Đề cương môn Lý thuyết tài chính tiền tệ | Trường Đại học Kinh Tế - Luật

Mô tả môn học. Tài liệu học tập. Mục tiêu môn học. Chuẩn đầu ra môn học. Đánh giá môn học. Kế hoạch giảng dạy chi tiết. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45499692
Mẫu 7: Đề cương chi tiết học phần
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
BỘ MÔN TÀI CHÍNH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (BLENDED LEARNING)
1. Thông tin tổng quát:
Tên học phần tiếng Việt
NGUYÊN LÝ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Tên học phần tiếng Anh
Principles of Financial market
Mã học phần
BFF4027
Thuộc khối kiến thức
Cơ sở của khối ngành
Bắt buộc 🗹 Tự chọn □
Trình ộ
Đại học
Ngành học
Khối kinh doanh và quản lý
Khóa học
Năm học
Học kỳ
3
Số tín chỉ
3 tín chỉ
Lý thuyết (15 tiết/tín chỉ): 45 tiết
Thực hành, thí nghiệm, thảo luận (30 tiết/tín chỉ): 45 tiết
Tự học, tự nghiên cứu (45 giờ/tín chỉ): 135 giờ tự học
Môn học tiên quyết
Không
Môn học trước
Môn học sau
Môn học song hành
Ngôn ngữ sử dụng trong
giảng dạy
lOMoARcPSD| 45499692
2
Các giảng viên phụ trách
giảng dạy
Các giảng viên trợ giảng
2. Mô tả môn học
(Vị trí của môn học ối với chương trình ào tạo (CTĐT), những mục ích và nội dung chính
yếu của môn học)
Môn học Nguyên lý thị trường tài chính là môn học bắt buộc dành cho sinh viên năm
2 trong CTĐT, tiếp nối phát triển những kiến thức knăng sinh viên ã học
trước ó như môn Kinh tế mô và kinh tế vi mô. Thông qua môn học, sinh viên sẽ nắm
bắt ược các vấn mang tính luận lẫn thực tiễn về hệ thống tài chính quốc gia, nguyên
tắc hoạt ộng vai trò của các trung gian tài chính, ặc iểm của các công cụ tài chính,
cách tính lãi suất của các công cụ tài chính cũng như những vấn ề cơ bản về tỷ giá hối
oái. Đây những kiến thức nền tảng bắt buộc phải nắm vững tiếp tục học các môn
học khác như: Tiền tệ ngân hàng, Quản trị tài chính, Thị trường chứng khoán, Ngân
hàng thương mại, Tài chính quốc tế.
Nội dung chính yếu của môn học bao gồm các phần: Tổng quan về tiền tệ tài chính;
Thị trường tài chính; Chi phí giao dịch Chênh lệch thông tin; Vai trò của các ịnh
chế tài chính trung gian; Các vấn ề cơ bản về lãi suất và các vấn ề cơ bản về tỷ giá.
.
3. Tài liệu học tập
(Các giáo trình, tài liệu tham khảo, các phần mềm, không quá 5 cuốn) Giáo
trình:
[1]. Frederic S. Mishkin, Phan Trần Trung Dũng dịch (2021), Kinh tế học về tiền, ngân
hàng và thị trường tài chính, NXB Thế giới
[2]. Nguyễn Văn Luân, Trần Viết Hoàng, Cung Trần Việt (2012), Các nguyên lý tiền tệ
ngân hàng và thị trường tài chính. NXB ĐHQG TP.HCM Tài liệu khác:
[3] Frederic S. Mishkin. (2019). The Economics of Money, Banking and Financial
Markets. Global Edition. Pearson Education
4. Mục tiêu môn học
(Các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chuẩn ầu ra
(X.x.x) của CTĐT và trình ộ năng lực (TĐNL) ược phân bổ cho môn học)
lOMoARcPSD| 45499692
3
Mục tiêu
(COx) (1)
Mô tả mục tiêu
(2)
CĐR của
MH
(CLOx)
(3)
TĐNL
(4)
CO1 Cung cấp
cho sinh viên
kiến thức tổng
quan về thị
trường tài chính,
các trung gian tài
chính và vấn ề
bất cân xứng
thông tin trên thị
trường tài chính.
- Cung cấp kiến thức về chức năng,
cấu trúc của thị trường tài chính và các
công cụ tài chính cơ bản
- tả vấn bất cân xứng thông
tin và các công cụ giải quyết
- Trình bày hoạt ộng bản của
ngân hàng thương mại các tổ chức
tài
chính phi ngân hàng
CLO1
CLO2
CLO3
CO2 Giúp sinh
viên hiểu ược
những vấn
bản về lãi suất
và tỉ giá
- Giải thích khái niệm và vai trò của lãi
suất
- Mô tả các thước o của lãi suất
- Cung cấp kiến thức về giá trị thời gian
của tiền tệ
- Trình bày những vấn ề cơ bản về tỉ giá
CLO4
CLO5
CO3 Hình thành
năng lực học tập
suốt ời
- Giúp sinh viên hình thành năng lực học
tập suốt ời
CLO6
(1): Ký hiệu mục tiêu của môn học.
(2): tả các mục tiêu bao gồm các ộng từ chủ ộng, c chủ CĐR bối cảnh áp
dụng tổng quát.
(3), (4): Ký hiệu CĐR của CTĐT và TĐNL tương ứng ược phân bổ cho môn học.
5. Chuẩn ầu ra môn học
(Các mục cụ thể hay CĐR của môn học mức ộ giảng dạy I, T, U hoặc I, R, M) Sau
khi hoàn thành môn học, NH có thể:
lOMoARcPSD| 45499692
4
CĐR
(1)
Chuẩn ầu
ra CTĐT
(PLOs
PI x.x)
Thang Bloom
/Mức ộ
giảng dạy
(I, T, U hoặc
I, R, M)
(3)
CLO 1
PLO2 -
PI 2.1
I3
CLO2
PLO3
PI 3.2
U3
CLO 3
PLO3
PI 3.3
U3
CLO 4
PLO3
PI 3.3
U3
CLO 5
PLO3
PI 3.3
U3
CLO 6
PLO5 – PI
5.1
T3
(1): Ký hiệu CĐR của môn học
(2): Mô tả CĐR, bao gồm các ộng từ chủ ộng, các chủ ề CĐR và bối cảnh áp dụng cụ
thể.
(3): Thang Bloom (Cognitive domain; Affective domain; Psychomotor domain 6 mức ộ)
I (Introduce): giới thiệu; T (Teach): dạy; U (Utilize): sử dụng hoặc I
(Introduce): giới thiệu; R(Reinforced): tăng cường; M(Mastery): thành thạo. Ví dụ R3 – Mức
ộ tăng cường, ứng với thang o bloom mức ộ 3
6. Đánh giá môn học
- Yêu cầu chung của học phần theo quy chế:
lOMoARcPSD| 45499692
5
+ Sinh viên vắng mặt trong buổi thi, ánh giá không có lý do chính áng phải nhận iểm 0.
Sinh viên vắng mặt do chính áng ược dự thi, ánh giá một ợt khác ược tính
iểm lần ầu.
+ Điểm thành phần: kết quả học tập một học phần ược ánh giá theo quá trình học tập,
thể hiện bởi các iểm thành phần ược làm tròn tới một chữ số thập phân.
+ Điểm học phần ược nh từ tổng các iểm thành phần nhân với trọng số tương ng, ược
làm tròn tới một chữ số thập phân.
(Các thành phần, các bài ánh giá, các tiêu chí ánh giá, chuẩn ánh giá, tỷ lệ ánh giá,
thể hiện sự tương quan với các CĐR của môn học)
Thành
phần
ánh giá
(1)
Bài ánh giá
(Ax.x)
(2)
CĐR
môn
học
(CLOx)
(3)
Tiêu chí
ánh giá
(4)
Thời
lượng
ánh
giá (5)
Trọng
số
(6)
Trọng
số con
(7)
A1. Đánh
giá quá
trình
A1.1 Nhiệm vụ
nhân (bài tập
trước hoặc sau
buổi học, trắc
nghiệm, …)
CLO1-5
Điểm
tham gia,
iểm trắc
nghiệm
30%
10%
A1.2 Thuyết
trình
CLO1-6
Rubric
20%
A2. Đánh
giá giữa
A2.1 Thi Tự
luận
CLO1-5
Rubric
45ph
20%
20%
A3. Đánh
giá cuối
A3.1 Trắc
nghiệm (100%)
CLO1-5
Trắc
nghiệm
60ph
50%
50%
(1): Các thành phần ánh giá của môn học.
(2): Ký hiệu các bài ánh giá
(3): Các CĐR ược ánh giá.
(4): Tiêu chí ánh giá (sử dụng rubric) bài tập nhóm/cá nhân về nhà, bài tập nhóm/cá
nhân tại lớp, dự án, án môn học….. (5): Thời lượng ánh giá theo phút tại lớp (nếu
có)
(6): Trọng số các bài ánh giá trong tổng iểm môn học
(7): trọng số các bài ánh giá trong tổng iểm của thành phần ánh giá - Thang iểm
ánh giá: theo thang iểm 10, thang iểm 100 hoặc thang iểm 4 ược dùng ể ghi nhận và phân
loại kết quả ánh giá. Thang iểm và cách xếp loại kết quả học tập ược thực hiện như sau:
lOMoARcPSD| 45499692
6
Xếp loại
Thang iểm hệ 10
Thang iểm hệ 100
Thang iểm hệ 4
Điểm số
Điểm chữ
Xuất sắc
Từ 9,0 ến 10,0
Từ 90 ến 100
4,0
A+
Giỏi
Từ 8,0 ến cận 9,0
Từ 80 ến cận 90
3,5
A
Khá
Từ 7,0 ến cận 8,0
Từ 70 ến cận 80
3,0
B+
Trung bình khá
Từ 6,0 ến cận 7,0
Từ 60 ến cận 70
2,5
B
Trung bình
Từ 5,0 ến cận 6,0
Từ 50 ến cận 60
2,0
C
Yếu
Từ 4,0 ến cận 5,0
Từ 40 ến cận 50
1,5
D+
Kém
Từ 3,0 ến cận 4,0
Từ 30 ến cận 40
1,0
D
< 3,0
Dưới 30
0,0
F
- Học phần có iểm từ 5,0 trở lên ược xem là học phần ạt, số tín chỉ của học phần này ược
tính là số tín chỉ tích lũy.
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
(Các nội dung giảng dạy theo buổi học, thể hiện sự tương quan với các CĐR của môn học,
các hoạt ộng dạy và học (ở lớp, ở nhà) và các bài ánh giá của môn học)
Lý thuyết
Tuần/
Buổi
(1)
Nội dung
(2)
CĐR
môn
học
(3)
Hoạt ộng dạy và học
(4)
Hoạt
ộng
ánh giá
(5)
lOMoARcPSD| 45499692
7
1
(online
0.5 tiết
+
offline 3
tiết)
Giới thiệu môn học (BL 01–
Blended learning)
Chương 1: Đại cương về tiền tệ, tài
chính
1.1. Đại cương về tiền tệ
1.1.1 Khái niệm về “Tiền”, “Thu nhập”,
“Tài sản/ của cải”
1.1.2 Chức năng của tiền
1.1.3 Sự phát triển của hệ thống
thanh toán
1.1.4 Đo lường (cung) tiền
1.2. Đại cương về tài chính (qua buổi
số 3)
1.2.1 Khái niệm “tài chính” và các lĩnh
vực tài chính: Tài chính công, tài chính
doan nghiệp, tài chính cá nhân
1.2.2 Mối liên hệ của tài chính và phát
triển kinh tế
CLO1,
CLO6
Giảng viên
- Giới thiệu môn học
thông qua video
- Thuyết giảng tương
tác - Đưa ra các tình huống
nhỏ, câu hỏi thảo luận
Sinh viên
- Học ở lớp: Nghe
giảng, trả lời câu hỏi, thảo
luận nhóm, làm bài kiểm
tra - Học ở nhà: Xem
video, làm quiz sau video;
Đọc tài liệu bắt buộc và
tham khảo Tài liệu tham
khảo:
Chương 1, chương 3 của
[1], [3]
A1.1,
A1.2,
A2.1,
A3.1
2
(online)
Chương 2: Tổng quan về thị trường
tài chính
2.1 Khái niệm thị trường tài chính và
các thành phần của TTTC (BL02)
2.2. Chức năng của thị trường tài
chính
CLO1,
CLO6
Giảng viên
- Trình bày các nội dung của
chương 2 thông qua các
video (blended learning)
A1.1,
A1.2,
A2.1,
A3.1
lOMoARcPSD| 45499692
8
2.2.1 Luân chuyển vốn từ nơi thừa tiền
(thiếu cơ hội kinh doanh) ến nơi thiếu
tiền (thừa cơ hội kinh doanh) (BL03)
2.2.2 Phân bổ vốn hiệu quả, thúc ẩy
phát triển kinh tế (BL04)
2.2.3 Chuyển giao và phân bổ rủi ro
(BL04)
2.2.4 Gia tăng phúc lợi cho người tiêu
dùng (BL04)
2.3. Cấu trúc của thị trường tài chính
2.3.1 Thị trường tài chính trực tiếp
và gián tiếp
- Tài chính trực tiếp và các iều
kiện thực hiện giao dịch tài chính
trực tiếp (BL05)
- Tài chính gián tiếp (BL06)
- Tạo diễn àn thảo luận
và tương tác với NH qua
LMS
Sinh viên
- Xem các video bài
giảng - Làm quiz và các bài
tập sau khi xem video
- Đọc tài liệu bắt buộc
và tham khảo
Tài liệu tham khảo:
Chương 2 của [1], [3]
3
(offline
)
Chương 2: Tổng quan về thị trường
tài chính (tt)
2.3. Cấu trúc của thị trường tài chính
(tt)
2.3.2 Thị trường vốn cổ phần (equity
market) và thị trường nợ
2.3.3 Thị trường sơ cấp và thị trường
thứ cấp
2.3.4 Thị trường tập trung và thị trường
OTC
2.3.5 Thị trường vốn và thị trường tiền
tệ
2.3.6 Thị trường chứng khoán phái sinh
(Derivative markets)
Giảng viên
- - Thuyết giảng
tương tác - Đưa ra các tình
huống nhỏ, câu hỏi thảo
luận
Sinh viên
- Xem các video bài
giảng - Làm quiz và các bài
tập sau khi xem video
- Đọc tài liệu bắt buộc
và tham khảo
Tài liệu tham khảo:
Chương 2 của [1], [3]
A1.1,
A1.2,
A2.1,
A3.1
lOMoARcPSD| 45499692
9
4-5
(online
offline)
Chương 2: Tổng quan về thị trường
tài chính (tt)
2.4. Các chủ thể tham gia thị trường
tài chính
Giảng viên
- Trình bày các nội dung của
chương 2 thông qua các
video (blended learning)
A1.1,
A1.2,
A2.1,
A3.1
2.5. Các công cụ lưu thông trên thị
trường tài chính
2.5.1 Các công cụ lưu thông trên thị
trường tiền tệ
- Giới thiệu chung: Đặc iểm, pros
& cons
- Tín phiếu kho bạc (T-bills)
(BL07)
- Chứng chỉ tiền gửi (CDs)
(BL08)
- Thương phiếu (CP) (BL09)
- Hợp ồng mua lại (Repos)
(BL10)
- Fed Funds or interbank loans
(BL10)
- Tạo diễn àn thảo luận
và tương tác với NH qua
LMS
Sinh viên
- Xem các video bài
giảng - Làm quiz và các bài
tập sau khi xem video
- Đọc tài liệu bắt buộc
và tham khảo
Tài liệu tham khảo:
Chương 2 của [1], [3]
lOMoARcPSD| 45499692
10
4-5
(online
and
offline)
2.5. Các công cụ lưu thông trên thị
trường tài chính (tt)
2.5.2 Giới thiệu chung các công cụ lưu
thông trên thị trường vốn: ặc iểm, pros
& cons và sự khác biệt với công cụ thị
trường tiền tệ (BL11)
- Cổ phiếu: Đặc iểm, phân loại
cổ phần thường và cổ phần ưu ãi
(BL12)
- Trái phiếu: Đặc iểm, phân loại
trái phiếu và hợp ồng ầu tư trái phiếu
- Mortgage: Đặc iểm, phân biệt với
mortgage-backed securities - Các
khoản vay thương mại và vay tiêu
dùng
2.6. Kiểm soát hệ thống tài chính
(Financial Regulation)
Giảng viên
- Trình bày các nội
dung của chương 2 thông
qua các video (blended
learning) - Tạo diễn àn
thảo luận và tương tác với
NH qua LMS
Sinh viên
- Xem các video bài
giảng - Làm quiz và các bài
tập sau khi xem video
- Đọc tài liệu bắt buộc
và tham khảo
Tài liệu tham khảo:
Chương 2 của [1], [3]
A1.1,
A1.2,
A2.1,
A3.1
6
(online
1.5 tiết
+ offline
1.5 tiết)
Chương 3: Chi phí giao dịch và
Thông tin bất cân xứng
3.1. Chi phí giao dịch
3.1.1 Khái niệm, phân loại (BL13)
3.1.2 Lợi thế của TGTC trong việc
giảm chi phí giao dịch (BL14)
3.2. Thông tin bất cân xứng
CLO2,
CLO6
Giảng viên
- Trình bày một phần
nội dung của chương 3
thông qua các video
(blended learning)
- Thuyết giảng tương
tác
A1.1,
A1.2,
A2.1,
A3.1
lOMoARcPSD| 45499692
11
3.2.1 Khái niệm (khái niệm, hậu
quả, minh hoạ TTBCX trong các
lĩnh vực) (BL15)
3.2.2 Hai hệ quả của Thông tin bất
cân xứng Lựa chọn nghịch
Rủi ro ạo ức
Vấn ề ại diện (agency problem)
- Đưa ra các tình
huống nhỏ, câu hỏi thảo
luận tại lớp và trực tuyến
Sinh viên
- Học ở lớp: Nghe
giảng, trả lời câu hỏi, thảo
luận nhóm, làm bài kiểm
tra - Học ở nhà: Đọc tài
liệu bắt buộc và tham
khảo; Xem video bài giảng
và video tình huống, làm
quiz sau video
Tài liệu tham khảo:
Chương 2, chương 8 của
[1], [3]
6-7
(offline
)
Chương 3: Chi phí giao dịch và
Thông tin bất cân xứng (tt)
3.4. Vấn ề lựa chọn nghịch và các
công cụ giải quyết
3.5. Rủi ro ạo ức và các công cụ giải
quyết
3.6. Cấu trúc tài chính DN
Chương 4: Các trung gian tài
chính
4.1. Giới thiệu
- Định nghĩa TGTC
- Vai trò của các TGTC
- Phân loại TGTC
4.2. Ngân hàng thương mại
Giảng viên
- Thuyết giảng
tương tác - Đưa ra các
tình huống nhỏ, câu hỏi
thảo luận
Sinh viên
- Học ở lớp: Nghe
giảng, trả lời câu hỏi,
thảo luận nhóm, làm bài
kiểm tra - Học ở nhà:
Đọc tài liệu bắt buộc và
tham khảo Tài liệu học
tập: Chương
2, chương 8 của [1], [3]
lOMoARcPSD| 45499692
12
8-9 (4.5
tiết,
offline)
Chương 4: Các trung gian tài
chính (tt)
4.3. Các tổ chức tín dụng phi
ngân hàng
CLO3,
CLO6
Giảng viên
- Thuyết giảng tương tác -
Đưa ra các tình huống
nhỏ, câu hỏi thảo luận
A1.1,
A1.2,
A2.1,
A3.1
Công ty tài chính
Công ty cho thuê tài chính Tổ
chức tài chính vi mô
Quỹ tín dụng nhân dân
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng
khác
4.4 Các tổ chức tiết kiệm theo
hợp ồng (contractual saving
institutions) Công ty bảo hiểm
Quỹ hưu trí
4.5 Quỹ ầu tư
4.6 Công ty chứng khoán
Sinh viên
- Học ở lớp: Nghe giảng,
trả lời câu hỏi, thảo luận
nhóm, làm bài kiểm tra -
Học ở nhà: Đọc tài liệu
bắt buộc và tham khảo
Tài liệu học tập:
Chương
2, chương 8 của [1], [3]
9 (1.5
tiết,
offline)
Kiểm tra giữa kỳ
lOMoARcPSD| 45499692
13
10
(offline
2.5 tiết,
online
0.5 tiết)
Chương 5: Lãi suất
5.1. Khái niệm và vai trò của lãi
suất
5.1.1 Các khái niệm, phân loại
5.2.2 Vai trò của lãi suất
5.2. Phương trình Fisher
5.3. Giá trị thời gian của tiền tệ
5.3.1 Khái niệm
5.3.2 Giá trị hiện tại
5.3.3 Giá trị tương lai
5.4. Các dạng cơ bản của công cụ
tín dụng
5.4.1 Vay ơn (BL16)
5.4.2 Vay trả lãi ịnh kỳ/ Trái phiếu trả
lãi ịnh kỳ (BL16)
5.4.3 Vay hoàn trả cố ịnh (BL17)
CLO4,
CLO6
Giảng viên
- Thuyết giảng
tương tác - Đưa ra các
tình huống nhỏ, câu hỏi
thảo luận
Sinh viên
- Học ở lớp: Nghe
giảng, trả lời câu hỏi,
thảo luận nhóm, làm bài
kiểm tra - Học ở nhà:
Đọc tài liệu bắt buộc và
tham khảo Tài liệu học
tập: Chương
4, 5 của [1], [3]
A1.1,
A1.2,
A3.1
lOMoARcPSD| 45499692
14
Downloaded by Linh Tr?n (tranchuclinh1102@gmail.com)
5.4.4 Trái phiếu chiết khấu (BL17)
11
(offline
2.5 tiết,
online
0.5 tiết)
Chương 5: Lãi suất (tt)
5.5. Lợi suất áo hạn
5.5.1 YTM của khoản vay ơn
5.5.2 YTM của vay hoàn trả cố ịnh
5.5.3 YTM của trái phiếu trả lãi ịnh
kỳ hay vay trả lãi ịnh k
🡪 Mối quan hệ giữa giá trái phiếu
YTM
Hướng dẫn giải một số bài tập tính
giá trị thời gian của tiền (BL18),
YTM (BL19)
CLO4,
CLO6
Giảng viên
- Thuyết giảng
tương tác - Đưa ra các
tình huống nhỏ, câu hỏi
thảo luận
- Hướng dẫn giải bài
tập về
TVM và YTM qua video
Sinh viên
- Học ở lớp: Nghe
giảng, trả lời câu hỏi,
thảo luận nhóm, làm bài
kiểm tra - Học ở nhà: Đọc
tài liệu bắt buộc và tham
khảo; Xem video và làm
bài tập
Tài liệu học tập: Chương
4, 5 của [1], [3]
A1.1,
A1.2,
A3.1
lOMoARcPSD| 45499692
15
Downloaded by Linh Tr?n
(tranchuclinh1102@gmail.com)
12
(offline
1 tiết,
online 2
tiết)
Chương 5: Lãi suất (tt)
5.5. Lợi suất áo hạn (tt)
5.5.4 YTM của trái phiếu trả lãi vô
thời hạn (consol bond hoặc
perpeptuity)
5.5.5 YTM của trái phiếu chiết khấu
5.6. Các thước o khác của lãi suất
5.6.1 Lợi suất hiện hành
5.6.2 Lợi suất chiết khấu
5.6.3 Phân biệt lãi suất (lợi suất) và
tỷ suất lợi nhuận
Chương 6: Các yếu tố ảnh hưởng
ến lãi suất
6.1 Lý thuyết lượng cầu tài sản
CLO4,
CLO6
Giảng viên
- Thuyết giảng tương
tác - Đưa ra các tình
huống nhỏ, câu hỏi thảo
luận - Giải thích lý thuyết
lượng cầu tài sản qua
video (phần ầu của
chương 6)
Sinh viên
- Học ở lớp: Nghe
giảng, trả lời câu hỏi, thảo
luận nhóm, làm bài kiểm
tra - Học ở nhà: Đọc tài
liệu bắt buộc và tham
khảo; Xem video về lý
thuyết lượng cầu tài sản
và video
A1.1,
A1.2,
A3.1
lOMoARcPSD| 45499692
16
Downloaded by Linh Tr?n (tranchuclinh1102@gmail.com)
6.1.1 Của cải/ Thu nhập (BL20)
6.1.2 TSLN dự tính (BL21)
bài tập tình huống, làm quiz
sau khi xem video
Tài liệu học tập: Chương
4, 5 của [1], [3]
13
(offline
3 tiết)
6.1.3 Rủi ro (BL22)
6.1.4 Thanh khoản (BL23)
6.1.5 Tóm tắt lý thuyết lượng cầu tài
sản (BL23)
Bài tập tình huống áp dụng lý
thuyết lượng cầu tài sản ể giải
thích biến ộng cầu cổ phiếu trước
các nguồn thông tin (BL24)
Chương 6: Các yếu tố ảnh hưởng
ến lãi suất (tt)
6.2. Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng
ến lãi suất
CLO4,
CLO6
Giảng viên
- Thuyết giảng
tương tác - Đưa ra các
tình huống nhỏ, câu hỏi
thảo luận
Sinh viên
- Học ở lớp: Nghe
giảng, trả lời câu hỏi,
thảo luận nhóm, làm bài
kiểm tra - Học ở nhà:
Đọc tài liệu bắt buộc và
tham khảo Tài liệu học
tập: Chương
5, 6 của [1], [3]
A1.1,
A1.2,
A3.1
lOMoARcPSD| 45499692
17
Downloaded by Linh Tr?n
(tranchuclinh1102@gmail.com)
14-15
Chương 6: Các yếu tố ảnh hưởng
ến lãi suất (tt)
6.3. Cấu trúc rủi ro và cấu trúc kỳ
hạn của lãi suất
6.3.1 Cấu trúc rủi ro của lãi suất
6.3.2 Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
Chương 7: Những vấn ề cơ bản về
tỷ giá
7.1. Khái niệm tỷ giá
CLO5,
CLO6
Giảng viên
- Thuyết giảng tương
tác - Đưa ra các tình huống
nhỏ, câu hỏi thảo luận
Sinh viên
- Học ở lớp: Nghe
giảng, trả lời câu hỏi, thảo
luận
nhóm
A1.1,
A1.2,
A3.1
7.2. Cơ sở hình thành tỷ giá
7.3. Các nhân tố tác ộng lên tỷ giá
7.4. Chế ộ tỷ giá và chính sách tỷ giá
Tổng kết khoá học (BL25)
- Học ở nhà: Đọc tài liệu
bắt buộc và tham khảo;
Xem video tổng kết kh
học và làm quiz ôn tập Tài
liệu học tập: Chương
18 của [1], [3]
Phân bổ thời lượng giảng dạy giữa trực tiếp và online:
ST
T
Nội dung
Tổng số
tiết
Số tiết
trực tiếp
Số tiết
trực
tuyến
Tổng số
video
1
Giới thiệu môn học
1
0.5
0.5
1
2
C1: Đại cương về tiền tệ, tài chính
3
3
0
0
3
C2: Tổng quan về thị trường tài chính
12
5
7
11
4
C3: Chi phí giao dịch thông tin bất
cân xứng
6
4
2
3
5
C4: Các trung gian tài chính
4
4
0
0
6
Kiểm tra giữa kỳ
1.5
1.5
0
0
7
C5 & 6: Lãi suất
13
9
4
9
8
C7: Tỷ giá
4
4
0
0
9
Tổng kết môn học
0.5
0
0.5
1
Tổng
45
31
14
25
lOMoARcPSD| 45499692
18
Downloaded by Linh Tr?n (tranchuclinh1102@gmail.com)
(1): Thông tin về tuần/buổi học.
(2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục
(3): Liệt kê CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiệu CLOx)
(4): Liệt các hoạt ộng dạy và học (ở lớp, ở nhà), bao gồm ọc trước tài liệu (nếu
có yêu cầu)
(5): Liệt kê các bài ánh giá liên quan (ghi ký hiệu Ax.x)
Thực hành
Tuần/Buổi
học
(1)
Nội dung
(2)
CĐR môn học
(3)
Hoạt ộng dạy và
học
(4)
Bài ành giá
(5)
Bài thực hành
1: …
CLOx …
Dạy: …
Học ở lớp: …
Học ở nhà: …
Ax.x
(1): Thông tin về tuần/buổi học. (2): Liệt
kê nội dung thực hành theo bài thực
hành.
(3): Liệt kê CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiệu CLOx),
(4): Liệt các hoạt ộng dạy và học (ở lớp, ở nhà), bao gồm ọc trước tài liệu (nếu
có yêu cầu)
(5): Liệt kê các bài ánh giá liên quan (ghi ký hiệu Ax.x)
lOMoARcPSD| 45499692
19
Downloaded by Linh Tr?n
(tranchuclinh1102@gmail.com)
8. Tổng thời lượng học tập
Hình thức
Hoạt ộng dạy và học
Số lần
Thời lượng
(giờ)
Tổng
thời
lượn
g
(giờ)
Thời ợng học
trên lớp (bao
gồm cả tuần
thi)
Thuyết giảng tương tác, thảo
luận, tham gia hoạt ộng, làm
kiểm tra
15
1,5h
22,5h
Tự học ngoài
giờ
Làm bài tập, nhiệm vụ trước
và sau buổi học, ọc tài liệu
15
4,5h
67,5h
Bài tập
tình
huống
4
1
4h
Bài thuyết trình
10
1
10h
Thi giữa kỳ
1
1h
1h
Thi cuối kỳ
1
1h
1h
Tổng thời lượng
106h
Tổng thời lượng/ ….. giờ
Chuyển ổi tín chỉ theo ECTS
Ghi chú: 1 tiết = 50 phút = 5/6 giờ; 1 tín chỉ 50h học tập bao gồm cả thời gian học tập
trên lớp, tự học, nghiên cứu, dự kiểm tra, ánh giá.
9. Quy ịnh của môn học
(Các quy ịnh của môn học (nếu có), thí dụ: sinh viên không nộp bài tập và các báo
cáo úng hạn, ược coi như không nộp bài; sinh viên vắng 2 buổi thực hành trở lên, không
ược phép dự thi cuối kỳ…)
Sinh viên nộp trễ hạn bài tập trên LMS sẽ bị trừ 50% số iểm của bài tập ó.
Sinh viên vắng mặt trong buổi thi, ánh giá không do chính áng phải nhận iểm 0.
Sinh viên vắng mặt do chính áng ược dự thi, ánh giá một ợt khác ược tính
iểm lần ầu. 10. Phụ trách môn học
- Khoa: Tài Chính Ngân Hàng
- Bộ môn: Tài Chính
- Địa chỉ và email liên hệ: anhnh@uel.edu.vn
11. Đề cương ược cập nhật và biên soạn ngày: 10/8/2023
12. Đề cương ược thẩm ịnh và thông qua ngày:
lOMoARcPSD| 45499692
20
Downloaded by Linh Tr?n (tranchuclinh1102@gmail.com)
TP. Hồ Chí Minh, ngày…tháng…năm 2023
GIẢNG VIÊN LẬP ĐỀ CƯƠNG TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA
Nguyễn Hoàng Anh Nguyễn Hoàng Anh Nguyễn Anh Phong
PHỤ LỤC 1
MỘT SỐ RUBRIC GIẢNG VIÊN TỰ THIẾT KẾ CHO CÁC BÀI ĐÁNH GIÁ
Rubric ánh giá kỹ năng thuyết trình
Mô tả tiêu chí
Điểm tối
a
Điểm
Nhận xét của
giảng viên
Nội dung (45%)
Bài thuyết trình mục ích, chủ ề và bố cục rõ ràng (giới thiệu, các nội
dung chính, kết luận vấn ề).
10
Biết chọn lọc nội dung làm iểm nhấn trong bài thuyết trình, tránh lan
man.
Đồng thời, vẫn bảo ảm ầy ủ những kiến thức cơ bản về vấn ề cần trình
bày.
5
Đưa ra những ví dụ thích hợp, dữ kiện và hoặc số liệu thống kê; hỗ trợ
cho kết luận ý tưởng bằng dẫn chứng cụ thể.
10
Thông tin ưa ra chính xác, khoa học và cập nhật.
5
Trình bày thông tin theo trình tự hợp lý, an ninh thú vị thuận tiện cho
việc theo dõi bài thuyết trình.
5
Bài trình bày không lỗi chính tả hoặc lỗi ngữ pháp và quá nhiều chữ
trong slide thuyết trình.
5
Câu trả lời trôi chảy, logic và rõ ràng, thể hiện rõ ược sự hiểu biết sâu
sắc về chủ ề.
5
Hình thức (20%)
| 1/26

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45499692
Mẫu 7: Đề cương chi tiết học phần
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG BỘ MÔN TÀI CHÍNH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (BLENDED LEARNING)
1. Thông tin tổng quát:
Tên học phần tiếng Việt NGUYÊN LÝ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Tên học phần tiếng Anh Principles of Financial market Mã học phần BFF4027 Cơ sở của khối ngành Thuộc khối kiến thức
Bắt buộc 🗹 Tự chọn □ Trình ộ Đại học Ngành học
Khối kinh doanh và quản lý Khóa học Năm học Học kỳ 3 3 tín chỉ
Lý thuyết (15 tiết/tín chỉ): 45 tiết Số tín chỉ
Thực hành, thí nghiệm, thảo luận (30 tiết/tín chỉ): 45 tiết
Tự học, tự nghiên cứu (45 giờ/tín chỉ): 135 giờ tự học Môn học tiên quyết Không Môn học trước Môn học sau Môn học song hành Ngôn ngữ sử dụng trong giảng dạy lOMoAR cPSD| 45499692 2
Các giảng viên phụ trách giảng dạy
Các giảng viên trợ giảng 2. Mô tả môn học
(Vị trí của môn học ối với chương trình ào tạo (CTĐT), những mục ích và nội dung chính
yếu của môn học)
Môn học Nguyên lý thị trường tài chính là môn học bắt buộc dành cho sinh viên năm
2 trong CTĐT, tiếp nối và phát triển những kiến thức và kỹ năng mà sinh viên ã học
trước ó như môn Kinh tế vĩ mô và kinh tế vi mô. Thông qua môn học, sinh viên sẽ nắm
bắt ược các vấn ề mang tính lý luận lẫn thực tiễn về hệ thống tài chính quốc gia, nguyên
tắc hoạt ộng và vai trò của các trung gian tài chính, ặc iểm của các công cụ tài chính,
cách tính lãi suất của các công cụ tài chính cũng như những vấn ề cơ bản về tỷ giá hối
oái. Đây là những kiến thức nền tảng bắt buộc phải nắm vững ể tiếp tục học các môn
học khác như: Tiền tệ ngân hàng, Quản trị tài chính, Thị trường chứng khoán, Ngân
hàng thương mại, Tài chính quốc tế.
Nội dung chính yếu của môn học bao gồm các phần: Tổng quan về tiền tệ và tài chính;
Thị trường tài chính; Chi phí giao dịch và Chênh lệch thông tin; Vai trò của các ịnh
chế tài chính trung gian; Các vấn ề cơ bản về lãi suất và các vấn ề cơ bản về tỷ giá. .
3. Tài liệu học tập
(Các giáo trình, tài liệu tham khảo, các phần mềm, không quá 5 cuốn) Giáo trình:
[1]. Frederic S. Mishkin, Phan Trần Trung Dũng dịch (2021), Kinh tế học về tiền, ngân
hàng và thị trường tài chính, NXB Thế giới
[2]. Nguyễn Văn Luân, Trần Viết Hoàng, Cung Trần Việt (2012), Các nguyên lý tiền tệ
ngân hàng và thị trường tài chính. NXB ĐHQG TP.HCM Tài liệu khác:
[3] Frederic S. Mishkin. (2019). The Economics of Money, Banking and Financial
Markets. Global Edition. Pearson Education
4. Mục tiêu môn học
(Các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chuẩn ầu ra
(X.x.x) của CTĐT và trình ộ năng lực (TĐNL) ược phân bổ cho môn học) lOMoAR cPSD| 45499692 3 CĐR của Mục tiêu Mô tả mục tiêu MH TĐNL (COx) (1) (2) (CLOx) (4) (3) CO1 Cung cấp -
Cung cấp kiến thức về chức năng, CLO1 cho sinh viên
cấu trúc của thị trường tài chính và các kiến thức tổng
công cụ tài chính cơ bản quan về thị -
Mô tả vấn ề bất cân xứng thông CLO2 trường tài chính,
tin và các công cụ giải quyết các trung gian tài CLO3 - chính và vấn ề
Trình bày hoạt ộng cơ bản của bất cân xứng
ngân hàng thương mại và các tổ chức thông tin trên thị tài trường tài chính. chính phi ngân hàng
CO2 Giúp sinh - Giải thích khái niệm và vai trò của lãi CLO4 viên hiểu ược suất những vấn ề cơ -
Mô tả các thước o của lãi suất bản về lãi suất -
Cung cấp kiến thức về giá trị thời gian và tỉ giá của tiền tệ CLO5
- Trình bày những vấn ề cơ bản về tỉ giá
CO3 Hình thành - Giúp sinh viên hình thành năng lực học CLO6 năng lực học tập tập suốt ời suốt ời
(1): Ký hiệu mục tiêu của môn học.
(2): Mô tả các mục tiêu bao gồm các ộng từ chủ ộng, các chủ ề CĐR và bối cảnh áp dụng tổng quát.
(3), (4): Ký hiệu CĐR của CTĐT và TĐNL tương ứng ược phân bổ cho môn học.
5. Chuẩn ầu ra môn học
(Các mục cụ thể hay CĐR của môn học và mức ộ giảng dạy I, T, U hoặc I, R, M) Sau
khi hoàn thành môn học, NH có thể: lOMoAR cPSD| 45499692 4 Thang Bloom Chuẩn ầu /Mức ộ CĐR Mô tả CĐR ra CTĐT giảng dạy (1) (2) (PLOs – (I, T, U hoặc PI x.x) I, R, M) (3)
Trình bày khái niệm tiền tệ và tài PLO2 - CLO 1
chính; chức năng, cấu trúc của thị I3 PI 2.1
trường tài chính và các công cụ tài chính cơ bản
Mô tả vấn ề bất cân xứng thông tin,
các công cụ giải quyết; Diễn giải 8 ặc PLO3 – CLO2
iểm của cấu trúc tài chính doanh nghiệp U3 PI 3.2
Diễn giải hoạt ộng cơ bản của ngân PLO3 – CLO 3
hàng thương mại và các tổ chức tài U3 chính phi ngân hàng PI 3.3
Thực hiện o lường lợi suất của các công
cụ tín dụng; Tính toán giá trị hiện tại, giá PLO3 – CLO 4
trị tương lai của một khoản tiền và chuỗi U3 PI 3.3
tiền trên excel và máy tính cá nhân PLO3 – CLO 5
Giải thích cơ chế hình thành tỷ giá U3 PI 3.3
Xây dựng khả năng tự học, tìm kiếm và PLO5 – PI CLO 6
tổng hợp thông tin về các chủ ề theo gợi ý T3 của giảng viên. 5.1
(1): Ký hiệu CĐR của môn học
(2): Mô tả CĐR, bao gồm các ộng từ chủ ộng, các chủ ề CĐR và bối cảnh áp dụng cụ thể.
(3): Thang Bloom (Cognitive domain; Affective domain; Psychomotor domain 6 mức ộ)
I (Introduce): giới thiệu; T (Teach): dạy; U (Utilize): sử dụng hoặc I
(Introduce): giới thiệu; R(Reinforced): tăng cường; M(Mastery): thành thạo. Ví dụ R3 – Mức
ộ tăng cường, ứng với thang o bloom mức ộ 3
6. Đánh giá môn học
- Yêu cầu chung của học phần theo quy chế: lOMoAR cPSD| 45499692 5
+ Sinh viên vắng mặt trong buổi thi, ánh giá không có lý do chính áng phải nhận iểm 0.
Sinh viên vắng mặt có lý do chính áng ược dự thi, ánh giá ở một ợt khác và ược tính iểm lần ầu.
+ Điểm thành phần: kết quả học tập một học phần ược ánh giá theo quá trình học tập,
thể hiện bởi các iểm thành phần ược làm tròn tới một chữ số thập phân.
+ Điểm học phần ược tính từ tổng các iểm thành phần nhân với trọng số tương ứng, ược
làm tròn tới một chữ số thập phân.
(Các thành phần, các bài ánh giá, các tiêu chí ánh giá, chuẩn ánh giá, và tỷ lệ ánh giá,
thể hiện sự tương quan với các CĐR của môn học) Thành CĐR Tiêu chí Thời Trọng phần Bài ánh giá môn ánh giá lượng Trọng số con ánh giá (Ax.x) học (4) ánh số (7) (1) (2) (CLOx) giá (5) (6) (3)
A1.1 Nhiệm vụ CLO1-5 Điểm cá nhân (bài tập tham gia,
A1. Đánh trước hoặc sau iểm trắc 10% giá quá buổi học, trắc nghiệm 30% trình nghiệm, …) A1.2 Thuyết CLO1-6 Rubric 20% trình
A2. Đánh A2.1 Thi Tự CLO1-5 Rubric 45ph giá giữa luận 20% 20% A3. Đánh A3.1 Trắc CLO1-5 Trắc 60ph giá cuối nghiệm (100%) nghiệm 50% 50%
(1): Các thành phần ánh giá của môn học.
(2): Ký hiệu các bài ánh giá
(3): Các CĐR ược ánh giá.
(4): Tiêu chí ánh giá (sử dụng rubric) bài tập nhóm/cá nhân về nhà, bài tập nhóm/cá
nhân tại lớp, dự án, ồ án môn học….. (5): Thời lượng ánh giá theo phút tại lớp (nếu có)
(6): Trọng số các bài ánh giá trong tổng iểm môn học
(7): trọng số các bài ánh giá trong tổng iểm của thành phần ánh giá - Thang iểm
ánh giá: theo thang iểm 10, thang iểm 100 hoặc thang iểm 4 ược dùng ể ghi nhận và phân
loại kết quả ánh giá. Thang iểm và cách xếp loại kết quả học tập ược thực hiện như sau: lOMoAR cPSD| 45499692 6 Thang iểm hệ 4 Xếp loại Thang iểm hệ 10 Thang iểm hệ 100
Điểm số Điểm chữ Xuất sắc Từ 9,0 ến 10,0 Từ 90 ến 100 4,0 A+ Giỏi Từ 8,0 ến cận 9,0 Từ 80 ến cận 90 3,5 A Khá Từ 7,0 ến cận 8,0 Từ 70 ến cận 80 3,0 B+
Trung bình khá Từ 6,0 ến cận 7,0 Từ 60 ến cận 70 2,5 B Trung bình Từ 5,0 ến cận 6,0 Từ 50 ến cận 60 2,0 C Yếu Từ 4,0 ến cận 5,0 Từ 40 ến cận 50 1,5 D+ Từ 3,0 ến cận 4,0 Từ 30 ến cận 40 1,0 D Kém < 3,0 Dưới 30 0,0 F
- Học phần có iểm từ 5,0 trở lên ược xem là học phần ạt, số tín chỉ của học phần này ược
tính là số tín chỉ tích lũy.
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
(Các nội dung giảng dạy theo buổi học, thể hiện sự tương quan với các CĐR của môn học,
các hoạt ộng dạy và học (ở lớp, ở nhà) và các bài ánh giá của môn học)
Lý thuyết CĐR Hoạt Tuần/ Nội dung môn
Hoạt ộng dạy và học ộng Buổi (2) học (4) ánh giá (1) (3) (5) lOMoAR cPSD| 45499692 7
Giới thiệu môn học (BL 01–
CLO1, Giảng viên A1.1, Blended learning) CLO6 - Giới thiệu môn học A1.2,
Chương 1: Đại cương về tiền tệ, tài thông qua video A2.1, chính - A3.1 Thuyết giảng tương
1.1. Đại cương về tiền tệ
tác - Đưa ra các tình huống
1.1.1 Khái niệm về “Tiền”, “Thu nhập”, “Tài sản/ của cải”
nhỏ, câu hỏi thảo luận 1
1.1.2 Chức năng của tiền Sinh viên
(online 1.1.3 Sự phát triển của hệ thống - Học ở lớp: Nghe 0.5 tiết thanh toán
giảng, trả lời câu hỏi, thảo +
1.1.4 Đo lường (cung) tiền
luận nhóm, làm bài kiểm
offline 3 1.2. Đại cương về tài chính (qua buổi tiết) tra - Học ở nhà: Xem số 3)
1.2.1 Khái niệm “tài chính” và các lĩnh video, làm quiz sau video;
vực tài chính: Tài chính công, tài chính
Đọc tài liệu bắt buộc và
doan nghiệp, tài chính cá nhân
1.2.2 Mối liên hệ của tài chính và phát
tham khảo Tài liệu tham triển kinh tế khảo: Chương 1, chương 3 của [1], [3]
Chương 2: Tổng quan về thị trường CLO1, Giảng viên A1.1, tài chính CLO6
- Trình bày các nội dung của A1.2, 2
2.1 Khái niệm thị trường tài chính và chương 2 thông qua các A2.1,
(online) các thành phần của TTTC (BL02) video (blended learning) A3.1
2.2. Chức năng của thị trường tài chính lOMoAR cPSD| 45499692 8
2.2.1 Luân chuyển vốn từ nơi thừa tiền -
Tạo diễn àn thảo luận
(thiếu cơ hội kinh doanh) ến nơi thiếu
tiền (thừa cơ hội kinh doanh) (BL03) và tương tác với NH qua
2.2.2 Phân bổ vốn hiệu quả, thúc ẩy LMS
phát triển kinh tế (BL04) Sinh viên
2.2.3 Chuyển giao và phân bổ rủi ro (BL04) - Xem các video bài
2.2.4 Gia tăng phúc lợi cho người tiêu
giảng - Làm quiz và các bài dùng (BL04) tập sau khi xem video
2.3. Cấu trúc của thị trường tài chính -
Đọc tài liệu bắt buộc
2.3.1 Thị trường tài chính trực tiếp và tham khảo và gián tiếp
Tài liệu tham khảo: -
Tài chính trực tiếp và các iều Chương 2 của [1], [3]
kiện thực hiện giao dịch tài chính trực tiếp (BL05) -
Tài chính gián tiếp (BL06)
Chương 2: Tổng quan về thị trường Giảng viên A1.1, tài chính (tt) - - Thuyết giảng A1.2,
2.3. Cấu trúc của thị trường tài chính
tương tác - Đưa ra các tình A2.1, (tt)
huống nhỏ, câu hỏi thảo A3.1
2.3.2 Thị trường vốn cổ phần (equity luận
market) và thị trường nợ 3
2.3.3 Thị trường sơ cấp và thị trường Sinh viên (offline thứ cấp - Xem các video bài )
2.3.4 Thị trường tập trung và thị trường
giảng - Làm quiz và các bài OTC
2.3.5 Thị trường vốn và thị trường tiền tập sau khi xem video tệ -
Đọc tài liệu bắt buộc
2.3.6 Thị trường chứng khoán phái sinh và tham khảo (Derivative markets)
Tài liệu tham khảo:
Chương 2 của [1], [3] lOMoAR cPSD| 45499692 9 4-5
Chương 2: Tổng quan về thị trường Giảng viên A1.1,
(online tài chính (tt)
- Trình bày các nội dung của A1.2, và
2.4. Các chủ thể tham gia thị trường chương 2 thông qua các offline) A2.1, tài chính video (blended learning) A3.1
2.5. Các công cụ lưu thông trên thị -
Tạo diễn àn thảo luận trường tài chính và tương tác với NH qua
2.5.1 Các công cụ lưu thông trên thị trường tiền tệ LMS -
Giới thiệu chung: Đặc iểm, pros & cons Sinh viên -
Tín phiếu kho bạc (T-bills) (BL07) - Xem các video bài -
Chứng chỉ tiền gửi (CDs)
giảng - Làm quiz và các bài (BL08) tập sau khi xem video -
Thương phiếu (CP) (BL09) -
Đọc tài liệu bắt buộc - Hợp ồng mua lại (Repos) (BL10) và tham khảo -
Tài liệu tham khảo: Fed Funds or interbank loans (BL10)
Chương 2 của [1], [3] lOMoAR cPSD| 45499692 10
2.5. Các công cụ lưu thông trên thị Giảng viên A1.1,
trường tài chính (tt) - Trình bày các nội A1.2,
2.5.2 Giới thiệu chung các công cụ lưu dung của chương 2 thông A2.1,
thông trên thị trường vốn: ặc iểm, pros qua các video (blended A3.1
& cons và sự khác biệt với công cụ thị
trường tiền tệ (BL11) learning) - Tạo diễn àn -
Cổ phiếu: Đặc iểm, phân loại
thảo luận và tương tác với NH qua LMS 4-5
cổ phần thường và cổ phần ưu ãi (online (BL12) and -
Trái phiếu: Đặc iểm, phân loại Sinh viên
offline) trái phiếu và hợp ồng ầu tư trái phiếu - Xem các video bài
- Mortgage: Đặc iểm, phân biệt với
giảng - Làm quiz và các bài
mortgage-backed securities - Các tập sau khi xem video
khoản vay thương mại và vay tiêu -
Đọc tài liệu bắt buộc dùng và tham khảo
2.6. Kiểm soát hệ thống tài chính
Tài liệu tham khảo:
(Financial Regulation)
Chương 2 của [1], [3]
Chương 3: Chi phí giao dịch và
CLO2, Giảng viên A1.1, 6
Thông tin bất cân xứng CLO6 - Trình bày một phần A1.2,
(online 3.1. Chi phí giao dịch nội dung của chương 3 A2.1,
1.5 tiết 3.1.1 Khái niệm, phân loại (BL13) thông qua các video A3.1
+ offline 3.1.2 Lợi thế của TGTC trong việc (blended learning)
1.5 tiết) giảm chi phí giao dịch (BL14)
3.2. Thông tin bất cân xứng - Thuyết giảng tương tác lOMoAR cPSD| 45499692 11
3.2.1 Khái niệm (khái niệm, hậu - Đưa ra các tình
quả, minh hoạ TTBCX trong các
huống nhỏ, câu hỏi thảo lĩnh vực) (BL15)
3.2.2 Hai hệ quả của Thông tin bất
luận tại lớp và trực tuyến
cân xứng Lựa chọn nghịch Sinh viên Rủi ro ạo ức - Học ở lớp: Nghe
Vấn ề ại diện (agency problem)
giảng, trả lời câu hỏi, thảo
luận nhóm, làm bài kiểm
tra - Học ở nhà: Đọc tài liệu bắt buộc và tham
khảo; Xem video bài giảng và video tình huống, làm quiz sau video
Tài liệu tham khảo: Chương 2, chương 8 của [1], [3]
Chương 3: Chi phí giao dịch và Giảng viên
Thông tin bất cân xứng (tt) - Thuyết giảng
3.4. Vấn ề lựa chọn nghịch và các tương tác - Đưa ra các công cụ giải quyết
tình huống nhỏ, câu hỏi
3.5. Rủi ro ạo ức và các công cụ giải thảo luận quyết Sinh viên 6-7
3.6. Cấu trúc tài chính DN - Học ở lớp: Nghe
(offline Chương 4: Các trung gian tài
giảng, trả lời câu hỏi, ) chính
thảo luận nhóm, làm bài 4.1. Giới thiệu kiểm tra - Học ở nhà: - Định nghĩa TGTC
Đọc tài liệu bắt buộc và - Vai trò của các TGTC
tham khảo Tài liệu học - Phân loại TGTC tập: Chương
4.2. Ngân hàng thương mại
2, chương 8 của [1], [3] lOMoAR cPSD| 45499692 12
Chương 4: Các trung gian tài
CLO3, Giảng viên A1.1, 8-9 (4.5 chính (tt) CLO6
- Thuyết giảng tương tác - A1.2, tiết,
4.3. Các tổ chức tín dụng phi Đưa ra các tình huống A2.1, offline) ngân hàng
nhỏ, câu hỏi thảo luận A3.1 Công ty tài chính Sinh viên
Công ty cho thuê tài chính Tổ
- Học ở lớp: Nghe giảng, chức tài chính vi mô
trả lời câu hỏi, thảo luận Quỹ tín dụng nhân dân nhóm, làm bài kiểm tra -
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng
Học ở nhà: Đọc tài liệu khác bắt buộc và tham khảo
4.4 Các tổ chức tiết kiệm theo
Tài liệu học tập:
hợp ồng (contractual saving Chương
institutions) Công ty bảo hiểm 2, chương 8 của [1], [3] Quỹ hưu trí 4.5 Quỹ ầu tư
4.6 Công ty chứng khoán 9 (1.5
Kiểm tra giữa kỳ tiết, offline) lOMoAR cPSD| 45499692 13
Chương 5: Lãi suất
CLO4, Giảng viên A1.1,
5.1. Khái niệm và vai trò của lãi CLO6 - Thuyết giảng A1.2, suất tương tác - Đưa ra các A3.1
5.1.1 Các khái niệm, phân loại
tình huống nhỏ, câu hỏi
5.2.2 Vai trò của lãi suất thảo luận
5.2. Phương trình Fisher Sinh viên 10
5.3. Giá trị thời gian của tiền tệ - Học ở lớp: Nghe (offline 5.3.1 Khái niệm
giảng, trả lời câu hỏi,
2.5 tiết, 5.3.2 Giá trị hiện tại
thảo luận nhóm, làm bài online
0.5 tiết) 5.3.3 Giá trị tương lai kiểm tra - Học ở nhà:
5.4. Các dạng cơ bản của công cụ
Đọc tài liệu bắt buộc và tín dụng
tham khảo Tài liệu học 5.4.1 Vay ơn (BL16)
tập: Chương
5.4.2 Vay trả lãi ịnh kỳ/ Trái phiếu trả 4, 5 của [1], [3] lãi ịnh kỳ (BL16)
5.4.3 Vay hoàn trả cố ịnh (BL17) lOMoAR cPSD| 45499692 14
5.4.4 Trái phiếu chiết khấu (BL17)
Chương 5: Lãi suất (tt)
CLO4, Giảng viên A1.1,
5.5. Lợi suất áo hạn CLO6 - Thuyết giảng A1.2,
5.5.1 YTM của khoản vay ơn tương tác - Đưa ra các A3.1
5.5.2 YTM của vay hoàn trả cố ịnh
tình huống nhỏ, câu hỏi
5.5.3 YTM của trái phiếu trả lãi ịnh thảo luận
kỳ hay vay trả lãi ịnh kỳ - Hướng dẫn giải bài
🡪 Mối quan hệ giữa giá trái phiếu tập về 11 và YTM TVM và YTM qua video (offline Sinh viên
2.5 tiết, Hướng dẫn giải một số bài tập tính - Học ở lớp: Nghe online
giá trị thời gian của tiền (BL18),
giảng, trả lời câu hỏi,
0.5 tiết) YTM (BL19)
thảo luận nhóm, làm bài
kiểm tra - Học ở nhà: Đọc
tài liệu bắt buộc và tham khảo; Xem video và làm bài tập
Tài liệu học tập: Chương 4, 5 của [1], [3]
Downloaded by Linh Tr?n (tranchuclinh1102@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45499692 15
Chương 5: Lãi suất (tt)
CLO4, Giảng viên A1.1,
5.5. Lợi suất áo hạn (tt) CLO6 - Thuyết giảng tương A1.2,
5.5.4 YTM của trái phiếu trả lãi vô tác - Đưa ra các tình A3.1
thời hạn (consol bond hoặc
huống nhỏ, câu hỏi thảo perpeptuity)
luận - Giải thích lý thuyết
5.5.5 YTM của trái phiếu chiết khấu lượng cầu tài sản qua 12
5.6. Các thước o khác của lãi suất video (phần ầu của
(offline 5.6.1 Lợi suất hiện hành chương 6) 1 tiết,
5.6.2 Lợi suất chiết khấu Sinh viên
online 2 5.6.3 Phân biệt lãi suất (lợi suất) và - Học ở lớp: Nghe tiết) tỷ suất lợi nhuận
giảng, trả lời câu hỏi, thảo
luận nhóm, làm bài kiểm
tra - Học ở nhà: Đọc tài
Chương 6: Các yếu tố ảnh hưởng liệu bắt buộc và tham khảo; Xem video về lý ến lãi suất
thuyết lượng cầu tài sản
6.1 Lý thuyết lượng cầu tài sản và video Downloaded by Linh Tr?n (tranchuclinh1102@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45499692 16
6.1.1 Của cải/ Thu nhập (BL20)
bài tập tình huống, làm quiz
6.1.2 TSLN dự tính (BL21) sau khi xem video
Tài liệu học tập: Chương 4, 5 của [1], [3] 6.1.3 Rủi ro (BL22)
CLO4, Giảng viên A1.1,
6.1.4 Thanh khoản (BL23) CLO6 - Thuyết giảng A1.2,
6.1.5 Tóm tắt lý thuyết lượng cầu tài tương tác - Đưa ra các A3.1 sản (BL23)
tình huống nhỏ, câu hỏi
Bài tập tình huống áp dụng lý thảo luận
thuyết lượng cầu tài sản ể giải Sinh viên 13
thích biến ộng cầu cổ phiếu trước - Học ở lớp: Nghe
(offline các nguồn thông tin (BL24)
giảng, trả lời câu hỏi, 3 tiết)
Chương 6: Các yếu tố ảnh hưởng
thảo luận nhóm, làm bài ến lãi suất (tt) kiểm tra - Học ở nhà:
6.2. Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng
Đọc tài liệu bắt buộc và ến lãi suất
tham khảo Tài liệu học
tập: Chương
5, 6 của [1], [3]
Downloaded by Linh Tr?n (tranchuclinh1102@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45499692 17
Chương 6: Các yếu tố ảnh hưởng CLO5, Giảng viên A1.1, ến lãi suất (tt) CLO6 - Thuyết giảng tương A1.2,
6.3. Cấu trúc rủi ro và cấu trúc kỳ
tác - Đưa ra các tình huống A3.1
hạn của lãi suất
nhỏ, câu hỏi thảo luận 14-15
6.3.1 Cấu trúc rủi ro của lãi suất Sinh viên
6.3.2 Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất - Học ở lớp: Nghe
Chương 7: Những vấn ề cơ bản về
giảng, trả lời câu hỏi, thảo tỷ giá luận 7.1. Khái niệm tỷ giá nhóm
7.2. Cơ sở hình thành tỷ giá
- Học ở nhà: Đọc tài liệu
7.3. Các nhân tố tác ộng lên tỷ giá bắt buộc và tham khảo;
7.4. Chế ộ tỷ giá và chính sách tỷ giá Xem video tổng kết khoá
học và làm quiz ôn tập Tài
Tổng kết khoá học (BL25)
liệu học tập: Chương
18 của [1], [3]
Phân bổ thời lượng giảng dạy giữa trực tiếp và online: Số tiết ST Tổng số Số tiết Tổng số Nội dung trực T tiết trực tiếp video tuyến 1 Giới thiệu môn học 1 0.5 0.5 1 2
C1: Đại cương về tiền tệ, tài chính 3 3 0 0 3
C2: Tổng quan về thị trường tài chính 12 5 7 11
C3: Chi phí giao dịch và thông tin bất 4 cân xứng 6 4 2 3 5
C4: Các trung gian tài chính 4 4 0 0 6 Kiểm tra giữa kỳ 1.5 1.5 0 0 7 C5 & 6: Lãi suất 13 9 4 9 8 C7: Tỷ giá 4 4 0 0 9 Tổng kết môn học 0.5 0 0.5 1 Tổng 45 31 14 25 Downloaded by Linh Tr?n (tranchuclinh1102@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45499692 18
(1): Thông tin về tuần/buổi học.
(2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục
(3): Liệt kê CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiệu CLOx)
(4): Liệt kê các hoạt ộng dạy và học (ở lớp, ở nhà), bao gồm ọc trước tài liệu (nếu có yêu cầu)
(5): Liệt kê các bài ánh giá liên quan (ghi ký hiệu Ax.x)
Thực hành Tuần/Buổi Hoạt ộng dạy và học Nội dung CĐR môn học Bài ành giá học (1) (2) (3) (5) (4) Bài thực hành CLOx … Dạy: … Ax.x … 1: … Học ở lớp: … … Học ở nhà: … …
(1): Thông tin về tuần/buổi học. (2): Liệt
kê nội dung thực hành theo bài thực hành.
(3): Liệt kê CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiệu CLOx),
(4): Liệt kê các hoạt ộng dạy và học (ở lớp, ở nhà), bao gồm ọc trước tài liệu (nếu có yêu cầu)
(5): Liệt kê các bài ánh giá liên quan (ghi ký hiệu Ax.x)
Downloaded by Linh Tr?n (tranchuclinh1102@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45499692 19
8. Tổng thời lượng học tập Tổng Thời lượng thời Hình thức
Hoạt ộng dạy và học Số lần lượn (giờ) g (giờ)
Thời lượng học Thuyết giảng tương tác, thảo
trên lớp (bao luận, tham gia hoạt ộng, làm 15 gồm cả tuần 1,5h 22,5h thi) kiểm tra Tự học ngoài
Làm bài tập, nhiệm vụ trước
và sau buổi học, ọc tài liệu giờ 15 4,5h 67,5h Bài tập tình 4 1 4h huống Bài thuyết trình 10 1 10h Thi giữa kỳ 1 1h 1h Thi cuối kỳ 1 1h 1h
Tổng thời lượng 106h
Tổng thời lượng/ ….. giờ
Chuyển ổi tín chỉ theo ECTS
Ghi chú: 1 tiết = 50 phút = 5/6 giờ; 1 tín chỉ 50h học tập bao gồm cả thời gian học tập
trên lớp, tự học, nghiên cứu, dự kiểm tra, ánh giá.
9. Quy ịnh của môn học
(Các quy ịnh của môn học (nếu có), thí dụ: sinh viên không nộp bài tập và các báo
cáo úng hạn, ược coi như không nộp bài; sinh viên vắng 2 buổi thực hành trở lên, không
ược phép dự thi cuối kỳ…)
Sinh viên nộp trễ hạn bài tập trên LMS sẽ bị trừ 50% số iểm của bài tập ó.
Sinh viên vắng mặt trong buổi thi, ánh giá không có lý do chính áng phải nhận iểm 0.
Sinh viên vắng mặt có lý do chính áng ược dự thi, ánh giá ở một ợt khác và ược tính
iểm lần ầu. 10. Phụ trách môn học
- Khoa: Tài Chính Ngân Hàng - Bộ môn: Tài Chính
- Địa chỉ và email liên hệ: anhnh@uel.edu.vn
11. Đề cương ược cập nhật và biên soạn ngày: 10/8/2023
12. Đề cương ược thẩm ịnh và thông qua ngày: Downloaded by Linh Tr?n (tranchuclinh1102@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45499692 20
TP. Hồ Chí Minh, ngày…tháng…năm 2023
GIẢNG VIÊN LẬP ĐỀ CƯƠNG TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA
Nguyễn Hoàng Anh Nguyễn Hoàng Anh Nguyễn Anh Phong PHỤ LỤC 1
MỘT SỐ RUBRIC GIẢNG VIÊN TỰ THIẾT KẾ CHO CÁC BÀI ĐÁNH GIÁ
Rubric ánh giá kỹ năng thuyết trình Điểm tối Nhận xét của Mô tả tiêu chí Điểm a giảng viên Nội dung (45%)
Bài thuyết trình có mục ích, chủ ề và bố cục rõ ràng (giới thiệu, các nội 10
dung chính, kết luận vấn ề).
Biết chọn lọc nội dung làm iểm nhấn trong bài thuyết trình, tránh lan 5 man.
Đồng thời, vẫn bảo ảm ầy ủ những kiến thức cơ bản về vấn ề cần trình bày.
Đưa ra những ví dụ thích hợp, dữ kiện và hoặc số liệu thống kê; hỗ trợ 10
cho kết luận ý tưởng bằng dẫn chứng cụ thể.
Thông tin ưa ra chính xác, khoa học và cập nhật. 5
Trình bày thông tin theo trình tự hợp lý, an ninh thú vị thuận tiện cho 5
việc theo dõi bài thuyết trình.
Bài trình bày không có lỗi chính tả hoặc lỗi ngữ pháp và quá nhiều chữ 5 trong slide thuyết trình.
Câu trả lời trôi chảy, logic và rõ ràng, thể hiện rõ ược sự hiểu biết sâu 5 sắc về chủ ề. Hình thức (20%)
Downloaded by Linh Tr?n (tranchuclinh1102@gmail.com)