Chương 4. Thống kê thời gian lao động trong doanh nghiệp
4.1. Tóm tắt lý thuyết
Nội dung chương Thống sử dụng thời gian lao động trong doang nghiệp gii thiệu
c chỉ tiêu thống tình hình sử dụng thời gian lao động trong doanh nghiệp và một số ch
tiêu thống , phương pháp thốngpn tích, đánh giá tình hình sử dụng thời gian lao động
trong doanh nghiệp.
4.1.1. Một số vấn đề chung về thống thời gian lao động trong doanh nghiệp
4.1.1.1.
Khái niệm thời gian làm việc và thời gian nghỉ ngơi của lao động
4.1.1.1.1.
Thời gian làm việc
Thời gian làm việcđộ dài thời gian người lao động phải tiến hành lao động theo
quy định của pháp luật, theo thoả ước lao động tập thể hoặc theo hợp đồng lao động.
Với mỗi nước, mỗi thời kỳ quy định c thể về thời gian làm việc. Theo Luật Lao động
ở nước ta hiện nay quy định như sau:
* Thời gian làm việc bình thường
- Thời gian làm việc bình thường không quá 08 gi trong 01 ngày 48 giờ trong 01
tuần.
Nhà nước khuyến khích người sử dụng lao động thực hin tuần làm việc 40 giờ.
- Thời gian làm việc không quá 06 gi trong 01 ngày đối vi những người làm cácng
việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy him theo danh mục do Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội chủ trì phối hợp vi Bộ Y tế ban hành.
* Gi làm việc ban đêm
Giờ làm việc ban đêm được tính từ 22 giđến 6 giờ sáng ngày m sau.
* Làm thêm gi
- Làm thêm giờ là khoảng thời gian làm việc ngoài thời gilàm việc nh thường được
quy đnh trong pháp luật, thỏa ước lao động tập thể hoặc theo nội quy lao động.
4.1.1.1.2.
Thời gian nghỉ ngơi của lao động
Thời gian nghỉ ngơi là độ dài thời gian mà người lao động được tự do sử dụng ngoài
nghĩa vụ lao động thực hin trong thời gian làm việc.
- Nghỉ trong gi làm việc
-Nghỉ chuyển ca
- Nghỉ hằng tuần
- Nghỉ hằng năm
- Ngày ngh hằng năm tăng thêm theo thâm niên làm vic
4.1.1.1.3.
Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi đối với người làm công việc tính chất
đặc bit
Đối vi c công vic có tính chất đặc biệt trong nh vực vận tải đường bộ, đường sắt,
đường thuỷ, đường hàng không, thăm dò khai thác dầu khí trên bin; làm vic trên bin; trong
lĩnh vực nghệ thuật; sử dụng kthuật bức xạ và hạt nhân; ứng dụng kỹ thuật sóng cao tần;
công vic của thợ ln, công vic trong hầm lò; công việc sản xuất tính thời vụ công vic
gia công ng theo đơn đặt hàng; công việc phải thường trực 24/24 giờ thì các bộ, ngành quản
quy định cụ thể thời gian làm việc, thời gian ngh ngơi sau khi thống nhất vi Bộ Lao động
- Thương binh và hội và phải tuân thủ quy đnh tại Điều 108 của Bộ luật này.
4.1.1.2.
Quy định nghỉ lễ, ngh việc riêng, nghỉ kng lương
4.1.1.2.1.
Nghỉ lễ, tết
- Người lao động được nghm vic, hưởng nguyên lương trong những ngày lễ, tết sau
đây:
sau);
+ Tết Dương lịch 01 ngày (ngày 01 tng 01 dương lịch);
+ Tết Âm lịch 05 ngày;
+ Ngày Chiến thắng 01 ngày (ngày 30 tháng 4 dương lịch);
+ Ngày Quốc tế lao động 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương lịch);
+ Ngày Quốc khánh 02 ngày (ngày 02 tháng 9 dương lịch 1 ngày lin trước hoặc lin
+ Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).
4.1.1.2.2.
Nghỉ vic riêng, nghỉ không hưởng lương
- Người lao động được ngh việc riêng vn hưởng nguyên lương trong những trường
hợp sau đây:
+ Kết hôn: ngh 03 ngày;
+ Con kết hôn: ngh 01 ngày;
+ Bố đẻ, mẹ đẻ, bố vợ, mẹ vhoặc bố chồng, mẹ chồng chết; vợ chết hoặc chồng chết;
con chết: ngh 03 ngày.
- Ngi quy định tại khoản 1 khoản 2 Điu này người lao động thể thoả thuận vi
người sử dụng lao động để ngh không hưởng lương.
4.1.1.3.
Ý nghĩa và nhiệm vụ của thống thời gian lao động trong doanh nghip.
4.1.1.3.1.
Ý nghĩa
Quá trình lao động của các ngành được din ra theo thời gian n thước đo quá trình lao
động là thời gian lao động được biểu th bằng các phần nhỏ của nó là ngày, giờ...
4.1.1.3.2.
Nhiệm vụ
Nhim vcủa thống thời gian lao động là phải hạch toán chính xác toàn bộ thời gian
lao động đã và chưa được sử dụng vào sản xuất; nh toán c chỉ tiêu thống sử dụng thời
gian lao động từ đó phân ch làm những điều hợp lý, bất hợp lý, nguyên nhân của nh
trạng trên và rút ra những bài học kinh nghim trong tổ chức quản việc sử dụng thời gian
lao động của đơn v nhằm không ngừng ng cao năng suất lao động.
4.1.2. Hệ thống chỉ tiêu thống sử dụng thời gian lao đng
4.1.2.1.
Các chỉ tiêu thống sử dụng ngày công lao động
4.1.2.1.1.
Các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng ngày công lao động
Các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng ngày công lao động gồm các chỉ tiêu sau:
- Tổng số ngày-người theo dương lịch trong k: chtiêu phản ánh tổng số ngày theo
dương lịch của toàn bộ số lao động trong kì. Ch tiêu này được c định bằng một trong hai
ch sau:
- Tổng sngày-người nghỉ lễ, tết, thứ bảy, chủ nhật: Là tổng số ngày ngh l, tết, thứ
bảy, chủ nhật theo quy định của chế độ lao động do nhà nước ban hành của toàn bộ người lao
động trong kì. Ch tu này được c định bằng một trong hai ch sau:
- Tổng số ngày-người làm vic theo chế độ: tổng số ngày phải làm việc theo quy định
trong chế độ lao động do nhà nước ban nh của toàn bộ người lao động trong kì.
- Tổng số ngày-người nghỉ phép: Là tổng số ngày ngh phép của toàn bộ lao động ngh
phép trong kì. Chỉ tiêu này tính cho thời gian ngh được hưởng lương theo quy đnh.
- Tổng số ngày-người thể sử dụng cao nhất: tổng số ngày thể sử dụng tối đa của
toàn bộ lao động phợp vi luật lao động trong kì.
- Tổng số ngày-người vắng mặt: tổng số ngày không đến nơi làm vic (vi các lý do
chính đáng và không chính đáng như ốm đau, thai sản, hội họp, nghkhông lý do...) của toàn
bộ lao động trong kì.
- Tổng số ngày-người có mặt: tổng sngày của toàn bộ lao động mặt tại i làm
việc không kể thực tế họ làm việc hay không.
- Tổng số ngày-người ngừng vic: Là tổng số ngày của toàn bộ người lao động trong
đơn v mặt tại i làm việc nhưng thực tế không làm vic vì c nguyên nhân khách quan
và chủ quan do người sử dụng lao động gây ra, không phải do li của người lao động như:
không có nhiệm vsản xuất, thiếu nguyên vt liệu, mất điện, mất nước.
- Tổng số ngày-người làm vic thực tế trong chế độ: Là tổng số ngày thực tế làm việc
theo quy định trong chế độ lao động do nhà nước ban hành của toàn bộ lao động trong kì
(không kể làm đủ ca hay không).
- Tổng sngày-người làm thêm ca: Là tổng số ngày của toàn blao động trong đơn vị
đã làm đủ một ca trong những ngày ngh đã quy định.
- Tổng số ngày-người làm việc thực tế nói chung: Là tổng s ngày làm việc thực tế (bao
gm ngày m việc thực tế trong chế độ và ngày làm thêm) của toàn bộ lao động làm việc
thực tế trong kỳ.
Các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng ngày công có mối quan hệ chặt chẽ vi nhau và
thể biu diễn bằng sơ đồ sau:
Sơ đồ 4.1. đồ biu din mi quan hệ giữa các chỉ tiêu thống nh hình sử dụng
ngày công
Đơn vị tính: ngày ngưi
a
1
. Tổng số ngày-người theo dương lịch
a
2
. Tổng số ngày-người
ngh l, tết thứ 7, chủ nhật
a
3
.Tổng số ngày-người làm việc theo chế độ
a
5
.Tổng số ngày-người có thể sử dụng cao nhất
a
4
.Tổng số
ngày-người
ngh phép
a
7
.Tổng số ngày-ni mt
a
6
.Tổng số
ngày-người
vng mặt
a
10
.Tổng số
ngày-người
làm thêm ca
a
9
.Tổng số ngày-
người làm việc thực tế
trong chế độ
a
8
.Tổng số
ngày-người
ngừng vic
a
11
.Tổng số ngày-người làm việc thực
tế nói chung
4.1.2.1.2.
Các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng ngày công lao động
- Số ngày-người làm vic thực tế trong chế độ bình quân một lao động (N
): số ngày
làm vic thực tế bình quân một lao động theo chế độ trong kỳ.
Công thức:
𝑁
𝐶Đ
=
Tổng số ngày − người làm việc thực tế chế độ trong kỳ
Số lao động bình quân trong kỳ
- Số ngày-người làm việc thực tế i chung bình quân một lao động (N
TT
):
Là số ngày làm việc thực tế bình quân một lao động trong và ngi chế độ trong kỳ.
Công thức:
𝑁
𝑇𝑇
=
Tổng số ngày − người làm việc thực tế i chung trong k
Số lao động bình quân trong kỳ
- Hệ số làm thêm ca (Hca): tỉ lệ so sánh giữa tổng số ngày-ni làm việc thực tế nói
chung trong kì và tổng số ngày-ni làm vic thực tế chế độ trong kì.
Công thức:
𝐻
𝑐𝑎
=
Tổng số ngày − người làm việc thực tế i chung trong k
Tổng số ngày − người làm việc thực tế chế độ trong kỳ
Hệ số làm thêm ca biu hin mức độ làm thêm ca, một nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng
sản phẩm, chi phí sản xuất...
4.1.2.2.
Các chỉ tiêu thống sử dụng giờ công lao động
4.1.2.2.1.
Các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng giờ công lao động
- Tổng số giờ-người làm việc theo chế độ: : Là tổng số giờ phải làm việc theo quy đnh
trong chế độ lao động do n nước ban hànhcủa toàn bộ ngày-người làm việc thực tế i
chung trong kì.
- Tổng số giờ-người ngừng việc: Là tổng số giờ ngừng việc của tổng ngày-người làm
việc thực tếi chung trong kỳ.
- Tổng số gi-người làm việc thực tế chế độ: Là tổng số githực tế làm việc trong giờ
chế độ quy định một ngày làm việc của tổng ngày-người làm việc thực tếi chung trong kì.
- Tổng số giờ-người làm thêm: tổng số gi làm thêm (ngoài gi chế độ quy đnh một
ngày làm việc trong ca quy đnh) của tổng ngày-người làm vic thực tế i chung trong kì.
- Tổng số giờ-người làm việc thực tế hoàn toàn: tổng số gi làm việc thực tế (bao
gm giờ làm việc thực tế trong chế độ và giờ làm tm) của tổng ngày-người làm vic thực
tế nói chung trong kì.
thể biểu din mối quan hệ giữa các chỉ tiêu phản ánh nh hình sử dụng ngày công
lao động bằng đồ sau:
đồ 4.2. đồ biu diễn mối quan hệ giữa các chỉ tiêu thốngtình hình sử dụng gi
ng
Đơn vị tính: Giờ-người
b
1
.Tổng số gi-người làm việc theo chế độ
b
4
. Tổng số giờ-
người làm thêm
b
3
. Tổng số gi-người LVTT
chế độ
b
2
. Tổng số
gi-người ngừng
việc trong ca
b
5
. Tổng số gi-người LVTT hoàn toàn
4.1.2.2.2.
Các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng gicông lao động
- Độ dài ngày làm việc thực tế trong chế độ bình quân
): Là số gilàm việc thực
tế chế độ bình quân một lao động trong một ngày làm việc thực tếi chung.
Công thức:
Tng s gi − người làm vic thc tế chế độ trong k
Đ
𝐶Đ
=
Tng s ngày người làm vic thc tế nói chung trong k
- Độ dài ny làm việc thực tế hoàn toàn bình quân (Đ
TT
): Là số gi làm việc thực tế
hoàn toàn bình quân một lao động (bao gồm cả gilàm vic thực tế chế độ và giờ làm thêm)
trong một ngày làm việc thực tếi chung.
Công thức:
Tổng số giờ − người làm việc thực tế hoàn toàn trong kỳ
𝑁
𝑇𝑇
=
Tng s ngày người làm vic thc tế i chung trong k
- Hệ số làm thêm gi(Hgi): Là t lso sánh giữa tổng số gi-người làm việc thực tế
hoàn toàn trong kì và tổng số gi-người làm việc thực tế chế độ trong kì.
Công thức:
𝐻
𝑔𝑖
=
Tổng số giờ − người làm việc thực tế hoàn toàn trong kỳ
Tổng số giờ − người làm việc thực tế chế độ trong kỳ
Hệ số làm thêm gibiu hiện mức độ làm thêm giờ, một nhân tố ảnh hưởng đến chất
lượng sản phẩm, chi phí sản xuất...
4.1.3. Phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động trong doanh nghiệp
4.1.3.1.
Đánh giá biến động nh hình sử dng thời gian lao động
4.1.3.1.1.
Phương pháp so sánh giản đơn
So sánh thời gian lao động kì báo cáo so vi kì gốc bằng số tương đối và số tuyệt đối,
từ đó tìm ra tốc độ và lượngng (gim) v thời gian lao động giữa hai thời kì.
- S tương đối: 𝐼
𝑇
𝑛
=
𝑇
𝑛
1
𝑇
𝑛
0
𝐼
𝑇
𝑔
=
𝑇
𝑔
1
𝑇
𝑔
0
- S tuyt đối:
𝑇
𝑛
= 𝑇
𝑛
1
𝑇
𝑛
0
𝑇
𝑔
= 𝑇
𝑔
1
𝑇
𝑔
0
Có ba trường hợp xảy ra:
TH1: I>1, Δ>0 : thời gian lao động kì nghiên cứu tăng so vi kì gốc
TH2: I<1, Δ<0 : thời gian lao động kì nghiên cứu gim so với kì gốc
TH3: I=1, Δ=0 : thời gian lao động không đổi so với kì gốc
Trong đó: T
n
, T
g
: thời gian lao động trong kì (tổng số ngày-người làm việc thực tế i
chung, tổng số giờ-người làm vic thực tế hoàn toàn) kì nghiên cứu (1), kì báo o (0).
4.1.3.1.2.
Phương pháp so sánh có liên hệ với kết quả sản xuất
- S tương đi:
𝐼
𝑇
𝑛
=
𝑇
𝑛
1
𝑇
𝑛
×
𝘘
1
𝐼
𝑇
𝑔
=
𝑇
𝑔
1
𝑇
𝑔
×
𝘘
1
- Số tuyệt đối:
0
= 𝑇
𝘘
0
𝑇
×
𝑄
1
0
= 𝑇
𝘘
0
𝑇
×
𝑄
1
𝑇
𝑛
𝑛
1
𝑛
0
𝑄
0
𝑇
𝑔
𝑔
1
𝑔
0
𝑄
0
đổi
ba trường hợp xảy ra:
TH1: I>1, Δ>0 : lãng phí thời gian lao động kì nghiên cứu so vi gốc
TH2: I<1, Δ<0 : tiết kiệm thời gian lao động kì nghiên cứu so vigốc
TH3: I=1, Δ=0 : hiu quả sử dụng thời gian lao động kì nghiên cứu so vi gốc không
Trong đó: T
n
, T
g
: thời gian lao động trong (tổng số ngày-người làm việc thực tế nói
chung, tổng số giờ-người làm vic thực tế hoàn toàn) kì nghiên cứu (1),báo cáo (0).
Q
1
, Q
0
: Kết quả sản xuất của kỳ nghiên cứu kỳ gốc
Bài tập tự luận:
Bài 1.
Doanh nghiệp A i liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động tháng 5 m N như
sau:
Chỉ tiêu
ĐVT
Tháng 5
Số lao động bình quân
Người
120
Ngày dương lịch của tháng
Ngày
31
Ngày th 7, chủ nhật, lễ
Ngày
9
Tổng số ngày người ngh phép
Ngày ni
160
Tổng số ngày người vng mt
Ngày ni
135
Tổng số ngày người ngừng việc
Ngày ni
92
Tổng số ngày người làm thêm
Ngày ni
350
Giờ chế độ quy đnh một ngày làm vic
Giờ
8
Tổng số gi người ngừng việc nội bộ ca
Giờ người
1350
Tổng số giờ người làm thêm
Giờ người
1000
Yêu cầu:
a. Sử dụng đồ thời gian lao động để tính c chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng thời
gian lao động theo ngày người và giờ ni của doanh nghip A trong tháng 5/N.
b. Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động của doanh nghip A
tháng 5/N, cho nhận xét.
Bài 2.
Cho i liu nh hình sử dụng thời gian lao động của một doanh nghip tháng 1/N như
sau:
Chỉ tiêu
ĐVT
Tháng 1
Số lao động bình quân
Người
260
Ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân
ngày
22
Ngày ni làm thêm bình quân
ngày
2,5
Giờ chế độ quy đnh 1 ngày làm việc
Giờ
8
Độ dài ngày làm việc thực tế chế độ
Giờ/ngày
7,7
Hệ số làm thêm gi
1,03
Yêu cầu: Sử dụng đồ thời gian lao động, tính các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng
gicông lao động của doanh nghiệp trong tháng 1/N.
Bài 3.
Cho số liu tình hình sử dụng thời gian lao động của công ty A tháng 4/N:
- Công ty có 150 lao động
- Ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân là 20 ngày.
- Ngày người làm thêm bình quân một công nhân là 2,5 ngày.
- Giờ chế độ quy đnh 1 ngày làm việc 8 giờ.
- Độ i ngày làm việc thực tế chế độ (Đ
) 7 gi
- Hệ số làm thêm giờ (H
giờ
) 1,04
Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu sdụng gicông lao động của công ty A tháng 1/N.
Bài 4.
Cho tài liệu v tình hình sử dụng thời gian lao động tại một doanh nghiệp tháng 2 m
N như sau:
Chỉ tiêu
ĐVT
Tháng 2
Số công nhân bình qn trong tháng
Người
180
Ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân
Ngày
22,5
Giờ chế độ quy đnh một ngày làm vic
Giờ
8
Độ dài ngày làm việc thực tế trong chế độ
Giờ/ngày
7,6
Hệ số làm thêm ca
1,05
Hệ số làm thêm gi
1,06
Yêu cầu: Sử dụng đồ thời gian lao động, tính các chỉ tiêu phản ánh tính hình sử dụng
gicông lao động của doanh nghip tháng 2/N.
Bài 5.
Cho tài liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động của doanh nghip A trong tháng 5
năm N như sau:
Chỉ tiêu
ĐVT
Tháng 5
Số lao động bình quân
Người
160
Ngày ni ngh phép bình quân
Ngày
3,9
Ngày người vắng mặt bình quân
Ngày
1,05
Ngày người ngừng việc nh quân
Ngày
1,5
Ngày người làm thêm bình quân
ngày
3,6
Yêu cầu:
a. Sử dụng sơ đồ thời gian lao động, tính các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng ngày
công lao động của doanh nghiệp A trong tháng 5/N.
b. Tính c chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động của doanh nghip
trong tháng 5/N, cho nhận xét.
Bài 6.
Cho tài liệu v tình hình sử dụng thời gian lao động tại một doanh nghip trong tháng 4
năm N như sau:
Chỉ tiêu
ĐVT
Tháng 4
Số công nhân bình quân
Người
260
Tổng số ngày người làm việc theo chế độ quy định
Ngày ni
6510
Tổng số ngày người ngh phép
Ngày ni
250
Tổng số ngày người mặt
Ngày ni
6000
Ngày ni làm việc thực tếi chung bình quân
Ngày
22,5
Hệ số làm thêm ca: 1,05
1,05
Yêu cầu: Sử dụng đồ thời gian lao động, tính các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng
ngày công lao động của doanh nghip tháng 4/N.
Bài 7.
Cho tài liệu nh hình sử dụng thời gian lao động của công ty A tháng 5 và tháng 6 năm
N như sau:
Chỉ tiêu
ĐVT
Tháng 5
Tháng 6
Số lao động bình quân
Người
100
120
Ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân
Ngày
18,5
19
Ngày người làm thêm bình quân
Ngày
1,5
1,7
Giờ chế độ quy đnh một ngày làm việc
Giờ
8
8
Độ dài ngày làm việc thực tế trong chế độ
Giờ/ngày
7,1
7,05
Hệ số làm thêm giờ
1,02
1,03
Yêu cầu
a. Sử dụng đồ thời gian lao động, tính các chỉ tiêu sử dụng gicông lao động của
doanh nghip tháng 5, tháng 6/N của doanh nghiệp.
b. Pn tích sự biến động của độ i ngày làm việc thực tế hoàn toàn do ảnh hưởng bởi
hai nhân tố: đdài ngày làm việc thực tế chế độ và hệ số làm thêm giờ.
Bài 8.
Cho tài liệu v tình hình sử dụng thời gian lao động tại doanh nghiệp A trong tháng 1
và tháng 2 năm N như sau:
Chỉ tiêu
ĐVT
Tháng 1
Tháng 2
Tổng số ngày người làm việc thực tế chế độ
Ngày người
6765
7035
Năng suất lao động bình quân
Triu đồng/người
65
67
Số lao động ngày đầu tháng
Người
320
340
Số ngày làm thêm bình quân một lao động
Ngày
1,0
0,8
Biết: Số lao động của doanh nghip đu tháng 3 330 người.
Yêu cầu: Đánh giá tình hình sử dụng ngày công lao động của doanh nghip tháng 2 so vi
tháng 1/2015 theo hai phương pháp: giản đơn liên hệ vi kết quả sản xuất.
Bài 9.
Cho số liu v tình hình sử dụng thời gian lao động tại doanh nghip A thực hin và kế
hoạch tháng 8 năm N như sau:
Chỉ tiêu
Đơn vtính
Kế
hoạch
Thực
hiện
1. Tổng số ngày người làm việc thực tế chế độ
Ngày ni
9200
9600
2. ng suất lao độngnh quân
Triu đồng/ người
66
68
3. Số lao động bình quân
Người
330
350
4. Số ngày làm thêm bình quân một lao động
Ngày
0,8
1,0
Yêu cầu: Kim tra và đánh giá tình hình sdụng ngày công lao động của doanh
nghip thực hiện so vi kế hoạch tháng 8 năm N.
Bài 10.
Cho tài liệu v tình hình hoạt động của doanh nghip A trong tháng 5, tháng 6 năm
2015 như sau:
Chỉ tiêu
Tháng 5
Tháng 6
1. Số lao động ngày đầu tháng ( người)
240
260
2. ng suất lao động bình quân một lao động (triệu đồng/người)
46
48
3. Tổng số ngày người có mặt (ngày-người)
6500
6800
4. Số ngày người ngng việc bình quân một lao động (ngày)
0,5
0,7
5. Số ngày người làm thêm bình quân một lao động (ngày)
0,8
1,0
Yêu cầu: Kim tra và đánh giá tình hình sdụng ngày công lao động của doanh
nghip tháng 6 so vi tháng 5 năm N. Biết số lao động doanh nghip sử dụng đầu tháng 7 là
270 người.
Bài 11.
Cho tài liệu v tình hình sử dụng thời gian lao động tại doanh nghiệp A trong tháng 2
và tháng 3 năm N như sau:
Chỉ tiêu
Đơn vtính
Tháng 2
Tháng 3
Ngày người làm việc thực tế chế
độ bình quân
Ngày
21
21,5
Năng suất lao động bình quân
Triu đồng/ người
60
64
Số lao động đầu tháng
Người
180
220
Tổng số ngày người làm thêm
Ngày ni
85
90
Đội bình quân ngày làm việc
thực tế chế độ
Giờ
7,4
7,6
Hệ số làm thêm gi
Ln
1,03
1,05
Yêu cầu: Đánh giá tình hình sử dụng gi công lao động của doanh nghip tháng 3 so vi
tháng 2/N theo hai phương pháp: giản đơn và liên hệ vi kết quả sản xuất. Biết lao động đầu
tháng 4 là 240 người.
Bài 12.
Cho số liu v tình hình sử dụng thời gian lao động tại doanh nghip A tháng 8 năm N
như sau:
Chỉ tiêu
Đơn vtính
Kế hoạch
Thực hin
1. Số ngày người làm việc thực tế
chế độ bình quân một lao động
Ngày
20,5
21,5
2. ng suất lao độngnh quân
Triu đồng/ người
64
66
3. Số lao động bình quân
Người
220
240
4. Tổng số ngày người làm thêm
Ngày ni
86
88
5. Độ i bình quân ngày làm việc
thực tế chế độ
Giờ
7,5
7,8
6. Hệ số làm thêm gi
Ln
1,03
1,05
Yêu cầu: Kim tra và đánh giá tình hình sdụng gicông lao động của doanh nghip
thực hiện so vi kế hoạch tháng 8 năm N.
Bài 13.
Cho tài liệu v tình hình hoạt động của doanh nghiệp B trong quý III năm N :
* Tình hình sử dụng lao động trong quý:
Chỉ tiêu Tháng
7
8
9
10
Số lao động đầu tháng (người)
330
350
340
360
* Tình hình sử dụng thời gian lao động trong quý:
- Số ngày làm việc thực tế theo chế độ bình quân một lao động 60,5 ngày.
- Số ngày làm thêm bình quân một lao động 0,5 ngày.
- Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế theo chế độ là 7,5 gi/ngày
- Hệ số làm thêm giờ là 1,05.
Yêu cầu: Sử dụng đồ thời gian lao động, tính các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng
gicông lao động của doanh nghip quý IIIm N.
Bài tập trắc nghiệm chọn phương án đúng nhất
Bài 4. Cho thời gian m vic củang nhân công ty A trong tháng 5/N: Số lao động bình quân
là 500 người, sngày theo dương lịch 31 ny. Tổng số ngày-người theo dương lịch của ng ty
A tháng 5/N: (ĐVT: ngày người)
A. 15000 B. 14500 C. 15500 D. Khác
Bài 5. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty A trong tng 5/N: Số lao động bình quân
là 500 người, sngày nghlễ tết, th 7, chnhật của một lao động là 11 ngày. Tổng số ngày-người
ngh l tết, thứ 7, chủ nhật của công ty A tháng 5/N: (ĐVT: ngày người)
A.5000 B. 5500 C. 5300 D. Khác
Bài 6. Cho thời gian m việc của ng nn công ty A trong tháng 6/N: Tng số ny-người
theo dương lịch 12600 ngày-người, Tổng số ngày-người ngh lễ tết, thứ 7, chủ nhật 4620 ngày-
người. Tng số ngày-người làm vic theo chế độ của công ty A tháng 6/N: (ĐVT: ngày người)
A.7980 B. 6200 C. 7700 D. Khác
Bài 7. Cho thời gian m vic của công nhân ng ty K trong tháng 6/N: Tổng số ngày-người
làm việc theo chế độ (a
3
) 7000 ny-người, tổng số ngày-người thể sử dụng cao nhất (a
5
) là
6250 ny-người. Tổng số ny- người ngh phép của công ty K tháng 6/N: VT: ngày – người)
A.350 B. 710 C. 750 D. Khác
Bài 8. Cho thời gian m việc của công nhân ng ty K trong tháng 3/N: Tổng sngày-người
làm việc theo chế độ 7400 ngày-người, tổng số ny-người ngh phép 750 ny-ngưi. Tổng số
ngày- người có thể sử dụng cao nhất của công ty K tháng 3/N: (ĐVT: ngày người)
A.6550 B. 6850 C. 6650 D. Khác
Bài 9. Cho thời gian m vic của ng nn công ty A trong tháng 1/2021: Tổng số ngày-người
thể sử dụng cao nhất (a
5
) 8920 ngày-người, tổng số ny-người vắng mặt (a
6
) 500 ngày-người.
Tổng số ngày- người có mặt của công ty A tháng 1/N: (ĐVT: ngày người)
A.7050 B. 8420 C. 7055 D. Khác
Bài 10. Cho thời gianm việc của công nhân công ty B trong tháng 6/N: Tổng số ngày-người
mặt là 6750 ngày-người, tổng số ngày-người m việc thực tế trong chế đ6000 ngày-người.
Tổng số ngày- người ngừng việc của công ty B tháng 6/N: (ĐVT: ngày người)
A.2390 B. 300 C. 150 D. 750
Bài 11. Cho thời gian làm vic của công nhân công ty X trong tháng 4/N: Tổng số ngày-người
mặt 6630 ngày-người, tổng số ny-người ngừng việc 650 ngày-người. Tổng số ngày- người
làm việc thực tế trong chế độ của công ty X tháng 4/N: (ĐVT: ngày người)
A.5770 B. 5980 C. 6500 D. Khác
Bài 12. Cho thời gian làm vic của công nhân công ty K trong tháng 3/N: Tổng số ngày-người
làm vic thực tế trong chế độ 6200 ngày-người, tổng số ngày-người m tm ca 500 ngày-người.
Tổng số ngày- người làm việc thực tế i chung của công ty K tháng 3/N: VT: ngày người)
A.6100 B. 5700 C. 6700 D. Khác
Bài 13. Cho thời gian làm vic của công nhân công ty A trong tháng 2/N: Tổng số ngày-người
làm việc thực tế trong chế độ 5400 ngày-người, tng số ny-người làm việc thực tế i chung
5800 ny-người. Tổng số ny- người làm tm của công ty A tháng 2/N: (ĐVT: ngày người)
A.400 B. 450 C. 500 D. Khác
Bài 14. Cho thời gian làm vic của công nhân công ty A trong tháng 6/N: Tổng số ngày-người
làm việc thực tế nói chung là 6200 ngày-người, số gi chế đquy định cho một ngày làm việc của
một người lao động 8 giờ. Tổng số giờ-người làm vic theo chế độ của công ty A tháng 6/N: VT:
giờ-người)
A.45000 B. 52400 C. 49600 D. Khác
Bài 15. Cho thời gian làm vic của công nhân công ty K trong tháng 6/N: Tổng sgi-người
làm việc theo chế độ 48000 giờ-người, tổng sgi-người ngừng việc trong ca 1250 giờ-người.
Tổng sgi-người làm việc thực tế chế độ của công ty K tháng 6/N: (ĐVT: giờ-người)
A.46750 B. 56700 C. 57500 D. Khác
Bài 16. Cho thời gian làm vic của công nhân công ty K trong tháng 2/N: Tổng sgiờ-người
làm vic theo chế độ là 53200 gi-người, tổng sgiờ-người m việc thực tế chế đlà 48560 giờ-
người. Tng số gi-người ngừng việc trong ca của công ty K tháng 2/N: (ĐVT: gi-người)
A.4569 B. 3457 C. 53280 D. 4640
Bài 17. Cho thời gian làm vic của công nhân công ty X trong tháng 6/N: Tổng sgiờ-người
làm việc thực tế chế độ 52460 giờ-người, tổng số gi-ngườim tm 3500 giờ-người. Tổng s
giờ-người m việc thực tế hoàn toàn của công ty X tháng 6/N: (ĐVT: giờ-người)
A.55960 B. 58760 C. 41160 D. Khác
Bài 18. Cho thời gian làm vic của công nhân công ty K trong tháng 4/N: Tổng sgiờ-người
làm việc thực tế chế độ là 45260 giờ-ngưi, tổng sgiờ-người m việc thực tế hoàn toàn 50160
giờ-người. Tổng sgi-người làm tm của công ty K tháng 4/N: (ĐVT: gi-người)
A.84620 B. 4300 C. 4900 D. Khác
Bài 19. Cho thời gianm việc của công nhân công ty A trong tháng 5/N: Tổng số ngày-người
mặt 4875 ngày-người, tổng số ngày-người ngừng việc 250 ny-người, số lao động bình quân
là 250 người. Số ngày- người làm việc thực tế trong chế độ bình quân một lao động của công ty A
tháng 5/N: (ĐVT: ngày)
A.18 B. 18,5 C. 19 D. Khác
Bài 20. Cho thời gian làm vic của công nhân công ty A trong tháng 6/N: Tổng số ngày-người
làm việc thực tế trong chế độ 8550 ngày-người, tổng số ngày-người theo ơng lịch 13500 ngày-
người, số ny theo dương lịch 30 ngày. Số ngày- người m việc thực tế trong chế đbình qn
một lao động của công ty A tháng 6/N: (ĐVT: ngày)
A.19,5 B. 18,5 C. 19 D. Khác
Bài 21. Cho thời gianm việc của công nhân công ty H trong tháng 5/N: Tổng số ngày-người
làm việc thực tế trong chế độ 8250 ngày-người, tổng số ngày-người m thêm 550 ny-người,
số lao động bình qn 400 người. Số ny- người m việc thực tế i chung nh quân một lao
động của công ty H tháng 5/N: (ĐVT: ngày)
A.20 B. 19,5 C. 19 D. 22
Bài 22. Cho thời gian m vic củang nhân công ty A trong tng 4/N:Tổng số ngày-người
làm vic thực tế nói chung 10750 ngày-người, tổng số ngày-người theo dương lịch 15000 ngày-
người, số ngày theo dương lịch 30 ngày. Số ngày- ngườim việc thực tế nói chung bình quân một
lao động của công ty A tháng 4/N: VT: ngày)
A.21,5 B. 18,5 C. 19,5 D. Khác
Bài 23. Cho thời gian m vic củang nhân công ty A trong tng 3/N:Tổng số ngày-người
làm việc thực tế trong chế độ 5500 ngày-người, tổng số ngày-người m thêm 275 ny-người.
Hệ số m tm ca của công ty A tháng 3/N: (ĐVT: lần)
A.1,1 B. 1,05 C. 2 D. Khác
Bài 24. Cho thời gian làm vic của công nhân công ty A trong tháng 6/N: Tổng số ngày-ngưi
làm vic thực tế nói chung 5500 ny-người, tổng số ny-ngườim thêm 500 ngày-người. Hệ
số làm thêm ca của công ty A tháng 6/N: (ĐVT: ln)
A.1,1 B. 1,05 C. 2 D. Khác
Bài 25. Cho thời gian m vic của công nhân công ty A trong tng 3/N: Tổng số gi - người
làm việc theo chế đ(b
1
) 44800 giờ-người, tổng số gi - người ngừng việc trong ca (b2) 1000
giờ-người, tổng số ngày-ngườim vic thực tếi chung (a
11
) 6000 ny-người. Độ i ngàym
việc thực tế trong chế độ bình qn của công ty A tháng 3/N: (ĐVT: giờ)
A.7,5 B. 8 C. 7,3 D. Khác
Bài 26. Cho thời gian m vic của công nhân công ty X trong tng 3/N: Tổng số gi - người
làm việc theo chế độ 34400 giờ-người, số giờ chế đquy định cho một ngày làm việc của một
người lao động 8 giờ, tng số giờ-người làm việc thực tế chế độ 32680 giờ-người . Đội ngày
làm việc thực tế trong chế độ bình quân của công ty X tháng 3/N: (ĐVT: gi)
A.7,6 B. 8 C. 7,2 D. 8,1
Bài 27. Cho thời gian m vic của công nhân công ty X trong tng 4/N: Tổng số gi - người
làm việc thực tế chế độ (b3) 54000 gi-người, tổng số giờ người làm tm (b4) 1760 giờ - người,
tổng số ngày-người m việc thực tế nói chung 6800 ngày-người . Độ i ngày làm việc thực tế
hoàn toàn bình quân của công ty X tháng 4/N: (ĐVT: giờ)
A.8,2 B. 8 C. 8,5 D. Khác
Bài 28. Cho thời gian m vic của công nhân công ty X trong tng 1/N: Tổng số gi - người
làm vic theo chế độ 52000 gi-người, số giờ chế độ quy định cho một ngày m việc của một
Commented [A1]:
người lao động 8 giờ, tổng số giờ-người làm vic thực tế hoàn toàn 50700 giờ-người . Độ i
ngày m vic thực tế hoàn toàn bình quân của công ty X tháng 1/N: (ĐVT: giờ)
A.7,8 B. 8,2 C. 8,3 D. Khác
Bài 29. Cho thời gian m vic của công nhân công ty X trong tng 2/N: Tổng số gi - người
làm việc thực tế chế độ là 75000 giờ-người, tổng số gi người làm thêm là 7500 gi- người. H s
làm tm giờ của công ty X tháng 2/N: (ĐVT: ln)
A.1,15 B. 1,12 C. 1,1 D. Khác
Bài 30. Cho thời gian m vic của công nhân công ty X trong tng 2/N: Tổng số gi - người
làm việc thực tế hoàn toàn 88125 gi-người, tổng số giờ ngườim thêm 17625 giờ - người. Hệ
số làm thêm giờ của công ty X tng 2/N: (ĐVT: ln)
A.1,5 B. 1,25 C. 1,15 D. Khác
Bài 31. Cho thời gian m việc của công nhân công ty H trong tháng 6/N: Tổng số ny
người làm việc thực tế trong chế độ là 5200 ngày-người, tng số ngày người m thêm ca là 800
ngày-người. Tổng số ngày-người làm việc thực tế i chung tng 7/N của công ty H 5700 ny-
người. Công ty H sử dụng số ngày công lao động tháng 7 so với tháng 6 năm N: (ĐVT:%)
A.Tăng 5 B. Giảm 4 C. Giảm 5 D. Tăng 11,67
Bài 32. Cho thời gian m việc của công nhân công ty H trong tháng 6/N: Tổng số ny
người làm việc thực tế trong chế độ là 5200 ngày-người, tng số ngày người m thêm ca là 800
ngày-người. Tổng số ngày-người làm việc thực tế i chung tng 7/N của công ty H 5700 ny-
người. Công ty H sử dụng số nyng lao động tháng 7 so với tháng 6 m N: (ĐVT:ny-người)
A. Giảm 300 B. Giảm 533 C. Tăng 335 D. Khác
Bài 33. Tổng số ngày-ngườim việc thực tế i chung tháng 3/N của công ty H 6500 ngày-
người. Cho thi gian m việc của công nhân công ty H trong tng 4/N: Tổng sngày –người m
việc thực tế trong chế độ là 6650 ngày-người, tổng số ngày người làm thêm ca là 500 ngày-người.
Tổng số ngày-ngườim vic thực tếi chung củang ty H tháng 4/N so với tháng 3/N: (ĐVT:%)
A.Giảm 20 B. Tăng 20 C. Tăng 10 D. Khác
Bài 34. Tổng số ngày-ngườim việc thực tế i chung tháng 3/N của công ty H 6500 ngày-
người. Cho thi gian m việc của công nhân công ty H trong tng 4/N: Tổng sngày –người m
việc thực tế trong chế độ là 6650 ngày-người, tổng số ngày người làm thêm ca 500 ngày-người.
Tổng số ngày-người làm việc thực tế nói chung của công ty H tháng 4/N so với tháng 3/N:
(ĐVT:ngày-người)
A.Giảm 1100 B. Tăng 650 C. Tăng 1100 D. Khác
Bài 35. Tổng số ngày-ngườim việc thực tếi chung tháng 2/N của công ty H 6200 ngày-
người. Cho thi gian m việc của công nhân công ty H trong tng 3/N: Tổng số ngày –người làm
việc thực tế trong chế độ 5400 ngày-người, hệ số m tm ca 1,2 lần. Tổng số ngày-người m
việc thực tế i chung của công ty H tháng 3/N so với tháng 2/N: (ĐVT: Ngày-người)
A.Giảm 690 B. Giảm 960 C. Tăng 1100 D. Tăng 280
Bài 36. Cho thời gianm việc của ng nhân công ty G trong tng 6/N: Tổng số ngày –người
làm việc thực tế trong chế độ 6800 ny-người, hệ sốm tm ca 1,1 lần. Tng số ny-người
làm vic thực tế i chung tháng 7/N của công ty G 7106 ngày-người. Tổng số ngày-người làm
việc thực tế i chung của công ty G tháng 7/N so với tháng 6/N: (ĐVT:%)
A.Tăng 5 B. Giảm 5 C. Tăng 105 D. Khác
Bài 37. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty H trong tng 9/N: Tổng số gi-người
làm việc thực tế chế đ 52000 giờ-người, tổng sgiờ người m tm 800 giờ-người. Tổng s
giờ-người m việc thực tế hoàn toàn tháng 10/N của công ty H 60720 giờ-người. Tng sgiờ-
người làm việc thực tế hoàn toàn của công ty H tháng 10/N so với tháng 9/N: (ĐVT: gi-người)
A.Giảm 15300 B. Tăng 15300 C. Tăng 7920 D. Khác
Bài 38. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty H trong tng 9/N: Tổng số giờ-người
làm việc thực tế chế đ 52000 giờ-người, tổng sgiờ người m tm 800 giờ-người. Tổng s
giờ-người m việc thực tế hoàn toàn tháng 10/N của công ty H 60720 giờ-người. Tng sgiờ-
người làm việc thực tế hoàn toàn của công ty H tháng 10/N so với tháng 9/N: (ĐVT: %)
A.Tăng 15 B. Gim 130 C. Tăng 30 D. Khác
Bài 39. Tổng số gi-người m việc thực tế hoàn toàn tháng 1/N của công ty H là 62500 gi-
người. Cho thời gianm vic của công nhân công ty H trong tháng 2/N: Tổng số giờ-ngườim việc
thực tế chế độ 60350 giờ-người, tng số gi ngườim thêm 900 gi-người. Tổng số giờ-người
làm việc thực tế hoàn toàn của công ty H tháng 2/N so với tháng 1/N: (ĐVT: gi-người)
A.Giảm 2850 B. Tăng 8250 C. Tăng 5280 D. Giảm 1250
Bài 40. Tổng số gi-người m việc thực tế hoàn toàn tháng 1/N của công ty H là 62500 gi-
người. Cho thời gianm vic của công nhân công ty H trong tháng 2/N: Tổng số giờ-ngườim việc
thực tế chế độ 60350 giờ-người, tng số gi ngườim thêm 900 gi-người. Tổng số giờ-người
làm việc thực tế hoàn toàn của công ty H tháng 2/N so với tháng 1/N: (ĐVT: %)
A.Giảm 8 B. Giảm 2 C. Tăng 92 D. Khác
Bài 41. Cho thời gian m vic của công nhân công ty H trong tng 11/N: Tổng số giờ-người
làm vic thực tế chế độ là 44000 gi-người, hệ s m tm giờ 1,1 lần. Tổng số giờ-ngưi m
việc thực tế hoàn toàn tháng 12/N của công ty H 58080 giờ-người. Tng số giờ-người làm việc
thực tế hoàn tn của công ty H tháng 12/N so với tháng 11/N: (ĐVT: giờ-người)
A.Giảm 6 B. Tăng 9680 C. Giảm 3402 D. Khác
Bài 42. Cho thời gian m vic của công nhân công ty H trong tng 11/N: Tổng số giờ-người
làm vic thực tế chế độ là 44000 gi-người, hệ s m tm giờ 1,1 lần. Tổng số giờ-ngưi m
việc thực tế hoàn toàn tng 12/N của ng ty H 58080 giờ-người. Tng số giờ-người m việc
thực tế hoàn tn của công ty H tháng 12/N so với tháng 11/N: (ĐVT: %)
A.Giảm 94
B. Giảm 6 C. Tăng 20 D. Khác
Bài 43. Tổng số gi-người làm việc thực tế hoàn toàn tháng 4/N của công ty H 52000 giờ-
người. Cho thời gian làm vic của công nhân công ty H trong tháng 5/N: Tổng số gi-người làm việc
thực tế chế độ 50000 gi-người, tổng số giờ người m tm 1560 giờ-người. Tổng số giờ-người
làm việc thực tế hoàn toàn của công ty H tháng 5/N so với tháng 4/N: (ĐVT: gi-người)
A.Giảm 440 B. Tăng 1440 C. Giảm 98 D. Khác
Bài 44. Công ty A tháng 1 tháng 2 m N có: số lao động bình quân lần lượt 200, 210
(người); số ngày- người làm vic thực tế nói chung bình quân một lao động ln lượt: 20, 21 (ngày);
giá trsản xuất lần lượt là 41000, 43050 (triệu đồng). ng ty A có hiệu quả sdụng ngàyng lao
động tháng 2/N so với tháng 1/N: (ĐVT: ngày-người)
A. Lãng phí 210 B. Tiết kiệm 210 C. Tiết kiệm 120
D. Khác
Bài 45. Công ty A tháng 1 tháng 2 m N có: số lao động bình quân lần lượt 200, 210
(người); số ngày- người làm vic thực tế nói chung bình quân một lao động ln lượt: 20, 21 (ngày);
giá trsản xuất lần lượt là 41000, 43050 (triệu đồng). ng ty A có hiệu quả sdụng ngàyng lao
động tháng 2/N so với tháng 1/N: (ĐVT: %)
A. Lãng phí 110 B. Tiết kiệm 10 C. Lãng phí 5 D. Khác
Bài 46. Công ty A tháng 3 tháng 4 m N có: số lao động bình quân lần lượt 400, 200
(người); Tổng số ngày- ngườim vic thực tếi chung lần lượt là: 8200, 4200 (ny-người); ng
suất lao động lần lượt 220, 418 (triu đồng/người). Công ty A hiu quả sử dụng ngàyng lao
động tháng 4/N so với tháng 3/N: (ĐVT: ngày-người)
A. Tiết kiệm 3590
B. Lãng phí 4200 C. Tiết kiệm 2400 D. Khác
Bài 47. Công ty A tháng 3 tháng 4 m N có: số lao động bình quân lần lượt 400, 200
(người); Tổng số ngày- ngườim vic thực tếi chung lần lượt là: 8200, 4200 (ny-người); ng
suất lao động lần lượt 220, 418 (triu đồng/người). Công ty A hiu quả sử dụng ngàyng lao
động tháng 4/N so với tháng 3/N: (ĐVT: %)
A. Tiết kiệm 64 B. Lãng phí 64 C. Tiết kiệm 46 D. Tiết kiệm 46,085
Bài 48. Công ty X tháng 8 và tháng 9 m N: tổng ny-người làm việc thực tế trong chế độ
lần ợt: 2000, 2640 (ngày-người); hệ số làm thêm ca ln lượt : 1,2; 1,1 (lần); giá tr sn xuất lần
lượt 50000, 55000 (triệu đồng). Công ty X hiệu quả sử dụng ngày công lao động tháng 9/N so
với tháng 8/N: (ĐVT: %)
A. Tiết kiệm 5 B. Lãng phí 10 C. Tiết kim 95 D. khác
Bài 49. Công ty X tháng 8 và tháng 9 m N: tổng ny-người làm việc thực tế trong chế độ
lần ợt: 2000, 2640 (ngày-người); hệ số làm thêm ca ln lượt : 1,2; 1,1 (lần); giá tr sn xuất lần
lượt 50000, 55000 (triệu đồng). Công ty X hiệu quả sử dụng ngày công lao động tháng 9/N so
với tháng 8/N: (ĐVT: ngày-người)
A. Tiết kiệm 5 B. Lãng phí 264 C. Tiết kiệm 725
D. khác
Bài 50. Công ty A tháng 10 tháng 11 m N: đội ngàym việc thực tế hoàn toàn bình
quân lần lượt 8,1; 8 (giờ); tổng số ngày- người làm vic thực tế nói chung ln lượt là: 4000; 4900,5
(ngày-người); giá tr sản xuất lần lượt 50000; 55000 (triệu đồng). Công ty A hiệu quả sử dụng
giờ- ng lao động tháng 11/N so với tháng 10/N: (ĐVT: %)
A. Lãng phí 110 B. Tiết kiệm 10 C. Lãng phí 10 D. Khác
Bài 51. Công ty A tháng 10 tháng 11 m N: đội ngàym việc thực tế hoàn toàn bình
quân lần lượt 8,1; 8 (giờ); tổng số ngày- người làm vic thực tế nói chung ln lượt là: 4000; 4900,5
(ngày-người); giá tr sản xuất lần lượt 50000; 55000 (triệu đồng). Công ty A hiệu quả sử dụng
giờ- ng lao động tháng 11/N so với tháng 10/N: (ĐVT: giờ-người)
A. Lãng phí 3904 B. Lãng phí 3564 C. Lãng phí 3054 D. Khác
Bài 52. Công ty A tháng 3 tháng 4 m N có: số lao động bình quân lần lượt 400, 320
(người); Tổng số giờ- người m việc thực tế hoàn toàn lần lượt là: 60000, 62700 (giờ-người); năng
suất lao động ln lượt 220; 302,5 (triu đồng/người). Công ty A hiệu quả sử dụng gi- công lao
động tháng 4/N so với tháng 3/N: (ĐVT: %)
A. Tiết kiệm 6 B. Lãng phí 5 C. Tiết kiệm 5 D. Khác
Bài 53. Công ty A tháng 3 tháng 4 m N có: số lao động bình quân lần lượt 400, 320
(người); Tổng số giờ- người m việc thực tế hoàn toàn lần lượt là: 60000, 62700 (giờ-người); năng
suất lao động lần lượt 220; 302,5 (triệu đồng/người). ng ty A hiệu quả sử dụng giờ - công lao
động tháng 4/N so với tháng 3/N: (ĐVT: gi-người)
A. Tiết kiệm 9900
B. Tiết kiệm 1870 C.ng phí 3300 D. Khác
Bài 54. Công ty X tháng 4 tháng 5 m N có: tổng giờ-người m vic thực tế chế độ lần
lượt : 45000, 49000 (giờ-người); hệ sốm thêm gi lần ợt: 1,1; 1,02 (ln); giá tr sản xuất ln
lượt 40000, 36000 (triệu đồng). Công ty X hiệu quả sử dụng giờ công lao động tng 5/N so với
tháng 4/N: (ĐVT: %)
A. Lãng phí 115 B. Tiết kiệm 115
C. Lãng phí 15 D. ng phí 12,19
Bài 55. Công ty X tháng 4 tháng 5 m N có: tổng gi-người m vic thực tế chế độ lần
lượt : 45000, 49000 (giờ-người); hệ sốm thêm gi lần ợt: 1,1; 1,02 (ln); giá tr sản xuất ln
lượt 40000, 36000 (triệu đồng). Công ty X hiệu quả sử dụng giờ công lao động tng 5/N so với
tháng 4/N: (ĐVT: giờ -người)
A. Lãng phí 5430 B. Tiết kiệm 2484 C. Lãng phí 2484 D. Khác
Bài 56. Công ty X tháng 6 tháng 7 m N : tổng giờ-người làm việc thực tế chế độ ln
lượt : 89000, 78000 (giờ-người); tổng sgiờ-người làm tm lần lượt : 1000, 1380 (giờ-người);
giá trị sản xuất lần ợt 60000; 58800 (triệu đồng). Công ty X có hiệu quả sdụng giờ công lao
động tháng 7/N so với tháng 6/N: (ĐVT: %)

Preview text:

Chương 4. Thống kê thời gian lao động trong doanh nghiệp
4.1. Tóm tắt lý thuyết
Nội dung chương Thống kê sử dụng thời gian lao động trong doang nghiệp giới thiệu
các chỉ tiêu thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động trong doanh nghiệp và một số chỉ
tiêu thống kê, phương pháp thống kê phân tích, đánh giá tình hình sử dụng thời gian lao động trong doanh nghiệp.
4.1.1. Một số vấn đề chung về thống kê thời gian lao động trong doanh nghiệp
4.1.1.1. Khái niệm thời gian làm việc và thời gian nghỉ ngơi của lao động
4.1.1.1.1. Thời gian làm việc
Thời gian làm việc là độ dài thời gian mà người lao động phải tiến hành lao động theo
quy định của pháp luật, theo thoả ước lao động tập thể hoặc theo hợp đồng lao động.
Với mỗi nước, mỗi thời kỳ có quy định cụ thể về thời gian làm việc. Theo Luật Lao động
ở nước ta hiện nay quy định như sau:
* Thời gian làm việc bình thường
- Thời gian làm việc bình thường không quá 08 giờ trong 01 ngày và 48 giờ trong 01 tuần.
Nhà nước khuyến khích người sử dụng lao động thực hiện tuần làm việc 40 giờ.
- Thời gian làm việc không quá 06 giờ trong 01 ngày đối với những người làm các công
việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm theo danh mục do Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội chủ trì phối hợp với Bộ Y tế ban hành. * Giờ làm việc ban đêm
Giờ làm việc ban đêm được tính từ 22 giờ đến 6 giờ sáng ngày hôm sau. * Làm thêm giờ
- Làm thêm giờ là khoảng thời gian làm việc ngoài thời giờ làm việc bình thường được
quy định trong pháp luật, thỏa ước lao động tập thể hoặc theo nội quy lao động.
4.1.1.1.2. Thời gian nghỉ ngơi của lao động
Thời gian nghỉ ngơi là độ dài thời gian mà người lao động được tự do sử dụng ngoài
nghĩa vụ lao động thực hiện trong thời gian làm việc.
- Nghỉ trong giờ làm việc -Nghỉ chuyển ca - Nghỉ hằng tuần - Nghỉ hằng năm
- Ngày nghỉ hằng năm tăng thêm theo thâm niên làm việc
4.1.1.1.3. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi đối với người làm công việc có tính chất đặc biệt
Đối với các công việc có tính chất đặc biệt trong lĩnh vực vận tải đường bộ, đường sắt,
đường thuỷ, đường hàng không, thăm dò khai thác dầu khí trên biển; làm việc trên biển; trong
lĩnh vực nghệ thuật; sử dụng kỹ thuật bức xạ và hạt nhân; ứng dụng kỹ thuật sóng cao tần;
công việc của thợ lặn, công việc trong hầm lò; công việc sản xuất có tính thời vụ và công việc
gia công hàng theo đơn đặt hàng; công việc phải thường trực 24/24 giờ thì các bộ, ngành quản
lý quy định cụ thể thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi sau khi thống nhất với Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội và phải tuân thủ quy định tại Điều 108 của Bộ luật này.
4.1.1.2. Quy định nghỉ lễ, nghỉ việc riêng, nghỉ không lương
4.1.1.2.1. Nghỉ lễ, tết
- Người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong những ngày lễ, tết sau đây:
+ Tết Dương lịch 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương lịch); + Tết Âm lịch 05 ngày;
+ Ngày Chiến thắng 01 ngày (ngày 30 tháng 4 dương lịch);
+ Ngày Quốc tế lao động 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương lịch);
+ Ngày Quốc khánh 02 ngày (ngày 02 tháng 9 dương lịch và 1 ngày liền trước hoặc liền sau);
+ Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).
4.1.1.2.2. Nghỉ việc riêng, nghỉ không hưởng lương
- Người lao động được nghỉ việc riêng mà vẫn hưởng nguyên lương trong những trường hợp sau đây:
+ Kết hôn: nghỉ 03 ngày;
+ Con kết hôn: nghỉ 01 ngày;
+ Bố đẻ, mẹ đẻ, bố vợ, mẹ vợ hoặc bố chồng, mẹ chồng chết; vợ chết hoặc chồng chết; con chết: nghỉ 03 ngày.
- Ngoài quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này người lao động có thể thoả thuận với
người sử dụng lao động để nghỉ không hưởng lương.
4.1.1.3. Ý nghĩa và nhiệm vụ của thống kê thời gian lao động trong doanh nghiệp. 4.1.1.3.1. Ý nghĩa
Quá trình lao động của các ngành được diễn ra theo thời gian nên thước đo quá trình lao
động là thời gian lao động được biểu thị bằng các phần nhỏ của nó là ngày, giờ...
4.1.1.3.2. Nhiệm vụ
Nhiệm vụ của thống kê thời gian lao động là phải hạch toán chính xác toàn bộ thời gian
lao động đã và chưa được sử dụng vào sản xuất; tính toán các chỉ tiêu thống kê sử dụng thời
gian lao động từ đó phân tích làm rõ những điều hợp lý, bất hợp lý, nguyên nhân của tình
trạng trên và rút ra những bài học kinh nghiệm trong tổ chức quản lý việc sử dụng thời gian
lao động của đơn vị nhằm không ngừng nâng cao năng suất lao động.
4.1.2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê sử dụng thời gian lao động
4.1.2.1. Các chỉ tiêu thống kê sử dụng ngày công lao động
4.1.2.1.1. Các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng ngày công lao động
Các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng ngày công lao động gồm các chỉ tiêu sau:
- Tổng số ngày-người theo dương lịch trong kỳ: Là chỉ tiêu phản ánh tổng số ngày theo
dương lịch của toàn bộ số lao động trong kì. Chỉ tiêu này được xác định bằng một trong hai cách sau:
- Tổng số ngày-người nghỉ lễ, tết, thứ bảy, chủ nhật: Là tổng số ngày nghỉ lễ, tết, thứ
bảy, chủ nhật theo quy định của chế độ lao động do nhà nước ban hành của toàn bộ người lao
động trong kì. Chỉ tiêu này được xác định bằng một trong hai cách sau:
- Tổng số ngày-người làm việc theo chế độ: Là tổng số ngày phải làm việc theo quy định
trong chế độ lao động do nhà nước ban hành của toàn bộ người lao động trong kì.
- Tổng số ngày-người nghỉ phép: Là tổng số ngày nghỉ phép của toàn bộ lao động nghỉ
phép trong kì. Chỉ tiêu này tính cho thời gian nghỉ được hưởng lương theo quy định.
- Tổng số ngày-người có thể sử dụng cao nhất: là tổng số ngày có thể sử dụng tối đa của
toàn bộ lao động phù hợp với luật lao động trong kì.
- Tổng số ngày-người vắng mặt: Là tổng số ngày không đến nơi làm việc (với các lý do
chính đáng và không chính đáng như ốm đau, thai sản, hội họp, nghỉ không lý do...) của toàn bộ lao động trong kì.
- Tổng số ngày-người có mặt: Là tổng số ngày của toàn bộ lao động có mặt tại nơi làm
việc không kể thực tế họ có làm việc hay không.
- Tổng số ngày-người ngừng việc: Là tổng số ngày của toàn bộ người lao động trong
đơn vị có mặt tại nơi làm việc nhưng thực tế không làm việc vì các nguyên nhân khách quan
và chủ quan do người sử dụng lao động gây ra, không phải do lỗi của người lao động như:
không có nhiệm vụ sản xuất, thiếu nguyên vật liệu, mất điện, mất nước.
- Tổng số ngày-người làm việc thực tế trong chế độ: Là tổng số ngày thực tế làm việc
theo quy định trong chế độ lao động do nhà nước ban hành của toàn bộ lao động trong kì
(không kể làm đủ ca hay không).
- Tổng số ngày-người làm thêm ca: Là tổng số ngày của toàn bộ lao động trong đơn vị
đã làm đủ một ca trong những ngày nghỉ đã quy định.
- Tổng số ngày-người làm việc thực tế nói chung: Là tổng số ngày làm việc thực tế (bao
gồm ngày làm việc thực tế trong chế độ và ngày làm thêm) của toàn bộ lao động làm việc thực tế trong kỳ.
Các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng ngày công có mối quan hệ chặt chẽ với nhau và
có thể biểu diễn bằng sơ đồ sau:
Sơ đồ 4.1. Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa các chỉ tiêu thống kê tình hình sử dụng ngày công
Đơn vị tính: ngày người
a1 . Tổng số ngày-người theo dương lịch
a2 . Tổng số ngày-người a nghỉ
3.Tổng số ngày-người làm việc theo chế độ
lễ, tết thứ 7, chủ nhật a4.Tổng số
a5.Tổng số ngày-người có thể sử dụng cao nhất ngày-người nghỉ phép a6.Tổng số
a7.Tổng số ngày-người có mặt ngày-người vắng mặt a10.Tổng số a9.Tổng số ngày- a8.Tổng số ngày-người
người làm việc thực tế ngày-người làm thêm ca trong chế độ ngừng việc
a11.Tổng số ngày-người làm việc thực tế nói chung
4.1.2.1.2. Các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng ngày công lao động
- Số ngày-người làm việc thực tế trong chế độ bình quân một lao động (NCĐ): Là số ngày
làm việc thực tế bình quân một lao động theo chế độ trong kỳ. Công thức:
Tổng số ngày − người làm việc thực tế chế độ trong kỳ 𝑁𝐶Đ =
Số lao động bình quân trong kỳ
- Số ngày-người làm việc thực tế nói chung bình quân một lao động (NTT):
Là số ngày làm việc thực tế bình quân một lao động trong và ngoài chế độ trong kỳ. Công thức:
Tổng số ngày − người làm việc thực tế nói chung trong kỳ 𝑁𝑇𝑇 =
Số lao động bình quân trong kỳ
- Hệ số làm thêm ca (Hca): Là tỉ lệ so sánh giữa tổng số ngày-người làm việc thực tế nói
chung trong kì và tổng số ngày-người làm việc thực tế chế độ trong kì. Công thức:
Tổng số ngày − người làm việc thực tế nói chung trong kỳ
𝐻𝑐𝑎 = Tổng số ngày − người làm việc thực tế chế độ trong kỳ
Hệ số làm thêm ca biểu hiện mức độ làm thêm ca, một nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng
sản phẩm, chi phí sản xuất...
4.1.2.2. Các chỉ tiêu thống kê sử dụng giờ công lao động
4.1.2.2.1. Các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng giờ công lao động
- Tổng số giờ-người làm việc theo chế độ: : Là tổng số giờ phải làm việc theo quy định
trong chế độ lao động do nhà nước ban hànhcủa toàn bộ ngày-người làm việc thực tế nói chung trong kì.
- Tổng số giờ-người ngừng việc: Là tổng số giờ ngừng việc của tổng ngày-người làm
việc thực tế nói chung trong kỳ.
- Tổng số giờ-người làm việc thực tế chế độ: Là tổng số giờ thực tế làm việc trong giờ
chế độ quy định một ngày làm việc của tổng ngày-người làm việc thực tế nói chung trong kì.
- Tổng số giờ-người làm thêm: Là tổng số giờ làm thêm (ngoài giờ chế độ quy định một
ngày làm việc trong ca quy định) của tổng ngày-người làm việc thực tế nói chung trong kì.
- Tổng số giờ-người làm việc thực tế hoàn toàn: Là tổng số giờ làm việc thực tế (bao
gồm giờ làm việc thực tế trong chế độ và giờ làm thêm) của tổng ngày-người làm việc thực tế nói chung trong kì.
Có thể biểu diễn mối quan hệ giữa các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng ngày công
lao động bằng sơ đồ sau:
Sơ đồ 4.2. Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa các chỉ tiêu thống kê tình hình sử dụng giờ công
Đơn vị tính: Giờ-người
b1.Tổng số giờ-người làm việc theo chế độ b2. Tổng số b4. Tổng số giờ-
b3. Tổng số giờ-người LVTT giờ-người ngừng người làm thêm chế độ việc trong ca
b5. Tổng số giờ-người LVTT hoàn toàn
4.1.2.2.2. Các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng giờ công lao động
- Độ dài ngày làm việc thực tế trong chế độ bình quân (ĐCĐ ): Là số giờ làm việc thực
tế chế độ bình quân một lao động trong một ngày làm việc thực tế nói chung. Công thức:
Tổng số giờ − người làm việc thực tế chế độ trong kỳ
Đ𝐶Đ = Tổng số ngày − người làm việc thực tế nói chung trong kỳ
- Độ dài ngày làm việc thực tế hoàn toàn bình quân (ĐTT ): Là số giờ làm việc thực tế
hoàn toàn bình quân một lao động (bao gồm cả giờ làm việc thực tế chế độ và giờ làm thêm)
trong một ngày làm việc thực tế nói chung. Công thức:
Tổng số giờ − người làm việc thực tế hoàn toàn trong kỳ
𝑁𝑇𝑇 = Tổng số ngày − người làm việc thực tế nói chung trong kỳ
- Hệ số làm thêm giờ (Hgiờ ): Là tỉ lệ so sánh giữa tổng số giờ-người làm việc thực tế
hoàn toàn trong kì và tổng số giờ-người làm việc thực tế chế độ trong kì. Công thức:
Tổng số giờ − người làm việc thực tế hoàn toàn trong kỳ
𝐻𝑔𝑖ờ = Tổng số giờ − người làm việc thực tế chế độ trong kỳ
Hệ số làm thêm giờ biểu hiện mức độ làm thêm giờ, một nhân tố ảnh hưởng đến chất
lượng sản phẩm, chi phí sản xuất...
4.1.3. Phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động trong doanh nghiệp
4.1.3.1. Đánh giá biến động tình hình sử dụng thời gian lao động
4.1.3.1.1. Phương pháp so sánh giản đơn
So sánh thời gian lao động kì báo cáo so với kì gốc bằng số tương đối và số tuyệt đối,
từ đó tìm ra tốc độ và lượng tăng (giảm) về thời gian lao động giữa hai thời kì. 𝑇𝑔1 - Số tương đối: 𝐼 = 𝑇 = 𝑇𝑛1 𝐼 𝑛 𝑇𝑛 𝑇 0 𝑇𝑔 𝑔 0 - Số tuyệt đối: ∆𝑇 = 𝑇 − 𝑇 ∆ = 𝑇 − 𝑇 𝑛 𝑛1 𝑛0 𝑇𝑔 𝑔1 𝑔0
Có ba trường hợp xảy ra:
TH1: I>1, Δ>0 : thời gian lao động kì nghiên cứu tăng so với kì gốc
TH2: I<1, Δ<0 : thời gian lao động kì nghiên cứu giảm so với kì gốc
TH3: I=1, Δ=0 : thời gian lao động không đổi so với kì gốc
Trong đó: Tn, Tg: thời gian lao động trong kì (tổng số ngày-người làm việc thực tế nói
chung, tổng số giờ-người làm việc thực tế hoàn toàn) kì nghiên cứu (1), kì báo cáo (0).
4.1.3.1.2. Phương pháp so sánh có liên hệ với kết quả sản xuất 𝑇𝑔1 - Số tương đối: 𝐼 𝘘 = 𝘘 𝑇 = 𝑇𝑛1 1 𝐼 1 𝑛 𝑇𝑛 × 𝑇𝑔 𝑇𝑔 × 0 𝘘0 0 𝘘0 - Số tuyệt đối: ∆ = 𝑇 − 𝑇 × 𝑄1 ∆ = 𝑇 − 𝑇 × 𝑄1 𝑇 𝑛 𝑛 1 𝑛0 𝑄 𝑇𝑔 𝑔 0 1 𝑔0 𝑄0
Có ba trường hợp xảy ra:
TH1: I>1, Δ>0 : lãng phí thời gian lao động kì nghiên cứu so với kì gốc
TH2: I<1, Δ<0 : tiết kiệm thời gian lao động kì nghiên cứu so với kì gốc
TH3: I=1, Δ=0 : hiệu quả sử dụng thời gian lao động kì nghiên cứu so với kì gốc không đổi
Trong đó: Tn, Tg: thời gian lao động trong kì (tổng số ngày-người làm việc thực tế nói
chung, tổng số giờ-người làm việc thực tế hoàn toàn) kì nghiên cứu (1), kì báo cáo (0).
Q1, Q0: Kết quả sản xuất của kỳ nghiên cứu và kỳ gốc
Bài tập tự luận: Bài 1.
Doanh nghiệp A có tài liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động tháng 5 năm N như sau: Chỉ tiêu ĐVT Tháng 5 Số lao động bình quân Người 120
Ngày dương lịch của tháng Ngày 31
Ngày thứ 7, chủ nhật, lễ Ngày 9
Tổng số ngày người nghỉ phép Ngày người 160
Tổng số ngày người vắng mặt Ngày người 135
Tổng số ngày người ngừng việc Ngày người 92
Tổng số ngày người làm thêm Ngày người 350
Giờ chế độ quy định một ngày làm việc Giờ 8
Tổng số giờ người ngừng việc nội bộ ca Giờ người 1350
Tổng số giờ người làm thêm Giờ người 1000 Yêu cầu:
a. Sử dụng sơ đồ thời gian lao động để tính các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng thời
gian lao động theo ngày người và giờ người của doanh nghiệp A trong tháng 5/N.
b. Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động của doanh nghiệp A tháng 5/N, cho nhận xét. Bài 2.
Cho tài liệu tình hình sử dụng thời gian lao động của một doanh nghiệp tháng 1/N như sau: Chỉ tiêu ĐVT Tháng 1 Số lao động bình quân Người 260
Ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân ngày 22
Ngày người làm thêm bình quân ngày 2,5
Giờ chế độ quy định 1 ngày làm việc Giờ 8
Độ dài ngày làm việc thực tế chế độ Giờ/ngày 7,7 Hệ số làm thêm giờ 1,03
Yêu cầu: Sử dụng sơ đồ thời gian lao động, tính các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng
giờ công lao động của doanh nghiệp trong tháng 1/N. Bài 3.
Cho số liệu tình hình sử dụng thời gian lao động của công ty A tháng 4/N:
- Công ty có 150 lao động
- Ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân là 20 ngày.
- Ngày người làm thêm bình quân một công nhân là 2,5 ngày.
- Giờ chế độ quy định 1 ngày làm việc 8 giờ.
- Độ dài ngày làm việc thực tế chế độ (ĐCĐ) là 7 giờ
- Hệ số làm thêm giờ (Hgiờ) là 1,04
Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu sử dụng giờ công lao động của công ty A tháng 1/N. Bài 4.
Cho tài liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động tại một doanh nghiệp tháng 2 năm N như sau: Chỉ tiêu ĐVT Tháng 2
Số công nhân bình quân trong tháng Người 180
Ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân Ngày 22,5
Giờ chế độ quy định một ngày làm việc Giờ 8
Độ dài ngày làm việc thực tế trong chế độ Giờ/ngày 7,6 Hệ số làm thêm ca 1,05 Hệ số làm thêm giờ 1,06
Yêu cầu: Sử dụng sơ đồ thời gian lao động, tính các chỉ tiêu phản ánh tính hình sử dụng
giờ công lao động của doanh nghiệp tháng 2/N. Bài 5.
Cho tài liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động của doanh nghiệp A trong tháng 5 năm N như sau: Chỉ tiêu ĐVT Tháng 5 Số lao động bình quân Người 160
Ngày người nghỉ phép bình quân Ngày 3,9
Ngày người vắng mặt bình quân Ngày 1,05
Ngày người ngừng việc bình quân Ngày 1,5
Ngày người làm thêm bình quân ngày 3,6 Yêu cầu:
a. Sử dụng sơ đồ thời gian lao động, tính các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng ngày
công lao động của doanh nghiệp A trong tháng 5/N.
b. Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động của doanh nghiệp
trong tháng 5/N, cho nhận xét. Bài 6.
Cho tài liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động tại một doanh nghiệp trong tháng 4 năm N như sau: Chỉ tiêu ĐVT Tháng 4 Số công nhân bình quân Người 260
Tổng số ngày người làm việc theo chế độ quy định Ngày người 6510
Tổng số ngày người nghỉ phép Ngày người 250
Tổng số ngày người có mặt Ngày người 6000
Ngày người làm việc thực tế nói chung bình quân Ngày 22,5 Hệ số làm thêm ca: 1,05 1,05
Yêu cầu: Sử dụng sơ đồ thời gian lao động, tính các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng
ngày công lao động của doanh nghiệp tháng 4/N. Bài 7.
Cho tài liệu tình hình sử dụng thời gian lao động của công ty A tháng 5 và tháng 6 năm N như sau: Chỉ tiêu ĐVT Tháng 5 Tháng 6 Số lao động bình quân Người 100 120
Ngày người làm việc thực tế chế độ bình quân Ngày 18,5 19
Ngày người làm thêm bình quân Ngày 1,5 1,7
Giờ chế độ quy định một ngày làm việc Giờ 8 8
Độ dài ngày làm việc thực tế trong chế độ Giờ/ngày 7,1 7,05 Hệ số làm thêm giờ 1,02 1,03 Yêu cầu
a. Sử dụng sơ đồ thời gian lao động, tính các chỉ tiêu sử dụng giờ công lao động của
doanh nghiệp tháng 5, tháng 6/N của doanh nghiệp.
b. Phân tích sự biến động của độ dài ngày làm việc thực tế hoàn toàn do ảnh hưởng bởi
hai nhân tố: độ dài ngày làm việc thực tế chế độ và hệ số làm thêm giờ. Bài 8.
Cho tài liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động tại doanh nghiệp A trong tháng 1 và tháng 2 năm N như sau: Chỉ tiêu ĐVT Tháng 1 Tháng 2
Tổng số ngày người làm việc thực tế chế độ Ngày người 6765 7035
Năng suất lao động bình quân Triệu đồng/người 65 67
Số lao động ngày đầu tháng Người 320 340
Số ngày làm thêm bình quân một lao động Ngày 1,0 0,8
Biết: Số lao động của doanh nghiệp đầu tháng 3 là 330 người.
Yêu cầu: Đánh giá tình hình sử dụng ngày công lao động của doanh nghiệp tháng 2 so với
tháng 1/2015 theo hai phương pháp: giản đơn và liên hệ với kết quả sản xuất. Bài 9.
Cho số liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động tại doanh nghiệp A thực hiện và kế
hoạch tháng 8 năm N như sau: Kế Thực Chỉ tiêu Đơn vị tính hoạch hiện
1. Tổng số ngày người làm việc thực tế chế độ Ngày người 9200 9600
2. Năng suất lao động bình quân Triệu đồng/ người 66 68
3. Số lao động bình quân Người 330 350
4. Số ngày làm thêm bình quân một lao động Ngày 0,8 1,0
Yêu cầu: Kiểm tra và đánh giá tình hình sử dụng ngày công lao động của doanh
nghiệp thực hiện so với kế hoạch tháng 8 năm N. Bài 10.
Cho tài liệu về tình hình hoạt động của doanh nghiệp A trong tháng 5, tháng 6 năm 2015 như sau: Chỉ tiêu Tháng 5 Tháng 6
1. Số lao động ngày đầu tháng ( người) 240 260
2. Năng suất lao động bình quân một lao động (triệu đồng/người) 46 48
3. Tổng số ngày người có mặt (ngày-người) 6500 6800
4. Số ngày người ngừng việc bình quân một lao động (ngày) 0,5 0,7
5. Số ngày người làm thêm bình quân một lao động (ngày) 0,8 1,0
Yêu cầu: Kiểm tra và đánh giá tình hình sử dụng ngày công lao động của doanh
nghiệp tháng 6 so với tháng 5 năm N. Biết số lao động doanh nghiệp sử dụng đầu tháng 7 là 270 người. Bài 11.
Cho tài liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động tại doanh nghiệp A trong tháng 2 và tháng 3 năm N như sau: Chỉ tiêu Đơn vị tính Tháng 2 Tháng 3
Ngày người làm việc thực tế chế Ngày 21 21,5 độ bình quân
Năng suất lao động bình quân Triệu đồng/ người 60 64
Số lao động đầu tháng Người 180 220
Tổng số ngày người làm thêm Ngày người 85 90
Độ dài bình quân ngày làm việc Giờ 7,4 7,6 thực tế chế độ Hệ số làm thêm giờ Lần 1,03 1,05
Yêu cầu: Đánh giá tình hình sử dụng giờ công lao động của doanh nghiệp tháng 3 so với
tháng 2/N theo hai phương pháp: giản đơn và liên hệ với kết quả sản xuất. Biết lao động đầu tháng 4 là 240 người. Bài 12.
Cho số liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động tại doanh nghiệp A tháng 8 năm N như sau: Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch Thực hiện
1. Số ngày người làm việc thực tế Ngày 20,5 21,5
chế độ bình quân một lao động
2. Năng suất lao động bình quân Triệu đồng/ người 64 66
3. Số lao động bình quân Người 220 240
4. Tổng số ngày người làm thêm Ngày người 86 88
5. Độ dài bình quân ngày làm việc Giờ 7,5 7,8 thực tế chế độ 6. Hệ số làm thêm giờ Lần 1,03 1,05
Yêu cầu: Kiểm tra và đánh giá tình hình sử dụng giờ công lao động của doanh nghiệp
thực hiện so với kế hoạch tháng 8 năm N. Bài 13.
Cho tài liệu về tình hình hoạt động của doanh nghiệp B trong quý III năm N :
* Tình hình sử dụng lao động trong quý: Chỉ tiêu Tháng 7 8 9 10
Số lao động đầu tháng (người) 330 350 340 360
* Tình hình sử dụng thời gian lao động trong quý:
- Số ngày làm việc thực tế theo chế độ bình quân một lao động là 60,5 ngày.
- Số ngày làm thêm bình quân một lao động là 0,5 ngày.
- Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế theo chế độ là 7,5 giờ/ngày
- Hệ số làm thêm giờ là 1,05.
Yêu cầu: Sử dụng sơ đồ thời gian lao động, tính các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng
giờ công lao động của doanh nghiệp quý III năm N.
Bài tập trắc nghiệm chọn phương án đúng nhất
Bài 4. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty A trong tháng 5/N: Số lao động bình quân
là 500 người, số ngày theo dương lịch là 31 ngày. Tổng số ngày-người theo dương lịch của công ty
A tháng 5/N: (ĐVT: ngày – người) A. 15000 B. 14500 C. 15500 D. Khác
Bài 5. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty A trong tháng 5/N: Số lao động bình quân
là 500 người, số ngày nghỉ lễ tết, thứ 7, chủ nhật của một lao động là 11 ngày. Tổng số ngày-người
nghỉ lễ tết, thứ 7, chủ nhật của công ty A tháng 5/N: (ĐVT: ngày – người) A.5000 B. 5500 C. 5300 D. Khác
Bài 6. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty A trong tháng 6/N: Tổng số ngày-người
theo dương lịch là 12600 ngày-người, Tổng số ngày-người nghỉ lễ tết, thứ 7, chủ nhật là 4620 ngày-
người. Tổng số ngày-người làm việc theo chế độ của công ty A tháng 6/N: (ĐVT: ngày – người) A.7980 B. 6200 C. 7700 D. Khác
Bài 7. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty K trong tháng 6/N: Tổng số ngày -người
làm việc theo chế độ (a3) là 7000 ngày-người, tổng số ngày-người có thể sử dụng cao nhất (a5) là
6250 ngày-người. Tổng số ngày- người nghỉ phép của công ty K tháng 6/N: (ĐVT: ngày – người) A.350 B. 710 C. 750 D. Khác
Bài 8. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty K trong tháng 3/N: Tổng số ngày-người
làm việc theo chế độ là 7400 ngày-người, tổng số ngày-người nghỉ phép là 750 ngày-người. Tổng số
ngày- người có thể sử dụng cao nhất của công ty K tháng 3/N: (ĐVT: ngày – người) A.6550 B. 6850 C. 6650 D. Khác
Bài 9. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty A trong tháng 1/2021: Tổng số ngày-người
có thể sử dụng cao nhất (a5) là 8920 ngày-người, tổng số ngày-người vắng mặt (a6) là 500 ngày-người.
Tổng số ngày- người có mặt của công ty A tháng 1/N: (ĐVT: ngày – người) A.7050 B. 8420 C. 7055 D. Khác
Bài 10. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty B trong tháng 6/N: Tổng số ngày-người
có mặt là 6750 ngày-người, tổng số ngày-người làm việc thực tế trong chế độ là 6000 ngày-người.
Tổng số ngày- người ngừng việc của công ty B tháng 6/N: (ĐVT: ngày – người) A.2390 B. 300 C. 150 D. 750
Bài 11. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty X trong tháng 4/N: Tổng số ngày-người
có mặt là 6630 ngày-người, tổng số ngày-người ngừng việc là 650 ngày-người. Tổng số ngày- người
làm việc thực tế trong chế độ của công ty X tháng 4/N: (ĐVT: ngày – người) A.5770 B. 5980 C. 6500 D. Khác
Bài 12. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty K trong tháng 3/N: Tổng số ngày-người
làm việc thực tế trong chế độ là 6200 ngày-người, tổng số ngày-người làm thêm ca là 500 ngày-người.
Tổng số ngày- người làm việc thực tế nói chung của công ty K tháng 3/N: (ĐVT: ngày – người) A.6100 B. 5700 C. 6700 D. Khác
Bài 13. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty A trong tháng 2/N: Tổng số ngày-người
làm việc thực tế trong chế độ là 5400 ngày-người, tổng số ngày-người làm việc thực tế nói chung là
5800 ngày-người. Tổng số ngày- người làm thêm của công ty A tháng 2/N: (ĐVT: ngày – người) A.400 B. 450 C. 500 D. Khác
Bài 14. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty A trong tháng 6/N: Tổng số ngày-người
làm việc thực tế nói chung là 6200 ngày-người, số giờ chế độ quy định cho một ngày làm việc của
một người lao động là 8 giờ. Tổng số giờ-người làm việc theo chế độ của công ty A tháng 6/N: (ĐVT: giờ-người) A.45000 B. 52400 C. 49600 D. Khác
Bài 15. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty K trong tháng 6/N: Tổng số giờ-người
làm việc theo chế độ là 48000 giờ-người, tổng số giờ-người ngừng việc trong ca là 1250 giờ-người.
Tổng số giờ-người làm việc thực tế chế độ của công ty K tháng 6/N: (ĐVT: giờ-người) A.46750 B. 56700 C. 57500 D. Khác
Bài 16. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty K trong tháng 2/N: Tổng số giờ-người
làm việc theo chế độ là 53200 giờ-người, tổng số giờ-người làm việc thực tế chế độ là 48560 giờ-
người. Tổng số giờ-người ngừng việc trong ca của công ty K tháng 2/N: (ĐVT: giờ-người) A.4569 B. 3457 C. 53280 D. 4640
Bài 17. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty X trong tháng 6/N: Tổng số giờ-người
làm việc thực tế chế độ là 52460 giờ-người, tổng số giờ-người làm thêm là 3500 giờ-người. Tổng số
giờ-người làm việc thực tế hoàn toàn của công ty X tháng 6/N: (ĐVT: giờ-người) A.55960 B. 58760 C. 41160 D. Khác
Bài 18. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty K trong tháng 4/N: Tổng số giờ-người
làm việc thực tế chế độ là 45260 giờ-người, tổng số giờ-người làm việc thực tế hoàn toàn là 50160
giờ-người. Tổng số giờ-người làm thêm của công ty K tháng 4/N: (ĐVT: giờ-người) A.84620 B. 4300 C. 4900 D. Khác
Bài 19. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty A trong tháng 5/N: Tổng số ngày-người
có mặt là 4875 ngày-người, tổng số ngày-người ngừng việc là 250 ngày-người, số lao động bình quân
là 250 người. Số ngày- người làm việc thực tế trong chế độ bình quân một lao động của công ty A tháng 5/N: (ĐVT: ngày) A.18 B. 18,5 C. 19 D. Khác
Bài 20. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty A trong tháng 6/N: Tổng số ngày-người
làm việc thực tế trong chế độ là 8550 ngày-người, tổng số ngày-người theo dương lịch là 13500 ngày-
người, số ngày theo dương lịch là 30 ngày. Số ngày- người làm việc thực tế trong chế độ bình quân
một lao động của công ty A tháng 6/N: (ĐVT: ngày) A.19,5 B. 18,5 C. 19 D. Khác
Bài 21. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty H trong tháng 5/N: Tổng số ngày-người
làm việc thực tế trong chế độ là 8250 ngày-người, tổng số ngày-người làm thêm là 550 ngày-người,
số lao động bình quân là 400 người. Số ngày- người làm việc thực tế nói chung bình quân một lao
động của công ty H tháng 5/N: (ĐVT: ngày) A.20 B. 19,5 C. 19 D. 22
Bài 22. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty A trong tháng 4/N:Tổng số ngày-người
làm việc thực tế nói chung là 10750 ngày-người, tổng số ngày-người theo dương lịch là 15000 ngày-
người, số ngày theo dương lịch là 30 ngày. Số ngày- người làm việc thực tế nói chung bình quân một
lao động của công ty A tháng 4/N: (ĐVT: ngày) A.21,5 B. 18,5 C. 19,5 D. Khác
Bài 23. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty A trong tháng 3/N:Tổng số ngày-người
làm việc thực tế trong chế độ là 5500 ngày-người, tổng số ngày-người làm thêm là 275 ngày-người.
Hệ số làm thêm ca của công ty A tháng 3/N: (ĐVT: lần) A.1,1 B. 1,05 C. 2 D. Khác
Bài 24. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty A trong tháng 6/N: Tổng số ngày-người
làm việc thực tế nói chung là 5500 ngày-người, tổng số ngày-người làm thêm là 500 ngày-người. Hệ
số làm thêm ca của công ty A tháng 6/N: (ĐVT: lần) A.1,1 B. 1,05 C. 2 D. Khác
Bài 25. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty A trong tháng 3/N: Tổng số giờ - người
làm việc theo chế độ (b1) là 44800 giờ-người, tổng số giờ - người ngừng việc trong ca (b2) là 1000
giờ-người, tổng số ngày-người làm việc thực tế nói chung (a11) là 6000 ngày-người. Độ dài ngày làm
việc thực tế trong chế độ bình quân của công ty A tháng 3/N: (ĐVT: giờ) A.7,5 B. 8 C. 7,3 D. Khác
Bài 26. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty X trong tháng 3/N: Tổng số giờ - người
làm việc theo chế độ là 34400 giờ-người, số giờ chế độ quy định cho một ngày làm việc của một
người lao động là 8 giờ, tổng số giờ-người làm việc thực tế chế độ là 32680 giờ-người . Độ dài ngày
làm việc thực tế trong chế độ bình quân của công ty X tháng 3/N: (ĐVT: giờ) A.7,6 B. 8 C. 7,2 D. 8,1 Commented [A1]:
Bài 27. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty X trong tháng 4/N: Tổng số giờ - người
làm việc thực tế chế độ (b3) là 54000 giờ-người, tổng số giờ người làm thêm (b4) là 1760 giờ - người,
tổng số ngày-người làm việc thực tế nói chung là 6800 ngày-người . Độ dài ngày làm việc thực tế
hoàn toàn bình quân của công ty X tháng 4/N: (ĐVT: giờ) A.8,2 B. 8 C. 8,5 D. Khác
Bài 28. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty X trong tháng 1/N: Tổng số giờ - người
làm việc theo chế độ là 52000 giờ-người, số giờ chế độ quy định cho một ngày làm việc của một
người lao động là 8 giờ, tổng số giờ-người làm việc thực tế hoàn toàn là 50700 giờ-người . Độ dài
ngày làm việc thực tế hoàn toàn bình quân của công ty X tháng 1/N: (ĐVT: giờ) A.7,8 B. 8,2 C. 8,3 D. Khác
Bài 29. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty X trong tháng 2/N: Tổng số giờ - người
làm việc thực tế chế độ là 75000 giờ-người, tổng số giờ người làm thêm là 7500 giờ - người. Hệ số
làm thêm giờ của công ty X tháng 2/N: (ĐVT: lần) A.1,15 B. 1,12 C. 1,1 D. Khác
Bài 30. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty X trong tháng 2/N: Tổng số giờ - người
làm việc thực tế hoàn toàn là 88125 giờ-người, tổng số giờ người làm thêm là 17625 giờ - người. Hệ
số làm thêm giờ của công ty X tháng 2/N: (ĐVT: lần) A.1,5 B. 1,25 C. 1,15 D. Khác
Bài 31. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty H trong tháng 6/ N: Tổng số ngày –
người làm việc thực tế trong chế độ là 5200 ngày-người, tổng số ngày người làm thêm ca là 800
ngày-người. Tổng số ngày-người làm việc thực tế nói chung tháng 7/N của công ty H là 5700 ngày-
người. Công ty H sử dụng số ngày công lao động tháng 7 so với tháng 6 năm N: (ĐVT:%) A.Tăng 5 B. Giảm 4 C. Giảm 5 D. Tăng 11,67
Bài 32. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty H trong tháng 6/N: Tổng số ngày –
người làm việc thực tế trong chế độ là 5200 ngày-người, tổng số ngày người làm thêm ca là 800
ngày-người. Tổng số ngày-người làm việc thực tế nói chung tháng 7/N của công ty H là 5700 ngày-
người. Công ty H sử dụng số ngày công lao động tháng 7 so với tháng 6 năm N: (ĐVT:ngày-người) A. Giảm 300 B. Giảm 533 C. Tăng 335 D. Khác
Bài 33. Tổng số ngày-người làm việc thực tế nói chung tháng 3/N của công ty H là 6500 ngày-
người. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty H trong tháng 4/N: Tổng số ngày –người làm
việc thực tế trong chế độ là 6650 ngày-người, tổng số ngày người làm thêm ca là 500 ngày-người.
Tổng số ngày-người làm việc thực tế nói chung của công ty H tháng 4/N so với tháng 3/N: (ĐVT:%) A.Giảm 20 B. Tăng 20 C. Tăng 10 D. Khác
Bài 34. Tổng số ngày-người làm việc thực tế nói chung tháng 3/N của công ty H là 6500 ngày-
người. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty H trong tháng 4/N: Tổng số ngày –người làm
việc thực tế trong chế độ là 6650 ngày-người, tổng số ngày người làm thêm ca là 500 ngày-người.
Tổng số ngày-người làm việc thực tế nói chung của công ty H tháng 4/N so với tháng 3/N: (ĐVT:ngày-người) A.Giảm 1100 B. Tăng 650 C. Tăng 1100 D. Khác
Bài 35. Tổng số ngày-người làm việc thực tế nói chung tháng 2/N của công ty H là 6200 ngày-
người. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty H trong tháng 3/N: Tổng số ngày –người làm
việc thực tế trong chế độ là 5400 ngày-người, hệ số làm thêm ca là 1,2 lần. Tổng số ngày-người làm
việc thực tế nói chung của công ty H tháng 3/N so với tháng 2/N: (ĐVT: Ngày-người) A.Giảm 690 B. Giảm 960 C. Tăng 1100 D. Tăng 280
Bài 36. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty G trong tháng 6/N: Tổng số ngày –người
làm việc thực tế trong chế độ là 6800 ngày-người, hệ số làm thêm ca là 1,1 lần. Tổng số ngày-ngườ i
làm việc thực tế nói chung tháng 7/N của công ty G là 7106 ngày-người. Tổng số ngày-người làm
việc thực tế nói chung của công ty G tháng 7/N so với tháng 6/N: (ĐVT:%) A.Tăng 5 B. Giảm 5 C. Tăng 105 D. Khác
Bài 37. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty H trong tháng 9/N: Tổng số giờ-người
làm việc thực tế chế độ là 52000 giờ-người, tổng số giờ người làm thêm là 800 giờ-người. Tổng số
giờ-người làm việc thực tế hoàn toàn tháng 10/N của công ty H là 60720 giờ -người. Tổng số giờ-
người làm việc thực tế hoàn toàn của công ty H tháng 10/N so với tháng 9/N: (ĐVT: giờ-người) A.Giảm 15300 B. Tăng 15300 C. Tăng 7920 D. Khác
Bài 38. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty H trong tháng 9/N: Tổng số giờ -người
làm việc thực tế chế độ là 52000 giờ-người, tổng số giờ người làm thêm là 800 giờ-người. Tổng số
giờ-người làm việc thực tế hoàn toàn tháng 10/N của công ty H là 60720 giờ -người. Tổng số giờ-
người làm việc thực tế hoàn toàn của công ty H tháng 10/N so với tháng 9/N: (ĐVT: %) A.Tăng 15 B. Giảm 130 C. Tăng 30 D. Khác
Bài 39. Tổng số giờ-người làm việc thực tế hoàn toàn tháng 1/N của công ty H là 62500 giờ -
người. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty H trong tháng 2/N: Tổng số giờ-người làm việc
thực tế chế độ là 60350 giờ-người, tổng số giờ người làm thêm là 900 giờ-người. Tổng số giờ-người
làm việc thực tế hoàn toàn của công ty H tháng 2/N so với tháng 1/N: (ĐVT: giờ-người) A.Giảm 2850 B. Tăng 8250 C. Tăng 5280 D. Giảm 1250
Bài 40. Tổng số giờ-người làm việc thực tế hoàn toàn tháng 1/N của công ty H là 62500 giờ -
người. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty H trong tháng 2/N: Tổng số giờ-người làm việc
thực tế chế độ là 60350 giờ-người, tổng số giờ người làm thêm là 900 giờ-người. Tổng số giờ-người
làm việc thực tế hoàn toàn của công ty H tháng 2/N so với tháng 1/N: (ĐVT: %) A.Giảm 8 B. Giảm 2 C. Tăng 92 D. Khác
Bài 41. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty H trong tháng 11/N: Tổng số giờ-người
làm việc thực tế chế độ là 44000 giờ-người, hệ số làm thêm giờ là 1,1 lần. Tổng số giờ-người làm
việc thực tế hoàn toàn tháng 12/N của công ty H là 58080 giờ-người. Tổng số giờ-người làm việc
thực tế hoàn toàn của công ty H tháng 12/N so với tháng 11/N: (ĐVT: giờ-người) A.Giảm 6 B. Tăng 9680 C. Giảm 3402 D. Khác
Bài 42. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty H trong tháng 11/N: Tổng số giờ-người
làm việc thực tế chế độ là 44000 giờ-người, hệ số làm thêm giờ là 1,1 lần. Tổng số giờ-người làm
việc thực tế hoàn toàn tháng 12/N của công ty H là 58080 giờ-người. Tổng số giờ-người làm việc
thực tế hoàn toàn của công ty H tháng 12/N so với tháng 11/N: (ĐVT: %) A.Giảm 94 B. Giảm 6 C. Tăng 20 D. Khác
Bài 43. Tổng số giờ-người làm việc thực tế hoàn toàn tháng 4/N của công ty H là 52000 giờ-
người. Cho thời gian làm việc của công nhân công ty H trong tháng 5/N: Tổng số giờ-người làm việc
thực tế chế độ là 50000 giờ-người, tổng số giờ người làm thêm là 1560 giờ-người. Tổng số giờ-người
làm việc thực tế hoàn toàn của công ty H tháng 5/N so với tháng 4/N: (ĐVT: giờ-người) A.Giảm 440 B. Tăng 1440 C. Giảm 98 D. Khác
Bài 44. Công ty A tháng 1 và tháng 2 năm N có: số lao động bình quân lần lượt là 200, 210
(người); số ngày- người làm việc thực tế nói chung bình quân một lao động lần lượt là: 20, 21 (ngày);
giá trị sản xuất lần lượt là 41000, 43050 (triệu đồng). Công ty A có hiệu quả sử dụng ngày công lao
động tháng 2/N so với tháng 1/N: (ĐVT: ngày-người) A. Lãng phí 210 B. Tiết kiệm 210 C. Tiết kiệm 120 D. Khác
Bài 45. Công ty A tháng 1 và tháng 2 năm N có: số lao động bình quân lần lượt là 200, 210
(người); số ngày- người làm việc thực tế nói chung bình quân một lao động lần lượt là: 20, 21 (ngày);
giá trị sản xuất lần lượt là 41000, 43050 (triệu đồng). Công ty A có hiệu quả sử dụng ngày công lao
động tháng 2/N so với tháng 1/N: (ĐVT: %) A. Lãng phí 110 B. Tiết kiệm 10 C. Lãng phí 5 D. Khác
Bài 46. Công ty A tháng 3 và tháng 4 năm N có: số lao động bình quân lần lượt là 400, 200
(người); Tổng số ngày- người làm việc thực tế nói chung lần lượt là: 8200, 4200 (ngày-người); năng
suất lao động lần lượt là 220, 418 (triệu đồng/người). Công ty A có hiệu quả sử dụng ngày công lao
động tháng 4/N so với tháng 3/N: (ĐVT: ngày-người)
A. Tiết kiệm 3590 B. Lãng phí 4200 C. Tiết kiệm 2400 D. Khác
Bài 47. Công ty A tháng 3 và tháng 4 năm N có: số lao động bình quân lần lượt là 400, 200
(người); Tổng số ngày- người làm việc thực tế nói chung lần lượt là: 8200, 4200 (ngày-người); năng
suất lao động lần lượt là 220, 418 (triệu đồng/người). Công ty A có hiệu quả sử dụng ngày công lao
động tháng 4/N so với tháng 3/N: (ĐVT: %) A. Tiết kiệm 64 B. Lãng phí 64 C. Tiết kiệm 46 D. Tiết kiệm 46,085
Bài 48. Công ty X tháng 8 và tháng 9 năm N có: tổng ngày-người làm việc thực tế trong chế độ
lần lượt là: 2000, 2640 (ngày-người); hệ số làm thêm ca lần lượt là: 1,2; 1,1 (lần); giá trị sản xuất lần
lượt là 50000, 55000 (triệu đồng). Công ty X có hiệu quả sử dụng ngày công lao động tháng 9/N so với tháng 8/N: (ĐVT: %) A. Tiết kiệm 5 B. Lãng phí 10 C. Tiết kiệm 95 D. khác
Bài 49. Công ty X tháng 8 và tháng 9 năm N có: tổng ngày-người làm việc thực tế trong chế độ
lần lượt là: 2000, 2640 (ngày-người); hệ số làm thêm ca lần lượt là: 1,2; 1,1 (lần); giá trị sản xuất lần
lượt là 50000, 55000 (triệu đồng). Công ty X có hiệu quả sử dụng ngày công lao động tháng 9/N so
với tháng 8/N: (ĐVT: ngày-người) A. Tiết kiệm 5
B. Lãng phí 264 C. Tiết kiệm 725 D. khác
Bài 50. Công ty A tháng 10 và tháng 11 năm N có: độ dài ngày làm việc thực tế hoàn toàn bình
quân lần lượt là 8,1; 8 (giờ); tổng số ngày- người làm việc thực tế nói chung lần lượt là: 4000; 4900,5
(ngày-người); giá trị sản xuất lần lượt là 50000; 55000 (triệu đồng). Công ty A có hiệu quả sử dụng
giờ- công lao động tháng 11/N so với tháng 10/N: (ĐVT: %) A. Lãng phí 110 B. Tiết kiệm 10 C. Lãng phí 10 D. Khác
Bài 51. Công ty A tháng 10 và tháng 11 năm N có: độ dài ngày làm việc thực tế hoàn toàn bình
quân lần lượt là 8,1; 8 (giờ); tổng số ngày- người làm việc thực tế nói chung lần lượt là: 4000; 4900,5
(ngày-người); giá trị sản xuất lần lượt là 50000; 55000 (triệu đồng). Công ty A có hiệu quả sử dụng
giờ- công lao động tháng 11/N so với tháng 10/N: (ĐVT: giờ-người) A. Lãng phí 3904
B. Lãng phí 3564 C. Lãng phí 3054 D. Khác
Bài 52. Công ty A tháng 3 và tháng 4 năm N có: số lao động bình quân lần lượt là 400, 320
(người); Tổng số giờ- người làm việc thực tế hoàn toàn lần lượt là: 60000, 62700 (giờ-người); năng
suất lao động lần lượt là 220; 302,5 (triệu đồng/người). Công ty A có hiệu quả sử dụng giờ- công lao
động tháng 4/N so với tháng 3/N: (ĐVT: %) A. Tiết kiệm 6 B. Lãng phí 5 C. Tiết kiệm 5 D. Khác
Bài 53. Công ty A tháng 3 và tháng 4 năm N có: số lao động bình quân lần lượt là 400, 320
(người); Tổng số giờ- người làm việc thực tế hoàn toàn lần lượt là: 60000, 62700 (giờ-người); năng
suất lao động lần lượt là 220; 302,5 (triệu đồng/người). Công ty A có hiệu quả sử dụng giờ - công lao
động tháng 4/N so với tháng 3/N: (ĐVT: giờ-người)
A. Tiết kiệm 9900 B. Tiết kiệm 1870 C. Lãng phí 3300 D. Khác
Bài 54. Công ty X tháng 4 và tháng 5 năm N có: tổng giờ-người làm việc thực tế chế độ lần
lượt là: 45000, 49000 (giờ-người); hệ số làm thêm giờ lần lượt là: 1,1; 1,02 (lần); giá trị sản xuất lần
lượt là 40000, 36000 (triệu đồng). Công ty X có hiệu quả sử dụng giờ công lao động tháng 5/N so với tháng 4/N: (ĐVT: %) A. Lãng phí 115
B. Tiết kiệm 115 C. Lãng phí 15 D. Lãng phí 12,19
Bài 55. Công ty X tháng 4 và tháng 5 năm N có: tổng giờ -người làm việc thực tế chế độ lần
lượt là: 45000, 49000 (giờ-người); hệ số làm thêm giờ lần lượt là: 1,1; 1,02 (lần); giá trị sản xuất lần
lượt là 40000, 36000 (triệu đồng). Công ty X có hiệu quả sử dụng giờ công lao động tháng 5/N so với
tháng 4/N: (ĐVT: giờ -người) A. Lãng phí 5430 B. Tiết kiệm 2484 C. Lãng phí 2484 D. Khác
Bài 56. Công ty X tháng 6 và tháng 7 năm N có: tổng giờ-người làm việc thực tế chế độ lần
lượt là: 89000, 78000 (giờ-người); tổng số giờ-người làm thêm lần lượt là: 1000, 1380 (giờ-người);
giá trị sản xuất lần lượt là 60000; 58800 (triệu đồng). Công ty X có hiệu quả sử dụng giờ công lao
động tháng 7/N so với tháng 6/N: (ĐVT: %)
Document Outline

  • Chương 4. Thống kê thời gian lao động trong doanh nghiệp
  • 4.1.1. Một số vấn đề chung về thống kê thời gian lao động trong doanh nghiệp
    • 4.1.1.1. Khái niệm thời gian làm việc và thời gian nghỉ ngơi của lao động
    • 4.1.1.2. Quy định nghỉ lễ, nghỉ việc riêng, nghỉ không lương
    • 4.1.1.3. Ý nghĩa và nhiệm vụ của thống kê thời gian lao động trong doanh nghiệp.
  • 4.1.2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê sử dụng thời gian lao động
    • 4.1.2.1. Các chỉ tiêu thống kê sử dụng ngày công lao động
    • 4.1.2.2. Các chỉ tiêu thống kê sử dụng giờ công lao động
  • 4.1.3. Phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động trong doanh nghiệp
    • 4.1.3.1. Đánh giá biến động tình hình sử dụng thời gian lao động
  • Bài 1.
  • Bài 2.
  • Bài 3.
  • Bài 4.
  • Bài 5.
  • Bài 6.
  • Bài 7.
  • Bài 8.
  • Bài 9.
  • Bài 10.
  • Bài 11.
  • Bài 12.
  • Bài 13.