LUẬT HIẾN PHÁP
2 hoặc 1 bài kiểm tra (trắc nghiệm hoặc tự luận)
Nếu có 1 bài ktra thì bài thứ 2 sẽ là thuyết trình
Thi trắc nghiệm 50 câu/ 60 phút
Chương 1: luận chung về hiến pháp lut hiến pháp
1. Nguồn gốc, bản chất của Hiến pháp
Hiến pháp một đạo luật bản (đạo luật gốc) giá trị pháp cao nhất của 1 quốc gia
Nội dung xác định 3 vấn đề: chế độ hội; quyền con người, quyền nghĩa vụ bản của
công dân; tổ chức bộ máy nhà nước
Hiến pháp ra đời khi
Tầng lớp sản chống lại chế độ PK CM sản 2 loại kết quả CM: Nhà nước quân chủ
lập hiến và Nhà nước Cộng hoà
Bản chất của Hiến pháp:
Tính giai cấp: khác nhau về địa vị hội, liệu sản xuất
+ Tính xã hội
Mối liên hệ mật thiết(thống nhất giữa các mặt đối lập)
tính quy luật (mức độ thể hiện)
+ Tính nhân bản
+ Đc coi luật bản( luật gốc) của 1 QG
+ sở quan trong để giới hạn và hạn chế quyền lực nhà nước
2. Quá trình hình thành phát triển của Hiến pháp trên thế giới
a. QT hình thành phát triển của Hiến pháp trong nhà nước tư sản
- Khi giai cấp công nhân trong hội phát triển cả về chất về lượng, khi ấy hiến pháp sp
của nhà nước sản đã dần chống lại giai cấp công nhân nhân dân lao động. HP trong
này tuy quy định về quyền công n nhưng li chỉ mang tính hình thức. Sau CTTG lần 2
vs thắng lợi của Xô viết, các nhà nước XHCN đc hình thành và trở thành các nước đối chọi
vs XHCN. Trước sự đấu tranh mnh mẽ của gc côg nhân và nhân dân lđ cùng vs sự nhận
thức của dân chúng đc nâng cao, thì gc tư sản đã phải ghi nhận và thực hiện đầy đủ các
quyền về kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội của công dân
- Gắn liền vs cuộc CM sản
- Giai đoạn mới Hiến pháp:
ý nghĩa rất tích cực, rất tốt
Ghi nhận hội ng dân nhiều quyền li hơn, nhiều lợi ích hơn
- Giai đoạn thoái trào, điều chỉnh:
Khủng hoảng do xuất hiện Hiến pháp của các ớc XHCN
Hiến pháp sản đã phải nâng thêm một số quyền lợi cho mọi người.
b. QT hình thành phát triển của Hiến pháp trong các nhà nước XHCN
Gắn liền vs cuộc CM vô sản
Giai đoạn mới Hiến pháp:
Ghi nhận sự thắng lợi của gc sản
Ghi nhận những nền tảng của chế độ XHCN, ghi nhận những quyền nghĩa vụ bản
của công dân, ghi nhận những nguyên tắc cơ bản về tổ chức, quyền lực nhà ớc
Giai đoạn thoái trào, điều chỉnh:
Từ 30 ớc giảm xuống n vài nước theo XHCN
Đối mới tư tưởng, đổi mới
3. Phân loại Hiến pháp
-
Theo hình thức biểu hiện
HP thành văn: Hiến pháp toàn bộ các quy phạm pháp luật cấu thành nên Hiến pháp được
biu hiện dưới hình thức văn bản.
HP bất thành văn: Hiến pháp ngoài các quy phạm pháp luật được thể hiện dưới hình thức văn
bản, còn có các quy phm pháp luật không được thể hiện dưới hình thức văn bản.
-
Theo ndung của Hiến pháp
HP cổ đin: Hiến pháp nội dung chủ yếu quy định về tổ chức quyền lực nhà nước, ít
quy định về các quyền tự do của con người.
Quyền tự do
Quyềnn sự, chính tr
HP hin đại: là Hiến pháp có nội dung được mở rộng, quy định thêm nhiều quyền con người,
quyền công dân phù hp với các quy định tiến bộ về quyền con người trong các văn kiện pháp
quốc tế.
-
Theo thủ tục xây dựng, thông qua hiến pháp
HP ơng tính: Hiến pháp thủ tục thông qua đặc biệt hơn so với các đạo lut thông thường
HP nhu tính: Hiến pháp có thủ tục thông qua như một đạo luật thông thường
-
Theo kiểu nhà nước ban hành Hiến pháp
HP sản: Hiến pháp được ban hành trong nhà nước sản, với bản chất ý chí của giai
cấp tư sản để bảo vệ các quyền, lợi ích của giai cấp tư sn.
HP XHCN: Hiến pháp được ban hành trong nhà nước XHCN, với bản chất ý chí của giai
cấp công nhân và nhân dân lao động, có nhiệm vụ bảo vệ các quyền, lợi ích của toàn thể giai
cấp công nhân và nhân dân lao động.
HP- sản
HP - XHCN
Được soạn thảo ban hành,
hoặc ng nhận bỏi nhà nước
tư sản
Đc ban hành trong nhà nước
XHCN, bản chất ý chí của
nhân dân lđ, bảo vệ quyền
của nhân dân lđ
Bản chất: thể hiện ý chí của
gc sản, bảo vệ quyền của
gc tư sản
Ko nhấn mạnh tính giai cấp
và bảo vệ chế độ tư hữu
Quy định tính gc ghi
nhận vai trò lãnh đạo của
ĐCS
Bảo vệ cơ sở kinh tế XHCN
Quyền nghĩa vụ của công
dân:
Quyền tự do dân chủ đc ghi
nhận nhiều hơn
Quy định nhiều quyền tự do
dân chủ và các quyền công
dân khác
Tổ chức quyền lực nhà c:
AD thuyết phân quyền
AD nguyên tắc tập quyn
những mức độ khác nhau
Khái quát chung về Hiến pháp VN
đạo lut bản, ý nghĩa cao nhất
Là HP thành văn
Là HP Hiện đại
HP cương tính
Là HP XHCN
QT phát trin HP VN: 1946 1959 1980 1992 2013 Trước
1946, có tư tưởng lập hiến
Đọc bối cảnh lịch sử sự ra đời của các bản Hiến pháp
Bối cảnh 1946:
-
Nhà nước mi thành lập, nhiều đảng phái, lực ng chống phá CM.
1959
1980
1992
2013
Luật Hiến pháp vs Hiến pháp 2013 khác biệt?
Luật Hiến pháp một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà hội chủ nghĩa
Việt Nam, bao gồm tổng thể các quy phạm điều chỉnh các QHXH bản nhất, quan trọng nhất.
Đối tượng điều chỉnh:
-
Quan hệ XH về chế độ XH, chế độ chính trị, chínhch kinh tế, hội, QP an ninh, đối
ngoại
-
Quan hệ XH về quyền con người, quyền và nghĩa vụ bản của công dân
-
Quan hệ XH về tổ chức hoạt động của bộ máy Nhà ớc CHXHCN VN.
Hiến pháp
12 ngành luật:
Dân sự
Hình sự
Hiến pháp
Hành chính
Tố tụng hình sự
Tố tụng dân sự
Hôn nhân gia đình
Kinh tế
Lao động
Đất đai
Tài chính
Ngân hàng
Phương pháp điều chỉnh:
-
PP cho phép
-
PP bắt buộc
-
PP cấm
-
PP khác
Hiến pháp
-
hình thức chứa đựng các QPPL của ngành Luật Hiến pháp
-
tưởng, đưng lối chín trị của giai cấp thống trị, các học thuyết, nguyên tắc của ngành lut
HP
Quan hệ PL luật hiến pháp
-
một loại QHPL
-
hình thức pháp của QHXH
Chủ thể của quan hệ luật HP
3 ni dung: thuyết lun, quy định của pháp luật hiện hành (VB nào đangn hiệu lực, trích
các văn bản), ví dụ hoặc tình huống liên quan đến nội dung trình y nhận xét
Thời gian thuyết trình: 40-50 phút
10-15 p làm trắc nghiệm quizlet, mi bạn 5 câu (4 phương án trả lời, 1 đáp án đúng, các đáp án
ko trùng nhau, hoặc ko gần gần nhau).
In bản cứng cho dễ theo dõi.
Các thành viên đều phải thuyết trình
Nhóm 2 phản biện nhóm 1
Nhóm 3 phản biện nhóm 2
….
Chủ đề thuyết trình
1. Chế độ chính trị + hệ thống chính trị
2. Chế độ kinh tế và các chế độ khác
3. Quyn con người, quyềnng dân (ví dụ: quyền con người nào hay bị m phạm)
4. Quốc hội, chính ph
5. Các quan n lại(Toà án, vks, hội đồng bầu cử QG)
6. Bu cử
Chương 2: c chế độ nền tảng của hội Việt Nam
I. Chế độ chính tr
1. KN chế độ chính trị
-
tập hợp của các QPPL điều chỉnh các quan hệ chính tr bản nhât, quan trong nhất
Giành, giữ, sử dụng quyền lực nhà nước
-
Nguồn gốc quyền lực nhà nước
-
Tổ chức thực hin quyền lực nhà ớc
Quyền lực khả năng tác động, chi phối các đối tượng khác
Quyền lực nhà nước khả năng của nhà nước tác động chi phối lên các đối tượng khác.
Quyền lực có từ đâu
-
Được trao quyền/ uỷ quyền
-
Tự
Quyền lực nhà nước
-
Nguồn gốc của quyền lực nhà ớc
-
CM nhân dân làm chủ đất nước, nhân dân trao quyền cho đất ớc
-
Nhân dân giám sát chế kiểm soát việc thực hin quyền lực nhà ớc.
2. Hình thức chính thể của nước CHXHCN VN
Tổ chức thực hiện quyền lực nhà ớc
Phân công phân chia công việc giữa các quan nhà nước với nhau
+ Hình thức cấu trúc (theo chiều dọc)
+ Hình thức chính thể (theo chiều ngang)
Trong hệ thống chính tr
Trong mối quan hệ quốc tế
HP 1946:
-
Nhân dân chủ đất ớc
-
Điều 1+ Điều 70: Nhân dân vs vai trò chủ của đất nước, nắm quyền cao nhât của đất nước
bằng việc quyết định những việc quan trọng của đất nước
-
Điều 21 + Điều 32: Nhân dân lập ra đất ớc
-
Điều 33+ 34: Các nghị viên, đại biểu HĐND thể bịn bãi miễn nếu kon tín nhiệm
-
Tổ chức quyền lực nhà nước theo hình đặc biệt, kế thừa sáng tạo hình thức tổ chức
quyền lực nhà nước tư sản đương thời.
Hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất
-
Ko có quy định về hệ thống chính trị
-
MQH quốc tế: tuyên bố nhà ớc độc lập, kêu gọi sự công nhận quốc tế mong muốn
hợp tác
HP 1959
-
Nguồn gốc
-
Tổ chức thực hin nhà nước ntn ?
-
Nhân dân chủ đất ớc
-
QH vươn lên trở thành siêu quan
-
QH quyn thay đổi quyền lực của các quan quyền lực nhà ớc thông qua sửa đổi HP.
-
Hthuc cấu trúc gồm các cấp + Hình thức chính thể gồm 4 nhánh
HP 1980
HP 1992
HP 2013
BTVN: Tại sao ĐCSVN lại giữ vai trò lãnh đạo nhà nước hi?
Gợi ý:
+ công lao, đóng góp của Đảng
+ ưu thế của Đảng trong hệ thống chính tr
3. Hn thiện chế độ nhà nước ta hiện nay
4. Hệ thống chính trị
II. Chế độ kinh tế:
1. Khái nim
-
tập hợp các QPPL điều chỉnh các QH kinh tế bản nhất, quan trọng nhất.
-
Mục đích phát triển:
-
Phương hướng
-
Thành phần kinh tế
-
PP quản của nhà nước vs nền kinh tế
Theo HP 1946:
Theo HP 1959
Theo HP 1980
Theo HP 1992
Theo HP 2013
-
Chương 3: Quyền con người. Quyền nghĩa vụ bản của công dân Việt Nam
I. Quyền con người
Từ góc độ tự nhiên, phản ánh những nhu cầu, lợi ích, khả năng vn tự nhiên của con ng. Nếu
ko được hưởng thì ko thể sống như 1 con ng.
Về góc độ pháp lý, qcn do nhà ớc thừa nhân, quy định trong hệ thống PLQG.
Theo VP Cao kỳ LHQ, là những bảo đảm pháp
Tính chất quyền con người
-
nh phổ biến: ko phân biệt. Vs những nhóm ng việc hưởng quyền đặc biệt sẽ cách
đối xử đặc biệt.
-
nh ko thể tước bỏ: QCN ko được tuỳ tiện bị hạn chế hoặc tước bỏ, trừ những trường hợp
đặc biệt
-
nh ko thể phân chia: QCN có giá trị ngang nhau, ko thể bị phân chia về thứ bậc,
-
nh phụ thuộc liên hệ lẫn nhau: việc hưởng quyền này nh hưởng đến việc hưởng
quyền khác.
Lịch sử các thế hệ quyền con người.
Thế hệ 1: Quyền dân sự, chính trị đc đề cao trong sự áo bức phi dân chủn phổ biến
Thế hệ 2: Quyền kinh tế, xã hội, văn hoá trong bối cảnh kinh tế phát triển
Thế hệ 3: Quyền đc thụ ng cao như quyền được sống trong hoà bình, quyền ….
Phân loại quyền con người
Phân loại theo nhóm quyền
-
Các quyền dân sự, chính trị
-
Các quyền kinh tế, hội, văn hoá
-
Quyền của các nhóm dễ bị tổn thương (yếu thế): gm phụ nữ, trẻ em, ng khuyết tật, ng sống
chung vs HIV, ng đi tìm nơi lánh nạn…
Nguồn lut điều chỉnh QCN:
-
Nguồn luật quốc tế: điu ước quốc tế, tập quán quốc tế, nguyên tắc PL chung…
Bộ luật nhân quyền quốc tế gồm 3 VB: Tuyên ngôn nhân quyền thế giới (1948 UDHR), Công
ước quốc tế về các quyền chính trị(1966), Công ước quốc tế về các quyền kinh tế, hội văn
hoá (1966)
-
Luật quốc gia:
Các nguyên tắc hiến định về QCN
-
Ngtac QCN, Quyền công dân được công nhân, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm. (Điều 3 HP2013,
Khoản 1 Điều 14 HP2013)
-
Ngtac hạn chế QCN, quyềnng dân ( Khoản 2 Điều 14 HP2013)
-
Ngtac mi ng đều bình đẳng trước pháp luật (Khoản 1 Điều 16 HP 2013)
Những tiến bộ trong QCN, QCD
-
Sự ghi nhận khái nim QCN, cáv hiến định về QCN và 1 số quyền cụ th
-
thay đổi vị trí chương về QCN và nghĩa vụ bản của Cdan.
Một số QCN đc HP 2013 quy định
-
Các quyền vền sự, chính trị:
-
Các quyền về kinh tế, hội, văn h
Bảo vệ QCN
-
chế bảo vệ nhân quyền: Tự bảo vệ; Phối hợp vs các n
-
Tổ chức bảo vệ nhân quyền
-
Phương pháp bảo vệ nhân quyền
-
Xử vi phạm nhân quyền
Quyền bình đẳng
Quyền tự do ngôn luận
Quyền tự do kinh doanh
Quyền được nhà ớc bảo hộ
-
Tìm hiu qua các bản HP từ trước đến nay
-
Quy định trong luật quốc tế
II. Công dân và quyền công dân
Công n: những ng quốc tịch của 1 quốc gia
Quốc tịch là:
Quyền ng dân tập hợp những quyền tự nhiên của một ước ghi nhn bảo đảm, nhưng chủ
yếu dành cho ng có quốc tịch của nước đó. Vậy nên
Quốc tịch Việt Nam
Công n Việt Nam (điu 17)
Luật quốc tịch (2008)
-
Những ngtac bản
-
Quy định chug về quốc tịch VN
-
Quy định chung về mất quốc tịch VN
Một số quyn côngn qua các giai đoạn
Nghĩa vụ củang dân qua các giai đoạn
-
Nghĩa vụ chung
Trung thành vs tổ quốc bảo vệ tổ quốc
Tuân thủ HP và PL
Đóng thuế
-
Nghĩa vụ đặc thù
Mở rộng:
Quyền an tử (cái chết nhân đạo) ko phải quyền con ng. Chưa đc luật quốc tế quy định. Chỉ áp
dụng ở một vài QG.
BTVN: 3 câu
Chương 4: Bộ máy Nhà nước CHXHCN VN
I. Quốc hội
HP 1959
HP 1980
HP 1992
HP 2013
Luật tổ chức quốc hội
1. Vị trí pháp của Quốc hội
Điều 69 HP 2013:
-
quan đại biểu cao nhất của Nhân dân, quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
-
thực hiện quyền lập hiến, quyền lập pháp, quyết định các vn đề quan trọng của đất nước và
giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước.
2. Nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc hội
Điều 70 HP 2013
-
Lập hiến, lập pháp
-
Quyết định các vấn đề quan trọng: đối nội, đối ngoại,vận mệnh quốc gia
-
Giám t tối cao: giám sát quy phạm pháp luật, giám sát hoạt động
3. cấu tổ chức của Quốc hội
-
Uỷ ban thường vụ QH
Chủ tịch QH
Phó Chủ tịch QH
Uỷ viên
-
Hội đồng n tộc các uỷ ban của quốc hội
Chủ tịch ớc
1. Lịch sử chế định chủ tịch ớc
HP 1946 chủ tịch nước
nguyên thủ quốc gia
Do nghị viện bầu ra
HP 1980
Chủ tịch nước tập thể
HP 1992
HP 2013
2. Vị tpháp
HP 2013:
-
người đứng đầu nhà nước, thay mặt nước Cộng h hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội
và đối ngoại.
3. Nhim vụ quyền hạn (Điều 88 HP2013)
Chính ph
1. Lịch sử chế định
HP 1946
HP 1959 -
HP 1980 hội đồng bộ trưởng
HP 1992 chính phủ
HP 2013 chính ph
2. Vị tpháp
Điều 94 HP 2013
Chính phủ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng h hi chủ
nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội.
Chính phủ chịu trách nhim trước Quốc hội báo cáo ng tác trước Quốc hội, Ủy
ban thường vụ Quốc hi, Chủ tịch nước.
3. cấu tổ chức
Thủ tướng CP,
Phó Thủ tướng CP
Bộ trưởng, Thủ trưởng quan ngang Bộ
quan thuộc chính phủ: ko thuộc chính phủ
4. Nhim vụ, quyền hạn
Điều 96 HP 2013
5. Chế độ làm việc
Điều 95 HP 2013
Toà án nhân dân tối cao
1. Lịch sử chế định
1948
1959
Toà tối cao
Toà địa phương
Toà quân sự
Toà đặc biệt
HP 1980
Bộ pháp quản các toà án địa phương
HP 1992
2. cấu tổ chức

Preview text:

LUẬT HIẾN PHÁP
2 hoặc 1 bài kiểm tra (trắc nghiệm hoặc tự luận)
Nếu có 1 bài ktra thì bài thứ 2 sẽ là thuyết trình
Thi trắc nghiệm 50 câu/ 60 phút
Chương 1: luận chung về hiến pháp luật hiến pháp
1. Nguồn gốc, bản chất của Hiến pháp
Hiến pháp là một đạo luật cơ bản (đạo luật gốc) có giá trị pháp lý cao nhất của 1 quốc gia
Nội dung xác định 3 vấn đề: chế độ xã hội; quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của
công dân; tổ chức bộ máy nhà nước Hiến pháp ra đời khi
Tầng lớp tư sản chống lại chế độ PK CM tư sản 2 loại kết quả CM: Nhà nước quân chủ
lập hiến và Nhà nước Cộng hoà
Bản chất của Hiến pháp:
Tính giai cấp: khác nhau về địa vị xã hội, tư liệu sản xuất + Tính xã hội
➔ Mối liên hệ mật thiết(thống nhất giữa các mặt đối lập)
➔ Có tính quy luật (mức độ thể hiện) + Tính nhân bản
+ Đc coi là luật cơ bản( luật gốc) của 1 QG
+ Là cơ sở quan trong để giới hạn và hạn chế quyền lực nhà nước
2. Quá trình hình thành phát triển của Hiến pháp trên thế giới
a. QT hình thành và phát triển của Hiến pháp trong nhà nước tư sản
- Khi giai cấp công nhân trong xã hội phát triển cả về chất và về lượng, khi ấy hiến pháp – sp
của nhà nước tư sản đã dần chống lại giai cấp công nhân và nhân dân lao động. HP trong gđ
này tuy có quy định về quyền công dân nhưng lại chỉ mang tính hình thức. Sau CTTG lần 2
vs thắng lợi của Xô viết, các nhà nước XHCN đc hình thành và trở thành các nước đối chọi
vs XHCN. Trước sự đấu tranh mạnh mẽ của gc côg nhân và nhân dân lđ cùng vs sự nhận
thức của dân chúng đc nâng cao, thì gc tư sản đã phải ghi nhận và thực hiện đầy đủ các
quyền về kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội của công dân
- Gắn liền vs cuộc CM tư sản
- Giai đoạn mới có Hiến pháp:
có ý nghĩa rất tích cực, rất tốt
Ghi nhận xã hội mà ng dân có nhiều quyền lợi hơn, nhiều lợi ích hơn
- Giai đoạn thoái trào, điều chỉnh:
Khủng hoảng do xuất hiện Hiến pháp của các nước XHCN
Hiến pháp tư sản đã phải nâng thêm một số quyền lợi cho mọi người.
b. QT hình thành và phát triển của Hiến pháp trong các nhà nước XHCN
Gắn liền vs cuộc CM vô sản
Giai đoạn mới có Hiến pháp:
Ghi nhận sự thắng lợi của gc vô sản
Ghi nhận những nền tảng của chế độ XHCN, ghi nhận những quyền và nghĩa vụ cơ bản
của công dân, ghi nhận những nguyên tắc cơ bản về tổ chức, quyền lực nhà nước
Giai đoạn thoái trào, điều chỉnh:
Từ 30 nước giảm xuống còn vài nước theo XHCN
Đối mới tư tưởng, đổi mới 3. Phân loại Hiến pháp
- Theo hình thức biểu hiện
HP thành văn: Hiến pháp có toàn bộ các quy phạm pháp luật cấu thành nên Hiến pháp được
biểu hiện dưới hình thức văn bản.
HP bất thành văn: là Hiến pháp ngoài các quy phạm pháp luật được thể hiện dưới hình thức văn
bản, còn có các quy phạm pháp luật không được thể hiện dưới hình thức văn bản.
- Theo ndung của Hiến pháp
HP cổ điển: là Hiến pháp có nội dung chủ yếu quy định về tổ chức quyền lực nhà nước, có ít
quy định về các quyền tự do của con người. Quyền tự do
Quyền dân sự, chính trị
HP hiện đại: là Hiến pháp có nội dung được mở rộng, quy định thêm nhiều quyền con người,
quyền công dân phù hợp với các quy định tiến bộ về quyền con người trong các văn kiện pháp lý quốc tế.
- Theo thủ tục xây dựng, thông qua hiến pháp
HP cương tính: là Hiến pháp có thủ tục thông qua đặc biệt hơn so với các đạo luật thông thường
HP nhu tính: là Hiến pháp có thủ tục thông qua như một đạo luật thông thường
- Theo kiểu nhà nước ban hành Hiến pháp
HP – tư sản: là Hiến pháp được ban hành trong nhà nước tư sản, với bản chất là ý chí của giai
cấp tư sản để bảo vệ các quyền, lợi ích của giai cấp tư sản.
HP – XHCN: là Hiến pháp được ban hành trong nhà nước XHCN, với bản chất là ý chí của giai
cấp công nhân và nhân dân lao động, có nhiệm vụ bảo vệ các quyền, lợi ích của toàn thể giai
cấp công nhân và nhân dân lao động. HP- tư sản HP - XHCN
Được soạn thảo ban hành,
Đc ban hành trong nhà nước
hoặc công nhận bỏi nhà nước XHCN, bản chất là ý chí của tư sản
nhân dân lđ, bảo vệ quyền của nhân dân lđ
Bản chất: thể hiện ý chí của
Quy định rõ tính gc và ghi
gc tư sản, bảo vệ quyền của
nhận vai trò lãnh đạo của gc tư sản ĐCS
Ko nhấn mạnh tính giai cấp
Bảo vệ cơ sở kinh tế XHCN
và bảo vệ chế độ tư hữu
Quyền tự do dân chủ đc ghi
Quy định nhiều quyền tự do
Quyền và nghĩa vụ của công nhận nhiều hơn
dân chủ và các quyền công dân: dân khác
Tổ chức quyền lực nhà nước: AD thuyết phân quyền
AD nguyên tắc tập quyền ở
những mức độ khác nhau
Khái quát chung về Hiến pháp VN
Là đạo luật cơ bản, có ý nghĩa cao nhất Là HP thành văn Là HP Hiện đại Là HP cương tính Là HP XHCN
QT phát triển HP VN: 1946 1959 1980 1992 2013 Trước
1946, có tư tưởng lập hiến
Đọc bối cảnh lịch sử sự ra đời của các bản Hiến pháp Bối cảnh 1946:
- Nhà nước mới thành lập, nhiều đảng phái, lực lượng chống phá CM. 1959 1980 1992 2013
Luật Hiến pháp vs Hiến pháp 2013 khác biệt?
Luật Hiến pháp là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam, bao gồm tổng thể các quy phạm điều chỉnh các QHXH cơ bản nhất, quan trọng nhất.
Đối tượng điều chỉnh:
- Quan hệ XH về chế độ XH, chế độ chính trị, chính sách kinh tế, xã hội, QP và an ninh, đối ngoại
- Quan hệ XH về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
- Quan hệ XH về tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước CHXHCN VN. Hiến pháp là 12 ngành luật: Dân sự Hôn nhân và gia đình Hình sự Kinh tế Hiến pháp Lao động Hành chính Đất đai Tố tụng hình sự Tài chính Tố tụng dân sự Ngân hàng
Phương pháp điều chỉnh: - PP cho phép - PP bắt buộc - PP cấm - PP khác Hiến pháp
- Là hình thức chứa đựng các QPPL của ngành Luật Hiến pháp
- Tư tưởng, đường lối chín trị của giai cấp thống trị, các học thuyết, nguyên tắc của ngành luật HP
Quan hệ PL luật hiến pháp - Là một loại QHPL
- Là hình thức pháp lý của QHXH
Chủ thể của quan hệ luật HP
3 nội dung: lý thuyết lý luận, quy định của pháp luật hiện hành (VB nào đang còn hiệu lực, trích
các văn bản), ví dụ hoặc tình huống liên quan đến nội dung trình bày nhận xét
Thời gian thuyết trình: 40-50 phút
10-15 p làm trắc nghiệm quizlet, mỗi bạn 5 câu (4 phương án trả lời, 1 đáp án đúng, các đáp án
ko trùng nhau, hoặc ko gần gần nhau).
In bản cứng cho cô dễ theo dõi.
Các thành viên đều phải thuyết trình Nhóm 2 phản biện nhóm 1 Nhóm 3 phản biện nhóm 2 …. Chủ đề thuyết trình
1. Chế độ chính trị + hệ thống chính trị
2. Chế độ kinh tế và các chế độ khác
3. Quyền con người, quyền công dân (ví dụ: quyền con người nào hay bị xâm phạm) 4. Quốc hội, chính phủ
5. Các cơ quan còn lại(Toà án, vks, hội đồng bầu cử QG) 6. Bầu cử
Chương 2: Các chế độ nền tảng của hội Việt Nam I.
Chế độ chính trị
1. KN chế độ chính trị
- Là tập hợp của các QPPL điều chỉnh các quan hệ chính trị cơ bản nhât, quan trong nhất
Giành, giữ, sử dụng quyền lực nhà nước
- Nguồn gốc quyền lực nhà nước
- Tổ chức thực hiện quyền lực nhà nước
Quyền lực là khả năng tác động, chi phối các đối tượng khác
Quyền lực nhà nước là khả năng của nhà nước tác động chi phối lên các đối tượng khác. Quyền lực có từ đâu
- Được trao quyền/ uỷ quyền - Tự có
Quyền lực nhà nước
- Nguồn gốc của quyền lực nhà nước
- CM nhân dân làm chủ đất nước, nhân dân trao quyền cho đất nước
- Nhân dân giám sát và có cơ chế kiểm soát việc thực hiện quyền lực nhà nước.
2. Hình thức chính thể của nước CHXHCN VN
Tổ chức thực hiện quyền lực nhà nước
Phân công – phân chia công việc giữa các cơ quan nhà nước với nhau
+ Hình thức cấu trúc (theo chiều dọc)
+ Hình thức chính thể (theo chiều ngang)
Trong hệ thống chính trị
Trong mối quan hệ quốc tế HP 1946:
- Nhân dân là chủ đất nước
- Điều 1+ Điều 70: Nhân dân vs vai trò là chủ của đất nước, nắm quyền cao nhât của đất nước
bằng việc quyết định những việc quan trọng của đất nước
- Điều 21 + Điều 32: Nhân dân lập ra đất nước
- Điều 33+ 34: Các nghị viên, đại biểu HĐND có thể bị dân bãi miễn nếu ko còn tín nhiệm
- Tổ chức quyền lực nhà nước theo mô hình đặc biệt, kế thừa sáng tạo hình thức tổ chức
quyền lực nhà nước tư sản đương thời.
Hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất
- Ko có quy định về hệ thống chính trị
- MQH quốc tế: tuyên bố là nhà nước độc lập, kêu gọi sự công nhận quốc tế và mong muốn hợp tác HP 1959 - Nguồn gốc
- Tổ chức thực hiện nhà nước ntn ?
- Nhân dân là chủ đất nước
- QH vươn lên trở thành siêu cơ quan
- QH có quyền thay đổi quyền lực của các cơ quan quyền lực nhà nước thông qua sửa đổi HP.
- Hthuc cấu trúc gồm các cấp + Hình thức chính thể gồm 4 nhánh HP 1980 HP 1992 HP 2013
BTVN: Tại sao ĐCSVN lại giữ vai trò lãnh đạo nhà nước và xã hội? Gợi ý:
+ công lao, đóng góp của Đảng
+ ưu thế của Đảng trong hệ thống chính trị
3. Hoàn thiện chế độ nhà nước ta hiện nay 4. Hệ thống chính trị II.
Chế độ kinh tế: 1. Khái niệm
- Là tập hợp các QPPL điều chỉnh các QH kinh tế cơ bản nhất, quan trọng nhất. - Mục đích phát triển: - Phương hướng - Thành phần kinh tế
- PP quản lý của nhà nước vs nền kinh tế Theo HP 1946: Theo HP 1959 Theo HP 1980 Theo HP 1992 Theo HP 2013 -
Chương 3: Quyền con người. Quyền nghĩa vụ bản của công dân Việt Nam I. Quyền con người
Từ góc độ tự nhiên, phản ánh những nhu cầu, lợi ích, khả năng vốn có tự nhiên của con ng. Nếu
ko được hưởng thì ko thể sống như 1 con ng.
Về góc độ pháp lý, qcn là do nhà nước thừa nhân, quy định trong hệ thống PLQG.
Theo VP Cao kỳ LHQ, là những bảo đảm pháp lý
Tính chất quyền con người
- Tính phổ biến: ko phân biệt. Vs những nhóm ng có việc hưởng quyền đặc biệt sẽ có cách đối xử đặc biệt.
- Tính ko thể tước bỏ: QCN ko được tuỳ tiện bị hạn chế hoặc tước bỏ, trừ những trường hợp đặc biệt
- Tính ko thể phân chia: QCN có giá trị ngang nhau, ko thể bị phân chia về thứ bậc,
- Tính phụ thuộc liên hệ lẫn nhau: việc hưởng quyền này ảnh hưởng đến việc hưởng quyền khác.
Lịch sử và các thế hệ quyền con người.
Thế hệ 1: Quyền dân sự, chính trị đc đề cao trong sự áo bức và phi dân chủ còn phổ biến
Thế hệ 2: Quyền kinh tế, xã hội, văn hoá trong bối cảnh kinh tế phát triển
Thế hệ 3: Quyền đc thụ hưởng cao như quyền được sống trong hoà bình, quyền ….
Phân loại quyền con người
Phân loại theo nhóm quyền
- Các quyền dân sự, chính trị
- Các quyền kinh tế, xã hội, văn hoá
- Quyền của các nhóm dễ bị tổn thương (yếu thế): gồm phụ nữ, trẻ em, ng khuyết tật, ng sống
chung vs HIV, ng đi tìm nơi lánh nạn…
Nguồn luật điều chỉnh QCN:
- Nguồn luật quốc tế: điều ước quốc tế, tập quán quốc tế, nguyên tắc PL chung…
Bộ luật nhân quyền quốc tế gồm 3 VB: Tuyên ngôn nhân quyền thế giới (1948 – UDHR), Công
ước quốc tế về các quyền chính trị(1966), Công ước quốc tế về các quyền kinh tế, xã hội và văn hoá (1966) - Luật quốc gia:
Các nguyên tắc hiến định về QCN
- Ngtac QCN, Quyền công dân được công nhân, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm. (Điều 3 HP2013, Khoản 1 Điều 14 HP2013)
- Ngtac hạn chế QCN, quyền công dân ( Khoản 2 Điều 14 HP2013)
- Ngtac mọi ng đều bình đẳng trước pháp luật (Khoản 1 Điều 16 HP 2013)
Những tiến bộ trong QCN, QCD
- Sự ghi nhận khái niệm QCN, cáv hiến định về QCN và 1 số quyền cụ thể
- Sư thay đổi vị trí chương về QCN và nghĩa vụ cơ bản của Cdan.
Một số QCN đc HP 2013 quy định
- Các quyền về dân sự, chính trị:
- Các quyền về kinh tế, xã hội, văn hoá Bảo vệ QCN
- Cơ chế bảo vệ nhân quyền: Tự bảo vệ; Phối hợp vs các bên
- Tổ chức bảo vệ nhân quyền
- Phương pháp bảo vệ nhân quyền
- Xử lí vi phạm nhân quyền Quyền bình đẳng Quyền tự do ngôn luận Quyền tự do kinh doanh
Quyền được nhà nước bảo hộ
- Tìm hiều qua các bản HP từ trước đến nay
- Quy định trong luật quốc tế II.
Công dân và quyền công dân
Công dân: là những ng có quốc tịch của 1 quốc gia Quốc tịch là:
Quyền công dân là tập hợp những quyền tự nhiên của một ước ghi nhận và bảo đảm, nhưng chủ
yếu dành cho ng có quốc tịch của nước đó. Vậy nên Quốc tịch Việt Nam
Công dân Việt Nam (điều 17) Luật quốc tịch (2008) - Những ngtac cơ bản
- Quy định chug về có quốc tịch VN
- Quy định chung về mất quốc tịch VN
Một số quyền công dân qua các giai đoạn
Nghĩa vụ của công dân qua các giai đoạn - Nghĩa vụ chung
Trung thành vs tổ quốc và bảo vệ tổ quốc Tuân thủ HP và PL Đóng thuế - Nghĩa vụ đặc thù Mở rộng:
Quyền an tử (cái chết nhân đạo) ko phải quyền con ng. Chưa đc luật quốc tế quy định. Chỉ áp dụng ở một vài QG. BTVN: 3 câu
Chương 4: Bộ máy Nhà nước CHXHCN VN I. Quốc hội HP 1959 HP 1980 HP 1992 HP 2013
Luật tổ chức quốc hội
1. Vị trí pháp lý của Quốc hội Điều 69 HP 2013:
- là cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân, cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- thực hiện quyền lập hiến, quyền lập pháp, quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước và
giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước.
2. Nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc hội Điều 70 HP 2013 - Lập hiến, lập pháp
- Quyết định các vấn đề quan trọng: đối nội, đối ngoại,vận mệnh quốc gia
- Giám sát tối cao: giám sát quy phạm pháp luật, giám sát hoạt động
3. Cơ cấu tổ chức của Quốc hội - Uỷ ban thường vụ QH Chủ tịch QH Phó Chủ tịch QH Uỷ viên
- Hội đồng dân tộc và các uỷ ban của quốc hội Chủ tịch nước
1. Lịch sử chế định chủ tịch nước
HP 1946 – chủ tịch nước Là nguyên thủ quốc gia Do nghị viện bầu ra HP 1980
Chủ tịch nước tập thể HP 1992 HP 2013 2. Vị trí pháp lý HP 2013:
- Là người đứng đầu nhà nước, thay mặt nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại.
3. Nhiệm vụ quyền hạn (Điều 88 HP2013) Chính phủ 1. Lịch sử chế định HP 1946 HP 1959 -
HP 1980 – hội đồng bộ trưởng HP 1992 – chính phủ HP 2013 – chính phủ 2. Vị trí pháp lý Điều 94 HP 2013
Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội.
Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội và báo cáo công tác trước Quốc hội, Ủy
ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước. 3. Cơ cấu tổ chức Thủ tướng CP, Phó Thủ tướng CP
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
Cơ quan thuộc chính phủ: ko thuộc chính phủ
4. Nhiệm vụ, quyền hạn Điều 96 HP 2013 5. Chế độ làm việc Điều 95 HP 2013 Toà án nhân dân tối cao 1. Lịch sử chế định 1948 1959 Toà tối cao Toà địa phương Toà quân sự Toà đặc biệt HP 1980
Bộ tư pháp quản lý các toà án địa phương HP 1992 2. Cơ cấu tổ chức
Document Outline

  • 1. Nguồn gốc, bản chất của Hiến pháp
  • 2. Quá trình hình thành và phát triển của Hiến pháp trên thế giới
  • Quyền lực nhà nước
  • Tổ chức thực hiện quyền lực nhà nước
  • II. Chế độ kinh tế:
  • 2. Nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc hội