I. XÁC ĐỊNH TỔNG CẦU:
Qd: tổng lượng cầu
TOÁN
Qd = nqp
n: Số lượng khách hàng tiềm năng thị trường mục tiêu
q: Số lượng hàng hóa trung bình một khách hàng mua
p: mức giá bán dự kiến
II. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU:
Ed = (delta Q/Q) / (delta P/P)
Hay: Độ co giãn = % thay đổi trong lượng cầu / % thay đổi trong lượng g
Giả sử cầu giảm đi 10% khi tăng giá 2%. Độ co giãn của cầu theo giá -5 (dấu - xác định mối
tương quan nghịch giữa giá cả số cầu)
III. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ:
Chi phí = TC + FC + VC (TC: TOTAL COSTS)
GIÁ THÀNH: AC = FC/Q + VC/Q
Khả năng cắt giảm giá thành: DN hội h thấp giá thành sản phẩm = hiệu ứng đường cong
kinh nghiệm
IV. ĐỊNH GIÁ DỰA VÀO CHI P
1. PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÃI VÀO GIÁ THÀNH:
Giá dự kiến = Giá thành sp + lãi dự kiến
Nếu lãi tính theo tỷ suất lợi nhuận trên chi phí (m)
Giá dự kiến = Giá thành sp x (1+m)
Nếu lãi tính theo tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu hoặc trên giá bán (n)
Giá dự kiến = Giá thành sp / (1-n)
Giá thành = Chi phí biến đổi (VC) + Chi phí cố định(FC)/Q
B. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ THEO LỢI NHUẬN MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP HÒA
VỐN:
TÍNH GIÁ THEO LỢI NHUẬN MỤC TIÊU:
Phương pháp này định giá trên sở đảm bảo tỷ suất lợi nhuận mục tiêu trên vốn đầu (ROI)
Giá = Cost đơn vị + Lợi nhuận mong muốn trên vốn đầu tư/ Số lượng tiêu thụ
Cost đơn vị = giá thành = VC + FC/Q
Lợi nhuận mong muốn trên vốn đầu = ROI x vốn đầu
PHƯƠNG PHÁP HÒA VỐN:
Khối lượng hòa vốn = Tổng chi phí cố định /
Giá - chi phí biến đổi đơn vị
Khối lượng đạt lợi nhuận mục tiêu = (Tổng chi phí cố định + tổng lợi nhuận mục tiêu) / (Giá
- chi phí biến đổi đơn vị)
TRĂȁC
NGHIỆM
1. Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo sản phẩm, marketing được phân loại theo hình thúc o
Hữu hình, nh
1. Marketing một thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng dầu tiên trên giảng đường đại học tổng
hợp Michigan Mỹ vào năm
1902
2. Đối với (1) , nhiệm vụ của marketing là(2)
(1) cầu không lành mạnh, (2) làm giảm cầu bằng các chiến lược xúc tiến
3. sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng tổng thể của sản phẩm thể thoả mãn
nhu cầu của họ
Giá trị tiêu dùng của một sản phẩm
4. tiến hành theo 4 bước lớn. Công việc nào dưới đây không thuộc một trong các bước đó
Phân chia sản phm
5. Các yếu tố trong môi trường Marketing đề cập đến
Các yếu tố không thể kiểm soát được từ môi trường bên ngoài doanh nghiệp
6. Nhu cầu thị trường thể tìm hiểu qua
Nghiên cứu thị trường
7. Dân số yếu tố đầu tiên cần theo dõi trong nghiên cứu môi trường marketing, theo bạn
những do nào sau đây
Các câu trên đều đúng
8. Trong MT vi C.ty, công việc kinh doanh quản n cung ứng ảnh hưởng như
thế nào đối với marketing
Nghiêm trọng
9. Người môi giới thương mại thể đảm bảo cho khách hàng, người đặt hàng những vấn đề
sau:
A. Các câu trên đều đúng
10. bao nhiêu thị trường khách ng
Tiêu dùng, nhà sản xuất, bán buôn trung gian, quan nhà nước quốc tế
11. Doanh nghiệp cần phải phân tích môi trường Marketing để nhằm
những quyết định về tiếp thị hỗn hợp ( Marketing Mix ) đứng đắn
12.Một yếu tố trong ( Marketing Mix ) dùng để tả hàng hoá, dịch vụ hoặc ý tưởng để
thoả mãn nhu cầu NTD được gọi
Sản phẩm ( Product )
13. PEST hình dùng để phân ch
Môi trường
14.Trong hình lực lượng cạnh tranh, Micheal Porter dựa vào yếu tố để đo lường
mức cạnh tranh trên thị trường
5
15.Theo hình lực lượng cạnh tranh của Micheal Porter, đe doạ của đối thủ cạnh
tranh tiềm ẩn sẽ ảnh hưởng đến
Sức hấp dẫn của thị trường
16. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, phân thích sẽ đánh giá được
Điểm mạnh điểm yếu của doanh nghiệp
17. Những yếu tố thuộc môi trường tác động đến hoạt động của doanh nghiệp là
Dân số, kinh tế, công nghệ, pháp luật
18. Dự báo thị trường bao gồm ccasc dạng dự báo như sau
A. Tất cả các ý trên
19. Nhóm môi trường vi bao gồm những nhân tố o
A. Các câu trên đều đúng
20. Nhóm nhân tố bao gồm
A. Kinh tế, nhân khẩu khoa học công nghệ
B. Văn hoá chính tr
C. Khách hàng đối thủ cạnh tranh
D. Câu A B đúng
21. Thị trường theo quan điểm marketing được hiểu
22. Một môi trường marketing đối với doanh nghiệp thể định nghĩa là
Tập hợp nhân tố thể kiểm soát không kiểm soát được
23.Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường marketing vi
của doanh nghiệp
Tỷ lệ lạm phát hằng m
24. Môi trường marketing được thể hiện bởi các yếu tố sau đây, ngoại trừ
Lợi thế cạnh tranh
25. Khi phấn tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được
Điểm mạnh điểm yếu của doanh nghiệp
26. Thị trường đóng vai trò quan trọng trong quá trình kinh doanh, doanh nghiệp phải
m hàng hoá của mình
Những giải pháp tiêu thụ nhanh
27. Chức năng của thị trường bao gồm như sau
-Thừa nhận Thực hiện Điều tiết Thông tin
28. Nhu cầu của thị trường thể tìm hiểu qua
Báo cáo phân tích thị trường
29. Cạnh tranh thuần tuý được gọi là
Cạnh tranh hoàn hảo
30. Thị trường thực tế thị trường được hiểu
Thị trường doanh nghiệp đang khai thác
31. Thị trường quốc tế bao gồm những đối tượng nào sau đây
Người mua hàng nước ngi
32. Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng cuối cùng sự khác biệt về
Bản chất mua ng
33.Một nhóm người xem công chúng tích cực đối với doanh nghiệp thường đặc
trung
Họ tỏ ra thiện chí hỗ trợ doanh nghiệp
34.DN thể kiểm soát những vấn đè nào sau đây để chuẩn bị cho việc tiến hành hoạt
động tiếp thị ra ngoài thị trường ?
Sự lựa chọn của thị trường mục tiêu
35.Trong cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp phải đảm bảo yếu tố nào sau đây đúng
nht
Kiểm soát toàn diện kế hoạch marketing
36.Những vấn đề nào sau đây của khoa học công nghệ thể hiện chính xác với doanh
nghiệp
Các thành tựu KHCN chính yếu thường vượt qua tầm tay DN nh
37. Để đạt được mục tiêu marketing, doanh nghiệp được vấn cần phải
Thu nhận phản hồi từ phía khách hàng
38.Vị trí hiện tại của doanh nghiệp, định hướng trong tương lai, sự phân bố các nguôn
lực thường được xác định
Bộ phận kinh doanh chiến lược
39. Sứ mạng của doanh nghiệp được định nghĩa dựa trên sở
A. các câu trên đều sai
40.Các quy định về quảng cáo, bản quyền, quy định về sản phẩm hay dịch vụ thể
hiện yếu tố trong môi trường marketing
Pháp luật
41. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào dụ về trung gian marketing
Công ty vẫn tải, ô
42.Việc xem xét ĐTCT của OMO vad các ĐTCT khác cùng loại sản phẩm bột giặc
thuộc loại cạnh tranh nào sau đây
Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
43. Theo quản điểm marketing hiện đại thì yếu tố nào sau đây quan trọng nht
Nhu cầu thị trường
44.Khả năng chi tiêu của KH ngoài việc phụ thuộc vào chi phí giá cả còn phụ
thuộc rất nhiều vào điều sau đây nữa
Mức thu nhập của người dân, nhu cầu tiết kiệm các điều kiện kinh tế
45. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Số nhà cạnh tranh rất nhiều, rào cản gia nhập thị trường khó khăn
46. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị trường cạnh tranh độc quyền
Số nhà cạnh tranh ít quy nhỏ
47.ĐTCT sửa tắm Lux tất cả sản phẩm sửa tắ trên thị trường. Việc xem ĐTCT như
trên đây thuộc cấp
Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
48.Hành vi mua sắm của khách hàng chịu ảnh hưởng bởi hai nhân tố chính nào sau
đây
B. Tâm
C. nhân
D. Cả B C
49. Quy tính ra quyết định mua bao gồm
- Nhận thức, thông tin, đánh giá hành phi sau khi mua
50. Hành vi mua hàng nào được thể hiện thông qua việc mua c sản phẩm giá trị thấp được
tiêu dùng hằng ngay
- mua theo thói quen
60. Hàng VN muốn chổ đứng của KH trong nước thế thì cần phải chiếm được tình
cảm của khách hàng
- niềm tin
61. Khi muốn phát hoạ chân dung của người tiêu dùng, hành vi tiêu dùng được thể hiện rệt
qua các vấn đề nào sau đây
- Lối sống
62. Người Châu Á thích sử dụng đũa để ăn cơm, người Châu âu ăn bằng nĩa muỗng thể hiện
điều ?
- Văn hoá
63. Yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi mua nhân
- Cả ba ý trên đều đúng
64. Quảng cáo xe hơi Toyota Xe hàng đầu cho người đứng đầu thể hiện điều trong hành vi
mua hàng
- Vai trò vị trí hội
65. Hành vi mua hàng của khách hàng như thế nào đối với quảng cáo một siêu nhân trong bộ
dạng ốm yếu của sửa cho người gầy
- Tảy chay, không muốn thành siu nhân gầy
66. Khách sạn Sheratn phục vụ khách hàng với tiêu chí 5 sao thể hiện phân khúc thị trường
- Câu A b đúng ( Bậc cao- những người nhiều tiền sang trọng )
68. Các tác nhân marketing ảnh hưởng đến người tiêu dùng bao gồm
- Sản phẩm, giá phân phối, xúc tiến
69. một tiến trình từ đó nhân lựa chọn, tổ chức giải những thông tin được tiếp
nhn
- Nhận thức
70. Sản phẩm Ninomax bán các loại quần áo với mức giá 299.000 đông thể hiện giá sau đây
- giá tâm
80. Đường cầu về một sản phẩm phản ánh điều sau đây đúng
- Câu A B đúng (Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán lượng cầu Thường chiều xuống
dốc )
81. Nhà nước can thiệp vào chế giá của doanh nghiệp nhầm vào những do sau, ngoại tr
- Hạn chế tự do cạnh tranh
82. Những sản phẩm độ co giản của cầu theo giá (1) thì thể định giá sản phẩm (2)
- (1) thấp_(2) cao
83. Nếu tính cho một đơn vị sản phẩm thì chi phí này thây đổi. Chi phí đó là
- Chi phí biến đổi
84. Trong những trường hợp độ co giãn của cầu theo giá khó đo lường được, doanh nghiệp sẽ
sử dụng phương pháp định giá
- Theo thời giá
85.(1) của một đơn vị SP cho biết mức giá thấp nhất DN thể bán còn(2) cho biết mức
giá cao nhất DN thể bán
- (1) chi phí, (2) số cầu
86. Đối với những sản phẩm độ co giãn của cầu theo giá (1) thì khi tăng giá sẽ(2)
- (1) nhỏ, (2) tăng doanh thu
87. Khi sản phẩm không sản phẩm thay thế, không cạnh tranh trực tiếp gián tiếp, khi đó
- cầu co giãn ít
88. Khi năng lực sản xuất thừa, doanh nghiệp thường
- chủ động giảm g
89. Khi can thiệp (1) , nhà nước thường tác động đến (2) của hàng hoá
- (1) gián tiếp,(2) cung cầu
90. Khi theo đuổi mục tiêu , doanh nghiệp đặt giá bán lớn hơn chi phí biến đổi
- Tồn tại trên thị trường
91. Các nhà bán buôn, bán lẻ thường sử dụng phương pp
- Định giá dựa vào chi phí bằng cách cộng lãi vào chi phí bình quân
92. Với phương pháp , doanh nghiệp cần phải sử dụng đồ thị hoà vốn tính toán mộtcacsh linh
hoạt các mực giá
- Định giá theo lợi nhuận mục tiêu
93. phương pháp thực hiện trong chiến lược giá chiếc khấu
- 3
94. Với mục tiêu(1) , lượng sản phẩm bán ra một đại lượng(2) với mức giá đề ra
- (1) tối đa hoà sản lượng,(2) nghịch biến
95. Nếu mục tiêu định giá Đảm bảo sống sót thì phương pháp thực hiện
- Cắt giảm giá
96. Giá xâm nhập mức g
- Doanh nghiệp định giá thấp để nâng cao doanh s
97. Định giá xâm nhập là
- Đinh mức giá thấp để chiếm lĩnh thị trường
98. Nhu cầu được gọi không co giãn khi
- Tỷ lệ % biến đổi về số lượng bán không trội hơn tỷ lệ % biến đổi về giá
99. Số lượng trung gian phân phối nên sử dụng chọn lọc khi sản phẩm giai đoạn
- Suy thoái
thương hiệu được cấp bản quyền, doanh nghiệp c
100. Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của SP DT Ln cao nhất, nhiều ĐTCT nhất nhưng lại
khả năng chi phí thấp?
- bão hoà
101. Tăng cường kiểm tra chất lượng của sản phẩm trong phối thức marketing khi sản phẩm
trong giai đoạn
- giới thiệu
102. Tăng cường cải tiến kỹ thuật snar phẩm trong phối thức marketing khi sản phẩm trong giai
đon
- tăng trưởng
103. Quy trình phát triển sản phẩm mới giai đoạn
-8
104. Số lượng bán ra tăng chậm lại. xuất hiện đối thủ cạnh tranh : đây đặc điểm của giai đoạn
- Trưởng thành
105. Định giá dòng sản phẩm là
- Định những mức giá khác nhau cho những dòng sản phẩm khác nhau
106. Nhãn hiệu chủ yếu được sử dụng đ
- Giúp xác định một sản phẩm
107. Định vị liên quan đến
- Người tiêu dùng nhận thức sản phẩm như thế o
108. Tính lệ thuộc trong dịch vụ được gọi
- Không tách rời khỏi nguồn gốc
109. Đặc tính của sản phẩm bao gồm những thành phần nào sau đây
- Chất lượng, đặc tính, tên hiệu, sáng tạo bao
110. Một thương hiệu được định nghĩa là
- Từ ngữ thể phát ngôn
111. Vị thế của sản phẩm trên thị trường mức độ đánh giá của ... về các thuộc tính quan trọng
của
- Khách hàng
112. Yếu tố nào sau đây không phải biểu tượng doanh nghiệp
- Tên thương hiệu
113. Một sản phẩm n phải
- Trả các chi phí để sử dụng thương hiệu của doanh nghiệp
114. Để nâng tầm nhận biết trên toàn thế giới, doanh nghiệp cần phải sử dụng
- Bao chuẩn hoá
115. Thị trường được chia thành các nhóm căn cứ vào biến tín ngưỡng thuộc phân đoạn thị
trường theo tiêu thức
- Nhân Khẩu học
116. Marketing phân loại khách hàng trong nước thành những loại o
- nhân tổ chức
117. Mức độ trung thành của người tiêu dùng thuộc nhóm tiêu thức theo
- Hành vi tiêu dùng
118. Kem đánh răng Colgate được định vị Ngừa sâu răng định vị dựa trên
- Lợi ích của sản phẩm
119. Tiêu thức phân đoạn thị trường gồm những tiêu thức nào dưới đây
- Địa kinh tế, đặc điểm N.khẩu học lối sống hành vi, đặc điểm tâm
120. Sự kiên nhẫn của khách hàng một dụ cụ thể về tiêu thức để phân đoạn thị trường
- Không câu nào đúng
121. Phân đoạn thị trường gì
- QT p.chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn tính đồng nhất cao
122. Tại sao các doanh nghiệp phải thực hiện phân khúc thị trường
- Tất cả các ý trên đều đúng
123. Trong chiến lược sản phẩm của công ty cũng như các biến số marketing mix nhằm vào
nhu cầu của đông đảo khách hàng
- Marketing không phân biệt
124. Định hướng của khách hàng không phải lúc nào cũng tập trung vào yếu tố nào sau đây
đúng
- Khả năng sản xuất sản phẩm tại doanh nghiệp
125. sao doanh nghiệp phải định vị thị trường
- Các câu trên đều đúng
126. Những quyết định phân phối hàng hoá về bản phải đặt các câu hỏi liên quan đến
- Thành viên kênh phân phối
127. P&G sx 9 loại bột giặt với tên hiệu khác nhau thiết kế CL phối thức thị cho các loại bột
giặt đỏ. P&G đã áp dụng CL
-Marketing phân biệt
128. Nếu nguồn lực công ty còn hạn chế thì công ty nên thực hiện chiến ợc
- Marketing tập trung
129. Công ty A cung cấp tất cả các sản phẩm cho một thị trường được lựa chọn phù hợp. Công ty
A đã thực hiện chiến lược.
- Chuyên môn hoá theo thị trường
130. Công ty A chọn một sản phẩm thuận lợi cung cấp cho tất cả các đoạn thị trường, công ty
A đã thực hiện chiến lược
- Chuyên môn hoá theo sản phẩm
131. Cty A tập trung vào một đoạn TT thuận lợi nhất để kinh doanh một loại SP thuận lợi nhất. Cty
A đã thực hiện chiến lược
- Tập trung vào một đoạn thị trường
132. Tại thị trường VN, xe Honda SH được định vị sản phẩm
- Giá cao, kiểu dáng hiện đại
133.Mức độ trung thành với nhãn hiệu thể chia thành
- 5 mức đ
134. Mức độ hấp dẫn của một phân khúc thị trường được xem xéy dựa tn
- ĐTCT hiện tại, ĐTCT tiềm năng, nhà cung cấp, khách hàng, Sp thay thế
135. Ưu điểm của chiến lược đạt được doanh số cao
-Marketing phân biệt
136. PEST được sử dụng để
- Phân tích yếu tố thuộc môi trường
137. Chọn câu ít phù hợp nhất khi nói về thị trường mục tiêu
- Thị trường của đối thủ cạnh tranh
138.Liên quan đến chiến lược bao sản phẩm, các địa điểm những dụ người làm thị
trường phải quyết định chỉ đến yếu tố nào sau đây
- Sản phẩm
139. Những vấn đề nào sau đây ít quan trọng nhất trong mục tiêu marketing đối với việc sản xuất
hàng hoá tiêu dùng
- Sự phát triển cuả sản phẩm mới
140.Thâm nhạp thị trường bao gồm
- Sự mở rộng thị trường hiện tại
141. Định nghĩa về sản phẩm nào sau đây đúng nhất
- đặc điểm
142. Marketing tập trung vào hàng hoá tại siêu thị đảm bảo duy trì
- Giới thiệu các đjawc điểm của hàng hoá
143. Hàng hoá đặc biệt những djang hàng hoá o
- Cho khách hnagf trung thành của nhãn hiệu
144. Giai đoạn chính muồi của sản phẩmhay còn gọi giai đoạn
- Sung n
145. Nếu trên một thị trường mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh nghiệp
nên áp dụng chiến lược
- Marketing không phân biệt
146. Công việc nào sau đây nhà làm marketing không nên tiến hanhf nếu sản phẩm đang
giai đoạn tăng trưởng của
- Đánh giá lựa chọn lại các kênh phân phối
147. Việc đặc tên nhãn hiệu cho riêng từng loại sản phẩm ưu điểm
- Khi một sản phẩm gặp rủi ro không ảnh hưởng đến danh tiếng của DN
148. Trong một chu kỳ sống của một SP, DN cần củng cố lòng trung thành với nhãn hiệu qua các
hoạt động chiêu thị giai đoạn
- Bão hoà
149. Đừng cho tôi một đôi giày, hãy cho tôi sự thoải mái của đôi chân sự êm ái khi đi lại”.
Câu nói trên đề cập đến
- Sản phẩm cốt i
150. Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm
- Giới thiệu, tăng trưởng, bảo hoà suy tháoi
151. Gái hớt váng được xây dựng khi sản phẩm giai đoạn
- Giới thiệu
152. Chiến lược thị trường ngách được xây dựng khi sản phẩm giai đon
- Bão hoà
1. Keyword: Cùng loại sản phẩm
Đáp án: cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
2. Keyword: Marketing hiện đại
Đáp án: nhu cầu thị trường (NEED,WANT, DEMAND)
3. Keyword: phụ thuộc vào chi phí giá cả phụ thuộc rất nhiều vào điều sau đây nữa ?
Đáp án: Mức thu nhập người dân, thu cầu tiết kiệm các điều kiện kinh tế khác
4. Keyword: CHƯA ĐÚNG về cạnh tranh hoàn hảo
Đáp án: Số nhà cạnh tranh rất nhiều, rào cản gia nhập thị trường khó khăn
5. Keyword: CHƯA ĐÚNG về cạnh tranh độc quyền
Đáp án: số nhà cạnh tranh ít, quy nhỏ
6. Keyword: …. mua sản phẩm cho nhân, gia đình hay hộ gia đình sử dụng …… (điền vào
chỗ trống)
Đáp án: (1) người tiêu dùng cuối cùng, (2)khách hàng tổ chức
7. Keyword: ……. đơn vị gia đình
Đáp án: (1)gia đình, (2) hộ gia đình, (3) ly dị
8. Keyword: Yếu tố tâm của khách hàng
Đáp án: (1) tính, (2) thái độ, (3) ý kiến
9. Keyword: quyết định của người tiêu dùng nằm những vấn đề nhận thức trong quy trình
việc...............khách hàng
Đáp án: Nhận thức
10. Keyword: Sự trung thành ….
Đáp án: hành vi
11. Keyword: nguồn lực công ty còn hạn chế thì công ty nên thực hiện chiến
lược: Đáp án: Marketing tập trung
12. Keyword: tất cả các sản phẩm cho một thị trường
Đáp án: chuyên môn hóa theo thị trường
13. Keyword: thấy ngày hay 1 cái đó
Đáp án: chiết khấu thời vụ
14. Keyword: quan điểm marketing sản xuất
Đáp án: được sản xuất bằng dây truyền công nghệ cao
15. Keyword: Nhu cầu
Đáp án: cảm giác thiếu hụt một cái đó con người cảm nhận được
16. Keyword: nhu cầu cao nhất của con người theo Maslow
Đáp án: thể hiện bản thân
17. Keyword: mục đích hội
Đáp án: quan nhà nước tổ chức phi lợi nhuận
18. Keyword: …… cung cấp sản phẩm duy nhất …….
Đáp án: (1) cạnh tranh độc quyền, (2) cạnh tranh đơn thuần
19. Keyword: ……. truyền thông đến thị trường về giá trị sản phẩm
Đáp án: giá cả
20. Keyword: giai đoạn bão hòa nên sử dụng quảng cáo theo mục tiêu
Đáp án: nhắc nhở
21. Keyword: mức độ trung thành ……
Đáp án: hành vi người tiêu dùng
22. Keyword: tổng cầu của thị trường trong tương lai
Đáp án: thăm ý kiến người mua bao gồm tiến hành điều tra phỏng vấn
23. Keyword: người tiêu dùng mua hàng hóa sản phẩm cho ai
Đáp án: nhân, gia đình hay sử dụng cho hộ gia đình
24. Keyword: tính sẵn sàng của sản phẩm khi khách hàng quyết định mua
Đáp án: khả năng lưu kho vận chuyển
25. Keyword: lặp đi lặp lại 1 sản phẩm đã mua
Đáp án: mua hàng lặp lại không thay đổi
26. Keyword: để đạt đc mục tiêu marketing (STP - 4P)
Đáp án: thu nhận phản hồi từ phía khách hàng
27. Keyword: sứ mạng của doanh nghiệp đc định nghĩa dựa trên sở
Đáp án: các câu trên đều sai
28. Keyword: sự tăng giá hay khan hiếm sản phẩm
Đáp án: nhà cung ứng
TRĂȁC
NGHIỆM
1. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh của OMO các đối thủ cạnh tranh khác cùng loại sản
phẩm bột giặt thuộc loại cạnh tranh nào sau đây ?
=> Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
2. Theo quan điểm marketing hiện đại thì yếu tố nào sau đây quan trọng nhất ?
=> Nhu cầu thị trường
3. Khả năng chi tiêu của khách hàng ngoài việc phụ thuộc vào chi phí giá cả còn phụ
thuộc rất nhiều vào điều sau đây nữa ?
=> Mức thu nhập của người dân, nhu cầu tiết kiệm các điều khoản kinh tế
4. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị trường cạnh tranh hoàn hảo
=> Số nhà cạnh tranh rất nhiều, rào cản gia nhập thị trường khó khăn
5. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị trường cạnh tranh độc quyền
=> Số cạnh tranh ít, quy nh
6. Doanh nghiệp nghiên cứu những đặc điểm của quy trình ra quyết định cho khách hàng khi
(1) mua sản phẩm cho nhân, gia đình hay hộ gia đình sử dụng
trong khi đó (2) mua sản phẩm cho việc sản xuất
=> (1) người tiêu dùng cuối cùng, (2) khách hàng tổ chức
7. Một (1) một nhóm người gồm 2 hay 3 người cùng chung sống với nhau mối
quan hệ máu mủ, hôn nhân, một (2) đơn vị gia đình gồm 1 hay nhiều
người hiện nay ngày càng nhiều hộ độc thân do tỷ lệ (3) ngày càng cao.
=> (1) gia đình, (2) hộ gia đình, (3) ly dị
8. Những yếu tố tâm của khách hàng bao gồm (1) ,phản ánh của từng người
thông qua (2) hay (3) tiêu cực hay tích cực
=> (1) tính, (2) thái độ, (3) ý kiến
9. Những giới hạn trong quy trình quyết định của người tiêu dùng nằm những vấn đề nhận
thức trong quy trình việc của khách hàng đối với sự ảnh hưởng của các
yếu tố như dân số, hội
=> Nhận thức
10.Sự trung thành của khách hàng một chiêu thức để phân đoạn thị
trường
=> Hành vi
11. Nếu nguồn lực công ty còn hạn chế thì công ty nên thực hiện chiến lược:
=> marketing tập trung
12.Công ty A cung cấp tất cả các sản phẩm cho một thị trường được lựa chọn phù hợp.
Công ty A đã thực hiện chiến lược:
=> chuyên môn hóa theo thị trường
13.Khi mua 1 bộ sản phẩm nồi Happy Cook sẽ rẻ hơn nhiều so với mua từng sản phẩm
riêng lẻ, điều đó thể hiện người bán đã định giá:
=> Trọn gói
14.Giá bán lẻ của 1 chai tinh dầu trà xanh (30ml) 180,000 VND nhưng khách hàng mua
trên shopee chỉ còn 140,000 VND vào ngày 6/6. Vậy shopee áp dụng chính sách giá ?
=> chiết khấu thời vụ
15.Mùa Covid-19, các phòng trọ giảm giá phòng cho sinh viên một khu vực nhất
định. Áp dụng chiến lược ?
=> Giá phân biệt
16. Doanh nghiệp chủ động giảm giá trong các tình huống như:
A. Đối phó đối thủ cạnh tranh, chính phủ yêu cầu, chiến lược doanh nghiệp
B. thừa năng lực sản xuất, đối phó đối thủ cạnh tranh, khống chế thị trường bằng việc hạ
giá
C. Các câu đều đúng
D. Không câu nào đúng
17.Vinpearl mới ra thẻ Vinpearl Card giành cho khách hàng thân thiết. Khách hàng đăng
theo công ty sử dụng thẻ sẽ được một vài quyền lợi: miễn phí spa, lấy phòng sớm - trả
phòng trễ, các dịch vụ khác,…. Vinpearl đang sử dụng hình thức điều chỉnh giá cho các dịch vụ
thế nào ?
=> Chiết khấu khi mua số lượng lớn
18.Giảm giá thấp hơn giá bán của đối thủ cạnh tranh khi công ty đầy đủ tiềm lực tài
chính không vi phạm luật
=> Luật chống phá giá
19.Quan điểm của marketing sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ thích những sản
phẩm:
=> Được sản xuất bằng dây truyền công nghệ cao
20. Các quan điểm sau quan điểm nào không thuộc các quan điểm về marketing ?
=> Dịch vụ
21. Nhu cầu …….
=> cảm giác thiếu hụt một cái đó con người cảm nhận được
22.Sau bước “lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin cấp”, bước kế tiếp
:
=> Thu thập xử lí, phân tích thông tin
23. thế nói rằng :
=> Marketing bao gồm cả hoạt động bán ng
24.Sau khi mua điện thoại Samsung Galaxy A8 plus năm 2018, người dùng sẽ được
miễn phí thay pin trong nằm đầu tiên. Đây cấp độ nào của sản phẩm
=> Lợi ích bổ sung (Augmented product)
25.Quyết định nên thu thập số liệu bằng phỏng vấn qua thư, qua điện thoại hay phỏng
vấn trực tiếp nhân thuộc bước nào sau đây trong quá trình nghiên cứu Marketing ?
=> Lập kế hoạch nghiên cứu
26. Nhu cầu cao nhất của con người theo Abraham Maslow :
=> Thể hiện bản thân
27.Những quyết định phân phối hàng hóa về bản phải đặt các câu hỏi liên quan đến:
=> Công chúng
28. Định giá hớt váng trên thị trường chỉ ý nghĩa trong các điều kiện sau:
A. Khi số lượng người mua chưa
đủ để mức cầu cao
B. Giá ban đầu cao sẽ dễ
dàng
thu
hút thêm đối thủ cạnh tranh
C. Sản phẩm mới tính khác biệt hóa cao
D. Các câu trên đều đúng
29. Hành vi người tiêu dùng là:
A. Cách họ chọn lựa,mua,sử dụng sản phẩm
B. Tất cả đều đúng
C. Cách ứng xử của họ sau khi mua hàng & chịu sự tác động của các yếu tố Marketing
D. Những suy nghĩ, cảm nhận & hành động họ thực hiện trong quá trình tiêu ng
30.Định nghĩa nào sau đây đúng về đối tượng mua sản phẩm để sử dụng cho
quan công quyền hoặc chuyển giao cho những người cần đến với mục đích hội.
=> quan nhà nước tổ chức phi lợi nhuận
31. (1)
thể
hiện
nhiều
doanh
nghiệp
cố
gắng
cung
cấp sản
phẩm
duy nhất
trên thị trường, trong (2) nhiều doanh nghiệp cùng bán một loại sản
phẩm giống nhau.
=> (1) Cạnh tranh độc quyền, (2) cạnh tranh đơn thuần
32. Những
nhân
tố
kinh
tế
quan
trọng
đối
với
nhà
Marketing
bao
gồm
mức
đ
(1) khi chi phí ng tn diện rộng khiến cho g cả leo thang,
(2) cần phải điều chỉnh đối phó với lạm phát mức độ (3) ng
đều ảnh hưởng đến doanh số bán hàng.
=> (1) cạnh tranh, (2) thu nhập, (3) thất nghiệp
33. Trong các đối tượng nào sau đây, đối tượng nào dụ về trung gian marketing ?
=> Công ty vận tải, ô
34. Môi trường marketing bao gồm
=> Vi
35. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường vi ?
=> Công ngh
36. Nhu cầu khả năng thanh toán :
=> Nhu cầu, ước muốn phù hợp với khả năng mua sắm của con người
37. Câu nào sau đây nhận định không đúng về sản phẩm ?
=> Sản phẩm chỉ bao gồm hàng hóa hữu nh
38. Số liệu thông tin được thu thập từ :
=> Thông tin cấp thứ cấp
39. Trong nhu cầu của Maslow, khẳng định nào sau đây sai ?
=> Nhu cầu an toàn nhu cầu căn bản nhất của con người
40. Phân đoạn thị trường ?
=> quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang nhu cầu đặc điểm
không đồng nhất
41. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối ?
=> trung gian mua sản phẩm của nhà sản xuất bán cho các trung gian khác
42. kênh truyền thông đến thị trường về giá trị sản phẩm
=> Giá c
43. Một sản phẩm giai đoạn bão hòa nên sử dụng quảng cáo theo mục tiêu:
=> Nhắc nh
44.Nhiều người tiêu dùng sử dụng giá như một chỉ số của . Giá cả mang tính
hình nh đặc biệt hiệu quả với những sản phẩm tính nhạy cảm đối với cái tôi như nước
hoa xe hơi đắt tiền
=> Chất lượng
45. Một yếu tố luôn được nhận ra trong bất kỳ giao dịch marketing :
=> Giá c
46.Thị trường được chia thành các nhóm căn cứ vào biến tín ngưỡng thuộc phân đoạn thị
trường theo tiêu thức:
=> Nhân khẩu học
47. Phân đoạn thị trường theo tiêu thức địa thường kết hợp với tiêu thức để
phân đoạn thị trường tiêu ng
=> Nhân khẩu học
48. Mức độ trung thành của người tiêu dùng thuộc nhóm tiêu thức theo:
=> Hành vi tiêu dùng
49. Kem đánh răng Colgate được định vị “ngừa sâu răng” định vị dựa trên:
=> Lợi ích của sản phẩm

Preview text:

I.
XÁC ĐỊNH TỔNG CẦU: TOÁN Qd: tổng lượng cầu Qd = nqp
n: Số lượng khách hàng tiềm năng ở thị trường mục tiêu
q: Số lượng hàng hóa trung bình mà một khách hàng mua p: mức giá bán dự kiến II.
XÁC ĐỊNH HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU:
Ed = (delta Q/Q) / (delta P/P)
Hay: Độ co giãn = % thay đổi trong lượng cầu / % thay đổi trong lượng giá
Giả sử cầu giảm đi 10% khi tăng giá 2%. Độ co giãn của cầu theo giá là -5 (dấu - xác định mối
tương quan nghịch giữa giá cả và số cầu) III.
XÁC ĐỊNH CHI PHÍ:
Chi phí = TC + FC + VC (TC: TOTAL COSTS)
GIÁ THÀNH: AC = FC/Q + VC/Q
Khả năng cắt giảm giá thành: DN có cơ hội hạ thấp giá thành sản phẩm = hiệu ứng đường cong kinh nghiệm IV.
ĐỊNH GIÁ DỰA VÀO CHI PHÍ 1.
PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÃI VÀO GIÁ THÀNH:
Giá dự kiến = Giá thành sp + lãi dự kiến
Nếu lãi tính theo tỷ suất lợi nhuận trên chi phí (m)
Giá dự kiến = Giá thành sp x (1+m)
Nếu lãi tính theo tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu hoặc trên giá bán (n)
Giá dự kiến = Giá thành sp / (1-n)
Giá thành = Chi phí biến đổi (VC) + Chi phí cố định(FC)/Q
B. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ THEO LỢI NHUẬN MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP HÒA VỐN:
TÍNH GIÁ THEO LỢI NHUẬN MỤC TIÊU:
Phương pháp này định giá trên cơ sở đảm bảo tỷ suất lợi nhuận mục tiêu trên vốn đầu tư (ROI)
Giá = Cost đơn vị + Lợi nhuận mong muốn trên vốn đầu tư/ Số lượng tiêu thụ
Cost đơn vị = giá thành = VC + FC/Q
Lợi
nhuận mong muốn trên vốn đầu = ROI x vốn đầu
PHƯƠNG PHÁP HÒA VỐN:
Khối lượng hòa vốn = Tổng chi phí cố định /
Giá - chi phí biến đổi đơn vị
Khối lượng đạt lợi nhuận mục tiêu = (Tổng chi phí cố định + tổng lợi nhuận mục tiêu) / (Giá
- chi phí biến đổi đơn vị) TRĂȁC NGHIỆM 1.
Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo sản phẩm, marketing được phân loại theo hình thúc nào • Hữu hình, vô hình 1.
Marketing là một thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng dầu tiên trên giảng đường đại học tổng
hợp Michigan ở Mỹ vào năm • 1902
2. Đối với (1) , nhiệm vụ của marketing là(2)
• (1) cầu không lành mạnh, (2) làm giảm cầu bằng các chiến lược xúc tiến
3. là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng tổng thể của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu của họ
• Giá trị tiêu dùng của một sản phẩm
4. tiến hành theo 4 bước lớn. Công việc nào dưới đây không thuộc một trong các bước đó • Phân chia sản phẩm
5. Các yếu tố trong môi trường Marketing đề cập đến
• Các yếu tố không thể kiểm soát được từ môi trường bên ngoài doanh nghiệp
6. Nhu cầu thị trường có thể tìm hiểu qua
• Nghiên cứu thị trường
7. Dân số là yếu tố đầu tiên cần theo dõi trong nghiên cứu môi trường marketing, theo bạn vì những lý do nào sau đây
• Các câu trên đều đúng
8. Trong MT vi mô C.ty, công việc kinh doanh và hđ quản lý nhà cung ứng có ảnh hưởng như
thế nào đối với hđ marketing • Nghiêm trọng
9. Người môi giới thương mại có thể đảm bảo cho khách hàng, người đặt hàng những vấn đề sau:
A. Các câu trên đều đúng 10.
Có bao nhiêu thị trường khách hàng
• Tiêu dùng, nhà sản xuất, bán buôn trung gian, cơ quan nhà nước và quốc tế
11. Doanh nghiệp cần phải phân tích môi trường Marketing để nhằm
• Có những quyết định về tiếp thị hỗn hợp ( Marketing Mix ) đứng đắn
12.Một yếu tố trong ( Marketing Mix ) dùng để mô tả hàng hoá, dịch vụ hoặc ý tưởng để
thoả mãn nhu cầu NTD được gọi • Sản phẩm ( Product ) 13.
PEST là mô hình dùng để phân tích • Môi trường vĩ mô
14.Trong mô hình lực lượng cạnh tranh, Micheal Porter dựa vào yếu tố để đo lường
mức cạnh tranh trên thị trường • 5
15.Theo mô hình lực lượng cạnh tranh của Micheal Porter, đe doạ của đối thủ cạnh
tranh tiềm ẩn sẽ ảnh hưởng đến
• Sức hấp dẫn của thị trường 16.
Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, mà phân thích sẽ đánh giá được
• Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp 17.
Những yếu tố thuộc môi trường vĩ mô tác động đến hoạt động của doanh nghiệp là
• Dân số, kinh tế, công nghệ, pháp luật 18.
Dự báo thị trường bao gồm ccasc dạng dự báo như sau A. Tất cả các ý trên 19.
Nhóm môi trường vi mô bao gồm những nhân tố nào
A. Các câu trên đều đúng 20.
Nhóm nhân tố vĩ mô bao gồm
A. Kinh tế, nhân khẩu và khoa học công nghệ B. Văn hoá và chính trị
C. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh D. Câu A và B đúng 21.
Thị trường theo quan điểm marketing được hiểu là 22.
Một môi trường marketing đối với doanh nghiệp có thể định nghĩa là
• Tập hợp nhân tố có thể kiểm soát và không kiểm soát được
23.Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường marketing vi mô của doanh nghiệp
• Tỷ lệ lạm phát hằng năm 24.
Môi trường marketing vĩ mô được thể hiện bởi các yếu tố sau đây, ngoại trừ • Lợi thế cạnh tranh 25.
Khi phấn tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được
• Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp 26.
Thị trường đóng vai trò quan trọng trong quá trình kinh doanh, doanh nghiệp phải tìm hàng hoá của mình
• Những giải pháp tiêu thụ nhanh 27.
Chức năng của thị trường bao gồm như sau
-Thừa nhận – Thực hiện – Điều tiết – Thông tin 28.
Nhu cầu của thị trường có thể tìm hiểu qua
• Báo cáo phân tích thị trường 29.
Cạnh tranh thuần tuý được gọi là • Cạnh tranh hoàn hảo 30.
Thị trường thực tế là thị trường được hiểu là
• Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác 31.
Thị trường quốc tế là bao gồm những đối tượng nào sau đây
• Người mua hàng ở nước ngoài 32.
Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng cuối cùng có sự khác biệt về • Bản chất mua hàng
33.Một nhóm người xem là công chúng tích cực đối với doanh nghiệp thường có đặc trung
• Họ tỏ ra có thiện chí và hỗ trợ doanh nghiệp
34.DN có thể kiểm soát những vấn đè nào sau đây để chuẩn bị cho việc tiến hành hoạt
động tiếp thị ra ngoài thị trường ?
• Sự lựa chọn của thị trường mục tiêu
35.Trong cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp phải đảm bảo yếu tố nào sau đây là đúng nhất
• Kiểm soát toàn diện kế hoạch marketing
36.Những vấn đề nào sau đây của khoa học công nghệ thể hiện chính xác với doanh nghiệp
• Các thành tựu KHCN chính yếu thường vượt qua tầm tay DN nhỏ 37.
Để đạt được mục tiêu marketing, doanh nghiệp được tư vấn cần phải
• Thu nhận phản hồi từ phía khách hàng
38.Vị trí hiện tại của doanh nghiệp, định hướng trong tương lai, sự phân bố các nguôn
lực thường được xác định là
• Bộ phận kinh doanh chiến lược 39.
Sứ mạng của doanh nghiệp được định nghĩa dựa trên cơ sở A. các câu trên đều sai
40.Các quy định về quảng cáo, bản quyền, quy định về sản phẩm hay dịch vụ là thể
hiện yếu tố gì trong môi trường marketing • Pháp luật 41.
Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian marketing
• Công ty vẫn tải, ô tô
42.Việc xem xét ĐTCT của OMO vad các ĐTCT khác cùng loại sản phẩm bột giặc là
thuộc loại cạnh tranh nào sau đây
• Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm 43.
Theo quản điểm marketing hiện đại thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất • Nhu cầu thị trường
44.Khả năng chi tiêu của KH ngoài việc phụ thuộc vào chi phí và giá cả nó còn phụ
thuộc rất nhiều vào điều gì sau đây nữa
• Mức thu nhập của người dân, nhu cầu tiết kiệm và các điều kiện kinh tế 45.
Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị trường cạnh tranh hoàn hảo
• Số nhà cạnh tranh rất nhiều, rào cản gia nhập thị trường khó khăn 46.
Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị trường cạnh tranh độc quyền
• Số nhà cạnh tranh ít quy mô nhỏ
47.ĐTCT sửa tắm Lux là tất cả sản phẩm sửa tắ trên thị trường. Việc xem ĐTCT như trên đây là thuộc cấp
• Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
48.Hành vi mua sắm của khách hàng chịu ảnh hưởng bởi hai nhân tố chính nào sau đây B. Tâm lý C. Cá nhân D. Cả B và C
49. Quy tính ra quyết định mua bao gồm
- Nhận thức, thông tin, đánh giá và hành phi sau khi mua
50. Hành vi mua hàng nào được thể hiện thông qua việc mua các sản phẩm có giá trị thấp được tiêu dùng hằng ngay - mua theo thói quen
60. Hàng VN muốn có chổ đứng và của KH trong nước và thế thì cần phải chiếm được tình cảm của khách hàng - niềm tin
61. Khi muốn phát hoạ chân dung của người tiêu dùng, hành vi tiêu dùng được thể hiện rõ rệt
qua các vấn đề nào sau đây - Lối sống
62. Người Châu Á thích sử dụng đũa để ăn cơm, người Châu âu ăn bằng nĩa muỗng thể hiện điều gì ? - Văn hoá
63. Yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi mua cá nhân
- Cả ba ý trên đều đúng
64. Quảng cáo xe hơi Toyota “ Xe hàng đầu cho người đứng đầu “ thể hiện điều gì trong hành vi mua hàng
- Vai trò và vị trí xã hội
65. Hành vi mua hàng của khách hàng như thế nào đối với quảng cáo một siêu nhân trong bộ
dạng ốm yếu của sửa cho người gầy
- Tảy chay, không muốn thành siu nhân gầy
66. Khách sạn Sheratn phục vụ khách hàng với tiêu chí 5 sao thể hiện phân khúc thị trường gì
- Câu A và b đúng ( Bậc cao- những người nhiều tiền sang trọng )
68. Các tác nhân marketing ảnh hưởng đến người tiêu dùng bao gồm
- Sản phẩm, giá phân phối, xúc tiến
69. Là một tiến trình mà từ đó cá nhân lựa chọn, tổ chức và lý giải những thông tin được tiếp nhận - Nhận thức
70. Sản phẩm Ninomax bán các loại quần áo với mức giá 299.000 đông thể hiện giá gì sau đây - giá tâm lý
80. Đường cầu về một sản phẩm phản ánh điều gì sau đây là đúng
- Câu A và B đúng (Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu – Thường có chiều xuống dốc )
81. Nhà nước can thiệp vào cơ chế giá của doanh nghiệp nhầm vào những lý do sau, ngoại trừ
- Hạn chế tự do cạnh tranh
82. Những sản phẩm có độ co giản của cầu theo giá (1) thì có thể định giá sản phẩm (2) - (1) thấp_(2) cao
83. Nếu tính cho một đơn vị sản phẩm thì chi phí này thây đổi. Chi phí đó là - Chi phí biến đổi
84. Trong những trường hợp độ co giãn của cầu theo giá khó đo lường được, doanh nghiệp sẽ
sử dụng phương pháp định giá - Theo thời giá
85.(1) của một đơn vị SP cho biết mức giá thấp nhất mà DN có thể bán còn(2) cho biết mức
giá cao nhất mà DN có thể bán - (1) chi phí, (2) số cầu
86. Đối với những sản phẩm có độ co giãn của cầu theo giá (1) thì khi tăng giá sẽ(2)
- (1) nhỏ, (2) tăng doanh thu
87. Khi sản phẩm không có sản phẩm thay thế, không có cạnh tranh trực tiếp và gián tiếp, khi đó - cầu co giãn ít
88. Khi năng lực sản xuất dư thừa, doanh nghiệp thường - chủ động giảm giá
89. Khi can thiệp (1) , nhà nước thường tác động đến (2) của hàng hoá
- (1) gián tiếp,(2) cung cầu
90. Khi theo đuổi mục tiêu , doanh nghiệp đặt giá bán lớn hơn chi phí biến đổi
- Tồn tại trên thị trường
91. Các nhà bán buôn, bán lẻ thường sử dụng phương pháp
- Định giá dựa vào chi phí bằng cách cộng lãi vào chi phí bình quân
92. Với phương pháp , doanh nghiệp cần phải sử dụng đồ thị hoà vốn tính toán mộtcacsh linh hoạt các mực giá
- Định giá theo lợi nhuận mục tiêu
93. Có phương pháp thực hiện trong chiến lược giá chiếc khấu - 3
94. Với mục tiêu(1) , lượng sản phẩm bán ra là một đại lượng(2) với mức giá đề ra
- (1) tối đa hoà sản lượng,(2) nghịch biến
95. Nếu mục tiêu định giá là “ Đảm bảo sống sót “ thì phương pháp thực hiện là - Cắt giảm giá
96. Giá xâm nhập là mức giá
- Doanh nghiệp định giá thấp để nâng cao doanh số
97. Định giá xâm nhập là
- Đinh mức giá thấp để chiếm lĩnh thị trường
98. Nhu cầu được gọi là không co giãn khi
- Tỷ lệ % biến đổi về số lượng bán không trội hơn tỷ lệ % biến đổi về giá
99. Số lượng trung gian phân phối nên sử dụng có chọn lọc khi sản phẩm ở giai đoạn - Suy thoái
100. Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của SP có DT và Ln cao nhất, nhiều ĐTCT nhất nhưng lại
có khả năng có chi phí thấp? - bão hoà
101. Tăng cường kiểm tra chất lượng của sản phẩm trong phối thức marketing khi sản phẩm trong giai đoạn - giới thiệu
102. Tăng cường cải tiến kỹ thuật snar phẩm trong phối thức marketing khi sản phẩm trong giai đoạn - tăng trưởng
103. Quy trình phát triển sản phẩm mới có giai đoạn -8
104. Số lượng bán ra tăng chậm lại. xuất hiện đối thủ cạnh tranh : đây là đặc điểm của giai đoạn - Trưởng thành
105. Định giá dòng sản phẩm là
- Định những mức giá khác nhau cho những dòng sản phẩm khác nhau
106. Nhãn hiệu chủ yếu được sử dụng để
- Giúp xác định một sản phẩm
107. Định vị liên quan đến
- Người tiêu dùng nhận thức sản phẩm như thế nào
108. Tính lệ thuộc trong dịch vụ được gọi là
- Không tách rời khỏi nguồn gốc
109. Đặc tính của sản phẩm bao gồm những thành phần nào sau đây
- Chất lượng, đặc tính, tên hiệu, sáng tạo và bao bì
110. Một thương hiệu được định nghĩa là
- Từ ngữ có thể phát ngôn
111. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của ... về các thuộc tính quan trọng của nó - Khách hàng
112. Yếu tố nào sau đây không phải là biểu tượng doanh nghiệp - Tên thương hiệu
113. Một sản phẩm có thương hiệu được cấp bản quyền, doanh nghiệp cần phải
- Trả các chi phí để sử dụng thương hiệu của doanh nghiệp
114. Để nâng tầm nhận biết trên toàn thế giới, doanh nghiệp cần phải sử dụng - Bao bì chuẩn hoá
115. Thị trường được chia thành các nhóm căn cứ vào biến tín ngưỡng thuộc phân đoạn thị trường theo tiêu thức - Nhân Khẩu học
116. Marketing phân loại khách hàng trong nước thành những loại nào - Cá nhân và tổ chức
117. Mức độ trung thành của người tiêu dùng thuộc nhóm tiêu thức theo - Hành vi tiêu dùng
118. Kem đánh răng Colgate được định vị “ Ngừa sâu răng “ là định vị dựa trên
- Lợi ích của sản phẩm
119. Tiêu thức phân đoạn thị trường gồm những tiêu thức nào dưới đây
- Địa lý kinh tế, đặc điểm N.khẩu học và lối sống hành vi, đặc điểm tâm lý
120. Sự kiên nhẫn của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức để phân đoạn thị trường - Không câu nào đúng
121. Phân đoạn thị trường là gì
- Là QT p.chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn có tính đồng nhất cao
122. Tại sao các doanh nghiệp phải thực hiện phân khúc thị trường
- Tất cả các ý trên đều đúng
123. Trong chiến lược sản phẩm của công ty cũng như các biến số marketing mix nhằm vào
nhu cầu của đông đảo khách hàng
- Marketing không phân biệt
124. Định hướng của khách hàng không phải lúc nào cũng tập trung vào yếu tố nào sau đây là đúng
- Khả năng sản xuất sản phẩm tại doanh nghiệp
125. Vì sao doanh nghiệp phải định vị thị trường
- Các câu trên đều đúng
126. Những quyết định phân phối hàng hoá về cơ bản phải đặt các câu hỏi liên quan đến
- Thành viên kênh phân phối
127. P&G sx 9 loại bột giặt với tên hiệu khác nhau và thiết kế CL phối thức thị cho các loại bột
giặt đỏ. P&G đã áp dụng CL -Marketing phân biệt
128. Nếu nguồn lực công ty còn hạn chế thì công ty nên thực hiện chiến lược - Marketing tập trung
129. Công ty A cung cấp tất cả các sản phẩm cho một thị trường được lựa chọn phù hợp. Công ty
A đã thực hiện chiến lược.
- Chuyên môn hoá theo thị trường
130. Công ty A chọn một sản phẩm thuận lợi và cung cấp cho tất cả các đoạn thị trường, công ty
A đã thực hiện chiến lược
- Chuyên môn hoá theo sản phẩm
131. Cty A tập trung vào một đoạn TT thuận lợi nhất để kinh doanh một loại SP thuận lợi nhất. Cty
A đã thực hiện chiến lược
- Tập trung vào một đoạn thị trường
132. Tại thị trường VN, xe Honda SH được định vị là sản phẩm
- Giá cao, kiểu dáng hiện đại
133.Mức độ trung thành với nhãn hiệu có thể chia thành - 5 mức độ
134. Mức độ hấp dẫn của một phân khúc thị trường được xem xéy dựa trên
- ĐTCT hiện tại, ĐTCT tiềm năng, nhà cung cấp, khách hàng, Sp thay thế
135. Ưu điểm của chiến lược là đạt được doanh số cao -Marketing phân biệt
136. PEST được sử dụng để
- Phân tích yếu tố thuộc môi trường
137. Chọn câu ít phù hợp nhất khi nói về thị trường mục tiêu
- Thị trường của đối thủ cạnh tranh
138.Liên quan đến chiến lược bao bì sản phẩm, các địa điểm là những ví dụ mà người làm thị
trường phải quyết định là chỉ đến yếu tố nào sau đây - Sản phẩm
139. Những vấn đề nào sau đây ít quan trọng nhất trong mục tiêu marketing đối với việc sản xuất hàng hoá tiêu dùng
- Sự phát triển cuả sản phẩm mới
140.Thâm nhạp thị trường bao gồm
- Sự mở rộng thị trường hiện tại
141. Định nghĩa về sản phẩm nào sau đây là đúng nhất - Có đặc điểm
142. Marketing tập trung vào hàng hoá tại siêu thị là đảm bảo duy trì
- Giới thiệu các đjawc điểm của hàng hoá
143. Hàng hoá đặc biệt là những djang hàng hoá nào
- Cho khách hnagf trung thành của nhãn hiệu
144. Giai đoạn chính muồi của sản phẩmhay còn gọi là giai đoạn - Sung mãn
145. Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh nghiệp
nên áp dụng chiến lược
- Marketing không phân biệt
146. Công việc nào sau đây mà nhà làm marketing không nên tiến hanhf nếu sản phẩm đang ở
giai đoạn tăng trưởng của nó
- Đánh giá và lựa chọn lại các kênh phân phối
147. Việc đặc tên nhãn hiệu cho riêng từng loại sản phẩm có ưu điểm
- Khi một sản phẩm gặp rủi ro không ảnh hưởng đến danh tiếng của DN
148. Trong một chu kỳ sống của một SP, DN cần củng cố lòng trung thành với nhãn hiệu qua các
hoạt động chiêu thị ở giai đoạn - Bão hoà
149. “ Đừng cho tôi một đôi giày, mà hãy cho tôi sự thoải mái của đôi chân và sự êm ái khi đi lại”.
Câu nói trên đề cập đến - Sản phẩm cốt lõi
150. Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm
- Giới thiệu, tăng trưởng, bảo hoà và suy tháoi
151. Gái hớt váng được xây dựng khi sản phẩm ở giai đoạn - Giới thiệu
152. Chiến lược thị trường ngách được xây dựng khi sản phẩm ở giai đoạn - Bão hoà 1.
Keyword: Cùng loại sản phẩm
Đáp án: cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
2. Keyword: Marketing hiện đại
Đáp án: nhu cầu thị trường (NEED,WANT, DEMAND)
3. Keyword: phụ thuộc vào chi phí và giá cả nó phụ thuộc rất nhiều vào điều gì sau đây nữa ?
Đáp án: Mức thu nhập người dân, thu cầu tiết kiệm và các điều kiện kinh tế khác
4. Keyword: CHƯA ĐÚNG về cạnh tranh hoàn hảo
Đáp án: Số nhà cạnh tranh rất nhiều, rào cản gia nhập thị trường khó khăn
5. Keyword: CHƯA ĐÚNG về cạnh tranh độc quyền
Đáp án: số nhà cạnh tranh ít, quy mô nhỏ
6. Keyword: …. mua sản phẩm cho cá nhân, gia đình hay hộ gia đình sử dụng …… (điền vào chỗ trống)
Đáp án: (1) người tiêu dùng cuối cùng, (2)khách hàng tổ chức
7. Keyword: ……. là đơn vị gia đình
Đáp án: (1)gia đình, (2) hộ gia đình, (3) ly dị
8. Keyword: Yếu tố tâm lý của khách hàng
Đáp án: (1) cá tính, (2) thái độ, (3) ý kiến
9. Keyword: quyết định của người tiêu dùng nằm ở những vấn đề nhận thức trong quy trình
và việc...............khách hàng Đáp án: Nhận thức 10.
Keyword: Sự trung thành …. Đáp án: hành vi 11.
Keyword: nguồn lực công ty còn hạn chế thì công ty nên thực hiện chiến
lược: Đáp án: Marketing tập trung 12.
Keyword: tất cả các sản phẩm cho một thị trường
Đáp án: chuyên môn hóa theo thị trường 13.
Keyword: thấy ngày hay 1 cái gì đó
Đáp án: chiết khấu thời vụ 14.
Keyword: quan điểm marketing sản xuất
Đáp án: được sản xuất bằng dây truyền công nghệ cao 15. Keyword: Nhu cầu là ……
Đáp án: cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được 16.
Keyword: nhu cầu cao nhất của con người theo Maslow là
Đáp án: thể hiện bản thân 17.
Keyword: mục đích xã hội
Đáp án: cơ quan nhà nước và tổ chức phi lợi nhuận 18.
Keyword: …… cung cấp sản phẩm duy nhất …….
Đáp án: (1) cạnh tranh độc quyền, (2) cạnh tranh đơn thuần 19.
Keyword: ……. truyền thông đến thị trường về g iá tr ị sả n p hẩm Đáp án: giá cả 20. Keyword: g iai đ oạn b ão h òa nên sử dụng q uảng cá o theo mục tiêu Đáp án: nhắc nhở 21.
Keyword: mức độ trung thành ……
Đáp án: hành vi người tiêu dùng 22.
Keyword: tổng cầu của thị trường trong tương lai
Đáp án: thăm dò ý kiến người mua bao gồm tiến hành điều tra và phỏng vấn 23. Keyword: n gười tiê u d
ùng mua hàng hóa và sản phẩm cho ai
Đáp án: cá nhân, gia đình hay sử dụng cho hộ gia đình 24. Keyword: tính sẵ n sà ng của sả n p hẩm khi khách hàng q uyết đ ịnh m ua
Đáp án: khả năng lưu kho và vận chuyển 25.
Keyword: lặp đi lặp lại 1 sản phẩm đã mua
Đáp án: mua hàng lặp lại không có thay đổi 26.
Keyword: để đạt đc mục tiêu marketing (STP - 4P)
Đáp án: thu nhận phản hồi từ phía khách hàng 27. Keyword: sứ m ạng củ a d oanh n
ghiệp đc định nghĩa dựa trên cơ sở
Đáp án: các câu trên đều sai 28.
Keyword: sự tăng giá hay khan hiếm sản phẩm Đáp án: nhà cung ứng TRĂȁC NGHIỆM 1.
Việc xem xét đối thủ cạnh tranh của OMO và các đối thủ cạnh tranh khác cùng loại sản
phẩm
bột giặt là thuộc loại cạnh tranh nào sau đây ?
=> Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
2. Theo quan điểm marketing hiện đại thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất ?
=> Nhu cầu thị trường
3. Khả năng chi tiêu của khách hàng ngoài việc phụ thuộc vào chi phí giá cả nó còn phụ
thuộc rất nhiều vào điều gì sau đây nữa ?
=> Mức thu nhập của người dân, nhu cầu tiết kiệm và các điều khoản kinh tế
4. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị trường cạnh tranh hoàn hảo
=> Số nhà cạnh tranh rất nhiều, rào cản gia nhập thị trường khó khăn
5. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị trường cạnh tranh độc quyền
=> Số cạnh tranh ít, quy nhỏ
6. Doanh nghiệp nghiên cứu những đặc điểm của quy trình ra quyết định cho khách hàng khi
(1) mua sản phẩm cho nhân, gia đình hay hộ gia đình sử dụng
trong khi đó (2) mua sản phẩm cho việc sản xuất
=> (1) người tiêu dùng cuối cùng, (2) khách hàng tổ chức
7. Một (1) là một nhóm người gồm 2 hay 3 người cùng chung sống với nhau và có mối
quan hệ máu mủ, hôn nhân, một (2) là đơn vị gia đình gồm có 1 hay nhiều
người và hiện nay ngày càng nhiều hộ độc thân do tỷ lệ (3) ngày càng cao.
=> (1) gia đình, (2) hộ gia đình, (3) ly dị
8. Những yếu tố tâm của khách hàng bao gồm (1) ,phản ánh của từng người
thông qua (2) hay (3) dù là tiêu cực hay tích cực
=> (1) tính, (2) thái độ, (3) ý kiến
9. Những giới hạn trong quy trình quyết định của người tiêu dùng nằm ở những vấn đề nhận
thức trong quy trình và việc của khách hàng đối với sự ảnh hưởng của các
yếu tố vĩ mô như dân số, xã hội
=> Nhận thức
10.Sự trung thành của khách hàng là một chiêu thức để phân đoạn thị trường
=> Hành vi 11.
Nếu nguồn lực công ty còn hạn chế thì công ty nên thực hiện chiến lược: => marketing tập trung
12.Công ty A cung cấp tất cả các sản phẩm cho một thị trường được lựa chọn phù hợp.
Công ty A đã thực hiện chiến lược:
=> chuyên môn hóa theo thị trường
13.Khi mua 1 bộ sản phẩm nồi Happy Cook sẽ rẻ hơn nhiều so với mua từng sản phẩm
riêng lẻ, điều đó thể hiện người bán đã định giá:
=> Trọn gói
14.Giá bán lẻ của 1 chai tinh dầu trà xanh (30ml) là 180,000 VND nhưng khách hàng mua
trên shopee chỉ còn 140,000 VND vào ngày 6/6. Vậy shopee áp dụng chính sách giá gì ?
=> chiết khấu thời vụ
15.Mùa Covid-19, các phòng trọ giảm giá phòng cho sinh viên ở một khu vực nhất
định. Áp dụng chiến lược gì ?
=> Giá phân biệt 16.
Doanh nghiệp chủ động giảm giá trong các tình huống như:
A. Đối phó đối thủ cạnh tranh, chính phủ yêu cầu, chiến lược doanh nghiệp
B. Dư thừa năng lực sản xuất, đối phó đối thủ cạnh tranh, khống chế thị trường bằng việc hạ giá
C. Các câu đều đúng D. Không câu nào đúng
17.Vinpearl mới ra thẻ Vinpearl Card giành cho khách hàng thân thiết. Khách hàng đăng
theo công ty và sử dụng thẻ sẽ được một vài quyền lợi: miễn phí spa, lấy phòng sớm - trả
phòng trễ, các dịch vụ khác,…. Vinpearl đang sử dụng hình thức điều chỉnh giá cho các dịch vụ thế nào ?
=> Chiết khấu khi mua số lượng lớn
18.Giảm giá thấp hơn giá bán của đối thủ cạnh tranh khi công ty có đầy đủ tiềm lực tài
chính và không vi phạm luật
=> Luật chống phá giá
19.Quan điểm của marketing sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ thích những sản phẩm:
=> Được sản xuất bằng dây truyền công nghệ cao 20.
Các quan điểm sau quan điểm nào không thuộc các quan điểm về marketing ?
=> Dịch vụ 21.
Nhu cầu là …….
=> cảm giác thiếu hụt một cái đó con người cảm nhận được
22.Sau bước “lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin cấp”, bước kế tiếp là :
=> Thu thập xử lí, phân tích thông tin 23. Có thế nói rằng :
=> Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng
24.Sau khi mua điện thoại Samsung Galaxy A8 plus năm 2018, người dùng sẽ được
miễn phí thay pin trong nằm đầu tiên. Đây là cấp độ nào của sản phẩm
=> Lợi ích bổ sung (Augmented product)
25.Quyết định có nên thu thập số liệu bằng phỏng vấn qua thư, qua điện thoại hay phỏng
vấn trực tiếp cá nhân là thuộc bước nào sau đây trong quá trình nghiên cứu Marketing ?
=> Lập kế hoạch nghiên cứu 26.
Nhu cầu cao nhất của con người theo Abraham Maslow là:
=> Thể hiện bản thân
27.Những quyết định phân phối hàng hóa về cơ bản phải đặt các câu hỏi liên quan đến:
=> Công chúng 28.
Định giá hớt váng trên thị trường chỉ có ý nghĩa trong các điều kiện sau:
A. Khi số lượng người mua ch
ưa đủ để có mức cầu cao B. Giá ban đầu cao sẽ d
ễ dàng thu hút thêm đối thủ cạnh tranh
C. Sản phẩm mới có tính khác biệt hóa cao
D. Các câu trên đều đúng 29.
Hành vi người tiêu dùng là:
A. Cách họ chọn lựa,mua,sử dụng sản phẩm
B. Tất cả đều đúng
C. Cách ứng xử của họ sau khi mua hàng & chịu sự tác động của các yếu tố Marketing
D. Những suy nghĩ, cảm nhận & hành động mà họ thực hiện trong quá trình tiêu dùng
30.Định nghĩa nào sau đây đúng về đối tượng là mua sản phẩm để sử dụng cho cơ
quan công quyền hoặc chuyển giao cho những người cần đến nó với mục đích hội.
=> quan nhà nước tổ chức phi lợi nhuận
31. (1) là thể hiện nhiều doanh nghiệp cố gắng cung cấp sản phẩm duy nhất
trên thị trường, và trong (2) nhiều doanh nghiệp cùng bán một loại sản phẩm giống nhau.
=> (1) Cạnh tranh độc quyền, (2) cạnh tranh đơn thuần 32.
Những nhân tố kinh tế quan trọng đối với nhà Marketing bao gồm mức độ
(1) khi chi phí tăng trên diện rộng khiến cho giá cả leo thang,
(2) cần phải điều chỉnh đối phó với lạm phát và mức độ (3) tăng
đều ảnh hưởng đến doanh số bán hàng.
=> (1) cạnh tranh, (2) thu nhập, (3) thất nghiệp 33.
Trong các đối tượng nào sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian marketing ?
=> Công ty vận tải, ô 34.
Môi trường marketing bao gồm
=> Vi 35.
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường vi ?
=> Công nghệ 36.
Nhu cầu khả năng thanh toán là :
=> Nhu cầu, ước muốn phù hợp với khả năng mua sắm của con người 37.
Câu nào sau đây nhận định không đúng về sản phẩm ?
=> Sản phẩm chỉ bao gồm hàng hóa hữu hình 38.
Số liệu thông tin được thu thập từ :
=> Thông tin cấp thứ cấp 39.
Trong nhu cầu của Maslow, khẳng định nào sau đây là sai ?
=> Nhu cầu an toàn nhu cầu căn bản nhất của con người 40.
Phân đoạn thị trường là gì ?
=> quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang nhu cầu đặc điểm
không
đồng nhất 41.
Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối ?
=> trung gian mua sản phẩm của nhà sản xuất bán cho các trung gian khác 42.
kênh truyền thông đến thị trường về giá trị sản phẩm
=> Giá cả 43.
Một sản phẩm ở giai đoạn bão hòa nên sử dụng quảng cáo theo mục tiêu: => Nhắc nhở
44.Nhiều người tiêu dùng sử dụng giá như một chỉ số của . Giá cả mang tính
hình ảnh và đặc biệt hiệu quả với những sản phẩm có tính nhạy cảm đối với cái tôi như nước hoa và xe hơi đắt tiền
=> Chất lượng 45.
Một yếu tố luôn được nhận ra trong bất kỳ giao dịch marketing là:
=> Giá cả
46.Thị trường được chia thành các nhóm căn cứ vào biến tín ngưỡng thuộc phân đoạn thị trường theo tiêu thức:
=> Nhân khẩu học 47.
Phân đoạn thị trường theo tiêu thức địa thường kết hợp với tiêu thức để
phân đoạn thị trường tiêu dùng
=> Nhân khẩu học 48.
Mức độ trung thành của người tiêu dùng thuộc nhóm tiêu thức theo:
=> Hành vi tiêu dùng 49.
Kem đánh răng Colgate được định vị “ngừa sâu răng” là định vị dựa trên:
=> Lợi ích của sản phẩm