Câu hi LHP. Chương 5 - Lut hiến pp
ulsa2ddaij học lao động hội (Trường Đại học Lao động hội)
138
Câu hỏi 138: Khẳng đnh sau đúng hay sai: “Quyền con người được hiểu những
đảm bảo pháp toàn cầu tác dụng bảo vệ các nhân các nhóm chống lại
những hành động thật sự bỏ mặc làm tổn hại đến nhân phẩm, những sự được phép
sự tự do cơ bản của con người”.
A. Đúng
B. Sai
139
Câu hỏi 139: Khẳng định sau đúng hay sai: Các quyền nghĩa vụ cơ bản của công
dân thể hiện tính chất dân chủ, nhân văn và tiến b của nhà nước.
A. Đúng
B. Sai
140
Câu hỏi 140: Khng định sau đúng hay sai: Quyền nghĩa vụ bản của công dân
thường được quy đnh trong hiến pháp - văn bản pháp luật hiệu lực pp cao
nhất.
A. Đúng
B. Sai
141
Câu hỏi 141: Khẳng định sau đúng hay sai: Nghĩa v bản của ng n là các
nghĩa vụ tối thiểu ng n phải thực hiện đối với nhà nước tin đề để bảo
đảm cho các quyền cơ bản của công dân được thực hiện.
A. Đúng
B. Sai
142
Câu hỏi 142: Khẳng định sau đúng hay sai: Đặc trưng bản của quyn con người
gồm: Tính phổ biến của quyn con người; tính không thể chuyển nhượng; tính không
thể phân chia và tính liên hệ và phụ thuộc lẫn nhau.
A. Đúng
B. Sai
143
Câu hỏi 143: Khẳng đnh sau đúng hay sai: Nếu ng dân của một nhà nước t
được hưởng đầy đủ các quyền phải thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp luật nhà
nước đó quy định cho công dân.
A. Đúng
B. Sai
144
Câu hỏi 144: Khng định sau đúng hay sai: Quyền nga vụ bản của công dân
các quyền nghĩa vụ được xác định trong Hiến pháp trên các nh vực chính tr,
dân sự, kinh tế, hội, văn hóa, là sở để thực hiện các quyền và nghĩa vụ cụ thể
khác của công dân và cơ sở chủ yếu để xác đnh đơn vị pp của công dân.
A. Đúng
B. Sai
145
Câu hỏi 145: Khẳng định sau đúng hay sai: Quyn nghĩa vụ ng dân không
những được quy đnh trong Hiến pháp - đạo luật cơ bản của nhà nước mà còn được cụ
1
th hóa trong các n bản pháp luật khác.
A. Đúng
B. Sai
146
Câu hỏi 146: Khẳng đnh sau đúng hay sai: Các quyền và nghĩa vụ bản của công
dân thể được phân chia thành 2 nhóm: Các quyền hình sự (tự do nhân), chính tr;
các quyền xã hội, văn hóa.
A. Đúng
B. Sai
147
Câu hỏi 147: Khẳng đnh sau đúng hay sai: Hiến pháp năm 1946, lần đầu tiên trong
lịch sử lập hiến nước ta, nguyên tắc n trng các quyn con nời được thể chế hóa
trong đạo luật cơ bản của Nhà nước.
A. Đúng
B. Sai
148
Câu hỏi 148: Khẳng định sau đúng hay sai: Theo quy định của Hiến pháp hiện hành,
mi người quyn tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không
cấm.
A. Đúng
B. Sai
149
Câu hỏi 149: Khẳng đnh sau đúng hay sai: Các quyền con người, quyền công dân về
chính tr, kinh tế, văn hoá, hội được ng nhn, n trọng, bảo vệ, đảm bảo theo
Hiến pháp và pháp luật.
A. Đúng
B. Sai
150
Câu hỏi 150: Khẳng định sau đúng hay sai: Bảo vệ Tổ quc là quyền của mi công
dân Việt Nam.
A. Đúng
B. Sai
151
Câu hỏi 151: Khẳng đnh sau đúng hay sai: Quyền con người, quyền công dân chỉ
dành riêng cho người quc tịch Việt Nam.
A. Đúng
B. Sai
152
Câu hỏi 152: Quyền o quyền con người?
A. Quyền bầu c.
B. Quyn ứng cử.
2
C. Quyn tham gia quản nhà nước hi
D. Quyền sống
153
Câu hỏi 153: Hiến pháp ghi nhận quyn con nời thế nào?
A. Hiến pháp chỉ ghi nhận các quyn bản của con người sinh sống tại Việt Nam.
B. Các văn bản khác được trao thêm các quyền cho mọi người, ngoài các quyền đã
được ghi nhận trong Hiến pháp.
C. Các văn bản khác không được hạn chế các quyn của con người đã được ghi nhn
trong Hiến pháp.
D. Tất cả các phương án
154
Câu hỏi 154: Quyền con người quyền công dân hai phạm trù:
A. Hoàn toàn đồng nhất với nhau.
B. nét tương đồng.
C. Ging nhau.
D. Hoàn toàn khác nhau.
155
Câu hỏi 155: Điềno chỗ trống: Quyn công dân … nghĩa vụ công dân.
A. không tách rời với
B. luôn tách biệt với
C. tương ứng với
D. quan trọng hơn
156
Câu hỏi 156: Khẳng đnh nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Quyền con người, quyền ng dân chỉ dành riêng cho những người mang
quốc tch Việt Nam.
B. Quyn con người được dành cho tất cả mi người.
C. Quynng dân quyền chỉnh riêng cho công dân Việt Nam.
D. Quyền con người, quyềnng dân được nhà nước đảm bảo thực hiện.
157
Câu hỏi 157: Ai quyn ứng cử?
A. Mọi công dân Việt Nam, từ đủ 21 tuổi trở lên, cư trú trong nước hoặc nước
ngoài đều có quyền ứng cử.
B. Công dân Việt Nam, từ đủ 21 tuổi trở lên, cư trú trong nước quyền ứng
cử.
C. Mọi công dân Việt Nam, từ đủ 18 tuổi trở lên, cư trú trong nước hoặc nước
ngoài đều có quyền ứng cử.
D. Mọi ng dân Việt Nam, từ đủ 18 tuổi trở lên, trú trong nước đều
quynng cử.
158
Câu hỏi 158: Ai quyn bầu cử?
A. Mọi công dân Việt Nam, từ đủ 21 tuổi tr lên, trú trong nước hoặc nước
3
ngoài đều quyền bầu cử.
B. Mọi công dân Việt Nam, từ đủ 21 tuổi trở lên, trú trong nước đều quyn
bầu cử.
C. Mọing dân Việt Nam, từ đủ 18 tui trở lên, trú trong nước hoặc nước
ngoài đều có quyền bầu cử.
D. Công dân Việt Nam, từ đủ 18 tuổi trở lên, trú trong nước có quyền bầu cử.
159
Câu hỏi 159: Theo Hiến pháp năm 2013 thì?
A. Khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân, mi người quyn biểu quyết.
B. Khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân, công dân quyn biểu quyết.
C. Khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân, công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyn
biểu quyết.
D. Khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân, công dân có nghĩa vụ biểu quyết.
160
Câu hỏi 160: Theo Hiến pháp, lao động là:
A. Quyền của công dân
B. Nghĩa vụ củang dân
C. Quynnghĩa vụ của công dân
D. Quyền hoặc nghĩa vụ của công dân
161
Câu hỏi 161: Theo Hiến pháp, học tập là:
A. Quyn của công dân
B. Nghĩa vụ của công dân
C. Quynnga vụ của công dân
D. Quyền hoặc nghĩa vụ củang dân
162
Câu hỏi 162: Điền vào chỗ trống: Quyền con người, quynng dân chỉ thể bị hạn
chế theo quy định của trong trường hợp cần thiết vì do quốc phòng, an ninh quốc
gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đứchi, sức khỏe của cộng đồng.
A. Hiến pháp
B. pháp luật
C. lut
D. nghị định
163
Câu hỏi 163: Điềno chỗ trống: Bầu cử củang dân.
A. Quyền
B. Nghĩa vụ
C. Trách nhiệm
D. Quyềnnghĩa vụ
4
164
Câu hỏi 164: Đin vào chtrng: Người bị buộc tội được coi là không tội cho đến
khi được chứng minh theo trình tluật định và có bản án kết tội của đã có hiệu lực
pháp luật.
A. Viện kim sát
B. a án
C. Hội đồng nhân dân
D. Uỷ ban nhânn
165
Câu hỏi 165: Nguyên tắc việc thực hiện quyn con người, quyền công dân:
A. Không được xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc
B. Không được xâm phạm quyền lợi ích hợp pháp của người khác
C. không được xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc; quyền và lợi ích hợp pháp
của người khác
D. Không được xâm phạm đến bất cứ ai
166
Câu hỏi 166: Tự do tín nỡng, tôn giáo là:
A. Quyn của tất cả mi người.
B. Quyn của tất cả công dân Việt Nam.
C. Quyn của riêng ngườin Việt Nam.
D. Quyềnnga vụ của mi người.
167
Câu hỏi 167: Đin vào chỗ trống: Công dân đủ 18 tui trở lên có … khi Nhà nước tổ
chức trưng cầu dân ý.
A. quyền biểu quyết
B. nghĩa vụ biểu quyết
C. quyền phát biu
D. quyn bỏ phiếu
168
Câu hỏi 168: Quyền bầu cử, ứng cử là?
A. Quyền chính trị
B. Quyn n hóa hội.
C. Quyn về tự do cá nhân tự do tín ngưỡng.
D. Cả 3 phương án đều đúng
169
Câu hỏi 169: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải đặc trưng cơ bn của quyn con
người?
A. nh ph biến của quyn con người.
B. Tính không th chuyển nhượng.
C. Tính phân chia
D. Tính liên hệ ph thuộc ln nhau.
170
Câu hỏi 170: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải đặc trưng cơ bn của quyn con
người?
5
A. nh ph biến của quyn con người.
B. Tính không th chuyển nhượng.
C. Tính không th phân chia
D. Tính không ph thuộc ln nhau.
171
Câu hỏi 171: Điền vào chỗ trống: “… của công n các nghĩa vụ tối thiểu công
dân phải thực hin đối với nhà nước tin đề để bảo đảm cho các quyền bản
của công dân được thực hiện”.
A. Nghĩa vụ bản
B. Nghĩa vụ
C. Quyn nghĩa vụ
D. Nghĩa vụ với Tổ quốc
172
Câu hỏi 172: Quyền nga vụ bản củang dân thường được quy định trong:
A. c văn bản dưới luật
B. Các văn bản luật
C. Bộ luật
D. Hiến pháp
173
Câu hỏi 173: Đin vào chỗ trống: Mi nời đều bình đẳng trước
A. pháp luật
B. quần chúng
C. nhân dân
D. tập qn
174
Câu hỏi 174: Đin vào chỗ trống: “Công dân Việt Nam … bị trục xuất, giao nộp cho
nhà nước khác”.
A. th
B. không th
C. luôn
D. ch
175
Câu hỏi 175: Đin vào chỗ trống: “Công dân Việt Namnước ngoài được Nhà nước
Cộng hòa xã hi chủ nghĩa Việt Nam …”.
A. bảo vệ
B. bảo đảm
C. bảo lãnh
D. bảo hộ
176
Câu hỏi 176: Đin o chỗ trng: Côngn quyn hợp pháp”.
A. nhà
B. trụ sở
C. nơi
D. đa chỉ
177
Câu hỏi 177: Đin vào chỗ trống: Mọi người quyền tự do tín ngưỡng, n giáo,
theo hoặc không theo mt tôn giáoo. Các … bình đẳng trước pháp luật.
A. tôn giáo
B. giáo phái
6
C. đảng phái
D. tín ngưỡng
178
Câu hỏi 178: Điền vào chỗ trống: Mọi người quyn về thu nhập hợp pháp, của
cải để nh, nhà ở, tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất, phần vn góp trong doanh
nghiệp hoặc trong các tổ chức kinh tế khác.
A. chiếm hữu
B. sử dụng
C. sở hu
D. định đoạt
7

Preview text:


Câu hỏi LHP. Chương 5 - Luật hiến pháp
ulsa2ddaij học lao động xã hội (Trường Đại học Lao động Xã hội)
Câu hỏi 138: Khẳng định sau đúng hay sai: “Quyền con người được hiểu là những
đảm bảo pháp lý toàn cầu có tác dụng bảo vệ các cá nhân và các nhóm chống lại
những hành động thật sự bỏ mặc mà làm tổn hại đến nhân phẩm, những sự được phép 138
và sự tự do cơ bản của con người”. A. Đúng B. Sai
Câu hỏi 139: Khẳng định sau đúng hay sai: Các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công
dân thể hiện tính chất dân chủ, nhân văn và tiến bộ của nhà nước. 139 A. Đúng B. Sai
Câu hỏi 140: Khẳng định sau đúng hay sai: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
thường được quy định trong hiến pháp - văn bản pháp luật có hiệu lực pháp lí cao nhất. 140 A. Đúng B. Sai
Câu hỏi 141: Khẳng định sau đúng hay sai: Nghĩa vụ cơ bản của công dân là các
nghĩa vụ tối thiểu mà công dân phải thực hiện đối với nhà nước và là tiền đề để bảo
đảm cho các quyền cơ bản của công dân được thực hiện. 141 A. Đúng B. Sai
Câu hỏi 142: Khẳng định sau đúng hay sai: Đặc trưng cơ bản của quyền con người
gồm: Tính phổ biến của quyền con người; tính không thể chuyển nhượng; tính không
thể phân chia và tính liên hệ và phụ thuộc lẫn nhau. 142 A. Đúng B. Sai
Câu hỏi 143: Khẳng định sau đúng hay sai: Nếu là công dân của một nhà nước thì
được hưởng đầy đủ các quyền và phải thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ mà pháp luật nhà
nước đó quy định cho công dân. 143 A. Đúng B. Sai
Câu hỏi 144: Khẳng định sau đúng hay sai: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
là các quyền và nghĩa vụ được xác định trong Hiến pháp trên các lĩnh vực chính trị,
dân sự, kinh tế, xã hội, văn hóa, là cơ sở để thực hiện các quyền và nghĩa vụ cụ thể
khác của công dân và cơ sở chủ yếu để xác định đơn vị pháp lý của công dân. 144 A. Đúng B. Sai 145
Câu hỏi 145: Khẳng định sau đúng hay sai: Quyền và nghĩa vụ công dân không
những được quy định trong Hiến pháp - đạo luật cơ bản của nhà nước mà còn được cụ 1
thể hóa trong các văn bản pháp luật khác. A. Đúng B. Sai
Câu hỏi 146: Khẳng định sau đúng hay sai: Các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công
dân có thể được phân chia thành 2 nhóm: Các quyền hình sự (tự do cá nhân), chính trị;
các quyền xã hội, văn hóa. 146 A. Đúng B. Sai
Câu hỏi 147: Khẳng định sau đúng hay sai: Hiến pháp năm 1946, lần đầu tiên trong
lịch sử lập hiến nước ta, nguyên tắc tôn trọng các quyền con người được thể chế hóa
trong đạo luật cơ bản của Nhà nước. 147 A. Đúng B. Sai
Câu hỏi 148: Khẳng định sau đúng hay sai: Theo quy định của Hiến pháp hiện hành,
mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm. 148 A. Đúng B. Sai
Câu hỏi 149: Khẳng định sau đúng hay sai: Các quyền con người, quyền công dân về
chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội được công nhận, tôn trọng, bảo vệ, đảm bảo theo
Hiến pháp và pháp luật. 149 A. Đúng B. Sai
Câu hỏi 150: Khẳng định sau đúng hay sai: Bảo vệ Tổ quốc là quyền của mọi công dân Việt Nam. 150 A. Đúng B. Sai
Câu hỏi 151: Khẳng định sau đúng hay sai: Quyền con người, quyền công dân chỉ
dành riêng cho người có quốc tịch Việt Nam. 151 A. Đúng B. Sai 152
Câu hỏi 152: Quyền nào là quyền con người? A. Quyền bầu cử. B. Quyền ứng cử. 2
C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội D. Quyền sống
Câu hỏi 153: Hiến pháp ghi nhận quyền con người thế nào?
A. Hiến pháp chỉ ghi nhận các quyền cơ bản của con người sinh sống tại Việt Nam.
B. Các văn bản khác được trao thêm các quyền cho mọi người, ngoài các quyền đã 153
được ghi nhận trong Hiến pháp.
C. Các văn bản khác không được hạn chế các quyền của con người đã được ghi nhận trong Hiến pháp.
D. Tất cả các phương án
Câu hỏi 154: Quyền con người và quyền công dân là hai phạm trù:
A. Hoàn toàn đồng nhất với nhau. 154 B. Có nét tương đồng. C. Giống nhau. D. Hoàn toàn khác nhau.
Câu hỏi 155: Điền vào chỗ trống: Quyền công dân … nghĩa vụ công dân. A. không tách rời với 155 B. luôn tách biệt với C. tương ứng với D. quan trọng hơn
Câu hỏi 156: Khẳng định nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Quyền con người, quyền công dân chỉ dành riêng cho những người mang quốc tịch Việt Nam. 156
B. Quyền con người được dành cho tất cả mọi người.
C. Quyền công dân là quyền chỉ dành riêng cho công dân Việt Nam.
D. Quyền con người, quyền công dân được nhà nước đảm bảo thực hiện.
Câu hỏi 157: Ai có quyền ứng cử?
A. Mọi công dân Việt Nam, từ đủ 21 tuổi trở lên, cư trú trong nước hoặc nước
ngoài đều có quyền ứng cử.
B. Công dân Việt Nam, từ đủ 21 tuổi trở lên, cư trú trong nước có quyền ứng 157 cử.
C. Mọi công dân Việt Nam, từ đủ 18 tuổi trở lên, cư trú trong nước hoặc nước
ngoài đều có quyền ứng cử.
D. Mọi công dân Việt Nam, từ đủ 18 tuổi trở lên, cư trú trong nước đều có quyền ứng cử. 158
Câu hỏi 158: Ai có quyền bầu cử?
A. Mọi công dân Việt Nam, từ đủ 21 tuổi trở lên, cư trú trong nước hoặc nước 3
ngoài đều có quyền bầu cử.
B. Mọi công dân Việt Nam, từ đủ 21 tuổi trở lên, cư trú trong nước đều có quyền bầu cử.
C. Mọi công dân Việt Nam, từ đủ 18 tuổi trở lên, cư trú trong nước hoặc nước
ngoài đều có quyền bầu cử.
D. Công dân Việt Nam, từ đủ 18 tuổi trở lên, cư trú trong nước có quyền bầu cử.
Câu hỏi 159: Theo Hiến pháp năm 2013 thì?
A. Khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân, mọi người có quyền biểu quyết.
B. Khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân, công dân có quyền biểu quyết. 159
C. Khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân, công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền biểu quyết.
D. Khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân, công dân có nghĩa vụ biểu quyết.
Câu hỏi 160: Theo Hiến pháp, lao động là: A. Quyền của công dân 160
B. Nghĩa vụ của công dân
C. Quyền và nghĩa vụ của công dân
D. Quyền hoặc nghĩa vụ của công dân
Câu hỏi 161: Theo Hiến pháp, học tập là: A. Quyền của công dân 161
B. Nghĩa vụ của công dân
C. Quyền và nghĩa vụ của công dân
D. Quyền hoặc nghĩa vụ của công dân
Câu hỏi 162: Điền vào chỗ trống: Quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn
chế theo quy định của … trong trường hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc
gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng. 162 A. Hiến pháp B. pháp luật C. luật D. nghị định
Câu hỏi 163: Điền vào chỗ trống: Bầu cử là … của công dân. A. Quyền 163 B. Nghĩa vụ C. Trách nhiệm D. Quyền và nghĩa vụ 4
Câu hỏi 164: Điền vào chỗ trống: Người bị buộc tội được coi là không có tội cho đến
khi được chứng minh theo trình tự luật định và có bản án kết tội của … đã có hiệu lực pháp luật. 164 A. Viện kiểm sát B. Tòa án C. Hội đồng nhân dân D. Uỷ ban nhân dân
Câu hỏi 165: Nguyên tắc việc thực hiện quyền con người, quyền công dân:
A. Không được xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc
B. Không được xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của người khác 165
C. không được xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc; quyền và lợi ích hợp pháp của người khác
D. Không được xâm phạm đến bất cứ ai
Câu hỏi 166: Tự do tín ngưỡng, tôn giáo là:
A. Quyền của tất cả mọi người. 166
B. Quyền của tất cả công dân Việt Nam.
C. Quyền của riêng người dân Việt Nam.
D. Quyền và nghĩa vụ của mọi người.
Câu hỏi 167: Điền vào chỗ trống: Công dân đủ 18 tuổi trở lên có … khi Nhà nước tổ chức trưng cầu dân ý. A. quyền biểu quyết 167 B. nghĩa vụ biểu quyết C. quyền phát biểu D. quyền bỏ phiếu
Câu hỏi 168: Quyền bầu cử, ứng cử là? A. Quyền chính trị 168
B. Quyền văn hóa – xã hội.
C. Quyền về tự do cá nhân tự do tín ngưỡng.
D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu hỏi 169: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải đặc trưng cơ bản của quyền con người?
A. Tính phổ biến của quyền con người. 169
B. Tính không thể chuyển nhượng. C. Tính phân chia
D. Tính liên hệ và phụ thuộc lẫn nhau. 170
Câu hỏi 170: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải đặc trưng cơ bản của quyền con người? 5
A. Tính phổ biến của quyền con người.
B. Tính không thể chuyển nhượng.
C. Tính không thể phân chia
D. Tính không phụ thuộc lẫn nhau.
Câu hỏi 171: Điền vào chỗ trống: “… của công dân là các nghĩa vụ tối thiểu mà công
dân phải thực hiện đối với nhà nước và là tiền đề để bảo đảm cho các quyền cơ bản
của công dân được thực hiện”. 171 A. Nghĩa vụ cơ bản B. Nghĩa vụ C. Quyền và nghĩa vụ
D. Nghĩa vụ với Tổ quốc
Câu hỏi 172: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân thường được quy định trong:
A. Các văn bản dưới luật 172 B. Các văn bản luật C. Bộ luật D. Hiến pháp
Câu hỏi 173: Điền vào chỗ trống: Mọi người đều bình đẳng trước … A. pháp luật 173 B. quần chúng C. nhân dân D. tập quán
Câu hỏi 174: Điền vào chỗ trống: “Công dân Việt Nam … bị trục xuất, giao nộp cho nhà nước khác”. A. có thể 174 B. không thể C. luôn D. chỉ
Câu hỏi 175: Điền vào chỗ trống: “Công dân Việt Nam ở nước ngoài được Nhà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam …”. A. bảo vệ 175 B. bảo đảm C. bảo lãnh D. bảo hộ
Câu hỏi 176: Điền vào chỗ trống: “Công dân có quyền có … hợp pháp”. A. nhà ở 176 B. trụ sở C. nơi ở D. địa chỉ 177
Câu hỏi 177: Điền vào chỗ trống: Mọi người có quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo,
theo hoặc không theo một tôn giáo nào. Các … bình đẳng trước pháp luật. A. tôn giáo B. giáo phái 6 C. đảng phái D. tín ngưỡng
Câu hỏi 178: Điền vào chỗ trống: Mọi người có quyền … về thu nhập hợp pháp, của
cải để dành, nhà ở, tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất, phần vốn góp trong doanh
nghiệp hoặc trong các tổ chức kinh tế khác. 178 A. chiếm hữu B. sử dụng C. sở hữu D. định đoạt 7