











Preview text:
Luật Hiến Pháp B
1. Bộ phận nào không phải là một trong các bộ phận cấu thành nên quyền lực của nhân dân
⇨ Quyền hành chính
2. Bản chất nhà nước ta là gì?
⇨ Pháp quyền xã hội chủ nghĩa
3. Bản Hiến pháp sơ lược đầu tiên của lịch sử thế giới được xác định là bản Hiến pháp nào sau đây? ⇨ Anh
4. Bản hiến pháp nào quy định chủ tịch nước vừa là người đứng đầu nhà nước vừa là
người đứng đầu chính phủ ⇨ 1946
5. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 1959 được ban hành vào ngày nào sau đây?
⇨ Ngày 31/12/1959
6. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 1992 (sửa đổi, bổ sung năm 2001) được ban hành vào ngày nào sau đây?
⇨ Ngày 25/12/2001
7. Bản Hiến pháp năm 2013 có bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?
⇨ 11 chương 120 điều.
8. Bản Hiến pháp năm 1959 có bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?
⇨ 10 chương 112 điều.
9. Bản Hiến pháp năm 1980 có bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?
⇨ 12 chương 147 điều.
10. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 1946 được ban hành vào ngày nào sau đây?
⇨ Ngày 9/11/1946.
11. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 2013 được ban hành vào ngày nào sau đây?
⇨ Ngày 28/11/2013
12. Bao nhiêu ngày trước khi Quốc hội hết nhiệm kỳ, Quốc hội khóa mới phải được bầu xong? ⇨ 60 ngày
13. Cấp 9 quyền địa phương bao gồm
⇨ HĐND và Ủy ban nhân dân …..CNXH việt nam
14. Có thể bãi nhiệm đại biểu Quốc hội thông qua con đường nào?
⇨ Được ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành.
15. Cơ quan nào không có trong bộ máy nhà nước năm 1946? ⇨
Hội đồng nhà nước
16. Cơ quan nòa có quyền truy tố tội phạm
⇨ VKS Nhân dân
17. Cơ quan nào không làm việc theo chế độ thủ trưởng?
⇨ Ủy ban thường vụ Quốc hội
18. Cơ cấu tổ chức của Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật hiện hành? 1
⇨ Đại biểu HĐND, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ban pháp chế, Ban kinh
tế ngân sách, Ban văn hóa xã hội;nơi nào có nhiều đồng bào dân tộc thiểu số
thì thành lập Ban dân tộc
19. Cơ cấu tổ chức của Hội đồng nhân dân không có cơ quan nào theo Luật tổ chức chính quyền địa phương?
⇨ Các Sở, ngành
20. Cơ cấu chính phủ bao gồm những chức danh nào ⇨
Thủ tướng 9 phủ, các phó thủ tướng, các bộ trưởng và thủ trưởng cơ
quan ngang bộ
21. Cơ cấu tổ chức của UBND không có cơ quan nào theo luật tổ chức chính quyền địa phương
⇨ Ban kinh tế và ngân sách
22. Cơ quan nào làm việc theo chế độ tập thể kết hợp với chế độ người đứng đầu?
⇨ Chính phủ
23. Các cơ quan nhà nước ta hoạt động theo phương thức nào?
⇨ Phân công, phối hợp, kiểm soát
24. Chủ tịch nước cơ thẩm quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức chức danh nào?
⇨ Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao;
25. Chính phủ hiện nay (năm 2017) có bao nhiêu bộ và cơ quan ngang bộ?
⇨ 18 bộ và 4 cơ quan ngang bộ
26. Chính phủ có quyền gì?
⇨ Đề xuất, xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách và các
chương trình, dự án khác trình Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội xem
xét, quyết định 27. Chính phủ là gì?
⇨ Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội.
28. Chính phủ báo cáo công tác của Chính phủ với .
⇨ Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước một năm hai lần
29. Chủ thể của quyền lực nhà nước hiện nay là ai? ⇨ Nhân dân
30. Chủ tịch nước theo Hiến pháp 1980 nằm trong cơ quan nào?
⇨ Hội đồng nhà nước
31. Chủ tịch nước đứng đầu chính phủ nằm trong hiến pháp nào?
⇨ Hiến pháp 1946
32. Chủ thể nào có thẩm quyền ban hành Hiến pháp?
⇨ Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất.
33. Chủ tịch nước theo Hiến pháp 1980 nằm trong cơ quan nào?
⇨ Hội đồng nhà nước
34. Chức danh nào sau đây không cần phải là ại biểu quốc hội
⇨ Phó thủ tướng chính phủ
35. Dấu hiệu của hiến pháp là gì 2
⇨ Là văn bản có hiệu lực pháp lý cao nhất
36. Đại sứ đặc mệnh toàn quyền của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do ai bổ nhiệm?
⇨ Chủ tịch nước bổ nhiệm, miễn nhiệm trên cơ sở nghị quyết của Ủy ban
thường vụ quốc hội
37. Đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm?
⇨ Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh);
Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp huyện); Xã, phường, thị trấn
(sau đây gọi chung là cấp xã); Đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt.
38. Đâu không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước?
⇨ Quản lý theo ngành và theo lĩnh vực
39. Đâu là điểm mới trong chế định về quyền công dân trong Hiến pháp 2013:?
⇨ Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng quyền của người khác” và “Việc thực hiện
quyền con người, quyền công dân không được xâm phạm lợi ích quốc gia,
dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác”
40. Đâu không phải là nội dung của nguyên tắc mọi người đều bình đẳng trước pháp luật?
⇨ Quyền về dân sự
41. Điểm mới bổ sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về Quyền biểu quyết
khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là gì?
⇨ Quy định về độ tuổi
42. Điểm mới bổ sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về nơi ở là gì?
⇨ Tách hẳn một điều độc lập với điều về bí mật đời tư
43. Điểm nào là điểm mới bổ sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về nhân quyền?
⇨ Mọi người có quyền hiến mô, bộ phận cơ thể người và hiến xác theo quy
định của luật.
44. Điểm mới được bổ sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về Công đoàn Việt nam là gì?
⇨ Công đoàn Việt Nam được thành lập trên cơ sở tự nguyện, đại diện cho
người lao động, chăm lo và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của
người lao động.
45. Điểm mới được bổ sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về chính sách đối
ngoại của Việt nam là gì?
⇨ Khẳng định chính sách đối ngoại lâu dài với việc thêm cụm “nhất quán
đường lối đối ngoại.
46. Điểm mới của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về quyền lực nhà nước là gì?
⇨ Quyền lực nhà nước là thống nhất có sự phân công, phối hợp và kiểm soát
giữa các cơ quan nhà nước…
47. Điểm mới hoàn toàn của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về Quyền tự do ngôn
luận, báo chí, thông tin, hội họp, lập hội, biểu tình là gì?
⇨ Quyền tiếp cận thông tin. 3
48. Điểm nào là điểm mới bổ sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về nhân quyền?
⇨ Mọi người có quyền hiến mô, bộ phận cơ thể người và hiến xác theo quy
định của luật.
49. Điểm nào là điểm mới bổ sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về mặt
trận tổ quốc và các tổ chức 9 trị xã hội
⇨ Khẳng định MTTQ việt nam và các thành viên là các tổ chức chính trị xã hội
50. Điểm mới của Hiến pháp 2013 là Hội đồng quốc phòng và an ninh là gì?
Trình Quốc hội quyết định tình trạng chiến tranh
51. Điểm mới về quyền hạn của Đại biểu HĐND theo Hiến pháp 2013?
⇨ Chất vấn Chủ tịch Hội đồng nhân dân,
52. Đối tượng thực hành nền dân chủ ở Việt Nam là ai?
⇨ Liên minh giai cấp công – nông và đội ngũ tri thức.
53. Đâu là vai trò của Đảng trong hệ thống chính trị?
⇨ Đề ra cương lĩnh, chủ trươg chính sách
54. Đâu là cơ quan quyền lực nhà nước?
⇨ Hội đồng nhân dân
55. Đâu không phải là quyền công dân
⇨ Quyền được sống
56. Đâu là nguyên tắc về quyền con người?
⇨ Công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm quyền con người
57. Đâu không phải là cơ quan nhà nước ở trung ương?
⇨ Hội đồng nhân dân
58. Đâu không phải là cơ quan nhà nước ở địa phương?
⇨ Ban tổ chức huyện ủy
59. Đâu không phải là cơ quan nhà nước
⇨ Ban tổ chức tỉnh ủy
60. Đâu không phải là cơ quan hành chính nhà nước?
⇨ Ủy ban thường vụ Quốc hội
61. Đâu là điểm mới trong chế định về quyền con người, quyền công dân trong Hiến pháp 2013?
⇨ Trong một số trường hợp quyền con người, quyền công dân sẽ bị hạn chế vì
lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội,
sức khỏe của cộng đồng nhưng phải theo quy định của pháp luật.
62. Đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt của địa phương do cơ quan nào có thẩm quyền thành lập?
⇨ Quốc hội
63. Đâu là điểm mới của Hiến pháp 2013 về chế định chủ tịch nước?
⇨ Sau khi được bầu, Chủ tịch nước phải tuyên thê ̣ trung thành với Tổ quốc,
Nhân dân và Hiến pháp
64. Đâu là chức năng quản lý nhà nước của UBND ? 4
⇨ Quản lý tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội ở địa phương
65 Đâu là quyền trong nhóm quyền cơ bản về chính trị
⇨ Quyền bầu cử, ứng cử
66. Hiến pháp 1959 có thêm cơ quan nào so với hiến pháp 1946?
⇨ Viện kiểm sát nhân dân
67. Hiến pháp 1946 không có quy định cơ quan nào?
⇨ Viện kiểm sát nhân dân
68. Hiến pháp không tồn tại trong các Chính thể nhà nước nào sau đây?
⇨ Nhà nước quân chủ chuyên chế
69. Hiến pháp không tồn tại trong các Chính thể nhà nước nào sau đây?
⇨ Nhà nước quân chủ chuyên chế.
70. Hiến pháp 1992 sửa đổi năm 2001 đã giới hạn quyền của Viện kiểm sát như thế nào?
⇨ Thực hành quyền công tố và giám sát các hoạt động tư pháp
71. Hiến pháp 2013 bổ sung quy định tổ chức và hoạt động của cơ quan nào mới trong Bộ
máy nhà nước mà hiến pháp 1992 không có?
⇨ Hội đồng bầu cử quốc gia
72. Hiến pháp do chủ thể nào công bố?
⇨ Chủ tịch nước
73. Hiến pháp 2013 đã bổ sung quyền gì cho chủ tịch quốc hội mà HP 1992 không quy định
⇨ Ký chứng thực Hiến pháp
74. Hội đồng nhân dân có mấy hình thức giám sát?
⇨ 4 hình thức
75. Hãy chọn khắng định đúng
⇨ Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ do Thủ tướng đề nghị và Quốc
Hội phê chuẩn, căn cứ nghị quyết của Quốc hội chủ tịch nước bổ nhiệm,
miễn nhiệm, cách chức
76. Hình thức cấu trúc bộ máy nhà nước của Việt Nam là gì?
⇨ Nhà nước đơn nhất.
77. HĐND xã không có nhiệm vụ, quyền hạn gì theoq uy định của pháp luật hiện hành
trong tổ chức và đảm bảo việc thi hành hiến pháp và pháp luật
⇨ Chỉ đaoh và tổ chức….. ủy quyền cơ quan nhà nước cấp trên
78. Hệ thống tòa án của Việt nam theo hiến pháp năm 1946 được tổ chức theo cấp nào
⇨ Cấp xét xử
79. Kết cấu của Hệ thống chính trị XHCN Việt Nam bao gồm những bộ phận nào?
⇨ Đảng cộng sản, Nhà nước, các tổ chức chính trị xã hội và các tổ chức đoàn thể khác.
80. Kiến nghị của đại biểu Quốc hội được gửi bằng văn bản đến .
⇨ Ủy ban thường vụ Quốc hội
81. Luật tổ chức VKSND năm 2014 không quy định những nội dung gì?
⇨ Viện kiểm sát khu vực N 5
82. Nội dung nào không được quy định trong luật tổ chức VKSND năm 2014
⇨ Điều kiện bảo đảm hoạt động của VKSND
83. Những điểm mới của Hiến pháp năm 2013 so với Hiến pháp năm 1992 (sửa đổi, bổ
sung năm 2001) về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?
⇨ Về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
84. Nhận định nào sau đây đúng?
⇨ Đa số các quy phạm pháp luật luật Hiến pháp đều được chứa đựng trong
đạo luật Hiến pháp
85. Nhân dân ta thực hiện quyền lực nhà nước thông qua các hình thức nào?
⇨ Dân chủ trực tiếp và dân chủ đại diện
86. Người bị buộc tội theo Hiến pháp 1992 không có điểm nào so với Hiến pháp 2013 là?
⇨ Không ai bị kết án hai lần vì một tô ̣i phạm
87. Nhà nước quản lý xã hội bằng gì?
⇨ Hiến pháp và luật
88. Nhận định nào đúng về Chủ tịch nước?
⇨ Đại biểu Quốc hội
89. Nhận định nào sau đây đúng
⇨ VKSND tối cao thuộc tổ chức bộ máy của VKSND tối cao 90. Nhận định nào sai?
⇨ Chủ tịch nước có quyền ban hành Luật
91. Nhận định nào sau đây là sai
⇨ Viện trưởng VKSND tối cao có quyền bổ nhiệm, miễn nhiệ, cách chức kiểm
sát viên VKSND tối cao
92. Nguyên tắc làm việc vủa quốc hội là gì
⇨ Làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số
93. Nhiệm vụ quyền hạn của chính quyền địa phương ở thị trấn là gì
⇨ Chịu trách nhiệm trước 9 quyền ….địa phương ở thị trấn
94. Phương pháp điều chỉnh của Luật Hiến pháp là gì ?
⇨ Quyền uy – phục tùng
95. Phó chủ tịch nước do chủ thể nào bổ nhiệm?
⇨ Quốc hội phê chuẩn
96. Quyền đề nghị Quốc hội xem xét, quyết định việc làm Hiến pháp hoặc sửa đổi Hiến
pháp thuộc về cơ quan nào?
⇨ Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ hoặc ít nhất một
phần ba tổng số đại biểu Quốc hội.
97. Quyền lực nhà nước là thống nhất thuộc về ai? ⇨ Nhân dân
98. Quyền con người và quyền công dân chỉ bị hạn chế theo quy định luật khi nào?
⇨ Vì an toàn quốc phòng, an ninh quốc gia
99. Quyền con người bao gồm gì?
⇨ Quyền được sống, tự do, mưu cầu hạnh phúc
100. Quyền công dân là gì? 6
⇨ Là khả năng của công dân được thực hiện những hành vi nhất định mà
pháp luật không cấm theo ý chí, nhận thức và sự lựa chọn của mình
101. Quyền tự do lập hội, hội họp là quyền gì được quy định trong Hiến pháp?
⇨ Quyền công dân
102. Quyền đề nghị Quốc hội xem xét, quyết định việc làm Hiến pháp hoặc sửa đổi Hiến
pháp thuộc về cơ quan nào?
⇨ Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ hoặc ít nhất một
phần ba tổng số đại biểu Quốc hội.
103. Quy trình bắt buộc khi ban hành một Bản hiến pháp là gì?
⇨ Phải được thông qua tại kỳ họp Quốc hội với tỷ lệ từ đủ 2/3 tổng số Đại biểu
Quốc hội đồng thuận.
104. Quốc hội là cơ quan gì?
⇨ Cơ quan quyền lực nhà nước
105. Quốc hội bầu chức danh nào?
⇨ Thủ tướng, phó thủ tướng Chính phủ
106. Quyền hành pháp của Chính phủ được quy định trong bản hiến pháp nào?
⇨ Hiến pháp 2013
107. Quyền con người không có đă ̣c trưng cơ bản nào sau đây?
⇨ Tính giai cấp
108. So với các Điều ước quốc tế, Hiến pháp có giá trị hiệu lực như thế nào?
⇨ Hiến pháp có hiệu lực pháp lý thấp hơn các Điều ước quốc tế.
109. So với các Điều ước quốc tế, Hiến pháp có giá trị hiệu lực như thế nào?
⇨ Hiến pháp có hiệu lực pháp lý thấp hơn các Điều ước quốc tế.
110. So với Hiến pháp năm 1992 (sửa đổi, bổ sung năm 2001) thì có bao nhiêu điều trong
Hiến pháp 2013 được giữ nguyên, có bao nhiêu điều được sửa, đổi bổ sung?
⇨ Hiến pháp năm 1992, Hiến pháp năm 2013, giữ nguyên 07 điều, bổ sung 12
điều mới và sữa đổi 101 điều
111. Sự xuất hiện của các bản Hiến pháp trong lịch sử xuất phát từ yêu cầu nào sau đây?
⇨ Yêu cầu về kiểm soát quyền lực nhà nước, bảo vệ quyền con người và quyền công dân.
112. Sau khi được bầu, ai phải tuyên thệ trung thành với Tổ quốc, Nhân dân và Hiến pháp?
⇨ Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Chánh án Tòa án
nhân dân tối cao
113. Theo Hiến pháp năm 2013, ai là người có quyền quyết định phong, thăng, giáng,
tước quân hàm cấp tướng, chuẩn đô đốc, phó đô đốc, đô đốc hải quân?
⇨ Chủ tịch nước
114. Trong Hệ thống chính trị XHCN Việt Nam, Đảng cộng sản không có vị trí, vai trò gì?
⇨ Là trung trâm của hệ thống chính trị
115. Trong Hệ thống chính trị XHCN Việt Nam, Mật trận Tổ quốc được xác định là gì?
⇨ Một liên minh các tổ chức chính trị xã hội. 7
116. Trong Hệ thống chính trị XHCN Việt Nam, Nhà nước không có vị trí, vai trò gì?
⇨ Là Hạt nhân của hệ thống chính trị
117. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam hiện nay, Chủ tịch nước là người đứng đầu Nhà
nước, thay mặt Nhà nước CHXHCN Việt Nam về mặc nào?
⇨ Đối nội và đối ngoại
118. Trong trường hợp cần thiết, theo đề nghị của chủ thể nào, quốc hội quyết định họp kín
⇨ Chủ tịch nước, ỦY ban thường vụ quốc hội, thủ tướng 9 phủ hoặc ít nhất ¾
tổng số đại biểu quốc hội
119. Trong các chủ thể sau thì chủ thể nào là chủ thể đặc biệt trong quan hệ hiến pháp ⇨ Nhân dân
120. Tiền đề cho sự xuất hiện của bản Hiến pháp đầu tiên trong lịch sử là gì?
⇨ Thắng lợi của các cuộc cánh mạng giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
121. Theo Hiến pháp năm 1980, ai được xác định là người đứng đầu bộ máy nhà nước Việt Nam?
⇨ Hội đồng nhà nước (chủ tịch nước tập thể).
122. Theo Luật tổ chức Tòa án 2014, đối với Toà án nhân dân cấp huyện có những thay
đổi lớn trong thẩm quyền như thế nào?
⇨ Có quyền xét xử sơ thẩm và giải quyết các việc các vụ án theo thẩm quyền
123. Trong Hiến pháp 1980 cơ quan nào là cơ quan thường trực cho quốc hội?
⇨ Hội đồng nhà nước
124. Theo Hiến pháp năm 1946, người đứng đầu chính phủ được xác định là ai
⇨ Chủ tịch nước
125. Theo hiến pháp 1959, chủ tịch nước phải đảm bảo những điều kiện nào?
⇨ Từ đủ 35 tuổi trở lên và được Quốc hội bầu, không cần là Đại biểu Quốc hội
126. Theo Hiến pháp năm 2013, ai là người có quyền quyết định phong, thăng chức, tước
quân hàm cấp tướng, chuẩn đô đốc, phó đô đốc, đô đốc hải quân
⇨ Chủ tịch nước
127. Thực hành quyền công tố là nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan nào?
⇨ Viện kiểm sát
128. Tư tưởng Lập hiến đâu tiên ở Việt Nam được xác định là tiến bộ nhất, triệt để nhất là tư tưởng của ai?
⇨ Nguyễn Ái Quốc.
129. Thủ tướng Chính phủ trình Quốc hội phê chuẩn chức danh nào?
⇨ Bộ trưởng
130. Thủ tướng chính phủ phê chuẩn việc bầu, miễn nhiệm và quyết định điều động, đình
chỉ công tác, cách chức chức danh nào?
⇨ Chủ tịch, phó chủ tịch UBND cấp tỉnh
131. Thủ tướng chính phủ không có quyền nào sau đây?
⇨ Quyết định tình trạng chiến tranh
132. Thủ tướng Chính phủ có quyền bổ nhiệm chức danh nào?
⇨ Thứ trưởng 8
133. Ủy viên của UBND tỉnh không bao gồm ủy viên là .
⇨ Người đứng đầu các ban của Đảng
134. UBBND tỉnh không có các nhiệm vụ, quyền hạn gì
⇨ Quyết định thành lập, bãi bỏ cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân tỉnh
135. Vì sao nói Hiến pháp là ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam?
⇨ Có đối tượng điều chỉnh riêng và phương pháp đièu chỉnh riêng
136. Văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất? ⇨ Hiên Pháp
137. Về tính chất của văn bản Hiến pháp được xác định là gì?
⇨ Một đạo luật gốc có giá trị hiệu lực pháp lý cao nhất.
138. VKSND thực hành quyền công tố từ khi nào?
⇨ Truy tố bị can
139. VKSND không kiểm sát hoạt động của cơ quan nào ⇨ Thanh tra
140. VKSND không kiểm sát hoạt động của cơ quan nào
⇨ ỦY ban MTTQ VN và các tổ chức, thành viên của mặt trận
141. Việc kéo dài nhiệm kỳ của một khóa Quốc hội không được quá bao lâu?
⇨ Mười hai tháng, trừ trường hợp có chiến tranh
142. VKSND kiểm sát hoạt động tư pháp của các cơ quan nào?
⇨ Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động
điều tra, Tòa án, Cơ quan thi hành án
143. VKSND không có nhiệm vụ, quyền hạn nào
⇨ Xây dựng pháp luật
144. Việc thành lập, bãi bỏ bộ, cơ quan ngang bộ do cơ quan nào quyết định?
⇨ Chính phủ trình Quốc hội quyết định.
145. Quy phạm Luật Hiến pháp có đặc điểm:
⇨ Tính định hướng
146. Trong các chủ thể sau thì chủ thể nào là chủ thể đặc biệt trong quan hệ pháp luật Hiến pháp? ⇨ Nhân dân
147. Đâu là thẩm quyền của UBTV Quốc hội về vai trò bảo vệ Hiến pháp:
⇨ Giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh
148. Bản Hiến pháp năm 1946 có bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?
⇨ 7 chương 70 điều.
149. Câu nói: “Bảy xin Hiến pháp ban hành, trăm điều phải có thần linh pháp quyền” đã
được Nguyễn Ái Quốc nêu ra trong sự kiện lịch sử nào sau đây?
⇨ rong Hội nghị Vecsxai, tổ chức tại Pari – Pháp năm 1919.
150. Đâu là điểm mới của Hiến pháp 2013 so với hiến pháp 1992 về Đảng cộng sản Việt Nam?
⇨ “Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp
và pháp luật” 9
151. Đâu KHÔNG phải là nguyên tắc thống nhất, đoàn kết các dân tộc trong Hiến pháp 1992?
⇨ Quy định ngôn ngữ quốc gia là tiếng Việt
152. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 1980 được ban hành vào ngày nào sau đây?
⇨ Ngày 18/12/1980
153. Đâu là vai trò của Đảng trong hệ thống chính trị
⇨ Đề ra cương lĩnh, chủ trươg chính sách
154. Đâu là điểm mới của Hiến pháp 2013 so với hiến pháp 1992 về Đảng cộng sản Việt Nam?
⇨ “Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp
và pháp luật”
155. Bộ phận nào KHÔNG phải là một trong các bộ phận cấu thành nên quyền lực của nhân dân?
⇨ Quyền hành chính
156. Trong Hệ thống chính trị XHCN Việt Nam, Đảng cộng sản không có vị trí, vai trò gì?
⇨ Là trung tâm của hệ thống chính trị
157. Bản Hiến pháp năm 1980 có bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?
⇨ 12 chương 147 điều
158. Điểm mới được bổ sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về chính sách
đối ngoại của Việt nam là
⇨ Khẳng định chính sách đối ngoại lâu dài với việc thêm cụm “nhất quán
đường lối đối ngoại
159. Câu nào còn thiếu trong câu sau?
“Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật … chínhtrị, dân sự, kinh tế văn hóa, xã hội”
⇨ Không ai bị phân biệt đối xử trong đời sốngs
160. Điểm mới bổ sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về nơi ở
⇨ Tách hẳn một điều độc lập với điều về bí mật đời tư
161. Đâu là điểm mới trong chế định về quyền con người, quyền công dân trong Hiến pháp 2013?
⇨ Trong một số trường hợp quyền con người, quyền công dân sẽ bị hạn chế vì
lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội,
sức khỏe của cộng đồng nhưng phải theo quy định của pháp luật.
162. Quyền tự do lập hội, hội họp là quyền gì được quy định trong Hiến pháp?
⇨ Quyền công dân
163. Điểm mới bổ sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về Quyền biểu
quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân
⇨ Quy định về độ tuổi
164. Đâu KHÔNG phải là cơ quan nhà nước?
⇨ Ban tổ chức tỉnh ủy
165. Đâu KHÔNG phải là cơ quan nhà nước ở trung ương
⇨ Hội đồng nhân dân 10
166. Nguyên thủ quốc gia là
⇨ Chủ tịch nước
167. Cơ quan nào KHÔNG làm việc theo chế độ thủ trưởng
⇨ Ủy ban thường vụ Quốc hội
168. Quyền lực nhà nước là thống nhất thuộc về ⇨ Nhân dân
169. Cơ quan nào làm việc theo chế độ tập thể?
⇨ Quốc hội
170. Hiến pháp 1992 sửa đổi năm 2001, đã giới hạn quyền của Viện kiểm sát
⇨ Thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp
171. Quyền làm việc của công dân có điểm nào mới của Hiến pháp 2013 với Hiến pháp 1992?
⇨ Nghiêm cấm phân biệt đối xử, cưỡng bức lao động, sử dụng nhân công dưới
độ tuổi lao động tối thiểu
172. Đâu là nguyên tắc về quyền con người?
⇨ Công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm quyền con người
173. Quyền con người KHÔNG có đăc trưng cơ bản nào sau?
⇨ Tính giai cấp
174. Điểm mới bổ sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về nhân quyền
⇨ Mọi người có quyền hiến mô, bộ phận cơ thể người và hiến xác theo quy định của luật.
175. Đâu là quyền trong nhóm quyền cơ bản về chính trị?
⇨ Quyền bầu cử và ứng cử
176. Điểm mới hoàn toàn của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về Quyền tự do
ngôn luận, báo chí, thông tin, hội họp, lập hội, biểu tình?
⇨ Quyền tiếp cận thông tin.
177. Đâu là cơ quan quyền lực nhà nước?
⇨ Hội đồng nhân dân
178. Đâu KHÔNG phải là cơ quan hành chính nhà nước?
⇨ Ủy ban thường vụ Quốc hội
179. Nhà nước quản lý xã hội bằng
⇨ Hiến pháp và luật
180. Cấp dưới phục tùng cấp trên, Địa phương phục tùng trung ương là nội dung của
nguyên tắc nào trong các nguyên tắc sau?
⇨ Tập trung dân chủ
181. Người bị buộc tội theo Hiến pháp 1992 không có điểm nào so với Hiến pháp 2013?
⇨ Không ai bị kết án hai lần vì một tội phạm
182. Nguyên tắc làm việc của Quốc hội là
⇨ Làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số.
183. Quyền đề nghị Quốc hội xem xét, quyết định việc làm Hiến pháp hoặc sửa đổi Hiến pháp thuộc về 11
⇨ Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ hoặc ít nhất một
phần ba tổng số đại biểu Quốc hội.
184. Bao nhiêu ngày trước khi Quốc hội hết nhiệm kỳ, Quốc hội khóa mới phải được bầu xong ⇨ 60 ngày
185. Quyết định tình trạng chiến tranh do
⇨ Quốc hội quyết định
186. Kiến nghị của đại biểu Quốc hội được gửi bằng văn bản đến:
⇨ Ủy ban thường vụ Quốc hội
187. Quốc hội quyết định làm Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp khi có số lượng đại biểu
Quốc hội biểu quyết tán thành là
⇨ Ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
188. Chức danh nào sau đây không cần phải là đại biểu quốc hội?
⇨ Phó thủ tướng chính phủ
189. Hiến pháp 2013 đã bổ sung quyền gì cho Chủ tịch Quốc hội mà Hiến pháp 1992 không quy định?
⇨ Ký chứng thực Hiến pháp 190. Quốc hội bầu
⇨ Thủ tướng, phó thủ tướng Chính phủ
191. Theo hiến pháp 1959, chủ tịch nước phải
⇨ Từ 35 tuổi trở lên và được Quốc hội bầu, không cần là Đại biểu Quốc hội
192. Hiến pháp năm 2013, Quốc hội bầu chức danh nào sau đây:
⇨ Tổng thư ký Quốc hội
193. Bản Hiến pháp năm 1992 (sửa đổi, bổ sung năm 2001) có bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?
⇨ 12 chương 147 điều.
194. Điểm mới được bổ sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về mặt trận tổ
quốc và các tổ chức chính trị xã hội là
⇨ Khẳng đinh Mặt trần Tổ quốc Việt nam và các thành viên là các tổ chức
chính trị xã hội.
195. Bộ máy nhà nước là
⇨ Là tổng thể các cơ quan nhà nước
196. Điểm mới hoàn toàn của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về quyền con người
⇨ Quyền được sống
197. Điểm mới bổ sung của Hiến pháp 2013 so với Hiến pháp 1992 về quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
⇨ Nhà nước tôn trọng và bảo hộ quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
198. Căn cứ vào hình thức thể hiện có thể phân loại Hiến pháp thành
⇨ Hiến pháp thành văn
199. Dâu hiệu của hiến pháp là
⇨ văn bản có hiệu lực pháp lý cao nhất
200. Hình thức chính thể của Nhà nước Việt Nam
⇨ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa 12
Document Outline
- ⇨ Quyền hành chính
- ⇨ Pháp quyền xã hội chủ nghĩa
- ⇨ Anh
- ⇨ 1946
- ⇨ Ngày 31/12/1959
- ⇨ Ngày 25/12/2001
- ⇨ 11 chương 120 điều.
- ⇨ 10 chương 112 điều.
- ⇨ Ngày 9/11/1946.
- ⇨ Ngày 28/11/2013
- ⇨ 60 ngày
- ⇨ HĐND và Ủy ban nhân dân …..CNXH việt nam
- ⇨ Hội đồng nhà nước
- ⇨ VKS Nhân dân
- ⇨ Ủy ban thường vụ Quốc hội
- thì thành lập Ban dân tộc
- ⇨ Các Sở, ngành
- ⇨ Chính phủ
- ⇨ Phân công, phối hợp, kiểm soát
- xét, quyết định
- ⇨ Nhân dân
- ⇨ Hội đồng nhà nước (1)
- ⇨ Hiến pháp 1946
- ⇨ Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất.
- ⇨ Hội đồng nhà nước (2)
- ⇨ Phó thủ tướng chính phủ
- ⇨ Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh); Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
- ⇨ Quản lý theo ngành và theo lĩnh vực
- dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác”
- ⇨ Quyền về dân sự
- người lao động.
- ⇨ Khẳng định chính sách đối ngoại lâu dài với việc thêm cụm “nhất quán
- ⇨ Quyền tiếp cận thông tin.
- định của luật.
- hội
- Trình Quốc hội quyết định tình trạng chiến tranh
- ⇨ Chất vấn Chủ tịch Hội đồng nhân dân,
- ⇨ Đề ra cương lĩnh, chủ trươg chính sách
- ⇨ Hội đồng nhân dân
- ⇨ Quyền được sống
- ⇨ Công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm quyền con người
- ⇨ Hội đồng nhân dân (1)
- ⇨ Ban tổ chức huyện ủy
- ⇨ Ủy ban thường vụ Quốc hội (1)
- sức khỏe của cộng đồng nhưng phải theo quy định của pháp luật.
- ⇨ Quốc hội
- ⇨ Quyền bầu cử, ứng cử
- ⇨ Viện kiểm sát nhân dân
- ⇨ Viện kiểm sát nhân dân (1)
- ⇨ Nhà nước quân chủ chuyên chế
- ⇨ Nhà nước quân chủ chuyên chế.
- ⇨ Chủ tịch nước
- ⇨ Ký chứng thực Hiến pháp
- ⇨ 4 hình thức
- miễn nhiệm, cách chức
- ⇨ Nhà nước đơn nhất.
- ⇨ Cấp xét xử
- ⇨ Ủy ban thường vụ Quốc hội (2)
- ⇨ Viện kiểm sát khu vực
- ⇨ Điều kiện bảo đảm hoạt động của VKSND
- ⇨ Hiến pháp và luật
- ⇨ Đại biểu Quốc hội
- ⇨ Chủ tịch nước có quyền ban hành Luật
- ⇨ Viện trưởng VKSND tối cao có quyền bổ nhiệm, miễn nhiệ, cách chức kiểm sát viên VKSND tối cao
- ⇨ Chịu trách nhiệm trước 9 quyền ….địa phương ở thị trấn
- ⇨ Quyền uy – phục tùng
- ⇨ Quốc hội phê chuẩn
- ⇨ Nhân dân (1)
- ⇨ Quyền được sống, tự do, mưu cầu hạnh phúc
- ⇨ Quyền công dân
- ⇨ Cơ quan quyền lực nhà nước
- ⇨ Thủ tướng, phó thủ tướng Chính phủ
- ⇨ Hiến pháp 2013
- ⇨ Tính giai cấp
- ⇨ Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Chánh án Tòa án
- ⇨ Chủ tịch nước (1)
- ⇨ Là trung trâm của hệ thống chính trị
- ⇨ Đối nội và đối ngoại
- ⇨ Nhân dân (2)
- ⇨ Thắng lợi của các cuộc cánh mạng giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
- ⇨ Hội đồng nhà nước (chủ tịch nước tập thể).
- ⇨ Hội đồng nhà nước (3)
- ⇨ Chủ tịch nước (2)
- ⇨ Chủ tịch nước (3)
- ⇨ Viện kiểm sát
- ⇨ Nguyễn Ái Quốc.
- ⇨ Bộ trưởng
- ⇨ Chủ tịch, phó chủ tịch UBND cấp tỉnh
- ⇨ Quyết định tình trạng chiến tranh
- ⇨ Thứ trưởng
- ⇨ Người đứng đầu các ban của Đảng
- ⇨ Có đối tượng điều chỉnh riêng và phương pháp đièu chỉnh riêng
- ⇨ Hiên Pháp
- ⇨ Thanh tra
- ⇨ Mười hai tháng, trừ trường hợp có chiến tranh
- ⇨ Xây dựng pháp luật
- ⇨ Chính phủ trình Quốc hội quyết định.
- ⇨ Tính định hướng
- ⇨ Nhân dân (3)
- ⇨ Giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh
- ⇨ 7 chương 70 điều.
- ⇨ rong Hội nghị Vecsxai, tổ chức tại Pari – Pháp năm 1919.
- ⇨ “Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật”
- ⇨ Quy định ngôn ngữ quốc gia là tiếng Việt
- ⇨ Ngày 18/12/1980
- ⇨ Đề ra cương lĩnh, chủ trươg chính sách (1)
- ⇨ “Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật” (1)
- ⇨ Quyền hành chính (1)
- ⇨ Là trung tâm của hệ thống chính trị
- ⇨ 12 chương 147 điều
- sức khỏe của cộng đồng nhưng phải theo quy định của pháp luật. (1)
- ⇨ Quyền công dân (1)
- ⇨ Hội đồng nhân dân (2)
- ⇨ Chủ tịch nước (4)
- ⇨ Ủy ban thường vụ Quốc hội (3)
- ⇨ Nhân dân (4)
- ⇨ Quốc hội (1)
- ⇨ Công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm quyền con người (1)
- ⇨ Tính giai cấp (1)
- ⇨ Quyền tiếp cận thông tin. (1)
- ⇨ Hội đồng nhân dân (3)
- ⇨ Ủy ban thường vụ Quốc hội (4)
- ⇨ Hiến pháp và luật (1)
- ⇨ Tập trung dân chủ
- ⇨ 60 ngày (1)
- ⇨ Quốc hội quyết định
- ⇨ Ủy ban thường vụ Quốc hội (5)
- ⇨ Phó thủ tướng chính phủ (1)
- ⇨ Ký chứng thực Hiến pháp (1)
- ⇨ Thủ tướng, phó thủ tướng Chính phủ (1)
- ⇨ Tổng thư ký Quốc hội
- ⇨ 12 chương 147 điều.
- ⇨ Quyền được sống (1)
- ⇨ Hiến pháp thành văn