```
y
CHƯƠNG 5: NGHIÊN CỨU CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ HỘI
Câu 1. Lợi nhuận của doanh nghiệp A tháng 3 và tng 4 năm N lần lượt :
20 tỷ đồng; 25 tỷ đồng. Li nhuận ca doanh nghiệp A tháng 4 so với tháng 3 m
N là: (ĐVT: tỷ đồng)
A. Tăng 10
B. Gim 10
C. Tăng 5
D. ng 30
25 20 = 5 (tỷ đồng)
Câu 2. Lợi nhuận của doanh nghiệp A tháng 3 và tng 4 năm N lần lượt :
20 tỷ đồng; 25 tỷ đồng. Li nhuận ca doanh nghiệp A tháng 4 so với tháng 3 năm
N là: (ĐVT: %)
A. Tăng 25
B. Gim 10
C. Tăng 50
D. Giảm 50
t =
y
1
0
25
20
= 1.25 (lần) 1.25 x 100 100 = 25%
Câu 3. Doanh thu của doanh nghiệp X tháng 4 m N đạt được là 6 tỷ đồng,
kế hoạch đặt ra doanh thu của doanh nghiệp X tháng 5 năm N 6.6 tỷ đồng.
Nhiệm vụ kế hoạch doanh thu của doanh nghiệp X tháng 5 năm N so với tháng 4
năm N là: (ĐVT: Tỷ đồng)
A. Giảm 2
B. Tăng 0.6
C. Tăng 20
D. ng 6.6
6.6 6 = 0.6 (tỷ đồng)
=
```
y
1
6.3
Câu 4. Doanh thu của doanh nghiệp X tháng 4 năm N đạt được 6 tỷ đồng,
kế hoạch đặt ra doanh thu của doanh nghiệp X tháng 5 năm N 6.6 tỷ đồng.
Nhiệm vụ kế hoạch doanh thu của doanh nghiệp X tháng 5 năm N so với tháng 4
năm N là: (ĐVT: %)
A. Giảm 2
B. Tăng 1.2
C. Gim 20
D. ng 10
y
k
K
N
=
0
6.6
6
=1.1 (lần) → 1.1 x 100 -100 = 10%
Câu 5. Kế hoạch đặt ra giá trị sản xuất của doanh nghip B tháng 7 năm N
7 tỷ đồng, thực tế tháng 7 năm N giá tr sản xuất của doanh nghiệp B đạt được
6.3 tỷ đồng. Giá trị sản xut tháng 7 m N của doanh nghiệp B:
A. Vượt kế hoạch 0.7 tỷ đồng
B. Hoàn thành kế hoạch
C. Không hoàn thành kế hoạch 7 tỷ đồng
D. Không hn thành kế hoạch 0.7 tỷ đồng
6.3 7 = - 0.7 (tỷ đồng)
Câu 6. Kế hoạch đặt ra giá trị sản xuất của doanh nghip B tháng 7 năm N
7 tỷ đồng, thực tế tháng 7 năm N giá tr sản xuất của doanh nghiệp B đạt được
6.3 tỷ đồng. Giá trị sản xut tháng 7 m N của doanh nghiệp B:
A. Vượt kế hoạch 10 %
B. Không hoàn thành kế hoạch 10%
C. Không hoàn thành kế hoạch 90%
D. Vượt kế hoạch 90%
K
=
=
=
0.9
(
lần
)
0.9 x 100 100 = -10%
T
y
k
7
y
=
```
Câu 7. Lợi nhuận của ng ty bảo him X tháng 9 năm N đạt được 200
triệu đồng. Trong đó lợi nhuận của chi nhánh 1 80 triu đồng, chi nhánh 2 là 50
triệu đồng, chi nhánh 3 70 triệu đồng. Ttrọng lợi nhuận của chi nhánh 1 công
ty bảo hiểm X tháng 9 năm N là:
A. 40%
B. 34%
C. 80%
D. 38%
d
=
y
CN 1
y
Tổng thể
80
200
= 0.4 (lần) = 40%
Câu 8. Lợi nhuận của ng ty bảo him X tháng 9 năm N đạt được 200
triệu đồng. Trong đó lợi nhuận của chi nhánh 1 80 triu đồng, chi nhánh 2 là 50
triệu đồng, chi nhánh 3 70 triệu đồng. Ttrọng lợi nhuận của chi nhánh 2 công
ty bảo hiểm X tháng 9 năm N là:
A. 30%
B. 25%
C. 40%
D. 36%
d
=
y
CN 2
y
Tổngthể
50
200
= 0.25 (lần) = 25%
Câu 9. Lợi nhuận của ng ty bảo him X tháng 9 năm N đạt được 200
triệu đồng. Trong đó lợi nhuận của chi nhánh 1 80 triệu đồng, chi nhánh 2 là 50
triệu đồng, chi nhánh 3 70 triệu đồng. Ttrọng lợi nhuận của chi nhánh 3 công
ty bảo hiểm X tháng 9 năm N là:
A. 24%
B. 35%
C. 40%
D. 42%
=
=
```
d
=
y
CN 3
y
Tổng thể
70
200
= 0.35 (lần) = 35%
Câu 10. Năng suất lao động 6 công nhân của doanh nghiệp H tháng 6 m N
ln lượt (ĐVT: Kg): 50; 62; 80; 52; 30; 38. Năng sut lao động bình quân của 6
công nhân của doanh nghiệp H tháng 6 năm N là:
A. 41 kg
B. 42 kg
C. 52 kg
D. 54 kg
x
=
x
i
=
50
+
62
+
80
+
52
+
30
+
38
=
52
(
kg
)
n 6
Câu 11. Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của Công ty X như sau:
Tổ
2
3
4
5
Thu nhập (triu đồng)
8-10
10-15
15-18
≥18
Số công nhân (ngưi)
50
65
20
8
Trị số giữa về thu nhập của tổ 1 (ĐVT: triệu đồng):
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
Câu 12. Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của Công ty X như sau:
=
```
Tổ
1
2
3
4
5
Thu nhập (triu đồng)
<8
8-10
10-15
15-18
≥18 (18-21)
Số công nhân (ngưi)
40
50
65
20
8
Trị số giữa về thu nhập của tổ 5 (ĐVT: triệu đồng):
A. 19
B. 19.5
C. 18
D. 21
Câu 13. Tài liệu thống kê tháng 6 năm N của Công ty A như sau:
Tổ
1
2
3
4
5
Năng suất lao động (kg)
10-12
12-14
14-16
16-18
18-20
Số công nhân (ngưi)
24
30
55
40
5
Tổ chứa Mốt về năng sut lao động củang ty A trong tháng 6 m N tổ:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
tổ có tần số lớn nhất
```
Câu 14. Tài liệu thống kê tháng 3 năm N của Công ty A như sau:
Tổ
1
2
3
4
5
Năng suất lao động (kg)
44
48
50
65
70
Số công nhân (ngưi)
14
90
89
20
5
Mốt về năng suất lao động của công ty A trong tháng 3 năm N là:
A. 50 kg
B. 44 kg
C. 48 kg
D. 70 kg
lượng biến có tần số lớn nhất
Câu 15. Tài liệu thống kê tháng 8 năm N của Công ty A như sau:
Tổ
1
2
3
4
5
Năng sut lao động (triệu
đồng)
10-14
14-15
15-20
20-28
28-30
Mật độ phân phối về số công
nhân
12
10
5
8
20
Tổ chứa Mốt về năng sut lao động củang ty A trong tháng 8 m N tổ:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Tổ chứa mốt tổ mật độ phân phối lớn nhất
```
Câu 16. Tài liệu thống kê tháng 3 năm N của Công ty X như sau:
Tổ
1
2
3
4
5
Thu nhập (triu đồng)
6
10
12
14
20
Tần số cộng dồn số công
nhân (Si) (người)
20
30
55
60
81
Vị trí
1-20
21-30
31-55
56-60
61-81
Trung vị về thu nhập của ng nhânng ty X tháng 3 năm N (ĐVT: triệu
đồng):
A. 55
B. 14
C. 12
D. 10
f
i
= 81 là lẻ tức là
f
i
=2 m +1
= 81. Tổ chứa trung vị t
chứa vị trí thứ m+1 = 41. Tổ chứa trung vị là t3.
M
e= 12 (trđ)
Câu 17. Tài liệu thống kê tháng 5 năm N của Công ty G như sau:
Tổ
1
2
3
4
5
Thu nhập (triu đồng)
15
17
20
25
28
Tần số cộng dồn số công
nhân (Si) (người)
20
31
55
60
70
Vị trí
1-20
21-31
32-55
56-60
61-70
Trung vị về thu nhập của công nhânng ty G tháng 5 năm N (ĐVT: triệu
đồng):
```
A.15
B. 17
C. 20
D. 31
f
i
là chẵn tức là
f
i
=2 m=70
. Tổ chứa trung vị là tổ cha vị trí
thứ m = 35 và m+1 =36. Tổ chứa trung vị là tổ 3.
M
e= 20 (trđ)
Câu 18. Tài liệu thống kê tháng 4 năm N của công ty A như sau:
Tổ
1
2
3
4
5
Năng suất lao động (kg)
20-30
30-33
33-38
38-40
40-45
Số công nhân (ngưi)
34
38
40
28
10
Tần số cộng dồn số công
nhân (Si) (người)
34
72
112
140
150
Vị trí
1-34
35-72
73-112
113-140
141-150
tổ:
Tổ chứa trung vị về ng suất lao động của công ty A trong tháng 4 năm N
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
f
i
là chẵn tức là
f
i
=2 m=150
. Tổ chứa trung vtổ chứa vị trí
thứ m = 75 và m+1 =76. Tổ chứa trung vị là tổ 3.
```
Câu 19. Tài liệu thống kê tháng 4 năm N của Công ty A như sau:
Tổ
2
3
4
5
Năng suất lao động (kg)
30-33
33-38
38-40
40-45
Số công nhân (ngưi)
38
40
28
10
Khoảng ch tổ của tổ chứa trung vị về năng suất lao động của ng ty A
trong tháng 4 năm N là (ĐVT: Kg):
A. 2
B. 3
C. 5
D. 10
Tổ
1
2
3
4
5
Năng suất lao động (kg)
20-30
30-33
33-38
38-40
40-45
Số công nhân (ngưi)
34
38
40
28
10
Tần số cộng dồn số công
nhân (Si) (người)
34
72
112
140
150
Vị trí
1-34
35-72
73-112
113-140
141-150
f
i
là chẵn tức là
f
i
=2 m=150
. Tổ chứa trung vtổ chứa vị trí
thứ m = 75 và m+1 =76. Tổ chứa trung vị là tổ 3.
h
i
=
x
maxi
x
mini
= 38 -33 = 5 (kg)
```
Câu 20. Tài liệu thống kê tháng 10 năm N của Công ty S như sau:
Tổ
2
3
4
5
Năng sut lao động
(kg)
16-20
20-35
35-40
40-45
Số công nhân (ngưi)
25
18
21
15
Tần số cộng dồn số
công nhân (Si) (người)
44
62
83
98
Vị trí
20-44
45-62
63-83
84-98
Khoảng cách tổ của tổ chứa trung vị về năng suất lao động ca ng ty S
trong tháng 10 năm N là (ĐVT: Kg):
A. 2
B. 15
C. 10
D. 8
f
i
là chẵn tức là
f
i
=2 m=98
. Tổ chứa trung vị là tổ cha vị trí
thứ m = 49 và m+1 =50. Tổ chứa trung vị là tổ 3.
h
i
=
x
maxi
x
mini
= 35 -20 =15 (kg)
```
Câu 21. Tài liệu thống kê tháng 10 năm N của Công ty S như sau:
Tổ
1
2
3
4
5
Năng suất lao động (kg)
25-30
30-35
35-45
45-50
50-52
Số công nhân (ngưi)
24
40
15
22
10
Tần số cộng dồn sống
nhân (Si) (người)
24
64
79
101
111
Vị trí
1-24
25-64
65-79
80-101
102-111
tổ:
Tổ chứa trung vị về năng suất lao động của công ty S trong tháng 10 năm N
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
f
i
= 111 là lẻ tức
f
i
=2 m +1
= 111. Tổ chứa trung vị t
chứa vị trí thứ m+1 = 56. Tổ chứa trung vị là t2.
Câu 22. Tài liệu thống kê tháng 3 năm N của Công ty S như sau:
Tổ
1
2
3
4
5
Năng suất lao động (kg)
<30
(25-30)
30-35
35-40
40-42
42
(42-44)
Số công nhân (ngưi)
55
60
45
42
20
Khoảng biến thiên về năng suất lao động của ng ty S tháng 3 m N
(ĐVT: kg):
```
6
A. 45
B. 19
C. 18
D. 28
R=
x
max
x
min
= 44 25 = 19 (kg)
Câu 23. Phương sai về thu nhập (thu nhập đơn vị tính triệu đồng) ca
doanh nghiệp H tháng 4 năm N 25. Độ lệch chun về thu nhập ca doanh nghiệp
H tháng 4 năm N là:
A. 4
B. 4 triệu đồng
C. 25
D. 5 triệu đồng
σ =
σ
2
=
25
= 5 (trđ)
Câu 24. tài liu trong tháng 3 năm N của địa phương A như sau: Mức chi
tiêu bình quân của một hộ gia đình 6 triu đồng/tháng, độ lệch tuyệt đối bình
quân vmức chi tiêu của một hộ gia đình 3 triu đồng. Hệ số biến thiên về mức
chi tiêu của một hộ gia đình trong tháng 3 năm N (tính theo độ lệch tuyt đối bình
quân) của đa phương A là:
A. 20%
B. 45%
C. 30%
D. 50%
V
=
d
x
.100 =
3
.100 = 50(%)
```
9
=
Câu 25. tài liệu trong tháng 6 năm N của địa pơng S như sau: Mức chi
tiêu bình quân ca một hộ gia đình là 9 triệu đồng/tháng, độ lệch chun về mức chi
tiêu của một hộ gia đình 0.36 triệu đồng. Hệ số biến thiên (tính theo độ lệch
chuẩn) về mức chi tiêu ca một hộ gia đình trong tháng 6 m N của địa phương S
là:
A. 2%
B. 3%
C. 4%
D. 5%
V
=
σ
x
.100 =
0.36
.100 = 4 (%)
Câu 26. Giá trị sản xuất công ty S tháng 7 năm N là 200 triu đồng. Tỷ trọng
giá trị sản xuất ca phân xưởng A trong công ty S tháng 7 năm N 15%. Gtrị
sản xuất phân xưởng A trong tháng 7 năm N là (ĐVT: triệu đồng):
A. 45
B. 25
C. 30
D. 36
15 x 200
100
= 30 (trđ)
Câu 27. Li nhuận ca doanh nghiệp A tháng 2 năm N 40 tỷ đồng; tháng
3 m N lợi nhuận ca doanh nghiệp A tăng 10% so với tháng 2. Li nhuận doanh
nghiệp A tháng 3 năm N là (ĐVT: t đồng):
A. 44
B. 40
C. 42
D. 21
y
1
10+100
y
0
100
= 1.1 (lần)
```
=
y
1
= y
0
x 1.1
= 40 x 1.1 = 44 (tỷ đồng)
Câu 28. Giá trị sản xuất của 3 phân ng A, B, C chiếm tỷ trọng ln lượt
25%; 30%; 45% trong một ng ty S năm N. Biết giá tr sn xut công ty S năm N
là 200 tỷ đồng. Giá trị sản xut ca phân xưởng B trong năm N là (ĐVT: tỷ đồng):
A. 50
B. 60
C. 90
D. 80
30 x 200
100
= 60 (trđ)
Câu 29. Diện tích Việt Nam m 2009 331 nghìn km
2
. n số Việt Nam
đại diện cho m 2009 80 triệu người. Mật độ dân số của Vit Nam năm 2009
(ĐVT: người/km
2
):
A. 377.5787
B. 241.6918
C. 298.9874
D. 245
80000000
= 241.6918 người/km
2
331000
Câu 30. Li nhuận ca doanh nghiệp A tháng 4 năm N 60 tỷ đồng; tháng
5 năm N lợi nhuận của doanh nghiệp A gim 15% so với tháng 4. Lợi nhuận doanh
nghiệp A tháng 5 năm N (ĐVT: tỷ đồng):
A. 29
B. 50
C. 51
D. 31.5
y
1
15
+
100
y
0
100
= 0.85 (lần)
```
600
y
1
= y
0
x 0.85
= 60 x 0.85 = 51 (tỷ đồng)
Câu 31. Kế hoạch đặt ra doanh thu của doanh nghiệp B tháng 7 năm N 10
tỷ đng. Tuy nhiên thực tế doanh thu tháng 7 ca doanh nghiệp B chỉ đạt 85% kế
hoạch. Doanh thu tháng 7 năm N của doanh nghiệp B là (ĐVT: tỷ đồng):
A. 9.5
B. 8.5
C. 8.83
D. 8.78
y
1
=
0.85 (lần)
y
k
y
1
= y
k
x 0.85
= 10 x 0.85 = 8.5 (tỷ đồng)
Câu 32. Doanh thu của ng ty bảo hiểm X tháng 9 m N đạt được là 600
triệu đồng. Trong đó doanh thu của chi nhánh 1 250 triệu đồng, chi nhánh 2
200 triệu đồng, còn lại doanh thu chi nhánh 3. Tỷ trọng doanh thu của chi nhánh
3 công ty bảo hiểm X tháng 9 năm N là:
A. 26%
B. 30%
C. 25%
D. 20%
y
CN 3
y
y
CN
3
=600250200=150(trđ )
x100 =
150
x 100 = 25%
Câu 33. Doanh thu của ng ty bảo hiểm X tháng 9 m N đạt được 600
triệu đồng. Trong đó tỷ trọng doanh thu của chi nhánh 1 50%, chi nhánh 2
30%, n lại tỷ trọng doanh thu chi nhánh 3. Doanh thu của chi nhánh 3 ng ty
bảo hiểm X tháng 9 năm N là (ĐVT: triệu đồng):
A. 150
```
90
B. 300
C. 120
D. 180
d
CN 3
= 100 50 30 = 20%
20 x 600
100
= 120 (trđ)
Câu 34. Giá trị sản xuất ca 3 phân xưởng A, B, C chiếm t trọng lần lượt
42%; 26%; 32% trong một ng ty S năm N. Biết giá trị sản xuất ng ty S năm N
200 tỷ đồng. Giá trị sản xuất ca phân xưởng A trong công ty S năm N (ĐVT: tỷ
đồng):
A. 84
B. 88.8
C. 82.8
D. 67.2
42 x 200
100
= 84 (trđ)
Câu 35. Giá tr sản xuất một nhà máy S gồm hai phân xưởng A B năm N
là 90 tỷ đồng. Biết giá trị sản xuất phân xưởng B là 36 tỷ đồng. Tỷ trọng giá trị sn
xuất của phân ng A trong nhà máy S năm N: (ĐVT: %)
A. 52
B. 55
C. 60
D. 57.5
y
PXA
=
90
36
=
54
(
t
)
y
PXA
y
x100 =
54
x 100 = 60%
```
Câu 36. Cho số liệu về năng suất lao động ca một phân xưởng A trong
tháng 9 năm N như sau:
Năng suất lao động (sản
phẩm)
7
9
12
16
20
25
Số công nhân (ngưi)
17
13
10
6
4
10
Năng sut lao động bình quân của một công nhân phân ng A trong tháng
9 năm N là (ĐVT: sản phm/người):
A. 12.567
B. 13.0333
C. 12
D. 13.8
x
=
x
i
f
i
=
782
= 13.0333 (sp/người)
fi
60
Câu 37. Cho số liệu về năng suất lao động ca một phân xưởng A trong
tháng 8 năm N như sau:
Năng suất lao động (sản
phẩm)
7
9
12
16
20
25
Số công nhân (ngưi)
17
15
8
6
4
10
Năng suất lao động (sản phẩm)
x
i
7
9
1
2
1
6
2
0
2
5
T
n
g
Số công nhân (người)
f
i
1
7
1
3
1
0
6
4
1
0
6
0
Gia quyền
x
i
f
i
1
1
9
1
1
7
1
2
0
9
6
8
0
2
5
0
7
8
2
```
Tần số tích lũy (Si)
(người)
17
32
40
46
50
60
Vị trí
1-17
18-32
33-40
41-46
47-50
51-60
Trung vị về ng suất lao động của một công nhân phân xưởng A trong
tháng 8 năm N là (ĐVT: sản phẩm):
A. 8
B. 7
C. 9
D. 12
f
i
là chẵn tức là
f
i
=2 m=60
. Tổ chứa trung vị là tổ cha vị trí
thứ m = 30 và m+1 =31. Tổ chứa trung vị là tổ 2
M
e
=¿
9 (sp)
Câu 38. Tài liu thng kê tháng 1 m N của Công ty X như sau:
Tổ
2
3
4
5
Thu nhập (triu đồng)
15-18
18-19
19-24
≥24
Số công nhân (ngưi)
30
32
42
15
Trị số giữa về thu nhập của tổ 1 (ĐVT: triệu đồng):
A. 13
B. 15
C. 12
D. 13.5
x
¿
=
x
mini
+
x
maxi
=
12+15
= 13.5 (trđ)
i
2
2
```
i
Câu 39. Tài liu thng kê tháng 6 m N của Công ty A như sau:
Năng suất lao động (kg) (xi)
T
n
g
1
Số công nhân (người) (fi)
0
6
Tri số giữa
x
¿
=
x
mini
+ x
maxi
i
2
Gia quyền
1
5
x
¿
f
i i
0
0
x
¿
f
x
=
i
fi
1500
106
= 14.1509 (kg/người)
Năng sut lao động bình quân mt công nhân của công ty A trong tháng 6
năm N là (ĐVT: kg/người):
A. 14.1509
B. 15.4367
C. 17.45
D. 18
=
```
Câu 40. Tài liu thng kê tháng 6 m N của Công ty A như sau:
Tổ
1
2
3
4
5
Năng suất lao động (kg)
4- 8
8 - 12
12 - 16
16 -20
20 - 24
Số công nhân (ngưi)
8
20
5
68
5
Tần số tích lũy (Si)
(người)
8
28
33
101
106
Vị trí
1-8
9-28
29-33
34-101
102-106
Tổ chứa trung vị về năng suất lao động một công nhân của công ty A trong
tháng 6 năm N là:
A. Tổ 2
B. Tổ 3
C. Tổ 4
D. Tổ 5
f
i
là chẵn tức là
f
i
=2 m=106
. Tổ cha trung vtổ chứa vị trí
thứ m = 53 và m+1 =54. Tổ chứa trung vị là tổ 4
Câu 41. Tài liu thng kê tháng 3 m N của Công ty X như sau:

Preview text:

CHƯƠNG 5: NGHIÊN CỨU CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ XÃ HỘI
Câu 1. Lợi nhuận của doanh nghiệp A tháng 3 và tháng 4 năm N lần lượt là:
20 tỷ đồng; 25 tỷ đồng. Lợi nhuận của doanh nghiệp A tháng 4 so với tháng 3 năm N là: (ĐVT: tỷ đồng) A. Tăng 10 B. Giảm 10 C. Tăng 5 D. Tăng 30 25 – 20 = 5 (tỷ đồng)
Câu 2. Lợi nhuận của doanh nghiệp A tháng 3 và tháng 4 năm N lần lượt là:
20 tỷ đồng; 25 tỷ đồng. Lợi nhuận của doanh nghiệp A tháng 4 so với tháng 3 năm N là: (ĐVT: %) A. Tăng 25 B. Giảm 10 C. Tăng 50 D. Giảm 50 y 25
t = 1 = = 1.25 (lần) → 1.25 x 100 – 100 = 25% y 20 0
Câu 3. Doanh thu của doanh nghiệp X tháng 4 năm N đạt được là 6 tỷ đồng,
kế hoạch đặt ra doanh thu của doanh nghiệp X tháng 5 năm N là 6.6 tỷ đồng.
Nhiệm vụ kế hoạch doanh thu của doanh nghiệp X tháng 5 năm N so với tháng 4
năm N là: (ĐVT: Tỷ đồng) A. Giảm 2 B. Tăng 0.6 C. Tăng 20 D. Tăng 6.6
6.6 – 6 = 0.6 (tỷ đồng) ```
Câu 4. Doanh thu của doanh nghiệp X tháng 4 năm N đạt được là 6 tỷ đồng,
kế hoạch đặt ra doanh thu của doanh nghiệp X tháng 5 năm N là 6.6 tỷ đồng.
Nhiệm vụ kế hoạch doanh thu của doanh nghiệp X tháng 5 năm N so với tháng 4 năm N là: (ĐVT: %) A. Giảm 2 B. Tăng 1.2 C. Giảm 20 D. Tăng 10 yk 6.6 K = =
=1.1 (lần) → 1.1 x 100 -100 = 10% N y 6 0
Câu 5. Kế hoạch đặt ra giá trị sản xuất của doanh nghiệp B tháng 7 năm N là
7 tỷ đồng, thực tế tháng 7 năm N giá trị sản xuất của doanh nghiệp B đạt được là
6.3 tỷ đồng. Giá trị sản xuất tháng 7 năm N của doanh nghiệp B:
A. Vượt kế hoạch 0.7 tỷ đồng B. Hoàn thành kế hoạch
C. Không hoàn thành kế hoạch 7 tỷ đồng
D. Không hoàn thành kế hoạch 0.7 tỷ đồng
6.3 – 7 = - 0.7 (tỷ đồng)
Câu 6. Kế hoạch đặt ra giá trị sản xuất của doanh nghiệp B tháng 7 năm N là
7 tỷ đồng, thực tế tháng 7 năm N giá trị sản xuất của doanh nghiệp B đạt được là
6.3 tỷ đồng. Giá trị sản xuất tháng 7 năm N của doanh nghiệp B: A. Vượt kế hoạch 10 %
B. Không hoàn thành kế hoạch 10%
C. Không hoàn thành kế hoạch 90% D. Vượt kế hoạch 90% y
K = 1 = 6.3 =0.9(lần) → 0.9 x 100 – 100 = -10% T yk 7 ```
Câu 7. Lợi nhuận của công ty bảo hiểm X tháng 9 năm N đạt được là 200
triệu đồng. Trong đó lợi nhuận của chi nhánh 1 là 80 triệu đồng, chi nhánh 2 là 50
triệu đồng, chi nhánh 3 là 70 triệu đồng. Tỷ trọng lợi nhuận của chi nhánh 1 công
ty bảo hiểm X tháng 9 năm N là: A. 40% B. 34% C. 80% D. 38% y 80 d= CN 1 = = 0.4 (lần) = 40% yTổng thể 200
Câu 8. Lợi nhuận của công ty bảo hiểm X tháng 9 năm N đạt được là 200
triệu đồng. Trong đó lợi nhuận của chi nhánh 1 là 80 triệu đồng, chi nhánh 2 là 50
triệu đồng, chi nhánh 3 là 70 triệu đồng. Tỷ trọng lợi nhuận của chi nhánh 2 công
ty bảo hiểm X tháng 9 năm N là: A. 30% B. 25% C. 40% D. 36% y 50 d= CN 2 = = 0.25 (lần) = 25% yTổngthể 200
Câu 9. Lợi nhuận của công ty bảo hiểm X tháng 9 năm N đạt được là 200
triệu đồng. Trong đó lợi nhuận của chi nhánh 1 là 80 triệu đồng, chi nhánh 2 là 50
triệu đồng, chi nhánh 3 là 70 triệu đồng. Tỷ trọng lợi nhuận của chi nhánh 3 công
ty bảo hiểm X tháng 9 năm N là: A. 24% B. 35% C. 40% D. 42% ``` y 70 d= CN 3 = = 0.35 (lần) = 35% yTổng thể 200
Câu 10. Năng suất lao động 6 công nhân của doanh nghiệp H tháng 6 năm N
lần lượt là (ĐVT: Kg): 50; 62; 80; 52; 30; 38. Năng suất lao động bình quân của 6
công nhân của doanh nghiệp H tháng 6 năm N là: A. 41 kg B. 42 kg C. 52 kg D. 54 kg ∑ x x=
i = 50+62+80+ 52+ 30+38 =52(kg) n 6
Câu 11. Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của Công ty X như sau: Tổ 1 2 3 4 5 Thu nhập (triệu đồng) <8 (6-8) 8-10 10-15 15-18 ≥18 Số công nhân (người) 40 50 65 20 8
Trị số giữa về thu nhập của tổ 1 là (ĐVT: triệu đồng): A. 8 B. 9 C. 6 D. 7
Câu 12. Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của Công ty X như sau: ``` Tổ 1 2 3 4 5 Thu nhập (triệu đồng) <8 8-10 10-15 15-18 ≥18 (18-21) Số công nhân (người) 40 50 65 20 8
Trị số giữa về thu nhập của tổ 5 là (ĐVT: triệu đồng): A. 19 B. 19.5 C. 18 D. 21
Câu 13. Tài liệu thống kê tháng 6 năm N của Công ty A như sau: Tổ 1 2 3 4 5 Năng suất lao động (kg) 10-12 12-14 14-16 16-18 18-20 Số công nhân (người) 24 30 55 40 5
Tổ chứa Mốt về năng suất lao động của công ty A trong tháng 6 năm N là tổ: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Là tổ có tần số lớn nhất ```
Câu 14. Tài liệu thống kê tháng 3 năm N của Công ty A như sau: Tổ 1 2 3 4 5 Năng suất lao động (kg) 44 48 50 65 70 Số công nhân (người) 14 90 89 20 5
Mốt về năng suất lao động của công ty A trong tháng 3 năm N là: A. 50 kg B. 44 kg C. 48 kg D. 70 kg
Là lượng biến có tần số lớn nhất
Câu 15. Tài liệu thống kê tháng 8 năm N của Công ty A như sau: Tổ 1 2 3 4 5 Năng suất lao động (triệu đồng) 10-14 14-15 15-20 20-28 28-30 Mật
độ phân phối về số công 12 10 5 8 20 nhân
Tổ chứa Mốt về năng suất lao động của công ty A trong tháng 8 năm N là tổ: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Tổ chứa mốt là tổ có mật độ phân phối lớn nhất ```
Câu 16. Tài liệu thống kê tháng 3 năm N của Công ty X như sau: Tổ 1 2 3 4 5 Thu nhập (triệu đồng) 6 10 12 14 20 Tần số cộng dồn số công nhân (Si) (người) 20 30 55 60 81 Vị trí 1-20 21-30 31-55 56-60 61-81
Trung vị về thu nhập của công nhân công ty X tháng 3 năm N là (ĐVT: triệu đồng): A. 55 B. 14 C. 12 D. 10 ∑ f =2 m +1
i = 81 là lẻ tức là ∑ f i
= 81. Tổ chứa trung vị là tổ
chứa vị trí thứ m+1 = 41. Tổ chứa trung vị là tổ 3. Me= 12 (trđ)
Câu 17. Tài liệu thống kê tháng 5 năm N của Công ty G như sau: Tổ 1 2 3 4 5 Thu nhập (triệu đồng) 15 17 20 25 28 Tần số cộng dồn số công nhân (Si) (người) 20 31 55 60 70 Vị trí 1-20 21-31 32-55 56-60 61-70
Trung vị về thu nhập của công nhân công ty G tháng 5 năm N là (ĐVT: triệu đồng): ``` A.15 B. 17 C. 20 D. 31
f là chẵn tức là ∑ f =2 m=70. Tổ chứa trung vị là tổ chứa vị trí i i
thứ m = 35 và m+1 =36. Tổ chứa trung vị là tổ 3. Me= 20 (trđ)
Câu 18. Tài liệu thống kê tháng 4 năm N của công ty A như sau: Tổ 1 2 3 4 5 Năng suất lao động (kg) 20-30 30-33 33-38 38-40 40-45 Số công nhân (người) 34 38 40 28 10 Tần số cộng dồn số công nhân (Si) (người) 34 72 112 140 150 Vị trí 1-34 35-72 73-112 113-140 141-150
Tổ chứa trung vị về năng suất lao động của công ty A trong tháng 4 năm N là tổ: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
f là chẵn tức là ∑ f =2 m=150. Tổ chứa trung vị là tổ chứa vị trí i i
thứ m = 75 và m+1 =76. Tổ chứa trung vị là tổ 3. ```
Câu 19. Tài liệu thống kê tháng 4 năm N của Công ty A như sau: Tổ 1 2 3 4 5 Năng suất lao động (kg) 20-30 30-33 33-38 38-40 40-45 Số công nhân (người) 34 38 40 28 10
Khoảng cách tổ của tổ chứa trung vị về năng suất lao động của công ty A
trong tháng 4 năm N là (ĐVT: Kg): A. 2 B. 3 C. 5 D. 10 Tổ 1 2 3 4 5 Năng suất lao động (kg) 20-30 30-33 33-38 38-40 40-45 Số công nhân (người) 34 38 40 28 10 Tần số cộng dồn số công nhân (Si) (người) 34 72 112 140 150 Vị trí 1-34 35-72 73-112 113-140 141-150
f là chẵn tức là ∑ f =2 m=150. Tổ chứa trung vị là tổ chứa vị trí i i
thứ m = 75 và m+1 =76. Tổ chứa trung vị là tổ 3. h =xx i maxi mini= 38 -33 = 5 (kg) ```
Câu 20. Tài liệu thống kê tháng 10 năm N của Công ty S như sau: Tổ 1 2 3 4 5 Năng suất lao động 14-16 16-20 20-35 35-40 40-45 (kg) Số công nhân (người) 19 25 18 21 15 Tần số cộng dồn số công nhân (Si) (người) 19 44 62 83 98 Vị trí 1-19 20-44 45-62 63-83 84-98
Khoảng cách tổ của tổ chứa trung vị về năng suất lao động của công ty S
trong tháng 10 năm N là (ĐVT: Kg): A. 2 B. 15 C. 10 D. 8
f là chẵn tức là ∑ f =2 m=98. Tổ chứa trung vị là tổ chứa vị trí i i
thứ m = 49 và m+1 =50. Tổ chứa trung vị là tổ 3. h =xx i maxi mini= 35 -20 =15 (kg) ```
Câu 21. Tài liệu thống kê tháng 10 năm N của Công ty S như sau: Tổ 1 2 3 4 5 Năng suất lao động (kg) 25-30 30-35 35-45 45-50 50-52 Số công nhân (người) 24 40 15 22 10 Tần số cộng dồn số công nhân (Si) (người) 24 64 79 101 111 Vị trí 1-24 25-64 65-79 80-101 102-111
Tổ chứa trung vị về năng suất lao động của công ty S trong tháng 10 năm N là tổ: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 ∑ f =2 m +1
i = 111 là lẻ tức là ∑ f i
= 111. Tổ chứa trung vị là tổ
chứa vị trí thứ m+1 = 56. Tổ chứa trung vị là tổ 2.
Câu 22. Tài liệu thống kê tháng 3 năm N của Công ty S như sau: Tổ 1 2 3 4 5 <30 ≥ 42 Năng suất lao động (kg) 30-35 35-40 40-42 (25-30) (42-44) Số công nhân (người) 55 60 45 42 20
Khoảng biến thiên về năng suất lao động của công ty S tháng 3 năm N là (ĐVT: kg): ``` A. 45 B. 19 C. 18 D. 28 R= x x max
min = 44 – 25 = 19 (kg)
Câu 23. Phương sai về thu nhập (thu nhập có đơn vị tính là triệu đồng) của
doanh nghiệp H tháng 4 năm N là 25. Độ lệch chuẩn về thu nhập của doanh nghiệp H tháng 4 năm N là: A. 4 B. 4 triệu đồng C. 25 D. 5 triệu đồng
σ =√σ2 = √25 = 5 (trđ)
Câu 24. Có tài liệu trong tháng 3 năm N của địa phương A như sau: Mức chi
tiêu bình quân của một hộ gia đình là 6 triệu đồng/tháng, độ lệch tuyệt đối bình
quân về mức chi tiêu của một hộ gia đình là 3 triệu đồng. Hệ số biến thiên về mức
chi tiêu của một hộ gia đình trong tháng 3 năm N (tính theo độ lệch tuyệt đối bình
quân) của địa phương A là: A. 20% B. 45% C. 30% D. 50%
V = d .100 = 3.100 = 50(%) x 6 ```
Câu 25. Có tài liệu trong tháng 6 năm N của địa phương S như sau: Mức chi
tiêu bình quân của một hộ gia đình là 9 triệu đồng/tháng, độ lệch chuẩn về mức chi
tiêu của một hộ gia đình là 0.36 triệu đồng. Hệ số biến thiên (tính theo độ lệch
chuẩn) về mức chi tiêu của một hộ gia đình trong tháng 6 năm N của địa phương S là: A. 2% B. 3% C. 4% D. 5%
V = σ .100 = 0.36.100 = 4 (%) x 9
Câu 26. Giá trị sản xuất công ty S tháng 7 năm N là 200 triệu đồng. Tỷ trọng
giá trị sản xuất của phân xưởng A trong công ty S tháng 7 năm N là 15%. Giá trị
sản xuất phân xưởng A trong tháng 7 năm N là (ĐVT: triệu đồng): A. 45 B. 25 C. 30 D. 36 15 x 200 = 30 (trđ) 100
Câu 27. Lợi nhuận của doanh nghiệp A tháng 2 năm N là 40 tỷ đồng; tháng
3 năm N lợi nhuận của doanh nghiệp A tăng 10% so với tháng 2. Lợi nhuận doanh
nghiệp A tháng 3 năm N là (ĐVT: tỷ đồng): A. 44 B. 40 C. 42 D. 21
y1 = 10+100 = 1.1 (lần) y0 100 ``` y = y x 1.1 1 0
= 40 x 1.1 = 44 (tỷ đồng)
Câu 28. Giá trị sản xuất của 3 phân xưởng A, B, C chiếm tỷ trọng lần lượt là
25%; 30%; 45% trong một công ty S năm N. Biết giá trị sản xuất công ty S năm N
là 200 tỷ đồng. Giá trị sản xuất của phân xưởng B trong năm N là (ĐVT: tỷ đồng): A. 50 B. 60 C. 90 D. 80 30 x 200 = 60 (trđ) 100
Câu 29. Diện tích Việt Nam năm 2009 là 331 nghìn km2. Dân số Việt Nam
đại diện cho năm 2009 là 80 triệu người. Mật độ dân số của Việt Nam năm 2009 là (ĐVT: người/km2): A. 377.5787 B. 241.6918 C. 298.9874 D. 245
80000000 = 241.6918 người/km2 331000
Câu 30. Lợi nhuận của doanh nghiệp A tháng 4 năm N là 60 tỷ đồng; tháng
5 năm N lợi nhuận của doanh nghiệp A giảm 15% so với tháng 4. Lợi nhuận doanh
nghiệp A tháng 5 năm N là (ĐVT: tỷ đồng): A. 29 B. 50 C. 51 D. 31.5 y − 1 = 15+100 = 0.85 (lần) y0 100 ``` y = y x 0.85 1 0
= 60 x 0.85 = 51 (tỷ đồng)
Câu 31. Kế hoạch đặt ra doanh thu của doanh nghiệp B tháng 7 năm N là 10
tỷ đồng. Tuy nhiên thực tế doanh thu tháng 7 của doanh nghiệp B chỉ đạt 85% kế
hoạch. Doanh thu tháng 7 năm N của doanh nghiệp B là (ĐVT: tỷ đồng): A. 9.5 B. 8.5 C. 8.83 D. 8.78 y1 = 0.85 (lần) yk y = y x 0.85 1 k
= 10 x 0.85 = 8.5 (tỷ đồng)
Câu 32. Doanh thu của công ty bảo hiểm X tháng 9 năm N đạt được là 600
triệu đồng. Trong đó doanh thu của chi nhánh 1 là 250 triệu đồng, chi nhánh 2 là
200 triệu đồng, còn lại là doanh thu chi nhánh 3. Tỷ trọng doanh thu của chi nhánh
3 công ty bảo hiểm X tháng 9 năm N là: A. 26% B. 30% C. 25% D. 20% y
CN 3=600−250−200=150(trđ ) yCN 3 150 x100 = x 100 = 25% y 600
Câu 33. Doanh thu của công ty bảo hiểm X tháng 9 năm N đạt được là 600
triệu đồng. Trong đó tỷ trọng doanh thu của chi nhánh 1 là 50%, chi nhánh 2 là
30%, còn lại là tỷ trọng doanh thu chi nhánh 3. Doanh thu của chi nhánh 3 công ty
bảo hiểm X tháng 9 năm N là (ĐVT: triệu đồng): A. 150 ``` B. 300 C. 120 D. 180
dCN 3 = 100 – 50 – 30 = 20% 20 x 600 = 120 (trđ) 100
Câu 34. Giá trị sản xuất của 3 phân xưởng A, B, C chiếm tỷ trọng lần lượt là
42%; 26%; 32% trong một công ty S năm N. Biết giá trị sản xuất công ty S năm N
là 200 tỷ đồng. Giá trị sản xuất của phân xưởng A trong công ty S năm N (ĐVT: tỷ đồng): A. 84 B. 88.8 C. 82.8 D. 67.2 42 x 200 = 84 (trđ) 100
Câu 35. Giá trị sản xuất một nhà máy S gồm hai phân xưởng A và B năm N
là 90 tỷ đồng. Biết giá trị sản xuất phân xưởng B là 36 tỷ đồng. Tỷ trọng giá trị sản
xuất của phân xưởng A trong nhà máy S năm N: (ĐVT: %) A. 52 B. 55 C. 60 D. 57.5
y PXA=90−36=54(trđ ) yPXA x100 = 54 x 100 = 60% y 90 ```
Câu 36. Cho số liệu về năng suất lao động của một phân xưởng A trong tháng 9 năm N như sau: Năng suất lao động (sản phẩm) 7 9 12 16 20 25 Số công nhân (người) 17 13 10 6 4 10
Năng suất lao động bình quân của một công nhân phân xưởng A trong tháng
9 năm N là (ĐVT: sản phẩm/người): A. 12.567 B. 13.0333 C. 12 D. 13.8 T Năng 1 1 2 2 ổ
suất lao động (sản phẩm)xi 7 9 2 6 0 5 n g 1 1 1 1 6
Số công nhân (người)f i 6 4 7 3 0 0 0 1 1 1 2 7 9 8 Gia quyền x f i i 1 1 2 5 8 6 0 ∑ 9 7 0 0 2 x f x=
i i = 782 = 13.0333 (sp/người) ∑ fi 60
Câu 37. Cho số liệu về năng suất lao động của một phân xưởng A trong tháng 8 năm N như sau: Năng suất lao động (sản phẩm) 7 9 12 16 20 25 Số công nhân (người) 17 15 8 6 4 10 ``` Tần số tích lũy (Si) (người) 17 32 40 46 50 60 Vị trí 1-17 18-32 33-40 41-46 47-50 51-60
Trung vị về năng suất lao động của một công nhân phân xưởng A trong
tháng 8 năm N là (ĐVT: sản phẩm): A. 8 B. 7 C. 9 D. 12
f là chẵn tức là ∑ f =2 m=60. Tổ chứa trung vị là tổ chứa vị trí i i
thứ m = 30 và m+1 =31. Tổ chứa trung vị là tổ 2 M =¿ e 9 (sp)
Câu 38. Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của Công ty X như sau: Tổ 1 2 3 4 5 <15 Thu nhập (triệu đồng) 15-18 18-19 19-24 ≥24 (12-15) Số công nhân (người) 20 30 32 42 15
Trị số giữa về thu nhập của tổ 1 là (ĐVT: triệu đồng): A. 13 B. 15 C. 12 D. 13.5 x + x x¿= mini
maxi = 12+15 = 13.5 (trđ) i 2 2 ```
Câu 39. Tài liệu thống kê tháng 6 năm N của Công ty A như sau: T ổ
Năng suất lao động (kg) (xi) n g 1
Số công nhân (người) (fi) 0 6 Tri số giữa x + x x¿= mini maxi i 2 1 Gia quyền 5 x¿ f 0 i i 0 ∑ x¿ f i x= i 1500 ∑ = = 14.1509 (kg/người) fi 106
Năng suất lao động bình quân một công nhân của công ty A trong tháng 6
năm N là (ĐVT: kg/người): A. 14.1509 B. 15.4367 C. 17.45 D. 18 ```
Câu 40. Tài liệu thống kê tháng 6 năm N của Công ty A như sau: Tổ 1 2 3 4 5 Năng suất lao động (kg) 4- 8 8 - 12 12 - 16 16 -20 20 - 24 Số công nhân (người) 8 20 5 68 5 Tần số tích lũy (Si) (người) 8 28 33 101 106 Vị trí 1-8 9-28 29-33 34-101 102-106
Tổ chứa trung vị về năng suất lao động một công nhân của công ty A trong tháng 6 năm N là: A. Tổ 2 B. Tổ 3 C. Tổ 4 D. Tổ 5
f là chẵn tức là ∑ f =2 m=106. Tổ chứa trung vị là tổ chứa vị trí i i
thứ m = 53 và m+1 =54. Tổ chứa trung vị là tổ 4
Câu 41. Tài liệu thống kê tháng 3 năm N của Công ty X như sau: ```