[ TÊN CÔNG TY CA BN]
K HOCH MARKETING
Đưc chun b đ:
[GHI RÕ]
Đưc chun bi :
[GHI RÕ]
…………………….., ngày tháng năm
1
NI DUNG
M TT NI DUNG THC HIN ........................................................................................... 3
1. PHÂN TÍCH TÌNH NH ..................................................................................................... 4
1.1
Phân ch ng ngh ......................................................................................................... 4
1.2
Phân tích kinh doanh. ....................................................................................................... 5
1.3
Phân tích cnh tranh ......................................................................................................... 7
1.4
Phân tích khách hàng. ...................................................................................................... 9
1.5
Phân tích SWOT ............................................................................................................. 10
1.6
Phân tích hot động ca th trường (nếu có) ............................................................... 10
2. MC TIÊU .......................................................................................................................... 11
2.1
Mc tiêu ca ng ty ....................................................................................................... 11
2.2
Mc tiêu th trường .......................................................................................................... 11
3. CHIN C TH TRƯỜNG ......................................................................................... 13
3.1
Chiến c phân khúc th trường ................................................................................... 13
3.2
Chiến c mc tiêu........................................................................................................ 13
3.3
Chiến c vòng đời sn phm .................................................................................... 14
3.4
Chiến c thay thế ........................................................................................................ 15
3.5
Chiến c ct lõi ........................................................................................................... 16
4. CHƯƠNG TRÌNH MARKETING .................................................................................. 18
4.1
Marketing hn hp .......................................................................................................... 18
4.2
Các chương trình khách hàng thân thuc ................................................................... 22
4.3
Dch v & h tr khách ng ......................................................................................... 22
4.4
Nghiên cu th trường .................................................................................................... 22
4.5
Bán ng trc tiếp .......................................................................................................... 23
4.6
Lòng tin s n nhim ................................................................................................ 23
4.7
Xúc tiến thương mi....................................................................................................... 23
5. K HOCH THC HIN .................................................................................................. 23
5.1
Thiết kế trin khai sn phm ...................................................................................23
5.2
Marketing & bán hàng .................................................................................................... 24
5.3
Nhà phân phi ................................................................................................................ 28
5.4
Các yêu cu v ngun lc ............................................................................................. 29
5.5
Lp chương trình ............................................................................................................ 29
6. ĐÁNH GIÁ GIÁM T VIC THC HIN ................................................................. 30
6.1
Giám sát các chiến dch qung o .............................................................................. 30
6.2
Phân ch kinh doanh...................................................................................................... 32
6.3
Báo cáo li & l .............................................................................................................. 34
6.4
Kế hoch hi hp ............................................................................................................ 35
6.5
H khách hàng .......................................................................................................... 35
6.6
Đánh giá nhân lc bán hàng .......................................................................................... 35
7. THÔNG TIN TÀI CHÍNH .................................................................................................. 37
7.1
Tóm c thông tin tài chính. ......................................................................................... 37
2
7.2
Gi định tài chính ........................................................................................................... 37
7.3
Ngân ch ...................................................................................................................... 37
7.4
Kế hoch doanh s (5 m) ......................................................................................... 39
8. K HOCH D PNG ................................................................................................ 42
8.1
Du hiu tht bi ........................................................................................................... 42
8.2
Nhng chiến c thay thế ........................................................................................... 42
9. PH LC ............................................................................................................................ 42
3
TÓM TT NI DUNG THC HIN
Bn Tóm tt ni dung thc hin Bn tóm tt đầy đủ v kế hoch th trường. Bi
mt s nhà đầu ch đọc mc này để quy ết định xem h nên dành nhiu thi gian
để đánh giá kế hoch ca bn hay không (hay kế hoch ca ng ty), s làm ni bt
nhng đim chính trong kế hoch ca bn to hng thú đọc tiếp c phn còn li
trong kế hoch.
Đưc
tóm
tt
như
sau:
·
nh hình thc tế, Mc tiêu & Nhim v ca Công Ty
·
t sn phm/dch v
·
Mc tiêu th trường
·
Các
chương
trình
tiếp
th
ch
yếu
·
Kết qu tài chính và/hoc tiếp th đưc mong đi
·
Chìa khóa dn đến thành ng
Các ch đề trên nên phn tr li trong các câu hi i đây:
·
Ai? (Công ty ca bn như thế nào? đi ng khách hàng ai?)
·
Cái gì? (Cung cp dch v hay sn phm ?)
·
đâu? (Th trường ca bn đâu? Bn s thc hin hot động tiếp th
đâu?)
·
Khi nào? (Khi nào kế hoch ca bn đưc thc hin? khi nào kết qu?)
·
Bao nhiêu? (Li nhun, doanh thu, ROI đưc bao nhiêu so vi mong đợi
ca bn?)
2. PHÂN TÍCH TÌNH NH
1.1
PHÂN TÍCH CÔNG NGH
+ Các đặc đim th trường
·
Qui th trường (được nh theo đơn v sn xut /hoc Đô la M) t l
tăng trưởng (phn trăm t l tăng trưởng hàng năm) theo vùng hay hay khu
vc kinh doanh.
·
Th trường tim năng, ng ngh/chuyên gia d đoán.
·
Quá
trình
lch
s
ca
th
trường
(Nó
đã
phát
trin
như
thế
nào?
giai
đon
ca
th
trường
(ví
d:
th
trường
mi,
th
trường
bo
hòa
…)
·
Cu trúc công ngh.
·
Mc đ cnh tranh, đối th ni tri, tn ti s liên kết, tht bi đáng chú
ý trước đây, nhng thành viên mi đáng chú ý.
·
Khuynh ng ca cung cu
+ Khuynh ng ngưi thc hin
·
Khuynh ng ngành ngh ch yếu, thi trang mt thi thượng
·
Nhng người ch yếu thc hin vic thay đổi
·
Các thay đổi trong vic s dng sn phm
4
·
Các đối ng mi s dng sn phm
·
Căn c vào nhân khu hc như độ tui, gii tính, thu nhp, trình độ, ngh
nghip.
·
Căn
c
vào
nhân
khu
hc
như
quyn
li
mong
mun,
thói
quen,
giá
tr,
thái
độ,
cách
sng,
hành
vi,
quan
đim
·
Chu trình v cu, nh ng ca mùa ng.
+ Các yếu t v kinh tế chính tr
·
Pháp lut hin ti tương lai các chính sách nh ng đến vic
kinh doanh ca bn
·
Các quan nhà c các b phn lp pháp ti thi đim đó
·
Các quan thu thuế t hot động doanh nghip
·
Ngân sách chi tiêu ca chính ph
·
nh ng ca thuế, lm phát, chính sách tin t (ví d: lãi sut), t giá
hi đoái
·
S
phát
trin
ca
nn
kinh
tế
thế
gii
(
d
:
FTAA,
EU
….)
·
Tình
hình
chính
tr
(ví
d:
n
đnh,
chiến
tranh…)
s
n
định
ca
chính
quyn
+ Các yếu t văn hóa hi
·
Li sng nhng thay đổi v văn hóa hi
·
Mi quan tâm v môi trưng
·
Nhng thay đi trong cách s dng khon thu nhp
·
Điu kin sng (tin nghi, tính thiết thc, ô nhim)
·
Mc độ biến động ca hi (s biến đổi ca các nhân t tng lp
hi này sang tng lp khác)
·
Mc độ di dân nông thôn (dân t nông thôn chuyn v các thành ph)
khu vc thành th m rng chưa n định (s phân b dân s s phát
trin ng v các vùng nông thôn)
+ Các yếu t v công ngh k thut
·
S đột phá k trong k thut phương pháp, công ngh k thut trong
thi đại phát trin
·
Mc độ ci tiến ca ng ngh k thut
·
Các chi phí liên quan đến công ngh k thut, nghiên cu s phát trin
·
S ph thuc ngành ngh vào các yếu t công ngh k thut, s tác động
ca vic ci tiến công ngh k thut
·
S
dng
năng
ng
1.2
PHÂN TÍCH KINH DOANH:
·
S tăng trưởng kinh tế li nhun ca ngành
·
S phát trin v doanh thu, th phn, biến phí (nhân công, nguyên vt
liu, năng ợng….)
·
S gia tăng các chi phí tiếp th lãi ròng t sn phm ca công ty bn
trong sut hơn 5 m qua so vi s liu ca ngành.
5
·
Qua sn phm gia đình hay sn phm SKU (tng mu mã, kiu ng,
hình thc, vv….)
·
Qua doanh s ca khu vc hay bt c đơn v thích hp o khác vi công
ty ca bn.
Tóm c các yếu t k trên trong bng sau (công thc tính như sau):
Sn phm A
Năm- 5
Năm- 4
Năm - 3
Năm - 2
m-1
A
B Doanh thu ca công ty
C Th phn
D Giá bán bình quân
E Biến phí (đơn v tính)
F Tng doanh thu ròng (D - E)
G S ng hàng bán (A x C)
H Tng doanh thu (D x G)
I
Tng doanh thu ròng (F x G)
J Các chi phí tiếp th
K Các chi phí khác
L
Lãi ròng
(IJK)
BNG 1. Quá trình kinh doanh sn phm
·
Xu ng phân b s phát tin
·
Các dng kênh phân b trên th trường s thua l t mt kênh phân
phi nào đó
S thua l đối vi ngành
S thua l đối vi công ty
·
Các chi phí phân b cho các khác nhau
6
1.3
PHÂN TÍCH TÍNH CNH TRANH
1.3.1 MC CNH TRANH
·
Ch
ra
mc
độ
cnh
tranh
ca
ngành
(ví
d:
d
di,
bình
thưng)
s
đốI
th
cnh
tranh
·
Ch ra nh bt n trong cnh tranh ca ngành: S ng đối thượng tham
gia hàng năm nhng ln tht bi
·
t các hình thc cnh tranh nh ng đến vic kinh doanh ca bn
(cnh trnh sn phm/dch v, cnh tranh mc độ v chiến c hot
động kinh doanh/tiếp th hay hình kinh doanh hay nh cnh tranh da
trên thuc tính c th như giá c, cht ng, đặc tính…..)
·
Phi nhn biết các tr ngi cnh tranh ca ngành để tìm cách t qua
cho biết công ty ca bn đã gii quyết các tr ngi đó thế nào
·
Phi nhn biết c ngun tim năng v tính thun li trong cnh tranh
1.3.2 CÁC ĐỐI NG THAM GIA CHÍNH
·
Phi nhn biết các ngun cnh tranh chính i th cnh tranh trc din,
Đối th cnh tranh tim n, sn phm thay thế, th trường tim năng, sn
phm liên quan) đánh giá ng độ tương đối ca vic cnh tranh phát
sinh t tng ngun.
·
Nhn biết các đối th cnh tranh chính ph, lit chúng vào các hng
loi da trên loi ngun (tham kho các hng mc trên) /hay da trên
mc độ đe da ca chúng.
·
Nhn biết các yếu t mang đến sc mnh cho đối th cnh tranh (thí d:
chiến c tiếp th, sn phm cao cp, thành lp công ty, ngun tài chính
di dào, tính chuyên nghip, mi quan h vi thành viên ch cht trong
lãnh vc, vv…). Nhn biết các chiến c /hay điu kin th trường đã cho
phép đối th cnh tranh đưc kết qu tt và, nếu đưc, điu đã làm
cho h tht bi.
1.3.3 ĐỐI NG CH YU CNH TRANH VI CÔNG TY BN
·
Hãy chn các đối th cnh tranh ch yếu để so sánh vi công ty ca bn.
Hãy đánh giá vic thc hin c hot động tiếp th ca h nhn biết ng
độ loi đe da h đưa ra, các chiến c chính, khi đim hin nay
sách c tn công (nhm đến công ty ca bn). Phân tích ngn gn các yếu
t sau so nh vi công ty ca bn:
- Sn phm/dch v đưa ra c nh, đặc đim, tin ích)
- Quy (xét v doanh s, th phn, s h tng, nn tng
khách hàng)
- Đối ng
-
Ưu
đim
nhưc
đim
- Giá tr thương hiu: khách hàng thân thuc, nh nh thương
hiu, s nhn biết thương hiu, s công nhn thương hiu
danh tiếng thương hiu.
- Các chiến c đã qua, hin ti tương lai.
- Chiến c tiếp th (các chi phí cho vic to v thế, thương hiu,
qung cáo, phương tin truyn thông)
7
- Hiu qu trong cu trúc chi phí ( thí d: tiết kim v quy hay
lãnh vc, phương pháp hp lý, JIT, vv….)
- Mc độ hi nhp cao nht
- Quá trình đổi mi
- Ưu đim qun
- Ưu đim phân phi
- Ngun tài cnh
Tóm c các thông tin v đối th cnh tranh ch yếu trong bng i đây:
Đối th ( ĐT)
Th
phn
t sn
phm hay
dch v
Đặc đim
ca sn
phm hay
dch v
Ưu
đim
Nhược
đim
Chiến
c
tiếp th
Mc độ
gay gt
(Cao,
Thp,
Trung
Mc độ đe
da (Cao,
Thp,
Trung
bình)
bình)
ĐT trc tiếp
Đối th 1
Đối th 2
ĐT gián tiếp
Đối th 3
Đối th 4
ĐT d b
Đối th 5
Đối th 6
ĐT tương lai
Đối th 7
Đối th 8
ĐT Sn phm
liên quan
Đối th 9
Đối th 10
BNG 2. Các đối th cnh tranh chính
1.3.4 LI TH CNH TRANH
·
Cho biết kh năng cnh tranh ca bn, c ngun lc li thế cnh tranh.
·
So sánh kh ng ch yếu ca bn liên quan đến kh năng ca đối th.
8
Lãnh vc th trường hot động
1.3.5 BN ĐỒ CHIN C NHÓM
h
·
Xây dng mt bn đồ chiến c nhóm trong lãnh vc ca bn (xem H1
i đây)
1.
Nhn
biết
các
đặc
đim
chính
cho
thy
s
khác
bit
giũa
các
công
ty
trong
lãnh
vc
(giá
c/cht
ng,
phân
loi
sn
phm,
s
ng
phân
khúc
hot
động,
địa
hot
động,
mc
độ
hi
nhp,
s
ng
kênh
phân
phi,
định
ng
dch
v
khách
hàng,
vv…)
2. V mt bn đồ 2 trc vi mt đặc đim để phân bit cho mi trc.
3. Đánh du các đối th trên bn đ.
4. Tp hp các đối th cùng vùng trên bn đồ bng cách khoanh tròn chúng
li. Kích thước ca vòng tròn th xem tương xng vi tng th phn ca
nhóm.
Hoc
Khoanh tròn tng đối th. Kích thước ca vòng tròn th xem tương
xng vi th phn tương đối ca công ty.
i Nhiu
HÌNH 1. Bn Đồ Chiến c Nhóm
1.4
PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG
1.4.1 Kích thước phân khúc
·
Lit
kích
thưc
phân
khúc
thích
hp
nht
đối
vi
th
trường
ca
bn
(thí
d:
dân
s,
hành
vi,
khu
vc
địa
lý,
thói
quen
mua
sm,
tính
không
thay
đổi,
hng
loi
chp
nhn
i
mi,
sm
chp
nhn,
đa
s
sm,
đa
s
tr,
chm
tr],
nm
vng
hoc
tiếp
cn
vi
công
ngh,
vv…)
9
CAO
Giá c/Cht ng
Công ty A
Công ty
B
Công ty C
Công ty D
Công ty E
Công ty F
Công ty G
Công ty
I
Công ty H
THP
1.4.2 Th trường mc tiêu
·
Nhn biết th trường mc tiêu (xem Phn 3.2.1 v tóm c ca th trường
mc tiêu)
1.4.3 D đóan nhng thay đổi
·
Nhn biết các thay đổi d kiến v nhu cu ca khách hàng mc tiêu.
·
Nhn biết các thay đổi d kiến v hành vi mua sm.
·
Nhn biết các thay đổi d kiến v nhn thc thái độ ca khách hàng.
·
Nhn biết các thay đổi này s nh ng như thế nào lên chiến c ca
đối th cnh tranh.
·
Nhn biết các phân khúc nào s tr thành mc tiêu đầy tim năng ca bn.
·
Cung
cp
các
thay
đổi
đưc
d
đóan
trong
c
phân
khúc
th
trường.
·
Phân khúc nào đang phát trin hoc đang suy yếu ti sao ?
·
T l phát trin.
·
Quy phân khúc liên quan.
·
Đặc đim ca các phân khúc.
1.5
PHÂN TÍCH SWOT
Lit trong bng v đim mnh đim yếu bên trong ca công ty bn, nhng s
đe da phi đối đầu các hi th trưng ban tng. Các yếu t đưc tho lun
tn (thí d: li thế cnh tranh) nên đưc th hin trong bng i đây (Bng 3)
ƯU ĐIM
NHƯC ĐIM
Thí d:
·
c yếu t mang đến li thế cnh tranh
·
cu v giá / qui trình sn xut hiu qu
·
Nm vng k thut
·
S ni tiếng
·
Sn phm cao cp
·
Lc ng lao động tay ngh cao
·
Quan h tt vi c thành viên quan tr ng
trong lãnh vc.
Thí d:
·
Thiếu s đổi mi
·
Kém thích nghi vi điu kin th trường
·
Ngun tài chính hn hp
·
Qun yếu kém
·
Thi gian trin khai sn phm quá u
·
Thương hiu kng gây n ng
·
Dch v khách hàng không đáng tin cy
HI
S ĐE DA
Thí d:
·
Sáp nhp th trường
·
Nhu cu gia tăng
·
Thay đổi th hiếu ngưi tiêu dùng
·
c quy định mi
·
Kênh phân phi mi
Thí d:
·
Đối th cnh tranh mi
·
Nguy mt ngun h tr tài cnh t X
·
c quy định mi
·
Gim dân s
·
Th trường bão hòa
BNG 3. MA TRN SWOT
10
1.6
PHÂN TÍCH CÁC HAT ĐỘNG TIP TH ( Nếu đưc)
1.6.1 Phân tích các chương trình tiếp th ca công ty
·
t
các
chiến
c
đưc
công
ty
ca
bn
s
dng
cho
tng
phân
khúc
th
trường.
o Chiến c to mc tiêu
o Chiến c
định v
o
Chiến
c
v
thương
hiu
o Chiến c qung cáo
o Chiến c quan h công
chúng o Chiến c qung
·
Lit các chi phí tiếp th c phương tin truyn thông.
·
Đánh giá vic thc hin các hot động tiếp th hin nay.
·
So sánh vic thc hin qung cáo ca các phượng tin truyn thông đưc
s dng.
·
Nhn biết các yếu t cn thiết để xem xét li da trên các yếu t trên
trong bn Phân Tích nh Hình.
1.6.2 Phân Tích Các Ngun Lc Tiêu Chun
·
Cho biết k năng kinh nghim ca giám đốc nhân viên ph trách tiếp th.
·
Lit các tiêu chun đưc s dng đ đánh giá s hiu qu ca các
chiến dch đánh giá s hu ích ca chúng.
·
Lit ngun tài chính hin cho vic tiếp th.
·
Lit ngun nhân lc hin cho vic tiếp th.
1.6.3 Ưu Đim ca Thương hiu
·
Ch ra nh trng ca hình nh thương hiu
·
Ch ra mc độ ca :
- S thân thuc ca khách hàng
- S hài lòng ca khách hàng
-
S
nhn
biết
thương
hiu
-
S
công
nhn
thương
hiu
- S ni tiếng ca thương hiu
2.
MC TIÊU
2.1
Mc Tiêu Ca Công ty
·
Ch ra các mc tiêu ca công ty
·
Ch ra các mc tiêu ca b phn
·
Ch ra các mc tiêu ca đơn v kinh doanh
2.2
Mc Tiêu Th Trường
11
2.2.1 Ngn hn (khong 1 m)
·
Thiết lp các mc tiêu đặc bit th đo ng đưc cho thy các mc độ
mong mun v doanh s, th phn, các biến s v thương hiu, ROI, vv…. ,
da trên thi hn đặc bit khu vc th trường /doanh s th trường. Thí d:
- Phát trin khách hàng thân thuc (to ra t l X % ca vic kinh
doanh lp li trong Năm 1)
- Gia tăng s nhn biết thương hiu trong phân khúc th trường X
t X% lên Y% trong Năm 1)
- Phát trin t l giao tiếp khách hàng mc tiêu đạt 90% trong mi
chiến dch.
-
To
dng
s
nhn
biết
thương
hiu
ca
sn
phm
mi
s
đưc
đưa
ra
trong
quý
ti.
- đưc ti thiu 30 khách hàng mi trong phân khúc th trường
X cho mi quý.
- Bán đưc 100 sn phm mi tun.
- Đạt đưc mc độ cao v s hài lòng ca khách hàng, khong 95%
s khách hàng mc tiêu.
- Gia tăng 5% th phn trong phân khúc th trường X mi m.
- Gim chi phí tiếp th khong 10 % trong 6 tháng ti.
Dài hn (t 3 đến 5 năm)
·
Thiết lp các mc tiêu đặc bit th đo ng đưc cho thy các mc độ
mong mun v doanh s, th phn, các biến s v thương hiu, ROI, vv…. ,
da trên thi hn chung khu vc th trường /doanh s th trưng. T d:
- Tr thành thương hiu s mt trên th trường vào Năm 5.
- y dng s nhn biết qung cáo mnh m v sn phm X trong
3 năm ti.
- Giành đưc 20% khách hàng ca đối th cnh tranh vào Năm 4.
- Gim chi phí cho mi khách hàng mi còn X vào Năm X.
- Làm cho thương hiu ca chúng ta đổng nghĩa vi yếu t cm
nh/lý trí X.
- Gia tăng x % tng li nhun ca dòng sn phm A vào Năm 3.
- Bo đảm cho các đối tác bng tt c nhà phân phi chính trong
th trường X.
12
3.
CHIN C MARKETING
3.1
Chiến c phân khúc th trường
·
Nhn biết bn s phân khúc th trường ra sao. Các loi chiến c phân
khúc chính như sau (bn cũng th chn s kết hp các chiến c):
- Phân khúc theo địa lý: Phân khúc khách hàng da vào v t địa
(thành ph, quc gia, vùng, khu vc thành th, thi gian ca
cùng mt khu vc...).
- Phân khúc theo người s dng sn phm: Phân khúc khách hàng
da vào vic s dng sn phm (s tin và/hoc các mu tiêu th
ca mt loi sn phm hay thương hiu).
- Phân khúc theo li sng: Phân khúc hàng da vào li sng ca h
(bao gm: giá tr, nim tin, nhn thc, các hot động gii trí, s
thích v các s kin hi, s đam th thao, s dng phương
tin truyn thông, quan đim chính tr).
·
Lit các phân khúc th trường chính.
3.2
Chiến c mc tiêu
·
Nhn biết chiến c mc tiêu thích ng vi công ty ca bn. Điu này s
quyết định phân khúc th trường nào (Như đưc thiết lp phn trên trong
Phn 3.1 Chiến c phân khúc th trường) bn s tp trung vào. 03
chiến c mc tiêu chính đó là:
- Th trường chung: m kiếm th trường như mt khi để đưa ra
nhng đáp ng cho nhu cu chung.
- Th trường phân bit: tìm kiếm nhng phân vùng th trường khác
nhau để đáp nhu cu cho tng hng.
- Th trường mc tiêu: tìm kiếm phân vùng th trưởng nh hoc
tiu phân vùng để đáp ng.
Th trường mc tiêu
·
Xác định (các) th trường mc tiêu đưc chn
·
Cung cp c thông tin v th trường mc tiêu ca bn qua các d liu i đây:
- Con ngưi:
o Tui
o
Gii
nh
o Tình trng hi
o Ngh nghip
o Tôn giáo
o Dân tc
o Quc tch
o Thu nhp
o Giai cp hi
13
- Hoàn cnh tinh thn
o Cách sng:
o
Thái
độ
nim
tin:
o
S
nhn
thc:
o
Tính
cách:
o Loi phù hp
- Tiêu th hình s dng
o Động mua ng
o H mua khi nào, đâu như thế o
o T l s dng
o H thường mua hay không?
o Các tình hung quan trng dn đến mua ng
o Ai ngưi quyết định mua hàng ai ngưi mua ng?
- Tiếp th kích c thương hiu
o
Các
phn
hi
c
th
đối
vi
các
chương
trình
tiếp
th
o Tiếp th rng rãi
o
S
hiu
biết
v
thương
hiu
o Khách hàng chn mt sn phm da vào thương
hiu hay thuc nh sn phm?
o
S
thân
thuc
đối
vi
thương
hiu
o S hài lòng ca khách hàng
o Khách hàng chn la các thương hiu cnh tranh như
thế nào?
- Tính cht v mi quan h ca bn vi khách ng
o Gp trc tiếp, đin thoi, Internet, thư t
o Tính gn gi ca mi quan h
o Bn thường yêu câu thông tin phn hi t khách
hàng hay không?
o Bn thường liên lc vi khách hàng hay không?
3.3
Giai đọan sng ca sn phm
Nhn biết giai đ on phát trin v sn phm ca b n (thí d: Mc độ chp
nhn sn phm ca bn trên th trường) nhn biết thông tin thích hp
để đưa vào chương trình qung cáo v sn phm ca bn. 03 giai
đọan ch yếu đó là:
·
Giai đon ng lp
o Vic qung cáo đưc dùng trong giai đon này nhm
gii thiu khái nim mi, thay đi nhng thói quen
nh giáo dc.
·
Giai đon Cnh tranh
14
o Vic qung cáo đưc dùng trong giai đon này nhm thiết
lp thế mnh v sn phm ca bn trong cnh tranh.
·
Giai đon cng c
o Vic qung cáo đưc dùng trong giai đon này đơn gin
nhm cng c hoc nhc nh khách hàng v cht ng sn
phm đưc th trường chp nhn sn phm ca bn.
3.4 Các chiến c thay thế
3.4.1 Thiết lp chiến c
Lit
các
chiến
c
tiếp
th
ch
yếu
công
ty
bn
s
n.
Cung
cp
các
phân
vùng
đưc
nhn
mnh
chiến
c
m
c
tiêu
t
tóm
tt
các
yếu
t
ch
yếu
hòa
hp
vi
th
trưng
ca
mi
chiến
c
(sn
phm,
địa
đim,
khuyến
mãi,
giá
cà)
(các
yếu
t
hòa
hp
v
i
th
trường
s
đưc
đề
cp
chi
tiết
trong
Phn
4.1
H
i
nhp
th
trường).
Các
chiến
c
tiếp
th
th
đưc
da
vào
các
chiến
c
kinh
doanh
chung
i
đây:
·
Chiến c phân bit
Chiến c tiếp th s phân bit công ty ca bn vi các đi th
cnh tranh bng cách làm ni bt tiêu chun quan trng như giá c,
cht l ượng, dch v khách hàng…..
·
Chiến c đứng đầu v chi phí
1.
Chiến c tiếp th th ct gim chi phí thông qua quá trình sn
xut/phân phi và/hoc thc hin chính sách gim giá đặc bit
cung cp sn phm đạt chun cho tt c các phân khúc th trường.
·
Chiến c tp trung vào s khác bit hoc chiến c Niche
Chiến c tiếp th Niche đưc áp dng để tp trung vào s khác
bit rt, thường th trường phân khúc nh phân khúc không
ni bt, tha mãn tt c các yếu t a nhp th trường ràng
đối vi phân khúc.
·
Chiến c tp trung vào chi phí
Chiến c tiếp th s cho ra sn phm vi chi phí thp đối vi
th trường phân khúc nh.
3.4.2 ng h phn đối chiến c
Chiến c #1: Xác định chiến c
ng h:
-
-
15
Phn đối:
-
-
Chiến c #2: Xác định chiến c
ng h:
-
-
Phn đối:
-
-
Chiến c #3: Xác định chiến c
ng h::
-
-
Phn đối:
-
-
3.5
Chiến c ct lõi
-
Nhn
biết
chng
minh
các
chiến
c
tiếp
th
đưc
chn
s
đưc
s
dng
để
đạt
đưc
các
mc
tiêu
tiếp
th.
- Gii thích các chiến c tiếp th th làm thay đổi sn phm / lãnh
vc đáp li các hot động ca đối th cnh tranh như thế nào.
- Nhn biết các loi tiếp th đưc s dng như mt phn ca chiến
c ct lõi
Thí d:
·
Sách c tn công
·
Tiếp th phòng th
·
Duy
trì
s
tăng
trưởng
đều
đặn
·
Tiếp th kín đáo
·
Làm theo đối th cnh tranh
·
Tránh đối th cnh tranh
·
Tiếp th theo phương pháp truyn thng (in n, truyn
thanh, truyn hình, ngoài tri, quan h công chúng)
·
Tiếp th qua công chúng: li nói, tiếp th bng cách
gây n ào
·
Tiếp th tương tác, Tiếp th k thut s
·
Tiếp th trc tiếp, Tiếp th nh o mi quan h
·
Tiếp th chn thành th
·
Tiếp th qua nếp sng, kinh nghim, s kên
16
3.5.1 Chiến c định v
·
Tiếp th ng vào gii tr
·
Tiếp th ng vào khách hàng trung thành
·
Toàn
b
th
trường,
các
phân
khúc
đưc
chn
·
Sn phm phong phú/ đơn gin v các đặc nh
·
Cht ng sn phm tt/va/kém
·
Sn phm đắc/va/r
·
Bao độc đáo
·
Phân phi rng khắp/đc quyn
- t v ý ng bán ng độc đáo ca công ty bn làm thế nào để
phân bit đưc ý ng ca công ty bn vi ý ng ca các đối th
cnh tranh.
- Đưa ra chiến c định v ca công ty hay chiến c đnh v đối vi tng
sn phm hay tng sn phm gia đình. Cung cp Khu hiu hoc c
tuyên b v v thế ca công ty đối vi tng sn phm. Các chiến c
định v th da vào các yếu t sau;
·
Thuc nh ca sn phm
·
Li ích ca sn phm
·
Đáp ng đưc nhu cu đi th cnh tranh
không làm đưc
·
Các phương thức/cơ hi tiếp xúc khách hàng
·
Người
s
dng
·
So sánh trc tiếp vi đối th cnh tranh
·
Tránh đối th cnh tranh
·
Nhiu loi sn phm
- Ch ra v thế ca công ty s luôn gi vng qua các phân khúc mc tiêu
khác nhau hay không, nếu không cho biết v thế trên tng phân khúc.
3.5.2 Thương hiu
-
Cung
cp
các
chiến
c
v
thương
hiu
da
trên
v
thế.
- Ghi chi tiết v tên thương hiu thông tin liên quan.
·
ng dn phong cách ca ng ty
·
Khu hiu /biu trưng ca sn phm công ty
·
Nhn
dng
thương
hiu,
tính
cht
s
kết
hp
·
Tên
thương
hiu
·
Bao
17
4.
CHƯƠNG TRÌNH MARKETING
4.1
Marketing phi hp
Xác đnh các yếu t chính trong vic hòa nhp th trường ca bn (theo chi tiết
i đây). Hãy điu chnh thi gian trình t các yếu t gii thích chúng s h tr
vi nhau n thế o.
4.1
Sn phm
+ Nhn biết dòng sn phm chính các dòng sn phm ph.
- Nhn biết các thuc nh ch yếu ca sn phm (chng hn như các
đặc đim, cht ng, phân loi sn phm theo mc độ ph biến,
bao bì,
…)
s hoc đã đưc thc hin nhm đáp ng các nhu cu
th trường nhm đến theo chiến c th trường.
- Cung cp mc độ đạt đưc ca ng ty đối vi tng thuc nh, thí
d như:
4.1.2 Định giá
·
Thuc tính: đặc đim
Tiêu chun sn phn thp v đặc đim
·
Thuc tính: loi sn phm đưc ưa chung
Đưc chn la rng rãi trong nhiu sn phm
khác nhau trong cùng dòng sn phm.
·
Thuc tính: cht ng
·
Thuc tính: Độ tin ng/s bo nh
Chế độ bo hành hòan tr rt
o Cung cp tên, nh dng, chc năng, đặc đim
tin ích ca sn phm.
o So sánh sn phm bn đưa ra vi sn phm ca
công ty cnh tranh chính.
o Nhn biết như thế nào/khi nào nhng sn phm
mi đưc gii thiu ra th trường hoc nhng sn
phm b tht bi.
o Nhn biết nhng đổi thay trong quá trình
sn xut.
+ Din gii giá bán đưc quyết định như thế o.
-
Din
gii
chiến
c
đnh
giá
(thí
d
như
giá
chung
trên
th
trường,
giá
thâm
nhp
th
trường,
giá
thp
nht
ca
nhà
cung
cp,
giá
theo
địa
lý,
sn
phm
trn
gói,
….)
liên
quan
đến
chiến
c
tiếp
th
chung
như
thế
nào.
- So sánh giá c vi chi phí.
- Đưa ra các kế hoch gim giá
- Trình bày các trường hp điu chnh giá ( thí d như theo giá quc
tế, đối phó vi giá ca công ty cnh tranh, giá c theo địa lý, ….)
18
4.1.3 S phân phi
+ Ch vai trò ca vic phân phi khi áp dng trong chiến c tiếp th (như
phân phi độc quyn, thâm nhp toàn b th trường, phân phi chn lc)
- Nhn biết các khu vc đa lý, lãnh th ph trách kinh doanh.
- Ch các loi kênh phân phi (chng hn như: bán trc tiếp, gián
tiếp, nhân, s ng loi hình trung gian nhà buôn l, nhà
buôn s, nhà phân phi, đại lý)
- Ch ngưi trung gian người:
·
Thu thp c thông tin nghiên cu th trường
·
Cung cp các thông tin nghiên cu th trường lên
xung ca chui cung ng.
·
Qung o sn phm ca bn.
·
Tăng giá n
·
Thương tho vi khách hàng hay vi trung gian ca h.
·
Vn chuyn tn tr hàng hóa.
4.1.4 Qung cáo
Đề i
- Chun b c ch đề đưc chn lc theo chiến c tiếp th: s u
gi các thông đip đưc truyn ti để h tr cho chiến c tiếp th
(có th da trên các đ xut bán hàng độc đáo ca bn).
- Chun b các loi qung o:
·
Loi to cm c
Kh i ng các ph x ướng xúc cm qua c li kêu gi
tính tâm v h n ái .
·
Loi tính thc tế
Ch
ra
các
s
kin
thc/
các
dn
chng
khoa
hc
·
Loi tính sáng to
S
dng
các
biu
ng,
hình
ng,
ngh
thut
các
điu
tương
t.
·
Loi mang tính so sánh
So sánh trc tiếp sn phm ca bn vi sn phm ca
các công ty cnh tranh.
o
Bng
báo
cáo
…(nếu
có)
19
o Nhân si ph trách thi hành
4.1.4.2 Phương tin truyn thông
- Gii thích vic chn la các phương tin truyn đạt kết hp vi
loi qung cáo.
·
In n
·
Truyn thanh
·
Truyn nh
·
Ngoài tri
·
S
kin
·
Quan h công chúng/ qung
·
Trc
tuyến
- Hãy gii thích mi phương tin truyn đạt s đưc dùng như thế
nào trong vic sp xếp thi gian, trình t hip lc nhau.
- Trình bày các mc tiêu qung cáo cn đạt đưc bng phương
tin truyn đt trong các lãnh vc:
·
Tm hot động
·
S
trình
bày
·
Tn s
·
S liên tc
·
S nhn biết
·
S
ng
ng
đặc
bit
·
vv….
Tóm tt c thông tin v vic sp xếp thi gian trình t trong bng I đây:
20

Preview text:

[ TÊN CÔNG TY CỦA BẠN]
KẾ HOẠCH MARKETING Được chuẩn bị để: [GHI RÕ] Được chuẩn bởi : [GHI RÕ]
…………………….., ngày tháng năm 1 NỘI DUNG
TÓM TẮT NỘI DUNG THỰC HIỆN ........................................................................................... 3
1. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH ..................................................................................................... 4
1.1 Phân tích công nghệ ......................................................................................................... 4
1.2 Phân tích kinh doanh. ....................................................................................................... 5
1.3 Phân tích cạnh tranh ......................................................................................................... 7
1.4 Phân tích khách hàng. ...................................................................................................... 9
1.5 Phân tích SWOT ............................................................................................................. 10
1.6 Phân tích hoạt động của thị trường (nếu có) ............................................................... 10
2. MỤC TIÊU .......................................................................................................................... 11
2.1 Mục tiêu của công ty ....................................................................................................... 11
2.2 Mục tiêu thị trường .......................................................................................................... 11
3. CHIẾN LƯỢC THỊ TRƯỜNG ......................................................................................... 13
3.1 Chiến lược phân khúc thị trường ................................................................................... 13
3.2 Chiến lược mục tiêu........................................................................................................ 13
3.3 Chiến lược vòng đời sản phẩm .................................................................................... 14
3.4 Chiến lược thay thế ........................................................................................................ 15
3.5 Chiến lược cốt lõi ........................................................................................................... 16 4.
CHƯƠNG TRÌNH MARKETING .................................................................................. 18
4.1 Marketing hỗn hợp .......................................................................................................... 18
4.2 Các chương trình khách hàng thân thuộc ................................................................... 22
4.3 Dịch vụ & hỗ trợ khách hàng ......................................................................................... 22
4.4 Nghiên cứu thị trường .................................................................................................... 22
4.5 Bán hàng trực tiếp .......................................................................................................... 23
4.6 Lòng tin và sự tín nhiệm ................................................................................................ 23
4.7 Xúc tiến thương mại....................................................................................................... 23
5. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN .................................................................................................. 23
5.1 Thiết kế và triển khai sản phẩm ...................................................................................23
5.2 Marketing & bán hàng .................................................................................................... 24
5.3 Nhà phân phối ................................................................................................................ 28
5.4 Các yêu cầu về nguồn lực ............................................................................................. 29
5.5 Lập chương trình ............................................................................................................ 29
6. ĐÁNH GIÁ GIÁM SÁT VIỆC THỰC HIỆN ................................................................. 30
6.1 Giám sát các chiến dịch quảng cáo .............................................................................. 30
6.2 Phân tích kinh doanh...................................................................................................... 32
6.3 Báo cáo lời & lỗ .............................................................................................................. 34
6.4 Kế hoạch hội họp ............................................................................................................ 35
6.5 Hồ sơ khách hàng .......................................................................................................... 35
6.6 Đánh giá nhân lực bán hàng .......................................................................................... 35
7. THÔNG TIN TÀI CHÍNH .................................................................................................. 37
7.1 Tóm lược thông tin tài chính. ......................................................................................... 37 2
7.2 Giả định tài chính ........................................................................................................... 37
7.3 Ngân sách ...................................................................................................................... 37
7.4 Kế hoạch doanh số (5 năm) ......................................................................................... 39
8. KẾ HOẠCH DỰ PHÒNG ................................................................................................ 42
8.1 Dấu hiệu thất bại ........................................................................................................... 42
8.2 Những chiến lược thay thế ........................................................................................... 42
9. PHỤ LỤC ............................................................................................................................ 42 3
TÓM TẮT NỘI DUNG THỰC HIỆN
Bản Tóm tắt nội dung thực hiện Bản tóm tắt đầy đủ v kế hoạch th trường. Bởi
một số nhà đầu chỉ đọc mục này để quy ết định xem họ nên dành nhiều thời gian
để đánh giá kế hoạch của bạn hay không (hay kế hoạch của công ty), sẽ làm nổi bật
những điểm chính trong kế hoạch của bạn tạo hứng thú đọc tiếp các phần còn lại
trong kế hoạch. Được tóm tắt như sau:
· Tình hình thực tế, Mục tiêu & Nhiệm vụ của Công Ty
· Mô tả sản phẩm/dịch vụ
· Mục tiêu thị trường
· Các chương trình tiếp thị chủ yếu
· Kết quả tài chính và/hoặc tiếp thị được mong đợi
· Chìa khóa dẫn đến thành công
Các chủ đề trên nên có phần trả lời có trong các câu hỏi dưới đây:
· Ai? (Công ty của bạn như thế nào? đối tượng khách hàng là ai?)
· Cái gì? (Cung cấp dịch vụ hay sản phẩm gì?)
· Ở đâu? (Thị trường của bạn ở đâu? Bạn sẽ thực hiện hoạt động tiếp thị ở đâu?)
· Khi nào? (Khi nào kế hoạch của bạn được thực hiện? khi nào có kết quả?)
· Bao nhiêu? (Lợi nhuận, doanh thu, ROI được bao nhiêu so với mong đợi của bạn?)
2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
1.1 PHÂN TÍCH CÔNG NGHỆ
+ Các đặc điểm thị trường
· Qui mô thị trường (được tính theo đơn vị sản xuất và/hoặc Đô la Mỹ) và tỉ lệ
tăng trưởng (phần trăm tỉ lệ tăng trưởng hàng năm) theo vùng hay hay khu vực kinh doanh.
· Thị trường tiềm năng, công nghệ/chuyên gia dự đoán.
· Quá trình lịch sử của thị trường (Nó đã phát triển như thế nào? giai đoạn
của thị trường (ví dụ: thị trường mới, thị trường bảo hòa …) · Cấu trúc công nghệ.
· Mức độ cạnh tranh, đối thủ nổi trội, tồn tại sự liên kết, thất bại đáng chú
ý trước đây, những thành viên mới đáng chú ý.
· Khuynh hướng của cung và cầu
+ Khuynh hướng người thực hiện
· Khuynh hướng ngành nghề chủ yếu, thời trang và mốt thời thượng
· Những người chủ yếu thực hiện việc thay đổi
· Các thay đổi trong việc sử dụng sản phẩm 4
· Các đối tượng mới sử dụng sản phẩm
· Căn cứ vào nhân khẩu học như độ tuổi, giới tính, thu nhập, trình độ, nghề nghiệp.
· Căn cứ vào nhân khẩu học như quyền lợi mong muốn, thói quen, giá trị,
thái độ, cách sống, hành vi, quan điểm …
· Chu trình về cầu, ảnh hưởng của mùa màng.
+ Các yếu tố về kinh tế chính trị
· Pháp luật hiện tại và tương lai và các chính sách ảnh hưởng đến việc kinh doanh của bạn
· Các cơ quan nhà nước và các bộ phận lập pháp tại thời điểm đó
· Các cơ quan thu thuế từ hoạt động doanh nghiệp
· Ngân sách chi tiêu của chính phủ
· Ảnh hưởng của thuế, lạm phát, chính sách tiền tệ (ví dụ: lãi suất), tỉ giá hối đoái
· Sự phát triển của nền kinh tế thế giới (Ví dụ : FTAA, EU ….)
· Tình hình chính trị (ví dụ: ổn định, chiến tranh…) và sự ổn định của chính quyền
+ Các yếu tố văn hóa hội
· Lối sống và những thay đổi về văn hóa xã hội
· Mối quan tâm về môi trường
· Những thay đổi trong cách sử dụng khoản thu nhập
· Điều kiện sống (tiện nghi, tính thiết thực, ô nhiễm)
· Mức độ biến động của xã hội (sự biến đổi của các cá nhân từ tầng lớp xã
hội này sang tầng lớp khác)
· Mức độ di dân ở nông thôn (dân cư từ nông thôn chuyển về các thành phố)
và khu vực thành thị mở rộng chưa ổn định (sự phân bổ dân số và sự phát
triển hướng về các vùng nông thôn)
+ Các yếu tố về công nghệ kỹ thuật
· Sự đột phá kỹ trong kỹ thuật và phương pháp, công nghệ kỹ thuật trong thời đại phát triển
· Mức độ cải tiến của công nghệ kỹ thuật
· Các chi phí liên quan đến công nghệ kỹ thuật, nghiên cứu và sự phát triển
· Sự phụ thuộc ngành nghề vào các yếu tố công nghệ kỹ thuật, sự tác động
của việc cải tiến công nghệ kỹ thuật · Sử dụng năng lượng
1.2 PHÂN TÍCH KINH DOANH:
· Sự tăng trưởng kinh tế và lợi nhuận của ngành
· Sự phát triển về doanh thu, thị phần, biến phí (nhân công, nguyên vật liệu, năng lượng….)
· Sự gia tăng các chi phí tiếp thị và lãi ròng từ sản phẩm của công ty bạn
trong suốt hơn 5 năm qua so với số liệu của ngành. 5
· Qua sản phẩm gia đình hay sản phẩm SKU (từng mẫu mã, kiều dáng, hình thức, vv….)
· Qua doanh số của khu vực hay bất cứ đơn vị thích hợp nào khác với công ty của bạn.
Tóm lược các yếu tố kể trên trong bảng sau (công thức tính như sau):
Sản phẩm A Năm- 5 Năm- 4 Năm - 3 Năm - 2 Năm-1 A
Doanh thu của ngành B
Doanh thu của công ty C Thị phần D
Giá bán bình quân E
Biến phí (đơn vị tính) F
Tổng doanh thu ròng (D - E) G
Số lượng hàng bán (A x C) H
Tổng doanh thu (D x G) I
Tổng doanh thu ròng (F x G) J
Các chi phí tiếp thị K
Các chi phí khác Lãi ròng L (I–J–K)
BẢNG 1. Quá trình kinh doanh sản phẩm
· Xu hướng phân bổ và sự phát tiển
· Các dạng kênh phân bổ trên thị trường và sự thua lỗ từ một kênh phân phối nào đó
Sự thua lỗ đối với ngành
Sự thua lỗ đối với công ty
· Các chi phí phân bổ cho các khác nhau 6
1.3 PHÂN TÍCH TÍNH CẠNH TRANH
1.3.1 MỐC CẠNH TRANH
· Chỉ ra mức độ cạnh tranh của ngành (ví dụ: dữ dội, bình thường) và số đốI thủ cạnh tranh
· Chỉ ra tính bất ổn trong cạnh tranh của ngành: Số lượng đối thượng tham
gia hàng năm và những lần thất bại
· Mô tả các hình thức cạnh tranh có ảnh hưởng đến việc kinh doanh của bạn
(cạnh trạnh sản phẩm/dịch vụ, cạnh tranh ở mức độ về chiến lược hoạt
động kinh doanh/tiếp thị hay mô hình kinh doanh hay tính cạnh tranh dựa
trên thuộc tính cụ thể như giá cả, chất lượng, đặc tính…..)
· Phải nhận biết các trở ngại cạnh tranh của ngành để tìm cách vượt qua và
cho biết công ty của bạn đã giải quyết các trở ngại đó thế nào
· Phải nhận biết các nguồn tiềm năng về tính thuận lợi trong cạnh tranh
1.3.2 CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHÍNH
· Phải nhận biết các nguồn cạnh tranh chính (Đối thủ cạnh tranh trực diện,
Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn, sản phẩm thay thế, thị trường tiềm năng, sản
phẩm liên quan) và đánh giá cường độ tương đối của việc cạnh tranh phát sinh từ từng nguồn.
· Nhận biết các đối thủ cạnh tranh chính và phụ, liệt kê chúng vào các hạng
loại dựa trên loại nguồn (tham khảo các hạng mục ở trên) và /hay dựa trên
mức độ đe dọa của chúng.
· Nhận biết các yếu tố mang đến sức mạnh cho đối thủ cạnh tranh (thí dụ:
chiến lược tiếp thị, sản phẩm cao cấp, thành lập công ty, có nguồn tài chính
dồi dào, tính chuyên nghiệp, có mối quan hệ với thành viên chủ chốt trong
lãnh vực, vv…). Nhận biết các chiến lược và/hay điều kiện thị trường đã cho
phép đối thủ cạnh tranh có được kết quả tốt và, nếu được, điều gì đã làm cho họ thất bại.
1.3.3 ĐỐI TƯỢNG CHỦ YẾU CẠNH TRANH VỚI CÔNG TY BẠN
· Hãy chọn các đối thủ cạnh tranh chủ yếu để so sánh với công ty của bạn.
Hãy đánh giá việc thực hiện các hoạt động tiếp thị của họ và nhận biết cường
độ và loại đe dọa mà họ đưa ra, các chiến lược chính, khởi điểm hiện nay và
sách lược tấn công (nhắm đến công ty của bạn). Phân tích ngắn gọn các yếu
tố sau và so sánh với công ty của bạn:
- Sản phẩm/dịch vụ đưa ra (đặc tính, đặc điểm, tiện ích)
- Quy mô (xét về doanh số, thị phần, cơ sở hạ tầng, nền tảng khách hàng) - Đối tượng
- Ưu điểm và nhược điểm
- Giá trị thương hiệu: khách hàng thân thuộc, hình ảnh thương
hiệu, sự nhận biết thương hiệu, sự công nhận thương hiệu và danh tiếng thương hiệu.
- Các chiến lược đã qua, hiện tại và tương lai.
- Chiến lược tiếp thị (các chi phí cho việc tạo vị thế, thương hiệu,
quảng cáo, phương tiện truyền thông) 7
- Hiệu quả trong cấu trúc chi phí ( thí dụ: tiết kiệm về quy mô hay
lãnh vực, phương pháp hợp lý, JIT, vv….)
- Mức độ hội nhập cao nhất - Quá trình đổi mới - Ưu điểm quản lý - Ưu điểm phân phối - Nguồn tài chính
Tóm lược các thông tin về đối thủ cạnh tranh chủ yếu trong bảng dưới đây: Thị
tả sản Đặc điểm Ưu Nhược Chiến Mức độ
Mức độ đe phần phẩm hay của sản điểm điểm lược gay gắt dọa (Cao,
Đối thủ ( ĐT) dịch vụ phẩm hay tiếp thị (Cao, Thấp, dịch vụ Thấp, Trung Trung bình) bình)
ĐT trực tiếp
Đối thủ 1
Đối thủ 2
ĐT gián tiếp
Đối thủ 3
Đối thủ 4
ĐT dự bị
Đối thủ 5
Đối thủ 6
ĐT tương lai
Đối thủ 7
Đối thủ 8
ĐT Sản phẩm liên quan
Đối thủ 9
Đối thủ 10
BẢNG 2. Các đối thủ cạnh tranh chính
1.3.4 LỢI THẾ CẠNH TRANH
· Cho biết khả năng cạnh tranh của bạn, các nguồn lực và lợi thế cạnh tranh.
· So sánh khả năng chủ yếu của bạn có liên quan đến khả năng của đối thủ. 8 1.3.5
BẢN ĐỒ CHIẾN LƯỢC NHÓM h
· Xây dựng một bản đồ chiến lược nhóm trong lãnh vực của bạn (xem H1 dưới đây)
1. Nhận biết các đặc điểm chính cho thấy sự khác biệt giũa các công ty
trong lãnh vực (giá cả/chất lượng, phân loại sản phẩm, số lượng phân
khúc hoạt động, địa lý hoạt động, mức độ hội nhập, số lượng kênh phân
phối, định hướng dịch vụ khách hàng, vv…)
2. Vẽ một bản đồ có 2 trục với một đặc điểm để phân biệt cho mỗi trục.
3. Đánh dấu các đối thủ trên bản đồ.
4. Tập hợp các đối thủ ở cùng vùng trên bản đồ bằng cách khoanh tròn chúng
lại. Kích thước của vòng tròn có thể xem tương xứng với tồng thị phần của nhóm. Hoặc
Khoanh tròn từng đối thủ. Kích thước của vòng tròn có thể xem tương
xứng với thị phần tương đối của công ty. CAO
Công ty A
Công ty B
Công ty C
Giá cả/Chất lượng
Công ty D
Công ty F
Công ty E
Công ty G Công ty I
Công ty H THấP
Lãnh vực thị trường hoạt động Vài Nhiều
HÌNH 1. Bản Đồ Chiến Lược Nhóm
1.4 PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG
1.4.1 Kích thước phân khúc
· Liệt kê kích thước phân khúc thích hợp nhất đối với thị trường của bạn (thí
dụ: dân số, hành vi, khu vực địa lý, thói quen mua sắm, tính không thay đổi,
hạng loại chấp nhận [đổi mới, sớm chấp nhận, đa số sớm, đa số trễ, chậm
trễ], nắm vững hoặc tiếp cận với công nghệ, vv…) 9
1.4.2 Thị trường mục tiêu
· Nhận biết thị trường mục tiêu (xem Phần 3.2.1 về tóm lược của thị trường mục tiêu)
1.4.3 Dự đóan những thay đổi
· Nhận biết các thay đổi dự kiến về nhu cầu của khách hàng mục tiêu.
· Nhận biết các thay đổi dự kiến về hành vi mua sắm.
· Nhận biết các thay đổi dự kiến về nhận thức và thái độ của khách hàng.
· Nhận biết các thay đổi này sẽ ảnh hưởng như thế nào lên chiến lược của đối thủ cạnh tranh.
· Nhận biết các phân khúc nào sẽ trở thành mục tiêu đầy tiềm năng của bạn.
· Cung cấp các thay đổi được dự đóan trong các phân khúc thị trường.
· Phân khúc nào đang phát triển hoặc đang suy yếu và tại sao ? · Tỷ lệ phát triển.
· Quy mô phân khúc liên quan.
· Đặc điểm của các phân khúc.
1.5 PHÂN TÍCH SWOT
Liệt kê trong bảng v ề điểm mạnh và điểm yếu bên trong của công ty bạn, những sự
đe dọa phải đối đầu và các cơ hội mà thị trường ban tặng. Các yếu tố được thảo luận
ở trên (thí dụ: lợi thế cạnh tranh) nên được thể hiện trong bảng dưới đây (Bảng 3) ƯU ĐIỂM
NHƯỢC ĐIỂM Thí dụ: Thí dụ:
· Các yếu tố mang đến lợi thế cạnh tranh · Thiếu sự đổi mới
· Cơ cấu về giá / qui trình sản xuất hiệu quả
· Kém thích nghi với điều kiện thị trường · Nắm vững kỹ thuật
· Nguồn tài chính hạn hẹp · Sự nổi tiếng · Quản lý yếu kém · Sản phẩm cao cấp
· Thời gian triển khai sản phẩm quá lâu
· Lực lượng lao động có tay nghề cao
· Thương hiệu không gây ấn tượng
· Quan hệ tốt với các thành viên quan tr ọng
· Dịch vụ khách hàng không đáng tin cậy trong lãnh vực. HỘI
SỰ ĐE DỌA Thí dụ: Thí dụ:
· Sáp nhập thị trường
· Đối thủ cạnh tranh mới · Nhu cầu gia tăng
· Nguy cơ mất nguồn hỗ trợ tài chính từ X
· Thay đổi thị hiếu người tiêu dùng · Các quy định mới · Các quy định mới · Giảm dân số · Kênh phân phối mới · Thị trường bão hòa
BẢNG 3. MA TRẬN SWOT 10
1.6 PHÂN TÍCH CÁC HỌAT ĐỘNG TIẾP THỊ ( Nếu được)
1.6.1 Phân tích các chương trình tiếp thị của công ty
· Mô tả các chiến lược được công ty của bạn sử dụng cho từng phân khúc thị trường.
o Chiến lược tạo mục tiêu
o Chiến lược định vị
o Chiến lược về thương hiệu
o Chiến lược quảng cáo
o Chiến lược quan hệ công
chúng o Chiến lược quảng bá
· Liệt kê các chi phí tiếp thị và các phương tiện truyền thông.
· Đánh giá việc thực hiện các hoạt động tiếp thị hiện nay.
· So sánh việc thực hiện quảng cáo của các phượng tiện truyền thông được sử dụng.
· Nhận biết các yếu tố cần thiết để xem xét lại dựa trên các yếu tố ở trên
trong bản Phân Tích Tình Hình.
1.6.2 Phân Tích Các Nguồn Lực Tiêu Chuẩn
· Cho biết kỹ năng và kinh nghiệm của giám đốc và nhân viên phụ trách tiếp thị.
· Liệt kê các tiêu chuẩn được sử dụng để đánh giá sự hiệu quả của các
chiến dịch và đánh giá sự hữu ích của chúng.
· Liệt kê nguồn tài chính hiện có cho việc tiếp thị.
· Liệt kê nguồn nhân lực hiện có cho việc tiếp thị.
1.6.3 Ưu Điểm của Thương hiệu
· Chỉ ra tình trạng của hình ảnh thương hiệu
· Chỉ ra mức độ của :
- Sự thân thuộc của khách hàng
- Sự hài lòng của khách hàng
- Sự nhận biết thương hiệu
- Sự công nhận thương hiệu
- Sự nổi tiếng của thương hiệu 2. MỤC TIÊU
2.1 Mục Tiêu Của Công ty
· Chỉ ra các mục tiêu của công ty
· Chỉ ra các mục tiêu của bộ phận
· Chỉ ra các mục tiêu của đơn vị kinh doanh
2.2 Mục Tiêu Thị Trường 11
2.2.1 Ngắn hạn (khoảng 1 năm)
· Thiết lập các mục tiêu đặc biệt và có thể đo lường được cho thấy các mức độ
mong muốn về doanh số, thị phần, các biến số về thương hiệu, ROI, vv…. ,
dựa trên thời hạn đặc biệt và khu vực thị trường /doanh số thị trường. Thí dụ:
- Phát triển khách hàng thân thuộc (tạo ra tỷ lệ X % của việc kinh
doanh lập lại trong Năm 1)
- Gia tăng sự nhận biết thương hiệu trong phân khúc thị trường X từ X% lên Y% trong Năm 1)
- Phát triển tỷ lệ giao tiếp khách hàng mục tiêu đạt 90% trong mỗi chiến dịch.
- Tạo dựng sự nhận biết thương hiệu của sản phẩm mới sẽ được đưa ra trong quý tới.
- Có được tối thiểu 30 khách hàng mới trong phân khúc thị trường X cho mỗi quý.
- Bán được 100 sản phẩm mổi tuần.
- Đạt được mức độ cao về sự hài lòng của khách hàng, khoảng 95%
số khách hàng mục tiêu.
- Gia tăng 5% thị phần trong phân khúc thị trường X mỗi năm.
- Giảm chi phí tiếp thị khoảng 10 % trong 6 tháng tới.
Dài hạn (từ 3 đến 5 năm)
· Thiết lập các mục tiêu đặc biệt và có thể đo lường được cho thấy các mức độ
mong muốn về doanh số, thị phần, các biến số về thương hiệu, ROI, vv…. ,
dựa trên thời hạn chung và khu vực thị trường /doanh số thị trường. Thí dụ:
- Trở thành thương hiệu số một trên thị trường vào Năm 5.
- Xây dựng sự nhận biết quảng cáo mạnh mẽ về sản phẩm X trong 3 năm tới.
- Giành được 20% khách hàng của đối thủ cạnh tranh vào Năm 4.
- Giảm chi phí cho mỗi khách hàng mới còn X vào Năm X.
- Làm cho thương hiệu của chúng ta đổng nghĩa với yếu tố cảm tính/lý trí X.
- Gia tăng x % tổng lợi nhuận của dòng sản phẩm A vào Năm 3.
- Bảo đảm cho các đối tác bằng tất cả nhà phân phối chính trong thị trường X. 12
3. CHIẾN LƯỢC MARKETING
3.1 Chiến lược phân khúc thị trường
· Nhận biết bạn sẽ phân khúc thị trường ra sao. Các loại chiến lược phân
khúc chính như sau (bạn cũng có thể chọn sự kết hợp các chiến lược):
- Phân khúc theo địa lý: Phân khúc khách hàng dựa vào vị trí địa lý
(thành phố, quốc gia, mã vùng, khu vực thành thị, thời gian của cùng một khu vực...).
- Phân khúc theo người sử dụng sản phẩm: Phân khúc khách hàng
dựa vào việc sử dụng sản phẩm (số tiền và/hoặc các mẫu tiêu thụ
của một loại sản phẩm hay thương hiệu).
- Phân khúc theo lối sống: Phân khúc hàng dựa vào lối sống của họ
(bao gồm: giá trị, niềm tin, nhận thức, các hoạt động giải trí, sở
thích về các sự kiện xã hội, sự đam mê thể thao, sử dụng phương
tiện truyền thông, quan điểm chính trị).
· Liệt kê các phân khúc thị trường chính.
3.2 Chiến lược mục tiêu
· Nhận biết chiến lược mục tiêu thích ứng với công ty của bạn. Điều này sẽ
quyết định phân khúc thị trường nào (Như được thiết lập ở phần trên trong
Phần 3.1 Chiến lược phân khúc thị trường) mà bạn sẽ tập trung vào. 03
chiến lược mục tiêu chính đó là:
- Thị trường chung: tìm kiếm thị trường như một khối để đưa ra
những đáp ứng cho nhu cầu chung.
- Thị trường phân biệt: tìm kiếm những phân vùng thị trường khác
nhau để đáp nhu cầu cho từng hạng.
- Thị trường mục tiêu: tìm kiếm phân vùng thị trưởng nhỏ hoặc
tiểu phân vùng để đáp ứng.
Thị trường mục tiêu
· Xác định (các) thị trường mục tiêu được chọn
· Cung cấp các thông tin về thị trường mục tiêu của bạn qua các dữ liệu dưới đây: - Con người: o Tuổi o Giới tính
o Tình trạng xã hội o Nghề nghiệp o Tôn giáo o Dân tộc o Quốc tịch o Thu nhập o Giai cấp xã hội 13
- Hoàn cảnh tinh thần o Cách sống: o Thái độ và niềm
tin: o Sự nhận thức: o Tính cách:
o Loại phù hợp
- Tiêu thụ hình sử dụng
o Động cơ mua hàng
o Họ mua khi nào, ở đâu và như thế nào
o Tỉ lệ sử dụng
o Họ có thường mua hay không?
o Các tình huống quan trọng dẫn đến mua hàng
o Ai là người quyết định mua hàng và ai là người mua hàng?
- Tiếp thị kích cỡ thương hiệu
o Các phản hồi cụ thể đối với các chương trình tiếp thị
o Tiếp thị rộng rãi
o Sự hiểu biết về thương hiệu
o Khách hàng chọn một sản phẩm là dựa vào thương
hiệu hay thuộc tính sản phẩm?
o Sự thân thuộc đối với thương hiệu
o Sự hài lòng của khách hàng
o Khách hàng chọn lựa các thương hiệu cạnh tranh như thế nào?
- Tính chất về mối quan hệ của bạn với khách hàng
o Gặp trực tiếp, điện thoại, Internet, thư từ
o Tính gần gủi của mối quan hệ
o Bạn có thường yêu câu thông tin phản hồi từ khách hàng hay không?
o Bạn có thường liên lạc với khách hàng hay không?
3.3 Giai đọan sống của sản phẩm
Nhận biết giai đ oạn phát triển về sản phẩm của b ạn (thí dụ: Mức độ chấp
nhận sản phẩm của bạn trên thị trường) và nhận biết thông tin thích hợp
để đưa vào chương trình quảng cáo về sản phẩm của bạn. Có 03 giai đọan chủ yếu đó là: · Giai đoạn sáng lập
o Việc quảng cáo được dùng trong giai đoạn này nhằm
giới thiệu khái niệm mới, thay đổi những thói quen và có tính giáo dục. · Giai đoạn Cạnh tranh 14
o Việc quảng cáo được dùng trong giai đoạn này nhằm thiết
lập thế mạnh về sản phẩm của bạn trong cạnh tranh. · Giai đoạn củng cố
o Việc quảng cáo được dùng trong giai đoạn này đơn giản là
nhằm củng cố hoặc nhắc nhở khách hàng về chất lượng sản
phẩm và được thị trường chấp nhận sản phẩm của bạn.
3.4 Các chiến lược thay thế
3.4.1 Thiết lập chiến lược
Liệt kê các chiến lược tiếp thị ch ủ yếu mà công ty bạn có s ẵn. Cung cấp
các phân vùng được nhấn mạnh và chiến lược mụ c tiêu và mô tả tóm tắt
các yếu tố chủ yếu hòa hợp với thị trường của mỗi chiến lược (sản phẩm,
địa điểm, khuyến mãi, giá cà) (các yếu tố hòa hợp vớ i thị trường sẽ được
đề cập chi tiết trong Phần 4.1 Hộ i nhập thị trường). Các chiến lược tiếp thị
có thể được dựa vào các chiến lược kinh doanh chung dưới đây:
· Chiến lược phân biệt
Chiến lược tiếp thị sẽ phân biệt công ty của bạn với các đối thủ
cạnh tranh bằng cách làm nổi bật tiêu chuẩn quan trọng như là giá cả,
chất l ượng, dịch vụ khách hàng…..
· Chiến lược đứng đầu về chi phí 1.
Chiến lược tiếp thị có th ể cắt giảm chi phí thông qua quá trình sản
xuất/phân phối và/hoặc thực hiện chính sách giảm giá đặc biệt và
cung cấp sản phẩm đạt chuẩn cho tất cả các phân khúc thị trường.
· Chiến lược tập trung vào sự khác biệt hoặc chiến lược Niche
Chiến lược tiếp thị Niche được áp dụng để tập trung vào sự khác
biệt rõ rệt, thường là thị trường phân khúc nhỏ và phân khúc không
nổi bật, và thỏa mãn tất cả các yếu tố hòa nhập thị trường rõ ràng đối với phân khúc.
· Chiến lược tập trung vào chi phí
Chiến lược tiếp thị sẽ cho ra sản phẩm với chi phí thấp đối với
thị trường phân khúc nhỏ.
3.4.2 Ủng hộ phản đối chiến lược
Chiến lược #1: Xác định chiến lược Ủng hộ: - - … 15 Phản đối: - - …
Chiến lược #2: Xác định chiến lược Ủng hộ: - - … Phản đối: - - …
Chiến lược #3: Xác định chiến lược Ủng hộ:: - - … Phản đối: - - …
3.5 Chiến lược cốt lõi
- Nhận biết và chứng minh các chiến lược tiếp thị được chọn sẽ được
sử dụng để đạt được các mục tiêu tiếp thị.
- Giải thích các chiến lược tiếp thị có thể làm thay đổi sản phẩm / lãnh
vực và đáp lại các hoạt động của đối thủ cạnh tranh như thế nào.
- Nhận biết các loại tiếp thị được sử dụng như là một phần của chiến lược cốt lõi Thí dụ: · Sách lược tấn công · Tiếp thị phòng thủ
· Duy trì sự tăng trưởng đều đặn · Tiếp thị kín đáo
· Làm theo đối thủ cạnh tranh
· Tránh né đối thủ cạnh tranh
· Tiếp thị theo phương pháp truyền thống (in ấn, truyền
thanh, truyền hình, ngoài trời, quan hệ công chúng)
· Tiếp thị qua công chúng: lời nói, tiếp thị bằng cách gây ồn ào
· Tiếp thị tương tác, Tiếp thị kỹ thuật số
· Tiếp thị trực tiếp, Tiếp thị nhờ vào mối quan hệ
· Tiếp thị chốn thành thị
· Tiếp thị qua nếp sống, kinh nghiệm, sự kịên 16
· Tiếp thị hướng vào giới trẻ
· Tiếp thị hướng vào khách hàng trung thành
· Toàn bộ thị trường, các phân khúc được chọn
· Sản phẩm phong phú/ đơn giản về các đặc tính
· Chất lượng sản phẩm tốt/vừa/kém
· Sản phẩm đắc/vừa/rẻ · Bao bì độc đáo
· Phân phối rộng khắp/độc quyền
3.5.1 Chiến lược định vị
- Mô tả về ý tưởng bán hàng độc đáo của công ty bạn và làm thế nào để
phân biệt được ý tưởng của công ty bạn với ý tưởng của các đối thủ cạnh tranh.
- Đưa ra chiến lược định vị của công ty hay chiến lược định vị đối với từng
sản phẩm hay từng sản phẩm gia đình. Cung cấp Khẩu hiệu hoặc các
tuyên bố về vị thế của công ty đối với từng sản phẩm. Các chiến lược
định vị có thể dựa vào các yếu tố sau;
· Thuộc tính của sản phẩm
· Lợi ích của sản phẩm
· Đáp ứng được nhu cầu mà đối thủ cạnh tranh không làm được
· Các phương thức/cơ hội tiếp xúc khách hàng · Người sử dụng
· So sánh trực tiếp với đối thủ cạnh tranh
· Tránh né đối thủ cạnh tranh
· Nhiều loại sản phẩm
- Chỉ ra vị thế của công ty sẽ luôn giữ vững qua các phân khúc mục tiêu
khác nhau hay không, nếu không cho biết vị thế trên từng phân khúc.
3.5.2 Thương hiệu
- Cung cấp các chiến lược về thương hiệu dựa trên vị thế.
- Ghi chi tiết về tên thương hiệu và thông tin liên quan.
· Hướng dẫn phong cách của công ty
· Khẩu hiệu /biểu trưng của sản phẩm và công ty
· Nhận dạng thương hiệu, tính chất và sự kết hợp · Tên thương hiệu · Bao bì 17
4. CHƯƠNG TRÌNH MARKETING
4.1 Marketing phối hợp
Xác định các yếu tố chính trong việc hòa nhập thị trường của bạn (theo chi tiết
dưới đây). Hãy điều chỉnh thời gian và trình tự các yếu tố và giải thích chúng sẽ hỗ trợ với nhau như thế nào.
4.1 Sản phẩm
+ Nhận biết dòng sản phẩm chính các dòng sản phẩm phụ.
- Nhận biết các thuộc tính chủ yếu của sản phẩm (chẳng hạn như các
đặc điểm, chất lượng, phân loại sản phẩm theo mức độ phổ biến,
bao bì, …) sẽ hoặc đã được thực hiện nhằm đáp ứng các nhu cầu
thị trường nhắm đến và theo chiến lược thị trường.
- Cung cấp mức độ đạt được của công ty đối với từng thuộc tính, thí dụ như:
· Thuộc tính: đặc điểm Tiêu
chuẩn sản phẩn thấp về đặc điểm · Thuộc
tính: loại sản phẩm được ưa chuộng
Được chọn lựa rộng rãi trong nhiều sản phẩm
khác nhau trong cùng dòng sản phẩm. · Thuộc
tính: chất lượng
· Thuộc tính: Độ tin tưởng/sự bảo hành
Chế độ bảo hành và hòan trả rõ rệt
o Cung cấp tên, hình dạng, chức năng, đặc điểm và
tiện ích của sản phẩm.
o So sánh sản phẩm bạn đưa ra với sản phẩm của
công ty cạnh tranh chính.
o Nhận biết như thế nào/khi nào những sản phẩm
mới được giới thiệu ra thị trường hoặc những sản
phẩm bị thất bại.
o Nhận biết những đổi thay trong quá trình sản xuất.
4.1.2 Định giá
+ Diễn giải giá bán được quyết định như thế nào.
- Diễn giải chiến lược định giá (thí dụ như giá chung trên thị trường,
giá thâm nhập thị trường, giá thấp nhất của nhà cung cấp, giá theo
địa lý, sản phẩm trọn gói, ….) và nó liên quan đến chiến lược tiếp thị chung như thế nào.
- So sánh giá cả với chi phí.
- Đưa ra các kế hoạch giảm giá
- Trình bày các trường hợp điều chỉnh giá ( thí dụ như theo giá quốc
tế, đối phó với giá của công ty cạnh tranh, giá cả theo địa lý, ….) 18
4.1.3 Sự phân phối
+ Chỉ vai trò của việc phân phối khi áp dụng trong chiến lược tiếp thị (như
phân phối độc quyền, thâm nhập toàn bộ thị trường, phân phối chọn lọc)
- Nhận biết các khu vực địa lý, lãnh thổ phụ trách kinh doanh.
- Chỉ rõ các loại kênh phân phối (chẳng hạn như: bán trực tiếp, gián
tiếp, cá nhân, số lượng và loại hình trung gian nhà buôn lẻ, nhà
buôn sỉ, nhà phân phối, đại lý)
- Chỉ rõ người trung gian là người:
· Thu thập các thông tin nghiên cứu thị trường
· Cung cấp các thông tin nghiên cứu thị trường lên
và xuống của chuỗi cung ứng.
· Quảng cáo sản phẩm của bạn. · Tăng giá bán
· Thương thảo với khách hàng hay với trung gian của họ.
· Vận chuyển và tồn trữ hàng hóa.
4.1.4 Quảng cáo Đề tài
- Chuẩn bị các chủ đề được chọn lọc theo chiến lược tiếp thị: sự kêu
gọi và các thông điệp được truyền tải để hỗ trợ cho chiến lược tiếp thị
(có thể dựa trên các đề xuất bán hàng độc đáo của bạn).
- Chuẩn bị các loại quảng cáo: · Loại tạo cảm xúc
Khở i xướng các phụ x ướng xúc cảm qua các lời kêu gọi
có tính tâm lý về hỷ nộ ái ố.
· Loại có tính thực tế
Chỉ ra các sự kiện có thực/ các dẫn chứng khoa học
· Loại có tính sáng tạo
Sử dụng các biểu tượng, hình tượng, nghệ thuật và các điều tương tự. · Loại mang tính so sánh
So sánh trực tiếp sản phẩm của bạn với sản phẩm của các công ty cạnh tranh.
o Bảng báo cáo …(nếu có) 19
o Nhân sự/đại lý phụ trách thi hành
4.1.4.2 Phương tiện truyền thông
- Giải thích việc chọn lựa các phương tiện truyền đạt kết hợp với loại quảng cáo. · In ấn · Truyền thanh · Truyền hình · Ngoài trời · Sự kiện
· Quan hệ công chúng/ quảng bá · Trực tuyến
- Hãy giải thích mỗi phương tiện truyền đạt sẽ được dùng như thế
nào trong việc sắp xếp thời gian, trình tự và hiệp lực nhau.
- Trình bày các mục tiêu quảng cáo cần đạt được bằng phương
tiện truyền đạt trong các lãnh vực: · Tầm hoạt động · Sự trình bày · Tần số · Sự liên tục · Sự nhận biết
· Sự hưởng ứng đặc biệt · vv….
Tóm tắt các thông tin về việc sắp xếp thời gian và trình tự trong bảng dướI đây: 20