1. Hn hp xúc tiến (hn mt truyn thông marketing)
S kết hp c th ca các công c xúc tiến doanh nghip s dng để truyn
ti giá tr khách hàng mt cách thuyết phc và xây dng quan h khách hàng.
(trang 661 - dòng 19-23)
S kết hp không c th ca các công c xúc tiến doanh nghip s dng để truyn
ti giá tr khách hàng nhiu cách thuyết phc và xây dng quan h khách hàng.
S kết hp c th ca các công c xúc tiến doanh nghip s dng để truyn ti giá
tr khách hàng nhiu cách thuyết phc và xây dng quan h khách hàng.
S kết hp không c th ca các công c xúc tiến doanh nghip s dng để truyn
ti giá tr khách hàng mt cách thuyết phc và xây dng quan h khách hàng.
2. Qung cáo
Bt c hình thc gii thiu hoc qung bá phi cá nhân phi tr phí cho các ý
ng, sn phm hoc dch v đưc thc hin bi mt nhà tài tr xác định. (trang
662 - dòng 1-5)
Mt hình thc gii thiu hoc qung bá phi cá nhân phi tr phí cho các ý tưởng, sn
phm hoc dch v đưc thc hin bi mt nhà tài tr xác định.
Bt c hình thc gii thiu hoc qung bá cá nhân phi tr phí cho các ý tưởng, sn
phm hoc dch v đưc thc hin bi mt nhà tài tr xác định.
Mt hình thc gii thiu hoc qung bá cá nhân phi tr phí cho các ý tưởng, sn phm
hoc dch v đưc thc hin bi mt nhà tài tr xác định.
3. Xúc tiến bán hàng
Nhng ưu đãi ngn hn nhm khuyến khích vic mua hay bán mt sn phm hoc
dch v. (trang 662 - dòng 6-9)
Nhng ưu đãi ngn hn nhm khuyến khích vic mua hay bán duy nht mt sn phm
hoc dch v.
Nhng ưu đãi ngn hn nhm khuyến khích vic mua duy nht mt sn phm hoc dch
v.
Nhng ưu đãi ngn hn nhm khuyến khích vic bán duy nht mt sn phm hoc dch
v.
4. Bán hàng cá nhân
Vic thuyết trình mang tính nhân đưc thc hin bi lc ng bán hàng ca
doanh nghip, vi mục đích tạo gn kết, bán hàng và xây dng mi quan h vi
khách hàng. (trang 662 - dòng 10-15)
Vic thuyết trình mang tính đồng đội được thc hin bi lực lượng bán hàng ca doanh
nghip, vi mục đích tạo gn kết, bán hàng và xây dng mi quan h vi khách hàng.
Vic thuyết trình mang tính đồng đội được thc hin bi lực lượng bán hàng ca doanh
nghip, bán hàng và xây dng mi quan h vi khách hàng.
Vic thuyết trình mang tính cá nhân được thc hin bi lực lượng bán hàng ca doanh
nghip, bán hàng và xây dng mi quan h vi khách hàng.
5. Quan h công chúng (PR)
Xây dng mi quan h tt vi các cộng đồng công chúng khác nhau ca doanh
nghip bng cách to s hiu biết thin chí trong cộng đồng, to dng hình nh
tích cc cho doanh nghip, x dn dt các tin đồn, câu chuyn hay s kin
bt li. (trang 662 - dòng 16-23)
Xây dng mi quan h tt vi các cng đồng công chúng ging nhau ca doanh nghip
bng cách to s hiu biết thin chí trong cộng đng, to dng hình nh tích cc cho
doanh nghip, x lý và dn dắt các tin đồn, câu chuyn hay s kin bt li.
Xây dng mi quan h tt vi các cng đồng công chúng ging nhau ca doanh nghip
bng cách to s hiu biết thin chí trong cộng đng, to dng hình nh tiêu cc cho
doanh nghip, x lý và dn dắt các tin đồn, câu chuyn hay s kin bt li.
Xây dng mi quan h tt vi các cng đồng công chúng khác nhau ca doanh nghip
bng cách to s hiu biết thin chí trong cộng đng, to dng hình nh tiêu cc cho
doanh nghip, x lý và dn dắt các tin đồn, câu chuyn hay s kin bt li.
6. Marketing trc tiếp marketing k thut s
Tương tác trc tiếp vi nhân tng khách ng cng đồng khách hàng mc
tiêu được xác đnh mt cách cn thận để nhn phn hi ngay lp tức cũng như
xây dng mi quan h khách hàng lâu dài. (trang 662 - dòng 24-30)
Tương tác gián tiếp vi nhân tng khách hàng cộng đồng khách hàng mc tiêu
được xác định mt cách cn thận để nhn phn hi ngay lp tức cũng như xây dựng
mi quan h khách hàng lâu dài.
Tương tác gián tiếp vi t chc và cộng đồng khách hàng mục tiêu được xác định mt
cách cn thận đ nhn phn hi ngay lp tức cũng như xây dựng mi quan h khách
hàng lâu dài.
Tương tác trực tiếp vi t chc và cộng đồng khách hàng mục tiêu được xác định mt
cách cn thận đ nhn phn hi ngay lp tức cũng như xây dựng mi quan h khách
hàng lâu dài.
7. Marketing ni dung
To dng truyn cm hng, chia s thông điệp và trao đổi với thương hiệu
vi/gia nhng người tiêu dùng qua vic s dng tng hp kênh truyn thông tr
phí, do doanh nghip s hu, đưc lan truyn đưc chia s. (trang 666 - dòng
1-7)
To dng truyn cm hng, chia s thông đip trao đổi vi thương hiu vi/gia
những người tiêu dùng qua vic s dng tng hp kênh truyn thông tr phí, do doanh
nghip s hữu, được lan truyn.
To dng truyn cm hng, trao đổi vi thương hiu vi/gia nhng người tiêu dùng
qua vic s dng tng hp kênh truyn thông tr phí, do doanh nghip s hu, đưc
lan truyền và đưc chia s.
To dng truyn cm hng, chia s thông đip trao đổi vi thương hiu vi/gia
những người tiêu dùng qua vic s dng tng hp kênh truyn thông tr phí, được lan
truyền và được chia s.
8. Truyn thông marketing tích hp (IMC)
Tích hp và phi hp mt cách cn thn nhiu kênh truyền thông khác nhau để
truyn ti thông đip ràng, nht quán hp dn v doanh nghip sn phm
ca nó. (trang 667 - dòng 1-5)
Tích hp phi hp mt cách không cn thn nhiu kênh truyền thông khác nhau để
truyn tải thông điệp rõ ràng, nht quán và hp dn v doanh nghip và sn phm ca
nó.
Tích hp và phi hp mt cách không cn thn nhiu kênh truyn thông ging nhau để
truyn ti thông đip ràng, nht quán hp dn v doanh nghip và sn phm ca
nó.
Tích hp và phi hp mt cách cn thn nhiu kênh truyn thông ging nhau để truyn
tải thông điệp rõ ràng, nht quán và hp dn v doanh nghip và sn phm ca nó.
9. Các yếu t trong quy trình truyn thông là
Bên gi bên nhn, thông đip phương tin, hóa, gii mã, phn ng
phn hi, nhiu. (trang 673 - hình 14.2)
Bên gi và bên nhn, phương tin, mã hóa, gii mã, phn ngphn hi, nhiu.
Bên gi và bên nhận, thông điệp và phương tiện, gii mã, phn ng và phn hi, nhiu.
Bên gi và bên nhận, thông điệp và phương tiện, mã hóa, phn ng và phn hi, nhiu.
10. Các giai đon sn sàng ca ngưi mua
Cái giai đon người tiêu dùng thường tri qua trong quá trình mua hàng: nhn
thc, hiu biết, thích, ưu chung, tin ng cui cùng mua hàng. (trang 675 -
dòng 6-10)
Cái giai đon ngưi tiêu dùng ít tri qua trong quá trình mua hàng: nhn thc, hiu
biết, thích, ưu chuộng, tin tưởng và cui cùng là mua hàng.
Cái giai đon ngưi tiêu dùng ít tri qua trong quá trình mua hàng: nhn thc, hiu
biết, thích, ưu chuộng, tin tưởng.
Cái giai đoạn mà người tiêu dùng thường tri qua trong quá trình mua hàng: nhn thc,
hiu biết, thích, ưu chuộng, tin tưởng.
11. Kênh truyn thông cá nn
Cái kênh nh đó hai hoc nhiu người trao đổi trc tiếp vi nhau, bao gm
mt đối mt, trên đin thoi, qua thư hoc email thm chí thông qua mt “cuộc
tán gẫu’’ trên internet. (trang 680 - dòng 22-27)
Cái kênh mà nh đó một người trao đổi trc tiếp vi nhau, bao gm mặt đối mt, trên
đin thoại, qua thư hoặc email thm chí thông qua một “cuộc tán gẫu’’ trên internet.
Cái kênh mà nh đó một người trao đổi gián tiếp vi nhau, bao gm mặt đối mt, trên
đin thoại, qua thư hoặc email thm chí thông qua một “cuộc tán gẫu’’ trên internet.
Cái kênh nh đó hai hoc nhiu ngưi trao đổi gián tiếp vi nhau, bao gm mt đối
mặt, trên điện thoi, qua thư hoặc email thm chí thông qua một “cuộc tán gẫu’’ trên
internet.
12. nh ng ca truyn ming
Tác động ca các li đề sut nhân t phía bn bè, gia đình, cng s nhng
người tiêu dùng đáng tin cậy khác đến hành vi mua. (trang 680 - dòng 28-31)
Tác động ca các lời đề sut t chc t phía bạn bè, gia đình, cộng s và những người
tiêu dùng đáng tin cậy khác đến hành vi mua.
Tác động ca các lời đề sut cá nhân t phía bạn bè, gia đình, cộng s và những người
tiêu dùng không đáng tin cậy khác đến hành vi mua.
Tác động ca các lời đề sut t chc t phía bạn bè, gia đình, cộng s và những người
tiêu dùng không đáng tin cậy khác đến hành vi mua.
13. Marketing lan truyn
Nuôi ng nhng người sc nh ng h tr h truyn thông tin v
sn phm hoc dch v cho ngưi khác trong cng đồng ca mình. (trang 680 -
dòng 32-26)
Nuôi dưỡng một người có sc ảnh hưởng và h tr h truyn bá thông tin v sn phm
hoc dch v cho người khác trong cộng đồng ca mình.
Nuôi dưỡng những người có sc ảnh hưởng và không h tr h truyn bá thông tin v
sn phm hoc dch v cho người khác trong cộng đồng ca mình.
Nuôi dưỡng một người có sc ảnh hưởng và không h tr h truyn bá thông tin v sn
phm hoc dch v cho người khác trong cộng đồng ca mình.
14. Kênh truyn thông phi nhân
Trên truyn thông truyn ti các thông đip không to ra nhng liên h phn
hi cá nhân, bao gm các phương tiện truyn thông ln, bu không khí và s
kin. (trang 682 - dòng 7-11)
Trên truyn thông truyn ti mt thông đip không to ra nhng liên h phn hi cá
nhân, bao gồm các phương tiện truyn thông ln, bu không khí và s kin.
Trên truyn thông truyn ti các thông đip to ra nhng liên h phn hi nhân,
bao gồm các phương tiện truyn thông ln, bu không khí và s kin.
Trên truyn thông truyn ti mt thông đip to ra nhng liên h phn hi nhân,
bao gồm các phương tiện truyn thông ln, bu không khí và s kin.
15. Phương pháp chi tr theo kh ng
Đặt mc chi tr cho hot động xúc tiến mc độ ban qun tr cho rng doanh
nghip có kh năng chi trả. (trang 685 - dòng 15-18)
Đặt mc chi tr cho hot động xúc tiến mc độ ban qun tr cho rng doanh nghip
không có kh năng chi trả.
Đặt mc chi tr cho hot động xúc tiến mc độ ban qun tr xác định doanh nghip
không có kh năng chi trả.
Đặt mc chi tr cho hot động xúc tiến mc độ ban qun tr xác định doanh nghip có
kh năng chi trả.
16. Phương pháp t l phn trăm doanh thu
Đặt ngân sách cho hot động xúc tiến mc phn trăm nào đó so vi doanh thu
hin ti hoc doanh thu d báo, hoc theo t l phn trăm ca giá bán đơn v.
(trang 685 - dòng 19-23)
Đặt ngân sách cho hot động xúc tiến mc phn trăm nào đó không so vi doanh thu
hin ti hoc doanh thu d báo, hoc theo t l phần trăm của giá bán đơn vị.
Đặt ngân sách cho hot động xúc tiến mc phn trăm nào đó không so vi doanh thu
hin ti hoc doanh thu d báo.
Đặt ngân sách cho hot động xúc tiến mc phn trăm nào đó so vi doanh thu hin
ti hoc doanh thu d báo.
17. Phương pháp ngang bng cnh tranh
Đặt ngân sách qung cáo tương ng vi đối th cnh tranh. (trang 686 - dòng 15-
17)
Đặt ngân sách qungo tương khc vi đối th cnh tranh.
Đặt ngân sách quảng cáo không tương ứng với đối th cnh tranh.
Đặt ngân sách quảng cáo tương đối với đối th cnh tranh.
18. Phương pháp mc tiêu - nhim v
Phát trin ngân sách xúc tiến bng cách (1) xác định mc tiêu xúc tiến c th, (2)
xác định nhng nhim v cn thiết để đạt đưc các mc tiêu này, (3) ước tính
chi phí thc hin các nhim v này. Tng các chi phí này ngân sách xúc tiến
được đề xut. (trang 686 - dòng 18-24)
Phát trin ngân sách xúc tiến bằng cách (1) xác định mc tiêu xúc tiến, (2) xác định
nhng nhim v cn thiết để đạt được các mục tiêu này, và (3) ước tính chi phí thc
hin các nhim v này. Tng các chi phí này là ngân sách xúc tiến được đề xut.
Phát trin ngân sách xúc tiến bng cách (1) xác định mc tiêu xúc tiến c th, (2) xác
định nhng nhim v cn thiết để đánh giá được các mục tiêu này, và (3) ước tính chi
phí thc hin các nhim v này. Tng các chi phí này là ngân sách xúc tiến được đề
xut.
Phát trin ngân sách xúc tiến bằng cách (1) xác định mc tiêu xúc tiến c th, (2) xác
định nhng nhim v cn thiết để đạt được các mc tiêu này, và (3) ước tính mt ít chi
phí thc hin các nhim v này.
19. Chiến c đẩy
Chiến lược xúc tiến s dng lực lượng bán hàng và xúc tiến thương mại đ đẩy
sn phm vào các kênh.Nhà sn xut qung bá sn phm cho các thành viên
trong kênh để h qung bá tới người tiêu dùng cui cùng. (trang 690 - dòng 1-6)
Chiến lược xúc tiến s dng lực lượng bán hàng và xúc tiến thương mại để xem xét sn
phm vào các kênh.Nhà sn xut qung sn phm cho các thành viên trong kênh để
h qung bá tới người tiêu dùng cui cùng.
Chiến lược xúc tiến s dng lực lượng bán hàng xúc tiến thương mại đ xem xét sn
phm vào các kênh.Nhà sn xut qung sn phẩm cho các thành viên trong kênh để
h qung bá tới người tiêu dùng.
Chiến lược xúc tiến s dng lực lượng bán hàng và xúc tiến thương mại để đẩy sn
phm vào các kênh.Nhà sn xut qung sn phm cho các thành viên trong kênh để
h qung bá tới người tiêu dùng.
20. Chiến c o
Chiến c xúc tiến u cu ch chi tiêu rt nhiu cho qung cáo các hot động
xúc tiến tới người tiêu dùng, t đó thuyết phc h mua sn phm, to ra cu th
trường cần đáp ứng “kéo” sản phm cháy qua các kênh marketing. (trang 690 -
dòng 7-12)
Chiến lược xúc tiến yêu cu ch chi tiêu rt nhiu cho qung cáo và các hoạt động xúc
tiến tới người tiêu dùng, t đó thuyết phc h xem sn phm, to ra cu th trưng cn
đáp ứng “kéo” sản phm cháy qua các kênh marketing.
Chiến lược xúc tiến yêu cu ch chi tiêu rt ít cho qung cáo và các hoạt động xúc tiến
tới người tiêu dùng, t đó thuyết phc h xem sn phm, to ra cu th trưng cần đáp
ứng “kéo” sản phm cháy qua các kênh marketing.
Chiến lược xúc tiến yêu cu ch chi tiêu rt ít cho qung cáo và các hoạt động xúc tiến
tới người tiêu dùng, t đó thuyết phc h mua sn phm, to ra cu th trưng cần đáp
ứng “kéo” sản phm cháy qua các kênh marketing.
21. Người gi trong quy trình truyn thông
Bên gi thông đip đến mt bên khác. (trang 673 - dòng 14)
Bên nhn thông đip đến mt bên khác.
Bên xem thông điệp ca mt bên khác.
Bên nhận thông điệp t mt bên khác.
22. hóa trong quy trình truyn thông
Quá trình th hin suy nghĩ i dng hình thc biu ng. (trang 673 - dòng 15)
Quá trình th hin suy nghĩ i dng tin nhn.
Quá trình th hin suy nghĩ i dng cuc trò chuyn.
Quá trình th hiện suy nghĩ dưới dng gọi điện.
23. Thông đip trong quy trình truyn thông
H thng các biu ng bên gi truyn đi. (trang 673 - dòng 18)
H thng các biểu tượng mà bên gi truyn ti.
H thng biểu tượng mà bên nhn truyn ti.
H thng các biu ng bên nhn truyn đi.
24. Phương tin trong quy trình truyn thông
Các kênh truyn thông nh đó thông đip chuyn t bên gi đến bên nhn.
(trang 674 - dòng 1-2)
Các kênh truyn thông nh đó thông điệp chuyn t bên nhận đến bên gi.
Các kênh truyn thông mà nh đó thông điệp chuyn t bên gửi đến bên mua.
Các kênh truyn thông mà nh đó thông điệp chuyn t bên gửi đến bên bán.
25. Gii trong phương tin truyn thông
Quá trình bên nhn gán ý nghĩa cho các biu ng đưc hóa bi bên gi.
(trang 674 - dòng 4-5)
Quá trình bên nhận gán trò chơi cho các biểu tượng được mã hóa bi bên gi.
Quá trình bên nhn gán hàng mu cho các biểu tượng được mã hóa bi bên gi.
Quá trình bên nhn gán giá cho các biểu tượng được mã hóa bi bên gi.
26. Người nhn trong phương tin truyn thông
Bên nhn thông đip đưc gi bi mt bên khác. (trang 674 - dòng 7)
Bên nhận thông điệp được nhn bi mt bên khác.
Bên nhn thông đip đưc xem xét bi mt bên khác.
Bên nhận thông điệp được mua bi mt bên khác.
27. Phn ng trong phương tin truyn thông
Phn ng ca bên nhn sau khi đưc tiếp xúc vi thông đip. (trang 674 - dòng 9)
Phn ng ca bên nhận sau khi được không tiếp xúc với thông điệp.
Phn ng ca bên nhận trước khi được tiếp xúc với thông điệp.
Phn ng ca bên gi sau khi đưc tiếp xúc vi thông đip.
28. Phn hi trong phương tiện truyn thông
Mt phn trong phn ng ca bên nhn đưc gi li cho bên gi. (trang 674 -
dòng 13)
Mt phn trong phn ng ca bên gửi được gi li cho bên gi.
Mt phn trong phn ng của bên mua được gi li cho bên gi.
Mt phn trong phn ng của bên bán được gi li cho bên gi.
29. Nhiu trong phương tin truyn thông
Biến dng hoc sai s không mong mun trong quá trình giao tiếp, dn đến vic
thông điệp khi ti bên nhn b khác so vi khi gi. (trang 674 - dòng 17,18)
Biến dng hoc sai s mong mun trong quá trình giao tiếp, dn đến vic thông đip khi
ti bên nhn b khác so vi khi gi.
Biến dng hoc sai s không mong mun trong quá trình giao tiếp, dn đến vic thông
đip khi ti bên nhn b ging so vi khi gi.
Biến dng hoc sai s không mong mun trong quá trình giao tiếp, dn đến vic thông
đip khi ti bên nhn b khác so vi khi nhn.
30. Qung
o…
th tiếp cn s đông ngưi mua hàng trên nhiu vùng địa vi chi phí thp
cho mi ln tiếp xúc cho phép ngưi bán lp đi lp li mt thông đip nhiu
ln. (trang 687 - dòng 11-13)
th tiếp cn s ít ngưi mua hàng trên nhiu vùng địa vi chi phí thp cho mi ln
tiếp xúc và cho phép người bán lặp đi lặp li một thông điệp nhiu ln.
th tiếp cn s ít ngưi mua hàng trên ít vùng địa vi chi phí thp cho mi ln tiếp
xúc và cho phép người bán lặp đi lặp li nhiều thông điệp nhiu ln.
th tiếp cn s đông ngưi mua hàng trên ít vùng địa vi chi phí thp cho mi ln
tiếp xúc và cho phép người bán lặp đi lặp li nhiều thông điệp nhiu ln.
Link doc: https://docs.google.com/document/d/1-
m7y66T4snXFjJ1VnxQNMk6DI30fj0cEsntpRWl_61Y/edit?usp=sharing

Preview text:

1. Hỗn hợp xúc tiến (hỗn một truyền thông marketing)
Sự kết hợp cụ thể của các công cụ xúc tiến mà doanh nghiệp sử dụng để truyền
tải giá trị khách hàng một cách thuyết phục và xây dựng quan hệ khách hàng. (trang 661 - dòng 19-23)
Sự kết hợp không cụ thể của các công cụ xúc tiến mà doanh nghiệp sử dụng để truyền
tải giá trị khách hàng nhiều cách thuyết phục và xây dựng quan hệ khách hàng.
Sự kết hợp cụ thể của các công cụ xúc tiến mà doanh nghiệp sử dụng để truyền tải giá
trị khách hàng nhiều cách thuyết phục và xây dựng quan hệ khách hàng.
Sự kết hợp không cụ thể của các công cụ xúc tiến mà doanh nghiệp sử dụng để truyền
tải giá trị khách hàng một cách thuyết phục và xây dựng quan hệ khách hàng. 2. Quảng cáo
Bất cứ hình thức giới thiệu hoặc quảng bá phi cá nhân phải trả phí cho các ý
tưởng, sản phẩm hoặc dịch vụ được thực hiện bởi một nhà tài trợ xác định. (trang 662 - dòng 1-5)
Một hình thức giới thiệu hoặc quảng bá phi cá nhân phải trả phí cho các ý tưởng, sản
phẩm hoặc dịch vụ được thực hiện bởi một nhà tài trợ xác định.
Bất cứ hình thức giới thiệu hoặc quảng bá cá nhân phải trả phí cho các ý tưởng, sản
phẩm hoặc dịch vụ được thực hiện bởi một nhà tài trợ xác định.
Một hình thức giới thiệu hoặc quảng bá cá nhân phải trả phí cho các ý tưởng, sản phẩm
hoặc dịch vụ được thực hiện bởi một nhà tài trợ xác định. 3. Xúc tiến bán hàng
Những ưu đãi ngắn hạn nhằm khuyến khích việc mua hay bán một sản phẩm hoặc
dịch vụ. (trang 662 - dòng 6-9)
Những ưu đãi ngắn hạn nhằm khuyến khích việc mua hay bán duy nhất một sản phẩm hoặc dịch vụ.
Những ưu đãi ngắn hạn nhằm khuyến khích việc mua duy nhất một sản phẩm hoặc dịch vụ.
Những ưu đãi ngắn hạn nhằm khuyến khích việc bán duy nhất một sản phẩm hoặc dịch vụ. 4. Bán hàng cá nhân
Việc thuyết trình mang tính cá nhân được thực hiện bởi lực lượng bán hàng của
doanh nghiệp, với mục đích tạo gắn kết, bán hàng và xây dựng mối quan hệ với
khách hàng. (trang 662 - dòng 10-15)
Việc thuyết trình mang tính đồng đội được thực hiện bởi lực lượng bán hàng của doanh
nghiệp, với mục đích tạo gắn kết, bán hàng và xây dựng mối quan hệ với khách hàng.
Việc thuyết trình mang tính đồng đội được thực hiện bởi lực lượng bán hàng của doanh
nghiệp, bán hàng và xây dựng mối quan hệ với khách hàng.
Việc thuyết trình mang tính cá nhân được thực hiện bởi lực lượng bán hàng của doanh
nghiệp, bán hàng và xây dựng mối quan hệ với khách hàng.
5. Quan hệ công chúng (PR)
Xây dựng mối quan hệ tốt với các cộng đồng công chúng khác nhau của doanh
nghiệp bằng cách tạo sự hiểu biết thiện chí trong cộng đồng, tạo dựng hình ảnh
tích cực cho doanh nghiệp, xử lý và dẫn dắt các tin đồn, câu chuyện hay sự kiện
bất lợi. (trang 662 - dòng 16-23)

Xây dựng mối quan hệ tốt với các cộng đồng công chúng giống nhau của doanh nghiệp
bằng cách tạo sự hiểu biết thiện chí trong cộng đồng, tạo dựng hình ảnh tích cực cho
doanh nghiệp, xử lý và dẫn dắt các tin đồn, câu chuyện hay sự kiện bất lợi.
Xây dựng mối quan hệ tốt với các cộng đồng công chúng giống nhau của doanh nghiệp
bằng cách tạo sự hiểu biết thiện chí trong cộng đồng, tạo dựng hình ảnh tiêu cực cho
doanh nghiệp, xử lý và dẫn dắt các tin đồn, câu chuyện hay sự kiện bất lợi.
Xây dựng mối quan hệ tốt với các cộng đồng công chúng khác nhau của doanh nghiệp
bằng cách tạo sự hiểu biết thiện chí trong cộng đồng, tạo dựng hình ảnh tiêu cực cho
doanh nghiệp, xử lý và dẫn dắt các tin đồn, câu chuyện hay sự kiện bất lợi.
6. Marketing trực tiếp và marketing kỹ thuật số
Tương tác trực tiếp với cá nhân từng khách hàng và cộng đồng khách hàng mục
tiêu được xác định một cách cẩn thận để nhận phản hồi ngay lập tức cũng như
xây dựng mối quan hệ khách hàng lâu dài. (trang 662 - dòng 24-30)
Tương tác gián tiếp với cá nhân từng khách hàng và cộng đồng khách hàng mục tiêu
được xác định một cách cẩn thận để nhận phản hồi ngay lập tức cũng như xây dựng
mối quan hệ khách hàng lâu dài.
Tương tác gián tiếp với tổ chức và cộng đồng khách hàng mục tiêu được xác định một
cách cẩn thận để nhận phản hồi ngay lập tức cũng như xây dựng mối quan hệ khách hàng lâu dài.
Tương tác trực tiếp với tổ chức và cộng đồng khách hàng mục tiêu được xác định một
cách cẩn thận để nhận phản hồi ngay lập tức cũng như xây dựng mối quan hệ khách hàng lâu dài. 7. Marketing nội dung
Tạo dựng truyền cảm hứng, chia sẻ thông điệp và trao đổi với thương hiệu
với/giữa những người tiêu dùng qua việc sử dụng tổng hợp kênh truyền thông trả
phí, do doanh nghiệp sở hữu, được lan truyền và được chia sẻ. (trang 666 - dòng 1-7)
Tạo dựng truyền cảm hứng, chia sẻ thông điệp và trao đổi với thương hiệu với/giữa
những người tiêu dùng qua việc sử dụng tổng hợp kênh truyền thông trả phí, do doanh
nghiệp sở hữu, được lan truyền.
Tạo dựng truyền cảm hứng, trao đổi với thương hiệu với/giữa những người tiêu dùng
qua việc sử dụng tổng hợp kênh truyền thông trả phí, do doanh nghiệp sở hữu, được
lan truyền và được chia sẻ.
Tạo dựng truyền cảm hứng, chia sẻ thông điệp và trao đổi với thương hiệu với/giữa
những người tiêu dùng qua việc sử dụng tổng hợp kênh truyền thông trả phí, được lan
truyền và được chia sẻ.
8. Truyền thông marketing tích hợp (IMC)
Tích hợp và phối hợp một cách cẩn thận nhiều kênh truyền thông khác nhau để
truyền tải thông điệp rõ ràng, nhất quán và hấp dẫn về doanh nghiệp và sản phẩm
của nó. (trang 667 - dòng 1-5)
Tích hợp và phối hợp một cách không cẩn thận nhiều kênh truyền thông khác nhau để
truyền tải thông điệp rõ ràng, nhất quán và hấp dẫn về doanh nghiệp và sản phẩm của nó.
Tích hợp và phối hợp một cách không cẩn thận nhiều kênh truyền thông giống nhau để
truyền tải thông điệp rõ ràng, nhất quán và hấp dẫn về doanh nghiệp và sản phẩm của nó.
Tích hợp và phối hợp một cách cẩn thận nhiều kênh truyền thông giống nhau để truyền
tải thông điệp rõ ràng, nhất quán và hấp dẫn về doanh nghiệp và sản phẩm của nó.
9. Các yếu tố trong quy trình truyền thông là…
Bên gửi và bên nhận, thông điệp và phương tiện, mã hóa, giải mã, phản ứng và
phản hồi, nhiễu. (trang 673 - hình 14.2)
Bên gửi và bên nhận, phương tiện, mã hóa, giải mã, phản ứng và phản hồi, nhiễu.
Bên gửi và bên nhận, thông điệp và phương tiện, giải mã, phản ứng và phản hồi, nhiễu.
Bên gửi và bên nhận, thông điệp và phương tiện, mã hóa, phản ứng và phản hồi, nhiễu.
10. Các giai đoạn sẵn sàng của người mua
Cái giai đoạn mà người tiêu dùng thường trải qua trong quá trình mua hàng: nhận
thức, hiểu biết, thích, ưu chuộng, tin tưởng và cuối cùng là mua hàng. (trang 675 - dòng 6-10)
Cái giai đoạn mà người tiêu dùng ít trải qua trong quá trình mua hàng: nhận thức, hiểu
biết, thích, ưu chuộng, tin tưởng và cuối cùng là mua hàng.
Cái giai đoạn mà người tiêu dùng ít trải qua trong quá trình mua hàng: nhận thức, hiểu
biết, thích, ưu chuộng, tin tưởng.
Cái giai đoạn mà người tiêu dùng thường trải qua trong quá trình mua hàng: nhận thức,
hiểu biết, thích, ưu chuộng, tin tưởng.
11. Kênh truyền thông cá nhân
Cái kênh mà nhờ đó hai hoặc nhiều người trao đổi trực tiếp với nhau, bao gồm
mặt đối mặt, trên điện thoại, qua thư hoặc email thậm chí thông qua một “cuộc
tán gẫu’’ trên internet. (trang 680 - dòng 22-27)
Cái kênh mà nhờ đó một người trao đổi trực tiếp với nhau, bao gồm mặt đối mặt, trên
điện thoại, qua thư hoặc email thậm chí thông qua một “cuộc tán gẫu’’ trên internet.
Cái kênh mà nhờ đó một người trao đổi gián tiếp với nhau, bao gồm mặt đối mặt, trên
điện thoại, qua thư hoặc email thậm chí thông qua một “cuộc tán gẫu’’ trên internet.
Cái kênh mà nhờ đó hai hoặc nhiều người trao đổi gián tiếp với nhau, bao gồm mặt đối
mặt, trên điện thoại, qua thư hoặc email thậm chí thông qua một “cuộc tán gẫu’’ trên internet.
12. Ảnh hưởng của truyền miệng
Tác động của các lời đề suất cá nhân từ phía bạn bè, gia đình, cộng sự và những
người tiêu dùng đáng tin cậy khác đến hành vi mua. (trang 680 - dòng 28-31)
Tác động của các lời đề suất tổ chức từ phía bạn bè, gia đình, cộng sự và những người
tiêu dùng đáng tin cậy khác đến hành vi mua.
Tác động của các lời đề suất cá nhân từ phía bạn bè, gia đình, cộng sự và những người
tiêu dùng không đáng tin cậy khác đến hành vi mua.
Tác động của các lời đề suất tổ chức từ phía bạn bè, gia đình, cộng sự và những người
tiêu dùng không đáng tin cậy khác đến hành vi mua. 13. Marketing lan truyền
Nuôi dưỡng những người có sức ảnh hưởng và hỗ trợ họ truyền bá thông tin về
sản phẩm hoặc dịch vụ cho người khác trong cộng đồng của mình. (trang 680 - dòng 32-26)
Nuôi dưỡng một người có sức ảnh hưởng và hỗ trợ họ truyền bá thông tin về sản phẩm
hoặc dịch vụ cho người khác trong cộng đồng của mình.
Nuôi dưỡng những người có sức ảnh hưởng và không hỗ trợ họ truyền bá thông tin về
sản phẩm hoặc dịch vụ cho người khác trong cộng đồng của mình.
Nuôi dưỡng một người có sức ảnh hưởng và không hỗ trợ họ truyền bá thông tin về sản
phẩm hoặc dịch vụ cho người khác trong cộng đồng của mình.
14. Kênh truyền thông phi cá nhân
Trên truyền thông truyền tải các thông điệp không tạo ra những liên hệ và phản
hồi cá nhân, bao gồm các phương tiện truyền thông lớn, bầu không khí và sự
kiện. (trang 682 - dòng 7-11)
Trên truyền thông truyền tải một thông điệp không tạo ra những liên hệ và phản hồi cá
nhân, bao gồm các phương tiện truyền thông lớn, bầu không khí và sự kiện.
Trên truyền thông truyền tải các thông điệp tạo ra những liên hệ và phản hồi cá nhân,
bao gồm các phương tiện truyền thông lớn, bầu không khí và sự kiện.
Trên truyền thông truyền tải một thông điệp tạo ra những liên hệ và phản hồi cá nhân,
bao gồm các phương tiện truyền thông lớn, bầu không khí và sự kiện.
15. Phương pháp chi trả theo khả năng
Đặt mức chi trả cho hoạt động xúc tiến ở mức độ ban quản trị cho rằng doanh
nghiệp có khả năng chi trả. (trang 685 - dòng 15-18)
Đặt mức chi trả cho hoạt động xúc tiến ở mức độ ban quản trị cho rằng doanh nghiệp
không có khả năng chi trả.
Đặt mức chi trả cho hoạt động xúc tiến ở mức độ ban quản trị xác định doanh nghiệp
không có khả năng chi trả.
Đặt mức chi trả cho hoạt động xúc tiến ở mức độ ban quản trị xác định doanh nghiệp có khả năng chi trả.
16. Phương pháp tỷ lệ phần trăm doanh thu
Đặt ngân sách cho hoạt động xúc tiến ở mức phần trăm nào đó so với doanh thu
hiện tại hoặc doanh thu dự báo, hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá bán đơn vị. (trang 685 - dòng 19-23)
Đặt ngân sách cho hoạt động xúc tiến ở mức phần trăm nào đó không so với doanh thu
hiện tại hoặc doanh thu dự báo, hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá bán đơn vị.
Đặt ngân sách cho hoạt động xúc tiến ở mức phần trăm nào đó không so với doanh thu
hiện tại hoặc doanh thu dự báo.
Đặt ngân sách cho hoạt động xúc tiến ở mức phần trăm nào đó so với doanh thu hiện
tại hoặc doanh thu dự báo.
17. Phương pháp ngang bằng cạnh tranh
Đặt ngân sách quảng cáo tương ứng với đối thủ cạnh tranh. (trang 686 - dòng 15- 17)
Đặt ngân sách quảng cáo tương khắc với đối thủ cạnh tranh.
Đặt ngân sách quảng cáo không tương ứng với đối thủ cạnh tranh.
Đặt ngân sách quảng cáo tương đối với đối thủ cạnh tranh.
18. Phương pháp mục tiêu - nhiệm vụ
Phát triển ngân sách xúc tiến bằng cách (1) xác định mục tiêu xúc tiến cụ thể, (2)
xác định những nhiệm vụ cần thiết để đạt được các mục tiêu này, và (3) ước tính
chi phí thực hiện các nhiệm vụ này. Tổng các chi phí này là ngân sách xúc tiến
được đề xuất. (trang 686 - dòng 18-24)
Phát triển ngân sách xúc tiến bằng cách (1) xác định mục tiêu xúc tiến, (2) xác định
những nhiệm vụ cần thiết để đạt được các mục tiêu này, và (3) ước tính chi phí thực
hiện các nhiệm vụ này. Tổng các chi phí này là ngân sách xúc tiến được đề xuất.
Phát triển ngân sách xúc tiến bằng cách (1) xác định mục tiêu xúc tiến cụ thể, (2) xác
định những nhiệm vụ cần thiết để đánh giá được các mục tiêu này, và (3) ước tính chi
phí thực hiện các nhiệm vụ này. Tổng các chi phí này là ngân sách xúc tiến được đề xuất.
Phát triển ngân sách xúc tiến bằng cách (1) xác định mục tiêu xúc tiến cụ thể, (2) xác
định những nhiệm vụ cần thiết để đạt được các mục tiêu này, và (3) ước tính một ít chi
phí thực hiện các nhiệm vụ này. 19. Chiến lược đẩy
Chiến lược xúc tiến sử dụng lực lượng bán hàng và xúc tiến thương mại để đẩy
sản phẩm vào các kênh.Nhà sản xuất quảng bá sản phẩm cho các thành viên
trong kênh để họ quảng bá tới người tiêu dùng cuối cùng. (trang 690 - dòng 1-6)
Chiến lược xúc tiến sử dụng lực lượng bán hàng và xúc tiến thương mại để xem xét sản
phẩm vào các kênh.Nhà sản xuất quảng bá sản phẩm cho các thành viên trong kênh để
họ quảng bá tới người tiêu dùng cuối cùng.
Chiến lược xúc tiến sử dụng lực lượng bán hàng và xúc tiến thương mại để xem xét sản
phẩm vào các kênh.Nhà sản xuất quảng bá sản phẩm cho các thành viên trong kênh để
họ quảng bá tới người tiêu dùng.
Chiến lược xúc tiến sử dụng lực lượng bán hàng và xúc tiến thương mại để đẩy sản
phẩm vào các kênh.Nhà sản xuất quảng bá sản phẩm cho các thành viên trong kênh để
họ quảng bá tới người tiêu dùng. 20. Chiến lược kéo
Chiến lược xúc tiến yêu cầu chị chi tiêu rất nhiều cho quảng cáo và các hoạt động
xúc tiến tới người tiêu dùng, từ đó thuyết phục họ mua sản phẩm, tạo ra cầu thị
trường cần đáp ứng “kéo” sản phẩm cháy qua các kênh marketing. (trang 690 - dòng 7-12)
Chiến lược xúc tiến yêu cầu chị chi tiêu rất nhiều cho quảng cáo và các hoạt động xúc
tiến tới người tiêu dùng, từ đó thuyết phục họ xem sản phẩm, tạo ra cầu thị trường cần
đáp ứng “kéo” sản phẩm cháy qua các kênh marketing.
Chiến lược xúc tiến yêu cầu chị chi tiêu rất ít cho quảng cáo và các hoạt động xúc tiến
tới người tiêu dùng, từ đó thuyết phục họ xem sản phẩm, tạo ra cầu thị trường cần đáp
ứng “kéo” sản phẩm cháy qua các kênh marketing.
Chiến lược xúc tiến yêu cầu chị chi tiêu rất ít cho quảng cáo và các hoạt động xúc tiến
tới người tiêu dùng, từ đó thuyết phục họ mua sản phẩm, tạo ra cầu thị trường cần đáp
ứng “kéo” sản phẩm cháy qua các kênh marketing.
21. Người gửi trong quy trình truyền thông là
Bên gửi thông điệp đến một bên khác. (trang 673 - dòng 14)
Bên nhận thông điệp đến một bên khác.
Bên xem thông điệp của một bên khác.
Bên nhận thông điệp từ một bên khác.
22. Mã hóa trong quy trình truyền thông là
Quá trình thể hiện suy nghĩ dưới dạng hình thức biểu tượng. (trang 673 - dòng 15)
Quá trình thể hiện suy nghĩ dưới dạng tin nhắn.
Quá trình thể hiện suy nghĩ dưới dạng cuộc trò chuyện.
Quá trình thể hiện suy nghĩ dưới dạng gọi điện.
23. Thông điệp trong quy trình truyền thông là
Hệ thống các biểu tượng mà bên gửi truyền đi. (trang 673 - dòng 18)
Hệ thống các biểu tượng mà bên gửi truyền tới.
Hệ thống biểu tượng mà bên nhận truyền tới.
Hệ thống các biểu tượng mà bên nhận truyền đi.
24. Phương tiện trong quy trình truyền thông là
Các kênh truyền thông mà nhờ đó thông điệp chuyển từ bên gửi đến bên nhận. (trang 674 - dòng 1-2)
Các kênh truyền thông mà nhờ đó thông điệp chuyển từ bên nhận đến bên gửi.
Các kênh truyền thông mà nhờ đó thông điệp chuyển từ bên gửi đến bên mua.
Các kênh truyền thông mà nhờ đó thông điệp chuyển từ bên gửi đến bên bán.
25. Giải mã trong phương tiện truyền thông là
Quá trình bên nhận gán ý nghĩa cho các biểu tượng được mã hóa bởi bên gửi. (trang 674 - dòng 4-5)
Quá trình bên nhận gán trò chơi cho các biểu tượng được mã hóa bởi bên gửi.
Quá trình bên nhận gán hàng mẫu cho các biểu tượng được mã hóa bởi bên gửi.
Quá trình bên nhận gán giá cho các biểu tượng được mã hóa bởi bên gửi.
26. Người nhận trong phương tiện truyền thông là
Bên nhận thông điệp được gửi bởi một bên khác. (trang 674 - dòng 7)
Bên nhận thông điệp được nhận bởi một bên khác.
Bên nhận thông điệp được xem xét bởi một bên khác.
Bên nhận thông điệp được mua bởi một bên khác.
27. Phản ứng trong phương tiện truyền thông là
Phản ứng của bên nhận sau khi được tiếp xúc với thông điệp. (trang 674 - dòng 9)
Phản ứng của bên nhận sau khi được không tiếp xúc với thông điệp.
Phản ứng của bên nhận trước khi được tiếp xúc với thông điệp.
Phản ứng của bên gửi sau khi được tiếp xúc với thông điệp.
28. Phản hồi trong phương tiện truyền thông là
Một phần trong phản ứng của bên nhận được gửi lại cho bên gửi. (trang 674 - dòng 13)
Một phần trong phản ứng của bên gửi được gửi lại cho bên gửi.
Một phần trong phản ứng của bên mua được gửi lại cho bên gửi.
Một phần trong phản ứng của bên bán được gửi lại cho bên gửi.
29. Nhiễu trong phương tiện truyền thông là
Biến dạng hoặc sai số không mong muốn trong quá trình giao tiếp, dẫn đến việc
thông điệp khi tới bên nhận bị khác so với khi gửi. (trang 674 - dòng 17,18)

Biến dạng hoặc sai số mong muốn trong quá trình giao tiếp, dẫn đến việc thông điệp khi
tới bên nhận bị khác so với khi gửi.
Biến dạng hoặc sai số không mong muốn trong quá trình giao tiếp, dẫn đến việc thông
điệp khi tới bên nhận bị giống so với khi gửi.
Biến dạng hoặc sai số không mong muốn trong quá trình giao tiếp, dẫn đến việc thông
điệp khi tới bên nhận bị khác so với khi nhận. 30. Quảng cáo…
Có thể tiếp cận số đông người mua hàng trên nhiều vùng địa lý với chi phí thấp
cho mỗi lần tiếp xúc và cho phép người bán lặp đi lặp lại một thông điệp nhiều
lần. (trang 687 - dòng 11-13)
Có thể tiếp cận số ít người mua hàng trên nhiều vùng địa lý với chi phí thấp cho mỗi lần
tiếp xúc và cho phép người bán lặp đi lặp lại một thông điệp nhiều lần.
Có thể tiếp cận số ít người mua hàng trên ít vùng địa lý với chi phí thấp cho mỗi lần tiếp
xúc và cho phép người bán lặp đi lặp lại nhiều thông điệp nhiều lần.
Có thể tiếp cận số đông người mua hàng trên ít vùng địa lý với chi phí thấp cho mỗi lần
tiếp xúc và cho phép người bán lặp đi lặp lại nhiều thông điệp nhiều lần.
Link doc: https://docs.google.com/document/d/1-
m7y66T4snXFjJ1VnxQNMk6DI30fj0cEsntpRWl_61Y/edit?usp=sharing