BÀI TẬP (CHƯƠNG 4 + 5)
Câu 1. Hành vi mua     hai nhân  chính

A. Hành  Tâm B. Tâm lý, Cá nhân
C. nhân, Hành  D. Hành  nhân
Câu 2.c  trong quy trình ra   mua:
A.   thông tin,  g hành vi sau khi mua
B. Mua hàng,  giá  
C.   mua hàng,  g
D.  g   sau khi mua
Câu 3.  mua hàng giá   hàng ng hàng ngày
hanh vi mua nào?
A. Mua theo    B. Mua theo  
C. Mua theo   D. Mua theo thói quen
Câu 4.  khách hàng tiêu dùng, ..................  
hành vi tiêu dùng?
A.   B. Tình  kinh 
C.  D. nh
Câu 5.  hoa   cho     
 trong hành vi mua  khách hàng?
A. Gia  B. Vai trò  trí 
C.  hóa D. nh
Câu 6.c tiêu  phân   
A. Kinh         
hành vi,   tâm lý.
B. Khoa  công   kinh    nhân
    tâm.
C. kinh    nhân    
hành vi,   tâm lý.
Câu 7.    cho   
marketing?
A. Phân khúc  B.   
C.  mãi D.  cáo
Câu 8.       trong 
 
A.  khác     
B. Phân khúc 
C.      tiêu
D. c    tranh
Câu 9.   tiên trong phân khúc   :
A.       

B. Xác     tiêu dùng nhu
 liên quan     
C. Phân    khác nhau   tiêu ng
D. Xây     tiêu dùng
Câu 10.   phân khúc  
A. Giúp công ty        nhu

B. Công ty      tâm
C.  cho công ty    tranh 
   
Câu 11.  cáo cho  em xác    
tiêu thông qua  
A.   B. nhân
C.   D. Doanh 
Câu 12.   marketing gì?
A.   cáo
B.  tài chinh công ty
C.     tiêu
D. khoa   
Câu 13. ........................ quá trình  bán phân 

   Marketing Mix cho   m tiêu 

A. Marketing  trà.
B. Marketing   hoá  
C. Marketing  tiêu.
D. Marketing phân  theo  tiêu dùng.
Câu 14. Công  không  Marketing  tiêu?
A.   
B.   marketing mix cho     tiêu
C. Phân  
D. Phân chia  
Câu 15. Doanh    soát    nào
  

A.   dân 
B.    hóa  lên  mua
C. Quy trình   mua hàng
D.        tiêu


A. (1)(2)(3) B. (2)(3)(1)
C. (3)(2)(1)
D. (2)(1)(3)
Câu 17.  bao   kênh phân    

A.   B. Phân khúc
C.     D. Các câu trên  
Câu  câu sai     tiêu?
A. phân khúc khách hàng cùng nhu 
B.  các     phân khúc
C.       tranh
D. Câu A C

hình thành phát  chúng tôi luôn    

A.  cáo     hàng
C.   hình  công ty D. Phân khúc  

 nhau, nguyên  thanh   nhau,  

A. Kênh phân  B. Con
C. Màu D.  
Câu 21.        gì?
A. Nghiên    B. Nghiên   
C. Phân khúc   D.   sai
Câu 22. Thông   thông   
    A 
A.     ích B.   ba  ích
C.    ích D.    ích
Câu   tiên  phân khúc  
A.    
B. c      tiêung
C. So sánh  tiêu dùng
D.    khách hàng
Câu   liên quan 
A.  thay  thay   môi 
B.     khác   
C.    khách hàng  công ty 
D.   
Câu 25. Phân  (khúc)   gì?






D.   
Câu 26. Phân      cho?
A. Công ty  B. Công ty  
C. Startup D.    
Câu 27. Marketing phân  khách hàng trong  thành
 nào?
A. nhân   B. nhân doanh 
C. Doanh    D.   
Câu 28.  câu       trình 
 mua  khách hàng nhân? (1)   


A. (1)(3)(2)(5)(4) B. (1)(2)(3)(4)(5)
C. (1)(2)(3)(5)(4) D. (1)(3)(2)(4)(5)
Câu 29. Khách hàng     là?


B.    mua hàng hóa     
   bán 
C.  và B
D.   sai


A.   
B.   nhà cung 
C.   mua hàng
D.  A, B C
TỰ LUN
Câu 1a. hình hành vi mua   tiêu dùng
Câu 1b. Nhân  tác   hanh  tiêu dùng
Câu 2.c   quá trình ra   mua
Câu 3.      tiêu  
Câu 4. 4    trinh  
 1:
 2:
 3:
 4:
Câu 5.c   cho    tiêu:





BÀI TẬP CHƯƠNG 6
Câu 1. Trong Marketing,   gì?
A. hàng hóa  
B.    gì có  mang bán
C. hàng 
D.  A B
Câu 2.  mua  cho con thì?
A.   tiêu ng B. Con khách hàng
C. Con  tiêung D.  B C
Câu 3. Khi   trong giai  .............., công ty
    tra ng c
a   ?
A. Gi
i thiu B.  
ng
C. B
o h
a D. Suy thoái
Câu  .......... không   ng c
a công ty?
A. Tên  hiu B. Tên công ty
C. Logo slogan D. Khách hàng
Câu 5.  nâng      ra   ng ty

i bao bì?
A. Baobit B. Bao  hóa
C. Bao   D. Bao cá nhân
Câu 6.      k
 khi  
giai
........................ trong chu  
A. Gi
i thiu B.  
ng
C. B
o h
a D. Suy thoái
Câu 7. Trong giai  ............................ thì  ng bán
ra     hin 
tranh?
A. Gi
i thiu B. Pt 
C. 
ng thành D. Suy thi
Câu 8. Tác  c
a nhãn hiu?
A.  hình  B. c 
C. Giúp   D.  s
  
Câu 9.  tính c
a   bao 
A.  hành, k
 sáng  bao bì,   sau bán
B.  ng,   tên, sáng  bao
C.   sau bán, bao bì, công ngh, bán
D.   bao bì, k
  bán
Câu 10.   c
a   trên     
giá c
a ...................  các  tính quan  c
a nó.
A. Khách hàng B.   
C.  D.  bán 
Câu 11. Marketer không quan tâm   gì?
A. Kéo dài chu   B. Phát    m
i
C. M
 chu   D.  khác bit c
a 
Câu 12.  c  
c   c áp  khi?
A. Khi doanh nghip   m
i s r
i ro  không
   già 
B. Khi doanh nghip   m
i không  r
i ro
C. Khi doanh nghip   m
i s r
i ro  

D.   
Câu 13.   tiêu ng 
A. Hàng hóa  B. Hàng hóa lâu 
C. Hàng hóa bit D.   
Câu 14. Tác  c
a vic  tên nhãn hiu riêng cho 

A. Cung  thông tin   khác bit c
a  
B.  chi p cáo khi tung ra 

a doanh nghip v


D.  A C
Câu 15.  ng     

a
A. Nhà  B.  th
 tranh
C. Khách hàng D. Nhà phân  chính
Câu 16. Nhóm    mua luôn quan tâm xem

A. Mua theo nhu   bit B. Mua 
C. Mua  D. Mua theo thói quen
Câu 17. Danh  c
a công ty không   v
i  
  c
a  ?
A.   c
a vic    c  n nhãn hiu

B.   c
a  c nhãn hàng riêng
C. Giúp m  cáo  
C.   cho  gi
i thi  m
i
Câu 18. Quan    tiêu dùng 
thích ..........  ng, nh  hình   
A.   B.  
  D. Marketing
Câu 19. Các 
c phát  mang    sang bán
cho   các 
c  kém  ?
A.  chi phí nghiên    m
i
B.  chi phí Marketing   m
i
C.  chu  m
i cho 
D.  chi phí phân    m
i
Câu 20. .............  c  hiu c
a Coca Cola?
A. Khác bit   C. Riêng  D.  
Câu 21. ............   nhãn hiu    
 không   c?
A.  hiu B. Tên C.  hiu D. 
Câu     hiu c

A.  hiu ch
 cung  li ích  tâm
B.  hiu cung  li ích   c

C.  hiu  cung  cho khách hàng  giác tâm
lý, không cung  cho khách hàng   c
a  
D.  A B
Câu 23. Logo c
a công ty dung 
A.   khác bit cho  ng
B.   khác bit cho 
C.   khác bi giá 
D.   khác bi hình
Câu 24. Trong giai 
(1)
 c
a v
ng  

(2)
l
(3)

A.
(1)
gi
i thiu,
(2)
 
(3)

B.
(1)

ng thành,
(2)
 
(3)
  
C.
(1)
suy thoái,
(2)

(3)

D.
(1)
gi
i thiu,
(2)
 
(3)
 t
i  không thay 
Câu 25. Trong giai 
(1)
 c
a v
ng  

(2)
l
(3)

A.
(1)
gi
i thiu,
(2)
 
(3)

B.
(1)

ng thành,
(2)
 nhanh,
(3)
  
C.
(1)
suy thoái,
(2)

(3)

D.
(1)
gi
i thiu,
(2)
  
(3)

Câu 26. Trong giai 
(1)
 c
a v
ng  

(2)
l
(3)

A.
(1)
gi
i thiu,
(2)
 
(3)

B.
(1)

ng thành,
(2)
 nhanh,
(3)
  
C.
(1)
 
ng,
(2)
 nhanh,
(3)
 nhanh chóng
D.
(1)
gi
i thiu,
(2)
cao  
(3)



a
 (1) Phát  (2) Bão hòa, (3) Suy thoái, (4) Gi
i
thi
ng:
A. (1) (4) (5) (2) (3)
B. (1) (2) (3) (4) (5)
C. (1) (4) (5) (3) (2) D. (1) (5) (4) (2) (3)
Câu 28.  cáo trong giai  
ng?
A.  cáo   bin pháp kích thích tiêu
B.  cáo thông tin mãi
C.  cáo    
D. Không   cáo
Câu 29. Trong giai  suy thoái, ta  thu ch
ng 

A.  B. Sai
 

A.  B. Sai
TỰ LUN
Câu 1. Các    thành 
Câu 2. Phân bit Nhãn hiu  hiu
Câu 3.     thành VIEW trong bao gói
Câu 4. Hoàn thànhc khái nim c
a danh  
  c
a DMSP:
 dài c
a DMSP:
 sâu c
a DMSP:
+   hài hòa c
a DMSP:
Giai đoạn
Đặc điểm
Mc tiêu Marketing
Sản phẩm
Giá
Phân phối
Xúc tiến
Phát triển
sản phẩm
Giới thiệu
ng
trưởng
o hòa
Suy thoái
BÀI TẬP CHƯƠNG 7
Câu 1. Khái nim không liên quan  phân
A.   B.   C. Nhà kho D. Chi nhánh
Câu 2. Kênh phân  kênh dài khi?
A.  trung gian Marketing
B.  khâu trung gian  
C.    trung gian trong kênh
D.   sai
Câu 3.  trúc kênh phân   công nghip?


p
B. Nhà   nhà l
, nhà phân  công nghip, nhà
p
Câu 4. ............ trung gian phân  cung  thông
tin  cho vic nghiên  Markering?
A. Nhà bán  B. Nhà bán  C.  l
D. Nhà môi gi
i



A. Bán    B. Các  hàng  thuê
C. p bán  D.   hàng
Câu 6.  h sai  kênh phân
A.  dàng   kênh phân 
B. Quan h v
i các thành viên trong kênh  khó thay 


i

hoàn thin
Câu 7. Kênh phân     c   vì?
A.   phân  gi
i     tiêu
B.   doanh bán
C. Mong i  thut khách hàng
D.    chi phí phân  hàng hóa
Câu 8.    
A. Nhà bán buôn trung gian  hin   phân
 trên  công nghip
B. Nhà bán buôn trung gian p

C. Nhà bán buôn trung gian bán hàng hoá   cho
các trung gian khác
u 9. Trong kênh phân   
 .....................  vai tr
quan  
A.   B. Thanh toán C. Xúc  D.    sai

tiêu dùng

A.    kênh gián 
B.  hàng   g  l
n
C. Không yêu   tr bán hàng
D. Không   nhà bán 
Câu 11. Nghip  không liên quan  kho?
A.  hàng hóa B.  gian  hàng
C.    D.   kho
Câu 12.   c
a  nhà môi gi
i là gì?
A. Thu l  doanh  bán hàng
B. Thu l    sung
C.    
D.  hoa  phí phân 
Câu 13. Kênh phân   v
i khách hàng nhân 
...............  v
i khách hàng  
A. 
B. 
C. D.  sai
Câu 14.   c
a kênh phân  gì?
A. Nghiên  marketing mua hàng
B. c    khách hàng
C.   hóa   g
D.   
Câu 15.  kênh phân  không có?
A.    
B.  hàng 
C.  kho  
D.  giá bán  
Câu 16. Kênh phân  c   khi nào?
A.ng ty     
B.       
C.   giá  
D.    tranh  
Câu 17. Hình  phân   mang 

A. Phân  trà B. Phân   
C. Phân    D.   
Câu 18. Trong phân      chi phí
. ............ t
 l
n trong doanh  bán hàng?
A. Chi phí  kho
B. Chi phí  
C.  
D. Chi phí thuê kho b
i
Câu 19. Phân    gì ?
A. Phân   các  ch  
B. Phân  nhà     tiêu dùng
C. Phân  các nhà bán 
D. Phân  các nhà bán 

vi
A. Xung  ngang B. Xung  
C. Xung  sâu D. Các câu trên  sai
Câu 21. Chi phí................ có t
l   trong  chi
phí phân  hàng hóa?
A. Chi phí  B. Chi phí  l
 hàng
C. Chi  gói D. Chi phí giao
Câu 22. Tìm  sai?
A.  l
môi gi
i có  s
  
B. 
 thay     bán 
C. i gi
c thay  nhà    bán 
D. 
môi gi
i không  s
  
Câu 23. Vai tr
c
a trung gian phân


   


    xúc cho nhà   cho khách hàng


   và cho khách hàng
Câu 24. Nhà   bán hàng cho khách hàng qua nh
 n     trúc kênh?
A.  không B.1  C. 2  D. 3 
Câu 25. Boing    kênh phân 
A.   B. Gián 
C. i gi
i D.   sai
Câu 26. Phân  ............  c   cho hàng
hóa  ng   l
n?
A.  r
i B.   C.  
Câu 27. Quá trình phân    các  
A.    kho b
i  hàng
B.     ng hàng  
C.      hàng hóa  
D.   
Câu 28. Nhà    hp N bán buôn?
A. p  ngang B.  hp  
C. hp  sâu D.  sai
Câu 29. Nhà   Nhà bán   tiêu dùng, ?
A. Kênh 1 B. Kênh 2 
C. Kênh 3  D. Bán hàng nhân
Câu 30.   sai ?





C. Các thành viên trong  
c
a kênh

hi
Câu 31. Các   c
a kênh phân ?
A. Thông tin B.   r
i ro
C.  s
 D.    
Câu 32.  v
i  hàng hóa khó     
  tdoanh nghip nên   nh phân 
A.  không   B.  hai 
C. Hai  ba  D.    sai.
Câu 33. Khích l nhà bán   bán  hàng hóa/  
chong ty là nhi
a ....................... ?
A.  c   B.  c g
C.  c phân  D.  c xúc 
Câu 34. Phân   ?
A.   c bán trong  hàng
B.   c bán trong hàng
C.  c bán  bán 
D.   c bán   cho  tiêu dùng
Câu 35....................... hình  các nhà bán   nguyn
tham gia vào h  kênh,    hin các chính


A. Kênh phân  liên   hp 
B. Kênh phân  liên   
C. Kênh phân  liên   c 
D. Kênh phân  liên    hp tác bán 
Câu 36.   c
a ng ty A bán   càng 

A. Phân  
B. Phân  rãi
C. Phân    cho các nhà bán 
D. Phân  theo kênh  2
Câu 37. ........................... hình   kinh doanh
 phát    hàng trong  gian nhanh 

A. Mua   B. ng 
C. Bán  D. Sát 
Câu 38. Công vic c
a nhà phân 
A. hp  mua hàng, bán 
B. Mua hàng  
C. Mua hàng giá  bán hàng gcao
D. Câu A C 
Câu 39.    trong kênh phân 
A. 5     ng/G
B. 4     
C. 3    
D. 2  
Câu 40. Các trung gian  
A. Nhà bán 
B. Nhà bán nhà bán 
C. Nhà bán nhà bán  l
D. Nhà bán nhà bán  
, môi gi
i
Chiềui của kênh phân phối
Kênh
Đặc điểm
Trường hợp áp dụng
Ưu điểm
Nhược điểm
Kênh
0 cấp
(trực
tiếp)
Kênh
1 cấp
Kênh
nhiều
cấp
Chiều rộng của kênh phân phối
Phân phối rộng rãi
Phân phối độc quyền
Phân phối chọn lọc
Đặc điểm
Áp dụng
Ví dụ
BÀI TẬP CHƯƠNG 8
Câu 1.     luôn   ra

A.   B. Giá 
C. Phân  D. Xúc
Câu 2.    nên  bán?
A.     B.    tranh  g
C.    D.   
Câu 3.c khu du   giá vào mùa cao ?
A.   theo   B.  giá  
C.    D.  giá 
Câu 4.  giá      vi 
A. Kinh  B.   C. Dân   phá g
Câu 5.  giá theo chi phí?
A. Giá theo  tu B. Giá theo  hòa 
C. Giá theo  D. Giá  chi phí
Câu 6.    váng (Price Skimming Strategy)?
A. Tung     giá  mãi cao
B. Tung   giá   mãi cao
C. Tung   giá   mãi 
D. Tung    giá cao  mãi 
Câu 7. Trung tâm Laptop  g  cho sinh vn
khi  Laptop  
A. Giá bán =   + 
B. Giá bán = chi phí + 
C. Giá bán = chi phí marketing +  
D. Giá bán = chi p  chi phí  
Câu 8. Trung tâm Laptop  giá  cho sinh viên
khi  Laptop  
A. Giá  gói B. Giá  
C. Giá phân  D. G 


A. Hàng hóa chính 
B.  giá thanh 
C.  giá  gói D.  giá theo chi phí
Câu 10. Dùng   hòa   tính giá là?
A.  giá theo chi phí B.  giá theo 
C.  giá theo   D.  giá theo 
Câu 11.   giá    cách  
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. G áo thun  em 80.000   mua 5 áo
 lên thì g   chính sách giá gì?
A.   cho bán 
B.  giá  mãi
C.   do mua  
D.    
Câu 13.  giá  99.000 cho 1  ?
A. Giá tâm B. Giá cao C. G D.    sai
Câu 14.       ánh  gì?
A.  quan   giá bán  
B.    
C. Giá càng cao thì   càng 
D.  AB


A.  bán. B.  mua C.  giá
D.  
Câu 17. ................      cho  m
c
giá    bán ..................... cho  m
c g
cao   bán?
A. Giá  - Gváng B.   - Giá váng
C.  - cung D. Chi phí -  

theo  khi  g ........................ ?
A.  -  doanh thu B. Nh
-  doanh thu
C. Nh
-  doanh thu D.  -  doanh thu
Câu 19.   không  thay  không
 tranh    gián   
A. Hoàn toàn co gn B. Không co gn
C. Co giãn  D. Co giãn ít
Câu 20. Khi       thì
A. Nên    g B. Nên    g
C. Nên  nguyên m
c giá D.    
Câu 21. Khi can  Nhà   c
 ...........................  hàng hóa
A.   B.   - Cung 
C. Gián  - G D. Gián  - Cung 
Câu 22. Giá bán   chi phí  
A.   hóa  B.    
C.      D. T n  
Câu 23.c nhà bán buôn, bán   dùng?
A.  giá vào chi phí (lãi + chi phí bình quân)
B.  giá theo    tiêu
C.  giá theo giá     khách hàng
D.  giá theo giá  tranh 
Câu 23.     
bán ra    ...................  m
c g ra?
A.   hóa   -  ng 
B.   hóa   -  ng 
C.  hóa   -  
D.  hóa  -  
 i
       
A.  B. Sai
Câu 25. Hàng hóa A  giá    
 doanh thu     hàng hóa A?
A. n B. Ít co giãn theo g C. Co giãn theo giá
Câu 26.  giá xâm 
A.  giá    giá     tranh
B.  m
c giá      
C.  giá   cao sau   g
Câu 27. Chính sách giá:    
A.   giá, g    
B. Chi phí   lên khi  gia 
C. Chi phí phân    hàng bán n
Câu 28.     mua bán,  bán

 khác        khách hàng

A.  tranh  
B.  
C. Hoàn  D.   nhóm
Câu 29. Công ty A n1 giá 1, n2 giá 2, n3 giá 3, n
 
giá này là?
A. Theo dòng  B. Tùy 
C.  sung D.    
Câu 30. M


A. Giáp th - Giá cao B. Giá sàn - G
C. Giá  - Giá sàn D. Giá cao - Giá 
Câu 31. Giá sàn (Price Floor) m
c g  Nhà
 qui   mua không   m
c giá  
giá sàn?
A.  B. Sai
Câu 32. G  (Price ceiling) m
c giá   Nhà


A.  B. Sai
Câu 33. Các c
  c  g?
A.
(1)
chi phí,
(2)
nhu 
(3)
 tranh
B.
(1)
giá 
(2)
 n
(3)
 tranh
C.
(1)
 
(2)
 tiêu dùng,
(3)

Câu 34.  bán không   gian vào
 giá 
A.  tranh hoàn  B.  tranh  
C.   nhóm D.   hoàn toàn
Câu 35.  mua  bán giao   nhau trong

A.  tranh hoàn B.  tranh  
C.   nhóm D.   hoàn toàn
Câu 36.  bán  bán     mình 
m

A.  tranh hoàn  B.  tranh  
C.   nhóm D.   hoàn toàn


A.  tranh hoàn  B.  tranh  
C.   nhóm D.   hoàn toàn
Câu 38. Ngành vin thông, hàng không   
A.  tranh hoàn  B.  tranh 
C.   nhóm D.   hoàn toàn
Câu 39.  tây   
A.  tranh hoàn  B.  tranh 
C.   nhóm D.   hoàn toàn


          

A.  B. Sai
BÀI TẬP CHƯƠNG 9
Câu 1. S s
ng mua c
a kh
ch h
ng c
...... giai n?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2.
giai n nhn bit, công c n
o
t c s
dng?
A. Qu
ng c
o B. Quan h công ch
ng
C. Khuyn m
i D. B
n h
ng trc ti p
Câu 3. Trong giai n ........ , khuyn m
i c dùng 
A. Gi
i thiu B.  
ng
C. B
o h
a
D. Suy tho
i
Câu 4. Trong chin c
y, x
c tin 
ng  n?
A. Nh
s
n xu t B. 
i tiêu d
ng
C. Trung gian phân ph i D. T t c
c
c  i ng trên
Câu 5. Chin c 
y 
ng tp trung v
o?
A. Qu
ng c
o v
khuyn m
i
B. Khuyn m
i v
b
n h
ng c
nhân
C. B
n h
ng c
nhân v
quan h công ch
ng
D. Quan h công ch
ng v
khuyn m
i
Câu 6. ..............l
 tin hiu qu

thông tin  n
 
i mua phân t
n v
i chi ph
b
nh quân th p?
A. Qu
ng c
o B. Khuyn m
i C. Marketing trc ti p
Câu 7. Nhn  
ng?
A. S phát tri
n c
a qu
ng cáo ngoài tr
i và các loi  n
ph
m phát tri
n m
B. Chi p qu
ng cáo trên báo cgi
m hiu qu
c
a loi
h
nh n
y n

thành các công c h

trong qu
ng cáo
Câu 8. Nhn  sai?
A. Công ty qu
ng cáo khin nhà qu
ng cáo t n  chi
ph
  phn qu
ng cáo 
B.  công ty qu
ng cáo  m i quan h  v

dàng s
dngc  v   
C. Nhân viên c
a công ty qu
ng cáo kinh nghim 
 trong  vc qu
ng cáo
D. Qu
ng cáo thuê ngoài chuyên nghip  t thc hin
Câu 9. Cyper marketing 
A. Email Banner Website B. Banner
C. Website D. Internet Website
Câu 10. Thông p c
a s
n ph
m n khách?
A.   B.  C. Hai 
Câu 11.  tin  thông th
hin  su t cao?
A. Báo in
B. Radio C.  hình
D. T t c
 
ng
Câu 12. 
c  tiên 
phát tri
n k hoch qu
ng cáo?
A. Phân chia nhim v B. X
c  ngân sách
C. X
c  thông p D.  mc tiêu
Câu 13. PR khác v
i qu
ng cáo  thông?
A. Mc tiêu trc ti p
B. 
i   thông nhân
C. Chu
n  thông p c tr

D.  các câu chuyn m
i
Câu 14. Bán hàng nhân so v
i qu
ng o?
A. Th  B. Ít t n kém 
C. Ít thông tin D.  chi phí


c hin t t nh t
khi thc hin chic ?
A. Qu
ng cáo B. Chi pth p
C. Marketing Mix D. Bán hang th
nghim
Câu 16. G
i  trc tip ch
 âm c
a khách hàng là?
A. Tiên 
n m
m
B. Công c bán hàng
C. Tiên 
n   D. Chào hàng
Câu 17. Nhn 
ng v
i khuyn mãi?
A. Công ty A ph


y s
n
ph
m ti các c
a hàng

 n gc
 
v
u
 s
dng các phiu khuyn mãi,
 
D.  1000  qu
ng c
o c thc hin 
Câu 18. Marketing trc ti p?
A. vic   khách hàng trc tip bán hàng
B. s kt hp c
a 3 yu t qu
ng cáo, xúc tin bán hàng
và bán hàng cá nhân
C. Giúp cho khách hàng l
n li và
tit kim th
i gian
D. C
A, B, C

ng các yu t s
n xu t, công c xúc
tip n
o gi
t hiu qu
cao nh t?
A. Qu
ng cáo
B. Tuyên 
C. Bán hàng cá nhân
Câu 20. Mô hình AIDA là công c 

nh gi
t
nh hiu
qu
c
a ................. i chúng?
A. Qu
ng cáo B.  tin C.  ming
Câu 21.  hp x
c ti n  công c ch
y u?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 22.  s
n ph
m
giai n b
o h
a nên s
dng ki
u
qu
ng c
o theo mc tiêu:
A. Thuyt phc B. So s
nh
C. Thông tin D.  nh
Câu 23. Công c x
c tin c
t
nh linh  cao nh t?
A. Qu
ng c
o B. Quan h công ch
ng
C. Khuyn m
i D. B
n h
ng trc ti p
Câu 24. Công c x
c tin c
s tin cy cao nh t?
A. Qu
ng c
o B. Quan h công ch
ng
C. Khuyn m
i D. B
n h
ng trc ti p
Câu 25. Công c quan  nh t  i v
i h
ng công nghip?
A. Qu
ng c
o B. Quan h công ch
ng
C. Khuyn m
i D. B
n h
ng trc ti p
Câu 26. Công c quan   i v
i h
ng tiêu d
ng?
A. Qu
ng c
o B. Quan h công ch
ng
C. Khuyn m
i D. B
n h
ng trc ti p
Câu 27. Mc tiêu qu
ng c

ng n s nh m?
A. To nhu g c B. To nhu  la 
C. Qu
ng b
 hiu D.
n   b
n
Câu 28.  tin qu
ng c
o kh
   i ng
kh
n gi
?
A. B
o ch
, tp ch
B. B
o ch
, tp ch
,  thanh
C.  h
nh D.  h
nh, qu
ng c
o ngo
i tr
i
Câu 29. Công c c s
dt khi thc hin
chic kéo?
A. Quan h công ch
ng B. Khuyn mi
C. Tuyên  D. B
n h
ng c
nhân
Câu 30. ng ty xây dng các clip trong
 c
c


n ph
m v
ng ty l
h

A. Qu
ng c
o B. Khuyn m
i
C. Quan h công ch
ng D. C
c câu trên  sai
Câu 31. Ho nào  công c qu
ngo?
A. Áp phích t
B.  ch  mi
C. Hàng D. Tài tr  thi
Câu 32. Marketing trc ti p?
A. Giao ti p trc tip   i  v
i khách hàng
B. n thoi, email 
giao tip v
i khách hàng
C.  n tn nhà khách hàng gi
i thiu s
n ph
m
D. T t c

ng
Câu 33. AIDA gì?
A. h
nh  
n ph
m
B. hình bao gói s
n ph
m
C. h
nh phân t
ch 
ng kinh doanh
D. hình  thông
Câu 34.  hình  không  chin co?
A. Hp tác qu
ng cáo, b c  tr
ng 
ng
B. C
c  tr
nh xây dng lòng trung thành
C. Hot  qu
ng cáo ti 
m bán
D.   
i, gi
m g
Câu 35. Ho quan h công chúng?
A.  thi v
tr
 B. i tr
C.  ch  mi D. Áp phích t
Câu 36. Ho bán hàng cá nhân?
A. Bài phát bi
u B. Quan h công chúng
C. Hàng D.i liu qu
ng cáo
Câu 40. 
i nhn tin trong  thông Marketing?
A. Ch
th
c
a  thông B. 
i g
i
C. Nh
s
n xu t D. Kh
ch h
ng mc tiêu
Câu 41. Công b b
o c
o t
i ch
nh h ng  trên c
c
 tin  thông  kt qu
hot  l
h
nh 
A. Qu
ng c
o B. Khuyn m
i
C. Quan h công ch
ng D. C
c câu trên sai
Câu 42. Phát bi
u
ng?

ng hàng tiêu dùng, qu
ng cáo ng c
khuch  s
n ph
m quan   trên  
ng s
n
ph
m ng nghip.

ng hàng tiêu dùng, bán hàng trc tip là
công c      
ng s
n ph
m công
nghip.
Câu 43. Phát bi
u sai?
A.  trong   kin thun li cho chin c 
y
là khách hàng r t trung thành v
i nhãn hiu.
B. Qu
ng cáo quan h công ch
c s
d
to
ra nhn gi
i thiu s
n ph
m trong
 ng c

n ph
m.
Câu 44. Qu
ng cáo bán hàng trc tip  hot 
xúc tin nên s
dng  i v
i kh
ch h
ng trong giai n tìm
ki m thông tin cho quy

A.
ng B. Sai
Câu 45. trong   kin thun li cho chi n c
kéo là khách hàng r t trung thành v
i nhãn hiu.
A.
ng B. Sai
Câu 46. Qu
ng c
o thông b
o c s
dng khi?
A. S
n ph
m
giai n suy thoái
B. Cnh tranh v
 i th
C. Gi
i thiu  s
n ph
m m
i
D. To   khách hàng
Câu 47. Mua kem 
 l
n  1 ly th
y tinh là?
A. Qu
ng cáo B. PR C. Khuyn mãi D.  thông

i làm qu
ng cáo th
x

ng
m
 ............. ?
A.  
B. Cá nhân C.   D. Doanh nghip
Câu 49. Chin   Cao Vit Nam c
a Vinamilk
th
hi
A. Trách nhim  B.  doanh thu b
n 
C.  tr bán hàng D. T t c
c
c câu trên  
ng
Câu 50. Mc tiêu c
a khuyn  n trung gian phân ph i?
A.  viên s
dng th
s
n ph
m
B. Khuyn kh
ch mua li s
n ph
m
C. Khuyn kh
ch mua v
o  th
i 
m  kh
ch
D. Gia  s nhn  nh
n hiu s
n ph
m
Câu 51. C
c yu t
nh 
ng  n chin c x
c ti n?

ng mc tiêu, b
n ch t s
n ph
n c
a
chu  ng s
n ph
m, kinh ph
chi cho x
c tin
B.  i th
cnh tranh, giai n c
a chu  s ng s
n ph
m,
kinh ph
chi cho x
c tin
Câu 52. 
i châu Á tch s
dng 
  
i
 
hi
A.  ho
B. tính C. Chu
n mc D.  th ng
Câu 53. 
xây dng k hoch qu
ng cáo?
A. X
c tiêu - -> la
  n -> Lên k ho   ->
Ngân sách -
nh gi
hiu qu
B. X
c  ngành  -> Thông p -> Khách hàng mc
tiêu -
nh gi
hiu qu
   
c
  
 
y s
n
ph
m ti các c
a h
n thoi cho nhãn hin thoi
DELL  th
hin DELL quan tâm n
li ích c
a khách hàng

m:
A.  li theo tiêu chu
n l
 b
y s
n phâm 
khách hàng bit n 
B.  li tiêu dùng
i khác bit khi liên k
a
DELL v
i d
n thoi di 
D. Câu A v
C
ng
Câu 55. Qu
ng cáo:
A.  thông mc 
ch
B.  thông ra công chúng
C.  thông mc
ch v
 
ng v
o  
ng
mc tiêu v
p sang to h 
D. C
c câu trên  
ng
Câu 56.   to hình
  
c v
i các
thành viên kênh,  tr  v kch hàng. Quan 
........................
 
i kh
 th
hin quan

m liên n s
n ph
m.
A. xúc tin,  ming B. khuyn mãi,  ming
C.  tr, xúc ti n D. bán hàng, xúc ti n
Câu 57. Qu
ng cáo hoc tip
 
i v
i 
i m
trong

i mu n  thông
ph
i tr
 cho c
c  tin  thông i ch
ng 
  i ng mc tiêu.
A.
ng B. Sai
Câu 58. Mc
ch c
a quan h công chúng thông báo cho
công chúng, khách hàng   nh
   i tác, nhân
viên và các bên liên quan khác, cu i cùng thuyt phc


m tích c thun l
l
o, s
n ph
.
A.
ng B. Sai
Câu 59. Các hình  khuyn mi hin nay   hàng
hóa dùng th
không m 
m gi
, h

m
i, r


ng, phi u t

m...
A.
ng B. Sai
Câu 60. Mc 
ch c
a khuyn mi là   mua hàng,
 doanh thu, gi
m hàng  kho, kích  tiêu dùng.
A.
ng B. Sai

Preview text:

BÀI TẬP (CHƯƠNG 4 + 5)
Câu 11. Quảng cáo cho trẻ em là xác định thị trường mục
Câu 1. Hành vi mua chịu ảnh hưởng bởi hai nhân tố chính
tiêu thông qua mức độ của? nào sau đây: A. Tổ chức B. Cá nhân A. Hành động, Tâm lý B. Tâm lý, Cá nhân C. Đơn vị D. Doanh nghiệp C. Cá nhân, Hành động D. Hành động, Cá nhân
Câu 12. Quản trị marketing là gì?
Câu 2. Các bước trong quy trình ra quyết định mua:
A. Là quản trị quảng cáo
A. Nhận thức, thông tin, đánh giá và hành vi sau khi mua
B. Là quản lý tài chinh công ty
B. Mua hàng, đánh giá và phản hồi
C. Là chọn lựa thị trường mục tiêu
C. Nhận thức, mua hàng, đánh giá
D. Là khoa học và nghệ thuật
D. Đánh giá và phản hồi sau khi mua
Câu 13. ........................ là quá trình người bán phân biệt
Câu 3. Chọn mua hàng giá trị thấp, hàng dùng hàng ngày
các đoạn thị trường, chọn làm thị trường mục tiêu, thiết là hanh vi mua nào?
kế hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu được
A. Mua theo nhiều lựa chọn B. Mua theo tổ chức gọi là: C. Mua theo thoả hiệp D. Mua theo thói quen A. Marketing đại trà.
B. Marketing đa dạng hoá sản phẩm.
Câu 4. Với khách hàng tiêu dùng, .................. thể hiện rõ C. Marketing mục tiêu. hành vi tiêu dùng?
D. Marketing phân biệt theo người tiêu dùng. A. Nghề nghiệp B. Tình trạng kinh tế C. Lối sống D. Cá tính
Câu 14. Công việc không thuộc Marketing mục tiêu?
A. Định vị thị trường
Câu 5. “Nước hoa đẳng cấp cho người đẳng cấp” thể hiện
B. Thiết lập marketing mix cho từng thị trường mục tiêu
điều gì trong hành vi mua của khách hàng?
C. Phân đoạn thị trường A. Gia đình
B. Vai trò và vị trí xã hội D. Phân chia sản phẩm C. Văn hóa D. Cá tính
Câu 15. Doanh nghiệp có thể kiểm soát những vấn đề nào
Câu 6. Các tiêu thức phân đoạn thị trường?
sau đây để chuẩn bị cho việc tiến hành hoạt động tiếp thị
A. Kinh tế xã hội, đặc điểm nhận khẩu học và lối sống ra ngoài thị trường?
hành vi, đặc điểm tâm lý. A. Đặc điểm dân số
B. Khoa học công nghệ, địa lý kinh tế, đặc điểm nhân
B. Ảnh hưởng văn hóa và xã hội lên người mua
khẩu học, đặc điểm tâm lý.
C. Quy trình quyết định mua hàng
C. Địa lý kinh tế, đặc điểm nhân khẩu học và lối sống
D. Sự lựa chọn của thị trường mục tiêu
hành vi, đặc điểm tâm lý.
Câu 16. Quy trình STP: (1) Định vị thị trường, (2) Phân
Câu 7. Sản phẩm không đường cho người tiểu đường thể
đoạn thị trường, (3) Chọn thị trường mục tiêu.
hiện ý nghĩa gì trong marketing?
A. (1)(2)(3) B. (2)(3)(1) C. (3)(2)(1) D. (2)(1)(3)
A. Phân khúc thị trường
B. Định vị thị trường C. Khuyến mãi D. Quảng cáo
Câu 17. Độ bao phủ của kênh phân phối thể hiện khả năng gì của Marketing?
Câu 8. “Triển vọng có lãi” là thể hiện một trong những A. Định vị B. Phân khúc đặc điểm?
C. Lựa chọn thị trường
D. Các câu trên đều đúng
A. Sự khác biệt được chọn để định vị
B. Phân khúc thị trường
Câu 18. Chọn câu sai về thị trường mục tiêu?
C. Lựa chọn thị trường mục tiêu
A. Là phân khúc khách hàng có cùng nhu cầu
D. Xác định đối thủ cạnh tranh
B. Gồm các đoạn thị trường đã phân khúc
C. Thị trường của đối thủ cạnh tranh
Câu 9. Bước đầu tiên trong phân khúc thị trường là: D. Câu A và C
A. Định vị những sản phẩm cung ứng trên thị trường của
doanh nghiệp hiện đang cạnh tranh trên thị trường.
Câu 19. Công ty An Bình giới thiệu rằng “Sau 30 năm
B. Xác định những đặc điểm của người tiêu dùng và nhu
hình thành và phát triển, chúng tôi luôn lấy chất lượng sản
cầu liên quan đến sản phẩm và dịch vụ.
phẩm làm đầu”, câu này là?
C. Phân biệt sự giống và khác nhau của người tiêu dùng
A. Quảng cáo thương hiệu B. Nhắc nhở khách hàng
D. Xây dựng hồ sơ người tiêu dùng
C. Định vị hình ảnh công ty D. Phân khúc thị trường
Câu 10. Tại sao phải phân khúc thị trường?
Câu 20. Điều gì tạo sự khác biệt khi sản phẩm dịch vụ
A. Giúp công ty hiểu được sự đa dạng và biến đổi của nhu
giống nhau, nguyên liệu thanh phần như nhau, chất lượng cầu khách hàng
tựa nhau, mẫu mã tương đồng?
B. Công ty thiết kế sản phẩm đúng trọng tâm hơn A. Kênh phân phối B. Con người
C. Tạo cho công ty có lợi thế cạnh tranh tốt hơn C. Màu sắc D. Dịch vụ D.Tất cả đều đúng
Câu 21. “Không thể đáp ứng được tất cả” đòi hỏi gì? TỰ LUẬN
A. Nghiên cứu thị trường B. Nghiên cứu sản phẩm
Câu 1a. Mô hình hành vi mua của người tiêu dùng
C. Phân khúc và định vị D. Tất cả sai
Câu 22. Thông điệp truyền thông “Trắng răng thơm
miệng” của kem đánh răng A thể hiện:
A. Định vị đa lợi ích B. Định vị ba lợi ích
C. Định vị hai lợi ích D. Định vị một lợi ích
Câu 23. Bước đầu tiên của phân khúc thị trường? A. Định vị sản phẩm
B. Xác định những đặc điểm người tiêu dùng
C. So sánh người tiêu dùng
D. Lập hồ sơ khách hàng
Câu 24. Định vị có liên quan đến?
A. Sự thay đổi thay đổi của môi trường
Câu 1b. Nhân tố tác động đến hanh vi người tiêu dùng
B. Nhận thức về sự khác biệt thương hiệu
C. Nhận thức của khách hàng về công ty và đối thủ D. Dư luận xã hội
Câu 25. Phân đoạn (khúc) thị truờng là gì?
A. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn
nhỏ hơn mạng tính không đồng nhất
B. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn
nhỏ hơn mạng tính đồng nhất cao
C. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn
khác biệt mạng tính không đồng nhất D. Tất cả đều đúng
Câu 2. Các bước của quá trình ra quyết định mua
Câu 26. Phân đoạn thị trường tạo cơ hội cho? A. Công ty lớn B. Công ty vừa và nhỏ C. Startup D. Tất cả đều đúng
Câu 27. Marketing phân loại khách hàng trong nước thành những loại nào? A. Cá nhân và tổ chức
B. Cá nhân và doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp và tổ chức D. Tất cả đều đung
Câu 3. Lựa chọn thị trường mục tiêu tương ứng
Câu 28. Chọn câu trả lời đúng nhất về tiến trình quyết
định mua của khách hàng cá nhân? (1) Nhận thức vấn đề;
(3) Tìm kiếm thông tin; (2) Đáng giá các phương án lựa
chọn; (4) Thái độ sau khi mua; (5) Quyết định mua A. (1)(3)(2)(5)(4) B. (1)(2)(3)(4)(5) C. (1)(2)(3)(5)(4) D. (1)(3)(2)(4)(5)
Câu 29. Khách hàng tổ chức được hiểu là?
A. Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ
Câu 4. 4 bước của tiến trinh định vị?
cho các nhu cầu hoạt động chung Bước 1: Bước
B. Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ, 2: để Bước 3:
sẩn xuất, để bán lại Bước 4: C. Cả A và B D. Tất cả đều sai
Câu 30. Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng
Câu 5. Các chiến lược cho thị trường mục tiêu:
cuối cùng có sự khác biệt về?
…………………………………………………………
………………………………………………………… A. Bản chất sử dụng
…………………………………………………………
B. Bản chất chọn nhà cung cấp
………………………………………………………… C. Bản chất mua hàng
………………………………………………………… D. Cả A, B và C BÀI TẬP CHƯƠNG 6
Câu 12. Chiến lươ ̣c bắt chước sản phẩm đươ ̣c áp dụng khi?
A. Khi doanh nghiê ̣p ngại đổi mới vì sơ ̣ rủi ro nhưng không
Câu 1. Trong Marketing, sản phẩm là gì?
muốn sản phẩm già cỗi
A. Là hàng hóa và dịch vụ
B. Khi doanh nghiê ̣p muốn đổi mới và không ngại rủi ro
B. Là bất cứ những gì có thể mang đi bán
C. Khi doanh nghiê ̣p ngại đổi mới vì sơ ̣ rủi ro và sản phẩm C. Là hàng thiết yếu già cỗi D. Cả A và B D. Tất cả đều đúng
Câu 2. Mẹ mua tã giấy cho con thì?
Câu 13. Sản phẩm tiêu dùng gồm?
A. Mẹ là người tiêu dùng B. Con là khách hàng A. Hàng hóa thiết yếu B. Hàng hóa lâu bền
C. Con là người tiêu dùng D. Cả B và C C. Hàng hóa đặc biê ̣t D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Khi sản phẩm trong giai đoạn… .............., công ty
Câu 14. Tác dụng của viê ̣c đặt tên nhãn hiê ̣u riêng cho từng
cần tăng cường kiểm tra chất lươ ̣ng của sản phẩm ? sản phẩm? A. Giới thiê ̣u B. Tăng trưởng
A. Cung cấp thông tin về sự khác biê ̣t của loại sản phẩm C. Bão hòa D. Suy thoái
B. Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm
C. Không ràng buộc uy tín của doanh nghiê ̣p với một sản
Câu 4… .......... không phải là biểu tươ ̣ng của công ty? phẩm cụ thể A. Tên thương hiê ̣u B. Tên công ty D. Cả A và C C. Logo và slogan D. Khách hàng
Câu 15. Chất lươ ̣ng sản phẩm đươ ̣c đo lường bằng sự chấp
Câu 5. Để nâng tầm nhận biết sản phẩm ra quốc tế, công ty
nhận của………………..
cần phải làm gì với bao bì? A. Nhà sản xuất B. Đối thủ cạnh tranh A. Bao bì cá biê ̣t B. Bao bì chuẩn hóa C. Khách hàng D. Nhà phân phối chính C. Bao bì đa dạng D. Bao bì cá nhân
Câu 16. Nhóm sản phẩm mà người mua luôn quan tâm xem
Câu 6. Cần tăng cường cải tiến kỹ thuật khi sản phẩm ở giai
xét chất lươ ̣ng, mẫu mã, giá cả….đươ ̣c gọi là gì?
đoạn........................ trong chu kỳ sống?
A. Mua theo nhu cầu đặc biê ̣t B. Mua có lựa chọn A. Giới thiê ̣u B. Tăng trưởng C. Mua thụ động D. Mua theo thói quen C. Bão hòa D. Suy thoái
Câu 17. “Danh tiếng của công ty không gắn liền với mức độ
Câu 7. Trong giai đoạn ............................ thì số lươ ̣ng bán
chấp nhận của sản phẩm” là?
ra tăng chậm lại, xuất hiê ̣n đối thủ cạnh tranh?
A. Ưu điểm của viê ̣c vận dụng chiến lươ ̣c đặt tên nhãn hiê ̣u A. Giới thiê ̣u B. Phát triển
cho riêng từng loại sản phẩm C. Trưởng thành D. Suy thoái
B. Ưu điểm của chiến lươ ̣c nhãn hàng riêng
C. Giúp tiết kiê ̣m chí quảng cáo sản phẩm
Câu 8. Tác dụng của nhãn hiê ̣u?
C. Ưu điểm cho hoạt động giới thiê ̣u sản phẩm mới A. Tăng hình ảnh B. Xác định sản phẩm C. Giúp lựa chọn
D. Quyền sở hữu sản phẩm
Câu 18. Quan điểm………cho rằng người tiêu dùng ưu
thích .......... có chất lươ ̣ng, tính năng, và hình thức tốt nhất.
Câu 9. Đặc tính của sản phẩm bao gồm? A. Sản xuất
B. Sản phẩm C. Dịch vụ D. Marketing
A. Vận hành, kỹ thuật, sáng tạo, bao bì, dịch vụ sau bán
B. Chất lươ ̣ng, đặc điểm, tên, sáng tạo, bao bì
Câu 19. Các nước phát triển mang sản phẩm cũ sang bán
C. Dịch vụ sau bán, bao bì, công nghê ̣, người bán
cho thị trường các nước đang và kém phát triển là?
D. Đặc điểm, bao bì, kỹ thuật, người bán
A. Giảm chi phí nghiên cứu sản phẩm mới
B. Giảm chi phí Marketing sản phẩm mới
Câu 10. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh
C. Tạo chu kì sống mới cho sản phẩm
giá của ................... về các thuộc tính quan trọng của nó.
D. Giảm chi phí phân phối sản phẩm mới A. Khách hàng B. Người sản xuất C. Đại lý D. Người bán lẻ
Câu 20. ............. là chiến lươ ̣c thương hiê ̣u của Coca Cola?
A. Khác biê ̣t B. Đồng nhất C. Riêng lẻ. D. Tập thể
Câu 11. Marketer không quan tâm đến điều gì? A. Kéo dài chu kỳ sống
B. Phát triển sản phẩm mới
Câu 21. ............ là bộ phận nhãn hiê ̣u sản phẩm có thể nhận
C. Mở rộng chu kỳ sống D. Sự khác biê ̣t của sản phẩm
biết nhưng không thể đọc được? A. Dấu hiê ̣u B. Tên
C. Khẩu hiê ̣u D. Bản quyền
Câu 22. Chọn câu đúng về thương hiê ̣u của sản phẩm? TỰ LUẬN
A. Thương hiê ̣u chủ yếu cung cấp lơ ̣i ích về tâm lý
Câu 1. Các cấp độ cấu thành sản phẩm?
B. Thương hiê ̣u cung cấp lơ ̣i ích chức năng của sản phẩm
C. Thương hiê ̣u chỉ cung cấp cho khách hàng cảm giác tâm
lý, không cung cấp cho khách hàng chức năng của sản phẩm D. Cả A và B
Câu 23. Logo của công ty dung để?
A. Tạo điểm khác biê ̣t cho chất lươ ̣ng
B. Tạo điểm khác biê ̣t cho dịch vụ
C. Tạo điểm khác biê ̣t về giá cả
D. Tạo sự khác biê ̣t về hình ảnh.
Câu 24. Trong giai đoạn (1)………… của vòng đời sản
Câu 2. Phân biê ̣t Nhãn hiê ̣u và thương hiê ̣u
phẩm, doanh số (2)…………,
lơ ̣i nhuận bắt đầu (3)………..
A. (1) giới thiê ̣u, (2) tăng chậm, (3) tăng
B. (1) trưởng thành, (2) tăng chậm, (3) đứng lại và giảm
C. (1) suy thoái, (2) giảm, (3) tăng
D. (1) giới thiê ̣u, (2) tăng đều, (3) đạt tới đỉnh, không thay đối
Câu 25. Trong giai đoạn (1)………… của vòng đời sản
phẩm, doanh số (2)…………, lơ ̣i nhuận bắt đầu (3)………..
A. (1) giới thiê ̣u, (2) tăng chậm, (3) tăng
B. (1) trưởng thành, (2) tăng nhanh, (3) đứng lại và giảm
C. (1) suy thoái, (2) giảm, (3) tăng
D. (1) giới thiê ̣u, (2) thấp và tăng chậm, (3) chưa có
Câu 26. Trong giai đoạn (1)………… của vòng đời sản
phẩm, doanh số (2)…………, lơ ̣i nhuận bắt đầu (3)………..
A. (1) giới thiê ̣u, (2) tăng chậm, (3) tăng
B. (1) trưởng thành, (2) tăng nhanh, (3) đứng lại và giảm
C. (1) tăng trưởng, (2) tăng nhanh, (3) tăng nhanh chóng
Câu 3. Những yếu tố cấu thành VIEW trong bao gói
D. (1) giới thiê ̣u, (2) cao và tăng chậm, (3) chưa có
Câu 27. Xếp theo thứ tự các giai đoạn trong vòng đời của
sản phẩm: (1) Phát triển, (2) Bão hòa, (3) Suy thoái, (4) Giới
thiê ̣u, (5) Tăng trưởng:
A. (1) (4) (5) (2) (3) B. (1) (2) (3) (4) (5)
C. (1) (4) (5) (3) (2) D. (1) (5) (4) (2) (3)
Câu 28. Quảng cáo trong giai đoạn tăng trưởng?
A. Quảng cáo thuyết phục và biê ̣n pháp kích thích tiêu thụ
B. Quảng cáo thông tin và khuyến mãi
C. Quảng cáo thuyết phục và nhắc nhỡ
Câu 4. Hoàn thành các khái niê ̣m của danh mục sản phẩm:
D. Không sử dụng quảng cáo + Chiều rộng của DMSP:
Câu 29. Trong giai đoạn suy thoái, ta cần thu hẹp chủng loại
sản phẩm, loại bỏ những mặt hàng không hiê ̣u quả: A. Đúng B. Sai + Chiều dài của DMSP:
Câu 30. Trong giai đoạn bão hòa, ta cần phát triển kênh
phân phối mạnh hơn nữa? + Chiều sâu của DMSP: A. Đúng B. Sai
+ Mức độ hài hòa của DMSP:
Câu 5. Hoàn thành bản dưới đây về chiến lược Marketing theo chu kỳ sống sản phẩm Giai đoạn Đặc điểm Mục tiêu Marketing Sản phẩm Giá Phân phối Xúc tiến Phát triển sản phẩm Giới thiệu Tăng trưởng Bão hòa Suy thoái BÀI TẬP CHƯƠNG 7
Câu 11. Nghiê ̣p vụ không liên quan đến kho?
Câu 1. Khái niê ̣m không liên quan đến phân phối? A. Xuất hàng hóa B. Thời gian đặt hàng
A. Vận tải B. Sản xuất C. Nhà kho D. Chi nhánh
C. Kế hoạch sản phẩm D. Quản trị kho
Câu 2. Kênh phân phối là kênh dài khi?
Câu 12. Động lực của đại lý và nhà môi giới là gì?
A. Có nhiều trung gian Marketing
A. Thu lơ ̣i nhuận từ doanh số bán hàng
B. Có nhiều khâu trung gian vận tải
B. Thu lơ ̣i nhuận nhờ dịch vụ bổ sung
C. Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh C. Chiếm lĩnh thị phần D. Tất cả đều sai
D. Tiền hoa hồng và phí phân phối
Câu 3. Cấu trúc kênh phân phối sản phẩm công nghiê ̣p?
Câu 13. Kênh phân phối đối với khách hàng cá nhân thường
A. Nhà sản xuất, nhà bán buôn, đại lý, nhà bán lẻ, nhà sử
… ............... đối với khách hàng tổ chức. dụng công nghiê ̣p
A. Dài hơn B. Ngắn hơn C. Vừa phải D. Tất cả sai
B. Nhà sản xuất, nhà đại lý, nhà phân phối công nghiê ̣p, nhà sử dụng công nghiê ̣p
Câu 14. Chức năng của kênh phân phối là gì?
A. Nghiên cứu marketing và mua hàng
Câu 4. ............ là trung gian phân phối cung cấp nhiều thông
B. Xúc tiến và dịch vụ khách hàng
tin nhất cho viê ̣c nghiên cứu Markering?
C. Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá
A. Nhà bán sỉ B. Nhà bán lẻ C. Đại lý D. Nhà môi giới D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Thức ăn nhanh, cà phê, thẩm mỹ thường phát triển
Câu 15. Quản lý kênh phân phối không có? theo hình thức gì?
A. Quản lý luồng sản phẩm A. Bán lẻ độc lập B. Các cửa hàng đi thuê
B. Quản lý hàng dự trữ C. Kết hơ ̣p bán lẻ D. Chuỗi cửa hàng
C. Quản lý kho bãi vận chuyển
D. Quản lý giá bán sản phẩm
Câu 6. Nhận định sai về kênh phân phối?
A. Dễ dàng thiết lập kênh phân phối
Câu 16. Kênh phân phối dài đươ ̣c sử dụng khi nào?
B. Quan hê ̣ với các thành viên trong kênh rất khó thay đổi
A. Công ty muốn chiếm lĩnh thị trường
C. Dễ dàng cho các sản phẩm mới vào phân phối đối với
B. Sản phẩm có đặc điểm cồng kềnh, dễ hỏng
các công ty có kênh đã hoàn thiê ̣n
C. Sản phẩm có giá trị thấp
D. Thị trường cạnh tranh mạnh mẽ
Câu 7. Kênh phân phối trực tiếp thường đươ ̣c sử dụng vì?
A. Dịch vụ phân phối giới hạn thị trường mục tiêu
Câu 17. Hình thức phân phối …………… mang lại cho
B. Muốn tăng doanh số bán
công ty nhiều cơ hội thành công?
C. Mong đơ ̣i để thu hút khách hàng A. Phân phối đại trà B. Phân phối chọn lọc
D. Loại bỏ nhiều chi phí phân phối hàng hóa
C. Phân phối độc quyền D. Tất cả đều đúng
Câu 8. Nhận định đúng nhất?
Câu 18. Trong phân phối sản phẩm vật chất, chi phí
A. Nhà bán buôn là trung gian thực hiê ̣n chức năng phân
. ............chiếm tỷ trọng lớn trong doanh số bán hàng?
phối trên thị trường công nghiê ̣p A. Chi phí lưu kho
B. Nhà bán buôn là trung gian có quyền hành động hơ ̣p B. Chi phí vận chuyển
pháp thay cho nhà sản xuất C. Chi phí bảo hiểm
C. Nhà bán buôn là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho D. Chi phí thuê kho bãi các trung gian khác
Câu 9. Trong một kênh phân phối, luồng lưu
Câu 19. Phân phối trực tiếp là gì ?
chuyển. ..................... đóng vai trò quan trọng nhất:
A. Phân phối tại các hội chơ ̣ thương mại
A. Sản phẩm B. Thanh toán C. Xúc tiến D. Tất cả đều sai
B. Phân phối từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng
C. Phân phối đến các nhà bán sỉ
Câu 10. Phân phối hàng công nghiê ̣p khác phân phối hàng
D. Phân phối đến các nhà bán lẻ tiêu dùng ở chỗ?
A. Sử dụng nhiều kênh gián tiếp
Câu 20. Xung đột giữa nhà sản xuất và nhà bán buôn về
B. Đơn hàng nhỏ nhưng giá trị giao dịch lớn
viê ̣c định giá, cung cấp dịch vụ và quảng cáo là ?
C. Không yêu cầu hỗ trơ ̣ bán hàng A. Xung đột chiều ngang B. Xung đột chiều dọc
D. Không sử dụng nhà bán lẻ C. Xung đột chiều sâu D. Các câu trên đều sai
Câu 21. Chi phí................ có tỷ lê ̣ thấp nhất trong tổng chi
Câu 32. Đối với những hàng hóa khó bảo quản, thời hạn sử phí phân phối hàng hóa?
dụng ngắn thì doanh nghiê ̣p nên chọn kiểu kênh phân phối: A. Chi phí quản lý
B. Chi phí xử lýđặt hàng
A. Cấp không và một cấp B. Một cấp và hai cấp C. Chi phí đóng gói D. Chi phí giao nhận C. Hai cấp và ba cấp D. Tất cả đều sai.
Câu 22. Tìm nhận định sai?
Câu 33. Khích lê ̣ nhà bán lẻ để bán nhiều hàng hóa/ dịch vụ
A. Đại lý và môi giới có quyền sở hữu sản phẩm
cho công ty là nhiê ̣m vụ của… ....................... ?
B. Đại lý có quyền thay mặt nhà sản xuất để bán sản phẩm
A. Chiến lươ ̣c sản phẩm B. Chiến lươ ̣c giá
C. Môi giới đươ ̣c thay mặt nhà sản xuất để bán sản phẩm
C. Chiến lươ ̣c phân phối
D. Chiến lươ ̣c xúc tiến
D. Đại lý và môi giới không có quyền sở hữu sản phẩm
Câu 34. Phân phối độc quyền là gì ?
Câu 23. Vai trò của trung gian phân phối?
A. Sản phẩm đươ ̣c bán trong nhiều cửa hàng
A. Tăng phạm vi tiếp cận với khách cho nhà sản xuất và
B. Sản phẩm đươ ̣c bán trong một cửa hàng
tăng đầu mối tiếp xúc cho nhà sản xuất và cho khách hàng
C. Sản phẩm đươ ̣c bán từ các nhà bán lẻ
B. Tăng phạm vi tiếp cận với khách cho nhà sản xuất và
D. Sản phẩm đươ ̣c bán trực tiếp cho người tiêu dùng
giảm đầu mối tiếp xúc cho nhà sản xuất và cho khách hàng
C. Giảm phạm vi tiếp cận với khách cho nhà sản xuất và
Câu 35....................... là hình thức các nhà bán lẻ tự nguyê ̣n
tăng đầu mối tiếp xúc cho nhà sản xuất và cho khách hàng
tham gia vào hê ̣ thống kênh, chấp nhận thực hiê ̣n các chính
sách phân phối của nhà sản xuất.
Câu 24. Nhà sản xuất bán hàng cho khách hàng qua kênh
A. Kênh phân phối liên kết dọc hơ ̣p đồng
thương mại điê ̣n tử là sử dụng cấu trúc kênh?
B. Kênh phân phối liên kết dọc tập đoàn A. Cấp không B.1 cấp C. 2 cấp D. 3 cấp
C. Kênh phân phối liên kết dọc đươ ̣c quản lý
D. Kênh phân phối liên kết dọc kiểu hơ ̣p tác bán lẻ
Câu 25. Boing thường sử dụng kênh phân phối? A. Trực tiếp
B. Gián tiếp C. Môi giới D. Tất cả sai
Câu 36. Kế hoạch của công ty A là bán sản phẩm càng nhiều
càng tốt thông qua các cửa hàng bán lẻ, đây là?
Câu 26. Phân phối ............ thường đươ ̣c sử dụng cho hàng
A. Phân phối có chọn lọc
hóa cần lươ ̣ng dự trữ lớn? B. Phân phối rộng rãi A. Rộng rãi
B. Chọn lọc C. Độc quyền
C. Phân phối đặc quyền cho các nhà bán lẻ
D. Phân phối theo kênh cấp 2
Câu 27. Quá trình phân phối vật chất có các quyết định?
A. Quyết định về kho bãi dự trữ hàng
Câu 37. ........................... là hình thức người kinh doanh có
B. Quyết định về khối lươ ̣ng hàng dự trữ
thể phát triển nhiều cửa hàng trong thời gian nhanh nhất và
C. Quyết định về vận tải hàng hóa và bảo hiểm
trả một khoản phí ban đầu tương đối thấp. D. Tất cả đều đúng A. Mua bản quyền B. Nhươ ̣ng quyền C. Bán lại D. Sát nhập
Câu 28. Nhà sản xuất kết hơ ̣p Nhà bán buôn là?
A. Kết hơ ̣p chiều ngang
B. Kết hơ ̣p chiều dọc
Câu 38. Công viê ̣c của nhà phân phối? C. Kết hơ ̣p chiều sâu D. Tất cả đều sai
A. Ký hơ ̣p đồng, mua hàng, bán lại
B. Mua hàng để sản xuất
Câu 29. Nhà sản xuất – Nhà bán lẻ – Người tiêu dùng, là?
C. Mua hàng giá thấp, bán hàng giá cao A. Kênh 1 cấp B. Kênh 2 cấp D. Câu A và C đúng C. Kênh 3 cấp D. Bán hàng cá nhân
Câu 39. Mấy điều đúng trong kênh phân phối? Câu 30. Nhận định sai ?
A. 5 (Sản phẩm/Nơi chốn/Thời điểm/Số lươ ̣ng/Giá cả)
A. Kênh truyền thống là một mạng lưới nhà sản xuất, nhà
B. 4 (Sản phẩm/Thời điểm/Giá cả/Nơi chốn) bán buôn và nhà bán lẻ
C. 3 (Sản phẩm/Giá cả/Nơi chốn)
B. Trong kênh truyền thống thường xảy ra xung đột chiều
D. 2 (Đặc điểm/Giá cả)
ngang lẫn xung đột chiều dọc
C. Các thành viên trong kênh hoạt động vì mục tiêu chung
Câu 40. Các trung gian thương mại bao gồm: của kênh A. Nhà bán sỉ
D. Các xung đột trong kênh làm cho kênh hoạt động kém
B. Nhà bán sỉ, nhà bán lẻ hiê ̣u quả hơn
C. Nhà bán sỉ, nhà bán lẻ, đại lý
D. Nhà bán sỉ, nhà bán lẻ, đại lý, môi giới
Câu 31. Các chức năng của kênh phân phối ? A. Thông tin B. Chấp nhận rủi ro C. Quyền sở hữu D. Tất cả đều đúng
Chiều dài của kênh phân phối Kênh Đặc điểm
Trường hợp áp dụng Ưu điểm Nhược điểm Kênh 0 cấp (trực tiếp) Kênh 1 cấp Kênh nhiều cấp
Chiều rộng của kênh phân phối
Phân phối rộng rãi
Phân phối độc quyền
Phân phối chọn lọc Đặc điểm Áp dụng Ví dụ BÀI TẬP CHƯƠNG 8
Câu 12. Giá một áo thun trẻ em là 80.000 đ, nếu mua 5 áo
trở lên thì giá là 75.000đ, đây là chính sách giá gì?
Câu 1. …………. rất nhạy cảm và luôn được nhận ra
A. Chiết khấu cho bán lẻ
trong các giao dịch thương mại / Marketing? B. Giảm giá khuyến mãi
A. Sản phẩm B. Giá cả C. Phân phối D. Xúc tiến
C. Chiết khấu do mua số lượng nhiều D. Chiết khấu trọn bộ
Câu 2. Trường hợp cần nên giảm giá bán? A. Sản xuất dư thừa
B. Đối thủ cạnh tranh hạ giá
Câu 13. Định giá dạng 99.000 đ cho 1 sản phẩm là?
C. Khống chế thị trường D. Tất cả đều đúng
A. Giá tâm lý B. Giá cao C. Giá thấp D. Tất cả đều sai
Câu 3. Các khu du lịch tăng giá vào mùa cao điểm là?
Câu 14. Đường cầu về một sản phẩm phản ánh điều gì?
A. Chiết khấu theo thời vụ B. Tăng giá định kỳ
A. Mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu
C. Chiết khấu tiền mặt D. Tăng giá đột xuất
B. Thường có chiều xuống dốc
C. Giá càng cao thì lượng cầu càng giảm
Câu 4. Hạ giá thấp hơn đối thủ có thể vi phạm Luật? D. Cả A và B
A. Kinh tế B. Đầu tư C. Dân sự D. Chống phá giá
Câu 16. Khi độ co giãn của cầu theo giá khó đo lường
được, nên định giá theo?
Câu 5. Định giá theo chi phí? A. Giá theo mục tiêu
B. Giá theo điểm hòa vốn
A. Người bán. B. Người mua C. Thời giá D. Đấu thầu C. Giá theo đối thủ D. Giá cộng chi phí
Câu 17. ................ của một đơn vị sản phẩm cho biết mức
Câu 6. Chiến lược hớt váng (Price Skimming Strategy)?
giá thấp nhất có thể bán và ..................... cho biết mức giá
A. Tung sản phẩm mới với giá và khuyến mãi cao cao nhất có thể bán?
B. Tung sản phẩm mới với giá thấp và khuyến mãi cao
A. Giá vốn - Giá hớt váng
B. Số cầu - Giá hớt váng
C. Tung sản phẩm mới với giá thấp và khuyến mãi thấp C. Số cầu - Số cung D. Chi phí - Số cầu
D. Tung sản phẩm mới với giá cao và khuyến mãi thấp
Câu 18. Đối với những sản phẩm có độ co giãn của cầu
Câu 7. Trung tâm Laptop giảm giá dịch vụ cho sinh viên
theo giá……………..thì khi tăng giá sẽ ........................ ?
khi sửa Laptop là chiến lược? A. Lớn - Giảm doanh thu B. Nhỏ - Giảm doanh thu
A. Giá bán = tiền lương + lợi nhuận C. Nhỏ - Tăng doanh thu D. Lớn - Tăng doanh thu
B. Giá bán = chi phí + lợi nhuận
C. Giá bán = chi phí marketing + tiền lương
Câu 19. Sản phẩm không có sản phẩm thay thế, không có cạnh
D. Giá bán = chi phí biến đổi + chi phí cố định
tranh trực tiếp lẫn gián tiếp thì cầu ………….. A. Hoàn toàn co giãn B. Không co giãn
Câu 8. Trung tâm Laptop giảm giá dịch vụ cho sinh viên C. Co giãn nhiều D. Co giãn ít
khi sửa Laptop là chiến lược? A. Giá trọn gói B. Giá đa chiều
Câu 20. Khi năng lực sản xuất dư thừa thì C. Giá phân biệt D. Giá chiết khấu
A. Nên chủ động giảm giá
B. Nên chủ động tăng giá
C. Nên giữ nguyên mức giá D. Tất cả đều đung
Câu 9. Khi mua combo sẽ rẻ hơn nhiều so với mua từng
sản phẩm riêng lẻ, đây là kiểu định giá?
Câu 21. Khi can thiệp…………. Nhà nước thường tác động đến
A. Hàng hóa chính – phụ B. Định giá thanh phần
........................... của hàng hóa C. Định giá trọn gói D. Định giá theo chi phí A. Trực tiếp – Thuế B. Trực tiếp - Cung cầu
C. Gián tiếp - Giá trần/sàn D. Gián tiếp - Cung cầu
Câu 10. Dùng đồ thị hòa vốn để tính giá là? A. Định giá theo chi phí
B. Định giá theo lợi nhuận
Câu 22. Giá bán lớn hơn chi phí biến đổi nhằm?
C. Định giá theo sản phẩm D. Định giá theo đối thủ
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Dẫn đầu về thị phần
C. Dẫn đầu về chất lượng D. Tồn tại trên thị trường
Câu 11. Chiến lược giá chiết khấu có mấy cách thực hiện? A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Các nhà bán buôn, bán lẻ thường dùng?
A. Định giá dựa vào chi phí (lãi + chi phí bình quân)
B. Định giá theo lợi nhuận mục tiêu
C. Định giá theo giá trị cảm nhận của khách hàng
D. định giá theo giá cạnh tranh với đối thủ
Câu 23. Với mục tiêu………………., lượng sản phẩm
Câu 33. Các căn cứ để để xác định giá?
bán ra là một đại lượng… ................... với mức giá đề ra?
A. (1) chi phí, (2) nhu cầu, (3) cạnh tranh
A. Tối đa hóa lợi nhuận - Đồng biến
B. (1) giá cả, (2) lợi nhuận, (3) cạnh tranh
B. Tối đa hóa sản lượng - Đồng biến
C. (1) lợi nhuận, (2) người tiêu dùng, (3) năng suất
C. Tối đa hóa sản lượng - Nghịch biến
D. Tối đa hóa lợi nhuận - Nghịch biến
Câu 34. Người bán không mất nhiều thời gian vào việc định giá sản phẩm?
Câu 24. Các công ty thường định giá sản phẩm trước rồi A. Cạnh tranh hoàn hảo
B. Cạnh tranh độc quyền
mới đưa ra những quyết định Marketing khác cho sản C. Độc quyền nhóm D. Độc quyền hoàn toàn phẩm A. Đúng B. Sai
Câu 35. Người mua và người bán giao dịch với nhau trong một khoảng giá rộng?
Câu 25. Hàng hóa A dù tăng giá và lượng cầu giảm nhưng A. Cạnh tranh hoàn hảo
B. Cạnh tranh độc quyền
tổng doanh thu vẫn tăng, đường cầu hàng hóa A? C. Độc quyền nhóm D. Độc quyền hoàn toàn
A. Đi lên B. Ít co giãn theo giá C. Co giãn theo giá
Câu 36. Người bán có thể bán hết sản phẩm của mình với
Câu 26. Định giá xâm nhập? mức giá thị trường?
A. Định giá tương đương với giá của đối thủ cạnh tranh A. Cạnh tranh hoàn hảo
B. Cạnh tranh độc quyền
B. Định mức giá thấp để chiếm lĩnh thị trường C. Độc quyền nhóm D. Độc quyền hoàn toàn
C. Định giá sản phẩm cao sau đó hạ giá
Câu 37. Người bán có quyền định giá trong một khung
Câu 27. Chính sách giá: “Bám chắc thị trường”?
giá gần với giá của các đối thủ cạnh tranh?
A. Nhạy cảm về giá, giá thấp sẽ mở rộng thị trường A. Cạnh tranh hoàn hảo
B. Cạnh tranh độc quyền
B. Chi phí sản xuất tăng lên khi sản lượng gia tăng C. Độc quyền nhóm D. Độc quyền hoàn toàn
C. Chi phí phân phối giảm khi lượng hàng bán tăng lên
Câu 38. Ngành viễn thông, hàng không thuộc thị trường?
Câu 28. Thị trường có nhiều người mua và bán, người bán A. Cạnh tranh hoàn hảo
B. Cạnh tranh độc quyền
giao dịch ở khoảng giá rộng nên có thể định giá tùy theo C. Độc quyền nhóm D. Độc quyền hoàn toàn
sự khác biệt về chất lượng, mẫu mã và dịch vụ khách hàng
so với đối thủ cạnh tranh là thị trường……………
Câu 39. Thuốc tây thuộc thị trường?
A. Cạnh tranh độc quyền B. Độc quyền A. Cạnh tranh hoàn hảo
B. Cạnh tranh độc quyền C. Hoàn hảo D. Độc quyền nhóm C. Độc quyền nhóm D. Độc quyền hoàn toàn
Câu 29. Công ty A có n1 – giá 1, n2 – giá 2, n3 – giá 3, n
Câu 40. Cạnh tranh hoàn hảo là thị trường trong đó có
là các mẫu sản phẩm cho phân khúc X, chiến lược định
nhiều người mua và người bán, các sản phẩm giống hệt giá này là?
nhau (sản phẩm đồng nhất), thông tin về thị trường là A. Theo dòng sản phẩm B. Tùy chọn
hoàn hảo và không có rào cản gia nhập. C. Sản phẩm bổ sung D. Tất cả đều đúng A. Đúng B. Sai
Câu 30. Mức giá có lợi nhuận thấp nhất là …… thu một
khoản tiền tối đa mà khách hàng có thể trả được là…… A. Giáp thấp - Giá cao B. Giá sàn - Giá trần C. Giá trần - Giá sàn D. Giá cao - Giá thấp
Câu 31. Giá sàn (Price Floor) là mức giá tối thiểu mà Nhà
nước qui định, người mua không thể trả mức giá thấp hơn giá sàn? A. Đúng B. Sai
Câu 32. Giá trần (Price ceiling) là mức giá tối đa mà Nhà
nước buộc người bán phải chấp hành, mục tiêu của Nhà
nước là kiểm soát giá để bảo vệ những người tiêu dùng. A. Đúng B. Sai BÀI TẬP CHƯƠNG 9
Câu 11. Phương tiê ̣n truyền thông thể hiê ̣n tần suấ t cao?
Câu 1. Sự sẵn sàng mua của khách hàng có…...... giai đoa ̣n?
A. Báo in B. Radio C. Truyền hình D. Tấ t cả đều đúng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12. Bước đầu tiên để phát triển kế hoa ̣ch quảng cáo?
Câu 2. Ở giai đoa ̣n nhâ ̣n biết, công cu ̣ nào ít đươ ̣c sử du ̣ng? A. Phân chia nhiê ̣m vu ̣ B. Xác định ngân sách A. Quảng cáo B. Quan hê ̣ công chúng
C. Xác định thông điê ̣p D. Đặt mu ̣c tiêu C. Khuyến mãi
D. Bán hàng trực tiếp
Câu 13. PR khác với quảng cáo và truyền thông?
Câu 3. Trong giai đoa ̣n ........ , khuyến mãi đươ ̣c dùng nhiều?
A. Mu ̣c tiêu trực tiếp
A. Giới thiê ̣u B. Tăng trưởng C. Bão hòa D. Suy thoái
B. Đòi hỏi truyền thông cá nhân
C. Chuẩn bị thông điê ̣p đươ ̣c trả tiền
Câu 4. Trong chiến lươ ̣c đẩy, xúc tiến hướng đến?
D. Đặt ra các câu chuyê ̣n mới A. Nhà sản xuất B. Người tiêu dùng C. Trung gian phân phối
D. Tấ t cả các đối tươ ̣ng trên
Câu 14. Bán hàng cá nhân so với quảng cáo? A. Thu ̣ động hơn B. Ít tốn kém hơn
Câu 5. Chiến lươ ̣c đẩy thường tâ ̣p trung vào? C. Ít thông tin hơn D. Nhiều chi phí hơn
A. Quảng cáo và khuyến mãi Câu 15. Phương pha
B. Khuyến mãi và bán hàng cá nhân
́p đáp ứng nhu cầu thực hiê ̣n tốt nhất
C. Bán hàng cá nhân và quan hê ̣ công chúng
khi thực hiê ̣n chiến lươ ̣c ?
D. Quan hê ̣ công chúng và khuyến mãi A. Quảng cáo B. Chi phí thấp C. Marketing Mix
D. Bán hang thử nghiê ̣m
Câu 6. ..............là phương tiê ̣n hiê ̣u quả để thông tin đến
nhiều người mua phân tán với chi phí bình quân thấp?
Câu 16. Gửi thư trực tiếp và chờ hồi âm của khách hàng là? A. Quảng cáo
B. Khuyến mãi C. Marketing trực tiếp A. Tiên đoán mù mờ B. Công cu ̣ bán hàng C. Tiên đoán dẫn đầu D. Chào hàng
Câu 7. Nhâ ̣n định đúng?
A. Sự phát triển của quảng cáo ngoài trời và các loa ̣i ấn
Câu 17. Nhâ ̣n định đúng với khuyến mãi?
phẩm phát triển ma ̣nh mẽ
A. Công ty A phải bỏ ra hơn 100 tỷ đồng để trưng bày sản
B. Chi phí quảng cáo trên báo chí giảm vì hiê ̣u quả của loa ̣i
phẩm ta ̣i các cửa hàng hình này tăng lên
B. Người tiêu dùng bắt đầu quan tâm đến giá cả nhiều hơn
C. Digital Marketing dần trở thành các công cu ̣ hàng đầu
và ít quan tâm đến thương hiê ̣u trong quảng cáo
C. Mặc dù có ít các hộ dân sử du ̣ng các phiếu khuyến mãi,
tỷ lê ̣ mua hàng vẫn cao Câu 8. Nhâ ̣n định sai?
D. Hơn 1000 mẫu quảng cáo đươ ̣c thực hiê ̣n mỗi năm
A. Công ty quảng cáo khiến nhà quảng cáo tốn nhiều chi
phí hơn bộ phâ ̣n quảng cáo nội bộ
Câu 18. Marketing trực tiếp?
B. Một công ty quảng cáo có nhiều mối quan hê ̣ hơn và dễ
A. Là viê ̣c gặp gỡ khách hàng và trực tiếp bán hàng
dàng sử du ̣ng các dịch vu ̣ hơn nội bộ
B. Là sự kết hơ ̣p của 3 yếu tố quảng cáo, xúc tiến bán hàng
C. Nhân viên của công ty quảng cáo có kinh nghiê ̣m nhiều và bán hàng cá nhân
hơn trong lĩnh vực quảng cáo
C. Giúp cho khách hàng lựa chọn và đặt hang thuâ ̣n lơ ̣i và
D. Quảng cáo thuê ngoài chuyên nghiê ̣p hơn tự thực hiê ̣n tiết kiê ̣m thời gian D. Cả A, B, và C
Câu 9. Cyper marketing gồm? Câu 19. Trong thị trươ
A. Email – Banner – Website B. Banner
̀ ng các yếu tố sản xuất, công cu ̣ xúc C. Website D. Internet – Website
tiến hỗn hơ ̣p nào giúp đa ̣t hiê ̣u quả cao nhất? A. Quảng cáo
Câu 10. Thông điê ̣p của sản phẩm truyền đến khách? B. Tuyên truyền A. Đa chiều B. Một chiều C. Hai chiều C. Bán hàng cá nhân
Câu 20. Mô hình AIDA là công cu ̣ để đánh giá tính hiê ̣u
Câu 32. Marketing trực tiếp?
quả của ................. trên phương tiê ̣n thông tin đa ̣i chúng?
A. Giao tiếp trực tiếp (mặt đối mặt) với khách hàng A. Quảng cáo B. Truyền tin C. Truyền miê ̣ng
B. Điê ̣n thoa ̣i, email để giao tiếp với khách hàng
C. Đến tâ ̣n nhà khách hàng giới thiê ̣u sản phẩm
Câu 21. Hỗn hơ ̣p xúc tiến gồm công cu ̣ chủ yếu?
D. Tấ t cả đều đúng A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33. AIDA là gì?
Câu 22. Một sản phẩm ở giai đoa ̣n bão hòa nên sử du ̣ng kiểu
A. Mô hình Định vị sản phẩm
quảng cáo theo mu ̣c tiêu:
B. Mô hình bao gói sản phẩm A. Thuyết phu ̣c B. So sánh
C. Mô hình phân tích môi trường kinh doanh C. Thông tin D. Nhắc nhở D. Mô hình truyền thông
Câu 23. Công cu ̣ xúc tiến có tính linh động cao nhất?
Câu 34. Những hình thức không thuộc chiến lươ ̣c kéo? A. Quảng cáo B. Quan hê ̣ công chúng
A. Hơ ̣p tác quảng cáo, bốc thăm trúng thưởng C. Khuyến mãi
D. Bán hàng trực tiếp
B. Các chương trình xây dựng lòng trung thành
C. Hoa ̣t động quảng cáo ta ̣i điểm bán
Câu 24. Công cu ̣ xúc tiến có sự tin câ ̣y cao nhất?
D. Thẻ ưu đãi, giảm giá A. Quảng cáo B. Quan hê ̣ công chúng C. Khuyến mãi
D. Bán hàng trực tiếp
Câu 35. Hoa ̣t động quan hê ̣ công chúng?
A. Cuộc thi và trò chơi B. Tài trợ
Câu 25. Công cu ̣ quan trọng nhấ t đối với hàng công nghiê ̣p?
C. Hội chơ ̣ thương ma ̣i D. Áp phích và tờ rơi A. Quảng cáo B. Quan hê ̣ công chúng C. Khuyến mãi
D. Bán hàng trực tiếp
Câu 36. Hoa ̣t động bán hàng cá nhân? A. Bài phát biểu B. Quan hê ̣ công chúng
Câu 26. Công cu ̣ quan trọng đối với hàng tiêu dùng? C. Hàng mẫu D. Tài liê ̣u quảng cáo A. Quảng cáo B. Quan hê ̣ công chúng C. Khuyến mãi
D. Bán hàng trực tiếp
Câu 40. Người nhâ ̣n tin trong truyền thông Marketing?
A. Chủ thể của truyền thông B. Người gửi
Câu 27. Mu ̣c tiêu quảng cáo hướng đến số cầu nhằm? C. Nhà sản xuất
D. Khách hàng mu ̣c tiêu A. Ta ̣o nhu cầu gốc
B. Ta ̣o nhu cầu lựa chọn
C. Quảng bá thương hiê ̣u D. Ổn định mức bán
Câu 41. Công bố báo cáo tài chính hằng năm trên các
phương tiê ̣n truyền thông về kết quả hoa ̣t động là hình thức?
Câu 28. Phương tiê ̣n quảng cáo khó chọn lọc đối tươ ̣ng A. Quảng cáo B. Khuyến mãi khán giả? C. Quan hê ̣ công chúng
D. Các câu trên đều sai A. Báo chí, ta ̣p chí
B. Báo chí, ta ̣p chí, truyền thanh C. Truyền hình
D. Truyền hình, quảng cáo ngoài trời
Câu 42. Phát biểu đúng?
A. Trên thị trường hàng tiêu dùng, quảng cáo là công cu ̣
Câu 29. Công cu ̣ đươ ̣c sử du ̣ng nhiều nhất khi thực hiê ̣n
khuếch trương sản phẩm quan trọng hơn trên thị trường sản chiến lươ ̣c kéo? phẩm công nghiê ̣p. A. Quan hê ̣ công chúng B. Khuyến ma ̣i
B. Trên thị trường hàng tiêu dùng, bán hàng trực tiếp là C. Tuyên truyền D. Bán hàng cá nhân
công cu ̣ quan trọng hơn trên thị trường sản phẩm công nghiê ̣p.
Câu 30. Công ty xây dựng các clip trong đó lồng các ý
tưởng tuyên truyền cho sản phẩm và công ty là hình thức? Câu 43. Phát biểu sai? A. Quảng cáo B. Khuyến mãi
A. Một trong những điều kiê ̣n thuâ ̣n lơ ̣i cho chiến lươ ̣c đẩy C. Quan hê ̣ công chúng
D. Các câu trên đều sai
là khách hàng rấ t trung thành với nhãn hiê ̣u.
B. Quảng cáo và quan hê ̣ công chúng đươ ̣c sử du ̣ng để ta ̣o
Câu 31. Hoa ̣t động nào thuộc công cu ̣ quảng cáo?
ra nhâ ̣n thức cao cho giai đoa ̣n giới thiê ̣u sản phẩm trong A. Áp phích và tờ rơi
B. Hội chơ ̣ thương ma ̣i
chu kỳ sống của một sản phẩm. C. Hàng mẫu D. Tài trơ ̣ hội thi
Câu 44. Quảng cáo và bán hàng trực tiếp là những hoa ̣t động
Câu 54. DELL đang có các chương trình trưng bày sản
xúc tiến nên sử du ̣ng đối với khách hàng trong giai đoa ̣n tìm
phẩm ta ̣i các cửa hàng điê ̣n thoa ̣i cho nhãn hiê ̣u điê ̣n thoa ̣i
kiếm thông tin cho quyết định mua của họ.
DELL Streak. Hình thức này thể hiê ̣n DELL quan tâm đến A. Đúng B. Sai
lơ ̣i ích của khách hàng ở quan điểm:
A. Quyền lơ ̣i theo tiêu chuẩn là trưng bày sản phâm để
Câu 45. Một trong những điều kiê ̣n thuâ ̣n lơ ̣i cho chiến lươ ̣c
khách hàng biết đến nhiều hơn
kéo là khách hàng rất trung thành với nhãn hiê ̣u.
B. Quyền lơ ̣i tiêu dùng A. Đúng B. Sai
C. Quyền lơ ̣i khác biê ̣t khi liên kết các mặt hàng khác của
DELL với dòng điê ̣n thoa ̣i di động
Câu 46. Quảng cáo thông báo đươ ̣c sử du ̣ng khi? D. Câu A và C đúng
A. Sản phẩm ở giai đoa ̣n suy thoái
B. Ca ̣nh tranh với đối thủ Câu 55. Quảng cáo là:
C. Giới thiê ̣u một sản phẩm mới
A. Truyền thông có mu ̣c đích
D. Ta ̣o nhắc nhỡ khách hàng
B. Truyền thông ra công chúng
C. Truyền thông có mu ̣c đích và nhắm đúng vào thị trường
Câu 47. Mua kem đánh răng lớn tặng 1 ly thủy tinh là?
mu ̣c tiêu với thông điê ̣p sang ta ̣o hấp hẫn
A. Quảng cáo B. PR C. Khuyến mãi D. Truyền thông
D. Các câu trên đều đúng
Câu 48. Người làm quảng cáo có thể xác định thị trường
Câu 56. ………..hỗ trơ ̣ ta ̣o hình ảnh, tương tác với các
mu ̣c tiêu thông qua mức độ của từng ............. ?
thành viên kênh, và hỗ trơ ̣ dịch vu ̣ khách hàng. Quan trọng A. Tổ chức B. Cá nhân
C. Đơn vị D. Doanh nghiê ̣p
là ........................ để mọi người có khả năng thể hiê ̣n quan
điểm liên quan đến sản phẩm.
Câu 49. Chiến dịch “Vươn Cao Viê ̣t Nam” của Vinamilk là
A. xúc tiến, truyền miê ̣ng B. khuyến mãi, truyền miê ̣ng thể hiê ̣n điều gì? C. hỗ trơ ̣, xúc tiến D. bán hàng, xúc tiến A. Trách nhiê ̣m xã hội
B. Tăng doanh thu bán sữa C. Hỗ trơ ̣ bán hàng
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 57. Quảng cáo là hoa ̣t động truyền thông phi trực tiếp
giữa người với người mà trong đó người muốn truyền thông
Câu 50. Mu ̣c tiêu của khuyến maị đến trung gian phân phối?
phải trả tiền cho các phương tiê ̣n truyền thông đa ̣i chúng để
A. Động viên sử du ̣ng thử sản phẩm
đưa thông tin đến đối tươ ̣ng mu ̣c tiêu.
B. Khuyến khích mua la ̣i sản phẩm A. Đúng B. Sai
C. Khuyến khích mua vào những thời điểm vắng khách
D. Gia tăng sự nhâ ̣n thức nhãn hiê ̣u sản phẩm
Câu 58. Mu ̣c đích của quan hê ̣ công chúng là thông báo cho
công chúng, khách hàng tiềm năng, nhà đầu tư, đối tác, nhân
Câu 51. Các yếu tố ảnh hưởng đến chiến lươ ̣c xúc tiến?
viên và các bên liên quan khác, và cuối cùng thuyết phu ̣c
A. Thị trường mu ̣c tiêu, bản chất sản phẩm, giai đoa ̣n của
họ duy trì quan điểm tích cực hoặc thuâ ̣n lợi cho tổ chức,
chu kỳ sống sản phẩm, kinh phí chi cho xúc tiến
lãnh đa ̣o, sản phẩm hoặc dịch vu ̣.
B. Đối thủ ca ̣nh tranh, giai đoa ̣n của chu kỳ sống sản phẩm, A. Đúng B. Sai
kinh phí chi cho xúc tiến
Câu 59. Các hình thức khuyến ma ̣i hiê ̣n nay gồm tặng hàng
Câu 52. Người châu Á thích sử du ̣ng đũa để ăn cơm, người
hóa dùng thử không mất tiền, giảm giá, hàng cũ đổi hàng
châu Âu ăn bằng nĩa muỗng thể hiê ̣n điều gì?
mới, rút thăm trúng thưởng, phiếu tích điểm...
A. Văn hoá B. Cá tính C. Chuẩn mực D. Truyền thống A. Đúng B. Sai
Câu 53. Để xây dựng kế hoa ̣ch quảng cáo?
Câu 60. Mu ̣c đích của khuyến ma ̣i là tăng sức mua hàng,
A. Xác định mu ̣c tiêu -> thông điê ̣p truyền thông -> lựa
tăng doanh thu, giảm hàng tồn kho, kích cầu tiêu dùng.
chọn phương tiê ̣n -> Lên kế hoa ̣ch truyền thông -> A. Đúng B. Sai
Ngân sách -> Đánh giá hiê ̣u quả
B. Xác định ngành nghề -> Thông điê ̣p -> Khách hàng mu ̣c
tiêu -> Đánh giá hiê ̣u quả
TỰ LUẬN: Vẽ sơ đồ tư duy (mindmap) tóm tắt kiến thức chương 9
Document Outline

  • BÀI TẬP (CHƯƠNG 4 + 5)
  • TỰ LUẬN
  • BÀI TẬP CHƯƠNG 6
    • TỰ LUẬN
    • Câu 5. Hoàn thành bản dưới đây về chiến lược Marketing theo chu kỳ sống sản phẩm
  • BÀI TẬP CHƯƠNG 7
  • BÀI TẬP CHƯƠNG 8
  • BÀI TẬP CHƯƠNG 9
    • TỰ LUẬN: Vẽ sơ đồ tư duy (mindmap) tóm tắt kiến thức chương 9