Chương 10-12-14 - 30 câu hỏi ôn tp, trắc nghiệm từng
chương
Marketing căn bản (Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh)
Chương 10:
ĐỊNH GIÁ: HIỂU NẮM GIỮ GIÁ TRỊ KHÁCH HÀNG
Câu 10: giá cả gì?
A. Khoảng tiền tr cho một sản phẩm hoặc dịch v hoặc tổng của tất ccác giá tr
khách hàng bỏ ra để đạt được lợi ích của việc sở hữu hoặc sử dụng sản phẩm hay dịch vụ.
(trang 475, khung bên phi)
B. Khoảng tiền trcho một hàng hoặc dch vụ hoặc tổng của tất cả các giá tr khách hàng
bỏ ra để đạt được lợi ích của việc sở hữu hoặc sử dụng sản phm hay dch vụ.
C. Khong tiền tr cho mt sản phm hoặc dch vụ hoặc tổng của tất cả các giá tr đại bra
để nhập hàng về bán.
D. Khoảng tiền tr cho mt sản phẩm hoặc dịch vhoặc tổng của tất cả các giá tr khách
hàng bỏ ra để mua sn phm hay dch vụ.
A. Định giá dựa trên chi psản xut, phân phối bán sản phẩm cộng với tỷ lệ hoàn vốn
hợp cho nỗ lực và rủi ro của doanh nghip. (trang 493, khung bên phi)
B. Xác lập mức giá dựa trên nhận thức của người mua về giá tr thay chi p của người bán.
C. Đínhm các tính năng dch vụ giá tr gia tăng cho mt sản phẩm của doanh nghiệp để bán
được giá cao.
D. Định giá dựa trên chiến c, giá cả, chi p sản phm của đối thủ cạnh tranh.
Câu 12: Chi phí cố định (chi phí chung) gì?
A. Chi phí không thay đổi theo cấp độ sản xuất hoặc doanh số. (trang 484, khung bên trái,
đầu tiên)
B. Chi p thay đổi trực tiếp theo cấp độ sản xut.
C. Tổng chi phí cố định cho phí biến đổi cho các cấp độ sản xuất nhất định.
D. Cộng thêm một khoản tăng tiêu chuẩn vào chi phí của sản phm.
Câu 13: Chi phí biến đổi gì?
A. Chi p không thay đổi theo cấp độ sản xuất hoặc doanh số.
B. Chi phí thay đổi trực tiếp theo cấp độ sản xut. (trang 484, khung bên trái, thứ 2)
C. Tổng chi phí cố định cho phí biến đổi cho các cấp độ sản xuất nhất định.
D. Cộng thêm một khoản tăng tiêu chuẩn vào chi phí của sản phm.
Câu 14: Tổng chi p gì?
A. Chi p không thay đổi theo cấp độ sản xuất hoặc doanh số.
B. Chi p thay đổi trực tiếp theo cấp độ sản xut.
C. Tổng chi phí cố định cho phí biến đổi cho các cấp đsản xuất nhất định. (trang 484,
khung bên trái, cuối cùng)
D. Cộng thêm một khoản tăng tiêu chuẩn vào chi phí của sản phm.
Câu 15: Đưng cong kinh nghiệm (đưng cong hc tp) gì?
A. Giảm chi phí sản xuất trung bình trên mỗi đơn vị đi kèm với kinh nghiệm sản xuất được
tích lũy. (trang 485, khung bên phải )
B. Tăng chi phí sản xuất trung bình trên mi đơn vị đi kèm với kinh nghiệm sản xuất được tích
lũy.
C. Tăng chi phí sản xuất trung bình trên mi đơn vị đi với kinh nghiệm bán hàng được tích lũy.
Câu 11: Định giá cộng thêm vào chi p gì?
A. Cộng mt khoản tiêu chuẩn, lợi nhuận, o chi phí của sản phm.
B. Cộng một khoản tiêu chuẩn vào chi phí của sản phm. (trang 486, khung bên trái)
C. Cộng mt khoản lợi nhuận, chi phí lạm phát vào chi phí của sản phẩm.
D. Cộng mt khoản tiêu chuẩn, tùy o những yếu tố do công ty đặt ra, vào chi phí của sản
phẩm.
Câu 16: Định giá hòa vốn ịnh giá theo li nhuận mục tiêu) gì?
Định giá để a vốn căn cứ vào chi phí sản xuất mkt sp or định giá để tạo ra lợi nhuận
mục tiêu
Câu 2: Định giá dựa trên giá tr khách hàng gì?
A. Định giá dựa trên chi phí sản xut, phân phi và bán sản phm cộng với t lhoàn vốn hợp
cho nỗ lực ri ro của doanh nghiệp.
B. Xác lập mức giá dựa trên nhận thức của người mua về giá trthay chi phí của người
bán. (trang 477, khung bên phi)
C. Đínhm các tính năng dch vụ giá tr gia tăng cho mt sản phẩm của doanh nghiệp để bán
được giá cao.
D. Định giá dựa trên chiến c, giá cả, chi p sản phm của đối thủ cạnh tranh.
Câu 3: Định giá dựa trên giá tr gia tăng gì?
A. Định giá dựa trên chi phí sản xut, phân phi và bán sản phm cộng với t lhoàn vốn hợp
cho nỗ lực ri ro của doanh nghiệp.
B. Xác lập mức giá dựa trên nhận thức của người mua về giá tr thay chi p của người bán.
C. Đính kèm các tính năng dịch vụ giá trị gia tăng cho một sản phẩm của doanh nghiệp
để bán được giá cao. (trang 480, khung bên trái)
D. Định giá dựa trên chiến c, giá cả, chi p sản phm của đối thủ cạnh tranh.
Câu 4: Định giá dựa vào cạnh tranh gì?
A. Định giá dựa trên chi phí sản xut, phân phi và bán sản phm cộng với t lhoàn vốn hợp
cho nỗ lực ri ro của doanh nghiệp.
B. Xác lập mức giá dựa trên nhận thức của người mua về giá tr thay chi p của người bán.
C. Đínhm các tính năng dch vụ giá tr gia tăng cho mt sản phẩm của doanh nghiệp để bán
được giá cao.
D. Định giá dựa trên chiến c, giá cả, chi phí và sản phẩm của đối th cạnh tranh. (trang
4
89, khung bên phi)
Câu 5: Kể tên các loi th trường được định giá?
A. Th trường cạnh tranh thuần y, th trường cạnh tranh độc quyn, th trường độc
quyền nhóm, thị trường độc quyền thuần túy. (trang 497-498, dòng 1 đoạn 3-4-5-6)
B. Th trường cạnh tranh thuần túy, th trường độc quyền nhóm, thị trưng độc quyn thuần túy.
C. Th trường cạnh tranh thuần túy, thị trường cạnh tranh độc quyn, th trường độc quyn thuần
túy.
D. Th trường cạnh tranh độc quyn nhóm, th trường cạnh tranh độc quyn, th trường độc
quyền nhóm, th trường độc quyn thuần túy.
Câu 6: Th trường cạnh tranh thuần túy gì?
A. Ch một người bán thng tr th trường.
B. Chỉ mt vài nời bán lớn.
C. Bao gồm nhiều người mua và nhiều người bán giao dịnh một laoij hàng hóa. (trang 497,
đoạn 3, dòng 1-2)
D. Bao gồm nhiều người mua nời bán giao dịnh trong mt khong giá thay mức giá th
trường.
Câu 7: thị trường cạnh tranh độc quyền gì?
A. Ch một người bán thng tr th trường.
B. Chỉ mt vài nời bán lớn.
C. Bao gồm nhiều người mua nhiều người bán giao dịnh mt laoij ng hóa.
D. Bao gồm nhiều người mua và người bán giao dịnh trong một khoảng giá thay vì mức giá
thị trường. (trang 497, đoạn 4, dòng 1-2)
Câu 8: thị trường độc quyền nhóm gì?
A. Ch một người bán thng tr th trường.
B. Chỉ một vài người bán ln. (trang 497, đoạn 5, dòng 1)
C. Bao gồm nhiều người mua nhiều người bán giao dịnh mt laoij ng hóa.
D. Bao gồm nhiều người mua nời bán giao dịnh trong mt khong giá thay mức giá th
trường.
Câu 9: thị trường độc quyền thuần túy gì?
A. Ch một người bán thng trth trường. (trang 498, đoạn 2, dòng 1-2)
B. Chỉ mt vài nời bán lớn.
C. Bao gồm nhiều người mua nhiều người bán giao dịnh mt laoij ng hóa
D. Bao gồm nhiều người mua nời bán giao dịnh trong mt khong giá thay mức giá th
trường.
Câu 17: Nêu 7 chiến ợc điều chnh giá?
A. Định giá tr giá, định giá phân khúc, định giá theo tâm , định giá khuyến mãi, định gtheo
khu vực địa , định giá linh hoạt định giá quốc tế.
B. Định gtrgiá, định giá phân khúc, định giá theo tâm , định gkhuyến mãi, định gtheo
khu vực địa , định giá linh hoạt định giá quốc tế.
C. Định giá chiết khấu trợ giá, định giá phân khúc, định giá theo tâm , định gkhuyến mãi,
định giá tập quán, định giá linh hoạt định giá quc tế.
D. Định giá chiết khấu tr giá, định giá phân khúc, định giá theo tâm lý, định giá
khuyến mãi, định giá theo khu vực địa lý, định giá linh hoạt và định giá quốc tế. (trang 517,
đoạn 2, dòng 3-4-5-6)
Câu 18: Chiết khấu gì?
A. Giảm giá trực tiếp trên giá bán sản phẩm trong một khoảng thời gian nhất định hoặc
khi mua với số ng ln. (trang 517, khung bên phải )
B. Giảm gtrực tiếp trên giá bán sản phẩm khi mua với số ng ln.
C. Giảm gtrực tiếp trên giá bán sản phẩm trong mt khoảng thi gian nhất định khi mua với
số ng lớn.
D. Khoản tiền nhà sản xuất trcho nhà bán lđể đổi li mt tha thuận nhằm nâng cao vị thế
cho sản phẩm của nh theo một cách nào đó.
Câu 19: Trợ giá gì?
A. Giảm gtrực tiếp trên giá bán sản phm trong mt khong thời gian nhất định hoặc khi mua
với số ng lớn.
B. Khon tin nhà sản xuất trcho nhà bán lẻ để đổi lại mt tha thuận nhằm gimi khách
hàng.
C. Giảm gtrực tiếp trên giá bán sản phẩm trong mt khoảng thi gian nhất định khi mua với
số ng lớn.
D. Khoản tiền nhà sản xuất trả cho nhà bán lẻ để đổi lại một thỏa thuận nhằm nâng cao
vị thế cho sản phẩm của mình theo một cách nào đó. (trang 518, khung bên trái, đầu tiên)
Câu 20: Định giá phân khúc gì?
A. Bán một sản phẩm hay dịnh tại hai hay nhiu mức giá, sự chênh lệch về giá không
dựa trên sự khác biệt về chi phí. (trang 518, khung bên trái, thứ 2)
B. Phương pháp định giá cân nhắc đến yếu tố tâm về giá chkhông đơn thuần ở khía cạnh
kinh tế; giá được sử dụng để thể hiện điều đó về sản phẩm.
C. Định giá tạm thi cho sản phm ới mức gniêm yết, đôi khi thấp hơn chi pnhằm thúc
đẩy doanh số trong thời gian ngn.
D. Thiết lập các mức gcho khách hàng các địa bàn khác nhau trong phạm vi quốc gia hoặc
quốc tế.
Câu 21: Định giá theo tâm gì?
A. Bán mt sản phm hay dịnh tại hai hay nhiều mức giá, sự chênh lệch về giá không dựa
trên sự khác biệt về chi p.
B. Phương pháp định giá cân nhắc đến yếu tố tâm về giá chứ không đơn thuần ở khía
cạnh kinh tế; giá được sử dụng để thhiện điều đó về sản phm. (trang 520, khung bên
trái, đầu tiên)
C. Định giá tạm thi cho sản phm ới mức gniêm yết, đôi khi thấp hơn chi pnhằm thúc
đẩy doanh số trong thời gian ngn.
D. Thiết lập các mức gcho khách hàng các địa bàn khác nhau trong phạm vi quốc gia hoặc
quốc tế.
Câu 22: Giá tham chiếu gì?
A. Mức giá trong tâm trí của người mua, được họ sử dụng để tham chiếu khi xem xét một
sản phẩm nhất định. (trang 520, khung bên trái, thứ 2)
B. Mức giá ng ty tham khảo với ni tiêu dùng, được họ sử dụng để tham chiếu khi xem xét
mt sản phẩm nhất định.
C. Mức giá trong tâm t của người mua, được h sử dụng để nhn định sản phm khi tìm hiểu
thông tin sản phm.
D. Mức giá nhà sản xuất định bán ra, được họ sử dụng để tham chiếu khi xem xét mt sản phẩm
nhất định..
Câu 23: Định giá khuyến mãi gì?
A. Bán mt sản phm hay dịnh tại hai hay nhiều mức giá, sự chênh lệch về giá không dựa
trên sự khác biệt về chi p.
B. Phương pháp định giá cân nhắc đến yếu tố tâm về giá chkhông đơn thuần ở khía cạnh
kinh tế; giá được sử dụng để thể hiện điều đó về sản phẩm.
C. Định giá tạm thời cho sản phẩm ới mức gniêm yết, đôi khi thp hơn chi phí nhằm
thúc đẩy doanh số trong thời gian ngn. (trang 522, khung bên trái)
D. Thiết lập các mức gcho khách hàng các địa bàn khác nhau trong phạm vi quốc gia hoặc
quốc tế.
Câu 24: Định giá theo khu vực địa gì?
A. Bán mt sản phm hay dịnh tại hai hay nhiều mức giá, sự chênh lệch về giá không dựa
trên sự khác biệt về chi p.
B. Phương pháp định giá cân nhắc đến yếu tố tâm về giá chkhông đơn thuần ở khía cạnh
kinh tế; giá được sử dụng để thể hiện điều đó về sản phẩm.
C. Định giá tạm thi cho sản phm ới mức gniêm yết, đôi khi thấp hơn chi pnhằm thúc
đẩy doanh số trong thời gian ngn.
D. Thiết lập các mức giá cho khách hàng các địa bàn khác nhau trong phạm vi quốc gia
hoặc quốc tế. (trang 523, khung bên phi, đầu tiên)
Câu 25: Định giá FOB gì?
A. Định giá tính đến các chi phí đ hàng hóa được giao tại cảng Định giá dựa trên,
khách hàng ttrphí vận chuyển giao hàng tại điểm đến. (trang 523, khung bên phi, th
2
)
B. Thiết lập mt mức giá vận chuyển duy nhất đến tất cả các khách hàng dù họ ở đâu.
C. Định giá theo đó doanh nghiệp chia ra hai hay nhiều khu vực: tt cả các khách hàng trong
cùng mt khu vực được áp dụng cùng mt mức giá; khu vực xa thì mức giá bán cao.
D. Định giá theo đó người n chđịnh mt vài thành phnào đó làm đim chuẩn thu thêm
chi p vận chuyển từ đim đó tời địa đim của khách hàng.
Câu 26: Định giá giao hàng thng nhất ?
A. Định g tính đến các chi pđể hàng hóa được giao tại cảng Định gdựa trên, khách
hàng ttrả phí vận chuyển giao hàng tại điểm đến.
B. Thiết lập một mức giá vận chuyển duy nht đến tất cả các khách hàng họ đâu.
(trang 523, khung bên phi, cuối cùng)
C. Định giá theo đó doanh nghiệp chia ra hai hay nhiều khu vực: tt cả các khách hàng trong
cùng mt khu vực được áp dụng cùng mt mức giá; khu vực xa thì mức giá bán cao.
D. Định giá theo đó người n chđịnh mt vài thành phnào đó làm đim chuẩn thu thêm
chi p vận chuyển từ đim đó tời địa đim của khách hàng.
Câu 27: Định giá theo khu vực gì?
A. Định g tính đến các chi pđể hàng hóa được giao tại cảng Định gdựa trên, khách
hàng ttrả phí vận chuyển giao hàng tại điểm đến.
B. Thiết lập mt mức giá vận chuyển duy nhất đến tất cả các khách hàng dù họ ở đâu.
C. Định giá theo đó doanh nghiệp chia ra hai hay nhiều khu vực: tất cả các khách hàng
trong cùng một khu vực được áp dụng cùng một mức giá; khu vực xa thì mức giá bán cao.
(trang 524, khung bên trái, đầu tiên)
D. Định giá theo đó người n chđịnh mt vài thành phnào đó làm đim chuẩn thu thêm
chi p vận chuyển từ đim đó tời địa đim của khách hàng.
Câu 28: Định giá theo điểm chuẩn gì?
A. Định g tính đến các chi pđể hàng hóa được giao tại cảng Định gdựa trên, khách
hàng ttrả phí vận chuyển giao hàng tại điểm đến.
B. Thiết lập mt mức giá vận chuyển duy nhất đến tất cả các khách hàng dù họ ở đâu.
C. Định giá theo đó doanh nghiệp chia ra hai hay nhiều khu vực: tt cả các khách hàng trong
cùng mt khu vực được áp dụng cùng mt mức giá; khu vực xa thì mức giá bán cao.
D. Định giá theo đó người bán chđịnh một vài thành phnào đó làm điểm chuẩn thu
thêm chi phí vận chuyển từ điểm đó tời địa điểm của khách hàng. (trang 524, khung bên
trái, thứ 2)
Câu 29: Định giá theo bao ớc vận chuyển gì?
A. Định gtheo đó người n chđịnh mt vài thành ph nào đó làm đim chuẩn thu thêm
chi p vận chuyển từ đim đó tời địa đim của khách hàng.
B. Định giá theo đó người bán chịu toàn bộ hay một phần chi phí vận chuyển để đạt đưc
mục tiêu kinh doanh. (trang 524, khung bên trái, cui cùng)
C. Điều chỉnh gliên tục để đáp ng các đặc điểm yêu cầu của mi khách hàng cũng như
tng tình hung.
D. Định gtheo đó doanh nghiệp chia ra hai hay nhiều khu vực: tất cả các khách hàng trong
cùng mt khu vực được áp dụng cùng mt mức giá; khu vực xa thì mức giá bán cao.
Câu 30: Định giá linh hoạt gì?
A. Định gtheo đó người bán chịu toàn bộ hay mt phần chi phí vận chuyển để đạt được mục
tiêu kinh doanh.
B. Định giá theo đó doanh nghiệp chia ra hai hay nhiều khu vực: tt cả các khách hàng trong
cùng mt khu vực được áp dụng cùng mt mức giá; khu vực xa thì mức giá bán cao.
C. Định giá theo đó người bán ch định mt vài thành ph nào đó làm đim chuẩn thu thêm
chi p vận chuyển từ đim đó tời địa đim của khách hàng.
D. Điều chnh giá liên tục để đáp ng các đặc điểm yêu cầu của mỗi khách hàng cũng
như từng tình huống. (trang 525, khung bên phi)
Chương 12:
CÁC KÊNH MARKETING: Chuyển giao giá trị khách hàng
Câu 1: Mạng i chuyển giao giá tr gì?
A. Một mạng i bao gồm doanh nghiệp, nhà cung cấp, nhà phân phối cuối cùng
khách hàng - nhng thành phần này “cộng tác” với nhau đủ thúc đẩy hiệu qucủa toàn
bộ hệ thng trong việc chuyển giao giá trkhách hàng. (trang 554, khung bên trái)
B. Một mạng ới bao gồm doanh nghiệp, nhà phân phi cuối cùng khách hàng - những
tnh phần này “cộng tác” với nhau đủ thúc đẩy hiệu quả của toàn bộ hệ thng trong vic chuyển
giao giá tr khách hàng.
C. Một mng ới bao gồm doanh nghiệp, nhà cung cấp, cuốing khách hàng - nhng thành
phần này “cộng tác” với nhau đủ thúc đẩy hiệu quả của toàn b hệ thng trong việc chuyển giao
giá tr khách hàng.
D. Một mng ới bao gồm nhà cung cấp, nhà phân phi cuối ng khách hàng - nhng
tnh phần này “cộng tác” với nhau đủ thúc đẩy hiệu quả của toàn bộ hệ thng trong vic chuyển
giao giá tr khách hàng.
Câu 2: Kênh marketing (hay kênh phân phi) gì?
A. Kênh marketing không các cấp độ trung gian.
B. Kênh marketing bao gồm một hoặc nhiều cấp độ trung gian.
C. Kênh trực tiếp phân phối t nhà sản xuất đến người tiêu ng gián tiếp cũng thế như qua
những khâu trung gian: nhà bán buôn, nhà bán lẻ.
D. Một tập hợp các tchức phthuộc lẫn nhau giúp sản phẩm/dịch vụ sẵn sàng đáp ng
nhu cầu sử dụng hoặc tiêu dùng của người tiêu dùng hay khách hàng doanh nghiệp. (trang
5
55, khung bên phi)
Câu 3: Cấp độ kênh gì?
A. Lớp trung gian thực hiện một số công việc trong khâu đưa sản phm khnăng sở
hữu chúng đến gần hơn người tiêu dùng cuối cùng hơn. (trang 558, khung bên trái, đầu
tiên)
B. Các cấp trung gian hỗ trợ một số công việc trong khâu đưa sản phẩm đến gần người tiêu ng
cui cùng hơn.
C. Các cấp trung gian hỗ tr mt số công việc trong khâu đưa khả năng sở hữu sản phẩm đến gần
hơn người tiêu ng cui cùng hơn.
D. A,B đúng.
Câu 4: Kênh marketing trực tiếp gì?
A. Kênh marketing không các cấp độ trung gian. (trang 558, khung bên trái, thứ 2)
B. Kênh marketing bao gồm một hoặc nhiều cấp độ trung gian.
C. Kênh trực tiếp phân phối t nhà sản xuất đến người tiêu ng gián tiếp cũng thế như qua
những khâu trung gian: nhà bán buôn, nhà bán lẻ.
D. Kênh trực tiếp phân phi tnhà sản xuất đến khách hàng doanh nghiệp gián tiếp cũng thế
như qua những khâu trung gian: đại din nhà sản xuất hoặc chi nhánh bán hàng, nhà pn phi
doanh nghiệp.
Câu 5: Kênh marketing gián tiếp gì?
A. Kênh marketing không các cấp độ trung gian.
B. Kênh marketing bao gồm một hoặc nhiều cấp độ trung gian. (trang 558, khung bên trái,
thứ 3)
C. Kênh trực tiếp phân phối t nhà sản xuất đến người tiêu ng gián tiếp cũng thế như qua
những khâu trung gian: nhà bán buôn, nhà bán lẻ.
D. Kênh trực tiếp phân phi tnhà sản xuất đến khách hàng doanh nghiệp gián tiếp cũng thế
như qua những khâu trung gian: đại din nhà sản xuất hoặc chi nhánh bán hàng, nhà pn phi
doanh nghiệp.
Câu 6: Các kênh marketing tới người tiêu dùng gồm?
A. Kênh marketing không các cấp độ trung gian.
B. Kênh marketing bao gồm một hoặc nhiều cấp độ trung gian.
C. Kênh trực tiếp phân phối từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng và gián tiếp cũng thế như
qua nhng khâu trung gian: nhà bán buôn, nhà bán lẻ. (trang 559, hình 12.2A)
D. Kênh trực tiếp phân phi tnhà sản xuất đến khách hàng doanh nghiệp gián tiếp cũng thế
như qua những khâu trung gian: đại din nhà sản xuất hoặc chi nhánh bán hàng, nhà pn phi
doanh nghiệp.
Câu 7: Các kênh marketing tới khách hàng doanh nghiệp gồm?
A. Kênh marketing không các cấp độ trung gian.
B. Kênh marketing bao gồm một hoặc nhiều cấp độ trung gian.
C. Kênh trực tiếp phân phối t nhà sản xuất đến người tiêu ng gián tiếp cũng thế như qua
những khâu trung gian: nhà bán buôn, nhà bán lẻ.
D. Kênh trực tiếp phân phối từ nhà sản xuất đến khách hàng doanh nghiệp gián tiếp
cũng thế như qua nhng khâu trung gian: đại diện nhà sản xut hoặc chi nhánh bán hàng,
nhà phân phi doanh nghiệp. (trang 559, hình 12.2B)
Câu 8: Xung đột trong kênh marketing gì?
A. Sự bất đồng giữa các thành viên trong nh marketing về mục tin, vai trò phần
thưởng - ai nên làm việc gì và nhận được phần thưởng gì. (trang 561, khung bên phi)
B. Sự bất đng giữa các thành viên trong kênh marketing về phần thưởng.
C. Xảy ra gia các doanh nghiệp cùng cấp độ trong kênh marketing.
D. Xảy ra giữa các cập độ khác nhau trong cùng kênh marketing, thường xuất hin nhiều hơn so
với xung đột ngang.
Câu 9: Xung đột ngang gì?
A. Sbất đồng giữa các thành viên trong kênh marketing về mục tin, vai trò phần thưởng -
ai nên làm việc nhận được phn thưởng gì.
B. Sự bất đng giữa các thành viên trong kênh marketing về phần thưởng.
C. Xảy ra giữa các doanh nghiệp cùng cấp độ trong kênh marketing. (trang 561, dòng 3)
D. Xảy ra giữa các cập độ khác nhau trong cùng kênh marketing, thường xuất hin nhiều hơn so
với xung đột ngang.
Câu 10: Xung đột dọc gì?
A. Sbất đồng giữa các thành viên trong kênh marketing về mục tin, vai trò phần thưởng -
ai nên làm việc nhận được phn thưởng gì.
B. Sự bất đng giữa các thành viên trong kênh marketing về phần thưởng.
C. Xảy ra gia các doanh nghiệp cùng cấp độ trong kênh marketing.
D. Xảy ra giữa các cập độ khác nhau trong ng kênh marketing, thường xuất hiện nhiều
hơn so với xung đột ngang. (trang 561, dòng 9-10)
Câu 11: Kênh phân phi thông thường gì?
A. Kênh marketing bao gm chỉ một nhà sn xut, nhà bán buôn và bán lđộc lập, mi đơn vị
mt tổ chức kinh doanh ln tìm cách tối đa hóa lợi nhuận của mình, thm chí bằng cách đánh
đổi lợi nhuận của toàn hệ thng.
B. Kênh marketing bao gồm một hoặc nhiều nhà sản xut, nhà bán buôn và bán lẻ độc lập,
mỗi đơn vị một tổ chức kinh doanh luôn tìm cách tối đa hóa lợi nhuận của mình, thậm
chí bằng cách đánh đổi li nhuận của toàn hệ thống. (trang 562, khung bên trái, đầu tiên)
C. Kênh marketing bao gồm nhiều nhà sản xut, nhà n buôn bán lđộc lập, mi đơn vị
mt tổ chức kinh doanh ln tìm cách tối đa hóa lợi nhuận của mình, thm chí bằng cách đánh
đổi lợi nhuận của toàn hệ thng.
D. Kênh marketing bao gồm mt hoặc nhiều nhà sản xut, nhà bán buôn bán lẻ, mi đơn vị
mt tổ chức kinh doanh ln tìm cách tối đa hóa lợi nhuận của mình, thm chí bằng cách đánh
đổi lợi nhuận của toàn hệ thng.
Câu 12: Hệ thng marketing dọc (VMS) gì?
A. Một hệ thng hai hoặc nhiều doanh nghiệp cùng quy hợp tác để theo đui mt hội
marketing mới.
B. Một hệ thng nhiu hơn hai doanh nghiệp cùng quy hợp tác để theo đui một hội
marketing mới.
C. Kiu cấu trúc kênh trong đó nhà sản xut, nhà n buôn bán lẻ hoạt động như
một hệ thng đồng nht. (trang 562, khung bên trái, thứ 2)
D. Kiểu cấu trúc kênh trong đó nhà sản xut, nhà n buôn bán lhoạt động như mt hệ
thng đồng nhất, cộng sinh sự cạnh tranh với nhau.
Câu 13: VMS tập đoàn gì?
A. Hệ thng marketing dọc phối hợp các ớc kế tiếp nhau của quy trình sản xuất
phân phối ới một quyền sở hữu duy nhất - quyền lãnh đạo toàn hệ thng được thiết lập
thông qua quyền sở hữu chung. (trang 562, khung bên trái, cuối cùng)
B. Một hệ thng marketing dọc trong đó các doanh nghiệp độc lập những khâu sản xuất
phân phi khác nhau cùng hợp tác thông qua hợp đồng.
C. Một hệ thng marketing dọc theo hợp đồng trong đó mt thành viên của kênh, được gọi bên
nhượng quyn thương hiệu, kết nối mt vài ng đoạn trong quá trình sản xuất - phân phối sn
phẩm/dch vụ.
D. Một hệ thng marketing dọc phi hợp các ng đoạn trong quá trình sản xuất phân phi
sản phẩm thông qua quy quyn lực của mt trong các bên tham gia.
Câu 14: VMS theo hợp đng gì?
A. Hệ thng marketing dọc phối hợp các ớc kế tiếp nhau của quy trình sản xuất phân phi
dưới mt quyền sở hữu duy nhất - quyn lãnh đạo toàn hthng được thiết lập thông qua quyền
sở hữu chung.
B. Một hệ thng marketing dọc trong đó các doanh nghiệp độc lập nhng khâu sản xut
và phân phối khác nhau cùng hợp tác thông qua hợp đồng. (trang 564, khung bên trái, đầu
tiêu)
C. Một hệ thng marketing dọc theo hợp đồng trong đó mt thành viên của kênh, được gọi bên
nhượng quyn thương hiệu, kết nối mt vài ng đoạn trong quá trình sản xuất - phân phối sn
phẩm/dch vụ.
D. Một hệ thng marketing dọc phi hợp các ng đoạn trong quá trình sản xuất phân phi
sản phẩm thông qua quy quyn lực của mt trong các bên tham gia.
Câu 15: Tổ chức nhượng quyền gì?
A. Hệ thng marketing dọc phối hợp các ớc kế tiếp nhau của quy trình sản xuất phân phi
dưới mt quyền sở hữu duy nhất - quyn lãnh đạo toàn hthng được thiết lập thông qua quyền
sở hữu chung.
B. Một hệ thng marketing dọc trong đó các doanh nghiệp độc lập những khâu sản xuất
phân phi khác nhau cùng hợp tác thông qua hợp đồng.
C. Một hệ thng marketing dọc theo hợp đồng trong đó một thành viên của kênh, được gọi
bên nhưng quyền thương hiu, kết nối một vài công đoạn trong quá trình sản xuất -
phân phối sản phẩm/dịch vụ. (trang 564, khung bên trái, cuối cùng)
D. Một hệ thng marketing dọc phi hợp các ng đoạn trong quá trình sản xuất phân phi
sản phẩm thông qua quy quyn lực của mt trong các bên tham gia.
Câu 16: VMS được quản gì?
A. Hệ thng marketing dọc phối hợp các ớc kế tiếp nhau của quy trình sản xuất phân phi
dưới mt quyền sở hữu duy nhất - quyn lãnh đạo toàn hthng được thiết lập thông qua quyền
sở hữu chung.
B. Một hệ thng marketing dọc trong đó các doanh nghiệp độc lập những khâu sản xuất
phân phi khác nhau cùng hợp tác thông qua hợp đồng.
C. Một hệ thng marketing dọc theo hợp đồng trong đó mt thành viên của kênh, được gọi bên
nhượng quyn thương hiệu, kết nối mt vài ng đoạn trong quá trình sản xuất - phân phối sn
phẩm/dch vụ.
D. Một hệ thng marketing dọc phối hợp các công đoạn trong quá trình sản xuất phân
phối sản phẩm thông qua quy quyền lực của một trong các bên tham gia. (trang 564,
khung bên phi, đầu tiên)
Câu 17: Hệ thng marketing ngang gì?
A. Một hệ thng hai hoặc nhiều doanh nghiệp cùng quy hợp tác để theo đuổi một
hội marketing mới. (trang 564, khung bên phi, thứ 2)
B. Một hệ thng nhiu hơn hai doanh nghiệp cùng quy hợp tác để theo đui một hội
marketing mới.
C. Kiểu cấu trúc kênh trong đó nhà sản xut, nhà n buôn bán lhoạt động như mt h
thng đồng nhất.
D. Kiểu cấu trúc kênh trong đó nhà sản xut, nhà n buôn bán lhoạt động như mt hệ
thng đồng nhất, cộng sinh sự cạnh tranh với nhau.
Câu 18: Hệ thng phân phi đa kênh gì?
A. Hệ thng trong đó một doanh nghiệp thành lập nên hai hoăc nhiều nh marketing để
tiếp cận nhiều phân khúc khách hàng hơn. (trang 566, khung bên trái)
B. Một hệ thng marketing dọc phối hợp các ng đoạn trong quá trình sản xuất phân phi
sản phẩm thông qua quy quyn lực của mt trong các bên tham gia.
C. Hệ thng trong đó một doanh nghiệp thành lập nên nhiều hơn hai kênh marketing để tiếp cận
nhiều phân khúc khách hàng hơn.
D. Hệ thng marketing dọc phối hợp các ớc kế tiếp nhau của quy trình sản xuất phân phi
dưới mt quyền sở hữu duy nhất - quyn lãnh đạo toàn hthng được thiết lập thông qua quyền
sở hữu chung.
Câu 19: Xóa bỏ trung gian gì?
A. Việc loại bỏ kênh marketing trung gian để tiết kim chi phí.
B. Việc loại bỏ kênh marketing trung gian bởi nhà sản xuất sản phm hoặc dch vụ.
C. Việc loại bỏ kênh marketing trung gian bởi nhà sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ hoặc
sự thay thế các loại trung gian truyền thng bng nhng loại trung gian hoàn toàn mới.
(trang 567, khung bên phi)
D. Vic loi bỏ kênh marketing trung gian thay thế các loi trung gian truyền thng bng
những loi trung gian hoàn toàn mi.
Câu 20: Thiết kế kênh marketing gì?
A. Việc loại b kênh marketing trung gian bởi nhà sản xuất sản phẩm hoặc dch vhoặc sự thay
thế các loại trung gian truyn thng bằng những loại trung gian hoàn toàn mi.
B. Thiết kế kênh marketing hiệu quả bằng cách phân tích nhu cầu khách hàng, thiết lập các mục
tiêu của kênh.
C. Thiết kế kênh marketing hiệu quả bằng cách phân tích nhu cầu khách hàng, xác định đánh
giá những kênh thay thế chính.
D. Thiết kế kênh marketing hiệu qubằng cách phân tích nhu cầu khách hàng, thiết lập
các mục tiêu của kênh, xác định và đánh giá nhng kênh thay thế chính. (trang 572, khung
bên trái)
Câu 21: Phân phi đại trà gì?
A. Tích trữ hàng hóa ở càng nhiều cửa hiệu bán lẻ trực tiếp càng tốt. (trang 575, khung bên
phi)
B. Cho phép mt sng giới hạn các đại được độc quyn phân phi sản phm trong phạm vi
hoạt động của mình.
C. Sử dụng nhiều hơn mt, nhưng không phải tất cả các n trung gian sẵn sàng bày bán sn
phẩm của doanh nghiệp.
D. Lựa chn, quản thúc đẩy tng tnh viên trong một kênh marketing cũng như đánh giá
hiệu quả hoạt động của họ qua thời gian.
Câu 22: Phân phi độc quyn gì?
A. Tích trữ hàng hóa ở càng nhiều cửa hiệu bán lẻ trực tiếp càng tốt.
B. Cho phép một số ng gii hạn các đại được độc quyền phân phối sản phẩm trong
phạm vi hoạt động của mình. (trang 577, khung bên trái, đầu tiên)
C. Sử dụng nhiều hơn mt, nhưng không phải tất cả các n trung gian sẵn sàng bày bán sn
phẩm của doanh nghiệp.
D. Lựa chn, quản thúc đẩy tng tnh viên trong một kênh marketing cũng như đánh giá
hiệu quả hoạt động của họ qua thời gian.
Câu 23: Phân phi chọn lọc gì?
A. Tích trữ hàng hóa ở càng nhiều cửa hiệu bán lẻ trực tiếp càng tốt.
B. Cho phép mt sng giới hạn các đại được độc quyn phân phi sản phm trong phạm vi
hoạt động của mình.
C. Sử dụng nhiều hơn một, nhưng không phải tất cả các bên trung gian sẵn sàng bày bán
sản phẩm của doanh nghiệp. (trang 577, khung bên phi, thứ 2)
D. Lựa chn, quản thúc đẩy tng tnh viên trong một kênh marketing cũng như đánh giá
hiệu quả hoạt động của họ qua thời gian.
Câu 24: Quản kênh marketing gì?
A. Tích trữ hàng hóa ở càng nhiều cửa hiệu bán lẻ trực tiếp càng tốt.
B. Cho phép mt sng giới hạn các đại được độc quyn phân phi sản phm trong phạm vi
hoạt động của mình.
C. Sử dụng nhiều hơn mt, nhưng không phải tất cả các n trung gian sẵn sàng bày bán sn
phẩm của doanh nghiệp.
D. Lựa chn, quản thúc đẩy từng thành viên trong một kênh marketing cũng như
đánh giá hiệu quhoạt động của họ qua thời gian. (trang 578, khung bên trái)
Câu 25: Hậu cầu marketing (phân phi vật cht) gì?
A. Hoạt động tìm hiểu nhu cầu, thực thi kim soát dòng vật chất của nguyên liệu, hàng hóa
những thông tin liên quan từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thđể đáp ng yêu cầu của khách hàng và
đạt được mục tu lợi nhuận.
B. Hoạt đng lập kế hoạch, kiểm soát dòng vật chất của nguyên liệu, hàng hóa nhng thông
tin liên quan tnơi sản xuất đến nơi tiêu thđể đáp ng yêu cầu của khách ng đạt được
mục tiêu lợi nhuận.
C. Hoạt đng lập kế hoạch, thực thi kiểm soát dòng vật chất của nguyên liu, hàng hóa
nhng thông tin liên quan từ i sản xuất đến nơi tiêu th để đáp ng yêu cầu của
khách hàng và đạt được mục tiêu lợi nhuận. (trang 584, khung bên trái, đầu tiên)
D. Hot động lập kế hoạch, thực thi kiểm soát ng vật cht của nguyên liệu, hàng hóa từ nơi
sản xuất đến nơi tiêu thđể đáp ứng yêu cầu của khách hàng đạt được mục tiêu lợi nhuận.
Câu 26: Quản chuỗi cung ứng gì?
A. Quản dòng chảy (bao gồm cả xuôi chiều ngược chiều) của nguyên liu, hàng hóa
nhng thông tin liên quan giữa các nhà cun cấp, doanh nghiệp, nhà phân phối người
tiêu dùng cuối cùng. (trang 584, khung bên trái, thứ 2)
B. Một khi hàng ln, tđộng được thiết kế để nhận ng hóa trất nhiu nhà máy cung
cấp khác nhau, nhật đặt ng, chuẩn bị hàng hóa một cách hiệu quả giao hàng đến khách hàng
mt cách nhanh nhất.
C. Phối hợp từ hai phương thức vận chuyển trở lên.
D. Khái niệm hậu cầu trong đó tập trung vào sự phối hợp nhóm - bao gm cả trong nội bộ doanh
nghiệp gia các tnh viên kênh marketing - nhm ti ưu hóa hoạt động của cả hệ thng phân
phối.
Câu 27: Trung tâm phân phối gì?
A. Quản dòng chảy (bao gồm cả xi chiều ngược chiều) của nguyên liệu, hàng hóa
những thông tin liên quan giữa các nhà cun cấp, doanh nghiệp, nhà phân phối người tu ng
cui cùng.
B. Một khi hàng lớn, tđộng được thiết kế để nhận hàng hóa từ rất nhiều nhà máy và
cung cấp khác nhau, nht đặt hàng, chuẩn bị hàng hóa một cách hiệu quvà giao hàng đến
khách hàng một cách nhanh nht. (trang 588, khung bên trái)
C. Phối hợp từ hai phương thức vận chuyển trở lên.
D. Khái niệm hậu cầu trong đó tập trung vào sự phối hợp nhóm - bao gm cả trong nội bộ doanh
nghiệp gia các tnh viên kênh marketing - nhm ti ưu hóa hoạt động của cả hệ thng phân
phối.
Câu 28: Vận tải đa phương thức gì?
A. Quản dòng chảy (bao gồm cả xi chiều ngược chiều) của nguyên liệu, hàng hóa
những thông tin liên quan giữa các nhà cun cấp, doanh nghiệp, nhà phân phối người tu ng
cui cùng.
B. Một khi hàng ln, tđộng được thiết kế để nhận ng hóa trất nhiu nhà máy cung
cấp khác nhau, nhật đặt ng, chuẩn bị hàng hóa một cách hiệu quả giao hàng đến khách hàng
mt cách nhanh nhất.
C. Phối hợp từ hai phương thức vận chuyển trlên. (trang 592, khung bên trái)
D. Khái niệm hậu cầu trong đó tập trung vào sự phối hợp nhóm - bao gm cả trong nội bộ doanh
nghiệp gia các tnh viên kênh marketing - nhm ti ưu hóa hoạt động của cả hệ thng phân
phối.
Câu 29: Quản tr hậu cần tích hợp gì?
A. Quản dòng chảy (bao gồm cả xi chiều ngược chiều) của nguyên liệu, hàng hóa
những thông tin liên quan giữa các nhà cun cấp, doanh nghiệp, nhà phân phối người tu ng
cui cùng.
B. Một khi hàng ln, tđộng được thiết kế để nhận ng hóa trất nhiu nhà máy cung
cấp khác nhau, nhật đặt ng, chuẩn bị hàng hóa một cách hiệu quả giao hàng đến khách hàng
mt cách nhanh nhất.
C. Phối hợp từ hai phương thức vận chuyển trở lên.
D. Khái niệm hậu cầu trong đó tập trung vào sự phối hợp nhóm - bao gồm cả trong nội bộ
doanh nghiệp giữa các thành viên kênh marketing - nhằm tối ưu hóa hoạt đng của cả
hệ thng phân phi. (trang 592, khung bên phi)
Câu 30: Nhà cung ng dch vụ hậu cầu bên thba (3PL) gì?
A. Nhà cung cấp dch vhậu cầu bên thhai thực hiện một hoặc nhiều chức năng cn thiết đưa
hàng hóa của khách hàng ra th trường.
B. Nhà cung cấp dch vụ hậu cầu n th thực hiện mt hoặc nhiều chức năng cần thiết đưa
hàng hóa của khách hàng ra th trường.
C. Nhà cung cấp dch vụ hậu cầu bên thba thực hiện một hoặc nhiều chức năng cần thiết
đưa hàng hóa của khách hàng ra thị trường. (trang 595, khung bên phi)
Nhà cung cấp dịch vụ hậu cầu bên trung gian thực hiện một hoặc nhiều chc năng cần thiết đưa
hàng hóa của khách hàng ra th trường.
Chương 14:
GẮN KẾT VỚI NGƯỜI TIÊU DÙNG TRUYỀN THÔNG GIÁ TR
KHÁCH HÀNG:
Chiến ợc truyền thông marketing tích hợp
Câu 1: Hỗn hợp xúc tiến (hn hợp truyn thông marketing) gì?
A. Sự kết hợp cụ thcủa các công cụ xúc tiến doanh nghiệp sử dụng để truyền tải giá
trkhách hàng một cách thuyết phc xây dựng mối quan hệ khách hàng. (trang 661,
khung bên trái)
B. Sự kết hợp cụ thể của các ng cụ xúc tác doanh nghiệp sử dụng để truyền tải giá tr khách
hàng mt cách thuyết phục y dựng mi quan hệ khách hàng.
C. Sự kết hợp cụ thcủa các trung gian truyền thông doanh nghiệp sử dụng để truyn tải g
tr khách hàng một cách thuyết phục xây dựng mối quan hệ khách hàng.
D. Sự kết hợp cụ thcủa các ng cụ xúc tiến doanh nghiệp sử dụng để truyn tải giá tr sản
phẩm mt cách thuyết phục y dựng mi quan hệ khách hàng.
Câu 2: Trong năm công cụ xúc tiến, quảng cáo gì?
A. Bất cứ hình thức giới thiệt hoặc qung phi nhân phải trphí cho các ý ởng, sản
phẩm hoặc dịch vụ được thực hiện bởi một nhà tài trxác định. (trang 662,khung bên trái,
đầu tiên)
B. Xây dựng mi quan htốt với các cộng đồng công chúng khác nhau của doanh nghiệp bằng
cách tạo sự hiểu biết thin chí trong cộng đồng, tạo dựng hình ảnh tích cực cho doanh nghiệp, xử
dẫn dắt các tin đồn, câu chuyện hay sự kin bất lợi.
C. Nhng ưu đãi ngắn hạn nhằm khuyến khích việc mua hay bán mt sản phẩm hoặc dch v.
D. Vic thuyết trình mang tính nhân được thực hiện bởi lực ng bán hàng của doanh nghiệp,
với mục đính tạo găn kết, bán hàng xây dng mối quan hệ với khách hàng.
Câu 3: Trong năm công cụ xúc tiến, xúc tiến bán hàng gì?
A. Việc thuyết trình mang tính nhân được thực hiện bởi lực ng bán hàng của doanh nghiệp,
với mục đính tạo găn kết, bán hàng xây dng mối quan hệ với khách hàng.
B. Xây dựng mi quan htốt với các cộng đồng công chúng khác nhau của doanh nghiệp bằng
cách tạo sự hiểu biết thin chí trong cộng đồng, tạo dựng hình ảnh tích cực cho doanh nghiệp, xử
dẫn dắt các tin đồn, câu chuyện hay sự kin bất lợi.
C. Nhng ưu đãi ngắn hạn nhằm khuyến khích việc mua hay bán một sản phẩm hoặc dịch
vụ. (trang 662, khung n trái, th 2)
Câu 4: Trong năm công cụ xúc tiến, bán hàng nhân gì?
A. Bất cứ nh thức giới thiệt hoặc quảng phi nhân phải trả phí cho các ý ởng, sản phẩm
hoặc dch vụ được thực hiện bởi mt nhà tài trợ xác định.
B. Bất cứ nh thức gii thiệt hoặc quảng phi nhân phải tr phí cho các ý ởng, sản phẩm
hoặc dch vụ được thực hiện bởi mt nhà tài trợ xác định.
C. Nhng ưu đãi ngắn hạn nhằm khuyến khích việc mua hay bán mt sản phẩm hoặc dch v.
D. Việc thuyết trình mang tính nhân được thực hiện bởi lực ng bán hàng của doanh
nghiệp, với mục đính tạo găn kết, bán hàng xây dựng mối quan hệ với khách hàng.
(trang 662, khung bên trái, thứ 3)
Câu 5: Trong năm công cụ xúc tiến, quan hệ công chúng (PR) gì?
A. Bất cứ nh thức giới thiệt hoặc quảng phi nhân phải trả phí cho các ý ởng, sản phẩm
hoặc dch vụ được thực hiện bởi mt nhà tài trợ xác định.
B. Việc thuyết trình mang tính nhân được thực hiện bởi lực ng bán hàng của doanh nghiệp,
với mục đính tạo găn kết, bán hàng xây dng mối quan hệ với khách hàng.
C. Nhng ưu đãi ngắn hạn nhằm khuyến khích việc mua hay bán mt sản phẩm hoặc dch v.
D. Xây dng mối quan hệ tốt với các cộng đồng công chúng khác nhau của doanh nghiệp
bằng cách tạo sự hiểu biết thiện chí trong cộng đồng, tạo dựng hình ảnh tích cực cho doanh
nghiệp, xử dẫn dắt các tin đồn, câu chuyện hay sự kiện bất lợi. (trang 662, khung bên
trái, thứ 4)
Câu 6: Trong năm công cụ xúc tiến, marketing trc tiếp marketing k thuật số gì?
A. Tương tác trực tiếp với nhân từng khách hàng cộng đồng khách hàng mục tiên
được xác định một cách cẩn thận để nhận phản hồi ngay lập tức cũng như xây dựng mối
quan hệ khách hàng lâu dài. (trang 662, khung bên trái, cuối cùng)
B. Xây dựng mi quan htốt với các cộng đồng công chúng khác nhau của doanh nghiệp bằng
cách tạo sự hiểu biết thin chí trong cộng đồng, tạo dựng hình ảnh tích cực cho doanh nghiệp, xử
dẫn dắt các tin đồn, câu chuyện hay sự kin bất lợi.
C. Việc thuyết trình mang tính nhân được thực hiện bởi lực ng bán hàng của doanh nghiệp,
với mục đính tạo găn kết, bán hàng xây dng mối quan hệ với khách hàng.
D. Bất cứ hình thức giới thiệt hoặc quảng phi nhân phải trả phí cho các ý ởng, sản phẩm
hoặc dch vụ được thực hiện bởi mt nhà tài trợ xác định.
Câu 7: Marketing nội dung gì?
A. Tích hợp phi hợp mt cách cẩn thận nhiều kênh truyn thông khác nhau để truyn ti
thông điệp ràng , nhất quán hấp dẫn về doanh nghiệp và sản phẩm của nó.
B. Tạo dựng, truyền cản hng chia sẻ thông điệp trao đổi về thương hiệu với/giữa
nhng người tiêu dùng qua việc sử dụng tổng hợp kênh truyền thông trphí, do doanh
nghiệp sở hữu, được lan truyền và chia sẻ. (trang 666, khung bên trái)
C. Tương tác trực tiếp với nhân tng khách hàng cộng đồng khách hàng mục tiên được xác
định một cách cẩn thận để nhận phản hồi ngay lập tức cũng như xây dựng mi quan hệ khách
hàng lâu dài.
D. ch hợp phi hợp một cách cẩn thận nhiều kênh truyền thông khác nhau để truyn ti
thông điệp ràng , nhất quán hấp dẫn về doanh nghiệp và sản phẩn của nó.
Câu 8: Truyn thông marketing tích hợp (IMC) gì?
A. Tích hợp phối hợp nhiều kênh truyn thông khác nhau để truyền tải nhiều thông điệp
ràng, nhất quán hấp dẫn về doanh nghiệp sản phẩm của nó.
B. Tạo dựng, truyền cản hng chia sẻ thông điệp trao đổi về thương hiệu với/giữa nhng
người tiêu dùng qua việc sử dụng tổng hợp kênh truyền thông tr phí, do doanh nghiệp sở hữu,
được lan truyền chia sẻ.
C. Tương tác trực tiếp với nhân tng khách hàng cộng đồng khách hàng mục tiên được xác
định một cách cẩn thận để nhận phản hồi ngay lập tức cũng như xây dựng mi quan hệ khách
hàng lâu dài.
D. Tích hợp phối hợp một cách cẩn thận nhiu kênh truyền thông khác nhau đtruyền
tải thông điệp ràng, nhất quán hấp dẫn về doanh nghiệp sản phẩm của nó. (trang
6
67, khung bên phi)
Câu 9: Các yếu tố trong quy trình truyền thông gì? (9 yếu tố)
A. Hai bên tham gia hoạt động truyền thông - bên gửi bên nhận; hai công cụ giao tiếp
chính của truyền thông - thông điệp phương tiện; bốn chức năng chính của truyền thông
-
hóa, giải mã, phản ứng phản hồi; nhiễu. (trang 673, dòng 10-11-12)
B. Hai bên tham gia hoạt động truyn thông - bên gửi bên nhận; hai ng cụ giao tiếp chính
của truyền thông - thông điệp phương tiện; năm chứcnăng chính của truyn thông - hóa,
giải mã, phản ứng,phản hồi nhiễu.
C. Ba bên tham gia hoạt động truyn thông - bên gửi, bên nhận trung gian; hai công cụ giao
tiếp chính của truyền thông - thông điệp phương tiện; bốn chức năng chính của truyn thông -
hóa, giải mã, phản ứng phản hồi; nhiễu.
D. Hai bên tham gia hoạt đng truyền thông - bên gửi bên nhận; hai công cụ giao tiếp chính
của truyền thông - thông điệp phương tiện; ba chức năng chính của truyn thông - hóa,
giải mã, phản ứng; cuối cùng phản hồi,nhiễu.
Câu 10: Các yếu tố trong quy trình truyền thông, người gửi gì?
A. Quá trình thhiện suy nghĩ dưới dạng hình thc biểu ợng.
B. Bên gửi thông điệp tới mt bên khác. (trang 673, dòng 14)
C. Hệ thông các biểu ng bên gửi truyền đi.
D. Các kênh truyền thông nhờ đó thông điệp chuyển từ bên gửi đến bên nhận.
Câu 11: Các yếu tố trong quy trình truyn thông, hóa gì?
A. Quá trình th hiện suy nghĩ ới dạng hình thức biểu ợng. (trang 673, dòng 15)
B. Bên gửi thông điệp tới mt bên khác.
C. Hệ thông các biểu ng bên gửi truyền đi.
D. Các kênh truyền thông nhờ đó thông điệp chuyển từ bên gửi đến bên nhận.
Câu 12: Các yếu tố trong quy trình truyền thông, thông điệp gì?
A. Quá trình thhiện suy nghĩ dưới dạng hình thc biểu ợng.
B. Bên gửi thông điệp tới mt bên khác.
C. Hệ thông các biểu ng bên gửi truyền đi. (trang 673, dòng 18)
D. Các kênh truyền thông nhờ đó thông điệp chuyển từ bên gửi đến bên nhận.
Câu 13: Các yếu tố trong quy trình truyền thông, phương tiên gì?
A. Quá trình thhiện suy nghĩ dưới dạng hình thc biểu ợng.
B. Bên gửi thông điệp tới mt bên khác.
C. Hệ thông các biểu ng bên gửi truyền đi.
D. Các kênh truyền thông nhđó thông điệp chuyển từ bên gửi đến n nhn. (trang
6
74, dòng 1-2)
Câu 14: Các yếu tố trong quy trình truyền thông, giải gì?
A. Quá trình bên nhận gán ý nghĩa cho biểu ng được hóa bởi bên gửi. (trang 674,
dòng 4-5)
B. Bên nhận thông điệp được gửi bởi mt bên khác.
C. Một phần trong phản ứng của bên nhận được gửi li cho bên gửi.
D. Phản ứng của người nhận sau khi được tiếp xúc với thông điệp.
Câu 15: Các yếu tố trong quy trình truyền thông, người nhận gì?
A. Quá trình bên nhận gán ý nghĩa cho biểu ng được hóa bởi bên gửi.
B. Bên nhận thông điệp được gửi bởi một bên khác. (trang 674, dòng 7)
C. Một phần trong phản ứng của bên nhận được gửi li cho bên gửi.
D. Phản ứng của người nhận sau khi được tiếp xúc với thông điệp.
Câu 16: Các yếu tố trong quy trình truyền thông, phản ứng gì?
A. Quá trình bên nhận gán ý nghĩa cho biểu ng được hóa bởi bên gửi.
B. Bên nhận thông điệp được gửi bởi mt bên khác.
C. Một phần trong phản ứng của bên nhận được gửi li cho bên gửi.
D. Phảnng của người nhận sau khi được tiếp xúc với thông đip. (trang 674, dòng 9)
Câu 17: Các yếu tố trong quy trình truyền thông, phản hồi gì?
A. Quá trình bên nhận gán ý nghĩa cho biểu ng được hóa bởi bên gửi.
B. Bên nhận thông điệp được gửi bởi mt bên khác.
C. Một phn trong phản ứng của bên nhn đưc gửi lại cho bên gửi. (trang 674, dòng 13)
D. Phản ứng của người nhận sau khi được tiếp xúc với thông điệp.
Câu 18: Các yếu tố trong quy trình truyền thông, nhiễu gì?
A. Biến dạng hoặc sai số không mong muốn trong quá trình giao tiếp, dẫn đến việc thông
điệp khi tới bên nhận khác so với bên gửi. (trang 674, dòng 17-18)
B. Các giai đoạn nời tiêu dùng phải trải qua trong quá trình mua hàng, nhn thc, hiểu
biết, thích, ưa chuộng, tin ng cui cùng mua hàng.
C. Một phần trong phản ứng của bên nhận được gửi li cho bên gửi.
D. Phản ứng của người nhận sau khi được tiếp xúc với thông điệp.
Câu 19: Các giai đoạn sẵn sàng của người mua gì?
A. Biến dạng hoặc sai số không mong mun trong quá trình giao tiếp, dẫn đến việc thông điệp
khi ti bên nhận khác so với bên gửi.
B. Các giai đoạn người tiêu dùng phải trải qua trong quá trình mua hàng, nhận thc,
hiểu biết, thích, ưa chuộng, tin ng cuối cùng mua hàng. (trang 676, khung bên
trái)
C. Một phần trong phản ứng của bên nhận được gửi li cho bên gửi.
D. Phản ứng của người nhận sau khi được tiếp xúc với thông điệp.
Câu 20: Kênh truyn thông nhân gì?
A. Các kênh nhđó hai hoặc nhiều người trao đổi trực tiếp với nhau, bao gồm mặt đối
mặt, trên điện thoại, qua thư hoặc “mail”, thậm chí qua cuộc tán gẫu” trên internet.
(trang 680, khung bên trái, đầu tiên)
B. Tác động của các lời đề xuất nhân tphía bạn bè, gia đình, cộng sự những người tiêu
dùng đáng tin cy kc đến hành vi mua hàng.
C. Nuôi dưỡng nhng người sức nh ng hỗ trhọ truyn thông tin về sản phẩm
hoặc dch vụ cho người khác trong cộng đồng của mình.
D. Kênh truyền thông truyn tải các thông điệp không tạo ra nhng liên hệ phn hồi nnhaa,
bao gồm các phương tin truyn thông ln, bầu không khí sự kin.
Câu 21:Ảnh hưởng của truyền ming gì?
A. Các kênh nhờ đó hai hoặc nhiều người trao đổi trực tiếp với nhau, bao gồm mặt đối mt,
trên điện thoại, qua thoặc “mail”, thm chí qua cuc tán gẫu” trên internet.
B. Tác động của các lời đề xuất nhân từ phía bạn bè, gia đình, cộng sự nhng người
tiêu dùng đáng tin cậy khác đến hành vi mua hàng. (trang 680, khung bên trái, thứ 2)
C. Nuôi dưỡng nhng người sức nh ng hỗ trhọ truyn thông tin về sản phẩm
hoặc dch vụ cho người khác trong cộng đồng của mình.
D. Kênh truyền thông truyn tải các thông điệp không tạo ra nhng liên hệ phn hồi nnhaa,
bao gồm các phương tin truyn thông ln, bầu không khí sự kin.
Câu 22: Marketing lan truyền gì?
A. Các kênh nhờ đó hai hoặc nhiều người trao đổi trực tiếp với nhau, bao gồm mặt đối mt,
trên điện thoại, qua thoặc “mail”, thm chí qua cuc tán gẫu” trên internet.
B. Tác động của các lời đề xuất nhân tphía bạn bè, gia đình, cộng sự những người tiêu
dùng đáng tin cy kc đến hành vi mua hàng.
C. Nuôi ng nhng người sức nh ng htr họ truyền thông tin về sản
phẩm hoặc dch vụ cho người khác trong cộng đồng của mình. (trang 680, khung n trái,
cuối cùng)
D. Kênh truyền thông truyn tải các thông điệp không tạo ra nhng liên hệ phn hồi nnhaa,
bao gồm các phương tin truyn thông ln, bầu không khí sự kin.
Câu 23: Kênh truyn thông phi nhân gì?
A. Các kênh nhờ đó hai hoặc nhiều người trao đổi trực tiếp với nhau, bao gồm mặt đối mt,
trên điện thoại, qua thoặc “mail”, thm chí qua cuc tán gẫu” trên internet.
B. Tác động của các lời đề xuất nhân tphía bạn bè, gia đình, cộng sự những người tiêu
dùng đáng tin cy kc đến hành vi mua hàng.
C. Nuôi dưỡng nhng người sức nh ng hỗ trhọ truyn thông tin về sản phẩm
hoặc dch vụ cho người khác trong cộng đồng của mình.
D. Kênh truyền thông truyền tải các thông điệp không tạo ra nhng liên hệ phản hồi
nnhaa, bao gồm các phương tiện truyền thông lớn, bầu không ksự kin. (trang 682,
khung bên trái)
Phương tiện truyền thông lớn gồm:
-
-
-
-
Truyền thông in n (báo, tạp chí, ttrực tiếp)
truyn thông phát sóng (đài phát thanh, truyn hình)
truyn thông hiển th (bng quảng cáo, bin hiệu, áp phích)
truyn thông trực tuyến (email, trang wed của doanh nghiệp,trang wed thương hiệu trên di động
truyền thông hội)
Câu 24: Phương pháp chi trả theo khả năng gì?
A. Đặt mức chi trả cho hoạt động xúc tiến mức độ ban quản trị cho rằng doanh nghiệp
khnăng chi trả. (trang 685, khung bên phi, đầu tiên)
B. Đặt ngân sách cho hoạt động xúc tiến múc phần trăm nào đó so với doanh thu hiện tại hoặc
doanh thu dự báo, hoặc theo tỷ lphn trăm của giá bán đơn vị.
C. Đặt ngân sách quảnh cáo tương ứng vi đối thủ cạnh tranh.
D. Phát triển ngân sách xúc tiến bng cách xác định các mục tiêu xúc tiến cụ thể, xác định các
nhiệm cụ cần thiết để đạt được mục tiêu này, ước tính chi phí thực hiện các nhiệm vụ này.
Tổng các chi phí này nn sách xúc tiến được đề xut.
Câu 25: Phương pháp t lphn trăm doanh thu gì?
A. Đặt mức chi trcho hoạt động xúc tiến mức độ ban quản tr cho rằng doanh nghiệp khả
năng chi trả.
B. Đặt ngân sách cho hoạt động xúc tiến ở múc phần trăm nào đó so với doanh thu hiện tại
hoặc doanh thu dự báo, hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá bán đơn vị. (trang 685, khung
bên phi, cuối cùng)
C. Đặt ngân sách quảnh cáo tương ứng vi đối thủ cạnh tranh.
D. Phát triển ngân sách xúc tiến bng cách xác định các mục tiêu xúc tiến cụ thể, xác định các
nhiệm cụ cần thiết để đạt được mục tiêu này, ước tính chi phí thực hiện các nhiệm vụ này.
Tổng các chi phí này nn sách xúc tiến được đề xut.
Câu 26: Phương pháp ngang bằng cạnh tranh gì?
A. Đặt mức chi trcho hoạt động xúc tiến mức độ ban quản tr cho rằng doanh nghiệp khả
năng chi trả.
B. Đặt ngân sách cho hoạt động xúc tiến múc phần trăm nào đó so với doanh thu hiện tại hoặc
doanh thu dự báo, hoặc theo tỷ lphn trăm của giá bán đơn vị.
C. Đặt ngân sách qunh cáo tương ng với đối thcạnh tranh. (trang 686, khung bên trái,
đầu tiên)
D. Phát triển ngân sách xúc tiến bng cách xác định các mục tiêu xúc tiến cụ thể, xác định các
nhiệm cụ cần thiết để đạt được mục tiêu này, ước tính chi phí thực hiện các nhiệm vụ này.
Tổng các chi phí này nn sách xúc tiến được đề xut.
Câu 27: Phương pháp mục tu - nhiệm vụ gì?
A. Đặt mức chi trcho hoạt động xúc tiến mức độ ban quản tr cho rằng doanh nghiệp khả
năng chi trả.
B. Đặt ngân sách cho hoạt động xúc tiến múc phần trăm nào đó so với doanh thu hiện tại hoặc
doanh thu dự báo, hoặc theo tỷ lphn trăm của giá bán đơn vị.
C. Đặt ngân sách quảnh cáo tương ứng vi đối thủ cạnh tranh.
D. Phát triển ngân sách xúc tiến bằng cách xác đnh các mục tiêu xúc tiến cụ thể, xác định
các nhiệm cụ cần thiết để đạt được mục tiêu này, ước tính chi phí thực hiện các nhiệm
vụ này. Tổng các chi phí này ngân sách xúc tiến đưc đề xut. (trang 686, khung bên
trái, cuối cùng)
Câu 28: Chiến ợc hỗn hợp xúc tiến gồm mấy kiu?
A. Hai kiu: xúc tiến đẩy và xúc tiến kéo. (trang 689, dòng 7-8 từ ới lên)
B. Hai kiểu: xúc tiến ngang xúc tiến dọc.
C. Ba kiểu: xúc tiến đẩy,xúc tiến kéo, xúc tiến tại chỗ.
D. Ba kiểu: xúc tiến ngang, xúc tiến dọc, xúc tiến từ đầu đến cui.
Câu 29: Chiến ợc xúc tiến đẩy gì?
A. Chiến ợc xúc tiến sử dụng lực ng bán hàng xúc tiến thương mại để đẩy sản
phẩm vào các nh. Nhà sản xuất qung bán sản phẩm cho các thành viên trong kênh để
họ qung tới người tiêu dùng cuối cùng. (trang 690, khung bên trái, đầu tiên)
B. Chiến ợc xúc tiến sử dụng lực ng bán hàng xúc tiến thương mại để đẩy sản phẩm o
các kênh. Nhà sản xuất quảng bán sản phẩm tới người tiêu ng cuing.
C. Chiến ợc xúc tiến u cầu chi tiêu rất nhiều cho quảng cáo các hot động xúc tiến tới
người tiêu ng, từ đó thuyết phục hmua sản phẩm, tạo ra cầu thi trường cần đáp ng kéo”
sảnh phẩm chảy qua kênh marketing.
D. Chiến ợc xúc tiến yêu cầu chi tiêu khác ít cho quảng cáo các hoạt động xúc tiến tới
người tiêu ng, từ đó thuyết phục hmua sản phẩm, tạo ra cầu th trường cần đáp ng kéo”
sản phẩm chảy qua kênh marketing.
Câu 30: Chiến ợc xúc tiến kéo gì?
A. Chiến ợc xúc tiến sử dụng lực ng bán hàng xúc tiến thương mi để đẩy sản phẩm vào
các kênh. Nhà sản xuất quảng bán sản phẩm cho các thành viên trong kênh để họ quảng tới
người tiêu ng cui cùng.
B. Chiến ợc xúc tiến sử dụng lực ng bán hàng xúc tiến thương mại để đẩy sản phẩm o
các kênh. Nhà sản xuất quảng bán sản phẩm tới người tiêu ng cuing.
C. Chiến ợc xúc tiến yêu cầu chi tiêu rất nhiều cho qung cáo các hoạt động xúc tiến
tới người tiêu dùng, từ đó thuyết phục họ mua sản phm, tạo ra cầu thi trường cần đáp
ng “kéo” sảnh phẩm chảy qua kênh marketing. (trang 690, khung bên trái, cuối cùng)

Preview text:


Chương 10-12-14 - 30 câu hỏi ôn tập, trắc nghiệm từng chương
Marketing căn bản (Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh) Chương 10:
ĐỊNH GIÁ: HIỂU VÀ NẮM GIỮ GIÁ TRỊ KHÁCH HÀNG Câu 10: giá cả là gì?
A. Khoảng tiền trả cho một sản phẩm hoặc dịch vụ hoặc tổng của tất cả các giá trị mà
khách hàng bỏ ra để đạt được lợi ích của việc sở hữu hoặc sử dụng sản phẩm hay dịch vụ.
(trang 475, khung bên phải)
B. Khoảng tiền trả cho một lô hàng hoặc dịch vụ hoặc tổng của tất cả các giá trị mà khách hàng
bỏ ra để đạt được lợi ích của việc sở hữu hoặc sử dụng sản phẩm hay dịch vụ.
C. Khoảng tiền trả cho một sản phẩm hoặc dịch vụ hoặc tổng của tất cả các giá trị mà đại lí bỏ ra để nhập hàng về bán.
D. Khoảng tiền trả cho một sản phẩm hoặc dịch vụ hoặc tổng của tất cả các giá trị mà khách
hàng bỏ ra để mua sản phẩm hay dịch vụ.
Câu 1: Định giá dựa trên chi phí là gì?
A. Định giá dựa trên chi phí sản xuất, phân phối và bán sản phẩm cộng với tỷ lệ hoàn vốn
hợp lý cho nỗ lực và rủi ro của doanh nghiệp. (trang 493, khung bên phải)
B. Xác lập mức giá dựa trên nhận thức của người mua về giá trị thay vì chi phí của người bán.
C. Đính kèm các tính năng và dịch vụ giá trị gia tăng cho một sản phẩm của doanh nghiệp để bán được giá cao.
D. Định giá dựa trên chiến lược, giá cả, chi phí và sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
Câu 12: Chi phí cố định (chi phí chung) là gì?
A. Chi phí không thay đổi theo cấp độ sản xuất hoặc doanh số. (trang 484, khung bên trái, đầu tiên)
B. Chi phí thay đổi trực tiếp theo cấp độ sản xuất.
C. Tổng chi phí cố định và cho phí biến đổi cho các cấp độ sản xuất nhất định.
D. Cộng thêm một khoản tăng tiêu chuẩn vào chi phí của sản phẩm.
Câu 13: Chi phí biến đổi là gì?
A. Chi phí không thay đổi theo cấp độ sản xuất hoặc doanh số.
B. Chi phí thay đổi trực tiếp theo cấp độ sản xuất. (trang 484, khung bên trái, thứ 2)
C. Tổng chi phí cố định và cho phí biến đổi cho các cấp độ sản xuất nhất định.
D. Cộng thêm một khoản tăng tiêu chuẩn vào chi phí của sản phẩm.
Câu 14: Tổng chi phí là gì?
A. Chi phí không thay đổi theo cấp độ sản xuất hoặc doanh số.
B. Chi phí thay đổi trực tiếp theo cấp độ sản xuất.
C. Tổng chi phí cố định và cho phí biến đổi cho các cấp độ sản xuất nhất định. (trang 484,
khung bên trái, cuối cùng)
D. Cộng thêm một khoản tăng tiêu chuẩn vào chi phí của sản phẩm.
Câu 15: Đường cong kinh nghiệm (đường cong học tập) là gì?
A. Giảm chi phí sản xuất trung bình trên mỗi đơn vị đi kèm với kinh nghiệm sản xuất được
tích lũy. (trang 485, khung bên phải )
B. Tăng chi phí sản xuất trung bình trên mỗi đơn vị đi kèm với kinh nghiệm sản xuất được tích lũy.
C. Tăng chi phí sản xuất trung bình trên mỗi đơn vị đi với kinh nghiệm bán hàng được tích lũy.
Câu 11: Định giá cộng thêm vào chi phí là gì?
A. Cộng một khoản tiêu chuẩn, lợi nhuận, vào chi phí của sản phẩm.
B. Cộng một khoản tiêu chuẩn vào chi phí của sản phẩm. (trang 486, khung bên trái)
C. Cộng một khoản lợi nhuận, chi phí lạm phát vào chi phí của sản phẩm.
D. Cộng một khoản tiêu chuẩn, tùy vào những yếu tố do công ty đặt ra, vào chi phí của sản phẩm.
Câu 16: Định giá hòa vốn (Định giá theo lợi nhuận mục tiêu) là gì?
Định giá để hòa vốn căn cứ vào chi phí sản xuất và mkt sp or định giá để tạo ra lợi nhuận mục tiêu
Câu 2: Định giá dựa trên giá trị khách hàng là gì?
A. Định giá dựa trên chi phí sản xuất, phân phối và bán sản phẩm cộng với tỷ lệ hoàn vốn hợp lý
cho nỗ lực và rủi ro của doanh nghiệp.
B. Xác lập mức giá dựa trên nhận thức của người mua về giá trị thay vì chi phí của người
bán. (trang 477, khung bên phải)
C. Đính kèm các tính năng và dịch vụ giá trị gia tăng cho một sản phẩm của doanh nghiệp để bán được giá cao.
D. Định giá dựa trên chiến lược, giá cả, chi phí và sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
Câu 3: Định giá dựa trên giá trị gia tăng là gì?
A. Định giá dựa trên chi phí sản xuất, phân phối và bán sản phẩm cộng với tỷ lệ hoàn vốn hợp lý
cho nỗ lực và rủi ro của doanh nghiệp.
B. Xác lập mức giá dựa trên nhận thức của người mua về giá trị thay vì chi phí của người bán.
C. Đính kèm các tính năng và dịch vụ giá trị gia tăng cho một sản phẩm của doanh nghiệp
để bán được giá cao. (trang 480, khung bên trái)
D. Định giá dựa trên chiến lược, giá cả, chi phí và sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
Câu 4: Định giá dựa vào cạnh tranh là gì?
A. Định giá dựa trên chi phí sản xuất, phân phối và bán sản phẩm cộng với tỷ lệ hoàn vốn hợp lý
cho nỗ lực và rủi ro của doanh nghiệp.
B. Xác lập mức giá dựa trên nhận thức của người mua về giá trị thay vì chi phí của người bán.
C. Đính kèm các tính năng và dịch vụ giá trị gia tăng cho một sản phẩm của doanh nghiệp để bán được giá cao.
D. Định giá dựa trên chiến lược, giá cả, chi phí và sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. (trang 4 89, khung bên phải)
Câu 5: Kể tên các loại thị trường được định giá?
A. Thị trường cạnh tranh thuần túy, thị trường cạnh tranh độc quyền, thị trường độc
quyền nhóm, thị trường độc quyền thuần túy. (trang 497-498, dòng 1 đoạn 3-4-5-6)
B. Thị trường cạnh tranh thuần túy, thị trường độc quyền nhóm, thị trường độc quyền thuần túy.
C. Thị trường cạnh tranh thuần túy, thị trường cạnh tranh độc quyền, thị trường độc quyền thuần túy.
D. Thị trường cạnh tranh độc quyền nhóm, thị trường cạnh tranh độc quyền, thị trường độc
quyền nhóm, thị trường độc quyền thuần túy.
Câu 6: Thị trường cạnh tranh thuần túy là gì?
A. Chỉ có một người bán thống trị thị trường.
B. Chỉ một vài người bán lớn.
C. Bao gồm nhiều người mua và nhiều người bán giao dịnh một laoij hàng hóa. (trang 497, đoạn 3, dòng 1-2)
D. Bao gồm nhiều người mua và người bán giao dịnh trong một khoảng giá thay vì mức giá thị trường.
Câu 7: thị trường cạnh tranh độc quyền là gì?
A. Chỉ có một người bán thống trị thị trường.
B. Chỉ một vài người bán lớn.
C. Bao gồm nhiều người mua và nhiều người bán giao dịnh một laoij hàng hóa.
D. Bao gồm nhiều người mua và người bán giao dịnh trong một khoảng giá thay vì mức giá
thị trường. (trang 497, đoạn 4, dòng 1-2)

Câu 8: thị trường độc quyền nhóm là gì?
A. Chỉ có một người bán thống trị thị trường.
B. Chỉ một vài người bán lớn. (trang 497, đoạn 5, dòng 1)
C. Bao gồm nhiều người mua và nhiều người bán giao dịnh một laoij hàng hóa.
D. Bao gồm nhiều người mua và người bán giao dịnh trong một khoảng giá thay vì mức giá thị trường.
Câu 9: thị trường độc quyền thuần túy là gì?
A. Chỉ có một người bán thống trị thị trường. (trang 498, đoạn 2, dòng 1-2)
B. Chỉ một vài người bán lớn.
C. Bao gồm nhiều người mua và nhiều người bán giao dịnh một laoij hàng hóa
D. Bao gồm nhiều người mua và người bán giao dịnh trong một khoảng giá thay vì mức giá thị trường.
Câu 17: Nêu 7 chiến lược điều chỉnh giá?
A. Định giá trợ giá, định giá phân khúc, định giá theo tâm lý, định giá khuyến mãi, định giá theo
khu vực địa lý, định giá linh hoạt và định giá quốc tế.
B. Định giá trợ giá, định giá phân khúc, định giá theo tâm lý, định giá khuyến mãi, định giá theo
khu vực địa lý, định giá linh hoạt và định giá quốc tế.
C. Định giá chiết khấu và trợ giá, định giá phân khúc, định giá theo tâm lý, định giá khuyến mãi,
định giá tập quán, định giá linh hoạt và định giá quốc tế.
D. Định giá chiết khấu và trợ giá, định giá phân khúc, định giá theo tâm lý, định giá
khuyến mãi, định giá theo khu vực địa lý, định giá linh hoạt và định giá quốc tế. (trang 517, đoạn 2, dòng 3-4-5-6)

Câu 18: Chiết khấu là gì?
A. Giảm giá trực tiếp trên giá bán sản phẩm trong một khoảng thời gian nhất định hoặc
khi mua với số lượng lớn. (trang 517, khung bên phải )
B. Giảm giá trực tiếp trên giá bán sản phẩm khi mua với số lượng lớn.
C. Giảm giá trực tiếp trên giá bán sản phẩm trong một khoảng thời gian nhất định và khi mua với số lượng lớn.
D. Khoản tiền mà nhà sản xuất trả cho nhà bán lẻ để đổi lại một thỏa thuận nhằm nâng cao vị thế
cho sản phẩm của mình theo một cách nào đó. Câu 19: Trợ giá là gì?
A. Giảm giá trực tiếp trên giá bán sản phẩm trong một khoảng thời gian nhất định hoặc khi mua với số lượng lớn.
B. Khoản tiền mà nhà sản xuất trả cho nhà bán lẻ để đổi lại một thỏa thuận nhằm giữ mối khách hàng.
C. Giảm giá trực tiếp trên giá bán sản phẩm trong một khoảng thời gian nhất định và khi mua với số lượng lớn.
D. Khoản tiền mà nhà sản xuất trả cho nhà bán lẻ để đổi lại một thỏa thuận nhằm nâng cao
vị thế cho sản phẩm của mình theo một cách nào đó. (trang 518, khung bên trái, đầu tiên)

Câu 20: Định giá phân khúc là gì?
A. Bán một sản phẩm hay dịnh tại hai hay nhiều mức giá, mà sự chênh lệch về giá không
dựa trên sự khác biệt về chi phí. (trang 518, khung bên trái, thứ 2)
B. Phương pháp định giá có cân nhắc đến yếu tố tâm lý về giá chứ không đơn thuần ở khía cạnh
kinh tế; giá được sử dụng để thể hiện điều gì đó về sản phẩm.
C. Định giá tạm thời cho sản phẩm dưới mức giá niêm yết, đôi khi thấp hơn chi phí nhằm thúc
đẩy doanh số trong thời gian ngắn.
D. Thiết lập các mức giá cho khách hàng ở các địa bàn khác nhau trong phạm vi quốc gia hoặc quốc tế.
Câu 21: Định giá theo tâm lý là gì?
A. Bán một sản phẩm hay dịnh tại hai hay nhiều mức giá, mà sự chênh lệch về giá không dựa
trên sự khác biệt về chi phí.
B. Phương pháp định giá có cân nhắc đến yếu tố tâm lý về giá chứ không đơn thuần ở khía
cạnh kinh tế; giá được sử dụng để thể hiện điều gì đó về sản phẩm. (trang 520, khung bên trái, đầu tiên)
C. Định giá tạm thời cho sản phẩm dưới mức giá niêm yết, đôi khi thấp hơn chi phí nhằm thúc
đẩy doanh số trong thời gian ngắn.
D. Thiết lập các mức giá cho khách hàng ở các địa bàn khác nhau trong phạm vi quốc gia hoặc quốc tế.
Câu 22: Giá tham chiếu là gì?
A. Mức giá trong tâm trí của người mua, được họ sử dụng để tham chiếu khi xem xét một
sản phẩm nhất định. (trang 520, khung bên trái, thứ 2)
B. Mức giá công ty tham khảo với người tiêu dùng, được họ sử dụng để tham chiếu khi xem xét
một sản phẩm nhất định.
C. Mức giá trong tâm trí của người mua, được họ sử dụng để nhận định sản phẩm khi tìm hiểu thông tin sản phẩm.
D. Mức giá nhà sản xuất định bán ra, được họ sử dụng để tham chiếu khi xem xét một sản phẩm nhất định..
Câu 23: Định giá khuyến mãi là gì?
A. Bán một sản phẩm hay dịnh tại hai hay nhiều mức giá, mà sự chênh lệch về giá không dựa
trên sự khác biệt về chi phí.
B. Phương pháp định giá có cân nhắc đến yếu tố tâm lý về giá chứ không đơn thuần ở khía cạnh
kinh tế; giá được sử dụng để thể hiện điều gì đó về sản phẩm.
C. Định giá tạm thời cho sản phẩm dưới mức giá niêm yết, đôi khi thấp hơn chi phí nhằm
thúc đẩy doanh số trong thời gian ngắn. (trang 522, khung bên trái)
D. Thiết lập các mức giá cho khách hàng ở các địa bàn khác nhau trong phạm vi quốc gia hoặc quốc tế.
Câu 24: Định giá theo khu vực địa lý là gì?
A. Bán một sản phẩm hay dịnh tại hai hay nhiều mức giá, mà sự chênh lệch về giá không dựa
trên sự khác biệt về chi phí.
B. Phương pháp định giá có cân nhắc đến yếu tố tâm lý về giá chứ không đơn thuần ở khía cạnh
kinh tế; giá được sử dụng để thể hiện điều gì đó về sản phẩm.
C. Định giá tạm thời cho sản phẩm dưới mức giá niêm yết, đôi khi thấp hơn chi phí nhằm thúc
đẩy doanh số trong thời gian ngắn.
D. Thiết lập các mức giá cho khách hàng ở các địa bàn khác nhau trong phạm vi quốc gia
hoặc quốc tế. (trang 523, khung bên phải, đầu tiên)

Câu 25: Định giá FOB là gì?
A. Định giá có tính đến các chi phí để hàng hóa được giao tại cảng Định giá dựa trên,
khách hàng tự trả phí vận chuyển giao hàng tại điểm đến. (trang 523, khung bên phải, thứ 2 )
B. Thiết lập một mức giá vận chuyển duy nhất đến tất cả các khách hàng dù họ ở đâu.
C. Định giá theo đó doanh nghiệp chia ra hai hay nhiều khu vực: tất cả các khách hàng trong
cùng một khu vực được áp dụng cùng một mức giá; khu vực xa thì mức giá bán cao.
D. Định giá theo đó người bán chỉ định một vài thành phố nào đó làm điểm chuẩn và thu thêm
chi phí vận chuyển từ điểm đó tời địa điểm của khách hàng.
Câu 26: Định giá giao hàng thống nhất là gì?
A. Định giá có tính đến các chi phí để hàng hóa được giao tại cảng Định giá dựa trên, khách
hàng tự trả phí vận chuyển giao hàng tại điểm đến.
B. Thiết lập một mức giá vận chuyển duy nhất đến tất cả các khách hàng dù họ ở đâu.
(trang 523, khung bên phải, cuối cùng)
C. Định giá theo đó doanh nghiệp chia ra hai hay nhiều khu vực: tất cả các khách hàng trong
cùng một khu vực được áp dụng cùng một mức giá; khu vực xa thì mức giá bán cao.
D. Định giá theo đó người bán chỉ định một vài thành phố nào đó làm điểm chuẩn và thu thêm
chi phí vận chuyển từ điểm đó tời địa điểm của khách hàng.
Câu 27: Định giá theo khu vực là gì?
A. Định giá có tính đến các chi phí để hàng hóa được giao tại cảng Định giá dựa trên, khách
hàng tự trả phí vận chuyển giao hàng tại điểm đến.
B. Thiết lập một mức giá vận chuyển duy nhất đến tất cả các khách hàng dù họ ở đâu.
C. Định giá theo đó doanh nghiệp chia ra hai hay nhiều khu vực: tất cả các khách hàng
trong cùng một khu vực được áp dụng cùng một mức giá; khu vực xa thì mức giá bán cao.
(trang 524, khung bên trái, đầu tiên)
D. Định giá theo đó người bán chỉ định một vài thành phố nào đó làm điểm chuẩn và thu thêm
chi phí vận chuyển từ điểm đó tời địa điểm của khách hàng.
Câu 28: Định giá theo điểm chuẩn là gì?
A. Định giá có tính đến các chi phí để hàng hóa được giao tại cảng Định giá dựa trên, khách
hàng tự trả phí vận chuyển giao hàng tại điểm đến.
B. Thiết lập một mức giá vận chuyển duy nhất đến tất cả các khách hàng dù họ ở đâu.
C. Định giá theo đó doanh nghiệp chia ra hai hay nhiều khu vực: tất cả các khách hàng trong
cùng một khu vực được áp dụng cùng một mức giá; khu vực xa thì mức giá bán cao.
D. Định giá theo đó người bán chỉ định một vài thành phố nào đó làm điểm chuẩn và thu
thêm chi phí vận chuyển từ điểm đó tời địa điểm của khách hàng. (trang 524, khung bên trái, thứ 2)

Câu 29: Định giá theo bao cước vận chuyển là gì?
A. Định giá theo đó người bán chỉ định một vài thành phố nào đó làm điểm chuẩn và thu thêm
chi phí vận chuyển từ điểm đó tời địa điểm của khách hàng.
B. Định giá theo đó người bán chịu toàn bộ hay một phần chi phí vận chuyển để đạt được
mục tiêu kinh doanh. (trang 524, khung bên trái, cuối cùng)
C. Điều chỉnh giá liên tục để đáp ứng các đặc điểm và yêu cầu của mỗi khách hàng cũng như từng tình huống.
D. Định giá theo đó doanh nghiệp chia ra hai hay nhiều khu vực: tất cả các khách hàng trong
cùng một khu vực được áp dụng cùng một mức giá; khu vực xa thì mức giá bán cao.
Câu 30: Định giá linh hoạt là gì?
A. Định giá theo đó người bán chịu toàn bộ hay một phần chi phí vận chuyển để đạt được mục tiêu kinh doanh.
B. Định giá theo đó doanh nghiệp chia ra hai hay nhiều khu vực: tất cả các khách hàng trong
cùng một khu vực được áp dụng cùng một mức giá; khu vực xa thì mức giá bán cao.
C. Định giá theo đó người bán chỉ định một vài thành phố nào đó làm điểm chuẩn và thu thêm
chi phí vận chuyển từ điểm đó tời địa điểm của khách hàng.
D. Điều chỉnh giá liên tục để đáp ứng các đặc điểm và yêu cầu của mỗi khách hàng cũng
như từng tình huống. (trang 525, khung bên phải)
Chương 12:
CÁC KÊNH MARKETING: Chuyển giao giá trị khách hàng
Câu 1: Mạng lưới chuyển giao giá trị là gì?
A. Một mạng lưới bao gồm doanh nghiệp, nhà cung cấp, nhà phân phối và cuối cùng là
khách hàng - những thành phần này “cộng tác” với nhau đủ thúc đẩy hiệu quả của toàn
bộ hệ thống trong việc chuyển giao giá trị khách hàng. (trang 554, khung bên trái)
B. Một mạng lưới bao gồm doanh nghiệp, nhà phân phối và cuối cùng là khách hàng - những
thành phần này “cộng tác” với nhau đủ thúc đẩy hiệu quả của toàn bộ hệ thống trong việc chuyển giao giá trị khách hàng.
C. Một mạng lưới bao gồm doanh nghiệp, nhà cung cấp, cuối cùng là khách hàng - những thành
phần này “cộng tác” với nhau đủ thúc đẩy hiệu quả của toàn bộ hệ thống trong việc chuyển giao giá trị khách hàng.
D. Một mạng lưới bao gồm nhà cung cấp, nhà phân phối và cuối cùng là khách hàng - những
thành phần này “cộng tác” với nhau đủ thúc đẩy hiệu quả của toàn bộ hệ thống trong việc chuyển giao giá trị khách hàng.
Câu 2: Kênh marketing (hay kênh phân phối) là gì?
A. Kênh marketing không có các cấp độ trung gian.
B. Kênh marketing bao gồm một hoặc nhiều cấp độ trung gian.
C. Kênh trực tiếp phân phối từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng và gián tiếp cũng thế như qua
những khâu trung gian: nhà bán buôn, nhà bán lẻ.
D. Một tập hợp các tổ chức phụ thuộc lẫn nhau giúp sản phẩm/dịch vụ sẵn sàng đáp ứng
nhu cầu sử dụng hoặc tiêu dùng của người tiêu dùng hay khách hàng doanh nghiệp. (trang 5 55, khung bên phải)

Câu 3: Cấp độ kênh là gì?
A. Lớp trung gian thực hiện một số công việc trong khâu đưa sản phẩm và khả năng sở
hữu chúng đến gần hơn người tiêu dùng cuối cùng hơn. (trang 558, khung bên trái, đầu tiên)
B. Các cấp trung gian hỗ trợ một số công việc trong khâu đưa sản phẩm đến gần người tiêu dùng cuối cùng hơn.
C. Các cấp trung gian hỗ trợ một số công việc trong khâu đưa khả năng sở hữu sản phẩm đến gần
hơn người tiêu dùng cuối cùng hơn. D. A,B đúng.
Câu 4: Kênh marketing trực tiếp là gì?
A. Kênh marketing không có các cấp độ trung gian. (trang 558, khung bên trái, thứ 2)
B. Kênh marketing bao gồm một hoặc nhiều cấp độ trung gian.
C. Kênh trực tiếp phân phối từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng và gián tiếp cũng thế như qua
những khâu trung gian: nhà bán buôn, nhà bán lẻ.
D. Kênh trực tiếp phân phối từ nhà sản xuất đến khách hàng doanh nghiệp và gián tiếp cũng thế
như qua những khâu trung gian: đại diện nhà sản xuất hoặc chi nhánh bán hàng, nhà phân phối doanh nghiệp.
Câu 5: Kênh marketing gián tiếp là gì?
A. Kênh marketing không có các cấp độ trung gian.
B. Kênh marketing bao gồm một hoặc nhiều cấp độ trung gian. (trang 558, khung bên trái, thứ 3)
C. Kênh trực tiếp phân phối từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng và gián tiếp cũng thế như qua
những khâu trung gian: nhà bán buôn, nhà bán lẻ.
D. Kênh trực tiếp phân phối từ nhà sản xuất đến khách hàng doanh nghiệp và gián tiếp cũng thế
như qua những khâu trung gian: đại diện nhà sản xuất hoặc chi nhánh bán hàng, nhà phân phối doanh nghiệp.
Câu 6: Các kênh marketing tới người tiêu dùng gồm?
A. Kênh marketing không có các cấp độ trung gian.
B. Kênh marketing bao gồm một hoặc nhiều cấp độ trung gian.
C. Kênh trực tiếp phân phối từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng và gián tiếp cũng thế như
qua những khâu trung gian: nhà bán buôn, nhà bán lẻ. (trang 559, hình 12.2A)
D. Kênh trực tiếp phân phối từ nhà sản xuất đến khách hàng doanh nghiệp và gián tiếp cũng thế
như qua những khâu trung gian: đại diện nhà sản xuất hoặc chi nhánh bán hàng, nhà phân phối doanh nghiệp.
Câu 7: Các kênh marketing tới khách hàng doanh nghiệp gồm?
A. Kênh marketing không có các cấp độ trung gian.
B. Kênh marketing bao gồm một hoặc nhiều cấp độ trung gian.
C. Kênh trực tiếp phân phối từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng và gián tiếp cũng thế như qua
những khâu trung gian: nhà bán buôn, nhà bán lẻ.
D. Kênh trực tiếp phân phối từ nhà sản xuất đến khách hàng doanh nghiệp và gián tiếp
cũng thế như qua những khâu trung gian: đại diện nhà sản xuất hoặc chi nhánh bán hàng,
nhà phân phối doanh nghiệp. (trang 559, hình 12.2B)

Câu 8: Xung đột trong kênh marketing là gì?
A. Sự bất đồng giữa các thành viên trong kênh marketing về mục tiền, vai trò và phần
thưởng - ai nên làm việc gì và nhận được phần thưởng gì. (trang 561, khung bên phải)
B. Sự bất đồng giữa các thành viên trong kênh marketing về phần thưởng.
C. Xảy ra giữa các doanh nghiệp cùng cấp độ trong kênh marketing.
D. Xảy ra giữa các cập độ khác nhau trong cùng kênh marketing, thường xuất hiện nhiều hơn so với xung đột ngang.
Câu 9: Xung đột ngang là gì?
A. Sự bất đồng giữa các thành viên trong kênh marketing về mục tiền, vai trò và phần thưởng -
ai nên làm việc gì và nhận được phần thưởng gì.
B. Sự bất đồng giữa các thành viên trong kênh marketing về phần thưởng.
C. Xảy ra giữa các doanh nghiệp cùng cấp độ trong kênh marketing. (trang 561, dòng 3)
D. Xảy ra giữa các cập độ khác nhau trong cùng kênh marketing, thường xuất hiện nhiều hơn so với xung đột ngang.
Câu 10: Xung đột dọc là gì?
A. Sự bất đồng giữa các thành viên trong kênh marketing về mục tiền, vai trò và phần thưởng -
ai nên làm việc gì và nhận được phần thưởng gì.
B. Sự bất đồng giữa các thành viên trong kênh marketing về phần thưởng.
C. Xảy ra giữa các doanh nghiệp cùng cấp độ trong kênh marketing.
D. Xảy ra giữa các cập độ khác nhau trong cùng kênh marketing, thường xuất hiện nhiều
hơn so với xung đột ngang. (trang 561, dòng 9-10)

Câu 11: Kênh phân phối thông thường là gì?
A. Kênh marketing bao gồm chỉ một nhà sản xuất, nhà bán buôn và bán lẻ độc lập, mỗi đơn vị là
một tổ chức kinh doanh luôn tìm cách tối đa hóa lợi nhuận của mình, thậm chí bằng cách đánh
đổi lợi nhuận của toàn hệ thống.
B. Kênh marketing bao gồm một hoặc nhiều nhà sản xuất, nhà bán buôn và bán lẻ độc lập,
mỗi đơn vị là một tổ chức kinh doanh luôn tìm cách tối đa hóa lợi nhuận của mình, thậm
chí bằng cách đánh đổi lợi nhuận của toàn hệ thống. (trang 562, khung bên trái, đầu tiên)
C. Kênh marketing bao gồm nhiều nhà sản xuất, nhà bán buôn và bán lẻ độc lập, mỗi đơn vị là
một tổ chức kinh doanh luôn tìm cách tối đa hóa lợi nhuận của mình, thậm chí bằng cách đánh
đổi lợi nhuận của toàn hệ thống.
D. Kênh marketing bao gồm một hoặc nhiều nhà sản xuất, nhà bán buôn và bán lẻ, mỗi đơn vị là
một tổ chức kinh doanh luôn tìm cách tối đa hóa lợi nhuận của mình, thậm chí bằng cách đánh
đổi lợi nhuận của toàn hệ thống.
Câu 12: Hệ thống marketing dọc (VMS) là gì?
A. Một hệ thống có hai hoặc nhiều doanh nghiệp cùng quy mô hợp tác để theo đuổi một cơ hội marketing mới.
B. Một hệ thống có nhiều hơn hai doanh nghiệp cùng quy mô hợp tác để theo đuổi một cơ hội marketing mới.
C. Kiểu cấu trúc kênh mà trong đó nhà sản xuất, nhà bán buôn và bán lẻ hoạt động như
một hệ thống đồng nhất. (trang 562, khung bên trái, thứ 2)
D. Kiểu cấu trúc kênh mà trong đó nhà sản xuất, nhà bán buôn và bán lẻ hoạt động như một hệ
thống đồng nhất, cộng sinh và có sự cạnh tranh với nhau.
Câu 13: VMS tập đoàn là gì?
A. Hệ thống marketing dọc phối hợp các bước kế tiếp nhau của quy trình sản xuất và
phân phối dưới một quyền sở hữu duy nhất - quyền lãnh đạo toàn hệ thống được thiết lập
thông qua quyền sở hữu chung. (trang 562, khung bên trái, cuối cùng)
B. Một hệ thống marketing dọc trong đó các doanh nghiệp độc lập ở những khâu sản xuất và
phân phối khác nhau cùng hợp tác thông qua hợp đồng.
C. Một hệ thống marketing dọc theo hợp đồng trong đó một thành viên của kênh, được gọi là bên
nhượng quyền thương hiệu, kết nối một vài công đoạn trong quá trình sản xuất - phân phối sản phẩm/dịch vụ.
D. Một hệ thống marketing dọc phối hợp các công đoạn trong quá trình sản xuất và phân phối
sản phẩm thông qua quy mô và quyền lực của một trong các bên tham gia.
Câu 14: VMS theo hợp đồng là gì?
A. Hệ thống marketing dọc phối hợp các bước kế tiếp nhau của quy trình sản xuất và phân phối
dưới một quyền sở hữu duy nhất - quyền lãnh đạo toàn hệ thống được thiết lập thông qua quyền sở hữu chung.
B. Một hệ thống marketing dọc trong đó các doanh nghiệp độc lập ở những khâu sản xuất
và phân phối khác nhau cùng hợp tác thông qua hợp đồng. (trang 564, khung bên trái, đầu tiêu)
C. Một hệ thống marketing dọc theo hợp đồng trong đó một thành viên của kênh, được gọi là bên
nhượng quyền thương hiệu, kết nối một vài công đoạn trong quá trình sản xuất - phân phối sản phẩm/dịch vụ.
D. Một hệ thống marketing dọc phối hợp các công đoạn trong quá trình sản xuất và phân phối
sản phẩm thông qua quy mô và quyền lực của một trong các bên tham gia.
Câu 15: Tổ chức nhượng quyền là gì?
A. Hệ thống marketing dọc phối hợp các bước kế tiếp nhau của quy trình sản xuất và phân phối
dưới một quyền sở hữu duy nhất - quyền lãnh đạo toàn hệ thống được thiết lập thông qua quyền sở hữu chung.
B. Một hệ thống marketing dọc trong đó các doanh nghiệp độc lập ở những khâu sản xuất và
phân phối khác nhau cùng hợp tác thông qua hợp đồng.
C. Một hệ thống marketing dọc theo hợp đồng trong đó một thành viên của kênh, được gọi
là bên nhượng quyền thương hiệu, kết nối một vài công đoạn trong quá trình sản xuất -
phân phối sản phẩm/dịch vụ. (trang 564, khung bên trái, cuối cùng)
D. Một hệ thống marketing dọc phối hợp các công đoạn trong quá trình sản xuất và phân phối
sản phẩm thông qua quy mô và quyền lực của một trong các bên tham gia.
Câu 16: VMS được quản lý là gì?
A. Hệ thống marketing dọc phối hợp các bước kế tiếp nhau của quy trình sản xuất và phân phối
dưới một quyền sở hữu duy nhất - quyền lãnh đạo toàn hệ thống được thiết lập thông qua quyền sở hữu chung.
B. Một hệ thống marketing dọc trong đó các doanh nghiệp độc lập ở những khâu sản xuất và
phân phối khác nhau cùng hợp tác thông qua hợp đồng.
C. Một hệ thống marketing dọc theo hợp đồng trong đó một thành viên của kênh, được gọi là bên
nhượng quyền thương hiệu, kết nối một vài công đoạn trong quá trình sản xuất - phân phối sản phẩm/dịch vụ.
D. Một hệ thống marketing dọc phối hợp các công đoạn trong quá trình sản xuất và phân
phối sản phẩm thông qua quy mô và quyền lực của một trong các bên tham gia. (trang 564,
khung bên phải, đầu tiên)

Câu 17: Hệ thống marketing ngang là gì?
A. Một hệ thống có hai hoặc nhiều doanh nghiệp cùng quy mô hợp tác để theo đuổi một cơ
hội marketing mới. (trang 564, khung bên phải, thứ 2)
B. Một hệ thống có nhiều hơn hai doanh nghiệp cùng quy mô hợp tác để theo đuổi một cơ hội marketing mới.
C. Kiểu cấu trúc kênh mà trong đó nhà sản xuất, nhà bán buôn và bán lẻ hoạt động như một hệ thống đồng nhất.
D. Kiểu cấu trúc kênh mà trong đó nhà sản xuất, nhà bán buôn và bán lẻ hoạt động như một hệ
thống đồng nhất, cộng sinh và có sự cạnh tranh với nhau.
Câu 18: Hệ thống phân phối đa kênh là gì?
A. Hệ thống trong đó một doanh nghiệp thành lập nên hai hoăc nhiều kênh marketing để
tiếp cận nhiều phân khúc khách hàng hơn. (trang 566, khung bên trái)
B. Một hệ thống marketing dọc phối hợp các công đoạn trong quá trình sản xuất và phân phối
sản phẩm thông qua quy mô và quyền lực của một trong các bên tham gia.
C. Hệ thống trong đó một doanh nghiệp thành lập nên nhiều hơn hai kênh marketing để tiếp cận
nhiều phân khúc khách hàng hơn.
D. Hệ thống marketing dọc phối hợp các bước kế tiếp nhau của quy trình sản xuất và phân phối
dưới một quyền sở hữu duy nhất - quyền lãnh đạo toàn hệ thống được thiết lập thông qua quyền sở hữu chung.
Câu 19: Xóa bỏ trung gian là gì?
A. Việc loại bỏ kênh marketing trung gian để tiết kiệm chi phí.
B. Việc loại bỏ kênh marketing trung gian bởi nhà sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ.
C. Việc loại bỏ kênh marketing trung gian bởi nhà sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ hoặc
sự thay thế các loại trung gian truyền thống bằng những loại trung gian hoàn toàn mới.
(trang 567, khung bên phải)

D. Việc loại bỏ kênh marketing trung gian và thay thế các loại trung gian truyền thống bằng
những loại trung gian hoàn toàn mới.
Câu 20: Thiết kế kênh marketing là gì?
A. Việc loại bỏ kênh marketing trung gian bởi nhà sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ hoặc sự thay
thế các loại trung gian truyền thống bằng những loại trung gian hoàn toàn mới.
B. Thiết kế kênh marketing hiệu quả bằng cách phân tích nhu cầu khách hàng, thiết lập các mục tiêu của kênh.
C. Thiết kế kênh marketing hiệu quả bằng cách phân tích nhu cầu khách hàng, xác định và đánh
giá những kênh thay thế chính.
D. Thiết kế kênh marketing hiệu quả bằng cách phân tích nhu cầu khách hàng, thiết lập
các mục tiêu của kênh, xác định và đánh giá những kênh thay thế chính. (trang 572, khung bên trái)

Câu 21: Phân phối đại trà là gì?
A. Tích trữ hàng hóa ở càng nhiều cửa hiệu bán lẻ trực tiếp càng tốt. (trang 575, khung bên phải)
B. Cho phép một số lượng giới hạn các đại lý được độc quyền phân phối sản phẩm trong phạm vi hoạt động của mình.
C. Sử dụng nhiều hơn một, nhưng không phải tất cả các bên trung gian sẵn sàng bày bán sản phẩm của doanh nghiệp.
D. Lựa chọn, quản lý và thúc đẩy từng thành viên trong một kênh marketing cũng như đánh giá
hiệu quả hoạt động của họ qua thời gian.
Câu 22: Phân phối độc quyền là gì?
A. Tích trữ hàng hóa ở càng nhiều cửa hiệu bán lẻ trực tiếp càng tốt.
B. Cho phép một số lượng giới hạn các đại lý được độc quyền phân phối sản phẩm trong
phạm vi hoạt động của mình. (trang 577, khung bên trái, đầu tiên)
C. Sử dụng nhiều hơn một, nhưng không phải tất cả các bên trung gian sẵn sàng bày bán sản phẩm của doanh nghiệp.
D. Lựa chọn, quản lý và thúc đẩy từng thành viên trong một kênh marketing cũng như đánh giá
hiệu quả hoạt động của họ qua thời gian.
Câu 23: Phân phối chọn lọc là gì?
A. Tích trữ hàng hóa ở càng nhiều cửa hiệu bán lẻ trực tiếp càng tốt.
B. Cho phép một số lượng giới hạn các đại lý được độc quyền phân phối sản phẩm trong phạm vi hoạt động của mình.
C. Sử dụng nhiều hơn một, nhưng không phải tất cả các bên trung gian sẵn sàng bày bán
sản phẩm của doanh nghiệp. (trang 577, khung bên phải, thứ 2)
D. Lựa chọn, quản lý và thúc đẩy từng thành viên trong một kênh marketing cũng như đánh giá
hiệu quả hoạt động của họ qua thời gian.
Câu 24: Quản lý kênh marketing là gì?
A. Tích trữ hàng hóa ở càng nhiều cửa hiệu bán lẻ trực tiếp càng tốt.
B. Cho phép một số lượng giới hạn các đại lý được độc quyền phân phối sản phẩm trong phạm vi hoạt động của mình.
C. Sử dụng nhiều hơn một, nhưng không phải tất cả các bên trung gian sẵn sàng bày bán sản phẩm của doanh nghiệp.
D. Lựa chọn, quản lý và thúc đẩy từng thành viên trong một kênh marketing cũng như
đánh giá hiệu quả hoạt động của họ qua thời gian. (trang 578, khung bên trái)

Câu 25: Hậu cầu marketing (phân phối vật chất) là gì?
A. Hoạt động tìm hiểu nhu cầu, thực thi và kiểm soát dòng vật chất của nguyên liệu, hàng hóa và
những thông tin liên quan từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ để đáp ứng yêu cầu của khách hàng và
đạt được mục tiêu lợi nhuận.
B. Hoạt động lập kế hoạch, kiểm soát dòng vật chất của nguyên liệu, hàng hóa và những thông
tin liên quan từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ để đáp ứng yêu cầu của khách hàng và đạt được mục tiêu lợi nhuận.
C. Hoạt động lập kế hoạch, thực thi và kiểm soát dòng vật chất của nguyên liệu, hàng hóa
và những thông tin liên quan từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ để đáp ứng yêu cầu của
khách hàng và đạt được mục tiêu lợi nhuận. (trang 584, khung bên trái, đầu tiên)
D. Hoạt động lập kế hoạch, thực thi và kiểm soát dòng vật chất của nguyên liệu, hàng hóa từ nơi
sản xuất đến nơi tiêu thụ để đáp ứng yêu cầu của khách hàng và đạt được mục tiêu lợi nhuận.
Câu 26: Quản lí chuỗi cung ứng là gì?
A. Quản lý dòng chảy (bao gồm cả xuôi chiều và ngược chiều) của nguyên liệu, hàng hóa và
những thông tin liên quan giữa các nhà cun cấp, doanh nghiệp, nhà phân phối và người
tiêu dùng cuối cùng. (trang 584, khung bên trái, thứ 2)
B. Một khi hàng lớn, tự động được thiết kế để nhận hàng hóa từ rất nhiều nhà máy và mà cung
cấp khác nhau, nhật đặt hàng, chuẩn bị hàng hóa một cách hiệu quả và giao hàng đến khách hàng một cách nhanh nhất.
C. Phối hợp từ hai phương thức vận chuyển trở lên.
D. Khái niệm hậu cầu trong đó tập trung vào sự phối hợp nhóm - bao gồm cả trong nội bộ doanh
nghiệp và giữa các thành viên kênh marketing - nhằm tối ưu hóa hoạt động của cả hệ thống phân phối.
Câu 27: Trung tâm phân phối là gì?
A. Quản lý dòng chảy (bao gồm cả xuôi chiều và ngược chiều) của nguyên liệu, hàng hóa và
những thông tin liên quan giữa các nhà cun cấp, doanh nghiệp, nhà phân phối và người tiêu dùng cuối cùng.
B. Một khi hàng lớn, tự động được thiết kế để nhận hàng hóa từ rất nhiều nhà máy và mà
cung cấp khác nhau, nhật đặt hàng, chuẩn bị hàng hóa một cách hiệu quả và giao hàng đến
khách hàng một cách nhanh nhất. (trang 588, khung bên trái)
C. Phối hợp từ hai phương thức vận chuyển trở lên.
D. Khái niệm hậu cầu trong đó tập trung vào sự phối hợp nhóm - bao gồm cả trong nội bộ doanh
nghiệp và giữa các thành viên kênh marketing - nhằm tối ưu hóa hoạt động của cả hệ thống phân phối.
Câu 28: Vận tải đa phương thức là gì?
A. Quản lý dòng chảy (bao gồm cả xuôi chiều và ngược chiều) của nguyên liệu, hàng hóa và
những thông tin liên quan giữa các nhà cun cấp, doanh nghiệp, nhà phân phối và người tiêu dùng cuối cùng.
B. Một khi hàng lớn, tự động được thiết kế để nhận hàng hóa từ rất nhiều nhà máy và mà cung
cấp khác nhau, nhật đặt hàng, chuẩn bị hàng hóa một cách hiệu quả và giao hàng đến khách hàng một cách nhanh nhất.
C. Phối hợp từ hai phương thức vận chuyển trở lên. (trang 592, khung bên trái)
D. Khái niệm hậu cầu trong đó tập trung vào sự phối hợp nhóm - bao gồm cả trong nội bộ doanh
nghiệp và giữa các thành viên kênh marketing - nhằm tối ưu hóa hoạt động của cả hệ thống phân phối.
Câu 29: Quản trị hậu cần tích hợp là gì?
A. Quản lý dòng chảy (bao gồm cả xuôi chiều và ngược chiều) của nguyên liệu, hàng hóa và
những thông tin liên quan giữa các nhà cun cấp, doanh nghiệp, nhà phân phối và người tiêu dùng cuối cùng.
B. Một khi hàng lớn, tự động được thiết kế để nhận hàng hóa từ rất nhiều nhà máy và mà cung
cấp khác nhau, nhật đặt hàng, chuẩn bị hàng hóa một cách hiệu quả và giao hàng đến khách hàng một cách nhanh nhất.
C. Phối hợp từ hai phương thức vận chuyển trở lên.
D. Khái niệm hậu cầu trong đó tập trung vào sự phối hợp nhóm - bao gồm cả trong nội bộ
doanh nghiệp và giữa các thành viên kênh marketing - nhằm tối ưu hóa hoạt động của cả
hệ thống phân phối. (trang 592, khung bên phải)

Câu 30: Nhà cung ứng dịch vụ hậu cầu bên thứ ba (3PL) là gì?
A. Nhà cung cấp dịch vụ hậu cầu bên thứ hai thực hiện một hoặc nhiều chức năng cần thiết đưa
hàng hóa của khách hàng ra thị trường.
B. Nhà cung cấp dịch vụ hậu cầu bên thứ tư thực hiện một hoặc nhiều chức năng cần thiết đưa
hàng hóa của khách hàng ra thị trường.
C. Nhà cung cấp dịch vụ hậu cầu bên thứ ba thực hiện một hoặc nhiều chức năng cần thiết
đưa hàng hóa của khách hàng ra thị trường. (trang 595, khung bên phải)
Nhà cung cấp dịch vụ hậu cầu bên trung gian thực hiện một hoặc nhiều chức năng cần thiết đưa
hàng hóa của khách hàng ra thị trường. Chương 14:
GẮN KẾT VỚI NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ TRUYỀN THÔNG GIÁ TRỊ KHÁCH HÀNG:
Chiến lược truyền thông marketing tích hợp
Câu 1: Hỗn hợp xúc tiến (hỗn hợp truyền thông marketing) là gì?
A. Sự kết hợp cụ thể của các công cụ xúc tiến mà doanh nghiệp sử dụng để truyền tải giá
trị khách hàng một cách thuyết phục và xây dựng mối quan hệ khách hàng. (trang 661, khung bên trái)
B. Sự kết hợp cụ thể của các công cụ xúc tác mà doanh nghiệp sử dụng để truyền tải giá trị khách
hàng một cách thuyết phục và xây dựng mối quan hệ khách hàng.
C. Sự kết hợp cụ thể của các trung gian truyền thông mà doanh nghiệp sử dụng để truyền tải giá
trị khách hàng một cách thuyết phục và xây dựng mối quan hệ khách hàng.
D. Sự kết hợp cụ thể của các công cụ xúc tiến mà doanh nghiệp sử dụng để truyền tải giá trị sản
phẩm một cách thuyết phục và xây dựng mối quan hệ khách hàng.
Câu 2: Trong năm công cụ xúc tiến, quảng cáo là gì?
A. Bất cứ hình thức giới thiệt hoặc quảng bá phi cá nhân phải trả phí cho các ý tưởng, sản
phẩm hoặc dịch vụ được thực hiện bởi một nhà tài trợ xác định. (trang 662,khung bên trái, đầu tiên)
B. Xây dựng mối quan hệ tốt với các cộng đồng công chúng khác nhau của doanh nghiệp bằng
cách tạo sự hiểu biết thiện chí trong cộng đồng, tạo dựng hình ảnh tích cực cho doanh nghiệp, xử
lý và dẫn dắt các tin đồn, câu chuyện hay sự kiện bất lợi.
C. Những ưu đãi ngắn hạn nhằm khuyến khích việc mua hay bán một sản phẩm hoặc dịch vụ.
D. Việc thuyết trình mang tính cá nhân được thực hiện bởi lực lượng bán hàng của doanh nghiệp,
với mục đính tạo găn kết, bán hàng và xây dựng mối quan hệ với khách hàng.
Câu 3: Trong năm công cụ xúc tiến, xúc tiến bán hàng là gì?
A. Việc thuyết trình mang tính cá nhân được thực hiện bởi lực lượng bán hàng của doanh nghiệp,
với mục đính tạo găn kết, bán hàng và xây dựng mối quan hệ với khách hàng.
B. Xây dựng mối quan hệ tốt với các cộng đồng công chúng khác nhau của doanh nghiệp bằng
cách tạo sự hiểu biết thiện chí trong cộng đồng, tạo dựng hình ảnh tích cực cho doanh nghiệp, xử
lý và dẫn dắt các tin đồn, câu chuyện hay sự kiện bất lợi.
C. Những ưu đãi ngắn hạn nhằm khuyến khích việc mua hay bán một sản phẩm hoặc dịch
vụ. (trang 662, khung bên trái, thứ 2)
Câu 4: Trong năm công cụ xúc tiến, bán hàng cá nhân là gì?
A. Bất cứ hình thức giới thiệt hoặc quảng bá phi cá nhân phải trả phí cho các ý tưởng, sản phẩm
hoặc dịch vụ được thực hiện bởi một nhà tài trợ xác định.
B. Bất cứ hình thức giới thiệt hoặc quảng bá phi cá nhân phải trả phí cho các ý tưởng, sản phẩm
hoặc dịch vụ được thực hiện bởi một nhà tài trợ xác định.
C. Những ưu đãi ngắn hạn nhằm khuyến khích việc mua hay bán một sản phẩm hoặc dịch vụ.
D. Việc thuyết trình mang tính cá nhân được thực hiện bởi lực lượng bán hàng của doanh
nghiệp, với mục đính tạo găn kết, bán hàng và xây dựng mối quan hệ với khách hàng.
(trang 662, khung bên trái, thứ 3)

Câu 5: Trong năm công cụ xúc tiến, quan hệ công chúng (PR) là gì?
A. Bất cứ hình thức giới thiệt hoặc quảng bá phi cá nhân phải trả phí cho các ý tưởng, sản phẩm
hoặc dịch vụ được thực hiện bởi một nhà tài trợ xác định.
B. Việc thuyết trình mang tính cá nhân được thực hiện bởi lực lượng bán hàng của doanh nghiệp,
với mục đính tạo găn kết, bán hàng và xây dựng mối quan hệ với khách hàng.
C. Những ưu đãi ngắn hạn nhằm khuyến khích việc mua hay bán một sản phẩm hoặc dịch vụ.
D. Xây dựng mối quan hệ tốt với các cộng đồng công chúng khác nhau của doanh nghiệp
bằng cách tạo sự hiểu biết thiện chí trong cộng đồng, tạo dựng hình ảnh tích cực cho doanh
nghiệp, xử lý và dẫn dắt các tin đồn, câu chuyện hay sự kiện bất lợi. (trang 662, khung bên trái, thứ 4)

Câu 6: Trong năm công cụ xúc tiến, marketing trực tiếp và marketing kỹ thuật số là gì?
A. Tương tác trực tiếp với cá nhân từng khách hàng và cộng đồng khách hàng mục tiên
được xác định một cách cẩn thận để nhận phản hồi ngay lập tức cũng như xây dựng mối
quan hệ khách hàng lâu dài. (trang 662, khung bên trái, cuối cùng)
B. Xây dựng mối quan hệ tốt với các cộng đồng công chúng khác nhau của doanh nghiệp bằng
cách tạo sự hiểu biết thiện chí trong cộng đồng, tạo dựng hình ảnh tích cực cho doanh nghiệp, xử
lý và dẫn dắt các tin đồn, câu chuyện hay sự kiện bất lợi.
C. Việc thuyết trình mang tính cá nhân được thực hiện bởi lực lượng bán hàng của doanh nghiệp,
với mục đính tạo găn kết, bán hàng và xây dựng mối quan hệ với khách hàng.
D. Bất cứ hình thức giới thiệt hoặc quảng bá phi cá nhân phải trả phí cho các ý tưởng, sản phẩm
hoặc dịch vụ được thực hiện bởi một nhà tài trợ xác định.
Câu 7: Marketing nội dung là gì?
A. Tích hợp và phối hợp một cách cẩn thận nhiều kênh truyền thông khác nhau để truyền tải
thông điệp rõ ràng , nhất quán và hấp dẫn về doanh nghiệp và sản phẩm của nó.
B. Tạo dựng, truyền cản hứng và chia sẻ thông điệp và trao đổi về thương hiệu với/giữa
những người tiêu dùng qua việc sử dụng tổng hợp kênh truyền thông trả phí, do doanh
nghiệp sở hữu, được lan truyền và chia sẻ. (trang 666, khung bên trái)
C. Tương tác trực tiếp với cá nhân từng khách hàng và cộng đồng khách hàng mục tiên được xác
định một cách cẩn thận để nhận phản hồi ngay lập tức cũng như xây dựng mối quan hệ khách hàng lâu dài.
D. Tích hợp và phối hợp một cách cẩn thận nhiều kênh truyền thông khác nhau để truyền tải
thông điệp rõ ràng , nhất quán và hấp dẫn về doanh nghiệp và sản phẩn của nó.
Câu 8: Truyền thông marketing tích hợp (IMC) là gì?
A. Tích hợp và phối hợp nhiều kênh truyền thông khác nhau để truyền tải nhiều thông điệp rõ
ràng, nhất quán và hấp dẫn về doanh nghiệp và sản phẩm của nó.
B. Tạo dựng, truyền cản hứng và chia sẻ thông điệp và trao đổi về thương hiệu với/giữa những
người tiêu dùng qua việc sử dụng tổng hợp kênh truyền thông trả phí, do doanh nghiệp sở hữu,
được lan truyền và chia sẻ.
C. Tương tác trực tiếp với cá nhân từng khách hàng và cộng đồng khách hàng mục tiên được xác
định một cách cẩn thận để nhận phản hồi ngay lập tức cũng như xây dựng mối quan hệ khách hàng lâu dài.
D. Tích hợp và phối hợp một cách cẩn thận nhiều kênh truyền thông khác nhau để truyền
tải thông điệp rõ ràng, nhất quán và hấp dẫn về doanh nghiệp và sản phẩm của nó. (trang 6 67, khung bên phải)

Câu 9: Các yếu tố trong quy trình truyền thông là gì? (9 yếu tố)
A. Hai bên tham gia hoạt động truyền thông - bên gửi và bên nhận
; hai công cụ giao tiếp
chính của truyền thông - thông điệp và phương tiện
; bốn chức năng chính của truyền thông
- mã hóa, giải mã, phản ứng và phản hồi; nhiễu
. (trang 673, dòng 10-11-12)
B. Hai bên tham gia hoạt động truyền thông - bên gửi và bên nhận; hai công cụ giao tiếp chính
của truyền thông - thông điệp và phương tiện; năm chứcnăng chính của truyền thông - mã hóa,
giải mã, phản ứng,phản hồi và nhiễu
.
C. Ba bên tham gia hoạt động truyền thông - bên gửi, bên nhận và trung gian; hai công cụ giao
tiếp chính của truyền thông - thông điệp và phương tiện; bốn chức năng chính của truyền thông -
mã hóa, giải mã, phản ứng và phản hồi; nhiễu.
D. Hai bên tham gia hoạt động truyền thông - bên gửi và bên nhận; hai công cụ giao tiếp chính
của truyền thông - thông điệp và phương tiện; ba chức năng chính của truyền thông - mã hóa,
giải mã, phản ứng;
cuối cùng là phản hồi,nhiễu.
Câu 10: Các yếu tố trong quy trình truyền thông, người gửi là gì?
A. Quá trình thể hiện suy nghĩ dưới dạng hình thức biểu tượng.
B. Bên gửi thông điệp tới một bên khác. (trang 673, dòng 14)
C. Hệ thông các biểu tượng mà bên gửi truyền đi.
D. Các kênh truyền thông mà nhờ đó thông điệp chuyển từ bên gửi đến bên nhận.
Câu 11: Các yếu tố trong quy trình truyền thông, mã hóa là gì?
A. Quá trình thể hiện suy nghĩ dưới dạng hình thức biểu tượng. (trang 673, dòng 15)
B. Bên gửi thông điệp tới một bên khác.
C. Hệ thông các biểu tượng mà bên gửi truyền đi.
D. Các kênh truyền thông mà nhờ đó thông điệp chuyển từ bên gửi đến bên nhận.
Câu 12: Các yếu tố trong quy trình truyền thông, thông điệp là gì?
A. Quá trình thể hiện suy nghĩ dưới dạng hình thức biểu tượng.
B. Bên gửi thông điệp tới một bên khác.
C. Hệ thông các biểu tượng mà bên gửi truyền đi. (trang 673, dòng 18)
D. Các kênh truyền thông mà nhờ đó thông điệp chuyển từ bên gửi đến bên nhận.
Câu 13: Các yếu tố trong quy trình truyền thông, phương tiên là gì?
A. Quá trình thể hiện suy nghĩ dưới dạng hình thức biểu tượng.
B. Bên gửi thông điệp tới một bên khác.
C. Hệ thông các biểu tượng mà bên gửi truyền đi.
D. Các kênh truyền thông mà nhờ đó thông điệp chuyển từ bên gửi đến bên nhận. (trang 6 74, dòng 1-2)
Câu 14: Các yếu tố trong quy trình truyền thông, giải mã là gì?
A. Quá trình bên nhận gán ý nghĩa cho biểu tượng được mã hóa bởi bên gửi. (trang 674, dòng 4-5)
B. Bên nhận thông điệp được gửi bởi một bên khác.
C. Một phần trong phản ứng của bên nhận được gửi lại cho bên gửi.
D. Phản ứng của người nhận sau khi được tiếp xúc với thông điệp.
Câu 15: Các yếu tố trong quy trình truyền thông, người nhận là gì?
A. Quá trình bên nhận gán ý nghĩa cho biểu tượng được mã hóa bởi bên gửi.
B. Bên nhận thông điệp được gửi bởi một bên khác. (trang 674, dòng 7)
C. Một phần trong phản ứng của bên nhận được gửi lại cho bên gửi.
D. Phản ứng của người nhận sau khi được tiếp xúc với thông điệp.
Câu 16: Các yếu tố trong quy trình truyền thông, phản ứng là gì?
A. Quá trình bên nhận gán ý nghĩa cho biểu tượng được mã hóa bởi bên gửi.
B. Bên nhận thông điệp được gửi bởi một bên khác.
C. Một phần trong phản ứng của bên nhận được gửi lại cho bên gửi.
D. Phản ứng của người nhận sau khi được tiếp xúc với thông điệp. (trang 674, dòng 9)
Câu 17: Các yếu tố trong quy trình truyền thông, phản hồi là gì?
A. Quá trình bên nhận gán ý nghĩa cho biểu tượng được mã hóa bởi bên gửi.
B. Bên nhận thông điệp được gửi bởi một bên khác.
C. Một phần trong phản ứng của bên nhận được gửi lại cho bên gửi. (trang 674, dòng 13)
D. Phản ứng của người nhận sau khi được tiếp xúc với thông điệp.
Câu 18: Các yếu tố trong quy trình truyền thông, nhiễu là gì?
A. Biến dạng hoặc sai số không mong muốn trong quá trình giao tiếp, dẫn đến việc thông
điệp khi tới bên nhận khác so với bên gửi. (trang 674, dòng 17-18)
B. Các giai đoạn mà người tiêu dùng phải trải qua trong quá trình mua hàng, nhận thức, hiểu
biết, thích, ưa chuộng, tin tưởng và cuối cùng là mua hàng.
C. Một phần trong phản ứng của bên nhận được gửi lại cho bên gửi.
D. Phản ứng của người nhận sau khi được tiếp xúc với thông điệp.
Câu 19: Các giai đoạn sẵn sàng của người mua là gì?
A. Biến dạng hoặc sai số không mong muốn trong quá trình giao tiếp, dẫn đến việc thông điệp
khi tới bên nhận khác so với bên gửi.
B. Các giai đoạn mà người tiêu dùng phải trải qua trong quá trình mua hàng, nhận thức,
hiểu biết, thích, ưa chuộng, tin tưởng và cuối cùng là mua hàng. (trang 676, khung bên trái)
C. Một phần trong phản ứng của bên nhận được gửi lại cho bên gửi.
D. Phản ứng của người nhận sau khi được tiếp xúc với thông điệp.
Câu 20: Kênh truyền thông cá nhân là gì?
A. Các kênh mà nhờ đó hai hoặc nhiều người trao đổi trực tiếp với nhau, bao gồm mặt đối
mặt, trên điện thoại, qua thư hoặc “mail”, thậm chí qua “cuộc tán gẫu” trên internet.
(trang 680, khung bên trái, đầu tiên)
B. Tác động của các lời đề xuất cá nhân từ phía bạn bè, gia đình, cộng sự và những người tiêu
dùng đáng tin cậy khác đến hành vi mua hàng.
C. Nuôi dưỡng những người có sức ảnh hưởng và hỗ trợ họ truyền bá thông tin về sản phẩm
hoặc dịch vụ cho người khác trong cộng đồng của mình.
D. Kênh truyền thông truyền tải các thông điệp không tạo ra những liên hệ và phản hồi cá nnhaa,
bao gồm các phương tiện truyền thông lớn, bầu không khí và sự kiện.
Câu 21:Ảnh hưởng của truyền miệng là gì?
A. Các kênh mà nhờ đó hai hoặc nhiều người trao đổi trực tiếp với nhau, bao gồm mặt đối mặt,
trên điện thoại, qua thư hoặc “mail”, thậm chí qua “cuộc tán gẫu” trên internet.
B. Tác động của các lời đề xuất cá nhân từ phía bạn bè, gia đình, cộng sự và những người
tiêu dùng đáng tin cậy khác đến hành vi mua hàng. (trang 680, khung bên trái, thứ 2)
C. Nuôi dưỡng những người có sức ảnh hưởng và hỗ trợ họ truyền bá thông tin về sản phẩm
hoặc dịch vụ cho người khác trong cộng đồng của mình.
D. Kênh truyền thông truyền tải các thông điệp không tạo ra những liên hệ và phản hồi cá nnhaa,
bao gồm các phương tiện truyền thông lớn, bầu không khí và sự kiện.
Câu 22: Marketing lan truyền là gì?
A. Các kênh mà nhờ đó hai hoặc nhiều người trao đổi trực tiếp với nhau, bao gồm mặt đối mặt,
trên điện thoại, qua thư hoặc “mail”, thậm chí qua “cuộc tán gẫu” trên internet.
B. Tác động của các lời đề xuất cá nhân từ phía bạn bè, gia đình, cộng sự và những người tiêu
dùng đáng tin cậy khác đến hành vi mua hàng.
C. Nuôi dưỡng những người có sức ảnh hưởng và hỗ trợ họ truyền bá thông tin về sản
phẩm hoặc dịch vụ cho người khác trong cộng đồng của mình. (trang 680, khung bên trái, cuối cùng)
D. Kênh truyền thông truyền tải các thông điệp không tạo ra những liên hệ và phản hồi cá nnhaa,
bao gồm các phương tiện truyền thông lớn, bầu không khí và sự kiện.
Câu 23: Kênh truyền thông phi cá nhân là gì?
A. Các kênh mà nhờ đó hai hoặc nhiều người trao đổi trực tiếp với nhau, bao gồm mặt đối mặt,
trên điện thoại, qua thư hoặc “mail”, thậm chí qua “cuộc tán gẫu” trên internet.
B. Tác động của các lời đề xuất cá nhân từ phía bạn bè, gia đình, cộng sự và những người tiêu
dùng đáng tin cậy khác đến hành vi mua hàng.
C. Nuôi dưỡng những người có sức ảnh hưởng và hỗ trợ họ truyền bá thông tin về sản phẩm
hoặc dịch vụ cho người khác trong cộng đồng của mình.
D. Kênh truyền thông truyền tải các thông điệp không tạo ra những liên hệ và phản hồi cá
nnhaa, bao gồm các phương tiện truyền thông lớn, bầu không khí và sự kiện. (trang 682, khung bên trái)

Phương tiện truyền thông lớn gồm:
- Truyền thông in ấn (báo, tạp chí, thư trực tiếp)
- truyền thông phát sóng (đài phát thanh, truyền hình)
- truyền thông hiển thị (bảng quảng cáo, biển hiệu, áp phích)
- truyền thông trực tuyến (email, trang wed của doanh nghiệp,trang wed thương hiệu trên di động
và truyền thông xã hội)
Câu 24: Phương pháp chi trả theo khả năng là gì?
A. Đặt mức chi trả cho hoạt động xúc tiến ở mức độ ban quản trị cho rằng doanh nghiệp có
khả năng chi trả. (trang 685, khung bên phải, đầu tiên)
B. Đặt ngân sách cho hoạt động xúc tiến ở múc phần trăm nào đó so với doanh thu hiện tại hoặc
doanh thu dự báo, hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá bán đơn vị.
C. Đặt ngân sách quảnh cáo tương ứng với đối thủ cạnh tranh.
D. Phát triển ngân sách xúc tiến bằng cách xác định các mục tiêu xúc tiến cụ thể, xác định các
nhiệm cụ cần thiết để đạt được mục tiêu này, và ước tính chi phí thực hiện các nhiệm vụ này.
Tổng các chi phí này là ngân sách xúc tiến được đề xuất.
Câu 25: Phương pháp tỉ lệ phần trăm doanh thu là gì?
A. Đặt mức chi trả cho hoạt động xúc tiến ở mức độ ban quản trị cho rằng doanh nghiệp có khả năng chi trả.
B. Đặt ngân sách cho hoạt động xúc tiến ở múc phần trăm nào đó so với doanh thu hiện tại
hoặc doanh thu dự báo, hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá bán đơn vị. (trang 685, khung bên phải, cuối cùng)
C. Đặt ngân sách quảnh cáo tương ứng với đối thủ cạnh tranh.
D. Phát triển ngân sách xúc tiến bằng cách xác định các mục tiêu xúc tiến cụ thể, xác định các
nhiệm cụ cần thiết để đạt được mục tiêu này, và ước tính chi phí thực hiện các nhiệm vụ này.
Tổng các chi phí này là ngân sách xúc tiến được đề xuất.
Câu 26: Phương pháp ngang bằng cạnh tranh là gì?
A. Đặt mức chi trả cho hoạt động xúc tiến ở mức độ ban quản trị cho rằng doanh nghiệp có khả năng chi trả.
B. Đặt ngân sách cho hoạt động xúc tiến ở múc phần trăm nào đó so với doanh thu hiện tại hoặc
doanh thu dự báo, hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá bán đơn vị.
C. Đặt ngân sách quảnh cáo tương ứng với đối thủ cạnh tranh. (trang 686, khung bên trái, đầu tiên)
D. Phát triển ngân sách xúc tiến bằng cách xác định các mục tiêu xúc tiến cụ thể, xác định các
nhiệm cụ cần thiết để đạt được mục tiêu này, và ước tính chi phí thực hiện các nhiệm vụ này.
Tổng các chi phí này là ngân sách xúc tiến được đề xuất.
Câu 27: Phương pháp mục tiêu - nhiệm vụ là gì?
A. Đặt mức chi trả cho hoạt động xúc tiến ở mức độ ban quản trị cho rằng doanh nghiệp có khả năng chi trả.
B. Đặt ngân sách cho hoạt động xúc tiến ở múc phần trăm nào đó so với doanh thu hiện tại hoặc
doanh thu dự báo, hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá bán đơn vị.
C. Đặt ngân sách quảnh cáo tương ứng với đối thủ cạnh tranh.
D. Phát triển ngân sách xúc tiến bằng cách xác định các mục tiêu xúc tiến cụ thể, xác định
các nhiệm cụ cần thiết để đạt được mục tiêu này, và ước tính chi phí thực hiện các nhiệm
vụ này. Tổng các chi phí này là ngân sách xúc tiến được đề xuất. (trang 686, khung bên trái, cuối cùng)

Câu 28: Chiến lược hỗn hợp xúc tiến gồm mấy kiểu?
A. Hai kiểu: xúc tiến đẩy và xúc tiến kéo. (trang 689, dòng 7-8 từ dưới lên)
B. Hai kiểu: xúc tiến ngang và xúc tiến dọc.
C. Ba kiểu: xúc tiến đẩy,xúc tiến kéo, xúc tiến tại chỗ.
D. Ba kiểu: xúc tiến ngang, xúc tiến dọc, xúc tiến từ đầu đến cuối.
Câu 29: Chiến lược xúc tiến đẩy là gì?
A. Chiến lược xúc tiến sử dụng lực lượng bán hàng và xúc tiến thương mại để đẩy sản
phẩm vào các kênh. Nhà sản xuất quảng bán sản phẩm cho các thành viên trong kênh để
họ quảng bá tới người tiêu dùng cuối cùng. (trang 690, khung bên trái, đầu tiên)
B. Chiến lược xúc tiến sử dụng lực lượng bán hàng và xúc tiến thương mại để đẩy sản phẩm vào
các kênh. Nhà sản xuất quảng bán sản phẩm tới người tiêu dùng cuối cùng.
C. Chiến lược xúc tiến yêu cầu chi tiêu rất nhiều cho quảng cáo và các hoạt động xúc tiến tới
người tiêu dùng, từ đó thuyết phục họ mua sản phẩm, tạo ra cầu thi trường cần đáp ứng “kéo”
sảnh phẩm chảy qua kênh marketing.
D. Chiến lược xúc tiến yêu cầu chi tiêu khác ít cho quảng cáo và các hoạt động xúc tiến tới
người tiêu dùng, từ đó thuyết phục họ mua sản phẩm, tạo ra cầu thị trường cần đáp ứng “kéo”
sản phẩm chảy qua kênh marketing.
Câu 30: Chiến lược xúc tiến kéo là gì?
A. Chiến lược xúc tiến sử dụng lực lượng bán hàng và xúc tiến thương mại để đẩy sản phẩm vào
các kênh. Nhà sản xuất quảng bán sản phẩm cho các thành viên trong kênh để họ quảng bá tới
người tiêu dùng cuối cùng.
B. Chiến lược xúc tiến sử dụng lực lượng bán hàng và xúc tiến thương mại để đẩy sản phẩm vào
các kênh. Nhà sản xuất quảng bán sản phẩm tới người tiêu dùng cuối cùng.
C. Chiến lược xúc tiến yêu cầu chi tiêu rất nhiều cho quảng cáo và các hoạt động xúc tiến
tới người tiêu dùng, từ đó thuyết phục họ mua sản phẩm, tạo ra cầu thi trường cần đáp
ứng “kéo” sảnh phẩm chảy qua kênh marketing. (trang 690, khung bên trái, cuối cùng)