ÔN TẬP MKT CB 2 - file ôn tập trắc nghiệm
Marketing căn bản (Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh)
BÀI TẬP (CHƯƠNG 4 + 5)
Câu 11. Qungo cho trem xác định th trường
mục
tiêu thông qua mức độ ca?
Câu 1. Hành vi mua chịu nh ng bởi hai nhân
t
chính nào sau đây:
A. Tổ chc
B. nhân
B. Tâm lý, nhân
D. Hành động, nn
C. Đơn v
D. Doanh nghip
Câu 12. Qun tr marketing ?
A. quản tr qungo
B. quản tài chinh công ty
C. chọn lựa th trường mục
tiêu
D. khoa học nghệ thut
Câu 2. Các c trong quy trình ra quyết định mua:
A. Nhận thc, thông tin, đánh giá hành vi sau khi
mua
B. Mua hàng, đánh giá phản hi
C. Nhận thc, mua hàng, đánh giá
D. Đánh giá phản hi sau khi mua
Câu 13..........................là quá trình người bán phân bit
các đoạn th trường, chọn làm th trường mục tiêu,
thiết
kế hệ thng Marketing Mix cho th trường mục
tiêu
đưc gi là:
Câu 3. Chọn mua hàng giá tr thp, hàng dùng hàng
ngày
hanh vi mua nào?
A. Mua theo nhiều lựa chn B. Mua theo t chc
C. Mua theo thoả hip
D. Mua theo thói quen
A. Marketing đại trà.
B. Marketing đa dạng hoá sn phm.
C. Marketing mục tiêu.
D. Marketing phân biệt theo người tiêu
dùng.
Câu 4. Vi khách hàng tiêu dùng,....................th hin
hành vi tiêu dùng?
A. Nghề nghip
C. Lối sng
B. Tình trng kinh tế
D. tính
Câu 14. Công việc không thuộc Marketing mục tiêu?
A. Định v thtrường
B. Thiết lập marketing mix cho từng thị trường mục
tiêu
C. Phân đoạn th trường
Câu 5. ớc hoa đẳng cp cho người đẳng cấp”
th
hiện điều trong hành vi mua ca khách hàng?
A. Gia đình
B. Vai trò v trí hi
D. Phân chia sn phm
C. Văn hóa
D. tính
Câu 15. Doanh nghiệp th kim soát nhng vấn
đề
nào sau đây để chuẩn b cho việc tiến hành hot
động
tiếp th ra ngoài th trường?
A. Đặc điểm dân s
B. nh ng văn hóa hi lên người mua
C. Quy trình quyết định mua hàng
Câu 6. Các tiêu thức phân đoạn th trường?
A. Kinh tế hội, đặc điểm nhận khu học lối
sống
hành vi, đặc điểm tâm lý.
B. Khoa học công nghệ, địa kinh tế, đặc đim
nhân
khẩu hc, đặc điểm tâm .
C. Địa kinh tế, đặc điểm nhân khu học li
sống
hành vi, đặc điểm tâm lý.
D. Sự lựa chọn ca thị trường mục
tiêu
Câu 16. Quy trình STP: (1) Định vị th trường, (2) Phân
đoạn th trường, (3) Chọn th trường mục tiêu.
A. (1)(2)(3) B. (2)(3)(1) C. (3)(2)(1) D. (2)(1)(3)
Câu 7. Sản phm không đưng cho người tiểu đưng
th
hiện ý nghĩa trong marketing?
A. Phân khúc thtrường B. Định v th trường
C. Khuyếni
D. Qung cáo
Câu 17. Độ bao ph ca kênh phân phi th hiện
kh
năng của Marketing?
Câu 8. “Triển vọng lãi” th hiện mt trong
nhng
đặc đim?
A. Sự khác biệt được chọn để định v
B. Phân khúc thị trường
C. La chọn th trường mục tiêu
D. Xác định đối th cạnh tranh
A. Định v
B. Phân khúc
C. La chọn thị trưng
D. Các câu trên đều đúng
Câu 18. Chọn câu sai về thị trường mục
tiêu?
A. phân khúc khách hàng cùng nhu
cu
B. Gm các đoạn th trường đã phân khúc
C. Th trường ca đối th cạnh tranh
D. Câu A C
Câu 9. ớc đầu tiên trong phân khúc th trường là:
A. Định v nhng sn phm cung ng trên thị trường
ca
doanh nghiệp hin đang cạnh tranh trên th
trường.
B. Xác định nhng đặc điểm của người tiêu dùng
nhu
cu liên quan đến sản phẩm dịch vụ.
Câu 19. Công ty An Bình giới thiệu rằng Sau 30
năm
hình thành phát triển, chúng tôi luôn lấy cht
ng
sn phm làm đầu”, câu này ?
A. Qung cáo thương hiệu B. Nhắc nh khách hàng
C. Định v hình nh công ty D. Phân khúc th trường
C. Phân biệt s ging khác nhau ca người tiêu
dùng
D. Xây dng hồ người tiêu dùng
Câu 10. Ti sao phi phân khúc th trường?
A. Giúp công ty hiểu đưc s đa dạng biến đổi
ca
nhu cầu kháchng
B. Công ty thiết kế sn phm đúng trng tâm hơn
C. Tạo cho công ty li thế cạnh tranh tốt hơn
D.Tất c đều đúng
Câu 20. Điều tạo s khác biệt khi sản phm dịch
vụ
ging nhau, nguyên liệu thanh phần như nhau,
cht
ng tựa nhau, mẫu tương đồng?
A. Kênh phân phi
B. Con ngưi
C. Màu sc
D. Dịch v
Câu 21. “Không th đáp ng đưc tất c đòi hi
gì?
A. Nghiên cu th trường B. Nghiên cu sn
phm
TỰ LUN
Câu 1a. hình hành vi mua ca người tiêu
dùng
C. Phân khúc định v
D. Tt c sai
Câu 22. Thông điệp truyền thông Trng ng
thơm
ming của kem đánh ng A th hin:
A. Định v đa li ích B. Định v ba li ích
C. Định v hai li ích D. Định v một li ích
Câu 23. ớc đầu tiên ca phân khúc th
trường?
A. Định v sn phm
B. Xác định nhng đặc điểm người tiêung
C. So sánh người tiêu dùng
D. Lập hồ khách hàng
Câu 24. Định v liên quan đến?
A. Sự thay đổi thay đổi ca môi trường
B. Nhận thức về s khác bit thương hiu
C. Nhận thức ca khách hàng về công ty đi
th
D. luận hi
Câu 1b. Nhân t tác động đến hanh vi người tiêu
dùng
Câu 25. Phân đoạn (khúc) th truờng gì?
A. quá trình phân chia th trường thành nhng
đon
nh hơn mạng tính không đng nht
B. quá trình phân chia th trường thành nhng
đon
nh hơn mạng tính đồng nht cao
C. quá trình phân chia th trường thành nhng
đon
khác biệt mạng tính không đồng nht
D. Tt cả đều đúng
Câu 2. Các c ca quá trình ra quyết định
mua
Câu 26. Phân đoạn th trường tạo hi
cho?
A. Công ty ln
C. Startup
B. Công ty va nh
D. Tt c đều đúng
Câu 27. Marketing phân loại khách hàng trong
c
thành nhng loại nào?
A. nhân t chc
B. nhân doanh nghip
C. Doanh nghiệp t chc D. Tt c đều
đung
Câu 3. La chọn th trường mục tiêu tương
ng
Câu 28. Chọn câu tr li đúng nhất về tiến trình quyết
định mua ca khách hàng nhân? (1) Nhận thức vấn
đ;
(3) Tìm kiếm thông tin; (2) Đáng giác phương án
lựa
chn; (4) Thái độ sau khi mua; (5) Quyết định mua
A. (1)(3)(2)(5)(4) B. (1)(2)(3)(4)(5)
C. (1)(2)(3)(5)(4) D. (1)(3)(2)(4)(5)
Câu 29. Khách hàng t chc đưc hiểu là?
A. Nhng t chc mua hàng hóa dịch vụ để phục
vụ
cho các nhu cu hot động chung
B. Nhng t chc mua hàng hóa dịch vụ để phục
vụ,
để sẩn xut, để bán lại
Câu 4. 4 c ca tiến trinh định
v?
ớc 1:
ớc 2:
ớc 3:
ớc 4:
C. CA B
D. Tt cả đều sai
Câu 30. Người tiêu dùng t chc so với người tiêu
dùng
cui cùng sự khác biệt về?
A. Bản cht s dng
B. Bản cht chn nhà cung cp
C. Bản cht mua hàng
Câu 5. Các chiến ợc cho thị trường mục
tiêu:
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
D. CA, B C
lOMoARcPSD|605595 20
BÀI TẬP CHƯƠNG 6
Câu 12. Chiến ợc bt chước sn phm được áp dng
khi?
A. Khi doanh nghiêpngi đổi mi s ri ro nhưng
không
muốn sản phm già ci
B. Khi doanh nghiêpmuốn đổi mi không ngi ri ro
C. Khi doanh nghiêpngi đổi mi s ri ro sn
phm
già ci
Câu 1. Trong Marketing, sn phm
gì?
A. hàng hóa dịch v
B. bt c nhng th mang đi
bán
C. hàng thiết yếu
D. CA B
D. Tt cả đều đúng
Câu 2. M mua giấy cho con
thì?
Câu 13. Sản phm tiêu dùng
gm?
A. M người tiêu dùng
C. Con người tiêu dùng
B. Con kháchng
D. C B C
A. ng hóa thiết yếu
C. Hàng hóa đặc biêt
B. Hàng hóa u bn
D. Tt cả đều đúng
Câu 3. Khi sn phm trong giai đoạn….............., công ty
cn tăng ng kiểm tra cht ng ca sn phm ?
Câu 14. Tác dụng ca viêcđặt tên nhãn hiêuriêng cho
từng
sn phm?
A. Giới thiêu
B. Tăng trưởng
D. Suy thoái
A. Cung cp thông tin về s khác biêtca loại sn
phm
B. Gim chi phí qung cáo khi tung ra sn phm
C. Không ràng buộc uy tín của doanh nghiêpvới mt
sản
phm cụ th
C. Bãoa
Câu 4…..........không phi biểu ng ca công
ty?
A. Tên thương hiêu
C. Logo slogan
B. Tên công ty
D. Kháchng
D. C A C
Câu 15. Chất ng sn phm được đo ng bằng s
chp
nhận của………………..
Câu 5. Để nâng tầm nhận biết sn phm ra quốc tế,
công ty
cn phi làm vi bao bì?
A. Nhà sn xut
C. Kháchng
B. Đối th cạnh tranh
D. Nhà phân phi chính
A. Bao biêt
B. Bao chuẩna
D. Bao nhân
C. Bao đa dng
Câu 16. Nhóm sn phm người mua luôn quan tâm
xem
xét cht ợng, mẫu mã, giá cả….được gọi gì?
A. Mua theo nhu cu đặc biêtB. Mua lựa chn
Câu 6. Cần tăng ng ci tiến k thuật khi sn
phm
giai đon.................trong chu kỳ sống?
A. Giới thiêu
B. Tăng trưởng
D. Suy thoái
C. Mua th động
D. Mua theo thói quen
C. Bãoa
Câu 17. Danh tiếng ca công ty không gắn liền với
mức
Câu 7. Trong giai đon..............................tsố ngn
ra tăng chm li, xut hiênđối th cạnh tranh?
độ chấp nhận của sản phẩm”
là?
A. Ưu điểm ca viêc vận dụng chiến ợc đặt tên
nhãn
A. Giới thiêu
B. Phát trin
D. Suy thoái
hiêu cho riêng từng loại sn phm
B. Ưu điểm ca chiến ợc nhãn hàng
riêng
C. Giúp tiết kiêmchí qung cáo sn phm
C. Trưởng thành
Câu 8. Tác dụng ca nhãn
hiêu?
C. Ưu điểm cho hoạt động giới thiêu sn phm
mi
A. Tăng hình nh
C. Giúp lựa chn
B. Xác định sản phm
D. Quyền sở hu sn phm
Câu 18. Quan điểm………cho rằng người tiêu dùng
ưu
thích...........cht ợng, tính năng, hình thức tốt
nht.
Câu 9. Đặc tính ca sn phm bao
gm?
A. Vận hành, k thuật, sáng tạo, bao bì, dịch vụ sau
bán
B. Chất ợng, đặc đim, tên, sáng tạo, bao
C. Dịch vụ sau bán, bao bì, công nghê,người bán
D. Đặc đim, bao bì, k thuật, người bán
A. Sản xut B. Sản phm C. Dịch v D. Marketing
Câu 19. Các c phát triển mang sản phẩm sang
bán
cho th trường các c đang m phát triển ?
A. Gim chi phí nghiên cu sn phm mi
B. Gim chi phí Marketing sn phm mi
C. Tạo chu sống mi cho sn phm
Câu 10. V thế ca sn phm trên thị trường mức
độ
đánh giá ca............v các thuộc tính quan trng ca
nó.
A. Khách ng
C. Đại
B. Người sn xut
D. Người bán l
D. Gim chi phí phân phi sn phm
mi
Câu 20............... chiến ợc thương hiêuca Coca
Cola?
A. Khác biêtB. Đồng nht C. Riêng l. D. Tập th
Câu 11. Marketer không quan tâm đến điều
gì?
A. Kéo dài chu kỳ sng
B. Phát triển sn phm mi
C. Mở rộng chu kỳ sng D. Sự khác biêtcủa sn
phm
Câu 21..............bộ phận nhãn hiêusn phm th
nhn
biết nhưng không th đọc đưc?
A. Dấu hiêu
B. Tên C. Khẩu hiêuD. Bản quyn
lOMoARcPSD|605595 20
Câu 22. Chọn câu đúng về thương hiêuca sản phm?
A. Thương hiêuchủ yếu cung cp li ích về tâm
B. Thương hiêucung cp li ích chc năng ca sản
phm
C. Thương hiêuch cung cp cho khách hàng cm giác
tâm
lý, không cung cp cho khách hàng chc năng ca sn
phm
TỰ LUN
Câu 1. Các cp độ cu thành sn
phm?
D. CA B
Câu 23. Logo ca công ty dung đ?
A. Tạo điểm khác biêtcho cht
ng
B. Tạo điểm khác biêtcho dịch v
C. Tạo điểm khác biêtvề giá c
D. Tạo s khác biêtvề hình nh.
Câu 2. Phân biêtNhãn hiêuvà thương
hiêu
Câu 24. Trong giai đoạn
(1)
………… ca vòng đời sn
phm, doanh s
(2)
…………, li nhuận bt đầu
(3)
………..
A.
(1)
giới thiêu,
(2)
tăng chm,
(3)
ng
B.
(1)
trưởng thành,
(2)
tăng chm,
(3)
đứng lại gim
C.
(1)
suy thoái,
(2)
gim,
(3)
ng
D.
(1)
giới thiêu,
(2)
tăng đều,
(3)
đạt ti đỉnh, không thay
đối
Câu 25. Trong giai đoạn
(1)
………… ca vòng đời sn
phm, doanh s
(2)
…………, li nhuận bt đầu
(3)
………..
A.
(1)
giới thiêu,
(2)
tăng chm,
(3)
ng
B.
(1)
trưởng thành,
(2)
tăng nhanh,
(3)
đứng lại gim
C.
(1)
suy thoái,
(2)
gim,
(3)
ng
D.
(1)
giới thiêu,
(2)
thấp tăng chm,
(3)
chưa
Câu 26. Trong giai đoạn
(1)
………… ca vòng đời sn
phm, doanh s
(2)
…………, li nhuận bt đầu
(3)
………..
A.
(1)
giới thiêu,
(2)
tăng chm,
(3)
ng
B.
(1)
trưởng thành,
(2)
tăng nhanh,
(3)
đứng lại
gim
C.
(1)
tăng trưởng,
(2)
tăng nhanh,
(3)
tăng nhanh
chóng
D.
(1)
giới thiêu,
(2)
cao tăng chm,
(3)
chưa
Câu 3. Nhng yếu t cu thành VIEW trong bao
gói
Câu 27. Xếp theo th t các giai đoạn trong vòng đời
của
sn phm: (1) Pt triển, (2) Bão hòa, (3) Suy thoái,
(4)
Giới thiêu, (5) Tăng trưởng:
A. (1) (4) (5) (2) (3) B. (1) (2) (3) (4) (5)
C. (1) (4) (5) (3) (2) D. (1) (5) (4) (2) (3)
Câu 28. Qungo trong giai đoạn tăng trưởng?
A. Qung cáo thuyết phục biênpháp kích thích tiêu
th
B. Qung cáo thông tin khuyếni
C. Qung cáo thuyết phục nhc nh
D. Không s dụng qungo
Câu 4. Hoàn thànhc khái niêmca danh mục sn
phm:
+ Chiều rộng ca DMSP:
Câu 29. Trong giai đoạn suy thoái, ta cn thu hẹp
chng
loại sản phm, loại bỏ nhng mặt hàng không
hiêuquả:
+ Chiều dài ca DMSP:
+ Chiều sâu ca DMSP:
A. Đúng
B. Sai
Câu 30. Trong giai đoạn bão hòa, ta cn phát triển
kênh
phân phối mạnh hơn na?
A. Đúng
B. Sai
+
Mc độ hài hòa ca DMSP:
lOMoARcPSD|605595 20
Câu 5. Hoàn thành bản ới đây về chiến ợc Marketing theo chu kỳ sống sản phẩm
Giai đoạn
Phát triển
sản phẩm
Đặc điểm
Mục tiêu Marketing
Sản phẩm
Giá
Phân phối
Xúc tiến
Gii thiệu
ng
trưởng
Bão hòa
Suy thoái
Downloaded by anh lan (lan002235@gmail.com)
lOMoARcPSD|605595 20
BÀI TẬP CHƯƠNG 7
Câu 11. Nghiêpvụ không liên quan đến
kho?
A. Xuất hàng hóa B. Thời gian đặt
hàng
C. Kế hoch sn phm D. Quản trkho
Câu 1. Khái niêmkhông liên quan đến phân
phi?
A. Vận tải B. Sản xut C. Nhà kho D. Chi nhánh
Câu 2. Kênh phân phi kênh dài khi?
A. nhiều trung gian Marketing
B. nhiều khâu trung gian vận ti
C. nhiều cp độ trung gian trong
kênh
D. Tt cả đều sai
Câu 12. Động lực ca đại nhà môi giới
gì?
A. Thu li nhuận t doanh số bán hàng
B. Thu li nhuận nh dịch vụ bổ sung
C. Chiếm lĩnh thphn
D. Tiền hoa hồng phí phân
phi
Câu 3. Cấu trúc kênh phân phi sản phm công
nghp?
A. Nhà sản xut, nhà bán buôn, đại , nhà bán lẻ, nhà
sử
dụng công nghiêp
Câu 13. Kênh phân phi đối với khách hàng nhân
thường
................đi với khách hàng t chc.
A. Dài hơn B. Ngắn hơn C. Vừa phi
D. Tt cả sai
B. Nhà sn xut, nhà đại , nhà phân phi công
nghiêp,
nhà sử dụng công nghiêp
Câu 14. Chức năng ca kênh phân phi
gì?
A. Nghiên cu marketing muang
B. Xúc tiến dịch v khách hàng
C. Kế hoch hóa sn phm đặt giá
D. Tt cả đều đúng
Câu 4.............. trung gian phân phi cung cp nhiu
thông
tin nht cho viêcnghiên cu Markering?
A. Nhà bán s B. Nhà bán l C. Đại D. Nhà môi gii
Câu 15. Qun kênh phân phi không
có?
A. Quản lung sn phm
B. Quản hàng d tr
Câu 5. Thức ăn nhanh, phê, thẩm m thường phát
triển
theo hình thức ?
A. Bán l độc lp
C. Kết hợp bán l
B. Các ca hàng đi thuê
D. Chuỗi ca hàng
C. Quản kho bãi vận chuyn
D. Quản giá bán sn phm
Câu 6. Nhận định sai về kênh phân phi?
A. D dàng thiết lập kênh phân phi
B. Quan hêvới các thành viên trong kênh rt khó thay
đổi
C. D dàng cho các sn phm mi vào phân phối đối
vi
các công ty nh đã hoàn thiên
Câu 16. Kênh phân phi dài được s dụng khi
nào?
A. Công ty muốn chiếm lĩnh th trường
B. Sản phm đặc điểm cồng kềnh, dễ hng
C. Sản phm giá tr thp
D. Th trường cạnh tranh mạnh
m
Câu 7. Kênh phân phi trc tiếp thường được s dụng
?
A. Dịch vụ phân phi giới hạn thtrường mục tiêu
B. Muốn ng doanh số bán
Câu 17. Hình thức phân phi …………… mang lại cho
công ty nhiều hi thành công?
A. Phân phi đại trà
B. Phân phi chọn lc
C. Mong đợi để thu hút khách
hàng
C. Phân phi độc quyn D. Tt cả đều
đúng
D. Loi bỏ nhiều chi phí phân phi hàng
hóa
Câu 18. Trong phân phi sn phm vt cht, chi
phí
.............chiếm t trng lớn trong doanh số bán hàng?
A. Chi phí lưu kho
B. Chi phí vận chuyn
C. Chi phí bảo him
Câu 8. Nhận định đúng
nht?
A. Nhà bán buôn trung gian thực hiênchc năng
phân
phi trên th trườngng
nghiêp
B. Nhà bán buôn trung gian quyền hành động
hợp
pháp thay cho nhà sn xut
D. Chi phí thuê kho bãi
C. Nhà bán buôn trung gian bán hàng hoá dịch vụ
cho
các trung gian khác
Câu 19. Phân phi trc tiếp ?
A. Phân phi tại các hi ch thương mi
B. Phân phi t nhà sn xut đến người tiêu
dùng
C. Phân phi đến các nhà bán s
Câu 9. Trong một kênh phân phi, lung
lưu
chuyn.......................đóng vai trò quan trng nht:
A. Sản phm B. Thanh toán C. Xúc tiến D. Tt c đều
sai
D. Phân phi đến các nhà bán
l
Câu 10. Phân phối hàng công nghiêpkhác phân phối
hàng
tiêu dùng chỗ?
A. Sử dụng nhiều kênh gián tiếp
B. Đơn hàng nh nhưng giá trị giao dịch ln
C. Không yêu cu hỗ tr bánng
D. Không s dụng nhà bán l
Câu 20. Xung đột giữa nhà sản xuất nhà bán buôn
về
viêcđịnh giá, cung cấp dịch vụ qung cáo ?
A. Xung đột chiều ngang
C. Xung đột chiều sâu
B. Xung đột chiều dc
D. Các câu trên đều sai
lOMoARcPSD|605595 20
Câu 21. Chi phí.................có t lêthấp nht trong tổng
chi
Câu 32. Đối với nhng hàng hóa khó bảo qun, thời
hạn
s dụng ngắn thì doanh nghiêpnên chọn kiểu kênh
phân
phi:
phí phân phi hàng
hóa?
A. Chi phí quản
C. Chi phí đóng i
B. Chi phí x lýđặtng
D. Chi phí giao nhn
A. Cấp không một cp
C. Hai cp ba cp
B. Mt cp hai cp
D. Tt c đều sai.
Câu 22. m nhận định sai?
A. Đại môi giới quyền sở hữu sn phm
B. Đại quyền thay mặt n sn xut để bán sn
phm
C. Môi giới được thay mặt nhà sn xut để bán sn
phm
D. Đại môi giới không quyền sở hu sn phm
Câu 33. Khích lênhà bán l để bán nhiều hànga/
dịch
vụ cho công ty nhiêmvụ ca…...................?
A. Chiến ợc sn phm
C. Chiến ợc phân phi
B. Chiến ợc giá
D. Chiến ợc xúc tiến
Câu 23. Vai trò ca trung gian phân
phi?
Câu 34. Phân phi độc quyền
?
A. Tăng phm vi tiếp cận vi khách cho nhà sản xut
tăng đầu mi tiếp xúc cho nhà sản xut cho khách
hàng
B. Tăng phm vi tiếp cận vi khách cho nhà sản xut
giảm đầu mối tiếp xúc cho nhà sn xut cho khách
hàng
C. Giảm phm vi tiếp cn với khách cho nhà sn xut
tăng đầu mi tiếp xúc cho nhà sản xut cho khách
hàng
A. Sản phm được bán trong nhiều ca hàng
B. Sản phm được n trong một cửa ng
C. Sản phẩm được bán từ các nhà bán l
D. Sản phm được bán trc tiếp cho người tiêu
dùng
Câu 35........................ hình thức các nhà bán l t nguyên
tham gia vào hêthống kênh, chp nhận thực hiênc
chính
sách phân phối ca nhà sn xut.
A. Kênh phân phi liên kết dọc hợp đồng
B. Kênh phân phi liên kết dọc tập đoàn
Câu 24. Nhà sản xuất bán hàng cho khách hàng qua
kênh
thương mại điênt s dụng cấu trúc kênh?
A. Cấp không
B.1 cp
C. 2 cp
D. 3 cp
C. Kênh phân phi liên kết dọc được quản
D. Kênh phân phi liên kết dọc kiu hợp tác bán
l
Câu 25. Boing thường s dụng kênh phân phi?
A. Trc tiếp B. Gián tiếp C. Môi gii D. Tt c sai
Câu 36. Kế hoch ca công ty A bán sn phm
càng
nhiều càng tốt thông qua các ca hàng n lẻ, đây
là?
A. Phân phi chọn lc
Câu 26. Phân phi.............thường được s dụng cho
hàng
hóa cn ng d trln?
A. Rộng i
B. Chọn lc C. Độc quyn
B. Phân phi rộng rãi
C. Phân phi đặc quyền cho các nhà bán
l
D. Phân phi theo kênh cp 2
Câu 27. Quá trình phân phi vt cht các quyết
định?
A. Quyết định về khoi d tr hàng
B. Quyết định về khi ng hàng d tr
C. Quyết định về vận tải hàng hóa bảo him
D. Tt cả đều đúng
Câu 37..............................là hình thức người kinh doanh
th phát triển nhiều ca hàng trong thi gian nhanh
nht
tr một khoản phí ban đầu tương đối thp.
A. Mua bản quyn
C. Bán li
B. Nhượng quyn
D. Sát nhp
Câu 28. Nhà sn xut kết hợp Nhà bán buôn
là?
A. Kết hợp chiều ngang
C. Kết hợp chiều sâu
B. Kết hợp chiều dc
D. Tt cả đều sai
Câu 38. Công viêcca nhà phân phi?
A. hợp đồng, mua hàng, bán li
B. Mua hàng để sn xut
C. Mua hàng giá thp, bán hàng giá
cao
D. Câu A C đúng
Câu 29. Nhà sn xut Nhà n l Người tiêu dùng,
là?
A. Kênh 1 cp
C. Kênh 3 cp
B. Kênh 2 cp
D. Bán hàng nn
Câu 30. Nhận định sai ?
A. Kênh truyền thng một mạng i nhà sản xut,
nhà
bán buôn nhà bán l
B. Trong kênh truyền thng thường xảy ra xung đột
chiều
ngang lẫn xung đt chiều dọc
C. Các thành viên trong kênh hoạt động mục tiêu
chung
ca kênh
Câu 39. My điều đúng trong kênh phân phi?
A. 5 (Sn phẩm/Nơi chốn/Thời điểm/Số ợng/Giá
c)
B. 4 (Sn phẩm/Thời điểm/Giá cả/Nơi chn)
C. 3 (Sn phm/Giá cả/Nơi chn)
D. 2 ặc điểm/Giá c)
Câu 40. c trung gian thương mại bao
gm:
A. Nhà bán s
B. Nhà bán sỉ, nhà bán l
D. Các xung đột trong kênh làm cho nh hot động
kém
hiêuquả n
C. Nhà bán sỉ, nhà bán lẻ, đại
D. Nhà bán sỉ, nhà bán lẻ, đại lý, môi
gii
Câu 31. c chc năng ca kênh phân phi
?
A. Thông tin
B. Chấp nhận ri ro
D. Tt c đều đúng
C. Quyền sở hu
lOMoARcPSD|605595 20
Chiều dài của kênh phân phối
nh
nh
Đặc đim
Trường hợp áp dụng
Ưu điểm
Nhược điểm
0
cấp
(trực
tiếp)
nh
1
cấp
nh
nhiều
cấp
Chiều rộng của kênh phân phối
Phân phối rng rãi
Phân phối độc quyền
Phân phối chọn lọc
Đặc đim
Áp dụng
dụ
BÀI TẬP CHƯƠNG 8
Câu 12. Giá một áo thun tr em 80.000 đ, nếu mua 5
áo
tr lên thì giá 75.000đ, đây chính sách giá ?
A. Chiết khấu cho bán l
Câu 1. …………. rt nhạy cm luôn đưc nhận ra
trong các giao dịch thương mại / Marketing?
B. Gim giá khuyếni
A. Sản phm B. Giá c C. Phân phi D. Xúc tiến
C. Chiết khu do mua s ng
nhiu
D. Chiết khấu trọn b
Câu 2. Trường hợp cn nên giảm giá
bán?
A. Sản xut tha
C. Khng chế thị trường
B. Đối th cạnh tranh hạ giá
D. Tt cả đều đúng
Câu 13. Định giá dạng 99.000 đ cho 1 sn phm là?
A. Giá tâm B. Gcao C. Giá thp D. Tt c đều sai
Câu 3. Các khu du lịch tăng giá vào mùa cao điểm
là?
A. Chiết khấu theo thời v B. Tăng giá định k
Câu 14. Đưng cu về một sn phm phản ánh điều
gì?
A. Mi quan hệ giữa giá bán ng cu
B. Thường chiều xung dc
C. Chiết khấu tiền mt
D. Tăng giá đột xut
C. Giá càng cao thì ng cu càng
gim
D. CA B
Câu 4. H giá thấp hơn đi th th vi phm Lut?
A. Kinh tế B. Đầu C. Dân s D. Chng phá giá
Câu 16. Khi độ co giãn ca cầu theo giá khó đo
ng
đưc, nên định giá theo?
Câu 5. Định giá theo chi phí?
A. Giá theo mục tiêu
C. Giá theo đối th
B. Giá theo điểm hòa vn
D. Giá cộng chi phí
A. Người bán. B. Người mua C. Thời giá D. Đấu thu
Câu 17..................ca một đơn v sn phm cho biết
mc
giá thấp nht th bán và.....................cho biết mc
giá
cao nht th bán?
Câu 6. Chiến ợc hớt váng (Price Skimming
Strategy)?
A. Tung sn phm mi với giá khuyến mãi cao
B. Tung sn phm mi vi giá thấp khuyến mãi
cao
C. Tung sn phm mi vi giá thấp khuyến mãi
thp
D. Tung sn phm mi vi giá cao khuyến mãi
thp
A. Giá vốn - Giá hớt váng B. Số cu - Giá hớt
váng
C. Số cu - Số cung
D. Chi phí - Số cu
Câu 18. Đối với nhng sản phẩm độ co giãn của
cu
theo giá……………..thì khi tăng giá s.........................?
Câu 7. Trung tâm Laptop giảm giá dịch vụ cho sinh
viên
khi sa Laptop chiến c?
A. Giá n = tiền lương + li nhun
A. Lớn - Gim doanh thu
C. Nh - Tăng doanh thu
B. Nh - Gim doanh thu
D. Lớn - Tăng doanh thu
B. G bán = chi phí + li nhun
C. G bán = chi phí marketing + tiền lương
D. Giá bán = chi phí biến đi + chi phí cố
đnh
Câu 19. Sản phm không sn phm thay thế,
không
cạnh tranh trc tiếp lẫn gián tiếp thì cầu …………..
A. Hoàn toàn co giãn
C. Co giãn nhiu
B. Không co giãn
D. Co giãn ít
Câu 8. Trung tâm Laptop giảm giá dịch vụ cho sinh
viên
khi sa Laptop chiến c?
A. Giá trọn gói
C. G phân bit
B. G đa chiu
D. Giá chiết khu
Câu 20. Khi năng lực sn xut thừa
thì
A. Nên ch động giảm giá
B. Nên ch động tăng giá
C. Nên gi nguyên mức giá D. Tt c đều
đung
Câu 9. Khi mua combo s r hơn nhiều so với mua
từng
sn phm riêng lẻ, đây kiểu định giá?
A. Hàng hóa chính ph B. Định giá thanh phn
Câu 21. Khi can thiệp…………. Nhà c thường tác
động đến............................ca hàng hóa
C. Định giá trọn gói
D. Định giá theo chi p
A. Trc tiếp Thuế
B. Trc tiếp - Cung cu
C. Gián tiếp - Giá trn/sàn D. Gián tiếp - Cung
cu
Câu 10. Dùng đồ th hòa vốn để tính giá
là?
A. Định giá theo chi p
C. Định giá theo sn phm D. Định giá theo đối
th
B. Định giá theo li nhun
Câu 22. Giá bán lớn hơn chi phí biến đổi nhm?
A. Tối đa hóa li nhun B. Dẫn đầu về th phn
C. Dẫn đầu về cht ng D. Tồn tại trên th
trường
Câu 11. Chiến ợc giá chiết khấu mấy cách
thực
hin?
Câu 23. c nhà bán buôn, bán l thườngng?
A. Định giá da vào chi phí (lãi + chi phí bình
quân)
B. Định giá theo li nhuận mục tiêu
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
C. Định giá theo giá tr cm nhận ca khách
hàng
D. định giá theo giá cạnh tranh với đối th
Câu 23. Vi mục tiêu………………., ng sn phm
bán ra một đại ng…...................vi mức giá đề ra?
A. Tối đa hóa li nhuận - Đồng biến
A. Đúng
B. Sai
B. Tối đa hóa sn ng - Đồng biến
C. Tối đa hóa sn ng - Nghịch
biến
D. Tối đa hóa li nhuận - Nghịch
biến
Câu 24. Các công ty thường định giá sản phm trước
ri
mi đưa ra nhng quyết định Marketing khác cho
sản
phm
A. Đúng
B. Sai
Câu 25. Hàng hóa A tăng giá ng cu
giảm
nhưng tổng doanh thu vẫn tăng, đưng cầu hàng hóa
A?
A. Đin B. Ít co giãn theo giá C. Co giãn theo giá
Câu 26. Định giá xâm nhp?
A. Định giá tương đương với giá ca đối th cạnh
tranh
B. Định mức giá thấp để chiếm lĩnh th trường
C. Định giá sn phm cao sau đó hạ giá
Câu 27. Chính sách giá: “Bám chc thtrường”?
A. Nhạy cm về giá, giá thấp s m rộng th trường
B. Chi phí sn xut tăng lên khi sn ng gia ng
C. Chi phí phân phi giảm khi ng hàng bán tăng
lên
Câu 28. Th trường nhiều người mua bán,
người
bán giao dịch khoảng giá rộng nên th định giá
tùy
theo sự khác biệt về cht ợng, mẫu dch
vụ
khách hàng so với đối th cạnh tranh
th
trường……………
A. Cạnh tranh độc quyền B. Độc
quyn
C. Hoàn ho
D. Độc quyền nhóm
Câu 29. Công ty A n1 giá 1, n2 giá 2, n3 giá
3,
n các mẫu sản phm cho phân khúc X, chiến
ợc
định giá này là?
A. Theo dòng sn phm
C. Sản phm bổ sung
B. Tùy chn
D. Tt c đều đúng
Câu 30. Mc giá lợi nhuận thấp nht …… thu
mt
khoản tiền tối đa khách hàng th tr đưc
……
A. Giáp thấp - Giá cao
C. Gtrn - Giá n
B. G sàn - Giá trn
D. Giá cao - Giá thp
Câu 31. Giá sàn (Price Floor) mức giá tối thiểu
Nhà c qui định, người mua không th tr mức
giá
thấp hơn giá sàn?
A. Đúng
B. Sai
Câu 32. Giá trần (Price ceiling) mức g tối đa
Nhà c buc người bán phải chấp hành, mc tiêu
của
Nhà ớc kiểm soát giá để bo vệ nhng người
tiêu
dùng.
Câu 33. Các căn c để đểc định giá?
A.
(1)
chi phí,
(2)
nhu cầu,
(3)
cạnh tranh
B.
(1)
giá c,
(2)
li nhun,
(3)
cạnh tranh
C.
(1)
li nhun,
(2)
người tiêu dùng,
(3)
năng
sut
Câu 34. Người bán không mất nhiều thi gian vào
việc
định giá sn phm?
A. Cạnh tranh hoàn ho
C. Độc quyền nhóm
B. Cạnh tranh độc quyn
D. Độc quyền hoàn toàn
Câu 35. Người mua người bán giao dịch với
nhau
trong một khoảng giá rộng?
A. Cạnh tranh hoàn ho
C. Độc quyền nm
B. Cạnh tranh độc quyn
D. Độc quyền hoàn toàn
Câu 36. Người bán th bán hết sn phm ca mình
với
mức giá th trường?
A. Cạnh tranh hoàn ho
C. Độc quyền nhóm
B. Cạnh tranh độc quyn
D. Độc quyền hoàn toàn
Câu 37. Người bán quyền định giá trong một
khung
giá gần với giá của c đối th cạnh tranh?
A. Cạnh tranh hoàn ho
C. Độc quyền nhóm
B. Cạnh tranh độc quyn
D. Độc quyền hoàn toàn
Câu 38. Ngành viễn tng, hàng không thuộc th
trường?
A. Cạnh tranh hoàn ho
C. Độc quyền nhóm
B. Cạnh tranh độc quyn
D. Độc quyền hoàn toàn
Câu 39. Thuốc tây thuộc th
trường?
A. Cạnh tranh hoàn ho
C. Độc quyền nhóm
B. Cạnh tranh độc quyn
D. Độc quyền hoàn toàn
Câu 40. Cạnh tranh hoàn hảo th trường trong đó
nhiều người mua người bán, các sản phm ging
ht
nhau (sản phm đồng nhất), thông tin về th
trường
hoàn hảo không rào cn gia nhp.
A. Đúng
B. Sai
lOMoARcPSD|605595 20
BÀI TẬP CHƯƠNG 9
Câu 11. Phương tiêntruyền thông th hiêntần sut
cao?
A. Báo in B. Radio C. Truyền hình D. Tt c đều đúng
Câu 1. Sự sn sàng mua ca khách hàng có.........giai
đon?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 12. ớc đầu tiên để phát triển kế hoch qung
cáo?
Câu 2. Ơ giai đoạn nhânbiết, công cụ o ít được s
dng?
A. Phân chia nhiêmv
C. Xác định thông điêp
B. Xác định ngânch
D. Đặt mc tiêu
A. Qung cáo
B. Quan hêcông chúng
D. Bán hàng trực tiếp
C. Khuyến i
Câu 13. PR khác với qung cáo truyền
thông?
A. Mc tiêu trực tiếp
B. Đòi hỏi truyền thông nhân
C. Chuẩn b thông điêpđược tr tin
D. Đặt ra các câu chuyênmi
Câu 3. Trong giai đon........, khuyếni đưc dùng
nhiu?
A. Giới thiêuB. Tăng trưởng C. Bão hòa D. Suy thoái
Câu 4. Trong chiến ợc đẩy, xúc tiến ng
đến?
A. Nhà sn xut
B. Người tiêung
C. Trung gian phân phi D. Tt cả các đi ng
trên
Câu 14. n hàng nhân so với qung
cáo?
A. Th động n
C. Ít thông tin hơn
B. Ít tn kém n
D. Nhiều chi pn
Câu 5. Chiến ợc đẩy thường ptrung
vào?
A. Qung cáo khuyếni
B. Khuyến mãi bán hàng nhân
C. Bán hàng nhân quan hêcông
chúng
D. Quan hêcông chúng khuyếni
Câu 15. Phương pháp đáp ng nhu cầu thực hiêntốt
nhất
khi thực hiênchiến ợc ?
A. Qung cáo
B. Chi phí thp
C. Marketing Mix
D. Bán hang th nghiêm
Câu 6................là phương tiênhiêuquả để thông tin
đến
nhiều người mua phân tán với chi phí bình quân thp?
A. Qung cáo B. Khuyến mãi C. Marketing trực tiếp
Câu 16. Gi t trực tiếp ch hi âm ca khách hàng
là?
A. Tiên đoán m
C. Tiên đoán dẫn đầu
B. Công cụ bánng
D. Chào hàng
Câu 7. Nhânđịnh đúng?
A. Sự phát triển ca qung cáo ngoài trời các loại ấn
phm phát triển mạnh m
B. Chi phí qung cáo trên báo chí giảm hiêuquả ca
loại
hình này tăng lên
Câu 17. Nhânđịnh đúng với khuyếni?
A. Công ty A phi bỏ ra hơn 100 t đồng để trưng bày
sản
phm tại các cửa hàng
B. Người tiêu dùng bắt đầu quan tâm đến giá c nhiều
hơn
ít quan tâm đến thương hiêu
C. Digital Marketing dần tr thành các công cụ hàng
đầu
trong qung cáo
C. Mặc ít các hộ dân s dụng c phiếu khuyến
mãi,
t lêmua hàng vẫn
cao
Câu 8. Nhânđịnh sai?
D. Hơn 1000 mẫu qung cáo được thực hiênmỗi
năm
A. Công ty qung cáo khiến nhà qung o tn nhiều
chi
phí hơn bộ phânquảng cáo ni
bộ
Câu 18. Marketing trực tiếp?
B. Mt công ty qungo nhiều mi quan hêhơn
dễ
dàng s dụng các dịch vụ hơn ni bộ
C. Nhân viên ca công ty qungo kinh
nghiêmnhiều
hơn trong lĩnh vực qung cáo
A. viêcgặp gỡ khách hàng trực tiếp bán hàng
B. s kết hợp ca 3 yếu t qung cáo, xúc tiến bán
hàng
bán hàng nhân
C. Giúp cho khách hàng la chọn đặt hang thuânli
tiết kiêmthời gian
D. Qung cáo thuê ngoài chuyên nghiêphơn t thực
hiên
D. C A, B, C
Câu 9. Cyper marketing gm?
A. Email – Banner Website
C. Website
B. Banner
D. Internet – Website
Câu 19. Trong th trường các yếu t sản xut, công c
xúc
tiến hỗn hợp nào giúp đạt hiêuquả cao nht?
A. Qung cáo
Câu 10. Thông điêpca sản phm truyền đến
khách?
A. Đa chiu B. Mt chiu C. Hai chiu
B. Tuyên truyn
C. Bán hàng nhân
D. Xúc tiến bánng
lOMoARcPSD|605595 20
Câu 20. hình AIDA công cụ để đánh giá tính
hiêu
qu ca..................trên phương tiênthông tin đại
chúng?
Câu 32. Marketing trực tiếp?
A. Giao tiếp trực tiếp (mt đối mt) với khách
hàng
B. Điênthoại, email để giao tiếp với kháchng
C. Đến nnhà khách hàng giới thiêusn phm
D. Tt cả đều đúng
A. Qung cáo
B. Truyền tin C. Truyền miêng
Câu 21. Hỗn hợp xúc tiến gm công cụ ch
yếu?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 33. AIDA gì?
Câu 22. Mt sn phm giai đoạn bão hòa nên s
dụng
kiểu qung cáo theo mc tiêu:
A. hình Định v sản phm
B. hình bao gói sản phm
C. hình phân tích môi trường kinh
doanh
D. hình truyền thông
A. Thuyết phc
C. Thông tin
B. So sánh
D. Nhắc nh
Câu 23. Công cụ xúc tiến tính linh động cao
nht?
Câu 34. Nhng hình thức không thuộc chiến ợc
kéo?
A. Hp tác qung o, bốc thăm trúng thưởng
B. Các chương trình xây dựng lòng trung thành
C. Hoạt động qung cáo tại điểm bán
A. Qung cáo
C. Khuyến i
B. Quan hêcông chúng
D. Bán hàng trực tiếp
Câu 24. Công cụ xúc tiến sự tin ycao
nht?
D. Th ưu đãi, giảm giá
A. Qung cáo
C. Khuyến i
B. Quan hêcông chúng
D. Bán hàng trực tiếp
Câu 35. Hoạt động quan hêcông
chúng?
A. Cuộc thi trò chơi
C. Hội ch thương mi
B. Tài tr
D. Áp phích tờ rơi
Câu 25. Công cụ quan trng nht đối với hàng
công
nghp?
A. Qung cáo
C. Khuyến i
B. Quan hêcông chúng
D. Bán hàng trực tiếp
Câu 36. Hoạt động bán hàng
nhân?
A. Bài phát biu
C. Hàng mu
B. Quan hêcông chúng
D. Tài liêuquảngo
Câu 26. Công cụ quan trng đối với hàng tiêu
dùng?
A. Qung cáo
C. Khuyến i
B. Quan hêcông chúng
D. Bán hàng trực tiếp
Câu 40. Người nhântin trong truyền thông
Marketing?
A. Ch th ca truyền thông B. Người gi
C. Nhà sn xut
D. Khách hàng mc tiêu
Câu 27. Mc tiêu qungo ng đến số cu
nhm?
A. Tạo nhu cu gc
C. Qung thương hiêu
B. Tạo nhu cu lựa chn
D. n định mức bán
Câu 41. Công bố báo cáo tài chính hằng năm trên
các
phương tiêntruyền thông về kết qu hot động
hình
thc?
Câu 28. Phương tiênquảng cáo khó chọn lọc đối
ng
khán giả?
A. Báo chí, tp chí
C. Truyềnnh
A. Qung cáo
B. Khuyến i
C. Quan hêcông chúng
D. Các câu trên đều sai
B. Báo chí, tp chí, truyền thanh
D. Truyền hình, qung cáo ngoài
tri
Câu 42. Phát biểu đúng?
A. Trên th trường hàng tiêu dùng, qung cáo công
c
khuếch trương sn phm quan trng hơn trên th
trường
sn phẩm công nghiêp.
B. Trên th trường hàng tiêu dùng, bán hàng trc tiếp
công c quan trng hơn trên th trường sn phẩm
công
nghp.
Câu 29. Công cđược s dụng nhiều nhất khi thc
hiên
chiến ợc kéo?
A. Quan hêcông chúng
C. Tuyên truyn
B. Khuyến mi
D. Bán hàng nn
Câu 30. Công ty xây dựng các clip trong đó lồng các
ý
ng tuyên truyền cho sn phm công ty hình
thc?
Câu 43. Phát biểu sai?
A. Qung cáo
B. Khuyến i
A. Mt trong nhng điều kiênthuânli cho chiến
ợc
đẩy khách hàng rất trung thành với nhãn hiêu.
B. Qung cáo quan hêcông chúng được s dụng để
tạo
ra nhânthức cao cho giai đon giới thiêusản phẩm
trong
chu kỳ sống của mt sản phm.
C. Quan hêcông chúng
D. Các câu trên đều sai
Câu 31. Hot động nào thuộc công cụ qung
cáo?
A. Áp phích tờ rơi
C. Hàng mu
B. Hội ch thương mi
D. Tài tr hi thi
lOMoARcPSD|605595 20
Câu 44. Qung cáo bán hàng trực tiếp nhng
hot
động xúc tiến nên s dụng đối với khách hàng trong
giai
đoạn tìm kiếm thông tin cho quyết định mua của h.
Câu 54. DELL đang các chương trình trưng y
sản
phm tại các cửa hàng điênthoại cho nhãn
hiêuđiênthoại
DELL Streak. Hình thức này th hiênDELL quan tâm
đến
li ích của khách hàng ở quan đim:
A. Đúng
B. Sai
A. Quyền lợi theo tiêu chun trưng bày sn phâm
để
khách hàng biết đến nhiều hơn
B. Quyền li tiêung
C. Quyền lợi khác biêtkhi liên kết các mặt hàng khác
ca
DELL với dòng điênthoại di động
D. Câu A C đúng
Câu 45. Mt trong nhng điều kiênthuânli cho
chiến
ợc kéo khách hàng rt trung thành với nhãn hiêu.
A. Đúng
B. Sai
Câu 46. Qungo thông báo được s dụng
khi?
A. Sản phm giai đoạn suy thoái
B. Cạnh tranh với đối th
C. Giới thiêumột sn phm mi
D. Tạo nhc nh kháchng
Câu 55. Qungo là:
A. Truyền thông mc đích
B. Truyền thông ra công
chúng
C. Truyền thông mc đích nhm đúng vào th
trường
mc tiêu với thông điêpsang tạo hp hẫn
D. Các câu trên đều đúng
Câu 47. Mua kem đánh răng lớn tặng 1 ly thủy tinh?
A. Qung cáo B. PR C. Khuyến mãi D. Truyền thông
Câu 48. Người làm qung cáo th xác định th
trường
mc tiêu thông qua mức độ của tng.............?
A. Tổ chc B. nn C. Đơn v D. Doanh nghiêp
Câu 56. ………..hỗ tr tạo hình nh, tương tác với các
thành viên kênh, hỗ tr dịch vụ khách hàng. Quan
trng
là.........................đ mọi người kh năng th hiênquan
điểm liên quan đến sn phm.
Câu 49. Chiến dịch “Vươn Cao ViêtNam ca Vinamilk
th hiênđiều ?
A. Trách nhiêmxã hi B. Tăng doanh thu bán sa
A. xúc tiến, truyền miêng B. khuyến mãi, truyền
miêng
C. hỗ trợ, xúc tiến
D. bán hàng, xúc tiến
C. H tr bánng
D. Tt cả các câu trên đều
đúng
Câu 57. Qung cáo hot động truyền thông phi trc
tiếp
giữa người với người trong đó người mun
truyền
thông phải tr tiền cho các phương tiêntruyền thông
đại
chúng để đưa thông tin đến đối ng mc tiêu.
Câu 50. Mc tiêu ca khuyến ma đến trung gian
phân
phi?
A. Động viên s dụng th sn phm
A. Đúng
B. Sai
B. Khuyến khích mua lại sn phm
C. Khuyến khích mua vào nhng thời điểm vắng
khách
D. Gia tăng s nhânthức nhãn hiêusn phm
Câu 58. Mc đích ca quan hêcông chúng thông
báo
cho công cng, khách hàng tim năng, nhà đầu tư, đối
tác,
nhân viên các bên liên quan khác, cui cùng
thuyết
phục họ duy trì quan điểm tích cực hoc thuânlợi cho
t
chc, lãnh đạo, sn phm hoặc dịch vụ.
Câu 51. c yếu t nh ng đến chiến ợc xúc
tiến?
A. Thị trường mc tiêu, bn chất sản phm, giai đon
của
chu kỳ sống sản phm, kinh phí chi cho xúc tiến
B. Đối th cạnh tranh, giai đoạn ca chu kỳ sống sn
phm, kinh phí chi cho xúc tiến
A. Đúng
B. Sai
Câu 59. Các hình thức khuyến mại hiênnay gm
tặng
hàng a dùng th không mất tin, giảm giá, hàng
đổi
hàng mới, rút thăm trúng thưởng, phiếu tích điểm...
Câu 52. Người châu Á thích s dụng đĩa để ăn cơm,
người
châu Âu ăn bng nĩa mung th hiênđiều ?
A. Văn hoá B. tính C. Chuẩn mực D. Truyền thng
A. Đúng
B. Sai
Câu 60. Mc đích ca khuyến mại tăng sc mua
hàng,
tăng doanh thu, giảm ng tồn kho, kích cầu tiêu
dùng.
Câu 53. Để xây dựng kế hoch qung cáo?
A. Xác định mục tiêu -> thông điêptruyền thông ->
la
chọn phương tn-> Lên kế hoch truyền thông
->
Ngân sách -> Đánh giá hiêuquả
A. Đúng
B. Sai
B. Xác định ngành nghề -> Thông điêp-> Khách
hàng
mc tiêu -> Đánh giá hiêuquả
lOMoARcPSD|605595 20
TỰ LUN: Vẽ đồ duy (mindmap) tóm tắt kiến thức chương 9

Preview text:


ÔN TẬP MKT CB 2 - file ôn tập trắc nghiệm
Marketing căn bản (Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh)
BÀI TẬP (CHƯƠNG 4 + 5)
Câu 11. Quảng cáo cho trẻ em là xác định thị trường
Câu 1. Hành vi mua chịu ảnh hưởng bởi hai nhân mục tố tiê A. u T tổhông chức qua mức B. độ Cá c nủ h a? ân chí A. nh Hà nà nh o đ s ộau ng,đâ T y â : m lý B. Tâm lý, Cá nhân C. Đơn vị D. Doanh nghiệp
C. Cá nhân, Hành động D. Hành động, Cá nhân
Câu 12. Quản trị marketing là gì?
Câu 2. Các bước trong quy trình ra quyết định mua:
A. Là quản trị quảng cáo
A. Nhận thức, thông tin, đánh giá và hành vi sau khi
B. Là quản lý tài chinh công ty mua
C. Là chọn lựa thị trường mục
B. Mua hàng, đánh giá và phản hồi tiêu
C. Nhận thức, mua hàng, đánh giá
D. Là khoa học và nghệ thuật
D. Đánh giá và phản hồi sau khi mua
Câu 13..........................là quá trình người bán phân biệt
Câu 3. Chọn mua hàng giá trị thấp, hàng dùng hàng
các đoạn thị trường, chọn làm thị trường mục tiêu, ngày thiết là hanh vi mua nào?
kế hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục A. C. Mua theo nhi t ề ho u ả lự hiệa p chọn D. B. MMua ua t theo heo t tổ hói ch quứ ec n tiê A. u Marketing đại trà. đư B. ợc M agọi rketlà:
in g đa dạng hoá sản phẩm.
Câu 4. Với khách hàng tiêu dùng,....................thể hiện rõ C. Marketing mục tiêu. hành vi tiêu dùng?
D. Marketing phân biệt theo người tiêu
A. Nghề nghiệp B. Tình trạng kinh tế dùng. C. Lối sống D. Cá tính
Câu 14. Công việc không thuộc Marketing mục tiêu?
A. Định vị thị trường
Câu 5. “Nước hoa đẳng cấp cho người đẳng cấp”
B. Thiết lập marketing mix cho từng thị trường mục thể tiêu hiệ A. n G đi ia ề đu ì n gì h trong B. hà Vanh i t vi rò m và ua vị tcủ rí a xãkhá hộ c i h hàng? C. D. P hâ P n hâ n đo c ạ hi n a sth ả ị n trư ph ờ ẩ ng m C. Văn hóa D. Cá tính
Câu 15. Doanh nghiệp có thể kiểm soát những vấn
Câu 6. Các tiêu thức phân đoạn thị trường? đề
A. Kinh tế xã hội, đặc điểm nhận khẩu học và lối
nào sau đây để chuẩn bị cho việc tiến hành hoạt sống động
hành vi, đặc điểm tâm lý.
tiếp thị ra ngoài thị trường?
B. Khoa học công nghệ, địa lý kinh tế, đặc điểm A. Đặc điểm dân số nhâ C. n
Đị a lý kinh tế, đặc điểm nhân khẩu học và lối B. D. Ả Snh ự l hư ựa ởng chọ nvă c n ủ ahóa thị và t rư xã ờ h ng ội m lê ụ n c người mua kh sốẩu ng h
ọc, đặc điểm tâm lý. C. ti êQ
u uy trình quyết định mua hàng
hành vi, đặc điểm tâm lý.
Câu 16. Quy trình STP: (1) Định vị thị trường, (2) Phân
Câu 7. Sản phẩm không đường cho người tiểu đường
đoạn thị trường, (3) Chọn thị trường mục tiêu. thể
A. (1)(2)(3) B. (2)(3)(1) C. (3)(2)(1) D. (2)(1)(3)
hiện ý nghĩa gì trong marketing? A. C. PKhân huy khúc ến m th ãi ị trường D.B. Đ Qu ịnh ả ng v ịc th áo ị trường
Câu 17. Độ bao phủ của kênh phân phối thể hiện khả
Câu 8. “Triển vọng có lãi” là thể hiện một trong nă A. ng Đị gì nh cvủ
ị a Marketing? B. Phân khúc những
C. Lựa chọn thị trường D. Các câu trên đều đúng đặc điểm?
A. Sự khác biệt được chọn để định vị
Câu 18. Chọn câu sai về thị trường mục
B. Phân khúc thị trường tiêu?
C. Lựa chọn thị trường mục tiêu
A. Là phân khúc khách hàng có cùng nhu
D. Xác định đối thủ cạnh tranh cầu
Câu 9. Bước đầu tiên trong phân khúc thị trường là:
B. Gồm các đoạn thị trường đã phân khúc
A. Định vị những sản phẩm cung ứng trên thị trường
C. Thị trường của đối thủ cạnh tranh của D. C âC uâ u 1 A 9. và C C
ông ty An Bình giới thiệu rằng “Sau 30
doanh nghiệp hiện đang cạnh tranh trên thị năm trường.
hình thành và phát triển, chúng tôi luôn lấy chất B. C. X á P c hâ đ n ị nh bi ệ nh t s ữ ự ng gi ốđặc ng đi và ểm khácủ a ngư nhau ờ củi at iêu dùn người t g iê và u lượng nhu dùn g
sản phẩm làm đầu”, câu này là? D. c X ầ â u y li d ên ự qua ng hồ n đ sơ ến s ngưảờni ph tiê ẩ u m d ùvà n g d ịch vụ.
A. Quảng cáo thương hiệu B. Nhắc nhở khách hàng
Câu 10. Tại sao phải phân khúc thị trường? C. C Đ âu ị nh 20.v ị hì Điềnh u ả gì nh tạ c o ông sự ty khá D. c P bi hâ ệt n khúc khi sả n th ị phtrư ẩ ờ m ng dị ch
A. Giúp công ty hiểu được sự đa dạng và biến đổi vụ của
giống nhau, nguyên liệu thanh phần như nhau, nhu cầu khách hàng ch A. ấ t K ênh phân phối B. Con người
B. Công ty thiết kế sản phẩm đúng trọng tâm hơn lư C.ợ ng Mà t u ự saắ nha c u, mẫu mã tươ D.ng D ịđồ ch ng? vụ
C. Tạo cho công ty có lợi thế cạnh tranh tốt hơn D.Tất cả đều đúng
Câu 21. “Không thể đáp ứng được tất cả” đòi hỏi TỰ LUẬN gì?
Câu 1a. Mô hình hành vi mua của người tiêu A. C. N P ghi hâ ên n cứu khúc th và ị đ tịrư nhờ ng vị D.B. T N ất ghi cả ên sai cứu sản dùng phẩm
Câu 22. Thông điệp truyền thông “Trắng răng thơm
miệng” của kem đánh răng A thể hiện:
A. Định vị đa lợi ích B. Định vị ba lợi ích
C. Định vị hai lợi ích D. Định vị một lợi ích
Câu 23. Bước đầu tiên của phân khúc thị trường? A. Định vị sản phẩm
B. Xác định những đặc điểm người tiêu dùng C. D. So Lậ s p á nh hồ ngư sơ ời khá t c iê h u h àd nù gn g
Câu 24. Định vị có liên quan đến?
A. Sự thay đổi thay đổi của môi trường
Câu 1b. Nhân tố tác động đến hanh vi người tiêu
B. Nhận thức về sự khác biệt thương hiệu dùng
C. Nhận thức của khách hàng về công ty và đối thủ D. Dư luận xã hội
Câu 25. Phân đoạn (khúc) thị truờng là gì?
A. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn
nhỏ hơn mạng tính không đồng nhất
B. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn
nhỏ hơn mạng tính đồng nhất cao
C. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn khá Câ c u biệ 26. t P mạ hâ ng n t đo ín ạ h n kh thị ông trư ờ đồ ng ng tạ onh ấ cơ t
Câu 2. Các bước của quá trình ra quyết định hội D. c h A. T o ấ? C t cả ông đ tyề luớ đ n úng mua B. Công ty vừa và nhỏ C. Startup D. Tất cả đều đúng
Câu 27. Marketing phân loại khách hàng trong nước thà A. nh Cá nhữ nhâ ng n lo và t ạ ổ i nà ch o ứ ? c
B. Cá nhân và doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp và tổ chức D. Tất cả đều đung
Câu 3. Lựa chọn thị trường mục tiêu tương ứng
Câu 28. Chọn câu trả lời đúng nhất về tiến trình quyết
định mua của khách hàng cá nhân? (1) Nhận thức vấn đề;
(3) Tìm kiếm thông tin; (2) Đáng giá các phương án lựa ch C. ọ n; (1) (4 (2) ) Th (3)( á 5 i )( đ 4)ộ sau D. khi (1) m (3)(ua 2)(; 4(5 )( )5 )Q uyết định mua
A. (1)(3)(2)(5)(4) B. (1)(2)(3)(4)(5)
Câu 29. Khách hàng tổ chức được hiểu là?
A. Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục
Câu 4. 4 bước của tiến trinh định vụ vị? Bư ớc 1:
cho các nhu cầu hoạt động chung Bước 2:
B. Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục Bước 3: vụ C. , Cả A và B Bước 4: để D. s T ẩ ấ n t xu cả ấ đt, ề đ u ể s abá i n lại
Câu 30. Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu
Câu 5. Các chiến lược cho thị trường mục dùng tiêu …… :
……………………………………………………
cuối cùng có sự khác biệt về?
………………………………………………………… A. Bản chất sử dụng
…………………………………………………………
B. Bản chất chọn nhà cung cấp
………………………………………………………… C. D. B ả C n ả ch A, ấ B t m và ua C hàng
………………………………………………………… lOMoARcPSD|605 595 20 BÀI TẬP CHƯƠNG 6
Câu 12. Chiến lược bắt chước sản phẩm được áp dụng khi?
Câu 1. Trong Marketing, sản phẩm là
A. Khi doanh nghiêp̣ngại đổi mới vì sợ rủi ro nhưng gì? không
A. Là hàng hóa và dịch vụ
muốn sản phẩm già cỗi
B. Là bất cứ những gì có thể mang đi
B. Khi doanh nghiêp̣muốn đổi mới và không ngại rủi ro bá D. n Cả A và B C. D. K Thi ất doa cả nh đề u ng đ hi ún êp̣
g ngại đổi mới vì sợ rủi ro và sản C. Là hàng thiết yếu phẩm
Câu 2. Mẹ mua tã giấy cho con già Câ c u ỗi 13. Sản phẩm tiêu dùng thì A. ?
Mẹ là người tiêu dùng B. Con là khách hàng gồ A. m? Hà ng hóa thiết yếu B. Hàng hóa lâu bền
C. Con là người tiêu dùng D. Cả B và C C. Hàng hóa đặc biêṭ D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Khi sản phẩm trong giai đoạn….............., công ty
Câu 14. Tác dụng của viêc̣đặt tên nhãn hiêụriêng cho
cần tăng cường kiểm tra chất lượng của sản phẩm ? từng A. Giới thiêụ B. Tăng trưởng sả A.n Cphẩm? ung c
ấp thông tin về sự khác biêṭcủa loại sản C. Bão hòa D. Suy thoái phẩm
B. Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm
Câu 4…. ... ... không phải là biểu tượng của công
C. Không ràng buộc uy tín của doanh nghiêp̣với một ty? A. Tên thương hiêụ B. Tên công ty sả D.n Cả A và C C. Logo và slogan D. Khách hàng phẩm cụ thể
Câu 15. Chất lượng sản phẩm được đo lường bằng sự
Câu 5. Để nâng tầm nhận biết sản phẩm ra quốc tế, chấp công ty nh A. ậ n N củ hà a s … ản… … xu … ất … ….. B. Đối thủ cạnh tranh cầ A.n Bph ao ả i bìlà m cá gì biê v ṭ ớ
i bao bì? B. Bao bì chuẩn hóa C. Khách hàng D. Nhà phân phối chính C. Bao bì đa dạng D. Bao bì cá nhân
Câu 16. Nhóm sản phẩm mà người mua luôn quan tâm
Câu 6. Cần tăng cường cải tiến k礃 thuật khi sản xem phẩm ở
xét chất lượng, mẫu mã, giá cả….được gọi là gì? gia A. i đo Giới ạ tn h... iê ..... ụ .........trong chu k B.ỳ số Tă ng? ng t rưởng A. C. Mua theo thụ nhu độ ng cầu đặc biêṭB. D. M M ua ua tcó lự heo a t ch hói ọ n q uen C. Bão hòa D. Suy thoái
Câu 17. “Danh tiếng của công ty không gắn liền với
Câu 7. Trong giai đoạn..............................thì số lượng bán m đ ứ ộ c
chấp nhận của sản phẩm”
ra tăng chậm lại, xuất hiêṇđối thủ cạnh tranh? là?
A. Ưu điểm của viêc vận dụng chiến lược đặt tên A. Giới thiêụ B. Phát triển nhã hi n êu cho riêng từ ̣ ng loại sản phẩm C. Trưởng thành D. Suy thoái B. ̣
Ưu điểm của chiến lược nhãn hàng riêng
Câu 8. Tác dụng của nhãn C. Giú Ưu p ti điểết m kiê c m ho ̣chí hoạ tqu đ ả ộ ng ng cá gi o ới s t ản hi ph êu s ẩ ả m n phẩm hiê A. ụ Tă? ng hình ảnh B. Xác định sản phẩm mới ̣ C. Giúp lựa chọn
D. Quyền sở hữu sản phẩm
Câu 18. Quan điểm………cho rằng người tiêu dùng ưu
Câu 9. Đặc tính của sản phẩm bao
thích...........có chất lượng, tính năng, và hình thức tốt gồ A. m?
Vậ n hành, k礃 thuật, sáng tạo, bao bì, dịch vụ sau nh A. ấ t. S
ản xuất B. Sản phẩm C. Dịch vụ D. Marketing bán
B. Chất lượng, đặc điểm, tên, sáng tạo, bao bì
Câu 19. Các nước phát triển mang sản phẩm cĩ sang
C. Dịch vụ sau bán, bao bì, công nghê,̣người bán bán
D. Đặc điểm, bao bì, k礃 thuật, người bán
cho thị trường các nước đang và kém phát triển là?
Câu 10. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức
A. Giảm chi phí nghiên cứu sản phẩm mới độ
B. Giảm chi phí Marketing sản phẩm mới đá A. nh K giá hác h củ h a à ........ ng ....về cá B. c N thu gư ộ ời c s tảín n h qua xuất n trọng của C. D. T ạ Gio ả c mhu c kì hi số phí ng m phânớ i c ph ho ối ssảản n ph ph ẩ ẩ m m nó. C. Đại lý D. Người bán lẻ mới
Câu 20. .............là chiến lược thương hiêụcủa Coca
Câu 11. Marketer không quan tâm đến điều Cola? gì?
A. Kéo dài chu kỳ sống B. Phát triển sản phẩm mới
A. Khác biêṭB. Đồng nhất C. Riêng lẻ. D. Tập thể
C. Mở rộng chu kỳ sống D. Sự khác biêṭcủa sản
Câu 21..............là bộ phận nhãn hiêụsản phẩm có thể phẩm nhận biế A. t Dnhưng ấu hiê ụkhô ng B. th Tê ể n đọc C. đượ Khẩc? u hiêụD. Bản quyền lOMoARcPSD|605 595 20
Câu 22. Chọn câu đúng về thương hiêụcủa sản phẩm? TỰ LUẬN
A. Thương hiêụchủ yếu cung cấp lợi ích về tâm lý
Câu 1. Các cấp độ cấu thành sản
B. Thương hiêụcung cấp lợi ích chức năng của sản phẩm? phẩm
C. Thương hiêụchỉ cung cấp cho khách hàng cảm giác tâm lý, D. khô Cả ng A c và ung
B cấp cho khách hàng chức năng của sản phẩm
Câu 23. Logo của công ty dung để?
A. Tạo điểm khác biêṭcho chất lượng
B. Tạo điểm khác biêṭcho dịch vụ
C. Tạo điểm khác biêṭvề giá cả
D. Tạo sự khác biêṭvề hình ảnh.
Câu 2. Phân biêṭNhãn hiêụvà thương
Câu 24. Trong giai đoạn (1)………… của vòng đời sản hiêụ
phẩm, doanh số (2)…………, lợi nhuận bắt đầu (3)………..
A. (1) giới thiêụ, (2) tăng chậm, (3) tăng
B. (1) trưởng thành, (2) tăng chậm, (3) đứng lại và giảm
C. (1) suy thoái, (2) giảm, (3) tăng
D. (1) giới thiêụ, (2) tăng đều, (3) đạt tới đỉnh, không thay đối
Câu 25. Trong giai đoạn (1)………… của vòng đời sản
phẩm, doanh số (2)…………, lợi nhuận bắt đầu (3)………..
A. (1) giới thiêụ, (2) tăng chậm, (3) tăng
B. (1) trưởng thành, (2) tăng nhanh, (3) đứng lại và giảm
C. (1) suy thoái, (2) giảm, (3) tăng
D. (1) giới thiêụ, (2) thấp và tăng chậm, (3) chưa có
Câu 26. Trong giai đoạn (1)………… của vòng đời sản
phẩm, doanh số (2)…………, lợi nhuận bắt đầu (3)………..
A. (1) giới thiêụ, (2) tăng chậm, (3) tăng
B. (1) trưởng thành, (2) tăng nhanh, (3) đứng lại và giảm
Câu 3. Những yếu tố cấu thành VIEW trong bao C. gói
(1) tăng trưởng, (2) tăng nhanh, (3) tăng nhanh chóng D. C (1) âu giớ 27.i tXhi ế êụ p t , h (2) eo c ao th ứ và t ự t ă c ng ác ch giaậi m, (3) đoạ c n hưa t có rong vòng đời của
sản phẩm: (1) Phát triển, (2) Bão hòa, (3) Suy thoái, (4)
Giới thiêụ, (5) Tăng trưởng:
A. (1) (4) (5) (2) (3) B. (1) (2) (3) (4) (5) C. C (1 âu ) (4 28.) (5) Qu ( ả 3) ng (2 c )á o t D. (1 rong ) (5 gia)i (4) đo ( ạ 2 n ) t(3 ă ) ng trưởng?
A. Quảng cáo thuyết phục và biêṇpháp kích thích tiêu thụ
Câu 4. Hoàn thành các khái niêṃcủa danh mục sản
B. Quảng cáo thông tin và khuyến mãi phẩm:
C. Quảng cáo thuyết phục và nhắc nhỡ
D. Không sử dụng quảng cáo + Chiều rộng của DMSP:
Câu 29. Trong giai đoạn suy thoái, ta cần thu hẹp chủng + Chiều dài của DMSP: loạ A. i s Đ ả ú n n g ph ẩm, lo B. ại
Sai bỏ những mặt hàng không hiêụquả:
Câu 30. Trong giai đoạn bão hòa, ta cần phát triển + Chiều sâu của DMSP: kênh phâ A. n Đ úph ng ố i mạnh B. hơ Sai n nữa?
+ Mức độ hài hòa của DMSP: lOMoARcPSD|605 595 20
Câu 5. Hoàn thành bản dưới đây về chiến lược Marketing theo chu kỳ sống sản phẩm Giai đoạn Đặc điểm Mục tiêu Marketing Sản phẩm Giá Phân phối Xúc tiến Phát triển sản phẩm Giới thiệu Tăng trưởng Bão hòa Suy thoái
Downloaded by anh lan (lan002235@gmail.com) lOMoARcPSD|605 595 20 BÀI TẬP CHƯƠNG 7
Câu 11. Nghiêp̣vụ không liên quan đến
Câu 1. Khái niêṃkhông liên quan đến phân kho? phối? A. Xuất hàng hóa B. Thời gian đặt
A. Vận tải B. Sản xuất C. Nhà kho D. Chi nhánh hàng
Câu 2. Kênh phân phối là kênh dài khi? C. C K âuế ho 12. ạch Độ sả ng nl ựph c cẩm ủa đạD. i Qu lý ả và n tr nhàị kh m o ôi giới là
A. Có nhiều trung gian Marketing gì?
B. Có nhiều khâu trung gian vận tải
A. Thu lợi nhuận từ doanh số bán hàng
C. Có nhiều cấp độ trung gian trong
B. Thu lợi nhuận nhờ dịch vụ bổ sung kênh C. D. C hi Tiềế nm lĩ hoa nh h ồ thị ng ph và ần phí phân D. Tất cả đều sai phối
Câu 3. Cấu trúc kênh phân phối sản phẩm công
Câu 13. Kênh phân phối đối với khách hàng cá nhân nghiêp̣? thường
A. Nhà sản xuất, nhà bán buôn, đại lý, nhà bán lẻ, nhà ….. A. ... D..à..i.. ..... hơ đ n ối B.v ới khá Ngắn ch hơ hà n ng C. t V ổ ừ ch a ứ phc. ả i D. Tất cả sai sử
B. Nhà sản xuất, nhà đại lý, nhà phân phối công dụng ngh iêcông p̣, nghiêp̣
Câu 14. Chức năng của kênh phân phối là
nhà sử dụng công nghiêp̣ gì?
Câu 4..............là trung gian phân phối cung cấp nhiều
A. Nghiên cứu marketing và mua hàng thông
B. Xúc tiến và dịch vụ khách hàng
tin nhất cho viêc̣nghiên cứu Markering?
C. Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá
A. Nhà bán sỉ B. Nhà bán lẻ C. Đại lý D. Nhà môi giới D. Tất cả đều đúng
Câu 15. Quản lý kênh phân phối không
Câu 5. Thức ăn nhanh, cà phê, thẩm m礃 thường phát có? triển
A. Quản lý luồng sản phẩm theo A. B áhì n nh lẻ th độ ứ c c l gì ập ? B. Các cửa hàng đi thuê B. C. Qu ả Qu n ả n lý lý hà ng kho d bãựi tr vậữ n chuyển C. Kết hợp bán lẻ D. Chuỗi cửa hàng
D. Quản lý giá bán sản phẩm
Câu 6. Nhận định sai về kênh phân phối?
Câu 16. Kênh phân phối dài được sử dụng khi
A. Dễ dàng thiết lập kênh phân phối nào?
B. Quan hệvới các thành viên trong kênh rất khó thay
A. Công ty muốn chiếm lĩnh thị trường đổi
B. Sản phẩm có đặc điểm cồng kềnh, dễ hỏng
C. Dễ dàng cho các sản phẩm mới vào phân phối đối C. D. S ản Thị ph trưẩờm ngcó c ạgiá nh tr t ị ra th nhấ p mạnh với mẽ Câ c u ác 7. c K ông ênh ty có phân kê phnh ối đã trự hoà c tiế n p tthiê hư ṇ ờ ng được sử dụng
Câu 17. Hình thức phân phối …………… mang lại cho vì?
công ty nhiều cơ hội thành công?
A. Dịch vụ phân phối giới hạn thị trường mục tiêu A. Phân phối đại trà B. Phân phối chọn lọc B. C. Mu M ốn ong t ă đ ng ợi doa để t nh hu s h ố út bkán hách
C. Phân phối độc quyền D. Tất cả đều hà D. n g
Loại bỏ nhiều chi phí phân phối hàng đúng hóa
Câu 18. Trong phân phối sản phẩm vật chất, chi Câu 8. Nhận định đúng phí nh A. ấ t? N
hà bán buôn là trung gian thực hiêṇchức năng
. ...........chiếm t礃 trọng lớn trong doanh số bán hàng?
phối trên thị trường công A. Chi phí lưu kho phân
B. Nhà bán buôn là trung gian có quyền hành động B. Chi phí vận chuyển nghiêp̣ hợp C. D. C hi C hi phí phí b t ảo hi huê ểm kho bãi phá C. p N tha hà y bá c n ho nhà buôn s là ả t n r xu ung ấ t
gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác
Câu 19. Phân phối trực tiếp là gì ?
Câu 9. Trong một kênh phân phối, luồng
A. Phân phối tại các hội chợ thương mại lưu
B. Phân phối từ nhà sản xuất đến người tiêu
chuyển.......................đóng vai trò quan trọng nhất: dùng
A. Sản phẩm B. Thanh toán C. Xúc tiến D. Tất cả đều C. D. P hâ P n hâ n ph ố ph i ố đ ế đ n ế n c á c c á c nhà nhà bá n bá n s ỉ sai
Câu 10. Phân phối hàng công nghiêp̣khác phân phối lẻ hàng
Câu 20. Xung đột giữa nhà sản xuất và nhà bán buôn tiêu dùng ở chỗ? về
A. Sử dụng nhiều kênh gián tiếp viêc A. ̣ X định ung gi độ á t , ccung hiều c n ấ g p a nd gị ch v B. ụ X và qu ung đ ả ộng t c c hiáềo u là d ? ọ c
B. Đơn hàng nhỏ nhưng giá trị giao dịch lớn C. Xung đột chiều sâu D. Các câu trên đều sai
C. Không yêu cầu hỗ trợ bán hàng
D. Không sử dụng nhà bán lẻ lOMoARcPSD|605 595 20
Câu 21. Chi phí.................có t礃 lệthấp nhất trong tổng
Câu 32. Đối với những hàng hóa khó bảo quản, thời chi phí phân phối hàng hạn hó A. a ? C hi phí quản lý
B. Chi phí xử lýđặt hàng
sử dụng ngắn thì doanh nghiêp̣nên chọn kiểu kênh
C. Chi phí đóng gói D. Chi phí giao nhận phâ A. n C
ấp không và một cấp B. Một cấp và hai cấp ph C. ối: H ai cấp và ba cấp D. Tất cả đều sai.
Câu 22. Tìm nhận định sai?
A. Đại lý và môi giới có quyền sở hữu sản phẩm
B. Đại lý có quyền thay mặt nhà sản xuất để bán sản
Câu 33. Khích lệnhà bán lẻ để bán nhiều hàng hóa/ phẩm dịch
A. Chiến lược sản phẩm B. Chiến lược giá
C. Môi giới được thay mặt nhà sản xuất để bán sản
vụ cho công ty là nhiêṃvụ của…...................?
C. Chiến lược phân phối
D. Chiến lược xúc tiến phẩm D. C âĐ u ạ i lý 23. và Va m i t ôi rò gi củ ớ a i tkhông rung gicó an quyề phâ n n sở hữu sản phẩm
Câu 34. Phân phối độc quyền là gì ph A. ố i?
Tă ng phạm vi tiếp cận với khách cho nhà sản xuất và ?
A. Sản phẩm được bán trong nhiều cửa hàng
tăng đầu mối tiếp xúc cho nhà sản xuất và cho khách
B. Sản phẩm được bán trong một cửa hàng hàng
C. Sản phẩm được bán từ các nhà bán lẻ
B. Tăng phạm vi tiếp cận với khách cho nhà sản xuất và
D. Sản phẩm được bán trực tiếp cho người tiêu
giảm đầu mối tiếp xúc cho nhà sản xuất và cho khách dùng hàng
C. Giảm phạm vi tiếp cận với khách cho nhà sản xuất và
Câu 35........................là hình thức các nhà bán lẻ tự nguyêṇ tă C ng âu đ 2 ầ 4 u . m N ố hà i sti ả ế n p xú xuấ c t cho bán nhà hà s ng ả c n xu ho ất khá và ch cho hà khá ng q ch ua
tham gia vào hệthống kênh, chấp nhận thực hiêṇcác hàng kênh chính
sách phân phối của nhà sản xuất. thươ A. C ng ấp m k ạ hô i điê ng ṇBtử .1 là c ấ s p ử dụng C. 2 cấu p trúc kênh D. 3 c ? ấ p
A. Kênh phân phối liên kết dọc hợp đồng B. C. K ênh K ênh phâ n phâ n ph ố ph i ố li ên li ên k ế k t ế td ọ d c ọ ct ập đư đ ợ o c àn qu ản lý
Câu 25. Boing thường sử dụng kênh phân phối?
D. Kênh phân phối liên kết dọc kiểu hợp tác bán
A. Trực tiếp B. Gián tiếp C. Môi giới D. Tất cả sai lẻ
Câu 36. Kế hoạch của công ty A là bán sản phẩm
Câu 26. Phân phối.............thường được sử dụng cho càng hàng
nhiều càng tốt thông qua các cửa hàng bán lẻ, đây hóa A. R c ộần ng lư rãợ i ng dự B. trữ Ch ọlớ n n? lọ c C. Độc quyền là? B. Phân phối rộng rãi A. C. Phân phối có đ ặ ch c ọn
quy lềọnc cho các nhà bán
Câu 27. Quá trình phân phối vật chất có các quyết lẻ định?
D. Phân phối theo kênh cấp 2
A. Quyết định về kho bãi dự trữ hàng
Câu 37..............................là hình thức người kinh doanh có
B. Quyết định về khối lượng hàng dự trữ
thể phát triển nhiều cửa hàng trong thời gian nhanh
C. Quyết định về vận tải hàng hóa và bảo hiểm nhất và D. Tất cả đều đúng trả A. m M ột ua kho bản ả n quphí yề n ba n đầ B. u N tươ hượng đ qố u i y th ềnấ p.
Câu 28. Nhà sản xuất kết hợp Nhà bán buôn C. Bán lại D. Sát nhập là?
A. Kết hợp chiều ngang B. Kết hợp chiều dọc C. Kết hợp chiều sâu D. Tất cả đều sai
Câu 38. Công viêc̣của nhà phân phối?
A. Ký hợp đồng, mua hàng, bán lại
Câu 29. Nhà sản xuất – Nhà bán lẻ – Người tiêu dùng,
B. Mua hàng để sản xuất là?
A. Kênh 1 cấp B. Kênh 2 cấp
C. Mua hàng giá thấp, bán hàng giá
C. Kênh 3 cấp D. Bán hàng cá nhân cao D. Câu A và C đúng Câu 30. Nhận định sai ?
Câu 39. Mấy điều đúng trong kênh phân phối?
A. Kênh truyền thống là một mạng lưới nhà sản xuất,
A. 5 (Sản phẩm/Nơi chốn/Thời điểm/Số lượng/Giá nhà cả) bán buôn và nhà bán lẻ
B. 4 (Sản phẩm/Thời điểm/Giá cả/Nơi chốn)
B. Trong kênh truyền thống thường xảy ra xung đột C. D. 3 2 (S ả (Đ n ặ c ph đi ẩ ể m/Giá cả/ ) Nơi chốn) chiều
ngang lẫn xung đột chiều dọc
Câu 40. Các trung gian thương mại bao C. D. C á C c á c t hà xu nh ng vi đ ên ột t trrong ong kênh kênh ho làm ạ t c đ hoộ ng kê vì nh m hoụạct tiê độ u ng gồm: chung kém A. Nhà bán sỉ củ hi a kênh êụquả hơn B. C. N hà N hà bá n bá n s ỉ s , nhà nhà bá n bá n l ẻ ẻ, đại lý
Câu 31. Các chức năng của kênh phân phối
D. Nhà bán sỉ, nhà bán lẻ, đại lý, môi ? A. Thông tin B. Chấp nhận rủi ro giới
C. Quyền sở hữu D. Tất cả đều đúng lOMoARcPSD|605 595 20
Chiều dài của kênh phân phối Kênh Đặc điểm
Trường hợp áp dụng Ưu điểm Nhược điểm Kênh 0 cấp (trực tiếp) Kênh 1 cấp Kênh nhiều cấp
Chiều rộng của kênh phân phối
Phân phối rộng rãi
Phân phối độc quyền
Phân phối chọn lọc Đặc điểm Áp dụng Ví dụ BÀI TẬP CHƯƠNG 8
Câu 12. Giá một áo thun trẻ em là 80.000 đ, nếu mua 5 áo
trở lên thì giá là 75.000đ, đây là chính sách giá gì?
Câu 1. …………. rất nhạy cảm và luôn được nhận ra
A. Chiết khấu cho bán lẻ
trong các giao dịch thương mại / Marketing? B. Giảm giá khuyến mãi
A. Sản phẩm B. Giá cả C. Phân phối D. Xúc tiến
C. Chiết khấu do mua số lượng nhiều D. Chiết khấu trọn bộ
Câu 2. Trường hợp cần nên giảm giá bá A. n ? S ản xuất dư thừa
B. Đối thủ cạnh tranh hạ giá
Câu 13. Định giá dạng 99.000 đ cho 1 sản phẩm là?
C. Khống chế thị trường D. Tất cả đều đúng
A. Giá tâm lý B. Giá cao C. Giá thấp D. Tất cả đều sai
Câu 3. Các khu du lịch tăng giá vào mùa cao điểm
Câu 14. Đường cầu về một sản phẩm phản ánh điều là? gì? A. C. Chiết khấu theo tiền th m ờ ặt i vụ D. B. Tă Tă ng ng g giá iá đ đ ộ ịtnh xu k ấtỳ
A. Mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu B. C. Th G ư iá ờ cng à có ng c c a hi o ề t u hì xu lư ố ợ ng ng d cầốuc càng giảm
Câu 4. Hạ giá thấp hơn đối thủ có thể vi phạm Luật? D. Cả A và B
A. Kinh tế B. Đầu tư C. Dân sự D. Chống phá giá
Câu 16. Khi độ co giãn của cầu theo giá khó đo lường
Câu 5. Định giá theo chi phí? đư A. ợc, N nên gười đ b ị á nh n. giá B. N theo? gười A. Giá theo mục tiêu
B. Giá theo điểm hòa vốn
mua C. Thời giá D. Đấu thầu C. Giá theo đối thủ D. Giá cộng chi phí
Câu 17..................của một đơn vị sản phẩm cho biết mức
Câu 6. Chiến lược hớt váng (Price Skimming Strategy)?
giá thấp nhất có thể bán và. ...................cho biết mức giá
A. Tung sản phẩm mới với giá và khuyến mãi cao
A. Giá vốn - Giá hớt váng B. Số cầu - Giá hớt ca váo C.n nh g S ất có thể bán?
B. Tung sản phẩm mới với giá thấp và khuyến mãi ố cầu - Số cung D. Chi phí - Số cầu cao
C. Tung sản phẩm mới với giá thấp và khuyến mãi
Câu 18. Đối với những sản phẩm có độ co giãn của thấp cầu
Câu 7. Trung tâm Laptop giảm giá dịch vụ cho sinh
D. Tung sản phẩm mới với giá cao và khuyến mãi viên theo A. L ớgiá n - … … Gi … ả … m …. t doahì nhk hi th t u ăng B. giá Nh s ỏ ẽ -...... Gi ... ả ... m .. ...... doa.....? nh thấp thu
khi sửa Laptop là chiến lược?
C. Nhỏ - Tăng doanh thu D. Lớn - Tăng doanh thu A. B. Giá bán = ti c ền hi lư ph ơ í ng + l + ợi lợ nhi n uậhu n ận
C. Giá bán = chi phí marketing + tiền lương
Câu 19. Sản phẩm không có sản phẩm thay thế,
D. Giá bán = chi phí biến đổi + chi phí cố không có định cạ A.nh H tra oànnh t tr oà ự n c ti co ế g p i ã lẫ n n giá B. nK tiếp t hông hì coc ầ g u i ã … n ………..
Câu 8. Trung tâm Laptop giảm giá dịch vụ cho sinh C. Co giãn nhiều D. Co giãn ít viên khi A. s G ử iáa L tr a ọ pt n op gói là chiến B.lư ợ G c? iá đa chiều
Câu 20. Khi năng lực sản xuất dư thừa C. Giá phân biệt D. Giá chiết khấu thì
A. Nên chủ động giảm giá B. Nên chủ động tăng giá
C. Nên giữ nguyên mức giá D. Tất cả đều đung
Câu 9. Khi mua combo sẽ rẻ hơn nhiều so với mua từng
Câu 21. Khi can thiệp…………. Nhà nước thường tác
sản phẩm riêng lẻ, đây là kiểu định giá?
động đến............................của hàng hóa A. C. H Đàịng nh hóa giá c tr hí ọnnh g ó–i phụ D.B. ĐĐ ị ịnh nh giá giá t tha heo nh c hiph p ầ hín A. Trực tiếp – Thuế B. Trực tiếp - Cung cầu
C. Gián tiếp - Giá trần/sàn D. Gián tiếp - Cung cầu
Câu 10. Dùng đồ thị hòa vốn để tính giá là?
A. Định giá theo chi phí B. Định giá theo lợi nhuận
Câu 22. Giá bán lớn hơn chi phí biến đổi nhằm?
C. Định giá theo sản phẩm D. Định giá theo đối
A. Tối đa hóa lợi nhuận B. Dẫn đầu về thị phần thủ
C. Dẫn đầu về chất lượng D. Tồn tại trên thị trường
Câu 11. Chiến lược giá chiết khấu có mấy cách thực
Câu 23. Các nhà bán buôn, bán lẻ thường dùng? hi A ện? .1 B. 2 C. 3 D. 4
A. Định giá dựa vào chi phí (lãi + chi phí bình quân) B. C. Đ ị Đ nh nh giá giá t heo th eo l ợi nhu giá trị ậ c n ả m m ục nh t ậ iê n u c ủa khách hàng
D. định giá theo giá cạnh tranh với đối thủ
Câu 23. Với mục tiêu………………., lượng sản phẩm A. Đúng B. Sai
bán ra là một đại lượng…...................với mức giá đề ra?
A. Tối đa hóa lợi nhuận - Đồng biến
B. Tối đa hóa sản lượng - Đồng biến
C. Tối đa hóa sản lượng - Nghịch biến
D. Tối đa hóa lợi nhuận - Nghịch biến
Câu 24. Các công ty thường định giá sản phẩm trước rồi
mới đưa ra những quyết định Marketing khác cho sản A. Đúng B. Sai phẩm
Câu 25. Hàng hóa A dù tăng giá và lượng cầu giảm
nhưng tổng doanh thu vẫn tăng, đường cầu hàng hóa A?
A. Đi lên B. Ít co giãn theo giá C. Co giãn theo giá
Câu 26. Định giá xâm nhập?
A. Định giá tương đương với giá của đối thủ cạnh tranh
B. Định mức giá thấp để chiếm lĩnh thị trường
C. Định giá sản phẩm cao sau đó hạ giá
Câu 27. Chính sách giá: “Bám chắc thị trường”?
A. Nhạy cảm về giá, giá thấp sẽ mở rộng thị trường
B. Chi phí sản xuất tăng lên khi sản lượng gia tăng
C. Chi phí phân phối giảm khi lượng hàng bán tăng lên
Câu 28. Thị trường có nhiều người mua và bán, người
bán giao dịch ở khoảng giá rộng nên có thể định giá tùy
theo sự khác biệt về chất lượng, mẫu mã và dịch vụ
A. Cạnh tranh độc quyền B. Độc
khách hàng so với đối thủ cạnh tranh là qu C. yề H n thị oàn hảo D. Độc quyền nhóm trường……………
Câu 29. Công ty A có n1 – giá 1, n2 – giá 2, n3 – giá 3,
n là các mẫu sản phẩm cho phân khúc X, chiến lược A. Theo dòng sản phẩm B. Tùy chọn định giá này là? C. Sản phẩm bổ sung D. Tất cả đều đúng
Câu 30. Mức giá có lợi nhuận thấp nhất là …… thu một kho A. ả G n iá ti p ền th ấtố p i - đa G mà iá ca khá o ch B. hà G ng iá s có àn th - ể G tr iá ả tr đư ần ợc là…… C. Giá trần - Giá sàn D. Giá cao - Giá thấp
Câu 31. Giá sàn (Price Floor) là mức giá tối thiểu mà
Nhà nước qui định, người mua không thể trả mức giá A. Đúng B. Sai th C ấ â p u hơ 32.n giá Giá sà tr n?
ần (Price ceiling) là mức giá tối đa mà
Nhà nước buộc người bán phải chấp hành, mục tiêu của
Nhà nước là kiểm soát giá để bảo vệ những người tiêu dùng.
Câu 33. Các căn cứ để để xác định giá?
A. (1) chi phí, (2) nhu cầu, (3) cạnh tranh
B. (1) giá cả, (2) lợi nhuận, (3) cạnh tranh
C. (1) lợi nhuận, (2) người tiêu dùng, (3) năng suất
Câu 34. Người bán không mất nhiều thời gian vào việc định A. C giá ạnh stản ra ph nh ẩm?
hoàn hảo B. Cạnh tranh độc quyền C. Độc quyền nhóm D. Độc quyền hoàn toàn
Câu 35. Người mua và người bán giao dịch với nhau trong A. Cạ m nh ộ t t kho ranh ảng hoà giá n h ảrộ
o ng? B. Cạnh tranh độc quyền C. Độc quyền nhóm D. Độc quyền hoàn toàn
Câu 36. Người bán có thể bán hết sản phẩm của mình với m A.ứ c C giá ạnh th t ị ra trư nh ờng?
hoàn hảo B. Cạnh tranh độc quyền C. Độc quyền nhóm D. Độc quyền hoàn toàn
Câu 37. Người bán có quyền định giá trong một khung giá A. g C ầ ạ n nh v tới ra giá nh của hoà nc á h c ả đ o ối thủ B. cạ C nh ạ nh t ra t nh? ranh độc quyền C. Độc quyền nhóm D. Độc quyền hoàn toàn
Câu 38. Ngành viễn thông, hàng không thuộc thị trư A. ờ Cn ạg? nh tranh hoàn hảo
B. Cạnh tranh độc quyền C. Độc quyền nhóm D. Độc quyền hoàn toàn
Câu 39. Thuốc tây thuộc thị trư A. ờ Cn ạg? nh tranh hoàn hảo
B. Cạnh tranh độc quyền C. Độc quyền nhóm D. Độc quyền hoàn toàn
Câu 40. Cạnh tranh hoàn hảo là thị trường trong đó có
nhiều người mua và người bán, các sản phẩm giống hệt
nhau (sản phẩm đồng nhất), thông tin về thị A. Đúng B. Sai trường là
hoàn hảo và không có rào cản gia nhập. lOMoARcPSD|605 595 20 BÀI TẬP CHƯƠNG 9
Câu 11. Phương tiêṇtruyền thông thể hiêṇtần suất
Câu 1. Sự sẵn sàng mua của khách hàng có.........giai cao? đo A. ạ n? 3 B. 4 C. 5 D. 6
A. Báo in B. Radio C. Truyền hình D. Tất cả đều đúng
Câu 12. Bước đầu tiên để phát triển kế hoạch quảng cáo?
Câu 2. Ơ giai đoạn nhâṇbiết, công cụ nào ít được sử
A. Phân chia nhiêṃvụ B. Xác định ngân sách dụ A. ng? Qu ảng cáo B. Quan hệcông chúng
C. Xác định thông điêp̣ D. Đặt mục tiêu C. Khuyến mãi D. Bán hàng trực tiếp
Câu 13. PR khác với quảng cáo và truyền thông?
Câu 3. Trong giai đoạn........, khuyến mãi được dùng nhiều? A. Mục tiêu trực tiếp
B. Đòi hỏi truyền thông cá nhân
A. Giới thiêụB. Tăng trưởng C. Bão hòa D. Suy thoái
Câu 4. Trong chiến lược đẩy, xúc tiến hướng
C. Chuẩn bị thông điêp̣được trả tiền đế A. n? N hà sản xuất B. Người tiêu dùng
D. Đặt ra các câu chuyêṇmới
C. Trung gian phân phối D. Tất cả các đối tượng
Câu 14. Bán hàng cá nhân so với quảng trên cá A.o ? Thụ động hơn B. Ít tốn kém hơn C. Ít thông tin hơn D. Nhiều chi phí hơn
Câu 5. Chiến lược đẩy thường tâp̣trung vào? A. B. Qu K ảng huyế nc áo m ã và i kh và uy bán ế n hà mã ng i cá nhân
Câu 15. Phương pháp đáp ứng nhu cầu thực hiêṇtốt
C. Bán hàng cá nhân và quan hệcông nhất chúng khi A. th Quựảc hi ng ê c n á ̣ o c hiến lược ? B. Chi phí thấp
D. Quan hệcông chúng và khuyến mãi C. Marketing Mix D. Bán hang thử nghiêṃ
Câu 6................là phương tiêṇhiêụquả để thông tin đến
Câu 16. Gửi thư trực tiếp và chờ hồi âm của khách hàng
nhiều người mua phân tán với chi phí bình quân thấp? là?
A. Tiên đoán mù mờ B. Công cụ bán hàng
A. Quảng cáo B. Khuyến mãi C. Marketing trực tiếp
C. Tiên đoán dẫn đầu D. Chào hàng
Câu 7. Nhâṇđịnh đúng?
A. Sự phát triển của quảng cáo ngoài trời và các loại ấn
Câu 17. Nhâṇđịnh đúng với khuyến mãi?
phẩm phát triển mạnh mẽ
A. Công ty A phải bỏ ra hơn 100 t礃 đồng để trưng bày
B. Chi phí quảng cáo trên báo chí giảm vì hiêụquả của sản loại phẩm tại các cửa hàng hình C. D nà igitya t l ăng Ma lên rket
B. Người tiêu dùng bắt đầu quan tâm đến giá cả nhiều
ing dần trở thành các công cụ hàng hơn đầu
C. Mặc dù có ít các hộ dân sử dụng các phiếu khuyến trong quảng cáo mã và
i, ít quan tâm đến thương hiêụ t礃 lệmua hàng vẫn Câu 8. Nhâṇđịnh sai? D. c H a ơ o
n 1000 mẫu quảng cáo được thực hiêṇmỗi
A. Công ty quảng cáo khiến nhà quảng cáo tốn nhiều năm
chi phí hơn bộ phâṇquảng cáo nội
Câu 18. Marketing trực tiếp? B. b
Mộ t công ty quảng cáo có nhiều mối quan hệhơn
A. Là viêc̣gặp gỡ khách hàng và trực tiếp bán hàng và dễ
B. Là sự kết hợp của 3 yếu tố quảng cáo, xúc tiến bán
dàng sử dụng các dịch vụ hơn nội bộ hàng
C. Nhân viên của công ty quảng cáo có kinh và bán hàng cá nhân ngh D. iê Qum ả ̣nhi ng c ề á u o
C. Giúp cho khách hàng lựa chọn và đặt hang thuâṇlợi
thuê ngoài chuyên nghiêp̣hơn tự thực hiê hơ
ṇ n trong lĩnh vực quảng cáo và D. Cả A, B, và C
Câu 9. Cyper marketing gồm? tiết kiêṃthời gian
A. Email – Banner – Website B. Banner
Câu 19. Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ C. Website D. Internet – Website xúc
tiến hỗn hợp nào giúp đạt hiêụquả cao nhất? A. B. Qu Tu ả y ng ên tcráo uy
Câu 10. Thông điêp̣của sản phẩm truyền đến ền khách? C. Bán hàng cá nhân A. Đa chiều B. Một chiều C. Hai chiều D. Xúc tiến bán hàng lOMoARcPSD|605 595 20
Câu 20. Mô hình AIDA là công cụ để đánh giá tính
Câu 32. Marketing trực tiếp? hiêụ
A. Giao tiếp trực tiếp (mặt đối mặt) với khách qu A. ả củ Qu a ả ... ng... ... cá ... o ......trên B. phươ Truyền ng tin tiên C. ̣ thông Truyề n t in m iđ ê ạ n ị g hàng chúng?
B. Điêṇthoại, email để giao tiếp với khách hàng
Câu 21. Hỗn hợp xúc tiến gồm công cụ chủ
C. Đến tâṇnhà khách hàng giới thiêụsản phẩm yếu? D. Tất cả đều đúng A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33. AIDA là gì?
Câu 22. Một sản phẩm ở giai đoạn bão hòa nên sử
A. Mô hình Định vị sản phẩm dụng
B. Mô hình bao gói sản phẩm kiể A. u qu Th ả uy ng ết c phá ụo c theo m B. ụ c Sot iê s u: án h
C. Mô hình phân tích môi trường kinh C. Thông tin D. Nhắc nhở doanh D. Mô hình truyền thông
Câu 23. Công cụ xúc tiến có tính linh động cao
Câu 34. Những hình thức không thuộc chiến lược nh A. ấ t? Quảng cáo B. Quan hệcông chúng kéo? C. Khuyến mãi D. Bán hàng trực tiếp
A. Hợp tác quảng cáo, bốc thăm trúng thưởng
B. Các chương trình xây dựng lòng trung thành
Câu 24. Công cụ xúc tiến có sự tin câỵcao C. D. Ho Th ạ ẻ t độ ưu ng đã i,qu gi ảng m cá giá o tại điểm bán nh A. ấ t? Quảng cáo B. Quan hệcông chúng C. Khuyến mãi D. Bán hàng trực tiếp
Câu 35. Hoạt động quan hệcông chú A. ng Cu ? ộ c thi và trò chơi B. Tài trợ
Câu 25. Công cụ quan trọng nhất đối với hàng C. Hội chợ thương mại D. Áp phích và tờ rơi công ng A. h iêp Qu ̣ ả ? ng cáo B. Quan hệcông chúng
Câu 36. Hoạt động bán hàng cá C. Khuyến mãi D. Bán hàng trực tiếp nhâ A. n? Bài phát biểu B. Quan hệcông chúng C. Hàng mẫu D. Tài liêụquảng cáo
Câu 26. Công cụ quan trọng đối với hàng tiêu dùn A. g? Qu ảng cáo B. Quan hệcông chúng C. Khuyến mãi D. Bán hàng trực tiếp
Câu 40. Người nhâṇtin trong truyền thông Marketing? A. C. Ch N ủ hà th s ể ả n c ủa xu ấ tt ruyền thông D. B. K N hágư ch ờ i g hà ửi ng mục tiêu
Câu 27. Mục tiêu quảng cáo hướng đến số cầu nh A. ằ m? Tạo nhu cầu gốc
B. Tạo nhu cầu lựa chọn
Câu 41. Công bố báo cáo tài chính hằng năm trên
C. Quảng bá thương hiêụ D. 퐃n định mức bán các
phương tiêṇtruyền thông về kết quả hoạt động là
Câu 28. Phương tiêṇquảng cáo khó chọn lọc đối hình A. Quảng cáo B. Khuyến mãi tượng thức? khán giả?
C. Quan hệcông chúng D. Các câu trên đều sai
B. Báo chí, tạp chí, truyền thanh
A. Báo chí, tạp chí D. Truyền hình, quảng cáo ngoài C. Truyền hình trời Câu 42. Phát biểu đúng?
A. Trên thị trường hàng tiêu dùng, quảng cáo là công
Câu 29. Công cụ được sử dụng nhiều nhất khi thực cụ hiêṇ
khuếch trương sản phẩm quan trọng hơn trên thị chi A. ến Q lư ua ợ n c kéo? hệc ông chúng B. Khuyến mại trường C. Tuyên truyền D. Bán hàng cá nhân sản phẩm công nghiêp̣.
B. Trên thị trường hàng tiêu dùng, bán hàng trực tiếp
Câu 30. Công ty xây dựng các clip trong đó lồng các là ý
công cụ quan trọng hơn trên thị trường sản phẩm
tưởng tuyên truyền cho sản phẩm và công ty là hình công Câu 43. Phát biểu sai? A. Quảng cáo B. Khuyến mãi
A. Một trong những điều kiêṇthuâṇlợi cho chiến thức?
C. Quan hệcông chúng D. Các câu trên đều sai ng lư h ợ iê c p̣.
đẩy là khách hàng rất trung thành với nhãn hiêụ.
Câu 31. Hoạt động nào thuộc công cụ quảng
B. Quảng cáo và quan hệcông chúng được sử dụng để cá A.o ? Áp phích và tờ rơi B. Hội chợ thương mại tạo C. Hàng mẫu D. Tài trợ hội thi
ra nhâṇthức cao cho giai đoạn giới thiêụsản phẩm trong
chu kỳ sống của một sản phẩm. lOMoARcPSD|605 595 20
Câu 44. Quảng cáo và bán hàng trực tiếp là những
Câu 54. DELL đang có các chương trình trưng bày hoạt sản
động xúc tiến nên sử dụng đối với khách hàng trong giai
phẩm tại các cửa hàng điêṇthoại cho nhãn A. Đúng B. Sai
đoạn tìm kiếm thông tin cho quyết định mua của họ. hiêụđiêṇthoại DE A. LL Q St uy rea ền k. l ợiH ìn t h th heo tức iê unà c y th huẩ ể n hi là êṇ t DEL rưng L qua bày snả t nâ m p hâm
Câu 45. Một trong những điều kiêṇthuâṇlợi cho đế đ n ể chiến lợi ích c khá ủ c a h khá hà ch ng hà biế ng t đ ở ế n qua nhi n ề uđi ểm: hơn lượ A. cĐ kéo úng là khách B. hà
Sai ng rất trung thành với nhãn hiêụ. B. Quyền lợi tiêu dùng
C. Quyền lợi khác biêṭkhi liên kết các mặt hàng khác
Câu 46. Quảng cáo thông báo được sử dụng của khi?
DELL với dòng điêṇthoại di động
A. Sản phẩm ở giai đoạn suy thoái D. C âC uâ u A 55. và Qu C ả đ ng ú cnág o là:
B. Cạnh tranh với đối thủ
A. Truyền thông có mục đích
C. Giới thiêụmột sản phẩm mới B. Truyền thông ra công
D. Tạo nhắc nhỡ khách hàng chú C. ng
Tru yền thông có mục đích và nhắm đúng vào thị
Câu 47. Mua kem đánh răng lớn tặng 1 ly thủy tinh là? trường
A. Quảng cáo B. PR C. Khuyến mãi D. Truyền thông
mục tiêu với thông điêp̣sang tạo hấp hẫn
D. Các câu trên đều đúng
Câu 48. Người làm quảng cáo có thể xác định thị
Câu 56. ………..hỗ trợ tạo hình ảnh, tương tác với các trường
thành viên kênh, và hỗ trợ dịch vụ khách hàng. Quan
mục tiêu thông qua mức độ của từng.............? trọng
A. Tổ chức B. Cá nhân C. Đơn vị D. Doanh nghiêp̣
là.........................để mọi người có khả năng thể hiêṇquan
Câu 49. Chiến dịch “Vươn Cao ViêṭNam” của Vinamilk
điểm liên quan đến sản phẩm.
A. xúc tiến, truyền miêṇg B. khuyến mãi, truyền là thể hiêṇđiều gì? m C.iê n h ̣ ỗ g trợ, xúc tiến D. bán hàng, xúc tiến
A. Trách nhiêṃxã hội B. Tăng doanh thu bán sữa C. Hỗ trợ bán hàng
D. Tất cả các câu trên đều
Câu 57. Quảng cáo là hoạt động truyền thông phi trực đúng tiếp
Câu 50. Mục tiêu của khuyến maị đến trung gian
giữa người với người mà trong đó người muốn phân truyền phối?
thông phải trả tiền cho các phương tiêṇtruyền thông
A. Động viên sử dụng thử sản phẩm A. Đúng B. Sai
B. Khuyến khích mua lại sản phẩm đại
C. Khuyến khích mua vào những thời điểm vắng
chúng để đưa thông tin đến đối tượng mục tiêu. khách
Câu 58. Mục đích của quan hệcông chúng là thông
D. Gia tăng sự nhâṇthức nhãn hiêụsản phẩm báo
cho công chúng, khách hàng tiềm năng, nhà đầu tư, đối
Câu 51. Các yếu tố ảnh hưởng đến chiến lược xúc tác, tiến?
nhân viên và các bên liên quan khác, và cuối cùng
A. Thị trường mục tiêu, bản chất sản phẩm, giai đoạn thuyết của A. Đúng B. Sai
phục họ duy trì quan điểm tích cực hoặc thuâṇlợi cho
chu kỳ sống sản phẩm, kinh phí chi cho xúc tiến tổ
B. Đối thủ cạnh tranh, giai đoạn của chu kỳ sống sản
Câu 59. Các hình thức khuyến mại hiêṇnay gồm
chức, lãnh đạo, sản phẩm hoặc dịch vụ.
phẩm, kinh phí chi cho xúc tiến tặng
Câu 52. Người châu Á thích sử dụng đĩa để ăn cơm,
hàng hóa dùng thử không mất tiền, giảm giá, hàng cĩ người đổ A. i Đúng B. Sai
châu Âu ăn bằng nĩa muỗng thể hiêṇđiều gì?
hàng mới, rút thăm trúng thưởng, phiếu tích điểm...
A. Văn hoá B. Cá tính C. Chuẩn mực D. Truyền thống
Câu 60. Mục đích của khuyến mại là tăng sức mua
Câu 53. Để xây dựng kế hoạch quảng cáo? hàng,
A. Xác định mục tiêu -> thông điêp̣truyền thông -> tăng A. Đ doa úng nh thu, B. giả
Sai m hàng tồn kho, kích cầu tiêu lựa dùng.
chọn phương tiêṇ-> Lên kế hoạch truyền thông B. - X > á
c định ngành nghề -> Thông điêp̣-> Khách hà N ng gâ
n sách -> Đánh giá hiêụquả
mục tiêu -> Đánh giá hiêụquả lOMoARcPSD|605 595 20
TỰ LUẬN: Vẽ sơ đồ tư duy (mindmap) tóm tắt kiến thức chương 9