NHN ĐỊNH LUT HIN PP
1. Vin kim sát nhân dân quan pháp.
Nhn định: SAI.
Theo Hiến pháp 2013, Điều 107 Vin kim sát nhân dân có chc năng thực hành quyn công t và kim sát
hoạt động tư pháp, không phải quan pháp (xét x). Ch Tòa án nhân dân mới là quan pháp
(điều 102).
2. Quyn con ngưi quyn công dân hai phm trù hoàn toàn đồng nht vi nhau.
Nhn định: SAI.
Quyn công dân ch dành cho công dân trong phm vi quc gia, ch mi quan h gia cá nhân với Nhà nước.
Quyn công dân mỗi nước khác nhau đu khác nhau do chu s tác động của điều kin chính trị, văn hóa,
kinh tế ca mi quc gia, theo từng Nhà nước quy định.
Quyền con người phn ánh được nhu cu không ch dành cho công dân còn người c ngoài
ngưi không quc tch. Quyn con người đặt ra nhng yêu cu nhm đảm bo nhng yêu cu ti thiu nht
của con người trên phm vi toàn thế gii.
==> Khái nim con ngưi rng hơn khái nim công dân.
4. Các bn Hiến pháp Vit Nam đều ghi nhn s nh đạo ca Đảng Cng sn Vit Nam.
Nhn định: SAI.
Hiến pháp 1946, Hiến pháp 1959 không có phn nào nói v Đảng. Bắt đầu t Hiến pháp 1980 mi xác lp vai
trò ca Đng Cng sn Việt Nam (Điu 4 Hiến pháp 1980, 1992, 2013).
5. Lut hiến pháp là ngành luật độc lp vì những quy định ca Hiến pháp là cơ s để ban hành nhng
Lut khác.
Nhn định: SAI.
Lut Hiến pháp là ngành luật độc lập do đối tượng điều chỉnh phương pháp điều chnh riêng ch
không phi nhng quy định ca s để ban hành nhng Lut khác.
6. Hiến pháp mt thiết chế dân ch trong t chc thc hin quyn lc nhà c.
Nhn định: ĐÚNG.
lut Hiến pháp là đạo luật bản của nhà nước, điều chnh nhng vấn đ hi quan trọng bản nht
v quyn lực nhà nưc, chế độ chính tr,.. cho nên là mt thiết chế dân ch trong t chc thc hin quyn
lực nhà nước.
7. Ngun ca Lut hiến pháp ch Hiến pháp 2013.
Nhn định: SAI.
ngun ca Lut Hiến pháp gm: Hiến pháp hin hành, Lut Bu c Quc hi Hội đng nhân dân, Lut t
chc Quc hi, Lut t chc chính ph, Lut t chc chính quyền địa phương, Luật t chức Tòa án nhân dân,…
8. Hiến Pháp ra đời cùng vi s ra đời ca nhà c.
Nhn định: SAI.
ko phi nhà c nào ra đời cũng Hiến Pháp (ví d: nhà c chiếm hu l, phong kiến,…)
9. c ta hin nay, nhân dân ch thc hin quyn lc nhà c gián tiếp qua Quc hi và Hi đồng
nhân dân các cp.
Nhn định: SAI. Điu 6 HP 2013
công dân ko ch thc hin quyn lc nn thông qua Quc hi Hội Đồng Nhân Dân các cp còn
quyn trc tiếp bu c, biu quyết khi nhà nước trưng cầu dân ý. (Điu 7 và 29 Hiến pháp 2013)
10. Các t chc thành viên ca Mt trn t quc Vit Nam hin nay đều đưc Hiến pháp Pháp Lut
tha nhn các t chc chính tr hi “cơ sở chính tr ca chính quyn nhân dân.
Nhn định: SAI.
thành viên ca Mt trn t quc Vit Nam gm c t chc chính tr, t chc hi, t chc chính tr
hi
c cá nhân tiêu biu… (Điu 9 Hiến pháp)
11. Trong h thng chính tr c ta hin nay, nhà c gi vai trò lc ng lãnh đạo.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: Đảng lãnh đạo, nhà nước là trung tâm ca h thng chính tr thc hin quyn lc nhà c.
12. Theo quy định ca Pháp lut hin hành, Quc hi quyn hy b văn bn quy phm pháp lut ca
chính ph trái vi Hiến Pháp, Lut, Pháp lnh.
Nhn định: ĐÚNG.
(khon 10 điu 70 Hiến pháp)
13. Theo quy định ca Pháp lut hin hành, y ban thưng v Quc hi có quyn bãi b các văn bn
quy phm pháp lut ca Hi đồng dân tộc các văn bản ca Quc hi trái vi pháp lnh, ngh quyết
ca Quc hi.
SAI. điều 74 HP 2013 không quy định y ban thường v Quc hi quyn này.
14. Theo quy đnh ca Hiến pháp lao động quyn ca công dân?
SAI. lao động là quyn nghĩa v ca công dân (Điều Hiến pháp).
15. Theo quy định ca Hiến pháp hc tp quyn ca công dân.
Nhn định: SAI.
Công dân quyn và nghĩa v hc tp. (Điu 39 Hiến pháp)
16. Hiến Pháp hin hành quy định s bao cp ca Nhà c đối vi hc phí vin phí.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: Hiến pháp ko còn bao cp ch thc hin mt s chế độ min gim.
17. Hiến Pháp hin hành quy định s bao cp ca Nhà c đối vi vic làm nhà .
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: Hiến pháp ko còn bao cp ch thc hin mt s chế đ h tr, to điu kin cho công dân
có nhà . (khoản 3 điều 59)
18. Các bn Hiến Pháp trong lch s lp hiến Vit Nam đu quy đnh Quc hi quan duy nht
có quyn lp hiến.
Nhn định: SAI.
ch Hiến pháp 1980 điu 82 Hiến pháp 1992 điu 83 (sa đổi b sung 2001) quy định v điu này.
19. Theo quy định ca Pháp lut hin hành, ng c viên trong cuc bu c đi biu Quc hi có
quyn t chc vận đng tranh c.
Nhn định: SAI. các ng c viên ch quyn vn động bu c (Điu 52 Lut bu c)
20. Theo quy định ca Hiến pháp, c tri ko th thc hin quyn b phiếu ti nơi đăng tm trú ca h.
SAI. theo điu 22 Lut bu c thì c tri th đc bu c đơn v nơi tm trú ca mình.
21. Theo quy định ca Pháp lut hin hành, mi khiếu ni trong hot động bu c đều do quan hành
chính gii quyết.
SAI. theo điều 78 lut bu c thì “mi khiếu ni phải đc gửi đến hi đồng bu c, và hi đồng bu c
trách nhim gii quyết trong thi hn 30 ngày k t ngày nhận đc khiếu nại”.
22. Theo quy định ca Pháp lut hin hành, trong cuc bu c lần đầu nếu s người trúng c không
đủ so với quy định thì tiến hành bu b sung đại biu.
SAI. Điu 71 Lut bu c.
23. Theo quy định ca Pháp lut hin hành Quc hi ch thc hin giám sát ti cao đối vi các quan
Nhà Nước trung ương.
SAI. theo điu 83 Hiến pháp thì “Quc hi thc hin quyn giám sát ti cao đối vi toàn b hoạt động ca
b máy nhà nưc”
24. Theo quy định ca Pháp lut hin hành, ch Đại biu quc hi mi quyn trình d án lut trước
Quc hi.
SAI. nhiều cá nhân, quan đc trình d án luật trưc Quc Hi (ví d: Ch tch nước, Ủy ban thường v
Quc hi, Chính ph, Tòa án nhân dân Ti Cao, Vin kim sát nhân dân ti cao, Mt trn t quc Vit Nam
các t chc thành viên, Hi đồng dân tc các y ban ca Quc Hi).
25. Theo quy định ca Pháp lut hin hành, mt nhân không đưc quá bán s phiếu tín nhim
ca Quc hội thì đương nhiên bị bãi nhim hoc cách chc.
Nhn định: SAI. Lut bu c
Gi ý gii thích: Vì sau khi b phiếu tín nhiệm người b b phiếu không đưc quá 50% s phiếu tín nhim thì ch
th đề ngh bu chức danh đó phải đứng ra đề ngh Quc hi min nhim hoc bãi nhim chc danh đó. Chủ
th nào đề ngh phê chun b nhim chc danh đó phải đứng ra đề ngh Quc Hi min nhim, bãi nhim,
cách chc chức danh đó.
27. Theo pháp lut hin hành các thành viên ca Chính ph không nht thiết đại biu Quc hi.
Nhn định: ĐÚNG.
Gi ý gii thích: Thành viên ca cp gm : Th ng Chính ph, các Phó Th ng Chính ph, các B trưởng
và Th trưởng cơ quan ngang Bộ; các thành viên ca CP không nht thiết là đại biu QH.
28. Theo pháp lut hin hành, văn bn pháp lut sai trái ca y ban nhân dân tnh N th b Th ng
Chính ph đình chỉ thi hành hoc bãi b.
Nhn định: ĐÚNG. Điu 8 Lut T chc Chính ph.
31. Theo pháp lut hin hành, các thành viên Chính ph th b Quc hi b phiếu tín nhim.
Nhận định: ĐÚNG. Thành viên ca cp gm: Th ng Chính ph, các Phó Th ng Chính ph, các B
trưởng Th trưởng quan ngang Bộ. trong đó Thủ ng Chính ph do Quc hi bu, các phó Th ng
Chính ph, b trưởng, th trưởng quan ngang bộ do Quc hi phê chun nên… Quốc hi quyn b phiếu
tín nhim, th hiện cơ chế đi trng quyn lc.
33. Theo pháp lut hin hành, các Ban ca Hi đồng nhân dân ch đưc t chc cp tnh cp
huyn.
Nhn định: SAI. Theo điu 30 ca lut TCCQĐP.
34. Trong lch s lp hiến Vit Nam, Hi đồng nhân dân đưc thành lp tt c các cp hành chính
địa phương.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: Điu 58 Hiến pháp 1946 ==> b huyn, ch có U ban hành chính.
35. Theo Hiến pháp hin hành, Chính ph phi báo cáo công tác và chu trách nhim trước Quc hi,
Ủy ban thường v Quc hi và Ch tịch nước.
SAI
Gi ý giải thích: Căn cứ vào Điu 94 Hiến pháp 2013 ==> Chính ph chu trách nhiệm trước Quc hi báo
cáo công tác trước Quc hi, Ủy ban thường v Quc hi, Ch tch nước.
36. Theo pháp lut hin hành, các Ban ca Hi đng nhân dân đưc t chc tt c các cp Hi đồng
nhân dân.
Nhn định: ĐÚNG. Theo như khon 3 các Điu 18, 25, 32, 39, 46, 52, 60 Lut t chc chính quyn địa phương
năm 2015.
37. Theo pháp lut hin hành, Mt trn T quc Vit Nam ch th duy nht quyn gii thiu người
ra ng c đại biu Quc hi.
Nhận định: SAI. Theo Điu 41, 42 Lut Bu c đại biu Quc hội đi biu Hội đồng nhân dân 2015 ==>
không ch Mt trn T quc Vit Nam bt c quan, tổ chức, đơn vị nào được phân b s ợng người gii
thiu ng c đại biu Quc hội đu có quyn gii thiu ngưi ra ng c đi biu Quc hi.
38. Theo pháp lut hin hành, Ch tch ca U ban nhân dân không nht thiết phi là đại biu Hi
đồng nhân dân.
Nhn định: ĐÚNG. Khon 3 Điều 83 Lut T chc Chính quyn địa phương 2015.
39. Theo pháp lut hin hành, đại biu Hi đồng nhân dân quyn cht vn các thành viên ca
U ban nhân dân và Th trưởng cơ quan thuộc U ban nhân dân.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: Khoản 1 Điều 96 Lut T chc Chính quyền địa phương 2015 ==> đại biu Hội đồng nhân dân
quyn cht vn các thành viên ca UBND nhưng không quyn cht vn các Th trưởng quan thuc
UBND
cấu ca UBND gm các Ch tch, các Phó Ch tch, các Ủy viên do HĐND bu ra, do đó HĐND có quyền
cht vn. Còn Th trưởng các quan thuộc UBND không nằm trong cu t chức nhà ớc, do đó HĐND
không th cht vn
40. Theo Hiến pháp hin hành, Tòa án nhân dân quan thc hin quyn pháp.
Nhn định: ĐÚNG.
Gi ý gii thích: Theo Điu 102 Hiến pháp 2013.
41. Theo pháp lut hin hành, mi công dân Việt Nam đủ 18 tui tr lên đều có quyn bu c đại biu
Quc hi, đi biu Hi đng nhân dân.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: Khon 1 Điu 30 Lut Bu c đi biu Quc hi đại biu Hi đng nhân dân 2015 ==>
không phi mi công dân VN đủ 18 tui tr lên đều có quyn bu cử… vn n mt s trưng hp b
c quyn bu c như trên.
42. Theo pháp lut hin hành, mi công dân Việt Nam đủ 21 tui tr lên đều có quyn ng c đại biu
Quc hi, đi biu Hi đng nhân dân.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: Điu 37 Lut Bu c đi biu Quc hi Hi đồng nhân dân 2015 ==> không phi tt c mi
công dân
….,
nhận định trên là sai.
43. Người ng c đại biu Hi đồng nhân dân thành ph Ni phi người trú làm vic
thưng xuyên thành ph Hà Ni.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: Theo Khon 2 Điều 36 Lut Bu c đi biu Quc hội và đi biu Hội đồng nhân dân 2015 ==>
ngưi ng c đại biu Hi đng nhân dân thành ph Ni ch cn đáp ng 1 trong 2 điu kin
người đang
trú hoc ngưi công tác thưng xuyên thành ph Ni, không cn đáp ng c 2 yêu cu n trong
nhn định.
44. Theo Hiến pháp năm 2013 thì Ch tch c, Ch tch Quc hi, Th ng Chính ph sau khi đưc
Quc hi bu phi tuyên th trung thành vi T quc, Nhân dân và Hiến pháp.
Nhn định: ĐÚNG.
Gi ý gii thích: Theo khon 7 điều 70 Hiến pháp 2013 nói Ch tịch nước, Ch tch Quc hi, Th ng
Chính ph Chánh án tòa án nhân dân ti cao phi tuyên th trung thành vi T quc, Nhân dân Hiến pháp.
45. Theo Hiến pháp năm 2013 thì đại biu Quc hi có quyn ng c Th ng Chính ph, Chánh án
Toà án nhân dân ti cao, Viện trưởng Vin kim sát nhân dân ti cao.
Nhn định: ĐÚNG.
Gi ý gii thích: Theo Hiến pháp hiện hành đại biu Quc hi quyn ng c Th ng Chính ph, Chánh án
Toà án nhân dân ti cao, Vin trưởng Vin kim sát nhân dân ti cao. Đại biu Quc hi dây gm đại biu hot
động chuyên trách(các y viên ca y ban thưng v Quc hội) và đại biu hoạt động không chuyên trách.
các đại biu hoạt động không chuyên trách h hoàn toàn có th ng c các chc v trên
54. Theo Hiến pháp năm 2013 thì pháp lệnh phải được Ch tịch nước công b chm nhất là mười lăm
ngày k t ngày được thông qua.
Nhn định: SAI.
Gi ý giải thích: Căn cứ Khoản 2 điều 85 hp 2013 ==> Nếu trong trưng hp Ch tch nước đề ngh xem xét li
pháp lnh thì không th nào bt buc Ch tịch nước công b pháp lnh trong vòng 15 ngày t ngày thông qua.
55. Theo Hiến pháp năm 2013, Quc hi th kéo dài hoc rút ngn nhim k của mình, nhưng thi
gian kéo dài nhim k trong mi trường hợp không được vượt quá 12 tháng tr trường hp chiến
tranh
Nhn định: ĐÚNG.
Gi ý gii thích: Điu 71 Hiến pháp 2013.
56. Theo Hiến pháp năm 2013 thì tt c c thành viên ca các y ban ca Quc hi do Quc hi bu ra.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: Khon 1 Điều 76 Hiến pháp 2013.
57. Theo pháp lut hin hành, đại biu Quc hi quyn cht vn Ch tch c.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: Khon 1 điu 80 Hiến pháp 2013.
58. Theo Hiến pháp năm 2013, Th ng Chính ph có quyn quyết định cách chc Ch tch U ban
nhân dân tỉnh Bình Dương.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: Theo khon 3 điu 98 Hiến pháp 2013.
59. Theo Hiến pháp năm 2013, Th ng Chính ph có quyền điều đng, cách chc Ch tch U ban
nhân dân thành ph Thái Nguyên, thuc tnh Thái Nguyên.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: Theo Khoản 3 điu 98 Hiến pháp 2013==> thành ph Thái Nguyên không phi thành ph
trc thuc trung ương mà chỉ là thành ph trc thuc tnh Thái Nguyên nên nhận định trên là sai
60. Ch tch c trong các Hiến pháp Vit Nam đều nhân, phi chu trách nhim trước Quc hi.
Nhn định: SAI.
Gi ý giải thích: Căn cứ theo Điều 99 Hiến pháp năm 1980 thì không chc danh Ch tịch nước ch
chc danh Ch tch Hi đồng N c. Khi đó Hi đồng nhà c va Ch tch c va quan
thưng trc quc hi hay Ủy ban thường trc quc hội như hiện nay. vy Ch tch nước trong các Hiến pháp
Vit Nam không phải đều là cá nhân.
61. Ngun gc ca quyn lc nhà c là: Nhân dân.
Nhn định: ĐÚNG.
Gi ý gii thích: khoản 1 điều 2 Hiến pháp 2013 quy định: Nhà nước Cng hòa hi ch nghĩa Việt Nam là
nhà nước pháp quyn xã hi ch nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
62. Hiến pháp mt “khế ước hội”.
Nhn định: ĐÚNG.
Gi ý gii thích: Hiến pháp nn tng cho vic t chc nhà c và qun xã hi. thế, vic xây dng
Hiến pháp ng nghĩa việc xác định cách thc gii quyết các mi quan h bản trong hi do ch
quyn nhân dân là quyn lc ti cao 1 quc gia nên v nguyên tc ch người dân mi quyn xây dng
Hiến pháp.
63. Hiến pháp là mt văn bn th hin bo v ch quyn ca nhân dân.
Nhn định: ĐÚNG.
Gi ý gii thích: thông thường Hiến ch có th đưc thông qua vi s chp thun ca nhân dân. Hiến pháp
cũng thường quy định các nguyên tc bu c (t do, bình đẳng, ph thông, trc tiếp b phiếu kín) như là
phương thức đ nhân dân y quyn cho các thiết chế đại din.
64. Hiến pháp là phương tin bo v quyn con ngưi, quyn công dân.
Nhn định: ĐÚNG.
Gi ý gii thích: Vì 1 trong nhng chức năng cơ bn ca Hiến pháp là bo v các quyền con ngưi, quyn công
dân. Thông qua Hiến pháp, người dân xác định nhng quyn của mình nhà c phi tôn trng
bảo đảm thc hin, cùng nhng cách thức để bo bo nhng quyền đó.
65. Hiến pháp văn bn t chc quyn lc nhà c.
Nhn định: ĐÚNG.
Gi ý gii thích: Hiến pháp đóng vai trò như 1 đo lut gốc, cơ bn và khái quát nht, v t chc quyn lc
nhà nước. Chúng nhng chế định xác lập cấu, các quy tc t chc, vn hành mi liên h gia các cu
phần cơ bản ca b máy nhà nưc, bao gồm cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp.
66. Cu trúc quy phm pháp lut ca hiến pháp luôn luôn 3 b phn gi định, quy định chế tài.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: lut Hiến pháp điều chnh các quan h có liên quan đến quyn lực nhà nước nên QPPL ca
Hiến yếu có 2 b phn gi định và quy định, rt ít các QPPL lut Hiến pháp có phn chế tài.
67. Ngành lut hiến pháp điu chnh tt c các quan h hi.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: phm vi đi ng điu chnh ca ngành lut Hiến pháp nhng quan h hi bn và
quan trng nht gn lin vi vic xác định chế độ chính tr, kinh tế, chính sách văn hóa
hi, QP-AN, quyn
nghĩa v bản ca ng n, t chc và hot động ca b máy nhà nước. Tuy phm vi đi ng điu
chnh ca lut Hiến pháp rt rộng nhưng không phải là ngành lut này điều chnh tt c các quan h xã hi.
68. Quyn công dân không tách ri nghĩa v công dân.
Nhn định: ĐÚNG.
Gi ý gii thích: Vì khon 1 điu 15 Hiến pháp 2013 quy định: Quyn công dân không tách rời nghĩa v công
dân. Công dân đưc pháp lut trao quyn thì phi thc hiện các nghĩa vụ tương ứng.
69. Quyn con ngưi không th b gii hn.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: khoản 2 điều 14 Hiến pháp 2013 quy định:Quyền con người, quyn công dân ch th b
hn chế theo quy định ca luật trong trường hp cn thiết vì lý do quc phòng, an ninh quc gia, trt t, an toàn
xã hội, đạo đức xã hi, sc khe ca cộng đồng.
70. Các quyn con ngưi mi liên h ph thuc ln nhau.
Nhn định: ĐÚNG.
Gi ý gii thích: các quyền con người là quyn dân s, chính tr hay các quyn kinh tế, văn hóa, hội
cũng đu có mi liên hph thuc ln nhau. Ví d, quyn tiếp cn thông tin, quyn hc tp là tiền đề để con
ngưi có th có điều kin thc hin các quyn khác, không có quyn sng thì s không có quyn nào c.
71. Quyn con ngưi đồng nht vi quyn công dân.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: quyền con người là nhng nhu cu, li ích t nhiên, vn khách quan của con người
đưc ghi nhn và bo v hp pháp trong lut quc gia quc tế, th hin mi quan h gia nhân vi toàn
th cộng đồng nhân loi. Quyn công dân tp hp nhng quyn t nhiên được pháp lut của 1 nước ghi nhn
và đảm bo dành cho những người có quc tch
72. Mi ngưi có quyn bu c ng c.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: điều 27 Hiến pháp 2013 quy định: Công dân đủ 18 tui tr lên có quyn bu c và đủ 21 tui
tr lên có quyn ng c vào Quc hi, Hội đồng nhân dân. Vic thc hin các quyn này do lut đnh.
73. Công dân Vit Nam ngưi mt quc tch là quc tch Vit Nam.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: Vì theo khon 3 và khon 2, điều 19 Lut quc tch 2008, sa đổi 2014 quy định: Người xin nhp
quc tch Vit Nam th đưc nhp quc tch Vit Nam không phi biết tiếng Vit, thưng trú Vit
Nam t 5 năm, kh năng đảm bo cuc sng ti Vit Nam.
74. Bu c mt trong nhng bin pháp hn chế quyn lc nhà c.
Nhn định: ĐÚNG.
Gi ý gii thích: bu c va đảm bo cho nhân dân tham gia rng rãi vào quá trình bu c, va bo đảm
tính thng nht ca quyn lc nhà c và tính ti cao ca quyn lc nhân dân. Qua bu c nhân dân thành lp
nên Quc hi do vy quyn lực nhà nước cũng bị hn chế.
75. quan quyn lc nhà c do nhân dân lp ra hot đng theo nhim k.
Nhn định: ĐÚNG.
Gi ý gii thích: Vì qua bu c, nhân dân thành lp nên Quc hội, quan quyn lc cao nht của nhà nước
hoạt động theo nhim k 5 năm.
76. Nhim k ca mi khóa Quc hi luôn luôn 5 năm.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: khoản 3 điều 71 Hiến pháp 2013: Trong trường hợp đặc bit, nếu được ít nht 2/3 tng s
đại biu Quc hi biu quyết tán thành thì Quc hi quyết định rút ngn hoc kéo dài nhim k ca mình
theo đề ngh ca Ủy ban thường v Quc hi. Vic kéo dài nhim k ca mt khóa Quc hội không đưc quá
i hai tháng, tr trường hp có chiến tranh.
77. Mi năm Quc hi hp không quá hai k.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: theo khon 2 điu 83 Hiến pháp 2013: Quc hi hp mi năm 2 k. Trường hp Ch tch
c, y ban thưng v Quc hi, Th ng Chính ph hoc ít nht 1/3 tng s đi biu Quc hi yêu cu thì
Quc hi hp bt thường. U ban thường v Quc hi triu tp k hp Quc hi.
78. Quc hi phi đưc hp công khai.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: theo khoản 1 điu 83 Hiến pháp 2013: Quc hi hp công khai. Trong trưng hp cn thiết,
theo đ ngh ca Ch tịch nước, Ủy ban thưng v Quc hi, Th ng Chính ph hoc ca ít nht mt phn
ba tng s đại biu Quc hi, Quc hi quyết định hp kín.
79. Quc hi quan duy nht quyn xây dng ban hành văn bn quy phm pháp lut.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: văn bn quy phm pháp lut gm các loi văn bn lut (Hiến pháp, lut, ngh quyết ca QH)
các văn bn i lut (ngh đnh ca CP, quyết định ca Ch tch c, thông ca B trưởng…). Như vy,
ngoài Quc hi n Chính ph, Ch tch c, B trưởng… quyn xây dựng, ban hành các văn bn
QPPL.
80. Đại biu Quc hi không đồng thi đại biu Hi đồng nhân dân.
Nhn định: ĐÚNG.
Gi ý gii thích: công dân Vit Nam khi np đơn ng c đi biu Quc hội và HĐND, nếu ng c thì th
đồng thời là đại biu Quc hội và HĐND.
81. Quyết định rút ngn hoc kéo dài nhim k ca Quc hi, phi đưc quá na tng s đại biu Quc
hi biu quyết tán thành.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: khoản 3 điều 71 Hiến pháp 2013: Trong trường hợp đặc bit, nếu được ít nht 2/3 tng s
đại biu Quc hi biu quyết tán thành thì Quc hi quyết định rút ngn hoc kéo dài nhim k ca mình
theo đề ngh ca Ủy ban thường v Quc hi. Vic kéo dài nhim k ca mt khóa Quc hội không được quá
i hai tháng, tr trường hp có chiến tranh.
82. Chính ph là cơ quan hành chính nhà c duy nht của nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit
Nam.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: Chính ph ch quan hành chính nhà c cao nht của nước CHXHCN Vit Nam. Bên
cnh Chính ph còn các quan hành chính nhà c khác như Bộ các quan ngang b, UBND các
cp, các S, phòng, ban tại địa phương.
83. Nhim k ca Chính ph năm m.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: theo khoản 1 điu 71 Hiến pháp 2013: Nhim k ca mi khoá Quc hi là năm năm.
điu 97 Hiến pháp 2013 quy định:Nhim k ca Chính ph theo nhim k
ca Quc hi,khi Quc hi hết nhim k, Chính ph tiếp tc làm nhim v cho đến khi Quc hi khóa mi thành
lp Chính ph .
84. B trưởng phi là đi biu Quc hi.
Nhn định: SAI.
Gi ý gii thích: Chính ph gm Th ng Chính ph, các Phó Th ng, c b trưởng các thành viên
khác. Ngoài Th ng, c thành viên khác không nht thiết phi là đại biu Quc hi. Do vy, B trưởng có
th không phải là Đại biu Quc hi.
85. Chính sách đối ngoi ca c ta theo Hiến pháp 2013 ging Hiến pháp 1980.
Tr li: Sai.
Chính sách đối ngoi ca c Cng hòa hi ch nghĩa Vit Nam quy định ti Chương 1, Điu 12 Hiến
pháp 2013 nhng ni dung khác so vi quy định ti Chương 1, Điu 14 Hiến pháp 1992:
Đưng li đối ngoi độc lp, t ch.
Ch động ch cc hi nhp.
Đa phương hóa, đa dng hóa quan h.
Tuân th Hiến chương LHQ điu ước quc tế Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam
thành viên.
bạn, đối tác tin cy và thành viên có trách nhim trong cng đồng quc tế
86. Theo quy định ca PL hin hành, ngưi gc Vit Nam đnh c ngoài đương nhiên
quc tch Vit Nam.
Sai. khoản 2 Điều 13 Lut Quc tch Việt Nam “Người Việt Nam định ớc ngoài chưa mt quc tch
Việt Nam theo quy đnh ca Pháp lut Việt Nam trưc ngày Lut nàyhiu lc thì vn còn quc tch Vit Nam
trong thi hạn 5 năm, k t ngày Lut này hiu lc, phải đăng ký với quan đại din Vit Nam c
ngoài để gi quc tch Việt Nam” Điều 43 Lut Quc tch Việt Nam. Như vậy nhng trường hp sau thi hn
5 năm không đến đăng ký tại quan đi din Việt Nam thì được coi như không còn mang quc tch Vit
Nam.
87. Theo quy định ca Hiến pháp hin hành, quyn nghĩa v ca công dân do Hiến pháp pháp lut
quy định.
Sai. Vì căn cứ theo Điu 50 ca Hiến pháp hin hành quyền và nghĩa vụ công dân ch quy định trong Hiến pháp
và Lut.
Quyn nghĩa v công dân do Quc hội quy định thông qua Hiến pháp Lut nhm đảm bo quyn li ca
công dân, tránh các nguy cơ các quan Nhà c khác nhau thu hp phm vi quyn tăng thêm nghĩa v
cho công dân. Theo Hiến pháp hiện hành căn cứ theo
Điu 5 công dân quyn bình đẳng, Điu 7 công dânquyn bu cử, Điu 23 công dân quyn s hu tài
sản, Điều 22 công dân có các nghĩa vụ đi với Nhà nước.
88. Theo quy đnh ca pháp lut hin hành, trong cuc bu c li, ng c viên nào đưc nhiu
phiếu hơn là người trúng c.
Tr li: Sai.
Theo Điu 80, Mc 3, Chương 8 Lut Bu c đại biu Quc hi đại biu Hi đồng nhân dân s 85/2015/QH13
ngày 25/6/2015 quy định v Bu c li.
Nguyên tắc xác định người trúng c là phi đảm bo t l phiếu bu chn trên 50% phiếu bu hp l và có s
phiếu bu cao hơn.
Ví d: 100 c tri trong danh sách bu c. Ch 51 c tri đi bu 10 phiếu bu không hp l thì
t l phiếu bu chn lúc này là 21%.
Trưng hợp có 2 người cùng t l phiếu bu chọn thì ưu tiên chọn ngưi ln tuổi (theo ngày, tháng, năm sinh) vì
xut phát t nguyên nhân cn tuyn chn người chính chn, cn trọng vào trong cơ quan đại din dân c.
89. Theo quy định ca pháp lut hin hành, trong cuc bu c lần đầu nếu s người trúng c không
đủ so vi quy đnh thì s tiến hành bu b sung đại biu.
Tr li: Sai.
Theo quy đnh tại Điều 79, Mục 3, Chương 8 Lut Bu c đại biu Quc hội đi biu Hội đồng nhân dân s
85/2015/QH13 ngày 25/6/2015 quy định v Bu c thêm.
Theo như câu hi thì đó Bu c thêm: Bu c thêm bu c đại biu QH hoc HĐND còn thiếu trong
cuc bu c đầu tiên. Thi gian bu c thêm sau ngày b phiếu trước k họp đu tiên ca QH hoc
HĐND.
Như vy, trong cuc bu c đầu tiên, nếu s ngưi trúng c đi biu QH hoc đại biu HĐND chưa đủ s
ợng đại biểu được bầu đã ấn định cho đơn v bu c theo quy định thì đơn v t chc báo cáo cho đơn v t
chc bu c cấp trên để quyết định ngày bu c thêm đơn vị bu c đó. Ngày bầu c thêm được tiến hành
chm nht sau 15 ngày sau ngày bu c đu tiên. Nếu bu c thêm mà vẫn chưa đủ s ợng đại biểu được
bầu đã ấn đnh cho đơn vị bu c thì không t chc bu thêm ln th hai.

Preview text:

NHẬN ĐỊNH LUẬT HIẾN PHÁP
1. Viện kiểm sát nhân dân là cơ quan tư pháp. Nhận định: SAI.
Theo Hiến pháp 2013, Điều 107 Viện kiểm sát nhân dân có chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát
hoạt động tư pháp, không phải là cơ quan tư pháp (xét xử). Chỉ có Tòa án nhân dân mới là cơ quan tư pháp (điều 102).
2. Quyền con người và quyền công dân là hai phạm trù hoàn toàn đồng nhất với nhau. Nhận định: SAI.
– Quyền công dân chỉ dành cho công dân trong phạm vi quốc gia, chỉ mối quan hệ giữa cá nhân với Nhà nước.
Quyền công dân ở mỗi nước khác nhau đều khác nhau do chịu sự tác động của điều kiện chính trị, văn hóa,
kinh tế của mỗi quốc gia, theo từng Nhà nước quy định.
– Quyền con người phản ánh được nhu cầu không chỉ dành cho công dân mà còn có người nước ngoài và
người không quốc tịch. Quyền con người đặt ra những yêu cầu nhằm đảm bảo những yêu cầu tối thiểu nhất
của con người trên phạm vi toàn thế giới.
==> Khái niệm con người rộng hơn khái niệm công dân.
4. Các bản Hiến pháp Việt Nam đều ghi nhận sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. Nhận định: SAI.
Hiến pháp 1946, Hiến pháp 1959 không có phần nào nói về Đảng. Bắt đầu từ Hiến pháp 1980 mới xác lập vai
trò của Đảng Cộng sản Việt Nam (Điều 4 Hiến pháp 1980, 1992, 2013).
5. Luật hiến pháp là ngành luật độc lập vì những quy định của Hiến pháp là cơ sở để ban hành những Luật khác. Nhận định: SAI.
Vì Luật Hiến pháp là ngành luật độc lập do nó có đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh riêng chứ
không phải vì những quy định của nó là cơ sở để ban hành những Luật khác.
6. Hiến pháp là một thiết chế dân chủ trong tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước. Nhận định: ĐÚNG.
Vì luật Hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước, điều chỉnh những vấn đề xã hội quan trọng và cơ bản nhất
về quyền lực nhà nước, chế độ chính trị,.. cho nên nó là một thiết chế dân chủ trong tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước.
7. Nguồn của Luật hiến pháp chỉ có Hiến pháp 2013. Nhận định: SAI.
Vì nguồn của Luật Hiến pháp gồm: Hiến pháp hiện hành, Luật Bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân, Luật tổ
chức Quốc hội, Luật tổ chức chính phủ, Luật tổ chức chính quyền địa phương, Luật tổ chức Tòa án nhân dân,…
8. Hiến Pháp ra đời cùng với sự ra đời của nhà nước. Nhận định: SAI.
Vì ko phải nhà nước nào ra đời cũng có Hiến Pháp (ví dụ: nhà nước chiếm hữu nô lệ, phong kiến,…)
9. Ở nước ta hiện nay, nhân dân chỉ thực hiện quyền lực nhà nước gián tiếp qua Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
Nhận định: SAI. Điều 6 HP 2013
Vì công dân ko chỉ thực hiện quyền lực nn thông qua Quốc hội và Hội Đồng Nhân Dân các cấp mà còn có
quyền trực tiếp bầu cử, biểu quyết khi nhà nước trưng cầu dân ý. (Điều 7 và 29 Hiến pháp 2013)
10. Các tổ chức là thành viên của Mặt trận tổ quốc Việt Nam hiện nay đều được Hiến pháp và Pháp Luật
thừa nhận là các tổ chức chính trị – xã hội và là “cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân.
Nhận định: SAI.
Vì thành viên của Mặt trận tổ quốc Việt Nam gồm các tổ chức chính trị, tổ chức xã hội, tổ chức chính trị – xã hội
và các cá nhân tiêu biểu… (Điều 9 Hiến pháp)
11. Trong hệ thống chính trị nước ta hiện nay, nhà nước giữ vai trò là lực lượng lãnh đạo. Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Vì Đảng lãnh đạo, nhà nước là trung tâm của hệ thống chính trị thực hiện quyền lực nhà nước.
12. Theo quy định của Pháp luật hiện hành, Quốc hội có quyền hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật của
chính phủ trái với Hiến Pháp, Luật, Pháp lệnh.
Nhận định: ĐÚNG.
(khoản 10 điều 70 Hiến pháp)
13. Theo quy định của Pháp luật hiện hành, Ủy ban thường vụ Quốc hội có quyền bãi bỏ các văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng dân tộc và các văn bản của Quốc hội trái với pháp lệnh, nghị quyết của Quốc hội.
SAI. điều 74 HP 2013 không quy định Ủy ban thường vụ Quốc hội có quyền này. 14.
Theo quy định của Hiến pháp lao động là quyền của công dân?
SAI. Vì lao động là quyền và nghĩa vụ của công dân (Điều Hiến pháp).
15. Theo quy định của Hiến pháp học tập là quyền của công dân. Nhận định: SAI.
Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập. (Điều 39 Hiến pháp)
16. Hiến Pháp hiện hành quy định sự bao cấp của Nhà nước đối với học phí và viện phí. Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Hiến pháp ko còn bao cấp mà chỉ thực hiện một số chế độ miễn giảm.
17. Hiến Pháp hiện hành quy định sự bao cấp của Nhà Nước đối với việc làm và nhà ở. Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Hiến pháp ko còn bao cấp mà chỉ thực hiện một số chế độ hỗ trợ, tạo điều kiện cho công dân
có nhà ở. (khoản 3 điều 59)
18. Các bản Hiến Pháp trong lịch sử lập hiến Việt Nam đều quy định Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập hiến. Nhận định: SAI.
Vì chỉ có Hiến pháp 1980 điều 82 và Hiến pháp 1992 điều 83 (sửa đổi bổ sung 2001) quy định về điều này.
19. Theo quy định của Pháp luật hiện hành, ứng cử viên trong cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội có
quyền tổ chức vận động tranh cử.
Nhận định: SAI. Vì các ứng cử viên chỉ có quyền vận động bầu cử (Điều 52 Luật bầu cử)
20. Theo quy định của Hiến pháp, cử tri ko thể thực hiện quyền bỏ phiếu tại nơi đăng ký tạm trú của họ.
SAI. Vì theo điều 22 Luật bầu cử thì cử tri có thể đc bầu cử ở đơn vị nơi tạm trú của mình.
21. Theo quy định của Pháp luật hiện hành, mọi khiếu nại trong hoạt động bầu cử đều do cơ quan hành chính giải quyết.
SAI. Vì theo điều 78 luật bầu cử thì “mọi khiếu nại phải đc gửi đến hội đồng bầu cử, và hội đồng bầu cử có
trách nhiệm giải quyết trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đc khiếu nại”.
22. Theo quy định của Pháp luật hiện hành, trong cuộc bầu cử lần đầu nếu số người trúng cử không
đủ so với quy định thì tiến hành bầu bổ sung đại biểu.
SAI. Điều 71 Luật bầu cử.
23. Theo quy định của Pháp luật hiện hành Quốc hội chỉ thực hiện giám sát tối cao đối với các cơ quan
Nhà Nước ở trung ương.
SAI. Vì theo điều 83 Hiến pháp thì “Quốc hội thực hiện quyền giám sát tối cao đối với toàn bộ hoạt động của bộ máy nhà nước”
24. Theo quy định của Pháp luật hiện hành, chỉ Đại biểu quốc hội mới có quyền trình dự án luật trước Quốc hội.
SAI. Vì có nhiều cá nhân, cơ quan đc trình dự án luật trước Quốc Hội (ví dụ: Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ
Quốc hội, Chính phủ, Tòa án nhân dân Tối Cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Mặt trận tổ quốc Việt Nam
và các tổ chức thành viên, Hội đồng dân tộc và các ủy ban của Quốc Hội).
25. Theo quy định của Pháp luật hiện hành, một cá nhân không được quá bán số phiếu tín nhiệm
của Quốc hội thì đương nhiên bị bãi nhiệm hoặc cách chức.
Nhận định: SAI. Luật bầu cử
Gợi ý giải thích: Vì sau khi bỏ phiếu tín nhiệm người bị bỏ phiếu không được quá 50% số phiếu tín nhiệm thì chủ
thể đề nghị bầu chức danh đó phải đứng ra đề nghị Quốc hội miễn nhiệm hoặc bãi nhiệm chức danh đó. Chủ
thể nào đề nghị phê chuẩn bổ nhiệm chức danh đó phải đứng ra đề nghị Quốc Hội miễn nhiệm, bãi nhiệm,
cách chức chức danh đó.
27. Theo pháp luật hiện hành các thành viên của Chính phủ không nhất thiết là đại biểu Quốc hội. Nhận định: ĐÚNG.
Gợi ý giải thích: Thành viên của cp gồm : Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng
và Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ; các thành viên của CP không nhất thiết là đại biểu QH.
28. Theo pháp luật hiện hành, văn bản pháp luật sai trái của Ủy ban nhân dân tỉnh N có thể bị Thủ tướng
Chính phủ đình chỉ thi hành hoặc bãi bỏ.
Nhận định: ĐÚNG. Điều 8 Luật Tổ chức Chính phủ.
31. Theo pháp luật hiện hành, các thành viên Chính phủ có thể bị Quốc hội bỏ phiếu tín nhiệm.
Nhận định: ĐÚNG. Thành viên của cp gồm: Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ
trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ. trong đó Thủ tướng Chính phủ do Quốc hội bầu, các phó Thủ tướng
Chính phủ, bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ do Quốc hội phê chuẩn nên… Quốc hội có quyền bỏ phiếu
tín nhiệm, thể hiện cơ chế đối trọng quyền lực.
33. Theo pháp luật hiện hành, các Ban của Hội đồng nhân dân chỉ được tổ chức ở cấp tỉnh và cấp huyện.
Nhận định: SAI. Theo điều 30 của luật TCCQĐP.
34. Trong lịch sử lập hiến Việt Nam, Hội đồng nhân dân được thành lập ở tất cả các cấp hành chính địa phương. Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Điều 58 Hiến pháp 1946 ==> Ở bộ và huyện, chỉ có Uỷ ban hành chính.
35. Theo Hiến pháp hiện hành, Chính phủ phải báo cáo công tác và chịu trách nhiệm trước Quốc hội,
Ủy ban thường vụ Quốc hội và Chủ tịch nước.
SAI
Gợi ý giải thích: Căn cứ vào Điều 94 Hiến pháp 2013 ==> Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội và báo
cáo công tác trước Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước.
36. Theo pháp luật hiện hành, các Ban của Hội đồng nhân dân được tổ chức ở tất cả các cấp Hội đồng nhân dân.
Nhận định: ĐÚNG. Theo như khoản 3 các Điều 18, 25, 32, 39, 46, 52, 60 Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015.
37. Theo pháp luật hiện hành, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là chủ thể duy nhất có quyền giới thiệu người
ra ứng cử đại biểu Quốc hội.
Nhận định: SAI. Theo Điều 41, 42 Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015 ==>
không chỉ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam mà bất cứ cơ quan, tổ chức, đơn vị nào được phân bổ số lượng người giới
thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội đều có quyền giới thiệu người ra ứng cử đại biểu Quốc hội.
38. Theo pháp luật hiện hành, Chủ tịch của Uỷ ban nhân dân không nhất thiết phải là đại biểu Hội đồng nhân dân.
Nhận định: ĐÚNG. Khoản 3 Điều 83 Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 2015.
39. Theo pháp luật hiện hành, đại biểu Hội đồng nhân dân có quyền chất vấn các thành viên của
Uỷ ban nhân dân và Thủ trưởng cơ quan thuộc Uỷ ban nhân dân.
Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Khoản 1 Điều 96 Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 2015 ==> đại biểu Hội đồng nhân dân
có quyền chất vấn các thành viên của UBND nhưng không có quyền chất vấn các Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND
Cơ cấu của UBND gồm các Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, các Ủy viên do HĐND bầu ra, do đó HĐND có quyền
chất vấn. Còn Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND không nằm trong cơ cấu tổ chức nhà nước, do đó HĐND không thể chất vấn
40. Theo Hiến pháp hiện hành, Tòa án nhân dân là cơ quan thực hiện quyền tư pháp. Nhận định: ĐÚNG.
Gợi ý giải thích: Theo Điều 102 Hiến pháp 2013.
41. Theo pháp luật hiện hành, mọi công dân Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử đại biểu
Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân.
Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Khoản 1 Điều 30 Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015 ==>
không phải mọi công dân VN đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử… mà vẫn còn một số trường hợp bị
tước quyền bầu cử như trên.
42. Theo pháp luật hiện hành, mọi công dân Việt Nam đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử đại biểu
Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân.
Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Điều 37 Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân 2015 ==> không phải tất cả mọi
công dân …., nhận định trên là sai.
43. Người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội phải là người cư trú và làm việc
thường xuyên ở thành phố Hà Nội.
Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Theo Khoản 2 Điều 36 Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015 ==>
người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội chỉ cần đáp ứng 1 trong 2 điều kiện – là người đang
cư trú hoặc là người công tác thường xuyên ở thành phố Hà Nội, không cần đáp ứng cả 2 yêu cầu như trong nhận định.
44. Theo Hiến pháp năm 2013 thì Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ sau khi được
Quốc hội bầu phải tuyên thệ trung thành với Tổ quốc, Nhân dân và Hiến pháp.
Nhận định: ĐÚNG.
Gợi ý giải thích: Theo khoản 7 điều 70 Hiến pháp 2013 có nói rõ Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng
Chính phủ và Chánh án tòa án nhân dân tối cao phải tuyên thệ trung thành với Tổ quốc, Nhân dân và Hiến pháp.
45. Theo Hiến pháp năm 2013 thì đại biểu Quốc hội có quyền ứng cử Thủ tướng Chính phủ, Chánh án
Toà án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Nhận định: ĐÚNG.
Gợi ý giải thích: Theo Hiến pháp hiện hành đại biểu Quốc hội có quyền ứng cử Thủ tướng Chính phủ, Chánh án
Toà án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao. Đại biểu Quốc hội ở dây gồm đại biểu hoạt
động chuyên trách(các ủy viên của Ủy ban thường vụ Quốc hội) và đại biểu hoạt động không chuyên trách. Mà
các đại biểu hoạt động không chuyên trách họ hoàn toàn có thể ứng cử các chức vụ trên
54. Theo Hiến pháp năm 2013 thì pháp lệnh phải được Chủ tịch nước công bố chậm nhất là mười lăm
ngày kể từ ngày được thông qua.
Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Căn cứ Khoản 2 điều 85 hp 2013 ==> Nếu trong trường hợp Chủ tịch nước đề nghị xem xét lại
pháp lệnh thì không thể nào bắt buộc Chủ tịch nước công bố pháp lệnh trong vòng 15 ngày từ ngày thông qua.
55. Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội có thể kéo dài hoặc rút ngắn nhiệm kỳ của mình, nhưng thời
gian kéo dài nhiệm kỳ trong mọi trường hợp không được vượt quá 12 tháng trừ trường hợp có chiến tranh
Nhận định: ĐÚNG.
Gợi ý giải thích: Điều 71 Hiến pháp 2013.
56. Theo Hiến pháp năm 2013 thì tất cả các thành viên của các Ủy ban của Quốc hội do Quốc hội bầu ra. Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Khoản 1 Điều 76 Hiến pháp 2013.
57. Theo pháp luật hiện hành, đại biểu Quốc hội có quyền chất vấn Chủ tịch nước. Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Khoản 1 điều 80 Hiến pháp 2013.
58. Theo Hiến pháp năm 2013, Thủ tướng Chính phủ có quyền quyết định cách chức Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân tỉnh Bình Dương.
Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Theo khoản 3 điều 98 Hiến pháp 2013.
59. Theo Hiến pháp năm 2013, Thủ tướng Chính phủ có quyền điều động, cách chức Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân thành phố Thái Nguyên, thuộc tỉnh Thái Nguyên.
Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Theo Khoản 3 điều 98 Hiến pháp 2013==> Vì thành phố Thái Nguyên không phải là thành phố
trực thuộc trung ương mà chỉ là thành phố trực thuộc tỉnh Thái Nguyên nên nhận định trên là sai
60. Chủ tịch nước trong các Hiến pháp Việt Nam đều là cá nhân, phải chịu trách nhiệm trước Quốc hội. Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Căn cứ theo Điều 99 Hiến pháp năm 1980 thì không có chức danh Chủ tịch nước mà chỉ có
chức danh Chủ tịch Hội đồng Nhà nước. Khi đó Hội đồng nhà nước vừa là Chủ tịch nước vừa là cơ quan
thường trực quốc hội hay Ủy ban thường trực quốc hội như hiện nay. Vì vậy Chủ tịch nước trong các Hiến pháp
Việt Nam không phải đều là cá nhân.
61. Nguồn gốc của quyền lực nhà nước là: Nhân dân. Nhận định: ĐÚNG.
Gợi ý giải thích: Vì khoản 1 điều 2 Hiến pháp 2013 quy định: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
62. Hiến pháp là một “khế ước xã hội”. Nhận định: ĐÚNG.
Gợi ý giải thích: Vì Hiến pháp là nền tảng cho việc tổ chức nhà nước và quản lý xã hội. Vì thế, việc xây dựng
Hiến pháp cũng có nghĩa là việc xác định cách thức giải quyết các mối quan hệ cơ bản trong xã hội và do chủ
quyền nhân dân là quyền lực tối cao ở 1 quốc gia nên về nguyên tắc chỉ có người dân mới có quyền xây dựng Hiến pháp.
63. Hiến pháp là một văn bản thể hiện và bảo vệ chủ quyền của nhân dân. Nhận định: ĐÚNG.
Gợi ý giải thích: Vì thông thường Hiến chỉ có thể được thông qua với sự chấp thuận của nhân dân. Hiến pháp
cũng thường quy định các nguyên tắc bầu cử (tự do, bình đẳng, phổ thông, trực tiếp và bỏ phiếu kín) như là
phương thức để nhân dân ủy quyền cho các thiết chế đại diện.
64. Hiến pháp là phương tiện bảo vệ quyền con người, quyền công dân. Nhận định: ĐÚNG.
Gợi ý giải thích: Vì 1 trong những chức năng cơ bản của Hiến pháp là bảo vệ các quyền con người, quyền công
dân. Thông qua Hiến pháp, người dân xác định những quyền gì của mình mà nhà nước phải tôn trọng và
bảo đảm thực hiện, cùng những cách thức để bảo bảo những quyền đó.
65. Hiến pháp là văn bản tổ chức quyền lực nhà nước. Nhận định: ĐÚNG.
Gợi ý giải thích: Vì Hiến pháp đóng vai trò như 1 đạo luật gốc, cơ bản và khái quát nhất, về tổ chức quyền lực
nhà nước. Chúng có những chế định xác lập cơ cấu, các quy tắc tổ chức, vận hành và mối liên hệ giữa các cấu
phần cơ bản của bộ máy nhà nước, bao gồm cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp.
66. Cấu trúc quy phạm pháp luật của hiến pháp luôn luôn có 3 bộ phận giả định, quy định và chế tài. Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Vì luật Hiến pháp điều chỉnh các quan hệ có liên quan đến quyền lực nhà nước nên QPPL của
Hiến ủ yếu có 2 bộ phận giả định và quy định, rất ít các QPPL luật Hiến pháp có phần chế tài.
67. Ngành luật hiến pháp điều chỉnh tất cả các quan hệ xã hội. Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Vì phạm vi đối tượng điều chỉnh của ngành luật Hiến pháp là những quan hệ xã hội cơ bản và
quan trọng nhất gắn liền với việc xác định chế độ chính trị, kinh tế, chính sách văn hóa – xã hội, QP-AN, quyền
và nghĩa vụ cơ bản của công dân, tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước. Tuy phạm vi đối tượng điều
chỉnh của luật Hiến pháp rất rộng nhưng không phải là ngành luật này điều chỉnh tất cả các quan hệ xã hội.
68. Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân. Nhận định: ĐÚNG.
Gợi ý giải thích: Vì khoản 1 điều 15 Hiến pháp 2013 quy định: Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công
dân. Công dân được pháp luật trao quyền thì phải thực hiện các nghĩa vụ tương ứng.
69. Quyền con người không thể bị giới hạn. Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Vì khoản 2 điều 14 Hiến pháp 2013 quy định:Quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị
hạn chế theo quy định của luật trong trường hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn
xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
70. Các quyền con người có mối liên hệ và phụ thuộc lẫn nhau. Nhận định: ĐÚNG.
Gợi ý giải thích: Vì các quyền con người dù là quyền dân sự, chính trị hay các quyền kinh tế, văn hóa, xã hội
cũng đều có mối liên hệ và phụ thuộc lẫn nhau. Ví dụ, quyền tiếp cận thông tin, quyền học tập là tiền đề để con
người có thể có điều kiện thực hiện các quyền khác, không có quyền sống thì sẽ không có quyền nào cả.
71. Quyền con người đồng nhất với quyền công dân. Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Vì quyền con người là những nhu cầu, lợi ích tự nhiên, vốn có và khách quan của con người
được ghi nhận và bảo vệ hợp pháp trong luật quốc gia và quốc tế, thể hiện mối quan hệ giữa cá nhân với toàn
thể cộng đồng nhân loại. Quyền công dân là tập hợp những quyền tự nhiên được pháp luật của 1 nước ghi nhận
và đảm bảo dành cho những người có quốc tịch
72. Mọi người có quyền bầu cử và ứng cử. Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Vì điều 27 Hiến pháp 2013 quy định: Công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi
trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân. Việc thực hiện các quyền này do luật định.
73. Công dân Việt Nam là người có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam. Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Vì theo khoản 3 và khoản 2, điều 19 Luật quốc tịch 2008, sửa đổi 2014 quy định: Người xin nhập
quốc tịch Việt Nam có thể được nhập quốc tịch Việt Nam mà không phải biết tiếng Việt, thường trú ở Việt
Nam từ 5 năm, có khả năng đảm bảo cuộc sống tại Việt Nam.
74. Bầu cử là một trong những biện pháp hạn chế quyền lực nhà nước. Nhận định: ĐÚNG.
Gợi ý giải thích: Vì bầu cử vừa đảm bảo cho nhân dân tham gia rộng rãi vào quá trình bầu cử, vừa bảo đảm
tính thống nhất của quyền lực nhà nước và tính tối cao của quyền lực nhân dân. Qua bầu cử nhân dân thành lập
nên Quốc hội do vậy quyền lực nhà nước cũng bị hạn chế.
75. Cơ quan quyền lực nhà nước do nhân dân lập ra và hoạt động theo nhiệm kỳ. Nhận định: ĐÚNG.
Gợi ý giải thích: Vì qua bầu cử, nhân dân thành lập nên Quốc hội, cơ quan quyền lực cao nhất của nhà nước và
hoạt động theo nhiệm kỳ 5 năm.
76. Nhiệm kỳ của mỗi khóa Quốc hội luôn luôn là 5 năm. Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Vì khoản 3 điều 71 Hiến pháp 2013: Trong trường hợp đặc biệt, nếu được ít nhất 2/3 tổng số
đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành thì Quốc hội quyết định rút ngắn hoặc kéo dài nhiệm kỳ của mình
theo đề nghị của Ủy ban thường vụ Quốc hội. Việc kéo dài nhiệm kỳ của một khóa Quốc hội không được quá
mười hai tháng, trừ trường hợp có chiến tranh.
77. Mỗi năm Quốc hội họp không quá hai kỳ. Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Vì theo khoản 2 điều 83 Hiến pháp 2013: Quốc hội họp mỗi năm 2 kỳ. Trường hợp Chủ tịch
nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ hoặc ít nhất 1/3 tổng số đại biểu Quốc hội yêu cầu thì
Quốc hội họp bất thường. Uỷ ban thường vụ Quốc hội triệu tập kỳ họp Quốc hội.
78. Quốc hội phải được họp công khai. Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Vì theo khoản 1 điều 83 Hiến pháp 2013: Quốc hội họp công khai. Trong trường hợp cần thiết,
theo đề nghị của Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ hoặc của ít nhất một phần
ba tổng số đại biểu Quốc hội, Quốc hội quyết định họp kín.
79. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật. Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Vì văn bản quy phạm pháp luật gồm các loại văn bản luật (Hiến pháp, luật, nghị quyết của QH)
và các văn bản dưới luật (nghị định của CP, quyết định của Chủ tịch nước, thông tư của Bộ trưởng…). Như vậy,
ngoài Quốc hội còn có Chính phủ, Chủ tịch nước, Bộ trưởng… có quyền xây dựng, ban hành các văn bản QPPL.
80. Đại biểu Quốc hội không đồng thời là đại biểu Hội đồng nhân dân. Nhận định: ĐÚNG.
Gợi ý giải thích: Vì công dân Việt Nam khi nộp đơn ứng cử đại biểu Quốc hội và HĐND, nếu ứng cử thì có thể
đồng thời là đại biểu Quốc hội và HĐND.
81. Quyết định rút ngắn hoặc kéo dài nhiệm kỳ của Quốc hội, phải được quá nửa tổng số đại biểu Quốc
hội biểu quyết tán thành.
Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Vì khoản 3 điều 71 Hiến pháp 2013: Trong trường hợp đặc biệt, nếu được ít nhất 2/3 tổng số
đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành thì Quốc hội quyết định rút ngắn hoặc kéo dài nhiệm kỳ của mình
theo đề nghị của Ủy ban thường vụ Quốc hội. Việc kéo dài nhiệm kỳ của một khóa Quốc hội không được quá
mười hai tháng, trừ trường hợp có chiến tranh.
82. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước duy nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Vì Chính phủ chỉ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam. Bên
cạnh Chính phủ còn có các cơ quan hành chính nhà nước khác như Bộ và các cơ quan ngang bộ, UBND các
cấp, các Sở, phòng, ban tại địa phương.
83. Nhiệm kỳ của Chính phủ là năm năm. Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Vì theo khoản 1 điều 71 Hiến pháp 2013: Nhiệm kỳ của mỗi khoá Quốc hội là năm năm. Mà
điều 97 Hiến pháp 2013 quy định:Nhiệm kỳ của Chính phủ theo nhiệm kỳ
của Quốc hội,khi Quốc hội hết nhiệm kỳ, Chính phủ tiếp tục làm nhiệm vụ cho đến khi Quốc hội khóa mới thành lập Chính phủ .
84. Bộ trưởng phải là đại biểu Quốc hội. Nhận định: SAI.
Gợi ý giải thích: Vì Chính phủ gồm Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng, các bộ trưởng và các thành viên
khác. Ngoài Thủ tướng, các thành viên khác không nhất thiết phải là đại biểu Quốc hội. Do vậy, Bộ trưởng có
thể không phải là Đại biểu Quốc hội.
85. Chính sách đối ngoại của nước ta theo Hiến pháp 2013 giống Hiến pháp 1980. Trả lời: Sai.
Chính sách đối ngoại của Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quy định tại Chương 1, Điều 12 Hiến
pháp 2013 có những nội dung khác so với quy định tại Chương 1, Điều 14 Hiến pháp 1992:
– Đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ.
– Chủ động và tích cực hội nhập.
– Đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ.
– Tuân thủ Hiến chương LHQ và điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
– Là bạn, đối tác tin cậy và thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế …
86. Theo quy định của PL hiện hành, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài đương nhiên có quốc tịch Việt Nam.
Sai. khoản 2 Điều 13 Luật Quốc tịch Việt Nam “Người Việt Nam định cư ở nước ngoài mà chưa mất quốc tịch
Việt Nam theo quy định của Pháp luật Việt Nam trước ngày Luật này có hiệu lực thì vẫn còn quốc tịch Việt Nam
và trong thời hạn 5 năm, kể từ ngày Luật này có hiệu lực, phải đăng ký với cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài để giữ quốc tịch Việt Nam” và Điều 43 Luật Quốc tịch Việt Nam. Như vậy những trường hợp sau thời hạn
5 năm không đến đăng ký tại cơ quan đại diện Việt Nam thì được coi như là không còn mang quốc tịch Việt Nam.
87. Theo quy định của Hiến pháp hiện hành, quyền và nghĩa vụ của công dân do Hiến pháp và pháp luật quy định.
Sai. Vì căn cứ theo Điều 50 của Hiến pháp hiện hành quyền và nghĩa vụ công dân chỉ quy định trong Hiến pháp và Luật.
Quyền và nghĩa vụ công dân do Quốc hội quy định thông qua Hiến pháp và Luật nhằm đảm bảo quyền lợi của
công dân, tránh các nguy cơ các cơ quan Nhà nước khác nhau thu hẹp phạm vi quyền và tăng thêm nghĩa vụ
cho công dân. Theo Hiến pháp hiện hành căn cứ theo
Điều 5 công dân có quyền bình đẳng, Điều 7 công dân có quyền bầu cử, Điều 23 công dân có quyền sở hữu tài
sản, Điều 22 công dân có các nghĩa vụ đối với Nhà nước.
88. Theo quy định của pháp luật hiện hành, trong cuộc bầu cử lại, ứng cử viên nào được nhiều
phiếu hơn là người trúng cử.
Trả lời: Sai.
Theo Điều 80, Mục 3, Chương 8 Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân số 85/2015/QH13
ngày 25/6/2015 quy định về Bầu cử lại.
Nguyên tắc xác định người trúng cử là phải đảm bảo tỷ lệ phiếu bầu chọn trên 50% phiếu bầu hợp lệ và có số phiếu bầu cao hơn.
Ví dụ: Có 100 cử tri trong danh sách bầu cử. Chỉ có 51 cử tri đi bầu và có 10 phiếu bầu không hợp lệ thì
tỷ lệ phiếu bầu chọn lúc này là 21%.
Trường hợp có 2 người cùng tỷ lệ phiếu bầu chọn thì ưu tiên chọn người lớn tuổi (theo ngày, tháng, năm sinh) vì
xuất phát từ nguyên nhân cần tuyển chọn người chính chắn, cẩn trọng vào trong cơ quan đại diện dân cử.
89. Theo quy định của pháp luật hiện hành, trong cuộc bầu cử lần đầu nếu số người trúng cử không
đủ so với quy định thì sẽ tiến hành bầu bổ sung đại biểu.
Trả lời: Sai.
Theo quy định tại Điều 79, Mục 3, Chương 8 Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân số
85/2015/QH13 ngày 25/6/2015 quy định về Bầu cử thêm.
Theo như câu hỏi thì đó là Bầu cử thêm: Bầu cử thêm là bầu cử đại biểu QH hoặc HĐND còn thiếu trong
cuộc bầu cử đầu tiên. Thời gian bầu cử thêm là sau ngày bỏ phiếu và trước kỳ họp đầu tiên của QH hoặc HĐND.
Như vậy, trong cuộc bầu cử đầu tiên, nếu số người trúng cử đại biểu QH hoặc đại biểu HĐND chưa đủ số
lượng đại biểu được bầu đã ấn định cho đơn vị bầu cử theo quy định thì đơn vị tổ chức báo cáo cho đơn vị tổ
chức bầu cử cấp trên để quyết định ngày bầu cử thêm ở đơn vị bầu cử đó. Ngày bầu cử thêm được tiến hành
chậm nhất là sau 15 ngày sau ngày bầu cử đầu tiên. Nếu bầu cử thêm mà vẫn chưa đủ số lượng đại biểu được
bầu đã ấn định cho đơn vị bầu cử thì không tổ chức bầu thêm lần thứ hai.
Document Outline

  • 1. Viện kiểm sát nhân dân là cơ quan tư pháp.
  • 2. Quyền con người và quyền công dân là hai phạm trù hoàn toàn đồng nhất với nhau.
  • ==> Khái niệm con người rộng hơn khái niệm công dân.
  • 5. Luật hiến pháp là ngành luật độc lập vì những quy định của Hiến pháp là cơ sở để ban hành những Luật khác.
  • 6. Hiến pháp là một thiết chế dân chủ trong tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước.
  • 7. Nguồn của Luật hiến pháp chỉ có Hiến pháp 2013.
  • 8. Hiến Pháp ra đời cùng với sự ra đời của nhà nước.
  • 9. Ở nước ta hiện nay, nhân dân chỉ thực hiện quyền lực nhà nước gián tiếp qua Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
  • 10. Các tổ chức là thành viên của Mặt trận tổ quốc Việt Nam hiện nay đều được Hiến pháp và Pháp Luật thừa nhận là các tổ chức chính trị – xã hội và là “cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân.
  • 11. Trong hệ thống chính trị nước ta hiện nay, nhà nước giữ vai trò là lực lượng lãnh đạo.
  • 12. Theo quy định của Pháp luật hiện hành, Quốc hội có quyền hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật của chính phủ trái với Hiến Pháp, Luật, Pháp lệnh.
  • 13. Theo quy định của Pháp luật hiện hành, Ủy ban thường vụ Quốc hội có quyền bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng dân tộc và các văn bản của Quốc hội trái với pháp lệnh, nghị quyết của Quốc hội.
  • 14. Theo quy định của Hiến pháp lao động là quyền của công dân?
  • 15. Theo quy định của Hiến pháp học tập là quyền của công dân.
  • 16. Hiến Pháp hiện hành quy định sự bao cấp của Nhà nước đối với học phí và viện phí.
  • 17. Hiến Pháp hiện hành quy định sự bao cấp của Nhà Nước đối với việc làm và nhà ở.
  • 18. Các bản Hiến Pháp trong lịch sử lập hiến Việt Nam đều quy định Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập hiến.
  • 19. Theo quy định của Pháp luật hiện hành, ứng cử viên trong cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội có quyền tổ chức vận động tranh cử.
  • 20. Theo quy định của Hiến pháp, cử tri ko thể thực hiện quyền bỏ phiếu tại nơi đăng ký tạm trú của họ.
  • 21. Theo quy định của Pháp luật hiện hành, mọi khiếu nại trong hoạt động bầu cử đều do cơ quan hành chính giải quyết.
  • 22. Theo quy định của Pháp luật hiện hành, trong cuộc bầu cử lần đầu nếu số người trúng cử không đủ so với quy định thì tiến hành bầu bổ sung đại biểu.
  • 23. Theo quy định của Pháp luật hiện hành Quốc hội chỉ thực hiện giám sát tối cao đối với các cơ quan Nhà Nước ở trung ương.
  • 24. Theo quy định của Pháp luật hiện hành, chỉ Đại biểu quốc hội mới có quyền trình dự án luật trước Quốc hội.
  • 25. Theo quy định của Pháp luật hiện hành, một cá nhân không được quá bán số phiếu tín nhiệm của Quốc hội thì đương nhiên bị bãi nhiệm hoặc cách chức.
  • 27. Theo pháp luật hiện hành các thành viên của Chính phủ không nhất thiết là đại biểu Quốc hội.
  • 28. Theo pháp luật hiện hành, văn bản pháp luật sai trái của Ủy ban nhân dân tỉnh N có thể bị Thủ tướng Chính phủ đình chỉ thi hành hoặc bãi bỏ.
  • 31. Theo pháp luật hiện hành, các thành viên Chính phủ có thể bị Quốc hội bỏ phiếu tín nhiệm.
  • 33. Theo pháp luật hiện hành, các Ban của Hội đồng nhân dân chỉ được tổ chức ở cấp tỉnh và cấp huyện.
  • 34. Trong lịch sử lập hiến Việt Nam, Hội đồng nhân dân được thành lập ở tất cả các cấp hành chính địa phương.
  • 35. Theo Hiến pháp hiện hành, Chính phủ phải báo cáo công tác và chịu trách nhiệm trước Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội và Chủ tịch nước.
  • 36. Theo pháp luật hiện hành, các Ban của Hội đồng nhân dân được tổ chức ở tất cả các cấp Hội đồng nhân dân.
  • 37. Theo pháp luật hiện hành, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là chủ thể duy nhất có quyền giới thiệu người ra ứng cử đại biểu Quốc hội.
  • 38. Theo pháp luật hiện hành, Chủ tịch của Uỷ ban nhân dân không nhất thiết phải là đại biểu Hội đồng nhân dân.
  • 39. Theo pháp luật hiện hành, đại biểu Hội đồng nhân dân có quyền chất vấn các thành viên của Uỷ ban nhân dân và Thủ trưởng cơ quan thuộc Uỷ ban nhân dân.
  • 40. Theo Hiến pháp hiện hành, Tòa án nhân dân là cơ quan thực hiện quyền tư pháp.
  • 41. Theo pháp luật hiện hành, mọi công dân Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân.
  • 42. Theo pháp luật hiện hành, mọi công dân Việt Nam đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân.
  • 43. Người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội phải là người cư trú và làm việc thường xuyên ở thành phố Hà Nội.
  • 44. Theo Hiến pháp năm 2013 thì Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ sau khi được Quốc hội bầu phải tuyên thệ trung thành với Tổ quốc, Nhân dân và Hiến pháp.
  • 45. Theo Hiến pháp năm 2013 thì đại biểu Quốc hội có quyền ứng cử Thủ tướng Chính phủ, Chánh án Toà án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
  • 54. Theo Hiến pháp năm 2013 thì pháp lệnh phải được Chủ tịch nước công bố chậm nhất là mười lăm ngày kể từ ngày được thông qua.
  • 55. Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội có thể kéo dài hoặc rút ngắn nhiệm kỳ của mình, nhưng thời gian kéo dài nhiệm kỳ trong mọi trường hợp không được vượt quá 12 tháng trừ trường hợp có chiến tranh
  • 56. Theo Hiến pháp năm 2013 thì tất cả các thành viên của các Ủy ban của Quốc hội do Quốc hội bầu ra.
  • 57. Theo pháp luật hiện hành, đại biểu Quốc hội có quyền chất vấn Chủ tịch nước.
  • 58. Theo Hiến pháp năm 2013, Thủ tướng Chính phủ có quyền quyết định cách chức Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
  • 59. Theo Hiến pháp năm 2013, Thủ tướng Chính phủ có quyền điều động, cách chức Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Thái Nguyên, thuộc tỉnh Thái Nguyên.
  • 60. Chủ tịch nước trong các Hiến pháp Việt Nam đều là cá nhân, phải chịu trách nhiệm trước Quốc hội.
  • 61. Nguồn gốc của quyền lực nhà nước là: Nhân dân.
  • 62. Hiến pháp là một “khế ước xã hội”.
  • 63. Hiến pháp là một văn bản thể hiện và bảo vệ chủ quyền của nhân dân.
  • 64. Hiến pháp là phương tiện bảo vệ quyền con người, quyền công dân.
  • 65. Hiến pháp là văn bản tổ chức quyền lực nhà nước.
  • 66. Cấu trúc quy phạm pháp luật của hiến pháp luôn luôn có 3 bộ phận giả định, quy định và chế tài.
  • 67. Ngành luật hiến pháp điều chỉnh tất cả các quan hệ xã hội.
  • 68. Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân.
  • 69. Quyền con người không thể bị giới hạn.
  • 70. Các quyền con người có mối liên hệ và phụ thuộc lẫn nhau.
  • 71. Quyền con người đồng nhất với quyền công dân.
  • 72. Mọi người có quyền bầu cử và ứng cử.
  • 73. Công dân Việt Nam là người có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam.
  • 74. Bầu cử là một trong những biện pháp hạn chế quyền lực nhà nước.
  • 75. Cơ quan quyền lực nhà nước do nhân dân lập ra và hoạt động theo nhiệm kỳ.
  • 76. Nhiệm kỳ của mỗi khóa Quốc hội luôn luôn là 5 năm.
  • 77. Mỗi năm Quốc hội họp không quá hai kỳ.
  • 78. Quốc hội phải được họp công khai.
  • 79. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
  • 80. Đại biểu Quốc hội không đồng thời là đại biểu Hội đồng nhân dân.
  • 81. Quyết định rút ngắn hoặc kéo dài nhiệm kỳ của Quốc hội, phải được quá nửa tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành.
  • 82. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước duy nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • 83. Nhiệm kỳ của Chính phủ là năm năm.
  • 84. Bộ trưởng phải là đại biểu Quốc hội.
  • 85. Chính sách đối ngoại của nước ta theo Hiến pháp 2013 giống Hiến pháp 1980.
  • 86. Theo quy định của PL hiện hành, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài đương nhiên có quốc tịch Việt Nam.
  • 87. Theo quy định của Hiến pháp hiện hành, quyền và nghĩa vụ của công dân do Hiến pháp và pháp luật quy định.
  • 88. Theo quy định của pháp luật hiện hành, trong cuộc bầu cử lại, ứng cử viên nào được nhiều phiếu hơn là người trúng cử.
  • 89. Theo quy định của pháp luật hiện hành, trong cuộc bầu cử lần đầu nếu số người trúng cử không đủ so với quy định thì sẽ tiến hành bầu bổ sung đại biểu.