Nhng nhn định sau đây đúng hay sai? Gii thích ngn gn nêu căn c pháp
Câu 1: Quc hi đề ngh đại ca y ban thường v QH Nhn đnh trên sai. Căn c theo Điu 16 Lut
T chc Quc hi quy đnh: “Quốc Hi quyết định đại theo đề ngh ca Ch tch ớc”. Ta th thy
vic quyết đnh đi đây thuc thm quyn ca Quc Hi, ch không phi Quc Hi đ ngh quyết
định đi ca y ban thường v QH. Cũng như khon 11 Điu 70 quy định v các nhim v quyn
hn ca Quc hi thì Quc hi quyn quyết định đại xá.
Vy Quc hi quyn quyết định đại ch không phi đề ngh đại ca y ban thường v QH.
Câu 2: UBTV QH quan chuyên n ca QH
Nhn đnh trên sai. Căn c theo khon 1 Điu 44 Lut T chc Quc hi quy định: “Ủy ban thường v
Quc hi quan thường trc ca Quc hội”. Ta th thy, v trí ca y ban thường v Quc hi
quan thường trc ca Quc hi. Cũng như khon 1 Điu 73 Hiến pháp 2013 cũng đã quy đnh y ban
thường v Quc hi quan thường trc ca Quc Hi càng khng định nhn định trên sai. Vy, y
ban thường v QH không phi quan chuyên môn ca QH quan thường trc ca Quc Hi.
Câu 3: Chính ph thng nht qun nhà c v đi ngoi hi nhp quc tế; xây dng quyết định
chính sách bn v đối ngoi.
Nhn đnh trên sai. Căn c theo khon 1 Điu 22 Lut T chc Chính ph 2015 quy đnh: “Thống nht
qun nhà c v đối ngoi hi nhp quc tế; xây dng tnh Quc hi quyết định chính sách
bn v đi ngoại”. Ta th thy, tuy vic thng nht qun nhà c v đối ngoi hi nhp quc tế,
cũng như xây dng chính sách bn v đối ngoi thuc thm quyn ca Chính Ph nhưng vic quyết
định chính sách bn v đối ngoi không thuc thm quyn ca Chính ph. Căn c theo khon 14 Điu
70 quy đnh v nhim v quyn hn ca Quc Hi thì Quc Hi thm quyn quyết định chính sách
bn v đối ngoi. Vy Chính Ph thng nht qun nhà c v đối ngoi hi nhp quc tế; xây
dng phi trình Quc hi quyết định chính sách bn v đi ngoi, ch Chính ph không quyn
trc tiếp quyết đnh.
Câu 4: Vic rút ngn hoc kéo dài nhim k ca ND do QH quyết đnh
Nhn định trên đúng. Căn c theo khon 1 Điu 10 Lut T chc chính quyn địa phương 2015 quy định:
“Việc rút ngn hoc kéo dài nhim k ca Hi đồng nhân dân do Quc hi quyết định theo đề ngh ca
y ban thường v Quc hội”. Ta th thy, vic rút ngn hoc kéo dài nhim k ca HĐND phi do QH
quyết định, tuy phi theo đề ngh ca y ban thường v Quc hi nhưng ch th quyết định cui cùng
vn Quc Hi. Vy vic rút ngn hoc kéo dài nhim k ca HĐND do QH quyết định.
Câu 5: Theo quy định ca pháp lut hin hành, UBTVQH ch quyn đình ch thi hành, không quyn
bãi b các văn bn trái pháp lut ca Chính ph.
Nhn định SAI. Vì, theo quy định ti Khon 1 Điu 51 Lut T chc QH 2014 (sa đi, b sung 2020) thì
UBTVQH quyn đình ch thi hành các văn bn ca CQNN trái vi Hiến pháp, lut, Ngh quyết ca QH
trình QH quyết đnh bãi b trong k hp gn nht. Vic quy đnh như vy để tránh gây thit hi trong
thc tế cuc sng nhưng phi trình QH bãi b QH ch th xây dng Hiến pháp, lut, Ngh quyết y.
Tuy nhiên, văn bn pháp lut bao gm c Pháp lnh, Ngh quyết ca UBTVQH, nhng văn bn pháp
lut va đưc nêu ra do UBTVQH ban hành nên nếu các CQNN nói chung Chính ph nói riêng ban
hành nhng văn bn trái thìUBTVQH quyn bãi b các văn bn y. Do vy, theo quy định ca pháp
lut hin nh, UBTVQH ch quyn đỉnh ch thi hành, không quyn bãi b các văn bn trái pháp lut
ca Chính ph tr pháp lnh, Ngh quyết ca UBTVQH.
Câu 6: Theo quy đnh ca pháp lut hin hành, thành viên ca Chính ph bao gm Th ng,Phó Th
ng, B trưởng Th trưởng quan thuc Chính ph.
Nhn định SAI. Vì, theo quy đnh ti Khon 1 Điu 95 Hiến pháp 2013 thì Chính ph bao gm Th ng,
các Phó Th ng, B trưởng Th trưởng quan ngang B, không bao gm Th trưởng quan
thuc Chính ph. Quy đnh như vy để phân bit quy địa v pháp ca quan ngang B
quan thuc Chính ph. quan thuc Chính ph lp ra để qun mt lĩnh vc tính cht chuyên môn
đặc thù quy nh, hp, không xng tm mt B. Còn quan ngang B đưc lp ra để qun mt
lĩnh vc tính cht n định, lâu dài, quy ln, xng tm mt B. Hơn thế na, đa v pháp ca
quan ngang B cao hơn quan thuc Chính ph, c th Th trưởng ca quan ngang B đưc
thành lp qua 3 c (Th ng đề ngh QH p chun Ch tch c , b nhim), phc tp hơn
so vi Th trưởng quan thuc Cnh ph (do Th ng b nhim, min nhim, cách chc). Đc bit,
Th trưởng quan ngang B còn đưc phân bit vi quan thuc Chính ph vic đưc ban hành
các VBQPPL.
Câu 7: Theo quy định ca pháp lut hin hành, Th ng Chính ph quyn b nhim, điu động, đình
ch công tác, cách chc Ch tch, Phó Ch tch UBND cp tnh.
Nhn đnh SAI. , theo Khon 7 Điu 28 Lut T chc Chính ph 2015 quy định đầu nhim k, Th
ng quyn phê chun kết qu bu; đến gia nhim k, Th ng đưc tm giao quyn, điu động,
đình ch công tác, cách chc Ch tch, Phó Ch tch UBND cp tnh. Mc dù, trong mi quan h vi Th
ng Ch tch, Phó Ch tch UBND cp tnh, Th ng rt nhiu quyn nhưng không đưc quyn
b nhim 2 chc danh trên, 2 chc danh này HĐND cp tnh bu Th ng ch phê chun. Tuy
nhiên, vi nhng quy định trên thì gn như Th ng Chính ph đã sc nh ng rt ln đối vi 63
tnh thành trên c c.
4. Theo Hiến pháp 2013, TAND nhim v bo v pháp chế hi ch nghĩa.
Nhn đnh SAI. Vì, theo quy định ti Khon 3 Điu 102 Hiến pháp 2013 thì TAND nhim v bo v
công lý, bo v quyn con người, quyn công dân, bo v chế độ XHCN, bo v li ích ca Nhà c,
quyn li ích hp pháp ca t chc, nhân. Nếu TAND bo v pháp chế hi ch nghĩa thì TAND đã
tr thành công c trong tay ca nhà c đ nghiêm chính trng tr dân chúng nhưng TAND phi
công c để người dân kim soát nhà c, để bo v l phi. Th hai, nếu nhim v ca Tòa bo v
pháp chế XHCN thì lut như thế nào Tòa x như lut, bt chp lut vi hiến, vi phm nhân quyn, trong
khi đó khi gp trường hp lut vn đ thì Tòa phi t chi xét x hiu hóa vn đề sai trái. Th ba,
nếu Tòa bo v pháp chế XHCN tc lut thì Tòa mi x, trường hp lut vn đề hay chưa kp ban
hành lut thì Tòa đưc quyn t chi xét x, nhưng để tránh tinh trng tn đng án quá lâu t Thm
phán bng tài năng, kinh nghim ca mình s t đặt ra mt bn án hp để gii quyết v án bn án
đó th tr thành án l. Như vy, vic quy đnh như Hiến pháp 2013 đã đề cao đưc tính công lý, tính
l phi, tính nhân văn, tính tiến b ca TAND.
CHƯƠNG 1
Câu 4. Tt c các văn bn quy phm pháp lut do các quan quyn lc nhà c ban hành đều
ngun ca ngành lut Hiến pháp.
Câu 5. Ch mt s văn bn quy phm pháp lut do các quan hành chính nhà c thm quyn
ban hành ngun ca ngành lut Hiến pháp.
Câu 6. Tt c các văn bn quy phm pháp lut do các quan xét x ban hành đu không phi ngun
ca ngành lut Hiến pháp.
Câu 7. Lut Giao thông đưng b ngun ca ngành lut Hiến pháp. CHƯƠNG 2
4. Khái nim "Chế độ Chính tr" Vit Nam đưc hiu mt h thng bao gm ba thiết chế: N c,
Đảng các t chc chính tr - hi.
5. Theo quy định ca Hiến pháp hin hành, Mt trn T quc Vit Nam mt t chc chính tr.
6. Trong ba yếu t to nên H thng chính tr Vit Nam, Nhà c ch th duy nht thm quyn
ban hành pháp lut đê’ qun toàn b h thng chính tr.
7. Hiến pháp hin hành quy định: Nhân dân thc hin quyn lc nhà c bng nh thc dân ch đại
din thông qua Quc hi Hi đồng nhân dân các cp.
CHƯƠNG 3
Câu 4. Khái nim “con người” rng hơn khái nim “công dân
Câu 5. Thut ng “quyền con người” không trùng vi thut ng “quyền công n”
Câu 6. Ln đầu tiên ti Vit Nam, “quyền con người” đưc đ cp đến trong hiến pháp đó Hiến pháp
2013.
Câu 7. Vit Nam hin nay, quyn bình đẳng trước pháp lut không phi quyn con người quyn
công dân. CHƯƠNG 4
Câu 4. Phát trin văn hóa, hi quc sách hành đầu ca c ta trong giai đon hin nay.
Câu 5. Chun mc ca con người Vit Nam theo Hiến pháp 2013 không ging vi Hiến pháp 1992
Câu 6. Quy định v chính sách lao đng mt quy đnh mi trong chính sách hi Vit Nam theo
Hiến pháp hin hành.
Câu 7. Quy định ca Hiến pháp 2013 cho thy phát trin kinh tế phi mt s phát trin mang tính bn
vng CHƯƠNG 5
Câu 4. Người Vit Nam định c ngoài, mun gi quc tch Vit Nam t phi đăng vi
quan thm quyn.
Câu 5. Mun nhp quc tch Vit Nam, trước hết nhân đó bt buc phi giy t tùy thân ràng.
Câu hi 1
Chn phương án đúng nht trong các phương án sau: Chn mt câu tr li:
a.
Khoa hc Lut hiến pháp mt môn khoa hc pháp chuyên ngành.
b.
Khoa hc Lut hiến pháp mt môn khoa hc.
c.
Khoa hc Lut hiến pháp mt môn khoa hc pháp lý.
Câu hi 2
a.
Trưng cu dân ý v Hiến pháp không phi mt giai đon ca quy trình lp hiến.
b.
Vic trưng cu dân ý v Hiến pháp do Quc hi quyết định.
c.
Vic trưng cu dân ý v Hiến pháp mt th tc bt buc ca quy tnh lp hiến.
Câu hi 3
a.
Đề ngh làm Hiến pháp, sa đổi Hiến pháp thuc thm quyn ca Ch tch c, y ban thường v
quc hi, Chính ph hoc ít nht 1/3 tng s đại biu Quc hi.
b.
Ch Quc hi mi quyn đề ngh làm Hiến pháp, sa đổi Hiến pháp.
c.
Ch Quc hi, y ban thường v Quc hi mi quyn đ ngh làm Hiến pháp, sa đổi Hiến pháp.
Câu hi 4
a.
Ch bn hiến pháp 1959, 1980, 1992, 2013 đưc nguyên th quc gia công b đúng
thi hn HP quy định..
b.
Các bn hiến pháp 1946, 1959, 1980, 1992, 2013 đều đưc nguyên th quc gia công b đúng thi hn
HP quy định.
c.
Các bn hiến pháp 1959, 1980, 1992, 2013 đu đã đưc nguyên th quc gia ng b đúng thi hn
hiến pháp quy định.
Câu hi 5
a.
Hiến pháp 1992 lut bn ca c CHXHCNVN
b.
Hiến pháp 1992 lut bn ca Nhà c CHXHCNVN
c.
Hiến pháp 1992 lut bn ca Nhà c hi Vit Nam Câu hi 1
a.
Đảng CSVN chu trách nhim trước nhân dân v nhng quyết định ca mình.
b.
Đảng CSVN chu trách nhim trước Nhà c.v nhng quyết định ca mình.
c.
Đảng CSVN chu trách nhim trước Nhà c nhân dân v nhng quyết định ca mình.
Câu hi 2
a.
Quy định v chính th trong các bn Hiến pháp Vit Nam không thay đi.
b.
Quy định v chính th trong các bn Hiến pháp Vit Nam khác nhau.
c.
Quy định v chính th trong các bn Hiến pháp Vit Nam khác nhau tên gi ca Nhà c khác nhau.
Câu hi 3
a.
Quyn t do tín ngưỡng, tôn giáo quyn ca mi ngưi
b.
Quyn t do tín ngưỡng, tôn giáo quyn ca ng dân Vit Nam
c.
Tt c các phương án
Câu hi 4
a.
Khoa hc hc lut Hiến Pháp nghiên cu chế độ chính tr i góc độ mt hình thc nhà c.
b.
Khoa hc lut Hiến Pháp nghiên cu Chế độ chính tr i góc độ mt b phn cu thành ca Chế độ
XH.
c.
Khoa hc hc lut Hiến Pháp nghiên cu chế độ chính tr i góc độ nhng vn đề bn, quan
trng nht v chính tr đưc quy định trong chương I ca Hiến pháp.
Câu hi 5
a.
Mt trn T quc Vit Nam va mt quan trong b y N c, va mt t chc chính tr.
b.
Mt trn T quc Vit Nam ch t chc chính tr ch ko phi quan Nhà c trong b máy
Nhà c.
c.
Mt trn T quc Vit Nam mt quan trong b máy Nhà c.
Câu hi 1
a.
Chính sách phát trin nn kinh tế theo Hiến pháp 2013 không thay đi so vi Hiến pháp 1992.
b.
Chính sách phát trin nn kinh tế theo Hiến pháp 2013 đã thay đổi bn so vi Hiến pháp 1992.
c.
Hiến pháp 2013 đã sa đi mt s ni dung trong chính sách kinh tế so vi Hiến pháp 1992.
Câu hi 2
a.
Đại biu Hi đồng nhân dân b toà án kết án thì đương nhiên mt quyn đại biu.
b.
Ch khi nào bn án, quyết định ca toà án đã hiu lc Pháp lut thì đại biu đương nhiên b mt
quyn đại biu.
c.
Đại biu Hi đồng nhân dân b toà án kết án thì đương nhiên mt mt s quyn đại biu.
Câu hi 3
a.
Tt c các phương án
b.
Quc hi quan nhà c do c tri trc tiếp bu ra.
c.
Hi đồng nhân dân quan Nhà c do c tri trc tiếp bu ra.
Câu hi 4
a.
Theo quy định Hiến pháp 1959, 1992 chc danh thm phán do b nhim.
b.
Theo quy định Hiến pháp 1946,1992 chc danh thm phán do b nhim.
c.
Theo quy định Hiến pháp 1946,1959 chc danh thm phán do b nhim.
Câu hi 5
a.
Theo quy định Hiến pháp 1992 ,2013 thì Quc hi th t quy định nhng quyn hn khác khi cn
thiết.
b.
Theo quy định Hiến pháp 1959,1980 thì Quc hi th quy định nhng quyn hn khác khi cn thiết.
c.
Theo quy định Hiến pháp 1959 1992 t Quc hi th t quy định nhng quyn hn khác khi cn
thiết.
Câu hi 1
a.
Trong lch s lp hiến VN, quan hành chính Nhà c địa phương do quan quyn lc Nhà c
cùng cp bu ra.
b.
Trong lch s lp hiến VN, quan hành chính Nhà c địa phương do c tri địa phương bu ra
c.
Trong lch s lp hiến VN, quan nh chính N c địa phương do quan quyn lc Nhà
c bu ra.
Câu hi 2
a.
Mi ngh quyết ca hi đồng nhân dân phi đưc ít nht 2/3 tng s đại biu hi đồng nhân dân biu
quyết tán thành.
b.
Mt s ngh quyết ca hi đng nhân dân phi đưc ít nht 2/3 tng s đại biu hi đồng nhân dân
biu quyết tán thành.
c.
Mi ngh quyết ca hi đồng nhân dân phi đưc quá na tng s đại biu hi đồng nhân dân biu
quyết tán thành.
Câu hi 3
a.
Đại biu Hi đồng nhân n quyn cht vn các thành viên UBND cùng cp.
b.
Tt c các phương án.
c.
Đại biu Hi đồng nhân dân quyn cht vn Chánh án tòa án nhân dân, Vin trưởng Câu hi 4
a.
Ngh quyết ca hi đồng nhân dân thành ph HN v vic bu chc danh Ch tch UBND thành ph HN
ch đưc s phê chun ca Th ng Chính ph khi cn thiết.
b.
Ngh quyết ca hi đồng nhân dân thành ph HN v vic bu chc danh Ch tch UBND thành ph HN
phi đưc Th ng Chính ph phê chun.
c.
Ngh quyết ca hi đng nhân dân thành ph HN v vic bu chc danh Ch tch UBND thành ph HN
không cn phi s phê chun ca Th ng Chính ph.
Câu hi 5
a.
Theo pháp lut hin hành, các quan dân c đều th b gii n.
b.
Theo pháp lut hin hành, các quan dân c không th b gii n.
c.
Theo pháp lut hin hành, ch quan dân c địa phương mi th b gii n.
Câu hi 1
a.
Các thành viên ca Hi đồng b trưởng đều do Quc hi bu trong s đại biu Quc hi.
b.
Các thành viên ca Hi đng b trưởng do Quc hi phê chun.
c.
Các thành viên ca Hi đồng b trưởng đều do Quc hi bu.
Câu hi 2
a.
Theo Hiến Pháp 2013, thành viên Chính ph không nht thiết phi đại biu Quc hi.
b.
Theo hiến pháp 2013, thành viên Chính ph phi đại biu Quc hi.
c.
Theo Hiến Pháp 2013, Phó Th ng, b trưởng Th trưởng quan ngang b không nht thiết
phi đi biu Quc hi.
Câu hi 3
a.
Các bn Hiến pháp 1946, 1959,1980, 1992, 2013 đều quy định nhim k ca Ch tch c theo nhim
k ca Quc hi.
b.
Ch Hiến Pháp 1946 quy đnh nhim k ca Ch tch c không theo nhim k ca Quc hi (Ngh
Vin nhân dân).
c.
Các bn Hiến Pháp 1946, 1959,1980, 1992, 2013 đều quy định nhim k ca Ch tch c không theo
nhim k ca Quc hi.
Câu hi 4
a.
Thành viên ca y ban Thường v Quc hi không th đồng thi thành viên ca y ban kinh tế.
b.
Thành viên ca y ban Thường v Quc hi không th đồng thi thành viên ca y ban pháp lut.
c.
Thành viên ca y ban Thường v Quc hi không th đồng thi thành viên ca Chính ph.
Câu hi 5
a.
Theo pháp lut hin hành, Ch tch UBND thành ph HN quyn phê chun kết qu bu chc danh
Ch tch UBND cp i
b.
Theo pháp lut hin hành, Ch tch UBND thành ph HN quyn phê chun kết qu bu chc danh
Ch tch, Phó ch tch UBND qun Ba Đình.
c.
Theo pháp lut hin hành, Ch tch UBND thành ph HN quyn phê chun kết qu bu chc danh
Ch tch, Phó ch tch UBND, y viên UBND qun Ba Đình.
Câu hi 6
a.
y ban nhân dân M quan hành chính Nhà c cao nht ca M.
b.
y ban nhân dân M quan hành chính Nhà c cao nht M.
c.
y ban nhân dân M quan hành chính Nhà c M.
Câu hi 8
a.
y ban kim sát đưc thành lp tt c các cp Vin kim sát nhân n.
b.
y ban kim sát đưc thành lp Vin kim t nhân dân ti cao, Vin kim sát nhân dân cp cao,
Vin kim sát nhân dân cp tnh th đưc thành lp Vin kim sát nhân dân cp huyn.
c.
y ban kim sát ch đưc thành lp Vin kim t nhân dân ti cao.
Câu hi 9
a.
Nhng người nhim v xét x Chánh án, thm phán
b.
Nhng ngưi nhim v xét x thm phán, hi thm
c.
Nhng người nhim v xét x Chánh án, thm phán, hi thm Câu hi 10
a.
Nhim k ca Chánh án tòa án ti cao theo nhim k ca Ch tch c.
b.
Nhim k ca Chánh án tòa án ti cao 5 năm, theo nhim k ca Quc hi.
c.
Nhim k ca Chánh án tòa án ti cao 5 năm.
Chn mt câu tr li:
a.
Thành viên ca y ban d tho Hiến pháp do Quc hi bu ra, không nht thiết phi Đại biu Quc
hi.
b.
Thành viên ca y ban d tho Hiến pháp do Quc hi bu ra trong s Đại biu Quc hi không đồng
thi thành viên ca Chính ph.
c.
Thành viên ca y ban d tho Hiến pháp do Quc hi bu ra trong s các Đại biu Quc hi.
Chn mt câu tr li:
a.
Lut Hiến pháp điu chnh nhng quan h hi quan trng nht trong mt s lĩnh vc ca đời sng XH.
b.
Lut Hiến pháp điu chnh nhng quan h XH quan trng nht liên quan đến c lĩnh vc khác
nhau ca đời sng XH.
c.
Lut Hiến pháp điu chnh các quan h XH liên quan đến mi nh vc khác nhau ca đời sng XH.
Chn mt câu tr li:
a.
Mt trn T quc Vit Nam phi hp vi quan nhà c ban hành văn bn pháp lut.
b.
Mt trn T quc Vit Nam quyn ban hành văn bn pháp lut trong lĩnh vc liên quan.
c.
Mt trn T quc Vit Nam phi hp vi quan Nhà c ban hành văn bn pháp lut trong lĩnh
vc liên quan
Chn mt câu tr li:
a.
Nhà c CHXHCNVN ch th duy nht trong quan h pháp lut Lut hiến pháp.
b.
Nhà c CHXHCNVN ch th đặc bit trong quan h pháp lut Lut Hiến pháp.
c.
Nhà c CHXHCNVN ch th ca nhiu quan h pháp lut.
Chn mt câu tr li:
a.
Công dân quyn biu tinh theo quy định pháp lut.
b.
Mi người quyn biu tinh theo quy định pháp lut.
c.
Công dân quyn t do biu tinh theo quy định pháp lut
Chn mt câu tr li:
a.
Quyn nghĩa v ng dân đưc ghi nhn trong Hiến pháp quyn nghĩa v bn.
b.
Quyn nghĩa v công dân đưc ghi nhn trong hiến pháp lut quyn nghĩa v bn.
c.
Quyn nghĩa v công dân đưc ghi nhn trong pháp lut quyn nghĩa v bn.
Chn mt câu tr li:
a.
Vai trò lãnh đạo Nhà c XH ca ĐCSVN đưc ghi nhân trong các bn Hiến pháp 1959, 1980,
1992, 2013 .
b.
Ch đến Hiến pháp 2013, vai trò lãnh đạo Nhà c XH ca ĐCSVN mi đưc ghi nhn trong Hiến
pháp.
c.
Vai trò lãnh đạo N c XH ca ĐCSVN đưc ghi nhn trong các bn Hiến pháp 1946, 1959, 1980,
1992, 2013.
Chn mt câu tr li:
a.
Hi đồng nhân dân thành ph HCM quan quyn lc Nhà c cao nht thành ph HCM.
b.
Hi đồng nhân dân thành ph HCM quan quyn lc Nhà c thành ph HCM.
c.
Hi đồng nhân dân thành ph HCM quan quyn lc N c ca thành ph HCM
Chn mt câu tr li:
a.
Theo Hiến pháp 1946, 1980 thì Ch tch c chu trách nhim trước Quc hi..
b.
Theo Hiến pháp 1946, 1959 thì Ch tch c chu trách nhim trước Quc hi.
c.
Theo Hiến pháp 1992, 2013 thì Ch tch c chu trách nhim trước Quc hi.
Chn mt câu tr li:
a.
Mt s ngh quyết ca hi đồng nhân n sau khi thông qua phi đưc quan nhà c cp trên
trctiếp phê chun.
b.
Ngh quyết ca hi đồng nhân dân sau khi thông qua không bt buc phi th tc phê chun ca
quan nhà c cp trên.
c.
Ngh quyết ca hi đồng nhân dân sau khi thông qua phi đưc quan nhà c cp trên trc tiếp
phê chun.
Chn mt câu tr li:
a.
Hiến pháp 1946, 1959, 1980, 1992, 2013 quy định tòa án chu trách nhim trước Chính ph.
b.
Ch HP 1959, 1980, 1992 quy định tòa án chu trách nhim trước quan quyn lc nhà c cùng
cp.
c.
Hiến pháp 1946, 1959, 1980, 1992, 2013 quy định tòa án chu trách nhim trước quan quyn lc nhà
c cùng cp.
Chn mt câu tr li:
a.
Theo Hiến pháp 2013, Chánh án Tòa án ti cao ch chu trách nhim trước Quc hi, y ban Thường v
Quc hi.
b.
Theo HP 2013, Chánh án tòa án ti cao ch chu trách nhim trước Quc hi.
c.
Theo Hiến pháp 2013, chánh án tòa án ti cao chu trách nhim trước Quc hi, y ban Thường v
Quc hi, Ch tch c.
Chn mt câu tr li:
a.
Thi đim hiu lc ca bn Hiến pháp do Quc hi quyết định
b.
Thi đim hiu lc ca bn Hiến pháp bt đầu ngay sau khi đưc Quc hi thông qua
c.
Thi đim hiu lc ca bn Hiến pháp bt đầu ngay sau khi đưc nguyên th quc gia công b
Chn mt câu tr li:
a.
Theo Hiến pháp 2013, khoa hc công ngh gi vai trò then cht trong s nghip phát trin KTXH.
b.
Theo Hiến pháp 2013, giáo dc, khoa hc công ngh gi vai trò then cht trong s nghip phát trin
kinh tế- XH.
c.
Theo Hiến pháp 2013, giáo dc gi vai trò then cht trong s nghip phát trin KTXH ca đt c.
Chn mt câu tr li:
a.
Thành viên ca Hi đồng Quc phòng an ninh do Quc hi bu..
b.
Thành viên ca Hi đồng Quc phòng an ninh do Quc hi phê chun
c.
Thành viên Hi đồng Quc phòng an ninh do Quc hi b nhim
Chn mt câu tr li:
a.
Theo hiến pháp hin hành, chc danh Thm phán Tòa án ti cao do Quc hi phê chun.
b.
Theo hiến pháp hin hành, chc danh thm phán toán án ti cao do Quc hi bu.
c.
Theo hiến pháp hin hành, chc danh thm phán tòa án ti cao do Quc hi bu trong s đại biu Quc
hi.
Chn mt câu tr li:
a.
Theo pháp lut hin hành, Giám đốc S Ni V Thành ph HN không nht thiết Đại biu hi đồng
nhân dân thành ph HN.
b.
Theo pháp lut hin hành, Giám đc S Ni V Thành ph HN không Đại biu hi đồng nhân dân
thành ph HN.
c.
Theo pháp lut hin hành, Giám đốc S Ni V Thành ph HN phi Đại biu hi đồng nhân dân thành
ph HN.
Chn mt câu tr li:
a.
Theo pháp lut hin hành, Vin kim sát nhân dân địa phương kim sát vic tuân theo pháp lut mt
s quan chuyên môn thuc UBND.
b.
Theo pháp lut hin hành, Vin kim sát nhân dân địa phương kim sát vic tuân theo PL các quan
chuyên môn thuc UBND cùng cp…
c.
Theo pháp lut hin hành, Vin kim sát nhân dân đa phương không quyn kim sát hot động ca
UBND cùng cp.
Chn mt câu tr li:
a.
Đại din ca Mt trn T quc Vit Nam th đưc mi tham d k hp Hi đng nhân n.
b.
Khi hi đồng nhân dân hp bàn vn đ liên quan, phi mi đại din ca Mt trn T Quc Vit
Nam tham d.
c.
Đại din ca Mt trn T quc Vit Nam quyn tham gia k hp Hi đng nhân n.
Chn mt câu tr li:
a.
Mi người quyn biu quyết khi Nhà c t chc trưng cu ý dân.
b.
Biu quyết khi N c t chc trưng cu ý dân quyn điu kin ca ng dân VN.
c.
Mi công dân VN quyn biu quyết khi Nhà c t chc trưng cu ý dân
Chn mt câu tr li:
a.
Công dân VN ch th đưc bu làm đại biu Hi đồng nhân dân không quá 2 cp.
b.
Công dân VN ch th đưc bu làm đại biu Hi đng nhân dân mt cp.
c.
Công dân VN th đưc bu làm đại biu Hi đồng nhân dân ba cp.
Chn mt câu tr li:
a.
Theo Hiến pháp 1980, thành viên Chính ph do Quc hi phê chun theo đề ngh ca Ch tch c.
b.
Theo hiến pháp 1980, thành viên Chính ph do Quc hi bu.
c.
Theo Hiến pháp 1980, thành viên Chính ph do Quc hi b nhim.
Chn mt câu tr li:
a.
Các quan thường trc ca Quc hi nhim k theo nhim k Quc hi.
b.
Nhim k các quan ca Quc hi theo nhim k ca Quc hi.
c.
Nhim k các quan ca Quc hi không theo nhim k ca Quc hi
Chn mt câu tr li:
a.
Hiến pháp 2013 quy định tòa án xét x theo th tc rút gn.
b.
Theo hiến pháp 2013, trong mi trường hp Tòa án xét x tp th quyết đnh theo đa s.
c.
Theo hiến pháp 2013, tòa án xét x tp th quyết định theo đa s tr trường hp xét x theo th
tc rút gn.
Chn mt câu tr li:
a.
Nguyên tc thm phn b nhim đưc quy định trong các bn Hiến pháp 1946,1992, 2013.
b.
Nguyên tc thm phán b nhim đưc quy định t bn Hiến pháp 1992 đến nay.
c.
Nguyên tc thm phán b nhim đưc quy định trong tt c các bn Hiến pháp Vit Nam.
Chn mt câu tr li:
a.
Nhân dân thc hin quyn lc Nhà c bng dân ch đại din.
b.
Nhân n thc hin quyn lc Nhà c bng dân ch trc tiếp dân ch đại din.
c.
Nhân dân thc hin quyn lc Nhà c bng dân ch trc tiếp.
Chn mt câu tr li:
a.
Theo pháp lut hin hành, c quc tch thm quyn ca nguyên th quc gia.
Chn mt câu tr li:
a.
Theo Hiến pháp 2013 P Th ng Chính ph chu trách nhim trước Th ng Chính ph v
nhim v đưc phân công.
b.
Theo Hiến pháp 2013, Phó Th ng Chính ph chu trách nhim trước Quc hi v nhim v đưc
phân công.
c.
Theo hiến pháp 2013, Phó Th ng Chính ph chu trách nhim trước Quc hi, Th ng v nhim
v đưc phân công.
Chn mt câu tr li:
a.
Theo quy định ca Hiến pháp 2013 thì Vin trưởng Vin kim sát nhân dân cp huyn không phi chu
trách nhim báo cáo công tác trước Hi đồng nhân dân cùng cp.
b.
Hiến pháp 2013 quy định Vin trưởng Vin kim sát nhân dân cp huyn chu trách nhim báo cáo
công tác trước Hi đng nhân dân cùng cp.
c.
Hiến pháp 2013 quy đnh Vin trưởng Vin kim t nhân dân cp huyn chu trách nhim trước Hi
đồng nhân dân cùng cp.
Chn mt câu tr li:
a.
Theo Hiến Pháp 2013, Quc hi quan quyn lp pháp, lp hiến
b.
Theo Hiến Pháp 2013, Quc hi quan duy nht quyn lp hiến
c.
Theo Hiến Pháp 2013, Quc hi quan duy nht quyn lp pháp
Tiêu chí
Qun nhà c
Qun hành chính nhà c
Định nghĩa
hot động ca Nhà c trên các
lĩnh vc lp pháp, hành pháp
pháp nhm thc hin các chc năng
đối ni đối ngoi ca nhà c.
mt hình thc hot động ca
Nhà c đưc thc hin trước
hết ch yếu bi các CQHCNN,
ni dung bo đảm s chp
hành lut, pháp lnh, ngh quyết
ca các quan quyn lc nhà
c, nhm t chc ch đạo
mt cách trc tiếp thường
xuyên công cuc xây dng kinh
tế, văn a - hi hành
chính - chính tr.
=> QLHCNN hot động chp
hành - điu hành ca nhà c
Ni dung
T chc thc thi quyn lcn
c c 3 lĩnh vc lp pháp, hành
pháp, pháp
T chc thc hin quyn hành
pp
Đặc đim
- Tính quyn lc ti cao, tính mnh
lnh đơn phương ca nhà c,
đưc thiết lp da trên s mi
quan h “ủy quyn” “s phc
tùng”.
- Tính khoa hc, tính kế hoch
- Tính t chc điu chnh
- Tính liên tc, n đnh
- tính quyn lc nhà c
- Tính ch động, sáng to
- nhng hot đng điu hành
chp hành ca nhà c
- Đây hot đng thc hin
hàng ngày, t chc điu chnh
các quan h hi hành vi
hot động ca công dân bng
vic ra quyết đnh qun hành
chính thc hin các hành vi
hành chính;
- Đưc thc hin bi mt h
thng. Trong đó thì người đứng
đầu Chính ph, Th ng
chính ph, các B, các quan
hành chính n c Trung
ương, các cp qun hành
chính nhà c đa phương
Phương tin
Pháp lut
QPPLHC
Ch th
Các t chc, nhân mang quyn
lc nhà c trong quá trình tác
động ti đi ng qun lý. Gm:
NN, CQNN, t chc, nhân đưc
nhà c trao quyn thc hin hot
động QLNN.
CQNN (ch yếu CQHCNN), các
cán b Nhà c thm quyn,
các nhân, t chc đưc Nhà
c trao quyn QLHC trong
mt s trường hp c th
Khách th
Trt t qun nhà c. Do pháp
lut quy đnh.
Trt t qun hành chính. Do
các QPPLHC quy định.
2. Chng minh s bt nh đẳng v ý c gia các ch th tham gia quan h pháp lut hành chính
+Biu hin th nht, ch th qun quyn nhân danh NN để áp đặt ý c ca mình lên đối ng qun
lý.
Mt bên quyn ra các mnh lnh c th hay đặt ra các quy định bt buc đi vi bên kia kim tra
vic thc hin chúng. Phía bên kia nghĩa v thc hin các quy định, mnh lnh ca quan thm
quyn.
Mt bên quyn đưa ra yêu cu, kiến ngh còn bên kia quyn xem xét, gii quyết th đáp ng
hay bác b yêu cu, kiến ngh đó.
Hai bên đều quyn hn nht định nhưng bên này quyết định điu phi đưc bên kia cho phép hoc
phê chun hoc cùng phi hp quyết đnh.
+ Biu hin th hai, mt bên th áp dng các bin pháp ng chế nhm buc đối ng qun phi
thc hin mnh lnh ca mình.
+ Biu hin th ba, s không nh đẳng th hin nét trong tính cht đơn phương bt buc ca các
quyết đnh hành chính.
Các CQHCNN các ch th QLHC khác, da vào thm quyn ca mình, trên s phân tích, đánh giá
tinh hình quyn ra mnh lnh hoc đề ra các bin pháp
qun thích hp đối vi tng đối ng c th. vy tính cht đơn phương th hin ý chí ca ch
th QLHCNN trên s quyn lc đã đưc pháp lut quy đnh.
3. Phân tích các du hiu để 1 văn bn pháp lut ngun ca lut hành chính
Ngun ca Lut hành chính = VBQPPL + Quy phm PLHC Các loi ngun ca Lut hành chính:
VBQPPL ca các quan quyn lc nhà c
VBQPPL ca Ch tch c
VBQPPL ca các quan hành chính nhà c
VBQPPL ca Tòa án nhân dân ti cao Vin kim sát nhân dân ti cao
VBQPPL ca Tng kim toán nhà c
VBQPPL liên tch
4. Phân bit hình thc x pht bin pháp khc phc hu qu
Bin pháp khc phc hu qu
Bin
pháp khc phc hu qu nhm đảm bo rng hu qu ca
hành
vi phm đưc khc phc hoc gim thiu.
Theo
điu 28 Lut XLVPHC các bin pháp khc phc hu qu gm:
a,
Buc khôi phc li tinh trng ban đầu
b,
Buc phá d công trình, phn công trình xây dng giy phép
hoc
xây dng không đúng vi giy phép
c,
Buc thc hin bin pháp khc phc tinh trng ô nhim môi
trường,
lây lan dch bnh;
d)
Buc đưa ra khi lãnh th c Cng hòa hi ch nghĩa Vit
Nam
hoc tái xut hàng hoá, vt phm, phương tin;
đ)
Buc tiêu hy hàng hóa, vt phm gây hi cho sc khe
con
người,
vt nuôi, cây trng môi trường, văn hóa phm
ni
dung
độc hi;
e)
Buc ci chính thông tin sai s tht hoc gây nhm ln;
g)
Buc loi b yếu t vi phm trên hàng hoá, bao hàng
hóa,
phương
tin kinh doanh, vt phm;
h)
Buc thu hi sn phm, hàng hóa không bo đảm cht ng;
i)
Buc np li s li bt hp pháp đưc do thc hin vi
phm
hành
chính hoc buc np li s tin bng tr giá tang vt,
phương
tin
vi phm hành chính đã b tiêu th, tu tán, tiêu hy trái
quy
định
ca pháp lut;
k)
Các bin pháp khc phc hu qu khác do Chính ph quy định.
Hình thc x pht
Hình
thc x pht đưc áp dng để
trng
pht
người vi phm hành chính, đồng
thi
đưa
ra mt hi để h sa cha hành
vi
phm.
Theo
điu 21 Lut XLVPHC các hình
thc
x
pht:
a)
Cnh cáo
b)
Pht tin
c)
c quyn s dng giy phép, chng
ch
hành
ngh, chng ch hành ngh
thi
hn
hoc đình ch
hot
động thi hn.
d)
Tch thu tang vt VPHC, phương
tin
đưc
s dng để VPHC (tang vt,
phương
tin
VPHC)
e)
Trc xut

Preview text:

Những nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn nêu căn cứ pháp
Câu 1: Quốc hội đề nghị đại xá của ủy ban thường vụ QH Nhận định trên sai. Căn cứ theo Điều 16 Luật
Tổ chức Quốc hội quy định: “Quốc Hội quyết định đại xá theo đề nghị của Chủ tịch nước”. Ta có thể thấy
việc quyết định đại xá ở đây thuộc thẩm quyền của Quốc Hội, chứ không phải Quốc Hội đề nghị quyết
định đại xá của ủy ban thường vụ QH. Cũng như khoản 11 Điều 70 quy định về các nhiệm vụ và quyền
hạn của Quốc hội thì Quốc hội có quyền quyết định đại xá.
Vậy Quốc hội có quyền quyết định đại xá chứ không phải đề nghị đại xá của ủy ban thường vụ QH.
Câu 2: UBTV QH là cơ quan chuyên môn của QH
Nhận định trên sai. Căn cứ theo khoản 1 Điều 44 Luật Tổ chức Quốc hội quy định: “Ủy ban thường vụ
Quốc hội là cơ quan thường trực của Quốc hội”. Ta có thể thấy, vị trí của Ủy ban thường vụ Quốc hội là cơ
quan thường trực của Quốc hội. Cũng như khoản 1 Điều 73 Hiến pháp 2013 cũng đã quy định Ủy ban
thường vụ Quốc hội là cơ quan thường trực của Quốc Hội càng khẳng định nhận định trên là sai. Vậy, Ủy
ban thường vụ QH không phải là cơ quan chuyên môn của QH mà là cơ quan thường trực của Quốc Hội.
Câu 3: Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về đối ngoại và hội nhập quốc tế; xây dựng và quyết định
chính sách cơ bản về đối ngoại.
Nhận định trên sai. Căn cứ theo khoản 1 Điều 22 Luật Tổ chức Chính phủ 2015 quy định: “Thống nhất
quản lý nhà nước về đối ngoại và hội nhập quốc tế; xây dựng và trình Quốc hội quyết định chính sách cơ
bản về đối ngoại”. Ta có thể thấy, tuy việc thống nhất quản lý nhà nước về đối ngoại và hội nhập quốc tế,
cũng như xây dựng chính sách cơ bản về đối ngoại thuộc thẩm quyền của Chính Phủ nhưng việc quyết
định chính sách cơ bản về đối ngoại không thuộc thẩm quyền của Chính phủ. Căn cứ theo khoản 14 Điều
70 quy định về nhiệm vụ và quyền hạn của Quốc Hội thì Quốc Hội có thẩm quyền quyết định chính sách
cơ bản về đối ngoại. Vậy Chính Phủ thống nhất quản lý nhà nước về đối ngoại và hội nhập quốc tế; xây
dựng và phải trình Quốc hội quyết định chính sách cơ bản về đối ngoại, chứ Chính phủ không có quyền
trực tiếp quyết định.
Câu 4: Việc rút ngắn hoặc kéo dài nhiệm kỳ của HĐND do QH quyết định
Nhận định trên đúng. Căn cứ theo khoản 1 Điều 10 Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015 quy định:
“Việc rút ngắn hoặc kéo dài nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân do Quốc hội quyết định theo đề nghị của
Ủy ban thường vụ Quốc hội”. Ta có thể thấy, việc rút ngắn hoặc kéo dài nhiệm kỳ của HĐND phải do QH
quyết định, tuy phải theo đề nghị của Ủy ban thường vụ Quốc hội nhưng chủ thể quyết định cuối cùng
vẫn là Quốc Hội. Vậy việc rút ngắn hoặc kéo dài nhiệm kỳ của HĐND do QH quyết định.
Câu 5: Theo quy định của pháp luật hiện hành, UBTVQH chỉ có quyền đình chỉ thi hành, không có quyền
bãi bỏ các văn bản trái pháp luật của Chính phủ.
Nhận định SAI. Vì, theo quy định tại Khoản 1 Điều 51 Luật Tổ chức QH 2014 (sửa đổi, bổ sung 2020) thì
UBTVQH có quyền đình chỉ thi hành các văn bản của CQNN trái với Hiến pháp, luật, Nghị quyết của QH và
trình QH quyết định bãi bỏ trong kỳ họp gần nhất. Việc quy định như vậy là để tránh gây thiệt hại trong
thực tế cuộc sống nhưng phải trình QH bãi bỏ vì QH là chủ thể xây dựng Hiến pháp, luật, Nghị quyết ấy.
Tuy nhiên, văn bản pháp luật có bao gồm cả Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH, mà những văn bản pháp
luật vừa được nêu ra là do UBTVQH ban hành nên nếu các CQNN nói chung và Chính phủ nói riêng ban
hành những văn bản trái thìUBTVQH có quyền bãi bỏ các văn bản ấy. Do vậy, theo quy định của pháp
luật hiện hành, UBTVQH chỉ có quyền đỉnh chỉ thi hành, không có quyền bãi bỏ các văn bản trái pháp luật
của Chính phủ trừ pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH.
Câu 6: Theo quy định của pháp luật hiện hành, thành viên của Chính phủ bao gồm Thủ tướng,Phó Thủ
tướng, Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ.
Nhận định SAI. Vì, theo quy định tại Khoản 1 Điều 95 Hiến pháp 2013 thì Chính phủ bao gồm Thủ tướng,
các Phó Thủ tướng, Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, không bao gồm Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ. Quy định như vậy là để phân biệt quy mô và địa vị pháp lý của cơ quan ngang Bộ và cơ
quan thuộc Chính phủ. Cơ quan thuộc Chính phủ lập ra để quản lý một lĩnh vực có tính chất chuyên môn
đặc thù và quy mô nhỏ, hẹp, không xứng tầm một Bộ. Còn cơ quan ngang Bộ được lập ra để quản lý một
lĩnh vực có tính chất ổn định, lâu dài, quy mô lớn, xứng tầm một Bộ. Hơn thế nữa, địa vị pháp lý của cơ
quan ngang Bộ cao hơn cơ quan thuộc Chính phủ, cụ thể là Thủ trưởng của cơ quan ngang Bộ được
thành lập qua 3 bước (Thủ tướng đề nghị – QH phê chuẩn – Chủ tịch nước ký, bổ nhiệm), phức tạp hơn
so với Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ (do Thủ tướng bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức). Đặc biệt,
Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ còn được phân biệt với cơ quan thuộc Chính phủ ở việc được ban hành các VBQPPL.
Câu 7: Theo quy định của pháp luật hiện hành, Thủ tướng Chính phủ có quyền bổ nhiệm, điều động, đình
chỉ công tác, cách chức Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
Nhận định SAI. Vì, theo Khoản 7 Điều 28 Luật Tổ chức Chính phủ 2015 quy định ở đầu nhiệm kỳ, Thủ
tướng có quyền phê chuẩn kết quả bầu; đến giữa nhiệm kỳ, Thủ tướng được tạm giao quyền, điều động,
đình chỉ công tác, cách chức Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Mặc dù, trong mối quan hệ với Thủ
tướng và Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Thủ tướng có rất nhiều quyền nhưng không được quyền
bổ nhiệm 2 chức danh trên, 2 chức danh này là HĐND cấp tỉnh bầu và Thủ tướng chỉ phê chuẩn. Tuy
nhiên, với những quy định trên thì gần như Thủ tướng Chính phủ đã có sức ảnh hưởng rất lớn đối với 63
tỉnh thành trên cả nước.
4. Theo Hiến pháp 2013, TAND có nhiệm vụ bảo vệ pháp chế xã hội chủ nghĩa.
Nhận định SAI. Vì, theo quy định tại Khoản 3 Điều 102 Hiến pháp 2013 thì TAND có nhiệm vụ bảo vệ
công lý, bảo vệ quyền con người, quyền công dân, bảo vệ chế độ XHCN, bảo vệ lợi ích của Nhà nước,
quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân. Nếu TAND bảo vệ pháp chế xã hội chủ nghĩa thì TAND đã
trở thành công cụ trong tay của nhà nước để nghiêm chính và trừng trị dân chúng nhưng TAND phải là
công cụ để người dân kiểm soát nhà nước, để bảo vệ lẽ phải. Thứ hai, nếu nhiệm vụ của Tòa là bảo vệ
pháp chế XHCN thì luật như thế nào Tòa xử như luật, bất chấp luật vi hiến, vi phạm nhân quyền, trong
khi đó khi gặp trường hợp luật có vấn đề thì Tòa phải từ chối xét xử và vô hiệu hóa vấn đề sai trái. Thứ ba,
nếu Tòa bảo vệ pháp chế XHCN tức có luật thì Tòa mới xử, trường hợp luật có vấn đề hay chưa kịp ban
hành luật thì Tòa được quyền từ chối xét xử, nhưng để tránh tinh trạng tồn đọng án quá lâu thì Thẩm
phán bằng tài năng, kinh nghiệm của mình sẽ tự đặt ra một bản án hợp lý để giải quyết vụ án và bản án
đó có thể trở thành án lệ. Như vậy, việc quy định như Hiến pháp 2013 đã đề cao được tính công lý, tính
lẽ phải, tính nhân văn, tính tiến bộ của TAND. CHƯƠNG 1
Câu 4. Tất cả các văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan quyền lực nhà nước ban hành đều là
nguồn của ngành luật Hiến pháp.
Câu 5. Chỉ có một số văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền
ban hành là nguồn của ngành luật Hiến pháp.
Câu 6. Tất cả các văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan xét xử ban hành đều không phải là nguồn
của ngành luật Hiến pháp.
Câu 7. Luật Giao thông đường bộ là nguồn của ngành luật Hiến pháp. CHƯƠNG 2
4. Khái niệm "Chế độ Chính trị" ở Việt Nam được hiểu là một hệ thống bao gồm ba thiết chế: Nhà nước,
Đảng và các tổ chức chính trị - xã hội.
5. Theo quy định của Hiến pháp hiện hành, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là một tổ chức chính trị.
6. Trong ba yếu tố tạo nên Hệ thống chính trị Việt Nam, Nhà nước là chủ thể duy nhất có thẩm quyền
ban hành pháp luật đê’ quản lý toàn bộ hệ thống chính trị.
7. Hiến pháp hiện hành quy định: Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng hình thức dân chủ đại
diện thông qua Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. CHƯƠNG 3
Câu 4. Khái niệm “con người” rộng hơn khái niệm “công dân”
Câu 5. Thuật ngữ “quyền con người” không trùng với thuật ngữ “quyền công dân”
Câu 6. Lần đầu tiên tại Việt Nam, “quyền con người” được đề cập đến trong hiến pháp đó là Hiến pháp 2013.
Câu 7. Ở Việt Nam hiện nay, quyền bình đẳng trước pháp luật không phải là quyền con người mà là quyền công dân. CHƯƠNG 4
Câu 4. Phát triển văn hóa, xã hội là quốc sách hành đầu của nước ta trong giai đoạn hiện nay.
Câu 5. Chuẩn mực của con người Việt Nam theo Hiến pháp 2013 không giống với Hiến pháp 1992
Câu 6. Quy định về chính sách lao động là một quy định mới trong chính sách xã hội ở Việt Nam theo Hiến pháp hiện hành.
Câu 7. Quy định của Hiến pháp 2013 cho thấy phát triển kinh tế phải là một sự phát triển mang tính bền vững CHƯƠNG 5
Câu 4. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, muốn giữ quốc tịch Việt Nam thì phải đăng ký với cơ quan có thẩm quyền.
Câu 5. Muốn nhập quốc tịch Việt Nam, trước hết cá nhân đó bắt buộc phải có giấy tờ tùy thân rõ ràng. Câu hỏi 1
Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau: Chọn một câu trả lời:
a. Khoa học Luật hiến pháp một môn khoa học pháp chuyên ngành.
b. Khoa học Luật hiến pháp là một môn khoa học.
c. Khoa học Luật hiến pháp là một môn khoa học pháp lý. Câu hỏi 2
a. Trưng cầu dân ý về Hiến pháp không phải là một giai đoạn của quy trình lập hiến.
b. Việc trưng cầu dân ý về Hiến pháp do Quốc hội quyết định.
c. Việc trưng cầu dân ý về Hiến pháp là một thủ tục bắt buộc của quy trình lập hiến. Câu hỏi 3
a. Đề nghị làm Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ
quốc hội, Chính phủ hoặc ít nhất 1/3 tổng số đại biểu Quốc hội.
b. Chỉ Quốc hội mới có quyền đề nghị làm Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp.
c. Chỉ có Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội mới có quyền đề nghị làm Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp. Câu hỏi 4
a. Chỉ bản hiến pháp 1959, 1980, 1992, 2013 được nguyên thủ quốc gia công bố đúng
thời hạn HP quy định..
b. Các bản hiến pháp 1946, 1959, 1980, 1992, 2013 đều được nguyên thủ quốc gia công bố đúng thời hạn HP quy định.
c. Các bản hiến pháp 1959, 1980, 1992, 2013 đều đã được nguyên thủ quốc gia công bố đúng thời hạn hiến pháp quy định. Câu hỏi 5
a. Hiến pháp 1992 là luật cơ bản của nước CHXHCNVN
b. Hiến pháp 1992 luật bản của Nhà nước CHXHCNVN
c. Hiến pháp 1992 là luật cơ bản của Nhà nước và xã hội Việt Nam Câu hỏi 1
a. Đảng CSVN chịu trách nhiệm trước nhân dân về những quyết định của mình.
b. Đảng CSVN chịu trách nhiệm trước Nhà nước.về những quyết định của mình.
c. Đảng CSVN chịu trách nhiệm trước Nhà nước và nhân dân về những quyết định của mình. Câu hỏi 2
a. Quy định về chính thể trong các bản Hiến pháp Việt Nam không thay đổi.
b. Quy định về chính thể trong các bản Hiến pháp Việt Nam là khác nhau.
c. Quy định về chính thể trong các bản Hiến pháp Việt Nam khác nhau vì tên gọi của Nhà nước khác nhau. Câu hỏi 3
a. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo là quyền của mọi người
b. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo là quyền của công dân Việt Nam
c. Tất cả các phương án Câu hỏi 4
a. Khoa học học luật Hiến Pháp nghiên cứu chế độ chính trị dưới góc độ là một hình thức nhà nước.
b. Khoa học luật Hiến Pháp nghiên cứu Chế độ chính trị dưới góc độ là một bộ phận cấu thành của Chế độ XH.
c. Khoa học học luật Hiến Pháp nghiên cứu chế độ chính trị dưới góc độ những vấn đề bản, quan
trọng nhất về chính trị được quy định trong chương I của Hiến pháp. Câu hỏi 5
a. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam vừa là một cơ quan trong bộ máy Nhà nước, vừa là một tổ chức chính trị.
b. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam chỉ tổ chức chính trị chứ ko phải quan Nhà nước trong bộ máy Nhà nước.
c. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là một cơ quan trong bộ máy Nhà nước. Câu hỏi 1
a. Chính sách phát triển nền kinh tế theo Hiến pháp 2013 là không thay đổi so với Hiến pháp 1992.
b. Chính sách phát triển nền kinh tế theo Hiến pháp 2013 đã thay đổi cơ bản so với Hiến pháp 1992.
c. Hiến pháp 2013 đã sửa đổi một số nội dung trong chính sách kinh tế so với Hiến pháp 1992. Câu hỏi 2
a. Đại biểu Hội đồng nhân dân bị toà án kết án thì đương nhiên mất quyền đại biểu.
b. Chỉ khi nào bản án, quyết định của toà án đã hiệu lực Pháp luật thì đại biểu đương nhiên bị mất
quyền đại biểu.
c. Đại biểu Hội đồng nhân dân bị toà án kết án thì đương nhiên mất một số quyền đại biểu. Câu hỏi 3
a. Tất cả các phương án
b. Quốc hội là cơ quan nhà nước do cử tri trực tiếp bầu ra.
c. Hội đồng nhân dân là cơ quan Nhà nước do cử tri trực tiếp bầu ra. Câu hỏi 4
a. Theo quy định Hiến pháp 1959, 1992 chức danh thẩm phán do bổ nhiệm.
b. Theo quy định Hiến pháp 1946,1992 chức danh thẩm phán do bổ nhiệm.
c. Theo quy định Hiến pháp 1946,1959 chức danh thẩm phán do bổ nhiệm. Câu hỏi 5
a. Theo quy định Hiến pháp 1992 và ,2013 thì Quốc hội có thể tự quy định những quyền hạn khác khi cần thiết.
b. Theo quy định Hiến pháp 1959,1980 thì Quốc hội thể quy định những quyền hạn khác khi cần thiết.
c. Theo quy định Hiến pháp 1959 và 1992 thì Quốc hội có thể tự quy định những quyền hạn khác khi cần thiết. Câu hỏi 1
a. Trong lịch sử lập hiến VN, cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương do cơ quan quyền lực Nhà nước cùng cấp bầu ra.
b. Trong lịch sử lập hiến VN, cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương do cử tri địa phương bầu ra
c. Trong lịch sử lập hiến VN, quan hành chính Nhà nước địa phương do quan quyền lực Nhà
nước bầu ra. Câu hỏi 2
a. Mọi nghị quyết của hội đồng nhân dân phải được ít nhất 2/3 tổng số đại biểu hội đồng nhân dân biểu quyết tán thành.
b. Một số nghị quyết của hội đồng nhân dân phải được ít nhất 2/3 tổng số đại biểu hội đồng nhân dân
biểu quyết tán thành.
c. Mọi nghị quyết của hội đồng nhân dân phải được quá nửa tổng số đại biểu hội đồng nhân dân biểu quyết tán thành. Câu hỏi 3
a. Đại biểu Hội đồng nhân dân có quyền chất vấn các thành viên UBND cùng cấp.
b. Tất cả các phương án.
c. Đại biểu Hội đồng nhân dân có quyền chất vấn Chánh án tòa án nhân dân, Viện trưởng Câu hỏi 4
a. Nghị quyết của hội đồng nhân dân thành phố HN về việc bầu chức danh Chủ tịch UBND thành phố HN
chỉ được sự phê chuẩn của Thủ tướng Chính phủ khi cần thiết.
b. Nghị quyết của hội đồng nhân dân thành phố HN về việc bầu chức danh Chủ tịch UBND thành phố HN
phải được Thủ tướng Chính phủ phê chuẩn.
c. Nghị quyết của hội đồng nhân dân thành phố HN về việc bầu chức danh Chủ tịch UBND thành phố HN
không cần phải có sự phê chuẩn của Thủ tướng Chính phủ. Câu hỏi 5
a. Theo pháp luật hiện hành, các cơ quan dân cử đều có thể bị giải tán.
b. Theo pháp luật hiện hành, các cơ quan dân cử không thể bị giải tán.
c. Theo pháp luật hiện hành, chỉ quan dân cử địa phương mới thể bị giải tán. Câu hỏi 1
a. Các thành viên của Hội đồng bộ trưởng đều do Quốc hội bầu trong số đại biểu Quốc hội.
b. Các thành viên của Hội đồng bộ trưởng do Quốc hội phê chuẩn.
c. Các thành viên của Hội đồng bộ trưởng đều do Quốc hội bầu. Câu hỏi 2
a. Theo Hiến Pháp 2013, thành viên Chính phủ không nhất thiết phải là đại biểu Quốc hội.
b. Theo hiến pháp 2013, thành viên Chính phủ phải là đại biểu Quốc hội.
c. Theo Hiến Pháp 2013, Phó Thủ tướng, bộ trưởng Thủ trưởng quan ngang bộ không nhất thiết
phải đại biểu Quốc hội. Câu hỏi 3
a. Các bản Hiến pháp 1946, 1959,1980, 1992, 2013 đều quy định nhiệm kỳ của Chủ tịch nước theo nhiệm kỳ của Quốc hội.
b. Chỉ Hiến Pháp 1946 quy định nhiệm kỳ của Chủ tịch nước không theo nhiệm kỳ của Quốc hội (Nghị
Viện nhân dân).
c. Các bản Hiến Pháp 1946, 1959,1980, 1992, 2013 đều quy định nhiệm kỳ của Chủ tịch nước không theo
nhiệm kỳ của Quốc hội. Câu hỏi 4
a. Thành viên của Ủy ban Thường vụ Quốc hội không thể đồng thời là thành viên của Ủy ban kinh tế.
b. Thành viên của Ủy ban Thường vụ Quốc hội không thể đồng thời là thành viên của Ủy ban pháp luật.
c. Thành viên của Ủy ban Thường vụ Quốc hội không thể đồng thời thành viên của Chính phủ. Câu hỏi 5
a. Theo pháp luật hiện hành, Chủ tịch UBND thành phố HN có quyền phê chuẩn kết quả bầu chức danh
Chủ tịch UBND cấp dưới
b. Theo pháp luật hiện hành, Chủ tịch UBND thành phố HN quyền phê chuẩn kết quả bầu chức danh
Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND quận Ba Đình.
c. Theo pháp luật hiện hành, Chủ tịch UBND thành phố HN có quyền phê chuẩn kết quả bầu chức danh
Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND, ủy viên UBND quận Ba Đình. Câu hỏi 6
a. Ủy ban nhân dân xã M là cơ quan hành chính Nhà nước cao nhất của xã M.
b. Ủy ban nhân dân xã M là cơ quan hành chính Nhà nước cao nhất ở xã M.
c. Ủy ban nhân dân M quan hành chính Nhà nước M. Câu hỏi 8
a. Ủy ban kiểm sát được thành lập ở tất cả các cấp Viện kiểm sát nhân dân.
b. Ủy ban kiểm sát được thành lập Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân cấp cao,
Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh thể được thành lập Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện.
c. Ủy ban kiểm sát chỉ được thành lập ở Viện kiểm sát nhân dân tối cao. Câu hỏi 9
a. Những người có nhiệm vụ xét xử là Chánh án, thẩm phán
b. Những người nhiệm vụ xét xử thẩm phán, hội thẩm
c. Những người có nhiệm vụ xét xử là Chánh án, thẩm phán, hội thẩm Câu hỏi 10
a. Nhiệm kỳ của Chánh án tòa án tối cao theo nhiệm kỳ của Chủ tịch nước.
b. Nhiệm kỳ của Chánh án tòa án tối cao 5 năm, theo nhiệm kỳ của Quốc hội.
c. Nhiệm kỳ của Chánh án tòa án tối cao là 5 năm.
Chọn một câu trả lời:
a. Thành viên của Ủy ban dự thảo Hiến pháp do Quốc hội bầu ra, không nhất thiết phải là Đại biểu Quốc hội.
b. Thành viên của Ủy ban dự thảo Hiến pháp do Quốc hội bầu ra trong số Đại biểu Quốc hội và không đồng
thời là thành viên của Chính phủ.
c. Thành viên của Ủy ban dự thảo Hiến pháp do Quốc hội bầu ra trong số các Đại biểu Quốc hội.
Chọn một câu trả lời:
a. Luật Hiến pháp điều chỉnh những quan hệ xã hội quan trọng nhất trong một số lĩnh vực của đời sống XH.
b. Luật Hiến pháp điều chỉnh những quan hệ XH quan trọng nhất liên quan đến các lĩnh vực khác
nhau của đời sống XH.
c. Luật Hiến pháp điều chỉnh các quan hệ XH liên quan đến mọi lĩnh vực khác nhau của đời sống XH.
Chọn một câu trả lời:
a. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam phối hợp với cơ quan nhà nước ban hành văn bản pháp luật.
b. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có quyền ban hành văn bản pháp luật trong lĩnh vực có liên quan.
c. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam phối hợp với quan Nhà nước ban hành văn bản pháp luật trong lĩnh
vực liên quan
Chọn một câu trả lời:
a. Nhà nước CHXHCNVN là chủ thể duy nhất trong quan hệ pháp luật Luật hiến pháp.
b. Nhà nước CHXHCNVN là chủ thể đặc biệt trong quan hệ pháp luật Luật Hiến pháp.
c. Nhà nước CHXHCNVN chủ thể của nhiều quan hệ pháp luật.
Chọn một câu trả lời:
a. Công dân quyền biểu tinh theo quy định pháp luật.
b. Mọi người có quyền biểu tinh theo quy định pháp luật.
c. Công dân có quyền tự do biểu tinh theo quy định pháp luật
Chọn một câu trả lời:
a. Quyền nghĩa vụ công dân được ghi nhận trong Hiến pháp quyền nghĩa vụ bản.
b. Quyền và nghĩa vụ công dân được ghi nhận trong hiến pháp và luật là quyền và nghĩa vụ cơ bản.
c. Quyền và nghĩa vụ công dân được ghi nhận trong pháp luật là quyền và nghĩa vụ cơ bản.
Chọn một câu trả lời:
a. Vai trò lãnh đạo Nhà nước XH của ĐCSVN được ghi nhân trong các bản Hiến pháp 1959, 1980,
1992, 2013 .
b. Chỉ đến Hiến pháp 2013, vai trò lãnh đạo Nhà nước và XH của ĐCSVN mới được ghi nhận trong Hiến pháp.
c. Vai trò lãnh đạo Nhà nước và XH của ĐCSVN được ghi nhận trong các bản Hiến pháp 1946, 1959, 1980, 1992, 2013.
Chọn một câu trả lời:
a. Hội đồng nhân dân thành phố HCM là cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất ở thành phố HCM.
b. Hội đồng nhân dân thành phố HCM quan quyền lực Nhà nước thành phố HCM.
c. Hội đồng nhân dân thành phố HCM là cơ quan quyền lực Nhà nước của thành phố HCM
Chọn một câu trả lời:
a. Theo Hiến pháp 1946, 1980 thì Chủ tịch nước chịu trách nhiệm trước Quốc hội..
b. Theo Hiến pháp 1946, 1959 thì Chủ tịch nước chịu trách nhiệm trước Quốc hội.
c. Theo Hiến pháp 1992, 2013 thì Chủ tịch nước chịu trách nhiệm trước Quốc hội.
Chọn một câu trả lời:
a. Một số nghị quyết của hội đồng nhân dân sau khi thông qua phải được quan nhà nước cấp trên
trựctiếp phê chuẩn.
b. Nghị quyết của hội đồng nhân dân sau khi thông qua không bắt buộc phải có thủ tục phê chuẩn của cơ
quan nhà nước cấp trên.
c. Nghị quyết của hội đồng nhân dân sau khi thông qua phải được cơ quan nhà nước cấp trên trực tiếp phê chuẩn.
Chọn một câu trả lời:
a. Hiến pháp 1946, 1959, 1980, 1992, 2013 quy định tòa án chịu trách nhiệm trước Chính phủ.
b. Chỉ HP 1959, 1980, 1992 quy định tòa án chịu trách nhiệm trước quan quyền lực nhà nước cùng cấp.
c. Hiến pháp 1946, 1959, 1980, 1992, 2013 quy định tòa án chịu trách nhiệm trước cơ quan quyền lực nhà nước cùng cấp.
Chọn một câu trả lời:
a. Theo Hiến pháp 2013, Chánh án Tòa án tối cao chỉ chịu trách nhiệm trước Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
b. Theo HP 2013, Chánh án tòa án tối cao chỉ chịu trách nhiệm trước Quốc hội.
c. Theo Hiến pháp 2013, chánh án tòa án tối cao chịu trách nhiệm trước Quốc hội, Ủy ban Thường vụ
Quốc hội, Chủ tịch nước.
Chọn một câu trả lời:
a. Thời điểm hiệu lực của bản Hiến pháp do Quốc hội quyết định
b. Thời điểm có hiệu lực của bản Hiến pháp bắt đầu ngay sau khi được Quốc hội thông qua
c. Thời điểm có hiệu lực của bản Hiến pháp bắt đầu ngay sau khi được nguyên thủ quốc gia công bố
Chọn một câu trả lời:
a. Theo Hiến pháp 2013, khoa học công nghệ giữ vai trò then chốt trong sự nghiệp phát triển KTXH.
b. Theo Hiến pháp 2013, giáo dục, khoa học và công nghệ giữ vai trò then chốt trong sự nghiệp phát triển kinh tế- XH.
c. Theo Hiến pháp 2013, giáo dục giữ vai trò then chốt trong sự nghiệp phát triển KTXH của đất nước.
Chọn một câu trả lời:
a. Thành viên của Hội đồng Quốc phòng – an ninh do Quốc hội bầu..
b. Thành viên của Hội đồng Quốc phòng an ninh do Quốc hội phê chuẩn
c. Thành viên Hội đồng Quốc phòng – an ninh do Quốc hội bổ nhiệm
Chọn một câu trả lời:
a. Theo hiến pháp hiện hành, chức danh Thẩm phán Tòa án tối cao do Quốc hội phê chuẩn.
b. Theo hiến pháp hiện hành, chức danh thẩm phán toán án tối cao do Quốc hội bầu.
c. Theo hiến pháp hiện hành, chức danh thẩm phán tòa án tối cao do Quốc hội bầu trong số đại biểu Quốc hội.
Chọn một câu trả lời:
a. Theo pháp luật hiện hành, Giám đốc Sở Nội Vụ Thành phố HN không nhất thiết Đại biểu hội đồng
nhân dân thành phố HN.
b. Theo pháp luật hiện hành, Giám đốc Sở Nội Vụ Thành phố HN không là Đại biểu hội đồng nhân dân thành phố HN.
c. Theo pháp luật hiện hành, Giám đốc Sở Nội Vụ Thành phố HN phải là Đại biểu hội đồng nhân dân thành phố HN.
Chọn một câu trả lời:
a. Theo pháp luật hiện hành, Viện kiểm sát nhân dân địa phương kiểm sát việc tuân theo pháp luật một
số quan chuyên môn thuộc UBND.
b. Theo pháp luật hiện hành, Viện kiểm sát nhân dân địa phương kiểm sát việc tuân theo PL các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cùng cấp…
c. Theo pháp luật hiện hành, Viện kiểm sát nhân dân địa phương không có quyền kiểm sát hoạt động của UBND cùng cấp.
Chọn một câu trả lời:
a. Đại diện của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có thể được mời tham dự kỳ họp Hội đồng nhân dân.
b. Khi hội đồng nhân dân họp bàn vấn đề liên quan, phải mời đại diện của Mặt trận Tổ Quốc Việt
Nam tham dự.
c. Đại diện của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có quyền tham gia kỳ họp Hội đồng nhân dân.
Chọn một câu trả lời:
a. Mọi người có quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân.
b. Biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân quyền điều kiện của công dân VN.
c. Mọi công dân VN có quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân
Chọn một câu trả lời:
a. Công dân VN chỉ thể được bầu làm đại biểu Hội đồng nhân dân không quá 2 cấp.
b. Công dân VN chỉ có thể được bầu làm đại biểu Hội đồng nhân dân một cấp.
c. Công dân VN có thể được bầu làm đại biểu Hội đồng nhân dân ba cấp.
Chọn một câu trả lời:
a. Theo Hiến pháp 1980, thành viên Chính phủ do Quốc hội phê chuẩn theo đề nghị của Chủ tịch nước.
b. Theo hiến pháp 1980, thành viên Chính phủ do Quốc hội bầu.
c. Theo Hiến pháp 1980, thành viên Chính phủ do Quốc hội bổ nhiệm.
Chọn một câu trả lời:
a. Các quan thường trực của Quốc hội nhiệm kỳ theo nhiệm kỳ Quốc hội.
b. Nhiệm kỳ các cơ quan của Quốc hội theo nhiệm kỳ của Quốc hội.
c. Nhiệm kỳ các cơ quan của Quốc hội không theo nhiệm kỳ của Quốc hội
Chọn một câu trả lời:
a. Hiến pháp 2013 quy định tòa án xét xử theo thủ tục rút gọn.
b. Theo hiến pháp 2013, trong mọi trường hợp Tòa án xét xử tập thể và quyết định theo đa số.
c. Theo hiến pháp 2013, tòa án xét xử tập thể quyết định theo đa số trừ trường hợp xét xử theo thủ
tục rút gọn.
Chọn một câu trả lời:
a. Nguyên tắc thẩm phản bổ nhiệm được quy định trong các bản Hiến pháp 1946,1992, 2013.
b. Nguyên tắc thẩm phán bổ nhiệm được quy định từ bản Hiến pháp 1992 đến nay.
c. Nguyên tắc thẩm phán bổ nhiệm được quy định trong tất cả các bản Hiến pháp Việt Nam.
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân dân thực hiện quyền lực Nhà nước bằng dân chủ đại diện.
b. Nhân dân thực hiện quyền lực Nhà nước bằng dân chủ trực tiếp dân chủ đại diện.
c. Nhân dân thực hiện quyền lực Nhà nước bằng dân chủ trực tiếp.
Chọn một câu trả lời:
a. Theo pháp luật hiện hành, tước quốc tịch thẩm quyền của nguyên thủ quốc gia.
Chọn một câu trả lời:
a. Theo Hiến pháp 2013 Phó Thủ tướng Chính phủ chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ về
nhiệm vụ được phân công.
b. Theo Hiến pháp 2013, Phó Thủ tướng Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội về nhiệm vụ được phân công.
c. Theo hiến pháp 2013, Phó Thủ tướng Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội, Thủ tướng về nhiệm vụ được phân công.
Chọn một câu trả lời:
a. Theo quy định của Hiến pháp 2013 thì Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không phải chịu
trách nhiệm báo cáo công tác trước Hội đồng nhân dân cùng cấp.
b. Hiến pháp 2013 quy định Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm và báo cáo
công tác trước Hội đồng nhân dân cùng cấp.
c. Hiến pháp 2013 quy định Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm trước Hội
đồng nhân dân cùng cấp.
Chọn một câu trả lời:
a. Theo Hiến Pháp 2013, Quốc hội quan quyền lập pháp, lập hiến
b. Theo Hiến Pháp 2013, Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập hiến
c. Theo Hiến Pháp 2013, Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập pháp Tiêu chí Quản lý nhà nước
Quản lý hành chính nhà nước Định nghĩa
Là hoạt động của Nhà nước trên các
Là một hình thức hoạt động của
lĩnh vực lập pháp, hành pháp và tư
Nhà nước được thực hiện trước
pháp nhằm thực hiện các chức năng
hết và chủ yếu bởi các CQHCNN,
đối nội và đối ngoại của nhà nước.
có nội dung là bảo đảm sự chấp
hành luật, pháp lệnh, nghị quyết
của các cơ quan quyền lực nhà
nước, nhằm tổ chức và chỉ đạo
một cách trực tiếp và thường
xuyên công cuộc xây dựng kinh
tế, văn hóa - xã hội và hành chính - chính trị.
=> QLHCNN là hoạt động chấp
hành - điều hành của nhà nước Nội dung
Tổ chức và thực thi quyền lựcnhà
Tổ chức và thực hiện quyền hành
nước ở cả 3 lĩnh vực lập pháp, hành pháp pháp, tư pháp Đặc điểm
- Tính quyền lực tối cao, tính mệnh
- Có tính quyền lực nhà nước
lệnh đơn phương của nhà nước,
- Tính chủ động, sáng tạo
được thiết lập dựa trên cơ sở mối
- Là những hoạt động điều hành
quan hệ “ủy quyền” và “sự phục
và chấp hành của nhà nước tùng”.
- Đây là hoạt động thực hiện
- Tính khoa học, tính kế hoạch
hàng ngày, tổ chức và điều chỉnh
- Tính tổ chức và điều chỉnh
các quan hệ xã hội và hành vi
- Tính liên tục, ổn định
hoạt động của công dân bằng
việc ra quyết định quản lý hành
chính và thực hiện các hành vi hành chính;
- Được thực hiện bởi một hệ
thống. Trong đó thì người đứng
đầu là Chính phủ, Thủ tướng
chính phủ, các Bộ, các cơ quan
hành chính nhà nước Trung
ương, các cấp quản lý hành
chính nhà nước địa phương Phương tiện Pháp luật QPPLHC Chủ thể
Các tổ chức, cá nhân mang quyền
CQNN (chủ yếu là CQHCNN), các
lực nhà nước trong quá trình tác
cán bộ Nhà nước có thẩm quyền,
động tới đối tượng quản lý. Gồm:
các cá nhân, tổ chức được Nhà
NN, CQNN, tổ chức, cá nhân được
nước trao quyền QLHC trong
nhà nước trao quyền thực hiện hoạt
một số trường hợp cụ thể động QLNN. Khách thể
Trật tự quản lý nhà nước. Do pháp
Trật tự quản lý hành chính. Do luật quy định. các QPPLHC quy định.
2. Chứng minh sự bất bình đẳng về ý chí giữa các chủ thể tham gia quan hệ pháp luật hành chính
+Biểu hiện thứ nhất, chủ thể quản lý có quyền nhân danh NN để áp đặt ý chí của mình lên đối tượng quản lý.
 Một bên có quyền ra các mệnh lệnh cụ thể hay đặt ra các quy định bắt buộc đối với bên kia và kiểm tra
việc thực hiện chúng. Phía bên kia có nghĩa vụ thực hiện các quy định, mệnh lệnh của cơ quan có thẩm quyền.
 Một bên có quyền đưa ra yêu cầu, kiến nghị còn bên kia có quyền xem xét, giải quyết và có thể đáp ứng
hay bác bỏ yêu cầu, kiến nghị đó.
 Hai bên đều có quyền hạn nhất định nhưng bên này quyết định điều gì phải được bên kia cho phép hoặc
phê chuẩn hoặc cùng phối hợp quyết định.
+ Biểu hiện thứ hai, một bên có thể áp dụng các biện pháp cưỡng chế nhằm buộc đối tượng quản lý phải
thực hiện mệnh lệnh của mình.
+ Biểu hiện thứ ba, sự không bình đẳng thể hiện rõ nét trong tính chất đơn phương và bắt buộc của các quyết định hành chính.
 Các CQHCNN và các chủ thể QLHC khác, dựa vào thẩm quyền của mình, trên cơ sở phân tích, đánh giá
tinh hình có quyền ra mệnh lệnh hoặc đề ra các biện pháp
quản lý thích hợp đối với từng đối tượng cụ thể. Vì vậy có tính chất đơn phương vì thể hiện ý chí của chủ
thể QLHCNN trên cơ sở quyền lực đã được pháp luật quy định.
3. Phân tích các dấu hiệu để 1 văn bản pháp luật nguồn của luật hành chính
Nguồn của Luật hành chính = VBQPPL + Quy phạm PLHC Các loại nguồn của Luật hành chính:
 VBQPPL của các cơ quan quyền lực nhà nước
 VBQPPL của Chủ tịch nước
 VBQPPL của các cơ quan hành chính nhà nước
 VBQPPL của Tòa án nhân dân tối cao và Viện kiểm sát nhân dân tối cao
 VBQPPL của Tổng kiểm toán nhà nước  VBQPPL liên tịch
4. Phân biệt hình thức xử phạt biện pháp khắc phục hậu quả Hình thức xử phạt
Biện pháp khắc phục hậu quả
Hình thức xử phạt được áp dụng để trừng Biện pháp khắc phục hậu quả nhằm đảm bảo rằng hậu quả của
phạt người vi phạm hành chính, đồng thời hành vi phạm được khắc phục hoặc giảm thiểu.
đưa ra một cơ hội để họ sửa chữa hành vi Theo điều 28 Luật XLVPHC các biện pháp khắc phục hậu quả gồm: phạm.
a, Buộc khôi phục lại tinh trạng ban đầu
Theo điều 21 Luật XLVPHC có các hình thức b, Buộc phá dỡ công trình, phần công trình xây dựng có giấy phép xử phạt:
hoặc xây dựng không đúng với giấy phép a) Cảnh cáo
c, Buộc thực hiện biện pháp khắc phục tinh trạng ô nhiễm môi b) Phạt tiền
trường, lây lan dịch bệnh;
c) Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ d) Buộc đưa ra khỏi lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
hành nghề, chứng chỉ hành nghề có thời Nam hoặc tái xuất hàng hoá, vật phẩm, phương tiện; hạn hoặc đình chỉ
đ) Buộc tiêu hủy hàng hóa, vật phẩm gây hại cho sức khỏe con
hoạt động có thời hạn.
người, vật nuôi, cây trồng và môi trường, văn hóa phẩm có nội
d) Tịch thu tang vật VPHC, phương tiện dung độc hại;
được sử dụng để VPHC (tang vật, phương e) Buộc cải chính thông tin sai sự thật hoặc gây nhầm lẫn; tiện VPHC)
g) Buộc loại bỏ yếu tố vi phạm trên hàng hoá, bao bì hàng hóa, e) Trục xuất
phương tiện kinh doanh, vật phẩm;
h) Buộc thu hồi sản phẩm, hàng hóa không bảo đảm chất lượng;
i) Buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện vi phạm
hành chính hoặc buộc nộp lại số tiền bằng trị giá tang vật, phương
tiện vi phạm hành chính đã bị tiêu thụ, tẩu tán, tiêu hủy trái quy định của pháp luật;
k) Các biện pháp khắc phục hậu quả khác do Chính phủ quy định.
Document Outline

  • thời hạn HP quy định..
  • a. Đảng CSVN chịu trách nhiệm trước nhân dân về những quyết định của mình.
  • b. Theo quy định Hiến pháp 1946,1992 chức danh thẩm phán do bổ nhiệm.
  • 1992, 2013 .
  • c. Theo Hiến pháp 1992, 2013 thì Chủ tịch nước chịu trách nhiệm trước Quốc hội.
  • Quốc hội, Chủ tịch nước.
  • nhân dân thành phố HN.
  • a. Nguyên tắc thẩm phản bổ nhiệm được quy định trong các bản Hiến pháp 1946,1992, 2013.
  • a. Theo pháp luật hiện hành, tước quốc tịch là thẩm quyền của nguyên thủ quốc gia.
  • a. Theo Hiến pháp 2013 Phó Thủ tướng Chính phủ chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ về nhiệm vụ được phân công.
  • c. Hiến pháp 2013 quy định Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm trước Hội