CHƯƠNG 10:
Bản:
1. là kết quả của sự kết hợp các giai đoạn sản xuất và phân phối về
cùng một chủ sở hữu. Sự hợp tác giải quyết xung đột được thực hiện qua những
cách thức tổ chức quản lý thông thường trong nội bộ một doanh nghiệp
A. Hệ thống phân phối liên kết dọc tập đn.
B. Hệ thống phân phối liên kết dọc hợp đồng.
C. Hệ thống phân phối kiểu hợp tác bán lẻ.
D. Hệ thống phân phối liên kết dọc được quản.
2. Chi phí theo tấn/km của dạng vận tải nào sau đây thấp nhất:A. Đường ng.
B. Hàng không.
C. Đường thủy.
D. Đường sắt
3. Độ an toàn đối với danh mục hàng hóa của dạng vận tải nào sau đây cao nhất:
A. Xe tải.
B. Hàng không.
C. Đường thủy.
D. Đường ống.
4. Chức năng nào sau đây không phải chức năng của kênh phân phối:
A. Thông tin.
B. Chấp nhận rủi ro.
C. Quyền sở hữu.
D. Tất cả đều sai.
5. Đối với những hàng hóa khó bảo quản, thời hạn sử dụng ngắn thì doanh nghiệp
nên chọn kiểu kênh phân phối:
A. Cấp không.
B. Một cấp.
C. Hai cp.
D. A và B đúng.
6. Doanh nghiệp xuất khẩu tôm của Việt Nam đang gặp cạnh tranh gay gắt trên thị
trường thế giới do thị trường thay đổi quá đột ngột, không ứng phó kịp thì doanh
nghiệp phải theo đuổi mục tiêu:
A. Dẫn dắt về thị phần
B. Dẫn đầu về chất lượng
C. Tối đa hóa lợi nhuận hiện thời
D. Đảm bảo sốngt
7. Công ty bia HUDA bán sản phẩm bia của mình thông qua các cửa hàng bán lẻ
khắp miền Trung và mục tiêu mở rộng nhiều cửa hàng bán lẻ càng tốt. Phương
thức phân phối này gọi là?
A. Phân phối có chọn lọc
B. Phân phối rộng rãi
C. Phân phối đặc quyền cho các nhà bán lẻ
D. Phân phối theo kênh hai cấp
8. Niềm tin trong phân phối thể hiện mức độ thông hiểu lẫn nhau mối quan
hệ
thân thiết
A. Quan tâm đến nhau
B. Suy nghĩ cùng nhau
C. Thấu hiểu để cộng tác
D. Các câu trên đều đúng
9. Hình thức các doanh nghiệp thể phát triển nhiều cửa hàng trong thời gian
nhanh nhất và trả một khoản phí ban đầu cho công ty mẹ.
A. Mua bản quyền
B. Nhượng quyền
C. Bán li
D. Sát nhập
10. Nhà phân phối làm các công việc nào sau đây?
A. Tổ chứchợp đồng, mua hàng các nhà sản xuất và bán lại cho khách hàng
B. Mua hàng để sử dụng cho sản xuất
C. Mua hàng và phân phối hàng qua các kênh phân phốikhông cầnbất kỳ
hợp
đồngy.
D. Câu A và C đúng
11. bao nhiêu điều đúng trong kênh phân phối:
A. 5 (Sản phẩm/Nơi chốn/Thời điểm/Số lượng/Giá cả)
B. 4 (Sản phẩm/Thời điểm/Giá cả/Nơi chốn)
C. 3 (Sản phẩm/Giá cả/Nơi chốn)
D. 2 (Đặc điểm/Giá cả)
12. Trong thị trường chỉ 1 doanh nghiệp bán hàng hóa
dịch
vụ.
A. Mở ca
B. Cạnh tranh
C. Độc quyền
D. Đa cạnh tranh
13. Trong thời gian gần đây, nhóm khách hàng tổ chức
quyền
yêu cầu các doanh nghiệp phải trình bày các vấn đề khó khăn để tránh các hiện
tượng tiêu cực của doanh nghiệp đối với thị trường.
A. Tiêu dùng
B. nn
C. Phi chính phủ
D. Nhà nước
14. Theo luật thương mại Việt Nam, đại lý có hình thức
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
15. Các trung gian thương mại bao gm:
A. Nhà bán sỉ.
B. Nhà bán sỉ, nhà bán l.
C. Nhà bán sỉ, nhà bán lẻ, đại lý.
D. Nhà bán sỉ, nhà bán lẻ, đại lý, môi giới.
16. Lợi ích mà trung gian phân phối mang lại cho nhà sản xuấtngười tiêu dùng
bao gồm:
A. Cung cấp nguồn tài chính.
B. Chia sẻ rủi ro.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.
17. Xung đột giữa người bán buôn và bán lẻ là:
A. Xung đột theo chiều ngang.
B. Xung đột theo chiều dọc
C. Xung đột ngang dọc
D. Xung đột dọc ngang.
18. khả năng ngăn chặn mâu thuẫn giữa các thành viên trong kênh.
A. Hệ thống marketing theo chiều dọc
B. Hệ thống marketing theo chiều ngang.
C. Nhà sản xuất.
D. Hệ thống kênh phân phối truyền thống.
19. Hình thức marketing cộng sinh còn được gọi
A. Hệ thống marketing theo chiều dọc
B. Hệ thống marketing theo chiều ngang.
C. Hệ thống marketing dọc của công ty.
D. Hệ thống marketing dọc theo hợp đồng.
20. Khích lệ nhà bán lẻ để bán nhiều hàng hóa/ dịch vụ cho doanh nghiệp nhiệm
vụ của trong xúc tiến hỗn hợp.
A. Chiến lược sản phẩm.
B. Chiến lược giá.
C. Chiến lược phân phối.
D. Chiến lược xúc tiến.
21. Phân phối độc quyền là:
A. Sản phẩm được bán trong nhiều cửang.
B. Sản phẩm được bán trong một cửa hàng.
C. Sản phẩm được bán trong các cửa hàng của nhà bán lẻ.
D. Sản phẩm được bán trực tiếp cho người tiêu dùng.
Nâng Cao:
1. Các nhà bán lẻ nhỏ tự nguyện tham gia vào kênh phân phối chấp nhận thực
hiện các chính sách phân phối của nhà sản xuất. Đó là hình thức:
A. Kênh phân phối liên kết dọc được quản.
B. Kênh phân phối liên kết dọc hợp đồng.
C. Kênh phân phối liên kết dọc tập đoàn.
D. Kênh phân phối liên kết dọc kiểu hợp tác bán lẻ.
2. Trong chiến lược xúc tiến trong một doanh nghiệp, phương pháp đáp ứng nhu
cầu thực hiện tốt nhất khi thực hiện chiến lược là:
A. Quảng cáo mạnh mẽ
B. Chi phí thp
C. Marketing Mix
D. Bán trước hàng hóa
3. Gửi thư trực tiếp đến với khách hàng đến một khu vực định sẵn chỉ ngồi
trông đợi hồi âm của họ là thể hiện cho ví dụ:
A. Tiên đoán mờ
B. Thể hiện công cụ bán hàng
C. Tiên đoán dẫn đầu
D. Chào hỏi khách hàng
4. Những điều nào sau đây đúng đối với khuyến mãi bán hàng?
A. Hàng năm, công ty DELL phải bỏ ra hơn 10 tỷ đồng để trưng bày sản phẩm tại
các
điểmn.
B. Người tiêu dùng bắt đầu quan tâm đến giá cả nhiều hơn ít quan tâm đến
thương
hiệu
C. Mặc ít các hộ dân sử dụng các phiếu khuyến mãi, tỷ lệ mua hàng vẫn cao
D. Hiện nay ít nhất 500 mẫu quảng cáo mới được thực hiện hàng m.
5. Trong ngân sách khuyến mãi bán hàng, hầu hết số tiền được phân bổ cho:
A. Thư trực tiếp
B. Chương trình hội chợ triển lãm
C. Cho các hàng hóa cao cấp, đặc biệtđặc sản
D. Các buổi họp kinh doanh và hội ngh
6. Những điều nào sau đây thể hiện vai trò tầm quan trọng của quảng cáo trong
20 năm qua tại Việt Nam.
A. Sự phát triển của quảng cáo ngoài trờicác loại ấn phẩm phát triển mạnh mẽ
B. Chi phí quảng cáo và gửi thư trực tiếp giảm
C. Chi phí quảng cáo trên báo chí giảm
D. Truyền hình ngày càng trở thành một công cụ hàng đầu trong quảng cáo
7. Nhận định của một chuyên gia quảng cáo nào sau đây chưa đúng đối với
nghề
quảng cáo của họ
A. Công ty quảng cáo khiến doanh nghiệp tốn nhiều chi phí hơn phòng quảng
cáo nội
bộ.
B. Một công ty quảng cáo nhiều mối quan hệ hơndễ dàng sử dụng các dịch
vụ và
in ấn như chụp nh
C. Nhân viên của công ty quảng cáo kinh nghiệm nhiều hơn trong lĩnh vực
quảng cáo
D. Các câu trên đều sai.
8. Cyper marketing gồm
A. Email Banner Website
B. Banner
C. Website
D. Internet Banner Email Website
9. Hầu hết thông điệp của sản phẩm truyền tải đến người tiêu dùng
A. Dễ nhớ
B. Một chiều
C. thể so nh
D. Hai chiều
10. Phương tiện truyền thông nào sau đây thể hiện tần suất thấp nhất?
A. Tạp chí
B. Báo ny
C. Radio
D. Truyền nh
11. Bước đầu tiên để phát triển một kế hoạch quảng cáo:
A. Phân chia nhiệm vụ
B. Xác định ngân sách
C. Xác định thông đip
D. Đặt mục tiêu
12. Quan hệ công chúng được phân loại tách biệt với quảng cáotruyền thông
công chúng vì:
A. Mục tiêu trực tiếp
B. Đòi hỏi truyền thông nn
C. Chuẩn bị thông điệp được trả tiền
D. Đặt ra các câu chuyện mới
13. So sánh với quảng cáo thì bán hàng nhân thể hiện đặc điểm:
A. Thụ động hơn
B. Ít tốn kém hơn
C. Truyền tải ít thông tin
D. Ít chi phí tính theo đầu khách hàng
15. Mục tiêu chính của bán hàng nhân
A. Thông tin
B. Nhắc nhớ sản phẩm
C. Hình nh
D. Thuyết phục

Preview text:

CHƯƠNG 10: Cơ Bản: 1.
là kết quả của sự kết hợp các giai đoạn sản xuất và phân phối về
cùng một chủ sở hữu. Sự hợp tác và giải quyết xung đột được thực hiện qua những
cách thức tổ chức quản lý thông thường trong nội bộ một doanh nghiệp
A. Hệ thống phân phối liên kết dọc tập đoàn.
B. Hệ thống phân phối liên kết dọc hợp đồng.
C. Hệ thống phân phối kiểu hợp tác bán lẻ.
D. Hệ thống phân phối liên kết dọc được quản lý.
2. Chi phí theo tấn/km của dạng vận tải nào sau đây là thấp nhất:A. Đường ống. B. Hàng không. C. Đường thủy. D. Đường sắt
3. Độ an toàn đối với danh mục hàng hóa của dạng vận tải nào sau đây là cao nhất: A. Xe tải. B. Hàng không. C. Đường thủy. D. Đường ống.
4. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của kênh phân phối: A. Thông tin. B. Chấp nhận rủi ro. C. Quyền sở hữu.
D. Tất cả đều sai.
5. Đối với những hàng hóa khó bảo quản, thời hạn sử dụng ngắn thì doanh nghiệp
nên chọn kiểu kênh phân phối: A. Cấp không. B. Một cấp. C. Hai cấp. D. A và B đúng.
6. Doanh nghiệp xuất khẩu tôm của Việt Nam đang gặp cạnh tranh gay gắt trên thị
trường thế giới do thị trường thay đổi quá đột ngột, không ứng phó kịp thì doanh
nghiệp phải theo đuổi mục tiêu:
A. Dẫn dắt về thị phần
B. Dẫn đầu về chất lượng
C. Tối đa hóa lợi nhuận hiện thời D. Đảm bảo sống sót
7. Công ty bia HUDA bán sản phẩm bia của mình thông qua các cửa hàng bán lẻ
khắp miền Trung và mục tiêu là mở rộng nhiều cửa hàng bán lẻ càng tốt. Phương
thức phân phối này gọi là?
A. Phân phối có chọn lọc B. Phân phối rộng rãi
C. Phân phối đặc quyền cho các nhà bán lẻ
D. Phân phối theo kênh hai cấp
8. Niềm tin trong phân phối thể hiện mức độ thông hiểu lẫn nhau và có mối quan hệ thân thiết và A. Quan tâm đến nhau B. Suy nghĩ cùng nhau
C. Thấu hiểu để cộng tác
D. Các câu trên đều đúng
9. Hình thức các doanh nghiệp có thể phát triển nhiều cửa hàng trong thời gian
nhanh nhất và trả một khoản phí ban đầu cho công ty mẹ. A. Mua bản quyền B. Nhượng quyền C. Bán lại D. Sát nhập
10. Nhà phân phối làm các công việc nào sau đây?
A. Tổ chức ký hợp đồng, mua hàng các nhà sản xuất và bán lại cho khách hàng
B. Mua hàng để sử dụng cho sản xuất
C. Mua hàng và phân phối hàng qua các kênh phân phối và không cần ký bất kỳ hợp đồng này.
D. Câu A và C đúng
11. Có bao nhiêu điều đúng trong kênh phân phối:
A. 5 (Sản phẩm/Nơi chốn/Thời điểm/Số lượng/Giá cả)
B. 4 (Sản phẩm/Thời điểm/Giá cả/Nơi chốn)
C. 3 (Sản phẩm/Giá cả/Nơi chốn)
D. 2 (Đặc điểm/Giá cả) 12. Trong thị trường
chỉ có 1 doanh nghiệp bán hàng hóa và dịch vụ. A. Mở cửa B. Cạnh tranh C. Độc quyền D. Đa cạnh tranh
13. Trong thời gian gần đây, nhóm khách hàng và tổ chức có quyền
yêu cầu các doanh nghiệp phải trình bày rõ các vấn đề khó khăn để tránh các hiện
tượng tiêu cực của doanh nghiệp đối với thị trường. A. Tiêu dùng B. Cá nhân C. Phi chính phủ D. Nhà nước
14. Theo luật thương mại Việt Nam, đại lý có hình thức A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
15. Các trung gian thương mại bao gồm: A. Nhà bán sỉ.
B. Nhà bán sỉ, nhà bán lẻ.
C. Nhà bán sỉ, nhà bán lẻ, đại lý.
D. Nhà bán sỉ, nhà bán lẻ, đại lý, môi giới.
16. Lợi ích mà trung gian phân phối mang lại cho nhà sản xuất và người tiêu dùng bao gồm:
A. Cung cấp nguồn tài chính. B. Chia sẻ rủi ro.
C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai.
17. Xung đột giữa người bán buôn và bán lẻ là:
A. Xung đột theo chiều ngang.
B. Xung đột theo chiều dọc C. Xung đột ngang dọc D. Xung đột dọc ngang. 18.
có khả năng ngăn chặn mâu thuẫn giữa các thành viên trong kênh.
A. Hệ thống marketing theo chiều dọc
B. Hệ thống marketing theo chiều ngang. C. Nhà sản xuất.
D. Hệ thống kênh phân phối truyền thống.
19. Hình thức marketing cộng sinh còn được gọi là
A. Hệ thống marketing theo chiều dọc
B. Hệ thống marketing theo chiều ngang.
C. Hệ thống marketing dọc của công ty.
D. Hệ thống marketing dọc theo hợp đồng.
20. Khích lệ nhà bán lẻ để bán nhiều hàng hóa/ dịch vụ cho doanh nghiệp là nhiệm vụ của
trong xúc tiến hỗn hợp.
A. Chiến lược sản phẩm. B. Chiến lược giá.
C. Chiến lược phân phối.
D. Chiến lược xúc tiến.
21. Phân phối độc quyền là:
A. Sản phẩm được bán trong nhiều cửa hàng.
B. Sản phẩm được bán trong một cửa hàng.
C. Sản phẩm được bán trong các cửa hàng của nhà bán lẻ.
D. Sản phẩm được bán trực tiếp cho người tiêu dùng. Nâng Cao:
1. Các nhà bán lẻ nhỏ tự nguyện tham gia vào kênh phân phối và chấp nhận thực
hiện các chính sách phân phối của nhà sản xuất. Đó là hình thức:
A. Kênh phân phối liên kết dọc được quản lý.
B. Kênh phân phối liên kết dọc hợp đồng.
C. Kênh phân phối liên kết dọc tập đoàn.
D. Kênh phân phối liên kết dọc kiểu hợp tác bán lẻ.
2. Trong chiến lược xúc tiến trong một doanh nghiệp, phương pháp đáp ứng nhu
cầu thực hiện tốt nhất khi thực hiện chiến lược là: A. Quảng cáo mạnh mẽ B. Chi phí thấp C. Marketing Mix D. Bán trước hàng hóa
3. Gửi thư trực tiếp đến với khách hàng đến một khu vực định sẵn và và chỉ ngồi
trông đợi hồi âm của họ là thể hiện cho ví dụ: A. Tiên đoán mù mờ
B. Thể hiện công cụ bán hàng C. Tiên đoán dẫn đầu D. Chào hỏi khách hàng
4. Những điều nào sau đây là đúng đối với khuyến mãi bán hàng?
A. Hàng năm, công ty DELL phải bỏ ra hơn 10 tỷ đồng để trưng bày sản phẩm tại các điểm bán.
B. Người tiêu dùng bắt đầu quan tâm đến giá cả nhiều hơn và ít quan tâm đến thương hiệu
C. Mặc dù có ít các hộ dân sử dụng các phiếu khuyến mãi, tỷ lệ mua hàng vẫn cao
D. Hiện nay có ít nhất 500 mẫu quảng cáo mới được thực hiện hàng năm.
5. Trong ngân sách khuyến mãi bán hàng, hầu hết số tiền được phân bổ cho: A. Thư trực tiếp
B. Chương trình hội chợ và triển lãm
C. Cho các hàng hóa cao cấp, đặc biệt và đặc sản
D. Các buổi họp kinh doanh và hội nghị
6. Những điều nào sau đây thể hiện vai trò và tầm quan trọng của quảng cáo trong 20 năm qua tại Việt Nam.
A. Sự phát triển của quảng cáo ngoài trời và các loại ấn phẩm phát triển mạnh mẽ
B. Chi phí quảng cáo và gửi thư trực tiếp giảm
C. Chi phí quảng cáo trên báo chí giảm
D. Truyền hình ngày càng trở thành một công cụ hàng đầu trong quảng cáo
7. Nhận định của một chuyên gia quảng cáo nào sau đây là chưa đúng đối với nghề quảng cáo của họ
A. Công ty quảng cáo khiến doanh nghiệp tốn nhiều chi phí hơn là phòng quảng cáo nội bộ.
B. Một công ty quảng cáo có nhiều mối quan hệ hơn và dễ dàng sử dụng các dịch vụ và in ấn như chụp ảnh
C. Nhân viên của công ty quảng cáo có kinh nghiệm nhiều hơn trong lĩnh vực quảng cáo
D. Các câu trên đều sai.
8. Cyper marketing gồm có
A. Email – Banner – Website B. Banner C. Website
D. Internet – Banner – Email – Website
9. Hầu hết thông điệp của sản phẩm truyền tải đến người tiêu dùng A. Dễ nhớ B. Một chiều C. Có thể so sánh D. Hai chiều
10. Phương tiện truyền thông nào sau đây thể hiện tần suất thấp nhất? A. Tạp chí B. Báo ngày C. Radio D. Truyền hình
11. Bước đầu tiên để phát triển một kế hoạch quảng cáo là: A. Phân chia nhiệm vụ B. Xác định ngân sách
C. Xác định thông điệp D. Đặt mục tiêu
12. Quan hệ công chúng được phân loại tách biệt với quảng cáo và truyền thông công chúng vì: A. Mục tiêu trực tiếp
B. Đòi hỏi truyền thông cá nhân
C. Chuẩn bị thông điệp được trả tiền
D. Đặt ra các câu chuyện mới
13. So sánh với quảng cáo thì bán hàng cá nhân thể hiện đặc điểm: A. Thụ động hơn B. Ít tốn kém hơn
C. Truyền tải ít thông tin
D. Ít chi phí tính theo đầu khách hàng
15. Mục tiêu chính của bán hàng cá nhân là A. Thông tin B. Nhắc nhớ sản phẩm C. Hình ảnh D. Thuyết phục