








Preview text:
Chương 3. Thống kê số lượng lao động trong doanh nghiệp
3.1. Tóm tắt lý thuyết
3.1.1. Thống kê quy mô và cơ cấu lao động trong doanh nghiệp
Số lượng lao động trong doanh nghiệp là những người lao động đã được ghi tên vào
danh sách lao động của doanh nghiệp, do doanh nghiệp trực tiếp quản lý, sử dụng sức lao động và trả lương.
Số lượng lao động trong doanh nghiệp có thể được phân loại theo nhiều tiêu thức khác
nhau tuỳ thuộc và mục đích nghiên cứu. Phân theo sự thụ hưởng thành quả lao động có lao
động làm công ăn lương và lao động không được trả công; phân theo tính chất của hợp đồng
lao động có lao động thường xuyên và lao động tạm thời; phân theo chức năng và nhiệm vụ
của từng loại lao động có lao động thuộc lĩnh vực sản xuất kinh doanh và lao động không
thuộc lĩnh vực sản xuất kinh doanh; phân theo tổ chức lao động của doanh nghiệp có lao động
làm việc tại doanh nghiệp và lao động thuê khoán.
Thống kê số lượng lao động gồm có chỉ tiêu số lượng lao động hiện có tại thời điểm và
số lượng lao động bình quân. Số lượng lao động bình quân là chỉ tiêu để phản ánh quy mô lao
động của một thời kỳ (tháng, quý, năm) và là cơ sở để tính năng suất lao động, thu nhập bình
quân hoặc hiệu quả sử dụng lao động…
Có thể tính lao động trong danh sách bình quân của doanh nghiệp riêng hai bộ phận: lao
động làm việc tại doanh nghiệp và lao động thuê khoán, sau đó, cộng hai bộ phận này lại với nhau.
𝑇̅̅ 𝐷̅ 𝑁̅̅ = 𝑇̅̅ tại DN + 𝑇̅̅ thuê khoán
- Đối với lao động làm việc tại doanh nghiệp, có thể vận dụng một trong bốn trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: Có số liệu vào mọi ngày trong kì (thường tính cho tháng) n Ti
T (tai DN ) i1 n
+ Trường hợp 2: Có số liệu về lao động đầu kì và cuối kì (tháng, quý, năm) T T T ĐK CK (tai DN ) 2
+ Trường hợp 3: Có số liệu về lao động ở các thời điểm có khoảng cách bằng nhau (lao
động đầu hoặc cuối các tháng, quý, năm) T T
1 T ... T n n1 T 2 (tai DN ) 2 2 n 1
+ Trường hợp 4: Có số liệu về lao động biến động với khoảng cách thời gian không
bằng nhau (lao động như nhau nhau trong một số ngày, tháng, quý, năm) T N T i i Ni Trong đó:
𝑇̅̅ : Số lượng lao động bình quân tại doanh nghiệp trong tháng, quý, năm.
Ti : số lao động có trong khoảng thời gian i
Ni (i=1,n): Khoảng thời gian có số lao động là Ti
- Đối với lao động thuê khoán, có thể sử dụng một trong hai cách sau
Khối lượng sản phẩm thuê khoán được nghiệm thu trong kì 𝑇̅̅ thuê khoán =
Định mức khoán một Xx
Số ngày dương lịch
ngày người làm việc tại DN
trong kì tương ứng Hoặc:
Khối lượng sản phẩm thuê khoán được nghiệm thu trong kì 𝑇̅̅ thuê khoán =
Mức năng suất lao động bình quân của một công nhân làm
công việc tương tự trong DN trong kì tương ứng
Trường hợp doanh nghiệp hoạt động không đủ ngày, tháng, quý, năm dương lịch trong
kì, khi tính lao động bình quân một kì, dưới mẫu số vẫn chia cho số ngày, tháng, quý, năm
dương lịch trong kì. Lao động có vào các ngày nghỉ lễ, tết, thứ 7, chủ nhật được tính bằng với
số lao động có vào các ngày làm việc liền kề trước đó.
3.1.2. Phân tích thống kê số lượng lao động trong doanh nghiệp
3.1.2.1. Đánh giá tình hình sử dụng số lượng lao động trong doanh nghiệp
* Phương pháp phân tích giản đơn: cho biết biến động tăng (giảm) số lượng lao động
của doanh nghiệp giữa hai kì.
- Biến động tương đối: 𝐼𝑇̅̅ = 𝑇̅̅ 1 𝑇̅̅ 0
- Biến động tuyệt đối: ∆𝑇̅̅ = 𝑇̅̅ 1 − 𝑇̅̅ 0
I>1, Δ>0 : số lao động kì báo cáo so với kì gốc tăng
I<1, Δ<0: số lao động giảm
I=1, Δ=0: số lao động không đổi
* Phương pháp phân tích có liên hệ kết quả sản xuất: cho biết tình hình sử dụng tiết
kiệm (hay lãng phí) lao động của doanh nghiệp giữa hai kì. - 𝑇̅̅ 1
Biến động tương đối: 𝐼 = 𝑇̅̅ 𝑇̅̅ 0 ×𝘘1 𝘘0 - 𝑄
Biến động tuyệt đối ∆ 1 = 𝑇̅̅ − 𝑇̅̅ × 𝑇̅̅ 1 0 𝑄0
I>1, Δ>0 : doanh nghiệp sử dụng lãng phí lao động
I<1, Δ<0: tiết kiệm lao động
I=1, Δ=0: hiệu quả sử dụng lao động không đổi
3.3.1.1. Bài tập tự luận Bài 1.
Cho tài liệu về tình hình lao động của một doanh nghiệp năm N:
* Lao động tháng 1 làm việc tại doanh nghiệp:
- Ngày 1/1: doanh nghiệp có 100 người
- Ngày 10/1: cho nghỉ việc 4 người
- Ngày 15/1: tuyển thêm 3 người
- Ngày 18/1: cho nghỉ việc 5 người
- Ngày 25/1 : nhận thêm 2 người
Từ đó đến cuối tháng 1 không có biến động về lao động.
* Doanh nghiệp thuê khoán lao động trong tháng 1:
- Sản lượng khoán: 62000 sản phẩm
- Định mức khoán một ngày người: 200 sản phẩm * Lao động tháng 2:
- Ngày 5/2: nhận thêm 5 người
- Ngày 10/2 đến hết tháng 2, doanh nghiệp nghỉ do nguyên nhân khách quan.
* Số lao động bình quân tháng 3 là 110 người.
* Lao động bình quân quý II là 120 người
* Quý III không hoạt động do tính thời vụ của công việc. * Lao động quý IV:
- Ngày 1/10: có 105 người
- Ngày 1/11: có 115 người
- Ngày 1/12: có 120 người
- Ngày 1/1/2015: có 130 người Yêu cầu:
a) Tính lao động bình quân tháng 1, lao động bình quân tháng 2, lao động bình quân quý
IV năm N của doanh nghiệp trên.
b) Tính lao động bình quân 3 tháng đầu năm, lao động bình quân 6 tháng đầu năm, lao
động bình quân 9 tháng đầu năm, lao động bình quân cả năm N của doanh nghiệp trên. Bài 2.
Cho tài liệu về tình hình sản xuất của công ty X trong quý I và quý II năm N: Chỉ tiêu Quý I Quý II
Giá trị sản xuất (tỷ đồng) 450 500
Số lao động bình quân (người) 300 450
Yêu cầu: Đánh giá tình hình sử dụng lao động của công ty quý II so với quý I năm 2015. Bài 3.
Có số liệu về tình hình hoạt động của doanh nghiệp trong quý I năm N: Tháng 1 2 3 4 Chỉ tiêu
Năng suất lao động bình quân (triệu đồng/người) 50 55 53 -
Số lao động ngày đầu tháng (người) 230 250 240 260 Yêu cầu:
a. Tính số lao động bình quân từng tháng trong quý, số lao động bình quân quý I năm N.
b. Tính giá trị sản xuất từng tháng trong quý, giá trị sản xuất quý I năm N
d. Kiểm tra và đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch tình hình sử dụng lao động của
doanh nghiệp trong quý I năm N, biết:
- Giá trị sản xuất quý I năm N giảm 500 triệu đồng so với kế hoạch.
- Doanh nghiệp sử dụng lao động trong quý I tăng 20 người so với kế hoạch.
Bài tập trắc nghiệm
Chọn phương án trả lời đúng:
Bài 1. Số lao động bình quân tháng 7, 8, 9 năm N của doanh nghiệp X lần lượt là 250,
260, 270 người. Số lao động bình quân quý III năm N của doanh nghiệp X: A. 255 người B. 260 người C. 265 người D. 780 người
Bài 2. Số lao động bình quân quý I, quý II năm N của doanh nghiệp X lần lượt là 400
người và 360 người. Số lao động bình quân 6 tháng đầu năm N của doanh nghiệp X: A. 760 người B. 370 người C. 380 người D. 390 người
Bài 3. Doanh nghiệp A sử dụng số lao động bình quân tháng 8 là 200 người, tháng 9 là
220 người. Doanh nghiệp A sử dụng số lao động tháng 9 so với tháng 8 biến động:
A. tăng 110% tương ứng 20 người B. tăng 10% C. tăng 20 người D. Cả đáp án B và C
Bài 4. Số lao động bình quân quý I, quý II, quý III, quý IV năm N của doanh nghiệp X
lần lượt là 330; 350; 340; 360 người. Số lao động bình quân năm N của doanh nghiệp X: A. 340 người B. 345 người C. 350 người D. 355 người
Bài 5. Năm N, số lao động của doanh nghiệp X có ở thời điểm 1/7 là 320 người, 1/8 là
330 người, 1/9 là 340 người, 1/10 là 350 người. Số lao động bình quân quý III năm N của doanh nghiệp X: A. 330 người B. 335 người C. 345 người D. 325 người
Bài 6. Doanh nghiệp A sử dụng số lao động bình quân trong tháng 8 năm N là 150
người. Tháng 10, doanh nghiệp sử dụng số lao động tăng 8%. Số lao động của doanh nghiệp trong tháng 10 năm N: A. 12 người B. 162 người C. 138 người D. 160 người
Bài 7. Năm N, doanh nghiệp A sử dụng số lao động bình quân tháng 1 là 224 người,
tháng 2 doanh nghiệp ngừng hoạt động do tính thời vụ của công việc. Số lao động có tại ngày
1/3 là 210 người, ngày 1/4 là 250 người. Quý II, số lao động bình quân của doanh nghiệp là
265 người. Số lao động bình quân của doanh nghiệp 6 tháng đầu năm N: A. 208,1667 người B. 245,5 người C. 230 người D. 240 người
Bài 8. Ngày 1/8/N, số lao động có tại doanh nghiệp X là 180 người. Ngày 8/8,
doanh nghiệp sa thải 12 người. Ngày 15/8, doanh nghiệp tuyển mới 20 người vào làm
việc. Ngày 20/8 có 5 lao động nghỉ hưu theo chế độ. Từ đó đến cuối tháng không có biến
động về lao động. Số lao động bình quân của doanh nghiệp X tháng 8 năm N. A. 180,245 người B. 185,733 người C. 179,742 người D. 179,633 người
Bài 9. Có số liệu về số lao động bình quân của doanh nghiệp X tháng 7, tháng 8, tháng
9 năm N lần lượt là 320 người; 350 người và 380 người. Quý III, doanh nghiệp có thuê khoán
một số lao động với tổng sản lượng khoán là 22080 sản phẩm, định mức khoán 1 ngày làm
việc là 20 sản phẩm/người. Số lao động bình quân làm việc tại doanh nghiệp X quý III năm N: A. 330 người B. 340 người C. 350 người D. 362 người
Bài 10. Có số liệu về số lao động bình quân các tháng trong năm N của doanh nghiệp E như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6
Số lao động bình quân (người) 325 330 335 345 350 355
Doanh nghiệp E sử dụng số lao động bình quân quý III so với quý II năm N biến động: A. tăng 6,0606%
B. tăng 6,0606 % tương ứng với 20 người
C. giảm 6,0606% tương ứng với 20 người D. tăng 106,0606%
Bài 11. Có số liệu về lao động và sản xuất của doanh nghiệp X năm N như sau: Chỉ tiêu Quý II Quý III
1. Số lao động bình quân (người) 300 320
2. Giá trị sản xuất (triệu đồng) 1200 1350
Hiệu quả sử dụng lao động của doanh nghiệp X quý II so với quý I năm N:
A. Giảm 5,185% tương ứng 17,5 người
B. Tiết kiệm 94,815% tương ứng 17,5 người
C. Tiết kiệm 5,185% tương ứng 17,5 người
D. Lãng phí 5,185% tương ứng 17,5 người
Bài 12. Số lao động bình quân của doanh nghiệp A tháng 11, tháng 12 năm N lần lượt
là 320 người và 350 người. Doanh nghiệp có giá trị sản xuất của tháng 12 so với tháng 11
tăng 8%. Hiệu quả sử dụng lao động của doanh nghiệp A tháng 12 so với tháng 11 năm N: A. Tăng 15,34% B. Giảm 19,48%
C. Tiết kiệm 15,34% tương ứng với 58 người
D. Lãng phí 19,48% tương ứng với 59 người
Bài 13. Giá trị sản xuất của doanh nghiệp A tháng 8 so với tháng 7 năm N tăng 5%.
Doanh nghiệp A sử dụng số lao động tháng 8 tiết kiệm so với tháng 7 là 8%. Biết số lao động
bình quân tháng 7 là 250 người. Số lao động bình quân tháng 8 năm N của doanh nghiệp A: A. 256,5 người B. 257,25 người C. 226,8 người D. 241,5 người
Bài 14. Có số liệu về số lao động bình quân của doanh nghiệp A tháng 10 và tháng 11
năm N lần lượt là 225 người và 258 người. Tốc độ tăng của giá trị sản xuất là 8%. Hiệu quả
sử dụng lao động của doanh nghiệp A tháng 11 so với tháng 10 năm N:
A. Tăng 106,173% tương ứng 15 người.
B. Tăng 6,1735 % tương ứng 15 người.
C. Tiết kiệm 6,173% tương ứng 15 người.
D. Lãng phí 6,173% tương ứng 15 người.
Bài 15. Doanh nghiệp X năm N có: số lao động bình quân tháng 7, tháng 8, tháng 9 lần
lượt là 320; 350; 380 người; số lao động bình quân quý III vượt kế hoạch 5%; năng suất lao
động bình quân quý III vượt kế hoạch 10%. Hiệu quả sử dụng lao động của doanh nghiệp
thực hiện so với kế hoạch quý III năm N:
A. Tiết kiệm 4,55% tương ứng 16,67 người
B. Tiết kiệm 9,09% tương ứng 35 người
C. Giảm 9,09% tương ứng 35 người
D. Lãng phí 4,55% tương ứng 16,67 người
Bài 16. Doanh nghiệp A năm N có: số lao động bình quân quý III là 270 người tăng 8%
so với quý II; năng suất lao động bình quân một lao động quý II, quý III lần lượt là 65 và 80 triệu đồng/người.
16.1 Số lao động bình quân quý II của doanh nghiệp X: A. 248,4 người B. 291,6 người C. 250 người D. 200 người
16.2. Giá trị sản xuất của doanh nghiệp X quý II: (đơn vị tính: triệu đồng) A. 16250 B. 21600 C. 18954 D. 16146
16.3. Giá trị sản xuất của doanh nghiệp X quý III: (đơn vị tính: triệu đồng) A. 16250 B. 21600 C. 18954 D. 20000
16.4. Chỉ tiêu tương đối của phương pháp phân tích hiệu quả sử dụng lao động của doanh
nghiệp X quý III so với quý II có giá trị là: A. 0,6966 lần B. 0,8125 lần C. 1,4356 lần D. 1,2308 lần
16.5. Chỉ tiêu tuyệt đối của phương pháp phân tích hiệu quả sử dụng lao động của doanh
nghiệp X quý III so với quý II có giá trị là: A. -62,3077 người
B.-108,8923 người C. 81,9213 người D. 46,875 người
16.6. Hiệu quả sử dụng số lượng lao động quý III so với quý II của doanh nghiệp X:
A. Tiết kiệm 18,75% tương ứng 62,3077 người
B. Tiết kiệm 30,34% tương ứng 108,8923 người
C. Lãng phí 43,56% tương ứng 81,9213 người
D. Lãng phí 23,08% tương ứng 46,875 người
Bài 17. Doanh nghiệp X năm N có: số lao động bình quân quý III là 185 người, tăng 25
người so với quý II; năng suất lao động bình quân một lao động quý III là 61,75 triệu
đồng/người, giảm 5% so với quý II năm N.
17.1. Số lao động bình quân quý II của doanh nghiệp X: (đơn vị tính: người) A. 210 B. 160 C. 180 D. 200
17.2. Năng suất lao động bình quân một lao động quý II của doanh nghiệp X:
(đơn vị tính: triệu đồng/người) A. 68,355 B. 61,845 C. 62 D. 65
17.3. Giá trị sản xuất của doanh nghiệp X quý II: (đơn vị tính: triệu đồng) A. 10400 B. 11423,75 C. 11115 D. 12025
17.4. Giá trị sản xuất của doanh nghiệp X quý III: (đơn vị tính: triệu đồng) A. 10400 B. 11423,75 C. 11115 D. 12025
17.5. Chỉ tiêu tương đối của phương pháp phân tích hiệu quả sử dụng lao động của doanh
nghiệp X quý III so với quý II: A. 0,7874 lần B. 1,2701 lần C. 0,9235 lần D. 1,0526 lần
17.6. Chỉ tiêu tuyệt đối của phương pháp phân tích hiệu quả sử dụng lao động của doanh
nghiệp X quý III so với quý II: A. -62,3077 người B. 39,3385 người
C. -43,2109 người D. 9,25 người
17.7. Hiệu quả sử dụng số lượng lao động quý III so với quý II của doanh nghiệp X:
A. Tiết kiệm 7,65% tương ứng 43,2109 người
B. Tiết kiệm 21,26% tương ứng 62,3077 người
C. Lãng phí 5,26% tương ứng 9,25 người
D. Lãng phí 27,01% tương ứng 39,3385 người
Bài 18. Có số liệu về lao động của doanh nghiệp X năm N như sau: Tháng 1 2 3 4
Số lao động đầu tháng (người) 124 130 136 142
Giá trị sản xuất (triệu đồng) 200 280 270 -
Doanh nghiệp sử dụng số lao động tăng 12 người so với kế hoạch quý I năm N.
Giá trị sản xuất quý I tăng 20% so với kế hoạch.
18.1. Số lao động bình quân quý I năm N của doanh nghiệp:
A. 133 người B. 130 người C. 135 người D. 137 người
18.2. Số lao động bình quân kế hoạch quý I năm N:
A. 145 người B. 121 người C. 135 người D. 138 người
18.3. Giá trị sản xuất quý I năm N của doanh nghiệp: A. 750 B. 257,5 triệu đồng C. 750 triệu đồng D. 250 triệu đồng
18.4. Giá trị sản xuất kế hoạch quý I năm N của doanh nghiệp: A. 625 B. 900 triệu đồng C. 750 triệu đồng D. 625 triệu đồng
18.5. Doanh nghiệp sử dụng số lao động thực hiện so với kế hoạch quý I năm N: A. tăng 9,91% B. tăng 109,91% C. giảm 9,02% D. giảm 90,22%
18.6. Biến động tuyệt đối giá trị sản xuất thực hiện so với kế hoạch quý I năm N: (ĐVT: triệu đồng) A. tăng 125 B. tăng 100 C. giảm 125 D. giảm 100
18.7. Số lao động cần thiết để tạo ra giá trị sản xuất trong quý I: A. 120 người B. 125 người C. 140 người D. 145,2 người
18.8. Hiệu quả sử dụng số lượng lao động thực hiện so với kế hoạch quý I năm N: A. tiết kiệm 91,6% B. giảm 8,4 % C. tiết kiệm 8,4% D. lãng phí 8,4%
Document Outline
- Chương 3. Thống kê số lượng lao động trong doanh nghiệp
- 3.1.1. Thống kê quy mô và cơ cấu lao động trong doanh nghiệp
- 3.1.2. Phân tích thống kê số lượng lao động trong doanh nghiệp
- Bài 1.
- Bài 2.
- Bài 3.
- Bài tập trắc nghiệm