Cộng hòa Nghị viện.
D. Nhà nước quân chủ lập hiến.
Câu 42. Hình thức cấu trúc bộ máy nhà nước của Việt Nam là:
A. Nhà nước Liên minh. B. Nhà nước quân chủ C. Nhà nước Liên bang.
D. Nhà nước đơn nhất.
Câu 43. Kết cấu của Hệ thống chính trị XHCN Việt Nam bao gồm:
A. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
B. Đảng cộng sản, Nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội và các tổ chức đoàn thể khác.
C. Hệ thống các cơ quan Nhà nước từ Trung ương đến địa phương.
D. Đảng cộng sản, Quốc hội, Chính phủ và Chủ tịch nước Việt Nam.
Câu 44. Hiến pháp do chủ thể nào CÔNG BỐ? A. Chủ tịch nước
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội C. Quốc hội D. Chính phủ
Câu 45. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 1992 (sửa đổi, bổ sung năm 2001) được
ban hành vào ngày nào sau đây?
A. Ngày 25/8/2001 B. Ngày 25/10/2001 C. Ngày 25/6/2001 D. Ngày 25/12/2001
Câu 46. CHỦ THỂ của quyền lực nhà nước hiện nay là
A. Quốc hội B. Cán bộ, công chức C. Nhân dân
D. Đại biểu Quốc hội
Câu 47. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Đa số các quy phạm pháp luật Luật Hiến pháp đều đưjc chứa đựng trong đạo luật Hiến pháp
B. Quy phạm pháp luật luật Hiến pháp chỉ được chứa đựng trong Luật Hiến pháp
C. Tất cả các quy phạm pháp luật luật Hiến pháp không có phần chế tài
D. Mọi quy phạm pháp luật luật Hiến pháp đều có đầy đủ các thành phần giả định, quy định và chế tài.
Câu 48. Dấu hiệu của Hiến pháp là:
A. Văn bản có hiệu lực pháp lý cao nhất
B. Một ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam
C. Có phương pháp quyền uy – mệnh lệnh
D. Một văn bản dưới luật
Câu 49. Bản Hiến pháp sơ lưjc đầu tiên của lịch se thế giới đưjc xác định là bản Hiến pháp nào sau đây: A. Nga Xô Viết B. Mỹ C. Anh D. Pháp
Câu 50. Hiến pháp không tồn tại trong các Chính thể nhà nước nào sau đây?
A. Nhà nước quân chủ lập hiến.
B. Nhà nước quân chủ chuyên chế.
C. Nhà nước Cộng hòa dân chủ nhân dân
D. Nhà nước Cộng hòa Nghị viện.
Câu 51. Trong Hệ thống chính trị XHCN Việt Nam, Nhà nước KHÔNG có vị trí, vai trò gì?
A. Là một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị.
B. Là trung tâm của hệ thống, đại diện cao nhất cho toàn thể xã hội trong việc thực
hiện chức năng đối nội và đối ngoại.
C. Là hạt nhân của hệ thống chính trị.
D. Là chủ thể có chủ quyền quốc gia.
Câu 52. Chủ tịch nước theo Hiến pháp 1980 nằm trong cơ quan nào? A. Quốc hội
B. Hội đồng nhà nước C. Tòa án nhân dân D. Hội đồng chính phủ
Câu 53. Điểm mới đưjc bf sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về
mặt trận tf quốc và các tf chức chính trị xã hội là
A. Khẳng đinh Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các thành viên là các tổ chức chính trị - xã hội.
B. Khẳng đinh Nhà nước tạo điều kiện để Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức thành
viên hoạt động có hiệu quả.
C. Khẳng đinh Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là tổ chức liên minh chính trị, liên hiệp
tự nguyện của tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội
D. Khẳng đinh Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên là cơ sở chính
trị của chính quyền nhân dân
Câu 54. Nhận định nào sau đây ĐÚNG?
A. Mọi quy phạm pháp luật luật Hiến pháp đều có đầy đủ các thành phần giả định, quy định và chế tài.
B. Quy phạm pháp luật luật Hiến pháp chỉ được chứa đựng trong Luật Hiến pháp
C. Đa số các quy phạm pháp luật luật Hiến pháp đều đưjc chứa đựng trong đạo luật Hiến pháp
D. Tất cả các quy phạm pháp luật luật Hiến pháp không có phần chế tài
Document Outline

  • Câu 1. Quy phạm Luật Hiến pháp có đặc điểm:
  • B. Tính định hướng
  • Câu 2. Trong các chủ thể sau thì chủ thể nào là chủ thể đặc biệt trong quan hệ
  • C. Nhân dân
  • Câu 3. Căn cứ vào hình thức thể hiện có thể phân loại Hiến pháp thành
  • Câu 5. Hiến pháp 1946 không có cơ quan nào?
  • B. Viện Kiểm sát nhân dân
  • Câu 6. Văn bản có giá trị cao nhất là:
  • Câu 8. So với các Điều ước quốc tế, thì Hiến pháp có giá trị hiệu lực như thế nào?
  • B. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý thấp hơn các Điều ước quốc tế.
  • A. Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp năm 2013 gik nguyên 7 điều, bf sung 12 điều mới và sea đfi 101 điều.
  • Câu 10. Chủ tịch nước đứng đầu chính phủ nằm trong hiến pháp nào:
  • C. Hiến pháp 1946
  • Câu 11. Chủ thể có thẩm quyền BAN HÀNH Hiến pháp là
  • B. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất (Quốc hội).
  • Câu 12. Lịch sử lập hiến của nước ta, đến nay đã trải qua bao nhiêu bản Hiến pháp?
  • D. 5. Gồm có:
  • BÀI LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 2
  • B. Trong Hội nghị Vecsxai, tf chức tại Pari – Pháp năm 1919.
  • Câu 14. Bản Hiến pháp năm 1946 có bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?
  • C. 7 chương 70 điều.
  • Câu 15. Tư tưởng Lập hiến đầu tiên ở Việt Nam đưjc xác định là tiến bộ nhất, triệt để nhất là tư tưởng của ai?
  • B. Nguyễn Ái Quốc
  • Câu 16. Bản Hiến pháp năm 1980 có bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?
  • C. 12 chương 147 điều.
  • Câu 17. Bản Hiến pháp năm 1992 (sea đfi, bf sung năm 2001) có bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?
  • C. 12 chương 147 điều. (1)
  • Câu 18. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 1959 đưjc ban hành vào ngày nào sau đây?
  • B. Ngày 31/12/1959
  • Câu 19. Theo Hiến pháp năm 1946, người đứng đầu Chính phủ đưjc xác định là
  • B. Chủ tịch nước.
  • Câu 20. Cơ quan nào KHÔNG có trong bộ máy nhà nước năm 1946?
  • Câu 21. Đối tưjng thực hành nền dân chủ ở Việt Nam là
  • B. Liên minh giai cấp công - nông và đội ngũ tri thức.
  • Câu 22. Bản chất nhà nước ta là:
  • B. Pháp quyền xã hội chủ nghĩa
  • Câu 23. Đâu là vai trò của Đảng trong hệ thống chính trị?
  • D. Đề ra cương lĩnh, chủ trương, chính sách
  • D. Công đoàn Việt Nam đưjc thành lập trên cơ sở tự nguyện, đại diện cho người lao động, chăm lo và bảo vệ quyền, lji ích hjp pháp, chính đáng của người lao động
  • B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa.
  • Câu 26. Trong Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Mặt trận tf quốc đưjc xác định là gì?
  • Câu 27. Trong Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Đảng cộng sản KHÔNG có vị trí, vai trò gì?
  • D. Là trung tâm của hệ thống chính trị.
  • C. Yêu cầu về kiểm soát quyền lực nhà nước, bảo vệ quyền con người và quyền
  • Câu 29. Tiền đề cho sự xuất hiện của bản Hiến pháp đầu tiên trong lịch se là
  • B. Thắng lji của các cuộc cánh mạng giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
  • Câu 30. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 2013 được ban hành vào ngày nào sau đây?
  • C. Ngày 28/11/2013
  • Câu 31. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 1980 đưjc ban hành vào ngày nào sau
  • B. Ngày 18/12/1980
  • Câu 32. Theo Hiến pháp năm 1980, người đứng đầu bộ máy nhà nước Việt Nam đưjc xác định là
  • C. Hội đồng nhà nước (chủ tịch nước tập thể).
  • Hiến pháp 1992?
  • C. Quy định ngôn ngữ quốc gia là tiếng Việt
  • C. Quản lý theo ngành và theo lĩnh vực
  • Câu 35. Điểm mới đưjc bf sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về chính sách đối ngoại của Việt Nam là
  • C. Khẳng định chính sách đối ngoại lâu dài với việc thêm cụm “nhất quán đường lối đối ngoại.
  • Câu 36. Bộ phận nào KHÔNG phải là một trong các bộ phận cấu thành nên quyền lực của nhân dân?
  • Câu 37. Trong Hệ thống chính trị XHCN Việt Nam, Mặt trận tf quốc đưjc xác định là
  • B. Một tổ chức chính trị - xã hội.
  • Câu 38. Đâu là điểm mới của Hiến pháp 2013 so với hiến pháp 1992 về Đảng cộng sản Việt Nam?
  • BÀI THI GIỮA KỲ SỐ 1
  • C. Phải được thông qua tại kỳ họp Quốc hội với tỷ lệ từ đủ 2/3 tổng số Đại biểu Quốc hội đồng thuận.
  • Câu 40. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 1946 được ban hành vào ngày nào sau đây?
  • C. Ngày 9/11/1946.
  • Câu 41. Hiến pháp không tồn tại trong các Chính thể nhà nước nào sau đây?
  • B. Nhà nước quân chủ chuyên chế.
  • Câu 42. Hình thức cấu trúc bộ máy nhà nước của Việt Nam là:
  • D. Nhà nước đơn nhất.
  • B. Đảng cộng sản, Nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội và các tổ chức đoàn thể khác.
  • Câu 44. Hiến pháp do chủ thể nào CÔNG BỐ?
  • Câu 45. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 1992 (sửa đổi, bổ sung năm 2001) được ban hành vào ngày nào sau đây?
  • D. Ngày 25/12/2001
  • C. Nhân dân (1)
  • Câu 47. Nhận định nào sau đây đúng?
  • Câu 48. Dấu hiệu của Hiến pháp là:
  • Câu 49. Bản Hiến pháp sơ lưjc đầu tiên của lịch se thế giới đưjc xác định là bản
  • C. Anh
  • Câu 50. Hiến pháp không tồn tại trong các Chính thể nhà nước nào sau đây?
  • B. Nhà nước quân chủ chuyên chế. (1)
  • Câu 51. Trong Hệ thống chính trị XHCN Việt Nam, Nhà nước KHÔNG có vị trí, vai trò gì?
  • C. Là hạt nhân của hệ thống chính trị.
  • Câu 52. Chủ tịch nước theo Hiến pháp 1980 nằm trong cơ quan nào?
  • B. Hội đồng nhà nước
  • Câu 53. Điểm mới đưjc bf sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về mặt trận tf quốc và các tf chức chính trị xã hội là
  • Câu 54. Nhận định nào sau đây ĐÚNG?
  • C. Đa số các quy phạm pháp luật luật Hiến pháp đều đưjc chứa đựng trong đạo luật Hiến pháp