105 câu Lut Hiến pháp ABCD
LUẬT HIẾN PP
STT
CÂU HỎI
1
Bản chất nhà nước ta
2
Bản Hiến phápm 1946 có bao
nhiêu chương, bao nhiêu điều?
3
Bản Hiến phápm 1959 có bao
nhiêu chương, bao nhiêu điều?
4
Bản Hiến phápm 1980 có bao
nhiêu chương, bao nhiêu điều?
5
Bản Hiến phápm 1992 (sửa đổi,
bổ sung năm 2001) có bao nhiêu
chương, bao nhiêu điều?
6
Bản Hiến phápm 2013 có bao
nhiêu chương, bao nhiêu điều?
7
Bản Hiến pháp lược đầu tiên
của lịch sử thế giới được xác định
là bản Hiến pháp nào sau đây:
8
Bản Hiến pháp Việt Nam năm
1946 được ban hành vào ngày nào
sau đây?
9
Bản Hiến pháp Việt Nam năm
1959 được ban hành vào ngày nào
sau đây?
10
Bản Hiến pháp Việt Nam năm
1980 được ban hành vào ngày nào
sau đây?
11
Bản Hiến pháp Việt Nam năm
1992 (sửa đổi, bổ sung năm 2001)
được ban hành vào ngày nào sau
đây?
12
Bản Hiến pháp Việt Nam năm
2013 được ban hành vào ngày nào
sau đây?
13
Bao nhiêu ngày trước khi Quốc hội
hết nhiệm kỳ, Quốc hội khóa mới
phải được bầu xong
A. 60 ngày
B. 90 ngày
C. 30 ngày
D. 45 ngày
14
Bộ máy nhà nước
A. hệ thống các quan hành chính nhà nước
B. tổng thể các quan nhà nước
C. Đảng cộng sản việt nam, quan quyền lực, tổ chức chính trị hội
D. Hệ thống các quan quyền lực nhà nước
15
Bộ phận nào KHÔNG phải là một
trong các bộ phận cấu thành nên
quyền lực của nhân dân?
A. Quyền hành pháp
B. Quyền pháp
C. Quyền hành chính
D. Quyền lập pháp
16
Các cơ quan nhà nước ta hoạt động
theo phương thức
A. Giao quyền
B. Phân công, phối hợp, kiểm soát
C. Tam quyền phân lập
D. Phân cấp quản
17
Căn cứ vào hình thức thể hiện
thể phân loại Hiến pháp thành
A. Hiến pháp sản
B. Hiến pháp cổ điển
C. Hiến pháp thành văn
D. Hiến pháp nhu tính
18
Cấp dưới phục tùng cp trên, Địa
phương phục tùng trung ương
nội dung ca nguyên tắc nào trong
các nguyên tắc sau?
A. Bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc
B. Tập trung dân ch
C. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
D. Đảng lãnh đạo
19
Câu nào còn thiếu trong câu sau?
“Mọi người đều nh đẳng trước
pháp luật chínhtrị, dân sự, kinh
tế n hóa, xã hội”
A. Quyền công dân bao gồm
B. Không ai bị phân biệt đối xử trong đời sống
C. Việc thực hiện quyền con người bao gồm
D. Nghm cấm phâm biệt đối xử
20
Câu nói: Bảy xin Hiến pháp ban
hành, trăm điều phải có thần linh
pháp quyền” đã được Nguyễn Ái
Quốc nêu ra trong sự kiện lịch sử
nào sau đây?
A. Trong Hi nghị Vecsxai, tổ chức tại Pari Pháp năm 1919.
B. Trong Tuyên ngôn độc lập năm 1945.
C. Trong bài viết Cách mnh”.
D. Luận cương thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.
21
Chủ thể có thm quyền ban hành
Hiến pháp là
A. Hệ thống quan quyền lực nhà nước (Quốc hội HĐND các cấp).
B. Hệ thống quan nhà nước Trung ương.
C. quan hành chính nhà nước cao nhất.
D. quan quyền lực nhà nước cao nhất.
22
Chủ thể của quyền lực nhà nước
hiện nay là
A. Đại biểu Quốc hội
B. Nhân dân
C. Quốc hội
D. Cán bộ,ng chức
23
Chủ tịch nước đứng đầu chính phủ
nằm trong hiến pháp nào:
A. Hiến pháp 1980
B. Hiến pháp 1992
C. Hiến pháp 1959
D. Hiến pháp 1946
24
Chủ tịch nước theo Hiến pháp
1980 nằm trong quan nào?
A. Quốc hội
B. Hội đồng nhà nước
C. Tòa án nhân dân
D. Hội đồng chính ph
25
Chức danh nào sau đây không cần
phải là đại biểu quốc hội?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Phó chủ tich nước
C. Phó thủ tướng chính phủ
D. Chủ tịch nước
26
Cơ quan nào KHÔNG có trong bộ
máy nhà nước năm 1946?
A. Hi đồng nhà nước
B. Tòa án nhân dân
C. Quốc hội
D. Hội đồng nhân dân
27
Cơ quan nào KHÔNG làm việc
theo chế độ thủ trưởng?
A. Sở Y tế
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Viện kiểm sát nhân dân
D. Bội chính
28
Cơ quan nàom việc theo chế độ
tập thể kết hợp với chế độ người
đứng đầu
A. Quốc hội
B. y ban nhân dân
C. Viện kiểm sát nhân dân
D. Chính phủ
29
Cơ quan nàom việc theo chế độ
tập thể?
A. Ủy ban nhân n
B. Viện kiểm sát nhân dân
C. Quốc hội
D. Chính phủ
30
Dâu hiệu của Hiến pháp
A. một ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam
B. văn bản hiệu lực pháp cao nhất
C. một văn bản dưới luật
D. phương pháp quyền uy mệnh lệnh
31
Đâu KHÔNG phải là cơ quan hành
chính nhà nước?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Thanh tra chính phủ
C. Bộ Văn hóa th thao du lịch
D. Sở tài nguyên môi trường
32
Đâu KHÔNG phải là cơ quan nhà
nước ở địa phương
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Bộ ng thương
D. Ban tổ chức tỉnh ủy
33
Đâu KHÔNG phải là cơ quan nhà
nước ở trung ương
A. Chính phủ
B. Hội đồng nhân dân
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Chủ tịch nước
34
Đâu KHÔNG phải là cơ quan nhà
nước?
A. Bộ ng thương
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Ban tổ chức tỉnh ủy
35
Đâu KHÔNG phải nguyên tắc
thống nhất, đoàn kết các dân tộc
trong Hiến pháp 1992?
A. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, là Nhà nước thống nhất của các
dân tộc cùng sinh sống trên đất nước Việt Nam.
B. Nhà nước thực hiện chính sách bình đẳng, đoàn kết, tương tr giữa các dân tộc.
C. Quy định ngôn ngữ quốc gia tiếng Việt
D. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết, giữ gìn bản sắc dân tc, phát huy
phong tục, tập quán, truyền thống và văn hóa tt đẹp của mình.
36
Đâu KHÔNG phải nguyên tắc t
chức hoạt động của bộ máy nhà
nước
A. Đảng lãnh đạo
B. Quản theo ngành theo lĩnh vực
C. Tập trung dân ch
D. Bình đẳng đoàn kết giữa các dân tốc
37
Đâu KHÔNG phải là nội dung của
nguyên tắc mọi người đềunh
đẳng trước pháp luật ?
A. Quyền bình đẳng giới
B. nh đẳng quyền nghĩa vụ
C. nh đẳng trong việc sử dụng quyền, tự do
D. Quyền về dân sự
38
Đâu KHÔNG phải là quyền công
dân
A. Quyền ứng cử
B. Quyền bầu cử
C. Quyền nơi hp pháp
D. Quyền được sống
39
Đâu là cơ quan quyền lực nhà
nước?
A. Hi đồng nhân dân
B. Bộ y tế
C. Văn phòng chính phủ
D. Sở Tài chính
40
Đâu là điểm mới của Hiến pháp
2013 so với hiến pháp 1992 v
Đảng cộng sản Việt Nam?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam - Đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời là
đội tiên phong của Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam
B. “Đảng ly chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư
tưởng là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội”
C. “Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và
pháp luật”
D. Đảng Cộng sản Việt Nam - Đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời
đội tiên phong của Nhân dân lao động của dân tộc Việt Nam
41
Đâu là điểm mới trong chế định về
quyền con người, quyền công dân
trong Hiến pháp 2013?
A. Trong một s trường hợp quyền con người, quyền công dân sẽ bị hn chế vì lý do
quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của
cộng đồng nhưng phải theo quy định ca pháp luật.
B. Quyền tự do trú
C. Quyền lập hội
D. Quy định về việc Việt Nam công nhận và tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm theo Hiến
pháp và pháp luật đối với các quyền con người, quyền công dân về chính trị, dân sự,
kinh tế, văn hóa, xã hội.
42
Đâu là điểm mới trong chế định về
quyền công dân trong Hiến pháp
2013?
A. Công dân trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước hi.
B. Quyềnng dân không tách rời nghĩa vụ công dân.
C. Quyền nghĩa vụ của công dân do Hiến pháp luật quy định.
D. Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng quyền của người khác” và “Việc thực hiện
quyền con người, quyền công dân không được xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc,
quyền và lợi ích hợp pháp của người khác”
43
Đâu là nguyên tắc về quyền con
người?
A. Quyền tự do trú, đi lại trong nước
B. Công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm quyền con người
C. Do Hiến pháp luật quy định
D. Mọi người trách nhiệmn trọng quyền của người khác
44
Đâu là quyền trong nhóm quyền cơ
bản về chính trị?
A. Quyền bất khả m phạm về thân th
B. Quyền không bị trục xuất, giao nộp cho nha nước khác
C. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
D. Quyền bầu cử ứng cử
45
Đâu là thm quyền của UBTV
Quốc hội về vai trò bảo vệ Hiến
pháp:
A. Thẩm quyềni bỏ các văn bản của Chủ tịch nước, ủy ban thương vụ quốc hội
B. Giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh
C. Thm quyền phê chun điều ước quốc tế
D. Thẩm quyền các chức danh đứng đầu Bộ máy nhà nước trung ương
46
Đâu là vai trò của Đảng trong hệ
thống chính trị
A. Bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của nhân dân
B. Phn biện hi
C. Đề ra cương lĩnh, chủ trươg chính sách
D. Ban hành pháp luật
47
Điểm mới b sung của Hiến pháp
2013 so với Hiến pháp 1992 về
nhân quyền
A. Nghm cấm mọi hình thức truy bức, nhục hình, xúc phạm danh dự, nhân phẩm
của công dân.
B. Không ai bị bắt, nếu không có quyết định ca Toà án nhân dân, quyết định hoặc
phê chuẩn của Viện kiểmt nhân dân, trừ trường hợp phạm tội quả tang.
C. Mọi người có quyền bất khả xâm phm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về sức
khoẻ, danh dự và nhân phm.
D. Mọi người quyền hiến mô, bộ phận thể người hiến xác theo quy định của
luật.
48
Điểm mới b sung của Hiến pháp
2013 so với Hiến pháp 1992 về nơi
A. Tách hẳn một điều độc lập với điều vềmt đời
B. Việc khámt chỗ do luật định.
C. Công dân quyền i hợp pháp.
D. Mọi người quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
49
Điểm mới b sung của Hiến pháp
2013 so với Hiến pháp 1992 về
Quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ
chức trưng cầu ý dân:
A. Quy định về trình độ
B. Quy định về độ tuổi
C. Quy định về chức vụ
D. Quy định về giới tính
50
Điểm mới b sung của Hiến Pháp
2013 so với Hiến Pháp 1992 v
quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
A. Không ai được xâm phm tự do tín ngưỡng, tôn giáo hoặc lợi dụng tín ngưỡng,
tôn giáo đểm trái pháp luật và chính sách của Nhà nước.
B. Công dân có quyền tdo tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo
nào. Các tôn giáo đều bình đẳng trước pháp luật.
C. Nhà nước tôn trọng bảo hộ quyền tự do tín ngưỡng, n giáo
D. Những nơi thờ tự của các tín ngưỡng, tôn giáo được pháp luật bảo h.
51
Điểm mới được bổ sung của Hiến
pháp 2013 so với Hiến pháp 1992
về chính sách đối ngoại của Việt
nam
A. Khẳng định chính sách đối ngoi lâu dài với việc thêm cụm “nhất quán đường lối
đối ngoại.
B. Đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ, chủ động tích cực hội nhập, hợp tác
quốc tế trên cơ sở tôn trọng đc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp
vào công việc nội bộ của nhau, bình đẳng, cùng có lợi.
C. Độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác phát triển.
D. Tuân thủ Hiến chương Liên hợp quốc và điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thành viên.
52
Điểm mới được b sung của Hiến
pháp 2013 so với Hiến pháp 1992
về Công đoàn Việt nam
A. Công đoàn Việt Nam được thành lập trên cơ sở tự nguyện, đại diện cho người lao
động, chăm lo và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao đng.
B. Tham gia quản lý Nhà nước và xã hội, tham gia kiểm tra, giám sát hoạt động của
cơ quan Nhà nước, tổ chức kinh tế;
C. tổ chức chính trị - hội của giai cấp công nhân của người lao động.
D. Giáo dục cán bộ, công nhân, viên chức và những người lao đng khác xây dựng
và bảo vệ Tổ quốc.
53
Điểm mới được bổ sung của
Hiến pháp 2013 so với Hiến
pháp 1992 về mặt trận tổ quốc
và các tổ chức chính trị hội
54
Điểm mới hoàn toàn ca Hiến
pháp 2013 so với Hiến pháp 1992
về quyền con người
A. Quyền Bầu cử
B. Quyền tự do lập hội
C. Quyền được sống
D. Quyền tự do đi lại
55
Điểm mới hoàn toàn của Hiến
pháp 2013 so với Hiến pháp 1992
về Quyền tự do ngôn luận, báo chí,
thông tin, hội họp, lập hội, biểu tình
A. Quyền tiếp cận thông tin.
B. Quyền hội họp.
C. Quyền tự doo chí.
D. Quyền tự do ngôn luận.
56
Đối tượng thực hành nền dân chủ
ở Việt Nam
A. Toàn bộ nhân dân lao đng chân chính (dân chủ ca đa số).
B. Liên minh giai cấp công nông đội ngũ tri thức.
C. Của giai cấp cầm quyền.
D. Liên minh giai cấp công nông.
57
Hiến pháp 1946 không có cơ quan
nào?
A. Viện kiểm sát nhân dân
B. Tòa án nhân dân
C. Quốc hội
D. Chính phủ
58
Hiến pháp 1959 có thêm cơ quan
nào so với hiến pháp 1946?
A. Các bộ
B. Chủ tịch nước
C. Viện kiểm sát nhân dân
D. Quốc hội
59
Hiến pháp 1992 sửa đổi năm 2001,
đã giới hạn quyền của Viện kiểm
sát:
A. Thực hành quyền công tố gm sát chung
B. Thực hành quyềnng tố kiểmt chung
C. Thực hành quyền công tố giám sát các hoạt động pháp
D. Thực hành quyền công tố kiểmt các hoạt động pháp
60
Hiến pháp 2013 đã bổ sung quyền
cho Chủ tịch Quốc hội mà Hiến
pháp 1992 không quy định?
A. Sửa đổi Hiến pháp
B. Thông qua Hiến pháp
C. Công bố Hiến pháp
D. chứng thực Hiến pháp
61
Hiến pháp do chủ th nào công bố?
A. Quốc hội
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Chủ tịch nước
62
Hiến pháp không tồn tại trong các
Chính thể nhà nước nào sau đây?
A. Nhà nước quân chủ lập hiến.
B. Nhà nước Cộng hòa dân chủ nhân dân
C. Nhà nước Cộng hòa Ngh viện.
D. Nhà nước quân chủ chuyên chế.
63
Hình thức cấu trúc bộ máy nhà
nước ca Việt Nam
64
Hình thức cấu trúc bộ máy nhà
nước của Vit Nam
A. Nhà nước quân ch
B. Nhà nước Ln bang.
C. Nhà nước Ln minh.
D. Nhà nước đơn nhất.
65
Hình thức chính thể của Nhà nước
Việt Nam
A. Cộng hòa Ngh viện nhân dân.
B. Cộng hòa hỗn hợp.
C. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa.
D. Cộng hòa dân chủ nhân dân.
66
Kết cấu của Hệ thng chính trị
XHCN Việt Nam bao gồm:
67
Kiến nghị của đại biểu Quốc hội
được gửi bằng văn bản đến:
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội thông qua con đường gián tiếp
B. Quốc hội thông qua con đường gián tiếp
C. Quốc hội thông qua con đường trực tiếp
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội
68
Người bị buộc tội theo Hiến pháp
1992 không có điểm nào so với
Hiến pháp 2013?
A. Trường hợp xét xử kín theo quy định của pháp luật thì việc tuyên án cũng phải
công khai.
B. Người bị bắt, tạm giữ, tạm giam, khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử có quyền tự bào
chữa, nhờ luật sư hoặc người khác bào chữa.
C. Không ai bị kết án hai lần một tội phạm.
D. Người bị buộc tội phải được tòa án xét xử kịp thời trong thời gian luật định, công
bằng, công khai.
69
Nguyên tắc làm việc của Quốc hội
A. m việc theo chế độ hội ngh quyết định theo đa số.
B. Làm việc theo chế độ hội nghị.
C. Làm việc bằng chế độ quyết định theo đa số.
D. m việc theo chế độ hữu nghị quyết định theo đa số.
70
Nguyên thủ quốc gia
A. Chủ tịch nước
B. Th tướng chính phủ
C. Bộ Trưởng
D. Chủ tịch Quốc hội
71
Nhà nước quản hội bằng
A. Hiến pháp luật
B. Các tổ chức hội
C. Văn bản dưới luật
D. Chủ trương, chính sách
72
Nhân dân ta thực hiện quyền lực
nhà nước thông qua các hình thức
nào?
A. Bầu cử
B. Tham gia góp ý cho hệ thống pháp luật
C. Dân chủ trực tiếp dân chủ đại diện
D. Thông qua Quốc hội hội đồng nhân dân
73
Nhn định nào sau đây đúng?
74
Phương pháp điều chỉnh của Luật
Hiến pháp là:
A. Mệnh lệnh đơn phương
B. So Sánh
C. Thỏa thuận
D. Quyền uy phục tùng
75
Quốc hội bầu
A. Tổng thư Quốc hội
B. Viện trưởng phó viện trường Viện kiểm sát nhân dân tối cao
C. Th tướng, phó thủ tướng Chính phủ
D. Chánh án phó chánh án Toà án nhân dân tối cao
76
Quốc hội quyết địnhm Hiến
pháp, sửa đổi Hiến pháp khi có số
lượng đại biểu Quốc hội biểu quyết
tán thành
A. Ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội mặt biểu quyếtn thành.
B. Ít nhất ba phn tổng số đại biểu Quốc hội mt biểu quyết tán thành.
C. Ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành.
D. Ít nhất ba phần tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành.
77
Quy phạm Luật Hiến pháp có đặc
điểm:
A. Tính bắt buc
B. Tính quyền lực
C. Chủ yếu trong hiến pháp
D. Tính định hướng
78
Quy trình bắt buộc khi ban hành
một Bản hiến pháp là?
A. Phải được thông qua tại kỳ họp Quốc hội với tỷ kệ từ đ 2/3 tổng s Đại biểu
Quốc hội đồng thuận.
B. Phi được quá ½ tổng số Đại biểu Quốc hội đồng thuận
C. Ch cần Chủ tịch nước Lệnh công bố.
D. Phải lấy ý kiến đóng góp của cử tri cả nước (trưng cầu ý dân).
79
Quyền con người bao gồm:
A. Quyền được học tập, lao động
B. Quyền được bất khả xâm phạm về thân thể, tính mạng, sức khỏe, nhân phm
C. Quyền tự do trú
D. Quyền được sống, tự do, mưu cầu hạnh phúc
80
Quyền con người KHÔNG có đặc
trưng cơ bản nào sau?
A. Tính không thể chuyển nhượng
B. Tính không thể phân chia
C. Tính giai cấp
D. Tính phổ biến
81
Quyền con người quyền công
dân chỉ bị hạn chế theo quy định
luật khi
A. lợi ích của nhân
B. an toàn quốc phòng, an ninh quốc gia
C. Quốc hội thấy cn
D. Điều ước quốc tế quy định
82
Quyền công dân gì?
A. quyền pháp toàn cầu để bảo vệ nhân
B. Là yêu cầu bắt buộc của nhà nước về việc công dân phải thực hiện những hành
động theo ý chí nhà nước
C. Là khả năng của công dân được thực hiện những hành vi nhất định mà pháp luật
không cấm theo ý chí, nhận thức và sự lựa chọn của mình
D. một con người thuộc về một nhà nước nht định người đó mang quốc tịch
83
Quyền đề nghị Quốc hội xem xét,
quyết định việc làm Hiến pháp
hoặc sửa đổi Hiến pháp thuộc về
A. Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính ph.
B. Ít nhất một phn ba tổng số đại biểu Quốc hội.
C. Chủ tịch nước, Chính phủ hoặc ít nhất một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội.
D. Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ hoặc ít nhất một phần ba
tổng s đại biểu Quốc hội.
84
Quyền làm việc ca ng dân
điểm nào mới của Hiến pháp 2013
với Hiến pháp 1992?
A. Nghm cấm phân biệt đối xử, cưỡng bức lao động, sử dụng nhân công dưới độ
tuổi lao động tối thiểu.
B. Công dân quyền làm việc, lựa chọn nghề nghiệp, việcm nơi m việc.
C. Nhà nước ban nh chính sách, chế độ bảo hộ lao động.
D. Người làm công ăn lương được bảo đảm các điều kiện làm việc công bằng, an
toàn; được hưởng lương, chế đ nghỉ ngơi.
85
Quyền lực nhà nước là thống nhất
thuộc về
A. Nông dân
B. Nhân dân
C. Đại biểu Quốc hội
D. Quốc hội
86
Quyền tự do lập hội, hội họp là
quyền gì được quy định trong Hiến
pháp?
A. Quyền dân sự
B. Quyền nhân
C. Quyềnng dân
D. Quyền con người
87
Quyết định tình trạng chiến tranh
do
A. Quốc hội quyết định
B. Chủ tịch nước
C. Th tướng chính phủ
D. Ban Dân tc
88
So với các Điều ước quốc tế, Hiến
pháp có giá trị hiệu lực như thế
nào?
A. Hiến pháp hiệu lực pháp thp hơn các Điều ước quốc tế.
B. Hiến pháp không mối quan hệ về mặt pháp đối với các Điều ước quốc tế.
C. Hiến pháp hiệu lực ngang bằng so với Điều ước quốc tế.
D. Hiến pháp hiệu lực pháp cao hơn.
89
So với Hiến pháp năm 1992 (sửa
đổi, b sung năm 2001) thì có bao
nhiêu điều trong Hiến pháp 2013
được giữ nguyên? Có bao nhiêu
điều được sửa, đổi bổ sung?
A. Hiến phápm 1992, Hiến pháp năm 2013 giữ nguyên 9 điều, b sung 12 điều
mới và sửa đổi 101 điều.
B. Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp năm 2013 giữ nguyên 7 điều, b sung 12 điều
mới và sửa đổi 101 điều.
C. Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp năm 2013 giữ nguyên 10 điều, b sung 12 điều
mới và sửa đổi 101 điều.
D. Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp năm 2013 gi nguyên 8 điều, bổ sung 12 điều
mới sửa đổi 101 điều.
90
Sự xuất hiện của các bản Hiến
pháp trong lịch sử xuất phát từ yêu
cầu nào sau đây:
A. Yêu cầu về hoàn thiện một hệ thống pháp luật thành văn.
B. Yêu cầu về kiểm soát quyền lực nhà nước, bảo vệ quyền con người và quyền công
dân.
C. Yêu cầu về việc tăng cường quyền lực sức mnh cưỡng chế của nhà nước.
D. u cầu về việc tăng cường quyền lực giám sát quyền lực
91
Theo hiến pháp 1959, chủ tịch
nước phải
A. Từ đủ 35 tuổi trở lên được Quốc hội bầu, không cần Đại biểu Quốc hội
B. Từ 35 tuổi trở lên được Quốc hội bầu, không cn Đại biểu Quốc hội.
C. Từ 35 tuổi trở lên được Quốc hội bầu ra trong số các Đại biểu Quốc hội.
D. Từ đủ 35 tuổi trở lên được Quốc hội bầu ra trong số các Đại biểu Quốc hội.
92
Theo Hiến pháp năm 1946, người
đứng đầu Chính phủ được xác định
A. Chủ tịch nước.
B. Hội đồng Bộ trưởng.
C. y ban Nhà nước.
D. Thủ tướng Chính phủ.
93
Theo Hiến pháp năm 1980, người
đứng đầu b máy nhà nước Việt
Nam được xác định là
A. Hi đồng bộ trưởng.
B. Chủ tịch nước (chế định đc lập mt nhân trong bộ máy nhà nước).
C. Hội đồng nhà nước (chủ tịch nước tập thể).
D. Thủ tướng
94
Thực hành quyền công tố là nhiệm
vụ, quyền hn của cơ quan nào?
A. Viện kiểm sát
B. Sở Tài chính
C. Thanh tra chính phủ
D. Chính phủ
95
Tiền đề cho sự xuất hiện của bản
Hiến pháp đầu tiên trong lch sử là
A. H tư tưởng về lập pháp đã được hình thành và từng bước phát triển trong lịch sử
các Kiểu nhà nước trước đó.
B. Yêu cầu về kiểm soát quyền lực nhà nước, bảo vệ quyền con người và quyền công
dân.
C. Thắng lợi của các cuộc cánh mng giải phóng dân tc giải phóng giai cấp.
D. Sự nhượng bộ quyền lực nh tất yếu của chính quyền.
96
Tiền đề cho sự xuất hiện của bản
Hiến pháp đầu tiên trong lch sử là
A. Thắng lợi của các cuộc cánh mng giải phóng dân tc giải phóng giai cấp.
B. Sự nhượng bộ quyền lực tính tất yếu của chính quyền.
C. Hệ tư tưởng về lập pháp đã được hình thành và từng bước phát triển trong lịch sử
các Kiểu nhà nước trước đó.
D. u cầu về kiểm soát quyền lực nhà nước, bảo vệ quyền con người quyền
công dân.
97
Tòa án nhân dân quan
A. Hành chính
B. Quyền lực nhà nước
C. Hành pháp
D. pháp
98
Trong các chủ thể sau thì chủ thể
nào chủ thđặc biệt trong quan
hệ pháp luật Hiến pháp?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Nhân dân
C. Đại biểu Quốc hội
D. Chủ tịch nước
99
Trong H thống chính trị XHCN
Việt Nam, Đảng cộng sản không
có vị trí, vai trò gì?
A. Lãnh đạo thống nhất toàn diện Nhà nước các thiết chế khác.
B. trung tâm của hệ thống chính tr.
C. đội tiên phong của giai cấp công nhân, nhân dân toàn th dân tộc Việt Nam.
D. hạt nhân ca hệ thng.
100
Trong H thống chính trị XHCN
Việt Nam, Mặt trận t quốc được
xác định là
A. Một liên minh các tổ chức chính trị - hi.
B. Một tổ chức đặc biệt ca quyền lực chính trị.
C. Tổ chức chính tr
D. Một tổ chức hội nghề nghiệp tập trung đông đảo thành viên nhất.
101
Trong H thống chính trị XHCN
Việt Nam, Mặt trận t quốc được
xác định là gì?
A. Một tổ chc hội nghề nghiệp tập trung đông đảo thành viên nhất.
B. Tổ chức chính tr
C. Một tổ chức đặc biệt ca quyền lực chính trị.
D. Một liên minh các tổ chức chính trị -hi.
102
Trong H thống chính trị XHCN
Việt Nam, Nhà nước không vị
trí, vai trò gì?
A. chủ thể chủ quyền quốc gia.
B. Là trungm của hệ thống, đại diện cao nhất cho toàn thể xã hội trong việc thực
hiện chức năng đối nội và đối ngoại.
C. hạt nhân ca hệ thống chính trị.
D. một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị.
103
Tư tưởng Lập hiến đâu tiên ở Việt
Nam được xác định là tiến bộ nhất,
triệt để nhất là tư tưởng ca ai?
A. Phan Bi Châu
B. Nguyễn Ái Quốc
C. Nguyên Giáp
D. Phan chu Trinh
104
Văn bản giá trị cao nhất :
A. Quyết định
B. Luật
C. Pháp lệnh
D. Hiến Pháp
105
Về tính chất của văn bản Hiến
pháp được xác định là
A. Một đạo luật gốc gtrị hiệu lực pháp cao nhất.
B. Một bộ luật giá trị hiệu lực pháp cao nhất.
C. Một văn bản dưới luật do quan quyền lực nhà nước ban hành.
D. Một ngành Luật riêng lẻ trong hệ thống pháp luật

Preview text:


105 câu Luật Hiến pháp ABCD LUẬT HIẾN PHÁP STT CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
A. Pháp quyền xã hội chủ nghĩa B. Dân chủ nhân dân 1
Bản chất nhà nước ta là C. Tư bản chủ nghĩa D. Chuyên chính vô sản A. 7 chương 90 điều.
Bản Hiến pháp năm 1946 có bao B. 10 chương 120 điều. 2
nhiêu chương, bao nhiêu điều? C. 7 chương 70 điều. D. 8 chương 100 điều. A. 12 chương 147 điều.
Bản Hiến pháp năm 1959 có bao B. 9 chương 144 điều. 3
nhiêu chương, bao nhiêu điều? C. 10 chương 112 điều. D. 11 chương 132 điều. A. 11 chương 146 điều.
Bản Hiến pháp năm 1980 có bao B. 9 chương 144 điều. 4
nhiêu chương, bao nhiêu điều? C. 10 chương 145điều. D. 12 chương 147 điều. A. 11 chương 146 điều.
Bản Hiến pháp năm 1992 (sửa đổi, B. 10 chương 145điều. 5
bổ sung năm 2001) có bao nhiêu chương, C. 9 chương 144 điều. bao nhiêu điều? D. 12 chương 147 điều. A. 10 chương 145điều.
Bản Hiến pháp năm 2013 có bao B. 11 chương 120 điều. 6
nhiêu chương, bao nhiêu điều? C. 9 chương 130 điều. D. 12 chương 147 điều. A. Pháp
Bản Hiến pháp sơ lược đầu tiên B. Nga Xô Viết 7
của lịch sử thế giới được xác định
là bản Hiến pháp nào sau đây: C. Mỹ D. Anh A. Ngày 9/11/1945.
Bản Hiến pháp Việt Nam năm B. Ngày 6/1/1945. 8
1946 được ban hành vào ngày nào sau đây? C. Ngày 6/1/1946. D. Ngày 9/11/1946. A. Ngày 31/9/1959
Bản Hiến pháp Việt Nam năm B. Ngày 31/12/1959 9
1959 được ban hành vào ngày nào sau đây? C. Ngày 31/11/1959 D. Ngày 31/10/1959 A. Ngày 21/12/1980
Bản Hiến pháp Việt Nam năm B. Ngày 18/12/1980
10 1980 được ban hành vào ngày nào sau đây? C. Ngày 20/12/1980 D. Ngày 19/12/1980
Bản Hiến pháp Việt Nam năm A. Ngày 25/6/2001
1992 (sửa đổi, bổ sung năm 2001) B. Ngày 25/10/2001
11 được ban hành vào ngày nào sau C. Ngày 25/12/2001 đây? D. Ngày 25/8/2001 A. Ngày 29/11/2013
Bản Hiến pháp Việt Nam năm B. Ngày 27/11/2013
12 2013 được ban hành vào ngày nào sau đây? C. Ngày 30/11/2013 D. Ngày 28/11/2013 A. 60 ngày
Bao nhiêu ngày trước khi Quốc hội B. 90 ngày
13 hết nhiệm kỳ, Quốc hội khóa mới phải được bầu xong C. 30 ngày D. 45 ngày
A. Là hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước
B. Là tổng thể các cơ quan nhà nước 14 Bộ máy nhà nước là
C. Là Đảng cộng sản việt nam, cơ quan quyền lực, tổ chức chính trị xã hội
D. Hệ thống các cơ quan quyền lực nhà nước A. Quyền hành pháp
Bộ phận nào KHÔNG phải là một B. Quyền tư pháp
15 trong các bộ phận cấu thành nên
quyền lực của nhân dân? C. Quyền hành chính D. Quyền lập pháp A. Giao quyền
Các cơ quan nhà nước ta hoạt động B. Phân công, phối hợp, kiểm soát 16 theo phương thức C. Tam quyền phân lập D. Phân cấp quản lý A. Hiến pháp tư sản
Căn cứ vào hình thức thể hiện có B. Hiến pháp cổ điển
17 thể phân loại Hiến pháp thành C. Hiến pháp thành văn D. Hiến pháp nhu tính
Cấp dưới phục tùng cấp trên, Địa
A. Bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc
phương phục tùng trung ương là B. Tập trung dân chủ
18 nội dung của nguyên tắc nào trong C. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân các nguyên tắc sau? D. Đảng lãnh đạo
Câu nào còn thiếu trong câu sau?
A. Quyền công dân bao gồm
“Mọi người đều bình đẳng trước B. Không ai bị phân biệt đối xử trong đời sống
19 pháp luật … chínhtrị, dân sự, kinh C. Việc thực hiện quyền con người bao gồm tế văn hóa, xã hội”
D. Nghiêm cấm phâm biệt đối xử
Câu nói: “Bảy xin Hiến pháp ban
A. Trong Hội nghị Vecsxai, tổ chức tại Pari – Pháp năm 1919.
hành, trăm điều phải có thần linh
B. Trong Tuyên ngôn độc lập năm 1945.
20 pháp quyền” đã được Nguyễn Ái Quốc
C. Trong bài viết “Cách mệnh”.
nêu ra trong sự kiện lịch sử
D. Luận cương thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. nào sau đây?
A. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước (Quốc hội và HĐND các cấp).
Chủ thể có thẩm quyền ban hành
B. Hệ thống cơ quan nhà nước ở Trung ương. 21 Hiến pháp là
C. Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất.
D. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất. A. Đại biểu Quốc hội
Chủ thể của quyền lực nhà nước B. Nhân dân 22 hiện nay là C. Quốc hội D. Cán bộ, công chức A. Hiến pháp 1980
Chủ tịch nước đứng đầu chính phủ B. Hiến pháp 1992
23 nằm trong hiến pháp nào: C. Hiến pháp 1959 D. Hiến pháp 1946 A. Quốc hội
Chủ tịch nước theo Hiến pháp B. Hội đồng nhà nước
24 1980 nằm trong cơ quan nào? C. Tòa án nhân dân D. Hội đồng chính phủ
A. Thủ tướng chính phủ
Chức danh nào sau đây không cần B. Phó chủ tich nước
25 phải là đại biểu quốc hội?
C. Phó thủ tướng chính phủ D. Chủ tịch nước A. Hội đồng nhà nước
Cơ quan nào KHÔNG có trong bộ B. Tòa án nhân dân
26 máy nhà nước năm 1946? C. Quốc hội D. Hội đồng nhân dân A. Sở Y tế
Cơ quan nào KHÔNG làm việc
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
27 theo chế độ thủ trưởng?
C. Viện kiểm sát nhân dân D. Bộ tài chính A. Quốc hội
Cơ quan nào làm việc theo chế độ B. Ủy ban nhân dân
28 tập thể kết hợp với chế độ người đứng đầu
C. Viện kiểm sát nhân dân D. Chính phủ A. Ủy ban nhân dân
Cơ quan nào làm việc theo chế độ
B. Viện kiểm sát nhân dân 29 tập thể? C. Quốc hội D. Chính phủ
A. một ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam
B. văn bản có hiệu lực pháp lý cao nhất
30 Dâu hiệu của Hiến pháp là
C. một văn bản dưới luật
D. có phương pháp quyền uy – mệnh lệnh
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
Đâu KHÔNG phải là cơ quan hành B. Thanh tra chính phủ 31 chính nhà nước?
C. Bộ Văn hóa thể thao du lịch
D. Sở tài nguyên và môi trường A. Quốc hội
Đâu KHÔNG phải là cơ quan nhà B. Chính phủ
32 nước ở địa phương C. Bộ Công thương
D. Ban tổ chức tỉnh ủy A. Chính phủ
Đâu KHÔNG phải là cơ quan nhà B. Hội đồng nhân dân 33 nước ở trung ương
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội D. Chủ tịch nước A. Bộ Công thương
Đâu KHÔNG phải là cơ quan nhà B. Quốc hội 34 nước? C. Chính phủ
D. Ban tổ chức tỉnh ủy
A. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, là Nhà nước thống nhất của các
dân tộc cùng sinh sống trên đất nước Việt Nam.
Đâu KHÔNG phải là nguyên tắc
B. Nhà nước thực hiện chính sách bình đẳng, đoàn kết, tương trợ giữa các dân tộc.
35 thống nhất, đoàn kết các dân tộc trong Hiến pháp 1992?
C. Quy định ngôn ngữ quốc gia là tiếng Việt
D. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết, giữ gìn bản sắc dân tộc, phát huy
phong tục, tập quán, truyền thống và văn hóa tốt đẹp của mình. A. Đảng lãnh đạo
Đâu KHÔNG phải là nguyên tắc tổ B. Quản lý theo ngành và theo lĩnh vực
36 chức và hoạt động của bộ máy nhà nước C. Tập trung dân chủ
D. Bình đẳng đoàn kết giữa các dân tốc
A. Quyền bình đẳng giới
Đâu KHÔNG phải là nội dung của B. Bình đẳng và quyền và nghĩa vụ
37 nguyên tắc mọi người đều bình
đẳng trước pháp luật ?
C. Bình đẳng trong việc sử dụng quyền, tự do D. Quyền về dân sự A. Quyền ứng cử
Đâu KHÔNG phải là quyền công B. Quyền bầu cử 38 dân
C. Quyền có nơi ở hợp pháp D. Quyền được sống A. Hội đồng nhân dân
Đâu là cơ quan quyền lực nhà B. Bộ y tế 39 nước? C. Văn phòng chính phủ D. Sở Tài chính
A. “Đảng Cộng sản Việt Nam - Đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời là
đội tiên phong của Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam”
B. “Đảng lấy chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư
Đâu là điểm mới của Hiến pháp
tưởng là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội”
40 2013 so với hiến pháp 1992 về
Đảng cộng sản Việt Nam?
C. “Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật”
D. “Đảng Cộng sản Việt Nam - Đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời là
đội tiên phong của Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam”
A. Trong một số trường hợp quyền con người, quyền công dân sẽ bị hạn chế vì lý do
quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của
cộng đồng nhưng phải theo quy định của pháp luật.
Đâu là điểm mới trong chế định về B. Quyền tự do cư trú
41 quyền con người, quyền công dân trong Hiến pháp 2013? C. Quyền lập hội
D. Quy định về việc Việt Nam công nhận và tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm theo Hiến
pháp và pháp luật đối với các quyền con người, quyền công dân về chính trị, dân sự,
kinh tế, văn hóa, xã hội.
A. Công dân có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và xã hội.
B. Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân.
Đâu là điểm mới trong chế định về C. Quyền và nghĩa vụ của công dân do Hiến pháp và luật quy định.
42 quyền công dân trong Hiến pháp
D. Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng quyền của người khác” và “Việc thực hiện 2013?
quyền con người, quyền công dân không được xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc,
quyền và lợi ích hợp pháp của người khác”
A. Quyền tự do cư trú, đi lại trong nước
Đâu là nguyên tắc về quyền con
B. Công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm quyền con người 43 người?
C. Do Hiến pháp và luật quy định
D. Mọi người có trách nhiệm tôn trọng quyền của người khác
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
Đâu là quyền trong nhóm quyền cơ B. Quyền không bị trục xuất, giao nộp cho nha nước khác 44 bản về chính trị?
C. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
D. Quyền bầu cử và ứng cử
A. Thẩm quyền bãi bỏ các văn bản của Chủ tịch nước, ủy ban thương vụ quốc hội
Đâu là thẩm quyền của UBTV
B. Giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh
45 Quốc hội về vai trò bảo vệ Hiến
C. Thẩm quyền phê chuẩn điều ước quốc tế pháp:
D. Thẩm quyền các chức danh đứng đầu Bộ máy nhà nước ở trung ương
A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của nhân dân
Đâu là vai trò của Đảng trong hệ B. Phản biện xã hội 46 thống chính trị
C. Đề ra cương lĩnh, chủ trươg chính sách D. Ban hành pháp luật
A. Nghiêm cấm mọi hình thức truy bức, nhục hình, xúc phạm danh dự, nhân phẩm của công dân.
B. Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Toà án nhân dân, quyết định hoặc
Điểm mới bổ sung của Hiến pháp
phê chuẩn của Viện kiểm sát nhân dân, trừ trường hợp phạm tội quả tang.
47 2013 so với Hiến pháp 1992 về
C. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về sức nhân quyền
khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
D. Mọi người có quyền hiến mô, bộ phận cơ thể người và hiến xác theo quy định của luật.
A. Tách hẳn một điều độc lập với điều về bí mật đời tư
Điểm mới bổ sung của Hiến pháp
B. Việc khám xét chỗ ở do luật định.
48 2013 so với Hiến pháp 1992 về nơi ở
C. Công dân có quyền có nơi ở hợp pháp.
D. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
Điểm mới bổ sung của Hiến pháp
A. Quy định về trình độ
2013 so với Hiến pháp 1992 về
B. Quy định về độ tuổi
49 Quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ C. Quy định về chức vụ chức trưng cầu ý dân:
D. Quy định về giới tính
A. Không ai được xâm phạm tự do tín ngưỡng, tôn giáo hoặc lợi dụng tín ngưỡng,
tôn giáo để làm trái pháp luật và chính sách của Nhà nước.
Điểm mới bổ sung của Hiến Pháp
B. Công dân có quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo
50 2013 so với Hiến Pháp 1992 về
nào. Các tôn giáo đều bình đẳng trước pháp luật.
quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
C. Nhà nước tôn trọng và bảo hộ quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
D. Những nơi thờ tự của các tín ngưỡng, tôn giáo được pháp luật bảo hộ.
A. Khẳng định chính sách đối ngoại lâu dài với việc thêm cụm “nhất quán đường lối đối ngoại.
Điểm mới được bổ sung của Hiến
B. Đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ, chủ động và tích cực hội nhập, hợp tác
pháp 2013 so với Hiến pháp 1992
quốc tế trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp
51 về chính sách đối ngoại của Việt
vào công việc nội bộ của nhau, bình đẳng, cùng có lợi. nam là
C. Độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển.
D. Tuân thủ Hiến chương Liên hợp quốc và điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
A. Công đoàn Việt Nam được thành lập trên cơ sở tự nguyện, đại diện cho người lao
động, chăm lo và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động.
Điểm mới được bổ sung của Hiến B. Tham gia quản lý Nhà nước và xã hội, tham gia kiểm tra, giám sát hoạt động của
52 pháp 2013 so với Hiến pháp 1992
cơ quan Nhà nước, tổ chức kinh tế;
về Công đoàn Việt nam là
C. Là tổ chức chính trị - xã hội của giai cấp công nhân và của người lao động.
D. Giáo dục cán bộ, công nhân, viên chức và những người lao động khác xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Điểm mới được bổ sung của
Hiến pháp 2013 so với Hiến
53 pháp 1992 về mặt trận tổ quốc
và các tổ chức chính trị xã hội là A. Quyền Bầu cử
Điểm mới hoàn toàn của Hiến
B. Quyền tự do lập hội
54 pháp 2013 so với Hiến pháp 1992
về quyền con người
C. Quyền được sống
D. Quyền tự do đi lại
Điểm mới hoàn toàn của Hiến
A. Quyền tiếp cận thông tin.
pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 B. Quyền hội họp.
55 về Quyền tự do ngôn luận, báo chí, C. Quyền tự do báo chí.
thông tin, hội họp, lập hội, biểu tình D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Toàn bộ nhân dân lao động chân chính (dân chủ của đa số).
Đối tượng thực hành nền dân chủ
B. Liên minh giai cấp công – nông và đội ngũ tri thức. 56 ở Việt Nam là
C. Của giai cấp cầm quyền.
D. Liên minh giai cấp công – nông.
A. Viện kiểm sát nhân dân
Hiến pháp 1946 không có cơ quan B. Tòa án nhân dân 57 nào? C. Quốc hội D. Chính phủ A. Các bộ
Hiến pháp 1959 có thêm cơ quan B. Chủ tịch nước
58 nào so với hiến pháp 1946?
C. Viện kiểm sát nhân dân D. Quốc hội
A. Thực hành quyền công tố và giám sát chung
Hiến pháp 1992 sửa đổi năm 2001, B. Thực hành quyền công tố và kiểm sát chung
59 đã giới hạn quyền của Viện kiểm
C. Thực hành quyền công tố và giám sát các hoạt động tư pháp sát:
D. Thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp A. Sửa đổi Hiến pháp
Hiến pháp 2013 đã bổ sung quyền B. Thông qua Hiến pháp
60 gì cho Chủ tịch Quốc hội mà Hiến pháp 1992 không quy định? C. Công bố Hiến pháp
D. Ký chứng thực Hiến pháp A. Quốc hội
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
61 Hiến pháp do chủ thể nào công bố? C. Chính phủ D. Chủ tịch nước
A. Nhà nước quân chủ lập hiến.
Hiến pháp không tồn tại trong các
B. Nhà nước Cộng hòa dân chủ nhân dân
62 Chính thể nhà nước nào sau đây?
C. Nhà nước Cộng hòa Nghị viện.
D. Nhà nước quân chủ chuyên chế.
Hình thức cấu trúc bộ máy nhà
63 nước của Việt Nam là A. Nhà nước quân chủ
Hình thức cấu trúc bộ máy nhà B. Nhà nước Liên bang.
64 nước của Việt Nam là C. Nhà nước Liên minh. D. Nhà nước đơn nhất.
A. Cộng hòa Nghị viện nhân dân.
Hình thức chính thể của Nhà nước B. Cộng hòa hỗn hợp. 65 Việt Nam là
C. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa.
D. Cộng hòa dân chủ nhân dân.
Kết cấu của Hệ thống chính trị
66 XHCN Việt Nam bao gồm:
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội thông qua con đường gián tiếp
Kiến nghị của đại biểu Quốc hội
B. Quốc hội thông qua con đường gián tiếp
67 được gửi bằng văn bản đến:
C. Quốc hội thông qua con đường trực tiếp
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội
A. Trường hợp xét xử kín theo quy định của pháp luật thì việc tuyên án cũng phải công khai.
Người bị buộc tội theo Hiến pháp
B. Người bị bắt, tạm giữ, tạm giam, khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử có quyền tự bào
68 1992 không có điểm nào so với
chữa, nhờ luật sư hoặc người khác bào chữa. Hiến pháp 2013?
C. Không ai bị kết án hai lần vì một tội phạm.
D. Người bị buộc tội phải được tòa án xét xử kịp thời trong thời gian luật định, công bằng, công khai.
A. Làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số.
Nguyên tắc làm việc của Quốc hội
B. Làm việc theo chế độ hội nghị. 69 là
C. Làm việc bằng chế độ quyết định theo đa số.
D. Làm việc theo chế độ hữu nghị và quyết định theo đa số. A. Chủ tịch nước
B. Thủ tướng chính phủ
70 Nguyên thủ quốc gia là C. Bộ Trưởng D. Chủ tịch Quốc hội A. Hiến pháp và luật B. Các tổ chức xã hội
71 Nhà nước quản lý xã hội bằng C. Văn bản dưới luật
D. Chủ trương, chính sách A. Bầu cử
Nhân dân ta thực hiện quyền lực
B. Tham gia góp ý cho hệ thống pháp luật
72 nhà nước thông qua các hình thức
C. Dân chủ trực tiếp và dân chủ đại diện nào?
D. Thông qua Quốc hội và hội đồng nhân dân
73 Nhận định nào sau đây đúng?
A. Mệnh lệnh đơn phương
Phương pháp điều chỉnh của Luật B. So Sánh 74 Hiến pháp là: C. Thỏa thuận
D. Quyền uy – phục tùng
A. Tổng thư ký Quốc hội
B. Viện trưởng và phó viện trường Viện kiểm sát nhân dân tối cao 75 Quốc hội bầu
C. Thủ tướng, phó thủ tướng Chính phủ
D. Chánh án và phó chánh án Toà án nhân dân tối cao
Quốc hội quyết định làm Hiến
A. Ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội có mặt biểu quyết tán thành.
pháp, sửa đổi Hiến pháp khi có số
B. Ít nhất ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội có mặt biểu quyết tán thành.
76 lượng đại biểu Quốc hội biểu quyết C. Ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành. tán thành là
D. Ít nhất ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành. A. Tính bắt buộc
Quy phạm Luật Hiến pháp có đặc B. Tính quyền lực 77 điểm:
C. Chủ yếu trong hiến pháp D. Tính định hướng
A. Phải được thông qua tại kỳ họp Quốc hội với tỷ kệ từ đủ 2/3 tổng số Đại biểu Quốc hội đồng thuận.
Quy trình bắt buộc khi ban hành
78 một Bản hiến pháp là?
B. Phải được quá ½ tổng số Đại biểu Quốc hội đồng thuận
C. Chỉ cần Chủ tịch nước ký Lệnh công bố.
D. Phải lấy ý kiến đóng góp của cử tri cả nước (trưng cầu ý dân).
A. Quyền được học tập, lao động
B. Quyền được bất khả xâm phạm về thân thể, tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm
79 Quyền con người bao gồm: C. Quyền tự do cư trú
D. Quyền được sống, tự do, mưu cầu hạnh phúc
A. Tính không thể chuyển nhượng
Quyền con người KHÔNG có đặc
B. Tính không thể phân chia 80 trưng cơ bản nào sau? C. Tính giai cấp D. Tính phổ biến
A. Vì lợi ích của cá nhân
Quyền con người và quyền công
B. Vì an toàn quốc phòng, an ninh quốc gia
81 dân chỉ bị hạn chế theo quy định luật khi C. Quốc hội thấy cần
D. Điều ước quốc tế quy định
A. Là quyền pháp lý toàn cầu để bảo vệ cá nhân
B. Là yêu cầu bắt buộc của nhà nước về việc công dân phải thực hiện những hành
động theo ý chí nhà nước
82 Quyền công dân là gì?
C. Là khả năng của công dân được thực hiện những hành vi nhất định mà pháp luật
không cấm theo ý chí, nhận thức và sự lựa chọn của mình
D. Là một con người thuộc về một nhà nước nhất định mà người đó mang quốc tịch
A. Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ.
Quyền đề nghị Quốc hội xem xét,
B. Ít nhất một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội.
83 quyết định việc làm Hiến pháp
C. Chủ tịch nước, Chính phủ hoặc ít nhất một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội.
hoặc sửa đổi Hiến pháp thuộc về
D. Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ hoặc ít nhất một phần ba
tổng số đại biểu Quốc hội.
A. Nghiêm cấm phân biệt đối xử, cưỡng bức lao động, sử dụng nhân công dưới độ
tuổi lao động tối thiểu.
Quyền làm việc của công dân có
B. Công dân có quyền làm việc, lựa chọn nghề nghiệp, việc làm và nơi làm việc.
84 điểm nào mới của Hiến pháp 2013 với Hiến pháp 1992?
C. Nhà nước ban hành chính sách, chế độ bảo hộ lao động.
D. Người làm công ăn lương được bảo đảm các điều kiện làm việc công bằng, an
toàn; được hưởng lương, chế độ nghỉ ngơi. A. Nông dân
Quyền lực nhà nước là thống nhất B. Nhân dân 85 thuộc về C. Đại biểu Quốc hội D. Quốc hội A. Quyền dân sự
Quyền tự do lập hội, hội họp là B. Quyền cá nhân
86 quyền gì được quy định trong Hiến C. Quyền công dân pháp? D. Quyền con người
A. Quốc hội quyết định
Quyết định tình trạng chiến tranh B. Chủ tịch nước 87 do
C. Thủ tướng chính phủ D. Ban Dân tộc
A. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý thấp hơn các Điều ước quốc tế.
So với các Điều ước quốc tế, Hiến
B. Hiến pháp không có mối quan hệ về mặt pháp lý đối với các Điều ước quốc tế.
88 pháp có giá trị hiệu lực như thế
C. Hiến pháp có hiệu lực ngang bằng so với Điều ước quốc tế. nào?
D. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý cao hơn.
A. Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp năm 2013 giữ nguyên 9 điều, bổ sung 12 điều
mới và sửa đổi 101 điều.
So với Hiến pháp năm 1992 (sửa
B. Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp năm 2013 giữ nguyên 7 điều, bổ sung 12 điều
đổi, bổ sung năm 2001) thì có bao
mới và sửa đổi 101 điều.
89 nhiêu điều trong Hiến pháp 2013
C. Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp năm 2013 giữ nguyên 10 điều, bổ sung 12 điều
được giữ nguyên? Có bao nhiêu
mới và sửa đổi 101 điều.
điều được sửa, đổi bổ sung?
D. Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp năm 2013 giữ nguyên 8 điều, bổ sung 12 điều
mới và sửa đổi 101 điều.
A. Yêu cầu về hoàn thiện một hệ thống pháp luật thành văn.
Sự xuất hiện của các bản Hiến
B. Yêu cầu về kiểm soát quyền lực nhà nước, bảo vệ quyền con người và quyền công
90 pháp trong lịch sử xuất phát từ yêu dân. cầu nào sau đây:
C. Yêu cầu về việc tăng cường quyền lực và sức mạnh cưỡng chế của nhà nước.
D. Yêu cầu về việc tăng cường quyền lực và giám sát quyền lực
A. Từ đủ 35 tuổi trở lên và được Quốc hội bầu, không cần là Đại biểu Quốc hội
Theo hiến pháp 1959, chủ tịch
B. Từ 35 tuổi trở lên và được Quốc hội bầu, không cần là Đại biểu Quốc hội. 91 nước phải
C. Từ 35 tuổi trở lên và được Quốc hội bầu ra trong số các Đại biểu Quốc hội.
D. Từ đủ 35 tuổi trở lên và được Quốc hội bầu ra trong số các Đại biểu Quốc hội. A. Chủ tịch nước.
Theo Hiến pháp năm 1946, người
B. Hội đồng Bộ trưởng.
92 đứng đầu Chính phủ được xác định C. Ủy ban Nhà nước. là
D. Thủ tướng Chính phủ.
A. Hội đồng bộ trưởng.
Theo Hiến pháp năm 1980, người
B. Chủ tịch nước (chế định độc lập và là một cá nhân trong bộ máy nhà nước).
93 đứng đầu bộ máy nhà nước Việt Nam được xác định là
C. Hội đồng nhà nước (chủ tịch nước tập thể). D. Thủ tướng A. Viện kiểm sát
Thực hành quyền công tố là nhiệm B. Sở Tài chính
94 vụ, quyền hạn của cơ quan nào? C. Thanh tra chính phủ D. Chính phủ
A. Hệ tư tưởng về lập pháp đã được hình thành và từng bước phát triển trong lịch sử
các Kiểu nhà nước trước đó.
Tiền đề cho sự xuất hiện của bản
B. Yêu cầu về kiểm soát quyền lực nhà nước, bảo vệ quyền con người và quyền công
95 Hiến pháp đầu tiên trong lịch sử là dân.
C. Thắng lợi của các cuộc cánh mạng giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
D. Sự nhượng bộ quyền lực có tính tất yếu của chính quyền.
A. Thắng lợi của các cuộc cánh mạng giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
B. Sự nhượng bộ quyền lực có tính tất yếu của chính quyền.
Tiền đề cho sự xuất hiện của bản
C. Hệ tư tưởng về lập pháp đã được hình thành và từng bước phát triển trong lịch sử
96 Hiến pháp đầu tiên trong lịch sử là các Kiểu nhà nước trước đó.
D. Yêu cầu về kiểm soát quyền lực nhà nước, bảo vệ quyền con người và quyền công dân. A. Hành chính B. Quyền lực nhà nước
97 Tòa án nhân dân là cơ quan C. Hành pháp D. Tư pháp
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
Trong các chủ thể sau thì chủ thể B. Nhân dân
98 nào là chủ thể đặc biệt trong quan
hệ pháp luật Hiến pháp? C. Đại biểu Quốc hội D. Chủ tịch nước
A. Lãnh đạo thống nhất và toàn diện Nhà nước và các thiết chế khác.
Trong Hệ thống chính trị XHCN
B. Là trung tâm của hệ thống chính trị.
99 Việt Nam, Đảng cộng sản không có vị trí, vai trò gì?
C. Là đội tiên phong của giai cấp công nhân, nhân dân và toàn thể dân tộc Việt Nam.
D. Là hạt nhân của hệ thống.
A. Một liên minh các tổ chức chính trị - xã hội.
Trong Hệ thống chính trị XHCN
B. Một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị.
100 Việt Nam, Mặt trận tổ quốc được xác định là C. Tổ chức chính trị
D. Một tổ chức xã hội nghề nghiệp tập trung đông đảo thành viên nhất.
A. Một tổ chức xã hội nghề nghiệp tập trung đông đảo thành viên nhất.
Trong Hệ thống chính trị XHCN B. Tổ chức chính trị
101 Việt Nam, Mặt trận tổ quốc được xác định là gì?
C. Một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị.
D. Một liên minh các tổ chức chính trị - xã hội.
A. Là chủ thể có chủ quyền quốc gia.
Trong Hệ thống chính trị XHCN
B. Là trung tâm của hệ thống, đại diện cao nhất cho toàn thể xã hội trong việc thực
102 Việt Nam, Nhà nước không có vị
hiện chức năng đối nội và đối ngoại. trí, vai trò gì?
C. Là hạt nhân của hệ thống chính trị.
D. Là một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị. A. Phan Bội Châu
Tư tưởng Lập hiến đâu tiên ở Việt B. Nguyễn Ái Quốc
103 Nam được xác định là tiến bộ nhất,
triệt để nhất là tư tưởng của ai? C. Võ Nguyên Giáp D. Phan chu Trinh A. Quyết định B. Luật
104 Văn bản có giá trị cao nhất là: C. Pháp lệnh D. Hiến Pháp
A. Một đạo luật gốc có giá trị hiệu lực pháp lý cao nhất.
Về tính chất của văn bản Hiến
B. Một bộ luật có giá trị hiệu lực pháp lý cao nhất.
105 pháp được xác định là
C. Một văn bản dưới luật do cơ quan quyền lực nhà nước ban hành.
D. Một ngành Luật riêng lẻ trong hệ thống pháp luật