TRC NGHIM LUT HIN PHÁP BÀI 1 (P1)
(Toht pháp
đưc coi là:
A. Đạo lut chi tiết
B. Đạo lut gc, đạo lut bn
C. Văn bn i lut
D. Sc lnh hành pp
Đáp án: B
2. sao Hiến pháp đưc coi là đạo lut bn?
A. do Quc hi ban hành
B. xác định t chc b máy nhà c gii hn quyn lc nhà c
C. đưc làm trước các đạo lut khác
D. s trang nhiu nht
Đáp án: B
3. Ni dung ch yếu ca Hiến pháp :
A. Các quy định dân s hình s
B. Xác định t chc b máy nhà c, kim soát quyn lc, bo v quyn con người
C. Các điu khon chi tiết v thuế
D. Các quy tc v hôn nhân gia đình
Đáp án: B
4. Giá tr pháp ca Hiến pháp là:
A. Ngang bng các lut khác
B. Cao hơn tt c các văn bn pháp lut kc
C. Thp hơn lut quc tế
D. Bng vi ngh quyết ca chính ph
Đáp án: B
5. Quy trình xây dng sa đổi Hiến pháp đặc đim:
A. Rt đơn gin, nhanh chóng
B. Ging như quy trình xây dng các lut kc
C. Phc tp, đặc bit
D. Không cn s tham gia ca Quc hi
Đáp án: C
6. Hiến pháp bt ngun t thi k o?
A. Thi k Phc ng
B. Khi hi sn hình thành
C. Thi k nguyên thy
D. Cuc cách mng công nghip
Đáp án: B
7. Ai người đã nêu quan đim rng để ngăn chn lm quyn cn khế ước gia dân
nhà c?
A. John Locke
B. Thomas Hobbes
C. Montesquieu
D. Jean-Jacques Rousseau
Đáp án: B
8. Tên gi "Constitution" xut phát t:
A. Hy Lp c đi
B. La tinh
C. Pháp c
D. Đức c
Đáp án: B
9. Văn bn mang tính hiến pháp đầu tiên trong lch s:
A. Hiến pháp Hoa K
B. Tuyên ngôn nhân quyn Pháp
C. Magna Charta 1215
D. Hiến chương Liên Hp Quc
Đáp án: C
10. Đại Hiến chương Magna Charta ch yếu nhm:
A. Trao thêm quyn lc cho vua
B. Tuyên b quyn t do cho lãnh chúa nhà th
C. Thành lp ngh vin
D. Tuyên ngôn độc lp
Đáp án: B
11. Hiến pháp Hoa K ra đời vào m:
A. 1215
B. 1689
C. 1787
D. 1776
Đáp án: C
12. Mc đích chính ca Hiến pháp là:
A. Cng c quyn lc vua
B. Kim soát quyn lc nhà c bo v quyn con ngưi
C. Xây dng h thng thuế
D. Tăng quyn hn cho quân đi
Đáp án: B
13. Lut Hiến pháp mt ngành lut :
A. nhiu điu khon
B. đối ng phương pháp điu chnh riêng bit
C. Luôn đưc viết bng tiếng Latinh
D. Phi có s chp thun ca vua
Đáp án: B
14. Lut Hiến pháp điu chnh nhng quan ho?
A. Quan h dân s
B. Quan h kinh doanh
C. Quan h v t chc thc hin quyn lc nhà c
D. Quan h lao đng
Đáp án: C
15. Mt trong các ni dung Hiến pháp xác lp là:
A. Chính sách giá c
B. Hình thc chính th cu lãnh th nc
C. Các bin pháp cu tr hi
D. Các quy định v thương mi quc tế
Đáp án: B
16. Quc hi thc hin quyn lc nào theo Hiến pp?
A. Hành pháp
B. Lp pháp
C. pháp
D. C ba quyn
Đáp án: B
17. Chc năng chính ca Chính ph theo Hiến pháp là:
A. Xây dng đạo lut
B. Xét x
C. Thc thi các quyết định ca Quc hi, qun lý quc gia
D. Tham gia bu c
Đáp án: C
18. Mi quan h gia các quan nhà nước theo Hiến pháp :
A. Độc lp tuyt đi
B. Phân công, phi hp, kim soát ln nhau
C. Cp i phc tùng cp trên
D. Quyn lc tp trung vào Quc hi
Đáp án: B
19. Công dân quyn nghĩa v bn nào?
A. Không phi tuân th pháp lut
B. Tham gia vào quyết định các vn đề quan trng
C. B phiếu bt buc
D. Trn tránh nghĩa v quc gia
Đáp án: B
20. Phương pháp điu chnh ch yếu ca Lut Hiến pháp :
A. Thuyết phc
B. Khuyến khích
C. Bt buc quyn uy
D. T do tha thun
Đáp án: C

Preview text:

TRẮC NGHIỆM LUẬT HIẾN PHÁP BÀI 1 (P1) (Tạoht pháp được coi là: A. Đạo luật chi tiết
B. Đạo luật gốc, đạo luật cơ bản C. Văn bản dưới luật D. Sắc lệnh hành pháp Đáp án: B
2. Vì sao Hiến pháp được coi là đạo luật cơ bản?
A. Vì do Quốc hội ban hành
B. Vì xác định tổ chức bộ máy nhà nước và giới hạn quyền lực nhà nước
C. Vì được làm trước các đạo luật khác
D. Vì có số trang nhiều nhất Đáp án: B
3. Nội dung chủ yếu của Hiến pháp là:
A. Các quy định dân sự và hình sự
B. Xác định tổ chức bộ máy nhà nước, kiểm soát quyền lực, bảo vệ quyền con người
C. Các điều khoản chi tiết về thuế
D. Các quy tắc về hôn nhân và gia đình Đáp án: B
4. Giá trị pháp lý của Hiến pháp là:
A. Ngang bằng các luật khác
B. Cao hơn tất cả các văn bản pháp luật khác
C. Thấp hơn luật quốc tế
D. Bằng với nghị quyết của chính phủ Đáp án: B
5. Quy trình xây dựng và sửa đổi Hiến pháp có đặc điểm:
A. Rất đơn giản, nhanh chóng
B. Giống như quy trình xây dựng các luật khác
C. Phức tạp, đặc biệt
D. Không cần sự tham gia của Quốc hội Đáp án: C
6. Hiến pháp bắt nguồn từ thời kỳ nào? A. Thời kỳ Phục hưng
B. Khi xã hội tư sản hình thành C. Thời kỳ nguyên thủy
D. Cuộc cách mạng công nghiệp Đáp án: B
7. Ai là người đã nêu quan điểm rằng để ngăn chặn lạm quyền cần có khế ước giữa dân và nhà nước? A. John Locke B. Thomas Hobbes C. Montesquieu D. Jean-Jacques Rousseau Đáp án: B
8. Tên gọi "Constitution" xuất phát từ: A. Hy Lạp cổ đại B. La tinh C. Pháp cổ D. Đức cổ Đáp án: B
9. Văn bản mang tính hiến pháp đầu tiên trong lịch sử là: A. Hiến pháp Hoa Kỳ
B. Tuyên ngôn nhân quyền Pháp C. Magna Charta 1215
D. Hiến chương Liên Hợp Quốc Đáp án: C
10. Đại Hiến chương Magna Charta chủ yếu nhằm:
A. Trao thêm quyền lực cho vua
B. Tuyên bố quyền tự do cho lãnh chúa và nhà thờ C. Thành lập nghị viện D. Tuyên ngôn độc lập Đáp án: B
11. Hiến pháp Hoa Kỳ ra đời vào năm: A. 1215 B. 1689 C. 1787 D. 1776 Đáp án: C
12. Mục đích chính của Hiến pháp là:
A. Củng cố quyền lực vua
B. Kiểm soát quyền lực nhà nước và bảo vệ quyền con người
C. Xây dựng hệ thống thuế
D. Tăng quyền hạn cho quân đội Đáp án: B
13. Luật Hiến pháp là một ngành luật vì:
A. Nó có nhiều điều khoản
B. Có đối tượng và phương pháp điều chỉnh riêng biệt
C. Luôn được viết bằng tiếng Latinh
D. Phải có sự chấp thuận của vua Đáp án: B
14. Luật Hiến pháp điều chỉnh những quan hệ nào? A. Quan hệ dân sự B. Quan hệ kinh doanh
C. Quan hệ về tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước D. Quan hệ lao động Đáp án: C
15. Một trong các nội dung mà Hiến pháp xác lập là: A. Chính sách giá cả
B. Hình thức chính thể và cơ cấu lãnh thổ nhà nước
C. Các biện pháp cứu trợ xã hội
D. Các quy định về thương mại quốc tế Đáp án: B
16. Quốc hội thực hiện quyền lực nào theo Hiến pháp? A. Hành pháp B. Lập pháp C. Tư pháp D. Cả ba quyền Đáp án: B
17. Chức năng chính của Chính phủ theo Hiến pháp là: A. Xây dựng đạo luật B. Xét xử
C. Thực thi các quyết định của Quốc hội, quản lý quốc gia D. Tham gia bầu cử Đáp án: C
18. Mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước theo Hiến pháp là:
A. Độc lập tuyệt đối
B. Phân công, phối hợp, kiểm soát lẫn nhau
C. Cấp dưới phục tùng cấp trên
D. Quyền lực tập trung vào Quốc hội Đáp án: B
19. Công dân có quyền và nghĩa vụ cơ bản nào?
A. Không phải tuân thủ pháp luật
B. Tham gia vào quyết định các vấn đề quan trọng C. Bỏ phiếu bắt buộc
D. Trốn tránh nghĩa vụ quốc gia Đáp án: B
20. Phương pháp điều chỉnh chủ yếu của Luật Hiến pháp là: A. Thuyết phục B. Khuyến khích
C. Bắt buộc và quyền uy D. Tự do thỏa thuận Đáp án: C